UBND TỈNH TIỀN
GIANG
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
1138/HD-SNN&PTNT
|
Mỹ Tho, ngày 24
tháng 08 năm 2009
|
HƯỚNG DẪN
THỰC
HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 14/2009/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 5 NĂM 2009 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VỀ VIỆC KIỂM TRA VÀ CẤP PHÉP NUÔI THỦY SẢN ĐĂNG QUẦNG VÀ NUÔI CÁ BÈ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 19 tháng
5 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành qui định về quản lý hoạt
động chăn nuôi, giết mổ, mua bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật, ấp trứng
gia cầm và sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực
hiện kiểm tra và cấp phép nuôi thủy sản đăng quầng và nuôi cá bè trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang như sau:
I. Trình tự và thủ tục cấp phép:
(hướng dẫn một số nội dung qui định tại Chương X của Quyết định).
1. Đối với cơ sở nuôi đăng quầng:
- Thẩm quyền: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Địa điểm đăng ký: Chi cục Thủy sản;
- Thời gian và trình tự thực hiện: Hồ sơ gồm:
a. Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện nuôi thủy
sản đăng quầng của tổ chức, cá nhân (xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
nơi đầu tư) Mẫu số: 01/ĐN (bản chính)
b. Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản
đăng ký cam kết bảo vệ môi trường của Sở Tài Nguyên và Môi trường (nộp bản
photo nhưng phải xuất trình bản chính).
c. Giấy xác nhận đảm bảo an toàn giao thông đường
thủy nội địa ở khu vực dự kiến đầu tư của Sở Giao thông Vận tải hoặc Đoạn Quản
lý đường sông số 11 (nộp bản photo nhưng phải xuất trình bản chính).
. Sở Giao thông Vận tải có trách nhiệm hướng dẫn thực
hiện các tín hiệu và xác nhận an toàn giao thông đường thủy nội địa cho chủ đầu
tư nuôi đăng quầng ở khu vực 2, 3, 4 và 5.
. Đoạn Quản lý Đường sông số 11 hướng dẫn thực hiện
các tín hiệu và xác nhận an toàn giao thông đường thủy nội địa cho chủ đầu tư
nuôi đăng quầng ở khu vực 1, 6 và 7.
d. Giấy chứng nhận, giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ
sinh thú y của Chi cục Thú y (nộp bản photo nhưng phải xuất trình bản chính).
Sau khi tiếp nhận toàn bộ hồ sơ hợp lệ, trong thời
hạn không quá 07 (bảy) ngày làm việc, Chi cục Thủy sản tiến hành thẩm tra và đề
nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
nuôi thủy sản đăng quầng. Mẫu số: 02/GCN.
2. Đối với cơ sở nuôi bè:
- Thẩm quyền: Chi cục Thủy sản.
- Địa điểm đăng ký: Chi cục Thủy sản.
- Thời gian và trình tự thực hiện:
+ Chi cục Thủy sản có trách nhiệm hướng dẫn hồ sơ kỹ
thuật đăng ký bè cá, cung cấp các biểu mẫu đăng ký đối với bè cá theo trình tự
thủ tục như sau:
1. Duyệt văn bản chấp thuận đóng mới bè cá.
Điều kiện duyệt văn bản chấp thuận là bè nuôi có tổng
dung tích từ 50 m3 trở lên, và số lượng bè cá được phê duyệt ở từng
vùng nước được qui định tại Công văn số 456/STS-TTr ngày 07/11/2006 của Sở Thủy
sản (nay là Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) trong đó có bổ sung vùng nước
số 10,11,12 (kèm theo phụ lục 1).
Chi cục Thủy sản mở sổ theo dõi việc đăng ký neo đậu
của bè cá (kể cả người ngoài tỉnh), trong thời gian 03 (ba) tháng kể từ ngày
duyệt văn bản chấp thuận đóng mới bè cá, nếu chủ bè cá không hoàn thành thủ tục
cấp đăng ký thì xem như không còn giá trị.
2. Chủ đầu tư đến UBND xã (phường) nơi neo đậu để
xác nhận chấp thuận vào Đơn xin neo đậu bè cá. Mẫu số: 03/ĐX
3. Chủ đầu tư đến Cơ quan quản lý vùng nước cấp Giấy
chứng nhận an toàn giao thông đường thủy (hoặc giấy chứng nhận an toàn hàng hải)
do cơ quan quản lý vùng nước cấp.
