|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1114/QĐ-UBND 2020 điều chỉnh Quyết định 14/QĐ-UBND hỗ trợ trồng rừng gỗ Quảng Nam
Số hiệu:
|
1114/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
16/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1114/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
16 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
14/QĐ-UBND NGÀY 03/01/2019 CỦA UBND TỈNH VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG
GỖ LỚN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 38/2016/QĐ-TTG NGÀY 14/9/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ,
GIAI ĐOẠN 2019 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số
chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm
vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
02/2018/TT-BKHĐT ngày 14/5/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một
số nội dung của Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính
phủ về việc ban hành một số Chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ
kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số
14/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của UBND tỉnh về Phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ trồng rừng
gỗ lớn theo Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ,
giai đoạn 2019 - 2020;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và PTNT tỉnh tại Tờ trình số 97/TTr-SNN&PTNT ngày 14/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày
03/01/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ trồng rừng gỗ lớn theo
Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ, giai đoạn
2019 - 2020; cụ thể như sau:
- Điều chỉnh, bổ sung điểm a,
Khoản 1, Mục II, Điều 1:
“- Về không gian:
+ Trồng rừng gỗ lớn và cấp chứng
chỉ rừng: Thực hiện tại 14 huyện gồm: Phước Sơn, Tây Giang, Bắc Trà My, Nam Trà
My, Nam Giang, Đông Giang, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Quế Sơn, Phú Ninh,
Thăng Bình, Đại Lộc và Núi Thành.ˮ
- Điều chỉnh, bổ sung Khoản 3,
Mục III, Điều 1 thành:
“3. Phân kỳ đầu tư vốn
hỗ trợ từ ngân sách theo Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg
ĐVT:
1.000 đồng
TT
|
Đơn vị
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Tổng
|
Tổng cộng
|
56.458.130
|
51.104.670
|
107.562.800
|
1
|
Huyện Bắc Trà My
|
1.348.765
|
1.171.555
|
2.520.320
|
2
|
Huyện Phước Sơn
|
3.445.750
|
3.130.710
|
6.576.460
|
3
|
Huyện Tây Giang
|
4.545.530
|
4.889.170
|
9.434.700
|
4
|
Huyện Đông Giang
|
4.598.545
|
4.898.585
|
9.497.130
|
5
|
Huyện Nam Giang
|
2.173.050
|
3.275.800
|
5.448.850
|
6
|
Huyện Nam Trà My
|
3.071.640
|
4.420.405
|
7.492.045
|
7
|
Huyện Tiên Phước
|
6.475.140
|
7.218.670
|
13.693.810
|
8
|
Huyện Hiệp Đức
|
18.155.380
|
8.432.590
|
26.587.970
|
9
|
Huyện Nông Sơn
|
1.014.035
|
1.722.875
|
2.736.910
|
10
|
Huyện Quế Sơn
|
1.634.270
|
1.358.610
|
2.992.880
|
11
|
Huyện Phú Ninh
|
2.834.350
|
3.747.650
|
6.582.000
|
12
|
Huyện Thăng Bình
|
2.161.675
|
4.081.450
|
6.243.125
|
13
|
Huyện Đại Lộc
|
0
|
1.575.200
|
1.575.200
|
14
|
Huyện Núi Thành
|
0
|
1.181.400
|
1.181.400
|
15
|
Giống công nghệ cao
|
5.000.000
|
0
|
5.000.000
|
(Chi
tiết tại các Phụ lục I, II, III kèm theo)”
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội
dung khác của Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của UBND tỉnh không thuộc
phạm vi điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp
và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các thành viên BCĐ về Chương trình mục tiêu phát triển LN bền vững tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTTH, KTN.
