|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2309/QĐ-UBND 2022 giao chỉ tiêu định hướng sản xuất nông nghiệp Hà Tĩnh 2023
Số hiệu:
|
2309/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
10/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2309/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 10 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG THUỘC KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày
15/7/2021 của BCH Đảng bộ tỉnh về tập trung lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện Đề án “Thí điểm xây dựng tỉnh Hà Tĩnh đạt chuẩn nông thôn mới, giai đoạn
2021-2025”;
Căn cứ Chương trình hành động số
16-CTr/TU ngày 30/9/2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ
tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW, ngày 16/6/2022 của BCH Trung ương Đảng
về nông nghiệp, nông dân, nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045; Quyết
định số 786/QĐ-UBND ngày 18/03/2019 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch cơ cấu lại
ngành nông nghiệp giai đoạn 2019-2020 và những năm tiếp theo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 2394/SNN-KHTC ngày 04/11/2022
(sau khi thống nhất với UBND các huyện, thành phố, thị xã).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao một số chỉ tiêu định hướng thuộc Kế hoạch sản
xuất nông nghiệp năm 2023 cho các huyện, thành phố, thị xã như các Phụ lục kèm
theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
- Giao UBND các huyện, thành phố, thị
xã căn cứ Kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm 2023 của tỉnh và chỉ tiêu được
giao, triển khai thực hiện đảm bảo hoàn thành kế hoạch; định kỳ thống kê, tổng
hợp (từng vụ, tháng, quý, cuối năm) báo cáo kết quả thực hiện gửi về Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thống kê tỉnh.
- Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các địa phương triển khai thực
hiện; định kỳ tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện của UBND các huyện, thành phố,
thị xã, báo cáo cấp có thẩm quyền theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị
xã và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT; (để b/c)
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; (để b/c)
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh Đặng
Ngọc Sơn;
- UBMTTQ, các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- PCVP Nguyễn Duy Nghị;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL, NL4.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
Biểu 01:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
CHĂN NUÔI LỢN, BÒ NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND
ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Chăn nuôi lợn
|
Chăn nuôi bò
|
Tổng đàn (con)
|
Trong đó
|
Tổng sản lượng thịt hơi xuất
chuồng (tấn)
|
Trong đó
|
Giống nái ngoại
|
Tổng đàn (con)
|
Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn)
|
Bò lai Zêbu (con)
|
Tổng đàn các cơ sở, trang trại sản xuất theo quy
trình VietGAHP hoặc tương đương
|
Tổng đàn các cơ sở, trang
trại được sản xuất dưới các hình thức hợp tác và liên kết
|
Sản lượng của các cơ sở sản
xuất theo quy trình VietGAHP hoặc tương đương
|
Sản lượng của các cơ sở, trang trại được sản xuất dưới các hình thức hợp tác và liên kết
|
Cơ sở sản xuất giống cấp ông, bà, bố mẹ (quy mô từ 300
con/cơ sở trở lên)
|
Số lượng đàn (con)
|
Tổng
|
405,500
|
17,900
|
165,000
|
70,500
|
2,215
|
30,425
|
39
|
23,170
|
171,000
|
10,520
|
101,620
|
1
|
Thành phố
Hà Tĩnh
|
3,625
|
|
|
650
|
0
|
0
|
1
|
300
|
1,300
|
160
|
850
|
2
|
Thị xã Hồng
Lĩnh
|
2,950
|
|
1,000
|
450
|
0
|
200
|
1
|
1,200
|
1,100
|
60
|
1,020
|
3
|
Hương Sơn
|
62,100
|
|
35,000
|
10,100
|
0
|
6,620
|
5
|
1,780
|
31,000
|
1850
|
19,300
|
4
|
Đức Thọ
|
29,500
|
|
9,000
|
5,200
|
0
|
1,750
|
2
|
850
|
17,800
|
550
|
15,200
|
5
|
Vũ Quang
|
35,300
|
|
21,000
|
5,700
|
0
|
3,920
|
4
|
2,320
|
9,600
|
450
|
7,600
|
6
|
Nghi Xuân
|
27,050
|
|
12,000
|
3,000
|
0
|
2,225
|
4
|
1,500
|
9,000
|
550
|
6,000
|
7
|
Can Lộc
|
46,085
|
5,600
|
17,900
|
6,800
|
1,215
|
3,450
|
5
|
4,670
|
18,850
|
1250
|
8,000
|
8
|
Hương Khê
|
45,900
|
12,300
|
20,500
|
9,400
|
1,000
|
3,800
|
2
|
900
|
15,750
|
1030
|
7,000
|
9
|
Thạch Hà
|
43,840
|
|
13,500
|
10,600
|
|
1,750
|
3
|
2,550
|
21,400
|
710
|
14,800
|
10
|
Cẩm Xuyên
|
62,350
|
|
21,500
|
10,800
|
|
4,050
|
5
|
3,000
|
18,300
|
2060
|
8,800
|
11
|
Kỳ Anh
|
28,600
|
|
5,000
|
3,500
|
|
1,020
|
6
|
3,800
|
13,200
|
750
|
5,300
|
12
|
Lộc Hà
|
10,000
|
|
5,400
|
2,100
|
|
1,020
|
1
|
300
|
8,600
|
700
|
5,600
|
13
|
Thị xã Kỳ
Anh
|
8,200
|
|
3,200
|
2,200
|
|
620
|
0
|
0
|
5,100
|
400
|
2,150
|
Biểu 02:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
HƯƠU, GIA CẦM NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND
ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Chăn nuôi hươu
|
Chăn nuôi gia cầm
|
Tổng đàn (con)
|
Sản lượng nhung hươu (tấn)
|
Tổng đàn (1.000 con)
|
Trong đó
|
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn)
|
Trong đó
|
Sản lượng trứng (1.000 quả)
|
Tổng đàn các cơ sở, trang trại sản xuất theo quy
trình VietGAHP hoặc tương đương
|
Tổng đàn các cơ sở, trang trại được sản xuất dưới các
hình thức hợp tác và liên kết
|
Sản lượng của các cơ sở, trang trại sản xuất theo
quy trình VietGAHP hoặc tương đương
|
Sản lượng của các cơ sở, trang trại được sản xuất dưới
các hình thức hợp tác và liên kết
|
Tổng
|
39,000
|
17.50
|
10,300
|
55,000
|
271,000
|
26,500
|
202
|
1,192
|
356,000
|
1
|
Thành phố
Hà Tĩnh
|
|
|
200
|
|
|
400
|
|
|
11,000
|
2
|
Thị xã Hồng
Lĩnh
|
|
|
125
|
|
17,000
|
380
|
|
95
|
5,700
|
3
|
Hương sơn
|
37,240
|
16.30
|
950
|
5,000
|
12,000
|
2,900
|
42
|
72
|
26,200
|
4
|
Đức Thọ
|
|
|
750
|
|
20,000
|
2,500
|
|
120
