Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 89/2011/TT-BNNPTNT Danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn

Số hiệu: 89/2011/TT-BNNPTNT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Vũ Văn Tám
Ngày ban hành: 29/12/2011 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 89/2011/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2011

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC KHU VỰC CẤM KHAI THÁC THỦY SẢN CÓ THỜI HẠN TRONG NĂM

Căn cứ Luật Thuỷ sản ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn trong năm như sau:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn trong năm.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ Phụ lục 4 quy định khu vực cấm khai thác có thời hạn trong năm ban hành kèm theo Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20 tháng 3 năm 2006 Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản; bãi bỏ Phụ lục sửa đổi, bổ sung Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày 20 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS .

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thuỷ sản, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân tham gia các hoạt động thủy sản tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Bộ;
- Các Bộ: TNMT, Tài chính, Tư pháp;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Các Cục, Vụ, Thanh tra Bộ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Website Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT,
TCTS.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Văn Tám


DANH MỤC

KHU VỰC CẤM KHAI THÁC THỦY SẢN CÓ THỜI HẠN TRONG NĂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/ 2011/TT-BNNPTNT ngày 29 / 12 /2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Khu vực cấm

Tỉnh

Phạm vi/Tọa độ cấm

Thời gian cấm

Đối tượng chính cần được bảo vệ

1

Hòn Mỹ - Hòn Miều

Quảng Ninh

Trong phạm vi đường nối các điểm có tọa độ:

A: ( 21024'N, 107042'E)

B: (21024'N, 107050'E)

C: (21018'N , 107050'E )

D: (21018'N , 107042'E )

15/4 - 31/7

Bảo vệ các loài tôm giống trong thời gian sinh sản như: họ tôm rảo (Metapenaeus)

2

Quần đảo Cô Tô

Quảng Ninh

Trong phạm vi đường nối các điểm có tọa độ:

A: (20056'N, 107040'E)

B: (20056'N, 1070 53'E)

C: ( 21006' N, 1070 53'E)

D: (21006' N, 21006' N)

15/02 - 15/6

Bào ngư chín lỗ (Haliotis diversicolor), họ san hô cành (Pocilloporidae ), họ san hô lỗ đỉnh (Acroporidae ), họ san hô khối (Poritidae)

3

Cát Bà - Ba Lạt

Hải Phòng - Thái Bình

Trong phạm vi :

Vĩ độ từ 20026'N đến 21000'N,

Kinh độ từ 106030'E đến 107030'E

15/4 - 31/7

Tu hài (Lutraria rhynchaena), vẹm xanh (Perna viridis),tôm giống thuộc các họ: tôm he (Penaeidae), tôm rảo (Metapenaeus)

4

Hòn Nẹ – Lạch Ghép

Thanh Hóa

Trong phạm vi đường nối từ điểm A có tọa độ: 19041’55’’N - 106017’05’’E đến điểm B có tọa độ: 19033’30’’N - 106008’30’’E và vuông góc với đường bờ biển

15/4 - 31/7

Tôm thẻ (Penaeus merguiensis), tôm Nhật Bản (Penaeus japonicas)

5

Vịnh Diễn Châu

Nghệ An

Trong phạm vi :

Vĩ độ­ t18057N đến 19003N,

Kinh độ từ 105036E đến 105042E

01/3 - 30/4

 Cá nục sồ (Decapterus maruadsi), cá phèn một sọc (Upeneus moluccensis), cá phèn 2 sọc (Upeneus sulphureus)

6

Sông Gâm

Cao Bằng, Tuyên Quang

Từ thị trấn Bảo Lạc qua huyện Bảo Lâm (Cao Bằng) đến hết huyện Bắc Mê (Hà Giang) và phía sau hồ thủy điện Tuyên Quang từ chân đập đến ngã ba sông Gâm chảy vào sông Lô (trên địa bàn huyện Yên Sơn, Tuyên Quang)

01/5 - 31/7

Cá chiên (Bagarius rutilus), Cá rầm xanh (Sinilabeo lemassoni), cá anh vũ (Semilabeo obscures),

7

Sông Lô

Tuyên Quang, Phú Thọ

Từ ngã ba sông Gâm chảy vào sông Lô trên địa bàn huyện Yên Sơn (Tuyên Quang) đến cầu Việt Trì (Phú Thọ)

