STT
|
Tên công trình
|
Địa điểm
|
Đơn vị quản lý khai thác
|
Ghi chú
|
A
|
Trạm
bơm cùng hệ thống kênh, công trình trên kênh trước điểm giao nhận sản phẩm dịch
vụ thủy lợi quy định tại Quyết định số
/QĐ-UBND ngày / /2024 của
UBND tỉnh
|
I
|
Huyện
Vĩnh Tường
|
|
|
|
1
|
TB
Bạch Hạc
|
Phường Bạch Hạc
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
Liên xã
|
2
|
TB
Đại Định
|
Xã Cao Đại
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
Liên xã
|
3
|
TB
Liễu Trì
|
xã Vĩnh Thịnh
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
Liên xã
|
4
|
TB
Hoàng Xá Đông
|
xã Vĩnh Thịnh
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
Tưới liên xã, tưới cho Phú Đa 10ha
|
5
|
TB
Khánh Nhi 2
|
xã Vĩnh Thịnh
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
Tưới
hỗ trợ kênh Kênh chính 2 Liễu Trì
|
6
|
TB
Tiêu Cao Đại
|
xã Lũng Hòa
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
tiêu
|
7
|
TB
Đồng Châu
|
xã Kim Xá
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
tiêu
|
8
|
Trạm
bơm Cầu Trai
|
Xã Kim Xá
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
9
|
TB
Đầm Thùng
|
xã Lý Nhân
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
10
|
TB
Vĩnh Sơn
|
xã Vĩnh Sơn
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
Liên xã
|
11
|
TB
Xóm Cum
|
xã Vĩnh Sơn
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
12
|
TB
Ruộng Trũng
|
xã Vĩnh Sơn
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
Tưới + Tiêu kết hợp
|
13
|
TB
Vân Xuân
|
xã Vân Xuân
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
Liên xã
|
14
|
TB
Gò Lĩnh
|
xã Bình Dương
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
(tưới chung vùng kênh chính liễn sơn, hỗ trợ
nguồn nước TB Bạch Hạc)
|
15
|
TB
Lý Tam
|
TT Thổ Tang
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
Liên xã tưới cho Lũng Hòa 26,52ha
|
16
|
TBDC
Lý Tam
|
TT Thổ Tang
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
17
|
TB
tiêu Nhà Cũ
|
TT Thổ Tang
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
18
|
TB
Nhà Cũ
|
TT Thổ Tang
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
19
|
TB
Đầu Cầu
|
TT Thổ Tang
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
20
|
TB
Thượng Đàng
|
TT Thổ Tang
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
21
|
TB
tiêu Trổ Cống
|
TT Thổ Tang
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
22
|
TB
Bùm Tum
|
TT Thổ Tang
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
23
|
TB
Tân Tiến
|
xã Tân Tiến
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
24
|
TB
An Tường
|
xã An Tường
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
25
|
TB
Quán Lạch
|
xã Phú Đa
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
26
|
TB
Đường Đè
|
xã Phú Đa
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
27
|
TB
Sào Bốn
|
xã Phú Đa
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
28
|
TB
Thôn Mới
|
xã Ngũ Kiên
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
II
|
Huyện
Yên Lạc
|
|
|
|
1
|
TB
Lũng Hạ
|
xã Liên Châu
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
Liên xã
|
2
|
TB
Quán Bạc
|
xã Nguyệt Đức
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
Liên xã
|
3
|
TB
Cầu Đền
|
xã Tề Lỗ
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
4
|
TB
Cây Xoan
|
xã Đồng Cương
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
Liên xã
|
5
|
TB
Trung Cẩm
|
xã Đại Tự
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
Liên xã
|
6
|
TB
Minh Tân
|
TT Yên Lạc
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
Liên xã
|
7
|
TB
Đồng Cương
|
xã Đồng Cương
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
8
|
Trạm
bơm Cầu Đền 2
|
xã Tề Lỗ
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
Nguồn nước Đập Lạc Ý
|
9
|
Trạm
bơm Đống Cao
|
Xã Văn Tiến
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
TB liên xã T.Hà+V.Tiến+ Trung Kiên
|
10
|
Trạm
bơm Phúc Cẩm
|
Xã Văn Tiến
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
TB liên xã T.Hà+V.Tiến
|
11
|
TB
Đông Lỗ
|
xã Trung Nguyên
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
12
|
Trạm
bơm Cầu Rụp
|
Xã Yên Đồng
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
13
|
TB
Đầu Cầu
|
xã Đồng Cương
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
III
|
Huyện
Lập Thạch
|
|
|
|
1
|
TB
Tiêu Triệu Đề
|
xã Triệu Đề
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
tiêu
|
2
|
TB
Chia Tư
|
xã Liên Hòa
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
3
|
TB
Trung Tâm
|
xã Liên Hòa
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
4
|
TB
Cầu Đen
|
xã Liên Hòa
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
5
|
TB
Ao Căng II
|
xã Đình Chu
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
6
|
TB
Cây Gai
|
xã Bàn Giản
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
7
|
TB
Đông Lai
|
xã Bàn Giản
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
8
|
TB
Ba Cây
|
xã Đồng Ích
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
9
|
TB
Cây Dua
|
xã Đồng Ích
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
10
|
TB
Bến Lở
|
xã Đồng Ích
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
11
|
TB
Xích Thổ
|
TT Hoa Sơn
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
12
|
TB
Cầu Đen
|
TT Hoa Sơn
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
13
|
TB
Dốc Chùa
|
TT Hoa Sơn
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
14
|
TB
Ao Sốc
|
xã Tiên Lữ
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
15
|
TB
Ao Vực
|
xã Tiên Lữ
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
16
|
TB
Đầu kênh chính Hữu ngạn
|
xã Thái Hòa
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
Liên xã
|
17
|
TB
Cội Kéo
|
xã Thái Hòa
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
18
|
TB
Móng Cầu
|
xã Thái Hòa
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
19
|
TB
Ngọc Hà
|
xã Thái Hòa
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
20
|
TB
Đồng Quán
|
xã Thái Hòa
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
21
|
TB
Đình Tre
|
xã Thái Hòa
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
22
|
TB
Phú Bình I
|
xã Sơn Đông
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
23
|
TB
Phú Bình II
|
xã Sơn Đông
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
24
|
TB
Xe Đình
|
xã Triệu Đề
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
25
|
TB
Ao Căng I
|
xã Đình Chu
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
26
|
TB
Chằm Vạ
|
Thị trấn Lập Thạch
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
Lấy nước hồ Vân Trục
|
27
|
TB
Đồng Hầm
|
TT Lập Thạch
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
28
|
TB
Phú Đa
|
xã Sơn Đông
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
29
|
TB
Hồ Cương
|
xã Sơn Đông
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
30
|
TB
Đồng Xuân
|
xã Văn Quán
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
31
|
TB
Xuân Lan
|
xã Văn Quán
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
32
|
TB
Quảng Cư
|
xã Quang Sơn
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
33
|
TB
Bến Mẹt
|
xã Bắc Bình
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
34
|
TB
Gốc Gạo
|
xã Bắc Bình
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
35
|
TB
Giáp Cõi
|