|
22,000
|
5
|
Vũ Quang
|
280
|
|
355
|
|
10,000
|
755
|
|
35
|
5,400
|
6
|
Nghi Xuân
|
|
|
650
|
|
50,000
|
2,270
|
|
320
|
32,300
|
7
|
Can Lộc
|
180
|
|
1,250
|
|
44,000
|
2,550
|
|
|
34,000
|
8
|
Hương Khê
|
1,300
|
1.2
|
1,530
|
|
|
3,200
|
|
|
40,000
|
9
|
Thạch Hà
|
|
|
1,680
|
8,000
|
48,000
|
4,200
|
|
300
|
82,000
|
10
|
Cẩm Xuyên
|
|
|
1,400
|
|
|
3,100
|
|
|
56,700
|
11
|
Kỳ Anh
|
|
|
750
|
7,000
|
7,000
|
2,590
|
42
|
42
|
30,500
|
12
|
Lộc Hà
|
|
|
290
|
35,000
|
63,000
|
925
|
118
|
208
|
7,500
|
13
|
Thị xã Kỳ
Anh
|
|
|
370
|
|
|
730
|
|
|
2,700
|
Biểu 03:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
NUÔI TÔM NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Huyện, thành phố, thị xã
|
Tổng DT nuôi tôm (ha)
|
Trong đó
|
Năng suất nuôi BQ (tấn/ha)
|
Trong đó
|
Sản lượng (tấn)
|
Trong đó
|
Diện tích được sản xuất dưới các hình thức hợp tác và liên kết
|
Diện tích nuôi tôm sú
(ha)
|
Trong đó
|
Diện tích nuôi tôm thẻ (ha)
|
Trong đó:
|
NS nuôi tôm sú (tấn/ha)
|
NS nuôi tôm thẻ (tấn/ha)
|
SL tôm sú (tấn)
|
SL tôm thẻ (tấn)
|
Nuôi QCCT, BTC (ha)
|
Nuôi QCCT, bán thâm canh (ha)
|
Nuôi thâm canh, công nghệ cao (ha)
|
Tổng
|
2,239
|
639
|
263
|
263
|
1,976
|
1,348
|
629
|
3
|
1
|
3
|
5,695
|
177
|
5,504
|
1
|
Thành phố
Hà Tĩnh
|
205.86
|
18.74
|
42.57
|
42.57
|
163.29
|
144.55
|
18.74
|
1.40
|
0.64
|
1.60
|
288.66
|
27.40
|
261
|
2
|
Thị xã Kỳ
Anh
|
495
|
50
|
10
|
10
|
485.00
|
445
|
40
|
2
|
2
|
2
|
990
|
20
|
970
|
3
|
Huyện Kỳ
Anh
|
500
|
110
|
5
|
5
|
495.00
|
385
|
110
|
2
|
2
|
2
|
1,097
|
8
|
1,089
|
4
|
Huyện Cẩm
Xuyên
|
247
|
150
|
-
|
|
247.00
|
97
|
150
|
3
|
|
3
|
840
|
-
|
840
|
5
|
Huyện Thạch
Hà
|
264
|
150
|
20
|
20
|
244.00
|
94
|
150
|
4
|
1
|
4
|
1,000
|
10
|
976
|
6
|
Huyện Lộc
Hà
|
105
|
30
|
25
|
25
|
80.00
|
50
|
30
|
3
|
0
|
4
|
332
|
12
|
320
|
7
|
Huyện Nghi
Xuân
|
422
|
130
|
160
|
160
|
262.00
|
132
|
130
|
3
|
1
|
4
|
1,148
|
100
|
1,048
|
Biểu 04:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
RAU CÁC LOẠI NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Cả năm
|
Vụ Xuân
|
Vụ Hè
|
Vụ Đông
|
Diện tích (ha)
|
Năng suất tạ/ha
|
Sản lượng (tấn)
|
Diện tích (ha)
|
Năng suất tạ/ha
|
Sản lượng (tấn)
|
Diện tích (ha)
|
Năng suất tạ/ha
|
Sản lượng (tấn)
|
Diện tích (ha)
|
Năng suất tạ/ha
|
Sản lượng (tấn)
|
Tổng
|
13,051
|
69.10
|
90,174
|
5,728
|
72.90
|
41,758
|
2,742
|
69.76
|
19,126
|
4,581
|
63.94
|
29,290
|
1
|
TP Hà Tĩnh
|
382
|
50.26
|
1,920
|
140
|
48.68
|
682
|
112
|
58.4
|
654
|
130
|
45.0
|
584
|
2
|
TX H. Lĩnh
|
181
|
64.98
|
1,176
|
90
|
65.0
|
585
|
20
|
63.0
|
126
|
71
|
65.5
|
465
|
3
|
Hương Sơn
|
970
|
61.20
|
5,937
|
350
|
63.7
|
2,230
|
265
|
56.57
|
1,499
|
355
|
62.2
|
2,208
|
4
|
Đức Thọ
|
896
|
63.20
|
5,662
|
313
|
65.9
|
2,063
|
148
|
61.0
|
903
|
435
|
62.0
|
2,697
|
5
|
Vũ Quang
|
198
|
59.73
|
1,183
|
68
|
67.0
|
456
|
50
