|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực
Số hiệu:
|
11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư liên tịch
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Uỷ ban Dân tộc
|
|
Người ký:
|
Đỗ Quang Trung, Khúc Văn Thành, Nguyễn Sinh Hùng, Nguyễn Thị Hằng
|
Ngày ban hành:
|
05/01/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NỘI VỤ-BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI-BỘ TÀI CHÍNH-ỦY BAN DÂN TỘC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
SỐ 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT
|
Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2005
|
THÔNG TƯ
LIÊN TỊCH BỘ NỘI VỤ - BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI - BỘ TÀI CHÍNH VÀ UỶ BAN DÂN TỘC SỐ
11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT NGÀY 5 THÁNG 1 NĂM 2005 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP KHU VỰC
Thi hành Nghị
định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm
2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và
lực lượng vũ trang; và Nghị định số 205/2004/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng
lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước; liên tịch Bộ Nội vụ,
Bộ Lao động - Thương binh và xã hội, Bộ Tài chính, Uỷ ban Dân tộc hướng dẫn
thực hiện chế độ phụ cấp khu vực như sau:
I. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG:
1. Cán bộ, công chức (kể cả công chức dự bị), viên chức, những người
đang trong thời gian tập sự, thử việc và lao động hợp đồng đã được xếp lương
theo bảng lương do nhà nước quy định làm việc trong các cơ quan nhà nước và các
đơn vị sự nghiệp của Nhà nước được cấp có thẩm quyền quyết định thành lập.
2. Cán bộ chuyên trách và công chức ở xã, phường, thị trấn.
3. Cán bộ, công chức, viên chức thuộc biên chế nhà nước và hưởng
lương theo bảng lương do Nhà nước quy định được cử đến làm việc tại các hội,
các tổ chức phi Chính phủ, các dự án và các cơ quan, tổ chức quốc tế đặt tại
Việt Nam.
4. Người làm công tác cơ yếu trong tổ chức cơ yếu.
5. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, chiến sĩ, công nhân
trong các cơ quan, đơn vị thuộc quân đội nhân dân và công an nhân dân.
6. Những người làm việc trong các công ty hoạt động theo Luật doanh
nghiệp nhà nước, quỹ hỗ trợ phát triển và bảo hiểm tiền gửi Việt Nam (sau đây gọi chung là công ty nhà nước), gồm:
a) Thành viên
chuyên trách Hội đồng quản trị; thành viên Ban kiểm soát.
b) Tổng giám
đốc, Giám đốc, Phó tổng giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng (không kể Tổng
giám đốc, Giám đốc, Phó tổng giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng làm việc
theo hợp đồng).
c) Công nhân,
nhân viên trực tiếp sản xuất kinh doanh; viên chức chuyên môn, nghiệp vụ và
nhân viên thừa hành, phục vụ làm việc theo chế độ hợp đồng lao động quy định
tại Nghị định số 44/2003/NĐ-CP ngày 09 tháng
5 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Bộ luật Lao động về hợp đồng lao động.
7. Những người nghỉ hưu, nghỉ việc vì mất sức lao động, tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp hưởng trợ cấp hàng tháng thay lương.
8. Thương binh (kể cả thương binh loại B, người hưởng chính sách như
thương binh), bệnh binh hưởng trợ cấp hàng tháng mà không phải là người hưởng
lương, hưởng chế độ bảo hiểm xã hội.
II. NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH VÀ CÁCH TÍNH TRẢ
PHỤ CẤP KHU VỰC
1. Nguyên tắc xác định phụ cấp khu vực:
a) Các yếu tố
xác định phụ cấp khu vực:
Yếu tố địa lý
tự nhiên như: khí hậu xấu, thể hiện ở mức độ khắc nghiệt về nhiệt độ, độ ẩm, độ
cao, áp suất không khí, tốc độ gió,… cao hơn hoặc thấp hơn so với bình thường,
làm ảnh hưởng đến sức khoẻ con người;
Xa xôi, hẻo
lánh (mật độ dân cư thưa thớt, xa các trung tâm văn hoá, chính trị, kinh tế, xa
đất liền…), đường xá, cầu cống, trường học, cơ sở y tế, dịch vụ thương mại thấp
kém, đi lại khó khăn, ảnh hưởng đến đời sống vật chất và tinh thần của con
người:
Ngoài ra, khi
xác định phụ cấp khu vực có thể xem xét bổ sung các yếu tố đặc biệt khó khăn,
biên giớ, hải đảo, sình lầy.
b) Phụ cấp khu
vực được quy định chủ yếu theo địa giới hành chính xã, phường, thị trấn (gọi
chung là xã). Các cơ quan, đơn vị, công ty nhà nước đóng trên địa bàn xã nào
thì hưởng theo mức phụ cấp khu vực của xã đó. Một số trường hợp đặc biệt đóng
xa dân hoặc giáp ranh với nhiều xã được xem xét để quy định mức phụ cấp khu vực
riêng.
c) Khi các yếu
tố dùng xác định phụ cấp khu vực hoặc địa bàn xã thay đổi (chia, nhập, thành
lập mới…), phụ cấp khu vực được xác định hoặc điều chỉnh lại cho phù hợp.
2. Mức phụ cấp khu vực:
a) Phụ cấp khu
vực được quy định gồm 7 mức: 0,1; 0,2; 0,3; 0,4; 0,5; 0,7 và 1,0 so với mức
lương tối thiểu chung; mức 1,0 chỉ áp dụng đối với những hải đảo đặc biệt khó
khăn, gian khổ như quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh Khánh Hoà.
Mức tiền phụ
cấp khu vực được tính theo công thức sau:
Mức tiền phụ cấp khu vực
|
=
|
Hệ số
phụ cấp khu vực
|
x
|
Mức lương tối thiểu chung
|
Ví dụ 1. Theo
mức lương tối thiểu chung 290.000đồng/tháng, thì các mức tiền phụ cấp khu vực
thực hiện từ ngày 01 tháng 10 năm 2004 như sau:
Mức
|
Hệ số
|
Mức tiền phụ cấp khu vực thực hiện 01/10/2004
|
1
|
0,1
|
29.000 đồng
|
2
|
0,2
|
58.000 đồng
|
3
|
0,3
|
87.000 đồng
|
4
|
0,4
|
116.000 đồng
|
5
|
0,5
|
145.000 đồng
|
6
|
0,7
|
203.000 đồng
|
7
|
1,0
|
290.000 đồng
|
Đối với hạ sĩ
quan và chiến sĩ nghĩa vụ thuộc quân đội nhân dân và công an nhân dân, mức tiền
phụ cấp khu vực được tính so với mức phụ cấp quân hàm binh nhì theo công thức
sau:
Mức tiền phụ cấp khu vực
|
=
|
Hệ số
phụ cấp khu vực
|
x
|
Mức lương tối thiểu chung
|
x 0,4
|
Ví dụ 2. Theo
mức lương tối thiểu chung 290.000đồng/tháng, thì các mức tiền phụ cấp khu vực
của hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ thuộc quân đội nhân dân và công an nhân dân
thực hiện từ ngày 01 tháng 10 năm 2004 như sau:
Mức
|
Hệ số phụ cấp khu vực
|
Mức tiền phụ cấp khu vực thực hiện 01/10/2004
|
1
|
0,1
|
11.600 đồng
|
2
|
0,2
|
23.200 đồng
|
3
|
0,3
|
34.800 đồng
|
4
|
0,4
|
46.400 đồng
|
5
|
0,5
|
58.000 đồng
|
6
|
0,7
|
81.200 đồng
|
7
|
1,0
|
116.000 đồng
|
b) Căn cứ vào
các yếu tố xác định các mức phụ cấp khu vực quy định tại Thông tư này và mức
phụ cấp khu vực hiện hưởng của các xã và các đơn vị trong cả nước, liên Bộ ban
hành danh mục các địa bàn xã và một số đơn vị được hưởng phụ cấp khu vực tại
phụ lục kèm theo Thông tư này.
3. Cách tính trả phụ cấp khu vực
a) Phụ cấp khu
vực được xác định, tính trả theo nơi làm việc đối với những người đang làm
việc; được xác định, tính toán, chi trả theo nơi đăng ký thường trú và nhận
lương hưu, trợ cấp thay lương đối với người nghỉ hưu và người hưởng trợ cấp
hàng tháng theo quy định.
b) Phụ cấp khu
vực được trả cùng kỳ lương, phụ cấp, trợ cấp hàng tháng.
c) Trường hợp
đi công tác, đi học, điều trị, điều dưỡng có thời hạn từ một tháng trở lên thì
hưởng phụ cấp khu vực theo mức quy định ở nơi công tác, học tập, điều trị, điều
dưỡng kể từ ngày đến nơi mới; nếu nơi mới đến không có phụ cấp khu vực thì thôi
hưởng phụ cấp khu vực ở nơi trước khi đi.
4) Nguồn kinh phí chi trả phụ cấp khu vực
a. Đối với
những người đang làm việc
Đối với các cơ
quan, đơn vị được ngân sách nhà nước bảo đảm toàn bộ, phụ cấp khu vực do ngân
sách nhà nước chi trả theo phân cấp ngân sách hiện hành trong dự toán ngân sách
được giao hàng năm cho cơ quan, đơn vị.
Đối với các cơ
quan thực hiện khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính và các đơn vị sự
nghiệp thực hiện tự chủ tài chính, phụ cấp khu vực do cơ quan, đơn vị chi trả
từ nguồn kinh phí khoán và nguồn tài chính được giao tự chủ;
Đối với các
công ty nhà nước, phụ cấp khu vực được tính vào đơn giá tiền lương và hạch toán
vào giá thành hoặc chi phí kinh doanh.
b) Đối với
những người nghỉ hưu, nghỉ việc vì mất sức lao động, tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp hưởng trợ cấp hàng tháng thay lương; thương binh, bệnh binh hưởng
trợ cấp hàng tháng mà không phải là người hưởng lương, hưởng chế độ bảo hiểm xã
hội:
Đối với các đối
tượng do ngân sách nhà nước chi trả, phụ cấp khu vực được chi trả theo phân cấp
ngân sách hiện hành;
Đối với các đối
tượng do Quỹ bảo hiểm xã hội chi trả, phụ cấp khu vực do Quỹ bảo hiểm xã hội
bảo đảm.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
(sau đây gọi chung là Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh), Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ (sau đây gọi chung là Thủ
trưởng Bộ, ngành Trung ương), căn cứ vào danh mục các địa bàn xã và một số đơn
vị được hưởng mức phụ cấp khu vực quy định tại Thông tư này chỉ đạo các đơn
vị chức năng tổ chức thực hiện. Trường hợp cần điều chỉnh (tăng, giảm) hoặc bổ
sung phụ cấp khu vực phải bảo đảm các yêu cầu sau:
a. Trên nguyên
tắc quản lý theo lãnh thổ, các cơ quan, đơn vị đóng tại địa phương có văn bản
gửi Uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi
chung là Uỷ ban nhân dân huyện), Uỷ ban nhân dân huyện có trách nhiệm đề nghị
Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, cân đối tổng hợp, sau đó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh có văn bản gửi Bộ Nội vụ xem xét, quyết định.
Riêng các cơ
quan, đơn vị, công ty nhà nước trực thuộc các Bộ, ngành đóng xa dân hoặc giáp
ranh với nhiều xã thì Thủ trưởng Bộ, ngành Trung ương đề nghị Bộ Nội vụ xem
xét, cân đối chung.
b. Hồ sơ đề
nghị giải quyết hưởng phụ cấp khu vực gồm các nội dung sau:
Địa bàn đề nghị
hưởng phụ cấp khu vực (xã, phường, thị trấn; ranh giới cơ quan, đơn vị, công ty
nhà nước), thuyết minh và phân định rõ địa giới hành chính của đơn vị đề nghị
hưởng phụ cấp khu vực, vẽ bản đồ địa giới hành chính xã, phường, thị trấn (hoặc
cơ quan, đơn vị, công ty nhà nước giáp ranh với nhiều xã, phường, thị trấn) với
đường giao thông thuỷ, bộ, độ cao hoặc thấp so với mặt nước biển;
Thuyết minh cụ
thể các yếu tố liên quan đến việc xác định hưởng phụ cấp khu vực, mức phụ cấp
khu vực đang hưởng của các xã lân cận (nếu có) và mức phụ cấp khu vực đề nghị
được áp dụng;
Dự tính số
lượng đối tượng hưởng phụ cấp khu vực trên địa bàn và nhu cầu kinh phí để thực
hiện việc điều chỉnh hoặc bổ sung phụ cấp khu vực cho các đối tượng có liên
quan trên địa bàn (trong đó tính riêng cho số đối tượng hưởng lương, phụ cấp,
trợ cấp, hàng tháng từ ngân sách nhà nước).
2. Căn cứ đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh và của các Bộ, ngành ở
Trung ương, Bộ Nội vụ xem xét, quyết định sau khi trao đổi thống nhất với Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính và Uỷ ban Dân tộc.
IV. HIỆU LỰC THI HÀNH
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng
Công báo.
Bãi bỏ Thông tư
liên tịch số 03/2001/TTLT-BLĐTBXH-BTC-UBDTMN
ngày 18 tháng 01 năm 2001 của liên tịch Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội, Bộ
Tài chính và Uỷ ban Dân tộc (nay là Uỷ ban Dân tộc) hướng dẫn thực hiện chế độ
phụ cấp khu vực.
2. Chế độ phụ cấp khu vực quy định tại Thông tư này được tính hưởng
kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2004.
3. Cán bộ, công chức, viên chức làm việc trong các cơ quan, đơn vị
sự nghiệp của Đảng, Mặt trận và các đoàn thể, thực hiện chế độ phụ cấp khu vực
theo hướng dẫn của Ban Tổ chức Trung ương.
Trong quá trình
thực hiện nếu có vướng mắc, các Bộ, ngành, địa phương phản ánh về liên Bộ để
nghiên cứu, giải quyết.
Đỗ Quang Trung
(Đã ký)
|
Khúc Văn Thành
(Đã ký)
|
Nguyễn Sinh Hùng
(Đã ký)
|
Nguyễn Thị Hằng
(Đã ký)
|
PHỤ LỤC
MỨC PHỤ
CẤP KHU VỰC CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của liên tịch Bộ Nội vụ, Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Uỷ ban Dân tộc)
I. TỈNH LÀO CAI
1. Thành
phố Lào cai:
- Hệ số 0,3:
|
Các phường:
Duyên Hải, Lào Cai, Phố Mới, Cốc Lếu, Kim Tân, Bắc Lệnh, Pom Hán, Xuân Tăng,
Thống Nhất, Bắc Cường, Nam Cường, Bình Minh;
Các xã: Đồng
Tuyển, Vạn Hoà, Cam Đường, Tả Phời, Hợp Thành.
|
2. Huyện
Bát Xát:
|
|
- Hệ số 0,7
|
Các xã: Phìn
Ngan, Nậm Chạc, A Mú Sung, A Lù, Pa Cheo, Nậm Pung, Dền Thàng, Trung Lèng Hồ,
Sàng Ma Sáo, Dền Sáng, Ngải Thầu, Y Tý, Bản Xèo, Mường Hum.
|
- Hệ số 0,5
|
Các xã: Trịnh
Tường, Cốc Mỳ, Bản Vược, Mường Vy, Tòng Sánh.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Cốc
San, Quang Kim, Bản Qua, Thị trấn Bát Xát.
|
3. Huyện
Mường Khương:
- Hệ số 0,7:
|
Các Xã: Pha
Long, Tả Ngải Chồ, Tung Chung Phố, Dìn Chin, Tả Gia Khâu, Nậm Chạy, Nấm Lư,
Lùng Khấu Nhin, Thanh Bình, Cao Sơn, Lùng Vai, La Pan Tẩn, Tả Thàng.
|
- Hệ số 0,5
|
Các xã: Mường
Khương, Bản Lầu, Bản Sen.
|
4. Huyện
Si Ma Cai:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Si Ma
Cai, Nàn Sán, Thào Chư Phìn, Bản Mế, Sán Chải, Mản Thẩn, Lùng Sui, Cán Cấu,
Sín Chéng, Cán Hồ, Quan Thần Sán, Lử Thẩn , Nàn Xín.
|
5. Huyện
Bắc Hà
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Lùng
Cải, Bản Già, Lùng Phình, Tả Van Chư, Tả Củ Tỷ, Thải Giàng Phố, Lầu Thí Ngài,
Hoàng Thu Phố, Bản Phố, Bản Liền, Nậm Đét, Nậm Khánh, Nậm Lúc, Bản Cái.
|
- Hệ số 0,5:
|
Thị trấn Bắc
Hà, các xã: Tà Chải, Bảo Nhai, Na Hối, Nậm Mòn, Cốc Ly, Cốc Lầu.
|
6. Huyện
Bảo Thắng:
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Bản
Phiệt, Xuân Giao, Bản Cầm, Phú Nhuận, Thị trấn Tằng Loỏng, Thị trấn Nông
trường Phong Hải.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Thái
Niên, Phong Niên, Gia Phú, Xuân Quang, Sơn Hải, Trì Quang, Sơn Hà, Phố Lu,
Thị trấn Phố Lu.
|
7. Huyện
Bảo Yên:
- Hệ số 0,7:
|
Xã Tân Tiến.
|
- Hệ số 0,5:
|
Xã Nghĩa Đô.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Xuân
Hoà, Vĩnh Yên, Điện Quan, Thượng Hà, Cam Cọn.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Tân
Dương, Kim Sơn, Minh Tân, Xuân Thượng, Viện Tiến, Yên Sơn, Bảo Hà, Lương Sơn,
Long Phúc, Long Khánh; Thị trấn Phố Ràng.
|
8. Huyện
Sa Pa
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Bản
Hồ, Nậm Cang, Nậm Sài, Tả Van, Bản Khoang, Tả Giàng Phình, Lao Chải, San Sản
Hồ, Tả Phìn.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Trung
Chải, Sa Pả, Bản Phùng, Hầu Thàom Thanh Kim, Suối Thầu, Sử Pán, Thanh Phú.
|
- Hệ số 0,4:
|
Thị trấn Sa
Pa
|
9. Huyện
Văn Bàn:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Nậm
Xé, Nậm Xây.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Khánh
Yên Hạ, Nậm Chầy, Minh Lương, Thẩm Dương, Dần Thàng, Nậm Dạng, Chiềng Ken,
Liêm Phú, Nậm Tha, Nậm Mả.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Văn
Sơn, Võ Lao, Sơn Thuỷ, Tân Thượng, Tân An, Khánh Yên Thượng, Làng Giàng, Hoà
Mạc, Khánh Yên Trung, Dương Quỳ.
|
- Hệ số 0,3:
|
Thị trấn
Khánh Yên
|
II. TỈNH LẠNG SƠN
1. Thành
phố Lạng Sơn:
- Hệ số 0,2:
|
Các phường:
Hoàng Văn Thụ, Tam Thanh, Vĩnh Trại, Đông Kinh, Chi Lăng; các xã: Hoàng Đồng,
Quảng Lạc, Mai Pha.
|
2. Huyện
Tràng Định:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Đào
Viên, Tân Minh, Khánh Long, Đoàn Kết, Vĩnh Tiến.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Quốc
Khánh, Đội Cấn, Tân Yên, Cao Minh, Tân Tiến, Bắc ái.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Chí
Minh, Trung Thành.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Tri
Phương, Kim Đồng, Chi Lăng, Đại Đồng, Đề Thám, Kháng Chiến, Hùng Sơn, Quốc
Việt, Hùng Việt; Thị trấn Thất Khê.
|
3. Huyện
Bình Gia:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Yên
Lỗ, Quý Hoà, Hưng Đạo, Vĩnh Yên, Thiện Hoà, Thiện Long, Tân Hoà.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Hoa
Thám, Quang Trung, Hoà Bình, Thiện Thuật, Bình La.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Hồng
Phong, Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Mông Ân, Tô Hiệu, Hồng Thái, Tân Văn; Thị
trấn Bình Gia.
|
4. Huyện
Văn Lãng:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Nhạc
Kỳ, Thanh Long, Thuỵ Hùng, Trùng Quán, Tân Tác, Bắc La, Thành Hoà, Gia Miễn,
Nam La, Hồng Thái.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Hoàng
Văn Thụ, Tân Mỹ, Tân Thanh, Tân Lang, Hội Hoan, Trùng Khánh.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Tân
Việt, An Hùng, Hoàng Việt; Thị trấn Na Sầm.
|
5. Huyện
Cao Lộc:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Thanh
Loà, Cao Lâu, Xuất Lễ, Mẫu Sơn, Công Sơn
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Bảo
Lâm, Song Giáo, Thạch Đạn, Lộc Yên.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Thuỵ
Hùng, Hải Yến, Hoà Cư.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Hồng
Phong, Phú Xá, Bình Chung, Hợp Thành, Gia Cát, Xuân Long, Tân Liên, Yên
Trạch, Tân Thành; Thị trấn: Đồng Đăng, Cao Lộc.
|
6. Huyện
Văn Quan:
|
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Tràng
Các, Đồng Giáp, Trấn Ninh, Hoà Bình, Phú Mỹ, Hữu Lễ.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Song
Giang, Việt Yên, Tri Lễ.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Vân
Mộng, Vĩnh Lại, Tú Xuyên, Văn An, Đại An, Khánh Khê, Chu Túc, Lương Năng,
Xuân Mai, Tràng Sơn, Tân Đoàn, Bình Phúc, Tràng Phái, Yên Phúc; Thị trấn Văn
Quan.
|
7. Huyện
Bắc Sơn:
|
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Trấn
Yên, Nhất Hoà, Nhất Tiến, Tân Thành, Tân Tri.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Hưng
Vũ, Chiêu Vũ, Vũ Lăng, Tân Lập, Tân Hương, Vũ Lễ, Vạn Thuỷ.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Long Đống,
Quỳnh Sơn, Đồng ý, Bắc Sơn, Hữu Vĩnh, Vũ Sơn, Chiến Thắng; thị trấn Bắc Sơn.
|
8. Huyện
Hữu Lũng:
- Hệ số 0,5:
|
Xã Hữu Liên.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Yên
Bình, Quyết Thắng, Thiện Kỵ, Tân Lập.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Yên
Thịnh, Hoà Bình, Hoà Sơn, Tân Thành, Cai Kinh, Yên Vượng, Yên Sơn, Nhật Tiến,
Thanh Sơn, Minh Tiến.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Đồng
Tân, Hoà Lạc, Vân Nham, Đồng Tiến, Đô Lương, Minh Sơn, Hồ Sơn, Sơn Hà, Minh
Hoà, Hoà Thắng; Thị trấn Hữu Lũng.
|
9. Huyện
Chi Lăng:
|
|
- Hệ số 0,5:
|
Xã Hữu Kiên
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Vân
An, Chiến Thắng, Liên Sơn, Quan Sơn, Lâm Sơn, Bằng Hữu.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Vân
Thuỷ, Gia Lộc, Bắc Thuỷ, Mai Sao, Thượng Cường, Bằng Mạc, Nhân Lý, Vạn Linh,
Hoà Bình, Quang Lang, Y Tịch, Chi Lăng; Thị trấn Đồng Mỏ, Thị trấn Chi Lăng.
|
10. Huyện
Lộc Bình:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Tĩnh
Bắc, Tam Gia, Mẫu Sơn
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã:
Nhượng Bạn, Minh Phát, Hữu Lân, Xuân Dương, Nam Quan, ái Quốc, Yên Khoái, Tú
Mịch.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Đông
Quan, Lợi Bác, Xuân Tinh, Vân Mộng, Như Khuê, Sàn Viên, Khuất Xá, Hiệp Hạ.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Bằng
Khánh, Xuân Lễ, Xuân Mãn, Hữu Khánh, Đồng Bục, Tú Đoạn, Lục Thôn, Quang Bản;
Thị trấn Na Dương, thị trấn Lộc Bình.
|
11. Huyện
Đình Lập:
- Hệ số 0,7:
|
Xã Bắc xa.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Đồng
Thắng, Kiên Mộc, Bính Xá.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Lâm
Ca, Cường Lợi, Thái Bình, Bắc Lãng, Châu Sơn.
|
- Hệ số 0,3:
|
Xã Đình Lập,
Thị trấn Đình Lập, thị trấn Nông trường Thái Bình
|
III. TỈNH HÀ GIANG
1. Thị xã
Hà Giang:
|
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Phú
Linh, Kim Thạch, Kim Linh.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các phường:
Quang Trung, Trần Phú, Nguyễn Trãi, Minh Khai, xã Ngọc Đường.
|
2. Huyện
Đồng Văn:
|
|
- Hệ số 0,7:
|
Các xã Lũng
Cú, Má Lé, Đồng Văn, Lũng Táo, Phố Là, Thài Phìn Tủng, Sủng Là, Sà Phìn, Tả
Phìn, Tả Lủng, Phố Cáo, Sính Lủng, Sảng Tủng, Lũng Thầu, Hố Quáng Phìn, Vần
Chải, Lũng Phìn, Sủng Trái; Thị trấn Phó Bảng.
|
3. Huyện
Mèo Vạc:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã:
Thượng Phùng, Pải Lủng, Xín Cái, Pả Vi, Giàng Chu Phìn, Sủng Trà, Sủng Máng,
Tả Lủng, Sơn Vĩ, Cán Chu Phìn, Lũng Pù, Lũng Chinh, Tát Ngà, Nậm Ban, Khâu
Vai, Niêm Sơn; Thị trấn Mèo Vạc
|
4. Huyện
Yên Minh:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Thắng
Mố, Phú Lũng, Sủng Tráng, Bạch Đích, Na Khê, Sủng Thài, Hữu Vinh, Lao Và
Chải, Mậu Duệ, Đông Minh, Mậu Long, Ngam La, Ngọc Long, Đường Thượng, Lũng
Hồ, Du Tiến, Du Già; Thị trấn Yên Minh.
|
5. Huyện
Quản Bạ:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Bát
Đại Sơn, Nghĩa Thuận, Cán Tỷ, Cao Mã Pờ, Thanh Vân, Tùng Vài, Đông Hà, Quản
Bạ, Lùng Tám, Quyết Tiến, Tả Ván, Thái An; Thị trấn Tam Sơn.
|
6. Huyện Vị
Xuyên:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Thanh
Thuỷ, Thanh Đức, Xín Chải, Lao Chải, Minh Tân.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Thuận
Hoà, Tùng Bá, Phong Quang, Phương Tiến, Phương Độ, Phương Thiện, Cao Bồ, Đạo
Đức, Thượng Sơn, Linh Hồ, Quảng Ngần, Việt Lâm, Ngọc Linh, Ngọc Minh, Bạch
Ngọc, Trung Thành; Thị trấn Vị Xuyên, Thị trấn Nông Trường Việt Lâm.
|
7. Huyện
Bắc Mê:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Minh
Sơn, Giáp Trung, Yên Định, Yên Phú, Minh Ngọc, Yên Phong, Lạc Nông, Phú Nam,
Yên Cường, Thượng Tân, Đường Âm, Đường Hồng, Phiêng Luông.
|
8. Huyện
Hoàng Su Phì:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Bản
Máy, Thàng Tín, Thèn Chu Phìn, Pố Lồ, Bản Phùng, Túng Sán, Chiến Phố, Đản
Ván, Tụ Nhân, Tân Tiến, Nàng Đôn, Pờ Ly Ngài, Sán Xả Hồ, Bản Luốc, Ngàm Đăng
Vài, Bản Nhùng, Tả Sử Choóng, Nậm Dịch, Bản Péo, Hồ Thầu, Nam Sơn, Nậm Tỵ,
Thông Nguyên, Nậm Khoà; Thị trấn Vinh quang.
|
9. Huyện
Xín Mần:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Cốc
Pài, Nàn xỉn, Bản Díu, Chí Cà, Xín Mần, Trung Thịnh, Thèn Phàng, Ngán Chiên,
Pà Vầy Sủ, Cốc Rế, Thu Tà, Nàn Ma, Tả Nhìu, Bản Ngò, Chế Là, Nấm Dẩn, Quảng
Nguyên, Nà Chì, Khuôn Lùng.
