Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 131/KH-UBND Loại văn bản: Kế hoạch
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Nguyễn Mạnh Quyền
Ngày ban hành: 27/04/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 131/KH-UBND

Hà Nội, ngày 27 tháng 4 năm 2024

KẾ HOẠCH

TRIỂN KHAI THỰC HIỆN MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 08/2023/NQ-HĐND NGÀY 04/7/2023 CỦA HĐND THÀNH PHỐ TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CẤP BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2024-2025

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Chương trình 04-CTr/TU của Thành ủy Hà Nội về “Đẩy mạnh thực hiện hiệu quả Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới gắn với cơ cấu lại ngành Nông nghiệp và phát triển kinh tế nông thôn, nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của nông dân giai đoạn 2021-2025”.

Căn cứ Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố quy định về một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội (viết tắt là Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND);

UBND Thành phố ban hành kế hoạch Triển khai thực hiện một số nội dung quy định tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố từ nguồn ngân sách Thành phố cấp bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện năm 2024-2025 (sau đây viết tắt là Kế hoạch). Cụ thể như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

- Đảm bảo thực hiện năm 2024-2025 các chính sách hỗ trợ được quy định tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố từ nguồn ngân sách Thành phố cấp bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện với mục tiêu:

+ Khuyến khích, thu hút được nguồn vốn từ các tổ chức, cá nhân đầu tư máy móc, thiết bị thực hiện cơ giới hoá đồng bộ phục vụ sản xuất, thúc đẩy phát triển và ứng dụng có hiệu quả công nghệ cao, chuyển đổi số trong lĩnh vực nông nghiệp hướng đến mục tiêu công nghiệp hoá, hiện đại hoá sản xuất nông nghiệp; giảm chi phí sản xuất, nâng cao thu nhập cho người nông dân.

+ Khuyến khích người dân thực hiện các biện pháp thu gom, xử lý, sử dụng phụ phẩm cây trồng, rơm rạ, xử lý môi trường trong chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản theo đúng quy định, đúng kỹ thuật, giảm thiểu tình trạng ô nhiễm không khí, nâng cao hiệu quả xử lý môi trường và hạn chế dịch bệnh, cải thiện chất lượng môi trường trong sản xuất nông nghiệp, góp phần bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp.

- Xác định rõ trách nhiệm, nội dung công việc và sự phối hợp thực hiện đồng bộ của các địa phương, cơ quan, đơn vị liên quan trong việc thực hiện các chính sách phát triển nông nghiệp trên địa bàn Thành phố.

- Dự kiến nhu cầu kinh phí ngân sách Thành phố cấp bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện năm 2024-2025.

2. Yêu cầu:

- Cụ thể hóa các nhiệm vụ, giải pháp thực hiện; có sự phối hợp đồng bộ, chặt chẽ giữa các cấp, các ngành trong quá trình triển khai thực hiện. Đảm bảo sử dụng ngân sách hiệu quả, tiết kiệm, đúng quy định.

- Các nội dung và mức chi thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố

- Bảo đảm công khai, minh bạch trong việc triển khai thực hiện kế hoạch, làm cơ sở để đôn đốc, kiểm tra, đánh giá tình hình và báo cáo kết quả thực hiện.

- Các tổ chức, cá nhân nêu cao tinh thần trách nhiệm, ý thức chấp hành quy định của pháp luật trong thực hiện các cơ chế, chính sách hỗ trợ của Thành phố và tổ chức thực hiện có hiệu quả các nguồn lực hỗ trợ.

II. NỘI DUNG THỰC HIỆN

1. Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp tại Điều 8 Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2023/ND-HĐND

a) Hỗ trợ mua máy cấy phục vụ cơ giới hóa trong sản xuất lúa

- Năm 2024:

+ Dự kiến địa điểm thực hiện tại các huyện: Mỹ Đức, Thạch Thất, Thanh Oai, Ba Vì, Phúc Thọ, Mê Linh, Chương Mỹ, Ứng Hòa, Phú Xuyên, Quốc Oai.

+ Dự kiến số lượng máy cấy hỗ trợ: 89 cái

+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 16.508 triệu đồng.

- Năm 2025:

+ Dự kiến địa điểm thực hiện tại các huyện: Mỹ Đức, Thanh Oai, Ba Vì, Phúc Thọ, Chương Mỹ, Thường Tín, Đông Anh, Ứng Hòa, Sóc Sơn, Quốc Oai, Phú Xuyên.

+ Dự kiến số lượng máy cấy hỗ trợ: 112 cái

+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 20.586 triệu đồng.

b) Hỗ trợ kinh phí cấy máy

- Năm 2024:

+ Dự kiến địa điểm thực hiện tại các huyện: Mỹ Đức, Thạch Thất, Thanh Oai, Ba Vì, Mê Linh, Chương Mỹ, Thường Tín, Ứng Hòa, Sóc Sơn, Phú Xuyên, Quốc Oai.

