|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2585/QĐ-BNN-CN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Diệp Kỉnh Tần
|
Ngày ban hành:
|
22/10/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2585/QĐ-BNN-CN
|
Hà Nội, ngày 22
tháng 10 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH ÁP DỤNG CHO DỰ
ÁN “XÂY DỰNG VÀ MỞ RỘNG TRẠM NGHIÊN CỨU, NUÔI GIỮ GIỐNG LỢN HẠT NHÂN VÀ CƠ SỞ DẠY
NGHỀ CHĂN NUÔI LỢN THUỘC TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU LỢN THỤY PHƯƠNG”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày
03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP
ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày
03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 2194/QĐ-TTg ngày 25/12/2009
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phát triển giống cây nông, lâm nghiệp,
giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1456/QĐ-BNN-XD ngày
30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Phê duyệt
điều chỉnh Dự án đầu tư “Xây dựng và mở rộng Trạm nghiên cứu, nuôi giữ giống lợn
hạt nhân và cơ sở dạy nghề chăn nuôi lợn thuộc Trung tâm Nghiên cứu lợn Thụy
Phương”;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng tư vấn phê duyệt định
mức kinh tế kỹ thuật bổ sung và điều chỉnh áp dụng cho Dự án “Xây dựng và mở rộng
Trạm nghiên cứu, nuôi giữ giống lợn hạt nhân và cơ sở dạy nghề chăn nuôi lợn
thuộc Trung tâm Nghiên cứu lợn Thụy Phương” được thành lập theo Quyết định số
274/QĐ-CN-GSN ngày 21/9/2012 của Cục trưởng Cục Chăn nuôi; Tờ trình số
36/TTr/TTL-DAHB ngày 4/10/2012 của Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu lợn Thụy
Phương về phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật bổ sung và điều chỉnh áp dụng cho
Dự án nói trên;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật bổ sung và điều chỉnh áp
dụng cho Dự án “Xây dựng và mở rộng Trạm nghiên cứu, nuôi giữ giống lợn hạt
nhân và cơ sở dạy nghề chăn nuôi lợn thuộc Trung tâm Nghiên cứu lợn Thụy
Phương” do Trung tâm Nghiên cứu lợn Thụy Phương làm chủ đầu tư tại 02 phụ lục
chi tiết kèm theo.
Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật tại Phụ lục I và Phụ lục số II Quyết
định này bổ sung và thay thế tương ứng cho Phụ lục 02 và điểm b mục 2 Phụ lục
05 Quyết định số 3007/QĐ-BNN-CN ngày 07/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật các nội dung
áp dụng cho Dự án “Xây dựng và mở rộng Trạm nghiên cứu, nuôi giữ giống lợn hạt
nhân và cơ sở dạy nghề chăn nuôi lợn thuộc Trung tâm Nghiên cứu lợn Thụy
Phương”;
Định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc
tính toán, xây dựng, kiểm tra đánh giá việc thực hiện Dự án nói trên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Thủ trưởng các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, CN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Diệp Kỉnh Tần
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN SẢN
XUẤT GIỐNG LỢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2585/QĐ-BNN-CN ngày 22/10/2012 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. Đối với đàn lợn dự án chuyển
giao cho các cơ sở
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Định mức kỹ thuật
|
1
|
Lợn cái hậu bị ông bà
|
|
1.1
|
Khối lượng lợn khi chuyển giao (kg/con)
|
Từ 40 đến 90 kg
|
1.2
|
Ngày tuổi lợn khi chuyển giao (ngày)
|
Từ 120 đến 210 ngày
|
1.3
|
Nguồn gốc xuất xứ
|
Có lý lịch rõ ràng
|
1.4
|
Yêu cầu an toàn dịch bệnh
|
Có giấy kiểm dịch
|
2
|
Lợn cái hậu bị Bố mẹ
|
|
2.1
|
Khối lượng lợn khi chuyển giao (kg/con)
|
Từ 40 đến 90 kg
|
2.2
|
Ngày tuổi lợn khi chuyển giao (ngày)
|
Từ 120 đến 210 ngày
|
2.3
|
Nguồn gốc xuất xứ
|