01/5 - 31/7

Cá anh vũ (Semilabeo obscurus), cá rầm xanh (Sinilabeo lemassoni),

8

Sông Hồng

Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Hà Nội

Đoạn ngã ba sông Lô, sông Hồng Việt Trì (Phú Thọ) đến xã Tráng Việt (Mê Linh, Hà Nội)

01/5 - 31/7

Cá mòi cờ chấm (Knonsirus punctatus), Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa), cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus), cá ngạnh (Cranoglamis sinensis)

9

Hạ lưu sông Lam

Nghệ An, Hà Tĩnh

Từ cầu Rộ (Thanh Chương, Nghệ An) qua Nam Đàn, Hưng Nguyên, Vinh, Nghi Lộc, Cửa Hội (Nghệ An) và từ khu vực Chợ Tràng (Đức Thọ, Hà Tĩnh) qua Nghi Xuân (Hà Tĩnh)

01/7 - 30/8

Cá măng (Elopichthys bambusa), cá hỏa (Sinilabeo tonkinensis), cá ngựa bắc (Tor (Folifer) brevifilis)

10

Hồ Ya Ly

Kon Tum, Gia Lai

Toàn bộ lòng hồ, phía Gia Lai giới hạn bởi chân thác Ya Ly, phía Kon Tum tính từ điểm giao giữa sông Đăk PôKơ và sông Đăk Bla trên địa bàn huyện Sa Thầy (Kon Tum)

01/4 - 31/5

Cá thát lát (Chitala sp.), cá duồng xanh (Cosmochilus harmandi), cá ngựa xám (Tor tambroides)

11

Sông SerePok

Đắk Lắk, Đắk Nông

Từ đoạn chảy qua xã: Ea Wer, Ea Huar, Krông Na, Ea Nuoi, Tân Hòa gồm các (huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk) và huyện Cư Jut (Đắk Nông)

01/6 - 30/8

Cá sọc dưa (Probarbus jullieni), cá nàng hai (Chitala blanci), cá duồng (Cirrhinus microleppis)

12

Sông Đồng Nai

Đồng Nai, Tp. Hồ Chí Minh

Từ đập Trị An qua sông Đồng Nai, sông Nhà Bè ra đến cửa sông Soài Rạp và toàn bộ vùng nước ở huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh

01/6-30/8

Cá sơn đài (Ompok miostoma), cá may (Gyrinocheilus aymonieri), cá còm (Chitala ornate),

13

Cửa sông Định An và Trần Đề

Trà Vinh, Sóc Trăng

Giới hạn từ đường thẳng đi qua điểm A có tọa độ: 09035’06”N, 106019’18”E và điểm B có tọa độ: 09031’00”N, 106012’04”E đến đường giới hạn cửa sông do tỉnh Trà Vinh và Sóc Trăng công bố

01/4 - 30/6

Cá cháy nam (Tenualosa thibaudeaui), cá cháy bẹ (Tenualosa toil), cá duồng (Cirrhinus microlepis), cá ét mọi (Morulius chrysophekadion), cá tra dầu (Pangasianodon gigas)

14

Ven bờ biển Bạc Liêu

Bạc Liêu

Được giới hạn bằng đường thẳng đi qua các điểm A, B, C trở vào bờ:

A: (08037’05”N, 105031’00”E);

B: (08058’27”N, 105044’53”E);

C: (09004’10”N, 105058’50”E)

01/4 - 30/6

Bảo vệ các loài tôm giống trong thời gian sinh sản như: họ tôm he (Penaeidae), họ tôm rảo (Metapenaeus)

15

Vùng biển ven bờ Cà Mau

Cà Mau

Trong phạm vi đường nối các điểm có tọa độ:

A: (08025’05’’N, 105014’25’’E)

B: (08025’00’’N, 105006’00’’E)

C: (08024’32’’N, 104032’13’’E)

E: (08034’00’’N, 104034’00’’E)

01/4-30/6

Bảo vệ các loài tôm giống trong thời gian sinh sản như: họ tôm he (Penaeidae), họ tôm rảo (Metapenaeus)

16

Vùng biển ven bờ Kiên Giang

Kiên Giang

Giới hạn bởi mép nước biển tại bờ biển đến các đoạn thẳng gấp khúc nối liền các điểm A, B, C, D, E có tọa độ:

A: (09030’53’’N, 104044’00’’E)

B: (10006’18’’N, 104043’56’’E)

