|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND danh mục công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa Tiền Giang
Số hiệu:
|
20/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Danh
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2016/NQ-HĐND
|
Tiền Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2017 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT
PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HÉCTA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI
20 HÉCTA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 5 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành
Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 265/TTr-UBND ngày
18 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh
ban hành Nghị quyết thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2017 có
sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới
10 hécta, đất rừng phòng hộ dưới 20 hécta; Báo cáo thẩm tra số 66/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục công trình, dự án có sử dụng
đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 hécta, đất rừng phòng hộ
dưới 20 hécta thực hiện năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, như sau:
Tổng số công trình, dự án thực hiện
năm 2017 có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
trên địa bàn tỉnh là 166 công trình, dự án với tổng diện tích 212,50 hécta;
trong đó:
- Diện tích đất trồng lúa là 200,74
hécta.
- Diện tích sử dụng đất rừng phòng hộ
là 11,76 hécta.
(Đính kèm Danh mục công trình, dự
án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang)
Trong quá trình thực hiện, Ủy ban
nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định bổ sung công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa dưới 10 hécta, đất rừng phòng hộ dưới 20 hécta đối với các dự án cấp
thiết, các dự án theo yêu cầu của bộ, ngành Trung ương và báo cáo Hội đồng nhân
dân tỉnh vào kỳ họp gần nhất.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016
và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
Nơi nhận:
- UB.Thường
vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- Các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Tư pháp, Bộ TN và MT, Bộ TC;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- KTNN khu vực IX;
- Cơ quan TT Bộ Nội vụ;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UB. MTTQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Ấp Bắc;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Danh
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2017
CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HÉCTA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ DƯỚI 20 HÉCTA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 08
tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền
Giang)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa
điểm thực hiện
|
Diện
tích dự kiến thực hiện (ha)
|
Trong
đó
|
Tổng
mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng)
|
Nguồn
vốn
|
Đất
lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
I.
Thành phố Mỹ Tho (Có 01 công trình, dự án)
|
|
12,00
|
6,05
|
|
40,00
|
|
1
|
Dự án Hoa viên nghĩa trang thành phố Mỹ Tho
|
Xã Mỹ Phong
|
12,00
|
