STT
|
TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU
|
THỜI HẠN BẢO QUẢN
|
GHI CHÚ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
I. TỔNG HỢP
|
|
|
|
1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo
chung
|
|
|
1
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về các vấn đề kinh tế - xã hội
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
2
|
Tài liệu của cơ quan
cấp trên, huyện chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề kinh tế - xã hội của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
3
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo công tác của Ủy ban nhân dân huyện:
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
4
|
Hồ sơ kiểm tra tình
hình chỉ đạo, thực hiện các chế độ, quy định, chương trình về các vấn đề kinh
tế - xã hội của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
5
|
Hồ sơ, tài liệu về
các hội nghị, kỳ họp của huyện:
- Tổng kết công tác
năm, nhiều năm
- Sơ kết 6 tháng
- Sơ kết tháng
- Kỳ họp của Ủy ban
nhân dân huyện, Thường trực UBND huyện (thường kỳ, bất thường)
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
Vĩnh viễn
|
|
6
|
Hồ sơ hội nghị, hội
thảo nhân dịp kỷ niệm các ngày lễ lớn hoặc các sự kiện quan trọng của đất
nước, của địa phương do huyện thực hiện
|
Vĩnh viễn
|
|
7
|
Hồ sơ xây dựng Quy
chế làm việc của Ủy ban nhân dân huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
8
|
Thông báo kết quả, ý
kiến kết luận các cuộc họp thường kỳ, bất thường và cuộc họp giao ban hàng
tháng của Ủy ban nhân dân huyện, Thường trực UBND huyện, của Chủ tịch và các
Phó Chủ tịch
|
20 năm
|
|
9
|
Sổ ghi biên bản các
cuộc họp
|
Vĩnh viễn
|
|
10
|
Sổ tay công tác của:
- Chủ tịch, các Phó
Chủ tịch huyện
- Chánh Văn phòng,
Phó Chánh Văn phòng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
|
2. Quy hoạch
|
|
|
11
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về các vấn đề quy hoạch
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
12
|
Tài liệu của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác quy hoạch trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
13
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo về công tác quy hoạch của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
14
|
Hồ sơ, tài liệu về
quy hoạch tổng thể của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
15
|
Hồ sơ xây dựng và
phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển địa phương (vùng, lãnh
thổ, ngành…)
|
Vĩnh viễn
|
|
16
|
Hồ sơ thẩm định đề
án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển địa phương (vùng, lãnh thổ, ngành…)
|
Vĩnh viễn
|
|
17
|
Hồ sơ xây dựng và tổ
chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của địa phương
|
Vĩnh viễn
|
|
18
|
Hồ sơ, tài liệu về
quy hoạch chi tiết các ngành (công nghiệp, thương mại, du lịch, các khu đô
thị, vùng nông thôn…) trong huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
19
|
Hồ sơ, tài liệu về
quy hoạch chi tiết các khu vực xã, thị trấn
|
Vĩnh viễn
|
|
20
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quy hoạch của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
21
|
Công văn trao đổi về
công tác quy hoạch
|
10 năm
|
|
|
3. Kế hoạch
|
|
|
22
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về công tác kế hoạch
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
23
|
Tài liệu của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác kế hoạch của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
24
|
Báo cáo công tác kế
hoạch của UBND huyện:
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
25
|
Hồ sơ, tài liệu về
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
26
|
Chỉ tiêu kế hoạch
tổng hợp phát triển kinh tế - xã hội của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
27
|
Quyết định của Ủy
ban nhân dân thành phố giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước hàng năm cho huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
28
|
Quyết định của Ủy
ban nhân dân huyện giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước hàng năm cho các cơ quan
chuyên môn, đơn vị sự nghiệp, xã, thị trấn
|
Vĩnh viễn
|
|
29
|
Hồ sơ về kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của các cơ quan, đơn vị, các xã, thị
trấn
|
Vĩnh viễn
|
|
30
|
Hồ sơ đánh giá việc
thực hiện các đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của huyện:
|
|
|
- Tổng kết
- Sơ kết
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
31
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác kế hoạch
|
Vĩnh viễn
|
|
32
|
Công văn trao đổi về
công tác kế hoạch
|
10 năm
|
|
|
4. Đầu tư
|
|
|
33
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực đầu tư
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
34
|
Tài liệu của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực đầu tư ở địa phương
|
Vĩnh viễn
|
|
35
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo về công tác đầu tư của huyện:
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
36
|
Dự toán ngân sách và
báo cáo thực hiện kế hoạch đầu tư hàng năm, nhiều năm của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
37
|
Hồ sơ kêu gọi đầu tư
và quản lý vốn đầu tư
|
Vĩnh viễn
|
|
38
|
Hồ sơ các dự án, đề
án, chương trình mục tiêu của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
39
|
Hồ sơ thực hiện và
thẩm định các dự án, đề án, chương trình mục tiêu
|
Vĩnh viễn
|
|
40
|
Hồ sơ Hội nghị công
tác đầu tư:
- Tổng kết
- Sơ kết
- Chuyên đề
|
Vĩnh viễn
20 năm
Vĩnh viễn
|
|
41
|
Công văn trao đổi về
công tác đầu tư
|
10 năm
|
|
|
5. Thống kê
|
|
|
42
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về công tác thống kê, điều tra
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
43
|
Tài liệu của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác thống kê, điều tra trên địa
bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
44
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo về công tác thống kê, điều tra của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
45
|
Hồ sơ, tài liệu
thống kê, điều tra cơ bản trên địa bàn huyện (đời sống dân cư, nơi ăn ở, sinh
hoạt, nghề nghiệp, tôn giáo…)
|
Vĩnh viễn
|
|
46
|
Hồ sơ, tài liệu về
tổng điều tra dân số và lao động
|
Vĩnh viễn
|
|
47
|
Hồ sơ, tài liệu về
điều tra đất đai, nhà ở
|
Vĩnh viễn
|
|
48
|
Hồ sơ, tài liệu về
điều tra các hoạt động sản xuất, kinh doanh của các xã, thị trấn trên địa bàn
huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
49
|
Báo cáo phân tích và
dự báo tình hình phát triển kinh tế xã hội hàng năm, nhiều năm của huyện.
|
Vĩnh viễn
|
|
50
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thống kê
|
Vĩnh viễn
|
|
51
|
Các loại biểu, báo
cáo thống kê định kỳ hàng năm, nhiều năm hoặc đột xuất của UBND huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
52
|
Công văn trao đổi về
công tác thống kê, điều tra
|
10 năm
|
|
|
6. Thi đua, khen thưởng
|
|
|
53
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về công tác thi đua, khen thưởng
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
54
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác thi đua, khen thưởng
|
Vĩnh viễn
|
|
55
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
56
|
Quy định, quy chế
của Ủy ban nhân dân huyện về công tác thi đua, khen thưởng
|
Vĩnh viễn
|
|
57
|
Hồ sơ tổ chức thực
hiện các phong trào thi đua do huyện phát động
|
Vĩnh viễn
|
|
58
|
Hồ sơ khen thưởng
các danh hiệu đối với tập thể, cá nhân ở cấp khen thưởng Nhà nước và Ủy ban
nhân dân huyện:
|
|
|
- Khen thưởng thành
tích trước và trong kháng chiến (Bằng có công với nước, Kỷ niệm chương, Huân,
Huy chương kháng chiến…)
|
Vĩnh viễn
|
|
- Khen thưởng thành
tích trong quá trình xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc
phòng (khen thường xuyên, khen đột xuất, tặng thưởng Huân, Huy chương Lao
động, Cờ thi đua…)
|
Vĩnh viễn
|
|
59
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thi đua, khen thưởng do Ủy ban nhân dân
huyện tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
|
60
|
Các sổ vàng khen thưởng
|
Vĩnh viễn
|
|
61
|
Công văn trao đổi về
công tác thi đua, khen thưởng
|
10 năm
|
|
|
7. Quản lý công tác văn thư, lưu
trữ
|
|
|
62
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực văn thư, lưu trữ
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
63
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác văn thư, lưu trữ
|
Vĩnh viễn
|
|
64
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo về công tác văn thư, lưu trữ của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
65
|
Báo cáo thống kê
tổng hợp của UBND huyện về công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ
|
Vĩnh viễn
|
|
66
|
Hồ sơ về công tác
kiểm tra, thanh tra công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
67
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết công tác văn thư, lưu trữ hàng năm của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
68
|
Công văn trao đổi về
công tác văn thư, lưu trữ
|
10 năm
|
|
|
9. Cải cách hành chính
|
|
|
69
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về công tác cải cách hành chính
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
70
|
Tài liệu của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác cải cách hành
chính của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
71
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo công tác cải cách hành chính của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
72
|
Đề án cải cách hành
chính của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
73
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên ngành về công tác cải cách hành chính của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
74
|
Công văn trao đổi về
công tác cải cách hành chính
|
10 năm
|
|
|
II. KINH TẾ
|
|
|
|
1. Tài chính, ngân sách
|
|
|
75
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực tài chính, ngân hàng
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
76
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác tài chính, ngân
hàng
|
Vĩnh viễn
|
|
77
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo về công tác tài chính, ngân sách của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
78
|
Hồ sơ lập dự toán
thu chi ngân sách hàng năm của huyện
|
20 năm
|
|
79
|
Hồ sơ giao dự toán
thu chi ngân sách hàng năm:
- Thành phố giao cho
huyện
- Huyện giao cho các
cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp, các xã, thị trấn.
