|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Phi
|
Ngày ban hành:
|
09/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2018/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 09
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MẠNG LƯỚI CƠ SỞ GIẾT MỔ ĐỘNG VẬT TẬP TRUNG TỈNH ĐỒNG NAI
ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 653/QĐ-UBND NGÀY
25 THÁNG 02 NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6
năm 2010;
Căn cứ Luật Thủy ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 2915/TTr-SNN ngày 24 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Mạng
lưới cơ sở giết mổ động vật tập trung tỉnh Đồng Nai đến năm 2025, định hướng đến
năm 2030 kèm theo Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai như sau:
1. Sửa đổi bổ sung Mục V như
sau:
“V. NỘI DUNG MẠNG LƯỚI CƠ SỞ GIẾT MỔ
1. Đưa ra khỏi Mạng lưới 05 cơ sở giết mổ động vật
gồm: Long Thành 02 cơ sở (xã Cẩm Đường và xã Tân Hiệp), Trảng Bom 01 cơ sở (Tám
Sao, xã An Viễn), Cẩm Mỹ 01 cơ sở (Công ty TNHH Chăn nuôi Lan Chi, xã Lâm San),
Vĩnh Cửu 01 cơ sở (xã Tân An).
2. Bổ sung 03 cơ sở giết mổ động vật vào Mạng lưới
gồm: Định Quán 01 cơ sở (Đỗ Văn Bắc, xã Phú Tân), Cẩm Mỹ 01 cơ sở (HTX Chăn
nuôi gà Tâm Việt, xã Lâm San), Xuân Lộc 01 cơ sở (Vũ Yến Food, xã Xuân Bắc).
3. Điều chỉnh địa điểm cơ sở giết mổ tại xã Gia Tân
2, huyện Thống Nhất.
4. Tổng số cơ sở giết mổ trong Mạng lưới cơ sở giết
mổ động vật tập trung tỉnh Đồng Nai là 56 cơ sở (Phụ lục kèm theo).
5. Lộ trình thực hiện
a) Từ năm 2024 đến năm 2027: Xây dựng hoàn thành và
đưa vào hoạt động 05 cơ sở (Trảng Bom: 04 cơ sở; Xuân Lộc: 01 cơ sở).
b) Đến năm 2028: Xây dựng hoàn thành và đưa vào hoạt
động 03 cơ sở (Trảng Bom: 02 cơ sở; Thống Nhất: 01 cơ sở).
c) Đến năm 2029: Xây dựng hoàn thành và đưa vào hoạt
động 03 cơ sở (Trảng Bom: 02 cơ sở; Định Quán: 01 cơ sở).
d) Đến năm 2030: Xây dựng hoàn thành và đưa vào hoạt
động 02 cơ sở (Trảng Bom: 01 cơ sở; Cẩm Mỹ: 01 cơ sở).”
2. Sửa đổi, bổ sung điểm a, b
khoản 1 Mục VI như sau:
“a) Hoàn thành xây dựng và đưa vào hoạt động tất cả
các cơ sở giết mổ động vật tập trung trước ngày 31 tháng 12 năm 2030.
b) Các điểm giết mổ động vật không thuộc mạng lưới
phải ngừng hoạt động giết mổ hoặc di dời đến địa điểm phù hợp trước ngày 31
tháng 12 năm 2025.”
3. Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản
1; điểm i, l khoản 15 Mục VII như sau:
“1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
c) Tổng hợp, báo cáo đánh giá kết quả thực hiện mạng
lưới cơ sở giết mổ hàng năm và giai đoạn 2021 -2030.
15. Ủy ban nhân dân cấp huyện
i) Hoàn thành xây dựng và đưa vào hoạt động tất cả
các cơ sở giết mổ động vật tập trung trước ngày 31 tháng 12 năm 2030.
l) Các điểm giết mổ động vật không thuộc mạng lưới
phải ngừng hoạt động giết mổ hoặc di dời đến địa điểm phù hợp trước ngày 31
tháng 12 năm 2025.”
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung khác tại Quyết định số
653/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc
phê duyệt Mạng lưới cơ sở giết mổ động vật tập trung tỉnh Đồng Nai đến năm
2025, định hướng đến năm 2030 vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Giao thông vận tải,
Khoa học và Công nghệ, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Y tế, Lao động-Thương
binh và Xã hội; Công an tỉnh, Cục Quản lý thị trường tỉnh, Công ty TNHH MTV Điện
lực Đồng Nai, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn
vị, cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Q. Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP. UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.