|
51.0
|
255
|
80
|
59.0
|
472
|
6
|
Nghi Xuân
|
1,101
|
76.87
|
8,463
|
511
|
75.3
|
3,847
|
250
|
91.6
|
2,291
|
340
|
68.4
|
2,326
|
7
|
Can Lộc
|
1,600
|
71.99
|
11,518
|
650
|
77.0
|
5,005
|
260
|
78.0
|
2,028
|
690
|
65.0
|
4,485
|
8
|
Hương Khê
|
1,040
|
55.89
|
5,813
|
400
|
54.0
|
2,160
|
290
|
62.0
|
1,798
|
350
|
53.0
|
1,855
|
9
|
Thạch Hà
|
2,040
|
68.44
|
13,962
|
800
|
71.0
|
5,680
|
500
|
65.0
|
3,250
|
740
|
68.0
|
5,032
|
10
|
Cẩm Xuyên
|
2,610
|
79.32
|
20,702
|
1,310
|
87.4
|
11,449
|
450
|
81.7
|
3,677
|
850
|
65.6
|
5,576
|
11
|
Kỳ Anh
|
940
|
68.30
|
6,420
|
600
|
70.0
|
4,200
|
170
|
67.60
|
1,149
|
170
|
63.0
|
1,071
|
12
|
Lộc Hà
|
762
|
68.16
|
5,194
|
366
|
68.1
|
2,492
|
156
|
67.00
|
1,045
|
240
|
69.0
|
1,656
|
13
|
TX Kỳ Anh
|
331
|
67.30
|
2,224
|
130
|
70
|
910
|
71
|
64
|
451
|
130
|
66.4
|
863
|
Biểu 05:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
CÂY CAM NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Huyện,
thành phố, thị xã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
DT
trồng mới (ha)
|
DT
cho sản phẩm (ha)
|
Năng
suất (tạ/ha)
|
Sản
lượng (tấn)
|
Tổng
|
8,006
|
125
|
6,688
|
121.70
|
81,385
|
1
|
TP Hà Tĩnh
|
9
|
|
7
|
67
|
47
|
2
|
TX H.Lĩnh
|
|
|
|
|
|
3
|
Hương Sơn
|
2146
|
77
|
1,720
|
125
|
21,500
|
4
|
Đức Thọ
|
163
|
|
120
|
90
|
1,080
|
5
|
Vũ Quang
|
2410
|
|
2,205
|
150
|
33,060
|
6
|
Nghi Xuân
|
|
|
|
|
|
7
|
Can Lộc
|
699
|
40
|
540
|
111.8
|
6,037
|
8
|
Hương Khê
|
2050
|
|
1,700
|
98.0
|
16,660
|
9
|
Thạch Hà
|
180
|
5
|
140
|
100
|
1,400
|
10
|
Cẩm Xuyên
|
199
|
3
|
166
|
61.4
|
1,017
|
11
|
Kỳ Anh
|
150
|
|
90
|
65.0
|
585
|
12
|
Lộc Hà
|
|
|
|
|
|
13
|
TX Kỳ Anh
|
9
|
2
|
7.61
|
51
|
39
|
Biểu 06:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
CÂY BƯỞI NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Huyện,
thành phố, thị xã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
DT
trồng mới (ha)
|
DT
cho sản phẩm (ha)
|
Năng
suất (tạ/ha)
|
Sản lượng (tấn/ha)
|
Tổng
|
4,385
|
64
|
3,205
|
115.3
|
36,957
|
1
|
TP Hà Tĩnh
|
11
|
|
9
|
75.0
|
68
|
2
|
TX H. Lĩnh
|
|
|
|
|
0
|
3
|
Hương Sơn
|
548
|
50
|
413
|
95.0
|
3,924
|
4
|
Đức Thọ
|
130
|
|
85
|
136.0
|
1,156
|
5
|
Vũ Quang
|
200
|
|
140.0
|
125.9
|
1,763
|
6
|
Nghi Xuân
|
|
|
|
|
0
|
7
|
Can Lộc
|
327
|
10
|
197
|
91
|
1,797
|
8
|
Hương Khê
|
2780
|
|
2,100
|
123.0
|
25,830
|
9
|
Thạch Hà
|
123
|
|
96
|
120.0
|
1,152
|
10
|
Cẩm Xuyên
|
137
|
3
|
81
|
93.0
|
753
|
11
|
Kỳ Anh
|
124
|
|
80
|
62
|
496
|
12
|
Lộc Hà
|
|
|
|
|
0
|
13
|
TX Kỳ Anh
|
4.5
|
1.7
|
3.55
|
56
|
20
|
Biểu 06:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
CÂY BƯỞI NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Huyện,
thành phố, thị xã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
DT
trồng mới (ha)
|
DT
cho sản phẩm (ha)
|
Năng
suất (tạ/ha)
|
Sản lượng (tấn/ha)
|
Tổng
|
4,385
