ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/2022/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
19 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 72/TTr-SNN ngày 28 tháng 4
năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức
kinh tế kỹ thuật về khuyến nông để làm cơ sở, căn cứ xây dựng, phê duyệt thuyết
minh, dự toán, chấp hành và quyết toán kinh phí đối với các mô hình, dự án khuyến
nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình sử dụng nguồn kinh phí ngân sách địa phương tỉnh
Ninh Bình.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với
các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động khuyến nông trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình sử dụng nguồn kinh phí ngân sách địa phương tỉnh Ninh
Bình.
Điều 3. Định
mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông
1. Định mức kinh tế kỹ thuật
lĩnh vực Trồng trọt - Lâm nghiệp.
2. Định mức kinh tế kỹ thuật
lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y.
3. Định mức kinh tế kỹ thuật
lĩnh vực Thủy sản.
(Chi
tiết tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này)
Điều 4. Hiệu
lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2022.
Điều 5. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành của tỉnh, Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết
định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như khoản 2 Điều 5;
- Bộ NN và PTNT;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Báo Ninh Bình;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, VP3,5.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Song Tùng
|
PHỤ LỤC I:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC: TRỒNG TRỌT - LÂM
NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 14/2022/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
PHỤ LỤC 1.1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY LÚA
1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HẠT GIỐNG
LÚA LAI F1
1.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01 ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Giống bố
|
Kg
|
8 - 10
|
|
2
|
Giống mẹ
|
35 - 40
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
161
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
90
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
150
|
6
|
KH2PO4
|
Kg
|
4,5
|
7
|
GA3: + 3 dòng
|
Gram
|
250
|
8
|
+ 2 dòng
|
Gram
|
200
|
9
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
2.000
|
10
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
2.000
|
11
|
Nilon che mạ
|
Kg
|
165
|
1.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
06
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 10
|
|
2. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA LAI
2.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01 ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
25 - 30
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
129
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
90
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
120
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
2.000
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
2.000
|
2.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
06
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 10
|
|
3. MÔ HÌNH NHÂN GIỐNG LÚA CHẤT
LƯỢNG
3.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01 ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
40 - 50
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
129
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
88
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
90
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
2.000
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
2.000
|
3.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
06
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 10
|
|
4. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA CHẤT
LƯỢNG
4.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01 ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
60 - 70
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
129
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
88
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
90
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
2.000
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
2.000
|
4.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
06
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 10
|
|
5. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG HỆ THỐNG
THÂM CANH TỔNG HỢP TRONG SẢN XUẤT LÚA (SRI)
5.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01 ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
25 - 30
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
90
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
62
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
63
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
2.000
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
2.000
|
5.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
06
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 10
|
|
6. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG MẠ KHAY,
MÁY CẤY TRONG SẢN XUẤT LÚA
6.1. Phần vật tư
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Máy trộn đất
|
Máy
|
1
|
Tính cho 1 mô hình
|
2
|
Máy gieo hạt
|
Máy
|
1
|
3
|
Máy cấy 4 hàng
|
ha/máy
|
10
|
Tính cho 1 máy
|
4
|
Máy cấy 6 hàng
|
25
|
5
|
Máy cấy 7 hàng
|
6
|
Khay nhựa gieo mạ
|
Khay
|
250
|
Tính cho 1 ha
|
7
|
Hạt giống lúa
|
Kg
|
35
|
8
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
90
|
9
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
70
|
10
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
70
|
11
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
2.000
|
12
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
2.000
|
6.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
06
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 10
|
|
7. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA THEO