(Khoa/Qdmangluoigmo/3.7-367)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
|
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ TRONG MẠNG LƯỚI CƠ SỞ GIẾT MỔ ĐỘNG VẬT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Stt
|
Địa điểm
|
Tên cơ sở giết
mổ
|
Tổng diện tích;
số tờ, số thửa; tình trạng quy hoạch sử dụng đất
|
Ghi chú
|
Huyện/TP
|
Xã
|
1
|
Xuân Lộc (05)
|
Xã Xuân Trường
|
Nguyễn Thị Yến
|
Số tờ 22; các thửa
số 27, 210, 211; diện tích 3.478 m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh
|
Đã xây dựng
|
2
|
Xã Bảo Hòa
|
Hòa Hợp
|
Số tờ 04; thửa số
31; diện tích 8.029,5 m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh
|
Đã xây dựng
|
3
|
Xã Xuân Thọ
|
Hưng Thuận
|
Số tờ 85; thửa số
59; diện tích 5.831,6 m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh
|
Đã xây dựng
|
4
|
Xã Xuân Tâm
|
Đồng Tiến
|
Số tờ 95; các thửa
số 38, 39; diện tích 7.688,8m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh
|
Đã xây dựng
|
5
|
Xuân Bắc
|
Vũ Yến Food
|
Số tờ 19, thuộc một
phần thửa đất số 34; diện tích 02 ha. Quy hoạch chức năng đất nông nghiệp
khác và đất sản xuất kinh doanh.
|
Bổ sung, chưa xây
dựng
|
6
|
Trảng Bom
(17)
|
Xã Sông Thao
|
Thuận Trường
|
Số tờ 30; các thửa
số 378, 379, 380; diện tích 14.017,3 m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh
|
Đã xây dựng
|
7
|
Xã Trung Hòa
|
Công ty Cổ phần GreenFeed Việt Nam
|
Số tờ 02; thửa số
26; diện tích 56.468,8 m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh
|
Đã xây dựng
|
8
|
Xã Hố Nai 3
|
Hoàng Thị Hiền
|
Số tờ 04; các thửa
số 374, 332, 152; diện tích 4.117,5 m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh
|
Đã xây dựng
|
9
|
Xã Hố Nai 3
|
Nguyễn Thị Hằng
|
Số tờ 04; thửa số
162; diện tích 4.713,3m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh
|
Đã xây dựng
|
10
|
Xã Hố Nai 3
|
Ngô Văn Tú
|
Số tờ 04; các thửa
số 151, 159, 189; diện tích 9.527,4 m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh
|
Đã xây dựng
|
11
|
Xã Hố Nai 3
|
Hoàng Văn Tham
|
Số tờ 04; các thửa
số 161, 281; diện tích 2.905,2 m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh
|
Đã xây dựng
|
12
|
Xã Hố Nai 3
|
Liên Hiệp Tấn Tài
|
Số tờ 07; thửa số
132; diện tích 12.086m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh
|
Chưa xây dựng
|
13
|
Xã Bình Minh
|
Công ty Vạn Kiến Đạt (Huỳnh Thị Ngọc Tiến)
|
Số tờ 12; các thửa
số 402, 403, 366; diện tích 24.885,3 m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh
|
Đã xây dựng
|
14
|
Xã Sông Thao
|
Nguyễn Bá Thành
|
Số tờ 34; các thửa
số 122, 124, 126, 127; diện tích 25.696,3 m². Quy hoạch sử dụng đất là cây
lâu năm và đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, vật liệu san lấp.