6,05
|
|
40,0
|
Vốn doanh nghiệp
|
II.
Thị xã Gò Công (Có 20 công trình, dự án)
|
|
79,72
|
52,72
|
|
854,88
|
|
1
|
Đất cơ sở kinh doanh các ấp
|
Xã Long Hưng
|
0,60
|
0,34
|
|
|
Chủ cơ sở SXKD
|
2
|
Đất cơ sở kinh doanh các ấp
|
Xã Long Thuận
|
0,7
|
0,14
|
|
|
Chủ cơ sở SXKD
|
3
|
Khu bến bãi, kho tàng (cặp sông Gò
Công)
|
Xã Long Chánh
|
1,0
|
0,35
|
|
|
Chủ cơ sở SXKD
|
4
|
Đất cơ sở kinh doanh các ấp
|
Xã Long Hòa
|
0,8
|
0,26
|
|
|
Chủ cơ sở SXKD
|
5
|
Cửa hàng xăng dầu
|
Xã Tân Trung
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Vốn doanh nghiệp
|
6
|
Đường và khu dân cư hai bên đường
Nguyễn Trãi nối dài
|
Phường 3, xã Long Hưng
|
8,15
|
4,0
|
|
96,0
|
Mời gọi đầu tư
|
7
|
Lò giết mổ gia cầm
|
Xã Bình Đông
|
0,25
|
0,25
|
|
|
Vốn doanh nghiệp
|
8
|
Lò giết mổ gia súc
|
Xã Long Hòa
|
0,84
|
0,07
|
|
|
Vốn doanh nghiệp
|
9
|
Trường Tiểu học Phường 3
|
Phường 3
|
1,0
|
0,4
|
|
15,0
|
|
10
|
Đường huyện 97
|
Xã Long Hưng
|
1,6
|
1,0
|
|
24,0
|
|
11
|
Đê bao thị xã Gò Công
|
Phường 4, Xã Long Chánh, Xã Long
Hưng, xã Long Thuận, xã Long Trung
|
6,48
|
5,47
|
|
29,0
|
Ngân sách tỉnh
|
12
|
Đường Vành Đai phía Đông
|
Xã Long Hưng
|
13,73
|
9,80
|
|
14,156
|
|
13
|
Phục dựng Quần thể căn cứ Tỉnh ủy Gò Công, Trận chống càn ao Vong bảo vệ căn cứ Tỉnh ủy, Tỉnh đội Gò Công
|
Xã Bình Xuân
|
6,00
|
5,42
|
|
100,0
|
Vốn đầu tư qua ngành
|
14
|
Đường vào Cụm công nghiệp Mỹ Lợi
|
Xã Bình Đông
|
4,50
|
2,93
|
|
|
Mời gọi đầu tư
|
15
|
Đường Nguyễn Trọng Dân nối dài và
khu dân cư hai bên đường
|
Phường 3, phường 4, Xã Long Chánh
|
7,714
|
4,00
|
|
95,0
|
Mời gọi đầu tư
|
16
|
Đường cặp kênh Hộ Mưu
|
Phường 3
|
0,684
|
0,215
|
|
14,722
|
Ngân sách thị xã
|
17
|
Nhà máy thu gom, xử lý nước thải đô
thị thị xã Gò Công
|
Xã Long Hưng
|
10,00
|
8,74
|
|
200,0
|
Mời gọi đầu tư
|
18
|
Công viên nghĩa trang nhân dân thị
xã Gò Công
|
Xã Tân Trung
|
15,20
|
8,96
|
|
267,0
|
Mời gọi đầu tư
|
19
|
Chợ Cộng Lạc
|
Xã Bình Đông
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Mời gọi đầu tư
|
20
|
Đường dây 110kV
mạch 2 Cần Đước - Gò Công - Trạm 220kV Mỹ Tho
|
Thị xã Gò Công
|
0,275
|
0,175
|
|
|
Vốn ngành điện
|
III.
Huyện Gò Công Tây (Có 27 công trình, dự án)
|
|
69,18
|
40,66
|
|
542,16
|
|
1
|
Đường Nguyễn
Thị Bảy
|
TT Vĩnh Bình
|
0,88
|
0,10
|
|
20,0
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
4 sân tennis
|
TT Vĩnh Bình
|
1,00
|
1,00
|
|
3,00
|
Xã hội hóa
|
3
|
Nhà máy sản xuất thức ăn và khu chăn nuôi sạch
|
Xã Thạnh Nhựt
|
5,00
|
5,00
|
|
15,001
|
Mời gọi đầu tư
|
4
|
Đường 5 Trinh
|
Xã Thạnh Nhựt
|
0,12
|
0,04
|
|
0,538
|
Ngân sách xã
|
5
|
Đường chùa Long Thạnh
|
Xã Bình Nhì
|
0,22
|
0,11
|
|
0,941
|
Ngân sách xã
|
6
|
Mở rộng Trường THCS Vĩnh Hựu
|
Xã Vĩnh Hựu
|
0,20
|
0,2
|
|
0,600
|
Ngân sách tỉnh
|
7
|
Nghĩa trang nhân dân Đồng Sơn
|
Xã Đồng Sơn
|
3,00
|
3,00
|
|
|
Mời gọi đầu tư
|
8
|
Công trình đường dây 110Kv Mạch 2-Cần Đước-Gò Công - Trạm 220Kv Mỹ Tho
|
Xã Đồng Sơn
|
0,94
|
0,94
|
|
|
Vốn ngành điện
|
9
|
Đường 8 Bồ
|
Xã Bình Phú
|
0,28
|
0,17
|
|
1,225
|
Ngân sách huyện
|
10
|
Nghĩa trang nhân dân Long Bình
|
Xã Long Bình
|
4,50
|
4,50
|
|
|
Mời gọi đầu tư
|
11
|
Chợ ấp Ninh Quới
|
Xã Long Bình
|
0,10
|
0,10
|
|
1,05
|