|
10. Huyện
Bắc Quang:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Tân
Lập, Tân Thành, Đồng Tiến, Đồng Tâm, Tân Quang, Thượng Bình, Hữu sản, Kim
Ngọc, Việt Vinh, Bằng Hành, Quang Minh, Liên Hiệp, Vô Điếm, Việt Hồng, Hùng
An, Đức Xuân, Tiên Kiều, Vĩnh Hảo, Vĩnh phúc, Đồng Yên, Đông Thành; Thị trấn
Việt Quang, Vĩnh Tuy.
|
11. Huyện
Quang Bình:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Xuân
Minh, Tiên Nguyên, Tân Nam, Bản Rịa, Yên Thành, Yên Bình, Tân Trịnh, Tân Bắc,
Bằng Lang, Yên Hà, Hương Sơn, Xuân Giang, Nà Khương, Tiên Yên, Vĩ Thượng
|
IV. TỈNH CAO BẰNG
1. Thị xã
Cao Bằng:
- Hệ số 0,3:
|
Các phường:
Sông Hiến, Sông Bằng, Hợp Giang, Tân Giang; Các xã: Ngọc Xuân, Đề Thám, Hoà
Chung, Duyệt Chung.
|
2. Huyện
Bảo Lâm:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Đức
Hạnh, Lý Bôn, Nam Quang, Vĩnh Quang, Quảng Lâm, Tân Việt, Vĩnh phong, Mông
Ân, Thái Học, Yên Thổ.
|
3. Huyện
Bảo Lạc:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Cốc
Pàng, Thượng Hà, Cô Ba, Bảo Toàn, Khánh Xuân, Xuân Trường, Hồng Trị, Phan
Thanh, Hồng An, Hưng Đạo, Huy Giáp, Đình Phùng, Sơn Lộ.
|
- Hệ số 0,5:
|
Thị trấn Bảo
Lạc
|
4. Huyện
Thông Nông:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Cần
Yên, Vị Quang, Lương Lông, Đa Thông, Ngọc Động, Yên Sơn, Lương Can, Thanh
Long, Bình Lãng.
|
- Hệ số 0,4:
|
Thị Trấn
Thông Nông.
|
5. Huyện
Hà Quảng:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Lũng
Nặm, Vân An, Cải viên, Tổng Cọt, Sĩ Hai, Hồng Sĩ, Thượng Thôn, Mã Ba, Hạ
Thôn, Nội Thôn.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Kéo
Yên, Trường Hà, Nà Sác, Sóc Hà, Quý Quân.
|
- Hệ số 0,4
|
Các xã: Xuân
Hoà, Đào Ngạn, Phù Ngọc.
|
6. Huyện
Trà Lĩnh:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Cô
Mười, Tri Phương.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Quang
Hán, Quang Vinh, Xuân Nội, Quang Trung, Lưu Ngọc, Cao Chương, Quốc Toản; Thị
trấn Hùng Quốc.
|
7. Huyện
Trùng Khánh
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Lãng
Yên, Ngọc Chung, Phong Nậm, Ngọc Khê, Đình Phong, Đàm Thuỷ, Cao Thăng.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Khâm
Thành, Chí Viễn, Lãng Hiếu, Phong Châu, Đình Minh, Cảnh Tiên, Trung Phúc, Đức
Hồng, Thông Huề, Thân Giáp, Đoài Côn.
|
- Hệ số 0,4:
|
Thị trấn
Trùng Khánh
|
8. Huyện
Hạ Lang:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Kim
Loan, Thái Đức, Thị Hoa, Minh Long, Lý Quốc, Đức Quang, Cô Ngân.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Thắng
Lợi, Đồng Loan, Quang Long, An Lạc, Thanh Nhật, Vinh Quý, Việt Chu.
|
9. Huyện
Quảng Uyên:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Phi
Hải, Quảng Hưng, Bình Lãng, Quốc Dân, Quốc Phong, Độc Lập, Cai Bộ, Đoài Khôn,
Phúc Sen, Chí Thảo, Tự Do, Hồng Định, Hồng Quang, Ngọc Động, Hoàng Hải, Hạnh
Phúc.
|
- Hệ số 0,4:
|
Thị trấn
Quảng Uyên.
|
10. Huyện
phục Hoà:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Triệu
ẩu, Cách Linh, Đại Sơn, Mỹ Hưng.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Hồng
Đại, Lương Thiện, Tiên Thành, Hoà Thuận; Thị trấn Tà Lùng.
|
11. Huyện
Hoà An:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Dân
Chủ, Đức Xuân, Ngũ Lão, Công Trừng, Trương Lương.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Nam
Tuấn, Đại Tiến, Nguyễn Huệ, Trưng Vương, Hà Trì, Hồng Nam, Lê Chung, Bạch
Đằng, Bình Dương.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Đức
Long, Bình Long, Hồng Việt, Bế Triều, Vĩnh Quang, Hoàng Tung, Quang Trung,
Hưng Đạo, Chu Trinh; Thị trấn Nước Hai.
|
12. Huyện
Nguyên Bình:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Mai
Long, Hưng Đạo.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Lang
Môn, Minh Thanh, Hoa Thám, Phan Thanh, Quang Thành, Tam Kim, Thành Công,
Thịnh Vượng, Minh Tâm, Bắc Hợp, Thái Học, Vũ Nông, Ca Thành, Yên Lạc, Triệu
Nguyên, Thể Dục.
|
- Hệ số 0,4:
|
Thị trấn
Nguyên Bình, Thị trấn Tĩnh Túc.
|
13. Huyện
Thạch An:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Canh
Tân, Thị Ngân, Thuỵ Hùng, Đức Long, Trọng Con, Đức Thông, Minh Khai, Quang
Trọng, Danh Sỹ.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Vân
Trình, Lê Lợi, Đức Xuân.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Kim
Đồng, Thái Cường, Lê Lai; Thị trấn Đông Khê
|
V. TỈNH LAI CHÂU
1. Huyện
Tam Đường:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã Hồ
Thầu, Lả Nhì Thàng, Tà Lẻng, Nùng Nàng, Khun Há.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Thèn
Sin, Sùng Phài, Nậm Loỏng, Tam Đường, Bình Lư, Bản Giang, Bản Hon, Bản Bo, Là
Tàm; Thị trấn Phong Thổ.
|
2. Huyện
Mường Tè:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Thu
Lũm, Ka Lăng, Pa ủ, Mường Tè, Pa Vệ Sử, Mù Cả, Bun Tở, Nậm Khao, Hua Bun, Tà
Tổng, Bun Nưa, Kan Hồ, Mường Mô, Nậm Hàng; Thị trấn Mường Tè.
|
3. Huyện
Sìn Hồ:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Lê
Lợi, Pú Đao, Chăn Nưa, Huổi Luông, Pa Tần, Phìn Hồ, Hồng Thu, Nậm Ban, Phăng
Sô Lin, Ma Quai, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Nậm Tăm, Tả Ngảo, Phu Sam Cáp, Nậm Cha,
Làng Mô, Noong Hẻo, Nậm Mạ, Căn co, Tủa Sín Chải, Nậm Cuổi, Nậm Hăn; Thị trấn
Sìn Hồ
|
4. Huyện
Phong Thổ:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Sì Lờ
Lầu, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Pa Vây Sử, Mồ Sì San, Tông Qua Lìn, Dào San,
Mù Sang, Bản Lang, Ma Ly Pho, Nậm Xe, Sin Suối Hồ, Hoang Thèn.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Khổng
Lào, Mường So.
|
5. Huyện
Than Uyên:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Nậm
Cần, Nậm Sở, Hố Mít, Tà Mít, Pha Mu, Khoen, On, Tà Gia.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Mường
Khoa, Thân Thuộc, Pắc Ta, Mường Than, Mường Mít, Nà Cang, Tà Hừa, Mường Kim.
|
- Hệ số 04:
|
Thị Trấn Than
Uyên, thị trấn Nông trường Than Uyên.
|
VI. TỈNH ĐIỆN BIÊN
1. Thành
phố Điện Biên Phủ
- Hệ số 0,5:
|
Các phường:
Noong Bua, Him Lam, Thanh Bình, Tân Thanh, Mường Thanh, Nam Thanh, Thanh
Trường; xã Thanh Minh.
|
2. Thị xã
Lai Châu:
- Hệ số 0,5:
|
Các phường:
Sông Đà, Na Lay
|
3. Huyện
Mường Nhé:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Sín
Thầu, Chung Chải, Mường Nhé, Mường Toong, Chà Cang, Nà Hỳ.
|
4. Huyện
Mường Lay:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Chà
Nưa, Chà Tở, Si Pa Phìn.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Xá
Tổng, Mường Tùng, Lay Nưa, Hừa Ngài, Pa Ham, Huồi Lèng, Mường Mươn; thị trấn
Mường Lay.
|
5. Huyện
Tủa Chùa:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Huổi
Só, Sín Chải, Tả Sìn Thàng, Lao Xả Phình, Tả Phình, Tủa Thàng, Trung Thu,
Sính Phình, Sáng Nhè, Mường Đun, Mường Báng; thị trấn Tủa Chùa.
|
6. Huyện
Tuần Giáo:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Tênh
Phông, Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Mùn
Chung, Mường Mùn, Pú Nhung, Quài Nưa, Mường Thín, Toả Tình, Mường Đăng, Quài
Cang, ẳng Tở, Quài Tở, Chiềng Sinh, Búng Lao, ẳng Nưa, ẳng Cang, Mượng Lạn;
thị trấn Mường ẳng: Thị trấn Tuần giáo.
|
7. Huyện
Điện Biên:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Mường
Nhà, Mường Lói.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Nà
Tấu, Mường Pồn, Thanh Nưa, Mường Phăng, Thanh Luông, Thanh Hưng, Thanh Xương,
Thanh Chăn, Pa Thơm, Thanh An, Thanh Yên, Noong Luống, Noọng Hẹt, Sam Mứn,
Núa Ngam, Na Ư.
|
8. Huyện
Điện Biên Đông:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Pú
Nhi, Xa Dung, Keo Lôm, Luân Giói, Phình Giàng, Háng Lìa, Na Son, Phì Nhừ,
Chiềng Sơ, Mường Luân.
|
VII. TỈNH SƠN LA
1. Thị xã
Sơn La:
- Hệ số 0,5:
|
Các phường:
Tô Hiệu, Quyết Tâm; các xã: Chiềng Cọ, Chiềng Đen, Chiềng Xôm, Chiềng An,
Chiềng Cơi, Chiềng Ngần, Hua La, Chiềng Sinh.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các phường:
Chiềng Lề, Quyết Thắng.
|
2. Huyện
Quỳnh Nhai:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã Mường
Chiên, Cà Nàng, Chiềng Khau, Pha Khinh, Mường Giôn, Pắc Ma, Chiềng Ơn, Mường
Giàng, Chiềng Bằng, Mường Sại, Nậm ét, Liệp Muội, Chiềng Khoang.
|
3. Huyện
Thuận Châu:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Long
Hẹ, Co Tòng, Co Mạ, Pá Lông, Mường Bám.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Phỏng
Lái, Mường É, Chiềng Pha, Chiềng La, Chiềm Ngàm, Liệp Tè, É Tòng, Phỏng Lập,
Chiềng Sơ, Chiềng Ly, Nong Lay, Mường Khiêng, Chiềng Bôm, Bó Mười, Púng Tra,
Nậm Lầu, Muội Nọi, Bản Lầm.
|
- Hệ số 0,4:
|
Thị trấn
Thuận Châu, các xã: Tòng Lệnh, Chiềng Pấc, Thôn mòn, Bon Phặng, Tòng Cọ.
|
4. Huyện
Mường La:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã:
Chiềng Công, Chiềng Muôn, Chiềng Ân, Ngọc Chiến, Hua Trai, Nậm Giôn, Chiềng
Lao.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: ít
Ong, Mường Trai, Nậm Păm, Pi Toong, Tạ Bú, Chiềng San, Mường Bú, Chiềng Hoa,
Mường Chùm.
|
5. Huyện
Bắc Yên:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Tà
Xùa, Làng Chếu, Xín Vàng, Hang Chú, Bắc Ngà, Chim Vàn, Song Pe.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Piêng
Ban, Mường Khoa, Hồng Ngài, Tạ Khoa, Phiêng Kôn, Chiềng Sại; Thị trấn Bắc
Yên.
|
6. Huyện
Phù Yên:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Suối
Bau, Suối Tọ, Kim Bon, Sập Xa.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Mường
Thải, Mường Cơi, Quang Huy, Huy Bắc, Huy Thượng, Tân Lang, Gia Phù, Tường
Phù, Huy Hạ, Huy Tân, Mường Lang, Huy Tường, Mường Do, Tường Thượng, Tường
Tiến, Tường Phong, Tường Hạ, Mường Bang, Đá Đỏ, Tân Phong, Nam Phong, Bắc
Phong.
|
- Hệ số 0,4:
|
Thị trấn Phù
Yên.
|
7. Huyện
Mộc Châu:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã:
Chiềng Sơn, Tân Hợp, Qui Hướng, Suối Bàng, Tân Lập, Nà Mường, Tà Lai, Song
Khủa, Liên Hoà, Hua Păng, Tô Múa, Mường Tè, Chiềng Khừa, Đông Sang, Phiêng
Luông, Chiềng Khoa, Mường Men, Quang Minh, Lóng Sập, Vân Hồ, Lóng Luông,
Chiềng Yên, Xuân Nha.
|
- Hệ số 0,4:
|
Thị trấn Mộc
Châu, Thị trấn Nông trường Mộc Châu; Các xã: Mường Sang, Chiềng Hắc.
|
8. Huyện
Yên Châu:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã:
Chiềng Đông, Sập Vạt, Chiềng Sàng, Chiềng Pằn, Viêng Lán, Chiềng Hặc, Mường
Lựm, Chiềng On, Yên Sơn, Chiềng Khoi, Tú Nang, Lóng Phiêng, Phiêng Khoài,
Chiềng Tương, thị trấn Yên Châu.
|
9. Huyện
Mai Sơn:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã:
Chiềng Sung, Mường Bằng, Chiềng Chăn, Mương Tranh, Chiềng Ban, Chiềng Mung,
Mường Bon, Chiềng Chung, Chiềng Mai, Hát Lót, Cò Nòi, Chiềng Nơi, Phiềng Cằm,
Chiềng Dong, Chiềng Kheo, Chiềng Ve, Chiềng Lương, Phiêng Phằn, Nà ơt, Tà
Hộc.
|
10. Huyện
Sông Mã:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Pú Pẩu,
Mường Cai, Mường Sai, Bó Sinh, Chiềng En, Đứa Mòn.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã:
Chiềng Phung, Mường Lầm, Nậm Tỵ, Yên Hưng, Chiềng Sơ, Nà Ngựu, Nậm Mằn,
Chiềng Khoong, Chiềng Cang, Huổi Một, Mường Hung, Chiềng Khương; thị trấn
Sông Mã.
|
11. Huyện
Sốp Cộp:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Sam
Kha, Púng Bánh, Dồm Cang, Nậm Lạnh, Mường Lèo, Mường Và, Mường Lạn.
|
- Hệ số 0,5:
|
Xã Xốp Cộp.
|
VIII. TỈNH QUẢNG NINH
1. Thị xã
Móng Cái:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Hải
Sơn, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Bắc
Sơn, Hải Đông, Hải Tiến, Hải Yên, Quảng Nghĩa, Hải Hoà, Hải Xuân, Vạn Ninh,
Bình Ngọc
|
2. Thị xã
Cẩm Phả:
- Hệ số 0,4:
|
Xã Dương Huy.
|
- Hệ số 0,3:
|
Phường Mông
Dương.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Cộng
Hoà, Cẩm Hải.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các phường:
Cửa Ông, Cẩm Sơn, Cẩm Đông, Cẩm Phú, Cẩm Tây, Quang Hanh, Cẩm Thịnh, Cẩm
Thuỷ, Cẩm Thạch, Cẩm Thành, Cẩm Trung, Cẩm Bình.
|
3. Thị xã
Uông Bí:
- Hệ số 0,4:
|
Phường Vàng
Danh.
|
- Hệ số 0,3:
|
Xã Thượng Yên
Công.
|
4. Huyện
Bình Liêu:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Hoành
Mô, Đồng Văn.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Đồng
Tâm, Tình Húc, Vô Ngại, Lục Hồn, Húc Đông; thị trấn Bình Liêu
|
5. Huyện
Tiên Yên:
- Hệ số 0,5:
|
Xã Hà Lâu.
|
- Hệ số 0,4:
|
Xã Đồng Rui.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Đại
Dực, Phong Dụ, Đông Ngũ, Hải Lạng.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Điền
Xá, Yên Than, Đông Hải, Tiên Lãng; Thị trấn Tiên Yên.
|
6. Huyện
Đầm Hà:
- Hệ số 0,5:
|
Xã Quảng Lâm.
|
|
|
- Hệ số 0,3:
|
Xã Quảng An.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Tân
Bình, Quảng Lợi, Dực Yên, Quảng Tân, Đầm Hà, Đại Bình; Thị trấn Đầm Hà.
|
7. Huyện
Hải Hà:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Quảng
Đức, Quảng Sơn.
|
- Hệ số 0,5:
|
Xã Cái Chiên.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Quảng
Thành, Quảng Thắng, Quảng Thịnh, Quảng Minh, Quảng Chính, Quảng Long, Quảng
Phong, Quảng Trung, Quảng Điền, Đường Hoa, Phú Hải, Tiến Tới; thị trấn Quảng
Hà.
|
8. Huyện
Ba Chẽ:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Thanh
Sơn, Thanh Lâm, Đạp Thanh, Lương Mông, Đồn Đạc, Minh Cầm; Thị trấn Ba Chẽ.
|
- Hệ số 0,4:
|
Xã Nam
Sơn.
|
9. Huyện
Vân Đồn:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Minh
Châu, Quan Lạn, Bản Sen, Ngọc Vừng, Thắng Lợi.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Đài
Xuyên, Vạn Yên.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Bình
Dân, Đoàn Kết, Hạ Long, Đông Xá;
Thị trấn Cái
Rồng.
|
10. Huyện
Hoành Bồ:
- Hệ số 0,5:
|
Xã Kỳ Thượng.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Hoà
Bình, Tân Dân, Đồng Sơn, Đồng Lâm.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Vũ
Oai, Bằng Cả.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Dân
Chủ, Quảng La, Thống Nhất, Sơn Dương, Lê Lợi; thị trấn Trới.
|
11. Huyện
Đông Triều:
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Tràng
Lương, Bình Khê, An Sinh.
|
- Hệ số 0,1:
|
Thị trấn Mạo
Khê.
|
12. Huyện
Yên Hưng:
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Điền
Công, Tiền Phong.
|
13. Huyện
Cô Tô:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Đồng
Tiến, Thanh Lân; Thị trấn Cô Tô.
|
14. Các
đơn vị khác:
- Hệ số 0,7:
|
Trạm đèn đảo
Thanh Niên (Hòn Sói Đen).
|
- Hệ số 0,1:
|
Trạm đèn Cửa
Ông
|
IX. TỈNH TUYÊN QUANG
1. Thị xã
Tuyên Quang:
- Hệ số 0,2:
|
Các phường:
Phan Thiết, Minh Xuân, Tân Quang;
Các xã: Tràng
Đà, Nông Tiến, Ỷ La, Hưng Thành.
|
2. Huyện
Nà Hang:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Thuý
Loa, Sinh Long, Thượng Giáp, Phúc Yên, Xuân Tân, Thượng Nông, Xuân Lập, Côn
Lôn, Yên Hoa, Khuôn Hà, Hồng Thái, Xuân Tiến, Đà Vị, Khau Tinh, Lăng Can,
Thượng Lâm, Trùng Khánh, Sơn Phú, Vĩnh Yên, Năng Khả, Thanh Tương.
|
- Hệ số 0,4:
|
Thị trấn Nà
Hang.
|
3. Huyện
Chiêm Hoá:
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Phúc
Sơn, Tân Mỹ, Bình An, Trung Hà, Hà Lang, Tri Phú, Linh Phú, Minh Quang, Kiên
Đài.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Hồng
Quang, Thổ Bình, Hùng Mỹ, Yên Lập, Tân An, Bình Phú, Xuân Quang, Ngọc Hội,
Phú Bình, Hoà Phú, Phúc Thịnh, Tân Thịnh, Trung Hoà, Kim Bình, Hoà An, Quang
Vinh, Nhân Lý, Yên Nguyên, Bình Nhân.
|
- Hệ số 0,2:
|
Thị trấn Vĩnh
Lộc.
|
4. Huyện
Hàm Yên:
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Yên
Thuận, Phù Lưu, Bạch Xa, Minh Khương, Minh Hương, Minh Dân.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Yên
Lâm, Yên Phú, Tân Thành, Bình Xa, Thái Sơn, Nhân Mục, Thành Long, Bằng Cốc,
Thái Hoà, Đức Ninh, Hùng Đức.
|
- Hệ số 0,2:
|
Thị trấn Tân
Yên.
|
5. Huyện
Yên Sơn:
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Trung
Minh, Kiến Thiết.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Trung
Trực, Quí Quân, Hùng Lợi, Trung Sơn, Kim Quan, Công Đa.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Lực
Hành, Chiêu Yên, Xuân Vân, Phúc Ninh, Tân Tiến, Tứ Quận, Đạo Viện, Tân Long,
Thắng Quân, Lang Quán, Phú Thịnh, Trung Môn, Chân Sơn, Thái Bình, Kim Phú,
Tiến Bộ, An Khang, Mỹ Bằng, Phú Lâm, An Tường, Lưỡng Vượng, Hoàng Khai, Thái
Long, Đội Cấn, Nhữ Hán, Nhữ Khê, Đội Bình; Thị trấn Tân Bình
|
6. Huyện
Sơn Dương:
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Trung
Yên, Lương Thiện, Kháng Nhật.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Minh
Thanh, Tân Trào, Vĩnh Lợi, Thượng ấm, Bình Yên, Tú Thịnh, Cấp Tiến, Hợp
Thành, Phúc ứng, Đồng Thọ, Hợp Hoà, Thanh Phát, Quyết Thắng, Đồng Quý, Tuân
Lộ; Thị trấn Sơn Dương.
|
X. TỈNH YÊN BÁI
1. Thành
phố Yên Bái:
- Hệ số 0,2:
|
Các phường:
Yên Thịnh, Yên Ninh, Minh Tân, Nguyễn Thái Học, Đồng Tâm, Nguyễn Phúc, Hồng
Hà; Các xã: Minh Bảo, Nam Cường, Tuy Lộc, Tân Thịnh
|
2. Thị xã
Nghĩa Lộ:
- Hệ số 0,3:
|
Các phường:
Pú Trạng, Trung Tâm, Tân An, Cầu Thia; Các xã: Nghĩa Lợi, Nghĩa Phúc, Nghĩa
An.
|
3. Huyện
Lục Yên:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Tân
Phượng, Khánh Thiện, Lâm Thượng.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Khai
Trung, Minh Chuẩn, Mai Sơn, Minh Xuân.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Mường
Lai, An Lạc, Tô Mậu, Tân Lĩnh, Yên Thắng, Khánh Hoà, Vĩnh Lạc, Liễu Đô, Động
Quan, Tân Lập, Minh Tiến, Trúc Lâu, Phúc Lợi, Phan Thanh, An Phú, Trung tâm;
Thị trấn Yên Thế.
|
4. Huyện
Văn Yên:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Xuân
Tầm, Phong Dụ Hạ, Phong Dụ Thượng, Nà Hẩu, Mỏ Vàng, Đại Sơn, Viễn Sơn.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Lang
Thíp, Lâm Giang.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Châu
Quế Thượng, Châu Quế Hạ, An Bình, Quang Minh, Đông An, Đông Cuông, Mậu Đông,
Ngòi A, Tân Hợp, An Thịnh, Yên Thái, Yên Hợp, Yên Hưng, Đại Phác, Yên Phú,
Xuân ái, Hoàng Thắngl Thị trấn Mậu A.
|
5. Huyện
Mù Căng Chải:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Hồ
Bốn, Nậm Có, Khao Mang, Mồ Dề, Chế Cu Nha, Lao Chải, Kim Nọi, Cao Phạ, La Pán
Tẩn, Dế Su Phình, Chế Tạo, Púng Luông, Nậm Khắt; Thị trấn Mù Căng Chải.
|
6. Huyện
Trấn Yên:
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Kiên
Thành, Hồng Ca.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Tân
Đồng, Báo Đáp, Đào Thịnh, Việt Thành, Hoà Cuông, Minh Quán, Quy Mông, Cường
Thịnh, Nga Quán, Y Can, Minh Tiến, Lương Thịnh, Âu Lâu, Giới Phiên, Hợp Minh,
Văn Tiến, Phúc Lộc, Văn Lãng, Văn Phú, Bảo Hưng, Việt Cường, Minh Quân, Hưng
Thịnh, Hưng Khánh, Việt Hồng, Vân Hội; thị trấn Cổ Phúc.
|
7. Huyện
Trạm Tấu:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Túc
Đán, Pá Lau, Xà Hồ, Phình Hồ, Trạm Tấu, Tà Si Láng, Pá Hu, Làng Nhì, Bản
Công, Bản Mù, Hát Lìu; thị trấn Trạm Tấu.
|
8. Huyện
Văn Chấn:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Sùng
Đô, Suối Giàng, Suối Bu, Suối Quyền, Nậm Mười, Nậm Lành, An Lương.
|
- Hệ số 0,4:
|
Xã Nghĩa Sơn.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Tú
Lệ, Nậm Búng, Gia Hội, Sơn Lương, Sơn A, Phù Nhạm, Sơn Thịnh, Thanh Lương,
Hạnh Sơn, Phúc Sơn, Thạch Lương, Đại Lịch, Đồng Khê, Cát Thịnh, Tân Thịnh,
Chấn Thịnh, Bình Thuận, Thượng Bằng La, Minh An, Nghĩa Tâm; Thị trấn Nông
trường Liên Sơn, thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ, thị trấn Nông trường Trần
Phú.
|
9. Huyện
Yên Bình:
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Xuân
Long, Ngọc Chấn, Tích Cốc, Cảm nhân, Phúc Ninh, Mỹ Gia, Xuân Lai, Yên Thành,
Phúc An.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Tân
Nguyên, Bảo ái, Mông Sơn, Cảm Ân, Tân Hương, Bạch Hà, Vũ Linh, Đại Đồng, Vĩnh
Kiên, Yên Bình, Thịnh Hưng, Hán Đà, Phú Thịnh, Đại Minh; Thị trấn Yên Bình,
thị trấn Thác Bà.
|
XI. TỈNH THÁI NGUYÊN
1. Thị xã
Sông Công:
- Hệ số 0,1:
|
Xã Bình Sơn.
|
2. Huyện
Định Hoá:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Linh
Thông, Lam Vỹ, Quy Kỳ, Tân Thịnh, Bảo Linh, Đồng Thịnh, Định Biên, Thanh
Định, Bình Yên, Điềm Mặc, Phú Đình.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã:
Phượng Tiến, Trung Hội, Trung Lương, Phú Tiến, Bộc Nhiêu, Sơn Phú, Bình
Thành, Kim Sơn, Kim Phượng, Tân Dương, Phúc Chu, Bảo Cường.
|
- Hệ số 0,3:
|
Thị trấn Chợ
Chu.
|
3. Huyện
Phú Lương:
- Hệ số 0,3:
|
Xã Yên Trạch.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Yên
Ninh, Yên Đổ, Yên Lạc, Ôn Lương, Động Đạt, Phủ Lý, Phú Đô, Hợp Thành, Tức
Tranh, Phấn Mễ, Vô Tranh, Cổ Lũng, Sơn Cẩm; Thị trấn Giang Tiên, Thị trấn Đu.
|
4. Huyện
Đồng Hỷ:
- Hệ số 0,4:
|
Xã Văn Lăng.
|
- Hệ số 0,3:
|
Xã Tân Long.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Hoà
Bình, Văn Hán, Cây Thị, Hợp Tiến, Quang Sơn, Thị trấn Trại Cau.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Minh
Lập, Hoá Trung, Khe Mo, Hoá Thượng, Cao Ngạn, Linh Sơn, Tân Lợi, Nam Hoà,
Đồng Bẩm, Huống Thượng.
|
5. Huyện
Võ Nhai:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã:
Phương Giao, Thần Xa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Vũ Chấn, Nghinh Tường.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Dân
Tiến, Bình Long.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Tràng
Xá, Liên Minh, Cúc Đường.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Phú
Thượng, La Hiên, Lâu Thượng; Thị trấn Đình Cả.
