Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 14/2022/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Ninh Bình

Số hiệu: 14/2022/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Trần Song Tùng
Ngày ban hành: 19/05/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2022/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 19 tháng 5 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 72/TTr-SNN ngày 28 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông để làm cơ sở, căn cứ xây dựng, phê duyệt thuyết minh, dự toán, chấp hành và quyết toán kinh phí đối với các mô hình, dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình sử dụng nguồn kinh phí ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình sử dụng nguồn kinh phí ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình.

Điều 3. Định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông

1. Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Trồng trọt - Lâm nghiệp.

2. Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y.

3. Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Thủy sản.

(Chi tiết tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này)

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2022.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành của tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như khoản 2 Điều 5;
- Bộ NN và PTNT;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Báo Ninh Bình;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, VP3,5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Song Tùng

PHỤ LỤC I:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC: TRỒNG TRỌT - LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 14/2022/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

PHỤ LỤC 1.1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY LÚA

1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HẠT GIỐNG LÚA LAI F1

1.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống bố

Kg

8 - 10

2

Giống mẹ

35 - 40

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

161

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

6

KH2PO4

Kg

4,5

7

GA3: + 3 dòng

Gram

250

8

+ 2 dòng

Gram

200

9

Phân hữu cơ

Kg

2.000

10

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

11

Nilon che mạ

Kg

165

1.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

2. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA LAI

2.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

25 - 30

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

129

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

2.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

3. MÔ HÌNH NHÂN GIỐNG LÚA CHẤT LƯỢNG

3.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

40 - 50

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

129

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

88

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

3.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

4. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA CHẤT LƯỢNG

4.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

60 - 70

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

129

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

88

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

4.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

5. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG HỆ THỐNG THÂM CANH TỔNG HỢP TRONG SẢN XUẤT LÚA (SRI)

5.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

25 - 30

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

62

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

63

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

5.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

6. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG MẠ KHAY, MÁY CẤY TRONG SẢN XUẤT LÚA

6.1. Phần vật tư

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Máy trộn đất

Máy

1

Tính cho 1 mô hình

2

Máy gieo hạt

Máy

1

3

Máy cấy 4 hàng

ha/máy

10

Tính cho 1 máy

4

Máy cấy 6 hàng

25

5

Máy cấy 7 hàng

6

Khay nhựa gieo mạ

Khay

250

Tính cho 1 ha

7

Hạt giống lúa

Kg

35

8

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

9

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

10

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

70

11

Phân hữu cơ

Kg

2.000

12

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

6.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

7. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA THEO HƯỚNG HỮU CƠ

7.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống lúa

Kg

70

2

Phân hữu cơ

Kg

2.000

3

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

2.000

7.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

PHỤ LỤC 1.2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY RAU, CỦ, QUẢ

1. MÔ HÌNH TRỒNG CẢI XANH ĂN LÁ AN TOÀN

1.1 Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

Kg

8-10

Tùy loại cải cụ thể

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

35

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

25

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

45

5

Phân hữu cơ

Kg

1.500

6

Phân bón lá

1.000đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

1.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

03

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 02

2. MÔ HÌNH TRỒNG CẢI CÚC AN TOÀN

2.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

Kg

03

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

50

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

50

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

2.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

03

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bột chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 02

3. MÔ HÌNH TRỒNG SÚP LƠ, CẢI BẮP AN TOÀN

3.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống:

-

Hạt giống súp lơ

Kg

0,3

Tương đương 31.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)

-

Hạt giống Bắp cải

Kg

0,3

Tương đương 29.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Phân hữu cơ

Kg

1.500

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

8

Nilon che phủ luống

M2

8.000

3.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 02

4. MÔ HÌNH TRỒNG DƯA CHUỘT, MƯỚP ĐẮNG AN TOÀN

4.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống:

-

Hạt giống dưa chuột

Kg

1,0

Tương đương 29.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)

-

Hạt giống mướp đắng (khổ qua)