Ngân sách huyện
|
12
|
Đường Bờ Xe
|
Xã Thành Công
|
0,97
|
0,87
|
|
4,233
|
Vốn nông thôn mới
|
13
|
Đường Sáu Ròm
|
Xã Thành Công
|
0,06
|
0,03
|
|
0,249
|
Ngân sách xã
|
14
|
Đường Bình Hưng - Thạnh Phú
|
Xã Thành Công
|
0,54
|
0,11
|
|
2,352
|
Vốn nông thôn mới
|
15
|
Nhà máy may xã Thạnh Trị
|
Xã Thạnh Trị
|
1,14
|
0,1
|
|
|
Mời gọi đầu tư
|
16
|
Đường ranh xã Thạnh Trị - Yên Luông
|
Xã Thạnh Trị
|
0,16
|
0,16
|
|
0,700
|
|
17
|
Đường Liên ấp
Bảy Quãng
|
Xã Thạnh Trị
|
0,21
|
0,17
|
|
0,898
|
Ngân sách huyện
|
18
|
Đường Bắc kênh Hai Be
|
Xã Thạnh Trị
|
0,14
|
0,14
|
|
0,623
|
Ngân sách huyện
|
19
|
Đường Lộ Đình
|
Xã Thạnh Trị
|
2,15
|
0,60
|
|
9,384
|
|
20
|
Đường Nam kênh N8-5
|
Xã Thạnh Trị
|
0,19
|
0,09
|
|
0,831
|
Ngân sách huyện
|
21
|
Khu sản xuất thương mại dịch vụ thú
nhồi bông
|
Xã Long Vĩnh
|
1,00
|
1,00
|
|
3,003
|
Mời gọi đầu tư
|
22
|
Đường Hưng Hòa (Nam - Bắc)
|
Xã Long Vĩnh
|
0,60
|
0,18
|
|
2,625
|
Ngân sách huyện
|
23
|
Đường kênh giữa ấp Long Bình xã Yên
Luông
|
Xã Yên Luông
|
0,51
|
0,49
|
|
2,231
|
|
24
|
Dự án kênh 14
|
Xã Long Bình, Long Vĩnh, Vĩnh Hựu, Yên Luông
|
21,60
|
5,23
|
|
290,952
|
Ngân sách tỉnh
|
25
|
Đường tránh TT Vĩnh Bình
|
TT Vĩnh Bình, xã Long Bình
|
7,04
|
1,87
|
|
30,114
|
|
26
|
Đường tỉnh 872B
|
Xã Yên Luông, xã Long Bình, xã Bình
Tân
|
11,25
|
9,10
|
|
48,107
|
Ngân sách tỉnh
|
27
|
Công ty may xã Thạnh Nhựt
|
Xã Thạnh Nhựt
|
5,00
|
5,00
|
|
100,0
|
Mời gọi đầu tư
|
28
|
Cửa hàng xăng dầu
|
Xã Thạnh Nhựt
|
0,38
|
0,36
|
|
3,5
|
Mời gọi đầu tư
|
IV.
Huyện Châu Thành (Có 02 công trình, dự án)
|
|
9,23
|
2,39
|
|
32,892
|
|
1
|
Trụ sở ấp 7 xã Tam Hiệp
|
Xã Tam Hiệp
|
0,05
|
0,05
|
|
0,200
|
Ngân sách huyện
|
2
|
Mở rộng Công viên nghĩa trang Vạn
Phước Viên
|
Xã Tân Lý Đông
|
9,18
|
2,34
|
|
32,692
|
Vốn doanh nghiệp
|
V.
Huyện Gò Công Đông (Có 16 công trình, dự án)
|
|
117,49
|
5,70
|
11,76
|
605,99
|
|
1
|
Trường THCS Tăng Hòa
|
Xã Tăng Hòa
|
1,3
|
0,67
|
|
2,20
|
Ngân sách huyện
|
2
|
Trường Tiểu học
Kiểng Phước 2
|
Xã Kiểng Phước
|
0,3
|
0,11
|
|
0,21
|
Ngân sách huyện
|
3
|
Trường Tiểu học
Tân Phước 2
|
Xã Tân Phước
|
0,1
|
0,1
|
|
0,08
|
Ngân sách huyện
|
4
|
Trường THCS Phùng Thanh Vân
|
Xã Tân Phước
|
0,5
|
0,5
|
|
0,40
|
Ngân sách huyện
|
5
|
Trường THCS Gia Thuận
|
Xã Gia Thuận
|
0,62
|
0,6
|
|
|
|
6
|
Đền thờ Trương
Định
|
Xã Gia Thuận
|
1,14
|
1,14
|
|
0,80
|
|
7
|
Trạm Hàng hải Vàm Láng
|
TT, Vàm Láng
|
1,24
|
|
1,24
|
|
Vốn doanh nghiệp
|
8
|
Đường tránh Tân Tây
|
Xã Tân Tây
|
1,11
|
0,34
|
|
1,20
|
|
9
|
Đường tỉnh
871B nối dài (dẫn vào CCN Gia Thuận 1,2)
|
Xã Gia Thuận
|
2,64
|
|
1,44
|
|
Vốn doanh nghiệp
|
10
|
Trung tâm Văn hóa- Thể thao Bình An
|
Xã Bình An
|
0,36
|
0,34
|
|
1,10
|
Ngân sách huyện
|
11
|
Huyện lộ 07
|
Xã Tân Thành
|
1,93
|
0,75
|
|
|
|
12
|
Đường Đông kênh 2
|
Xã Tân Điền
|
1,1
|
0,58
|
|
|
|
13
|
Đường Bờ Rỗi
|
Xã Tân Điền
|
0,6
|
0,43
|
|
|
|
14
|
Tổng Kho dầu khí Soài Rạp-Nam Việt
OIL
|
TT, Vàm Láng
|
40,41
|
|
7,78
|
|
Vốn doanh nghiệp
|
15
|
Mở rộng Ao chứa nước (cây nước sau
UBND xã)
|
Xã Gia Thuận
|
0,14
|
0,14
|
|
|
Vốn doanh nghiệp
|
16
|
Khu du lịch sinh thái biển Tân
Thành - Hàng Dương
|
Xã Tân Thành
|
64,0
|
|
1,3
|
600
|
Mời gọi đầu tư
|
VI.