. Vùng nước số 1, 2, 3, 4 (vùng nước số 3 từ vị trí
cách Cảng Mỹ Tho 500m về phía thượng lưu trở về hạ lưu) liên hệ với Cảng vụ
hàng hải Mỹ Tho;
. Vùng nước số 3, 5, 8, 10 (vùng nước số 3 từ vị
trí cách Cảng Mỹ Tho 500m về phía thượng lưu trở lên thượng lưu) liên hệ với Đoạn
quản lý đường sông số 11;
. Vùng nước số 6, 7, 11, 12 liên hệ với Sở
Giao thông Vận tải Tiền Giang;
. Vùng nước số 9, liên hệ với Đoạn quản lý đường
sông số 15 (thị xã Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp);
4. Chủ đầu tư liên hệ Chi cục Thú y để kiểm tra và
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y.
5. Chi cục Thủy sản tiếp nhận toàn bộ hồ sơ, tổ chức
kiểm tra và cấp đăng ký. Hồ sơ tiếp nhận cho một bè gồm:
a. Đơn xin neo đậu (bản chính);
b. Tờ khai đăng ký bè cá, do địa phương xã (phường)
nơi chủ bè cư trú xác nhận (bản chính); Mẫu số: 04/TK
c. Giấy chứng nhận an toàn hàng hải hoặc giấy chứng
nhận an toàn giao thông đường thủy (nộp bản photo nhưng phải xuất trình bản
chính).
d. Giấy tờ chứng minh nguồn gốc của bè cá:
* Đối với trường hợp đóng mới:
. Hợp đồng đóng bè, do địa phương xã (phường) nơi
đóng bè xác nhận hoặc Hóa đơn xuất xưởng. (bản chính)
. Văn bản chấp thuận đóng mới (bản chính). Mẫu
số: 05/CTh
* Đối với trường hợp cải hoán:
. Hợp đồng sửa chữa, cải hoán bè cá (bản chính).
. Giấy chứng nhận đăng ký bè cá cũ (bản chính).
. Văn bản chấp thuận cải hoán (bản chính).
* Đối với trường hợp bè cá chuyển nhượng quyền sở hữu:
. Giấy tờ chuyển nhượng theo quy định hiện hành (bản
chính).
. Giấy chứng nhận đăng ký bè cá cũ (bản chính).
. Giấy xác nhận xóa đăng ký do cơ quan đăng ký cũ cấp
và kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của bè (bản chính).
e. Biên lai nộp thuế trước bạ (nếu có qui định nộp).
f. Ảnh bè cỡ 9 x 12.
g. Hồ sơ an toàn kỹ thuật bè cá và được cơ quan thẩm
quyền phê duyệt (liên hệ Chi cục Thủy sản để được hướng dẫn).
(theo Điều 8 Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ Thủy sản về việc ban hành qui chế đăng ký tàu cá và thuyền
viên).
h. Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y do
Chi cục Thú y cấp (nộp bản photo nhưng phải xuất trình bản chính).
+ Thời hạn cấp đăng ký bè cá không quá 07 (bảy)
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Đối với bè cá đăng ký ngoài tỉnh neo đậu trong
vùng nước thuộc tỉnh Tiền Giang, bè cá có tổng dung tích dưới 50 m3
không thuộc diện cấp đăng ký phải liên hệ Chi cục Thủy sản Tiền Giang để đăng
ký số lượng neo nậu (theo Công văn số 456/STS-TTr ngày 07/11/2006 của Sở Thủy
sản (nay là Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)) và phải liên hệ Chi cục
Thú y để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y.
II. Thu phí và lệ phí:
Thu lệ phí và phí kiểm tra, cấp đăng ký bè cá theo
Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC, ngày 15/5/2007 của Bộ Tài chính./.
Nơi nhận:
- UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên - Môi trường;
- Sở Giao thông - Vận tải;
- Đoạn QL đường sông số 11,15;
- UBND các huyện, thị, thành;
- Phòng Nông nghiệp các huyện, phòng Kinh tế thị xã Gò Công và thành phố Mỹ
Tho;
- Phòng Tài nguyên - Môi trường các huyện, thị, thành;
- Chi cục Thú y;
- Chi cục Thuỷ Sản;
- Lưu VT, CN.
|
GIÁM ĐỐC
|
Mẫu số: 01/ĐN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN NUÔI
THỦY SẢN ĐĂNG QUẦNG
Kính gửi:
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Tiền
Giang;
- Chi cục Thủy sản Tiền Giang;
- UBND xã ……………………………………………
|
Họ và tên chủ cơ sở
nuôi:.........................................................................................
Địa chỉ thường trú:....................................................................................................
Địa chỉ cơ sở
nuôi:....................................................................................................
Vị
trí:
Đông giáp:.................................................................................................................
Tây
giáp:...................................................................................................................
