STT
|
Tên
chương trình điều tra
|
Chỉ
tiêu/dữ liệu cần thu thập
|
Tần
suất
|
Đối
tượng điều tra
|
Đơn
vị điều tra
|
Phương
thức điều tra, thu thập số liệu
|
1
|
Điều tra chi phí sản xuất và giá
bán các sản phẩm nông lâm thủy sản chính
|
Chi phí sản
xuất và giá bán bình quân 1 tấn cà phê nhân
|
2
năm
|
Các loại sản
phẩm nông lâm thủy sản chính tại các tỉnh chọn
|
Các loại hình
sản xuất nông lâm thủy sản (Doanh nghiệp, hộ, trang trại)
|
Chọn tỉnh đại
diện, chọn đơn vị điều tra đại diện
|
Chi phí sản
xuất và giá bán bình quân 1 tấn cao su mủ khô
|
Chi phí sản
xuất và giá bán bình quân 1 tấn chè búp
|
Chi phí sản
xuất và giá bán bình quân 1 tấn hạt điều
|
Chi phí sản
xuất và giá bán bình quân 1 tấn hạt tiêu
|
Chi phí sản
xuất và giá bán bình quân 1 tấn thịt lợn hơi, gà hơi
|
Chi phí sản
xuất và giá bán bình quân 1 tấn thịt bò hơi
|
Chi phí sản
xuất và giá bán bình quân 1 tấn tôm sú
|
Chi phí sản
xuất và giá bán bình quân 1 tấn cá basa
|
Chi phí sản
xuất và giá bán 1 m3 gỗ rừng trồng theo loại
|
2
|
Điều tra mức
độ tiếp cận dịch vụ kỹ thuật nông lâm thủy sản
|
Quy mô, hình
thức cung cấp, chất lượng và giá cả áp dụng máy làm đất canh tác, tưới tiêu
nước theo loại hình tổ chức sản xuất, địa phương.
|
2
năm
|
Một số cây
trồng chính tại các tỉnh chọn
|
Hộ nông
nghiệp, trang trại
|
Chọn tỉnh đại
diện, chọn đơn vị điều tra đại diện
|
Quy mô, hình
thức cung cấp, chất lượng và giá cả tiếp cận khuyến nông, chuyển giao kỹ
thuật công nghệ theo loại hình tổ chức sản xuất, địa phương
|
Quy mô, hình
thức cung cấp, chất lượng và giá cả tiếp cận giống mới, phân bón, thức ăn vật
nuôi, thuốc bảo vệ TV, thuốc thú y theo loại hình tổ chức sản xuất, địa
phương
|
Quy mô, hình
thức, chất lượng, giá cả dịch vụ thông tin kỹ thuật, thị trường giá cả và dịch
vụ lao động theo loại hình tổ chức sản xuất, địa phương
|
Thông tin về
những khó khăn vướng mắc trong quá trình tiếp cận sử dụng dịch vụ, các kiến
nghị về dịch vụ theo loại hình tổ chức sản xuất, địa phương.
|
……….
|
3
|
Điều tra mức
độ áp dụng các tiến bộ kỹ thuật nông lâm thủy sản
|
Các loại hình
tiến bộ khoa học công nghệ, quy mô áp dụng hình thức cung cấp, giá cả và chất
lượng giống mới, kỹ thuật sản xuất giống (cây trồng, vật nuôi thủy sản nuôi
trồng, cây trồng lâm nghiệp…) được áp dụng theo loại hình tổ chức sản xuất,
địa phương.
|
2
năm
|
Một số cây
trồng chính tại các tỉnh chọn
|
Hộ nông
nghiệp, trang trại
|
Chọn tỉnh đại
diện, chọn đơn vị điều tra đại diện
|
Các loại hình
tiến bộ khoa học công nghệ, quy mô áp dụng, hình thức cung cấp, giá cả và
chất lượng trong kỹ thuật sản xuất (trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy
sản, lâm sinh) được áp dụng theo loại hình tổ chức sản xuất, địa phương.
|
Các loại hình
tiến bộ khoa học công nghệ, quy mô áp dụng, hình thức cung cấp, giá cả và
chất lượng trong kỹ thuật bảo vệ thực vật, thú y, thủy sản được áp dụng theo
loại hình tổ chức sản xuất, địa phương.
|
Các loại hình
tiến bộ khoa học công nghệ, quy mô áp dụng, hình thức cung cấp, giá cả và
chất lượng trong công nghệ sau thu hoạch được áp dụng theo loại hình tổ chức
sản xuất, địa phương.
|
Thông tin về
những khó khăn vướng mắc trong quá trình tiếp cận các tiến bộ khoa học công
nghệ trong nông lâm thủy sản theo loại hình tổ chức sản xuất, địa phương.