|
64
|
3,205
|
115.3
|
36,957
|
1
|
TP Hà Tĩnh
|
11
|
|
9
|
75.0
|
68
|
2
|
TX H. Lĩnh
|
|
|
|
|
0
|
3
|
Hương Sơn
|
548
|
50
|
413
|
95.0
|
3,924
|
4
|
Đức Thọ
|
130
|
|
85
|
136.0
|
1,156
|
5
|
Vũ Quang
|
200
|
|
140.0
|
125.9
|
1,763
|
6
|
Nghi Xuân
|
|
|
|
|
0
|
7
|
Can Lộc
|
327
|
10
|
197
|
91
|
1,797
|
8
|
Hương Khê
|
2780
|
|
2,100
|
123.0
|
25,830
|
9
|
Thạch Hà
|
123
|
|
96
|
120.0
|
1,152
|
10
|
Cẩm Xuyên
|
137
|
3
|
81
|
93.0
|
753
|
11
|
Kỳ Anh
|
124
|
|
80
|
62
|
496
|
12
|
Lộc Hà
|
|
|
|
|
0
|
13
|
TX Kỳ Anh
|
4.5
|
1.7
|
3.55
|
56
|
20
|
Biểu 07:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG SẢN XUẤT CÂY LÚA
NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Huyện, thành phố, thị xã
|
Cả năm
|
Vụ Xuân
|
Vụ Hè Thu
|
Vụ Mùa
|
Tổng diện tích (ha)
|
Năng suất BQ (tạ/ha)
|
Sản lượng (tấn)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Năng suất BQ (tạ/ha)
|
Sản lượng (tấn)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Năng suất BQ (tạ/ha)
|
Sản lượng (tấn)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Năng suất BQ (tạ/ha)
|
Sản lượng (tấn)
|
Tổng
|
103,969
|
53.70
|
558,279
|
59,049
|
56.75
|
335,126
|
44,620
|
49.85
|
222,451
|
300
|
23.4
|
701
|
1
|
TP Hà Tĩnh
|
2,555
|
48.35
|
12,354
|
1,404
|
51.10
|
7,174
|
1,151
|
45.00
|
5,180
|
|
|
|
2
|
TX H.Lĩnh
|
2,801
|
50.27
|
14,081
|
1,566
|
57.06
|
8,934
|
1,235
|
41.67
|
5,146
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Hương Sơn
|
6,880
|
49.28
|
33,909
|
4,680
|
56.00
|
26,208
|
2,200
|
35.00
|
7,701
|
|
|
|
4
|
Đức Thọ
|
10,506
|
55.85
|
58,673
|
6,410
|
61.50
|
39,422
|
4,096
|
47.00
|
19,251
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Vũ Quang
|
1,629
|
52.95
|
8,625
|
1,271
|
58.00
|
7,372
|
358
|
35.00
|
1,253
|
|
|
|
6
|
Nghi Xuân
|
3,935
|
50.42
|
19,841
|
3,195
|
52.00
|
16,614
|
640
|
45.73
|
2,927
|
100
|
30.00
|
300
|
7
|
Can Lộc
|
18,176
|
56.03
|
101,840
|
9,178
|
59.00
|
54,148
|
8,998.6
|
53.00
|
47,693
|
|
|
-
|
8
|
Hương Khê
|
5,850
|
50.94
|
29,801
|
3,700
|
57.30
|
21,201
|
2,150
|
40.00
|
8,600
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Thạch Hà
|
15,676
|
52.98
|
83,044
|
8,060
|
54.50
|
43,927
|
7,556
|
51.50
|
38,913
|
60
|
34.00
|
204
|
10
|
Cẩm Xuyên
|
18,605
|
56.99
|
106,038
|
9,570
|
58.50
|
55,985
|
9,035
|
55.40
|
50,054
|
|
|
-
|
11
|
Kỳ Anh
|
9,939
|
54.19
|
53,863
|
5,485
|
55.00
|
30,168
|
4,454
|
53.20
|
23,695
|
|
|
-
|
12
|
Lộc Hà
|
5,858
|
49.30
|
28,879
|
3,269
|
55.00
|
17,980
|
2,449
|
43.70
|
10,702
|
140
|
14.10
|
197
|
13
|
TX Kỳ Anh
|
1,559
|
47.02
|
7,331
|
1,262
|
47.50
|
5,995
|
297
|
45.00
|
1,336
|
|
|
-
|
Biểu 08:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT LẠC 2023
(Kèm
theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Cả năm
|
Vụ Xuân
|
Vụ Hè Thu
|
Vụ Đông
|
DT (ha)
|
NS tạ/ha
|
SL (tấn)
|
DT (ha)
|
NS tạ/ha
|