|
Vĩnh viễn
Vĩnh viễn
|
|
80
|
Báo cáo thực hiện dự
toán ngân sách nhà nước của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
81
|
Hồ sơ, tài liệu điều
chỉnh dự toán thu chi ngân sách của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
82
|
Báo cáo tài chính
hàng năm của cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp, các xã, thị trấn
|
Vĩnh viễn
|
|
83
|
Báo cáo quyết toán
thu chi ngân sách:
- Hàng năm
- 6 tháng, quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
84
|
Hồ sơ, tài liệu về
việc kiểm tra thực hiện dự toán ngân sách và quyết toán ngân sách hàng năm
|
20 năm
|
|
85
|
Hồ sơ, tài liệu kiểm
tra, kiểm toán của cơ quan kiểm toán Nhà nước theo yêu cầu của cấp có thẩm
quyền tại huyện
|
20 năm
|
|
86
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tài chính hàng năm do huyện tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
|
87
|
Công văn trao đổi về
công tác tài chính, ngân sách
|
10 năm
|
|
|
2. Vốn, kinh phí
|
|
|
88
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực vốn, kinh phí
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
89
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo trực tiếp về quản lý vốn, kinh phí
|
Vĩnh viễn
|
|
90
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo thực hiện cấp phát vốn đầu tư của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
91
|
Báo cáo thực hiện
vốn đầu tư hàng năm của các huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
92
|
Hồ sơ, tài liệu về
lĩnh vực kêu gọi đầu tư, hợp tác đầu tư và quản lý vốn đầu tư
|
Vĩnh viễn
|
|
93
|
Hồ sơ, tài liệu về
công tác đền bù, giải phóng mặt bằng trong công tác đầu tư
|
20 năm
|
|
94
|
Hồ sơ về việc giải
quyết kinh phí, cấp vốn cho các đơn vị
|
20 năm
|
|
95
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết công tác sử dụng kinh phí và vốn hàng năm của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
96
|
Công văn trao đổi về
vấn đề vốn, kinh phí
|
10 năm
|
|
|
3. Quản lý công sản
|
|
|
97
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về công tác quản lý công sản
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
98
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo trực tiếp việc quản lý công sản trên địa bàn
huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
99
|
Báo cáo về công tác
quản lý công sản hàng năm của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
100
|
Báo cáo tổng hợp
tình hình tăng giảm tài sản Nhà nước của các cơ quan, đơn vị, xã, thị trấn
trên địa bàn huyện
|
20 năm
|
|
101
|
Báo cáo về công tác
quản lý công sản hàng năm của các cơ quan, đơn vị, xã, thị trấn trên địa bàn
huyện
|
20 năm
|
|
102
|
Hồ sơ, tài liệu về
quản lý công sản (Khu du lịch, đất đai, trụ sở làm việc…) của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
103
|
Hồ sơ, tài liệu về thay
đổi chủ sở hữu tài sản công
|
Vĩnh viễn
|
|
104
|
Hồ sơ, tài liệu tổng
kiểm kê tài sản cố định của huyện
|
20 năm
|
|
105
|
Hồ sơ xử lý, giải
quyết các vụ việc, vấn đề liên quan đến quản lý tài sản công
|
10 năm
|
|
106
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý công sản
|
Vĩnh viễn
|
|
107
|
Công văn trao đổi về
việc quản lý, mua sắm tài sản nhà nước
|
10 năm
|
|
|
4. Kiểm toán
|
|
|
108
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về công tác kiểm toán
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
109
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác kiểm toán
|
Vĩnh viễn
|
|
110
|
Hồ sơ, tài liệu
hướng dẫn kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện các văn bản quy phạm
pháp luật của Nhà nước về kiểm toán
|
Vĩnh viễn
|
|
111
|
Hồ sơ, tài liệu về
tổ chức thực hiện về triển khai chế độ, chính sách kiểm toán tại các địa
phương
|
20 năm
|
|
112
|
Báo cáo của các sở,
ban, ngành, doanh nghiệp về công tác kiểm toán
|
Vĩnh viễn
|
|
113
|
Hồ sơ kiểm toán:
Kiểm toán Nhà nước
Kiểm toán nội bộ
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
114
|
Công văn trao đổi về
công tác kiểm toán
|
10 năm
|
|
|
5. Vật giá
|
|
|
115
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về công tác giá cả
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
116
|
Văn
bản của cơ quan cấp trên, UBND huyện về quản lý giá cả, thị trường và quy
định về khung giá trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
117
|
Báo cáo về tình hình
giá cả, thị trường và công tác quản lý chỉ đạo, định hướng điều hành giá cả ở
huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
118
|
Công văn trao đổi về
công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá cả
|
10 năm
|
|
|
6. Thuế
|
|
|
119
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của trung ương về lĩnh vực thuế
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
120
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện quy định các mức thuế, phí, lệ phí trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
121
|
Chỉ tiêu pháp lệnh
và chỉ tiêu phấn đấu thu ngân sách Nhà nước hàng năm của huyện (chính thức,
bổ sung, điều chỉnh)
|
Vĩnh viễn
|
|
122
|
Hồ sơ xây dựng và
phê duyệt dự toán thu ngân sách Nhà nước hàng năm của ngành thuế
|
Vĩnh viễn
|
|
123
|
Báo cáo tổng hợp
nguồn thu thuế hàng năm của ngành thuế
|
Vĩnh viễn
|
|
124
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thuế của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
125
|
Công văn trao đổi về
công tác thu ngân sách
|
10 năm
|
|
|
7. Quản lý thị trường
|
|
|
126
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của trung ương về lĩnh vực quản lý thị trường
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
127
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý thị
trường trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
128
|
Kế hoạch, báo cáo
tình hình quản lý thị trường của huyện:
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
129
|
Hồ sơ xử lý, giải
quyết các vụ việc liên quan đến lĩnh vực quản lý thị trường trên địa bàn
huyện:
|
|
|
- Vụ việc nghiêm
trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
130
|
Công văn trao đổi về
công tác quản lý thị trường
|
10 năm
|
|
|
8. Dự trữ quốc gia
|
|
|
131
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về công tác dự trữ quốc gia
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
132
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp việc thực hiện công tác dự
trữ quốc gia trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
133
|
Kế hoạch, báo cáo về
công tác dự trữ hàng năm, nhiều năm của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
134
|
Tài liệu về việc lập
quỹ dự trữ theo quy định
|
Vĩnh viễn
|
|
135
|
Hồ sơ thực hiện các
nhiệm vụ dự trữ quốc gia
|
Vĩnh viễn
|
|
136
|
Công văn trao đổi về
công tác dự trữ quốc gia
|
10 năm
|
|
|
9. Tài chính doanh nghiệp
|
|
|
137
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của các cơ quan trung ương về hoạt động tài chính doanh nghiệp
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
138
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác tài chính doanh
nghiệp trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
139
|
Báo cáo đánh giá tài
chính doanh nghiệp hàng năm của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
140
|
Tài liệu về việc sắp
xếp, xếp hạng doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn huyện
|
20 năm
|
|
141
|
Tài liệu về việc
thành lập, tổ chức lại doanh nghiệp, cấp, đổi giấy phép và sắp xếp sản xuất
kinh doanh trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
142
|
Hồ sơ, tài liệu về
giải thể, phá sản doanh nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
|
143
|
Hồ sơ, tài liệu về
việc cổ phần hóa doanh nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
|
144
|
Hồ sơ quản lý doanh
nghiệp nước ngoài hoạt động trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
145
|
Công văn trao đổi về
tài chính doanh nghiệp
|
10 năm
|
|
|
10. Hải quan
|
|
|
146
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về công tác hải quan
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
147
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác hải quan trên
địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
148
|
Kế hoạch, báo cáo về
công tác hải quan của huyện:
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng, quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
149
|
Hồ sơ quản lý công
tác xuất nhập khẩu hàng hóa, thu lệ phí hải quan và chống buôn lậu qua cửa
khẩu
|
20 năm
|
|
150
|
Hồ sơ xử lý các
trường hợp vi phạm quy định về hải quan
|
10 năm
|
|
151
|
Hồ sơ Hội nghị
chuyên đề về công tác hải quan của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
152
|
Công văn trao đổi,
giao dịch về công tác hải quan
|
10 năm
|
|
|
11. Ngân hàng
|
|
|
153
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực ngân hàng
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
154
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác ngân hàng
|
Vĩnh viễn
|
|
155
|
Kế hoạch, báo cáo về
tình hình hoạt động của các Ngân hàng huyện:
|
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
156
|
Hồ sơ, tài liệu về
những vụ vi phạm xảy ra trong lĩnh vực ngân hàng:
|
|
|
|
- Nghiêm trọng
- Các vụ khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
157
|
Hồ sơ về công tác
thu đổi tiền tệ
|
Vĩnh viễn
|
|
158
|
Tài liệu của UBND
huyện về việc kiểm tra quản lý tiền mặt ở các cơ quan và quản lý vàng bạc, đá
quý, kim cương…
|
20 năm
|
|
160
|
Hồ sơ Hội nghị
chuyên đề về công tác ngân hàng của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
161
|
Công văn trao đổi về
công tác ngân hàng
|
10 năm
|
|
|
12. Kho bạc
|
|
|
162
|
Tài liệu chỉ đạo,
hướng dẫn chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực kho bạc
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
163
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác kho bạc ở huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
164
|
Kế hoạch, báo cáo
tình hình hoạt động của Kho bạc Nhà nước huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
165
|
Hồ sơ Hội nghị
chuyên đề về công tác kho bạc của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
166
|
Công văn trao đổi về
lĩnh vực kho bạc
|
10 năm
|
|
|
III. NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP -
NGƯ NGHIỆP - DIÊM NGHIỆP - THỦY SẢN - THỦY LỢI
|
|
|
|
1. Nông nghiệp
|
|
|
167
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực nông nghiệp
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
168
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo trực tiếp về nông nghiệp trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
169
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo về lĩnh vực nông nghiệp của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