C: (10005’47’’N, 104030’38’’E)

D: (10023’30’’N, 104023’54’’E)

E: (10000’00’’N - 104002’58’’E)

01/4-30/6

Bảo vệ các loài tôm giống trong thời gian sinh sản như: họ tôm he (Penaeidae), họ tôm rảo (Metapenaeus);

Họ cá phèn (Mullidae), cá chỉ vàng (Selaroides leptolepis,

THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence– Freedom – Happiness
---------------

No.: 89/2011/TT-BNNPTNT

Hanoi, December 29, 2011

 

CIRCULAR

ISSUING LIST OF AREAS BANNED FROM AQUATIC PRODUCTS EXPLOITATION WITHIN A DEFINITE PERIOD IN A YEAR

Pursuant to the Law on Fisheries of November 26, 2003;

Pursuant to the Decree No. 01/2008/ND-CP, of January 03, 2008 of the Government regulating functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development; the Decree No. 75/2009/ND-CP of the Government amending and supplementing Article 3 of Decree No. 01/2008/ND-CP, of January 03, 2008 of the Government regulating functions, duties, powers and structure of Ministry of Agriculture and Rural Development;

The Minister of Agriculture and Rural Development issues the list of areas banned from aquatic products exploitation within a definite period in a year as followed:

Article 1. To issue with this Circular the list of areas banned from aquatic products exploitation within a definite period in a year.

Article 2. This Circular takes effects 45 days after its signing date and annuls the Annex 4 regulating the list of restricted areas for aquatic products exploitation within a definite period in a year issued together with the Circular No. 02/2006/TT-BTS of March 20, 2006 guiding the implementation of the Decree No. 59/2005/ND-CP of May 04, 2005 of the Government on conditions for production and trading of some fisheries industry; and the Annex amending and supplementing Annex 4 issued together with the Circular No. 62/2008/TT-BNN of May 20, 2008 of the Minister of Agriculture and Rural Development on amendment and supplementation of a number of provisions of the Circular No. 02/2006/TT-BTS.

Article 3. Chief of the Ministry Office, Director General of the General Department of Fisheries, Presidents of People's Committee at all levels, Heads of relevant agencies, organizations and individuals engaging in fisheries activities in Vietnam shall be responsible for implementation of this Circular./.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

FOR THE MINISTER
VICE MINISTER




Vu Van Tam

 

LIST

LIST OF AREAS BANNED FROM AQUATIC PRODUCTS EXPLOITATION WITHIN A DEFINITE PERIOD IN A YEAR
(Issued together with the Circular No. 89/ 2011/TT-BNNPTNT of December 29, 2011 of the Minister of Agriculture and Rural Development)

TT

Banned Areas

Provinces

Banned extent / coordinate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Main objectives to be protected

1

Hon My - Hon Mieu

Quang Ninh

To the extent of connecting line of points with the following coordinates:

A: ( 21024'N, 107042'E)

B: (21024'N, 107050'E)

C: (21018'N , 107050'E )

D: (21018'N , 107042'E )

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Protecting breed shrimps e.g. Metapenaeus during their reproductive period.

 

2

 

Co To Archipelago

Quang Ninh

To the extent of connecting line of points with the following coordinates A: (20056'N, 107040'E)

B: (20056'N, 1070 53'E)

C: ( 21006' N, 1070 53'E)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

February 15 – June 15

 Haliotis diversicolor, Poalloporidae, Acroporidae, Poritidae

 

3

Cat Ba - Ba Lạt

Hai Phong - Thai Binh

To the extent of:

Latitude from 20026'N to 21000'N,

Longitude from 106030'E to 107030'E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lutraria rhynchaena, Perna viridis, breed shrimps of Penaeus merguiensis, Penaeus japonicas.

 

4

Hon Ne – Lạch Ghep

Thanh Hoa

To the extent of connecting line from Point A with coordinate:19041’55’’N - 106017’05’’E to Point B with coordinate 19033’30’’N - 106008’30’’E and perpendicular to the shore line.

April 15 – July 31

Penaeus merguiensis, Penaeus japonicas

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dien Chau Bay

Nghe An

To the extent of:

Latitude from 18057’N to 19003N,

Longitude from 105036’E to 105042’E

March 01 – April 30

Decapterus maruadsi, Upeneus moluccensis, Upeneus sulphureus.