Thị xã Cai Lậy (Có 13 công trình, dự án)
|
|
15,01
|
7,90
|
|
247,800
|
|
1
|
Nhà văn hóa xã Mỹ Hạnh Trung
|
xã Mỹ Hạnh Trung
|
0,20
|
0,20
|
|
3,0
|
|
2
|
Trường Mầm non
Mỹ Hạnh Đông
|
Xã Mỹ Hạnh
Đông
|
0,25
|
0,25
|
|
8,0
|
|
3
|
Trường Mầm non
Tân Bình (Phường 3)
|
Phường 3
|
0,20
|
0,20
|
|
5,0
|
|
4
|
Trường tiểu học Phan Văn Kiêu
|
Phường 1
|
0,90
|
0,90
|
|
21,0
|
Nguồn vốn ngân sách và xổ số kiến
thiết
|
5
|
Mở rộng Trường
tiểu học Tân Bình
|
Xã Tân Bình
|
0,13
|
0,13
|
|
2,9
|
|
6
|
Trường THCS Mỹ Hạnh Đông
|
Xã Mỹ Hạnh Đông
|
0,40
|
0,40
|
|
9,8
|
|
7
|
Mở rộng ĐH 57B (Bình Phú - Tân
Bình)
|
Xã Tân Bình
|
0,07
|
0,07
|
|
3,7
|
|
8
|
Đê Đông kênh Kháng Chiến
|
Xã Mỹ Hạnh Đông
|
0,42
|
0,42
|
|
1,0
|
|
9
|
Đê bao Bắc Ban Chón-Đông kênh Thanh
Niên - Mỹ Hạnh Đông
|
Xã Mỹ Hạnh Trung
|
1,13
|
1,13
|
|
4,0
|
|
10
|
Đê Ô bao 2 (Tây kênh Ông Mười-kênh
Lộ Dây Thép)
|
Xã Tân Hội
|
0,11
|
0,11
|
|
6,5
|
|
11
|
Trụ sở UBND phường 4
|
Phường 4
|
0,50
|
0,50
|
|
8,0
|
Ngân sách thị xã
|
12
|
Đoạn tránh đường Tỉnh 868
|
Phường Nhị Mỹ
|
10,0
|
3,29
|
|
104,9
|
Ngân sách tỉnh
|
13
|
Trường Mầm non Quốc tế
|
Phường 4
|
0,7
|
0,30
|
|
70,0
|
|
VII.