|
6. Huyện
Đại Từ:
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Phúc
Lương, Minh Tiến, Đức Lương, Phú Lạc, Na Mao, Cát Nê, Phục Linh, Phú Cường,
Phú Xuyên, La Bằng, Tân Linh, Hoàng Nông, Mỹ Yên, Văn Yên, Ký Phú, Quân Chu,
Yên Lãng.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Phú
Thịnh, Bản Ngoại, Tiên Hội, Hùng Sơn, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, An Khánh,
Tân Thái, Bình Thuận, Lục Ba, Vạn Thọ; thị trấn Đại Từ, thị trấn Quân Chu.
|
7. Huyện
Phổ Yên:
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Phúc
Thuận, Phúc Tân.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Thành
Công, Minh Đức.
|
8. Huyện
Phú Bình:
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Bàn
Đạt, Tân Thành, Tân Kim, Tân Khánh, Tân Hoà
|
XII. TỈNH BẮC KẠN
1. Thị xã
Bắc Kạn:
- Hệ số 0,3:
|
Các phường:
Nguyễn Thị Minh Khai, Sông Cầu, Đức Xuân, Phùng Chí Kiên; các xã: Huyền Tụng,
Dương Quang, Nông Thượng, Xuất Hoá.
|
2. Huyện
Pác Nặm:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Cổ
Linh, Xuân La, Bộc Bố, Bằng Thành, Nhạn Môn, Giáo Hiệu, Công Bằng, An Thắng.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã:
Nghiên Loan, Cao Tân.
|
3. Huyện
Ba Bể:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Bành
Trạch, Phúc Lộc, Cao Thượng, Cao Trĩ, Nam Mẫu, Thượng Giáo, Địa Linh, Yến
Dương, Chu Hương, Quảng Khê, Mỹ Phương, Hoàng Trĩ, Đồng Phúc.
|
- Hệ số 0,4:
|
Thị trấn Chợ
Rã; các xã: Hà Hiệu, Khang Ninh.
|
4. Huyện
Ngân Sơn:
- Hệ số 0,7:
|
Xã Cốc Đán,
Thượng Quan.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã Thượng
ân, Bằng Vân, Đức Vân, Vân Tùng, Thuần Mang, Hương Nê.
|
- Hệ số 0,4:
|
Thị trấn Nà
Phặc, các xã: Lãng Ngâm, Trung Hoà.
|
5. Huyện
Bạch Thông:
- Hệ số 0,7:
|
Xã Vũ Muộn.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Cao
Sơn, Sĩ Bình, Đôn Phong
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Dương
Phong, Quang Thuận, Nguyên Phúc, Lục Bình, Mỹ Thanh, Vi Hương.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã:
Phương Linh, Tú Trĩ, Tân Tiến, Quân Bình, Hà Vị, Cẩm Giàng; thị trấn Phủ
Thông.
|
6. Huyện
Chợ Đồn:
- Hệ số 0,7:
|
Xã Bằng Phúc.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Xuân
Lạc, Nam Cường, Đồng Lạc, Tân Lập, Bản Thi, Quảng Bạch, Yên Thịnh, Yên
Thượng, Phương Viên, Ngọc Phái, Rã Bản, Đông Viên, Lương Bằng, Bằng Lãng, Đại
Sảo, Nghĩa Tá, Phong Huân, Yên Mỹ, Bình Trung, Yên Nhuận; thị trấn Bằng Lũng.
|
7. Huyện
Chợ Mới:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Tân
Sơn, Bình Văn, Yên Hân, Yên Cư.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Mai
Lạp, Thanh Vận.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Quảng
Chu, Như Cố, Nông Hạ, Thanh Mai, Cao Kỳ, Hoà Mục, Nông Thịnh, Thanh Bình.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Yên
Đĩnh; thị trấn Chợ Mới
|
8. Huyện
Na Rì:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Kim
Hỷ, Xuân Dương, Văn Học, Dương Sơn, Liêm Thuỷ, Đổng Xá, Lương Thượng, Vũ
Loan, Ân Tình.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Lạng
San, Cường Lợi, Lương Hạ, Kim Lư, Lương Thành, Lam Sơn, Văn Minh, Côn Minh,
Cư Lễ, Hữu Thác, Hảo Nghĩa, Quang Phong.
|
- Hệ số 0,4:
|
Thị trấn Yến
Lạc
|
XIII. TỈNH HOÀ BÌNH
1. Thị xã
Hoà Bình:
- Hệ số 0,3:
|
Xã Thái
Thịnh.
|
- Hệ số 0,2:
|
Xã Yên Mông
|
- Hệ số 0,1:
|
Các phường:
Hoà Bình, Tân Hoà, Thịnh Lang, Hữu Nghị, Tân Thịnh, Đồng Tiến, Phương Lâm,
Chăm Mát; Các xã: Sủ Ngòi, Dân Chủ, Thái Bình, Thống Nhất.
|
2. Huyện
Đà Bắc:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Đồng
Nghê, Suối Nánh, Đồn Chum, Đoàn Kết, Trung Thành, Giáp Đắt, Tân Dân, Tân
Pheo, Tân Minh, Đồng Ruộng, Cao Sơn, Mường Tuổng, Mường Chiềng.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Hào
Lý, Tu Lý, Yên Hoà, Toàn Sơn, Hiền Lương, Tiền Phong, Vầy Nưa; Thị trấn Đà
Bắc.
|
3. Huyện
Kỳ Sơn:
- Hệ số 0,3:
|
Xã Phú Minh.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Độc
Lập, Hợp Thịnh.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Hợp
Thành, Phúc Tiến, Dân Hoà, Mông Hoá, Dân Hạ, Trung Minh; Thị trấn Kỳ Sơn.
|
4. Huyện
Lương Sơn:
- Hệ số 0,3:
|
Xã Yên Quang.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Cao
Răm, Tiến Sơn, Trường Son, Yên Trung, Yên Bình, Đông Xuân, Hợp Hoà, Liên Sơn,
Tiến Xuân.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Lâm
Sơn, Hoà Sơn, Tân Vinh, Nhuận Trạch, Cư Yên, Thành Lập, Trung Sơn; Thị trấn
Lương Sơn.
|
5. Huyện
Kim Bôi:
- Hệ số 0,3:
|
Các xã:
Thượng Tiến, Nuông Dăm, Cuối Hạ, Bắc Sơn.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Hợp
Châu, Đú Sáng, Tân Thành, Lập Chiệng, Hạ Bì, Trung Bì, Thượng Bì, Long Sơn,
Nam Thượng, Sào Báy, Kim Bôi, Vĩnh Tiến, Tú Sơn, Đông Bắc, Hợp Đồng, Sơn
Thuỷ, Mi Hoà, Bình Sơn, Kim Truy, Kim Tiến, Kim Sơn, Nật Sơn, Hùng Tiến, Vĩnh
Đồng, Hợp Kim, Kim Bình.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Cao
Dương, Cao Thắng, Thanh Lương, Hợp Thanh, Thanh Nông; thị trấn Bo, thị trấn
Thanh Hà.
|
6. Huyện
Cao Phong:
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Yên
Thượng, Yên Lập, Thung Nai, Xuân Phong.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Nam
Phong, Tân Phong, Bắc Phong, Bình Thanh.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Thu
Phong, Đông Phong, Tây Phong, Dũng Phong, Thị trấn Cao Phong.
|
7. Huyện
Tân Lạc:
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Bắc
Sơn, Nam Sơn, Lũng Vân, Ngổ Luông, Quyết Chiến, Ngòi Hoa.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Trung
Hoà, Gia Mô, Lỗ Sơn, Do Nhân, Phú Vinh, Quy Mỹ.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Đông
Lai, Ngọc Mỹ, Mỹ Hoà, Tử Nê, Quy Hậu, Phú Cường, Thanh Hối, Địch Giáo.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Phong
Phú, Mãn Đức, Tuân Lộ; thị trấn Mường Khến.
|
8. Huyện
Mai Châu:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Nong
Luông, Pù Pin, Cun Pheo, Tân Mai, Pà Cò, Hang Kia, Piềng Vế, Bao La, Tân Sơn,
Săm Khoé, Mai Hịch, Nà Mèo.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Phúc
Sạn, Ba Khan, Đồng Bảng, Tòng Đậu, Thung Khe, Nà Phòn, Chiềng Châu, Mai Hạ,
Vạn Mai; thị trấn Mai Châu.
|
9. Huyện
Lạc Sơn:
- Hệ số 0,4:
|
Xã Ngọc Sơn.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Miền
Đồi, Ngọc Lâu, Tự Do, Bình Hẻm, Văn Nghĩa, Quý Hoà, Tuân Đạo, Mỹ Thành, Phú
Lương.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Nhân
Nghĩa, Văn Sơn, Tân Lập, Tân Mỹ, Chí Đạo, Chí Thiện, Phúc Tuy, Yên Phú, Định
Cư, Hương Nhượng, Bình Cảng, Bình Chân.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Liên
Vũ, Vũ Lâm, Yên Nghiệp, Ân Nghĩa; thị trấn Vụ Bản.
|
10. Huyện
Yên Thuỷ:
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Bảo
Hiệu, Lạc Lương, Lạc Sỹ, Lạc Hưng.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã, Đoàn
Kết, Hữu Lợi, Đa Phúc.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Lạc
Thịnh, Yên Lạc, Phú Lai, Yên Trị, Ngọc Lương; thị trấn Hàng Trạm.
|
11. Huyện
Lạc Thuỷ:
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: An
Bình, An Lạc, Đồng Môn, Hưng Thi.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Liên
Hoà, Yên Bồng, Phú Thành, Phú Lão, Đồng Tâm.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Cố
Nghĩa, Lạc Long, Khoan Dụ; thị trấn Chi Nê.
|
XIV. THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
- Hệ số 0,7:
|
Đảo Bạch Long
Vĩ.
|
- Hệ số 0,5:
|
Đảo Long
Châu.
|
- Hệ số 0,4:
|
Đảo Cát Bà,
Trạm đèn đảo Ai-Van.
|
- Hệ số 0,3:
|
Đảo Cát Hải,
Các Trạm đèn đảo: Bãi Cát, Ađio, I Cút, Đường Rừng.
|
- Hệ số 0,2:
|
Đảo Hòn Dấu,
Đài khí tượng thuỷ văn Phủ Liễn, các Trạm đèn đảo: Nhà Vàng, Nam
Triệu, Cửa Cấm, Đình Vũ.
|
XV. TỈNH HẢI DƯƠNG
1. Huyện
Chí Linh:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Hoàng
Hoa Thám, Bắc An, Hoàng Tiến, Lê Lợi, Hưng Đạo, Cộng Hoà, Thái Học, An Lạc,
Kênh Giang, Hoàng Tân, Văn Đức.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Chí
Minh, Văn An, Nhân Huệ, Cổ Thành, Đồng Lạc, Tân Dân.
|
2. Huyện
Kinh Môn:
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Tân
Dân, Minh Tân, Phú Thứ, Duy Tân, Hoành Sơn.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Hiệp
Sơn, Hiệp Hoà, Thượng Quận, An Phụ, Phạm Mệnh, Hiệp An, Thất Hùng, An Sinh,
Thái Sơn, Bạch Đằng, Lê Ninh, Phúc Thành B, Thị trấn An Lưu.
|
XVI. TỈNH BẮC GIANG
1. Huyện
Yên Thế:
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Xuân
Lương, Đồng Vương, Đồng Tiến, Canh Nậu.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Tam
Tiến, Đồng Hưu, Đông Sơn.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Tiến
Thắng, Tân Hiệp, Tam Hiệp, An Thượng, Hương Vĩ, Hồng Kỳ, Đồng Kỳ, Tân Sỏi,
Đồng Lạc.
|
2. Huyện
Tân Yên:
- Hệ số 0,1:
|
Xã Lan Giới.
|
3. Huyện
Lạng Giang:
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Quang
Thịnh, Hương Sơn, Nghĩa Hưng, Tiên Lục, Dương Đức.
|
4. Huyện
Lục Nam:
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Lục
Sơn, Trường Sơn, Bình Sơn, Vô Tranh.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Cẩm
Lý, Nghĩa Phương, Trường Giang, Cương Sơn, Huyền Sơn, Đông Hưng, Đông Phú,
Tam Dị, Tiên Nha, Bảo Đài, Bảo Sơn.
|
5. Huyện
Lục Ngạn:
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Xa
Lý, Phong Minh, Cấm Sơn, Sơn Hải, Hộ Đáp, Phong Vân, Tân Sơn, Kim Sơn, Phú
Nhuận, Đèo Gia, Tân Lập, Tân Mộc.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Nam
Dương, Mỹ An, Biển Động, Tân Hoa, Đồng Cốc, Phì Điền, Giáp Sơn, Tân Quang,
Biên Sơn, Kiên Thành, Kiên Lao, Thanh Hải.
|
6. Huyện
Sơn Động:
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Thạch
Sơn, Phúc Thắng, Quế Sơn, Tuấn Đạo, Bồng Am, Thanh Sơn, Thanh Luận, Long Sơn,
Dương Hưu, An Lạc, Hữu Sản, Vân Sơn, Giáo Liêm, Lệ Viễn.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Vĩnh
Khương, Chiên Sơn, Cẩm Đàn, Yên Định, An Châu, An Lập, An Bá, thị trấn An
Châu.
|
7. Các đơn
vị khác:
- Hệ số 0,2:
|
Trung tâm
huấn luyện Cấm Sơn.
|
XVII. TỈNH VĨNH PHÚC
1. Thị xã
Phúc Yên:
- Hệ số 0,1:
|
Xã Ngọc Thanh
|
2. Huyện
Lập Thạch:
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Lãng
Công, Quang Yên
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã:
Phương Khoan, Bạch Lữu, Liễn Sơn, Đồng Quế, Tân Lập, Vân Trục, Hải Lựu, Thái
Hoà, Bắc Bình, Quang Sơn, Hợp Lý, Ngọc Mỹ, Tử Du, Bàn Giản, Đôn Nhân, Nhân
Đạo, Liên Hoà, Nhạo Sơn, Xuân Hoà, Thị trấn Lập Thạch.
|
3. Huyện
Tam Dương:
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Hoàng
Hoa, Đồng Tĩnh.
|
4. Huyện
Tam Đảo:
- Hệ số 0,3:
|
Đài phát sóng
Tam Đảo, Xã Đạo Trù.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Yên
Dương, Bồ Lý.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Hợp
Châu, Đại Đình, Tam Quan, Hồ Sơn, Minh Quang; thị trấn Tam Đảo.
|
5. Huyện
Bình Xuyên:
- Hệ số 0,1
|
Xã Trung Mỹ.
|
XVIII. TỈNH PHÚ THỌ
1. Thị xã
Phú Thọ:
- Hệ số 0,1:
|
Xã Hà Thạch.
|
2. Huyện
Đoan Hùng:
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Bằng
Doãn, Minh Lương, Phú Thứ.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Phúc
Lai, Vân Đồn, Yên Kiện, Hùng Long, Ngọc Quan, Quế Lâm, Bằng Luân, Minh Tiến,
Minh Phú, Hữu Đô, Đại Nghĩa, Vụ Quang, Vân Du, Tây Cốc, Tiêu Sơn, Phương
Trung, Phong Phú, Hùng Quan, Sóc Đăng, Chân Mộng, Chí Đám, Đông Khê, Nghinh
Xuyên.
|
3. Huyện
Hạ Hoà:
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Đại
Phạm, Quân Khê.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Vô
Tranh, Xuân áng, Chuế Lưu, Văn Lang, Hà Lương, Gia Điền, Phương Viên, Hương
Xạ, Lệnh Khanh, Yên Kỳ, Cáo Điền, Lâm Lợi, Y Sơn, Bằng Giã, Minh Côi, Yên Luật,
Hậu Bổng, Đan Hà, Phụ Khánh, Liên Phương, Mai Tùng, Chính Công, Lang Sơn,
Vĩnh Chân, Hiền Lương, ấm Hạ, Động Lâm, Đan Thượng, Minh Hạc.
|
4. Huyện
Thanh Ba:
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Thanh
Vân, Đông Lĩnh, Đại An, Thái Ninh, Năng Yên, Quảng Nạp, Khải Xuân, Võ Lao,
Hanh Cù, Mạn Lạn, Yên Nội, Đồng Xuân, Yển Khê, Phương Lĩnh, Hoàng Cương, Sơn
Cương, Thanh Xá, Đông Thành, Chí Tiên, Ninh Dân.
|
5. Huyện
Phù Ninh:
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Phú
Lộc, Phú Nham, Phù Ninh, Phú Mỹ, Liên Hoa, Trạm Thản, Trung Giáp, Hạ Giáp,
Trị Quận, Bảo Thanh, Tiên Du, Tiên Phú, Kim Đức, An Đạo, Gia Thanh.
|
6. Huyện
Yên Lập:
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Xuân
Thuỷ, Xuân Viên, Xuân An, Lương Sơn, Mỹ Lung, Mỹ Lương, Nga Hoàng, Trung Sơn.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Hưng
Long, Đồng Lạc, Thượng Long, Đồng Thịnh, Phúc Khánh, Minh Hoà, Ngọc Lập, Ngọc
Đồng.
|
- Hệ số 0,1:
|
Thị trấn Yên
Lập.
|
7. Huyện
Cẩm Khê:
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Yên
Dưỡng, Chương Xá, Văn Khúc, Đồng Lương.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Tiên
Lương, Phượng Vĩ, Tam Sơn, Văn Bán, Cấp Dẫn, Hương Lung, Ngô Xá, Đồng Cam,
Phương Xá, Tạ Xá, Thuỵ Liễu, Phùng Xá, Sơn Nga, Xương Thịnh, Sơn Tình, Tùng
Khê, Yên Lập, Tuy Lộc, Thanh Nga, Phú Khê, Phú Lạc, Điêu Lương, Tình Cương.
|
8. Huyện
Tam Nông:
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Dị
Nậu, Thọ Văn, Quang Húc, Tề Lễ, Thượng Nông, Hiền Quan, Tứ Mỹ, Thanh Uyên,
Hùng Đô, Phương Thịnh, Văn Lương, Hương Nha, Dậu Dương, Hương Nộn, Cổ Tiết,
Xuân Quang, Tam Cường.
|
9. Huyện
Lâm Thao:
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Chu
Hoá, Tiên Kiên, Hy Cương, Xuân Lũng, Thanh Đình, Thạch Sơn, Xuân Huy, Hợp
Hải, Sơn Vi.
|
10. Huyện
Thanh Sơn:
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Xuân
Sơn, Đồng Sơn, Vinh Tiền, Đông Cửu, Thượng Cửu.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Thu
Ngạc, Long Cốc, Tam Thanh, Tân Lập, Tân Minh, Xuân Đài, Kim Thượng, Khả Cửu,
Lai Đồng, Kiệt Sơn, Tân Sơn.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Thu
Cúc, Thạch Kiệt, Sơn Hùng, Tân Phú, Mỹ Thuận, Địch Quả, Giáp Lai, Thục Luyện,
Võ Miếu, Thạch Khoán, Minh Đài, Văn Luông, Cự Thắng, Tất Thắng, Văn Miếu,
Cự Đồng, Thắng Sơn, Hương Cần, Yên Lãng, Yên Lương, Lương Nha, Yên Sơn, Tinh
Nhuệ; thị trấn Thanh Sơn.
|
11. Huyện
Thanh Thuỷ:
- Hệ số 0,2:
|
Các xã:
Phượng Mao, Yến Mao, Tu Vũ.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Sơn
Thuỷ, La Phù, Đào Xá, Trung Thịnh, Thạch Đồng, Hoàng Xá, Tân Phương, Trung
Nghĩa.
|
XIX. TỈNH HÀ NAM
1. Huyện
Kim Bảng:
- Hệ số 0,2:
|
Xã Ba Sao;
Cán bộ, công nhân viên thuộc các đơn vị: Nhà máy Xi măng Bút Sơn, Kho K 135
(thuộc địa bàn xã Thanh Sơn).
|
XX. TỈNH NINH BÌNH
1. Thị xã
Tam Điệp:
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Quang
Sơn, Yên Sơn.
|
2. Huyện
Nho quan:
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Cúc
Phương, Kỳ Phú, Phú Long.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Xích
Thổ, Thạch Bình, Yên Quang, Văn Phương.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Gia
Sơn, Phú Sơn, Gia Lâm, Gia Tường, Lạc Vân, Đồng Phong, Lạng Phong, Văn Phong,
Văn Phú, Phú Lộc, Quỳnh Lưu, Sơn Lai, Quảng Lạc, Đức Long
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Sơn
Hà, Thượng Hoà, Sơn Thành, Thanh Lạc, Gia Thuỷ, Thị trấn Nho Quan
|
3. Các đơn
vị khác:
- Hệ số 0,2:
|
Trại cải tạo
phạm nhân Ninh Khánh.
|
XXI. TỈNH THANH HOÁ
1. Huyện
Mường Lát:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Mường
Thanh, Tén Tằn, Pù Nhi, Quang Chiểu.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Tam
Chung, Mường Lý, Trung Lý, thị trấn Mường Lát.
|
2. Huyện
Quan Hoá:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Trung
Sơn, Trung Thành, Hiền Kiệt.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Thành
Sơn, Hiền Chung, Phú Sơn.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Thiên
Phủ, Nam Động, Nam Tiến, Phú Thanh, Phú Lệ, Thanh Xuân, Phú Xuân.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Hồi
Xuân, Xuân Phú, Phú Nghiêm, Nam Xuân.
|
- Hệ số 0,1:
|
Thị trấn Quan
Hoá.
|
3. Huyện
Bá Thước:
- Hệ số 0,5:
|
Xã Lũng Cao.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Thành
Sơn, Cổ Lũng, Lương Nội, Lũng Niêm.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Kỳ
Tân, Hạ Trung, Điền Thượng, Thành Lâm, Ban Công, Lương Trung, Lương Ngoại,
Điền Quang, Điền Hạ.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Văn
Nho, Thiết Kế, Thiết ống, Lâm Sa, ái Thượng, Tân Lập.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Điền
Cư, Điền Trung, Thị trấn Cành Nàng.
|
4. Huyện
Quan Sơn:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Sơn
Hà, Sơn Thuỷ, Sơn Điện, Tam Thanh, Tam Lư, Na Mèo, Mường Mìn.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Sơn
Lư, Trung Thượng.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Trung
Xuân, Trung Hạ.
|
5. Huyện
Lang Chánh:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Yên
Khương, Yên Thắng.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Lâm
Phú, Tam Văn.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Trí
Nang, Giao An, Giao Thiện.
|
- Hệ số 0,2:
|
Xã Tân Phúc.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Đồng
Lương, Quang Hiến, Thị trấn Lang Chánh.
|
6. Huyện
Ngọc Lạc:
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Thạch
Lập, Vân âm.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Thuý
Sơn, Phùng Giáo, Cao Ngọc.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Lam
Sơn, Mỹ Tân, Ngọc Khê, Quang Trung, Đồng Thịnh, Ngọc Liên, Ngọc Sơn, Lộc
Thịnh, Cao Thịnh, Ngọc Trung, Phùng Minh, Phúc Thịnh, Nguyệt ấn, Kiên Thọ,
Minh Tiến, Minh Sơn; Thị trấn Ngọc Lạc.
|
7. Huyện
Cẩm Thuỷ:
- Hệ số 0,3:
|
Xã Cẩm quý.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Cẩm
Lương, Cẩm Thạch, Cẩm Thành, Cẩm Liên.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Cẩm
Long, Cẩm Tân, Cẩm Bình, Cẩm Ngọc, Cẩm Phong, Cẩm Châu, Cẩm Yên, Cẩm Phú, Cẩm
Tú, Cẩm Giang, Cẩm Vân, Cẩm Tâm, Cẩm Sơn.
|
8. Huyện
Thạch Thành:
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Thạch
Lâm, Thành Yên, Thạch Tượng, Thành Mỹ.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Thành
Công, Thạch Cẩm, Thành Minh.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Thành
Tâm, Thành Long, Thành An, Thành Tân, Thành Vân, Ngọc Trạo, Thành Vinh, Thạch
Quảng, Thành Trực, Thành Thọ, Thành Hưng, Thành Kim, Thành Tiến, Thạch Định,
Thạch Long, Thạch Bình, Thạch Đồng, Thạch Sơn.
|
9. Huyện
Vĩnh Lộc:
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Vĩnh
Quang, Vĩnh Hùng, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Long, Vĩnh Thành.
|
10. Huyện
Yên Định:
- Hệ số 0,1:
|
Xã Yên Lâm.
|
11. Huyện
Thọ Xuân:
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Xuân
Châu, Xuân Phú, Quảng Phú, Thọ Lâm.
|
12. Huyện
Thường Xuân:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Bát
Mọt, Xuân Liên, Yên Nhân, Xuân Chinh, Xuân Lẹ.
|
- Hệ số 0,4:
|
Xã Xuân Mỹ.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Vạn
Xuân, Xuân Thắng, Xuân Khao, Xuân Lộc, Tân Thành, Luận Khê.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Luận
Thành, Lương Sơn.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Ngọc
Phụng, Xuân Dương, Xuân Cẩm, Xuân Cao, Thọ Thanh, Thị trấn Thường Xuân.
|
13. Huyện
Triệu Sơn:
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Bình
Sơn, Thọ Sơn, Triệu Thành.
|
14. Huyện
Như Xuân:
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Thanh
Phong, Thanh Lâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Quân, Thanh Hoà.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Xuân
Bình, Bình Lương, Cát Vân, Cát Tân.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Hoá
Quỳ, Xuân Quỳ, Tân Bình, Yên Lễ, Thượng Ninh.
|
- Hệ số 0,1:
|
Xã Bái Trành,
Thị trấn Yên Cát.
|
15. Huyện
Như Thanh:
- Hệ số 0,3:
|
Xã Xuân Thái
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Thanh
Kỳ, Thanh Tân, Phượng Nghi, Xuân Khang, Cán Khê.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Yên
Lạc, Hải Vân, Hải Long, Yên Thọ, Phúc Đường, Xuân Phúc, Xuân Thọ, Mậu Lâm,
Xuân Du.
|
16. Huyện
Tĩnh Gia:
- Hệ số 0,2:
|
Núi Xước thuộc
xã Trường Lâm.
|
- Hệ số 0,1:
|
Xã Phú Sơn.
|
17. Các
đơn vị khác:
- Hệ số 0,3:
|
Đảo Hòn Mê.
|
- Hệ số 0,2:
|
Đảo Hòn Nẹ
|
- Hệ số 0,1:
|
Các trạm đèn
đảo: Lạch Trào, Nghi Sơn.
|
XXII. TỈNH NGHỆ AN
1. Thị xã
Cửa Lò:
- Hệ số 0,3:
|
Đảo Mắt
|
- Hệ số 0,1:
|
Đảo Ngư, các Trạm
đèn đảo: Cửa Hội, Cửa Lò.
|
2. Huyện
Quế Phong:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Thông
Thụ, Đồng Văn, Hạnh Dịch, Tiền Phong, Nậm Giải, Tri Lễ, Châu Thôn, Nậm
Nhoóng, Quang Phong, Căm Muộn
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Mường
Nọc, Quế Phong, Châu Kim, Thị trấn Kim Sơn.
|
3. Huyện
Quỳ Châu:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Châu
Hội, Châu Thuận, Châu Phong, Châu Hoàn, Diên Lãm, Châu Bính.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Châu
Nga, Châu Tiến, Châu Thắng, Châu Bình, Châu Hạnh.
|
- Hệ số 0,3:
|
Thị trấn Quỳ
Châu.
|
4. Huyện
Kỳ Sơn:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Mỹ
Lý, Bắc Lý, Keng Đu, Đoọc Mạy, Huồi Tụ, Mường Lống, Na Loi, Nậm Cắn, Bảo Nam,
Phà Đánh, Bảo Thắng, Hữu Lập, Tà Cạ, Chiêu Lưu, Mường Típ, Hữu Kiệm, Tây Sơn,
Mường ải, Na Ngoi, Nậm Càn.
|
- Hệ số 0,5:
|
Thị trấn
Mường Xén.