Có lý lịch rõ ràng
|
2.4
|
Yêu cầu an toàn dịch bệnh
|
Có giấy kiểm dịch
|
3
|
Lợn đực hậu bị (KTNS cá thể)
|
|
3.1
|
Khối lượng lợn khi chuyển giao (kg/con)
|
Từ 90 đến 120 kg
|
3.2
|
Ngày tuổi lợn khi chuyển giao (ngày)
|
Từ 180 đến 270 ngày
|
3.3
|
Yêu cầu an toàn dịch bệnh
|
Có giấy kiểm dịch
|
3.4
|
Khả năng tăng khối lượng/ngày (gram)
|
Không nhỏ hơn 750,0 gram
|
3.5
|
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng (kg)
|
Không lớn hơn 2,8 kg
|
3.6
|
Độ dày mỡ lưng tại điểm P2 khi đạt 90 kg (mm)
|
12-15
|
3.7
|
Lượng tinh dịch/lần khai thác (ml)
|
Không nhỏ hơn 200,0 ml
|
3.8
|
Hoạt lực tinh trùng (%)
|
Không thấp hơn 80,0%
|
3.9
|
Mật độ tinh trùng (triệu/ml)
|
Không thấp hơn 250,0 triệu
|
3.10
|
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (%)
|
Không cao hơn 15,0%
|
3.11
|
Tổng số tinh trùng tiến thẳng/lần khai thác (tỷ)
|
Không thấp hơn 40,0 tỷ
|
II. Năng suất đàn lợn tại cơ sở
tiếp nhận con giống chuyển giao
1. Đối với giống ông bà
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Định mức kỹ thuật
theo các dòng/giống lợn
|
Dòng Yorkshire,
Landrace
|
Dòng VCN11; VCN12
|
1
|
Tuổi đẻ lứa đầu (ngày)
|
340 - 385
|
340 - 385
|
2
|
Tỷ lệ phối giống có chửa lần 1 (%)
|
Không nhỏ hơn 80%
|
Không nhỏ hơn
82,0%
|
3
|
Số con sơ sinh sống/ổ (con)
|
Không ít hơn 10,0
con
|
Không ít hơn 10,5
con
|
4
|
Khối lượng sơ sinh sống/ổ (con)
|
Không ít hơn 13,0
kg
|
Không ít hơn 13,5
kg
|
5
|
Số ngày nuôi con (ngày)
|
21 - 28
|
21 - 28
|
6
|
Số con cai sữa/ổ (con)
|
Không ít hơn 9,0
con
|
Không ít hơn 9,5
con
|
7
|
Khối lượng cai sữa/ổ (kg)
|
Không ít hơn 55,0
kg
|
Không ít hơn 58,0
kg
|
8
|
Số lứa đẻ/nái/năm (lứa)
|
Không ít hơn 2,1 lứa
|
Không ít hơn 2,1 lứa
|
9
|
Tỷ lệ loại thải lợn nái/năm (%)
|
35
|
35
|
2. Đối với giống bố mẹ
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Định mức kỹ thuật
theo các dòng/giống lợn
|
Dòng LY và YL
|
Dòng VCN21; VCN22
|
1
|
Tuổi đẻ lứa đầu (ngày)
|
340 - 385
|
340 - 385
|
2
|
Tỷ lệ phối giống có chửa lần 1 (%)
|
Không nhỏ hơn 80%
|
Không nhỏ hơn 82%
|
3
|
Số con sơ sinh sống/ổ (con)
|
Không ít hơn 10,5
con
|
Không ít hơn 10,5
con
|
4
|
Khối lượng sơ sinh sống/ổ (con)
|
Không ít hơn 14,0
con
|
Không ít hơn 14,0
con
|
5
|
Số ngày nuôi con (ngày)
|
21 - 28
|
21 - 28
|
6
|
Số con cai sữa/ổ (con)
|
Không ít hơn 9,5
con
|
Không ít hơn 9,5
con
|
7
|
Khối lượng cai sữa/ổ (kg)
|
Không ít hơn 58 kg
|
Không ít hơn 58 kg
|
8
|
Số lứa đẻ/nái/năm (lứa)
|
Không ít hơn 2,1 lứa
|
Không ít hơn 2,1 lứa
|
9
|
Tỷ lệ loại thải lợn nái/năm (%)
|
40
|
40
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TINH LỢN ĐÔNG LẠNH GIỐNG
LANDRACE YORKSHIRE
VÀ DUROC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2585/QĐ-BNN-CN ngày 22/10/2012 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Số cọng rạ/liều tinh: Không ít hơn 07 cọng (dung
tích/cọng rạ = 0,5ml);
2. Số lượng tinh trùng/liều tinh: Không ít hơn 3,5
tỷ;
3. Hoạt lực tinh trùng sau giải đông: Không thấp
hơn 30%.
Quyết định 2585/QĐ-BNN-CN năm 2012 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật bổ sung và điều chỉnh áp dụng "Xây dựng và mở rộng Trạm nghiên cứu, nuôi giữ giống lợn hạt nhân và cơ sở dạy nghề chăn nuôi lợn thuộc Trung tâm Nghiên cứu lợn Thuỵ Phương" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2585/QĐ-BNN-CN ngày 22/10/2012 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật bổ sung và điều chỉnh áp dụng "Xây dựng và mở rộng Trạm nghiên cứu, nuôi giữ giống lợn hạt nhân và cơ sở dạy nghề chăn nuôi lợn thuộc Trung tâm Nghiên cứu lợn Thuỵ Phương" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
5.695
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|