BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
******
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
21/2002/QĐ-BKHCN
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 12 năm 2002
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ
TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 22/CP
ngày 22/5/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ
Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ).
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24 tháng 12 năm 1999
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành 27 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây :
1. TCVN 7167 - 1: 2002 Cần trục
– Ký hiệu hình vẽ
ISO 7296 – 1 : 1991 Phần
1: Quy định chung
(Sửa đổi 1: 1996)
2. TCVN 7167 – 2 : 2002 Cần trục
– Ký hiệu bằng hình vẽ -
ISO 7296 – 2 : 1996 Phần
2: Cần trục tự hành
3. TCVN 7168 - 1: 2002 So sánh
các tiêu chuẩn an toàn thang máy trên thế giới-
ISO/TR 11071 – 1 : 1990 Phần 1:
Thang máy điện
(Sửa đổi 2 : 2001)
4. TCVN 6852 – 3 : 2002 Động cơ
đốt trong kiểu pittông – Đo sự phát thải –
ISO 8178 – 3 : 1994 Phần
3: Định nghĩa và phương pháp đo khói khí thải ở chế độ ổn định
5. TCVN 6852 – 6 : 2002 Động cơ
đốt trong kiểu pittông – Đo sự phát thải –
ISO 8178 – 6 : 2000 Phần
6: Báo cáo kết quả đo và thử
6. TCVN 6852 - 9 : 2002 Động cơ
đốt trong kiểu pittông – Đo sự phát thải –
ISO 8178 - 9 : 2000 Phần
9: Chu trình thử và quy trình thử để đo trên
băng thử khói khí thải từ động cơ nén cháy hoạt động ở chế độ chuyển tiếp
7. TCVN 7162 : 2002 Động cơ
đốt trong kiểu pittông – Đo độ ồn truyền theo không khí – Phương pháp kỹ thuật
và phương pháp khảo sát
ISO 6798 : 1995
8. TCVN 7178 : 2002 Thiết bị
lạnh gia dụng – Tủ bảo quản thực phẩm đông lạnh và tủ kết đông thực phẩm – Đặc
tính và phương pháp thử
ISO 5155 : 1995
9. TCVN 7179 -1: 2002 Tủ lạnh
thương mại – Đặc tính kỹ thuật –
ISO 5160 - 1: 1979 Phần
1: Yêu cầu chung
10. TCVN 7180 – 1 : 2002 Tủ
lạnh thương mại – Phương pháp thử -
ISO 1992-1: 1974 Phần
1: Tính toán các kích thước dài, diện tích và dung tích
11. TCVN 7180 – 2 : 2002 Tủ
lạnh thương mại – Phương pháp thử -
ISO 1992 – 2 : 1973 Phần
2: Điều kiện thử chung
12. TCVN 7180 - 3 : 2002 Tủ
lạnh thương mại – Phương pháp thử -
ISO 1992 – 3 : 1973 Phần
3: Thử nhiệt độ
13. TCVN 7180 - 4 : 2002 Tủ
lạnh thương mại – Phương pháp thử -
ISO 1992 – 4 : 1974 Phần
4: Thử xả băng
14. TCVN 7180 – 5 : 2002 Tủ
lạnh thương mại – Phương pháp thử -
ISO 1992 – 5 : 1974 Phần
5: Thử ngưng tụ hơi nước
15. TCVN 7180 – 6 : 2002 Tủ
lạnh thương mại – Phương pháp thử -
ISO 1992 – 6 : 1974 Phần
6: Thử tiêu thụ điện năng
16. TCVN 7180 – 8 : 2002 Tủ
lạnh thương mại – Phương pháp thử -
ISO 1992 – 8 : 1978 Phần
8: Thử va chạm cơ học ngẫu nhiên
17. TCVN 7111: 2002 Qui phạm
phân cấp và đóng tầu cá biển cỡ nhỏ
18. TCVN 7144 -1: 2002 Động cơ đốt
trong kiểu pittông – Đặc tính –
ISO 3046 - 1: 1995 Phần
1: Điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn, công bố công suất, tiêu hao nhiên liệu, dầu
bôi trơn và phương pháp thử
19. TCVN 7144 – 3 : 2002 Động
cơ đốt trong kiểu pittông – Đặc tính
ISO 3046 – 3 : 1989 Phần
3: Các phép đo thử
20. TCVN 7144 – 4 : 2002 Động
cơ đốt trong kiểu pittông – Đặc tính –
ISO 3046 – 4 : 1978 Phần
4: Điều chỉnh tốc độ
21. TCVN 7144 – 5 : 2002 Động
cơ đốt trong kiểu pittông – Đặc tính
ISO 3046 – 5 : 1978 Phần
5: Dao động xoắn.
22. TCVN 7144 – 6 : 2002 Động
cơ đốt trong kiểu pittông – Đặc tính –
ISO 3046 – 6 : 1990 Phần
6: Chống vượt tốc
23. TCVN 7144 – 7 : 2002 Động
cơ đốt trong kiểu pittông – Đặc tính –
ISO 3046 – 7 : 1995 Phần
7: Ghi ký hiệu công suất động cơ
24. TCVN 8 – 20 : 2002 Bản vẽ kỹ
thuật – Nguyên tắc chung về biểu diễn –
ISO 128 – 20 : 1996 Phần
20: Quy ước cơ bản về nét vẽ
25. TCVN 8 – 22 : 2002 Bản vẽ kỹ
thuật – Nguyên tắc chung về biểu diễn –
ISO 128 – 22 : 1999 Phần
22: Quy ước cơ bản và cách áp dụng đối với đường dẫn và đường chú dẫn
26. TCVN 8 – 24 : 2002 Bản vẽ kỹ
thuật – Nguyên tắc chung về biểu diễn –
ISO 128 – 24 : 1999 Phần
24: Nét vẽ trên bản vẽ cơ khí
27. TCVN 8 – 34 : 2002 Bản vẽ kỹ
thuật – Nguyên tắc chung về biểu diễn –
ISO 128 – 34 : 2001 Phần
34: Hình chiếu trên bản vẽ cơ khí.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ
ngày ký./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THỨ TRƯỞNG
Bùi Mạnh Hải
|