xã Bắc Bình
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
36
|
TB
Đồng Vàng
|
xã Bắc Bình
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
37
|
TB
Ba Làng
|
xã Bắc Bình
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
38
|
TB
Cầu Hoàng
|
xã Bắc Bình
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
39
|
TB
Bỉnh Di
|
xã Hợp Lý
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
40
|
TB
Thọ Linh
|
xã Hợp Lý
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
IV
|
Huyện
Sông Lô
|
|
|
|
1
|
TB
Phương Khoan
|
xã Phương Khoan
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
Liên xã
|
2
|
TB Thôn
Thượng
|
xã Đôn Nhân
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
Liên xã
|
3
|
TB
tiêu Cầu Mai
|
xã Cao Phong
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
TB tiêu
|
4
|
TB
Cao Phong I
|
xã Cao Phong
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
Liên xã
|
5
|
TB
Cao Phong II
|
xã Cao Phong
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
Liên xã
|
6
|
TB
Đọ
|
xã Tứ Yên
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
Liên xã
|
7
|
TB
Then I
|
TT Tam Sơn
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
Liên xã
|
8
|
TB
Then II
|
xã Tân Lập
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
Liên xã
|
9
|
TB
Hoa Mỹ
|
xã Yên Thạch
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
Liên xã
|
10
|
TB
Thượng Thọ
|
xã Đức Bác
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
11
|
TB
Đồng Mộ
|
xã Đức Bác
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
TB tiêu
|
12
|
TB
Đồng Vạy
|
xã Đức Bác
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
TB tiêu
|
13
|
TB
Đồng Thịnh I
|
xã Đồng Thịnh
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
14
|
TB
Đồng Thịnh II
|
xã Đồng Thịnh
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
15
|
TB
Hồ Dưới
|
xã Đồng Thịnh
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
16
|
TB
Ngọc Ngà
|
xã Đồng Thịnh
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
17
|
TB
Yên Bình
|
xã Đồng Thịnh
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
18
|
TB
Yên Lập
|
xã Tứ Yên
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
19
|
TB
Yên Mỹ
|
xã Tứ Yên
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
20
|
TB
Yên Phú
|
xã Tứ Yên
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
21
|
TB
Đồng Xác
|
xã Tứ Yên
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
TB tiêu
|
22
|
TB
Sắc Xém
|
xã Phương Khoan
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
23
|
TB
Bờ Vai
|
xã Đôn Nhân
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
24
|
TB
Chằm Só
|
xã Quang Yên
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
25
|
TB
Ao Sen
|
xã Bạch Lưu
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
Lấy nước hồ Sen
|
26
|
TB
Hùng Mạnh
|
xã Bạch Lưu
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
27
|
TB
Bến Chảy
|
xã Hải Lựu
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
28
|
TB
Dừa Cả
|
xã Hải Lựu
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
29
|
TB
Đồng Chăm
|
xã Hải Lựu
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
30
|
TB
Gò Đô
|
xã Hải Lựu
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
31
|
TB
Đôn Nhân
|
xã Đôn Nhân
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
32
|
TB
Trầm Chuông
|
xã Đôn Nhân
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
Lấy nước hồ Trầm Chuông
|
33
|
TB
Ngoằng
|
xã Nhân Đạo
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
34
|
TB
Tân Lập I
|
xã Tân Lập
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
35
|
TB
Tân Lập II
|
xã Tân Lập
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
V
|
Huyện
Tam Đảo
|
|
|
|
1
|
TB
Tiêu Đầm Phan
|
xã Sơn Lôi
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
tiêu
|
2
|
TB
Làng Hạ
|
xã Bồ Lý
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
3
|
TB
Bồ Ngoài
|
xã Bồ Lý
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
4
|
TB
Cầu Chang 1
|
xã Bồ Lý
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
5
|
TB
Cầu Chang 1I
|
xã Bồ Lý
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
6
|
TB
Yên Hòa
|
xã Bồ Lý
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
7
|
TB
Bồ Ngoài
|
xã Bồ Lý
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
8
|
TB
Làng Hạ
|
xã Bồ Lý
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
9
|
TB
Yên Hòa
|
xã Bồ Lý
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
10
|
TB
Đồng Chùa
|
xã Yên Dương
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
11
|
TB
Bến Mẹt
|
xã Yên Dương
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
12
|
TB
Bờ Húc
|
xã Yên Dương
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
13
|
TB
Đồng Ơn
|
xã Yên Dương
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
14
|
TB
Đồng Du
|
xã Yên Dương
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
15
|
TB
Hữu tài
|
xã Đại Đình
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
16
|
TB
Suối Đùm I
|
xã Đại Đình
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
VI
|
Huyện
Bình Xuyên
|
|
|
|
1
|
TB
Tiêu Đầm Cả
|
TT Hương Canh
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
tiêu
|
2
|
TB
tiêu Kiền Sơn
|
TT Đạo Đức
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
tiêu
|
3
|
TB
Sáu Vó
|
xã Tân Phong
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
4
|
TB
Vườn Sống
|
TT Thanh Lãng
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
5
|
TB
Quai Vạc
|
TT Đạo Đức
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
Tưới hỗ trợ cấp nước cho TB Kiền Sơn tưới và TB
Kiền Sơn tưới ,tiêu
|
6
|
TB
Đồng Dịch
|
TT Đạo Đức
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
7
|
TB
Tây Trại
|
TT Đạo Đức
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
8
|
TB
Gốc Nhãn
|
xã Hương Sơn
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
9
|
TB
Bến Nứa
|
xã Hương Sơn
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
10
|
TB
Tam Lộng
|
xã Hương Sơn
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
11
|
TB
Hoàng Oanh
|
xã Hương Sơn
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
12
|
TB
Chùa Tiếng
|
xã Hương Sơn
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
13
|
TB
Bá Cầu
|
xã Sơn Lôi
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
14
|
TB
An Lão
|
xã Sơn Lôi
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
15
|
TB
Ái Văn
|
xã Sơn Lôi
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
16
|
TB
Ngọc Bảo
|
xã Sơn Lôi
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
17
|
TB
Ngoại Trạch
|
xã Tam Hợp
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
18
|
TB
Vườn Mía
|
xã Tam Hợp
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
19
|
TB
Đầm Sen
|
xã Tam Hợp
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
20
|
TB
Hàm Rồng
|
xã Tam Hợp
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
21
|
TB
Văn Giáo
|
Xã Bá Hiến
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
22
|
TB
Trại Mới
|
TT Gia Khánh
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
VII
|
Thành
phố Vĩnh Yên
|
|
|
|
1
|
TB
Cầu Mùi
|
xã Thanh Trù
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
2
|
TB
Đồng Năng
|
xã Thanh Trù
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
