|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
18/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Nam
|
Ngày ban hành:
|
09/08/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 18/2011/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày 09 tháng 8 năm
2011
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC VẬT TƯ KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính
phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày
15/01/2010 của Bộ Tài chính và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động
khuyến nông;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
834/TTr-SNN, ngày 28 tháng 7 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định
này Quy định tạm thời định mức vật tư kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
(Có định mức cụ thể kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn chịu trách nhiệm triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định 162/2004/QĐ-CT ngày 02/12/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
ban hành quy định tạm thời định mức vật tư, kỹ thuật đối với một số loại cây
công - nông nghiệp chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điểu 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Nam
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI
ĐỊNH MỨC
VẬT TƯ KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết
định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I: CÂY TRỒNG
|
|
|
|
|
|
|
I. NHÓM CÂY ĂN TRÁI
|
|
|
|
|
|
|
1. Cây Măng cụt (định mức tính cho 01 ha)
|
|
|
|
|
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
TK kinh doanh
|
Ghi chú
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm 4 - 6
|
Năm 7 trở đi
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Cây
|
100 - 156
|
|
|
|
|
10m x10m:100 cây
8m x 8m:156 cây
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
5 - 10
|
|
|
|
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
g/cây
|
170 - 180
|
270 - 300
|
370 - 480
|
470 - 580
|
570 - 680
|
|
2
|
P2Ọ5
|
g/cây
|
160 - 166
|
260 - 300
|
360 - 400
|
460 - 540
|
560 - 650
|
|
3
|
K2O
|
g/cây
|
180 - 185
|
280 - 320
|
380 - 450
|
480 - 580
|
580 - 650
|
|
4
|
Phân HCVS
|
Kg/cây
|
1 - 2
|
2 - 3
|
3 - 4
|
3 - 4
|
3 - 4
|
|
5
|
Vôi bột
|
Kg/cây
|
0,5 - 1
|
|
|
0,5 - 1
|
1 - 1,5
|
|
6
|
Phân bón lá
|
Lít
|
|
|
1 - 1,5
|
1 - 1,5
|
2 - 3
|
|
7
|
Thuốc
xử lý đất
|
Kg/ha
|
10 - 12
|
4 - 6
|
4 - 6
|
4 - 6
|
4 - 6
|
|
8
|
Thuốc diệt cỏ
|
Lít
|
1,5 - 3
|
1,5 - 3
|
1 - 1,5
|
1 - 1,5
|
|
|
9
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg (lít)
|
0,5 - 1
|
0,5 - 1
|
0,5 - 1
|
1,5 - 3
|
1,5 - 3
|
|
10
|
Thuốc
trừ bệnh
|
Kg (lít)
|
1 - 2
|
1 - 2
|
2 - 3
|
2,5 - 5
|
2,5 - 5
|
|
2. Cây Sầu riêng (định mức tính cho 01 ha):
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
TK kinh doanh
|
Ghi chú
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm 4 - 6
|
Năm 7 trở đi
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Cây
|
100 - 156
|
|
|
|
|
10m x10m:100 cây
8m x 8m:156 cây
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
5 - 10
|
|
|
|
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
g/cây
|
170 - 180
|
270 - 300
|
370 - 480
|
470 - 580
|
570 - 680
|
|
2
|
P2Ọ5
|
g/cây
|
160 - 166
|
260 - 300
|
360 - 400
|
460 - 540
|
560 - 650
|
|
3
|
K2O
|
g/cây
|
180 - 185
|
280 - 320
|
380 - 450
|
480 - 580
|
580 - 650
|
|
4
|
Phân HCVS
|
Kg/cây
|
1 - 2 kg
|
2 - 3 kg
|
3 - 4
|
3 - 4
|
3 - 4
|
|
5
|
Phân bón lá
|
Lít
|
|
|
|
2 - 3
|
2 - 3
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg/cây
|
0,5 - 1
|
|
|
0,5 - 1
|
1 - 1,5
|
|
7
|
Thuốc
xử lý đất
|
Kg/ha
|
10 - 12
|
4 - 6
|
4 - 6
|
4 - 6
|
4 - 6
|
|
8
|
Thuốc
diệt cỏ
|
Lít
|
1,5 - 3
|
1,5 - 3
|
1 - 1,5
|
1 - 1,5
|
|
|
9
|
Thuốc
trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,5 - 1
|
0,5 - 1
|
0,5 - 1
|
1,5 - 3
|
1,5 - 3
|
|
10
|
Thuốc
trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
1 - 2
|
1 - 2
|
2 - 3
|
2,5 - 5
|
2,5 - 5
|
|
3. Cây Mít (định mức tính cho 01 ha):
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
TK kinh doanh
|
Ghi chú
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm thứ 4 trở đi
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Cây
|
204 - 278
|
|
|
|
6m x 6m: 278 cây
7m x 7m : 204 cây
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
5
|
|
|
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
g/cây
|
50 -70
|
100 - 140
|
140 - 160
|
230 - 250
|
|
2
|
P2Ọ5
|
g/cây
|
50 - 70
|
100 - 140
|
150 - 180
|
230 - 250
|
|
3
|
K2O
|
g/cây
|
25 - 40
|
50 - 70
|
80 - 100
|
130 - 160
|
|
4
|
Phân HCVS
|
Kg/cây
|
1 - 2
|
1 - 2
|
1 - 2
|
2 - 3
|
|
5
|
Vôi bột
|
Kg/cây
|
0,5 - 1
|
|
|
1 - 1,5
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg/ha
|
10 - 12
|
4 - 6
|
4 - 6
|
4 - 6
|
|
7
|
Thuốc diệt cỏ
|
Lít
|
1,5 - 3
|
1,5 - 3
|
1 - 1,5
|
|
|
8
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,5 - 1
|
0,5 - 1
|
1,5 - 2
|
1,5 - 2
|
|
9
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,5 - 1,5
|
1,6 - 3,2
|
1,6 - 3,2
|
1,6 - 3,2
|
|
4. Cây Bòn bon (định mức tính cho 01 ha):
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
TK kinh doanh
|
Ghi chú
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm thứ 4 trở đi
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Cây
|
84 - 100
|
|
|
|
10m x 10m:100 cây
10m x 12m: 84 cây
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
5 - 10
|
|
|
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
g/cây
|
50 -70
|
100 - 140
|
140 - 160
|
230 - 250
|
|
2
|
P2Ọ5
|
g/cây
|
50 - 70
|
100 - 140
|
150 - 180
|
230 - 250
|
|
3
|
K2O
|
g/cây
|
25 - 40
|
50 - 70
|
80 - 100
|
130 - 160
|
|
4
|
Phân HCVS
|
Kg/cây
|
1 - 1,5
|
1,5 - 2
|
1,5 - 2
|
2,5 - 3
|
|
5
|
Vôi bột
|
Kg/cây
|
0,5 - 1
|
|
|
0,5 - 1
|
|
6
|
Thuốc
xử lý đất
|
Kg/ha
|
10 - 12
|
4 - 6
|
4 - 6
|
4 - 6
|
|
7
|
Thuốc diệt cỏ
|
Lít
|
1,5 - 3
|
1,5 - 3
|
1 - 1,5
|
|
|
8
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,5 - 1
|
0,5 - 1
|
1,5 - 2
|
1,5 - 2
|
|
9
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,5 - 1,5
|
1 - 1,5
|
1,6 - 3,2
|
1,6 - 3,2
|
|
5. Cây Chôm chôm (định mức tính cho 01 ha):
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
TK kinh doanh
|
Ghi chú
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm thứ 4 trở đi
|
I
|
Giống:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Cây
|
178 - 278
|
|
|
|
7m x 8m:178 cây
6m x 6m :278 cây
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
5 - 10
|
|
|
|
|
II
|
Vật tư:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
g/cây
|
60 - 65
|
120 - 130
|
160 - 200
|
300 - 350
|
|
2
|
P2Ọ5
|
g/cây
|
40 - 50
|
90 - 95
|
180 - 220
|
220 - 250
|
|
3
|
K2O
|
g/cây
|
60 - 65
|
90 - 120
|
160 - 200
|
160 - 200
|
|
4
|
Phân bón lá
|
lít
|
|
|
|
2 - 3
|
|
5
|
Phân HCVS
|
Kg/cây
|
1 - 1,5
|
1,5 - 2
|
2 - 3
|
2 - 3
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg/cây
|
0,5 - 1
|
|
|
0,5 - 1
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg/ha
|
10 - 12
|
4 - 6
|
4 - 6
|
4 - 6
|
|
8
|
Thuốc diệt cỏ
|
Lít
|
1,5 - 3
|
1,5 - 3
|
1 - 1,5
|
|
|
9
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
1 - 1,5
|
1 - 1,5
|
1,5 - 3
|
1,5 - 3
|
|
10
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,5 - 1,5
|
2 - 3
|
2,5 - 5
|
2,5 - 5
|
|
6. Cây Bưởi (định mức tính cho 01 ha):
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
TK kinh doanh
|
Ghi chú
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm thứ 4 trở đi
|
I
|
Giống:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Cây
|
278 - 334
|
|
|
|
6m x 6m:278 cây
5m x 6m:334 cây
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
5 - 10
|
|
|
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
g/cây
|
50 - 60
|
180 - 185
|
270 - 280
|
270 - 280
|
|
2
|
P2Ọ5
|
g/cây
|
160 - 170
|
160 - 170
|
160 - 170
|
160 - 170
|
|
3
|
K2O
|
g/cây
|
35 - 45
|
350 - 370
|
350 - 370
|
470 - 490
|
|
4
|
Phân HCVS
|
Kg/cây
|
0,5 - 1
|
1 - 1,5
|
2 - 3
|
2 - 3
|
|
5
|
Phân bón lá
|
lit
|
|
|
1 - 1,5
|
2 - 3
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg/cây
|
0,5 - 1
|
0,5 - 1
|
0,8 - 1
|
0,8 - 1
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg/ha
|
10 - 12
|
4 - 6
|
4 - 6
|
4 - 6
|
|
8
|
Thuốc diệt cỏ
|
Lít
|
1,5 - 3
|
1,5 - 3
|
1 - 1,5
|
|
|
9
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
1,5 - 3
|
1,5 - 3
|
1,5 - 3,5
|
1,5 - 3,5
|
|
10
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,5 - 1,5
|
1 - 2,5
|
2 - 3
|
2 - 3
|
|
11
|
Thuốc
xử lý ra hoa
|
Chai
|
|
|
|
5
|
01 chai: 100ml
|
7. Cây Cam, Quýt
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
TK kinh doanh
|
Ghi chú
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm thứ 4 trở đi
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Cây
|
625-833
|
|
|
|