 

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cao Bang, Tuyen Quang

From Bao Lac town, through Bao Lam district (Cao Bang province) to the end of Bac Me district (Ha Giang province) and, behind Tuyen Quang hydroelectric reservoir, from the dam base to the T-junction where Gam river integrates into Lo river (in the area of Yen Son district, Tuyen Quang province)

May 01 – July 31

Bagarius rutilus, Sinilabeo lemassoni, Semilabeo obscures

 

7

Lo River

Tuyen Quang, Phu Tho

From the T-junction where Gam river integrates into Lo river (in the area of Yen Sơn district, Tuyen Quang province) to Viet Tri bridge (Phu Thọ province)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Semilabeo obscurus, Sinilabeo lemassoni

8

Red River

Phu Thọ, Vinh Phuc, Ha Noi

From the T-junction of Lo river and Red river (Viet Tri city, Phu Tho province) to Trang Viet commune (Me Linh, Hanoi)

May 01 – July 31

Knonsirus punctatus, Clupanodon thrissa, Hemibagrus guttatus, Cranoglamis sinensis

9

Downriver of Lam River

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

From Ro bridge (Thanh Chuong, Nghe An province) through Nam Đan, Hung Nguyen, Vinh, Nghi Loc, Cua Hoi (Nghe An) and from area of Cho Trang (Duc Tho, Ha Tinh) through Nghi Xuan (Ha Tinh province)

July 01 – August 30

Elopichthys bambusa, Sinilabeo tonkinensis, Tor (Folifer) brevifilis.

10

Ya Ly Lake

Kon Tum, Gia Lai

The entire lake bed, limited by Yaly waterfall base at Gia Lai side, and, at Kon Tum side, from the intersection of Dak PoKo river and Dak Bla river in the area of Sa Thay district (Kon Tum province)

April 1 – May 31

Chitala sp., Cosmochilus harmandi Tor tambroides

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

SerePok River

Dak Lak, Dak Nong

From the section flowing through communes of Ea Wer, Ea Huar, Krông Na, Ea Nuoi, Tan Hoa, including Buon Don district (Dak Lak province) and Cu Jut district (Dak Nong province).

June 01 – August 30

Probarbus jullieni, Chitala blanci, Cirrhinus microleppis

12

Dong Nai River

Dong Nai, Ho Chi Minh city

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

June 01 – August 30

Ompok miostoma, Gyrinocheilus aymonieri, Chitala ornat),

13

Dinh An and Tran De Estuaries

Tra Vinh, Soc Trang

Limited from the straight line through Point A with coordinate 09035’06”N, 106019’18”E and point B with coordinate 09031’00”N, 106012’04”E) to the estuarial limiting line announced by Tra Vinh and Soc Trang provinces.

April 1 – June 30

Tenualosa thibaudeaui, Tenualosa toil, Cirrhinus microlepis, Morulius chrysophekadion,Pangasianodon gigas

14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bac Liêu

Limited from the straight lines through points A, B, C toward the shore.

A: (08037’05”N, 105031’00”E);

B: (08058’27”N, 105044’53”E);

C: (09004’10”N, 105058’50”E)

April 1 – June 30

Protecting breeding shrimps e.g. Metapenaeus during their reproductive period.

 

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Ca Mau

To the extent of connecting lines of point with the following coordinates:

A: (08025’05’’N, 105014’25’’E)

B: (08025’00’’N, 105006’00’’E)

C: (08024’32’’N, 104032’13’’E)

E: (08034’00’’N, 104034’00’’E)

April 1 – June 30

Shrimp breeds e.g. Penaeidae, Metapenaeus to be protected during reproduction period.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

16

Coastal sea of Kien Giang

 

Kien Giang

Limited by the edge of water at the seashore to the zigzag lines connection points A, B, C, D, E. with coordinates:

A: (09030’53’’N, 104044’00’’E)

B: (10006’18’’N, 104043’56’’E)

C: (10005’47’’N, 104030’38’’E)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E: (10000’00’’N - 104002’58’’E)

April 1 – June 30

Shrimp breeds e.g. Penaeidae, Metapenaeus and Penaeidae to be protected during reproduction period.

Mullidae, Selaroides leptolepis,

 

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Circular No. 89/2011/TT-BNNPTNT of December 29, 2011, issuing list of areas banned from aquatic products exploitation within a definite period in a year

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.583

DMCA.com Protection Status
IP: 18.97.14.88
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!