|
5. Huyện
Tương Dương:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Hữu
Dương, Mai Sơn, Tam Hợp, Hữu Khuông, Luân Mai, Nhôn Mai, Tam Quang, Nga My.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Kim
Đa, Kim Tiến, Yên Tĩnh, Lượng Minh, Yên Hoà, Yên Na, Lưu Kiền, Thạch Giám, Xá
Lượng, Tam Thái, Tam Đình, Yên Thắng.
|
- Hệ số 0,4:
|
Thị trấn Hoà
Bình.
|
6. Huyện
Nghĩa Đàn:
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Nghĩa
Mai, Nghĩa Yên.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Nghĩa
Lâm, Nghĩa Minh, Nghĩa Lợi, Nghĩa Lạc, Nghĩa Thọ, Nghĩa An, Nghĩa Trung,
Nghĩa Liên, Nghĩa Hưng, Nghĩa Sơn, Nghĩa Hồng, Nghĩa Phú, Nghĩa Bình, Nghĩa Hiếu,
Nghĩa Tân, Nghĩa Đức.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Nghĩa
Thịnh, Nghĩa Hội, Nghĩa Thắng, Nghĩa Quang, Nghĩa Hoà, Nghĩa Tiến, Nghĩa Mỹ,
Tây Hiếu, Nghĩa Thuận, Đông Hiếu, Nghĩa Long, Nghĩa Lộc, Nghĩa Khánh; Thị
trấn Thái Hoà.
|
7. Huyện
Quỳ hợp:
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Bắc
Sơn, Nam Sơn, Hạ Sơn, Liên Hợp, Châu Thành, Châu Hồng, Châu Tiến, Văn Lợi,
Châu Lý, Châu Lộc.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Yên
Hợp, Đồng Hợp, Tam Hợp, Châu Cường, Châu Quang, Thọ Hợp, Minh Hợp, Nghĩa
Xuân, Châu Thái, Châu Đình; thị trấn Quỳ Hợp.
|
8. Huyện
Quỳnh Lưu:
- Hệ số 0,2:
|
Xã Tân Thắng.
|
- Hệ số 0,1:
|
Xã Quỳnh
Thắng.
|
9. Huyện
Con Cuông:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Châu
Khê, Môn Sơn.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Bình
Chuẩn, Lạng Khê, Cam Lâm, Thạch Ngàn, Đôn Phục, Mậu Đức, Chi Khê, Bồng Khê,
Yên Khê, Lục Dạ.
|
- Hệ số 0,3:
|
Thị trấn Con
Cuông
|
10. Huyện
Tân Kỳ:
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Tân
Xuân, Phú Sơn, Tiên Kỳ, Đồng Văn, Tân Hợp.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Nghĩa
Dũng, Giai Xuân, Nghĩa Phúc, Nghĩa Bình, Kỳ Sơn.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Tân
Phú, Nghĩa Đồng, Nghĩa Thái, Nghĩa Hợp, Nghĩa Hoàn, Tân An, Tân Long, Hương
Sơn, Tân Kỳ, Nghĩa Hành, Tân Hương; thị trấn Tân Kỳ.
|
11. Huyện
Anh Sơn:
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Bình
Sơn, Thọ Sơn, Thành Sơn, Phúc Sơn, Tam Sơn
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Đỉnh
Sơn, Cẩm Sơn, Hùng Sơn, Tường Sơn, Hội Sơn.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Tào
Sơn, Đức Sơn, Thạch Sơn, Long Sơn, Vĩnh Sơn, Khai Sơn, Cao Sơn, Lĩnh Sơn,
Lạng Sơn.
|
12. Huyện
Thanh Chương:
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Thanh
Thuỷ, Thanh Hà, Thanh Thịnh, Thanh Hương, Hạnh Lâm, Thanh Đức.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Thanh
Mỹ, Thanh Tùng, Thanh Mai, Thanh Xuân, Thanh Lâm, Võ Liệt, Thanh An.
|
XXIII. TỈNH HÀ TĨNH
1. Huyện
Hương Sơn:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Sơn
Hồng, Sơn Kim 1, Sơn Kim 2.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Sơn
Lĩnh, Sơn Lâm
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Sơn
Hàm, Sơn Lễ, Sơn Mai, Sơn Trường, Sơn Tây, Sơn Tiến.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Sơn
Quang, Thị trấn Tây Sơn, Sơn Ninh, Sơn Châu, Sơn Trung, Sơn Diệm, Sơn
Giang, Sơn Hoà, Sơn Phú, Sơn Bình, Sơn Trà, Sơn Thịnh, Sơn Tân, Sơn Long, Sơn
Mỹ, Sơn Phúc, Sơn Thuỷ, Sơn Hà, Sơn An, Sơn Bằng, Thị trấn Phố Châu.
|
2. Huyện
Đức Thọ:
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Tân
Hương, Đức Lạng, Đức Lập, Đức Đồng.
|
3. Huyện
Vũ Quang:
- Hệ số 0,5:
|
Xã Hương
Quang.
|
- Hệ số 0,4:
|
Xã Hương
Điền.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Hương
Minh, Hương Thọ; thị trấn Vũ Quang.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Đức
Bồng, Đức Lĩnh, Đức Hương, Đức Liên, Đức Giang, Sơn Thọ
|
- Hệ số 0,1:
|
Xã Ân Phú.
|
4. Huyện
Nghi Xuân:
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Xuân
Liên, Xuân Lĩnh, Xuân Viên, Cỗ Đạm, Cương Gián.
|
5. Huyện
Can Lộc:
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Phú
Lộc, Thượng Lộc, Mỹ Lộc, Hồng Lộc, Thuần Thiện, Đồng Lộc.
|
6. Huyện
Hương Khê:
- Hệ số 0,5:
|
Xã Hương Lâm.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Hương
Liên, Hương Vĩnh, Phú Gia, Hoà Hải.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Hương
Giang, Phương Mỹ, Phương Điền, Hương Trạch, Phúc Trạch, Hương Bình, Hương
Thuỷ, Hà Linh, Lộc Yên, Hương Đô, Phú Phong, Gia Phố, Hương Xuân, Hương Long,
Phúc Đồng, Hương Trà.
|
- Hệ số 0,1:
|
Thị trấn
Hương Khê.
|
7. Huyện
Thạch Hà:
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Thạch
Điền, Thạch Hương, Thạch Ngọc, Bắc Sơn, Thạch Xuân, Nam Hương.
|
8. Huyện
Cẩm Xuyên:
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Cẩm
Minh, Cẩm Lĩnh, Cẩm Lạc, Cẩm Sơn, Cẩm Mỹ, Cẩm Quan, Cẩm Thịnh.
|
9. Huyện
Kỳ Anh:
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Kỳ
Thượng, Kỳ Sơn, Kỳ Lạc, Kỳ Lâm, Kỳ Hợp.
|
- Hệ số 0,3:
|
Xã Kỳ Tây.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Kỳ Nam,
Kỳ Lợi, Kỳ Liên, Kỳ Phương, Kỳ Xuân.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Kỳ
Châu, Kỳ Thọ, Kỳ Hà, Kỳ Thư, Kỳ Hải, Kỳ Hưng, Kỳ Tiến, Kỳ Tân, Kỳ Giang, Kỳ
Phong, Kỳ Hoa, Kỳ Văn, Kỳ Đồng, Kỳ Trinh, Kỳ Khang, Kỳ Ninh, Kỳ Bắc, Kỳ
Thịnh, Kỳ Long, Kỳ Phú, Thị trấn Kỳ Anh.
|
10. Các
Đơn vị khác:
- Hệ số 0,1:
|
Các Trạm đèn:
Cửa Sót, Cửa Nhượng.
|
XXIV. TỈNH QUẢNG BÌNH
1. Huyện
Minh Hoá:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã:
Thượng Hoá, Dân Hoá, Hoá Sơn, Hoá Phúc, Trọng Hoá.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Hồng
Hoá, Hoá Thanh, Hoá Tiến, Hoá Hợp, Xuân Hoá, Yên Hoá, Minh Hoá, Tân Hoá, Quy
Hoá, Trung Hoá; thị trấn Quy Đạt.
|
2. Huyện
Tuyên Hoá
- Hệ số 0,7:
|
Xã Lâm Hoá.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Thanh
Thạch, Thanh Hoá, Hương Hoá.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Ngư
Hoá, Kim Hoá, Cao Quảng, Thuận Hoá.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Nam
Hoá, Lê Hoá, Đồng Hoá, Thạch Hoá, Đức Hoá, Phong Hoá, Sơn Hoá, Thị trấn Đồng
Lê.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Mai
Hoá, Tiến Hoá, Châu Hoá, Văn Hoá.
|
3. Huyện
Quảng Trạch:
- Hệ số 0,4:
|
Xã Quảng
Hợp.
|
- Hệ số 0,3:
|
Xã Quảng
Đông.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Quảng
Thạch, Quảng Tiến, Quảng Kim, Quảng Châu, Quảng Liên, Cảnh Hoá, Quảng Sơn.
|
4. Huyện
Bố Trạch:
- Hệ số 0,7:
|
Xã Thượng
Trạch.
|
- Hệ số 0,5:
|
Xã Tân Trạch.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Phúc
Trạch, Lâm Trạch, Xuân Trạch, Sơn Trạch.
|
- Hệ số 0,3:
|
Xã Hưng
Trạch.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Liên
Trạch, Phú Định, Thị trấn Nông trường Việt Trung.
|
- Hệ số 0,1:
|
Xã Sơn Lộc.
|
5. Huyện
Quảng Ninh:
- Hệ số 0,7:
|
Xã Trường
Sơn.
|
- Hệ số 0,4:
|
Xã Trường
Xuân.
|
6. Huyện
Lệ Thuỷ:
- Hệ số 0,7:
|
Làng Ho-Vít
Thù Lù.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Kim
Thuỷ, Ngân Thuỷ, Lâm Thuỷ.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Thái
Thuỷ, Văn Thuỷ, Trường Thuỷ.
|
7. Các Đơn
vị khác:
- Hệ số 0,1:
|
Trạm đèn Cửa
Giành, Trạm đèn Cửa Nhật Lệ.
|
XXV. TỈNH QUẢNG TRỊ
1. Huyện
Vĩnh Linh:
- Hệ số 0,7:
|
Đảo Cồn Cỏ
(thuộc xã Vĩnh Quang).
|
- Hệ số 0,5:
|
Xã Vĩnh Ô.
|
- Hệ số 0,4:
|
Xã Vĩnh Hà.
|
- Hệ số 0,3:
|
Xã Vĩnh Khê.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Vĩnh
Chấp, Vĩnh Sơn, Thị trấn Bến Quan.
|
2. Huyện
Hướng Hoá:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Ba
Tầng, A Dơi, Thanh, Xy, Thuận, Hướng Lập, Hướng Phùng, Hướng Sơn, Hướng Linh,
A Xinh, A Túc, Hướng Lộc, Húc.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Tân
Thành, Tân Long, Tân Liên, Hướng Tân, Tân Hợp, Tân Lập.
|
- Hệ số 0,4:
|
Thị trấn Lao
Bảo, Thị trấn Khe Sanh.
|
3. Huyện
Gio Linh:
- Hệ số 0,3:
|
Xã Linh
Thượng.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Vĩnh
Trường, Hải Thái.
|
- Hệ số 0,1:
|
Xã Gio An.
|
4. Huyện
Đa Krông:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: A
Vao, Ba Nang, A Ngo, Tà Long.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Tà
Rụt, Húc Nghì, A Bung, Đa Krông.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Hướng
Hiệp, Mò Ó, Hải Phúc, Triệu Nguyên.
|
- Hệ số 0,3:
|
Xã Ba Lòng.
|
5. Huyện
Cam Lộ:
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Cam
Tuyền, Cam Chính, Cam Nghĩa.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Cam
Thành, Cam Thuỷ.
|
6. Các đơn
vị khác:
- Hệ số 0,1:
|
Trạm đèn đảo
Cửa Việt, Mũi Lạy.
|
XXVI. TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
1. Huyện
Phong Điền:
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Phong
Sơn, Phong Mỹ, Phong Xuân.
|
2. Huyện
Hương Thuỷ:
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Dương
Hoà, Phú Sơn.
|
3. Huyện
Hương Trà:
- Hệ số 0,4:
|
Xã Hồng Tiến
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Bình
Điền, Bình Thành, Hương Bình.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Hương
Vân, Hương Thọ.
|
4. Huyện A
Lưới:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Hồng
Vân, Hồng Kim, Hồng Trung, Bắc Sơn, Hồng Bắc, A Ngo, Sơn Thuỷ, Phú Vinh, Hồng
Quảng, Hương Phong, Nhâm, Hồng Thượng, Hồng Thái, Hương Lâm, A Roằng, Đông
Sơn, A Đớt, Hồng Thuỷ; thị trấn A Lưới.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Hương
Nguyên, Hồng Hạ.
|
5. Huyện
Phú Lộc:
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Lộc
Hoà, Lộc Bình, Xuân Lộc.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Lộc
Tiến, Vinh Hiền, Lộc Vĩnh.
|
6. Huyện
Nam Đông:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Hương
Phú, Hương Sơn, Hương Lộc, Thượng Quảng, Hương Hoà, Hương Giang, Hương Hữu,
Thượng Lộ, Thượng Long, Thượng Nhật.
|
- Hệ số 0,4:
|
Thị trấn Khe
Tre.
|
7. Các đơn
vị khác:
- Hệ số 0,1:
|
Trạm đèn đảo
Thuận An.
|
XXVII. TỈNH QUẢNG NAM
1. Thị xã
Tam Kỳ:
- Hệ số 0,1:
|
Xã Tam Lãnh.
|
2. Thị xã
Hội An:
- Hệ số 0,2:
|
Xã Tân Hiệp
(Đảo Cù Lao Chàm)
|
3. Huyện Tây
Giang:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Ch'
ơm, AXan, Tr' Hy, Lăng, A Tiêng, Bhallê, Ga Ry, A Nông.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: A
Vương, Dang
|
4. Huyện
Đông Giang:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: A
Ting, Tư, Sông Kôn, Tà Lu, Ba, Jơ Ngây, Kà Dăng, Za Hung, A Rooih, Mà Cooih;
thị trấn P'Rao.
|
5. Huyện
Đại Lộc:
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Đại
Sơn, Đại Hồng, Đại Thạnh, Đại Chánh, Đại Lãnh, Đại Hưng.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Đại
Đồng, Đại quang, Đại Tân
|
6. Huyện
Duy Xuyên:
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Duy
Sơn, Duy Phú.
|
7. Huyện
Quế Sơn:
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Quế
Phước, Quế Lâm.
|
- Hệ số 0,2:
|
Xã Quế Ninh.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Quế
Lộc, Quế Trung, Quế Phong.
|
8. Huyện Nam
Giang:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã:
Zuôich, La êê, Chà Vài, La Dêê, Đắc Pring, Đắc Pre.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Cà
Dy, Tà Bhinh.
|
- Hệ số 0,3:
|
Thị trấn
Thạnh Mỹ.
|
9. Huyện
Phước Sơn:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Phước
Thành, Phước Công, Phước Mỹ, Phước Năng, Phước Đức, Phước Lộc.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Phước
Kim, Phước Chánh, Phước Hiệp, Phước Xuân.
|
- Hệ số 0,4:
|
Thị trấn Khâm
Đức.
|
10. Huyện
Hiệp Đức:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Phước
Gia, Phước Trà.
|
- Hệ số 0,3:
|
Xã Thăng
Phước.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Quế
Bình, Hiệp Thuận, Hiệp Hoà, Quế Lưu, Bình Sơn.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Bình
Lâm, Thị trấn Tân An, Quế Thọ.
|
11. Huyện
Thăng Bình:
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Bình
Lãnh, Bình Phú.
|
12. Huyện
Tiên Phước:
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Tiên
Ngọc, Tiên Lãnh.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Tiên
lập, Tiên An, Tiên Hiệp, Tiên Cẩm, Tiên Sơn, Tiên Hà.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Tiên
Phong, Tiên Thọ, Tiên Lộc, Tiên Cảnh, Tiên Châu, Tiên Mỹ, Thị trấn Tiên Kỳ.
|
13. Huyện
Bắc Trà My:
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Trà
Giác, Trà Giáp, Trà Ka.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Trà
Kót, Trà Nú, Trà Tân, Trà Giang, Trà Đốc, Trà Bui.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Trà
Đông, Trà Dương.
|
- Hệ số 0,3:
|
Thị trấn Trà
My.
|
14. Huyện Nam
Trà My
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Trà
Leng, Trà Dơn, Trà Tập, Trà Mai, Trà Cang, Trà Linh, Trà Nam, Trà Don, Trà
Vân, Trà Vinh.
|
15. Huyện
Núi Thành:
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Tam
Sơn, Tam Trà, Tam Thạnh.
|
- Hệ số 0,1:
|
Xã Tam Mỹ.
|
XXVIII. THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
1. Huyện
Hoà Vang:
- Hệ số 0,2:
|
Xã Hoà Bắc.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Hoà
Phú, Hoà Liên, Hoà Phong, Hoà Ninh, Hòa Khương.
|
2. Các đơn
vị khác:
- Hệ số 0,2:
|
Trạm đèn biển
Tiên Sa.
|
XXIX. TỈNH KHÁNH HOÀ
1. Thành
phố Nha Trang:
- Hệ số 0,2:
- Hệ số 0,1:
|
Đảo Hòn Tre.
Các đảo: Trí
Nguyên, Bích Đầm, Đầm Bấy, Đầm Già, Bãi Me, Bãi Trũ, Vũng Ngán, Hòn Một.
|
2. Thị xã Cam
Ranh:
- Hệ số 0,2:
- Hệ số 0,1:
|
Xã Cam Bình.
Các xã: Sơn
Tân, Cam Lập, Cam Hải Đông, Bán đảo Cam Ranh.
|
3. Huyện
Vạn Ninh:
- Hệ số 0,3:
|
Xã Vạn Thạnh.
|
4. Huyện
Ninh Hòa
- Hệ số 0,2:
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Ninh
Tây, Ninh Vân
Các xã: Ninh
Phú, Ninh Tân, Ninh Thượng, Ninh Sơn, Ninh Phước.
|
5. Huyện
Khánh Vĩnh:
- Hệ số 0,5:
- Hệ số 0,4:
- Hệ số 0,3:
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Kháng
Thượng, Khánh Hiệp, Sơn Thái, Giang Ly, Liên Giang, Cầu Bà
Các xã: Khánh
Phú, Khánh Thành, Kháng Trung
Xã Khánh Bình
Các xã: Khánh
Đông, Khánh Nam, Sông Cầu; thị trấn Khánh Vĩnh
|
6. Huyện
Diên Khánh:
- Hệ số 0,2:
- Hệ số 0,1:
|
Xã Diên Tân
Xã Suối Tiên
|
7. Huyện
Khánh Sơn:
- Hệ số 0,5:
- Hệ số 0,4:
- Hệ số 0,3:
|
Xã Thành Sơn
Các xã: Ba
Cụm Nam, Sơn Lâm, Sơn Bình, Sơn Hiệp
Các xã: Ba
Cụm Bắc, Sơn Trung, thị trấn Tô Hạp
|
8. Huyện
Trường Sa:
- Hộ số 1,0:
|
Toàn huyện
|
9. Các đơn
vị khác:
- Hệ số 0,3:
- Hệ số 0,2
|
Trạm đèn đảo
Hòn Lớn
Trạm đèn đảo
Hòn Chút, các đảo thuộc tỉnh
|
XXX. TỈNH PHÚ YÊN
1. Thị xã
Tuy Hoà:
- Hệ số 0,2:
|
Chóp Chài
thuộc xã Bình Kiến.
|
2. Huyện
Đồng Xuân:
- Hệ số 0,4:
- Hệ số 0,3:
- Hệ số 0,2:
- Hệ số 0,1:
|
Xã Phú Mỡ.
Xã Xuân Quang
1.
Các xã: Xuân
Quang 2, Xuân Quang 3, Xuân Phước.
Các xã: Xuân
Long, Xuân Lãnh, Đa Lộc, Xuân Sơn Bắc, Xuân Sơn Nam.
|
3. Huyện
Tuy An:
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: An
Thọ, An Xuân, An Lĩnh.
|
4. Huyện
Sơn Hoà:
- Hệ số 0,4:
- Hệ số 0,3:
- Hệ số 0,2:
- Hệ Số 0,1:
|
Các xã: Phước
Tân, Cà Lúi.
Các xã: Sơn Hội,
KRông Pa, Suối Trai, Ea Chà Rang.
Các xã: Sơn
Nguyên, Sơn Phước, Sơn Định, Sơn Xuân, Sơn Long, Suối Bạc.
Thị trấn Củng
Sơn, xã Sơn Hà.
|
5. Huyện
Sông Hinh:
- Hệ số 0,4:
- Hệ số 0,3:
- Hệ số 0,2:
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Ea
Trol, Sông Hinh, Ea Bar, Ea Ly, Ea Bá, Ea Lâm.
Xã Ea Bia.
Thị trấn Hai
Riêng, xã Sơn Giang.
Các xã: Đức
Bình Tây, Đức Bình Đông.
|
6. Huyện
Tuy Hoà:
- Hệ số 0,2:
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Sơn
Thành, Hoà Mỹ Tây.
Xã Hoà Thịnh.
|
XXXI. TỈNH ĐẮK LẮK
1. Thành
phố Buôn Ma Thuột:
- Hệ số 0,2:
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Ea
Kao, Ea Tu, Hoà Thuận, Cư Ê Bur.
Các phường:
Tân Lập, Tân Hoà, Tân An, Thống Nhất, Thành Nhất, Thắng Lợi, Tân Lợi, Thành
Công, Tân Thành, Tân Tiến, Tự An, Ea Tam, Khánh Xuân; các xã: Hoà Thắng, Hoà
Phú, Hoà Khánh, Hoà Xuân.
|
2. Huyện
Ea H'Leo:
- Hệ số 0,7:
- Hệ số 0,5:
- Hệ số 0,4:
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Ea
Sol, Ea Hiao.
Các xã: Ea H'
Leo, Ea Ral, Ea Wy, Cư Mốt, Ea Nam.
Các xã: Dlê
Yang, Ea Khal
Thị trấn Ea
Drăng.
|
3. Huyện
Ea Súp:
- Hệ số 0,7:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Ia
Lốp, Ea Rốk, Ya Tờ Mốt, Ea Lê, Cư KBang, Ea Bung.
Thị trấn Ea
Súp, xã Cư M' Lan.
|
4. Huyện
Buôn Đôn:
- Hệ số 0,7:
- Hệ số 0,5:
- Hệ số 0,4:
- Hệ số 0,3:
|
Xã Krông Na.
Các xã: Ea
Wer, Ea Huar.
Các xã: Ea
Bar, Cuôr Knia, Tân Hoà.
Xã Ea Nuôl.
|
5. Huyện
Cư M'gar:
- Hệ số 0,5:
- Hệ số 0,4:
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Ea
Kiết, Ea Tar, Cư Dliê M'nông, Ea H'đinh, Ea Kpam, Ea M'DRo'h, Quảng Hiệp, Cư
M'gar, Ea D'Rơng, Ea M'nang.
Thị trấn Ea
Pốk, các xã: Ea Tul, Cuôr Đăng, Cư Suê.
Thị trấn
Quảng Phú, xã Quảng Tiến.
|
6. Huyện
Krông Búk:
- Hệ số 0,5:
- Hệ số 0,4:
- Hệ số 0,3:
- Hệ số 0,2:
|
Xã Ea Siên.
Các xã: Cư
Né, Cư Pơng, Trung đoàn Bộ binh 95 đóng quân tại đèo Hà Lan.
Các xã: Chư
KBô, Pơng Drang, Ea Ngai, Đoàn Kết, Ea Blang, Ea Drông, Thống Nhất, Bình
Thuận, Cư Bao.
Thị trấn Buôn
Hồ.
|
7. Huyện
Krông Năng:
- Hệ số 0,7:
- Hệ số 0,5:
- Hệ số 0,4:
- Hệ số 0,3:
|
Xã Đliê Ya.
Các xã: Ea
Tóh, Ea Tam, Tam Giang, Phú Lộc.
Xã Phú Xuân,
Thị trấn K rông Năng.
Xã Ea Hồ.
|
8. Huyện
Ea Kar:
- Hệ số 0,5:
- Hệ số 0,4:
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Ea
Tih, Ea Păn, Cư Jang, Ea Ô, Ea Sô.
Các xã: Xuân
Phú, Cư Ni.
Các xã: Cư
Huê, Ea Đar, Ea Kmút, Cư Bông; thị trấn Ea Kar, Ea Knốp.
|
9. Huyện
M' Đrắk:
- Hệ số 0,5:
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Cư
Prao, Ea Pil, Ea Lai, Ea H'Mlay, Krông Jing, Ea M'Doal, Ea Riêng, Cư M'ta, Cư
K Roá, Krông Á, Ea Trang.
Thị trấn M'
Đrắk.
|
10. Huyện
Krông Bông:
- Hệ số 0,7:
- Hệ số 0,5:
- Hệ số 0,4:
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Yang
Mao, Cư Pui, Cư Drăm.
Các xã: Dang
Kang, Cư KTy, Hoà Thành, Hoà Tân, Hoà Phong, Hoà Lễ, Hoà Sơn, Yang Reh.
Các xã: Khuê
Ngọc Điền, Ea Trul.
Thị trấn
Krông Kmar.
|
11. Huyện
Krông Pắc:
- Hệ số 0,5:
- Hệ số 0,4:
- Hệ số 0,3:
- Hệ số 0,2:
|
Xã Ea Yiêng.
Các xã: Ea
Uy, Ea Hiu, Hoà Tiến, Ea Kuăng, Vụ Bổn.
Các xã: Krông
Búk, Ea Kly, Ea Kênh, Ea Phê, Ea Knuec, Ea Yông, Hoà An, Tân Tiến.
Thị trấn Phước An, Xã Hoà Đông.
|
12. Huyện
Krông Ana:
- Hệ số 0,4:
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Ea
Na, Ea Bông, Quảng Điền, Dur Kmăl, Bình Hoà, Ea Hu, Cư Ê Wi.
Các xã: Ea
Ktur, Ea Tiêu, Ea BHốk, Drang Sáp, Hoà Hiệp, Băng A Drênh; thị trấn Buôn
Trấp.
|
13. Huyện
Lắk:
- Hệ số 0,7:
- Hệ số 0,5:
- Hệ số 0,4:
|
Xã Krông Nô.
Các xã: Yang
Tao, Bông Krang, Buôn Triết, Buôn Tría, Đắk Phơi, Đắc Nuê, Nam Ka, Ea R'Bin.
Thị trấn Liên
Sơn, Xã Đắk Liêng.
|
XXXII. TỈNH ĐẮK NÔNG
1. Huyện
Đắk Nông:
- Hệ số 0,7:
- Hệ số 0,5:
- Hệ số 0,4:
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Quảng
Khê, Đắk Som, Đắk Plao, Đắk R'Măng.
Các xã: Quảng
Sơn, Đắk Ha, Đắc Nia.
Xã Quảng
Thành.
Thị trấn Gia
Nghĩa.
|
2. Huyện
Cư Jút:
- Hệ số 0,7:
- Hệ số 0,5:
- Hệ số 0,4:
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Ea
Pô, Cư Knia, Đắk Wil.
Các xã: Nam
Dong, Đắk Drông.
Xã Trúc Sơn.
Xã: Tâm
Thắng; Thị trấn Ea T' ling.
|
3. Huyện
Đắk Mil:
- Hệ số 0,7:
- Hệ số 0,5:
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Thuận
An, Đắk Lao.
Các xã: Đắk
R'lao, Đắk Gằn, Đức Mạnh, Đắk Sắk, Đức Minh.
Thị trấn Đắk
Mil.
|
4. Huyện
Krông Nô:
- Hệ số 0,5:
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Đắk
Sôr, Buôn Choah, Đắk Rồ, Nâm Nung, Đức Xuyên, Đắk Nang, Quảng Phú, Nâm N'
Đir.
Các xã: Nam
Đà, Thị trấn Đắk Mâm.
|
5. Huyện
Đắk Song:
- Hệ số 0,7:
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Đắk
Song, Thuận Hạnh.
Các xã: Đắk
Môl, Đắk Rung, Trường Xuân.
|
6. Huyện
Đắk Rlấp:
- Hệ số 0,7:
- Hệ số 0,5:
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Quảng
Trực, Đắk Búk So, Đắk R'Tíh, Quảng Tín, Quảng Tân, Đắk Sin, Đắk Ru, Nhân
Đạo.