4m x 4m:625 cây
3m x 4m:833 cây
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
5 - 10
|
|
|
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
g/cây
|
40 - 50
|
130 - 140
|
180 - 190
|
180 - 190
|
|
2
|
P2Ọ5
|
g/cây
|
100 - 130
|
120 - 130
|
120 - 130
|
130 - 140
|
|
3
|
K2O
|
g/cây
|
20 - 30
|
190 - 210
|
310 - 330
|
310 - 330
|
|
4
|
Phân HCVS
|
Kg/cây
|
0,3 - 0,6
|
0,5 - 1
|
1 - 1,5
|
1 - 1,5
|
|
5
|
Phân bón lá
|
lit
|
|
|
1 - 1,5
|
2 - 3
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg/cây
|
0,3 - 0,5
|
0,3 - 0,5
|
0,4 - 0,6
|
0,4 - 0,6
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg/ha
|
10 - 12
|
4 - 6
|
4 - 6
|
4 - 6
|
|
8
|
Thuốc diệt cỏ
|
Lít
|
1,5 - 3
|
1,5 - 3
|
1 - 1,5
|
|
|
9
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
1,5 - 3
|
1,5 - 3
|
1,5 - 3,5
|
1,5 - 3,5
|
|
10
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,5 - 1,5
|
1 - 2,5
|
2 - 3
|
2 - 3
|
|
11
|
Thuốc xử lý ra hoa
|
Chai
|
|
|
|
5
|
01 chai: 100ml
|
8. Cây chanh
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
TK kinh doanh
|
Ghi chú
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm thứ 4 trở đi
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Cây
|
833-1111
|
|
|
|
3m x 4m:833 cây
3m x 3m:1111 cây
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
5 - 10
|
|
|
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
g/cây
|
15 - 20
|
60-70
|
90-100
|
90-100
|
|
2
|
P2Ọ5
|
g/cây
|
65 - 85
|
65 - 85
|
65 - 85
|
65 - 85
|
|
3
|
K2O
|
g/cây
|
12 - 15
|
120 - 130
|
120 - 130
|
150 - 160
|
|
4
|
Phân HCVS
|
Kg/cây
|
0,3 - 0,5
|
0,5 - 1
|
1 - 1,5
|
1,5 - 2
|
|
5
|
Phân bón lá
|
lit
|
|
|
1 - 1,5
|
2 - 3
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg/cây
|
0,2 - 0,4
|
0,2 - 0,4
|
0,3 - 0,4
|
0,3 - 0,5
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg/ha
|
10 - 12
|
4 - 6
|
4 - 6
|
4 - 6
|
|
8
|
Thuốc diệt cỏ
|
Lít
|
1,5 - 3
|
1,5 - 3
|
1 - 1,5
|
|
|
9
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
1,5 - 3
|
1,5 - 3
|
1,5 - 3,5
|
1,5 - 3,5
|
|
10
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,5 - 1,5
|
1 - 2,5
|
2 - 3
|
2 - 3
|
|
II. NHÓM CÂY CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
1. Cây Điều (định mức tính cho 01 ha):
|
|
|
|
|
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
TK kinh doanh
|
Ghi chú
|
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm thứ 4 trở đi
|
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Cây
|
156 - 178
|
|
|
|
8m x 8m:156 cây
7m x 8m:178 cây
|
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
5
|
|
|
|
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
g/cây
|
85 - 95
|
120 - 130
|
180 - 190
|
270 - 280
|
|
|
2
|
P2Ọ5
|
g/cây
|
150 - 170
|
150 - 170
|
150 - 170
|
470 - 500
|
|
|
3
|
K2O
|
g/cây
|
70 - 75
|
140 - 150
|
470 - 490
|
710 - 730
|
|
|
4
|
Phân HCVS
|
Kg/nọc
|
1 - 1,5
|
1 - 1,5
|
|
2 - 3
|
|
|
5
|
Vôi bột
|
Kg/nọc
|
0,3 - 0,5
|
|
|
0,5 - 1
|
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg/ha
|
10 - 12
|
4 - 6
|
4 - 6
|
4 - 6
|
|
|
7
|
Thuốc diệt cỏ
|
Lít
|
1,5 - 3
|
1,5 - 3
|
1 - 1,5
|
|
|
|
8
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
1 - 1,5
|
1 - 1,5
|
1,5 - 3
|
1,5 - 3
|
|
|
9
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,5 - 1,5
|
1,5 - 2
|
2,5 - 5
|
2,5 - 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cây Tiêu (định mức tính cho 01 ha):
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
TK kinh doanh
|
Ghi chú
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm thứ 4 trở đi
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Hom
|
5400-7500
|
|
|
|
Btông:
2,2m x 2,2m:5400 hom,Cây 2m x 2m: 7500
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
5 -10
|
|
|
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
g/nọc
|
100 - 120
|
100 - 120
|
145-250
|
150-250
|
|
2
|
P2Ọ5
|
g/nọc
|
50 - 60
|
75-100
|
100-150
|
100-150
|
|
3
|
K2O
|
g/nọc
|
240 - 260
|
240 - 260
|
300 - 320
|
300 - 350
|
|
4
|
Phân HCVS
|
Kg/nọc
|
0,5 - 1
|
1 - 1,5
|
1 - 1,5
|
2 - 3
|
|
5
|
Vôi bột
|
Kg/nọc
|
0,4 - 0,6
|
|
|
0,5 - 1
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg/ha
|
10 - 12
|
4 - 6
|
4 - 6
|
4 - 6
|
|
7
|
Thuốc diệt cỏ
|
Lít
|
1,5 - 3
|
1,5 - 3
|
1 - 1,5
|
|
|
8
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
1 - 1,5
|
1 - 1,5
|
1,5 - 3
|
1,5 - 3
|
|
9
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
1,5 - 3
|
1,5 - 3
|
2,5 -5
|
2,5 -5
|
|
10
|
Nọc
|
Cây
|
1800 - 2500
|
|
|
|
Bê tông(1800),
Cây sống (2500) nọc
|
11
|
Chế phẩm nấm Trichoderma
|
Kg
|
|
60 - 80
|
60 - 80
|
60 - 80
|
|
3. Cây Cao su (định mức tính cho 01 ha):
|
|
|
|
|
|
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
TK kinh doanh
|
Ghi chú
|
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm thứ 4 trở đi
|
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Cây
|
476 - 555
|
|
|
|
3m x 6m:555 cây
3,5m x 6m:476 cây
|
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
5 - 10
|
|
|
|
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
g/cây
|
40 - 50
|
80 - 100
|
100 - 120
|
150-200
|
|
|
2
|
P2Ọ5
|
g/cây
|
50 - 70
|
80 - 90
|
130 - 150
|
175-200
|
|
|
3
|
K2O
|
g/cây
|
26 - 34
|
50 - 70
|
50 - 70
|
150-200
|
|
|
4
|
Phân HCVS
|
kg/cây
|
1 - 1,5
|
1 - 1,5
|
1,5 - 2
|
2 - 3
|
|
|
5
|
Vôi bột
|
kg/cây
|
0,4 - 0,6
|
|
|
0,5 - 1
|
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg/ha
|
10 - 12
|
4 - 6
|
4 - 6
|
4 - 6
|
|
|
7
|
Thuốc diệt cỏ
|
Lít
|
1,5 - 3
|
1,5 - 3
|
1 - 1,5
|
|
|
|
8
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
2,5 - 5
|
2,5 - 5
|
2,5 - 5
|
2,5 - 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHÓM CÂY LÂM NGHIỆP
1. Cây Tre lấy măng (định mức tính cho 01 ha):
|
|
|
|
|
|
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
TK kinh doanh
|
Ghi chú
|
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm thứ 4 trở đi
|
|
I
|
Giống:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Cây
|
400 - 500
|
|
|
|
5m x 5m : 400 cây
5m x 4m:500 cây
|
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
5 -10
|
|
|
|
|
|
II
|
Vật tư:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phân HC
|
kg/cây
|
2 - 5
|
10 - 30
|
10 - 30
|
10 - 30
|
|
|
2
|
N
|
g/cây
|
24 - 32
|
50 - 70
|
80 - 90
|
90 - 100
|
|
|
3
|
P2Ọ5
|
g/cây
|
24 - 32
|
50 - 70
|
80 - 90
|
100 - 120
|
|
|
4
|
K2O
|
g/cây
|
12 - 16
|
40 - 60
|
60 - 80
|
90 - 100
|
|
|
5
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg/ha
|
10 - 12
|
4 - 6
|
4 - 6
|
4 - 6
|
|
|
6
|
Thuốc diệt cỏ
|
Lít
|
1,5 - 3
|
1,5 - 3
|
1 - 1,5
|
|
|
|
7
|
Vôi
|
kg/cây
|
0,4 - 0,6
|
|
|
0,5 -1
|
|
|
2. Cây Keo tai tượng (định mức tính cho 01 ha):
|
|
|
|
|
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
TK kinh doanh
|
Ghi chú
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3-8
|
Năm 9 trở đi
|
I
|
Giống:
|
|
|
|
|
|
Rừng phòng hộ:
|
1
|
Trồng mới
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Rừng phòng hộ
|
Cây
|
2500-3300
|
|
|
|
2m x 2m :2500 cây
1,5m x 2m:3300 cây
|
-
|
Trồng khai thác gỗ
|
Cây
|
(1600 - 2000)
|
|
|
|
2,5m x 2,5m: 1600 cây
2m x2,5m: 2000 cây
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
5
|
|
|
|
|
II
|
Vật tư:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phân HCVS
|
kg/cây
|
0,5 - 1
|
|
|
|
|
2
|
N
|
g/cây
|
14 - 23
|
14 - 23
|
23 - 37
|
37 - 46
|
|
3
|
P2Ọ5
|
g/cây
|
16 - 24
|
16 - 24
|
24 - 32
|
32 - 48
|
|
4
|
K2O
|
g/cây
|
12 - 24
|
12 - 24
|
24 - 36
|
36 - 48
|
|
5
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg/ha
|
10 - 12
|
4 - 6
|
4 - 6
|
4 - 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cây Tràm Bông vàng (định mức tính cho 01 ha):
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
TK kinh doanh
|
Ghi chú
|
|
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3-8
|
Năm thứ 9 trở đi
|
|
|
I
|
Giống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Rừng phòng hộ
|
cây
|
2500-3000
|
|
|
|
2m x 2m :2500 cây
1,65m x 2m :3000 cây
|
|
|
-
|
Trồng
khai thác gỗ
|
cây
|
1600 - 2000
|
|
|
|
2,5m x 2,5m:1600 cây
2m x 2,5m: 2000 cây
|
|
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
5
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vật tư:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phân HCVS
|
kg/cây
|
0,5 - 1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
N
|
g/cây
|
14 - 23
|
14 - 23
|
23 - 37
|
37 - 46
|
|
|
|
3
|
P2Ọ5
|
g/cây
|
16 - 24
|
16 - 24
|
24 - 32
|
32 - 48
|
|
|
|
4
|
K2O
|
g/cây
|
12 - 24
|
12 - 24
|
24 - 36
|
36 - 48
|
|
|
|
5
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg/ha
|
10 - 12
|
4 - 6
|
4 - 6
|
4 - 6
|
|
|
|
V. NHÓM RAU ĂN TRÁI
|
|
1. Đậu cô ve (định mức tính cho 1000 m2)
|
|
|
|
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Lượng
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
