HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 30/2021/NQ-HĐND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 14 tháng 10 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
20/2020/NQ-HĐND NGÀY 23 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH MỘT
SỐ CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN CƠ CẤU LẠI
NGÀNH NÔNG NGHIỆP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều luật của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Xét Tờ trình số 9380/TTr-UBND ngày
09 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm
2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính
sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp
thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-
2025; Báo cáo thẩm tra
của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23
tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định một số
chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại
ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025, như sau:
1. Bổ sung Khoản
4 vào Điều 4 như sau:
“4. Trường hợp tại một thời điểm có
nhiều cơ sở sản xuất cùng đề nghị hỗ trợ thì thứ tự ưu tiên lựa chọn cơ sở sản
xuất để hỗ trợ như sau:
a) Có hợp tác, liên kết trong sản xuất
và tiêu thụ nông sản;
b) Có sản xuất nông nghiệp theo tiêu
chuẩn hữu cơ;
c) Có sản xuất nông nghiệp theo tiêu
chuẩn VietGAP;
d) Cơ sở sản xuất giống;
đ) Cơ sở sản xuất có dự án, nội dung
đầu tư với tổng mức, quy mô lớn hơn sẽ được ưu tiên hỗ trợ.”
2. Bổ sung Điều 7
như sau:
“Điều 7. Trình tự, thủ tục thực hiện hỗ trợ
1. Hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao; chăn nuôi trang trại, hữu cơ; sản xuất giống chất lượng
cao; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm.
a) Hồ sơ bao gồm:
- Bản đề nghị hỗ trợ (theo Mẫu số
01);
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng
ký Doanh nghiệp/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh cá thể;
- Bản sao hợp lệ Văn bản chấp thuận đầu
tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có);
- Dự án đầu tư hoặc kế hoạch, phương
án sản xuất kinh doanh do cơ sở sản xuất tự lập;
- Hồ sơ thiết kế, dự toán được chủ đầu
tư phê duyệt;
- Hồ sơ hoàn thành dự án, gồm: Báo
cáo kết quả hoàn thành dự án đầu tư hoặc Kế hoạch/Phương án sản xuất kinh
doanh; bản vẽ hoàn công, dự toán hoàn thành;
- Bản sao hợp lệ các văn bản về điều
kiện sản xuất, kinh doanh theo quy định hiện hành (nếu có);
- Bản sao hợp lệ Giấy Chứng nhận hữu
cơ của đơn vị có thẩm quyền cấp (nếu có đề nghị hỗ trợ về chứng nhận hữu cơ);
- Chứng từ, hóa đơn tài chính hợp
pháp.
b) Trình tự thực hiện
Các cơ sở sản xuất gửi 01 bộ hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp
với Sở Tài chính và các Sở ngành, địa phương liên quan tiến hành kiểm tra, thẩm
định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định hỗ trợ.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ trình, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định bổ trợ. Trường hợp hồ sơ không đảm bảo điều kiện hỗ trợ thì ban hành Văn bản
từ chối và nêu rõ lý do.
c) Thủ tục cấp phát kinh phí hỗ trợ
Khi cơ sở sản xuất được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định hỗ trợ kinh phí; theo quy định về phân cấp
ngân sách, cơ quan quản lý tài chính cấp tỉnh, cấp huyện chuyển kinh phí hỗ trợ trực tiếp cho các cơ sở sản xuất
theo nội dung hỗ trợ đã phê duyệt.
2. Hỗ trợ phát triển hợp tác, liên kết
trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ.
a) Thành phần hồ sơ, trình tự thủ tục
phê duyệt Dự án/Kế hoạch liên kết
Thực hiện theo Nghị định số
98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích
phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm nông nghiệp; việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo quy định
hiện hành.
b) Tổ chức thực hiện các nội dung
theo Dự án/Kế hoạch liên kết đã được phê duyệt
Chủ trì liên kết và các bên tham gia
liên kết triển khai thực hiện đầy đủ các nội dung theo Dự án/Kế hoạch liên kết
đã được phê duyệt. Giải ngân theo tiến độ thực hiện Dự án/Kế hoạch liên kết và
mỗi lần giải ngân phải đảm bảo các hồ sơ, chứng từ thanh toán như sau:
- Bản đề nghị thanh toán (theo Mẫu số 05);
- Bản sao hợp lệ Quyết định phê duyệt
Dự án/Kế hoạch liên kết của cấp có thẩm quyền (đối với đề nghị hỗ trợ lần đầu);
- Bản sao hợp lệ Quyết định/Thông báo
phân bổ vốn hỗ trợ các hạng mục/nội dung;
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành các
hạng mục/nội dung hỗ trợ (có sự tham gia của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền,
cơ sở sản xuất và các đối tượng liên quan khác);
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận
VietGAP, hữu cơ của đơn vị có thẩm quyền cấp (nếu có đề nghị hỗ trợ về chứng nhận
VietGAP, hữu cơ);
- Chứng từ, hóa đơn tài chính hợp
pháp.