Các xã: Nhân
Cơ, Kiến Thành, Đạo Nghĩa
Thị trấn Kiến
Đức..
|
XXXIII. TỈNH QUẢNG NGÃI
1. Huyện
Bình Sơn:
- Hệ số 0,2:
- Hệ số 0,1:
|
Xã Bình An.
Xã Bình
Khương.
|
2. Huyện
Trà Bồng:
|
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Trà
Bùi, Trà Lâm, Trà Hiệp.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Trà
Giang, Trà Tân, Trà Thuỷ.
|
- Hệ số 0,2:
|
Xã Trà Sơn.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Trà
Phú, Trà Bình; thị trấn Trà Xuân.
|
3. Huyện
Tây Trà:
|
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Trà
Thanh, Trà Khê, Trà Quân, Trà Phong, Trà Lãnh, Trà Nham, Trà Xinh, Trà Thọ,
Trà Trung.
|
4. Huyện
Sơn Tịnh:
|
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Tịnh
Đông, Tịnh Giang, Tịnh Hiệp.
|
5. Huyện
Tư Nghĩa:
|
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Nghĩa
Sơn, Nghĩa Thọ.
|
6. Huyện
Sơn Hà:
|
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Sơn
Bao, Sơn Ba, Sơn Cao.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Sơn
Linh, Sơn Giang, Sơn Thuỷ, Sơn Kỳ, Sơn Thượng, Sơn Nham, Sơn Hải.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Sơn
Trung, Sơn Thành, Sơn Hạ.
|
7. Huyện
Sơn Tây:
|
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Sơn
Bua, Sơn Lập, Sơn Dung, Sơn Mùa, Sơn Tân, Sơn Tinh.
|
8. Huyện
Minh Long:
|
|
- Hệ số 0,4:
|
Xã Long Môn.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Thanh
An, Long Hiệp, Long Mai, Long Sơn.
|
9. Huyện
Nghĩa Hành:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Hành
Tín Đông, Hành Tín Tây.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Hành
Dũng, Hành Nhân, Hành Thiện.
|
10. Huyện
Đức Phổ:
|
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Phổ
Phong, Phổ Nhơn.
|
11. Huyện
Ba Tơ:
|
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Ba
Điền, Ba Trang, Ba Ngạc, Ba Nam, Ba Lế, Ba Xa.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Ba
Khâm, Ba Vì, Ba Tiêu, Ba Bích, Ba Vinh, Ba Chùa, Ba Dinh, Ba Tô, Ba Liên.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Ba
Thành, Ba Động, Ba Cung; Thị trấn Ba Tơ.
|
12. Huyện
Lý Sơn:
|
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: An
Vĩnh, An Hải, An Bình.
|
13. Các
đơn vị khác:
|
|
- Hệ số 0,1:
|
Trạm đèn đảo
Ba Làng An.
|
XXXIV. TỈNH KON TUM
1. Thị xã
Kon Tum:
|
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Ngọk
Bay, Chư Hreng, Đắk Blà, Đoàn Kết, Ia Chim, Đắk Cấm, Vinh Quang, Kroon, Đắk
Rơ Wa, Hoà Bình.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các phường:
Quang Trung, Duy Tân, Quyết Thắng, Trường Chinh, Thắng Lợi, Ngô Mây, Thống
Nhất, Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Trần Hưng Đạo.
|
2. Huyện
Đắk Glei:
|
|
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Đắk
Plô, Đắk Man, Đắk Nhoong, Đắk Pék, Đắk Choong, Xốp, Mường Hoong, Ngọc Linh,
Đắk Long, Đắk Kroong, Đắk Môn.
|
- Hệ số 0,5:
|
Thị trấn Đắk Glei.
|
3. Huyện
Ngọc Hồi:
|
|
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Pờ Y,
Đắk Nông, Đắk Xú, Đắk Dục, Sa Loong.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Đắk
Ang, Đắk Kan; thị trấn Plei Cần.
|
4. Huyện
Đắk Tô:
|
|
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Ngọk
Lây, Đắk Na, Đắk Sao, Ngọk Yêu.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Măng Ri,
Đắk Tơ Kan, Tu Mơ Rông, Đắk Hà, Ngọk Tụ, Văn Lem, Kon Đào, Tân Cảnh, Diên
Bình, Pô Kô, Tê Xăng, Văn Xuôi.
|
- Hệ số 0,4:
|
Thị trấn Đắk
Tô.
|
5. Huyện
Kon Plông:
|
|
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Đắk
Nên, Đắk Ring, Măng Buk, Đắk Tăng, Ngok Tem, Pờ ê, Măng Cành, Đắk Long, Hiếu.
|
6. Huyện
Kon Rẫy:
|
|
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Đắk
Kôi, Đắk Tơ Lung, Đắk Pne.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Tân
Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re, thị trấn Đắk Rve.
|
7. Huyện
Đắk Hà:
|
|
- Hệ số 0,5:
|
Xã Đắk Pxi.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Đắk
Ui, Đắk Hring, Ngok Réo, Ngok Wang, Đắk Mar.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Hà
Mòn, Đắk La; thị trấn Đắk Hà.
|
8. Huyện
Sa Thầy:
|
|
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Sa
Sơn, Ya Xiêr, Rơ Kơi, Mô Rai.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Sa
Nghĩa, Sa Nhơn, Sa Bình, Ya Tăng, Ya Ly; Thị trấn Sa Thầy.
|
XXXV. TỈNH GIA LAI
1. Thành
phố Plei Ku:
|
|
- Hệ số 0,3:
|
Xã Gào, Ia Kênh.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Biển
Hồ, Tân Sơn, Trà Đa, Chư á, Diên Phú, An Phú, Chư H Drông.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các phường:
Yên Đỗ, Diên Hồng, Ia Kring, Hội Thương, Hội Phú, Hoa Lư, Tây Sơn, Thống
Nhất, Trà Bá, Yên Thế.
|
2. Thị xã
An Khê:
|
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Thành
An, Cửu An, Tú An.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các phường:
An Bình, Tây Sơn, An Phú, An Tân; Xã Song An.
|
3. Huyện K
Bang:
|
|
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Đắk
Rong, Kon Pne.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Sơn
Lang, Krong, Sơ Pai, Lơ Ku, Đông, Nghĩa An, Tơ Tung, Kông Lơng Khơng, Kông Bơ
La, Đăk HLơ.
|
- Hệ số 0,4:
|
Thị trấn K
Bang
|
4. Huyện
Đak Đoa:
|
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Hà
Đông, Hải Yang, Kon Gang, Đak Sơ Mei
|
- Hệ số 0,4:
|
Xã Trang.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Hà
Bầu, Nam Yang, Kơ Dang, H Neng, Tân Bình, Glar, A Dơk, Ia Pết, Ia Băng.
|
- Hệ số 0,2:
|
Thị trấn Đak
Đoa.
|
5. Huyện
Chư Păh:
|
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Ia
phí, Ia Mơ Nông, Ia Ka, Hà Tây, Ia Ly, Ia Nhin.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Ia
Khươl, Đak Tơ Ver
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Hoà
Phú, Chư Đang Ya, Nghĩa Hoà, Chư Jôr, Nghĩa Hưng; thị trấn Phú Hoà.
|
6. Huyện
Ia Grai:
|
|
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Ia
Chía, Ia O.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Ia Hrung,
Ia Pếch, Ia Krái, Ia Khai.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Ia Sao,
Ia Tô; thị trấn Ia Kha.
|
- Hệ số 0,3:
|
Xã Ia Dêr.
|
7. Huyện
Mang Yang:
|
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Lơ
Pang, Kon Chiêng, Đăk Trôi, Đê Ar, Kon Thụp.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Ayun,
Hra, Đăk Yă, Đak Djăng.
|
- Hệ số 0,2:
|
Thị trấn Kom
Dơng.
|
8. Huyện
Kông Chro:
|
|
- Hệ số 0,7:
|
Xã Sơ Ró.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Chư
Krêy, An Trung, Kông Yang, Đăk Tơ Pang, Đắk Song, Yang Trung, Ya Ma, Chơ
Long, Yang Nam.
|
- Hệ số 0,4:
|
Thị trấn
Krông Chro
|
9. Huyện
Đức Cơ:
|
|
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Ia Pnôn,
Ia Dom, Ia Nan.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Ia
Dơk, Ia Krêl, Ia Din, Ia Kla, Ia Lang, Ia Kriêng; thị trấn Chư Ty.
|
10. Huyện
Chư Prông:
|
|
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Ia Púch,
Ia Mơ.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Ia
Băng, Ia Tôr, Ia Boòng, Ia ó, Ia Me, Ia Vê, Ia Pia, Ia Ga, Ia Lâu, Ia Piơr.
|
- Hệ số 0,4:
|
Thị trấn Chư
Prông, các xã: Bình Giáo, Thăng Hưng, Ia Phìn, Bàu Cạn, Ia DRang
|
11. Huyện
Chư Sê:
|
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: AYun,
Hbông.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Ia
Ko, Bờ Ngoong, AL Bá
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Ia
Tiêm, Ia Glai, Ia Hlốp, Ia Blang, Dun, Ia Hrú, Ia Dreng, Nhơn Hoà, Ia Phang,
Ia Le; thị trấn Chư Sê.
|
12. Huyện
Đak Pơ:
|
|
- Hệ số 0,5:
|
Xã Ya Hội.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Hà
Tam, An Thành, Đak Pơ, Yang Bắc.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Cư
An, Tân An, Phú An.
|
13. Huyện
Ia Pa:
|
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Ia
Tul, Pờ Tó, Ia Broăi.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Ia
Mrơn, Chư Mố, Chư Răng, Kim Tân, Ia KDăm.
|
- Hệ số 0,3:
|
Xã Ia Trôk.
|
14. Huyện
Ayun Pa:
|
|
- Hệ số 0,4:
|
Xã Ia Yeng.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Chư A
Thai, Ia Ke, Ia Sol, Ia Piar, Ia Peng, Ia Hiao, Ia Rbol, Ia Rtô, Ia Sao; Thị
trấn Ayun Pa, thị trấn Phú Thiện.
|
15. Huyện
Krông Pa:
|
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Chư
Drăng, Ia Rsai, Ia S Rươm, Ia Mlah, Đất Bằng, Ia Rmok, Krông Năng.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Uar,
Chư Rcăm, Ia HDreh.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Chư
Gu, Phú Cần, Chư Ngọc; thị trấn Phú Túc.
|
XXXVI. TỈNH LÂM ĐỒNG
1. Thành
phố Đà Lạt:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Tà Nung,
Xuân Thọ, Xuân Trường.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các phường:
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 và 12.
|
2. Thị xã
Bảo Lộc:
|
|
- Hệ số 0,3:
|
Xã Đạm Bri
|
- Hệ số 0,2:
|
Các phường:
1, 2, Lộc Phát, Lộc Tiến, B'Lao, Lộc Sơn; các xã: Lộc Thanh, Lộc Nga, Lộc
Châu, Đại Lào.
|
3. Huyện
Lạc Dương:
|
|
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Đạ
Chais, Đạ Long, Đam Rong, Đạ Tông, Đưng Knớ.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Lát,
Đạ Sar.
|
4. Huyện
Lâm Hà:
|
|
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Rô
Men, Liêng S' roin, Phi Liêng, Đạ Knàng.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Phúc
Thọ, Phú Sơn, Phi Tô, Tân Thanh, Liên Hà, Hoài Đức, Tân Hà, Đan Phượng, Đông
Thanh, Gia Lâm, Mê Linh.
|
- Hệ số 0,4:
|
Thị trấn Đinh
Văn, Thị trấn Nam Ban, Các xã: Tân Văn, Đạ Đờn.
|
5. Huyện
Đơn Dương:
|
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Tu
Tra, Ka Đơn, Ka Đô, Pró.
|
- Hệ số 0,4:
|
Xã Quảng Lập.
|
- Hệ số 0,3:
|
Thị trấn
Thạnh Mỹ, Thị trấn Đ'ran, Các xã: Lạc Lâm, Lạc Xuân
|
6. Huyện
Đức Trọng:
|
|
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Tà
Năng, Đà Loan, Tà Hine, Ninh Loan.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Ninh
Gia, Bình Thạnh.
|
- Hệ số 0,3:
|
Thị trấn Liên
Nghĩa, các xã: Tân Hội, Phú Hội, N'Thol Hạ, Liên Hiệp, Hiệp Thạnh, Hiệp An.
|
7. Huyện
Di Linh:
|
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Đinh
Trang Thượng, Sơn Điền, Gia Bắc, Hoà Bắc, Bảo Thuận.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Tân
Nghĩa, Tân Thượng, Đinh Lạc, Gia Hiệp, Tam Bố, Hoà Nam.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Đinh
Trang Hoà, Gung Ré, Hoà Ninh, Hoà Trung, Liên Đầm, Tân Châu, Thị trấn Di
Linh.
|
8. Huyện
Bảo Lâm:
|
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Lộc Nam,
Lộc Thành, Lộc Lâm, Lộc Bắc, Lộc Phú, Lộc Bảo.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Tân
Lạc, Lộc Ngãi, Lộc Tân, Lộc Quảng.
|
- Hệ số 0,3:
|
Thị trấn Lộc
Thắng, các xã: Lộc Đức, Lộc An.
|
9. Huyện
Đạ Huoai:
|
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Đạ
Tồn, Đạ Oai, Đoàn Kết, Đạ Ploa.
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Đạ
M'ri, Hà Lâm, Ma Đa Guôi.
|
- Hệ số 0,3:
|
Thị trấn Đạ
M'ri, thị trấn Ma Đa Guôi.
|
10. Huyện
Đạ Tẻh:
|
|
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Đạ
Lây, Quốc Oai, Mỹ Đức, Quảng Trị, Hương Lâm, An Nhơn.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Triệu
Hải, Đạ Kho, Hà Đông.
|
- Hệ số 0,4:
|
Thị trấn Đạ
Tẻh
|
11. Huyện
Cát Tiên:
|
|
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Tiên
Hoàng, Phương Cát 2.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Gia
Viễn, Tư Nghiã, Nam Ninh, Mỹ Lâm, Đức Phổ, Phù Mỹ, Phước Cát 1, Quảng Ngãi.
|
- Hệ số 0,4:
|
Thị trấn Đồng
Nai.
|
XXXVII. TỈNH BÌNH ĐỊNH
1. Huyện
An Lão:
|
|
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: An
Vinh, An Toàn.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: An
Dũng, An Quang, An Nghĩa.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: An
Hưng, An Trung.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: An
Hoà, An Tân.
|
2. Huyện
Hoài Nhơn:
|
|
- Hệ số 0,1:
|
Xã Hoài Sơn.
|
3. Huyện
Hoài Ân:
|
|
- Hệ số 0,3:
|
Xã Đak Mang
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Ân
Sơn, Bok Tới.
|
4. Huyện
Vĩnh Thạnh:
|
|
- Hệ số 0,4:
|
Xã Vĩnh Sơn.
|
- Hệ số 0,3:
|
Xã Vĩnh Kim.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Vĩnh
Hiệp, Vĩnh Hảo, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Quang, Vĩnh Hoà.
|
5. Huyện
Tây Sơn:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Xã Vĩnh An.
|
6. Huyện
Phù Cát:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Núi Gếnh
thuộc xã Cát Minh.
|
- Hệ số 0,1:
|
Xã Cát Hải.
|
7. Huyện
Vân Canh:
|
|
- Hệ số 0,4:
|
Xã Canh Liên.
|
- Hệ số 0,3:
|
Xã Canh Hiệp.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Canh
Vinh, Canh Hiểu, Canh Thuận, Canh Hoà; thị trấn Vân Canh.
|
8. Các đơn
vị khác:
|
|
- Hệ số 0,3:
|
Trạm đèn đảo
Cù lao Xanh, Lý Sơn.
|
- Hệ số 0,1:
|
Trạm đèn đảo
Phước Mai.
|
XXXVIII. TỈNH BÌNH THUẬN
1. Huyện
Tuy Phong:
|
|
- Hệ số 0,4:
|
Xã Phan Dũng.
|
- Hệ số 0,3:
|
Xã Phong Phú.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Vĩnh
Hảo, Vĩnh Tân, Phú Lạc.
|
2. Huyện
Bắc Bình:
|
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Phan
Lâm, Phan Sơn, Phan Điền.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Hồng
Phong, Hoà Thắng, Bình An, Phan Tiến.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Sông
Luỹ, Sông Bình, Hải Ninh.
|
3. Huyện
Hàm Thuận Bắc:
|
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Đông
Tiến, La Dạ, Đa Mi.
|
- Hệ số 0,4:
|
Xã Đông
Giang.
|
Hệ số 0,1:
|
Các xã: Hàm
Phú, Thuận Minh, Hàm Trí, Thuận Hoà.
|
4. Huyện
Hàm Thuận Nam:
|
|
- Hệ số 0,4:
|
Xã Mỹ Thạnh.
|
- Hệ số 0,3:
|
Xã Hàm Cần.
|
- Hệ số 0,2:
|
Xã Hạm Thạnh.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Tân
Lập, Tân Thành, Thuận Quí, Tân Thuận.
|
5. Huyện
Tánh Linh:
|
|
- Hệ số 0,5:
|
Xã La Ngâu.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Nghị
Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Gia
Huynh, Đức Phú, Suối Kiết, Đức Thuận, Đức Bình, Đồng Kho, Đức Tân.
|
- Hệ số 0,1:
|
Xã Gia An,
Thị trấn Lạc Tánh.
|
6. Huyện
Đức Linh:
|
|
- Hệ số 0,3:
|
Xã Đa Kai.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Sùng
Nhơn, Mê Pu.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Nam
Chính, Đức Hạnh, Đức Tín, Trà Tân, Đông Hà, Tân Hà, Đức Chính, Vũ Hoà; Thị
trấn Võ Xu, Thị trấn Đức Tài.
|
7. Huyện
Hàm Tân:
|
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Tân
Nghĩa, Tân Phúc, Sông Phan, Tân Đức, Tân Thắng, Sơn Mỹ; thị trấn Tân Minh.
|
8. Huyện
Phú Quí:
|
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Ngũ
Phụng, Long Hải, Tam Thanh.
|
9. Các đơn
vị khác
|
|
- Hệ Số 0,7:
|
Đảo Hòn Hải.
|
XXXIX. TỈNH NINH THUẬN
1. Huyện
Bác ái
|
|
- Hệ số 0,5:
|
Xã Phước
Bình,
|
- Hệ số 0,3:
|
Xã Phước
Thành.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Phước
Đại, Phước Hoà, Phước Tiến, Phước Tân, Phước Chính, Phước Trung, Phước Thắng.
|
2. Huyện
Ninh Sơn:
|
|
- Hệ số 0,5:
|
Xã Ma Nới.
|
- Hệ số 0,2:
|
Xã Hoà Sơn.
|
- Hệ số 0,1:
|
Thị trấn Tân
Sơn, Các xã: Mỹ Sơn, Quảng Sơn, Lâm Sơn, Lương Sơn.
|
3. Huyện
Ninh Hải:
|
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Phước
Kháng, Phước Chiến.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã:
Phương Hải, Vĩnh Hải.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Công
Hải, Lợi Hải
|
4. Huyện
Ninh Phước:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Nhị
Hà, Phước Hà.
|
- Hệ số 0,1:
|
Xã Phước
Thái.
|
XXXX. TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU
1. Thành
phố Vũng Tàu:
|
|
- Hệ số 0,1:
|
Xã Long Sơn.
|
2. Huyện
Châu Đức:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Láng
Lớn, Suối Rao, Cù Bị.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Xuân
Sơn, Suối Nghệ, Đá Bạc, Quảng Thành, Sơn Bình.
|
3. Huyện
Xuyên Mộc:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Xã Hoà Hiệp,
Bàu Lâm, Tân Lâm.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Bưng
Riềng, Hoà Hưng, Hoà Hội, Bông Trang, Bình Châu.
|
4. Huyện
Đất Đỏ:
|
|
- Hệ số 0,1:
|
Xã Lộc An
|
5. Huyện
Tân Thành:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Sông
Xoài, Tóc Tiên.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Châu
Pha, Hắc Dịch.
|
6. Huyện
Côn Đảo:
|
|
- Hệ số 0,5:
|
Toàn huyện
|
7. Các đơn
vị khác:
|
|
- Hệ số 0,4:
|
Trạm đèn biển
Bãi Cạnh.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các trạm đèn
biển: Vũng Tàu, Cầu Đá, Cao Trạng, Cần Gió A Van; Các trạm luồng sông; Phú Mỹ
- Thị Vải, Phước Hoà - Thị Vải.
|
XXXXI. TỈNH BÌNH DƯƠNG
1. Huyện
Dầu Tiếng:
|
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Minh
Tân, Minh Thạnh, Minh Hoà.
|
2. Huyện
Phú Giáo:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: An
Linh, An Long, Phước Sang.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Vĩnh
Hoà, An Bình, Tân Hiệp.
|
3. Huyện
Tân Uyên:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Tân
Định, Tân Thành, Lạc An.
|
XXXXII. TỈNH BÌNH PHƯỚC
1. Huyện
Phước Long:
|
|
- Hệ số 0,7:
|
Các xã: Đak
Ơ, Bù Gia Mập.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Đức
Hạnh, Đa Kia, Phú Nghĩa.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Phước
Tín, Phú Riềng, Phú Trung, Bù Nho, Long Hà, Long Tân, Long Hưng, Bình Thắng,
Long Bình.
|
- Hệ số 0,1:
|
Thị trấn Thác
Mơ, Thị trấn Phước Bình, Các xã: Sơn Giang, Bình Phước.
|
2. Huyện
Lộc Ninh:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Lộc
Tấn, Lộc Hoà, Lộc An, Lộc Thiện, Lộc Thành.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Lộc
Hưng, Lộc Hiệp, Lộc Khánh, Lộc Thuận, Lộc Điền, Lộc Thái, Lộc Quang.
|
3. Huyện
Bù Đốp:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Tân
Tiến, Tân Thành, Thanh Hoà, Thiện Hưng, Hưng Phước.
|
4. Huyện
Bình Long
|
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Đồng
Nơ, Thanh Lương, An Khương, Thanh An, Minh Đức, Thanh Bình, Phước An, Tân
Lợi, Tân Hưng, Thanh Phú, An Phú.
|
5. Huyện
Đồng Phù:
|
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Tân
Hoà, Tân Lợi, Tân Hưng, Tân Lập, Tân Phước, Đồng Tâm, Thuận Lợi, Tân Tiến,
Đồng Tiến, Thuận Phú; thị trấn Tân Phú.
|
6. Huyện
Bù Đăng:
|
|
- Hệ số 0,7:
|
Xã Đak Nhau.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Thọ
Sơn, Bom Bo, Đồng Nai.
|
- Hệ số 0,4:
|
Xã Thống
Nhất.
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Minh
Hưng, Đoàn Kết, Nghĩa Trung, Đăng Hà, Đức Liễu, Phước Sơn.
|
- Hệ số 0,2:
|
Thị trấn Đức
Phong
|
7. Huyện
Trơn Thành
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Minh
Hưng, Minh Long, Nha Bích, Minh Lập, Tân Quan, Minh Thành, Minh Thắng
|
XXXXIII. TỈNH TÂY NINH
1. Thị xã
Tây Ninh:
|
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Tân
Bình, Thạnh Tân, Ninh Thạnh.
|
2. Huyện
Tân Biên:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Hoà
Hiệp, Tân Lập, Tân Bình.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Tân
Phong, Thạnh Bình
|
3. Huyện
Tân Châu:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Tân
Đông, Tân Hà, Suối Dây, Tân Thành, Suối Ngô, Tân Hoà.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Tân
Hội, Tân Phú, Tân Hiệp.
|
4. Huyện
Dương Minh Châu:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Xã Suối Đá.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Phước
Minh, Phước Ninh, Bến Củi.
|
5. Huyện
Châu Thành:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Phước
Vinh, Hoà Hội, Ninh Điền, Biên Giới, Hoà Thạnh.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Long
Vĩnh, Thành Long.
|
6. Huyện
Bến Cầu:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Long
Phước, Long Khánh, Long Thuận.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Tiên
Thuận, Long Chữ, Long Giang, Lợi Thuận.
|
7. Huyện
Trảng Bàng:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Xã Bình
Thạnh.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Phước
Lưu, Phước Chỉ, Đôn Thuận.
|
XXXXIV. TỈNH KIÊN GIANG
1. Thị xã
Hà Tiên:
|
|
- Hệ số 0,4:
|
Xã Tiên Hải.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Mỹ
Đức, Thuận Yên; Trạm đèn Hà Tiên; các phường: Tô Châu, Bình San, Đông Hồ, Pháo
Đài.
|
2. Huyện
Kiên Lương:
|
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Hòn
Nghệ, Sơn Hải.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Phú
Mỹ, Tân Khánh Hoà, Vĩnh Điều, Hoà Điền, Bình An, Dương Hoà.
|
- Hệ số 0,1:
|
Thị trấn Kiên
Lương.
|
3. Huyện
Phú Quốc:
|
|
- Hệ số 0,7:
|
Xã Thổ Châu.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Dương
Tơ, Hàm Ninh, Cửa Dương, Bãi Thơm, Cửa Cạn, Gành Dầu, Hòn Thơm.
|
- Hệ số 0,4:
|
Thị trấn
Dương Đông, thị trấn An Thới.
|
4. Huyện
Kiên Hải:
|
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Hòn
Tre, Lại Sơn, An Sơn.
|
XXXXV. TỈNH LONG AN
1. Thị xã
Tân Hưng:
|
|
- Hệ số 0,3:
|
Xã Hưng Điền
B.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Vĩnh
Thạnh, Hưng Thạnh, Vĩnh Châu A, Vĩnh Đại, Vĩnh Châu B, Vĩnh Lợi, Thạnh Hưng,
Hưng Hà, Hưng Điền.
|
2. Huyện
Vĩnh Hưng:
|
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Thái
Bình Trung, Thái Trị, Hưng Điền A, Khánh Hưng.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Tuyên
Bình, Vĩnh Trị, Vĩnh Thuận, Vĩnh Bình, Tuyên Bình Tây.
|
3. Huyện
Mộc Hoá:
|
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Thạnh
Trị, Bình Tân.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Tuyên
Thạnh, Thạnh Hưng, Tân Lập, Tân Thành, Bình Phong Thạnh, Bình Hoà Đông, Bình
Hoà Trung, Bình Thạnh, Bình Hoà Tây, Bình Hiệp.
|
4. Huyện
Tân Thạnh:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Nhơn
Hoà Lập, Hậu Thạnh Đông, Hậu Thạnh Tây, Bắc Hoà, Tân Thành, Tân Ninh, Nhơn
Ninh.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Kiến
Bình, Tân Lập, Nhơn Hoà, Tân Hoà, Tân Bình.
|
5. Huyện
Thạnh Hoá:
|
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Tân
Hiệp, Thuận Bình.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Thuận
Nghĩa Hoà, Thạnh Phú, Thạnh Phước.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Tân
Đông, Tân Tây, Thuỷ Đông, Thuỷ Tây.
|
6. Huyện
Đức Huệ:
|
|
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Mỹ
Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Mỹ
Quý Tây, Bình Hoà Hưng, Bình Thành, Bình Hoà Nam, Bình Hoà Bắc.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Mỹ
Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc.
|
7. Huyện
Đức Hoà:
|
|
- Hệ số 0,1:
|
Xã An Ninh
Tây.
|
8. Huyện
Bến Lức
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Thạnh
Lợi, Thạnh Hoà
|
- Hệ số 0,1:
|
Xã Bình Đức.
|
9. Huyện
Thủ Thừa:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Long
Thạnh, Long Thuận, Mỹ Lạc, Mỹ Thạnh, Tân Thành.
|
- Hệ số 0,1:
|
Xã Mỹ An.
|
10. Huyện
Tân Trụ
|
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Tân
Phước Tây, Nhựt Ninh.
|
11. Huyện
Cần Đước:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Tân
Chánh, Long Hựu Đông, Long Hựu Tây.
|
12. Huyện
Cần Giuộc:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Long
Hậu, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Long Phụng, Phước Vĩnh Đông, Tân Lập.
|
- Hệ số 0,1:
|
Xã Phước Lại.