Huyện Tân Phước (Có 09 công trình, dự án)
|
|
42,95
|
21,32
|
|
35,50
|
|
1
|
Cơ sở giết mổ gia súc xã Phú Mỹ
|
Xã Phú Mỹ
|
0,4
|
0,4
|
|
4,20
|
|
2
|
Trụ sở UBND xã Phước Lập
|
Xã Phước Lập
|
1,05
|
0,39
|
|
3,716
|
Ngân sách huyện
|
3
|
Trường THCS Phước Lập
|
Xã Phước Lập
|
0,24
|
0,242
|
|
14,0
|
|
4
|
Khu dân cư xã Phước Lập
|
Xã Phước Lập
|
10,0
|
9,0
|
|
|
Mời gọi đầu tư
|
5
|
Trụ sở ấp Hòa Xuân
|
Xã Thạnh Hòa
|
0,24
|
0,09
|
|
0,65
|
Ngân sách huyện
|
6
|
Mở rộng đường Tỉnh 866
|
Xã Phú Mỹ, Tân Xã Hòa Thành
|
0,86
|
0,86
|
|
6,93
|
|
7
|
Mở rộng đường Huyện 47 (đường Tây
kênh Tây)
|
Xã Thạnh Tân, xã Tân Hòa Tây
|
2,15
|
2,15
|
|
6,00
|
|
8
|
Đường điện 500kV Mỹ Tho - Đức Hòa
|
Xã Phước Lập, Mỹ Phước, Hưng Thạnh,
Tân Hòa Đông
|
27,00
|
7,60
|
|
|
Vốn ngành điện
|
9
|
Đường điện 500kV Sông Hậu - Đức Hòa
|
Xã Thạnh Hòa, Thạnh Tân
|
1,00
|
0,58
|
|
|
Vốn ngành điện
|
VIII.
Huyện Cai Lậy (Có 14 công trình, dự án)
|
|
70,01
|
32,53
|
|
3868,06
|
|
1
|
Đường vào trường TH Mỹ Thành Nam, ấp
9A
|
Xã Mỹ Thành Nam
|
3,88
|
3,88
|
|
10,048
|
|
2
|
Đường nam Kênh Hai Hạt
|
Xã Thạnh Lộc, xã Phú Cường
|
5,46
|
2,00
|
|
7,60
|
|
3
|
Đường Đông kênh 10
|
Xã Thạnh Lộc, xã Mỹ Thành Nam
|
4,80
|
0,16
|
|
17,037
|
|
4
|
Đường Bình Phú - Bình Thạnh, ĐH.65, từ cầu kênh Kháng Chiến đến
đường Nguyễn Văn Tiếp)
|
Xã Bình Phú
|
6,75
|
6,75
|
|
27,0
|
Ngân sách tỉnh
|
5
|
Đường vào trường Mẫu giáo ấp 10, xã Mỹ Thành Nam
|
Xã Mỹ Thành Nam
|
2,95
|
0,71
|
|
5,502
|
|
6
|
Đường dây 500kv Sông Hậu - Đức Hòa
|
Xã Mỹ Thành Bắc,
xã Thạnh Lộc, xã Phú Cường
|
1,18
|
1,18
|
|
3.490,6
|
Vốn ngành điện
|
7
|
Công trình Trại giam Công an huyện
Cai Lậy
|
Xã Bình Phú
|
0,60
|
0,59
|
|
2,944
|
Vốn tạm ứng ngân sách huyện
|
8
|
Trường Mầm non Thạnh Lộc
|
Xã Thạnh Lộc
|
0,26
|
0,26
|
|
12,30
|
Ngân sách tỉnh
|
9
|
Trạm dừng nghỉ cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận
|
Xã Phú Nhuận
|
6,0
|
6,0
|
|
250,0
|
Vốn doanh nghiệp của Bộ Quốc phòng
|
10
|
Tuyến dân cư Đông Chà Là - Thầy Cai
|
Xã Thạnh Lộc, xã Phú Nhuận
|
10,1
|
2,0
|
|
12,106
|
Ngân sách TW hỗ trợ
|
11
|
Tuyến dân cư Đông Đường nước - Tây
Rạch Muồng
|
Xã Mỹ Thành Nam, xã Phú Nhuận
|
7,6
|
2,0
|
|
9,120
|
Ngân sách TW hỗ trợ
|
12
|
Tuyến dân cư Đông Kênh 10 - Mối
Nhíp
|
Xã Mỹ Thành Nam, xã Thạnh Lộc
|
11,6
|
2,0
|
|
13,930
|
Ngân sách TW hỗ trợ
|
13
|
Tuyến dân cư Nam Cả Gáo ấp 3 - ấp 4, xã Mỹ Thành Bắc
|
Xã Mỹ Thành Nam, xã Mỹ Thành Bắc
|
3,6
|
1,0
|
|
3,630
|
Ngân sách TW hỗ trợ
|
14
|
Tuyến dân cư kênh Kháng Chiến
|
Xã Mỹ Thành Nam
|
5,2
|
4,0
|
|
6,240
|
Ngân sách TW hỗ trợ
|
IX.