Chủ trì liên kết
căn cứ các nội dung cam kết trong hợp đồng liên kết để chi trả kinh phí hỗ trợ
cho các bên tham gia liên kết.
3. Hỗ trợ phát triển các sản phẩm
OCOP.
a) Hồ sơ bao gồm:
- Bản đề nghị hỗ trợ (theo Mẫu số
02);
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng
ký Doanh nghiệp/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh cá thể; đối với Tổ
hợp tác, cung cấp bản Thông báo về việc thành lập Tổ hợp tác kèm theo hợp đồng
hợp tác;
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận Sản
phẩm OCOP do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp;
- Dự án/Kế hoạch/Phương án phát triển
sản phẩm OCOP do cơ sở sản xuất tự phê duyệt;
- Bản vẽ hoàn công và Dự toán hoàn
thành (đối với hạng mục xây dựng công trình);
- Chứng từ, hóa đơn tài chính hợp
pháp.
b) Trình tự thực hiện
Các cơ sở sản xuất gửi 01 bộ hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã,
thành phố Huế nơi có sản phẩm OCOP.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng
Kinh tế các thị xã, thành phố Huế chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan tiến
hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết
định hỗ trợ.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ trình, Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết định hỗ trợ.
Trường hợp hồ sơ không đảm bảo điều kiện hỗ trợ thì ban hành Văn bản từ chối và
nêu rõ lý do.
c) Thủ tục cấp phát kinh phí hỗ trợ
Khi cơ sở sản xuất được Ủy ban nhân
dân cấp huyện phê duyệt quyết định hỗ trợ kinh phí; theo quy định về phân cấp
ngân sách, cơ quan quản lý tài chính cấp huyện chuyển kinh phí hỗ trợ trực tiếp
cho các cơ sở sản xuất theo nội dung hỗ trợ đã phê duyệt.
4. Chính sách tiếp cận, hỗ trợ tín dụng
theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế,
chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
a) Hồ sơ bao gồm:
- Bản đề nghị hỗ trợ (theo Mẫu số
03);
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng
ký Doanh nghiệp;
- Bản sao hợp lệ Quyết định phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án;
- Hồ sơ nghiệm thu hoàn thành dự án;
- Hồ sơ giải ngân hợp đồng vay vốn giữa
doanh nghiệp và các ngân hàng thương mại.
b) Trình tự thực hiện
Các cơ sở sản xuất gửi 01 bộ hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chủ trì phối hợp với các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Ngân hàng nhà
nước Chi nhánh Thừa Thiên Huế và các sở, ngành, địa phương
liên quan tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định hỗ trợ.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ trình, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định hỗ trợ. Trường
hợp hồ sơ không đảm bảo điều kiện hỗ trợ thì ban hành Văn bản từ chối và nêu rõ
lý do.
c) Thủ tục cấp phát kinh phí hỗ trợ
Khi doanh nghiệp được Ủy ban nhân dân
tỉnh phê duyệt quyết định hỗ trợ kinh phí; theo quy định về phân cấp ngân sách,
cơ quan quản lý tài chính cấp tỉnh, cấp huyện chuyển kinh phí hỗ trợ trực tiếp
cho các doanh nghiệp theo nội dung hỗ trợ đã phê duyệt.
5. Hỗ trợ sản xuất
a) Hồ sơ bao gồm:
- Bản đề nghị hỗ
trợ sản xuất (theo Mẫu số 04);
- Phương án/Kế hoạch sản xuất do cơ sở
sản xuất tự lập.
b) Trình tự thực hiện phê duyệt hỗ trợ
Phương án/Kế hoạch sản xuất
Các cơ sở sản xuất gửi 01 bộ hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã, thành phố Huế để đề
nghị phê duyệt hỗ trợ.