Giống
|
Gam
|
1000 - 2000
|
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
11 - 13
|
|
|
2
|
P2Ọ5
|
Kg
|
5 - 8
|
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
10 - 13
|
|
|
4
|
Phân HCVS
|
Kg
|
150 - 200
|
|
|
5
|
Phân chuồng
|
Kg
|
800 - 1000
|
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
40 - 50
|
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
0,8 - 1
|
|
|
8
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15 - 0,3
|
|
|
9
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,5 - 0,75
|
|
|
10
|
Bánh dầu
|
Kg
|
25 - 30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đậu bắp (định mức tính cho 1000 m2)
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Lượng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
I
|
Giống
|
Gam
|
800 - 1400
|
|
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
10 - 12
|
|
|
|
2
|
P2Ọ5
|
Kg
|
9 - 12
|
|
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
6 - 8
|
|
|
|
4
|
Phân HCVS
|
Kg
|
120 - 150
|
|
|
|
5
|
Phân chuồng
|
Kg
|
800 - 1000
|
|
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
0,8 - 1
|
|
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15 - 0,3
|
|
|
|
8
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,5 - 0,75
|
|
|
|
9
|
Bánh dầu
|
Kg
|
25 -30
|
|
|
|
3. Cà chua (định mức tính cho 1000 m2)
|
|
|
|
|
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Lượng
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
Giống
|
Gam
|
20 - 30
|
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
12 - 14
|
|
|
2
|
P2Ọ5
|
Kg
|
10 - 12
|
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
18 - 20
|
|
|
4
|
Phân HCVS
|
Kg
|
250 - 300
|
|
|
5
|
Phân chuồng
|
Kg
|
800 - 1000
|
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
80 - 100
|
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
0,8 - 1
|
|
|
8
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15 - 0,3
|
|
|
9
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,5 - 0,75
|
|
|
10
|
Bánh dầu
|
Kg
|
25 -30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cà tím (định mức tính cho 1000 m2)
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Lượng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
I
|
Giống:
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Gam
|
30 - 40
|
|
|
|
II
|
Vật tư:
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
10 - 14
|
|
|
|
2
|
P2Ọ5
|
Kg
|
6- 9
|
|
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
9 - 12
|
|
|
|
4
|
Phân HCVS
|
Kg
|
150 - 200
|
|
|
|
5
|
Phân chuồng
|
Kg
|
800 - 1000
|
|
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
80 - 100
|
|
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
0,8 - 1
|
|
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15 - 0,3
|
|
|
|
8
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,25 - 0,5
|
|
|
|
9
|
Bánh dầu
|
Kg
|
25 - 30
|
|
|
|
5. Ớt (định mức tính cho 1000 m2)
|
|
|
|
|
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Lượng
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
Giống:
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Gam
|
20 - 30
|
|
|
II
|
Vật tư:
|
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
12 - 14
|
|
|
2
|
P2Ọ5
|
Kg
|
6- 9
|
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
18 - 24
|
|
|
4
|
Phân HCVS
|
Kg
|
150 - 200
|
|
|
5
|
Phân chuồng
|
Kg
|
800 - 1000
|
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
80 - 100
|
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
0,8 - 1
|
|
|
8
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15 - 0,3
|
|
|
9
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,25 - 0,5
|
|
|
10
|
Bánh dầu
|
Kg
|
25 -30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Bầu, bí (định mức tính cho 1000 m2)
|
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Lượng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
I
|
Giống:
|
Gam
|
1000 - 1200
|
|
|
|
II
|
Vật tư:
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
12 - 14
|
|
|
|
2
|
P2Ọ5
|
Kg
|
7 - 9
|
|
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
20 - 22
|
|
|
|
4
|
Phân chuồng
|
Kg
|
800 - 1000
|
|
|
|
5
|
Phân HCVS
|
Kg
|
180 - 200
|
|
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
40 - 60
|
|
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
0.8 - 1
|
|
|
|
8
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15 - 0,3
|
|
|
|
9
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,25 - 0,5
|
|
|
7. Khổ qua (định mức tính cho 1000 m2)
|
|
|
|
|
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Lượng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
I
|
Giống:
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Gam
|
300 - 400
|
|
|
|
II
|
Vật tư:
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
14 - 16
|
|
|
|
2
|
P2Ọ5
|
Kg
|
10 -12
|
|
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
18 - 20
|
|
|
|
4
|
Phân chuồng
|
Kg
|
800 - 1000
|
|
|
|
5
|
Phân HCVS
|
Kg
|
150 - 200
|
|
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
40 - 60
|
|
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
0,8 - 1
|
|
|
|
8
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15 - 0,3
|
|
|
|
9
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,5 - 0,75
|
|
|
|
10
|
Bạt
|
Cuộn
|
2 - 2,5
|
0,9m; 1,2m
|
|
|
11
|
Lưới
|
Kg
|
20 - 22
|
|
|
|
12
|
Kẽm
|
Kg
|
25 - 30
|
|
|
|
13
|
Cước
|
Kg
|
2,5 - 3
|
|
|
|
14
|
Cọc
|
Cây
|
380 - 400
|
2-2,2 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Dưa leo (định mức tính cho 1000 m2)
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Lượng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
I
|
Giống:
|
Gam
|
60 - 80
|
|
|
|
II
|
Vật tư:
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
11 - 13
|
|
|
|
2
|
P2Ọ5
|
Kg
|
10 - 12
|
|
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
18 - 20
|
|
|
|
4
|
Phân chuồng
|
Kg
|
800 - 1000
|
|
|
|
5
|
Phân HCVS
|
Kg
|
150 - 200
|
|
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
40 - 60
|
|
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
0,8 - 1
|
|
|
|
8
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15 - 0,3
|
|
|
|
9
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,5 - 0,75
|
|
|
|
10
|
Bạt
|
Cuộn
|
2 - 2,5
|
0,9m; 1,2m
|
|
|
11
|
Lưới
|
Kg
|
20 - 22
|
|
|
|
12
|
Kẽm
|
Kg
|
25 - 30
|
|
|
|
13
|
Cước
|
Kg
|
2,5 - 3
|
|
|
|
14
|
Cọc
|
Cây
|
380 - 400
|
2-2,2 m
|
|
|
V. NHÓM RAU ĂN LÁ (định mức tính
cho 1000 m2)
|
|
1. Cải xanh, cải ngọt (định mức tính cho 1000 m2)
|
|
|
|
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Lượng
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
Giống:
|
Gam
|
400 - 600
|
|
|
II
|
Vật tư:
|
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
3 - 5
|
|
|
2
|
P2Ọ5
|
Kg
|
2 - 4
|
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
4 - 6
|
|
|
4
|
Bánh dầu
|
Kg
|
20 - 25
|
|
|
5
|
Phân chuồng
|
Kg
|
1200 - 1500
|
|
|
6
|
Phân HCVS
|
Kg
|
100 - 120
|
|
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
40 - 60
|
|
|
8
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
0,8 - 1
|
|
|
9
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15 - 0,3
|
|
|
10
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,2 - 0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rau dền (định mức tính cho 1000 m2)
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Lượng
|
Ghi chú
|
|
I
|
Giống:
|
|
|
|
|
1
|
Hạt rau dền
|
Gam
|
400 - 600
|
|
|
II
|
Vật tư:
|
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
2 - 3
|
Hòa loãng tưới
|
|
2
|
P2Ọ5
|
Kg
|
2 - 4
|
|
|
3
|
Bánh dầu
|
Kg
|
20 - 25
|
|
|
4
|
Phân chuồng
|
Kg
|
1200 - 1500
|
|
|
5
|
Phân HCVS
|
Kg
|
100 - 120
|
|
|
6
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15 - 0,2
|
|
|
7
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,1 - 0,2
|
|
|
3. Rau mồng tơi (định mức tính cho 1000 m2)
|
|
|
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Lượng
|
Ghi chú
|
|
I
|
Giống:
|
|
|
|
|
1
|
Hạt
|
Kg
|
1,5 - 2
|
|
|
II
|
Vật tư:
|
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
2 - 3
|
Hòa loãng tưới
|
|
2
|
P2Ọ5
|
Kg
|
2 - 4
|
|
|
3
|
Bánh dầu
|
Kg
|
20 - 25
|
|
|
4
|
Phân chuồng
|
Kg
|
1200 - 1500
|
|
|
5
|
Phân HCVS
|
Kg
|
100 - 120
|
|
|
6
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15 - 0,2
|
|
|
7
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,1 - 0,2
|
|
|
4. Hành, hẹ (định mức tính cho 1000 m2)
|
|
|
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Lượng
|
Ghi chú
|
I
|
Giống:
|
Kg
|
450 - 470
|
|
II
|
Vật tư:
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
10 - 14
|
|
2
|
P2Ọ5
|
Kg
|
12 - 16
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
5 - 7
|
|
4
|
Phân HCVS
|
Kg
|
150 - 200
|
|
5
|
Bánh dầu
|
Kg
|
20 - 25