SL (tấn)
|
DT (ha)
|
NS tạ/ha
|
SL (tấn)
|
DT (ha)
|
NS tạ/ha
|
SL (tấn)
|
Tổng
|
9,355
|
26.63
|
24,911
|
8,954
|
26.87
|
24,061
|
381
|
21.25
|
810
|
20
|
20.0
|
40
|
1
|
TP Hà Tĩnh
|
109
|
26.77
|
292
|
104
|
27.00
|
281
|
5
|
22.00
|
11
|
|
|
|
2
|
TX H. Lĩnh
|
8
|
24.00
|
19
|
8
|
24.00
|
19
|
|
|
-
|
|
|
|
3
|
Hương Sơn
|
567
|
25.67
|
1,456
|
550
|
26.00
|
1,430
|
17
|
15.12
|
26
|
|
|
|
4
|
Đức Thọ
|
1,205
|
26.32
|
3,171
|
1,179
|
26.50
|
3,124
|
26.0
|
18.00
|
47
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Vũ Quang
|
300
|
27.04
|
811
|
300
|
27.04
|
811
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nghi Xuân
|
1,320
|
26.48
|
3,495
|
1,300
|
26.58
|
3,455
|
|
|
|
20
|
20.00
|
40
|
7
|
Can Lộc
|
345
|
26.74
|
923
|
320
|
27.50
|
880
|
25
|
17.00
|
43
|
|
|
|
8
|
Hương Khê
|
1,050
|
24.05
|
2,525
|
1,000
|
24.00
|
2,400
|
50
|
25.00
|
125
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Thạch Hà
|
820
|
24.66
|
2,022
|
780
|
25.00
|
1,950
|
40
|
18.00
|
72
|
|
|
|
10
|
Cẩm Xuyên
|
1,000
|
30.98
|
3,098
|
905
|
31.50
|
2,851
|
95
|
26.00
|
247
|
|
|
|
11
|
Kỳ Anh
|
1,194
|
27.59
|
3,295
|
1,105
|
28.20
|
3,116
|
89
|
20.00
|
178
|
|
|
|
12
|
Lộc Hà
|
991
|
26.27
|
2,604
|
961
|
26.53
|
2,550
|
30
|
18.00
|
54
|
|
|
|
13
|
TX Kỳ Anh
|
446
|
26.93
|
1,201
|
442
|
27.00
|
1,193
|
4
|
19.08
|
8
|
|
|
|
Biểu 09:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CÂY
CHÈ CÔNG NGHIỆP NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Huyện,
thành phố, thị xã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Trong
đó: Chè đưa vào giai đoạn kinh doanh
|
Diện
tích chè đưa vào kinh doanh (Ha)
|
Năng
suất (tạ/ha)
|
Sản
lượng (tấn)
|
Tổng
|
1,249
|
1,120
|
122.9
|
13,763
|
1
|
TP Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
2
|
TX H. Lĩnh
|
|
|
|
|
3
|
Hương Sơn
|
635
|
605
|
132.0
|
7986
|
4
|
Đức Thọ
|
|
|
|
|
5
|
Vũ Quang
|
20
|
12
|
62.0
|
74
|
6
|
Nghi Xuân
|
|
|
|
|
7
|
Can Lộc
|
|
|
|
|
8
|
Hương Khê
|
183
|
153
|
106.0
|
1622
|
9
|
Thạch Hà
|
|
|
|
|
10
|
Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
11
|
Kỳ Anh
|
411
|
350
|
116.6
|
4080
|
12
|
Lộc Hà
|
|
|
|
|
13
|
TX Kỳ Anh
|
|
|
|
|
Biểu 10:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
CÂY GỖ NGUYÊN LIỆU RỪNG TRỒNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
Nguyên
liệu gỗ rừng trồng
|
Trồng
rừng nguyên liệu (ha)
|
Sản
lượng gỗ khai thác rừng trồng (m3)
|
|
Tổng
|
8,600
|
490,000
|
1
|
Hương Sơn
|
1,500
|
100,000
|
2
|
Đức Thọ
|
118
|
6,300
|
3
|
Vũ Quang
|
650
|
45,425
|
4
|
Nghi Xuân
|
6.5
|
350
|
5
|
Can Lộc
|
250
|
15,000
|
6
|
Hương Khê
|
1,500
|
124,300
|
7
|
Thạch Hà
|
190
|
22,400
|
8
|
Cẩm Xuyên
|
530
|
33,225
|
9
|
Kỳ Anh
|
3,650
|
132,000
|
10
|
Thị xã Kỳ Anh
|
160
|
9,600
|
11
|
Thị xã Hồng Lĩnh
|
30
|
400
|
12
|
Lộc Hà
|
15
|
1,000
|
Biểu 11:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