Huyện Cái Bè (Có 16 công trình, dự án)
|
|
25,23
|
10,87
|
|
198,113
|
|
1
|
Trường Mầm non
Hậu Mỹ Phú
|
Xã Hậu Mỹ Phú
|
0,40
|
0,40
|
|
5,952
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Đường bờ bao khu dân cư Thiện Trí -
Thiện Trung (ĐH 76 dự kiến)
|
Xã Thiện Trí, xã Thiện Trung
|
4,15
|
1,72
|
|
62,238
|
Ngân sách TW (Cụm, tuyến dân cư)
|
3
|
Mở rộng đường bờ bao Khu dân cư cây
Dừng - Hồng XiNa
|
Xã Hậu Mỹ Trinh
|
1,50
|
0,60
|
|
22,50
|
Ngân sách TW (Cụm, tuyến dân cư)
|
4
|
Mở rộng đường bờ bao Khu dân cư Tây
kênh 8, Quan Cư
|
Xã Hậu Mỹ Bắc A, xã Hậu Mỹ Trinh
|
3,09
|
0,17
|
|
46,494
|
Ngân sách TW (Cụm, tuyến dân cư)
|
5
|
Mở rộng đường bờ bao Khu dân cư Bắc
kênh Một Thước
|
Xã Hậu Mỹ Bắc A
|
0,38
|
0,11
|
|
5,708
|
Ngân sách TW (Cụm, tuyến dân cư)
|
6
|
Bến xe Hậu Mỹ
Bắc A
|
Xã Hậu Mỹ Bắc
A
|
0,10
|
0,10
|
|
1,488
|
Ngân sách huyện
|
7
|
Đường Nam Một Thước
|
Xã Hậu Mỹ Trinh
|
0,78
|
0,13
|
|
|
Ngân sách tỉnh (nông thôn mới)
|
8
|
Đường Tây Kênh 7
|
Xã Hậu Mỹ Bắc A
|
1,31
|
1,31
|
|
|
Ngân sách tỉnh (nông thôn mới)
|
9
|
Đường Bà Gằng kênh Một Thước - Hậu
Mỹ Trinh
|
Xã Mỹ Hội, Hậu Mỹ Trinh
|
1,14
|
1,14
|
|
|
Ngân sách tỉnh (nông thôn mới)
|
10
|
Đường Đông Kênh 9
|
Xã Mỹ Hội, Hậu Mỹ Trinh
|
2,21
|
0,70
|
|
|
Ngân sách tỉnh (nông thôn mới)
|
11
|
Đường Vườn Chuối
|
Xã Hậu Mỹ Trinh
|
1,05
|
0,70
|
|
|
Ngân sách tỉnh (nông thôn mới)
|
12
|
Đường Tây kênh 9
|
Xã Hậu Mỹ Trinh
|
1,05
|
0,30
|
|
|
Ngân sách tỉnh (nông thôn mới)
|
13
|
Đường đất làng Khánh Chiến, đường
nước giữa
|
Xã Mỹ Hội
|
1,51
|
0,41
|
|
|
Ngân sách tỉnh (nông thôn mới)
|
14
|
Đường Cầu Cháy - Một Thước
|
Xã Mỹ Hội
|
1,53
|
0,60
|
|
|
Ngân sách tỉnh (nông thôn mới)
|
15
|
Đường tổ 16,
17 ấp Hậu Vinh
|
Xã Hậu Thành
|
1,44
|
0,60
|
|
|
Ngân sách huyện
|
16
|
Đường dây 500KV Sông Hậu Đức Hòa
|
Xã An Hữu, xã An Thái Trung, Xã Tân
Thanh Mỹ Tân, xã Thiện Trung, xã Mỹ Đức Tây, Mỹ Đức
Đông, xã Hậu Mỹ Trinh, xã Mỹ Lợi A
|
3,59
|
1,883
|
|
53,733
|
Vốn ngành điện
|
X.