|
………
|
4
|
Chương trình
điều tra về sắp xếp ổn định dân cư
|
Quy mô hộ,
nhân khẩu được bố trí sắp xếp lại theo đối tượng cần sắp xếp, quy mô hộ, nhân
khẩu cần sắp xếp theo các đối tượng theo các địa phương.
|
2
năm
|
Các đối tượng
dân cư được sắp xếp lại tại các địa phương (di dân kinh tế mới, tái định cư
giải phóng mặt bằng, dân các có nguy cơ thiên tai…)
|
Điểm dân, Hộ
nông dân
|
Chọn tỉnh đại
diện, chọn đơn vị điều tra đại diện
Thu thập số
liệu báo cáo về quy mô, khối lượng từ các tỉnh
|
Khối lượng các
chương trình hạ tầng đầu tư cho các điểm dân cư được bố trí sắp xếp lại theo đối
tượng cần sắp xếp, theo địa phương
|
Khối lượng,
giá trị các vật tư, hàng hóa hỗ trợ cho các điểm dân cư được bố trí sắp xếp
lại theo đối tượng cần sắp xếp
|
Mức kinh phí
đầu tư hỗ trợ xây dựng hạ tầng và hỗ trợ cho sản xuất, ổn định đời sống
|
Sản phẩm sản
xuất, giá trị sản xuất, thu nhập của dân cư tại các điểm dân cư được bố trí
sắp xếp lại theo đối tượng cần sắp xếp
|
Các dịch vụ kỹ
thuật và dịch vụ xã hội người dân được tiếp cận tại các điểm dân cư được bố
trí sắp xếp lại theo đối tượng cần sắp xếp
|
Thông tin về
những khó khăn vướng mắc của người dân trong quá trình sắp xếp ổn định lại.
|
5
|
Điều tra về cơ
cấu, biến động, phương thức sản xuất tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi
|
Cơ cấu chăn
nuôi bò thịt, trâu, lợn, gà, thủy cầm
|
2
năm
|
Một số vật
nuôi tại các tỉnh chọn
|
Hộ nông
nghiệp, trang trại, DN chăn nuôi
|
Chọn tỉnh đại
diện, chọn đơn vị điều tra đại diện
|
Trọng lượng nơi
xuất chuồng bình quân các loại gia súc, gia cầm
|
Năng suất gà đẻ
trứng bình quân năm
|
Cơ cấu đàn lợn
chăn nuôi theo trang trại và công nghiệp
|
Số gia cầm
chăn nuôi theo trang trại và công nghiệp
|
Số thủy cầm
chăn nuôi theo trang trại và công nghiệp
|
Sản phẩm thịt
các loại do các đơn vị sản xuất cung cấp cho hình thức giết mổ tập trung,
phương thức giết mổ phân tán.
|
6
|
Điều tra về
diện tích và trữ lượng rừng (chương trình này phải thực hiện qua tổng điều
tra)
|
Trữ lượng các
loại rừng ở Việt Nam
|
5
năm
|
Các loại rừng
(cả rừng tự nhiên và rừng trồng, rừng tre nứa, rừng trồng cây đặc sản)
|
Tổng điều tra
các tổ chức, cá nhân quản lý và bảo vệ rừng
|
Chọn tỉnh đại
diện, chọn đơn vị điều tra đại diện
Thu thập số
liệu báo cáo quy mô, khối lượng từ các tỉnh
|
Diện tích các
loại rừng theo 3 loại rừng, theo chủ quản lý
|
Cơ cấu rừng ở
Việt Nam phân theo các loại cây rừng
|
Trữ lượng, Sản
lượng sản phẩm của từng loại rừng: gỗ, tre, v.v… theo chủ quản lý
|
Diện tích rừng
các loại bình quân trên một đơn vị sản xuất theo loại hình doanh nghiệp, hộ,
trang trại
|
7
|
Điều tra về
phương thức, tổ chức nuôi trồng thủy sản
|
Cơ cấu diện
tích nuôi trồng thủy sản theo các loại mặt nước, theo loại hình tổ chức sản
xuất, theo nhóm thủy sản nuôi, theo trình độ thâm canh
|
2
năm
|
Các loại thủy
sản nuôi trồng chủ yếu tại các địa phương
|
Đơn vị sản
xuất doanh nghiệp, trang trại, hộ nuôi trồng thủy sản
|
Chọn tỉnh đại
diện, chọn đơn vị điều tra đại diện.