D:\Dropbox\minh tam b\Nam 2020\Quyet
dinh\04 15 dieu chinh, bo sung Quyet dinh 14 cua UBND tinh ve phe duyet ke
hoach trong rng go lon.docx
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH TRỒNG RỪNG GỖ LỚN
(Kèm theo Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Đơn vị
|
Tổng
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Tổng
|
DT ngoài khu vực biên giới
|
DT khu vực biên giới
|
Tổng
|
DT ngoài khu vực biên giới
|
DT khu vực biên giới
|
|
Tổng cộng
|
10.000
|
4.994
|
4.643
|
351
|
5.006
|
4.633
|
373
|
-
|
Hộ gia đình
|
7.065
|
3.685
|
3.334
|
351
|
3.380
|
3.007
|
373
|
-
|
Tổ chức (DN, HTX...)
|
2.935
|
1.309
|
1.309
|
0
|
1.626
|
1.626
|
0
|
1
|
Huyện Bắc Trà My
|
256
|
137
|
137
|
0
|
119
|
119
|
0
|
-
|
Hộ gia đình
|
256
|
137
|
137
|
0
|
119
|
119
|
0
|
-
|
Tổ chức (DN, HTX...)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Huyện Phước Sơn
|
668
|
350
|
350
|
0
|
318
|
318
|
0
|
-
|
Hộ gia đình
|
218
|
100
|
100
|
0
|
118
|
118
|
0
|
-
|
Tổ chức (DN, HTX...)
|
450
|
250
|
250
|
0
|
200
|
200
|
0
|
3
|
Huyện Tây Giang
|
820
|
394
|
91
|
303
|
426
|
110
|
316
|
-
|
Hộ gia đình
|
820
|
394
|
91
|
303
|
426
|
110
|
316
|
-
|
Tổ chức (DN, HTX...)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Huyện Đông Giang
|
954
|
461
|
461
|
0
|
493
|
493
|
0
|
-
|
Hộ gia đình
|
504
|
261
|
261
|
0
|
243
|
243
|
0
|
-
|
Tổ chức (DN, HTX...)
|
450
|
200
|
200
|
0
|
250
|
250
|
0
|
5
|
Huyện Nam Giang
|
530
|
210
|
162
|
48
|
320
|
263
|
57
|
-
|
Hộ gia đình
|
230
|
110
|
62
|
48
|
120
|
63
|
57
|
-
|
Tổ chức (DN, HTX...)
|
300
|
100
|
100
|
0
|
200
|
200
|
0
|
6
|
Huyện Nam Trà My
|
761
|
312
|
312
|
0
|
449
|
449
|
0
|
-
|
Hộ gia đình
|
761
|
312
|
312
|
0
|
449
|
449
|
0
|
-
|
Tổ chức (DN, HTX...)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Huyện Tiên Phước
|
1.298
|
612
|
612
|
0
|
686
|
686
|
0
|
-
|
Hộ gia đình
|
698
|
362
|
362
|
0
|
336
|
336
|
0
|
-
|
Tổ chức (DN, HTX...)
|
600
|
250
|
250
|
0
|
350
|
350
|
0
|
8
|
Huyện Hiệp Đức
|
2.626
|
1.804
|
1.804
|
0
|
822
|
822
|
0
|
-
|
Hộ gia đình
|
2.087
|
1.504
|
1.504
|
0
|
583
|
583
|
0
|
-
|
Tổ chức (DN, HTX...)
|
539
|
300
|
300
|
0
|
239
|
239
|
0
|
9
|
Huyện Nông Sơn
|
278
|
103
|
103
|
0
|
175
|
175
|
0
|
-
|
Hộ gia đình
|
128
|
53
|
53
|
0
|
75
|
75
|
0
|
-
|
Tổ chức (DN, HTX...)
|
150
|
50
|
50
|
0
|
100
|
100
|
0
|
10
|
Huyện Quế Sơn
|
304,00
|
166
|
166
|
0
|
138
|
138
|
0
|
-
|
Hộ gia đình
|
58
|
57
|
57
|
0
|
1
|
1
|
0
|
-
|
Tổ chức (DN, HTX...)
|
246
|
109
|
109
|
0
|
137
|
137
|
0
|
11
|
Huyện Phú Ninh
|
600
|
230
|
230
|
0
|
370
|
370
|
0
|
-
|
Hộ gia đình
|
450
|
180
|
180
|
0
|
270
|
270
|
0
|
-
|
Tổ chức (DN, HTX...)
|
150
|
50
|
50
|
0
|
100
|
100
|
0
|
12
|
Huyện Thăng Bình
|
625
|
215
|
215
|
0
|
410
|
410
|
0
|
-
|
Hộ gia đình
|
575
|
215
|
215
|
0
|
360
|
360
|
0
|
-
|
Tổ chức (DN, HTX...)