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
80 - 100
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
0,8 - 1
|
|
8
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15 - 0,3
|
|
9
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,2 - 0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Rau mầm (định mức tính cho 1000 m2)
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Dùng cho đợt 1
|
Ghi chú
|
|
I
|
Giống:
|
Kg
|
300 - 350
|
Tùy loại hạt giống
|
|
II
|
Vật tư:
|
|
|
|
|
1
|
Khay (40x50x7)
|
Cái
|
6000
|
|
|
2
|
Giá thể (đất)
|
Kg
|
12000
|
|
|
3
|
Kệ
|
Cái
|
80
|
|
|
4
|
Khăn giấy(40x50)
|
Cái
|
12000
|
|
|
5
|
Bìa cát tông (40x50)
|
Cái
|
12000
|
|
|
VI. NHÓM NẤM ĂN
|
|
|
|
|
1. Nấm mèo (định mức tính cho 100 m2)
|
|
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Lượng
|
Ghi chú
|
|
I
|
Giống:
|
|
|
|
|
1
|
Phôi giống
|
Bịch
|
5000
|
|
|
II
|
Vật tư:
|
|
|
|
|
1
|
Thuốc sát trùng
|
Lít
|
3 - 4
|
|
|
2
|
Vôi bột
|
Kg
|
35 - 50
|
|
|
3
|
Dây treo
|
Kg
|
1,5 - 2
|
|
|
4
|
Cây làm giàn treo
|
m
|
400
|
|
|
|
2. Nấm bào ngư (định mức tính cho 100 m2)
|
|
|
|
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Lượng
|
Ghi chú
|
|
I
|
Giống:
|
|
|
|
|
1
|
Phôi giống
|
Bịch
|
5000
|
|
|
II
|
Vật tư:
|
|
|
|
|
1
|
Thuốc sát trùng
|
Lít
|
3 - 4
|
|
|
2
|
Vôi bột
|
Kg
|
35 - 50
|
|
|
3
|
Dây treo
|
Kg
|
1,5 - 2
|
|
|
4
|
Cây làm giàn treo
|
m
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nấm linh chi (định mức tính cho 100 m2)
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Lượng
|
Ghi chú
|
I
|
Giống:
|
|
|
|
1
|
Phôi giống
|
Bịch
|
5000
|
|
II
|
Vật tư:
|
|
|
|
1
|
Thuốc sát trùng
|
Lít
|
3 - 4
|
|
2
|
Vôi bột
|
Kg
|
35 - 50
|
|
3
|
Dây treo
|
Kg
|
1,5 - 2
|
|
4
|
Cây làm giàn treo
|
m
|
400
|
|
4. Nấm rơm (định mức tính cho 100 m2)
|
|
|
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Lượng
|
Ghi chú
|
|
I
|
Giống:
|
|
|
|
|
1
|
Meo giống
|
Kg
|
3,3 - 4
|
Một bịch meo 120 gam dùng cho 1
líp cao 0,4-0,6m, rộng 0,5m, dài 4-5 m
|
|
II
|
Vật tư:
|
|
|
|
|
1
|
Rơm rạ khô
|
m3
|
35 - 42
|
|
|
2
|
Thuốc sát trùng
|
Lít
|
3 - 4
|
|
|
3
|
Vôi bột
|
Kg
|
10 - 12
|
|
|
4
|
Muối
|
Kg
|
25 - 35
|
|
|
VII. NHÓM CÂY LƯƠNG THỰC, CÂY MÀU
|
|
1. Cây Lúa (định mức tính cho 1 ha)
|
|
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Dùng cho 1 vụ
|
Ghi chú
|
|
I
|
Giống:
|
Kg
|
80 - 100
|
Tùy loại đất và cách gieo sạ
|
|
II
|
Vật tư:
|
|
|
|
|
1
|
Phân HCVS
|
Kg
|
1000 - 1500
|
|
|
2
|
Vôi
|
Kg
|
500
|
|
|
3
|
N
|
Kg
|
90 - 115
|
|
|
4
|
P2Ọ5
|
Kg
|
70 - 90
|
|
|
5
|
K2O
|
Kg
|
80 - 90
|
|
|
6
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
1,5 - 3
|
|
|
7
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
2,5 - 7,5
|
|
|
8
|
Thuốc trừ cỏ
|
Lít
|
1 - 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cây Bắp (định mức tính cho 1 ha)
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Dùng cho 1 vụ
|
Ghi chú
|
I
|
Giống:
|
Kg
|
13 - 16
|
Tùy loại đất và giống
|
II
|
Vật tư:
|
|
|
|
1
|
Phân HCVS
|
Kg
|
500 - 1000
|
|
2
|
N
|
Kg
|
150 - 200
|
|
3
|
P2Ọ5
|
Kg
|
90 - 120
|
|
4
|
K2O
|
Kg
|
80 - 120
|
|
5
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg/ha
|
15 - 18
|
|
6
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
1,5 - 3
|
|
7
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
2,5 - 5
|
|
8
|
Thuốc trừ cỏ
|
Lít
|
1 - 1,5
|
|
3. Cây Khoai mì (định mức tính cho 1 ha)
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Dùng cho 1 vụ
|
Ghi chú
|
I
|
Giống
|
Hom
|
15 000 - 18 000
|
Tùy loại đất
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Phân HCVS
|
Kg
|
500 - 1000
|
|
2
|
N
|
Kg
|
80 - 100
|
|
3
|
P2Ọ5
|
Kg
|
70 - 90
|
|
4
|
K2O
|
Kg
|
150 - 180
|
|
5
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg/ha
|
10 - 12
|
|
6
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
2,5 - 5
|
|
7
|
Thuốc trừ cỏ
|
Lít
|
1 - 1,5
|
|
VIII. NHÓM CÂY HOA
1. Hoa lay ơn (định mức tính cho 1000 m2)
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Năm 1
|
Ghi chú
|
I
|
Giống:
|
Củ
|
10000-12000
|
|
II
|
Vật tư:
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
20 - 22
|
|
2
|
P2Ọ5
|
Kg
|
8 - 10
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
16 - 20
|
|
4
|
Vôi
|
Kg
|
80 - 100
|
|
5
|
Phân HCVS
|
Kg
|
400 - 500
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
0,8 - 1
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15 - 0,3
|
|
8
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,25 - 0,5
|
|
9
|
Phân bón lá
|
Kg(lít)
|
0,3 - 0,5
|
|
2. Hoa Huệ (định mức tính cho 1000 m2)
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Ghi chú
|
I
|
Giống:
|
Củ
|
10000-12000
|
|
|
|
|
II
|
Vật tư:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
13 - 18
|
13 - 18
|
13 - 18
|
|
|
2
|
P2Ọ5
|
Kg
|
6 - 10
|
6 - 10
|
6 - 10
|
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
16 - 20
|
16 - 20
|
16 - 20
|
|
|
4
|
Vôi
|
Kg
|
80 - 100
|
|
|
|
|
5
|
Phân HCVS
|
Kg
|
400 - 500
|
|
|
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
0,8 - 1
|
0,4 - 0,6
|
0,4 - 0,6
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15 - 0,3
|
0,15 - 0,3
|
0,15 - 0,3
|
|
8
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,25 - 0,5
|
0,25 - 0,5
|
0,25 - 0,5
|
|
9
|
Phân bón lá
|
Kg(lít)
|
0,3 - 0,5
|
0,3 - 0,5
|
0,3 - 0,5
|
|
|
3. Hoa Lài (định mức tính cho 1000 m2)
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Ghi chú
|
I
|
Giống:
|
Cây
|
2777 - 2500
|
|
|
0,6m
x 0,6m:2 777 cây
0,5m x 0,8m:2 500 cây
|
II
|
Vật tư:
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
2,5 - 4,0
|
10 - 13
|
14 - 19
|
|
2
|
P2Ọ5
|
Kg
|
12 - 15
|
9 - 12
|
14 - 19
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
5 - 6,5
|
6 - 7,5
|
7 - 9,5
|
|
4
|
Phân HCVS
|
Kg
|
400 - 500
|
|
|
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
80 - 100
|
|
80 - 100
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
0,8 - 1
|
0,4 - 0,6
|
0,4 - 0,6
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15 - 0,3
|
0,15 - 0,3
|
0,15 - 0,3
|
|
8
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,16 - 0,32
|
0,16 - 0,32
|
0,16 - 0,32
|
|
9
|
Phân bón lá
|
Lít
|
0.5 - 0.6
|
|
0,7 -1
|
|
4. Hoa lan Mokara cắt cành (định mức tính cho 1000 m2)
|
Số
TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Ghi chú
|
|
I
|
Giống:
|
Cây
|
10 000
|
|
|
|
|
II
|
Vật tư:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
6 - 9
|
6 - 9
|
6 - 9
|
|
|
2
|
P2Ọ5
|
Kg
|
7 - 11
|
7 - 11
|
7 - 11
|
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
5,6 - 9
|
5,6 - 9
|
5,6 - 9
|
|
|
4
|
Vi ta min B 1
|
Lít
|
30 - 60
|
30 - 60
|
30 - 60
|
|
|
5
|
Phân cá
|
Lít
|
40 - 60
|
40 - 60
|
40 - 60
|
|
|
6
|
Phân bón lá
|
Lít
|
40 - 60
|
40 - 60
|
40 - 60
|
|
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
150 - 200
|
|
|
|
|
8
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
8 - 10
|
|
|
|
|
9
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
2,4 - 4,8
|
2,4 - 4,8
|
2,4 - 4,8
|
|
|
10
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
7,2 - 14,4
|
7,2 - 14,4
|
7,2 - 14,4
|
|
|
11
|
Cát (xơ dừa, vỏ đậu)
|
m3
|
60
|
|
|
|
|
12
|
Nẹp cây
|
m
|
90 000
|
|
|
|
|
13
|
Cọc đỡ cây
|
cọc
|
10 000
|
|
|
1,2-1,5 m
|
5. Hoa lan Dendrobium cắt cành (định mức cho 1000
m2)
|
|
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Ghi chú
|
|
I
|
Giống:
|
Cây
|
25 000
|
|
|
|
|
II
|
Vật tư:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
6 - 9
|
6 - 9
|
6 - 9
|
|
|
2
|
P2Ọ5
|
Kg
|
7 - 11
|
7 - 11
|
7 - 11
|
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
5,6 - 9
|
5,6 - 9
|
5,6 - 9
|
|
|
4
|
Vi ta min B 1
|
Lít
|
30 - 60
|
30 - 60
|
30 - 60
|
|
|
5
|
Phân cá
|
Lít
|
40 - 60
|
40 - 60
|
40 - 60
|
|
|
6
|
Phân bón lá
|
Lít
|
40 - 60
|
40 - 60
|
40 - 60
|
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
2,4 - 4,8
|
2,4 - 4,8
|
2,4 - 4,8
|
1-4 lần
|
|
8
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
7,2 - 14,4
|
7,2 - 14,4
|
7,2 - 14,4
|
3-6 lần/đối tượng x 1-3 đối tượng
|
|
9
|
Chậu
|
Cái
|
25 000
|
|
|
|
|
10
|
Than
|
Kg
|
2500 - 3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Phân bón tính theo lượng nguyên chất.
|
|
|
- Lượng phân bón từ thấp đến cao tương ứng cho đất giàu
dinh dưỡng và nghèo dinh dưỡng.
|
|
- Mật độ trồng từ thấp đến cao tùy theo loại giống trồng
và đất đai.
|
|
- Nếu phân HCVS được thay thế bằng phân hữu cơ, mức quy
đổi: 1kg HCVS 6-10 kg hữu cơ
|
- Nồng độ sử dụng thuốc trừ sâu là 0.3 % (30 ml/bình 10
lít).
|
|
- Nồng độ sử dụng thuốc trừ bệnh là 0.2 % (20 ml/bình 10
lít).
|
|
- Lượng sử dụng thuốc trừ sâu và thuốc trừ bệnh tùy
thuộc vào số lần phun và đối tượng sâu bệnh.
|
- Lượng thuốc là 40 bình/ha/lần phun
|
|
|
- Xử lý đất : Xử lý kiến, mối trong đất trồng và gốc cây.
