1
|
TCVN 5236 : 2002
(ISO 105-J02 : 1997)
|
Vật liệu dệt - Phương pháp xác
định độ bền màu -
Phần J02: Phương pháp sử dụng
thiết bị để đánh giá độ trắng
tương đối
(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5236 -
90)
|
2
|
TCVN 5467 : 2002
(ISO 105-A03 : 1993)
|
Vật liệu dệt - Phương pháp xác
định độ bền màu -
Phần A03: Thang màu xám để đánh giá
sự dây màu
(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5467 -
91)
|
3
|
TCVN 5233 : 2002
(ISO 105-E02 : 1994)
|
Vật liệu dệt - Phương pháp xác
định độ bền màu -
Phần E02: độ bền màu với
nước biển
(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5233 -
90)
|
4
|
TCVN 5478 : 2002
(ISO 105-P01 : 1993)
|
Vật liệu dệt - Phương pháp xác
định độ bền màu -
Phần P01: Độ bền màu đối
với gia nhiệt khô (trừ là ép)
(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5478 -
91)
|
5
|
TCVN 5234 : 2002
(ISO 105-E03 : 1994)
|
Vật liệu dệt - Phương pháp xác
định độ bền màu -
Phần E03: Độ bền màu với
nước được khử trùng bằng clo
(nước bể bơi)
(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5234 -
90)
|
6
|
TCVN 5466 : 2002
(ISO 105-A02 : 1993)
|
Vật liệu dệt - Phương pháp xác
định độ bền màu -
Phần A02: Thang màu xám để đánh giá
sự thay đổi màu
(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5466 -
91)
|
7
|
TCVN 2106 : 2002
(ISO 3758 : 1991)
|
Vật liệu dệt - Ký hiệu trên nhãn
hướng dẫn sử dụng
(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 2106 -
77)
|
8
|
TCVN 7204-1 : 2002
(ISO 8782-1 : 1998)
|
Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao
động chuyên dụng
Phần 1: Yêu cầu và phương pháp
thử
|
9
|
TCVN 7204-2 : 2002
(ISO 8782-2 : 1998)
|
Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao
động chuyên dụng
Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật của
giày ủng an toàn
|
10
|
TCVN 7204-3 : 2002
(ISO 8782-3 : 1998)
|
Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao
động chuyên dụng
Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật của
giày ủng bảo vệ
|
11
|
TCVN 7204-4 : 2002
(ISO 8782-4 : 1998)
|
Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao
động chuyên dụng
Phần 4: Yêu cầu kỹ
thuật của giày ủng lao động chuyên dụng
|
12
|
TCVN 7205 : 2002
(ISO 15025 : 2000)
|
Quần áo bảo vệ - Quần áo
chống nóng và chống cháy - Phương pháp thử lan
truyền cháy có giới hạn
|
13
|
TCVN 7206 : 2002
(ISO 17493 : 2000)
|
Quần áo và thiết bị bảo vệ
chống nóng - Phương pháp thử độ bền
nhiệt đối lưu sử dụng lò tuần hoàn
dòng khí nóng
|
14
|
TCVN 7207-1 : 2002
(ISO 10136-1 : 1993)
|
Thuỷ tinh và dụng cụ bằng
thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết
Phần 1: Xác định silic dioxit bằng
phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử
|
15
|
TCVN 7207-2 : 2002
(ISO 10136-2 : 1993)
|
Thuỷ tinh và dụng cụ bằng
thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết
Phần 2: Xác định natri oxit và kali oxit
bằng phương pháp quang phổ ngọn lửa
|
16
|
TCVN 7207-3 : 2002
(ISO 10136-3 : 1993)
|
Thuỷ tinh và dụng cụ bằng
thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết
Phần 3: Xác định canxi oxit và magiê oxit
bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên
tử ngọn lửa
|
17
|
TCVN 7207-4 : 2002
(ISO 10136-4 : 1993)
|
Thuỷ tinh và dụng cụ bằng
thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết
Phần 4: Xác định nhôm oxit bằng
phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử
|
18
|
TCVN 7207-5 : 2002
(ISO 10136-5 : 1993)
|
Thuỷ tinh và dụng cụ bằng
thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết
Phần 5: Xác định sắt (III) oxit
bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân
tử và quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn
lửa
|
19
|
TCVN 7207-6 : 2002
(ISO 10136-6 : 1993)
|
Thuỷ tinh và dụng cụ bằng
thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết
Phần 6: Xác định bo (III) oxit bằng
phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử
|
20
|
TCVN 7087 : 2002
(Codex Stan 1-1991)
|
Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