|
13. Huyện
Châu Thành:
|
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Thanh
Vĩnh Đông, Thuận Mỹ.
|
XXXXVI. TỈNH ĐỒNG NAI
1. Thị xã
Long Khánh:
|
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Bảo
Vinh, Bảo Quang.
|
2. Huyện
Tân Phú:
|
|
- Hệ số 0,5:
|
Xã Đak Lua.
|
- Hệ số 0,4:
|
Xã Nam
Cát Tiên.
|
- Hệ Số 0,3:
|
Các xã: Phú
An, Núi Tượng, Tà Lài.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Phú
Lập, Phú Điền, Thanh Sơn.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Phú
Lâm, Phú Lộc, Phú Trung, Phú Sơn, Phú Thịnh, Phú Bình, Phú Thanh, Phú Xuân.
|
3. Huyện
Vĩnh Cửu:
|
|
- Hệ số 0,4:
|
Xã Phú Lý
|
- Hệ số 0,2:
|
Thị trấn Vĩnh
An; Xã Trị An.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Tân
An, Vĩnh Tân.
|
4. Huyện
Định Quán:
|
|
- Hệ số 0,3:
|
Xã Thanh Sơn.
|
- Hệ số 0,2:
|
Xã Phú Tân.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Phú
Ngọc, Túc Trưng, Ngọc Định, Phú Hoà, Phú Túc, Phú Lợi, Phú Cường, Phú Vinh,
La Ngà, Gia Canh, Suối Nho.
|
5. Huyện
Trảng Bom:
|
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Sông
Thao, Sông Trầu, An Viễn, Đồi 61
|
6. Huyện
Thống Nhất:
|
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Xuân
Thiện, Xuân Thạnh, Lộ 25.
|
7. Huyện
Cẩm Mỹ:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Xuân
Tây, Sông Rây, Lâm San.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Sông
Nhạn, Xuân Quế, Nhân Nghĩa, Xuân Đường, Long Giao, Xuân Mỹ, Thừa Đức, Bảo
Bình, Xuân Đông, Xuân Bảo.
|
8. Huyện
Xuân Lộc:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Xã Xuân Hoà.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Xuân
Tâm, Xuân Trường, Xuân Thọ, Xuân Bắc, Lang Minh, Xuân Thành, Xuân Hưng, Suối
Cao.
|
XXXXVII. TỈNH ĐỒNG THÁP
1. Huyện
Tân Hồng:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Thông
Bình, Tân Thành A, Tân Thành B, Bình Phú, Tân Hộ Cơ.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Tân
Công Chí, Tân Phước, An Phước.
|
2. Huyện
Hồng Ngự:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã:
Thường Phước1, Thường Thới Hậu A, Bình Thạnh, Thường Thới Hậu B, Tân Hội.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã:
Thường Phước 2, An Bình B, Thường Thới Tiền, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long
Khánh A, Long Khánh B, Long Thuận.
|
3. Huyện
Tam Nông:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Xã Hoà Bình.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Phú
Ninh, Phú Thọ, Tân Công Sính, An Hoà, Phú Cường, Phú Đức, Phú Hiệp, Phú Thành
A, Phú Thành B.
|
4. Huyện
Tháp Mười:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Xã Thạnh Lợi.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Láng
Biển, Mỹ Đông, Mỹ An, Hưng Thạnh, Tân Kiều, Trường Xuân, Mỹ Hoà, Phú Điền,
Thanh Mỹ, Mỹ Quý, Đốc Binh Kiều.
|
5. Huyện
Cao Lãnh:
|
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã:
Phương Thịnh, Ba Sao, Bình Thạnh, Gáo Giồng, Tân Hội Trung.
|
6. Huyện
Thanh Bình:
|
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Tân
Mỹ, Bình Tấn, Phú Lợi, Tân Hoà, Tân Quới, Tân Bình, Tân Huề, Tân Long.
|
7. Huyện
Lấp Vò:
|
|
- Hệ số 0,1:
|
Xã Long Hưng
A.
|
8. Huyện
Châu Thành:
|
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: An
Khánh, An Phú Thuận, Hoà Tân.
|
XXXXVIII. TỈNH CÀ MAU
1. Huyện U
Minh:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã:
Nguyễn Phích, Khánh Lâm, Khánh Hoà.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Khánh
An, Khánh Tiến.
|
2. Huyện
Thới Bình:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Biển
Bạch Đông, Biển Bạch.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Thới
Bình, Tân Phú, Trí Phải.
|
3. Huyện
Trần Văn Thời:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Khánh
Hải, Khánh Hưng.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Phong
Lạc, Khánh Bình Đông, Khánh Bình, Lợi An, Trần Hợi, Khánh Bình Tây, Khánh
Bình Tây Bắc; Thị trấn Sông Đốc.
|
4. Huyện
Cái Nước:
|
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Hưng
Mỹ, Đông Thới.
|
5. Huyện
Đầm Dơi:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Thanh
Tùng, Tân Tiến, Nguyễn Huân, Tân Thuận.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Trần
Phán, Tạ An Khương, Quách Phẩm, Tân Đức.
|
6. Huyện
Năm Căn:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Hiệp
Tùng, Tam Giang, Đất Mới.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Hàm
Rồng, Hàng Vịnh.
|
7. Huyện
Phú Tân:
|
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Tân
Hưng Tây, Phú Tân.
|
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Việt
Khái, Phú Mỹ, Thị trấn Cái Đôi Vàm.
|
8. Huyện
Ngọc Hiển:
|
|
- Hệ số 0,3:
|
Xã Đất Mũi.
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Tân
Ân, Viên An, Viên An Đông.
|
9. Các đơn
vị khác:
|
|
- Hệ số 0,5:
|
Các đảo: Hòn
Khoai, Hòn Chuối, Hòn Buông, Hòn Đá Bạc, Hòn Dương
|
XXXXIX. THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
1. Huyện
Cần Giờ:
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Bình
Khánh, Long Hoà, Lý Nhơn, An Thới Đông, Tam Thôn Hiệp, Thạnh An; thị trấn Cần
Thạnh.
|
XXXXX. CÁC ĐƠN VỊ KHÁC THUỘC BỘ CÔNG AN
- Hệ số 0,5:
|
Trại giam Đại
Bình (Lâm Đồng).
|
- Hệ số 0,4:
|
Các Trại
giam: Cồn Cát (thuộc tỉnh Sóc Trăng), Hồng Ca (thuộc tỉnh Yên Bái), T15
(thuộc tỉnh Gia Lai), Phân trại K2 trại giam Thanh Lâm (thuộc tỉnh Thanh
Hoá).
|
- Hệ số 0,3:
|
Các trại
giam: Phân trại K2 trại giam Quảng Ninh (thuộc tỉnh Quảng Ninh), Thanh Cẩm
(thuộc tỉnh Thanh Hoá), Gia Trung (thuộc tỉnh Gia Lai), Phân trại K1 trại
giam An Điềm (thuộc tỉnh Quảng Nam), Tân Lập (thuộc tỉnh Phú Thọ), Xuyên Mộc
(thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu), Bình Điền (thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế), số 3
và số 6 (thuộc tỉnh Nghệ An), Xuân Phước (thuộc tỉnh Phú Yên), Vĩnh Quang
(thuộc tỉnh Vĩnh Phúc), Phân trại K2 trại giam Ngọc Lý (thuộc tỉnh Bắc
Giang).
|
- Hệ số 0,2:
|
Các trại
giam: Thanh Phong, số 5 (thuộc tỉnh Thanh Hoá), Tống Lê Chân (thuộc tỉnh Bình
Phước), A2 (thuộc tỉnh Khánh Hoà), An Phước (thuộc tỉnh Bình Dương), Sông Cái
(thuộc tỉnh Ninh Thuận), trại giam Kim Sơn (thuộc tỉnh Bình Định), Thủ Đức
(thuộc tỉnh Bình Thuận), Cái Tàu (thuộc tỉnh Cà Mau), Thạnh Hoá (thuộc tỉnh
Long An), Xuân Lộc (thuộc tỉnh Đồng Nai), Hoàng Tiến (thuộc tỉnh Hải Dương),
Cơ sở giáo dưỡng Hoàn Cát (thuộc tỉnh Quảng Trị).
|
- Hệ số 0,1:
|
Các trại
giam: Cao Lãnh (thuộc tỉnh Đồng Tháp), Kênh 7 (thuộc tỉnh Kiên Giang), Xuân
Nguyên (thuộc thành phố Hải Phòng), Đồng Tháp (thuộc tỉnh Tiền Giang), Cây
Cầy (thuộc tỉnh Tây Ninh), Kênh 5 (thuộc tỉnh Hậu Giang), Định Thành (thuộc
tỉnh An Giang), Châu Bình (thuộc tỉnh Bến Tre), Phân trại K1 trại giam Quảng
Ninh (thuộc tỉnh Quảng Ninh), Phân trại K1 trại giam Ngọc Lý (thuộc tỉnh Bắc
Giang), Số 1 (thuộc tỉnh Bình Dương); Trường giáo dưỡng số 5 (thuộc tỉnh Long
an, Cơ sở giáo dục A1 (thuộc tỉnh Phú Yên), Cơ sở giáo dục Bến Giá (thuộc
tỉnh Trà Vinh), Cơ ở giáo dục Huy Khiêm (thuộc tỉnh Bình Thuận), Cơ sở giáo
dục Suối Hai (thuộc tỉnh Hà Tây), Cơ sở giáo dục Xuân Hà (thuộc tỉnh Hà
Tĩnh), Trại giam công an tỉnh Ninh Bình; Trường giáo dưỡng số 2 (thuộc tỉnh
Ninh Bình), Trường giáo dưỡng số 4 (thuộc tỉnh Đồng Nai).
|
XXXXXI. CÁC ĐƠN VỊ SẢN XUẤT VÀ HÀNH CHÍNH KHÁC
1. Các trạm đèn
đảo thuộc Bộ Giao thông Vận tải:
Hệ số 0,1:
|
Các trạm đèn
đảo: Ba Lạt thuộc tỉnh Thái Bình; Quất Lâm thuộc tỉnh Nam Định; Ba Đông thuộc
tỉnh Cửu Long (cũ); Cao Trạm, Cao Thắng Thuộc tỉnh Cần Thơ.
|
2. Các đài
phát sóng:
- Hệ số 0,2:
|
Đài VN-1, Đài
Chương Mỹ thuộc tỉnh Hà Tây, Đài Việt Yên thuộc tỉnh Bắc Giang.
|
Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành
MINISTRY OF
INTERNAL AFFAIRS - THE MINISTRY OF LABOR, INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS – THE
MINISTRY OF FINANCE – COMMITTEE FOR ETHNIC AFFAIRS
--------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------
|
No. 11/2005/TTLT-BNV-BLDTBXH-BTC-UBDT
|
Hanoi, January 05, 2005
|
JOINT CIRCULAR OF MINISTRY OF INTERNAL AFFAIRS - THE MINISTRY OF LABOR,
INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS – THE MINISTRY OF FINANCE – AND COMMITTEE FOR
ETHNIC AFFAIRS NO. 11/2005/TTLT-BNV-BLDTBXH-BTC-UBDT DATED JANUARY 05, 2005,
GUIDING IMPLEMENTATION OF THE REGION-BASED ALLOWANCE REGIME In furtherance of the Government’s Decree No.
204/2004/ND-CP, of December 14, 2004, on salary regime for cadres, public
servants, officials, and armed force personnel; and Government’s Decree No.
205/2004/ND-CP, of December 14, 2004, prescribing the system of salary scales,
salary tables and salary allowance regimes in State companies; the Ministry of
Internal Affairs, the Ministry of Labor, Invalids and Social affairs, the
Ministry of Finance, Committee for Ethnic Affairs guide implementation of
the region-based allowance regime as follows: I. SCOPE AND SUBJECTS OF
APPLICATION: 1. Cadres, public servants (including public
servants on probation), officials, employees in time of internship or
probationary and employees under contract, who have been ranked salary
according to salary tables as prescribed by State, are working in State bodies
and non-business units of State established under decision of competent
authorities. 2. Full-time cadres and public servants in
communes, wards and townships. 3. Cadres, public servants and officials on the
State’s payroll and enjoying salary according to the salary tables provided for
by the State, being assigned to work for international non-governmental
associations and organizations, Vietnam-based international projects, agencies
and organizations. 4. Persons in charge of cipher in cipher
organizations. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6. Employees in companies operating under Law on
State-owned enterprises, fund for development support and Vietnam Deposit Insurance (hereinafter
collectively referred to as State-owned companies), including: a) Full-time members of Board of Directors;
members of Control Board. b) General Directors, Directors, Deputy General
Directors, Deputy Directors, Chief accountant (excluding those working under
contract). c) Workers, officers directly producing,
trading; public employees in charge of professional operations and executive staff, employees in service
working under regime of labor contract specified in the Government’s Decree No.
44/2003/ND-CP dated May 09, 2003, detailing and guiding the
implementation of a number of articles of the labor code regarding labor
contracts. 7. Those who retire
or quit
due to loss of labor power, labor incident, occupational illness enjoying
monthly subsidies in lieu of salary. 8. Invalids (including invalids classified in B
type, persons enjoying policy as invalids), diseased soldiers enjoying monthly subsidies other than persons enjoying
salary, social insurance regimes. II. PRINCIPLES TO DEFINE AND
METHOD TO CALCULATE THE REGION-BASED ALLOWANCES 1. Principles to define the region-based
allowances: a) Elements to define the region-based
allowances: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a remote and isolated place (sparse population
density, a far distance from cultural, political and economical centers, remote
from the mainland…), roads, bridges, schools, medical establishments, trading
services are inferior, difficulties for travel, affecting the material and
mental life of people; Besides that, when defining the region-based
allowances, elements as special difficulties, border, island, muddy areas may
be considered additionally. b) The region-based allowances are prescribed
essentially according to administrative boundaries of communes, wards and
townships (collectively referred to as communes). Agencies, units, state-owned
companies located on geographical area of a commune shall be enjoyed under the
region-based allowance prescribed for such commune. Some special cases where
they are located in a far distance from people’s residence, or bordering with
many communes, they may be considered for prescribing a separate region-based
allowance. c) When elements used for defining the
region-based allowances or geographical area of communes change (division,
merge, new establishment…), region-based allowances shall be defined or
re-adjusted for conformity. 2. Region-based allowance levels: a) The prescribed region-based allowances
include 7 levels: 0.1; 0.2; 0.3; 0.4; 0.5; 0.7 and 1.0 in comparison with the
common minimum wage; 1.0 will apply to islands which are specially difficulty
and arduous such as Truong Sa archipelago under Khanh Hoa province. A region-based allowance will be calculated
under the following formula: Region-based
allowance = ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 x Common minimum
wage Example 1. According to the common minimum wage
of 290,000 VND/month, the region-based allowances are executed from October 01,
2004, as follows: Level Coefficient The
region-based allowance executed from October 01, 2004 1 0.1 VND 29,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0.2 VND 58,000 3 0.3 VND 87,000 4 0.4 VND 116,000 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND 145,000 6 0.7 VND 203,000 7 1.0 VND 290,000 For non-commissioned officers and soldiers
fulfilling the military obligation under People’s Army and People’s Public
Security, the region-based allowances will be calculated in comparison with the
allowance of second infantry according to the following formula: Region-based
allowance ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Region-based allowance
coefficient x Common minimum
wage x 0.4 Example 2. According to the common minimum wage
of 290,000 VND/month, the region-based allowances of non-commissioned officers
and soldiers fulfilling the military obligation under People’s Army and
People’s Public Security are executed from October 01, 2004, as follows: Level Region-based
allowance coefficient The
region-based allowance executed from October 01, 2004 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND 11,600 2 0.2 VND 23,200 3 0.3 VND 34,800 4 0.4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 0.5 VND 58,000 6 0.7 VND 81,200 7 1.0 VND 116,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. Method to calculate the region-based
allowances a) The region-based allowances are defined and
calculated according to working place for persons who still work; defined,
calculated and paid according to the places where they register permanent
residence and receive pensions, subsidies in lieu of salary for retired persons
and persons enjoying monthly subsidies in accordance with regulations. b) The region-based allowances are paid in the
same term of paying monthly salaries, allowances and subsidies. c) In case of going for work, study, medical
treatment, convalesce with duration of one month or more, they will be enjoyed
the region-based allowance according to the level prescribed in the working,
studying, treatment and convalesce place from the day of coming new place; if a
new coming place has no region-based allowance, they will stop enjoying
region-based allowance at working place prior to movement. 4) Funding sources for payment of region-based
allowances a. For persons who still work For agencies, units which are covered by state
budget, state budget will pay the region-based allowances according to the
current decentralization in budget estimates assigned annually to agencies,
units. For agencies performing assignment of payroll
and administrative management funding package and non-business units performing
the financial autonomy, these agencies and units shall pay region-based
allowances from the assigned funding package and the assigned financial source
for autonomy; For state-owned companies, the region-based
allowances are calculated into salary unit price and accounted into cost price
or business cost. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 For subjects who are paid by state budget, the
region-based allowances will be paid according to the current state budget
decentralization; For subjects who are paid by social insurance
fund, the region-based allowances will be covered by social insurance fund. III. ORGANIZATION OF
IMPLEMENTATION 1. Chairpersons of People's Committees of
provinces and central-affiliated cities (hereinafter collectively referred to
as Chairpersons of the provincial People's Committees), Ministers, Heads of
ministerial-level agencies, Heads of Governmental agencies (hereinafter
collectively referred to as head of Ministries, Central sectors) shall, based
on the list of geographical areas of communes and some units enjoyed
region-based allowances specified in this Circular, direct functional units to
organize implementation. In case it is necessary to adjust (increase, decrease)
or supplement region-based allowances, the following requirements must be
ensured: a. In principle of management under territory,
agencies, units located in localities shall have documents to send to People’s
Committees of districts, towns, cities under provinces (hereinafter
collectively referred to as the district-level People’s Committees), the
district-level People’s Committees shall suggest the provincial People’s
Committees to consider, balance, sum up before Chairpersons of the
provincial People’s Committees make documents to send to Ministry of
Internal Affairs for consideration and decision. Particularly agencies, units, state companies
affiliated Ministries, sectors located at a far distance from people's
residence, or places bordering with many communes, heads of Ministries and
Central sectors shall suggest Ministry of Internal Affairs for consideration
and balance generally. b. A dossier requesting for settlement of
enjoying region-based allowances includes the following contents: Geographical area in request for enjoying
region-based allowances (communes, wards and townships; boundary of agencies,
units, state-owned companies), explanations and clear division of
administrative boundaries of unit requesting for enjoying the region-based
allowances, drawing of administrative boundary map of communes, wards and
townships (or agencies, units, state-owned companies bordering with many
communes, wards and townships) including waterways, roads, position higher or
lower than sea level; Specific description of elements related to
determination to enjoy region-based allowances, the region-based allowances
applied to nearby communes (if any) and region-based allowance requested for
application; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. Based on request of the provincial People’s
Committees, Ministries and Central sectors, Ministry of Internal Affairs shall
consider, decide after unifying opinions with the Ministry of Labor, Invalids
and Social affairs, the Ministry of Finance, and Committee for Ethnic
Affairs. IV. EFFECT 1. This Circular shall be in effect 15 days
since the date it is published in the Public Gazette. To annul the Joint Circular No. 03/2001/TTLT-BLDTBXH-BTC-UBDTMN
dated January 18, 2001, of Inter- Ministries of Labor, Invalids and Social
Affairs, Finance, and Committee for Ethnic Affairs and Mountains (as Committee
for Ethnic Affairs at present), guiding implementation of the region-based
allowance regime. 2. The region-based allowance regime prescribed
in this Circular shall be enjoyed from October 01, 2004. 3. Cadres, civil servants, public employees
working in agencies, non-business units of the Party, Front and mass
associations shall comply with guide of the Central Organization Committee. In the course of implementation, any arising
problems should be reported to the Inter-Ministries for research and
settlement. Do Quang
Trung ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Khuc Van
Thanh (Signed) Nguyen Sinh
Hung (Signed) Nguyen Thi
Hang (Signed) ANNEX THE REGION-BASED ALLOWANCES OF LOCALITIES, AND
UNITS
(Promulgated together with the Joint Circular
No.11/2005/TTLT-BNV-BLDTBXH-BTC-UBDT dated January 05, 2005, of
Inter-Ministries of Internal Affairs, Labor, Invalids and Social Affairs,
Finance, and Committee for Ethnic Affairs) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. Lao cai city: - Coefficient 0.3: Wards: Duyen Hai, Lao Cai, Pho Moi, Coc Leu,
Kim Tan, Bac Lenh, Pom Han, Xuan Tang, Thong Nhat, Bac Cuong, Nam Cuong, Binh
Minh Communes: Dong Tuyen, Van Hoa, Cam Duong, Ta
Phoi, Hop Thanh. 2. Bat Xat rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Phin Ngan, Nam Chac, A Mu Sung, A
Lu, Pa Cheo, Nam Pung, Den Thang, Trung Leng Ho, Sang Ma Sao, Den Sang, Ngai
Thau, Y Ty, Ban Xeo, Muong Hum. - Coefficient 0.5 Communes: Trinh Tuong, Coc My, Ban Vuoc, Muong
Vy, Tong Sanh. - Coefficient 0.4: Communes: Coc San, Quang Kim, Ban Qua, Bat Xat
township. 3. Muong Khuong rural district: - Coefficient 0.7: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Pha Long, Ta Ngai Cho, Tung Chung
Pho, Din Chin, Ta Gia Khau, Nam Chay, Nam Lu, Lung Khau Nhin, Thanh Binh, Cao
Son, Lung Vai, La Pan Tan, Ta Thang. - Coefficient 0.5 Communes: Muong Khuong, Ban Lau, Ban Sen. 4. Si Ma Cai rural district: - Coefficient 0.7: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5. Bac Ha rural district - Coefficient 0.7: Communes: Lung Cai, Ban Gia, Lung Phinh, Ta
Van Chu, Ta Cu Ty, Thai Giang Pho, Lau Thi Ngai, Hoang Thu Pho, Ban Pho, Ban
Lien, Nam Det, Nam Khanh, Nam Luc, Ban Cai. - Coefficient 0.5: Bac Ha township, communes: Ta Chai, Bao Nhai,
Na Hoi, Nam Mon, Coc Ly, Coc Lau. 6. Bao Thang rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Ban Phiet, Xuan Giao, Ban Cam, Phu
Nhuan, Tang Loong township, Phong Hai farm township. - Coefficient 0.3: Communes: Thai Nien, Phong Nien, Gia Phu, Xuan
Quang, Son Hai, Tri Quang, Son Ha, Pho Lu, Pho Lu township. 7. Bao Yen rural district: - Coefficient 0.7: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.5: Nghia Do commune. - Coefficient 0.4: Communes: Xuan Hoa, Vinh Yen, Dien Quan,
Thuong Ha, Cam Con. - Coefficient 0.3: Communes: Tan Duong, Kim Son, Minh Tan, Xuan
Thuong, Vien Tien, Yen Son, Bao Ha, Luong Son, Long Phuc, Long Khanh; Pho
Rang township. 8. Sa Pa rural district ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Ban Ho, Nam Cang, Nam Sai, Ta Van,
Ban Khoang, Ta Giang Phinh, Lao Chai, San San Ho, Ta Phin. - Coefficient 0.5: Communes: Trung Chai, Sa Pa, Ban Phung, Hau
Thaom Thanh Kim, Suoi Thau, Su Pan, Thanh Phu. - Coefficient 0.4: Sa Pa township 9. Van Ban rural district: - Coefficient 0.7: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Nam Xe, Nam Xay. - Coefficient 0.5: Communes: Khanh Yen Ha, Nam Chay, Minh Luong,
Tham Duong, Dan Thang, Nam Dang, Chieng Ken, Liem Phu, Nam Tha, Nam Ma. - Coefficient 0.4: Communes: Van Son, Vo Lao, Son Thuy, Tan
Thuong, Tan An, Khanh Yen Thuong, Lang Giang, Hoa Mac, Khanh Yen Trung, Duong
Quy. - Coefficient 0.3: Khanh Yen township ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. Lang Son city: - Coefficient 0.2: Wards: Hoang Van Thu, Tam Thanh, Vinh Trai,
Dong Kinh, Chi Lang; communes: Hoang Dong, Quang Lac, Mai Pha. 2. Trang Dinh rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Dao Vien, Tan Minh, Khanh Long, Doan
Ket, Vinh Tien. - Coefficient 0.5: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Quoc Khanh, Doi Can, Tan Yen, Cao
Minh, Tan Tien, Bac ai. - Coefficient 0.4: Communes: Chi Minh, Trung Thanh. - Coefficient 0.3: Communes: Tri Phuong, Kim Dong, Chi Lang, Dai
Dong, De Tham, Khang Chien, Hung Son, Quoc Viet, Hung Viet; That Khe