THỦY SẢN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Huyện, thành phố, thị xã
|
Tổng
SL (tấn)
|
Trong
đó
|
Diện
tích nuôi (ha)
|
Trong
đó
|
Sản
lượng khai thác (tấn)
|
Sản
lượng nuôi trồng (tấn)
|
Mặn
lợ (ha)
|
Ngọt
(ha)
|
|
Tổng
|
53,480
|
37,200
|
16,280
|
7,490.3
|
2,785
|
4,705.8
|
1
|
Kỳ Anh
|
3,700
|
2,600
|
1,100
|
761.0
|
500
|
261.0
|
2
|
Thị xã Kỳ Anh
|
8,150
|
6,450
|
1,700
|
597.4
|
531
|
66.4
|
3
|
Cẩm Xuyên
|
10,660
|
8,700
|
1,960
|
860.0
|
350
|
510.0
|
4
|
TP. Hà Tĩnh
|
700
|
130
|
570
|
400.2
|
246
|
154.2
|
5
|
Thạch Hà
|
7,100
|
4,000
|
3,100
|
1,123
|
398
|
725.0
|
6
|
Lộc Hà
|
6,200
|
4,100
|
2,100
|
461.0
|
305.5
|
155.5
|
7
|
Nghi Xuân
|
10,890
|
8,890
|
2,000
|
704.0
|
454
|
250.0
|
8
|
TX. Hồng Lĩnh
|
256
|
6
|
250
|
41.8
|
|
41.8
|
9
|
Đức Thọ
|
3,150
|
1550
|
1,600
|
903.2
|
|
903.2
|
10
|
Can Lộc
|
1,164
|
564
|
600
|
551.5
|
|
551.5
|
11
|
Vũ Quang
|
400
|
100
|
300
|
182.2
|
|
182.2
|
12
|
Hương Sơn
|
770
|
70
|
700
|
585.0
|
|
585.0
|
13
|
Hương Khê
|
340
|
40
|
300
|
320.0
|
|
320.0
|
Biểu 12:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
NGÔ 2023
(Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Cả năm
|
Vụ Đông năm trước
|
Vụ Xuân
|
Vụ Hè Thu
|
DT (ha)
|
NS tạ/ha
|
SL (tấn)
|
DT (ha)
|
NS tạ/ha
|
SL (tấn)
|
DT (ha)
|
NS tạ/ha
|
SL (tấn)
|
DT (ha)
|
NS tạ/ha
|
SL (tấn)
|
Tổng
|
11,914
|
44.38
|
52,877
|
4,673
|
40.38
|
18,868
|
5,381
|
50.06
|
26,939
|
1,860
|
38.01
|
7,069
|
1
|
TP Hà Tĩnh
|
-
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
2
|
TX H. Lĩnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Hương Sơn
|
3,464
|
48.37
|
16,756
|
1,300
|
45.00
|
5,850
|
1,500
|
55.00
|
8,250
|
664
|
40.00
|
2,656
|
4
|
Đức Thọ
|
1,631
|
42.99
|
7,012
|
733
|
42.40
|
3,108
|
684
|
43.90
|
3,003
|
214
|
42.10
|
901
|
5
|
Vũ Quang
|
1,120
|
45.14
|
5,055
|
300
|
36.00
|
1,080
|
560
|
54.56
|
3,055
|
260
|
35.38
|
920
|
6
|
Nghi Xuân
|
748
|
39.46
|
2,952
|
200
|
30.00
|
600
|
500
|
43.20
|
2,160
|
48
|
39.90
|
192
|
7
|
Can Lộc
|
245
|
42.49
|
1,041
|
115
|
40.00
|
460
|
130
|
44.70
|
581
|
|
|
-
|
8
|
Hương Khê
|
3,550
|
46.86
|
16,635
|
1,700
|
40.00
|
6,800
|
1,300
|
60.00
|
7,800
|
550
|
37.00
|
2,035
|
9
|
Thạch Hà
|
215
|
28.74
|
618
|
80
|
30.00
|
240
|
135
|
28.00
|
378
|
|
|
-
|
10
|
Cẩm Xuyên
|
320
|
27.09
|
867
|
155
|
28.10
|
436
|
110
|
26.20
|
288
|
55
|
26.00
|
143
|
11
|
Kỳ Anh
|
472
|
31.54
|
1,489
|
50
|
32.00
|
160
|
365
|
31.40
|
1,146
|
57
|
32.00
|
182
|
12
|
Lộc Hà
|
92
|
26.89
|
247
|
20
|
27.20
|
54
|
72
|
26.80
|
193
|
|
|
|
13
|
TX Kỳ Anh
|
57
|
36.08
|
206
|
20
|
40.00
|
80
|
25
|
34.00
|
85
|
12
|
33.88
|
41
|
Biểu 13:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
KHOAI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Huyên, thành phố, thị xã
|
Cả năm
|
Vụ Xuân
|
Vụ Hè Thu
|
Vụ Thu Đông
|
DT (ha)
|