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng
Kinh tế các thị xã, thành phố Huế chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan tiến
hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết
định hỗ trợ.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ trình, Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết định phê duyệt
hỗ trợ Phương án/Kế hoạch sản xuất. Trường hợp hồ sơ không đảm bảo điều kiện hỗ
trợ thì ban hành Văn bản từ chối và nêu rõ lý do.
c) Tổ chức thực hiện các nội dung
theo Phương án/Kế hoạch đã phê duyệt Trên cơ sở nguồn kinh phí được bố trí hỗ
trợ và Quyết định phê duyệt hỗ trợ; Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã, thành phố Huế thông báo cho các cơ sở sản
xuất để triển khai thực hiện theo các nội dung được phê duyệt. Kinh phí hỗ trợ
được giải ngân theo tiến độ thực hiện Phương án/Kế hoạch sản xuất và mỗi lần giải
ngân phải đảm bảo các hồ sơ, chứng từ thanh toán như sau:
- Bản đề nghị thanh toán (theo Mẫu số
05);
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành các
hạng mục/nội dung hỗ trợ (có sự tham gia của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền, các cơ sở sản xuất và các đối tượng liên quan khác);
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận
VietGAP, hữu cơ của đơn vị có thẩm quyền cấp (nếu có đề nghị hỗ trợ về chứng nhận
VietGAP, hữu cơ);
- Chứng từ, hóa đơn tài chính hợp
pháp.”
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo
nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ
họp chuyên đề lần thứ 2 thông qua ngày 14 tháng 10 năm 2021 và có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Như điều 2;
- UBTV Quốc Hội, Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, TP Huế;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP: Lãnh đạo và các CV;
- Lưu: VT, LT.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Trường Lưu
|
Mẫu số 01
TÊN
CƠ SỞ SẢN XUẤT
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……, ngày … tháng … năm…
|
BẢN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
Dự án: Đầu tư…(*)…
(Theo
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND tỉnh)
Kính gửi:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tên Cơ sở sản xuất: …………………………………………………………..
Loại hình doanh nghiệp: ……………(Theo Luật Doanh nghiệp, Luật HTX).
Ngành nghề kinh doanh: ………………………………………………………
Trụ sở chính: ……………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………Fax ……………………………………
Số Tài khoản ngân hàng nhận kinh phí
hỗ trợ: …………………………..; Tên chủ tài khoản: ……………………..; tại Ngân hàng:………………………………
Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp/Hợp
tác xã/Hộ kinh doanh cá thể số
…………. do………….. cấp ngày…… tháng ...... năm ……
Văn bản chấp thuận đầu tư số …………….do ……………..cấp ngày……
tháng.... năm ……
(Trường hợp là cá nhân thì cung cấp
các thông tin về Giấy chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân, Hộ khẩu thường
trú, nơi ở hiện tại)
I. Thông tin chính của Dự
án đầu tư.
1. Tên Dự án: ………………………………………………………………………..;
2. Lĩnh vực đầu tư: ………………………………………………………………….;
3. Địa điểm thực hiện Dự án: ………………………………………………………;
4. Mục tiêu và quy mô của Dự án: …………………………………………………;
5. Tổng vốn đầu tư của Dự án: …………………………………………………….;
6. Diện tích đất sử dụng: ……………………………………………………………;
7. Số lao động Dự án sử dụng bình
quân trong năm: ……………………………;
8. Thời gian khởi công, hoàn thành Dự
án: ……………………………………….
II. Các nội dung đề nghị hỗ trợ đầu
tư
STT
|
Nội
dung
|
Kinh
phí đã đầu tư (triệu đồng)
|
Kinh
phí đề nghị hỗ trợ (triệu đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
III. Giải thích cách tính các khoản
kinh phí đề nghị hỗ trợ
- …
- …
- …
IV. Cơ sở sản xuất cam kết
1. Về tính chính xác của những thông
tin trên đây;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam.
Nơi nhận:
- Sở Nông nghiệp và
PTNT;
- Sở Tài chính;
- …
|
……, ngày... tháng....năm....
Chức danh người đại diện cơ sở sản xuất
(ký tên - đóng dấu)
|
(*): Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; chăn nuôi trang trại, hữu cơ; sản xuất giống chất
lượng cao; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm ....3
Mẫu số 02
TÊN
CƠ SỞ SẢN XUẤT
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……, ngày … tháng … năm…
|
BẢN ĐỀ NGHỊ
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
OCOP
(Theo
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND tỉnh)
Kính gửi:
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện .../Phòng Kinh
Tên Cơ sở sản xuất: …………………………………………………………..