HƯỚNG HỮU CƠ
7.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01 ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Giống lúa
|
Kg
|
70
|
|
2
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
2.000
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học
|
1.000 đ
|
2.000
|
7.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
06
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 10
|
|
PHỤ LỤC 1.2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY RAU, CỦ, QUẢ
1. MÔ HÌNH TRỒNG CẢI XANH ĂN
LÁ AN TOÀN
1.1 Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Hạt giống
|
Kg
|
8-10
|
Tùy loại cải cụ thể
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
35
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
25
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
45
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
1.500
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000đ
|
1.200
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
2.000
|
1.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai/vụ
|
Tháng
|
03
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 02
|
|
2. MÔ HÌNH TRỒNG CẢI CÚC AN
TOÀN
2.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Hạt giống
|
Kg
|
03
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
50
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
70
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
50
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
2.000
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000 đ
|
1.200
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
2.000
|
2.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai/vụ
|
Tháng
|
03
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bột chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 02
|
|
3. MÔ HÌNH TRỒNG SÚP LƠ, CẢI
BẮP AN TOÀN
3.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Hạt giống:
|
|
|
|
-
|
Hạt giống súp lơ
|
Kg
|
0,3
|
Tương đương 31.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)
|
-
|
Hạt giống Bắp cải
|
Kg
|
0,3
|
Tương đương 29.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
120
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
60
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
120
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
1.500
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000 đ
|
1.200
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
2.000
|
8
|
Nilon che phủ luống
|
M2
|
8.000
|
3.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai/vụ
|
Tháng
|
04
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 02
|
|
4. MÔ HÌNH TRỒNG DƯA CHUỘT,
MƯỚP ĐẮNG AN TOÀN
4.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Hạt giống:
|
|
|
|
-
|
Hạt giống dưa chuột
|
Kg
|
1,0
|
Tương đương 29.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)
|
-
|
Hạt giống mướp đắng (khổ qua)
|
Kg
|
2,5
|
Tương đương 25.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
120
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
90
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
120
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
2.000
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000 đ
|
1.200
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
2.000
|
8
|
Nilon che phủ luống
|
M2
|
8.000
|
9
|
Cọc làm giàn
|
Cái
|
18.760
|
10
|
Lưới làm giàn
|
M2
|
13.440
|
4.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai/vụ
|
Tháng
|
04
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 02
|
|
5. MÔ HÌNH TRỒNG SU HÀO AN
TOÀN
5.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Hạt giống
|
Kg
|
0,7
|
Tương đương 55.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
100
|
|
5
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
60
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
90
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
1.500
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
1.500
|
7
|
Nilon che phủ luống
|
M2
|
8.000
|
5.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai/vụ
|
Tháng
|
03
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 03
|
|
6. MÔ HÌNH TRỒNG CÀ RỐT AN
TOÀN
6.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Hạt giống
|
Kg
|
3
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
120
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
90
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
120
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
2.000
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000 đ
|
1.200
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
2.000
|
6.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai/vụ
|
Tháng
|
05
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 03
|
|
7. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU RAU AN
TOÀN
7.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
40 - 45
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
92
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
56
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
120
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
1.000
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000đ
|
1.200
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
2.000
|
7.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
05
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 03
|
|
8. MÔ HÌNH TRỒNG BÍ XANH AN
TOÀN
8.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Gam
|
800-1.000
|
Hoặc 22.000 - 25.000 cây
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
138
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
64
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
210
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
2.000
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000 đ
|
1.200
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
2.000
|
8
|
Nilon che phủ luống
|
M2
|
8.000
|
9
|
Cọc làm giàn
|
Cái
|
18.760
|
10
|
Lưới làm giàn
|
M2
|
13.440
|