Huyện Tân Phú Đông (Có 21 công trình, dự án)
|
|
7,46
|
3,90
|
|
23,280
|
|
1
|
Đường Phú Hữu 4 và cầu nông trường
|
Xã Phú Tân
|
0,19
|
0,09
|
|
1,500
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
2
|
Đường Lý Ngương 3
|
Xã Phú Đông
|
0,20
|
0,20
|
|
1,910
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
3
|
Đường Sáu Đồng
|
Xã Tân Phú
|
0,70
|
0,40
|
|
1,65
|
Vốn chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới + vốn trái phiếu Chính phủ
|
4
|
Cầu Bần Ranh 2
|
Xã Phú Đông
|
0,02
|
0,02
|
|
1,14
|
Vốn tín dụng
ưu đãi
|
5
|
Đường cặp sông Cửa Trung - Tân Hòa
(đoạn 2)
|
Xã Tân Thạnh
|
0,42
|
0,10
|
|
1,23
|
Vốn tín dụng
ưu đãi
|
6
|
Đường Giồng Keo 5 (đường ông
2 Nhỏ)
|
Xã Phú Thạnh
|
0,35
|
0,10
|
|
2,25
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
7
|
Cầu Kênh Xáng Tân Xuân
|
Xã Tân Phú
|
0,25
|
0,25
|
|
1,10
|
Vốn Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
8
|
Đường liên ấp Tân Phú - Cả Thu 1
|
Xã Phú Thạnh
|
0,42
|
0,32
|
|
1,50
|
Vốn Chương trình MTQG giảm nghèo bền
vững
|
9
|
Cầu đê bao trên đường Bờ Số
|
Xã Phú Đông
|
0,03
|
0,03
|
|
1,10
|
Vốn Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
10
|
Đường cặp sông Cửa Đại tổ 5 ấp Tân
Hòa
|
Xã Tân Thạnh
|
0,80
|
0,20
|
|
1,00
|
Vốn Chương trình MTQG giảm nghèo bền
vững
|
11
|
Đường xóm ấp Giồng Keo 4 (đoạn 2)
|
Xã Phú Thạnh
|
0,22
|
0,20
|
|
0,45
|
Vốn chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
12
|
Đường Sáu Đồng (đoạn 3)
|
Xã Tân Phú
|
0,56
|
0,25
|
|
0,45
|
Vốn chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
13
|
Đường liên ấp Tân Hòa - Tân Lập
|
Xã Tân Thạnh
|
0,30
|
0,10
|
|
0,44
|
Vốn chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới
|
14
|
Đường Ngô Văn Thấy (đoạn 2, đoạn 3)
|
Xã Phú Đông
|
0,35
|
0,35
|
|
0,94
|
Vốn chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới
|
15
|
Đường Cửa Đại tổ 2, 3 ấp Tân Lập
|
Xã Tân Thạnh
|
1,60
|
0,60
|
|
1,60
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
16
|
Đường Bảy Thập
|
Xã Phú Thạnh
|
0,16
|
0,10
|
|
0,50
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
17
|
Trụ sở ấp Gảnh
|
Xã Phú Đông
|
0,05
|
0,05
|
|
0,44
|
Ngân sách huyện
|
18
|
Mở rộng bãi rác
|
Xã Phú Đông
|
0,07
|
0,07
|
|
0,50
|
Vốn sự nghiệp
môi trường huyện
|
19
|
Trụ sở ấp Bãi Bùn
|
Xã Phú Thạnh
|
0,05
|
0,05
|
|
0,44
|
Ngân sách huyện
|
20
|
Giao thông nông thôn xã Tân Phú (Đề
án 615-2013)
|
Xã Tân Phú
|
0,70
|
0,40
|
|
1,970
|
Vốn Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
21
|
Cầu đê bao trên đường Bà Tiên 2
|
Xã Phú Đông
|
0,02
|
0,02
|
|
1,17
|
Vốn Chương trình MTQG giảm nghèo bền
vững
|
XI.