|
50
|
0
|
0
|
0
|
50
|
50
|
0
|
13
|
Huyện Đại Lộc
|
160
|
0
|
0
|
0
|
160
|
160
|
0
|
-
|
Hộ gia đình
|
160
|
0
|
0
|
0
|
160
|
160
|
0
|
-
|
Tổ chức (DN, HTX...)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14
|
Huyện Núi Thành
|
120
|
0
|
0
|
0
|
120
|
120
|
0
|
-
|
Hộ gia đình
|
120
|
0
|
0
|
0
|
120
|
120
|
0
|
-
|
Tổ chức (DN, HTX...)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG GỖ LỚN THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 38/2016/QĐ-TTG NGÀY 14/9/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
TT
|
Huyện
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Hộ gia đình
|
Tổ chức
|
Hộ gia đình
|
Tổ chức
|
|
|
DT (ha)
|
T.Tiền
|
DT (ha)
|
T.Tiền
|
DT (ha)
|
T.Tiền
|
DT (ha)
|
T.Tiền
|
I
|
Bắc Trà My
|
|
1.348.765
|
|
0
|
|
1.171.555
|
|
0
|
1
|
Trồng rừng
|
137
|
1.096.000
|
0
|
0
|
119
|
952.000
|
0
|
0
|
|
DT xã ngoài khu vực biên giới
|
137
|
1.096.000
|
0
|
0
|
119
|
952.000
|
0
|
0
|
|
DT xã trong khu vực biên giới
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Khảo sát, thiết kế
|
137
|
41.100
|
0
|
0
|
119
|
35.700
|
0
|
0
|
3
|
Khuyến lâm
|
137
|
68.500
|
0
|
0
|
119
|
59.500
|
0
|
0
|
4
|
Lập, thẩm định dự án
|
137
|
13.700
|
0
|
0
|
119
|
11.900
|
0
|
0
|
5
|
Hoàn công, số hóa BĐ
|
137
|
6.850
|
0
|
0
|
119
|
5.950
|
0
|
0
|
6
|
Quản lý nghiệm thu
|
|
122.615
|
|
0
|
|
106.505
|
|
0
|
II
|
Phước Sơn
|
|
984.500
|
|
2.461.250
|
|
1.161.710
|
|
1.969.000
|
1
|
Trồng rừng
|
100
|
800.000
|
250
|
2.000.000
|
118
|
944.000
|
200
|
1.600.000
|
|
DT xã ngoài khu vực biên giới
|
100
|
800.000
|
250
|
2.000.000
|
118
|
944.000
|
200
|
1.600.000
|
|
DT xã trong khu vực biên giới
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Khảo sát, thiết kế
|
100
|
30.000
|
250
|
75.000
|
118
|
35.400
|
200
|
60.000
|
3
|
Khuyến lâm
|
100
|
50.000
|
250
|
125.000
|
118
|
59.000
|
200
|
100.000
|
4
|
Lập, thẩm định dự án
|
100
|
10.000
|
250
|
25.000
|
118
|
11.800
|
200
|
20.000
|
5
|
Hoàn công, số hóa BĐ
|
100
|
5.000
|
250
|
12.500
|
118
|
5.900
|
200
|
10.000
|
6
|
Quản lý nghiệm thu
|
|
89.500
|
|
223.750
|
|
105.610
|
|
179.000
|
III
|
Tây Giang
|
|
4.545.530
|
|
0
|
|
4.889.170
|
|
0
|
1
|
Trồng rừng
|
394
|
3.758.000
|
0
|
0
|
426
|
4.040.000
|
0
|
0
|
|
DT xã ngoài khu vực biên giới
|
91
|
728.000
|
0
|
0
|
110
|
880.000
|
|
0
|
|
DT xã trong khu vực biên giới
|
303
|
3.030.000
|
0
|
0
|
316
|
3.160.000
|
|
0
|
2
|
Khảo sát, thiết kế
|
394
|
118.200
|
0
|
0
|
426
|
127.800
|
0
|
0
|
3
|
Khuyến lâm
|
394
|
197.000
|
0
|
0
|
426
|
213.000
|
0
|
0
|
4
|
Lập, thẩm định dự án
|
394
|
39.400
|
0
|
0
|
426
|
42.600
|
0
|
0
|
5
|
Hoàn công, số hóa BĐ
|
394
|
19.700
|
0
|
0
|
426
|
21.300
|
0
|
0
|
6
|
Quản lý nghiệm thu