Thu thập số
liệu báo cáo quy mô, khối lượng từ các tỉnh
|
Khối lượng sản
phẩm chính và năng suất các loại thủy sản chính theo loại hình sản xuất, quy
mô và phương thức sản xuất
|
Số cơ sở và
năng lực sản xuất giống thủy sản theo loại hình và quy mô sản xuất
|
Chất lượng
giống thủy sản theo loại hình tổ chức sản xuất, quy mô sản xuất
|
…
|
8
|
Điều tra về
năng lực khai thác thủy sản
|
Số lượng và cơ
cấu các loại tàu thuyền theo công suất, loại hình đánh bắt
|
2
năm
|
Tàu thuyền
đánh cá, đơn vị đánh bắt hải sản, các cảng cá và cơ sở thu mua hải sản
|
Chủ tàu thuyền
đánh cá, đơn vị đánh bắt hải sản, các cảng cá và cơ sở thu mua hải sản
|
Chọn tỉnh đại
diện, chọn đơn vị điều tra đại diện
Thu thập số
liệu báo cáo quy mô, khối lượng từ các tỉnh
|
Số tàu hoạt
động hàng tháng theo loại tàu, theo hình thức tổ chức sản xuất
|
Số ngày hoạt
động bình quân của tàu thuyền đánh bắt, sản lượng bình quân trong năm, theo
vụ.
|
Sản lượng đánh
bắt trung bình của các loại tàu thuyền theo năm, tháng
|
Số cảng cá,
công suất cảng cá, tỷ lệ cơ sở thu mua nguyên liệu sơ chế có áp dụng GMP,
SSOP.
|
….
|
9
|
Điều tra về
làng nghề nông thôn
|
Số hộ, số lao
động trong làng nghề, theo nhóm nghề
|
2
năm
|
Các loại làng
nghề
|
Các xã có làng
nghề
|
Chọn tỉnh đại
diện, chọn đơn vị điều tra đại diện
Thu thập số
liệu báo cáo quy mô, khối lượng từ các tỉnh
|
Giá trị sản
lượng của 1 lao động theo các ngành nghề ở các làng nghề chính
|
Thu nhập bình
quân 1 lao động của một số làng nghề chính ở nông thôn
|
Tỷ lệ làng
nghề hoạt động có đảm bảo bảo vệ môi trường (xử lý nước thải…)
|
Nhu cầu nguyên
liệu và tình trạng cung cấp cầu nguyên liệu đối với một số làng nghề (nguyên
liệu gỗ, mây tre, v.v..)
|
…
|
10
|
Điều tra về
chế biến nông lâm thủy sản
|
Quy mô và công
suất cơ sở chế biến nông lâm thủy sản theo các hình thức tổ chức sản xuất
|
2
năm
|
Các cơ sở chế
biến nông lâm thủy sản
|
Các cơ sở chế
biến nông lâm thủy sản
|
Chọn tỉnh đại
diện, chọn đơn vị điều tra đại diện
Thu thập số
liệu báo cáo quy mô, khối lượng từ các tỉnh
|
Khối lượng
nông lâm thủy sản được chế biến hàng năm theo hình thức tổ chức sản xuất hộ
gia đình, tập trung, v.v…
|
Sản lượng thóc
được chế biến tập trung, chế biến phân tán
|
Tỷ lệ cà phê
được chế biến đạt tiêu chuẩn Việt Nam và một số thị trường chính
|
Tỷ lệ chè được
chế biến đạt tiêu chuẩn Việt Nam và một số thị trường chính
|
Tỷ lệ rau được
bảo quản theo tiêu chuẩn Việt Nam và một số thị trường chính
|
Tỷ lệ thủy sản
được chế biến đạt tiêu chuẩn Việt Nam và một số thị trường chính
|
Tỷ lệ lâm sản
(gỗ, tre, nứa, song mây và lâm sản ngoài gỗ) được chế biến tại các loại hình
cơ sở sản xuất
|
…
|
11
|
Điều tra về
năng lực kiểm nghiệm các chỉ tiêu chất lượng và ATVSTP NLTS
|
Số lượng các
phòng kiểm nghiệm chất lượng, VSATTP theo địa bàn
|
2
năm
|
Năng lực kiểm nghiệm các chỉ tiêu
chất lượng và ATVSTP NLTS
|
Các phòng kiểm nghiệm thuộc các
cơ quan TƯ, địa phương
|
Chọn tỉnh đại diện, chọn đơn vị
điều tra đại diện
Thu thập số liệu báo cáo quy mô,
khối lượng từ các tỉnh
|
Năng lực phân
tích kiểm nghiệm của các phòng kiểm nghiệm theo địa bàn
|
Năng lực về
trang bị nhân lực, phương pháp các phòng kiểm nghiệm
|
Tỷ lệ đơn vị
sản xuất kinh doanh được kiểm tra có thực hiện kiểm tra chất lượng