3
|
Trạm
bơm Chắn Voi
|
xã Thanh Trù
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
4
|
TB Xóm
Trám
|
Phường Định Trung
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
5
|
TB
Quán Trắng
|
Phường Hội Hợp
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
6
|
TB
Đồng Đức
|
Phường Hội Hợp
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
7
|
TB
Lai Sơn
|
Phường Đồng Tâm
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
Tưới liên xã Đồng Tâm và Thanh Vân
|
|
8
|
TB
Cây Xoan
|
Phường Đồng Tâm
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
|
VIII
|
Thành
phố Phúc Yên
|
|
|
|
|
1
|
TB
Đại Phùng I
|
Phường Nam Viêm
|
Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên
|
tiêu
|
|
2
|
TB
Đại Phùng II
|
Phường Nam Viêm
|
Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên
|
tiêu
|
|
3
|
TB
Đầm Láng
|
Phường Nam Viêm
|
Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên
|
tiêu
|
|
4
|
TB
Đồi Cấm
|
Phường Trưng Nhị
|
Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên
|
|
|
5
|
TB
Rạc
|
Phường Nam Viêm
|
Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên
|
|
|
6
|
TB
Tiền Châu
|
Phường Tiền Châu
|
Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên
|
diện tích tưới chỉ tính Vĩnh Phúc
|
|
7
|
TB
Múc Nưa
|
Phường Nam Viêm
|
Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên
|
|
|
IX
|
Huyện
Tam Dương
|
|
|
|
|
1
|
TB
Cống Cần
|
xã Đồng Tĩnh
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
|
2
|
TB
Bến Lỉnh
|
xã Đồng Tĩnh
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
|
3
|
TB
Móng Ngang
|
xã Đồng Tĩnh
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
|
4
|
TB
Cây Vải
|
xã Đồng Tĩnh
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
|
5
|
TB
Cầu Tó
|
xã Đồng Tĩnh
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
|
6
|
TB
Kênh Cụt
|
xã Hoàng Đan
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
|
7
|
TB
Đình Cả
|
xã Hoàng Hoa
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
|
8
|
TB
Yên Trung
|
xã Hoàng Hoa
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
|
B
|
Hồ, đập cùng hệ thống kênh, công trình trên kênh trước điểm
giao nhận sản phẩm dịch vụ thủy lợi quy định tại Quyết định số
/QĐ-UBND ngày
/ /2024 của UBND tỉnh
|
|
I
|
Huyện
Vĩnh Tường
|
|
|
II
|
Huyện
Yên Lạc
|
|
III
|
Huyện
Lập Thạch
|
|
|
|
|
1
|
Đập
Liễn Sơn
|
xã Thái Hòa, Đồng Tĩnh
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
Liên huyện
|
|
2
|
Hồ
Chằm Vàng
|
xã Liên Hòa
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
|
3
|
Hồ
Đá Bạc II
|
xã Thái Hòa
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
4
|
Hồ
Đồng Mồ
|
xã Liễn Sơn
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
5
|
Hồ
Bờ Nòng
|
xã Liễn Sơn
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
6
|
Hồ
Bồ Cờ
|
xã Bàn Giản
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
Tưới Bàn Giản + Liên Hòa
|
7
|
Đập
Đồng Pheo
|
xã Đình Chu
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
8
|
Hồ
Giếng Đồi
|
xã Đình Chu
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
9
|
Đập
Cầu Xa
|
xã Tiên Lữ
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
10
|
Hồ
Vân Trục
|
xã Vân Trục
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
Liên xã
|
11
|
Hồ
Đa Mang
|
xã Văn Quán
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
12
|
Hồ
Thiên Lĩnh
|
xã Xuân Hòa
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
13
|
Hồ
Đồng Khoắm
|
xã Bắc Bình
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
14
|
Hồ
Lý Đặng
|
xã Quang Sơn
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
15
|
Hồ
Thùng Lùng
|
xã Quang Sơn
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
16
|
Hồ
Giếng Giát
|
xã Quang Sơn
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
17
|
Hồ
Ngọc Hoa
|
xã Ngọc Mỹ
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
18
|
Đập
Thanh Lâu
|
xã Sơn Đông
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
19
|
Hô
Đồng Xọm
|
xã Vân Trục
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
20
|
Hồ
Đồng Núi
|
xã Vân Trục
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
21
|
Hồ
Giếng Trẻ
|
TT Lập Thạch
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
22
|
Hồ
Đồng Hầm
|
TT Lập Thạch
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
23
|
Hồ
Quặn
|
xã Xuân Lôi
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
24
|
Đập
Đồng Giàng
|
xã Tử Du
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
25
|
Hồ
Đồng Lâm
|
Xã Tử Du
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
(tưới xã Xuân Hòa)
|
26
|
Hồ
Đồng Chủ
|
xã Xuân Hòa
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
27
|
Hồ
Ao Phai
|
xã Xuân Hòa
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
28
|
Hồ
Bãi Mé
|
xã Xuân Hòa
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
29
|
Hồ
Cầu Tre
|
xã Xuân Hòa
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
Chung chuyển
|
30
|
Hồ
Săn Sắt
|
xã Xuân Hòa
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
31
|
Hồ
Hang Trăn
|
xã Xuân Hòa
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
32
|
Hồ
Giếng Ông
|
xã Sơn Đông
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
Lấy nước TB Phú Đa
|
33
|
Hồ Đồng
Hào
|
xã Bắc Bình
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
34
|
Hồ
Đồng Chẹo
|
xã Hợp Lý
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
35
|
Hồ
Ba Đám
|
xã Hợp Lý
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
36
|
Hồ
Rừng Vàu
|
xã Ngọc Mỹ
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
37
|
Hồ
Rừng Giòn
|
xã Ngọc Mỹ
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
38
|
Hồ
Đồng Dạc
|
xã Ngọc Mỹ
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
39
|
Hồ
Đồng Sống
|
xã Ngọc Mỹ
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
40
|
Đập
Đồng Rôm
|
xã Quang Sơn
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
Luồng tiêu Đồng Rôm - Suối Cả
|
41
|
Đập
Đồng Giao
|
xã Quang Sơn
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
Luồng tiêu Đồng Rôm - Suối Cả
|
42
|
Đập
Phai Bả
|
xã Quang Sơn
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
Luồng tiêu Đồng Rôm - Suối Cả
|
43
|
Đập
Đồng Chuông
|
xã Quang Sơn
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
Luồng tiêu Đồng Rôm - Suối Cả
|
44
|
Hồ
Làng Vàng
|
xã Liên Hòa
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
IV
|
Huyện
Sông Lô
|
|
|
|
1
|
Hồ
Bò Lạc
|
xã Đồng Quế
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
Liên xã
|
2
|
Hồ
Suối Sải
|
xã Lãng Công
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
Liên xã
|
3
|
Hồ Khuôn
|
xã Hải Lựu
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
4
|
Hồ
Ngọc Đá
|
xã Yên Thạch
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
5
|
Hồ
Quang Yên
|
xã Quang Yên
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
6
|
Hồ
Mả Sảng
|
xã Quang Yên
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
7
|
Đập
Áng Là
|
xã Cao Phong
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
8
|
Hồ
Tứ Liễu
|
Thị trấn Tam Sơn
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
9
|
Hồ
Ngọc Bò
|
Xã Như Thụy
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
10
|
Hồ
Cây Lim
|
Xã Như Thụy
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
11
|
Hồ