|
|
413.230
|
|
0
|
|
444.470
|
|
0
|
IV
|
Đông Giang
|
|
2.569.545
|
|
1.969.000
|
|
2.392.335
|
|
2.461.250
|
1
|
Trồng rừng
|
261
|
2.088.000
|
200
|
1.600.000
|
243
|
1.944.000
|
250
|
2.000.000
|
|
DT xã ngoài khu vực biên giới
|
261
|
2.088.000
|
200
|
1.600.000
|
243
|
1.944.000
|
250
|
2.000.000
|
|
DT xã trong khu vực biên giới
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
2
|
Khảo sát, thiết kế
|
261
|
78.300
|
200
|
60.000
|
243
|
72.900
|
250
|
75.000
|
3
|
Khuyến lâm
|
261
|
130.500
|
200
|
100.000
|
243
|
121.500
|
250
|
125.000
|
4
|
Lập, thẩm định dự án
|
261
|
26.100
|
200
|
20.000
|
243
|
24.300
|
250
|
25.000
|
5
|
Hoàn công, số hóa BĐ
|
261
|
13.050
|
200
|
10.000
|
243
|
12.150
|
250
|
12.500
|
6
|
Quản lý nghiệm thu
|
|
233.595
|
|
179.000
|
|
217.485
|
|
223.750
|
V
|
Nam Giang
|
|
1.188.550
|
|
984.500
|
|
1.306.800
|
|
1.969.000
|
1
|
Trồng rừng
|
110
|
976.000
|
100
|
800.000
|
120
|
1.074.000
|
200
|
1.600.000
|
|
DT xã ngoài khu vực biên giới
|
62
|
496.000
|
100
|
800.000
|
63
|
504.000
|
200
|
1.600.000
|
|
DT xã trong khu vực biên giới
|
48
|
480.000
|
|
0
|
57
|
570.000
|
|
0
|
2
|
Khảo sát, thiết kế
|
110
|
33.000
|
100
|
30.000
|
120
|
36.000
|
200
|
60.000
|
3
|
Khuyến lâm
|
110
|
55.000
|
100
|
50.000
|
120
|
60.000
|
200
|
100.000
|
4
|
Lập, thẩm định dự án
|
110
|
11.000
|
100
|
10.000
|
120
|
12.000
|
200
|
20.000
|
5
|
Hoàn công, số hóa BĐ
|
110
|
5.500
|
100
|
5.000
|
120
|
6.000
|
200
|
10.000
|
6
|
Quản lý nghiệm thu
|
|
108.050
|
|
89.500
|
|
118.800
|
|
179.000
|
VI
|
Nam Trà My
|
|
3.071.640
|
|
0
|
|
4.420.405
|
|
0
|
1
|
Trồng rừng
|
312
|
2.496.000
|
0
|
0
|
449
|
3.592.000
|
0
|
0
|
|
DT xã ngoài khu vực biên giới
|
312
|
2.496.000
|
|
0
|
449
|
3.592.000
|
|
0
|
|
DT xã trong khu vực biên giới
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
2
|
Khảo sát, thiết kế
|
312
|
93.600
|
0
|
0
|
449
|
134.700
|
0
|
0
|
3
|
Khuyến lâm
|
312
|
156.000
|
0
|
0
|
449
|
224.500
|
0
|
0
|
4
|
Lập, thẩm định dự án
|
312
|
31.200
|
0
|
0
|
449
|
44.900
|
0
|
0
|
5
|
Hoàn công, số hóa BĐ
|
312
|
15.600
|
0
|
0
|
449
|
22.450
|
0
|
0
|
6
|
Quản lý nghiệm thu
|
|
279.240
|
|
0
|
|
401.855
|
|
0
|
VII
|
Tiên Phước
|
|
3.563.890
|
|
2.461.250
|
|
3.307.920
|
|
3.445.750
|
1
|
Trồng rừng
|
362
|
2.896.000
|
250
|
2.000.000
|
336
|
2.688.000
|
350
|
2.800.000
|
|
DT xã ngoài khu vực biên giới
|
362
|
2.896.000
|
250
|
2.000.000
|
336
|
2.688.000
|
350
|
2.800.000
|
|
DT xã trong khu vực biên giới
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
2
|
Khảo sát, thiết kế
|
362
|
108.600
|
250
|
75.000
|
336
|
100.800
|
350
|
105.000
|
3
|
Khuyến lâm
|
362
|
181.000
|
250
|
125.000
|
336
|
168.000
|
350
|
175.000
|