+ Dự kiến diện tích hỗ trợ: 9.410 ha

+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 18.820 triệu đồng.

- Năm 2025:

+ Dự kiến địa điểm thực hiện tại các huyện: Mỹ Đức, Thạch Thất, Ba Vì, Mê Linh, Chương Mỹ, Thường Tín, Ứng Hòa, Sóc Sơn, Quốc Oai, Phú Xuyên.

+ Dự kiến diện tích hỗ trợ: 7.789 ha

+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 15.578 triệu đồng.

c) Hỗ trợ kinh phí phun thuốc bảo vệ thực vật bằng thiết bị bay không người lái

- Năm 2024:

+ Dự kiến địa điểm thực hiện tại các huyện: Mỹ Đức, Thạch Thất, Thanh Oai, Phúc Thọ, Mê Linh, Chương Mỹ, Thường Tín, Ứng Hòa, Sóc Sơn, Phú Xuyên, Quốc Oai.

+ Dự kiến diện tích hỗ trợ: 24.972 ha

+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 6.243 triệu đồng.

- Năm 2025:

+ Dự kiến địa điểm thực hiện tại các huyện: Mỹ Đức, Thạch Thất, Sơn Tây, Mê Linh, Chương Mỹ, Thường Tín, Ứng Hòa, Sóc Sơn, Quốc Oai, Phú Xuyên.

+ Dự kiến diện tích hỗ trợ: 18.959 ha

+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 4.740 triệu đồng.

2. Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại Điều 11 Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2023/ND-HĐND

Năm 2025:

- Dự kiến địa điểm thực hiện: Huyện Mỹ Đức

- Dự kiến hỗ trợ: 04 cơ sở

- Dự kiến kinh phí: 6.000 triệu đồng.

3. Chính sách hỗ trợ máy móc, thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp tại Điều 13 Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND

a) Năm 2024:

- Dự kiến địa điểm thực hiện: Sơn Tây, Thanh Oai, Ba Vì, Mê Linh, Sóc Sơn, Gia Lâm, Quốc Oai.

- Dự kiến số lượng hỗ trợ: 28 cơ sở

- Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 3.657 triệu đồng.

b) Năm 2025:

- Dự kiến địa điểm thực hiện: Thạch Thất, Sơn Tây, Thanh Oai, Ba Vì, Mê Linh, Sóc Sơn, Quốc Oai.

- Dự kiến hỗ trợ: 49 cơ sở

- Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 6.551 triệu đồng.

4. Chính sách bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp tại Điều 14 Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND

4.1. Đối với trồng trọt:

a) Năm 2024

- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây hồng:

+ Dự kiến địa điểm thực hiện: Mỹ Đức, Sơn Tây, Mê Linh, Chương Mỹ, Ứng Hòa, Phú Xuyên, Gia Lâm, Quốc Oai.

+ Dự kiến diện tích hỗ trợ: 5.181 ha

+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 6.217 triệu đồng.

- Mua thùng chứa bao bì thuốc BVTV, xử lý bao bì thuốc BVTV

+ Dự kiến địa điểm thực hiện: Mỹ Đức, Thạch Thất, Sơn Tây, Thanh Oai, Phúc Thọ, Mê Linh, Chương Mỹ, Đông Anh, Ứng Hòa, Sóc Sơn, Phú Xuyên, Gia Lâm, Quốc Oai.

+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 27.679 triệu đồng.

b) Năm 2025

- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng:

+ Dự kiến địa điểm thực hiện: Mỹ Đức, Thạch Thất, Sơn Tây, Ba Vì, Mê Linh, Chương Mỹ, Ứng Hòa, Hoài Đức, Quốc Oai, Sóc Sơn, Phú Xuyên, Gia Lâm.

+ Dự kiến diện tích hỗ trợ: 10.634 ha

+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 15.520 triệu đồng.

- Mua thùng chứa bao bì thuốc BVTV, xử lý bao bì thuốc BVTV

+ Dự kiến địa điểm thực hiện: Mỹ Đức, Thạch Thất, Ba Vì, Phúc Thọ, Mê Linh, Chương Mỹ, Sóc Sơn, Hoài Đức, Quốc Oai, Đan Phượng, Phú Xuyên, Gia Lâm.

+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 19.594 triệu đồng.

4.2. Đối với chăn nuôi: Hỗ trợ chế phẩm sinh học xử lý chất thải chăn nuôi

a) Năm 2024

+ Dự kiến địa điểm thực hiện: Mỹ Đức, Sơn Tây, Thanh Oai, Ba Vì, Phúc Thọ, Mê Linh, Ứng Hòa, Sóc Sơn, Gia Lâm, Quốc Oai.