Đầm Miêng
|
xã Tứ Yên
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
Hồ chung chuyển
|
12
|
Hồ
Thụy Điền
|
xã Tân Lập
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
13
|
Hồ
Hang Hủ
|
xã Tân Lập
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
14
|
Hồ
Cẩm Bình
|
xã Tân Lập
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
15
|
Hồ
Đồng Vều
|
xã Đồng Quế
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
16
|
Hồ
Bờ Sắn
|
Xã Phương Khoan
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
Lấy nước TB Phương Khoan
|
17
|
Hồ
Ngòi Lấp
|
xã Phương Khoan
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
18
|
Hồ
Sắc Xém
|
xã Phương Khoan
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
hồ chung chuyển
|
19
|
Hồ
Lo Zen
|
xã Quang Yên
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
20
|
Hồ
Cây Đa
|
xã Quang Yên
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
21
|
Hồ
Dộc Vầu
|
xã Quang Yên
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
22
|
Hồ
Đồng Dong
|
xã Quang Yên
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
23
|
Hồ
Chằm Xó
|
xã Quang Yên
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
24
|
Hồ
Đá Ngang
|
xã Bạch Lưu
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
25
|
Hồ
Ao Sen
|
xã Bạch Lưu
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
Cấp nước cho TB Ao Sen
|
26
|
Hồ
Dộc Mai
|
xã Hải Lựu
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
27
|
Hồ
Mả Bạo
|
xã Nhân Đạo
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
28
|
Hồ
Mắc Me
|
xã Nhân Đạo
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
29
|
Đập
Khu Lê
|
xã Nhân Đạo
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
30
|
Đập
Đồng Quan
|
xã Nhân Đạo
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
31
|
Hồ
Ngoằng
|
xã Nhân Đạo
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
Liên xã, chung chuyển
|
32
|
Hồ
Trầm Chuông
|
xã Đôn Nhân
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
33
|
Hồ
Lòng Thuyền
|
xã Nhạo Sơn
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
34
|
Hồ
Đồng Vừng
|
Xã Cao Phong
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
35
|
Hồ
Đồng Bàm
|
Xã Cao Phong
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
36
|
Đập
Bà Bùi
|
Xã Cao Phong
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
37
|
Hồ
Cây Ngái
|
Xã Cao Phong
|
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch
|
|
V
|
Huyện
Tam Đảo
|
|
|
|
1
|
Hồ
Xạ Hương
|
xã Minh Quang
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
Liên huyện
|
2
|
Hồ
Làng Hà
|
xã Hồ Sơn
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
Liên huyện
|
3
|
Hồ
Vĩnh Thành
|
xã Đạo Trù
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
Liên xã
|
4
|
Hồ
Đồng Mỏ
|
Xã Đạo Trù
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
Liên xã
|
5
|
Hồ
Bản Long
|
Xã Minh Quang
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
Liên xã
|
6
|
Hồ
Phân Lân Thượng
|
xã Đạo Trù
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
7
|
Hồ
Vai Lửa
|
xã Hồ Sơn
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
8
|
Hồ
Miếu Thầy
|
xã Hồ Sơn
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
9
|
Hồ
Só Trú
|
xã Tam Quan
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
10
|
Hồ
Đồng Nhập
|
xã Tam Quan
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
11
|
Hồ
Sang Kén
|
xã Yên Dương
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
12
|
Đập
Vai Khoa
|
xã Đại Đình
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
13
|
Vai
Làng
|
xã Đại Đình
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
14
|
Vai
Trại Mới
|
xã Đại Đình
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
15
|
Hồ
Cửu Yên
|
xã Hợp Châu
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
16
|
Đập
Vực Chuông
|
xã Bồ Lý
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
17
|
Vai
Phồ Ốc Bi
|
xã Đạo Trù
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
18
|
Vai
Tân Lập
|
xã Đạo Trù
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
19
|
Vai
Thai Bi
|
xã Đạo Trù
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
20
|
Vai
Tiên Long
|
xã Đạo Trù
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
21
|
Hồ
Phân Lân hạ
|
xã Đạo Trù
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
22
|
Đập
Đồng Bùa
|
Xã Tam Quan
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
VI
|
Huyện
Bình Xuyên
|
|
|
|
1
|
Hồ
Thanh Lanh
|
xã Trung Mỹ
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
Liên xã
|
2
|
Hồ
Gia Khau
|
xã Trung Mỹ
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
Liên xã
|
3
|
Đập
Thượng
|
xã Bá Hiến
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
4
|
Hồ
La Cóc
|
xã Trung Mỹ
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
5
|
Hồ
Vĩnh Đồng
|
xã Trung Mỹ
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
6
|
Hồ
Rừng Thần
|
xã Trung Mỹ
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
7
|
Đập
Trung Mầu
|
xã Trung Mỹ
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
8
|
Đập
Na Do
|
xã Sơn Lôi
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
9
|
Đập
Bá Cầu
|
xã Sơn Lôi
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
10
|
Hồ
Sơn Bỉ
|
TT Gia Khánh
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
11
|
Hồ
Hương Đà
|
xã Thiện Kế
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
12
|
Đập
Hổ
|
TT Hương Canh
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
13
|
Đập
Ná
|
TT Hương Canh
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
VII
|
TP
Vĩnh Yên
|
|
|
|
1
|
Đập
Cầu Lĩnh
|
Phường Định Trung
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
2
|
Đập
Đồng Giai
|
Phường Khai Quang
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
VIII
|
TP
Phúc Yên
|
|
|
|
1
|
Hồ
Đại Lải
|
xã Ngọc Thanh
|
Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên
|
Liên tỉnh
|
2
|
Hồ
Lập Đinh
|
Xã Ngọc Thanh
|
Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên
|
|
3
|
Hồ
Thanh Cao
|
xã Ngọc Thanh
|
Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên
|
|
4
|
Hồ Trại
Trâu
|
xã Ngọc Thanh
|
Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên
|
|
5
|
Hồ
Đồng Câu
|
xã Ngọc Thanh
|
Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên
|
|
6
|
Hồ
Tân Bình
|
xã Ngọc Thanh
|
Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên
|
|
7
|
Đập
Tân An
|
xã Ngọc Thanh
|
Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên
|
|
8
|
Hồ
Đập Ba
|
xã Ngọc Thanh
|
Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên
|
|
9
|
Hồ
Bến Cả
|
xã Ngọc Thanh
|
Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên
|
|
IX
|
Huyện
Tam Dương
|
|
|
|
1
|
Hồ
Rừng Gia
|
TT Hợp Hòa
|
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn
|
|
2
|
Hồ
Đồng Sào
|
xã Hoàng Hoa
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
3
|
Hồ Bới
Hú
|
xã Hoàng Hoa
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
4
|
Hồ
Rừng Sặt
|
xã Hướng Đạo
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
5
|
Hồ
Đầm Trại
|
TT Kim Long
|
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo
|
|
STT
|
Luồng tiêu
|
Phân loại
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Tổng chiều dài (m)
|
Cửa thoát ra
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Đoạn qua ruộng (đất NN)