4
|
Lập, thẩm định dự án
|
362
|
36.200
|
250
|
25.000
|
336
|
33.600
|
350
|
35.000
|
5
|
Hoàn công, số hóa BĐ
|
362
|
18.100
|
250
|
12.500
|
336
|
16.800
|
350
|
17.500
|
6
|
Quản lý nghiệm thu
|
|
323.990
|
|
223.750
|
|
300.720
|
|
313.250
|
VIII
|
Hiệp Đức
|
|
14.806.880
|
|
2.953.500
|
|
5.739.635
|
|
2.352.955
|
1
|
Trồng rừng
|
1.504
|
12.032.000
|
300
|
2.400.000
|
583
|
4.664.000
|
239
|
1.912.000
|
|
DT xã ngoài khu vực biên giới
|
1.504
|
12.032.000
|
300
|
2.400.000
|
583
|
4.664.000
|
239
|
1.912.000
|
|
DT xã trong khu vực biên giới
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
2
|
Khảo sát, thiết kế
|
1.504
|
451.200
|
300
|
90.000
|
583
|
174.900
|
239
|
71.700
|
3
|
Khuyến lâm
|
1.504
|
752.000
|
300
|
150.000
|
583
|
291.500
|
239
|
119.500
|
4
|
Lập, thẩm định dự án
|
1.504
|
150.400
|
300
|
30.000
|
583
|
58.300
|
239
|
23.900
|
5
|
Hoàn công, số hóa BĐ
|
1.504
|
75.200
|
300
|
15.000
|
583
|
29.150
|
239
|
11.950
|
6
|
Quản lý nghiệm thu
|
|
1.346.080
|
|
268.500
|
|
521.785
|
|
213.905
|
IX
|
Nông Sơn
|
|
521.785
|
|
492.250
|
|
738.375
|
|
984.500
|
1
|
Trồng rừng
|
53
|
424.000
|
50
|
400.000
|
75
|
600.000
|
100
|
800.000
|
|
DT xã ngoài khu vực biên giới
|
53
|
424.000
|
50
|
400.000
|
75
|
600.000
|
100
|
800.000
|
|
DT xã trong khu vực biên giới
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
2
|
Khảo sát, thiết kế
|
53
|
15.900
|
50
|
15.000
|
75
|
22.500
|
100
|
30.000
|
3
|
Khuyến lâm
|
53
|
26.500
|
50
|
25.000
|
75
|
37.500
|
100
|
50.000
|
4
|
Lập, thẩm định dự án
|
53
|
5.300
|
50
|
5.000
|
75
|
7.500
|
100
|
10.000
|
5
|
Hoàn công, số hóa BĐ
|
53
|
2.650
|
50
|
2.500
|
75
|
3.750
|
100
|
5.000
|
6
|
Quản lý nghiệm thu
|
|
47.435
|
|
44.750
|
|
67.125
|
|
89.500
|
X
|
Quế Sơn
|
|
561.165
|
|
1.073.105
|
|
9.845
|
|
1.348.765
|
1
|
Trồng rừng
|
57
|
456.000
|
109
|
872.000
|
1
|
8.000
|
137
|
1.096.000
|
|
DT xã ngoài khu vực biên giới
|
57
|
456.000
|
109
|
872.000
|
1
|
8.000
|
137
|
1.096.000
|
|
DT xã trong khu vực biên giới
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
2
|
Khảo sát, thiết kế
|
57
|
17.100
|
109
|
32.700
|
1
|
300
|
137
|
41.100
|
3
|
Khuyến lâm
|
57
|
28.500
|
109
|
54.500
|
1
|
500
|
137
|
68.500
|
4
|
Lập, thẩm định dự án
|
57
|
5.700
|
109
|
10.900
|
1
|
100
|
137
|
13.700
|
5
|
Hoàn công, số hóa BĐ
|
57
|
2.850
|
109
|
5.450
|
1
|
50
|
137
|
6.850
|
6
|
Quản lý nghiệm thu
|
|
51.015
|
|
97.555
|
|
895
|
|
122.615
|
XI
|
Phú Ninh
|
|
1.772.100
|
|
492.250
|
|
2.658.150
|
|
984.500
|
1
|
Trồng rừng
|
180
|
1.440.000
|
50
|
400.000
|
270
|
2.160.000
|
100
|
800.000
|
|
DT xã ngoài khu vực biên giới
|
180
|
1.440.000
|
50
|
400.000
|
270
|
2.160.000
|
100
|
800.000
|
|