township. 3. Binh Gia rural district : - Coefficient 0.5: Communes: Yen Lo, Quy Hoa, Hung Dao, Vinh Yen,
Thien Hoa, Thien Long, Tan Hoa. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Hoa Tham, Quang Trung, Hoa Binh,
Thien Thuat, Binh La. - Coefficient 0.3: Communes: Hong Phong, Minh Khai, Hoang Van
Thu, Mong An, To Hieu, Hong Thai, Tan Van; Binh Gia township. 4. Van Lang rural district: - Coefficient 0.5: Communes: Nhac Ky, Thanh Long, Thuy Hung,
Trung Quan, Tan Tac, Bac La, Thanh Hoa, Gia Mien, Nam La, Hong Thai. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Hoang Van Thu, Tan My, Tan Thanh,
Tan Lang, Hoi Hoan, Trung Khanh. - Coefficient 0.3: Communes: Tan Viet, An Hung, Hoang Viet; Na
Sam township. 5. Cao Loc rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Thanh Loa, Cao Lau, Xuat Le, Mau
Son, Cong Son ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Bao Lam, Song Giao, Thach Dan, Loc
Yen. - Coefficient 0.4: Communes: Thuy Hung, Hai Yen, Hoa Cu. - Coefficient 0.3: Communes: Hong Phong, Phu Xa, Binh Chung, Hop
Thanh, Gia Cat, Xuan Long, Tan Lien, Yen Trach, Tan Thanh; townships: Dong
Dang, Cao Loc. 6. Van Quan rural district: - Coefficient 0.5: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.4: Communes: Song Giang, Viet Yen, Tri Le. - Coefficient 0.3: Communes: Van Mong, Vinh Lai, Tu Xuyen,
Van An, Dai An, Khanh Khe, Chu Tuc, Luong Nang, Xuan Mai, Trang Son, Tan
Doan, Binh Phuc, Trang Phai, Yen Phuc; Van Quan township. 7. Bac Son rural district: - Coefficient 0.5: Communes: Tran Yen, Nhat Hoa, Nhat Tien, Tan
Thanh, Tan Tri. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Hung Vu, Chieu Vu, Vu Lang,
Tan Lap, Tan Huong, Vu Le, Van Thuy. - Coefficient 0.3: Communes: Long Dong, Quynh Son, Dong y, Bac
Son, Huu Vinh, Vu Son, Chien Thang; Bac Son township. 8. Huu Lung rural district: - Coefficient 0.5: Huu Lien Commune. - Coefficient 0.4: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.3: Communes: Yen Thinh, Hoa Binh, Hoa Son, Tan
Thanh, Cai Kinh, Yen Vuong, Yen Son, Nhat Tien, Thanh Son, Minh Tien. - Coefficient 0.2: Communes: Dong Tan, Hoa Lac, Van Nham, Dong
Tien, Do Luong, Minh Son, Ho Son, Son Ha, Minh Hoa, Hoa Thang; Huu Lung
township. 9. Chi Lang rural district: - Coefficient 0.5: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.4: Communes: Van An, Chien Thang, Lien Son, Quan
Son, Lam Son, Bang Huu. - Coefficient 0.3: Communes: Van Thuy, Gia Loc, Bac Thuy, Mai
Sao, Thuong Cuong, Bang Mac, Nhan Ly, Van Linh, Hoa Binh, Quang Lang, Y Tich,
Chi Lang; Dong Mo township, Chi Lang township. 10. Loc Binh rural district: - Coefficient 0.7: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.5: Communes: Nhuong Ban, Minh Phat, Huu Lan, Xuan
Duong, Nam Quan, ai Quoc, Yen Khoai, Tu Mich. - Coefficient 0.4: Communes: Dong Quan, Loi Bac, Xuan Tinh, Van
Mong, Nhu Khue, San Vien, Khuat Xa, Hiep Ha. - Coefficient 0.3: Communes: Bang Khanh, Xuan Le, Xuan Man, Huu
Khanh, Dong Buc, Tu Doan, Luc Thon, Quang Ban; Na Duong township, Loc Binh
township. 11. Dinh Lap rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bac xa Commune. - Coefficient 0.5: Communes: Dong Thang, Kien Moc, Binh Xa. - Coefficient 0.4: Communes: Lam Ca, Cuong Loi, Thai Binh, Bac
Lang, Chau Son. - Coefficient 0.3: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 III. HA GIANG
PROVINCE 1. Ha Giang town: - Coefficient 0.5: Communes: Phu Linh, Kim Thach, Kim Linh. - Coefficient 0.4: Wards: Quang Trung, Tran Phu, Nguyen Trai,
Minh Khai, Ngoc Duong Commune. 2. Dong Van rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.7: Communes: Lung Cu, Ma Le, Dong Van, Lung Tao,
Pho La, Thai Phin Tung, Sung La, Sa Phin, Ta Phin, Ta Lung, Pho Cao, Sinh
Lung, Sang Tung, Lung Thau, Ho Quang Phin, Van Chai, Lung Phin, Sung Trai;
Pho Bang township. 3. Meo Vac rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Thuong Phung, Pai Lung, Xin Cai, Pa
Vi, Giang Chu Phin, Sung Tra, Sung Mang, Ta Lung, Son Vi, Can Chu Phin, Lung
Pu, Lung Chinh, Tat Nga, Nam Ban, Khau Vai, Niem Son; Meo Vac township 4. Yen Minh rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Thang Mo, Phu Lung, Sung Trang, Bach
Dich, Na Khe, Sung Thai, Huu Vinh, Lao Va Chai, Mau Due, Dong Minh, Mau Long,
Ngam La, Ngoc Long, Duong Thuong, Lung Ho, Du Tien, Du Gia; Yen Minh
township. 5. Quan Ba rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Bat Dai Son, Nghia Thuan, Can Ty,
Cao Ma Po, Thanh Van, Tung Vai, Dong Ha, Quan Ba, Lung Tam, Quyet Tien, Ta
Van, Thai An; Tam Son township. 6. Vi Xuyen rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Thanh Thuy, Thanh Duc, Xin Chai, Lao
Chai, Minh Tan. - Coefficient 0.5: Communes: Thuan Hoa, Tung Ba, Phong Quang,
Phuong Tien, Phuong Do, Phuong Thien, Cao Bo, Dao Duc, Thuong Son, Linh Ho,
Quang Ngan, Viet Lam, Ngoc Linh, Ngoc Minh, Bach Ngoc, Trung Thanh; Vi Xuyen
township, Viet Lam farm township. 7. Bac Me rural district: - Coefficient 0.5: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Minh Son, Giap Trung, Yen Dinh, Yen
Phu, Minh Ngoc, Yen Phong, Lac Nong, Phu Nam, Yen Cuong, Thuong Tan, Duong
Am, Duong Hong, Phieng Luong. 8. Hoang Su Phi rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Ban May, Thang Tin, Then Chu Phin,
Po Lo, Ban Phung, Tung San, Chien Pho, Dan Van, Tu Nhan, Tan Tien, Nang Don,
Po Ly Ngai, San Xa Ho, Ban Luoc, Ngam Dang Vai, Ban Nhung, Ta Su Choong, Nam
Dich, Ban Peo, Ho Thau, Nam Son, Nam Ty, Thong Nguyen, Nam Khoa; Vinh quang
township. 9. Xin Man rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Coc Pai, Nan xin, Ban Diu, Chi Ca,
Xin Man, Trung Thinh, Then Phang, Ngan Chien, Pa Vay Su, Coc Re, Thu Ta, Nan
Ma, Ta Nhiu, Ban Ngo, Che La, Nam Dan, Quang Nguyen, Na Chi, Khuon Lung. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.5: Communes: Tan Lap, Tan Thanh, Dong Tien, Dong
Tam, Tan Quang, Thuong Binh, Huu san, Kim Ngoc, Viet Vinh, Bang Hanh, Quang
Minh, Lien Hiep, Vo Diem, Viet Hong, Hung An, Duc Xuan, Tien Kieu, Vinh Hao,
Vinh phuc, Dong Yen, Dong Thanh; Viet Quang township, Vinh Tuy. 11. Quang Binh rural district: - Coefficient 0.5: Communes: Xuan Minh, Tien Nguyen, Tan Nam, Ban
Ria, Yen Thanh, Yen Binh, Tan Trinh, Tan Bac, Bang Lang, Yen Ha, Huong Son,
Xuan Giang, Na Khuong, Tien Yen, Vi Thuong ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. Cao Bang town: - Coefficient 0.3: Wards: Song Hien, Song Bang, Hop Giang, Tan
Giang; Communes: Ngoc Xuan, De Tham, Hoa Chung, Duyet Chung. 2. Bao Lam rural district: - Coefficient 0.7: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. Bao Lac rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Coc Pang, Thuong Ha, Co Ba, Bao
Toan, Khanh Xuan, Xuan Truong, Hong Tri, Phan Thanh, Hong An, Hung Dao, Huy
Giap, Dinh Phung, Son Lo. - Coefficient 0.5: Bao Lac township 4. Thong Nong rural district: - Coefficient 0.5: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Can Yen, Vi Quang, Luong Long, Da
Thong, Ngoc Dong, Yen Son, Luong Can, Thanh Long, Binh Lang. - Coefficient 0.4: Thong Nong township. 5. Ha Quang rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Lung Nam, Van An, Cai vien, Tong
Cot, Si Hai, Hong Si, Thuong Thon, Ma Ba, Ha Thon, Noi Thon. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Keo Yen, Truong Ha, Na Sac, Soc Ha,
Quy Quan. - Coefficient 0.4 Communes: Xuan Hoa, Dao Ngan, Phu Ngoc. 6. Tra Linh rural district: - Coefficient 0.7: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.5: Communes: Quang Han, Quang Vinh, Xuan Noi,
Quang Trung, Luu Ngoc, Cao Chuong, Quoc Toan; Hung Quoc township. 7. Trung Khanh rural district - Coefficient 0.7: Communes: Lang Yen, Ngoc Chung, Phong Nam,
Ngoc Khe, Dinh Phong, Dam Thuy, Cao Thang. - Coefficient 0.5: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.4: Trung Khanh township 8. Ha Lang rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Kim Loan, Thai Duc, Thi Hoa, Minh
Long, Ly Quoc, Duc Quang, Co Ngan. - Coefficient 0.5: Communes: Thang Loi, Dong Loan, Quang Long, An
Lac, Thanh Nhat, Vinh Quy, Viet Chu. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.5: Communes: Phi Hai, Quang Hung, Binh Lang, Quoc
Dan, Quoc Phong, Doc Lap, Cai Bo, Doai Khon, Phuc Sen, Chi Thao, Tu Do, Hong
Dinh, Hong Quang, Ngoc Dong, Hoang Hai, Hanh Phuc. - Coefficient 0.4: Quang Uyen township. 10. Phuc Hoa rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Trieu au, Cach Linh, Dai Son, My
Hung. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Hong Dai, Luong Thien, Tien Thanh,
Hoa Thuan; Ta Lung township. 11. Hoa An rural district: - Coefficient 0.5: Communes: Dan Chu, Duc Xuan, Ngu Lao, Cong
Trung, Truong Luong. - Coefficient 0.4: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.3: Communes: Duc Long, Binh Long, Hong Viet, Be
Trieu, Vinh Quang, Hoang Tung, Quang Trung, Hung Dao, Chu Trinh; Nuoc Hai
township. 12. Nguyen Binh rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Mai Long, Hung Dao. - Coefficient 0.5: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.4: Nguyen Binh township, Tinh Tuc township. 13. Thach An rural district: - Coefficient 0.5: Communes: Canh Tan, Thi Ngan, Thuy Hung, Duc
Long, Trong Con, Duc Thong, Minh Khai, Quang Trong, Danh Sy. - Coefficient 0.4: Communes: Van Trinh, Le Loi, Duc Xuan. - Coefficient 0.3: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 V. LAI CHAU
PROVINCE 1. Tam Duong rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Ho Thau, La Nhi Thang, Ta Leng, Nung
Nang, Khun Ha. - Coefficient 0.5: Communes: Then Sin, Sung Phai, Nam Loong, Tam Duong,
Binh Lu, Ban Giang, Ban Hon, Ban Bo, La Tam; Phong Thổ Township . 2. Muong Te Rural district: - Coefficient 0.7: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Thu Lum, Ka Lang, Pa u, Muong Te, Pa
Ve Su, Mu Ca, Bun To, Nam Khao, Hua Bun, Ta Tong, Bun Nua, Kan Ho, Muong Mo, Nam
Hang; Muong Te Township. 3. Sin Ho Rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Le Loi, Pu Dao, Chan Nua, Huoi
Luong, Pa Tan, Phin Ho, Hong Thu, Nam Ban, Phang So Lin, Ma Quai, Ta Phin, Sa
De Phin, Nam Tam, Ta Ngao, Phu Sam Cap, Nam Cha, Lang Mo, Noong Heo, Nam Ma,
Can co, Tua Sin Chai, Nam Cuoi, Nam Han; Sin Ho Township 4. Phong Tho Rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Si Lo Lau, Ma Li Chai, Vang Ma Chai,
Pa Vay Su, Mo Si San, Tong Qua Lin, Dao San, Mu Sang, Ban Lang, Ma Ly Pho, Nam
Xe, Sin Suoi Ho, Hoang Then. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Khong Lao, Muong So. 5. Than Uyen Rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Nam Can, Nam So, Ho Mit, Ta Mit,
Pha Mu, Khoen, On, Ta Gia. - Coefficient 0.5: Communes: Muong Khoa, Than Thuoc, Pac Ta,
Muong Than, Muong Mit, Na Cang, Ta Hua, Muong Kim. - Coefficient 0.4: Than Uyen Township, Than Uyen farm township. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. Dien Bien Phu City - Coefficient 0.5: Wards: Noong Bua, Him Lam, Thanh Binh, Tan
Thanh, Muong Thanh, Nam Thanh, Thanh Truong; Thanh Minh commune. 2. Lai Chau Town: - Coefficient 0.5: Wards: Da River, Na Lay 3. Muong Nhe Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Sin Thau, Chung Chai, Muong Nhe,
Muong Toong, Cha Cang, Na Hy. 4. Muong Lay Rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Cha Nua, Cha To, Si Pa Phin. - Coefficient 0.5: Communes: Xa Tong, Muong Tung, Lay Nua, Hua Ngai,
Pa Ham, Huoi Leng, Muong Muon; Muong Lay township. 5. Tua Chua Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Huoi So, Sin Chai, Ta Sin Thang, Lao
Xa Phinh, Ta Phinh, Tua Thang, Trung Thu, Sinh Phinh, Sang Nhe, Muong Dun,
Muong Bang; Tua Chua township. 6. Tuan Giao Rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Tenh Phong, Ta Ma, Phinh Sang, Na
Say. - Coefficient 0.5: Communes: Mun Chung, Muong Mun, Pu Nhung, Quai
Nua, Muong Thin, Toa Tinh, Muong Dang, Quai Cang, ang To, Quai To, Chieng
Sinh, Bung Lao, ang Nua, ang Cang, Muong Lan; Muong ang township: Tuan giao
Township. 7. Dien Bien Rural district ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Muong Nha, Muong Loi. - Coefficient 0.5: Communes: Na Tau, Muong Pon, Thanh Nua, Muong
Phang, Thanh Luong, Thanh Hung, Thanh Xuong, Thanh Chan, Pa Thom, Thanh An,
Thanh Yen, Noong Luong, Noong Het, Sam Mun, Nua Ngam, Na U. 8. Dien Bien Dong Rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Pu Nhi, Xa Dung, Keo Lom, Luan Gioi,
Phinh Giang, Hang Lia, Na Son, Phi Nhu, Chieng So, Muong Luan. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. Son La Town: - Coefficient 0.5: Wards: To Hieu, Quyet Tam; communes: Chieng
Co, Chieng Den, Chieng Xom, Chieng An, Chieng Coi, Chieng Ngan, Hua La,
Chieng Sinh. - Coefficient 0.4: Wards: Chieng Le, Quyet Thang. 2. Quynh Nhai Rural district: - Coefficient 0.5: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. Thuan Chau Rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Long He, Co Tong, Co Ma, Pa Long,
Muong Bam. - Coefficient 0.5: Communes: Phong Lai, Muong E, Chieng Pha, Chieng
La, Chiem Ngam, Liep Te, E Tong, Phong Lap, Chieng So, Chieng Ly, Nong Lay,
Muong Khieng, Chieng Bom, Bo Muoi, Pung Tra, Nam Lau, Muoi Noi, Ban Lam. - Coefficient 0.4: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Township Thuan Chau, communes: Tong Lenh,
Chieng Pac, Thon mon, Bon Phang, Tong Co. 4. Muong La Rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Chieng Cong, Chieng Muon, Chieng An,
Ngoc Chien, Hua Trai, Nam Gion, Chieng Lao. - Coefficient 0.5: Communes: it Ong, Muong Trai, Nam Pam, Pi Toong,
Ta Bu, Chieng San, Muong Bu, Chieng Hoa, Muong Chum. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.7: Communes: Ta Xua, Lang Cheu, Xin Vang, Hang
Chu, Bac Nga, Chim Van, Song Pe. - Coefficient 0.5: Communes: Pieng Ban, Muong Khoa, Hong Ngai, Ta
Khoa, Phieng Kon, Chieng Sai; Bac Yen Township. 6. Phu Yen Rural district: - Coefficient 0.7: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Suoi Bau, Suoi To, Kim Bon, Sap Xa. - Coefficient 0.5: Communes: Muong Thai, Muong Coi, Quang Huy,
Huy Bac, Huy Thuong, Tan Lang, Gia Phu, Tuong Phu, Huy Ha, Huy Tan, Muong
Lang, Huy Tuong, Muong Do, Tuong Thuong, Tuong Tien, Tuong Phong, Tuong Ha,
Muong Bang, Da Do, Tan Phong, Nam Phong, Bac Phong. - Coefficient 0.4: Phu Yen Township. 7. Moc Chau Rural district: - Coefficient 0.5: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Chieng Son, Tan Hop, Qui Huong, Suoi
Bang, Tan Lap, Na Muong, Ta Lai, Song Khua, Lien Hoa, Hua Pang, To Mua, Muong
Te, Chieng Khua, Dong Sang, Phieng Luong, Chieng Khoa, Muong Men, Quang Minh,
Long Sap, Van Ho, Long Luong, Chieng Yen, Xuan Nha. - Coefficient 0.4: Moc Chau Township, Moc Chau farm township;
Communes: Muong Sang, Chieng Hac. 8.Yen Chau Rural district: - Coefficient 0.5: Communes: Chieng Dong, Sap Vat, Chieng Sang, Chieng
Pan, Vieng Lan, Chieng Hac, Muong Lum, Chieng On, Yen Son, Chieng Khoi, Tu
Nang, Long Phieng, Phieng Khoai, Chieng Tuong, Yen Chau township. 9. Mai Son Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Chieng Sung, Muong Bang, Chieng
Chan, Muong Tranh, Chieng Ban, Chieng Mung, Muong Bon, Chieng Chung, Chieng
Mai, Hat Lot, Co Noi, Chieng Noi, Phieng Cam, Chieng Dong, Chieng Kheo,
Chieng Ve, Chieng Luong, Phieng Phan, Na ot, Ta Hoc. 10. Song Ma Rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Pu Pau, Muong Cai, Muong Sai, Bo
Sinh, Chieng En, Dua Mon. - Coefficient 0.5: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Chieng Phung, Muong Lam, Nam Ty, Yen
Hung, Chieng So, Na Nguu, Nam Man, Chieng Khoong, Chieng Cang, Huoi Mot,
Muong Hung, Chieng Khuong; Song Ma township. 11. Sop Cop Rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Sam Kha, Pung Banh, Dom Cang, Nam
Lanh, Muong Leo, Muong Va, Muong Lan. - Coefficient 0.5: Xop Cop Commune. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. Mong Cai Town: - Coefficient 0.5: Communes: Hai Son, Vinh Trung, Vinh Thuc. - Coefficient 0.2: Communes: Bac Son, Hai Dong, Hai Tien, Hai
Yen, Quang Nghia, Hai Hoa, Hai Xuan, Van Ninh, Binh Ngoc 2. Cam Pha Town: - Coefficient 0.4: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Duong Huy Commune. - Coefficient 0.3: Mong Duong Ward. - Coefficient 0.2: Communes: Cong Hoa, Cam Hai. - Coefficient 0.1: Wards: Cua Ong, Cam Son, Cam Dong, Cam Phu,
Cam Tay, Quang Hanh, Cam Thinh, Cam Thuy, Cam Thach, Cam Thanh, Cam Trung,
Cam Binh. 3. Uong Bi Town: - Coefficient 0.4: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Vang Danh Ward. - Coefficient 0.3: Thuong Yen Cong Commune. 4. Binh Lieu Rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Hoanh Mo, Dong Van. - Coefficient 0.5: Communes: Dong Tam, Tinh Huc, Vo Ngai, Luc Hon,
Huc Dong; Binh Lieu township ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.5: Ha Lau Commune. - Coefficient 0.4: Dong Rui Commune. - Coefficient 0.3: Communes: Dai Duc, Phong Du, Dong Ngu, Hai
Lang. - Coefficient 0.2: Communes: Dien Xa, Yen Than, Dong Hai, Tien
Lang; Tien Yen Township. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.5: Quang Lam Commune. - Coefficient 0.3: Quang An Commune. - Coefficient 0.2: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7. Hai Ha Rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Quang Duc, Quang Son. - Coefficient 0.5: Commune Cai Chien. - Coefficient 0.2: Communes: Quang Thanh, Quang Thang, Quang
Thinh, Quang Minh, Quang Chinh, Quang Long, Quang Phong, Quang Trung, Quang
Dien, Duong Hoa, Phu Hai, Tien Toi; Quang Ha township. 8. Ba Che Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Thanh Son, Thanh Lam, Dap Thanh,
Luong Mong, Don Dac, Minh Cam; Ba Che Township. - Coefficient 0.4: Nam Son Commune. 9. Van Don Rural district: - Coefficient 0.5: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.4: Communes: Dai Xuyen, Van Yen. - Coefficient 0.2: Communes: Binh Dan, Doan Ket, Ha Long, Dong
Xa; Cai Rong Township. 10. Hoanh Bo Rural district: - Coefficient 0.5: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.4: Communes: Hoa Binh, Tan Dan, Dong Son, Dong
Lam. - Coefficient 0.3: Communes: Vu Oai, Bang Ca. - Coefficient 0.2: Communes: Dan Chu, Quang La, Thong Nhat, Son
Duong, Le Loi; Troi township. 11. Dong Trieu Rural district: - Coefficient 0.2: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.1: Mao Khe Township. 12. Yen Hung Rural district: - Coefficient 0.1: Communes: Dien Cong, Tien Phong. 13. Co To Rural district: - Coefficient 0.7: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 14. Other units: - Coefficient 0.7: Thanh Nien island lamp station (Hon Soi Den). - Coefficient 0.1: Cua Ong lamp station IX. PROVINCE
TUYEN QUANG 1. Tuyen Quang Town: - Coefficient 0.2: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Wards: Phan Thiet, Minh Xuan, Tan Quang; Communes: Trang Da, Nong Tien, Y La, Hung
Thanh. 2. Na Hang Rural district: - Coefficient 0.5: Communes: Thuy Loa, Sinh Long, Thuong Giap,
Phuc Yen, Xuan Tan, Thuong Nong, Xuan Lap, Con Lon, Yen Hoa, Khuon Ha, Hong
Thai, Xuan Tien, Da Vi, Khau Tinh, Lang Can, Thuong Lam, Trung Khanh, Son
Phu, Vinh Yen, Nang Kha, Thanh Tuong. - Coefficient 0.4: Na Hang Township. 3. Chiem Hoa Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Phuc Son, Tan My, Binh An, Trung Ha,
Ha Lang, Tri Phu, Linh Phu, Minh Quang, Kien Dai. - Coefficient 0.3: Communes: Hong Quang, Tho Binh, Hung My, Yen
Lap, Tan An, Binh Phu, Xuan Quang, Ngoc Hoi, Phu Binh, Hoa Phu, Phuc Thinh,
Tan Thinh, Trung Hoa, Kim Binh, Hoa An, Quang Vinh, Nhan Ly, Yen Nguyen, Binh
Nhan. - Coefficient 0.2: Vinh Loc Township. 4. Ham Yen Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Yen Thuan, Phu Luu, Bach Xa, Minh
Khuong, Minh Huong, Minh Dan. - Coefficient 0.3: Communes: Yen Lam, Yen Phu, Tan Thanh, Binh
Xa, Thai Son, Nhan Muc, Thanh Long, Bang Coc, Thai Hoa, Duc Ninh, Hung Duc. - Coefficient 0.2: Tan Yen Township. 5. Yen Son Rural district: - Coefficient 0.4: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.3: Communes: Trung Truc, Qui Quan, Hung Loi,
Trung Son, Kim Quan, Cong Da. - Coefficient 0.2: Communes: Luc Hanh, Chieu Yen, Xuan Van, Phuc
Ninh, Tan Tien, Tu Quan, Dao Vien, Tan Long, Thang Quan, Lang Quan, Phu
Thinh, Trung Mon, Chan Son, Thai Binh, Kim Phu, Tien Bo, An Khang, My Bang,
Phu Lam, An Tuong, Luong Vuong, Hoang Khai, Thai Long, Doi Can, Nhu
Han, Nhu Khe, Doi Binh; Tan Binh Township 6. Son Duong Rural district: - Coefficient 0.3: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.2: Communes: Minh Thanh, Tan Trao, Vinh Loi,
Thuong am, Binh Yen, Tu Thinh, Cap Tien, Hop Thanh, Phuc ung, Dong Tho, Hop
Hoa, Thanh Phat, Quyet Thang, Dong Quy, Tuan Lo; Son Duong Township. X. YEN BAI
PROVINCE 1. Yen Bai City: - Coefficient 0.2: Wards: Yen Thinh, Yen Ninh, Minh Tan, Nguyen
Thai Hoc, Dong Tam, Nguyen Phuc, Hong Ha; Communes: Minh Bao, Nam Cuong, Tuy
Loc, Tan Thinh 2. Nghia Lo Town: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Wards: Pu Trang, Trung Tam, Tan An, Cau Thia;
Communes: Nghia Loi, Nghia Phuc, Nghia An. 3. Luc Yen Rural district: - Coefficient 0.5: Communes: Tan Phuong, Khanh Thien, Lam Thuong. - Coefficient 0.4: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.3: Communes: Muong Lai, An Lac, To Mau, Tan Linh,
Yen Thang, Khanh Hoa, Vinh Lac, Lieu Do, Dong Quan, Tan Lap, Minh Tien, Truc
Lau, Phuc Loi, Phan Thanh, An Phu, Yen The Center Township. 4. Van Yen Rural district: - Coefficient 0.5: Communes: Xuan Tam, Phong Du Ha, Phong Du
Thuong, Na Hau, Mo Vang, Dai Son, Vien Son. - Coefficient 0.4: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.3: Communes: Chau Que Thuong, Chau Que Ha, An
Binh, Quang Minh, Dong An, Dong Cuong, Mau Dong, Ngoi A, Tan Hop, An Thinh,
Yen Thai, Yen Hop, Yen Hung, Dai Phac, Yen Phu, Xuan ai, Hoang Thang, Mau A
Township. 5. Mu Cang Chai Rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Ho Bon, Nam Co, Khao Mang, Mo De,
Che Cu Nha, Lao Chai, Kim Noi, Cao Pha, La Pan Tan, De Su Phinh, Che Tao,
Pung Luong, Nam Khat; Mu Cang Chai Township. 6 Tran Yen . Rural district: - Coefficient 0.4: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Kien Thanh, Hong Ca. - Coefficient 0.3: Communes: Tan Dong, Bao Dap, Dao Thinh, Viet
Thanh, Hoa Cuong, Minh Quan, Quy Mong, Cuong Thinh, Nga Quan, Y Can, Minh
Tien, Luong Thinh, Au Lau, Gioi Phien, Hop Minh, Van Tien, Phuc Loc, Van
Lang, Van Phu, Bao Hung, Viet Cuong, Minh Quan, Hung Thinh, Hung Khanh, Viet
Hong, Van Hoi; Co Phuc township. 7. Tram Tau Rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Tuc Dan, Pa Lau, Xa Ho, Phinh Ho,
Tram Tau, Ta Si Lang, Pa Hu, Lang Nhi, Ban Cong, Ban Mu, Hat Liu; Tram Tau
township. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.5: Communes: Sung Do, Suoi Giang, Suoi Bu, Suoi
Quyen, Nam Muoi, Nam Lanh, An Luong. - Coefficient 0.4: Nghia Son Commune. - Coefficient 0.3: Communes: Tu Le, Nam Bung, Gia Hoi, Son Luong,
Son A, Phu Nham, Son Thinh, Thanh Luong, Hanh Son, Phuc Son, Thach Luong, Dai
Lich, Dong Khe, Cat Thinh, Tan Thinh, Chan Thinh, Binh Thuan, Thuong Bang La,
Minh An, Nghia Tam; Lien Son farm township, Nghia Lo farm township, Tran Phu
farm township. 9. Yen Binh Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Xuan Long, Ngoc Chan, Tich Coc, Cam
nhan, Phuc Ninh, My Gia, Xuan Lai, Yen Thanh, Phuc An. - Coefficient 0.2: Communes: Tan Nguyen, Bao ai, Mong Son, Cam
An, Tan Huong, Bach Ha, Vu Linh, Dai Dong, Vinh Kien, Yen Binh, Thinh Hung,
Han Da, Phu Thinh, Dai Minh; Yen Binh Township, Thac Ba township. XI. THAI