+ Dự kiến số lượng cơ sở được hỗ trợ: 341

+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 11.731 triệu đồng.

b) Năm 2025

+ Dự kiến địa điểm thực hiện: Mỹ Đức, Thạch Thất, Sơn Tây, Thanh Oai, Ba Vì, Phúc Thọ, Mê Linh, Chương Mỹ, Quốc Oai, Sóc Sơn, Phú Xuyên, Gia Lâm

+ Dự kiến số lượng cơ sở được hỗ trợ: 457

+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 16.042 triệu đồng.

4.3. Đối với thủy sản

a) Năm 2024

- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản

+ Dự kiến địa điểm thực hiện: Mỹ Đức, Thanh Oai, Ba Vì, Phúc Thọ, Mê Linh, Chương Mỹ, Ứng Hòa, Phú Xuyên, Quốc Oai.

+ Dự kiến diện tích hỗ trợ: 1.181 ha

+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 17.131 triệu đồng

- Thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản

+ Dự kiến địa điểm thực hiện: Mỹ Đức, Thanh Oai, Ba Vì, Mê Linh, Chương Mỹ, Ứng Hòa.

+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 5.805 triệu đồng

b) Năm 2025

- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản

+ Dự kiến địa điểm thực hiện: Mỹ Đức, Thanh Oai, Ba Vì, Phúc Thọ, Mê Linh, Chương Mỹ, Ứng Hòa, Sóc Sơn, Quốc Oai, Phú Xuyên, Gia Lâm.

+ Dự kiến diện tích hỗ trợ: 1.054 ha

+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 15.150 triệu đồng

- Thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản

+ Dự kiến địa điểm thực hiện: Mỹ Đức, Thanh Oai, Ba Vì, Mê Linh, Chương Mỹ, Sóc Sơn, Phú Xuyên, Gia Lâm.

+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 5.499 triệu đồng

III. Kinh phí:

Tổng kinh phí ngân sách Thành phố cấp bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện năm 2024 - 2025: 239.052 triệu đồng.

Trong đó:

- Năm 2024 là 113.791 triệu đồng

- Năm 2025 là 125.260 triệu đồng

(có phụ lục chi tiết kèm theo)

IV. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã tổ chức kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn việc triển khai thực hiện các nội dung chính sách do ngân sách Thành phố cấp bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện thực hiện Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND đảm bảo hiệu quả, đứng quy định.

Phối hợp với các huyện, thị xã và các ngành có liên quan tổng hợp đánh giá kết quả thực hiện, đề xuất các giải pháp triển khai kế hoạch, kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện.

Phối hợp với Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố căn cứ khả năng cân đối ngân sách, điều chỉnh kinh phí bổ sung có mục tiêu năm 2024 để thực hiện một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội của Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND cho các huyện, thị xã khi xem xét điều hòa, điều chỉnh dự toán năm 2024.

Trong trường hợp các địa phương có văn bản đề nghị thay đổi nội dung thực hiện tại Kế hoạch này thì Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì tổng hợp, phối hợp với Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã tham mưu, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, quyết định.

2. Sở Tài chính:

Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị có liên quan tham mưu, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố bố trí kinh phí từ nguồn ngân sách Thành phố để cấp bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện triển khai thực hiện các nội dung của Kế hoạch theo quy định.

Tham mưu, rà soát, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố căn cứ khả năng cân đối ngân sách, điều chỉnh kinh phí bổ sung có mục tiêu năm 2024 để thực hiện một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội của Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND cho các huyện, thị xã khi xem xét điều hòa, điều chỉnh dự toán năm 2024.

Trong trường hợp các địa phương có văn bản đề nghị thay đổi nội dung thực hiện tại Kế hoạch này thì phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã tham mưu, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, quyết định.

3. Các Sở, ngành, đơn vị có liên quan:

Các Sở, ngành, đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã triển khai thực hiện các nội dung của kế hoạch.

4. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã:

Trên cơ sở kế hoạch được Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt, ủy ban nhân dân các huyện, thị xã xây dựng kế hoạch dự toán chi ngân sách nhà nước theo quy định để triển khai thực hiện hỗ trợ đảm bảo hiệu quả, thiết thực, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã chịu trách nhiệm về tính chính xác và sự phù hợp của nội dung đề xuất đối với sản xuất tại từng địa phương.

Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã cần điều chỉnh nội dung thực hiện tại Kế hoạch này để phù hợp với thực tiễn của địa phương thì có văn bản báo cáo gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính để tham mưu, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, chấp thuận.