DT xã trong khu vực biên giới
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
2
|
Khảo sát, thiết kế
|
180
|
54.000
|
50
|
15.000
|
270
|
81.000
|
100
|
30.000
|
3
|
Khuyến lâm
|
180
|
90.000
|
50
|
25.000
|
270
|
135.000
|
100
|
50.000
|
4
|
Lập, thẩm định dự án
|
180
|
18.000
|
50
|
5.000
|
270
|
27.000
|
100
|
10.000
|
5
|
Hoàn công, số hóa BĐ
|
180
|
9.000
|
50
|
2.500
|
270
|
13.500
|
100
|
5.000
|
6
|
Quản lý nghiệm thu
|
|
161.100
|
|
44.750
|
|
241.650
|
|
89.500
|
XII
|
Thăng Bình
|
|
2.116.675
|
|
0
|
|
3.544.200
|
|
492.250
|
1
|
Trồng rừng
|
215
|
1.720.000
|
0
|
0
|
360
|
2.880.000
|
50
|
400.000
|
|
DT xã ngoài khu vực biên giới
|
215
|
1.720.000
|
|
0
|
360
|
2.880.000
|
50
|
400.000
|
|
DT xã trong khu vực biên giới
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
2
|
Khảo sát, thiết kế
|
215
|
64.500
|
0
|
0
|
360
|
108.000
|
50
|
15.000
|
3
|
Khuyến lâm
|
215
|
107.500
|
0
|
0
|
360
|
180.000
|
50
|
25.000
|
4
|
Lập, thẩm định dự án
|
215
|
21.500
|
0
|
0
|
360
|
36.000
|
50
|
5.000
|
5
|
Hoàn công, số hóa BĐ
|
215
|
10.750
|
0
|
0
|
360
|
18.000
|
50
|
2.500
|
6
|
Quản lý nghiệm thu
|
|
192.425
|
|
0
|
|
322.200
|
|
44.750
|
XIII
|
Đại Lộc
|
|
0
|
|
0
|
160
|
1.575.200
|
0
|
0
|
1
|
Trồng rừng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
160
|
1.280.000
|
0
|
0
|
|
DT xã ngoài khu vực biên giới
|
0
|
0
|
|
0
|
160
|
1.280.000
|
0
|
0
|
|
DT xã trong khu vực biên giới
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
2
|
Khảo sát, thiết kế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
160
|
48.000
|
0
|
0
|
3
|
Khuyến lâm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
160
|
80.000
|
0
|
0
|
4
|
Lập, thẩm định dự án
|
0
|
0
|
0
|
0
|
160
|
16.000
|
0
|
0
|
5
|
Hoàn công, số hóa BĐ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
160
|
8.000
|
0
|
0
|
6
|
Quản lý nghiệm thu
|
|
0
|
|
0
|
|
143.200
|
|
0
|
XIV
|
Núi Thành
|
|
0
|
|
0
|
120
|
1.181.400
|
|
0
|
1
|
Trồng rừng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
120
|
960.000
|
0
|
0
|
|
DT xã ngoài khu vực biên giới
|
0
|
0
|
|
0
|
120
|
960.000
|
0
|
0
|
|
DT xã trong khu vực biên giới
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
2
|
Khảo sát, thiết kế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
120
|
36.000
|
0
|
0
|
3
|
Khuyến lâm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
120
|
60.000
|
0
|
0
|
4
|
Lập, thẩm định dự án
|
0
|
0
|
0
|
0
|
120
|
12.000
|
0
|
0
|
5
|
Hoàn công, số hóa BĐ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
120
|
6.000
|
0
|
0
|
6
|
Quản lý nghiệm thu
|
|
0
|
|
0
|
|
107.400
|
|
0
|
|
Tổng cộng
|
|
37.051.025
|
|
12.887.105
|
|
34.096.700
|
|
16.007.970
|
PHỤ LỤC III
TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
38/2016/QĐ-TTG NGÀY 14/9/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT:
1.000 đồng
TT
|
Đơn vị/hạng mục
|
Tổng cộng
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
1
|
Huyện Bắc Trà My
|
2.520.320
|
1.348.765
|
1.171.555
|
-
|
Trồng rừng
|
2.520.320
|
1.348.765
|
1.171.555
|
2
|
Huyện Phước Sơn
|
6.576.460
|
3.445.750
|
3.130.710
|
-
|
Trồng rừng
|
6.576.460
|
3.445.750
|
3.130.710
|
3
|
Huyện Tây Giang
|
9.434.700
|
4.545.530
|
4.889.170
|
-
|
Trồng rừng
|
9.434.700
|
4.545.530
|
4.889.170
|
4
|
Huyện Đông Giang
|
9.497.130
|
4.598.545
|
4.898.585
|
-
|
Trồng rừng
|
9.392.130
|
4.538.545
|
4.853.585
|
-
|
Cấp chứng chỉ rừng
|
105.000
|
60.000
|
45.000
|
5
|
Huyện Nam Giang
|
5.448.850
|
2.173.050
|
3.275.800
|
-
|
Trồng rừng
|
5.448.850
|
2.173.050
|
3.275.800
|
6
|
Huyện Nam Trà My
|
7.492.045
|
3.071.640
|
4.420.405
|
-
|
Trồng rừng
|
7.492.045
|
3.071.640
|
4.420.405
|
7
|
Huyện Tiên Phước
|
13.693.810
|
6.475.140
|
7.218.670
|
-
|
Trồng rừng
|
12.778.810
|
6.025.140
|
6.753.670
|
-
|
Cấp chứng chỉ rừng
|
915.000
|
450.000
|
465.000
|
8
|
Huyện Hiệp Đức
|
26.587.970
|
18.155.380
|
8.432.590
|
-
|
Trồng rừng
|
25.852.970
|
17.760.380
|
8.092.590
|
-
|
Cấp chứng chỉ rừng
|
735.000
|
395.000
|
340.000
|
9
|
Huyện Nông Sơn
|
2.736.910
|
1.014.035
|
1.722.875
|
-
|
Trồng rừng
|
2.736.910
|
1.014.035
|
1.722.875
|
10
|
Huyện Quế Sơn
|
2.992.880
|
1.634.270
|
1.358.610
|
-
|
Trồng rừng
|
2.992.880
|
1.634.270
|
1.358.610
|
11
|
Huyện Phú Ninh
|
6.582.000
|
2.834.350
|
3.747.650
|
-
|
Trồng rừng
|
5.907.000
|
2.264.350
|
3.642.650
|
-
|
Cấp chứng chỉ rừng
|
675.000
|
570.000
|
105.000
|
12
|
Huyện Thăng Bình
|
6.243.125
|
2.161.675
|
4.081.450
|
-
|
Trồng rừng
|
6.153.125
|
2.116.675
|
4.036.450
|
-
|
Cấp chứng chỉ rừng
|
90.000
|
45.000
|
45.000
|
13
|
Huyện Đại Lộc
|
1.575.200
|
0
|
1.575.200
|
-
|
Trồng rừng
|
1.575.200
|
0
|
1.575.200
|
14
|
Huyện Núi Thành
|
1.181.400
|
0
|
1.181.400
|
-
|
Trồng rừng
|
1.181.400
|
0
|
1.181.400
|
15
|
Giống Công nghệ cao
|
5.000.000
|
5.000.000
|
0
|
|
Tổng cộng
|
107.562.800
|
56.458.130
|
51.104.670
|
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2020 điều chỉnh, bổ sung nội dung tại Quyết định 14/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ trồng rừng gỗ lớn theo Quyết định 38/2016/QĐ-TTg, giai đoạn 2019-2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1114/QĐ-UBND ngày 16/04/2020 điều chỉnh, bổ sung nội dung tại Quyết định 14/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ trồng rừng gỗ lớn theo Quyết định 38/2016/QĐ-TTg, giai đoạn 2019-2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành
302
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|