|
Đoạn qua khu dân cư (đất phi NN)
|
I
|
Vùng
Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn
|
482.842
|
422.267
|
60.275
|
|
|
A
|
Luồng
tiêu liên tỉnh
|
|
|
|
3.500
|
1.420
|
2.080
|
|
|
1
|
Sông
Mai Khê
|
LX3
|
Nguyệt Đức
|
S Hồng
|
3.500
|
1.420
|
2.080
|
Sông Hồng
|
|
B
|
Luồng
tiêu liên huyện
|
|
|
|
188.603
|
160.978
|
27.625
|
|
|
|
Huyện
Vĩnh Tường
|
|
|
|
50.706
|
45.706
|
5.000
|
|
|
1
|
Nghĩa
Hưng - Chấn Hưng - Đại Đồng
|
LH2
|
Nghĩa Hưng
|
Đại
Đồng
|
6.069
|
5.869
|
200
|
ra sông phan
|
|
2
|
Tứ
Trưng - Ngũ Kiên - Yên Đồng
|
LH2
|
TT Tứ Trưng
|
Ngũ
Kiên
|
1.687
|
1.687
|
|
|
|
3
|
Ngũ
Kiên - Đại Tự
|
LH2
|
Ngũ Kiên
|
Đại
Tự
|
500
|
400
|
100
|
Kênh tiêu Nam Yên Lạc
|
|
4
|
Yên
Đồng - Vân Xuân - Tam Hồng
|
LH2
|
Yên Đồng
|
Tề
Lỗ
|
3550
|
3.350
|
200
|
Sông Phan
|
|
5
|
Sông
Phan (địa bàn Vĩnh Tường từ Kim Xá đến Bình Dương)
|
LH1
|
Kim Xá
|
Bình
Dương
|
37.000
|
32.500
|
4500
|
|
|
6
|
Chấn
Hưng- Yên Bình- Hợp Thịnh
|
LH2
|
Yên Bình
|
Hợp
Thịnh
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
|
Huyện
Yên Lạc
|
|
|
|
36.647
|
31.527
|
5.120
|
|
|
1
|
Sông
Phan (địa bàn Yên Lạc từ Tề Lỗ đến Đồng Cương)
|
LH1
|
Tề Lỗ
|
Đồng
Cương
|
8.950
|
6.270
|
2.680
|
|
|
2
|
Kênh
tiêu Nam Yên Lạc
|
LH2
|
Đại Tự
|
TT.Yên
Lạc
|
14.597
|
13.597
|
1.000
|
Sáu Vó
|
|
3
|
Luồng
tiêu đồng Giá + đồng Nung đến cống Sắt
|
LH2
|
Nguyệt Đức
|
Thanh
Lãng
|
3.300
|
3.300
|
|
Kênh Hợp Lễ
|
|
4
|
Nghĩa
Hưng Đồng Dăm (Đồng Văn) S. Phan
|
LH2
|
Nghĩa Hưng
|
Đồng
Văn
|
2.500
|
2.500
|
|
Sông Phan
|
|
5
|
Đồng
Ấp- cầu Sang
|
LH2
|
Hợp Thịnh
|
Đồng
Văn
|
1.600
|
1.600
|
|
Sông Phan
|
|
6
|
Sông
Cà Lồ Cụt (huyện Yên Lạc xã Văn Tiến tính 01 bên bờ thuộc Vĩnh Phúc)
|
LH1
|
Văn Tiến
|
Phú
Xuân
|
3.600
|
2.700
|
900
|
|
|
7
|
Ngòi
Giữa Đại Tự đi cống Hậu Lộc
|
LH2
|
Đại Tự
|
Vĩnh
Thịnh
|
1.500
|
960
|
540
|
|
|
8
|
Luồng
tiêu Gồ Mái Cầu Hồ- S.Phan
|
LH2
|
Vân Xuân
|
Tề
Lỗ
|
600
|
600
|
|
Sông Phan
|
|
9
|
Luồng
tiêu từ đồng Ghim đi Hang Rắn, đền Thính đến Đầm Khanh
|
LX2
|
Vân Xuân
|
Tam
Hồng
|
4.700
|
4.340
|
360
|
Đầm Khanh
|
|
10
|
Luồng
tiêu từ đồng Ngũ Kiên qua đầm lầy thôn xóm mới đến đầm Ấu
|
LX2
|
Ngũ Kiên
|
Yên
Đồng
|
1.651
|
931
|
720
|
Tiêu Nam YL
|
|
11
|
Luồng
tiêu Lũ Nông qua xóm Chùa ra kênh tiêu Nam
|
LX2
|
Đại Tự
|
Yên
Đồng
|
1.900
|
820
|
1.080
|
Tiêu Nam YL
|
|
|
Thành
phố Vĩnh Yên
|
|
|
|
22.200
|
17.175
|
5.025
|
|
|
1
|
Sông
Phan địa bàn TP Vĩnh Yên
|
LH1
|
Đồng Cương
|
Thanh
Trù
|
12.400
|
11.650
|
750
|
|
|
2
|
Kênh
tiêu Bến Tre (địa bàn Vĩnh Yên)
|
LH1
|
Đồng Tâm
|
Tích
Sơn
|
3.000
|
1.650
|
1.350
|
|
|
3
|
Quán
Tiên ra Trường Lái xe
|
LH2
|
Hội Hợp
|
Hợp
Thịnh
|
2.000
|
500
|
1.500
|
Liên huyện
|
|
4
|
Đồng
Giai đi CA tỉnh
|
LH2
|
|
|
4.000
|
2.575
|
1.425
|
|
|
5
|
Đầm
Vạc đi Sông Phan
|
LH2
|
Vĩnh Yên
|
Đồng
Cương
|
800
|
800
|
-
|
Sông Phan
|
|
|
Huyện
Bình Xuyên
|
|
|
|
44.350
|
38.500
|
5.850
|
|
|
1
|
Sông
Cầu Bòn
|
LH1
|
ĐT Cầu Tôn (Tam Hợp)
|
TT
Hương Canh
|
5.200
|
5.200
|
-
|
Sông Phan
|
11100
m trước điều tiết Cầu Tôn giao Công ty Tam Đảo quản lý
|
2
|
Văn
Tiến - Phú Xuân -TB Đầm Cả
|
LH2
|
Văn Tiến
|
Hương
Canh
|
5.800
|
5800
|
|
Sông Phan
|
|
3
|
Cầu
Trường Thư - kênh tiêu Sáu Vó
|
LH2
|
Bình Định
|
Tân
Phong
|
1.400
|
1400
|
|
|
Trùng
tuyến Cầu Trường Thư ra cống Trường Thư (400 m cuối kênh đã lấp)
|
4
|
Văn
Tiến - Cống Sắt - Hợp Lễ - Tiêu Sáu Vó
|
LH2
|
Văn Tiến
|
Thanh
Lãng
|
2.850
|
2850
|
|
|
|
5
|
Cà
Lồ Cụt (Địa bàn Bình Xuyên Từ Phú Xuân đến Tổ dân phố Hưởng Lộc, Thị trấn Đạo
Đức) tính 1 bên bờ bờ bên là Mê Linh
|
LH1
|
|
|
20.300
|
16070
|
4230
|
|
|
6
|
Sông
Phan - địa phận Bình Xuyên
|
LH1
|
Thanh Trù
|
Thịnh
Kỷ
|
14.000
|
12380
|
1620
|
|
|
|
Huyện
Tam Dương
|
|
|
|
34.700
|
28.070
|
6.630
|
|
|
1
|
Sông
Phan (địa bàn Tam Dương)
|
LH1
|
An Hòa
|
Hoàng
Lâu
|
9.700
|
9.150
|
550
|
|
|
2
|
Kênh
Bến Tre (địa bàn Tam Dương)
|
LH1
|
An Hòa
|
Thanh
Vân
|
6.500
|
5.300
|
1200
|
Đầm Vạc
|
|
3
|
Định
Trung đi Thanh Vân
|
LH2
|
Định Trung
|
Thanh
Vân
|
3.200
|
3.200
|
|
K Bến tre
|
|
4
|
Duy
Phiên -Vân Hội - Hợp Thịnh (kênh thiên tạo)
|
LH2
|
Duy Phiên
|
Hơp
Thịnh
|
7.200
|
5.500
|
1700
|
Sông Phan
|
|
5
|
Trại
mới Mai Nham đi Vân Tập đến Đầm Sổ
|
LH2
|
Duy Phiên
|
Yên
Bình
|
1.000
|
300
|
700
|
Đầm Sổ
|
|
6
|
Chấn
Yên đi Đồng Tâm
|
LH2
|
Vân Hội
|
Đồng
Tâm
|
700
|
700
|
|
K Bến tre
|
|
7
|
Kênh
2A đồng cửa đi Thiên Tạo
|
LH2
|
Hội Hợp
|
Hơp
Thịnh
|
2.100
|
1.420
|
680
|
|
|
8
|
Duy
Phiên- Hoàng Lâu- Yên Bình
|
LH2
|
Duy Phiên
|
Yên
Bình
|
1.500
|
1.000
|
500
|
K Bến tre
|
|
9
|
Hoàng
Lâu - Yên Bình
|
LH2
|
Hoàng Lâu
|
Yên
Bình
|
2.100
|
1.500
|
600
|
|
|
10
|
Kênh
Đại Đình đi khu 4 xã Đồng Tĩnh
|
LH2
|
Khu 4 Đồng Tĩnh
|
Cầu
Quýt (đường 309C)
|
700
|
0
|
700
|
|
|
C
|
Luồng
tiêu liên xã
|
|
|
|
290.739
|
259.869
|
30.570
|
|
|
|
Huyện
Vĩnh Tường
|
|
|
|
93.749
|
82.059
|
11.390
|
|
|
1
|
Yên
Bình - Kim Xá - Sông Phan
|
LX2
|
Yên Bình
|
Kim
Xá
|
2.000
|
2.000
|
|
ra sông phan
|
|
2
|
(Hoàng
Lâu) Yên Bình - Kim Xá - Sông Phan
|
LX2
|
Hoàng Lâu
|
Kim
Xá
|
2.206
|
1.156
|
1.050
|
ra sông phan
|
|
3
|
Tân
Phú - Lý Nhân - Thượng Trưng
|
LX2
|
Tân Phú
|
Thượng
Trưng
|
2.843
|
2.743
|
100
|
|
|
4
|
Tân
Phú - Thượng Trưng
|
LX2
|
Tân Phú
|
Thượng
Trưng
|
1.300
|
1.250
|
50
|
|
|
5
|
Tân
Phú - Thổ Tang - Thượng Trưng
|
LX2
|
Tân Phú
|
Thượng
Trưng
|
1.800
|
1.700
|
100
|
|
|
6
|
Tuân
Chính - Lý Nhân - Thượng Trưng
|
LX2
|
Tuân Chính
|
Thượng
Trưng
|
2.223
|
1.773
|
450
|
|
|
7
|
Tân
Phú - Thượng Trưng - TTVT - Vũ Di - Sông Phan
|
LX2
|
Tân Phú
|
Vũ
Di
|
8.924
|
7.484
|
1.440
|
ra sông Phan
|
|
8
|
Đầm
Dưng Tứ Trưng - Tam Phúc - TT Vĩnh Tường - Sông Phan
|
LX2
|
Tứ Trưng
|
TT
Vĩnh Tường
|
5.684
|
3.884
|
1.800
|
ra sông phan
|
|
9
|
Nghĩa
Hưng - Tân Tiến - Đại Đồng - Bình Dương - Sông Phan
|
LX2
|
Nghĩa Hưng
|
Bình
Dương
|
9.168
|
9.168
|
|
ra sông phan
|
|
10
|
Việt
Xuân - Yên Lập
|
LX2
|
Việt Xuân
|
Yên
Lập
|
1.600
|
1.600
|
|
ra sông phan
|
|
11
|
Việt
Xuân - Bồ Sao - Lũng Hòa - Sông Phan
|
LX2
|
Việt Xuân
|
Lũng
Hòa
|
2.768
|
2.418
|
350
|
ra sông phan
|
|
12
|
Tân
Phú - Cao Đại - Lũng Hòa
|
LX2
|
Tân Phú
|
Lũng
Hòa
|
2.365
|
2.365
|
|
TB Cao Đại
|
|
13
|
Bồ
Sao - Lũng Hòa - Cao Đại (T2)
|
LX2
|
Bồ Sao
|
Cao
Đại
|
3.158
|
3.158
|
|
Kênh TB Cao Đại
|
|
14
|
Bồ
Sao - Lũng Hòa - Cống (T1)
|
LX2
|
Bồ Sao
|
Lũng
Hòa
|
2.087
|
1.487
|
600
|
Kênh TB Cao Đại
|
|
15
|
Thổ
Tang - Lũng Hòa
|
LX2
|
TT Thổ Tang
|
Lũng
Hòa
|
800
|
800
|
|
Kênh TB Cao Đại
|
|
16
|
Lý
Nhân - Tuân Chính - Tam Phúc - Thượng Trưng
|
LX2
|
Lý Nhân
|
Tuân
Chính
|
3.993
|
3.643
|
350
|
|
|
17
|
Kênh
tiêu vùng Bãi
|
LX3
|
Cao Đại
|
Vĩnh
Thịnh
|
14.180
|
12.280
|
1.900
|
ra sông Hồng
|
|
18
|
Tân
Phú - Thượng Trưng - Thổ Tang (Cầu Hương)
|
LX2
|
Tân Phú
|
Thổ
Tang
|
2000
|
1.500
|
500
|
Sông Phan
|
|
19
|
Thổ
Tang - Tân Tiến
|
LX2
|
Thổ Tang
|
Tân
Tiến
|
2450
|
1.250
|
1200
|
|
|
20
|
Thổ
Tang - Vĩnh Sơn
|
LX2
|
Thổ Tang
|
Vĩnh
Sơn
|
400
|
350
|
50
|
|
|
21
|
Tứ
Trưng -Vũ Di - Vân Xuân
|
LX2
|
Vũ Di
|
Vân
Xuân
|
1000
|
1.000
|
|
Sông Phan
|
|
22
|
Vũ
Di - Thượng Trưng - (TB ruộng trũng Vĩnh Sơn)
|
LX2
|
Vũ Di
|
Thượng
Trưng
|
2.000
|
2.000
|
|
Sông Phan
|
|
23
|
Cửa
chợ- cửa hàng - Đại Đồng
|
LX2
|
Nghĩa Hưng
|
Đại
Đồng
|
1.500
|
1.500
|
|
Nghĩa Hưng - ĐĐ
|
|