|
|
|
|
|
|
PHẦN II: MÔ HÌNH CHĂN NUÔI
|
|
|
I. GÀ
|
A. GÀ THỊT
|
|
|
|
1. Gà công nghiệp chuyên thịt
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Gà lông trắng
|
Các giống đã được công nhận, Cấp
giống thương phẩm
|
2
|
Thời gian nuôi
|
tuần
|
7
|
|
3
|
Tỷ lệ nuôi sống đến
|
%
|
≥ 95
|
|
4
|
Trọng lượng xuất chuồng
|
Kg/con
|
≥ 2,5
|
|
5
|
Lượng thức ăn hổn hợp
|
Kg/con
|
6
|
Tỷ lệ đạm từ 19 - 24%
|
6
|
Tiêu tốn thức ăn
|
kgTĂ/kg TT
|
≤ 2,4
|
|
7
|
Diện tích chuồng trại
|
con/m2
|
8-10
|
|
8
|
Vắc xin
|
liều/con
|
7
|
2 liều Gum, 2 liều (DT+IB), 1 liều
đậu, 2 liều cúm gia cầm
|
9
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
0,4
|
|
2. Gà thả vườn
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
|
1
|
Giống
|
con
|
Lương Phượng,
Tam Hoàng
|
|
|
2
|
Thời gian nuôi
|
Tuần
|
10
|
|
|
3
|
Tỷ lệ nuôi sống đến 12 tuần
|
%
|
≥ 95
|
|
|
4
|
Trọng lượng xuất chuồng bình quân
|
kg/con
|
≥ 1,8
|
|
|
5
|
Lượng thức ăn hỗn hợp
|
Kg/con
|
5
|
Tỷ lệ đạm từ 17 - 21%
|
|
6
|
Tiêu tốn thức ăn
|
kgTĂ/kg TT
|
≤ 2,6
|
|
|
7
|
Diện tích chuồng trại
|
con/m2
|
8 - 10
|
|
|
8
|
Vườn chăn thả
|
m2/con
|
2 - 5
|
|
|
9
|
Vắc xin
|
liều/con
|
7
|
2 liều Gum, 2 liều (DT+IB), 1 liều
đậu, 2 liều cúm gia cầm
|
|
10
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
0,5
|
|
|
3. Gà ta
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Gà ta vàng,
gà tàu vàng
|
|
2
|
Thời gian nuôi
|
tuần
|
24 - 26
|
|
3
|
Tỷ lệ nuôi sống đến 25 tuần
|
%
|
≥ 80
|
|
4
|
Trọng lượng xuất chuồng bình quân
|
kg/con
|
1,6 - 1,8
|
|
5
|
Lượng thức ăn hỗn hợp
|
kg/con
|
5
|
Tỷ lệ đạm từ 16 - 19%
|
6
|
Tiêu tốn thức ăn
|
kgTĂ/kg TT
|
≤ 3,0
|
|
7
|
Diện tích chuồng trại
|
con/m2
|
8 - 10
|
|
8
|
Vườn chăn thả
|
m2/con
|
2 - 5
|
|
9
|
Vắc xin
|
liều/con
|
7
|
2 liều Gum, 2 liều (DT+IB), 1 liều
đậu, 2 liều cúm gia cầm
|
10
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. GÀ ĐẺ TRỨNG THƯƠNG PHẨM
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
|
1
|
Giống
|
con
|
Giống gà chuyên trứng
|
Các giống đã được công nhận; Cấp
giống thương phẩm
|
|
2
|
Trọng lượng gà mái ở 22 tuần tuổi
|
kg/con
|
1,5 - 1,8
|
|
|
3
|
Năng suất trứng
|
trứng/mái
|
250 - 280
|
|
|
4
|
Thời gian nuôi
|
tuần
|
52
|
|
|
5
|
Mật độ nuôi
|
|
|
|
|
|
- Nuôi nền
|
con/m2
|
5
|
|
|
|
- Nuôi sàn
|
con/m2
|
9
|
|
|
6
|
Thức ăn hỗn hợp
|
|
|
|
|
|
- Giai đoạn hậu bị
|
kg/con
|
8
|
Tỷ lệ đạm 15 - 16%
|
|
|
- Giai đoạn đẻ trứng
|
kg/con
|
31
|
Tỷ lệ đạm 16 - 17%
|
|
7
|
Vắc xin
|
liều/con
|
11
|
4 liều Gum, 4 liều (New+IB), 1
liều đậu, 2 liều cúm gia cầm
|
|
8
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
1,04
|
|
|
C. GÀ GIỐNG (gà bố mẹ)
|
|
|
|
1. Gà chuyên trứng
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Giống gà chuyên trứng
|
Các giống đã được công nhận; Cấp
giống bố mẹ
|
2
|
Tỷ lệ trống mái
|
Trống/mái
|
1 /10
|
|
3
|
Năng suất (52 tuần đẻ)
|
Trứng/mái
|
≥ 220
|
|
4
|
Tỷ lệ trứng có phôi
|
%
|
≥ 90
|
|
5
|
Thời gian nuôi
|
tuần
|
72
|
|
6
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg/con
|
34,8
|
|
|
- Giai đoạn từ 0 - 6 tuần tuổi
|
kg/con
|
1,8
|
Tỷ lệ đạm 18 - 21%
|
|
-
Giai đoạn từ 7 - 20 tuần tuổi
|
kg/con
|
8
|
Tỷ lệ đạm 15 - 16%
|
|
-
Giai đoạn đẻ trứng (52 tuần)
|
kg/con
|
25
|
Tỷ lệ đạm 15 - 17%
|
7
|
Chuồng trại
|
con/m2
|
3,5 - 4
|
|
8
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
11
|
4 liều Gum, 4 liều (New+IB), 1
liều đậu, 2 liều cúm gia cầm
|
9
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
1,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Gà chuyên thịt
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
|
1
|
Giống
|
con
|
Giống gà chuyên thịt
|
Các giống đã được công nhận; Cấp
giống bố mẹ
|
|
2
|
Tỷ lệ trống mái
|
Trống/mái
|
1 /7
|
|
|
3
|
Năng suất (42 tuần đẻ)
|
Trứng/mái
|
≥ 170
|
|
|
4
|
Tỷ lệ trứng có phôi
|
%
|
≥ 60
|
|
|
5
|
Thời gian nuôi
|
tuần
|
62
|
|
|
6
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg/con
|
61,7
|
|
|
|
- Giai đoạn từ 0 - 6 tuần tuổi
|
kg/con
|
2,2
|
Tỷ lệ đạm 18 - 21%
|
|
|
- Giai đoạn từ 7 - 20 tuần tuổi
|
kg/con
|
10,5
|
Tỷ lệ đạm 15 - 16%
|
|
|
-
Giai đọan đẻ trứng (42 tuần)
|
kg/con
|
49
|
Tỷ lệ đạm 15 - 17%
|
|
7
|
Chuồng trại
|
con/m2
|
3,5 - 4
|
|
|
8
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
11
|
4 liều Gum, 4 liều (New+IB), 1
liều đậu, 2 liều cúm gia cầm
|
|
9
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2/lần
|
1,24
|
|
|
3. Gà thả vườn
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
Giống
gà thả vườn
|
Các giống đã được công nhận; Cấp
giống bố mẹ
|
2
|
Tỷ lệ trống mái
|
Trống/mái
|
1/9 - 1/10
|
|
3
|
Năng suất (42 tuần đẻ)
|
Trứng/mái
|
≥ 170
|
|
4
|
Tỷ lệ trứng có phôi
|
%
|
≥ 90
|
|
5
|
Thời gian nuôi
|
tuần
|
62
|
|
6
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg/con
|
35,8
|
|
|
- GĐ Gà từ 0 - 6 tuần tuổi
|
kg/con
|
1,8
|
Tỷ lệ đạm 18 - 21%
|
|
- GĐ
Gà hậu bị (7 - 20 tuần tuổi)
|
kg/con
|
8
|
Tỷ lệ đạm 15 - 16%
|
|
- GĐ Gà đẻ (42 tuần)
|
kg/con
|
26
|
Tỷ lệ đạm 15 - 17%
|
7
|
Chuồng trại
|
con/m2
|
3,5 - 4
|
|
8
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
11
|
4 liều Gum, 4 liều (New+IB), 1
liều đậu, 2 liều cúm gia cầm
|
9
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
1,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Gà Ta
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Gà ta vàng,
gà tàu vàng
|
|
2
|
Tỷ lệ trống mái
|
Trống/mái
|
1/ 9 - 1/10
|
|
3
|
Năng suất
|
Trứng/mái/năm
|
≥ 80
|
|
4
|
Tỷ lệ trứng có phôi
|
%
|
≥ 90
|
|
5
|
Thời gian nuôi
|
tuần
|
62
|
|
6
|
Thức ăn hỗn hợp
|
|
|
|
|
- Giai đoạn từ 0-6 tuần tuổi
|
kg/con
|
1,8
|
Tỷ lệ đạm 18 - 21%
|
|
-
Giai đoạn từ 7-20 tuần tuổi
|
kg/con
|
8
|
Tỷ lệ đạm 15 - 16%
|
|
- Gà đẻ (42 tuần)
|
kg/con
|
26
|
Tỷ lệ đạm 15 - 17%
|
7
|
Chuồng trại
|
con/m2
|
3,5 - 4
|
|
8
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
11
|
4 liều Gum, 4 liều (New+IB), 1
liều đậu, 2 liều cúm gia cầm
|
9
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
1,24
|
|
II. HEO
|
|
1. Heo con theo mẹ (theo heo nái sinh sản)
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
|
1
|
Trọng lượng heo sơ sinh
|
kg/con
|
≥ 1,3
|
Tính bình quân/lứa
|
|
2
|
Số con/lứa
|
con
|
8 - 9
|
|
|
3
|
Số ngày nuôi
|
ngày
|
28
|
|
|
4
|
Thức ăn
|
kg/lứa
|
9
|
Tỷ lệ đạm 24%
|
|
5
|
Vắc xin
|
liều
|
16-18
|
2 liều Phó thương hàn/con
|
|
2. Heo con cai sữa
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
|
1
|
Trọng lượng lúc cai sữa
|
kg
|
≥ 5
|
28 ngày tuổi
|
|
2
|
Số ngày nuôi
|
ngày
|
32
|
Từ 28 - 60 ngày tuổi
|
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg/con
|
25,6
|
Tỷ lệ đạm 18 - 20%
|
|
4
|
Chuồng trại
|
m2/con
|
0,36
|
Tính trên chuồng sàn
|
|
5
|
Vắc xin
|
liều/con
|
2
|
1 liều DT, 1 liều THT
|
|
6
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Heo hậu bị
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Heo nái ngoại
|
|
2
|
Trọng
lượng lúc bắt đầu nuôi
|
kg/con
|
≥ 20
|
Thức ăn có tỷ lệ đạm từ 16 - 18%
|
3
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
6 - 7
|
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg/con
|
366
|
|
|
- Từ 2 - 5 tháng tuổi
|
kg/con
|
168
|
Từ cai sữa đến 5 tháng tuổi
|
|
- Từ 5 - 8 tháng tuổi
|
kg/con
|
198
|
|
5
|
Chuồng trại
|
m2/con
|
1,2 - 1,4
|
Chuồng cá thể
|
6
|
Vắc xin
|
Liều
|
3
|
1 liều DT, 1 liều LMLM, 1 liều
PRRS
|
7
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
0,6
|
|
4. Nái mang thai và nuôi con
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
|
1
|
Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi
|
kg/con
|
≥ 80
|
|
|
2
|
Tuổi phối giống lần đầu
|
tháng
|
≤ 8
|
|
|
3
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
tháng
|
≤ 12
|
|
|
4
|
Số liều tinh
|
liều/nái
|
2
|
Số liều tinh tính cho 1 kỳ động
dục
|
|
5
|
Số con cai sữa
|
|
|
|
|
|
- Lứa 1
|
con/lứa
|
8
|
|
|
|
- Từ lứa 2 trở đi
|
con/lứa
|
9
|
|
|
6
|
Trọng lượng heo cai sữa
|
kg/con
|
≥ 5
|
|
|
7
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
24
|
|
|
8
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg/con
|
1950
|
Tỷ lệ đạm từ 14 - 16%
|
|
9
|
Chuồng trại
|
|
|
|
|
|
- Chuồng cá thể cho nái hậu bị, nái khô
|
m2/nái
|
1,2 - 1,4
|
|
|
|
- Chuồng sàn heo nái nuôi con
|
m2/nái
|
3,2 - 3,5
|
|
|
10
|
Vắc xin
|
liều
|
16
|
5 liều DT, 6 liều Parvovirus, 5
liều LMLM
|
|
11
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
2,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Heo Đực giống
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
|
1
|
Giống
|
con
|
Heo ngoại, heo ngoại lai
|
|
|
2
|
Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi
|
kg/con
|
90 - 110
|
|
|
3
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
24
|
|