170
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm,
điển hình của huyện về những vấn đề nông nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
|
171
|
Bản đồ quy hoạch và
thực trạng phát triển các vùng trồng trọt, chăn nuôi, các loại giống cây,
giống con và sử dụng các loại cơ giới, vật tư nông nghiệp trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
172
|
Hồ sơ, tài liệu về
công tác thú y (phòng, chữa bệnh, dịch; phòng chống rét cho gia súc, gia
cầm…)
|
20 năm
|
|
173
|
Kế hoạch, báo cáo
thanh tra về các vấn đề nông nghiệp của huyện
|
20 năm
|
|
174
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực nông nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
|
175
|
Sổ sách thống kê,
theo dõi, số liệu điều tra tổng hợp về tình hình biến động, phát triển các đề
trong nông nghiệp của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
176
|
Công văn trao đổi về
lĩnh vực nông nghiệp
|
10 năm
|
|
|
2. Chính sách phát triển nông thôn
|
|
|
177
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về chính sách phát triển nông thôn
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
178
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo trực tiếp về các chính sách phát triển nông thôn
trong huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
179
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn của
huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
180
|
Báo cáo chuyên đề
của huyện về việc thực hiện các chính sách phát triển nông thôn
|
Vĩnh viễn
|
|
181
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm,
điển hình về thực hiện các chính sách phát triển nông thôn tại các địa phương
trong huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
182
|
Hồ sơ giải quyết
những vấn đề quan trọng trong thực hiện các chính sách phát triển nông thôn ở
huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
183
|
Bản đồ quy hoạch và
thực trạng về tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn tại các
địa phương trong huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
184
|
Hồ sơ, tài liệu về
chương trình nước sạch tại các địa phương trong huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
185
|
Hồ sơ, tài liệu về
thực hiện giãn dân, di dân đi vùng kinh tế mới
|
Vĩnh viễn
|
|
186
|
Hồ sơ, tài liệu về
quản lý công tác định canh, định cư
|
Vĩnh viễn
|
|
187
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về chính sách phát triển nông thôn của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
188
|
Sổ sách thống kê,
theo dõi, tổng hợp về tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn
trong huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
189
|
Công văn trao đổi về
công tác phát triển nông thôn
|
10 năm
|
|
|
3. Lâm nghiệp
|
|
|
190
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực lâm nghiệp
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
191
|
Tập văn bản của cơ
quan cấp trên, của huyện quản lý chỉ đạo trực tiếp về lâm nghiệp trên địa bàn
huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
192
|
Chương trình, kế
hoạch và báo cáo về công tác lâm nghiệp của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
193
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm,
điển hình về quản lý trong lĩnh vực lâm nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
|
194
|
Báo cáo chuyên đề
nghiên cứu lĩnh vực lâm nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
|
195
|
Bản đồ quy hoạch và
bản đồ thực trạng phát triển rừng trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
196
|
Hồ sơ, tài liệu quản
lý việc sử dụng đất lâm nghiệp trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
197
|
Hồ sơ, tài liệu về
cho thuê đất rừng gắn với phát triển kinh tế và phát triển rừng
|
Vĩnh viễn
|
|
198
|
Hồ sơ xử lý những
vụ, việc vi phạm trong lĩnh vực lâm nghiệp:
|
|
|
- Nghiêm trọng
- Các vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
199
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực lâm nghiệp trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
200
|
Công văn trao đổi về
lĩnh vực lâm nghiệp
|
10 năm
|
|
|
4. Ngư nghiệp
|
|
|
201
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực ngư nghiệp
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
202
|
Tập văn bản của cơ
quan cấp trên, của huyện quản lý chỉ đạo trực tiếp về ngư nghiệp trên địa bàn
huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
203
|
Chương trình, kế
hoạch và báo cáo về công tác ngư nghiệp của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
204
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm,
điển hình về quản lý trong lĩnh vực ngư nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
|
205
|
Báo cáo chuyên đề về
lĩnh vực ngư nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
|
206
|
Bản đồ quy hoạch và
bản đồ thực trạng phát triển ngư nghiệp trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
207
|
Hồ sơ, tài liệu về
công tác hỗ trợ ngư dân
|
20 năm
|
|
208
|
Danh mục cấm đánh
bắt và hồ sơ công tác kiểm ngư
|
20 năm
|
|
209
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực ngư nghiệp trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
210
|
Công văn trao đổi về
lĩnh vực ngư nghiệp
|
10 năm
|
|
|
5. Diêm nghiệp
|
|
|
211
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực diêm nghiệp
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
212
|
Tập văn bản của cơ
quan cấp trên, của huyện quản lý chỉ đạo trực tiếp về diêm nghiệp trên địa
bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
213
|
Chương trình, kế
hoạch và báo cáo về công tác diêm nghiệp của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
214
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm,
điển hình về quản lý trong lĩnh vực diêm nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
|
215
|
Báo cáo chuyên đề về
lĩnh vực diêm nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
|
216
|
Bản đồ quy hoạch và
bản đồ thực trạng phát triển diêm nghiệp trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
217
|
Hồ sơ, tài liệu quản
lý việc sử dụng đất diêm nghiệp trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
218
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực diêm nghiệp trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
219
|
Công văn trao đổi về
lĩnh vực diêm nghiệp
|
10 năm
|
|
|
6. Thủy sản
|
|
|
220
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về công tác thủy sản
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
221
|
Tập văn bản của cơ
quan cấp trên, của huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề thủy sản
trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
222
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo về các hoạt động về lĩnh vực thủy sản của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
223
|
Hồ sơ giải quyết
những vấn đề về lĩnh vực thủy sản trên địa bàn huyện:
|
|
|
- Nghiêm trọng
- Các vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
224
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm
xây dựng các mô hình nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản… trên địa bàn
huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
225
|
Hồ sơ, tài liệu về
xây dựng đề án quy hoạch và phát triển ngành thủy sản trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
226
|
Hồ sơ, tài liệu quản
lý việc sử dụng đất để nuôi trồng thủy sản trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
227
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy
sản của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
228
|
Sổ sách theo dõi,
tổng hợp số liệu về ngành thủy sản qua các năm
|
Vĩnh viễn
|
|
229
|
Công văn trao đổi về
lĩnh vực thủy sản
|
10 năm
|
|
|
7. Thủy lợi
|
|
|
230
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về công tác thủy lợi
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
231
|
Tập văn bản của cơ
quan cấp trên, của huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề thủy lợi
trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
232
|
Chương trình, kế
hoạch và báo cáo công tác thủy lợi của huyện:
|
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
233
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm,
điển hình về những vấn đề thủy lợi trong huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
234
|
Báo cáo chuyên đề
của huyện về các vấn đề về công tác thủy lợi
|
Vĩnh viễn
|
|
235
|
Tài liệu, bản đồ quy
hoạch, thực trạng hệ thống đê điều, thủy lợi
|
Vĩnh viễn
|
|
236
|
Hồ sơ xây dựng, tu
bổ các công trình thủy lợi do huyện quản lý
|
Bảo quản theo tuổi thọ công trình
|
|
237
|
Hồ sơ, tài liệu về
công tác phòng chống bão lụt trên địa bàn huyện:
|
|
|
|
- Điển hình
- Không điển hình
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
238
|
Hồ sơ, tài liệu về
công tác quản lý và bảo vệ hệ thống đê điều trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
239
|
Hồ sơ về các vụ vi
phạm việc bảo vệ đê điều trên địa bàn huyện:
|
|
|
|
- Nghiêm trọng
- Các vụ khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
240
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thủy lợi do huyện tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
|
241
|
Sổ sách thống kê,
theo dõi số liệu điều tra về các vấn đề thủy lợi
|
Vĩnh viễn
|
|
242
|
Công văn trao đổi về
công tác thủy lợi của huyện
|
10 năm
|
|
|
IV. CÔNG NGHIỆP - TIỂU THỦ CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
1. Công nghiệp
|
|
|
243
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực công nghiệp
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
244
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực công nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
|
245
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo về phát triển công nghiệp của huyện:
|
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
246
|
Tài liệu về các chủ
trương, biện pháp thực hiện công nghiệp hóa trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
247
|
Hồ sơ quản lý việc
thực hiện các chương trình, dự án phát triển công nghiệp, xây dựng và phát
triển các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
248
|
Hồ sơ về các khu
công nghiệp, dự án thành lập, đầu tư các khu công nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
|
249
|
Hồ sơ Hội nghị
chuyên đề về lĩnh vực công nghiệp của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
250
|
Công văn trao đổi về
lĩnh vực công nghiệp
|
10 năm
|
|
|
2. Tiểu - thủ công nghiệp
|
|
|
251
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực tiểu - thủ công nghiệp