24
|
Tuân
Chính - Tam Phúc
|
LX2
|
Tuân Chính
|
Tam
Phúc
|
1.000
|
1.000
|
|
Sông phan
|
|
25
|
Kênh
9 - Ngòi Lẽ- Vĩnh Sơn- Bình Dương
|
LX2
|
Vĩnh Sơn
|
Bình
Dương
|
1.600
|
1.600
|
|
Sông phan
|
|
26
|
Đồng
Hương - Đồng Thượng- Thượng Trưng
|
LX2
|
Thổ Tang
|
Thượng
Trưng
|
1.250
|
1.250
|
|
Tiêu Cầu quan
|
|
27
|
Quán
Quỳnh- Bù Kho- Đại Đồng
|
LX2
|
Thổ Tang
|
Đại
Đồng
|
1.500
|
1.500
|
|
T Tang- TT-ĐĐ
|
|
28
|
Tân
Phú - Thổ Tang (dọc đường đi Cao Đại)
|
LX2
|
Tân Phú
|
Thổ
Tang
|
1.000
|
1.000
|
|
Sông phan
|
|
29
|
Đường
304- Thổ Tang- Tân Tiến
|
LX2
|
Thổ Tang
|
Tân
Tiến
|
1.200
|
200
|
1.000
|
T Tang- TT- ĐĐ
|
|
30
|
Vùng
1 vùng 9 ( Tân Phú xâm canh Cao Đại)
|
LX2
|
Cao Đại
|
Lũng
Hòa
|
1.000
|
1.000
|
|
TB Đại Định
|
|
31
|
Đồng
Lồ Trong- Nghĩa Hưng- sông Phan
|
LX2
|
Yên Lập
|
Nghĩa
Hưng
|
1.700
|
1.700
|
|
Sông phan
|
|
32
|
Xóm
3 Phượng Lâu(Việt Xuân)- Yên Lập -Lũng Hòa
|
LX2
|
Việt Xuân
|
Yên
Lập
|
850
|
850
|
|
Sông phan
|
|
33
|
Đồng
Sậu đội 3 Cao Đại - Bồ Sao - Lũng Hòa
|
LX2
|
Cao Đại
|
Bồ
Sao
|
850
|
850
|
|
TB Đại Định
|
|
34
|
Vân
Hội - Đồng trò - Ma Trang, Yên Bình.
|
LX2
|
Vân Hội
|
Yên
Bình
|
2.300
|
2.300
|
|
Ngòi Sổ
|
|
35
|
Vùng
1 Đội 4 - Cao Đại - Lũng Hòa
|
LX2
|
Cao Đại
|
Lũng
Hòa
|
1.300
|
850
|
450
|
|
|
36
|
Yên
Bình - Kim Xá - sông Phan
|
LX2
|
Yên Bình
|
Kim
Xá
|
1.050
|
1.050
|
|
|
|
37
|
Tân
Phú - Thổ Tang - Lũng Hòa
|
LX2
|
Tân Phú
|
Lũng
Hòa
|
400
|
400
|
|
|
|
38
|
Kênh
tiêu liên xã Bình Dương - Vân Xuân - sông Phan
|
LX2
|
Bình Dương
|
Vân
Xuân
|
300
|
|
|
|
|
39
|
Vĩnh
Thịnh - An Tường
|
LX2
|
An Tường
|
Vĩnh
Thịnh
|
1.480
|
1.100
|
380
|
ra kênh tiêu vùng bãi
|
|
|
Huyện
Yên Lạc
|
|
|
|
62.090
|
53.870
|
8.220
|
|
|
1
|
Kênh
tiêu Vùng Bãi huyện Yên Lạc
|
LX3
|
Liên Châu
|
Trung
Kiên
|
11.000
|
9.400
|
1.600
|
Sông Hồng
|
|
2
|
Luồng
tiêu Đầm Khanh- Đầm Hồn-Đầm Cốc
|
LX2
|
Tam Hồng
|
Bình
Định
|
6.500
|
6.400
|
100
|
Sáu Vó
|
|
3
|
Kênh
tiêu Ấp Bắc từ cống ngầm Yên Thư qua tỉnh lộ 303
|
LX2
|
Yên Phương
|
Nguyệt
Đức
|
2.920
|
2.920
|
|
Sáu Vó
|
|
4
|
Luồng
tiêu từ Trại cá Minh Tân đi gạch Tân Thịnh đến cống Ô.Sãi
|
LX2
|
Yên Phương
|
Nguyệt
Đức
|
2.900
|
2.900
|
|
Sáu Vó
|
|
5
|
Luồng
tiêu từ kênh N2(Hồng Châu) đến Phương Nha Hồng Phương
|
LX2
|
Hồng Châu
|
Trung
Kiên
|
2.800
|
1.300
|
1.500
|
Kênh tiêu vùng Bãi
|
|
6
|
Luồng
tiêu từ Trường cấp 2 Yên Đồng qua đồng Và đến đền Thính
|
LX2
|
Yên Đồng
|
Tam
Hồng
|
3.280
|
1.780
|
1.500
|
Đầm Khanh
|
|
7
|
Luồng
tiêu từ đồng dưới Đại Tự qua thôn Nhật Tiến đến kênh tiêu Nam
|
LX2
|
Đại Tự
|
Yên
Đồng
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
Tiêu Nam YL
|
|
8
|
Cánh
Dại-Trại Cá đi tiêu Nam Yên Lạc
|
LX2
|
Đại Tự
|
Yên
Đồng
|
1.300
|
1.300
|
|
Tiêu Nam YL
|
|
9
|
Luồng
tiêu từ đầm Sung đi Nam Yên Lạc
|
LX2
|
Liên Châu
|
Tam
Hồng
|
3.300
|
3.300
|
|
Tiêu Nam YL
|
|
10
|
Luồng
tiêu đồng Yên Tâm qua đầm Nai đến Cầu Trẻ
|
LX2
|
Yên Đồng
|
Tam
Hồng
|
3.500
|
2.780
|
720
|
Tiêu Nam YL
|
|
11
|
Luồng
tiêu từ khu đồng chiêm trũng giáp thôn Yên Quán-Vĩnh Đông tới đầm Láng
|
LX2
|
TT.Yên Lạc
|
Bình
Định
|
1.200
|
1.200
|
|
Sáu Vó
|
|
12
|
Kênh
tiêu từ hạ lưu cống 7 cửa đến đầm Sáu Vó
|
LX2
|
TT.Yên Lạc
|
Thanh
Lãng
|
2.500
|
2.500
|
|
Sáu Vó
|
|
13
|
Đồng
Cốc đi Ấp Bắc
|
LX2
|
Yên Phương
|
Nguyệt
Đức
|
1.200
|
1.200
|
|
Sáu Vó
|
|
14
|
Sông
Phan (TB Đồng Cương) đi Đầm Hồn
|
LX2
|
Đồng Cương
|
Trung
Nguyên
|
800
|
260
|
540
|
Sáu Vó
|
|
15
|
Thời
Lời đi Sáu Vó
|
LX2
|
Đồng Cương
|
Bình
Định
|
1.500
|
1.500
|
|
Sáu Vó
|
|
16
|
Ao
Nha đi Sáu Vó
|
LX2
|
Đồng Cương
|
Bình
Định
|
2.500
|
1.780
|
720
|
Sáu Vó
|
|
17
|
(Hội
Hợp) Vùng I Đồng Cương đi Sông Phan
|
LX2
|
Hội Hợp
|
Đồng
Cương
|
1.200
|
1.020
|
180
|
Sông Phan
|
|
18
|
Yên
Phương đi cống Phố lồ- sông cà Lồ
|
LX2
|
Yên Phương
|
Nguyệt
Đức
|
3.000
|
2.640
|
360
|
Cà lồ cụt
|
|
19
|
Luồng
tiêu Hồng Châu- Trung Kiên - Trung Hà
|
LX2
|
Hồng Châu
|
Trung
Hà
|
3.600
|
3.600
|
|
Sông Hồng
|
|
20
|
Luồng
tiêu từ Trụng - Sông Phan
|
LX2
|
Đồng Văn
|
Tề
Lỗ
|
710
|
710
|
|
Sông Phan
|
|
21
|
Luồng
tiêu từ đồng Hổ (N.Đức) đi Thiên Lý Mã(H.Phương)
|
LX2
|
Nguyệt Đức
|
Hồng
Phương
|
2.030
|
2.030
|
|
Gảnh Đá
|
|
22
|
Luồng
tiêu Hồng Châu, Hồng Phương, Liên Châu
|
LX2
|
Hồng Phương
|
Liên
Châu
|
1.350
|
1.350
|
|
Gảnh Đá
|
|
|
Thành
phố Vĩnh Yên
|
|
|
|
15.350
|
15.050
|
300
|
|
|
1
|
Kênh
tiêu Cầu Quế
|
LX2
|
Định Trung
|
Tích
Sơn
|
1.350
|
1.200
|
150
|
Đầm Vạc
|
|
2
|
Kênh
tiêu Phú Ninh
|
LX2
|
Định Trung
|
Tích
Sơn
|
7.000
|
7.000
|
-
|
|
|
3
|
Kênh
ruột đầm Mấy-đầm Cói-đầm Vạc
|
LX2
|
Hội Hợp
|
Đồng
Cương
|
4.000
|
3.850
|
150
|
Đầm Vạc
|
|
4
|
Đá
đen đá Trắng đi đầm Mấy
|
LX2
|
Hội Hợp
|
Đồng
Cương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
Huyện
Bình Xuyên
|
|
|
|
26.950
|
26.350
|
600
|
|
|
1
|
Vườn
quan - Đầm Cả
|
LX2
|
Đạo Đức
|
Hương
Canh
|
2.300
|
2300
|
|
Sông Phan
|
|
2
|
Can
Bi - Cầu Ngòi - Đầm Cả
|
LX2
|
Phú Xuân
|
Hương
Canh
|
1.800
|
1800
|
|
Sông Phan
|
|
3
|
Thịnh
Đức - Cống Quán Hạnh
|
LX2
|
Phú Xuân
|
Hương
Canh
|
1.500
|
1500
|
|
Sông Phan
|
|
4
|
Đầm
Lính đi Thịnh Đức
|
LX2
|
Phú Xuân
|
Đạo
Đức
|
1.900
|
1900
|
|
Sông Phan
|
|
5
|
Gốc
Giăng đi Thịnh Đức Đầm Cả
|
LX2
|
Thanh Lang
|
Tân
Phong
|
2.800
|
2800
|
|
Luông tiêu đầm Cả
|
|
6
|
Gốc
Giăng đi Thịnh Đức Đầm Cả
|
LX2
|
Thanh Lang
|
Tân
Phong
|
2.800
|
2800
|
|
Luông tiêu đầm Cả
|
|
7
|
Cống
7 cửa - Sáu Vó
|
LX2
|
TT Yên Lạc
|
Tân
Phong
|
7.000
|
6650
|
350
|
|
|
8
|
Đống
Nhồi - Thịnh Đức
|
LX2
|
Thanh Lang
|
Tân
Phong
|
2.800
|
2550
|
250
|
|
|
9
|
Phú
Xuân Cống Sặt - Thanh Lãng
|
LX2
|
Phú Xuân
|
Thanh
Lãng
|
1.500
|
1500
|
|
|
|
10
|
Thanh
Lãng -Phú Xuân- TB Ấu Mâm
|
LX2
|
Thanh Lang
|
Phú
Xuân
|
300
|
300
|
|
|
|
11
|
Đầm
Bèo Đề Xa (150m)
|
LX2
|
Sơn Lôi
|
Hương
Canh
|
750
|
750
|
|
Sông Cầu Bòn
|
|
12
|
Hồ
Đình- Ngọn đề xây - Sông Cánh
|
LX2
|
Tam Hợp
|
Quất
Lưu
|
1.500
|
1500
|
|
Sông Cầu Bòn
|
|
|
Huyện
Tam Dương
|
|
|
|
49.100
|
44.740
|
4.360
|
|
|
1
|
Z72
đi sông Phan
|
LX2
|
An Hòa
|
Hoàng
Đan
|
3.000
|
2.800
|
200
|
Sông Phan
|
|
2
|
Thôn
Giềng - Đồng Vỡ - Yên Mỹ
|
LX2
|
Đạo Tú
|
Thanh
Vân
|
5.000
|
3.130
|
1870
|
K Bến tre
|
|
3
|
Rừng
nền đi kênh Bến Tre
|
LX2
|
Thanh Vân
|
Đạo
Tú
|
3.000
|
3.000
|
|
K Bến tre
|
|
4
|
Đại
Đình - Cửa chùa - Hoàng Lâu
|
LX2
|
Duy Phiên
|
Hoàng
Lâu
|
2.800
|
2.800
|
|
Sông Phan
|
|
5
|
Cửa
Đồng Diên Lâm đi Đầm Nhị Hoàng
|
LX2
|
Duy Phiên
|
Hoàng
Đan
|
1.700
|
1.200
|
500
|
Sông Phan
|
|
6
|
Núi
Vua (306) qua kênh Liễn Sơn
|
LX2
|
Duy Phiên
|
Hoàng
Đan
|
3.600
|
3.400
|
200
|
Sông Phan
|
|
7
|
Thôn
Mới Duy Phiên đi Mương Đỏ ra Thiên Tạo
|
LX2
|
Duy Phiên
|
Yên
Bình
|
3.000
|
3.000
|
|
ngòi thiên tạo
|
|
8
|
Ma
Lác đi thiên Tạo
|
LX2
|
Duy Phiên
|
Vân
Hội
|
3.300
|
2.950
|
350
|
ngòi thiên tạo
|
|
9
|
Tiêu
Cầu Củi
|
LX2
|
Yên Bình
|
Hơp
Thịnh
|
4.300
|
4.300
|
|
ngòi thiên tạo
|
|
10
|
Luồng
tiêu hồ khu 2 Hoàng Hoa đi Đồng Diện xã Đồng Tĩnh
|
LX2
|
Hoàng Hoa
|
Đồng
Tĩnh
|
700
|
700
|
|
|
|
11
|
Kênh
tiêu Yên trung - Hoàng Hoa - Đồng Tĩnh di Cầu Gáo
|
LX2
|
Tam Quan
|
Hoàng
Hoa
|
4.000
|
3.460
|
540
|
|
|
12
|
Kênh
Bới Hú đi Cống 3 cửa An Hạ
|
LX2
|
Hoàng Hoa
|
An
Hòa
|
8.300
|
7.600
|
700
|
Sông Phan
|
|
13
|
Hồ
Sơn Cao (Lan Đình) đi Đạo Tú
|
LX2
|
Kim Long
|
Đạo
Tú
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