8.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
05
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 05
|
|
9. MÔ HÌNH TRỒNG BÍ ĐỎ AN
TOÀN
9.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Gram
|
500-700
|
Hoặc 7.000 cây
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
115
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
88
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
102
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
2.000
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000 đ
|
1.200
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
2.000
|
8
|
Nilon che phủ luống
|
M2
|
8.000
|
9.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
05
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 03
|
|
10. MÔ HÌNH TRỒNG CÀ CHUA AN
TOÀN
10.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Gram
|
200-250
|
Hoặc 30.000 - 32.000 cây
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
115
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
96
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
180
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
2.000
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000 đ
|
1.200
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
2.000
|
8
|
Nilon che phủ luống
|
M2
|
8.000
|
9
|
Cọc làm giàn
|
Cái
|
18.760
|
10
|
Lưới làm giàn
|
M2
|
13.440
|
10.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
05
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 03
|
|
11. MÔ HÌNH TRỒNG ỚT CAY AN
TOÀN
11.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Gram
|
300 - 400
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
138
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
48
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
240
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
2.500
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000 đ
|
1.200
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
2.000
|
8
|
Nilon che phủ luống
|
M2
|
8.000
|
11.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
06
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 03
|
|
12. MÔ HÌNH TRỒNG NGÔ RAU AN
TOÀN
12.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
35 - 40
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
115
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
72
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
60
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
1.000
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000 đ
|
1.200
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
2.000
|
12.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
04
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Thăm quan hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 05
|
|
13. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG
NGHỆ CAO ĐỂ SẢN XUẤT DƯA (DƯA VÂN LƯỚI, DƯA VÀNG, DƯA CHUỘT)
13.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 1.000 m2
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Giống vật tư cho 1 vụ
trồng:
|
1
|
Giá thể trồng
|
M3
|
20
|
Thành phần mùn dừa, phân chuồng, chế phẩm vi sinh, đất bột
|
|
2
|
Hạt giống
|
Hạt
|
2.500-3.300
|
|
3
|
Túi bầu trồng cây
|
Cái
|
2.500-3.300
|
|
4
|
Bộ treo cây và quả
|
Bộ
|
2.500-3.300
|
|
5
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
63
|
|
6
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
58
|
|
7
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
65
|
|
8
|
MgSO4
|
Kg
|
30
|
|
9
|
Ca(NO3)2
|
Kg
|
10
|
|
10
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
3.000
|
|
II
|
Nhà màng và thiết bị:
|
1
|
Nhà màng
|
cái
|
01
|
- Chiều cao đến máng xối ≥
2,5 m, chiều cao tới đỉnh mái ≥ 1m.
- Móng, cột, khung sườn, kết
cấu vòm mái, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác.
- Mái che và phần chân vách:
màng chuyên dùng
- Vách và thống mái: Lưới che
côn trùng
- Cửa ra vào thiết bị điều tiết
ánh sáng (lưới cắt nắng), nhiệt độ, độ ẩm, thông gió, tưới, khác.
|
Phù hợp với điều kiện địa hình lắp đặt
|
2
|
Hệ thống tưới nhỏ giọt:
|
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
Bộ
|
01
|
Tự động, hoặc bán tự động
|
|
Máy bơm
|
Cái
|
2-3
|
Động cơ 1,5 – 2 HP
|
|
Bồn chứa nước, dinh dưỡng
|
Cái
|
4
|
Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương
|
|
Ống nguồn, van khóa, khởi thủy,
bút tưới và phụ kiện khác
|
Bộ
|
1
|
Nhựa và các vật liệu khác tương đương, lắp đặt đồng bộ
|
|
13.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
04
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
M2/người
|
≤ 1000
|
|
14. MÔ HÌNH TRỒNG DƯA HẤU
14.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Gram
|
400 - 600
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
115
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
120
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
180
|
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
2.000
|
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
2.000
|
|
7
|
Phân bón lá
|
1.000 đ
|
1.200
|
|
8
|
Nilon che phủ luống
|
M2
|
8.000
|
|
14.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
09
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 05
|
|
15. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG
NGHỆ CAO SẢN XUẤT CÀ CHUA
15.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 1.000 m2
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Giống và vật tư cho 1 vụ
trồng:
|
1
|
Giá thể trồng
|
M3
|
20
|
Thành phần mùn dừa, phân chuồng, chế phẩm vi sinh, đất bột
|
|
2
|
Hạt giống
|
Hạt
|
2.200-2.500
|
|
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
19
|
|
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
19
|
|
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
19
|
|
|
6
|
MgSO4
|
Kg
|
40
|
|
|
7
|
Ca(NO3)2
|
Kg
|
5
|
|
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
2.000
|
|
|
9
|
Bộ dây treo
|
Bộ
|
2200-2500
|
Dây, móc treo, kẹp dây
|
|
II
|
Nhà màng và thiết bị:
|
1
|
Nhà màng
|
cái
|
01
|
- Chiều cao đến máng xối ≥
2,5 m, chiều cao tới đỉnh mái ≥ 1m.