Kg

2,5

Tương đương 25.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

8

Nilon che phủ luống

M2

8.000

9

Cọc làm giàn

Cái

18.760

10

Lưới làm giàn

M2

13.440

4.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 02

5. MÔ HÌNH TRỒNG SU HÀO AN TOÀN

5.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

Kg

0,7

Tương đương 55.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

100

5

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ

Kg

1.500

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.500

7

Nilon che phủ luống

M2

8.000

5.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

03

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 03

6. MÔ HÌNH TRỒNG CÀ RỐT AN TOÀN

6.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

Kg

3

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

6.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 03

7. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU RAU AN TOÀN

7.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

40 - 45

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

92

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

56

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Phân hữu cơ

Kg

1.000

6

Phân bón lá

1.000đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

7.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 03

8. MÔ HÌNH TRỒNG BÍ XANH AN TOÀN

8.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Gam

800-1.000

Hoặc 22.000 - 25.000 cây

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

138

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

64

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

210

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

8

Nilon che phủ luống

M2

8.000

9

Cọc làm giàn

Cái

18.760

10

Lưới làm giàn

M2

13.440

8.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

9. MÔ HÌNH TRỒNG BÍ ĐỎ AN TOÀN

9.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Gram

500-700

Hoặc 7.000 cây

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

115

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

88

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

102

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

8

Nilon che phủ luống

M2

8.000

9.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 03

10. MÔ HÌNH TRỒNG CÀ CHUA AN TOÀN

10.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Gram

200-250

Hoặc 30.000 - 32.000 cây

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

115

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

96

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

8

Nilon che phủ luống

M2

8.000

9

Cọc làm giàn

Cái

18.760

10

Lưới làm giàn

M2

13.440

10.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 03

11. MÔ HÌNH TRỒNG ỚT CAY AN TOÀN

11.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Gram

300 - 400

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

138

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

48

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

240

5

Phân hữu cơ

Kg

2.500

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

8

Nilon che phủ luống

M2

8.000

11.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 03

12. MÔ HÌNH TRỒNG NGÔ RAU AN TOÀN

12.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

35 - 40

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

115

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

72

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

60

5

Phân hữu cơ

Kg

1.000

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

12.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Thăm quan hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

13. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO ĐỂ SẢN XUẤT DƯA (DƯA VÂN LƯỚI, DƯA VÀNG, DƯA CHUỘT)

13.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 1.000 m2

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống vật tư cho 1 vụ trồng:

1

Giá thể trồng

M3

20

Thành phần mùn dừa, phân chuồng, chế phẩm vi sinh, đất bột

2

Hạt giống

Hạt

2.500-3.300

3

Túi bầu trồng cây

Cái

2.500-3.300

4

Bộ treo cây và quả

Bộ

2.500-3.300

5

Đạm nguyên chất (N)

Kg

63

6

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

58

7

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

65

8

MgSO4

Kg

30

9

Ca(NO3)2

Kg

10

10

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

3.000

II

Nhà màng và thiết bị:

1

Nhà màng

cái

01

- Chiều cao đến máng xối ≥ 2,5 m, chiều cao tới đỉnh mái ≥ 1m.

- Móng, cột, khung sườn, kết cấu vòm mái, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác.

- Mái che và phần chân vách: màng chuyên dùng

- Vách và thống mái: Lưới che côn trùng

- Cửa ra vào thiết bị điều tiết ánh sáng (lưới cắt nắng), nhiệt độ, độ ẩm, thông gió, tưới, khác.

Phù hợp với điều kiện địa hình lắp đặt

2

Hệ thống tưới nhỏ giọt:

Bộ điều khiển trung tâm

Bộ

01

Tự động, hoặc bán tự động

Máy bơm

Cái

2-3

Động cơ 1,5 – 2 HP

Bồn chứa nước, dinh dưỡng

Cái

4

Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương

Ống nguồn, van khóa, khởi thủy, bút tưới và phụ kiện khác

Bộ

1

Nhựa và các vật liệu khác tương đương, lắp đặt đồng bộ

13.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

M2/người

≤ 1000

14. MÔ HÌNH TRỒNG DƯA HẤU

14.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Gram

400 - 600

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

115

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

120

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

7

Phân bón lá

1.000 đ

1.200

8

Nilon che phủ luống

M2

8.000

14.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

15. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO SẢN XUẤT CÀ CHUA

15.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 1.000 m2

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống và vật tư cho 1 vụ trồng:

1

Giá thể trồng

M3

20

Thành phần mùn dừa, phân chuồng, chế phẩm vi sinh, đất bột

2

Hạt giống

Hạt

2.200-2.500

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

19

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

19

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

19

6

MgSO4

Kg

40

7

Ca(NO3)2

Kg

5

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

9

Bộ dây treo

Bộ

2200-2500

Dây, móc treo, kẹp dây

II

Nhà màng và thiết bị:

1

Nhà màng

cái

01

- Chiều cao đến máng xối ≥ 2,5 m, chiều cao tới đỉnh mái ≥ 1m.

- Móng, cột, khung sườn, kết cấu vòm mái, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác.

- Mái che và phần chân vách: màng chuyên dùng

- Vách và thống mái: Lưới che côn trùng

- Cửa ra vào thiết bị điều tiết ánh sáng (lưới cắt nắng), nhiệt độ, độ ẩm, thông gió, tưới, khác.