NS tạ/ha
|
SL (tấn)
|
DT (ha)
|
NS tạ/ha
|
SL (tấn)
|
DT (ha)
|
NS tạ/ha
|
SL (tấn)
|
DT (ha)
|
NS tạ/ha
|
SL (tấn)
|
Tổng
|
3,595
|
71.79
|
25,808
|
1,572
|
80.44
|
12,642
|
599
|
62.29
|
3,734
|
1,424
|
66.24
|
9,433
|
1
|
TP Hà Tĩnh
|
31
|
42.95
|
131
|
13
|
44.64
|
56
|
5
|
43.80
|
22
|
13
|
41.00
|
53
|
2
|
TX H. Lĩnh
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Hương Sơn
|
155
|
63.25
|
980
|
64
|
60.10
|
385
|
31
|
56.70
|
176
|
60
|
70.00
|
420
|
4
|
Đức Thọ
|
15
|
52.00
|
78
|
|
|
-
|
|
|
-
|
15
|
52.00
|
78
|
5
|
Vũ Quang
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
6
|
Nghi Xuân
|
1,017
|
81.41
|
8,279
|
496
|
97.80
|
4,851
|
91
|
71.50
|
651
|
430
|
64.60
|
2,778
|
7
|
Can Lộc
|
200
|
68.85
|
1,377
|
80
|
78.00
|
624
|
45
|
59.00
|
266
|
75
|
65.00
|
488
|
8
|
Hương Khê
|
250
|
61.00
|
1,525
|
120
|
75.00
|
900
|
30
|
35.00
|
105
|
100
|
52.00
|
520
|
9
|
Thạch Hà
|
490
|
67.31
|
3,298
|
200
|
68.00
|
1,360
|
120
|
61.80
|
742
|
170
|
70.38
|
1,196
|
10
|
Cẩm Xuyên
|
605
|
66.97
|
4,052
|
250
|
70.80
|
1,770
|
155
|
65.80
|
1,020
|
200
|
63.10
|
1,262
|
11
|
Kỳ Anh
|
413
|
68.27
|
2,820
|
180
|
75.00
|
1,350
|
83
|
65.00
|
540
|
150
|
62.00
|
930
|
12
|
Lộc Hà
|
285
|
80.23
|
2,287
|
79
|
85.00
|
672
|
16
|
40.00
|
64
|
190
|
81.64
|
1,551
|
13
|
TX Kỳ Anh
|
134
|
73.01
|
981
|
90
|
75.00
|
675
|
23.4
|
64.00
|
150
|
21
|
74.55
|
157
|
Biểu 14:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
ĐẬU NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
Cả
năm
|
Vụ
Xuân
|
Vụ
Hè Thu
|
DT
(ha)
|
NS tạ/ha
|
SL
(tấn)
|
DT
(ha)
|
NS tạ/ha
|
SL
(tấn)
|
DT
(ha)
|
NS tạ/ha
|
SL
(tấn)
|
Tổng
|
3,311
|
11.16
|
3,696
|
378
|
9.9
|
374
|
2,933
|
10.58
|
3,103
|
1
|
TP Hà Tĩnh
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
TX H.Lĩnh
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hương Sơn
|
715
|
10.50
|
751
|
|
|
|
715
|
10.50
|
751
|
4
|
Đức Thọ
|
806
|
14.92
|
1,202
|
|
|
|
806
|
12.20
|
983
|
5
|
Vũ Quang
|
170
|
11.94
|
203
|
|
|
|
170
|
11.94
|
203
|
6
|
Nghi Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
7
|
Can Lộc
|
220
|
12.52
|
276
|
70
|
11.50
|
81
|
150
|
13.00
|
195
|
8
|
Hương Khê
|
700
|
9.00
|
630
|
|
|
-
|
700
|
9.00
|
630
|
9
|
Thạch Hà
|
115
|
7.15
|
82
|
30
|
7.50
|
23
|
85
|
7.03
|
60
|
10
|
Cẩm Xuyên
|
300
|
10.04
|
301
|
125
|
10.80
|
135
|
175
|
9.50
|
166
|
11
|
Kỳ Anh
|
178
|
9.45
|
168
|
95
|
9.30
|
88
|
83
|
9.61
|
79
|
12
|
Lộc Hà
|
87
|
7.50
|
65
|
53
|
8.20
|
43
|
34
|
6.40
|
22
|
13
|
TX Kỳ Anh
|
21
|
9.08
|
19
|
5
|
9.00
|
5
|
16
|
9.10
|
14
|
Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2022 về giao chỉ tiêu định hướng thuộc Kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 về giao chỉ tiêu định hướng thuộc Kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
1.257
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|