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
252
|
Hồ sơ, tài liệu về
quy hoạch xây dựng và phát triển ngành tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn
huyện (tổng thể, chi tiết)
|
Vĩnh viễn
|
|
253
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo về tình hình sản xuất thủ công nghiệp của huyện:
|
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
254
|
Hồ sơ, tài liệu về
tiếp nhận, chuyển giao công nghệ cho sản xuất thủ công nghiệp
|
20 năm
|
|
255
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm,
xây dựng mô hình làng nghề sản xuất, HTX sản xuất thủ công nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
|
256
|
Hồ sơ, tài liệu về
các thương hiệu sản phẩm hàng hóa của các HTX, các làng nghề tại huyện: chế
biến nông, lâm, thủy sản; khai thác, sản xuất vật liệu xây dựng; chế biến lương
thực thực phẩm; gia công cơ khí, hàng mộc dân dụng…
|
Vĩnh viễn
|
|
257
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tiểu - thủ công nghiệp của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
258
|
Công văn trao đổi về
lĩnh vực tiểu thủ công nghiệp
|
10 năm
|
|
|
3. Điện
|
|
|
259
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực điện lực
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
260
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác điện lực
|
Vĩnh viễn
|
|
261
|
Kế hoạch, báo cáo về
lĩnh vực điện lực của huyện:
|
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
262
|
Hồ sơ về quy hoạch
và phát triển mạng lưới điện trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
263
|
Văn bản chỉ đạo, báo
cáo về công tác quản lý chất lượng điện và giá điện trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
264
|
Hồ sơ xây dựng các
công trình điện do cấp huyện đầu tư
|
Tồn tại theo tuổi thọ công trình
|
|
265
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết công tác điện lực của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
266
|
Công văn trao đổi về
vấn đề điện
|
10 năm
|
|
|
V. GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
267
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực giao thông vận tải
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
268
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực giao thông vận tải
|
Vĩnh viễn
|
|
269
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo tổng kết công tác giao thông vận tải của huyện:
|
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
270
|
Hồ sơ về quy hoạch
và phát triển mạng lưới giao thông vận tải trên địa bàn huyện (đường giao
thông liên xã, liên xóm…)
|
Vĩnh viễn
|
|
271
|
Hồ sơ, tài liệu quy
định về an toàn lộ giới
|
Vĩnh viễn
|
|
272
|
Hồ sơ, tài liệu về
xây dựng các tuyến đường giao thông do huyện quản lý
|
Vĩnh viễn
|
|
273
|
Tài liệu về công tác
quản lý giao thông đường bộ, đường thủy trên địa bàn huyện
|
20 năm
|
|
274
|
Tài liệu về công tác
quản lý giao thông đô thị
|
20 năm
|
|
275
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác giao thông của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
276
|
Công văn trao đổi về
công tác giao thông vận tải
|
10 năm
|
|
|
VI. XÂY DỰNG, QUẢN LÝ VÀ PHÁT
TRIỂN ĐÔ THỊ
|
|
|
|
1. Quản lý xây dựng cơ bản
|
|
|
277
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về công tác quản lý xây dựng cơ bản
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
278
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý xây dựng cơ bản
|
Vĩnh viễn
|
|
279
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo về công tác xây dựng cơ bản của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
280
|
Hồ sơ, tài liệu về
quy hoạch xây dựng trên địa bàn (tổng thể, chi tiết)
|
Vĩnh viễn
|
|
281
|
Hồ sơ thanh tra,
kiểm tra công tác xây dựng cơ bản của UBND huyện ở các xã, thị trấn
|
20 năm
|
|
282
|
Hồ sơ xây dựng các
công trình do Ủy ban nhân dân huyện đầu tư:
|
|
|
- Công trình nhóm A,
công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết
bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc
biệt, công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa
|
Vĩnh viễn
|
|
- Các công trình khác
|
Theo tuổi thọ công trình
|
|
283
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý xây dựng cơ bản
|
Vĩnh viễn
|
|
284
|
Công văn trao đổi về
công tác quản lý xây dựng cơ bản
|
10 năm
|
|
|
2. Quản lý đô thị
|
|
|
285
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về công tác quản lý đô thị
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
286
|
Tài liệu của Ủy ban
nhân dân huyện chỉ đạo về công tác quản lý đô thị (giao thông công trình, xây
dựng cơ sở hạ tầng đô thị, môi trường, điện chiếu sáng đô thị, nước sạch…)
|
Vĩnh viễn
|
|
287
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo về công tác quản lý đô thị của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
288
|
Hồ sơ, tài liệu về
quy hoạch và phát triển đô thị
|
Vĩnh viễn
|
|
289
|
Hồ sơ dự án đầu tư,
xây dựng đô thị
|
Vĩnh viễn
|
|
290
|
Tài liệu về quản lý
chiếu sáng đô thị
|
20 năm
|
|
291
|
Tài liệu của Ủy ban
nhân dân huyện về quản lý môi trường đô thị
|
20 năm
|
|
292
|
Hồ sơ về các chương
trình, dự án trong lĩnh vực cấp, thoát nước đô thị
|
Vĩnh viễn
|
|
293
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý đô thị
|
Vĩnh viễn
|
|
294
|
Công văn trao đổi về
công tác quản lý đô thị
|
10 năm
|
|
|
3. Quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở
|
|
|
295
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về công tác quản lý và sử dụng nhà, đất ở
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
296
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý và sử dụng nhà, đất
ở
|
Vĩnh viễn
|
|
297
|
Báo cáo về công tác
quản lý và sử dụng nhà, đất ở của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
298
|
Hồ sơ, tài liệu về
quy hoạch và phát triển nhà ở trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
299
|
Hồ sơ, tài liệu quy
định về chỉ giới xây dựng nhà
|
Vĩnh viễn
|
|
300
|
Hồ sơ, tài liệu về
chuyển quyền sử dụng nhà, đất ở
|
Vĩnh viễn
|
|
301
|
Hồ sơ, tài liệu quy
định về bồi thường nhà ở, đất ở
|
Vĩnh viễn
|
|
302
|
Hồ sơ về giải quyết
khiếu kiện, tranh chấp nhà ở trên địa bàn huyện
|
20 năm
|
|
303
|
Hồ sơ thanh tra về
vấn đề nhà ở trên địa bàn huyện
|
20 năm
|
|
304
|
Hồ sơ, tài liệu về
việc cho sử dụng nhà, điều chỉnh nhà làm việc của các cơ quan hành chính, sự
nghiệp
|
20 năm
|
|
305
|
Tài liệu về việc
thực hiện chính sách nhà ở
|
Vĩnh viễn
|
|
306
|
Tài liệu về việc sửa
chữa nhà, danh mục các công trình sửa chữa nhà hàng năm
|
20 năm
|
|
307
|
Quy định, hướng dẫn
của UBND huyện về việc tổ chức, cá nhân thuê nhà của Nhà nước cho người nước
ngoài thuê nhà
|
Vĩnh viễn
|
|
308
|
Hồ sơ về việc điều
tra, kiểm tra về nhà cửa của các xã, thị trấn
|
Vĩnh viễn
|
|
309
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở
|
Vĩnh viễn
|
|
310
|
Công văn trao đổi về
công tác quản lý và sử dụng nhà, đất
|
10 năm
|
|
|
VII. THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - DU
LỊCH
|
|
|
|
1. Thương mại - Dịch vụ
|
|
|
311
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực thương mại, dịch vụ
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
312
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo trực tiếp về hoạt động thương mại, dịch vụ
|
Vĩnh viễn
|
|
313
|
Tài liệu về quy chế,
quy định về quản lý lĩnh vực thương mại, dịch vụ của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
314
|
Báo cáo về hoạt động
thương mại, dịch vụ của huyện:
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
315
|
Hồ sơ về quy hoạch
phát triển thương mại, dịch vụ trên địa bàn huyện (tổ chức mạng lưới kinh
doanh, Hợp tác xã mua bán, chợ nông thôn, các cơ sở du lịch …)
|
Vĩnh viễn
|
|
316
|
Báo cáo về công tác
giám định chất lượng hàng hóa lưu thông trên địa bàn huyện
|
20 năm
|
|
317
|
Hồ sơ tổ chức, quản
lý các hội chợ, triển lãm thương mại của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
318
|
Hồ sơ, tài liệu về
quản lý các lò mổ gia súc
|
20 năm
|
|
319
|
Hồ sơ quản lý các
doanh nghiệp kinh doanh các loại dịch vụ
|
Vĩnh viễn
|
|
320
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về thương mại, dịch vụ
|
Vĩnh viễn
|
|
321
|
Công văn trao đổi về
thương mại, dịch vụ
|
10 năm
|
|
|
2. Xuất, nhập khẩu
|
|
|
322
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực xuất nhập khẩu
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
323
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác xuất, nhập khẩu của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
324
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo về tình hình xuất nhập khẩu của huyện:
|
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
325
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về xuất, nhập khẩu của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
326
|
Danh mục hàng hóa
cấm xuất, nhập khẩu của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
327
|
Công văn trao đổi về
công tác xuất, nhập khẩu của huyện
|
10 năm
|
|
|
4. Du lịch
|
|
|
328
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực du lịch
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
329
|
Tập văn bản của cơ
quan cấp trên, của huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác du lịch
|
Vĩnh viễn
|
|
330
|
Chương trình, kế
hoạch và báo cáo tổng kết công tác du lịch của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
331
|
Chương trình, đề án
quy hoạch xây dựng và phát triển ngành du lịch của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
332
|
Hồ sơ về tình hình
kiểm tra, thanh tra công tác du lịch trong phạm vi huyện
|
20 năm
|
|
333
|
Hồ sơ về các dự án
đầu tư của các tổ chức trong và ngoài nước cho ngành du lịch huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
334
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác du lịch của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
335
|
Công văn trao đổi về
công tác du lịch
|
10 năm
|
|
|
VIII. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
336
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực giáo dục
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
337
|
Tập văn bản của cơ
quan cấp trên, của huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác giáo dục
|
Vĩnh viễn
|
|
338
|
Chương trình, kế
hoạch và báo cáo tổng kết công tác giáo dục của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
339
|
Chương trình, đề án
quy hoạch xây dựng và phát triển ngành giáo dục của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
340
|
Hồ sơ về tình hình
kiểm tra, thanh tra công tác giáo dục trong phạm vi huyện
|
20 năm
|
|
341
|
Hồ sơ về các dự án