Phù hợp với điều kiện địa hình lắp đặt

2

Hệ thống tưới nhỏ giọt:

Bộ điều khiển trung tâm

Bộ

01

Tự động, hoặc bán tự động

Máy bơm

Cái

2-3

Động cơ 1,5 – 2 HP

Bồn chứa nước, dinh dưỡng

Cái

4

Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương

Ống nguồn, van khóa, khởi thuỷ, bút tưới và phụ kiện khác

Bộ

1

Nhựa và các vật liệu khác tương đương, lắp đặt đồng bộ

15.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 03

16. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO (XÀ LÁCH, RAU CẢI, RAU MUỐNG)

16.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 1.000 m2

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống và vật tư cho 1 vụ trồng:

1

Hạt giống

Hạt

19.800

Tỷ lệ nẩy mầm ≥ 95%

2

Dinh dưỡng thủy canh

lít

360

3

Rọ trồng

cái

19.800

4

Giá thể

Viên

19.800

5

Bẫy công trùng

Cái

10

Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác

II

Nhà màng và thiết bị:

1

Nhà màng

cái

01

- Chiều cao đến máng xối ≥ 2,5 m, chiều cao tới đỉnh mái ≥ 1m.

- Móng, cột, khung sườn, kết cấu vòm mái, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác.

- Mái che và phần chân vách: màng chuyên dùng

- Vách và thống mái: Lưới che côn trùng

- Cửa ra vào thiết bị điều tiết ánh sáng (lưới cắt nắng), nhiệt độ, độ ẩm, thông gió, tưới, khác.

Phù hợp với điều kiện địa hình lắp đặt

2

Hệ thống thủy canh

Hệ thống

01

- Hệ thống máng thủy canh bằng nhựa chuyên dùng

- Hệ thống ươm cây

- Khung giàn bằng thép mạ kẽm, sắt, máy bơm

- Hệ thống tạo ôxi làm mát, bồn chứa dinh dưỡng

- Hệ thống cấp thoát nước

- Thiết bị châm phân tự động

- Hệ thống tủ điều khiển tự động hệ thống châm phân

3

Hệ thống phun sương:

Bộ điều khiển trung tâm

Bộ

01

Tự động, hoặc bán tự động

Máy bơm

Cái

2-3

Động cơ 1,5 – 2 HP

Bồn

Cái

1

Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương

Ống nguồn, van khóa, đầu phun, dây tưới và phụ kiện khác

Bộ

1

Nhựa và các vật liệu khác tương đương, lắp đặt đồng bộ

16.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 03

17. MÔ HÌNH SẢN XUẤT MĂNG TÂY THEO HƯỚNG HỮU CƠ

17.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

Thời kỳ

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Hạt giống

Hạt

18.500

Hạt giống trồng dặm

Hạt

3.500

2

Vật tư làm giàn:

-

Cọc

Cây

1.200

-

Sợi dây cước PE

Kg

160

-

Dây buộc (cước PE)

kg

30

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

345

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

288

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

6

Phân hữu cơ

Kg

5.500

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

Năm thứ hai

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

345

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

288

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

325

4

Phân hữu cơ

Kg

2.750

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

17.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 02

18. MÔ HÌNH TRỒNG RAU BÒ KHAI

18.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống bò khai

Hom

12.000

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

185

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

215

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Thuốc BVTV

1.000 đ

2.000

18.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 02

PHỤ LỤC 1.3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY LƯƠNG THỰC VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP

1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÂY NGÔ LAI

1.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

15-20

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

207

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

96

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Phân hữu cơ

Kg

1.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

1.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Thăm quan hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 5

2. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NGÔ NGỌT

2.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

10-12

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

138

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

64

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

5

Phân hữu cơ

Kg

1.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

2.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

3. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NGÔ SINH KHỐI

3.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống ngô lai

Kg

25 - 28

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

180

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

100

5

Phân hữu cơ

Kg

1.200

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

3.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

4. MÔ HÌNH TRỒNG KHOAI LANG

4.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Hom giống

Kg

1.500

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Phân hữu cơ

Kg

1.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

4.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

Lần

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

Lần

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

Lần

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 5

5. MÔ HÌNH TRỒNG KHOAI SỌ

5.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

1.400

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

150

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

5

Phân hữu cơ

Kg

1.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

5.2. Phần triển Khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

02

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

6. MÔ HÌNH TRỒNG KHOAI TÂY

6.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

1.500

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

150

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

6.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 5

7. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU TƯƠNG

7.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

90

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

40

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

80

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

7.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 5

8. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU XANH

8.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

30

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

46

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

66

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

72

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

8.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 5

9. MÔ HÌNH TRỒNG LẠC

9.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống Lạc (quả giống)