- Móng, cột, khung sườn, kết
cấu vòm mái, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác.
- Mái che và phần chân vách:
màng chuyên dùng
- Vách và thống mái: Lưới che
côn trùng
- Cửa ra vào thiết bị điều tiết
ánh sáng (lưới cắt nắng), nhiệt độ, độ ẩm, thông gió, tưới, khác.
|
Phù hợp với điều kiện địa hình lắp đặt
|
2
|
Hệ thống tưới nhỏ giọt:
|
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
Bộ
|
01
|
Tự động, hoặc bán tự động
|
|
Máy bơm
|
Cái
|
2-3
|
Động cơ 1,5 – 2 HP
|
|
Bồn chứa nước, dinh dưỡng
|
Cái
|
4
|
Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương
|
|
Ống nguồn, van khóa, khởi thuỷ,
bút tưới và phụ kiện khác
|
Bộ
|
1
|
Nhựa và các vật liệu khác tương đương, lắp đặt đồng bộ
|
|
15.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
05
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 03
|
|
16. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ ỨNG
DỤNG CÔNG NGHỆ CAO (XÀ LÁCH, RAU CẢI, RAU MUỐNG)
16.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 1.000 m2
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Giống và vật tư cho 1 vụ
trồng:
|
1
|
Hạt giống
|
Hạt
|
19.800
|
Tỷ lệ nẩy mầm ≥ 95%
|
|
2
|
Dinh dưỡng thủy canh
|
lít
|
360
|
|
|
3
|
Rọ trồng
|
cái
|
19.800
|
|
|
4
|
Giá thể
|
Viên
|
19.800
|
|
|
5
|
Bẫy công trùng
|
Cái
|
10
|
Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác
|
|
II
|
Nhà màng và thiết bị:
|
1
|
Nhà màng
|
cái
|
01
|
- Chiều cao đến máng xối ≥
2,5 m, chiều cao tới đỉnh mái ≥ 1m.
- Móng, cột, khung sườn, kết
cấu vòm mái, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác.
- Mái che và phần chân vách:
màng chuyên dùng
- Vách và thống mái: Lưới che
côn trùng
- Cửa ra vào thiết bị điều tiết
ánh sáng (lưới cắt nắng), nhiệt độ, độ ẩm, thông gió, tưới, khác.
|
Phù hợp với điều kiện địa hình lắp đặt
|
2
|
Hệ thống thủy canh
|
Hệ thống
|
01
|
- Hệ thống máng thủy canh bằng
nhựa chuyên dùng
- Hệ thống ươm cây
- Khung giàn bằng thép mạ kẽm,
sắt, máy bơm
- Hệ thống tạo ôxi làm mát, bồn
chứa dinh dưỡng
- Hệ thống cấp thoát nước
- Thiết bị châm phân tự động
- Hệ thống tủ điều khiển tự động
hệ thống châm phân
|
|
3
|
Hệ thống phun sương:
|
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
Bộ
|
01
|
Tự động, hoặc bán tự động
|
|
Máy bơm
|
Cái
|
2-3
|
Động cơ 1,5 – 2 HP
|
|
Bồn
|
Cái
|
1
|
Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương
|
|
Ống nguồn, van khóa, đầu
phun, dây tưới và phụ kiện khác
|
Bộ
|
1
|
Nhựa và các vật liệu khác tương đương, lắp đặt đồng bộ
|
|
16.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
05
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 03
|
|
17. MÔ HÌNH SẢN XUẤT MĂNG
TÂY THEO HƯỚNG HỮU CƠ
17.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01ha
Thời kỳ
|
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Năm thứ nhất
|
1
|
Hạt giống
|
Hạt
|
18.500
|
|
Hạt giống trồng dặm
|
Hạt
|
3.500
|
2
|
Vật tư làm giàn:
|
|
|
|
-
|
Cọc
|
Cây
|
1.200
|
|
-
|
Sợi dây cước PE
|
Kg
|
160
|
|
-
|
Dây buộc (cước PE)
|
kg
|
30
|
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
345
|
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
288
|
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
300
|
|
6
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
5.500
|
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
2.000
|
|
Năm thứ hai
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
345
|
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
288
|
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
325
|
|
4
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
2.750
|
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
2.000
|
|
17.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
9
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 02
|
|
18. MÔ HÌNH TRỒNG RAU BÒ
KHAI
18.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Giống bò khai
|
Hom
|
12.000
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
185
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
160
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
215
|
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
2.000
|
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đ
|
2.000
|
|
18.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
09
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 02
|
|
PHỤ LỤC 1.3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY LƯƠNG THỰC
VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP
1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÂY NGÔ
LAI
1.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
15-20
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
207
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
96
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
120
|
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
1.000
|
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
2.000
|
|
1.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
05
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Thăm quan hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 5
|
|
2. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NGÔ NGỌT
2.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
10-12
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
138
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
64
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
150
|
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
1.000
|
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
2.000
|
|
2.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
04
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Thăm quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 05
|
|
3. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NGÔ SINH
KHỐI
3.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Giống ngô lai
|
Kg
|
25 - 28
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
180
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
100
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
100
|
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
1.200
|
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
2.000
|
|
3.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
04
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Thăm quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 05
|
|
4. MÔ HÌNH TRỒNG KHOAI LANG
4.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01ha
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Hom giống
|
Kg
|
1.500