|
Đã xây dựng
|
15
|
Xã Cây Gáo
|
Công ty Sing Mark
|
Thửa đất số 2, 5,
6, 7, 8, 9, 36, 37, 38, 40, 41, 42, 43, 44 (thửa đất số 506 tờ bản đồ số 3
cũ), 45, 47, 48, 49, 50, 51, 52 tờ bản đồ số 17; tổng diện tích 34.408,6 m²
|
Chưa xây dựng
|
16
|
Xã Hố Nai 3
|
Công ty Hoàng Phúc Hiển
|
Thửa đất số 28,
47,48, 49, 50 tờ bản đồ số 15; thửa đất số 70 tờ bản đồ số 14
|
Chưa xây dựng
|
17
|
Xã Hưng Thịnh
|
Công ty Đại Hùng Phát
|
Thửa đất số 6, 7,
8, 10, 38, 39, 44, 52 tờ bản đồ số 23
|
Chưa xây dựng
|
18
|
Xã Sông Trầu
|
Công ty Bình Minh
|
Thửa đất số 296 tờ
bản đồ số 34
|
Chưa xây dựng
|
19
|
Xã Bắc Sơn
|
Nguyễn Thanh Minh
|
Một phần thửa đất
số 3, 4, 7, 8 tờ bản đồ số 6
|
Chưa xây dựng
|
20
|
Xã Hố Nai 3
|
Bùi Đăng Nhu
|
Thửa đất số 109,
370, 328, 329 tờ bản đồ số 4
|
Chưa xây dựng
|
21
|
Xã Hố Nai 3
|
Trịnh Thị Yến
|
Thửa đất 01, 03 tờ
bản đồ số 44; thửa số 01 tờ bản đồ số 43
|
Đang hoạt động tạm,
chưa xây dựng
|
22
|
Xã Hố Nai 3
|
Ngô Văn Tú
|
Thửa đất 124; tờ bản
đồ số 04; tổng diện tích 10.278,7 m²
|
Chưa xây dựng
|
23
|
Thống Nhất (08)
|
Xã Bàu Hàm 2
|
Bàu Hàm 2
|
Số tờ 01; thửa số
75; diện tích 4.847m². Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Đã xây dựng
|
24
|
Xã Gia Tân 2
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Số tờ 06; Một phần
thửa 520, 534 và thửa 600; diện tích 3.622,5m². Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Đã xây dựng
|
25
|
Xã Lộ 25
|
Minh Toàn
|
Số tờ 41; thửa số
493; diện tích 770m² (Đất giao thông 108,6m²; đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp 661,4m²)
|
Đã xây dựng
|
26
|
Xã Gia Tân 3
|
Thiên Ân
|
Số tờ 27; thửa 45;
diện tích 4.743,4m² (Đất giao thông, 329,9m²; đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp 4.413,5m²)
|
Đã xây dựng
|
27
|
Xã Gia Kiệm
|
Phạm Quốc Phong
|
Số tờ 20; các thửa
số 10, 469; diện tích 9.354,7m² (Đất giao thông 386,2m²; đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp 8.968,5m²)
|
Đã xây dựng
|
28
|
Xã Hưng Lộc
|
Tú Loan
|
Số tờ 26; thửa số
09; diện tích 8.421,4m². Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Đã xây dựng
|
29
|
Xã Quang Trung
|
Cơ sở Hoa Lan
|
Số tờ 16; thửa số
215; diện tích 1.094m² (Đất giao thông 188,7m²; đất trồng cây lâu năm
905,3m²); Đã cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2025, mục đích
sử dụng đất SKC
|
Đã xây dựng
|
30
|
Xã Gia Tân 2
|
Cơ sở giết mổ đại gia súc Gia Tân 2
|
Số tờ 06, thửa số
846, diện tích 5.741 m²; mục đích sử dụng: đất trồng lúa nước; quy hoạch sử dụng
đất năm 2030 là đất trồng cây hàng năm khác.
|
Điều chỉnh địa điểm
từ tờ bản đồ số 14, thửa 536; chưa xây dựng
|
31
|
Long Khánh (03)
|
Xã Bàu Trâm
|
Thy Thọ
|
Số tờ 12; các thửa
số 411, 478; diện tích 17.004,9m²; Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Đã xây dựng
|
32
|
Xã Bàu Trâm
|
Phong Hiền
|
Số tờ 04; các thửa
số 432, 433, 434, 102, 115 và 671; diện tích 7.346m²; Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp và đất giao thông
|
Đã xây dựng
|
33
|
Xã Bàu Trâm
|
Đoàn Thu
|
Số tờ 05, thửa số
259; diện tích 7.940m²; đã cập nhật vào đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch
chung của thành phố trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Đã xây dựng
|
34
|
Cẩm Mỹ (05)
|
Xã Xuân Mỹ
|
Hoàng Cử
|
Số tờ 37, số thửa
39, diện tích 4.242m², đất quy hoạch cơ sở giết mổ
|
Đã xây dựng
|
35
|
Xã Sông Ray
|
Khang Thùy
|
Số tờ 22, số thửa
133, diện tích 4.206 m², quy hoạch cơ sở giết mổ
|
Đã xây dựng
|
36
|
Xã Nhân Nghĩa
|
Nguyễn Xuân Phương
|
Số tờ 21, số thửa
110, diện tích 1.117m², quy hoạch cơ sở giết mổ
|
Đã xây dựng
|
37
|
Xã Xuân Quế
|
Nguyễn Ngọc Hùng
|
Số tờ 24; các thửa
số 3, 39; diện tích 7.151m², quy hoạch cơ sở giết mổ
|
Đã xây dựng
|
38
|
Xã Lâm San
|
Hợp tác xã chăn nuôi gà Tâm Việt
|
Số tờ 11, thửa đất
số 190, diện tích 0,12 ha, quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp.
