|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
224/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hoàng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
25/09/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
224/2006/QĐ-UBND
|
Thủ
Dầu Một, ngày 25 tháng 9 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY
TIẾNG VIỆT
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số
630/QĐ-BNV , ngày 05 tháng 4 năm 2006 của Bộ Nội vụ về việc ban hành Định mức
kinh tế – kỹ thuật chỉnh lý tài liệu bằng giấy;
Căn cứ Quyết định số
37/2006/QĐ-BTC ngày 11 tháng 7 năm 2006 của Bộ Tài chính ban hành bảng giá dịch
vụ chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tài chính tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá dịch vụ chỉnh
lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt.
Bảng giá dịch vụ này được áp dụng
cho các cơ quan, tổ chức lưu trữ Nhà nước chỉnh lý tài liệu lưu trữ trên địa
bàn tỉnh Bình Dương từ nguồn ngân sách Nhà nước không qua đấu thầu, đấu giá.
Các cơ quan, tổ chức khác được
tham khảo bảng giá này để thực hiện thuê chỉnh lý tài liệu lưu trữ từ các nguồn
vốn khác.
Điều 2.
Mức giá quy định tại Điều 1 đã bao gồm chi phí nhân công,
chi phí văn phòng phẩm (kể cả thuế GTGT của văn phòng phẩm) phục vụ công việc
chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt.
Các cơ quan, tổ chức khi thuê chỉnh
lý tài liệu lưu trữ cần căn cứ vào nội dung công việc của Bảng chi tiết về chi
phí nhân công chỉnh lý tài liệu nền giấy tiếng Việt (biểu số 2) để kiểm tra chất
lượng định mức kinh tế – kỹ thuật đối với tài liệu đã được chỉnh lý xong.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hoàng Sơn
|
Biểu số
1
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY TIẾNG VIỆT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 224/2006/QĐ-UBND ngày 25/09/2006 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị: đồng/mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý.
Số
TT
|
Phông
hoặc nhóm tài liệu
|
Hệ
số
|
Tài
liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
|
Tài
liệu rời lẻ
|
Ghi
chú
|
Mức
giá
|
Trong
đó nhân công
|
Mức
giá
|
Trong
đó nhân công
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Phông tài liệu của cơ quan,
tổ chức
|
|
|
|
|
|
Áp dụng đối với tài liệu hành
chính
|
1
|
Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân
dân tỉnh.
|
1,0
|
2.319.266
|
1.808.836
|
2.511.760
|
2.001.330
|
Chi tiết chi phí nhân công
theo biểu số 2
|
2
|
Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân
dân huyện, thị xã.
|
0,9
|
2.138.382
|
1.627.952
|
2.311.627
|
1.801.197
|
|
3
|
Sở, ban, ngành tỉnh và tương
đương.
|
0,8
|
1.957.499
|
1.447.069
|
2.111.494
|
1.601.064
|
|
4
|
Đơn vị sự nghiệp, Công ty trực
thuộc Sở, ban, ngành tỉnh và tương đương; các phòng, ban huyện, thị và tương
đương.
|
0,7
|
1.776.615
|
1.266.185
|
1.911.361
|
1.400.931
|
|
5
|
Hội đồng nhân dân, UBND xã,
phường, thị trấn
|
0,6
|
1.595.732
|
1.085.302
|
1.711.228
|
1.200.798
|
|
II
|
Nhóm tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tài liệu công trình xây dựng
cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án quan trọng quốc gia
|
0,9
|
2.138.382
|
1.627.952
|
2.311.627
|
1.801.197
|
Phân loại theo Nghị định số
16/2005/NĐ- CP ngày 07/02/05 của CP.
|
1.2
|
Dự án nhóm A
|
0,8
|
1.957.499
|
1.447.069
|
2.111.494
|
1.601.064
|
|
1.3
|
Dự án nhóm B,C
|
0,7
|
1.776.615
|
1.266.185
|
1.911.361
|
1.400.931
|
|
2
|
Hồ sơ BHXH, vụ án, bệnh án,
nhân sự, chương trình đề tài nghiên cứu khoa học...
|
0,6
|
1.595.732
|
1.085.302
|
1.711.228
|
1.200.798
|
|
3
|
Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng... (sổ sách, chứng từ)
|
0,5
|
1.414.848
|
904.418
|
1.511.095
|
1.000.665
|
|
Biểu số
2
BẢNG CHI TIẾT CHI PHÍ NHÂN CÔNG CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN
GIẤY TIẾNG VIỆT
(Kèm theo Quyết định số 224/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2006 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: đồng/mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý (đối với hệ số 1,0).
