|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
34/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
34/2016/NQ-HĐND
|
Quảng
Trị, ngày 14 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC XÁC ĐỊNH PHẠM VI VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI, VỊ TRÍ CẮM BIỂN BÁO VÀNH ĐAI BIÊN
GIỚI TRÊN TUYẾN BIÊN GIỚI ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG TRỊ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Biên giới quốc
gia ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
34/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên
giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Thông tư số
43/2015/TT-BQP ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về hướng
dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam;
Xét Tờ trình số 4819/TTr-UBND
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị “Về việc đề nghị ban hành
Nghị quyết thông qua đề án xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển
báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị”; Báo cáo
thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua đề
án xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới
trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị, cụ thể như sau:
1. Phạm vi vành đai biên
giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị tính từ đường biên giới vào
nội địa, khoảng cách nơi xa nhất là 1.000 m, nơi gần nhất là 100 m.
2. Biển báo xác định vành
đai biên giới được cắm tại 62 vị trí để xác lập phạm vi vành đai biên giới trên
tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Kinh phí và
thời gian thực hiện:
1. Tổng kinh phí sản xuất và
cắm biển báo là: 1.839.234.250 đồng (Một tỷ, tám trăm ba mươi chín triệu,
hai trăm ba mươi bốn ngàn, hai trăm năm mươi đồng).
Kinh phí được thông qua tại
Nghị quyết “Về việc xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo
vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị” bao gồm cả
phần kinh phí triển khai cắm 18 biển báo khu vực biên giới theo Quyết định số
2311/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh về việc thay thế, tăng dày biển báo
khu vực biên giới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Thời gian thực hiện: Từ
ngày 01/01/2017 đến 30/6/2017.
Điều 3. Giao UBND
tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
Thường trực HĐND tỉnh, các
Ban HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh và các
tổ chức thành viên giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND
tỉnh Quảng Trị, Khóa VII, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14/12/2016 và có hiệu lực
thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC
CÁC VỊ TRÍ CẮM BIỂN BÁO VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2016/NQ- HĐND ngày 14 tháng 12
năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Tọa độ (hệ tọa độ VN2000)
|
Địa danh
|
Thay thế/Làm mới
|
Ghi chú
|
1
|
68550 - 61959
|
Thôn Cù Bai, Hướng Lập,
Hướng Hóa
|
Thay thế
|
|
2
|
68231 - 62236
|
Thôn Cù Bai, Hướng Lập,
Hướng Hóa
|
Thay thế
|
|
3
|
64389 - 65951
|
Thôn Tà Puồng, Hướng Việt,
Hướng Hóa
|
Thay thế
|
|
4
|
63814 - 65515
|
Thôn Tà Puồng, Hướng Việt,
Hướng Hóa
|
Thay thế
|
|
5
|
61517 - 65536
|
Thôn Ka Tiêng, Hướng Việt,
Hướng Hóa
|
Thay thế
|
|
6
|
67045 - 63570
|
Thôn Tà Puồng, Hướng Việt,
Hướng Hóa
|
Làm mới
|
Điều chỉnh vị trí
|
7
|
65343 - 65369
|
Thôn Tà Puồng, Hướng Việt,
Hướng Hóa
|
Làm mới
|
|
8
|
60857 - 65377
|
Thôn Ka Tiêng, Hướng Việt,
Hướng Hóa
|
Làm mới
|
|
9
|
54162 - 65717
|
Thôn Chênh Vênh, Hướng
Phùng, Hướng Hóa
|
Thay thế
|
Điều chỉnh vị trí
|
10
|
53478 - 65506
|
Thôn Chênh Vênh, Hướng
Phùng, Hướng Hóa
|
Thay thế
|
Điều chỉnh vị trí
|
11
|
52227 - 65921
|
Thôn Bụt Việt, Hướng
Phùng, Hướng Hóa
|
Thay thế
|
|
12
|
48122 - 66278
|
Thôn Cheng, Hướng Phùng,
Hướng Hóa
|
Thay thế
|
|
13
|
51562- 65526
|
Thôn Bụt Việt, Hướng
Phùng, Hướng Hóa
|
Làm mới
|
Điều chỉnh vị trí
|
14
|
49295 - 65836
|
Thôn Cheng, Hướng Phùng,
Hướng Hóa
|
Làm mới
|
Điều chỉnh vị trí
|
15
|
38886 - 69485
|
Khóm Ka Tăng, TT Lao Bảo,
Hướng Hóa
|
Thay thế
|
|
16
|
38293 - 69548
|
Khóm Tây Chính, TT Lao
Bảo, Hướng Hóa
|
Thay thế
|
|
17
|
37794 - 69548
|
Khóm Cao Việt, TT Lao Bảo,
Hướng Hóa
|
Thay thế
|
|
18
|
37357 - 68761
|
Khóm Duy Tân, TT Lao Bảo,
Hướng Hóa
|
Thay thế
|
|
19
|
36410 - 69013
|
Khóm Tân Kim, TT Lao Bảo,
Hướng Hóa
|
Thay thế
|
|
20
|
36983 - 70764
|
Khóm Xuân Phước, TT Lao
Bảo, Hướng Hóa
|
Thay thế
|
|
21
|
37050 - 71331
|
Khóm Vĩnh Hoa, TT Lao Bảo,
Hướng Hóa
|
Thay thế
|
|
22
|
35449 - 74027
|
Thôn Nại Cửu, xã Tân
Thành, Hướng Hóa
|
Thay thế
|
|
23
|
35516 - 74381
|
Thôn Bích La Đông, xã Tân
Thành, Hướng Hóa
|
Thay thế
|
|
24
|
35506 - 74949
|
Thôn Bích La Đông, xã Tân
Thành, Hướng Hóa
|
Thay thế
|
|
25
|
39294- 68991
|
Khóm Ka Tăng, TT Lao Bảo,
Hướng Hóa
|
Làm mới
|
|
26
|
36475 - 73378
|
Thôn Nại Cửu, Xã Tân
Thành, Hướng Hóa
|
Làm mới
|
|
27
|
35501, 75774
|
Thôn Long Quy, Tân Long,
Hướng Hóa
|
Thay thế
|
|
28
|
34576 - 76917
|
Thôn Long Thành, Tân Long,
Hướng Hóa
|
Thay thế
|
|
29
|
34721 - 77457
|
Thôn Long Thành, Tân Long,
Hướng Hóa
|
Thay thế
|
|
30
|
33909 - 77513
|
Thôn Một Cũ, xã Thuận,
Hướng Hóa
|
Thay thế
|
Điều chỉnh vị trí
|
31
|
33178 - 77664
|
Thôn 2, xã Thuận, Hướng Hóa
|
Thay thế
|
|
32
|
33079 - 77570
|