đầu tư của các tổ chức trong và ngoài nước cho ngành giáo dục huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
342
|
Hồ sơ đề nghị khen
thưởng và công nhận các danh hiệu đối với giáo viên và học sinh thuộc tỉnh
quản lý
|
Vĩnh viễn
|
|
343
|
Các số liệu điều tra
cơ bản về ngành giáo dục của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
344
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác giáo dục của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
345
|
Công văn trao đổi về
công tác giáo dục
|
10 năm
|
|
|
IX. VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ DỤC
THỂ THAO
|
|
|
|
1. Văn hóa
|
|
|
346
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về công tác văn hóa
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
347
|
Tập văn bản của cơ
quan cấp trên, của huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác văn hóa trên
địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
348
|
Chương trình, kế
hoạch và báo cáo về các hoạt động văn hóa của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
349
|
Hồ sơ, tài liệu về
quy hoạch và phát triển mạng lưới các nhà văn hóa trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
350
|
Hồ sơ giải quyết
những vụ việc trong hoạt động của ngành văn hóa trên địa bàn huyện:
|
|
|
- Nghiêm trọng
- Các vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
351
|
Tập báo cáo chuyên
đề về các hoạt động văn hóa
|
Vĩnh viễn
|
|
352
|
Hồ sơ kiểm tra,
thanh tra các hoạt động văn hóa trên địa bàn huyện
|
20 năm
|
|
353
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác văn hóa của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
354
|
Công văn trao đổi về
lĩnh vực văn hóa
|
10 năm
|
|
|
2. Phát thanh
|
|
|
355
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực phát thanh
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
356
|
Tập văn bản của cơ
quan trung ương, của huyện quản lý chỉ đạo trực tiếp về công tác phát thanh
|
Vĩnh viễn
|
|
357
|
Chương trình, kế
hoạch và báo cáo tổng kết về công tác phát thanh của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
358
|
Hồ sơ giải quyết
những vấn đề vi phạm trong lĩnh vực phát thanh:
|
|
|
- Nghiêm trọng
- Các vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
359
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác phát thanh của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
360
|
Công văn trao đổi về
lĩnh vực phát thanh
|
10 năm
|
|
|
3. Bưu chính viễn thông
|
|
|
361
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực bưu chính viễn thông
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
362
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác bưu chính viễn thông trên
địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
363
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo về tình hình phát triển hệ thống bưu điện, truyền thanh trên
địa bàn huyện:
|
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
364
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác bưu chính viễn thông của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
365
|
Công văn trao đổi về
công tác bưu chính viễn thông
|
10 năm
|
|
|
4. Thể thao
|
|
|
366
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực thể dục, thể thao
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
367
|
Tập văn bản của cơ
quan cấp trên, của huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các hoạt động thể dục,
thể thao trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
368
|
Chương trình, kế
hoạch và báo cáo các hoạt động thể dục thể thao của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
369
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết công tác thể dục, thể thao của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
370
|
Công văn trao đổi về
lĩnh vực thể dục, thể thao
|
10 năm
|
|
|
X. Y TẾ - XÃ HỘI
|
|
|
|
1. Y tế
|
|
|
371
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực y tế
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
372
|
Tập văn bản của cơ
quan cấp trên, của huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các hoạt động y tế
trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
373
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo tổng kết hoạt động y tế của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
374
|
Chương trình, đề án
quy hoạch xây dựng và phát triển ngành y tế trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
375
|
Các báo cáo chuyên
đề về y tế trên địa bàn (công tác khám chữa bệnh, phòng chống dịch bệnh, quản
lý vệ sinh an toàn thực phẩm, tuyên truyền giáo dục y tế cộng đồng, kế hoạch
hóa gia đình …)
|
Vĩnh viễn
|
|
376
|
Tập báo cáo về tình
hình hoạt động của Bệnh viện huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
377
|
Hồ sơ về các chương
trình, dự án của ngành y tế huyện (chăm sóc sức khỏe ban đầu cho phụ nữ và
trẻ em, y tế nông thôn …)
|
20 năm
|
|
378
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác y tế của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
379
|
Công văn trao đổi về
lĩnh vực y tế
|
10 năm
|
|
|
2. Lao động - Thương binh - Xã hội
|
|
|
380
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về công tác lao động, thương binh, xã hội
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
381
|
Tập văn bản của cơ
quan cấp trên, của huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác lao động,
thương binh và xã hội trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
382
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo tổng kết công tác lao động, thương binh và xã hội của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
383
|
Các báo cáo chuyên
đề về công tác lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
384
|
Tài liệu, bản đồ về
công tác quy tập mộ liệt sĩ trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
385
|
Hồ sơ, tài liệu về
hoạt động của các Quỹ do UBND huyện quản lý (Quỹ đền ơn đáp nghĩa, Quỹ vì
người nghèo …)
|
Vĩnh viễn
|
|
386
|
Báo cáo hoạt động
của các Trung tâm dạy nghề và dịch vụ việc làm do UBND huyện quản lý
|
Vĩnh viễn
|
|
387
|
Số liệu thống kê,
điều tra cơ bản của ngành lao động, thương binh và xã hội huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
388
|
Hồ sơ về các chương
trình, dự án của ngành lao động, thương binh và xã hội huyện
|
20 năm
|
|
389
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác lao động, thương binh và xã hội của
huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
390
|
Công văn trao đổi về
lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội
|
10 năm
|
|
|
3. Bảo hiểm xã hội
|
|
|
391
|
Văn bản chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về công tác bảo hiểm
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
392
|
Văn bản của huyện về
việc thực hiện chế độ bảo hiểm trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
393
|
Báo cáo tổng kết
công tác bảo hiểm của huyện:
|
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
394
|
Hồ sơ, tài liệu về
việc chỉ đạo, quản lý các loại hình bảo hiểm trên địa bàn huyện (y tế, xã
hội, nhân thọ, học sinh …)
|
20 năm
|
|
395
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác bảo hiểm của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
396
|
Công văn trao đổi về
công tác bảo hiểm xã hội
|
10 năm
|
|
|
4. Dân số - gia đình và trẻ em
|
|
|
397
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về công tác dân số, gia đình và trẻ em
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
398
|
Tập văn bản của cơ
quan cấp trên, của huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác dân số, gia
đình và trẻ em trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
399
|
Chương trình, kế
hoạch và báo cáo tổng kết công tác về dân số, gia đình và trẻ em của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
400
|
Các báo cáo chuyên
đề về công tác chăm sóc, bảo vệ bà mẹ và trẻ sơ sinh (phòng chống suy dinh
dưỡng trẻ em; chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, tàn tật ….) trên địa bàn
huyện.
|
Vĩnh viễn
|
|
401
|
Hồ sơ về các chương
trình, dự án về các lĩnh vực dân số, gia đình và trẻ em trên địa bàn huyện.
(mỗi dự án lập một hồ sơ)
|
20 năm
|
|
402
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác dân số, gia đình và trẻ em của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
403
|
Công văn trao đổi về
công tác dân số, gia đình và trẻ em
|
10 năm
|
|
|
XI. KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ TÀI
NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
1. Khoa học, công nghệ
|
|
|
404
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực khoa học, công nghệ.
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
405
|
Tài liệu của cơ quan
cấp trên, của huyện hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực khoa học, công nghệ
|
Vĩnh viễn
|
|
406
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo về các hoạt động khoa học, công nghệ của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
407
|
Hồ sơ hội nghị khoa
học do UBND huyện tổ chức hoặc được cơ quan cấp trên giao cho huyện tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
|
408
|
Hồ sơ về việc chỉ
đạo, hướng dẫn ứng dụng các quy trình công nghệ mới vào hoạt động sản xuất
|
Vĩnh viễn
|
|
409
|
Hồ sơ về việc xây
dựng, chỉ đạo điểm các mô hình trình diễn giới thiệu các sản phẩm khoa học
công nghệ
|
Vĩnh viễn
|
|
410
|
Hồ sơ các chương
trình, đề tài nghiên cứu khoa học do huyện thực hiện:
|
|
|
- Đề tài cấp Nhà
nước
- Đề tài cấp ngành
- Đề tài cấp cơ sở
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
411
|
Hồ sơ về các sáng
kiến, cải tiến, ứng dụng khoa học công nghệ của các tập thể, cá nhân trong
huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
412
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết công tác khoa học công nghệ của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
413
|
Công văn trao đổi về
lĩnh vực khoa học, công nghệ
|
10 năm
|
|
|
2. Công nghệ thông tin
|
|
|
414
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về lĩnh vực công nghệ thông tin
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
415
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực công nghệ thông tin
|
Vĩnh viễn
|
|
416
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo về công tác công nghệ thông tin của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
417
|
Chương trình, Báo
cáo hàng năm về việc thực hiện chương trình công nghệ thông tin của UBND
huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
418
|
Hồ sơ Hội nghị
chuyên đề về công tác công nghệ thông tin của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
419
|
Công văn trao đổi về
lĩnh vực công nghệ thông tin