Tổ chức tuyên truyền phổ biến, triển khai các quy định, chính sách tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố đến cán bộ, đảng viên, nhân dân, doanh nghiệp, tổ chức, cơ sở sản xuất, kinh doanh nông nghiệp.

Phối hợp với Sở Tài chính điều chỉnh kinh phí bổ sung có mục tiêu năm 2024 để thực hiện một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội của Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND cho các huyện, thị xã khi điều hòa, điều chỉnh dự toán năm 2024 theo đúng quy định.

5. Chế độ thông tin báo cáo

Định kỳ 6 tháng, một năm, hoặc đột xuất theo yêu cầu, các Sở, ngành được phân công thực hiện, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã báo cáo kết quả gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố.

Trong quá trình triển khai thực hiện Kế hoạch, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các đơn vị kịp thời báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, nghiên cứu, đề xuất, tham mưu Ủy ban nhân dân Thành phố xử lý theo quy định./.


Nơi nhận:
- Thường trực: Thành ủy, HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
(để báo cáo)
- Các PCT UBND Thành phố;
- Các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- VPUB: CVP, PCVP N.M.Quân, KTN, TH;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Quyền

Phụ lục 1: Tổng hợp kinh phí Thành phố cấp bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã thực hiện một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội tại nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố năm 2024 - 2025

(Kèm theo Kế hoạch số 131/KH-UBND ngày 27 tháng 04 năm 2024 của UBND Thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Năm 2024

Năm 2025

1

UBND huyện Mỹ Đức

13.640

19.719

2

UBND huyện Thạch Thất

4.100

4.153

3

UBND thị xã Sơn Tây

1.200

3.001

4

UBND huyện Thanh Oai

30.990

4.500

5

UBND huyện Ba Vì

2.100

3.945

6

UBND huyện Phúc Thọ

3.300

1.676

7

UBND huyện Mê Linh

7.600

11.472

8

UBND huyện Chương Mỹ

5.200

14.920

9

UBND huyện Thường Tín

116

846

10

UBND huyện Đông Anh

1.394

1.200

11

UBND huyện Ứng Hòa

14.916

16.402

12

UBND huyện Sóc Sơn

5.793

10.006

13

UBND huyện Hoài Đức

-

868

14

UBND huyện Quốc Oai

9.113(*)

9.113

15

UBND huyện Đan Phượng

-

1.081

16

UBND huyện Phú Xuyên

12.100

19.786

17

UBND huyện Gia Lâm

2.230

2.573

Tổng cộng

113.791

125.260

Ghi chú:

1. Kinh phí năm 2024 đã được UBND Thành phố cấp bổ sung có mục tiêu cho UBND các huyện, thị xã để thực hiện một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố tại Quyết định số 6336/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND Thành phố về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2024 của thành phố Hà Nội.

2. (*) Riêng kinh phí năm 2024 của UBND huyện Quốc Oai: Thành phố chưa cấp bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện Quốc Oai để thực hiện một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố.

Phụ lục 1: Tổng hợp dự toán kinh phí các huyện, thị xã đề xuất thực hiện một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội tại Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố do ngân sách Thành phố cấp bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện năm 2024 - 2025

(Kèm theo Kế hoạch số 131/KH-UBND ngày 27 tháng 04 năm 2024 của UBND Thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

ĐVT

Năm 2024

Năm 2025

Số lượng

Kinh phí hỗ trợ

Số lượng

Kinh phí hỗ trợ

Tổng cộng

113.791

-

125.260

I

UBND huyện Mỹ Đức

13.640

19.719

1

Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN

6.741

5.036

- Hỗ trợ mua máy cấy phục vụ cơ giới hóa trong sản xuất lúa

chiếc

20

4.000

5

1.000

- Hỗ trợ kinh phí cấy máy

ha

897

1.794

1.502

3.004

- Hỗ trợ kinh phí phun thuốc BVTV bằng thiết bị bay không người lái

ha

3.788

947

4.128

1.032

2

Chính sách bảo vệ môi trường trong SXNN

6.898

8.683

- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng

ha

90

108

1.500

1.800

- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV

cái

1.288

760

264

156

- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi

cơ sở

5

1.500

15

4.500

- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản

ha

274,5

4.118

142.4

2.136

- Thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản

chiếc

59

413

13

91

3

Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

cơ sở

4

6.000

4

Chính sách hỗ trợ máy móc, thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp

II

UBND huyện Thạch Thất

4.100

4.153

1

Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN

3.360

1.900

- Hỗ trợ mua máy cấy phục vụ cơ giới hóa trong sản xuất lúa

chiếc

6.0

1.200

- Hỗ trợ kinh phí cấy máy

ha

980

1.960

840

1.680

- Hỗ trợ kinh phí phun thuốc BVTV bằng thiết bị bay không người lái

ha

800

200

880

220

2

Chính sách bảo vệ môi trường trong SXNN

740

1.653

- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng

ha

325

390

- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV

chiếc

1.138

740

1.450

1.178

- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi

cơ sở

3

85

- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản

- Thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản

3

Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

4

Chính sách hỗ trợ máy móc, thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp

2

600

III

UBND thị xã Sơn Tây

1.200

3.001

1

Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN

-

600

150

- Hỗ trợ mua máy cấy phục vụ cơ giới hóa trong sản xuất lúa

- Hỗ trợ kinh phí cấy máy

- Hỗ trợ kinh phí phun thuốc BVTV bằng thiết bị bay

-

600

150

2

Chính sách bảo vệ môi trường trong SXNN

650

751

- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng

ha

28,3

34

126

151

- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV

cái

314

226

- Hỗ trợ chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi

cơ sở

6

390

6

600

- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản

- Thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản

3

Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

4

Chính sách hỗ trợ máy móc, thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp

cơ sở

3

550

7

2,100

IV

UBND huyện Thanh Oai

30.990

4.500

1

Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN

12.700

1.200

- Hỗ trợ mua máy cấy phục vụ cơ giới hóa trong sản xuất lúa

chiếc

20

4.000

6

1.200

- Hỗ trợ kinh phí cấy máy

ha

3.480

6.960

- Hỗ trợ kinh phí phun thuốc BVTV bằng thiết bị bay không người lái

ha

6.960

1.740

2

Chính sách bảo vệ môi trường trong SXNN

17.090

2.100

- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng

- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV

Cái

16.440

11.840

- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi

cơ sở

6

1.800

2

600

- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản

ha

115

1.725

50

750

- Thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản

Cái

115

1.725

50

750

3

Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

4

Chính sách hỗ trợ máy móc, thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp

Cơ sở

4

1.200

4

1200

V

UBND huyện Ba Vì

2.100

3.945

1

Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN

952

2.000

- Hỗ trợ mua máy cấy phục vụ cơ giới hóa trong sản xuất lúa

chiếc

4

752

5

1000

- Hỗ trợ kinh phí cấy máy

ha

100

200

500

1,000

- Hỗ trợ kinh phí phun thuốc BVTV bằng thiết bị bay không người lái

2

Chính sách bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp

848

1.645

- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng

ha

100

120

- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV

Cái

1000

700

- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi

cơ sở

150

248

150

225

- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản

ha

20

300

20

300

- Thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản

Cái

20

300

20

300

3

Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

4

Chính sách hỗ trợ máy móc thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp

cơ sở

2

300

2

300

VI

UBND huyện Phúc Thọ

3.300

1.676

1

Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN

950

200

- Hỗ trợ mua máy cấy phục phụ cơ giới hoá trong sản xuất lúa

chiếc

4

800

1

200

- Hỗ trợ kinh phí cấy máy

- Hỗ trợ kinh phí phun thuốc BVTV bằng thiết bị bay không người lái

ha

600

150

2

Hỗ trợ bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp

2.350

1.476

- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng

- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV

cái

2.000

1.600

1220

976

- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi

cơ sở

20

500

10

250

- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản

hộ

10

250

10

250

- Thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản

3

Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

4

Chính sách hỗ trợ máy móc, thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp

Cơ sở

VII

UBND huyện Mê Linh

7.600

11.472

1

Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN

1.303

2.610

- Hỗ trợ mua máy cấy phục vụ cơ giới hóa trong sản xuất lúa

Máy

4

641

- Hỗ trợ kinh phí cấy máy

ha

246

492

1,000

2,000

- Hỗ trợ kinh phí phun thuốc BVTV bằng thiết bị bay không người lái

ha

678

170

2,440

610

2

Chính sách bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp

6.197

8.662

- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng

ha

1.552

1.862

3.000

3.600

- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV

cái

3.428

3.450

2.074

2.752

- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi

cơ sở

8

75

81

1.500

- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản

ha

50

60

50

60

- Thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản

ha

50

750

50

750

3

Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

4

Chính sách hỗ trợ máy móc thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp

cơ sở

3

100

1

200

VIII

UBND huyện Chương Mỹ

5.200

14.920

1

Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN

819

3.300

- Hỗ trợ mua máy cấy phục vụ cơ giới hóa trong sản xuất lúa

cái

3

39

3

600

- Hỗ trợ kinh phí cấy máy

ha

200

400

1.000

2.000

- Hỗ trợ kinh phí phun thuốc BVTV bằng thiết bị bay không người lái

ha

1.520

380

2.800

700

2

Chính sách bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp

4.381

11.620

- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng

ha

1.000

1.200

2.100

2.520

- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV

cái

1.562

781

6.000

3.000

- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi

22

2.200

- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản

ha

80

1.200

130

1.950

- Thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản

Cái

80

1.200

130

1.950

3

Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

4

Chính sách hỗ trợ máy móc thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp

cơ sở

IX

UBND huyện Thường Tín

116

846

1

Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN

116

846

- Hỗ trợ mua máy cấy phục vụ cơ giới hóa trong sản xuất lúa

Máy

3

600

- Hỗ trợ kinh phí cấy máy

ha

43

86

93

186

- Hỗ trợ phun thuốc bvtv bằng thiết bị bay không người lái

ha

120

30

240

60

2

Chính sách bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp

- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng

ha

- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV

cái

- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi

- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản

ha

- Thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản

Cái

3

Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

4

Chính sách hỗ trợ máy móc thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp

cơ sở

X

UBND huyện Đông Anh

1.394

1.200

1

Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN

-

1.200

- Hỗ trợ mua máy cấy phục vụ cơ giới hóa trong sản xuất lúa

Máy

6

1.200

- Hỗ trợ kinh phí cấy máy

- Hỗ trợ phun thuốc bvtv bằng thiết bị bay không người lái

2

Chính sách bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp

1.394

- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng

- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV

Chiếc

1,722.0

1.394

- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi

- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản

- Thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản

3

Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

4

Chính sách hỗ trợ máy móc thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp

cơ sở

XI

UBND huyện Ứng Hòa

14.916

16.402

1

Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN

3.413

10.319

- Hỗ trợ mua máy cấy phục vụ cơ giới hóa trong sản xuất lúa

chiếc

12

2.020

55

9.480

- Hỗ trợ kinh phí cấy máy

ha

614

1.228

374

748

- Hỗ trợ phun thuốc BVTV bằng thiết bị bay không người lái

ha

662

165

365.26

91.3

2

Chính sách bảo vệ môi trường trong SXNN

11.503

6.083

- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng

ha

695

834

695

834

- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV

cái

1.004

703

- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi

cơ sở

11

3.300

- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản

ha

350

5.249

350

5.249

- Thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản

Thiết bị

94,48

1.417

3

Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

4

Chính sách hỗ trợ máy móc thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp

cơ sở

XII

UBND huyện Sóc Sơn

5.793

10.006

1

Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN

911

707

- Hỗ trợ mua máy cấy phục phụ cơ giới hoá trong sản xuất lúa

chiếc

2

370

- Hỗ trợ kinh phí cấy máy

ha

50

100

80

160

- Hỗ trợ phun thuốc BVTV bằng thiết bị bay không người lái

ha

3.244

811

706

177

2

Chính sách bảo vệ môi trường trong SXNN

4.414

8.337

- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng

ha

2.760

- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV

cái

8.000

2.498

10.000

2.807

- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi

cơ sở

80

1.916

100

2.500

- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản

ha

10

150

- Mua thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản

Thiết bị

10

120

3

Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

4

Chính sách hỗ trợ máy móc, thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp

Cơ sở

6

468

22

962

XIII

UBND huyện Hoài Đức

868

1

Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN

- Hỗ trợ mua máy cấy phục vụ cơ giới hóa trong sản xuất lúa

chiếc

- Hỗ trợ kinh phí cấy máy

ha

- Hỗ trợ phun thuốc BVTV bằng thiết bị bay không người lái

ha

2

Chính sách bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp

868

- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng

ha

11.7

14

- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV

thùng

204

854

- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi

- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản

- Mua thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản

3

Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

4

Chính sách hỗ trợ máy móc, thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp

Cơ sở

XIV

UBND huyện Quốc Oai

9.113

9.113

1

Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN

1.800

1.800

- Hỗ trợ mua máy cấy phục phụ cơ giới hoá trong sản xuất lúa

Cái

4

800

4

800

- Hỗ trợ kinh phí cấy máy

Ha

400

800

400

800

- Hỗ trợ phun thuốc BVTV bằng thiết bị bay không người lái

ha

800

200

800

200

2

Chính sách bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp

6.574

6.574

- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng

ha

976

1.171

976

1.171

- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV

cái

510

1.173

510

1.173

- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi

cơ sở

15

1.500

15

1.500

- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản

ha

182

2.730

182

2.730

- Mua thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản

Thiết bị

3

Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

4

Chính sách hỗ trợ máy móc thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp

cơ sở

8

739

8

739

XV

UBND huyện Đan Phượng

-

1.081

1

Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN

-

-

- Hỗ trợ mua máy cấy phục phụ cơ giới hoá trong sản xuất lúa

Cái

- Hỗ trợ kinh phí cấy máy

Ha

- Hỗ trợ phun thuốc BVTV bằng thiết bị bay không người lái

ha

2

Chính sách bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp

-

1.081

- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng

ha

- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV

cái

380

1.081

- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi

cơ sở

- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản

ha

- Mua thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản

Thiết bị

3

Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

4

Chính sách hỗ trợ máy móc thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp

cơ sở

XVI

UBND huyện Phú Xuyên

12.100

19.786

1

Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN

8.506

9.636

- Hỗ trợ mua máy cấy phục phụ cơ giới hoá trong sản xuất lúa

Cái

12

2.256

22

4.136

- Hỗ trợ kinh phí cấy máy

Ha

2.400

4.800

2.000

4.000

- Hỗ trợ phun thuốc BVTV bằng thiết bị bay không người lái

ha

5.800

1.450

6.000

1.500

2

Chính sách bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp

3.594

10.150

- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng

ha

40

48

1.000

1.200

- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV

cái

2.692

2.046

6.000

4.450

- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi

cơ sở

-

5

1.500

- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản

ha

100

1.500

100

1.500

- Mua thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản

Thiết bị

-

100

1.500

3

Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

4

Chính sách hỗ trợ máy móc thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp

cơ sở

XVII

UBND huyện Gia Lâm

2.230

2.573

1

Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN

- Hỗ trợ mua máy cấy phục phụ cơ giới hoá trong sản xuất lúa

Cái

- Hỗ trợ kinh phí cấy máy

Ha

- Hỗ trợ phun thuốc BVTV bằng thiết bị bay không người lái

ha

2

Chính sách bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp

1.930

2.123

- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng

ha

800

960

800

960

- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV

cái

1.000

468

1.000

468

- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi

cơ sở

40

502

48

582

- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản

ha

10

75

- Mua thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản

Thiết bị

5

38

3

Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

4

Chính sách hỗ trợ máy móc thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp

cơ sở

2

300

3

450

Phụ lục 3: Tổng hợp số lượng, kinh phí năm 2024

(Kèm theo Kế hoạch số 131/KH-UBND ngày 27 tháng 04 năm 2024 của UBND Thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

TT

UBND quân, huyện, thị xã

Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN

Chính sách bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp

Chính sách hỗ trợ máy móc, thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp

Hỗ trợ nông nghiệp ứng dụng CNC

Mua máy cấy

Kinh phí cấy máy

Kinh phí phun thuốc BVTV

Mua thùng chứa, xử lý bao bì thuốc BVTV

Chế phẩm sinh học xử lý phế phụ phẩm cây trồng

Chế phẩm sinh học xử lý chất thải chăn nuôi

Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản

Thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản

SL (cái)

Kinh phí

DT (ha)

Kinh phí

DT (ha)

Kinh phí

SL (cái)

Kinh phí

DT (ha)

Kinh phí

SL (cs)

Kinh phí

DT (ha)

Kinh phí

SL (cái)

Kinh phí

SL (cs)

Kinh phí

SL (cs)