Loại hình doanh nghiệp: ……………(Theo Luật Doanh nghiệp, Luật HTX).
Ngành nghề kinh doanh: ………………………………………………………
Trụ sở chính: ……………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………Fax ……………………………………
Số Tài khoản ngân hàng nhận kinh phí
hỗ trợ: …………………………..; Tên chủ tài khoản: ……………………..; tại Ngân hàng:………………………………
Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp/Hợp
tác xã/Hộ kinh doanh cá thể số
…………. do………….. cấp ngày…… tháng ...... năm ……
I. Thông tin chính của sản phẩm
1. Tên Sản phẩm: ……………………………………………………….;
2. Số Giấy chứng nhận sản phẩm OCOP: ……………………………;
3. Địa điểm sản xuất: …………………………………………………….;
II. Các nội dung đề nghị hỗ
trợ đầu tư
STT
|
Nội
dung
|
Kinh
phí đã đầu tư (triệu đồng)
|
Kinh
phí đề nghị hỗ trợ (triệu đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
III. Giải thích cách tính
các khoản kinh phí đề nghị hỗ trợ
- …
- …
- …
IV. Cơ sở sản xuất cam kết
1. Về tính chính xác của những thông
tin trên đây;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam.
Nơi nhận:
- Sở Nông nghiệp và
PTNT;
- Sở Tài chính;
- UBND huyện, thị xã, TP ...
- ………
|
……, ngày... tháng....năm....
Chức danh người đại diện cơ sở sản xuất
(ký tên - đóng dấu)
|
Mẫu số 03
TÊN
CƠ SỞ SẢN XUẤT
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……, ngày … tháng … năm…
|
BẢN ĐỀ NGHỊ
HỖ TRỢ LÃI SUẤT VAY THƯƠNG MẠI
(Theo
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND tỉnh)
Kính gửi:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………….;
Loại hình doanh nghiệp: …………………………………..(Theo Luật Doanh nghiệp).
Ngành nghề kinh doanh: : …………………………………………………
Trụ sở chính: : ……………………………………………………………..
Điện thoại: ……………………..Fax ………………………………………
Số Tài khoản ngân hàng nhận kinh phí
hỗ trợ: …………………………..; Tên chủ tài khoản: ……………………..; tại Ngân hàng:………………………………
Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp/Hợp
tác xã/Hộ kinh doanh cá thể số
…………. do………….. cấp ngày…… tháng ...... năm ……
Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp
số ……… do ……… cấp ngày… tháng ....
năm …
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư số ……… do ……… cấp ngày… tháng ....
năm …
I. Thông tin chính của Dự án đầu
tư.
1. Tên Dự án: …………………………………………………………….;
2. Lĩnh vực đầu tư: ………………………………………………………;
3. Địa điểm thực hiện Dự án: …………………………………………..;
4. Mục tiêu và quy mô của Dự án: ……………………………………..;
5. Tổng vốn đầu tư của Dự án: …………………………………………;
6. Diện tích đất sử dụng: …………………………………………………;
7. Số lao động Dự án sử dụng bình
quân trong năm:………………….;
8. Thời gian khởi công, hoàn thành Dự
án: …………………………….
II. Đề nghị hưởng hỗ trợ lãi suất
vay thương mại
1. Tổng vốn vay tại các ngân hàng
thương mại để thực hiện Dự án: ………….; lãi suất vay:
....%/năm.
2. Căn cứ Nghị quyết số
20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế, Công ty
…… làm văn bản này đề nghị được hỗ trợ cấp bù lãi suất với số tiền:
………………đồng.
III. Giải thích cách tính
khoản kinh phí đề nghị hỗ trợ lãi suất
- …
- …
- …
IV. Doanh nghiệp cam kết
1. Về tính chính xác của những thông
tin trên đây;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam.
Nơi nhận:
- Sở Nông nghiệp và
PTNT;
- Sở Tài chính;
|
……, ngày... tháng....năm....