|
5 năm
|
|
|
3. Tài nguyên - Môi trường
|
|
|
420
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về quản lý, bảo vệ và khai thác tài nguyên, môi
trường
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
421
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo trực tiếp về hoạt động quản lý, bảo vệ và khai
thác tài nguyên, môi trường
|
Vĩnh viễn
|
|
422
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo về quản lý, bảo vệ và khai thác tài nguyên, môi trường của
huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
423
|
Hồ sơ, tài liệu về
tài nguyên, khoáng sản của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
424
|
Hồ sơ, tài liệu về
quản lý khai thác tài nguyên
|
Vĩnh viễn
|
|
425
|
Hồ sơ, tài liệu về
phòng chống thảm họa
|
Vĩnh viễn
|
|
426
|
Hồ sơ về các chương
trình, dự án về quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
427
|
Hồ sơ tổ chức thực
hiện quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
428
|
Hồ sơ xử lý các vụ
việc ô nhiễm môi trường trên địa bàn huyện:
- Nghiêm trọng
- Các vụ khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
429
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tài nguyên, môi trường của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
430
|
Sổ đăng ký cấp giấy
phép khai thác tài nguyên
|
Vĩnh viễn
|
|
431
|
Công văn trao đổi về
công tác môi trường
|
10 năm
|
|
|
4. Đất
|
|
|
432
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan cấp trên về công tác quản lý, sử dụng ruộng đất
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
433
|
Văn bản của cơ quan
trung ương, của huyện hướng dẫn trực tiếp về công tác quản lý, sử dụng ruộng
đất trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
434
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo về công tác quản lý, sử dụng ruộng, đất của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
435
|
Hồ sơ, tài liệu về
đo đạc lập bản đồ ruộng đất
|
Vĩnh viễn
|
|
436
|
Hồ sơ, tài liệu về quy
hoạch và kế hoạch sử dụng đất
|
Vĩnh viễn
|
|
437
|
Hồ sơ, tài liệu về
cho thuê, chuyển quyền sử dụng đất trên địa bàn cho các tổ chức và cá nhân
|
Vĩnh viễn
|
|
438
|
Tài liệu về thống
kê, kiểm kê đất đai
|
Vĩnh viễn
|
|
439
|
Hồ sơ giải quyết
những vấn đề về lĩnh vực đất đai trên địa bàn huyện:
|
|
|
- Nghiêm trọng
- Các vụ khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
440
|
Hồ sơ thanh tra về
vấn đề đất đai trên địa bàn huyện
|
20 năm
|
|
441
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác đất đai trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
442
|
Công văn trao đổi về
lĩnh vực quản lý đất đai
|
10 năm
|
|
|
5. Tài nguyên nước
|
|
|
443
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về quản lý, sử dụng tài nguyên nước
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
445
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện hướng dẫn trực tiếp về khai thác, sử dụng tài nguyên nước
|
Vĩnh viễn
|
|
446
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo về quản lý, khai thác tài nguyên nước của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
447
|
Báo cáo về quản lý,
khai thác tài nguyên nước hàng năm của các xã, thị trấn
|
20 năm
|
|
448
|
Hồ sơ xử lý những vụ
vi phạm về quản lý, sử dụng tài nguyên nước:
|
|
|
- Nghiêm trọng
- Các vụ khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
449
|
Hồ sơ Hội nghị
chuyên đề về lĩnh vực quản lý tài nguyên nước
|
Vĩnh viễn
|
|
450
|
Công văn trao đổi về
vấn đề nước
|
10 năm
|
|
|
6. Khí tượng thủy văn
|
|
|
451
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về công tác khí tượng thủy văn
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
452
|
Tập văn bản của cơ
quan cấp trên, của huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề khí tượng
thủy văn trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
453
|
Báo cáo công tác khí
tượng thủy văn trên địa bàn huyện:
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
|
XII. QUỐC PHÒNG - AN NINH - TRẬT
TỰ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI
|
|
|
|
1. Quân sự, quốc phòng
|
|
|
454
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về công tác quân sự, quốc phòng
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
455
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác quân sự, quốc
phòng
|
Vĩnh viễn
|
|
456
|
Kế hoạch, báo cáo về
công tác xây dựng và củng cố quốc phòng của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
457
|
Hồ sơ về tuyển quân
hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
|
458
|
Kế hoạch, báo cáo
của Ban chỉ huy quân sự huyện và các Ban chỉ huy quân sự xã, thị trấn về
công tác quân sự hàng năm (tuyển quân, huấn luyện, diễn tập, phòng thủ và
phối hợp tác chiến, bảo vệ chính quyền, chống bạo loạn, xây dựng lực lượng,
dân quân tự vệ …)
|
Vĩnh viễn
|
|
459
|
Báo cáo của Ban chỉ
huy quân sự huyện về công tác quân sự, quốc phòng
|
Vĩnh viễn
|
|
460
|
Hồ sơ về việc thực
hiện các chế độ đối với quân nhân và chính sách hậu phương, quân đội
|
Vĩnh viễn
|
|
461
|
Hồ sơ về việc triển
khai ngày hội quốc phòng toàn dân hàng năm
|
20 năm
|
|
462
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên ngành về công tác quân sự, quốc phòng
|
Vĩnh viễn
|
|
463
|
Công văn trao đổi về
công tác quân sự, quốc phòng
|
10 năm
|
|
|
2. An ninh trật tự
|
|
|
464
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về công tác an ninh chính trị, giữ gìn trật tự,
an toàn xã hội
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
465
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo, trực tiếp về công tác an ninh chính trị, giữ gìn
trật tự, an toàn xã hội trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
466
|
Kế hoạch, báo cáo về
công tác an ninh chính trị, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
467
|
Hồ sơ, tài liệu về
an ninh quốc gia trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
468
|
Tập báo cáo kết quả
các đợt công tác, chiến dịch ra quân của Công an huyện
|
20 năm
|
|
469
|
Hồ sơ, tài liệu về
các hoạt động giữ gìn an ninh, bảo vệ chính trị nội bộ (phòng chống các loại
tội phạm; bảo vệ bí mật nhà nước; bảo vệ các đoàn khách quan trọng …) trên
địa bàn huyện
|
20 năm
|
|
470
|
Hồ sơ về việc quản
lý vận chuyển, sử dụng vũ khí, chất nổ, chất dễ cháy, chất độc, chất phóng
xạ; quản lý các nghề kinh doanh đặc biệt trên địa bàn huyện
|
20 năm
|
|
471
|
Tài liệu về việc
quản lý các đoàn khách nước ngoài, người nước ngoài cư trú, tạm trú, đi lại
trên địa bàn huyện
|
20 năm
|
|
472
|
Văn bản hướng dẫn,
chỉ đạo của huyện về bảo vệ bí mật nhà nước
|
Vĩnh viễn
|
|
473
|
Văn bản hướng dẫn,
chỉ đạo của huyện về công tác phòng cháy, chữa cháy
|
Vĩnh viễn
|
|
474
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên ngành về công tác an ninh, trật tự
|
Vĩnh viễn
|
|
475
|
Danh mục bí mật nhà
nước của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
476
|
Công văn trao đổi về
công tác an ninh, trật tự
|
10 năm
|
|
|
XIII. DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
|
|
|
|
1. Dân tộc
|
|
|
477
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của các cơ quan trung ương về công tác dân tộc
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
478
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác dân tộc
|
Vĩnh viễn
|
|
479
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo công tác dân tộc của huyện:
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
480
|
Hồ sơ các chương
trình, dự án của tỉnh đối với các vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu,
vùng xa và vùng có khó khăn đặc biệt
|
Vĩnh viễn
|
|
481
|
Hồ sơ, tài liệu giải
quyết các vấn đề về dân tộc trên địa bàn huyện:
|
|
|
- Vụ việc nghiêm
trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
482
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác dân tộc do UBND huyện tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
|
483
|
Công văn trao đổi về
vấn đề dân tộc
|
10 năm
|
|
|
2. Tôn giáo
|
|
|
484
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của các cơ quan trung ương về công tác tôn giáo
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
485
|
Tài liệu của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tôn giáo
|
Vĩnh viễn
|
|
486
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo công tác tôn giáo của huyện:
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
487
|
Hồ sơ, tài liệu giải
quyết các vụ việc về tôn giáo trên địa bàn huyện:
|
|
|
- Nghiêm trọng
- Các vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
488
|
Báo cáo hàng năm và
đột xuất của các giáo hội về tình hình hoạt động tôn giáo
|
Vĩnh viễn
|
|
489
|
Hồ sơ về việc lập
hội, trường, lớp của tôn giáo
|
Vĩnh viễn
|
|
490
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tôn giáo do UBND huyện tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
|
491
|
Công văn trao đổi về
vấn đề tôn giáo
|
10 năm
|
|
|
XIV. THI HÀNH PHÁP LUẬT
|
|
|
|
1. Tư pháp
|
|
|
492
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của các cơ quan trung ương về công tác tư pháp
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
493
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tư pháp
|
Vĩnh viễn
|
|
494
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo về công tác tư pháp của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
495
|
Chương trình, kế
hoạch xây dựng văn bản pháp luật hàng năm và dài hạn của UBND huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
496
|
Hồ sơ xây dựng, ban
hành các văn bản quy phạm pháp luật của UBND huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
497
|
Hồ sơ, tài liệu về
công tác cải cách tư pháp, hỗ trợ tư pháp và thi hành án dân sự ở huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
498
|
Hồ sơ góp ý về việc
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của các cơ quan gửi đến xin ý kiến
|
20 năm
|
|
499
|
Hồ sơ, tài liệu về
công tác tuyên truyền, giáo dục pháp luật trên địa bàn huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
500
|
Báo cáo của huyện
thực hiện thi hành pháp luật trong các lĩnh vực hoạt động trên địa bàn huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
501
|
Hồ sơ xử lý các vụ
vi phạm pháp luật và xử phạt hành chính:
- Nghiêm trọng
- Các vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
502
|
Tài liệu theo dõi về
hoạt động công chứng
|
20 năm
|
|
503
|
Báo cáo về việc thực
hiện công tác hòa giải
|
20 năm
|
|
504
|
Hồ sơ quản lý công
tác tư pháp, hộ tịch (việc kết hôn có yếu tố nước ngoài; xin nuôi con nuôi
hoặc nhận đỡ đầu giữa công dân Việt Nam với nhau và giữa công dân Việt Nam với người nước ngoài; xin nhập, xin thôi quốc tịch Việt Nam.)