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg/con
|
1460
|
Thức ăn có tỷ lệ đạm 16%
|
|
5
|
Chuồng trại
|
m2/con
|
6
|
|
|
6
|
Vắc xin
|
Liều
|
12
|
4 liều DT, 4 liều LMLM,
4 liều PRRS
|
|
7
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
2,08
|
|
|
6. Heo thịt
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
|
1
|
Giống
|
con
|
Heo ngoại
|
Cấp giống thương phẩm
|
|
2
|
Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi
|
kg/con
|
≥ 20
|
|
|
3
|
Thời gian nuôi
|
ngày
|
90
|
|
|
4
|
Trọng lượng xuất chuồng
|
kg/con
|
≥ 90
|
|
|
5
|
Lượng thức ăn hỗn hợp
|
kg/con
|
200
|
CSTTTĂ: 2,8
Tỷ lệ đạm 13 - 17%
|
|
6
|
Chuồng trại
|
m2/con
|
1,2
|
Mỗi ô từ 10 - 20 con
|
|
7
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
0,26
|
|
|
III. BÒ
|
A. BÒ SỮA
|
|
|
|
1. Bê cái sữa (từ sơ sinh đến cai sữa)
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Hà Lan (Holstein friesian) thuần
hoặc lai
|
|
2
|
Trọng lượng sơ sinh
|
kg/con
|
25 - 30
|
|
3
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
3
|
|
4
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
- Sữa
|
kg/con
|
300-500
|
|
|
- Thức ăn hỗn hợp
|
kg/con
|
100
|
Tỷ lệ đạm 16 - 18%
|
|
-
Thức ăn thô, xanh
|
kg/con
|
150
|
Cỏ, rơm, phụ phẩm nông nghiệp
|
5
|
Chuồng trại
|
m2/con
|
2 - 2,5
|
|
6
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bê từ cai sữa đến phối giống lần đầu
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Hà Lan (Holstein friesian) thuần
hoặc lai
|
|
2
|
Trọng
lượng lúc cai sữa
|
kg/con
|
≥ 80
|
|
3
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
12 - 14
|
Phối giống ở 16 - 17 tháng tuổi
|
4
|
Thức ăn
|
kg/con
|
|
|
|
- Thô, xanh
|
kg/con
|
8280
|
Cỏ, rơm, phụ phẩm nông nghiệp
|
|
- Thức ăn tinh
|
kg/con
|
360
|
Xác hèm bia, cám gạo lau, xác bả
đậu nành
|
5
|
Vắc xin
|
Liều/con/năm
|
4
|
2 liều THT, 2 liều LMLM,
|
6
|
Chuồng trại
|
m2/con
|
5
|
|
7
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
0,6
|
|
3. Bò cái mang thai
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
|
1
|
Giống
|
con
|
Hà Lan (Holstein friesian) thuần
hoặc lai
|
|
|
2
|
Trọng lượng lúc phối giống
|
kg/con
|
≥ 260
|
|
|
3
|
Số liều tinh
|
liều/con
|
2
|
Số liều tinh cho 1 kỳ động dục
|
|
4
|
Thời gian nuôi
|
ngày
|
280
|
|
|
5
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
|
-
Thô, xanh
|
kg/con
|
9800
|
Cỏ, rơm, phụ phẩm nông nghiệp
|
|
|
-
Thức ăn tinh (Bổ sung từ tháng mang thai thứ 3 trở đi)
|
kg/con
|
315
|
Xác hèm bia, cám gạo lau, xác bả
đậu nành
|
|
6
|
Chuồng trại
|
m2/con
|
8
|
DT nền và sân
|
|
7
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
2
|
1 liều THT, 1 liều LMLM,
|
|
8
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Bò khai thác sữa
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Hà Lan (Holstein friesian) thuần
hoặc lai
|
|
2
|
Trọng lượng
|
kg/con
|
≥ 350
|
|
3
|
Năng
suất sữa bq/bò cái
|
kg/chu kỳ
|
≥ 4000
|
|
4
|
Thời
gian khai thác sữa
|
ngày
|
300
|
|
5
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
- Thức ăn thô, xanh
|
kg/con
|
12000
|
Cỏ, rơm, phụ phẩm nông nghiệp
|
|
- Thức ăn tinh
|
kg/con
|
1500
|
Xác hèm bia, cám gạo lau, xác bả
đậu nành
|
6
|
Chuồng trại
|
m2/con
|
8
|
DT nền và sân
|
7
|
Vắc xin
|
Liều/con/năm
|
4
|
2 liều THT, 2 liều LMLM,
|
8
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
0,43
|
|
B. BÒ THỊT
|
|
|
|
|
1. Bê từ sơ sinh đến cai sữa
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
|
1
|
Giống
|
con
|
Bò lai sind, bò lai
giống chuyên thịt
|
|
|
2
|
Trọng lượng sơ sinh
|
kg/con
|
≥ 20
|
|
|
3
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
5 - 6
|
|
|
4
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
|
- Sữa
|
|
Bú mẹ tự do
|
|
|
|
- Thức ăn tinh
|
kg/con
|
90
|
Xác hèm bia, cám gạo lau, xác bả
đậu nành
|
|
|
- Thức ăn thô, xanh
|
kg/con
|
450
|
Rơm, cỏ, phụ phẩm nông nghiệp
|
|
5
|
Chuồng trại
|
m2/con
|
1,4
|
|
|
6
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
0,26
|
|
|
2. Bê từ cai sữa đến 18 tháng tuổi
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
|
1
|
Giống
|
con
|
Bò lai sind, bò lai giống chuyên
thịt
|
Giai đoạn hậu bị
|
|
2
|
Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi
|
kg/con
|
≥ 90
|
|
|
3
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
12
|
|
|
4
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
|
- Thức ăn tinh
|
kg/con
|
540
|
Xác hèm bia, cám gạo lau, xác bả
đậu nành
|
|
|
- Thức ăn thô, xanh
|
kg/con
|
7200
|
Rơm, cỏ, phụ phẩm nông nghiệp
|
|
5
|
Chuồng trại
|
m2/con
|
2,5
|
|
|
6
|
Vắc xin
|
liều/con
|
4
|
2 liều THT, 2 liều LMLM,
|
|
7
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bò cái mang thai
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
|
1
|
Giống
|
con
|
Bò lai sind, bò lai giống chuyên
thịt
|
|
|
2
|
Trọng lượng bắt đầu phối giống
|
kg/con
|
≥ 180
|
|
|
3
|
Số liều tinh
|
liều/con
|
2
|
Số liều tinh tính cho 1 kỳ
động dục
|
|
4
|
Thời gian nuôi
|
ngày
|
280
|
|
|
5
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
|
-
Thức ăn tinh (Bổ sung 60 ngày kỳ cuối giai đoạn mang thai)
|
kg/con
|
60
|
Xác hèm bia, cám gạo lau, xác bả
đậu nành
|
|
|
- Thức ăn thô, xanh
|
kg/con
|
9800
|
Cỏ, rơm, phụ phẩm nông nghiệp
|
|
6
|
Chuồng trại
|
m2/con
|
6
|
|
|
7
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
2
|
1 liều THT, 1 liều LMLM,
|
|
8
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
0,4
|
|
|
4. Bò cái nuôi con
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Bò lai sind, bò lai giống chuyên
thịt
|
|
2
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
5
|
|
3
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
- Thức ăn tinh
|
kg/con
|
90
|
Xác hèm bia, cám gạo lau, xác bả
đậu nành
|
|
- Thức ăn thô, xanh
|
kg/con
|
3750
|
Rơm, cỏ, phụ phẩm nông nghiệp
|
4
|
Chuồng trại
|
m2/con
|
6
|
|
5
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
2
|
1 liều THT, 1 liều LMLM,
|
6
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Bò thịt
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Bò
lai sind, bò lai giống chuyên thịt
|
|
2
|
Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi
|
kg/con
|
≥ 90
|
|
3
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
* Giai đoạn từ 6 - 18 tháng tuổi
|
|
|
|
|
- Thức ăn tinh
|
kg/con
|
218
|
|
|
- Thức ăn thô, xanh
|
kg/con
|
7800
|
Rơm, cỏ, phụ phẩm nông nghiệp
|
|
* Giai đoạn vỗ béo (80 - 90 ngày)
|
|
|
|
|
- Thức ăn tinh
|
kg/con
|
144
|
Xác hèm bia, cám gạo lau, xác bả
đậu nành
|
|
- Thức ăn thô, xanh
|
kg/con
|
2790
|
Rơm, cỏ, phụ phẩm nông nghiệp
|
4
|
Chuồng trại
|
m2/con
|
6
|
|
5
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
4
|
2 liều THT, 2 liều LMLM,
|
6
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
0,65
|
|
C. BÒ ĐỰC GIỐNG
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
|
1
|
Giống
|
con
|
Bò Red hisind,
bò Sahiwal
|
|
|
2
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
12
|
|
|
3
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
|
- Cám hỗn hợp
|
kg/con
|
1095
|
Xác hèm bia, cám gạo lau, xác bả
đậu nành
|
|
|
- Thức ăn thô, xanh
|
kg/con
|
14600
|
Rơm, cỏ, phụ phẩm nông nghiệp
|
|
4
|
Chuồng trại
|
m2/con
|
8
|
|
|
5
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
4
|
2 liều THT, 2 liều LMLM,
|
|
6
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. VỊT
A. VỊT GIỐNG (vịt bố, mẹ)
|
1. Vịt chuyên thịt
|
|
|
|
a) Vịt hậu bị
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
con
|
CV
Super M, vịt Anh Đào, vịt Tiệp
|
Các giống đã được công nhận; Cấp
giống bố mẹ
|
2
|
Thời gian nuôi
|
tuần
|
22
|
|
3
|
Trọng lượng vịt mái kết thúc giai đoạn hậu bị
|
kg/con
|
2,6 - 2,8
|
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg/con
|
22
|
|
|
- GĐ từ 0 - 8 tuần tuổi
|
kg/con
|
6
|
Tỷ lệ đạm 20 - 22%
|
|
- GĐ Từ 9 - 22 tuần tuổi
|
kg/con
|
16
|
Tỷ lệ đạm 15 - 15,5%
|
5
|
Diện tích
|
|
|
|
|
- Chuồng nuôi
|
con/m2
|
3 - 4
|
|
|
- Sân chơi
|
con/m2
|
1- 2
|
|
6
|
Vắc xin
|
liều/con
|
12
|
1 liều viêm gan vịt, 3 liều DT, 3
liều cúm GC, 5 liều THT
|
7
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
1,1
|
|
b) Vịt sinh sản
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
|
1
|
Giống
|
con
|
CV Super M, vịt Anh Đào, vịt Tiệp
|
Các giống đã được công nhận; Cấp
giống bố mẹ
|
|
2
|
Tỷ lệ trống mái
|
trống/mái
|
1/4 - 1/6
|
|
|
3
|
Năng suất
|
trứng/mái
|
≥ 180
|
|
|
4
|
Thời gian nuôi
|
tuần
|
40
|
|
|
5
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg/con
|
35
|
Tỷ lệ đạm 18 - 19%
|
|
6
|
Diện tích
|
|
|
|
|
|
- Chuồng nuôi
|
con/m2
|
3 - 4
|
|
|
|
- Sân chơi
|
con/m2
|
1- 2
|
|
|
7
|
Vắc xin
|
liều/con
|
12
|
1 liều viêm gan vịt, 3 liều DT, 3
liều cúm GC, 5 liều THT