|
Bổ sung, chưa xây
dựng
|
39
|
Long Thành (01)
|
Xã Long An
|
Công ty TNHH Nhà máy giết mổ Phúc An Hưng
|
Số tờ 51; thửa số
123; diện tích 31.914,5m². Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Đã xây dựng
|
40
|
Tân Phú (05)
|
Xã Tà Lài
|
Trần Thị Nụ
|
Số tờ 18; thửa số
201; diện tích 2.226,5m². Đất quy hoạch giết mổ
|
Đã xây dựng
|
41
|
Xã Phú Điền
|
Hồ Thị Bích Liên
|
Số tờ 16; các thửa
số 77, 78, 79; diện tích 1.706,4m². Đất quy hoạch giết mổ
|
Đã xây dựng
|
42
|
Xã Phú Lâm
|
HTX Hiệp Nhất
|
Số tờ 35; các thửa
số 288, 293, 41,28, 43, 59, 60, 315; diện tích 18.493m². Đất quy hoạch giết mổ
|
Đã xây dựng
|
43
|
Xã Nam Cát Tiên
|
Nguyễn Văn Toán
|
Số tờ 11; thửa số
424; diện tích 1.000m². Tình trạng quy hoạch đất trồng cây lâu năm
|
Đã xây dựng
|
44
|
Xã Phú Lộc
|
Trương Văn Ngọc
|
Số tờ 19; thửa số
27; diện tích 9.665m². Đất quy hoạch giết mổ
|
Đã xây dựng
|
45
|
Định Quán (05)
|
Xã La Ngà
|
Phạm Thị Hà
|
Số tờ 20, số thửa
18, diện tích 1.812,4m², đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC)
|
Đã xây dựng
|
46
|
Xã Suối Nho
|
Lý Huỳnh Anh
|
Số tờ 38, số thửa
79, diện tích 3.025m², đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC)
|
Đã xây dựng
|
47
|
Xã Thanh Sơn
|
Cao Thị Đức
|
Số tờ 48, số thửa
63, tổng diện tích 1.183m², đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (một phần diện
tích thửa 25 tờ số 63 mới, diện tích 2.238m²)
|
Đã xây dựng
|
48
|
Xã Ngọc Định
|
Văn Trí
|
Số tờ 31, số thửa
152, tổng diện tích 51.453m², đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (một phần diện
tích thửa 152, diện tích 9.970 m²)
|
Đã xây dựng
|
49
|
Xã Phú Tân
|
Đỗ Văn Bắc
|
Số tờ 42, thửa
379, diện tích 2.602 m² đất nông nghiệp khác
|
Bổ sung, chưa xây
dựng
|
50
|
Vĩnh Cửu (03)
|
Xã Thạnh Phú
|
Anh Hoàng Thy
|
Số tờ 11; các thửa
số 55, 99; diện tích khoảng 10.000m². Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Đã xây dựng
|
51
|
Xã Phú Lý
|
Hoàng Đức Văn
|
Số tờ 48, số thửa
01, diện tích 1.901 m². Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Đã xây dựng
|
52
|
Thị Trấn Vĩnh An
|
Công ty TNHH MTV Hương Vĩnh Cửu
|
Số tờ 50; các thửa
số 103, 249; diện tích khoảng 12.590m². Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Đã xây dựng
|
53
|
Nhơn Trạch (02)
|
Xã Vĩnh Thanh
|
Hoàng Thị Liêm
|
Số tờ 51; các thửa
số 208, 210, 219,186, 187, 250, 251; diện tích khoảng 6.000 m². Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
Đã xây dựng
|
54
|
Thị trấn Hiệp Phước
|
Phạm Hữu Vẹn
|
Số tờ 09; các thửa
số 55, 56, 60; diện tích khoảng 6.900m². phi nông nghiệp Đất cơ sở sản xuất
|
Đã xây dựng
|
55
|
Biên Hòa (02)
|
KCN Loteco, Long Bình
|
Công ty KOYU& UNITEK
|
KCN Loteco, Long
Bình
|
Đã xây dựng
|
56
|
Phường Long Bình
|
Công ty TNHH Thực phẩm Ngọc Việt Long Bình
|
Số tờ 48, số thửa
09, diện tích 42.653,5m², quy hoạch cơ sở giết mổ (216,6m² đất nằm trong quy
hoạch đất quốc phòng)
|
Đã xây dựng
|
Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi Mạng lưới cơ sở giết mổ động vật tập trung tỉnh Đồng Nai đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 kèm theo Quyết định 653/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2018/QĐ-UBND ngày 09/07/2024 sửa đổi Mạng lưới cơ sở giết mổ động vật tập trung tỉnh Đồng Nai đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 kèm theo Quyết định 653/QĐ-UBND
150
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|