|
Vĩnh viễn
|
|
505
|
Hồ sơ quản lý việc
thay đổi, cải chính, đăng ký hộ tịch, hộ khẩu
|
Vĩnh viễn
|
|
506
|
Hồ sơ theo dõi hoạt
động của đoàn luật sư, hội luật gia
|
20 năm
|
|
507
|
Hồ sơ, tài liệu chỉ
đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện các văn bản QPPL và các đề
xuất xử lý
|
20 năm
|
|
508
|
Hồ sơ rà soát văn
bản quy phạm pháp luật
|
20 năm
|
|
509
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tư pháp do UBND huyện tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
|
510
|
Công văn trao đổi về
công tác tư pháp
|
10 năm
|
|
|
2. Tòa án
|
|
|
511
|
Chương trình, kế
hoạch và báo cáo công tác năm của Tòa án nhân dân huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
512
|
Báo cáo của Tòa án
nhân dân huyện về các vụ việc điển hình
|
Vĩnh viễn
|
|
513
|
Hồ sơ về việc kiểm
tra các bản án đã có hiệu lực
|
Vĩnh viễn
|
|
514
|
Công văn trao đổi về
công tác tòa án
|
10 năm
|
|
|
3. Kiểm sát
|
|
|
515
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo công tác năm của Viện Kiểm sát nhân dân huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
516
|
Báo cáo của Viện
Kiểm sát nhân dân huyện về các vụ việc điển hình
|
Vĩnh viễn
|
|
517
|
Công văn trao đổi về
công tác kiểm sát
|
10 năm
|
|
|
4. Thanh tra, khiếu nại, tố cáo,
tiếp dân
|
|
|
518
|
Tài liệu chỉ đạo,
hướng dẫn chung của cơ quan trung ương về công tác thanh tra, khiếu nại, tố
cáo, tiếp dân
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
519
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về hoạt động thanh tra, kiểm
tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân
|
Vĩnh viễn
|
|
520
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo về công tác thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân
của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
521
|
Hồ sơ thanh tra các
vụ việc:
- Nghiêm trọng
- Các vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
522
|
Hồ sơ về công tác
phòng chống tham nhũng
|
20 năm
|
|
523
|
Hồ sơ các đợt thanh
tra điểm của huyện thực hiện ở các xã, thị trấn và các đơn vị trực thuộc
|
20 năm
|
|
524
|
Hồ sơ, tài liệu giải
quyết, trả lời các vụ khiếu nại cụ thể
|
10 năm
|
|
525
|
Báo cáo tổng hợp về
công tác giải quyết, khiếu nại, tố cáo và tiếp dân hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
|
526
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Vĩnh viễn
|
|
527
|
Đơn từ khiếu nại tố
cáo của cơ quan, tổ chức, công dân gửi đến nhưng không thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND huyện
|
5 năm
|
|
528
|
Công văn trao đổi về
vấn đề thanh tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân
|
10 năm
|
|
|
XV. XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ QUẢN
LÝ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
1. Xây dựng chính quyền, bầu cử
|
|
|
529
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về công tác xây dựng, củng cố, bảo vệ chính
quyền và bầu cử
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
530
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác xây dựng, củng
cố, bảo vệ chính quyền và bầu cử ở huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
531
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo của huyện về công tác xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền và
bầu cử ở huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
532
|
Hồ sơ về việc xây
dựng mô hình chính quyền điển hình cấp huyện, xã, thị trấn thuộc huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
533
|
Hồ sơ về tổ chức bầu
cử đại biểu Quốc hội, HĐND các cấp ở huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
534
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác xây dựng chính quyền, bầu cử của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
535
|
Hồ sơ, tài liệu
khiếu nại, tố cáo liên quan đến việc bầu cử
|
20 năm
|
|
536
|
Công văn trao đổi về
xây dựng chính quyền, bầu cử
|
10 năm
|
|
|
2. Tổ chức
|
|
|
537
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về công tác tổ chức
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
538
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
|
539
|
Tài liệu quy hoạch,
kế hoạch công tác tổ chức của UBND huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
540
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo tổng kết về công tác tổ chức của UBND huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
541
|
Báo cáo chuyên đề về
công tác tổ chức của UBND huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
542
|
Hồ sơ về việc thành
lập, giải thể, hợp nhất, chia tách, đổi tên, sắp xếp lại tổ chức bộ máy của
UBND huyện ; các cơ quan chuyên môn và các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
543
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tổ chức do UBND huyện chủ trì
|
Vĩnh viễn
|
|
544
|
Hồ sơ, tài liệu thực
hiện công tác bảo vệ nội bộ cơ quan của UBND huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
545
|
Công văn trao đổi về
công tác tổ chức
|
10 năm
|
|
|
3. Cán bộ
|
|
|
546
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về công tác cán bộ
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
547
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác cán bộ
|
Vĩnh viễn
|
|
548
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo tổng kết về công tác cán bộ của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
549
|
Hồ sơ cán bộ, công
chức, viên chức thuộc diện UBND huyện quản lý
|
Vĩnh viễn
|
|
550
|
Hồ sơ xây dựng chức
danh và tiêu chuẩn chức danh công chức của UBND huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
551
|
Hồ sơ, tài liệu về
quy hoạch cán bộ của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
552
|
Hồ sơ, tài liệu về
đánh giá cán bộ thuộc diện UBND huyện quản lý
|
Vĩnh viễn
|
|
553
|
Hồ sơ, tài liệu về
chỉ tiêu biên chế và tình hình thực hiện biên chế hàng năm của UBND huyện và
cơ quan, đơn vị, xã, thị trấn trực thuộc huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
554
|
Báo cáo chuyên đề về
công tác cán bộ như: thực hiện tiêu chuẩn chức danh, thi tuyển, nâng ngạch,
định mức lao động; thống kê số lượng, chất lượng cán bộ (nam, nữ, dân tộc,
trình độ …)
|
Vĩnh viễn
|
|
555
|
Văn bản của UBND
huyện quy định, hướng dẫn thực hiện các chế độ, chính sách đối với cán bộ,
công chức, viên chức của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
556
|
Hồ sơ xây dựng
chương trình, kế hoạch đào tạo cán bộ của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
557
|
Kế hoạch và báo cáo
công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
558
|
Tài liệu về việc
quản lý công tác đào tạo tại các cơ sở đào tạo, dạy nghề của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
559
|
Hồ sơ về bổ nhiệm,
miễn nhiệm, luân chuyển, điều động cán bộ lãnh đạo, chuyên viên thuộc UBND
huyện quản lý
|
70 năm
|
Đánh giá lại
|
560
|
Hồ sơ thi tuyển, thi
nâng ngạch, chuyển ngạch công chức, viên chức thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
70 năm
|
Đánh giá lại
|
561
|
Hồ sơ về việc tổ
chức đào tạo, đào tạo lại cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền của
UBND huyện
|
70 năm
|
Đánh giá lại
|
562
|
Hồ sơ kỷ luật cán bộ
|
70 năm
|
Đánh giá lại
|
563
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác cán bộ của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
564
|
Danh sách cán bộ
lãnh đạo của UBND huyện và các cơ quan, đơn vị, xã, thị trấn trực thuộc huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
565
|
Sổ thống kê cán bộ
của cơ quan UBND huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
566
|
Công văn trao đổi về
công tác cán bộ
|
10 năm
|
|
|
4. Lao động - tiền lương
|
|
|
567
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về công tác lao động, tiền lương
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
568
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác lao động, tiền lương
|
Vĩnh viễn
|
|
569
|
Chương trình, kế
hoạch và báo cáo công tác lao động, tiền lương của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
570
|
Hồ sơ thực hiện các
chế độ về lao động, tiền lương, an toàn lao động
|
Vĩnh viễn
|
|
571
|
Báo cáo tổng hợp
tình hình tai nạn lao động của huyện:
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
572
|
Hồ sơ xử lý các vụ
tai nạn lao động của huyện:
- Nghiêm trọng
- Các vụ tai nạn
khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
573
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác lao động, tiền lương
|
Vĩnh viễn
|
|
574
|
Công văn trao đổi về
công tác lao động, tiền lương
|
10 năm
|
|
|
6. Địa giới hành chính
|
|
|
575
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về công tác địa giới hành chính
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
576
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác địa giới hành
chính
|
Vĩnh viễn
|
|
577
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo về công tác địa giới hành chính của huyện:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
578
|
Đề án thành lập mới,
nhập, chia, điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh do UBND huyện lập
|
Vĩnh viễn
|
|
579
|
Hồ sơ, tài liệu về
xây dựng đề án phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính huyện, xã, thị trấn