Nam giáp:.................................................................................................................
Bắc
giáp:...................................................................................................................
Diện tích cơ sở nuôi:
Tổng diện tích
nuôi:..............................................................................................
m3
Diện tích mặt nước
nuôi:......................................................................................
m3
Họ và tên chủ đất liền bờ:..........................................................................................
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số:...................................................................
Đề nghị quý cơ quan tiến hành kiểm tra và Cấp giấy
Chứng nhận đủ điều kiện nuôi Thủy sản đăng quầng cho cơ sở.
Tôi xin cam đoan duy trì đầy đủ các điều kiện sau
khi được cấp giấy Chứng nhận và thực hiện đúng các quy định khác của pháp luật
có liên quan trong quá trình nuôi./.
Xác nhận của
UBND xã
(Nơi đầu tư cơ sở nuôi)
|
……… ngày …..
tháng …. năm 200
Chủ cơ sở nuôi
|
Mẫu số: 02/GCN
UBND TỈNH TIỀN
GIANG
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
………../GCN-SNN&PTNT
|
……………, ngày …..
tháng ….. năm ………
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ DIỀU KIỆN NUÔI
THỦY SẢN ĐĂNG QUẦNG
Căn cứ quyết định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 19 tháng
5 năm 2009 của UBND tỉnh Tiền Giang Ban hành Quy định về quản lý hoạt động chăn
nuôi, giết mổ, mua bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật, ấp trứng gia cầm
và sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang,
Theo công văn đề nghị số ……………..ngày …………….. của
Chi cục Thủy sản về việc cấp Chứng nhận đủ điều kiện nuôi Thủy sản đăng quầng.
Nay, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh
Tiền Giang chứng nhận đủ điều kiện nuôi Thủy sản đăng quầng cho:
Họ và tên chủ cơ sở
nuôi:..........................................................................................
Địa chỉ thường trú:.....................................................................................................
Địa chỉ cơ sở
nuôi:.....................................................................................................
Vị trí Đông giáp:
Tây giáp:
Nam giáp:
Bắc giáp:
Diện tích cơ sở
nuôi:..................................................................................................
Tổng diện tích cơ sở nuôi: ………………………....m2
Diện tích mặt nước nuôi: ……………………………m2
Cơ sở có đủ điều kiện hoạt động sản xuất kể từ ngày
cấp giấy này./.
Mẫu số: 03/ĐX
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN XIN NEO ĐẬU BÈ
Kính gửi:
………………………............................................................
Tôi tên:........................................................................................................................
Địa chỉ:........................................................................................................................
Tôi có đóng mới, mua: ………………………………… bè cá có kích
thước như sau :
Chiều dài L):...............................m.
Chiều rộng B:..............................m.
Chiều cao max D:........................m.
Nay tôi làm đơn này xin được neo đậu bè tại:..............................................................
......................................................................................................................................
Cách bè trên (phía thượng lưu ) của Ông,
Bà:...................................................... mét.
Cách bè dưới ( phía hạ lưu ) của Ông,
Bà:........................................................... mét.
Thuộc địa phận Phường, Xã, Thị Trấn quản
lý:.............................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan chấp hành đầy đủ các qui định của
Pháp luật./.
Ý KIẾN CỦA
Chính quyền địa phương hoặc Cơ quan có thẩm quyền
(Ký tên và đóng dấu)
|
……… ngày …..
tháng …. năm 200
NGƯỜI LÀM ĐƠN
|
* Ghi chú: L, B, D là chiều dài, chiều rộng và
chiều sâu bè cá đo ở mép trong khung bè.
Mẫu số: 04/ĐX
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……………, ngày …..
tháng ….. năm ………
TỜ KHAI
ĐĂNG KÝ BÈ CÁ
Kính gửi: ……………………………………………….………
Họ tên người đứng khai:
............................................................................................
Thường trú tại:............................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:
.........................................................................................
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá với nội
dung sau;
1. Đặc điểm cơ bản của bè cá như sau:
Đối tượng nuôi:...........................................................................................................
Năm, nơi đóng:
..........................................................................................................
Nơi đặt bè:..................................................................................................................
Kích thước chính LxBxD,
(m):....................................................................................
Vật liệu khung bè: ……………………………; Vật liệu dự trữ nổi:..............................
Tổng dung
tích:..........................................................................................................
Các thiết bị lắp đặt trên bè
cá:...................................................................................
Số người làn việc trên bè
cá:.....................................................................................