Chức danh người đại diện pháp luật của
doanh nghiệp
(ký tên - đóng dấu)
|
Mẫu số 04
TÊN
CƠ SỞ SẢN XUẤT
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……, ngày … tháng … năm…
|
BẢN ĐỀ NGHỊ
HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐẦU TƯ... (*)
(Theo
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
Kính gửi: Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn huyện .../Phòng Kinh tế thị xã ..., thành phố Huế.
Tên Cơ sở sản xuất: …………………………………………………………..
Loại hình doanh nghiệp: ……………(Theo Luật Doanh nghiệp, Luật HTX).
Ngành nghề kinh doanh: ………………………………………………………
Trụ sở chính: ……………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………Fax ……………………………………
Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp/Hợp
tác xã/Hộ kinh doanh cá thể số
…………. do………….. cấp ngày…… tháng ...... năm ……
(Trường hợp là cá nhân thì cung cấp các
thông tin về Giấy chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân, Hộ khẩu thường
trú, nơi ở hiện tại)
I. Thông tin nội dung đầu tư
1. Nội dung: (*) ……………………………………………………………..;
2. Quy mô: (Diện tích, chủng loại,...);
3. Địa điểm sản xuất: ………………………………………………………;
II. Các nội dung đề nghị hỗ trợ đầu
tư
STT
|
Nội
dung
|
Kinh
phí đã đầu tư (triệu đồng)
|
Kinh
phí đề nghị hỗ trợ (triệu đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
III. Giải thích cách tính
các khoản kinh phí đề nghị hỗ trợ
- …
- …
- …
IV. Cơ sở sản xuất cam kết
1. Về tính chính xác của những thông
tin trên đây;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam.
Nơi nhận:
|
……, ngày... tháng....năm....
Chức danh người đại diện cơ sở sản xuất
(ký tên - đóng dấu)
|
(*): Phát triển trồng sen, Sản xuất
VietGAP, Sản xuất hữu cơ, Phát triển cây ăn quả, Trồng rừng, Trồng cây dược liệu, Máy cuộn rơm....
(theo Khoản 5 Điều 5 Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND)
Mẫu số 05
TÊN
CƠ SỞ SẢN XUẤT
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……, ngày … tháng … năm…
|
BẢN ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
Hỗ trợ: …(*)…
(Theo
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND tỉnh)
Kính gửi:
Tên Cơ sở sản xuất: …………………………………………………………..
Loại hình doanh nghiệp: ……………(Theo Luật Doanh nghiệp, Luật HTX).
Ngành nghề kinh doanh: ………………………………………………………
Trụ sở chính: ……………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………Fax ……………………………………
Số Tài khoản ngân hàng nhận kinh phí
hỗ trợ: …………………………..; Tên chủ tài khoản: ……………………..; tại Ngân hàng:………………………………
Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp/Hợp
tác xã/Hộ kinh doanh cá thể số
…………. do………….. cấp ngày…… tháng ...... năm ……
(Trường hợp là cá nhân thì cung cấp
các thông tin về Giấy chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân, Hộ khẩu thường
trú, nơi ở hiện tại)
I. Căn cứ đề nghị
1. Quyết định phê duyệt Dự án/Kế hoạch
liên kết/Hỗ trợ phát triển sản xuất số …………
2. Quyết định/Thông báo vốn số: ………………………..
3. Biên bản nghiệm thu hoàn thành
ngày .... tháng .... năm ……; có sự tham gia của …… (tùy theo hạng mục/nội dung hỗ trợ).
II. Thông tin nội dung đề nghị
thanh toán kinh phí hỗ trợ
1. Nội dung: (*) …………………………………………………………………..;
2. Quy mô: (Diện tích, đối tượng sản
xuất...);
3. Địa điểm sản xuất: ……………………………………………………………;
III. Các nội dung chi tiết đề nghị
thanh toán kinh phí hỗ trợ
STT
|
Nội
dung
|
Kinh
phí đã đầu tư (triệu đồng)
|
Kinh
phí đề nghị hỗ trợ (triệu đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
IV. Giải thích cách tính
kinh phí đề nghị hỗ trợ
- …
- …
- …
V. Cơ sở sản xuất cam kết
1. Về tính chính xác của những thông
tin trên đây;
2. Chấp hành
nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
Nơi nhận:
|
……, ngày... tháng....năm....
Chức danh người đại diện cơ sở sản xuất
(ký tên - đóng dấu)
|
(*): Các nội dung quy định tại Khoản
2 và Khoản 5 Điều 5 Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND tỉnh.