|
|
8
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Vịt chuyên trứng
a) Vịt hậu bị
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
|
1
|
Giống
|
con
|
CV 2000
Khaki Campbell
|
Các giống đã được công nhận; Cấp
giống bố mẹ
|
|
2
|
Trọng lượng vịt mái kết thúc giai đoạn hậu bị
|
kg/con
|
1,5 - 1,8
|
|
|
3
|
Thời gian nuôi
|
tuần
|
22
|
|
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp
|
|
|
|
|
|
- GĐ từ 0 - 8 tuần tuổi
|
kg/con
|
3,5
|
Tỷ lệ đạm 18 - 20%
|
|
|
- GĐ từ 9 - 22 tuần tuổi
|
kg/con
|
6,5
|
Tỷ lệ đạm 14 - 15%
|
|
5
|
Diện tích
|
|
|
|
|
|
- Chuồng nuôi
|
con/m2
|
3 - 4
|
|
|
|
- Sân chơi
|
con/m2
|
1- 2
|
|
|
6
|
Vắc xin
|
liều/con
|
12
|
1 liều viêm gan vịt, 3 liều DT, 3
liều cúm GC, 5 liều THT
|
|
7
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
1,1
|
|
|
b) Vịt sinh sản
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
con
|
CV 2000 Khaki Campbell
|
Các giống đã được công nhận; Cấp
giống bố mẹ
|
2
|
Tỷ lệ
chuyển lên giai đoạn đẻ
|
%
|
≥ 80
|
|
3
|
Tỷ lệ trống mái
|
trống/mái
|
1/ 5 - 1/7
|
|
4
|
Thời gian nuôi
|
tuần
|
52
|
|
5
|
Năng suất
|
trứng/mái
|
≥ 220
|
|
6
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg/con
|
46
|
Tỷ lệ đạm 17 - 19%
|
7
|
Diện tích
|
|
|
|
|
- Chuồng nuôi
|
con/m2
|
3 - 4
|
|
|
- Sân chơi
|
con/m2
|
1 - 2
|
|
8
|
Vắc xin
|
liều/con
|
12
|
1 liều viêm gan vịt, 3 liều DT, 3
liều cúm GC, 5 liều THT
|
9
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
2,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Vịt Thương phẩm
1. Vịt chuyên thịt
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
|
1
|
Giống
|
con
|
CV
Super M, vịt Anh Đào, vịt Tiệp
|
Các giống đã được công nhận; Cấp
giống thương phẩm
|
|
2
|
Thời gian nuôi
|
tuần
|
10
|
|
|
3
|
Trọng lượng xuất chuồng
|
Kg/con
|
3
|
|
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg/con
|
8,5
|
Tỷ lệ đạm 18 - 22%
|
|
5
|
Diện tích
|
|
|
|
|
|
- Chuồng nuôi
|
con/m2
|
5 - 7
|
|
|
|
- Sân chơi
|
con/m2
|
2 - 3
|
|
|
6
|
Vắc xin
|
liều/con
|
5
|
1 liều viêm gan vịt, 2 liều DT, 2
liều cúm GC
|
|
7
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
0,5
|
|
|
2. Vịt chuyên trứng
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
con
|
CV 2000
Khaki Campbell
|
Các giống đã được công nhận; Cấp
giống thương phẩm
|
2
|
Năng suất
|
trứng/mái/năm
|
260 - 300
|
|
3
|
Thời gian nuôi
|
tuần
|
52
|
|
4
|
Thức ăn
|
kg/con
|
56
|
Tỷ lệ đạm từ 14 - 20%
|
5
|
Diện tích
|
|
|
|
|
- Chuồng nuôi
|
con/m2
|
3 - 4
|
|
|
- Sân chơi
|
con/m2
|
1- 2
|
|
6
|
Vắc xin
|
liều/con
|
12
|
1 liều viêm gan vịt, 3 liều DT, 3
liều cúm GC, 5 liều THT
|
7
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
2,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. CÁ NƯỚC NGỌT
A. CÁ RÔ ĐỒNG
|
1. Cá rô đồng thương phẩm (cá thịt)
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Diện tích
|
m2
|
1000
|
|
2
|
Giống
|
con
|
35000
|
cỡ 300- 500 con/kg
|
3
|
Mật độ nuôi
|
con/m2
|
35
|
|
4
|
Phân bón
|
|
|
|
|
- Vôi bón
|
kg
|
70 -100
|
|
|
- Phân vô cơ
|
kg
|
2
|
Tỷ lệ N/P là 2/1)
|
|
- Phân chuồng
|
kg
|
250-300
|
|
5
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
6000
|
Tỷ lệ đạm ≥25%
|
6
|
Hệ số thức ăn
|
kgTA/KgTT
|
2
|
|
7
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
4 - 6
|
|
8
|
Năng suất
|
tấn
|
3
|
|
2. Nuôi vỗ cá bố mẹ
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
|
1
|
Diện tích
|
m2
|
100
|
|
|
2
|
Giống
|
kg
|
10
|
Cở 8 - 10con/kg
|
|
3
|
Mật độ
|
con/m2
|
8 - 10
|
|
|
4
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
3
|
|
|
5
|
Lượng thức ăn
|
kg
|
18
|
tỷ lệ đạm: 30- 32%
|
|
3. Giai đoạn sinh sản
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
|
1
|
Diện tích ao đẻ
|
m2
|
3 - 4
|
|
|
2
|
Giống
|
kg
|
10
|
|
|
3
|
Thau ấp trứng (đường kính 50cm)
|
cái
|
20
|
|
|
4
|
Tỷ lệ đực cái
|
đực/cái
|
3 : 2
|
|
|
5
|
HCG
|
UI
|
20000 - 25000
|
2000 - 2500UI/kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Giai đoạn cá bột
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Diện tích
|
m2
|
600
|
|
2
|
Giống
|
con
|
1000000
|
cá bột
|
3
|
Thời gian ương
|
ngày
|
40 - 45
|
|
4
|
Mật độ
|
con/m2
|
1500 - 2000
|
|
5
|
Phân bón
|
|
|
|
|
- Vôi bón
|
kg
|
42 - 60
|
|
|
- Phân vô cơ
|
kg
|
1,2
|
Tỷ lệ N/P là 2/1)
|
|
- Phân chuồng
|
kg
|
150 - 180
|
|
6
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
- Lòng đỏ trứng
|
cái
|
500
|
|
|
- Bột đậu nành
|
kg
|
70
|
|
|
- Cám gạo
|
kg
|
90
|
|
|
- Bột cá
|
kg
|
90
|
|
|
- Thức ăn hỗ hợp
|
kg
|
225 - 300
|
tỷ lệ đạm 30- 32%
|
B. CÁ RÔ PHI (cá thịt)
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
|
1
|
Diện tích
|
m2
|
1000
|
|
|
2
|
Giống
|
con
|
6000
|
|
|
3
|
Cỡ giống
|
g/con
|
5 -10
|
|
|
4
|
Mật độ nuôi
|
con/m2
|
3 - 5
|
|
|
5
|
Bón vôi
|
kg/m2
|
80 - 100
|
|
|
6
|
Phân chuồng
|
kg
|
2200 - 3250
|
bón10-15kg/100m2/tuần.
|
|
7
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
3600
|
Tỷ lệ đạm 20 - 28%
|
|
8
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
5
|
|
|
9
|
Tỷ lệ sống
|
%
|
85 - 90
|
|
|
10
|
Cỡ cá thu hoạch
|
kg/con
|
0,5
|
|
|
11
|
Năng suất
|
tấn
|
2,5 - 2,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. CÁ TAI TƯỢNG (Cá thịt)
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
|
1
|
Diện tích
|
m2
|
500
|
|
|
2
|
Giống
|
con
|
2500
|
|
|
3
|
Cỡ giống
|
g/con
|
5
|
|
|
4
|
Mật độ nuôi
|
con/m2
|
5
|
|
|
5
|
Dây thuốc cá
|
kg
|
20
|
|
|
6
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
- Vôi bột
|
kg
|
50 - 75
|
|
|
|
- Phân chuồng hoai
|
kg
|
100 - 150
|
|
|
7
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
|
- Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
2500
|
Tỷ lệ đạm 20 - 28%
|
|
|
- Rau xanh, cỏ
|
kg
|
2500
|
|
|
8
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
18
|
|
|
9
|
Cỡ cá thu hoạch
|
kg/con
|
0,8 - 1
|
|
|
10
|
Năng suất
|
tấn
|
2 - 2,5
|
|
|
VI. THÚ ĐẶC SẢN
|
A. NHÍM
|
1. Giai đoạn từ sơ sinh đến 12 tháng tuổi
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
con
|
|
Có nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Trọng lượng sơ sinh
|
kg/con
|
0,15 - 0,20
|
|
3
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
- Rau, củ, quả…
|
kg/con
|
369
|
|
|
- Thức ăn hỗn hợp
|
kg/con
|
14
|
Tỷ lệ đạm 18 - 20%
|
4
|
Chuồng trại
|
m2/ô
|
1 - 1,5
|
Mỗi ô nuôi được 2 con
|
5
|
Trọng lượng lúc 12 tháng
|
kg/con
|
10 - 12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Giai đoạn sinh sản
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
|
1
|
Giống
|
con
|
≥ 10
|
Có nguồn gốc rõ ràng
|
|
2
|
Trọng lượng lúc bắt đầu phối giống
|
kg/con
|
8 - 12
|
|
|
3
|
Tỷ lệ đực cái
|
đực/cái
|
1/3
|
|
|
4
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
12
|
|
|
5
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
|
- Rau, củ, quả…
|
kg/con
|
730
|
|
|
|
- Thức ăn hỗn hợp
|
kg/con
|
9,2
|
Tỷ lệ đạm 16 - 18%
|
|
6
|
Chuồng trại
|
m2/con
|
1 - 1,5
|
|
|
B. HEO RỪNG LAI
|
|
1. Giai đoạn theo mẹ
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
|
1
|
Giống
|
con
|
Heo rừng lai
|
Có nguồn gốc rõ ràng
|
|
2
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
2
|
|
|
3
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
|
- Rau, củ, quả
|
kg/con
|
15
|
|
|
|
- Thức ăn hỗn hợp
|
kg/con
|
2,4
|
Thức ăn có tỷ lệ đạm từ 15 - 16%
|
|
4
|
Chuồng trại
|
1ô
|
10m x 10m
|
8 - 10con
|
|
2. Giai đoạn từ cai sữa đến 7 tháng
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Heo rừng lai
|
Có nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
5
|
|
3
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
- Rau, củ, quả
|
kg/con
|
450
|
|
|
- Thức ăn hỗn hợp
|
kg/con
|
90
|
Thức ăn có tỷ lệ đạm từ 15 - 16%
|
4
|
Trọng lượng đạt được
|
kg/con
|
30 - 40
|
|
5
|
Chuồng trại
|
1ô
|
10m x10m
|
8 - 10con
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Giai đoạn sinh sản
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
Heo rừng lai
|
|
2
|
Trọng
lượng lúc bắt đầu nuôi
|
kg/con
|
30 - 35
|
|
3
|
Tỷ lệ đực cái
|
đực/cái
|
1/6
|
|
4
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
6
|
Mang thai và nuôi con (1 lứa)
|
5
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
- Rau củ
|
kg/con
|
435
|
|
|
- Thức ăn hỗn hợp
|
kg/con
|
174
|
Thức ăn có tỷ lệ đạm từ 15 - 20%
|
|
- Đá liếm
|
kg/con
|
3,5 - 4,5
|
|
6
|
Số lứa/năm
|
lứa
|
2
|
|
7
|
Trọng lượng heo
|
kg/con
|
|
|
|
- Sơ sinh
|
|
0,2 - 0,5
|
|
|
- Cai sữa
|
|
3 - 5
|
|
8
|
Diện tích chuồng trại
|
m2/con
|
10 - 30
|
|
4. Nuôi heo rừng thịt
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Heo rừng lai
|
Có nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
5
|
|
3
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