2. Họ tên, địa chỉ và giá trị cổ phần của từng
chủ sở hữu: (Nếu bè thuộc sở hữu nhiều chủ):
TT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ
|
Chứng minh nhân
dân
|
Giá trị cổ phần
|
01
|
|
|
|
|
02
|
|
|
|
|
03
|
|
|
|
|
3. Hồ sơ kèm theo:
TT
|
Hồ sơ đăng ký
tàu cá
|
Bản chính
|
Bản sao
|
01
|
Hợp đồng đóng mới, sửa chữa bè cá
|
|
|
02
|
Giấy chứng nhận đăng ký bè cá cũ (đối với bè chuyển
nhượng quyền sở hữu, cải hoán, sửa chữa)
|
|
|
03
|
Văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán bè cá
|
|
|
04
|
Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu bè cá
|
|
|
05
|
Biên lai nộp thuế trước bạ
|
|
|
Tôi xin cam đoan chấp hành đúng các quy định của
pháp luật Nhà nước./.
XÁC NHẬN
của xã, phường hoặc thủ trưởng cơ quan
(Ghi rõ chức danh, ký tên và đóng dấu)
|
ĐẠI DIỆN CHỦ BÈ
CÁ
(ký tên và đóng dấu nếu có)
|
Mẫu số: 05/CTh
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PTNT
CHI CỤC THỦY SẢN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: ………../CCTS
|
……………, ngày …..
tháng ….. năm 200
|
VĂN BẢN CHẤP THUẬN
ĐÓNG MỚI/ CẢI
HOÁN BÈ CÁ
Theo đề nghị của Ông (Bà ):.....................................................................................
Địa chỉ thường
trú:....................................................................................................
Giấy phép kinh doanh:..............................................................................................
Về việc đóng mới / cải hoán bè cá với các đặc điểm
sau:
Loại nghề:.................................................................................................................
Vùng hoạt động:.......................................................................................................
Mẫu
bè:..........................................................Vật liệu vỏ:........................................
Kích thước chính:............................................Công
suất:.......................................
Căn cứ vào chủ trương phát triển bè cá của Nhà nước
và các quy hoạch phát triển nghề cá của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tiền Giang: chấp thuận ông (bà) đóng mới / cải hoán bè cá với nội dung nêu
trên./.
Nơi nhận:
- Chủ tàu cá;
- Lưu ĐK.
|
QUYỀN HẠN CHỨC
VỤ NGƯỜI KÝ
(Chữ ký và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 1:
SỐ LƯỢNG BÈ CỤ THỂ CHO TỪNG VÙNG NƯỚC NHƯ SAU (ÁP DỤNG
CHO BÈ 4M X 8M):
(theo công văn số 456/STS-TTr ngày 07/11/2006 của Sở Thủy sản, bổ sung vùng
nước số 10,11,12 )
STT
|
Vùng nước
|
Chiều dài (m)
|
Số hàng bè
|
Số bè/ một cụm
|
Số cụm
|
Tổng số bè
|
1
|
Bắc Cồn Tân Long
(Vùng nước số
1)
|
|
|
|
|
148
|
2
|
Nam Cồn Tân Long
(Vùng nước số
2)
|
2.100
|
05
|
28
|
7
|
245
|
3
|
Bắc Cồn Thới Sơn
(Vùng nước số
3)
|
7.200
|
04
|
28
|
24
|
672
|
4
|
Nam Cồn Thới Sơn
(Vùng nước số
4)
|
4.430
|
05
|
35
|
14.77
|
516
|
5
|
Xã Phú Phong – Kim
Sơn
(Vùng nước số
5)
|
2.570
|
02
|
14
|
8.57
|
120
|
6
|
Bắc cù lao Năm
Thôn
(Vùng nước số
6)
|
690
|
02
|
14
|
2.3
|
32
|
7
|
Giữa rạch Cái Bè
và Cù Là
(Vùng nước số
7)
|
1.120
|
02
|
14
|
3.73
|
52
|
8
|
Cồn Cổ Lịch
(Vùng nước số
8)
|
1.200
|
02
|
14
|
4
|
56
|
9
|
Thượng lưu phà Mỹ
Thuận
(Vùng nước số
9)
|
3.000
|
04
|
28
|
10
|
280
|
10
|
Nam cù lao Tân
Phong
(Vùng nước số
10)
|
1.000
|
04
|
28
|
3.33
|
93
|
11
|
Khu vực Sông Cái
Nhỏ - ven bờ ấp 2, Tân Thanh
(Vùng nước số
11)
|
1.100
|
02
|
14
|
3.67
|
51
|
12
|
Khu vực Sông Cái
Nhỏ - ven bờ ấp 3, Tân Thanh
(Vùng nước số
12)
|
900
|
02
|
14
|
3
|
42
|