Thôn 2, xã Thuận, Hướng Hóa
|
Thay thế
|
Điều chỉnh vị trí
|
33
|
30755 - 77110
|
Thôn 4, xã Thuận, Hướng Hóa
|
Thay thế
|
Điều chỉnh vị trí
|
34
|
28774 - 75975
|
Thôn 6, xã Thuận, Hướng Hóa
|
Thay thế
|
Điều chỉnh vị trí
|
35
|
27310 - 76420
|
Thôn 7, xã Thuận, Hướng Hóa
|
Thay thế
|
|
36
|
35433 - 76048
|
Thôn Long Quy, xã Tân
Long, Hướng Hóa
|
Làm mới
|
Điều chỉnh vị trí
|
37
|
29851 - 76363
|
Thôn 5, Xã Thuận, Hướng Hóa
|
Làm mới
|
Điều chỉnh vị trí
|
38
|
24193 - 77166
|
Thôn A Ho, xã Thanh, Hướng
Hóa
|
Thay thế
|
Điều chỉnh vị trí
|
39
|
22651 - 77316
|
Thôn Thanh 2, xã Thanh,
Hướng Hóa
|
Thay thế
|
Điều chỉnh vị trí
|
40
|
20645 - 79591
|
Thôn Pa Lọ Ô, xã Thanh,
Hướng Hóa
|
Thay thế
|
|
41
|
18592 - 80584
|
Thôn Tà Nua Cô, xã Thanh,
Hướng Hóa
|
Thay thế
|
|
42
|
18305 - 84049
|
Thôn Tà Nưa, xã Thanh,
Hướng Hóa
|
Thay thế
|
Điều chỉnh vị trí
|
43
|
18000 - 82562
|
Thôn Xiraman, xã Xi, Hướng
Hóa
|
Thay thế
|
|
44
|
26723 - 76575
|
Thôn 8, xã Thanh, Hướng Hóa
|
Làm mới
|
|
45
|
26083 - 76816
|
Thôn 9, xã Thanh, Hướng Hóa
|
Làm mới
|
|
46
|
19516 - 80746
|
Thôn Tà Nua Cô, xã Thanh,
Hướng Hóa
|
Làm mới
|
|
47
|
17860 - 83324
|
Thôn Xiraman, xã Xi, Hướng
Hóa
|
Làm mới
|
Điều chỉnh vị trí
|
48
|
18955 - 84797
|
Thôn Xiraman, xã Xi, Hướng
Hóa
|
Làm mới
|
|
49
|
18216 - 88141
|
Thôn Troan Thượng, Xã Xi,
Hướng Hóa
|
Làm mới
|
|
50
|
19226 - 88356
|
Thôn Ba Roi, xã A Dơi,
Hướng Hóa
|
Thay thế
|
|
51
|
21993 - 88965
|
Thôn A Dơi Đớ, xã A Dơi,
Hướng Hóa
|
Thay thế
|
Điều chỉnh vị trí
|
52
|
23720 - 92228
|
Thôn Trùm, xã Ba Tầng ,
Hướng Hóa
|
Thay thế
|
Điều chỉnh vị trí
|
53
|
27253 - 94074
|
Thôn Loa, xã Ba Tầng,
Hướng Hóa
|
Thay thế
|
Điều chỉnh vị trí
|
54
|
27709 - 94105
|
Thôn Loa, xã Ba Tầng,
Hướng Hóa
|
Thay thế
|
|
55
|
22947 - 85470
|
Thôn Plu, xã Ba Tầng,
Hướng Hóa
|
Làm mới
|
|
56
|
30688 - 96314
|
Thôn Cóc, Xã Ba Nang,
Đakrông
|
Thay thế
|
Điều chỉnh vị trí
|
57
|
28444 - 01441
|
Thôn Bù Trên, xã Ba Nang,
Đakrông
|
Làm mới
|
|
58
|
20276, 03022
|
Thôn Kỳ Nơi, xã A Vao,
Đakrông
|
Làm mới
|
|
59
|
18020, 03183
|
Thôn A Sau, xã A Vao,
Đakrông
|
Làm mới
|
|
60
|
10620 - 07114
|
Thôn Ro Ró 1, xã A Vao,
Đakrông
|
Làm mới
|
|
61
|
04963 - 09908
|
Tại cánh gà cửa khẩu, thôn
La Lay, xã A Ngo, Đakrông
|
Làm mới
|
|
62
|
04541 - 09970
|
Tại cánh gà cửa khẩu, thôn
La Lay, xã A Ngo, Đakrông
|
Làm mới
|
|
* Tổng cộng 62 biển, trong
đó:
- Biển báo thay thế: 40 biển;
- Biển báo làm mới: 22 biển;
- Điều chỉnh vị trí:19 biển;
- Huyện Hướng Hóa: 55 biển;
- Huyện Đakrông: 7 biển.
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị
644
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|