- Rau, củ, quả
|
kg/con
|
450
|
|
|
- Thức ăn hỗn hợp
|
kg/con
|
90
|
Thức ăn có tỷ lệ đạm từ 15 - 16%
|
4
|
Trọng lượng đạt được
|
kg/con
|
30 - 40
|
|
5
|
Chuồng trại
|
1ô
|
10m x10m
|
8 - 10con
|
C. THỎ
1. Thỏ thịt
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
con
|
10
|
|
2
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
3
|
|
3
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
- Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
17 - 28
|
Tỷ lệ đạm 18 -20%
|
|
- Thức ăn thô xanh
|
kg
|
175 - 315
|
|
4
|
Năng suất
|
kg
|
25
|
|
5
|
Vaccin
|
liều
|
10
|
Vaccin Bại huyết
|
6
|
thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
0,7
|
|
7
|
Chuồng trại
|
m2
|
5,4
|
|
2. Thỏ hậu bị (từ 3 - 6 tháng tuổi)
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
|
1
|
Giống
|
con
|
10
|
|
|
2
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
2 - 3
|
|
|
3
|
Tuổi phối giống lần đầu
|
tháng
|
5 - 6
|
|
|
4
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
|
- Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
40
|
Tỷ lệ đạm 16 -18%
|
|
|
- Thức ăn thô xanh
|
kg
|
585
|
|
|
5
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
0,7
|
|
|
6
|
Chuồng trại
|
m2
|
1,62
|
|
|
3. Thỏ sinh sản
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
con
|
10
|
|
2
|
Tỷ lệ đực cái
|
đực/cái
|
1/8 - 1/10
|
|
3
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
12
|
|
4
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
- Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
219
|
Tỷ lệ đạm 16 -18%
|
|
- Thức ăn thô xanh
|
kg
|
3140
|
|
5
|
Số lứa đẻ/năm
|
lứa
|
6 - 7
|
|
6
|
Số con/lứa
|
con
|
6 - 8
|
|
7
|
Trọng lượng sơ sinh
|
g/con
|
50 - 60
|
|
8
|
Vaccin
|
liều
|
20
|
Vaccin Bại huyết
|
9
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
2,6
|
|
10
|
Chuồng trại
|
m2
|
5,4
|
|
D. Dê
|
|
|
|
|
1. Dê thịt
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
|
1
|
Giống
|
con
|
10
|
Dê Bách thảo
|
|
2
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
6
|
|
|
3
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
|
- Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
540
|
Tỷ lệ đạm 14 -16%
|
|
|
- Thức ăn thô xanh
|
kg
|
10800
|
|
|
4
|
Năng suất
|
kg
|
200
|
|
|
5
|
thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
0,7
|
|
|
6
|
Chuồng trại
|
m2/con
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dê sinh sản
1
|
Giống
|
con
|
21
|
(20 dê cái, 1 dê đực)
|
|
2
|
Tỷ lệ đực cái
|
cái/đực
|
20 - 30/1
|
|
|
3
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
12
|
|
|
4
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
|
- Thức ăn thô xanh
|
kg
|
45990
|
Tỷ lệ đạm 15 -17%
|
|
|
- Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
3066
|
|
|
5
|
Số lứa đẻ/năm
|
lứa
|
1.5
|
|
|
6
|
Số con/lứa
|
con
|
2 - 3
|
|
|
7
|
Vắc xin
|
liều
|
84
|
2 liều Bệnh Tụ huyết trùng+ 2 liều
Đậu/con
|
|
8
|
thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
0,52
|
|
|
9
|
Chuồng trại
|
m2
|
18
|
|
|
E. CÚT
|
|
|
|
1. Cút thịt
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
con
|
1000
|
|
2
|
Thời gian nuôi
|
ngày
|
45
|
|
3
|
Thức
ăn hỗn hợp
|
kg
|
511
|
Tỷ lệ đạm 22-28%
|
4
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
0,16
|
|
5
|
Chuồng trại
|
m2
|
4 - 5
|
4 dãy lồng (6 lồng/dãy/3 tầng), 40
- 50con/lồng/0,5m2
|
2. Cút đẻ trứng
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
|
1
|
Giống
|
con
|
1000
|
|
|
2
|
Thời gian nuôi
|
tuần
|
67
|
|
|
3
|
Năng suất
|
trứng/mái/năm
|
260 - 270
|
|
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
8883
|
|
|
|
-
Giai đoạn từ 0 - 7 tuần tuổi
|
kg
|
511
|
Tỷ lệ đạm 22-28%
|
|
|
-
Giai đoạn từ 8 - 52 tuần tuổi (gđ đẻ trứng)
|
kg
|
8372
|
Tỷ lệ đạm 24%
|
|
5
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
1,34
|
|
|
6
|
Chuồng trại
|
m2
|
8 - 10
|
7 dãy lồng (6 lồng/dãy/3 tầng),
25 - 30 con/lồng/0,5m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cút sinh sản
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
con
|
1000
|
|
2
|
Tỷ lệ trống/mái
|
trống/mái
|
1/2,5 - 3
|
|
3
|
Tỷ lệ trứng có phôi
|
%
|
90
|
|
4
|
Tỷ lệ ấp nở
|
%
|
70
|
|
5
|
Thời gian nuôi
|
tuần
|
67
|
|
6
|
Năng suất
|
trứng/mái/năm
|
260 - 270
|
|
7
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
8883
|
|
|
- Giai đoạn từ 0 - 7 tuần tuổi
|
kg
|
511
|
Tỷ lệ đạm 22-28%
|
|
- Giai đoạn từ 8 - 52 tuần tuổi (gđ đẻ trứng)
|
kg
|
8372
|
Tỷ lệ đạm 24%
|
8
|
Thuốc sát trùng
|
lít/m2
|
1,04
|
|
9
|
Chuồng trại
|
m2
|
8 - 10
|
7 dãy lồng (6 lồng/dãy/3 tầng),
25 - 30 con/lồng/0,5m2
|
VII. THỦY ĐẶC SẢN
|
|
A. ẾCH
|
|
1. Ếch thịt
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
|
1
|
Diện tích ao
|
m2
|
50
|
|
|
2
|
Giống
|
con
|
4000
|
Ếch TL, ếch lai
|
|
3
|
Cỡ giống
|
g/con
|
≥ 20
|
|
|
4
|
Thức ăn
|
kg
|
4320
|
Tỷ lệ đạm 30 - 35%
|
|
5
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
≤ 4
|
|
|
6
|
Tỷ lệ sống
|
%
|
≥ 60
|
|
|
7
|
Cỡ thu hoạch
|
kg/con
|
≥ 0,25
|
|
|
8
|
Năng suất
|
kg
|
≥ 600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Ếch sinh sản
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Diện tích ao
|
m2
|
20
|
|
2
|
Giống
|
con
|
200
|
Ếch bố mẹ
đạt tiêu chuẩn giống
|
3
|
Tỷ lệ đực cái
|
đực/cái
|
1/1
|
|
4
|
Mật độ nuôi
|
con/m2
|
10
|
|
5
|
Cỡ giống
|
kg/con
|
≥ 0,25
|
|
6
|
Thức ăn
|
kg
|
548
|
Tỷ lệ đạm 30 - 35%
|
7
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
12
|
|
8
|
Lượng trứng
|
trứng/năm
|
300000 - 400000
|
|
9
|
Tỷ lệ ấp nở
|
%
|
> 90
|
|
3. Ương nòng nọc
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
|
|
* Giai đoạn từ 4 - 8 ngày
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích bể (giai) ương
|
m2
|
|
|
|
2
|
Giống
|
con
|
270000 - 360000
|
|
|
3
|
Thức ăn hỗ hợp
|
kg
|
8 - 11
|
Tỷ lệ đạm 40%
|
|
|
* Giai đoạn từ 8 - 45 ngày
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích bể (giai) ương
|
m2
|
270 - 360
|
|
|
2
|
Giống
|
con
|
270000 - 360000
|
|
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
8300 - 10450
|
Tỷ lệ đạm 25%
|
|
B. RẮN RI VOI (rắn thịt)
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
|
1
|
Diện tích ao
|
m2
|
1000
|
|
|
2
|
Giống
|
con
|
4000
|
|
|
3
|
Mật độ nuôi
|
con/m2
|
4
|
|
|
4
|
Cỡ giống
|
con/kg
|
5
|
|
|
5
|
Thức ăn
|
kg/con
|
7650
|
Cá tươi, sống
|
|
6
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
8
|
|
|
7
|
Cỡ thu hoạch
|
kg/con
|
≥ 0,5
|
|
|
8
|
Năng suất
|
kg
|
1700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. CÁ CẢNH
A. CÁ DĨA
|
1. Cá Dĩa từ 1 đến 12 tháng (cá thương phẩm)
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
con
|
50
|
|
2
|
Diện tích bể nuôi
|
m3
|
0,25
|
1 x 0,5 x 0,5
|
3
|
Mật độ nuôi
|
con/bể
|
50
|
|
4
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
12
|
|
5
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
- Tim bò
|
kg
|
20
|
|
|
- Trùn chỉ
|
kg
|
54
|
|
6
|
Tỷ lệ sống
|
%
|
50 - 70
|
|
7
|
Máy sục khí
|
máy
|
1
|
|
8
|
Cỡ thu hoạch
|
cm/con
|
8 - 10
|
|
2. Cá Dĩa sinh sản
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
|
1
|
Giống
|
con
|
20
|
10 trống, 10 mái
|
|
2
|
Số bể nuôi
|
bể
|
10
|
(0,4 x 0,5 x 0,5)/bể
|
|
3
|
Cỡ giống
|
cm/con
|
8 - 10
|
|
|
4
|
Tỷ lệ trống/mái
|
trống/mái
|
1/1
|
|
|
5
|
Mật độ nuôi
|
con/bể
|
2
|
|
|
6
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
24
|
|
|
7
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
|
- Tim bò
|
kg
|
24
|
|
|
|
- Trùn chỉ
|
kg
|
60
|
|
|
8
|
Máy sục khí
|
máy
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Cá Vàng (thương phẩm)
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
con
|
50
|
|
2
|
Diện tích 1 bể nuôi
|
m3
|
0,25
|
1 x 0,5 x 0,5
|
3
|
Cỡ giống bắt đầu nuôi
|
cm/con
|
3 - 5
|
|
4
|
Mật độ nuôi
|
con/bể
|
50
|
|
5
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
12
|
|
6
|
Thức ăn
|
kg
|
12
|
Trùn chỉ, bo bo
|
7
|
Tỷ lệ sống
|
%
|
50 - 60
|
|
8
|
Máy sục khí
|
máy
|
1
|
|
9
|
Cỡ đạt
|
cm/con
|
> 7
|
|
C. Cá Ông tiên (thương phẩm)
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
|
1
|
Giống
|
con
|
50
|
|
|
2
|
Diện tích 1 bể nuôi
|
m3
|
0,25
|
1 x 0,5 x 0,5
|
|
3
|
Cỡ giống bắt đầu nuôi
|
cm/con
|
1
|
|
|
4
|
Mật độ nuôi
|
con/bể
|
50
|
|
|
5
|
Thức ăn
|
kg
|
12
|
Trùn chỉ, bo bo
|
|
6
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
12
|
|
|
7
|
Tỷ lệ sống
|
%
|
>40
|
|
|
8
|
Cỡ đạt
|
cm/con
|
4-5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND quy định tạm thời định mức vật tư kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND ngày 09/08/2011 quy định tạm thời định mức vật tư kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
4.083
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|