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
90
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
60
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
120
|
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
1.000
|
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
2.000
|
|
4.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
05
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
Lần
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
Lần
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
Lần
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 5
|
|
5. MÔ HÌNH TRỒNG KHOAI SỌ
5.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
1.400
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
150
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
100
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
180
|
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
1.000
|
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
2.000
|
|
5.2. Phần triển Khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
05
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 05
|
|
6. MÔ HÌNH TRỒNG KHOAI TÂY
6.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
1.500
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
150
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
150
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
180
|
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
2.000
|
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
2.000
|
|
6.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
04
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 5
|
|
7. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU TƯƠNG
7.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
90
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
40
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
90
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
80
|
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
2.000
|
|
7.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
05
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 5
|
|
8. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU XANH
8.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01ha
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
30
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
46
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
66
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
72
|
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
2.000
|
|
8.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
04
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 5
|
|
9. MÔ HÌNH TRỒNG LẠC
9.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Giống Lạc (quả giống)
|
Kg
|
220
|
|
2
|
Nilon che phủ (tùy theo vụ)
|
Kg
|
100
|
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
46
|
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
120
|
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
90
|
|
6
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
1.000
|
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
2.000
|
|
9.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
05
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 05
|
|
10. MÔ HÌNH TRỒNG VỪNG
10.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01ha
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Giống Vừng
|
Kg
|
30
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
46
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
80
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
72
|
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
400
|
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
2.000
|
|
10.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
05
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 05
|
|
11. MÔ HÌNH TRỒNG SẮN
11.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01 ha
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
Trồng dặm (10%)
|
Hom
|
14.000
1.400
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
140
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
50
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
180
|
|
5
|
Thuốc xử lý hom giống
|
1.000 đ
|
2.500
|
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
2.000
|
|
11.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai/vụ
|
Tháng
|
9
|
|
2
|
Tập huấn, kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 5
|
|
12. MÔ HÌNH TRỒNG MÍA
12.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Giống mía trồng mới
|
Kg
|
10.000
|
|
2
|
Giống mía trồng dặm (5%)
|
Kg
|
500
|
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
300
|
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
150
|
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
260
|
|
6
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
2.000
|
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
2.000
|
|
12.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
09
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 5
|
|
13. MÔ HÌNH TRỒNG DỨA
13.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Năm 1
|
1
|
Chồi giống trồng mới
Chồi giống trồng dặm ( 5%)
|
Chồi
|
60.000
3.000
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
460
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
320
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O5)
|
Kg
|
840
|
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
5.000
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đ
|
3.000
|
|
Năm 2
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
90
|
|
2
|
Kali nguyên chất (K2O5)
|
Kg
|
180
|
3
|
Chế phẩm xử lý ra hoa
|
1.000 đ
|
2.500
|
4
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đ
|
2.000
|
|
13.2. Phần triển khai
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
09
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 5
|
|
14. MÔ HÌNH THÂM CANH CÂY GẤC
14.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Cây giống (giâm trong bầu bằng
hom)
|
Cây
|
400
|
|
2
|
Cột bê tông
|
Cột
|
800
|
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
55
|
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
32
|
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
48
|
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
2.000
|
|
14.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
9
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Thăm quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 05
|
|
15. MÔ HÌNH TRỒNG CHÈ