Kinh phí

1

UBND huyện Mỹ Đức

20

4.000

897

1.794

3.788

947

1.288

760

90

108

5

1.500

275

4.118

59

413

-

-

-

2

UBND huyện Thạch Thất

6

1.200

980

1.960

800

200

1.138

740

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

UBND thị xã Sơn Tây

-

-

-

-

-

-

314

226

28

34

6

390

-

-

-

-

3

550

-

-

4

UBND huyện Thanh Oai

20

4.000

3.480

6.960

6.960

1.740

16.440

11.840

-

-

6

1.800

115

1.725

115

1.725

4

1.200

-

-

5

UBND huyện Ba Vì

4

752

100

200

-

-

-

-

-

-

150

248

20

300

20

300

2

300

-

-

6

UBND huyện Phúc Thọ

4

800

-

-

600

150

2.000

1.600

-

-

20

500

10

250

-

-

-

-

-

-

7

UBND huyện Mê Linh

4

641

246

492

678

170

3.428

3.450

1.552

1.862

8

75

50

60

50

750

3

100

-

-

8

UBND huyện Chương Mỹ

3

39

200

400

1.520

380

1.562

781

1.000

1.200

-

-

80

1.200

80

1.200

-

-

-

-

9

UBND huyện Thường Tín

-

-

43

86

120

30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

UBND huyện Đông Anh

-

-

-

-

-

-

1.722

1.394

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

UBND huyện Ứng Hòa

12

2.020

614

1.228

662

165

1.004

703

695

834

11

3.300

350

5.249

94

1.417

-

-

-

-

12

UBND huyện Sóc Sơn

-

-

50

100

3.244

811

8.000

2.498

-

-

80

1.916

-

-

-

-

6

468

-

-

13

UBND huyện Quốc Oai

4

800

400

800

800

200

510

1.173

976

1.171

15

1.500

182

2.730

-

-

8

739

-

-

14

UBND huyện Phú Xuyên

12

2.256

2.400

4.800

5.800

1.450

2.692

2.046

40

48

-

-

100

1.500

-

-

-

-

-

-

15

UBND huyện Gia Lâm

-

-

-

-

-

-

1.000

468

800

960

40

502

-

-

-

-

2

300

-

-

Tổng

89

16.508

9.410

18.820

24.972

6.243

41.098

27.679

5.181

6.217

341

11.731

1.181

17.131

418

5.805

28

3.657

-

-

Phụ lục 4: Tổng hợp số lượng, kinh phí năm 2025

(Kèm theo Kế hoạch số 131/KH-UBND ngày 27 tháng 04 năm 2024 của UBND Thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

TT

UBND quận, huyện, thị xã

Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN

Chính sách bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp

Chính sách hỗ trợ máy móc, thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp

Hỗ trợ nông nghiệp ứng dụng CNC

Mua máy cấy

Kinh phí cấy máy

Kinh phí phun thuốc BVTV

Mua thùng chứa, xử lý bao bì thuốc BVTV

Chế phẩm sinh học xử lý phế phụ phẩm cây trồng

Chế phẩm sinh học xử lý chất thải chăn nuôi

Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản

Thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản

SL (cái)

Kinh phí

DT (ha)

Kinh phí

DT (ha)

Kinh phí

SL (cái)

Kinh phí

DT (ha)

Kinh phí

SL (cs)

Kinh phí

DT (ha)

Kinh phí

SL (cái)

Kinh phí

SL (cs)

Kinh phí

SL (cs)

Kinh phí

1

UBND huyện Mỹ Đức

5

1.000

1.502

3.004

4.128

1.032

264

156

1.500

1.800

15

4.500

142

2.136

13

91

-

-

4

6.000

2

UBND huyện Thạch Thất

-

-

840

1.680

880

220

1.450

1.178

325

390

3

85

-

-

-

-

2

600

-

-

3

UBND thị xã Sơn Tây

-

-

-

-

600

150

-

-

126

151

6

600

-

-

-

-

7

2.100

-

-

4

UBND huyện Thanh Oai

6

1.200

-

-

-

-

-

-

-

-

2

600

50

750

50

750

4

1.200

-

-

5

UBND huyện Ba Vì

5

1.000

500

1.000

-

-

1.000

700

100

120

150

225

20

300

20

300

2

300

-

-

6

UBND huyện Phúc Thọ

1

200

-

-

-

-

1.220

976

-

-

10

250

10

250

-

-

-

-

-

-

7

UBND huyện Mê Linh

-

-

1.000

2.000

2.440

610

2.074

2.752

3.000

3.600

81

1.500

50

60

50

750

1

200

-

-

8

UBND huyện Chương Mỹ

3

600

1.000

2.000

2.800

700

6.000

3.000

2.100

2.520

22

2.200

130

1.950

130

1.950

-

-

-

-

9

UBND huyện Thường Tín

3

600

93

186

240

60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

UBND huyện Đông Anh

6

1.200

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

UBND huyện Ứng Hòa

55

9.480

374

748

365

91

-

-

695

834

-

-

350

5.249

-

-

-

-

-

-

12

UBND huyện Sóc Sơn

2

370

80

160

706

177

10.000

2.807

-

2.760

100

2.500

10

150

10

120

22

962

-

-

13

UBND huyện Hoài Đức

-

-

-

-

-

-

204

854

12

14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14

UBND huyện Quốc Oai

4

800

400

800

800

200

510

1.173

976

1.171

15

1.500

182

2.730

-

-

8

739

-

-

15

UBND huyện Đan Phượng

-

-

-

-

-

-

380

1,081

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16

UBND huyện Phú Xuyên

22

4.136

2.000

4.000

6.000

1.500

6.000

4.450

1.000

1.200

5

1.500

100

1.500

100

1.500

-

-

-

-

17

UBND huyện Gia Lâm

-

-

-

-

-

-

1.000

468

800

960

48

582

10

75

5

38

3

450

-

-

Tổng

112

20.586

7.789

15.578

18.959

4.740

30.102

19.594

10.634

15.520

457

16.042

1.054

15.150

378

5.499

49

6.551

4

6.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Kế hoạch 131/KH-UBND ngày 27/04/2024 thực hiện nội dung quy định tại Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND từ nguồn ngân sách Thành phố cấp bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện năm 2024-2025 do Thành phố Hà Nội ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


284

DMCA.com Protection Status
IP: 18.223.210.249
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!