14
|
Hồ
Làng Trước đi Đạo Tú (Bến Tre)
|
LX2
|
Hướng Đạo
|
Đạo
Tú
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
15
|
Tuyến
Yên Bình - Hợp Thịnh
|
LX2
|
Yên Bình
|
Hơp
Thịnh
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
16
|
Tuyến
Bảo Trúc - Kênh Bến Tre
|
LX2
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
Huyện
Lập Thạch
|
|
|
|
43.500
|
37.800
|
5.700
|
|
|
1
|
Làng
Bến đi Cầu Lông
|
LX2
|
Liên Hòa
|
Bản
Giản
|
2.500
|
2.150
|
350
|
|
|
2
|
Đông
Môn đi Cầu Sa Tiên Lữ
|
LX2
|
Bản Giản
|
Tiên
Lữ
|
5.400
|
5.150
|
250
|
|
|
3
|
Luồng
tiêu Vạn Trài
|
LX2
|
Sơn Đông
|
Triệu
Đề
|
2.900
|
2.900
|
|
|
|
4
|
Đồng
Chằm Văn Quán đi Tiên Lữ
|
LX2
|
Văn Quán
|
Tiên
Lữ
|
2.200
|
1.800
|
400
|
TT Cầu Triệu
|
|
5
|
Trục
tiêu Cầu Đen
|
LX3
|
Liễn Sơn
|
TT
Hoa Sơn
|
5.600
|
4.150
|
1450
|
|
|
6
|
Trục
tiêu Cầu Rong
|
LX3
|
Xuân Hòa
|
Liên
Hòa
|
7.100
|
5.250
|
1850
|
|
|
7
|
Liên
Hòa đi Cầu Lông
|
LX2
|
Liên Hòa
|
Bản
Giản
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
8
|
Trục
tiêu Cầu Triệu
|
LH2
|
Xuân Lôi
|
Triệu
Đề
|
9.500
|
8.100
|
1400
|
TB Triệu Đề
|
|
9
|
Cao
Phong - Láng Trạ thôn Đẽn - cống Đè Thõng, Sơn Đông
|
LX2
|
Cao Phong
|
Sơn
Đông
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
10
|
Cao
Phong - Yên Hòa cống Đè Nang, Sơn Đông
|
LX2
|
Cao Phong
|
Sơn
Đông
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
D
|
Các
công trình trên các luồng tiêu do Công ty quản lý
|
Cống 3 cửa An Hạ, cống 5 cửa Đạo Tú, điều tiết
0/4 Sông Phan, điều tiết K3 đầu kênh Bến Tre, Điều tiết Kim Xá, Vĩnh Sơn, Lạc
Ý, Quất Lưu, Sáu Vó, các cống dưới kênh đối với các công trình được giao quản
lý, khai thác … và toàn bộ các công trình trên các luồng tiêu trong phạm vi
quản lý trừ các đập đã giao cấp huyện quản lý tại phụ lục 3 kèm theo quyết định
này; Quản lý các cống dưới đê, lòng luồng tiêu ngoài phạm vi bảo vệ đê theo
Quyết định của UBND tỉnh Quy định về quản lý các tuyến đê và hành lang bảo vệ
đối với đê cấp IV, cấp V và tuyến đê sông Phan - Sáu Vó trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc
|
|
II
|
Vùng
Công ty TNHH MTV thủy lợi Lập Thạch
|
|
|
134.298
|
118.878
|
15.420
|
|
|
A
|
Luồng
tiêu liên tỉnh
|
|
|
|
2.250
|
2.050
|
200
|
|
|
1
|
Đồng
Rôm đi Suối Cả
|
LX1
|
Tuyên Quang
|
Quang
Sơn
|
2.250
|
2.050
|
200
|
|
|
B
|
Luồng
tiêu liên huyện
|
|
|
|
14.400
|
11.500
|
2.900
|
|
|
|
Huyện
Lập Thạch
|
|
|
|
5.900
|
4.500
|
1.400
|
|
|
1
|
Trục
tiêu Cầu Nóng (hồ Thiên Lĩnh)
|
LH2
|
Xuân Hòa
|
Tân
Lập
|
5.900
|
4.500
|
1400
|
Cầu Đọ
|
|
2
|
Trục
tiêu Cầu Rong
|
LX3
|
Xuân Hòa
|
Liên
Hòa
|
500
|
500
|
|
|
|
3
|
Liên
Hòa đi Cầu Lông
|
LX2
|
Liên Hòa
|
Bản
Giản
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
Huyện
Sông Lô
|
|
|
|
8.500
|
7.000
|
1.500
|
|
|
1
|
Trục
tiêu cầu Đọ
|
LH2
|
Tân Lập
|
Yên
Thạch
|
8.500
|
7.000
|
1500
|
Sông Lô
|
|
C
|
Luồng
tiêu liên xã
|
|
|
|
117.648
|
105.328
|
12.320
|
|
|
|
Huyện
Lập Thạch
|
|
|
|
40.700
|
38.630
|
2.070
|
|
|
1
|
Tràn
Vân Trục đi Cầu Nóng
|
LX2
|
Vân Trục
|
TT
Lập Thạch
|
2.900
|
2.900
|
|
|
|
2
|
Hồ
Đồng Xoạn đi Cầu Nóng
|
LX2
|
Vân Trục
|
Xuân
Hòa
|
2.100
|
2.100
|
|
|
|
3
|
Ngọc
Mỹ đi Vân Trục
|
LX2
|
Ngọc Mỹ
|
Vân
Trục
|
6.100
|
6.100
|
|
Hồ Vân Trục
|
|
4
|
Suối
Cả đi sông Phó Đáy
|
LX1
|
Ngọc Mỹ
|
Quang
Sơn
|
7.200
|
6.480
|
720
|
Sông Phó Đáy
|
|
5
|
Hợp
Lý đi Suối Cả
|
LX1
|
Hợp Lý
|
Quang
Sơn
|
2.800
|
2.550
|
250
|
|
|
6
|
Cây
Tranh - Cầu Ổi
|
LX1
|
Hợp Lý
|
Bắc
Bình
|
4.500
|
4.300
|
200
|
S Phó Đáy
|
|
7
|
TT
Lập Thạch đi Cầu Triệu
|
LX2
|
TT Lập Thạch
|
Xuân
Lôi
|
4.100
|
4.100
|
|
Cầu Triệu
|
|
8
|
Hồ
Tai Khỉ đi Tử Du
|
LX2
|
Xuân Hòa
|
Tử
Du
|
4.300
|
3.750
|
550
|
Cầu Triệu
|
|
9
|
Liên
Hòa - Tử Du - Bản Giản
|
LX2
|
Liên Hòa
|
Bản
Giản
|
6.700
|
6.350
|
350
|
|
|
|
Huyện
Sông Lô
|
|
|
|
76.948
|
66.698
|
10.250
|
|
|
1
|
Trục
tiêu Cầu Mai
|
LX3
|
Đồng Thịnh
|
Cao
Phong
|
7.200
|
5.940
|
1260
|
Sông Lô
|
|
2
|
Kênh
Tứ Yên đi Đức Bác
|
LX2
|
Tứ Yên
|
Đức
Bác
|
4.900
|
4.360
|
540
|
|
|
3
|
Như
Thụy đi Đồng Thịnh
|
LX2
|
Như Thụy
|
Đồng
Thịnh
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
4
|
Như
Thụy đi Yên Thạch
|
LX2
|
Như Thụy
|
Yên
Thạch
|
2.900
|
2.000
|
900
|
|
|
5
|
Yên
Thạch đi Đồng Thịnh
|
LX2
|
Yên Thạch
|
Đồng
Thịnh
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
6
|
Cống
Trằm dâu đi cầu Đá
|
LX2
|
Phương Khoan
|
Tam
Sơn
|
3.300
|
2.400
|
900
|
|
|
7
|
Quán
Trúc- Cầu Dát- Cầu dài
|
LX2
|
Đồng Quế
|
Tam
Sơn
|
3.400
|
2.860
|
540
|
|
|
8
|
Tân
Lập đi Tam Sơn
|
LX2
|
Tân Lập
|
Tam
Sơn
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
9
|
Đồng
Quế đi Nhạo Sơn
|
LX2
|
Đồng Quế
|
Nhạo
Sơn
|
1.800
|
150
|
1650
|
|
|
10
|
Trục
tiêu Cầu Ngạc
|
LX3
|
Lãng Công
|
Phương
Khoan
|
9.900
|
9.540
|
360
|
Sông Lô
|
|
11
|
Nhân
Đạo - Phương Khoan
|
LX2
|
Nhân Đạo
|
Phương
Khoan
|
4.900
|
3.460
|
1440
|
|
|
12
|
Đồng
Quế - Phương Khoan
|
LX2
|
Đồng Quế
|
Phương
Khoan
|
4.000
|
2.740
|
1260
|
|
|
13
|
Trục
tiêu cầu Dừa
|
LX2
|
Hải lựu
|
S
Lô
|
2.700
|
2.500
|
200
|
Sông Lô
|
|
14
|
Trục
tiêu Đá Ngang
|
LX2
|
Bạch Lưu
|
S
Lô
|
1.700
|
1.200
|
500
|
Sông Lô
|
|
15
|
Trục
tiêu Cầu Sắt
|
LX2
|
Bạch Lưu
|
S
Lô
|
2.200
|
1.500
|
700
|
Sông Lô
|
|
16
|
Luồng
tiêu hồ Cây Đa Quang Yên - Đồng Măn Lãng Công
|
LX2
|
Quang Yên
|
Lãng
Công
|
4.500
|
4.500
|
|
Cầu Ngạc
|
|
17
|
Cầu
Đõ đến Cầu Lóng xã Nhân Đạo đi Phương Khoan
|
LX2
|
Nhân Đạo
|
Phương
Khoan
|
4.610
|
4.610
|
|
Cầu Ngạc
|
|
18
|
Tuyến
kênh tiêu Cây Bòng đến Đồng Mua
|
LX2
|
Yên Thạch
|
Đồng
Thịnh
|
350
|
350
|
|
|
|
19
|
Tuyến
Đồng Việc đi Như Thuỵ đi đồng Thậm
|
LX2
|
Yên Thạch
|
Như
Thụy
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
20
|
Luồng
tiêu từ Đồng Mùi xã Đồng Quế đi Nhạo Sơn
|
LX2
|
Đồng Quế
|
Nhạo
Sơn
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
21
|
Luồng
tiêu Cầu Quân: Từ Nhân Đạo đi Phương Khoan chảy xuống Nhân Đạo
|
LX2
|
Nhân Đạo
|
Nhân
Đạo
|
208
|
208
|
|
|
|
22
|
Luông
tiêu Phương Khoan - Đồng Quế - Tam Sơn
|
LX2
|
Phương Khoan
|
Tam
Sơn
|
380
|
380
|
|
|
|
23
|
Luồng
tiêu Đồng Thịnh đi Yên Thạch - về hồ Ơn Đồng Thịnh(Bồ Cúp)
|
LX2
|
Đồng Thịnh
|
Đồng
Thịnh
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
24
|
Tuyến
kênh tiêu Đồng Viều, Đồng Quế đi Hóc Ma, Phương Khoan
|
LX2
|
Đồng Quế
|
Phương
Khoan
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
D
|
Các
công trình trên các luồng tiêu do Công ty quản lý
|
Các cống dưới kênh đối với các công trình được
giao quản lý, khai thác … và toàn bộ các công trình trên các luồng tiêu trong
phạm vi quản lý trừ các đập đã giao cấp huyện quản lý tại phụ lục 3 kèm theo
quyết định này; Quản lý các cống dưới đê, lòng luồng tiêu ngoài phạm vi bảo vệ
đê theo Quyết định của UBND tỉnh Quy định về quản lý các tuyến đê và hành
lang bảo vệ đối với đê cấp IV, cấp V và tuyến đê sông Phan - Sáu Vó trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
III
|
Công
ty TNHH MTV thủy lợi Tam Đảo
|
|
|
|
177.270
|
137.250
|
25.620
|
|
|
A
|
Luồng
tiêu liên tỉnh
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
B
|
Luồng
tiêu liên huyện
|
|
|
|
49.800
|
33.050
|
2.350
|
|
|
|
Huyện
Bình Xuyên
|
|
|
|
47.800
|
31.050
|
2.350
|
|
|
1
|
Lưu
Quang - Hồ Sen
|
LH2
|
Minh Quang
|
|
2.350
|
1450
|
900
|
Sông Cầu Bòn
|
|
2
|
Lưu
quang qua sơn Bỉ đến S.Cầu Bòn
|