trình các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
|
580
|
Hồ sơ, bản đồ địa
giới hành chính cấp huyện, xã, thị trấn
|
Vĩnh viễn
|
|
581
|
Hồ sơ, tài liệu về
việc đặt tên, đổi tên xã, thị trấn, đường phố, công trình công cộng
|
Vĩnh viễn
|
|
582
|
Hồ sơ Hội nghị tổng
kết và Hội nghị chuyên đề về công tác địa giới hành chính
|
Vĩnh viễn
|
|
583
|
Công văn trao đổi về
công tác địa giới hành chính
|
10 năm
|
|
|
7. Biên giới, hải đảo
|
|
|
584
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về công tác biên giới, hải đảo
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
585
|
Văn bản của cơ quan
cấp trên, của huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác biên giới, hải đảo
|
Vĩnh viễn
|
|
586
|
Báo cáo về tình hình
chính trị và trật tự đường biên của huyện:
- Hàng năm, nhiều
năm
- 9 tháng, 6 tháng,
quý
- Tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
587
|
Hồ sơ, tài liệu về
cắm mốc biên giới
|
Vĩnh viễn
|
|
588
|
Sơ đồ biên giới quốc
gia, hải đảo của huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
589
|
Hồ sơ, tài liệu liên
quan đến biên giới, hải đảo
|
Vĩnh viễn
|
|
590
|
Tài liệu về hoạt
động liên quan đến đường biên
|
Vĩnh viễn
|
|
591
|
Công văn trao đổi về
công tác biên giới, hải đảo
|
10 năm
|
|
|
XVI. TÀI LIỆU CỦA VĂN PHÒNG UBND
TỈNH
|
|
|
|
1. Hành chính - Tổ chức
|
|
|
592
|
Tài liệu chỉ đạo
chung của cơ quan trung ương về công tác hành chính, tổ chức
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
593
|
Kế hoạch, báo cáo
công tác năm, nhiều năm của Văn phòng UBND huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
594
|
Tài liệu về quy định
chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và quy chế hoạt động của Văn phòng UBND
huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
595
|
Hồ sơ của cán bộ,
công chức, viên chức Văn phòng UBND huyện thuộc diện UBND huyện quản lý
|
Vĩnh viễn
|
|
596
|
Hồ sơ về việc tiếp
nhận, điều động, đề bạt, thuyên chuyển, xếp ngạch, nâng bậc và các vấn đề
khác liên quan đến công tác tổ chức cán bộ của Văn phòng UBND huyện
|
70 năm
|
Đánh giá lại
|
597
|
Tài liệu sưu tầm,
ghi chép về lịch sử của huyện (kể cả tài liệu phim, ảnh, ghi âm, ghi hình,
tranh ảnh triển lãm)
|
Vĩnh viễn
|
|
598
|
Hồ sơ hội nghị công
tác văn phòng do UBND huyện triệu tập
|
Vĩnh viễn
|
|
599
|
Báo cáo tình hình
công tác tuần của Văn phòng UBND huyện
|
10 năm
|
|
600
|
Giấy mời họp, hội
thảo, hội nghị
|
5 năm
|
|
601
|
Thông báo mẫu dấu,
chữ ký của các cơ quan, tổ chức gửi UBND huyện để biết
|
5 năm
|
|
602
|
Tài liệu quảng cáo,
thông báo tuyển sinh, đào tạo …
|
5 năm
|
|
603
|
Công văn trao đổi về
công tác hành chính, tổ chức
|
5 năm
|
|
|
2. Thi đua khen thưởng
|
|
|
604
|
Quy định, quy chế
của Văn phòng UBND huyện về công tác thi đua, khen thưởng
|
Vĩnh viễn
|
|
605
|
Hồ sơ khen thưởng
cho tập thể, cá nhân thuộc Văn phòng UBND huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
606
|
Công văn trao đổi về
công tác thi đua khen thưởng của Văn phòng UBND huyện
|
10 năm
|
|
|
3. Văn thư, Lưu trữ
|
|
|
607
|
Các loại sổ sách:
- Sổ đăng ký văn bản
đi, đến của Văn phòng UBND huyện
- Sổ chuyển giao văn
bản trong nội bộ Văn phòng UBND huyện
- Mục lục hồ sơ có
giá trị bảo quản vĩnh viễn, lâu dài
|
20 năm
5 năm
Vĩnh viễn
|
|
608
|
Hồ sơ tiêu hủy tài
liệu hết giá trị của Văn phòng UBND huyện
|
20 năm
|
|
609
|
Các tập lưu văn bản
đi của Văn phòng UBND huyện:
- Văn bản quy phạm
pháp luật
- Văn bản hành chính
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
Đánh giá lại
|
610
|
Công văn trao đổi về
công tác văn thư, lưu trữ
|
10 năm
|
|
|
4. Quản trị - Tài vụ
|
|
|
611
|
Quy chế, quy định về
chế độ kế toán của Văn phòng UBND huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
612
|
Hồ sơ về thanh tra
tài chính tại cơ quan UBND huyện theo chế độ thường xuyên hoặc đột xuất
|
20 năm
|
|
613
|
Báo cáo tài chính
của Văn phòng UBND huyện:
- Hàng năm
- 6 tháng, quý,
tháng
|
Vĩnh viễn
5 năm
|
|
614
|
Báo cáo quyết toán
thu chi ngân sách hàng năm của Văn phòng UBND huyện
|
20 năm
|
|
615
|
Hồ sơ kiểm toán tại
Văn phòng UBND huyện
|
20 năm
|
|
616
|
Tài liệu kế toán
liên quan đến thành lập, chia tách, sáp nhập, chấm dứt hoạt động của đơn vị
kế toán
|
5 năm
|
|
617
|
Sổ sách kế toán các
loại hàng năm
|
20 năm
|
|
618
|
Chứng từ kế toán sử
dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính
|
20 năm
|
|
619
|
Hồ sơ nâng lương cho
cán bộ công chức, viên chức
|
70 năm
|
|
620
|
Tài liệu kế toán
liên quan đến thanh lý tài sản cố định
|
20 năm
|
|
621
|
Hồ sơ thanh lý, biên
bản bàn giao tài sản cố định của UBND huyện:
|
|
|
- Tài sản là bất
động sản
-Tài sản là động sản
|
20 năm
5 năm
|
|
622
|
Báo cáo kiểm kê tài
sản cố định:
- 0h ngày 01/01
- 0h ngày 01/7
|
Vĩnh viễn
5 năm
|
|
623
|
Báo cáo tổng hợp
kiểm kê và đánh giá lại tài sản cố định, đột xuất của UBND huyện
|
20 năm
|
|
624
|
Tài liệu kế toán
dùng cho quản lý điều hành thường xuyên của cơ quan, UBND huyện nhưng không
sử dụng trực tiếp ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính
|
5 năm
|
|
625
|
Phiếu thu, phiếu
chi, phiếu xuất nhập kho không lưu ở tập chứng từ kế toán
|
5 năm
|
|
|
5. Tài liệu của tổ chức Đảng và
các tổ chức đoàn thể trong cơ quan UBND huyện
|
|
|
|
a. Tài liệu của tổ
chức Đảng
|
|
|
626
|
Chỉ thị, Nghị quyết
và các văn kiện về lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng cộng sản Việt Nam gửi chung cho các tổ chức Đảng
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
627
|
Hồ sơ Đại hội Đảng
bộ cơ quan UBND huyện, chi bộ trực thuộc Đảng bộ UBND huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
628
|
Hồ sơ chỉ đạo triển
khai thực hiện văn bản của tổ chức Đảng cấp trên và triển khai công tác Đảng
|
Vĩnh viễn
|
|
629
|
Chương trình, kế
hoạch công tác hàng năm của Đảng bộ cơ quan UBND huyện và các tổ chức Đảng
trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
|
630
|
Tài liệu về công tác
tổ chức và nhân sự của Đảng bộ cơ quan UBND huyện và các tổ chức, cơ sở Đảng
trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
|
631
|
Danh sách đảng viên
của Đảng bộ cơ quan UBND huyện và các tổ chức trực thuộc qua các thời kỳ
|
Vĩnh viễn
|
|
632
|
Sổ ghi biên bản các
cuộc họp thường kỳ và đột xuất của Đảng bộ cơ quan UBND huyện và các tổ chức
Đảng trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
|
633
|
Hồ sơ Đảng viên của
Đảng bộ cơ quan UBND huyện và các tổ chức Đảng trực thuộc
|
70 năm
|
Đánh giá lại
|
634
|
Hồ sơ phê chuẩn việc
kết nạp, phục hồi đảng tịch, kỷ luật đảng viên của Đảng bộ cơ quan UBND huyện
và các tổ chức trực thuộc
|
70 năm
|
Đánh giá lại
|
635
|
Hồ sơ, tài liệu về
xét tặng Huy hiệu của Đảng cho Đảng viên của Đảng bộ cơ quan UBND huyện và
các tổ chức Đảng trực thuộc
|
70 năm
|
Đánh giá lại
|
636
|
Công văn trao đổi
công tác của Đảng bộ UBND huyện và các tổ chức Đảng trực thuộc
|
10 năm
|
|
|
b. Tài liệu của tổ
chức Công đoàn
|
|
|
637
|
Văn bản của Liên
đoàn lao động huyện chỉ đạo, hướng dẫn chung về công tác công đoàn
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
638
|
Văn bản chỉ đạo của
Công đoàn UBND huyện và các tổ chức CĐ cơ sở về công tác công đoàn
|
Vĩnh viễn
|
|
639
|
Chương trình, kế
hoạch công tác của Công đoàn UBND huyện hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
|
640
|
Báo cáo tổng kết
công tác triển khai thực hiện các Chỉ thị, Nghị quyết, các cuộc vận động lớn
nhân các dịp kỷ niệm trọng đại của Tổng Liên đoàn lao động VN, huyện tại Công
đoàn UBND huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
641
|
Hồ sơ đại hội Công
đoàn các cấp của UBND huyện và các tổ chức Công đoàn cơ sở
|
Vĩnh viễn
|
|
642
|
Tài liệu về công tác
tổ chức và nhân sự của Công đoàn UBND huyện và các tổ chức Công đoàn cơ sở
|
70 năm
|
Đánh giá lại
|
643
|
Sổ ghi biên bản các
cuộc họp thường kỳ và đột xuất của Công đoàn UBND huyện và các Công đoàn cơ
sở
|
Vĩnh viễn
|
|
644
|
Danh sách đoàn viên
Công đoàn UBND và các tổ chức Công đoàn cơ sở
|
70 năm
|
Đánh giá lại
|
645
|
Công văn trao đổi
công tác của Công đoàn UBND huyện và các tổ chức Công đoàn cơ sở
|
10 năm
|
|
|
c. Tài liệu của Đoàn
Thanh niên
|
|
|
646
|
Các văn bản về lãnh
đạo, chỉ đạo chung của trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh về các mặt công tác
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
647
|
Văn bản chỉ đạo,
hướng dẫn về công tác Đoàn Thanh niên cơ quan UBND huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
648
|
Chương trình, kế
hoạch công tác của Đoàn Thanh niên cơ quan UBND huyện hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
|
649
|
Báo cáo triển khai
thực hiện các Chỉ thị, Nghị quyết và các cuộc vận động lớn nhân dịp kỷ niệm
trọng đại do Đoàn Thanh niên tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
|
650
|
Hồ sơ Đại hội Đoàn
Thanh niên
|
Vĩnh viễn
|
|
651
|
Hồ sơ, tài liệu về
công tác tổ chức và nhân sự của Đoàn Thanh niên
|
70 năm
|
Đánh giá lại
|
652
|
Sổ ghi biên bản các
cuộc họp thường kỳ và đột xuất của Đoàn Thanh niên
|
Vĩnh viễn
|
|
653
|
Danh sách các thành
viên Đoàn Thanh niên
|
70 năm
|
Đánh giá lại
|
654
|
Tài liệu tuyên
truyền, vận động của Đoàn Thanh niên nhân các sự kiện trọng đại của đất nước,
địa phương
|
10 năm
|
|
655
|
Công văn trao đổi về
công tác Đoàn Thanh niên
|
10 năm
|
|