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Mức
chi
|
1
|
Nhận tài liệu
|
159
|
2
|
Vận chuyển tài liệu đến nơi chỉnh
lý
|
2.392
|
3
|
Vệ sinh đến từng tập tài liệu
|
3.987
|
4
|
Lập kế hoạch chỉnh lý, biên soạn
lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông, hướng dẫn phân loại hồ sơ, hướng
dẫn xác định giá trị tài liệu, phương án hệ thống hóa.
|
17.136
|
5
|
Phân loại tài liệu đến nhóm nhỏ
|
85.643
|
6
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn
thiện hồ sơ
|
|
a
|
Lập hồ sơ rời lẻ
|
520.995
|
b
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối
với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ
|
328.501
|
7
|
Biên mục phiếu tin
|
248.870
|
8
|
Kiểm tra việc lập hồ sơ và
biên mục phiếu tin
|
264.803
|
9
|
Hệ thống hóa phiếu tin theo
phương án hệ thống hóa
|
9.902
|
10
|
Hệ thống hóa tài liệu theo phiếu
tin
|
16.068
|
11
|
Biên mục hồ sơ (đánh số tờ, viết
mục lục văn bản đối với công văn lưu và hồ sơ có thời hạn bảo quản vĩnh viễn,
viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc)
|
347.183
|
12
|
Kiểm tra biên mục hồ sơ
|
83.532
|
13
|
Bổ sung thông tin còn thiếu
trên phiếu tin
|
16.691
|
14
|
Đánh số chính thức cho toàn bộ
hồ sơ lên phiếu tin và lên bìa hồ sơ
|
14.320
|
15
|
Làm phẳng tài liệu và vào bìa
hồ sơ
|
47.683
|
16
|
Đưa hồ sơ vào hộp hoặc cặp
|
3.190
|
17
|
Viết và dán nhãn hộp hoặc cặp
|
5.490
|
18
|
Vận chuyển tài liệu vào kho và
xếp lên giá
|
2.392
|
19
|
Bàn giao đến từng tờ tài liệu
|
53.437
|
20
|
Nhập phiếu tin vào máy
|
137.469
|
21
|
Kiểm tra việc nhập phiếu tin
|
44.825
|
22
|
Lập mục lục hồ sơ (in mục lục,
đóng quyển mục lục 3 bộ)
|
18.771
|
23
|
Xử lý tài liệu loại.
|
|
a
|
Phân loại, sắp xếp, thống kê
tài liệu loại
|
49.790
|
b
|
Viết thuyết minh tài liệu loại
|
2.142
|
24
|
Kết thúc chỉnh lý
|
4.459
|
Cộng
|
Đối với tài liệu rời lẻ
|
2.001.330
|
|
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ
sơ bộ
|
1.808.836
|
Biểu số
3
ĐỊNH MỨC VĂN PHÒNG PHẨM ĐỂ CHỈNH LÝ 01 MÉT GIÁ TÀI LIỆU
(Kèm theo Quyết định số 224/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2006 của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Tên
văn phòng phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Bìa hồ sơ (đã bao hàm 5% tỷ lệ
sai hỏng)
|
tờ
|
126
|
Loại giấy bìa màu sáng, cứng,
dai, nhẵn, không nhòe mực.
|
2
|
Tờ mục lục văn bản (đã bao hàm
5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
378
|
|
3
|
Tờ chứng từ kết thúc (đã bao
hàm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
126
|
|
4
|
Giấy trắng in mục lục hồ sơ (đã
bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
77
|
Giấy trắng khổ A4, định lượng
> 70g/m2
|
5
|
Giấy trắng viết thống kê tài
liệu loại (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
22
|
Giấy trắng khổ A4, định lượng
> 70g/m2
|
6
|
Phiếu tin (đã bao hàm 5% tỷ lệ
sai hỏng)
|
tờ
|
126
|
|
7
|
Bút viết bìa hồ sơ
|
chiếc
|
02
|
|
8
|
Bút bi
|
chiếc
|
03
|
|
9
|
Bút chì mềm để đánh số tờ
|
chiếc
|
03
|
|
10
|
Mực viết bìa hồ sơ
|
lọ
|
1/4
|
|
11
|
Hộp đựng hồ sơ
|
hộp
|
10
|
Làm bằng bìa carton cứng, chịu
được trọng lượng 5 kg.
|
12
|
Bút xóa
|
chiếc
|
1/4
|
|
13
|
Hồ dán
|
lọ
|
1/4
|
|
Quyết định 224/2006/QĐ-UBND về Bảng giá dịch vụ chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 224/2006/QĐ-UBND ngày 25/09/2006 về Bảng giá dịch vụ chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
3.263
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|