|
21
|
TCVN 7088 : 2002
(Cac/gl 2 - 1993)
|
Hướng dẫn ghi nhãn dinh dưỡng
|
22
|
TCVN 7089 : 2002
(Codex Stan 107-1981)
|
Ghi nhãn phụ gia thực phẩm
|
23
|
TCVN 5080 : 2002
(ISO 4874 : 2000)
|
Thuốc lá - Lấy mẫu thuốc lá nguyên
liệu - Nguyên tắc chung (Soát xét lần 1 - Thay thế
TCVN 5080 - 90)
|
24
|
TCVN 5081-1 : 2002
(ISO 6488-1 : 1997)
|
Thuốc lá - Xác định hàm lượng
nước
Phần 1: Phương pháp Karl Fischer
(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5081 -
90)
|
25
|
TCVN 6674-1 : 2002
(ISO 3550-1 : 1997)
|
Thuốc lá điếu - Xác định
độ rỗ đầu
Phần 1: Phương pháp dùng lồng quay
hình trụ
|
26
|
TCVN 7090 : 2002
|
Cây đầu lọc
|
27
|
TCVN 7091 : 2002
|
Giấy cuốn điếu thuốc lá
|
28
|
TCVN 7092 : 2002
|
Thuốc lá lá đã qua chế biến tách
cọng
|
29
|
TCVN 7095-2 : 2002
(ISO 15592-2 : 2001)
|
Thuốc lá sợi và sản phẩm hút
từ thuốc lá sợi - Phương pháp lấy
mẫu, bảo ôn và phân tích
Phần 2: Môi trường bảo ôn và
thử nghiệm
|
30
|
TCVN 7096 : 2002
(ISO 3308 : 2000)
|
Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng -
Định nghĩa và các điều kiện chuẩn
|
31
|
TCVN 7097 : 2002
(ISO 12195 : 1995)
|
Thuốc lá lá đã qua chế biến tách
cọng - Xác định hàm lượng cọng còn sót
lại
|
32
|
TCVN 7098 : 2002
(ISO 3400 : 1997)
|
Thuốc lá điếu - Xác định
alkaloit trong phần ngưng tụ khói - Phương pháp
đo phổ
|
33
|
TCVN 7099 : 2002
(ISO 3401 : 1991)
|
Thuốc lá điếu - Xác định
sự lưu giữ alkaloit của đầu lọc -
Phương pháp đo phổ
|
34
|
TCVN 7100 : 2002
(CORESTA 37 : 1994)
|
Thuốc lá - Xác định chất khử
bằng phương pháp phân tích dòng liên tục
|
35
|
TCVN 7101 : 2002
(CORESTA 36 : 1994)
|
Thuốc lá - Xác định nitrat bằng
phương pháp phân tích dòng liên tục
|
36
|
TCVN 7102 : 2002
(CORESTA 38 : 1994)
|
Thuốc lá - Xác định đường
khử bằng phương pháp phân tích dòng liên tục
|
37
|
TCVN 7103 : 2002
(ISO 2881 : 1992)
|
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá -
Xác định hàm lượng Alkaloit - Phương pháp
đo phổ
|
38
|
TCVN 7104 : 2002
(ISO 7210 : 1997)
|
Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng -
Phương pháp thử bổ sung
|
39
|
TCVN 7208 : 2002
|
Chất độc hại trong xăng
động cơ
|
40
|
TCVN 5307 : 2002
|
Kho dầu mỏ và sản phẩm dầu
mỏ - Yêu cầu thiết kế
(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN
5307 - 91)
|
41
|
TCVN 5721-1 : 2002
|
Săm và lốp xe máy - Phần 1: Săm
|
42
|
TCVN 5721-2 : 2002
|
Săm và lốp xe máy - Phần 2: Lốp
|
43
|
TCVN 7191 : 2002
(ISO 4866 : 1990)
Sửa đổi 1: 1994
Sửa đổi 2 : 1996
|
Rung động và chấn động cơ
học - Rung động đối với các công trình xây
dựng - Hướng dẫn đo rung động và
đánh giá ảnh hưởng của chúng đến các
công trình xây dựng
|
44
|
TCVN 7192-1 : 2002
(ISO 717-1 : 1996)
|
Âm học - Đánh giá cách âm trong các công trình
xây dựng và kết cấu xây dựng - Phần 1: Cách âm
không khí
|
45
|
TCVN 7192-2 : 2002
(ISO 717-2 : 1996)
|
Âm học - Đánh giá cách âm trong các công trình
xây dựng và kết cấu xây dựng - Phần 2: Cách âm
va chạm
|
46
|
TCVN 7193 : 2002
(ISO 8297 : 1994)
|
Âm học - Xác định mức công
suất âm của xí nghiệp công nghiệp có nhiều
nguồn âm để đánh giá mức áp suất âm trong
môi trường - Phương pháp kỹ thuật
|
47
|
TCVN 6964-2 : 2002
(ISO 2631-2 : 1989)
|
Đánh giá sự tiếp xúc của con
người với rung động toàn thân
Phần 2: Rung động liên tục và rung
động do chấn động gây ra trong công trình xây
dựng (từ 1 Hz đến 80 Hz)
|
48
|
TCVN 7041 : 2002
|
Đồ uống pha chế sẵn không
cồn - Quy định kỹ thuật
|
49
|
TCVN 7042 : 2002
|
Bia hơi - Quy định kỹ thuật
|
50
|
TCVN 7043 : 2002
|
Rượu trắng - Quy định kỹ
thuật
|
51
|
TCVN 7044 : 2002
|
Rượu mùi - Quy định kỹ
thuật
|
52
|
TCVN 7045 : 2002
|
Rượu vang - Quy định kỹ
thuật
|
53
|
TCVN 7046 : 2002
|
Thịt tươi - Quy định kỹ
thuật
|
54
|
TCVN 7047 : 2002
|
Thịt lạnh đông - Quy định
kỹ thuật
|
55
|
TCVN 7048 : 2002
|
Thịt hộp - Quy định kỹ
thuật
|
56
|
TCVN 7049 : 2002
|
Thịt chế biến có xử lý nhiệt
- Quy định kỹ thuật
|
57
|
TCVN 7050 : 2002
|
Thịt chế biến không qua xử lý
nhiệt - Quy định kỹ thuật
|