|
Tỷ lệ đơn vị
sản xuất kinh doanh có thực hiện kiểm tra chất lượng
|
Tỷ lệ mẫu được
kiểm tra chất lượng đạt chất lượng
|
…
|
12
|
Điều tra về
tình trạng dự trữ một số sản phẩm nông lâm thủy sản
|
Khối lượng sản
phẩm lương thực dự trữ trong dân, trong doanh nghiệp kinh doanh, doanh nghiệp
chế biến
|
2
năm
|
Các sản phẩm
nông lâm thủy sản chủ yếu
|
Các hộ sản
xuất và doanh nghiệp chế biến, lưu thông và xuất khẩu
|
Chọn tỉnh đại
diện, chọn đơn vị điều tra đại diện
|
Khối lượng sản
phẩm cà phê, chè, hồ tiêu, cao su, điều dự trữ trong dân, trong doanh nghiệp
kinh doanh, doanh nghiệp chế biến
|
Khối lượng sản
phẩm cá, tôm các loại dự trữ trong dân, trong doanh nghiệp kinh doanh, doanh
nghiệp chế biến
|
Khối lượng sản
phẩm gỗ và lâm sản ngoài gỗ các loại dự trữ trong dân, trong doanh nghiệp
kinh doanh, doanh nghiệp chế biến
|
13
|
Điều tra về
tiêu dùng trong nước đối với một số sản phẩm nông lâm thủy sản và vật tư sản
xuất phục vụ nông nghiệp
|
Khối lượng
tiêu dùng của người dân đối với các sản phẩm NLTS thuộc lương thực thực phẩm
chính.
|
2
năm
|
Các sản phẩm
nông lâm thủy sản chủ yếu
|
Các hộ sản
xuất và doanh nghiệp chế biến, lưu thông và xuất khẩu
|
Chọn tỉnh đại
diện, chọn đơn vị điều tra đại diện
|
Khối lượng sản
phẩm dùng cho sản xuất (giống), chế biến theo loại hình sản xuất…
|
Khối lượng vật
tư các loại (phân bón, thuốc sâu, xăng dầu, điện) sử dụng cho mỗi đơn vị diện
tích cây trồng, đầu vật nuôi, v.v…
|
…
|
14
|
Điều tra về
quản lý, khai thác và sử dụng công trình thủy lợi
|
Hiệu suất thực
tế khai thác các công trình thủy lợi so với thiết kế theo loại công trình,
quy mô công trình
|
2
năm
|
Loại hình công
trình
|
Các chủ loại
hình sản xuất trang trại, loại hình sản xuất hộ
|
Chọn tỉnh đại
diện, chọn đơn vị điều tra đại diện
|
Quy mô và cơ
cấu chi phí bình quân vận hành công trình thủy lợi theo loại công trình, loại
hình tổ chức quản lý.
|
Quy mô và cơ
cấu thu bình quân từ cung cấp dịch vụ thủy lợi theo loại công trình, loại
hình tổ chức quản lý.
|
Mức độ đáp ứng
nhu cầu tưới, tiêu nước của các công trình thủy lợi bình quân theo quy mô
công trình, theo loại hình tổ chức khai thác
|
15
|
Điều tra về
đầu tư cơ bản phát triển sản xuất trong nông lâm thủy sản
|
Quy mô, cơ cấu
đầu tư bình quân để kiến thiết cơ bản 1 ha mô hình sản xuất trang trại, sản
xuất hộ theo loại hình tổ chức sản xuất, theo quy mô tổ chức sản xuất.
|
2
năm
|
Loại hình sản
xuất trang trại, loại hình sản xuất hộ
|
Các chủ loại
hình sản xuất trang trại, loại hình sản xuất hộ
|
Chọn tỉnh đại
diện, chọn đơn vị điều tra đại diện
|
Quy mô, cơ cấu
đầu tư bình quân để kiến thiết cơ bản 1 đơn vị diện tích theo loại cây trồng,
theo vụ, theo loại hình tổ chức sản xuất, theo quy mô tổ chức sản xuất
|
Quy mô, cơ cấu
đầu tư bình quân để kiến thiết cơ bản 1 đầu gia súc theo loại vật nuôi, theo
loại hình tổ chức sản xuất, theo quy mô tổ chức sản xuất.
|
Quy mô, cơ cấu
đầu tư bình quân để kiến thiết cơ bản 1 ha nuôi trồng thủy sản theo loại thủy
sản, theo loại hình tổ chức sản xuất, theo quy mô tổ chức sản xuất
|
Quy mô, cơ cấu
đầu tư bình quân để kiến thiết cơ bản 1 ha rừng theo loại rừng, theo loại hình
tổ chức sản xuất, theo quy mô tổ chức sản xuất
|