LH2
|
Minh Quang
|
Gia
Khánh
|
4.950
|
4950
|
|
Sông Cầu Bòn
|
|
3
|
Sông
Bá Hanh đoạn từ Trung Mỹ đến hết xã Bá Hiến (ngã ba sông)
|
LH1
|
|
|
14.400
|
|
|
|
|
|
Trong
đó Sông Bá Hanh đoạn qua xã Sơn Lôi
|
LH1
|
|
|
4.400
|
|
|
|
|
4
|
Sông
Cầu Bòn
|
LH1
|
|
|
11.100
|
11.100
|
-
|
|
5200
m sau điều tiết Cầu Tôn giao Công ty Liễn Sơn quản lý
|
5
|
Sông
Tranh
|
LH1
|
|
|
15.000
|
13550
|
1450
|
|
|
|
Huyện
Tam Dương
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
0
|
|
|
1
|
Đại
Đình đi Khu 4 Đồng Tĩnh
|
LH2
|
Đại Đình
|
Đồng
Tĩnh
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
C
|
Luồng
tiêu liên xã
|
|
|
|
127.470
|
104.200
|
23.270
|
|
|
|
Huyện
Bình Xuyên
|
|
|
|
26.100
|
12.000
|
14.100
|
|
|
1
|
Minh
quang đến hồ Gốc Gạo - Cầu Bòn
|
LX2
|
Minh Quang
|
Gia
Khánh
|
1.100
|
900
|
200
|
Sông Cầu Bòn
|
|
2
|
Đồng
Giang - Cầu đen - Sông Ba Hanh
|
LX2
|
Trung Mỹ
|
Bá
Hiến
|
3.500
|
2.600
|
900
|
|
|
3
|
Dộc
Trong - Đầm Chiên - Sông Cầu Bòn
|
LX2
|
Tam Hợp
|
Hương
Sơn
|
800
|
600
|
200
|
Sông Cầu Bòn
|
|
4
|
Đầm
Ô Trên - Sông Tranh
|
LX2
|
Thiện Kế
|
Tam
Hợp
|
1.700
|
1.700
|
-
|
|
|
5
|
Từ
tràn Thanh Lanh - Sông Tranh
|
LX2
|
Trung Mỹ
|
Bá
Hiến
|
14.000
|
5.000
|
9.000
|
|
|
6
|
Từ
tràn Gia Khau - Sông Cầu Bòn
|
LX2
|
Trung Mỹ
|
Thiện
Kế
|
5.000
|
1.200
|
3.800
|
|
|
|
Huyện
Tam Dương
|
|
|
|
17.550
|
15.250
|
2.300
|
|
|
1
|
Kênh
Tam Quan - Hướng
|
LX2
|
Tam Quan
|
Hướng
Đạo
|
5.200
|
4.400
|
800
|
|
|
|
Đạo
(N2 Bến Tre)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kênh
tiêu Kiên Tháp đến K4 Hoàng Hoa
|
LX2
|
Tam Quan
|
Hướng
Đạo
|
2.400
|
2.400
|
0
|
|
|
3
|
Suối
Cửu Yên ( Hợp Châu - Kim Long-Hương Sơn)
|
LX2
|
Kim Long
|
Hương
Sơn
|
5.200
|
3.700
|
1500
|
S Cầu Bòn
|
|
3
|
Kênh
tiêu Yên Trung - Hoàng Hoa - Đồng Tĩnh đi Cầu Gáo
|
LX2
|
Tam Quan
|
Hoàng
Hoa
|
3.200
|
3.200
|
0
|
|
TLLS quản lý 4000m
|
4
|
Kênh
Bới Hú đi Cống 3 cửa An Hạ
|
LX2
|
Hoàng Hoa
|
Đồng
Tĩnh
|
1.550
|
1.550
|
0
|
|
TLLS quản lý 8300m; Giảm 950m kênh Bới Hú
chuyển huyện quản lý
|
5
|
Tam
Quan - Hợp Châu -Kim Long
|
LX2
|
Tam Quan
|
Kim
Long
|
4.200
|
3.700
|
500
|
Sông Cầu Bòn
|
|
|
Huyện
Tam Đảo
|
|
|
|
83.820
|
76.950
|
6.870
|
|
|
1
|
Luồng
tiêu Suối Lạnh từ Hồ Vĩnh Thành- S Phó đáy
|
LX1
|
Hồ Vĩnh Thành
|
Sông
Phó Đáy
|
3.300
|
2.460
|
840
|
Sông Phó Đáy
|
|
2
|
Luồng
tiêu Tràn Vĩnh Thành - Sông Phó đáy
|
LX1
|
Tràn Vĩnh Thành
|
Sông
Phó Đáy
|
7.600
|
7.100
|
500
|
Sông Phó Đáy
|
|
3
|
Hồ
Phân Lân - Suối Son
|
LX1
|
Hồ Phân Lân
|
Suối
Son
|
2.100
|
1.500
|
600
|
Suối Son
|
|
4
|
Phồ
Ốc Bi- Suối Son
|
LX1
|
Phồ ốc bi
|
Suối
Son
|
2.100
|
1.700
|
400
|
Suối Son
|
|
5
|
Hồ
Thai lét- Vực Chuông- Suối Son
|
LX1
|
Vực Chuông
|
Suối
Son
|
3.640
|
3.590
|
50
|
Suối Son
|
|
6
|
Bến
Tắm- Vực Chuông- Suối Son
|
LX1
|
Vực Chuông
|
Suối
Son
|
5.180
|
4.780
|
400
|
Suối Son
|
|
7
|
Suối
Đền Thõng- Đền Cả- Sông Phó Đáy
|
LX1
|
Đền Thõng
|
Sông
Phó Đáy
|
9.100
|
8.400
|
700
|
Sông Phó Đáy
|
|
8
|
Suối
Lõng Sâu - Đền Cả- Sông Phó Đáy
|
LX1
|
Đền Cả
|
Sông
Phó Đáy
|
3.100
|
2.800
|
300
|
Sông Phó Đáy
|
|
9
|
Suối
Đồng Bùa - Đền Cả- Sông Phó Đáy
|
LX1
|
Đền Cả
|
Sông
Phó Đáy
|
4.500
|
3.900
|
600
|
Sông Phó Đáy
|
|
10
|
Kênh
tiêu Làng Tam Quan- Hoàng Hoa
|
LX2
|
Tam Quan
|
Hoàng
Hoa
|
2.800
|
2.700
|
100
|
|
|
11
|
Kênh
tiêu từ Tam Quan- Hồ Sơn- Kim Long- Kim Sơn
|
LX2
|
Tam Quan
|
Kim
Long
|
4.000
|
3.900
|
100
|
|
|
12
|
Suối
Làng Hà- Cửu Yên- Vai số 9- sông Cầu Bòn
|
LX1
|
Làng Hà
|
sông
Cầu Bòn
|
10.000
|
9.500
|
500
|
|
|
13
|
Kênh
tiêu từ làng Mạ Tam Quan- vai Cửu Yên xã Hợp Châu
|
LX2
|
Tam Quan
|
cửa
Yên xã Hợp Châu
|
4.200
|
3.640
|
560
|
|
|
14
|
Kênh
tiêu từ đồng bùa Tam Quan- Vai lửa Hồ Sơn
|
LX2
|
Tam Quan
|
vai
lửa Hồ Sơn
|
3.100
|
2.880
|
220
|
|
|
15
|
Kênh
tiêu máng Sòng Minh Quang- Bả Phác Hợp Châu
|
LX2
|
Minh Quang
|
Hợp
Châu
|
2.600
|
2.400
|
200
|
|
|
16
|
Suối
từ tràn hồ Xạ Hương- suối Hát- cầu Bòn
|
LX1
|
Xạ Hương
|
cầu
Bòn
|
9.200
|
8.900
|
300
|
|
|
17
|
Suối
từ tràn hồ Bản Long- suối Hát Thiện Kế- cầu Bòn
|
LX1
|
Hồ Bản Long
|
cầu
Bòn
|
3.300
|
3.300
|
|
|
|
18
|
Kênh
tiêu từ trạm Y tế Minh Quang- suối hồ Gốc Gạo Gia Khánh
|
LX2
|
Minh Quang
|
Gia
Khánh
|
4.000
|
3.500
|
500
|
|
|
D
|
Các
công trình trên các luồng tiêu do Công ty quản lý
|
Điều tiết Cầu Tôn, các cống dưới kênh đối với
các công trình được giao quản lý, khai thác ... và toàn bộ các công trình
trên các luồng tiêu trong phạm vi quản lý trừ các đập đã giao cấp huyện quản
lý tại phụ lục 3 kèm theo quyết định này; Quản lý các cống dưới đê, lòng luồng
tiêu ngoài phạm vi bảo vệ đê theo Quyết định của UBND tỉnh Quy định về quản
lý các tuyến đê và hành lang bảo vệ đối với đê cấp IV, cấp V và tuyến đê sông
Phan - Sáu Vó trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
IV
|
Công
ty TNHH MTV thủy lợi Phúc Yên
|
|
|
|
65.000
|
50.690
|
14.310
|
|
|
A
|
Luồng
tiêu liên tỉnh
|
|
|
|
34.300
|
24.800
|
9.500
|
|
|
1
|
Sông
Cà Lồ
|
LH1
|
Thịnh Kỷ
|
Phúc
Thắng
|
|
|
4200
|
|
|
|
|
|
|
|
13.600
|
9.400
|
|
|
|
2
|
Sông
Cà Lồ Cụt (địa bàn Phúc Yên từ giao cắt QL2 đến đập Thịnh kỷ)
|
LH1
|
Tiền Châu
|
Thịnh
Kỷ
|
7.600
|
4.100
|
3500
|
|
|
3
|
Suối
Đồng Đò
|
LH3
|
Ngọc Thanh
|
Sông
Đại Nạn
|
2.200
|
2.200
|
|
Sông Đại Nạn
|
|
4
|
Sông
Đại Nạn
|
LH3
|
S Đồng Đò
|
S
Cà Lồ
|
7.100
|
6.300
|
800
|
S Cà Lồ
|
|
5
|
Đầm
Rượu - TB Tam Báo
|
LH2
|
Tiền Châu
|
Mê
Linh -HN
|
3.800
|
2.800
|
1000
|
|
|
B
|
Luồng
tiêu liên huyện
|
|
|
|
11.900
|
11.300
|
600
|
|
|
|
Thành
phố Phúc Yên
|
|
|
|
11.900
|
11.300
|
600
|
|
|
1
|
Sông
Ba Hanh ( Bình Xuyên 1 bờ & Phúc Yên 01 bờ ) tổng 18.400 m, phân như sau
|
LH1
|
H Đồng Câu
|
S
Cà Lồ
|
|
|
|
S Cà Lồ
|
|
|
Đoạn
từ Trung Mỹ đến hết xã Bá Hiến (ngã ba sông)
|
LH1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
từ xã Bá Hiến đến hết giao với S Cà Lồ
|
LH1
|
|
|
9.400
|
9.400
|
|
|
|
2
|
Kênh
tiêu TB Đầm Láng
|
LH2
|
Cao Minh
|
Nam
Viêm
|
2.500
|
1.900
|
600
|
|
|
C
|
Luồng
tiêu liên xã
|
|
|
|
18.800
|
14.590
|
4.210
|
|
|
|
Thành
phố Phúc Yên
|
|
|
|
18.800
|
14.590
|
4.210
|
|
|
1
|
Suối
Lập Đinh
|
LX1
|
Ngọc Thanh
|
Đồng
Xuân
|
4.000
|
3.500
|
500
|
Sông Đại Nạn
|
|
2
|
Lập
Đinh sông Đại Nạn
|
LX2
|
Ngọc Thanh
|
Sóc
Sơn
|
5.000
|
3.000
|
2000
|
Sông Đại Nạn
|
|
3
|
Kênh
tiêu TB Đại Phùng 2
|
LX2
|
Trưng Nhị
|
Nam
Viêm
|
2.000
|
1.670
|
330
|
S Cà Lồ
|
|
4
|
Kênh
tiêu TB Đại Phùng 1
|
LX2
|
Trưng Nhị
|
Phúc
Thắng
|
2.200
|
1.700
|
500
|
S Cà Lồ
|
|
5
|
Luông
tiêu Cao Quang - Cống Cùa
|
LX2
|
Cao Minh
|
Nam
Viêm
|
3.300
|
2.420
|
880
|
|
|
6
|
Luồng
tiêu Long Bả - Đầm Láng
|
LX2
|
Cao Minh
|
Nam
Viêm
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
D
|
Các
công trình trên các luồng tiêu do Công ty quản lý
|
Điều tiết Cầu Sắt, các cống dưới kênh đối với
các công trình được giao quản lý, khai thác ... và toàn bộ các công trình
trên các luồng tiêu trong phạm vi quản lý trừ các đập đã giao cấp huyện quản
lý tại phụ lục 3 kèm theo quyết định này; Quản lý các cống dưới đê, lòng luồng
tiêu ngoài phạm vi bảo vệ đê theo Quyết định của UBND tỉnh Quy định về quản
lý các tuyến đê và hành lang bảo vệ đối với đê cấp IV, cấp V và tuyến đê sông
Phan - Sáu Vó trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
859.410
|
729.085
|
115.625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|