15.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
Bầu
|
22.000
|
|
2
|
Giống trồng dặm (5%)
|
Bầu
|
1.100
|
|
3
|
Cây che bóng
|
Cây
|
200
|
|
4
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
40
|
|
5
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
150
|
|
6
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
30
|
|
7
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
4.500
|
|
8
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
|
9
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
3.000
|
|
15.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
09
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Thăm quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 05
|
|
PHỤ LỤC 1.4. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY DƯỢC LIỆU
1. MÔ HÌNH TRỒNG TRẠCH TẢ
1.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01 ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Cây
|
140.000
|
|
2
|
Giống trồng dặm (5%)
|
Cây
|
7.000
|
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
230
|
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
130
|
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
180
|
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
1.500
|
|
1.2. Triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
05
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 05
|
|
2. MÔ HÌNH TRỒNG ĐINH LĂNG
2.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01 ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Năm 1
|
Cây giống
|
Cây
|
25.000
|
|
Cây giống trồng dặm (5%)
|
Cây
|
1.250
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
2.500
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
100
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
100
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
150
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
Năm 2 và năm 3
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
2.500
|
Lượng sử dụng cho mỗi năm
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
100
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
100
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
150
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
2.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
05
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 05
|
|
3. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY TRÀ HOA
VÀNG
3.1.Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01 ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Năm 1
|
Cây giống
|
Cây
|
2.500
|
|
Cây giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
250
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.500
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
80
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
80
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
90
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
Năm 2 và năm 3
|
Phân hữu cơ
|
Kg/năm
|
2.000
|
Lượng sử dụng cho mỗi năm
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg/năm
|
150
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg/năm
|
150
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg/năm
|
180
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
3.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
05
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 05
|
|
4. MÔ HÌNH TRỒNG GỪNG
4.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01 ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Củ giống
|
Kg
|
2.500
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
300
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
600
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
200
|
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
1.500
|
|
6
|
Vôi Bột
|
Kg
|
500
|
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
|
4.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai/vụ
|
Tháng
|
6
|
|
2
|
Tập huấn, kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
1 ngày
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
1 ngày
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
1 ngày
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 05
|
|
5. MÔ HÌNH TRỒNG NGHỆ
5.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01 ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Củ giống
|
Kg
|
2.500
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
300
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
600
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
200
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
1.500
|
6
|
Vôi Bột
|
Kg
|
500
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
5.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai/vụ
|
Tháng
|
10
|
|
2
|
Tập huấn, kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 05
|
|
6. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY HY
THIÊM
6.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01 ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Hạt giống
|
Kg
|
15
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
110
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
150
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
90
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
1.500
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
6.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai/vụ
|
Tháng
|
06
|
|
2
|
Tập huấn, kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 05
|
|
7. MÔ HÌNH TRỒNG CÀ GAI LEO
7.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01 ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Cây
|
40.000
|
|
2
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
4.000
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
120
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
150
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
100
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
7.2. Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
05
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Ha/người
|
≤ 05
|
|
8. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY CỎ NGỌT
8.1. Phần vật tư
Đơn
vị tính cho 01ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới (cây trong bầu)
Giống trồng dặm (cây trong bầu)
|
Cây
|
100.000
10.000
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
120
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
100
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
90
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
3.000
|
|