Kg

220

2

Nilon che phủ (tùy theo vụ)

Kg

100

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

46

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

120

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

6

Phân hữu cơ

Kg

1.000

7

Vôi bột

Kg

500

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

9.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

10. MÔ HÌNH TRỒNG VỪNG

10.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống Vừng

Kg

30

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

46

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

72

5

Vôi bột

Kg

400

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

10.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

11. MÔ HÌNH TRỒNG SẮN

11.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Trồng dặm (10%)

Hom

14.000

1.400

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

140

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

50

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

5

Thuốc xử lý hom giống

1.000 đ

2.500

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

11.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

9

2

Tập huấn, kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 5

12. MÔ HÌNH TRỒNG MÍA

12.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống mía trồng mới

Kg

10.000

2

Giống mía trồng dặm (5%)

Kg

500

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

300

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

260

6

Phân hữu cơ

Kg

2.000

7

Vôi bột

Kg

500

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

12.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 5

13. MÔ HÌNH TRỒNG DỨA

13.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

1

Chồi giống trồng mới

Chồi giống trồng dặm ( 5%)

Chồi

60.000

3.000

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

460

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

320

4

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

840

5

Phân hữu cơ

Kg

5.000

6

Vôi bột

Kg

1.000

7

Thuốc BVTV

1.000 đ

3.000

Năm 2

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

2

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

180

3

Chế phẩm xử lý ra hoa

1.000 đ

2.500

4

Thuốc BVTV

1.000 đ

2.000

13.2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 5

14. MÔ HÌNH THÂM CANH CÂY GẤC

14.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống (giâm trong bầu bằng hom)

Cây

400

2

Cột bê tông

Cột

800

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

55

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

32

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

48

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

14.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

15. MÔ HÌNH TRỒNG CHÈ

15.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Bầu

22.000

2

Giống trồng dặm (5%)

Bầu

1.100

3

Cây che bóng

Cây

200

4

Đạm nguyên chất (N)

Kg

40

5

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

6

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

30

7

Phân hữu cơ

Kg

4.500

8

Vôi bột

Kg

1.000

9

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

3.000

15.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

PHỤ LỤC 1.4. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY DƯỢC LIỆU

1. MÔ HÌNH TRỒNG TRẠCH TẢ

1.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Cây

140.000

2

Giống trồng dặm (5%)

Cây

7.000

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

230

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

130

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.500

1.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

2. MÔ HÌNH TRỒNG ĐINH LĂNG

2.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

Cây giống

Cây

25.000

Cây giống trồng dặm (5%)

Cây

1.250

Phân hữu cơ

Kg

2.500

Đạm nguyên chất (N)

Kg

100

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

Năm 2 và năm 3

Phân hữu cơ

Kg

2.500

Lượng sử dụng cho mỗi năm

Đạm nguyên chất (N)

Kg

100

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

2.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

3. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY TRÀ HOA VÀNG

3.1.Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

Cây giống

Cây

2.500

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

250

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.500

Đạm nguyên chất (N)

Kg

80

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

Năm 2 và năm 3

Phân hữu cơ

Kg/năm

2.000

Lượng sử dụng cho mỗi năm

Đạm nguyên chất (N)

Kg/năm

150

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg/năm

150

Kali nguyên chất (K2O)

Kg/năm

180

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

3.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

4. MÔ HÌNH TRỒNG GỪNG

4.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Củ giống

Kg

2.500

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

300

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

600

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

200

5

Phân hữu cơ

Kg

1.500

6

Vôi Bột

Kg

500

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

4.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

6

2

Tập huấn, kỹ thuật

Lần

01

1 ngày

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày

4

Tổng kết

Lần

01

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

5. MÔ HÌNH TRỒNG NGHỆ

5.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Củ giống

Kg

2.500

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

300

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

600

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

200

5

Phân hữu cơ

Kg

1.500

6

Vôi Bột

Kg

500

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

5.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

10

2

Tập huấn, kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

6. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY HY THIÊM

6.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

Kg

15

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

110

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ

Kg

1.500

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

6.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

06

2

Tập huấn, kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

7. MÔ HÌNH TRỒNG CÀ GAI LEO

7.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Cây

40.000

2

Giống trồng dặm (10%)

Cây

4.000

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

100

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

7.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

8. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY CỎ NGỌT

8.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới (cây trong bầu)

Giống trồng dặm (cây trong bầu)

Cây

100.000

10.000

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ

Kg

3.000