Huyện Chợ Gạo (Có 26 công trình, dự án)
|
|
71,32
|
16,69
|
|
484,59
|
|
1
|
Mở mới trụ sở ấp
Thạnh Hòa
|
Xã An Thạnh Thủy
|
0,09
|
0,09
|
|
0,22
|
Ngân sách huyện
|
2
|
Mở rộng Đường Liên Hồng
|
Xã An Thạnh Thủy
|
0,20
|
0,01
|
|
0,59
|
|
3
|
Công trình phòng thủ xã An Thạnh Thủy
(ấp Bình Thủy)
|
Xã An Thạnh Thủy
|
1,50
|
1,50
|
|
3,75
|
|
4
|
Mở rộng Đường Xóm Giữa
|
Xã Bình Ninh
|
0,04
|
0,02
|
|
0,13
|
Nhân dân đóng góp
|
5
|
Mở rộng đường
kênh 7 Cho (phía Đông)
|
Xã Bình Ninh
|
0,13
|
0,04
|
|
0,40
|
Ngân sách huyện
|
6
|
Khu tái định cư ấp Bình Thọ Thượng dự
án kênh CG (giai đoạn 2)
|
Xã Bình Phan
|
2,50
|
0,93
|
|
8,75
|
|
7
|
Nâng cấp kênh Chợ Gạo (giai đoạn 2)
|
Xã Bình Phan
|
18,00
|
0,84
|
|
45,0
|
Vốn BOT
|
8
|
Đường tổ 3 (Tân Phú 1)
|
Xã Tân Thuận Bình
|
0,07
|
0,02
|
|
0,21
|
Nhân dân đóng góp
|
9
|
Đường kênh ấp (Tân Bình 1)
|
Xã Tân Thuận Bình
|
0,10
|
0,03
|
|
0,31
|
Nhân dân đóng góp
|
10
|
Đường tổ 2 (Tân Thắng, Tân Bình 2A)
|
Xã Tân Thuận Bình
|
0,09
|
0,03
|
|
0,27
|
Nhân dân đóng góp
|
11
|
Đường tổ 1 (Tân Đông)
|
Xã Tân Thuận Bình
|
0,07
|
0,02
|
|
0,22
|
Nhân dân đóng
góp
|
12
|
Đường tổ 3+6 (Tân Thành)
|
Xã Tân Thuận Bình
|
0,12
|
0,04
|
|
0,35
|
Nhân dân đóng góp
|
13
|
Đường tổ 4 (Tân Hòa)
|
Xã Tân Thuận Bình
|
0,12
|
0,07
|
|
0,37
|
Nhân dân đóng
góp
|
14
|
Đường liên xóm Tân Bình 2B
|
Xã Tân Thuận Bình
|
0,13
|
0,01
|
|
0,38
|
Nhân dân đóng góp
|
15
|
Cụm công nghiệp Chợ Gạo (giai đoạn
1)
|
Xã Tân Thuận Bình
|
38,00
|
8,40
|
|
375
|
Mời gọi đầu tư
|
16
|
Khu hành chánh, y tế, khu dân cư, đình, nhà văn hóa
|
Xã Tân Thuận Bình
|
3,10
|
2,13
|
|
12,39
|
Vốn BOT
|
17
|
Khu tái định cư để xây dựng trụ sở
UBND huyện
|
Xã Tân Thuận Bình
|
3,20
|
0,51
|
|
25,58
|
|
18
|
Mở rộng đường Thủ Khoa Huân
|
Xã Tân Thuận Bình
|
0,24
|
0,01
|
|
0,72
|
Nhân dân đóng góp
|
19
|
Mở rộng đường Gò Chùa
|
Xã Đăng Hưng Phước
|
0,07
|
0,01
|
|
0,19
|
Nhân dân đóng góp
|
20
|
Mở rộng đường Đập Chuối A
|
Xã Song Bình
|
0,07
|
0,01
|
|
0,18
|
Nhân dân đóng góp
|
21
|
Mở rộng đường Đập Chuối B
|
Xã Song Bình
|
0,05
|
0,01
|
|
0,13
|
Nhân dân đóng góp
|
22
|
Mở rộng kênh Bình Hòa B
|
Xã Song Bình
|
0,22
|
0,08
|
|
0,57
|
|
23
|
Mở rộng bãi rác huyện Chợ Gạo
|
Xã Thanh Bình
|
1,50
|
1,50
|
|
3,75
|
Ngân sách huyện
|
24
|
Mở mới sân bóng đá xã Mỹ Tịnh An
|
Xã Thanh Bình
|
1,20
|
0,29
|
|
3,60
|
Ngân sách huyện
|
25
|
Mở rộng Đường Nguyễn Thị Sa
|
Xã Thanh Bình
|
0,36
|
0,06
|
|
1,08
|
Nhân dân đóng góp
|
26
|
Mở rộng Đường đội 4.5 ấp Trung
Chánh - kênh Kháng Chiến
|
Xã Thanh Bình
|
0,15
|
0,03
|
|
0,45
|
Nhân dân đóng góp
|
166
|
TỔNG
|
|
|
200,74
|
11,76
|
6933,25
|
|
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2017 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 hécta, đất rừng phòng hộ dưới 20 hécta trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2017 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 hécta, đất rừng phòng hộ dưới 20 hécta trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
1.063
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|