NGUYEN PROVINCE 1. Song Cong Town: - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. Dinh Hoa Rural district: - Coefficient 0.5: Communes: Linh Thong, Lam Vy, Quy Ky, Tan Thinh,
Bao Linh, Dong Thinh, Dinh Bien, Thanh Dinh, Binh Yen, Diem Mac, Phu Dinh. - Coefficient 0.4: Communes: Phuong Tien, Trung Hoi, Trung Luong,
Phu Tien, Boc Nhieu, Son Phu, Binh Thanh, Kim Son, Kim Phuong, Tan Duong,
Phuc Chu, Bao Cuong. - Coefficient 0.3: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. Phu Luong Rural district: - Coefficient 0.3: Yen Trach Commune. - Coefficient 0.2: Communes: Yen Ninh, Yen Do, Yen Lac, On Luong,
Dong Dat, Phu Ly, Phu Do, Hop Thanh, Tuc Tranh, Phan Me, Vo Tranh, Co Lung,
Son Cam; Giang Tien Township, Du Township. 4. Dong Hy Rural district: - Coefficient 0.4: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.3: Tan Long Commune. - Coefficient 0.2: Communes: Hoa Binh, Van Han, Cay Thi, Hop
Tien, Quang Son, Trai Cau Township. - Coefficient 0.1: Communes: Minh Lap, Hoa Trung, Khe Mo, Hoa
Thuong, Cao Ngan, Linh Son, Tan Loi, Nam Hoa, Dong Bam, Huong Thuong. 5. Vo Nhai Rural district: - Coefficient 0.5: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Phuong Giao, Than Xa, Thuong Nung,
Sang Moc, Vu Chan, Nghinh Tuong. - Coefficient 0.4: Communes: Dan Tien, Binh Long. - Coefficient 0.3: Communes: Trang Xa, Lien Minh, Cuc Duong. - Coefficient 0.2: Communes: Phu Thuong, La Hien, Lau Thuong;
Dinh Ca Township. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.2: Communes: Phuc Luong, Minh Tien, Duc Luong,
Phu Lac, Na Mao, Cat Ne, Phuc Linh, Phu Cuong, Phu Xuyen, La Bang, Tan Linh,
Hoang Nong, My Yen, Van Yen, Ky Phu, Quan Chu, Yen Lang. - Coefficient 0.1: Communes: Phu Thinh, Ban Ngoai, Tien Hoi, Hung
Son, Cu Van, Ha Thuong, Khoi Ky, An Khanh, Tan Thai, Binh Thuan, Luc Ba, Van
Tho; Dai Tu township, Quan Chu township. 7. Pho Yen Rural district: - Coefficient 0.2: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Phuc Thuan, Phuc Tan. - Coefficient 0.1: Communes: Thanh Cong, Minh Duc. 8. Phu Binh Rural district: - Coefficient 0.1: Communes: Ban Dat, Tan Thanh, Tan Kim, Tan
Khanh, Tan Hoa XII. BAC KAN
PROVINCE ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.3: Wards: Nguyen Thi Minh Khai, Song Cau, Duc
Xuan, Phung Chi Kien; communes: Huyen Tung, Duong Quang, Nong Thuong, Xuat
Hoa. 2. Pac Nam Rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Co Linh, Xuan La, Boc Bo, Bang
Thanh, Nhan Mon, Giao Hieu, Cong Bang, An Thang. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Nghien Loan, Cao Tan. 3. Ba Be Rural district: - Coefficient 0.5: Communes: Banh Trach, Phuc Loc, Cao Thuong,
Cao Tri, Nam Mau, Thuong Giao, Dia Linh, Yen Duong, Chu Huong, Quang Khe, My
Phuong, Hoang Tri, Dong Phuc. - Coefficient 0.4: Cho Ra Township; communes: Ha Hieu, Khang
Ninh. 4. Ngan Son Rural district: - Coefficient 0.7: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Coc Dan, Thuong Quan. - Coefficient 0.5: Communes: Thuong an, Bang Van, Duc Van, Van
Tung, Thuan Mang, Huong Ne. - Coefficient 0.4: Na Phac Township, communes: Lang Ngam, Trung
Hoa. 5. Bach Thong Rural district: - Coefficient 0.7: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.5: Communes: Cao Son, Si Binh, Don Phong - Coefficient 0.4: Communes: Duong Phong, Quang Thuan, Nguyen
Phuc, Luc Binh, My Thanh, Vi Huong. - Coefficient 0.3: Communes: Phuong Linh, Tu Tri, Tan Tien, Quan Binh,
Ha Vi, Cam Giang; Phu Thong township. 6. Cho Don Rural district: - Coefficient 0.7: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bang Phuc Commune. - Coefficient 0.5: Communes: Xuan Lac, Nam Cuong, Dong Lac, Tan Lap,
Ban Thi, Quang Bach, Yen Thinh, Yen Thuong, Phuong Vien, Ngoc Phai, Ra Ban,
Dong Vien, Luong Bang, Bang Lang, Dai Sao, Nghia Ta, Phong Huan, Yen My, Binh
Trung, Yen Nhuan; Bang Lung township. 7. Cho Moi Rural district: - Coefficient 0.5: Communes: Tan Son, Binh Van, Yen Han, Yen Cu. - Coefficient 0.4: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.3: Communes: Quang Chu, Nhu Co, Nong Ha, Thanh
Mai, Cao Ky, Hoa Muc, Nong Thinh, Thanh Binh. - Coefficient 0.2: Communes: Yen Dinh; Cho Moi township 8. Na Ri Rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Kim Hy, Xuan Duong, Van Hoc, Duong
Son, Liem Thuy, Dong Xa, Luong Thuong, Vu Loan, An Tinh. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Lang San, Cuong Loi, Luong Ha, Kim
Lu, Luong Thanh, Lam Son, Van Minh, Con Minh, Cu Le, Huu Thac, Hao Nghia,
Quang Phong. - Coefficient 0.4: Yen Lac Township XIII. HOA BINH
PROVINCE 1. Hoa Binh Town: - Coefficient 0.3: Thai Thinh Commune. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Yen Mong Commune - Coefficient 0.1: Wards: Hoa Binh, Tan Hoa, Thinh Lang, Huu
Nghi, Tan Thinh, Dong Tien, Phuong Lam, Cham Mat; Communes: Su Ngoi, Dan Chu,
Thai Binh, Thong Nhat. 2. Da Bac Rural district: - Coefficient 0.5: Communes: Dong Nghe, Suoi Nanh, Don Chum, Doan
Ket, Trung Thanh, Giap Dat, Tan Dan, Tan Pheo, Tan Minh, Dong Ruong, Cao Son,
Muong Tuong, Muong Chieng. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Hao Ly, Tu Ly, Yen Hoa, Toan Son,
Hien Luong, Tien Phong, Vay Nua; Da Bac Township. 3. Ky Son Rural district: - Coefficient 0.3: Phu Minh Commune. - Coefficient 0.2: Communes: Doc Lap, Hop Thinh. - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Hop Thanh, Phuc Tien, Dan Hoa, Mong
Hoa, Dan Ha, Trung Minh; Ky Son Township. 4. Luong Son Rural district: - Coefficient 0.3: Yen Quang. Commune - Coefficient 0.2: Communes: Cao Ram, Tien Son, Truong Son, Yen
Trung, Yen Binh, Dong Xuan, Hop Hoa, Lien Son, Tien Xuan. - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Lam Son, Hoa Son, Tan Vinh, Nhuan
Trach, Cu Yen, Thanh Lap, Trung Son; Luong Son Township. 5. Kim Boi Rural district: - Coefficient 0.3: Communes: Thuong Tien, Nuong Dam, Cuoi Ha, Bac
Son. - Coefficient 0.2: Communes: Hop Chau, Du Sang, Tan Thanh, Lap
Chieng, Ha Bi, Trung Bi, Thuong Bi, Long Son, Nam Thuong, Sao Bay, Kim Boi,
Vinh Tien, Tu Son, Dong Bac, Hop Dong, Son Thuy, Mi Hoa, Binh Son, Kim Truy,
Kim Tien, Kim Son, Nat Son, Hung Tien, Vinh Dong, Hop Kim, Kim Binh. - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6. Cao Phong Rural district: - Coefficient 0.3: Communes: Yen Thuong, Yen Lap, Thung Nai, Xuan
Phong. - Coefficient 0.2: Communes: Nam Phong, Tan Phong, Bac Phong,
Binh Thanh. - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Thu Phong, Dong Phong, Tay Phong,
Dung Phong, Cao Phong Township. 7. Tan Lac Rural district: - Coefficient 0.4: Communes: Bac Son, Nam Son, Lung Van, Ngo
Luong, Quyet Chien, Ngoi Hoa. - Coefficient 0.3: Communes: Trung Hoa, Gia Mo, Lo Son, Do Nhan,
Phu Vinh, Quy My. - Coefficient 0.2: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Dong Lai, Ngoc My, My Hoa, Tu Ne,
Quy Hau, Phu Cuong, Thanh Hoi, Dich Giao. - Coefficient 0.1: Communes: Phong Phu, Man Duc, Tuan Lo; Muong
Khen township. 8. Mai Chau Rural district: - Coefficient 0.5: Communes: Nong Luong, Pu Pin, Cun Pheo, Tan
Mai, Pa Co, Hang Kia, Pieng Ve, Bao La, Tan Son, Sam Khoe, Mai Hich, Na Meo. - Coefficient 0.4: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Phuc San, Ba Khan, Dong Bang, Tong
Dau, Thung Khe, Na Phon, Chieng Chau, Mai Ha, Van Mai; Mai Chau township. 9. Lac Son Rural district: - Coefficient 0.4: Ngoc Son Commune. - Coefficient 0.3: Communes: Mien Doi, Ngoc Lau, Tu Do, Binh Hem,
Van Nghia, Quy Hoa, Tuan Dao, My Thanh, Phu Luong. - Coefficient 0.2: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Nhan Nghia, Van Son, Tan Lap, Tan
My, Chi Dao, Chi Thien, Phuc Tuy, Yen Phu, Dinh Cu, Huong Nhuong, Binh Cang,
Binh Chan. - Coefficient 0.1: Communes: Lien Vu, Vu Lam, Yen Nghiep, An
Nghia; Vu Ban township. 10. Yen Thuy Rural district: - Coefficient 0.3: Communes: Bao Hieu, Lac Luong, Lac Sy, Lac
Hung. - Coefficient 0.2: Communes, Doan Ket, Huu Loi, Da Phuc. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Lac Thinh, Yen Lac, Phu Lai, Yen
Tri, Ngoc Luong; Hang Tram township. 11. Lac Thuy Rural district: - Coefficient 0.3: Communes: An Binh, An Lac, Dong Mon, Hung Thi. - Coefficient 0.2: Communes: Lien Hoa, Yen Bong, Phu Thanh, Phu
Lao, Dong Tam. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Co Nghia, Lac Long, Khoan Du;
township Chi Ne. XIV. HAI PHONG
CITY - Coefficient 0.7: Bach Long Vi Island. - Coefficient 0.5: Long Chau Island. - Coefficient 0.4: Cat Ba Island, Ai-Van Island lamp station. - Coefficient 0.3: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.2: Hon Dau Island, Phu Lien Meteorological station, Island lamp station: Nha
Vang, Nam Trieu, Cua Cam, Dinh Vu. XV. HAI DUONG
PROVINCE 1. Chi Linh Rural district: - Coefficient 0.2: Communes: Hoang Hoa Tham, Bac An, Hoang Tien,
Le Loi, Hung Dao, Cong Hoa, Thai Hoc, An Lac, Kenh Giang, Hoang Tan, Van Duc. - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. Kinh Mon Rural district: - Coefficient 0.2: Communes: Tan Dan, Minh Tan, Phu Thu, Duy Tan,
Hoanh Son. - Coefficient 0.1: Communes: Hiep Son, Hiep Hoa, Thuong Quan, An
Phu, Pham Menh, Hiep An, That Hung, An Sinh, Thai Son, Bach Dang, Le Ninh,
Phuc Thanh B, An Luu Township. XVI. BAC GIANG
PROVINCE 1. Yen The Rural district: - Coefficient 0.3: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Xuan Luong, Dong Vuong, Dong Tien,
Canh Nau. - Coefficient 0.2: Communes: Tam Tien, Dong Huu, Dong Son. - Coefficient 0.1: Communes: Tien Thang, Tan Hiep, Tam Hiep, An
Thuong, Huong Vi, Hong Ky, Dong Ky, Tan Soi, Dong Lac. 2. Tan Yen Rural district: - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. Lang Giang Rural district: - Coefficient 0.1: Communes: Quang Thinh, Huong Son, Nghia Hung,
Tien Luc, Duong Duc. 4. Luc Nam Rural district: - Coefficient 0.2: Communes: Luc Son, Truong Son, Binh Son, Vo
Tranh. - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Cam Ly, Nghia Phuong, Truong Giang,
Cuong Son, Huyen Son, Dong Hung, Dong Phu, Tam Di, Tien Nha, Bao Dai, Bao
Son. 5. Luc Ngan Rural district: - Coefficient 0.2: Communes: Xa Ly, Phong Minh, Cam Son, Son Hai,
Ho Dap, Phong Van, Tan Son, Kim Son, Phu Nhuan, Deo Gia, Tan Lap, Tan Moc. - Coefficient 0.1: Communes: Nam Duong, My An, Bien Dong, Tan
Hoa, Dong Coc, Phi Dien, Giap Son, Tan Quang, Bien Son, Kien Thanh, Kien Lao,
Thanh Hai. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.2: Communes: Thach Son, Phuc Thang, Que Son, Tuan
Dao, Bong Am, Thanh Son, Thanh Luan, Long Son, Duong Huu, An Lac, Huu San,
Van Son, Giao Liem, Le Vien. - Coefficient 0.1: Communes: Vinh Khuong, Chien Son, Cam Dan, Yen
Dinh, An Chau, An Lap, An Ba, An Chau township. 7. Other units: - Coefficient 0.2: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cam Son training center. XVII. VINH
PHUC PROVINCE 1. Phuc Yen Town: - Coefficient 0.1: Ngoc Thanh Commune 2. Rural district Lap Thach: - Coefficient 0.2: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.1: Communes: Phuong Khoan, Bach Luu, Lien Son,
Dong Que, Tan Lap, Van Truc, Hai Luu, Thai Hoa, Bac Binh, Quang Son, Hop Ly,
Ngoc My, Tu Du, Ban Gian, Don Nhan, Nhan Dao, Lien Hoa, Nhao Son, Xuan Hoa,
Lap Thach Township. 3. Tam Duong Rural district: - Coefficient 0.1: Communes: Hoang Hoa, Dong Tinh. 4. Tam Dao Rural district: - Coefficient 0.3: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.2: Communes: Yen Duong, Bo Ly. - Coefficient 0.1: Communes: Hop Chau, Dai Dinh, Tam Quan, Ho
Son, Minh Quang; Tam Dao township. 5. Binh Xuyen Rural district: - Coefficient 0.1 Trung My Commune. XVIII. PHU THO
PROVINCE ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.1: Ha Thach Commune. 2. Doan Hung Rural district: - Coefficient 0.2: Communes: Bang Doan, Minh Luong, Phu Thu. - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. Ha Hoa Rural district: - Coefficient 0.2: Communes: Dai Pham, Quan Khe. - Coefficient 0.1: Communes: Vo Tranh, Xuan ang, Chue Luu, Van
Lang, Ha Luong, Gia Dien, Phuong Vien, Huong Xa, Lenh Khanh, Yen Ky, Cao
Dien, Lam Loi, Y Son, Bang Gia, Minh Coi, Yen Luat, Hau Bong, Dan Ha, Phu
Khanh, Lien Phuong, Mai Tung, Chinh Cong, Lang Son, Vinh Chan, Hien Luong, am
Ha, Dong Lam, Dan Thuong, Minh Hac. 4. Thanh Ba Rural district: - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Thanh Van, Dong Linh, Dai An, Thai
Ninh, Nang Yen, Quang Nap, Khai Xuan, Vo Lao, Hanh Cu, Man Lan, Yen Noi, Dong
Xuan, Yen Khe, Phuong Linh, Hoang Cuong, Son Cuong, Thanh Xa, Dong Thanh, Chi
Tien, Ninh Dan. 5. Phu Ninh Rural district: - Coefficient 0.1: Communes: Phu Loc, Phu Nham, Phu Ninh, Phu My,
Lien Hoa, Tram Than, Trung Giap, Ha Giap, Tri Quan, Bao Thanh, Tien Du, Tien
Phu, Kim Duc, An Dao, Gia Thanh. 6. Yen Lap Rural district: - Coefficient 0.3: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Xuan Thuy, Xuan Vien, Xuan An, Luong
Son, My Lung, My Luong, Nga Hoang, Trung Son. - Coefficient 0.2: Communes: Hung Long, Dong Lac, Thuong Long,
Dong Thinh, Phuc Khanh, Minh Hoa, Ngoc Lap, Ngoc Dong. - Coefficient 0.1: Yen Lap Township. 7. Cam Khe Rural district: - Coefficient 0.2: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Yen Duong, Chuong Xa, Van Khuc, Dong
Luong. - Coefficient 0.1: Communes: Tien Luong, Phuong Vi, Tam Son, Van
Ban, Cap Dan, Huong Lung, Ngo Xa, Dong Cam, Phuong Xa, Ta Xa, Thuy Lieu, Phung
Xa, Son Nga, Xuong Thinh, Son Tinh, Tung Khe, Yen Lap, Tuy Loc, Thanh Nga,
Phu Khe, Phu Lac, Dieu Luong, Tinh Cuong. 8. Tam Nong Rural district: - Coefficient 0.1: Communes: Di Nau, Tho Van, Quang Huc, Te Le,
Thuong Nong, Hien Quan, Tu My, Thanh Uyen, Hung Do, Phuong Thinh, Van
Luong, Huong Nha, Dau Duong, Huong Non, Co Tiet, Xuan Quang, Tam Cuong. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.1: Communes: Chu Hoa, Tien Kien, Hy Cuong, Xuan
Lung, Thanh Dinh, Thach Son, Xuan Huy, Hop Hai, Son Vi. 10. Thanh Son Rural district: - Coefficient 0.4: Communes: Xuan Son, Dong Son, Vinh Tien, Dong
Cuu, Thuong Cuu. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Thu Ngac, Long Coc, Tam Thanh, Tan Lap,
Tan Minh, Xuan Dai, Kim Thuong, Kha Cuu, Lai Dong, Kiet Son, Tan Son. - Coefficient 0.2: Communes: Thu Cuc, Thach Kiet, Son Hung, Tan
Phu, My Thuan, Dich Qua, Giap Lai, Thuc Luyen, Vo Mieu, Thach Khoan, Minh
Dai, Van Luong, Cu Thang, Tat Thang, Van Mieu, Cu Dong, Thang
Son, Huong Can, Yen Lang, Yen Luong, Luong Nha, Yen Son, Tinh Nhue; township
Thanh Son. 11. Thanh Thuy Rural district: - Coefficient 0.2: Communes: Phuong Mao, Yen Mao, Tu Vu. - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 XIX. HA NAM
PROVINCE 1. Kim Bang Rural district: - Coefficient 0.2: Ba Sao Commune: officers, employees of units: But
Son cement plant, Kho K 135 (within Thanh Son commune). XX. NINH BINH
PROVINCE 1. Tam Diep Town: - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Quang Son, Yen Son. 2. Nho quan Rural district: - Coefficient 0.4: Communes: Cuc Phuong, Ky Phu, Phu Long. - Coefficient 0.3: Communes: Xich Tho, Thach Binh, Yen Quang, Van
Phuong. - Coefficient 0.2: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Gia Son, Phu Son, Gia Lam, Gia
Tuong, Lac Van, Dong Phong, Lang Phong, Van Phong, Van Phu, Phu Loc, Quynh
Luu, Son Lai, Quang Lac, Duc Long - Coefficient 0.1: Communes: Son Ha, Thuong Hoa, Son Thanh, Thanh
Lac, Gia Thuy, Nho Quan Township 3. Other units: - Coefficient 0.2: Ninh Khanh prisoner re-education camp. XXI. THANH HOA
PROVINCE ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.7: Communes: Muong Thanh, Ten Tan, Pu Nhi, Quang
Chieu. - Coefficient 0.5: Communes: Tam Chung, Muong Ly, Trung Ly,
township Muong Lat. 2. Quan Hoa Rural district: - Coefficient 0.5: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Trung Son, Trung Thanh, Hien Kiet. - Coefficient 0.4: Communes: Thanh Son, Hien Chung, Phu Son. - Coefficient 0.3: Communes: Thien Phu, Nam Dong, Nam Tien, Phu
Thanh, Phu Le, Thanh Xuan, Phu Xuan. - Coefficient 0.2: Communes: Hoi Xuan, Xuan Phu, Phu Nghiem, Nam
Xuan. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Quan Hoa Township. 3. Ba Thuoc Rural district: - Coefficient 0.5: Lung Cao Commune. - Coefficient 0.4: Communes: Thanh Son, Co Lung, Luong Noi, Lung
Niem. - Coefficient 0.3: Communes: Ky Tan, Ha Trung, Dien Thuong, Thanh
Lam, Ban Cong, Luong Trung, Luong Ngoai, Dien Quang, Dien Ha. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Van Nho, Thiet Ke, Thiet ong, Lam
Sa, ai Thuong, Tan Lap. - Coefficient 0.1: Communes: Dien Cu, Dien Trung, Township Canh
Nang. 4. Quan Son Rural district: - Coefficient 0.5: Communes: Son Ha, Son Thuy, Son Dien, Tam
Thanh, Tam Lu, Na Meo, Muong Min. - Coefficient 0.3: Communes: Son Lu, Trung Thuong. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Trung Xuan, Trung Ha. 5. Lang Chanh Rural district: - Coefficient 0.5: Communes: Yen Khuong, Yen Thang. - Coefficient 0.4: Communes: Lam Phu, Tam Van. - Coefficient 0.3: Communes: Tri Nang, Giao An, Giao Thien. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Commune Tan Phuc. - Coefficient 0.1: Communes: Dong Luong, Quang Hien, Lang Chanh
Township. 6. Ngoc Lac Rural district: - Coefficient 0.3: Communes: Thach Lap, Van am. - Coefficient 0.2: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.1: Communes: Lam Son, My Tan, Ngoc Khe, Quang
Trung, Dong Thinh, Ngoc Lien, Ngoc Son, Loc Thinh, Cao Thinh, Ngoc Trung,
Phung Minh, Phuc Thinh, Nguyet an, Kien Tho, Minh Tien, Minh Son; Ngoc Lac
Township. 7. Cam Thuy Rural district: - Coefficient 0.3: Cam quy Commune. - Coefficient 0.2: Communes: Cam Luong, Cam Thach, Cam Thanh, Cam
Lien. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Cam Long, Cam Tan, Cam Binh, Cam
Ngoc, Cam Phong, Cam Chau, Cam Yen, Cam Phu, Cam Tu, Cam Giang, Cam Van, Cam
Tam, Cam Son. 8. Thach Thanh Rural district: - Coefficient 0.3: Communes: Thach Lam, Thanh Yen, Thach Tuong,
Thanh My. - Coefficient 0.2: Communes: Thanh Cong, Thach Cam, Thanh Minh. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Thanh Tam, Thanh Long, Thanh An,
Thanh Tan, Thanh Van, Ngoc Trao, Thanh Vinh, Thach Quang, Thanh Truc, Thanh
Tho, Thanh Hung, Thanh Kim, Thanh Tien, Thach Dinh, Thach Long, Thach Binh,
Thach Dong, Thach Son. 9. Vinh Loc Rural district: - Coefficient 0.1: Communes: Vinh Quang, Vinh Hung, Vinh Thinh,
Vinh Long, Vinh Thanh. 10. Yen Dinh Rural district: - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Yen Lam Commune. 11. Tho Xuan Rural district: - Coefficient 0.1: Communes: Xuan Chau, Xuan Phu, Quang Phu, Tho
Lam. 12. Thuong Xuan Rural district: - Coefficient 0.5: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Bat Mot, Xuan Lien, Yen Nhan, Xuan
Chinh, Xuan Le. - Coefficient 0.4: Xuan My Commune. - Coefficient 0.3: Communes: Van Xuan, Xuan Thang, Xuan Khao,
Xuan Loc, Tan Thanh, Luan Khe. - Coefficient 0.2: Communes: Luan Thanh, Luong Son. - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13. Trieu Son Rural district: - Coefficient 0.1: Communes: Binh Son, Tho Son, Trieu Thanh. 14. Nhu Xuan Rural district: - Coefficient 0.4: Communes: Thanh Phong, Thanh Lam, Thanh Son,
Thanh Xuan, Thanh Quan, Thanh Hoa. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Xuan Binh, Binh Luong, Cat Van, Cat
Tan. - Coefficient 0.2: Communes: Hoa Quy, Xuan Quy, Tan Binh, Yen Le,
Thuong Ninh. - Coefficient 0.1: Bai Tranh Commune, Yen Cat Township 15. Nhu Thanh Rural district: - Coefficient 0.3: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Xuan Thai Commune - Coefficient 0.2: Communes: Thanh Ky, Thanh Tan, Phuong Nghi,
Xuan Khang, Can Khe. - Coefficient 0.1: Communes: Yen Lac, Hai Van, Hai Long, Yen Tho,
Phuc Duong, Xuan Phuc, Xuan Tho, Mau Lam, Xuan Du. 16. Tinh Gia Rural district: - Coefficient 0.2: Nui Xuoc within Truong Lam commune. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phu Son Commune. 17. Other units: - Coefficient 0.3: Hon Me island. - Coefficient 0.2: Hon Ne island - Coefficient 0.1: Island lamp stations: Lach Trao, Nghi Son. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. Cua Lo Town: - Coefficient 0.3: Mat island - Coefficient 0.1: Ngu island, island lamp station: Cua Hoi, Cua
Lo. 2. Que Phong Rural district: - Coefficient 0.7: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Thong Thu, Dong Van, Hanh Dich, Tien
Phong, Nam Giai, Tri Le, Chau Thon, Nam Nhoong, Quang Phong, Cam Muon - Coefficient 0.5: Communes: Muong Noc, Que Phong, Chau Kim, Kim
Son Township. 3. Quy Chau Rural district: - Coefficient 0.5: Communes: Chau Hoi, Chau Thuan, Chau Phong,
Chau Hoan, Dien Lam, Chau Binh. - Coefficient 0.4: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.3: Quy Chau Township. 4. Ky Son Rural district: - Coefficient 0.7: Communes: My Ly, Bac Ly, Keng Du, Dooc May,
Huoi Tu, Muong Long, Na Loi, Nam Can, Bao Nam, Pha Danh, Bao Thang, Huu Lap,
Ta Ca, Chieu Luu, Muong Tip, Huu Kiem, Tay Son, Muong ai, Na Ngoi, Nam Can. - Coefficient 0.5: Muong Xen Township. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.7: Communes: Huu Duong, Mai Son, Tam Hop, Huu
Khuong, Luan Mai, Nhon Mai, Tam Quang, Nga My. - Coefficient 0.5: Communes: Kim Da, Kim Tien, Yen Tinh, Luong
Minh, Yen Hoa, Yen Na, Luu Kien, Thach Giam, Xa Luong, Tam Thai, Tam Dinh,
Yen Thang. - Coefficient 0.4: Hoa Binh Township. 6. Nghia Dan Rural district: - Coefficient 0.3: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Nghia Mai, Nghia Yen. - Coefficient 0.2: Communes: Nghia Lam, Nghia Minh, Nghia Loi,
Nghia Lac, Nghia Tho, Nghia An, Nghia Trung, Nghia Lien, Nghia Hung,
Nghia Son, Nghia Hong, Nghia Phu, Nghia Binh, Nghia Hieu, Nghia Tan, Nghia
Duc. - Coefficient 0.1: Communes: Nghia Thinh, Nghia Hoi, Nghia Thang,
Nghia Quang, Nghia Hoa, Nghia Tien, Nghia My, Tay Hieu, Nghia Thuan,
Dong Hieu, Nghia Long, Nghia Loc, Nghia Khanh; Thai Hoa Township. 7. Quy hop Rural district: - Coefficient 0.4: Communes: Bac Son, Nam Son, Ha Son, Lien Hop,
Chau Thanh, Chau Hong, Chau Tien, Van Loi, Chau Ly, Chau Loc. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Yen Hop, Dong Hop, Tam Hop, Chau
Cuong, Chau Quang, Tho Hop, Minh Hop, Nghia Xuan, Chau Thai, Chau Dinh; Quy Hop
township. 8. Quynh Luu Rural district: - Coefficient 0.2: Tan Thang Commune. - Coefficient 0.1: Quynh Thang Commune. 9. Con Cuong Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Chau Khe, Mon Son. - Coefficient 0.4: Communes: Binh Chuan, Lang Khe, Cam Lam, Thach
Ngan, Don Phuc, Mau Duc, Chi Khe, Bong Khe, Yen Khe, Luc Da. - Coefficient 0.3: Con Cuong Township 10. Tan Ky Rural district: - Coefficient 0.3: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Tan Xuan, Phu Son, Tien Ky, Dong
Van, Tan Hop. - Coefficient 0.2: Communes: Nghia Dung, Giai Xuan, Nghia Phuc,
Nghia Binh, Ky Son. - Coefficient 0.1: Communes: Tan Phu, Nghia Dong, Nghia Thai,
Nghia Hop, Nghia Hoan, Tan An, Tan Long, Huong Son, Tan Ky, Nghia Hanh, Tan
Huong; Tan Ky township. 11. Anh Son Rural district: - Coefficient 0.3: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Binh Son, Tho Son, Thanh Son, Phuc
Son, Tam Son - Coefficient 0.2: Communes: Dinh Son, Cam Son, Hung Son, Tuong
Son, Hoi Son. - Coefficient 0.1: Communes: Tao Son, Duc Son, Thach Son, Long
Son, Vinh Son, Khai Son, Cao Son, Linh Son, Lang Son. 12. Thanh Chuong Rural district: - Coefficient 0.2: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Thanh Thuy, Thanh Ha, Thanh Thinh,
Thanh Huong, Hanh Lam, Thanh Duc. - Coefficient 0.1: Communes: Thanh My, Thanh Tung, Thanh Mai,
Thanh Xuan, Thanh Lam, Vo Liet, Thanh An. XXIII. HA TINH
PROVINCE 1. Huong Son Rural district: - Coefficient 0.5: Communes: Son Hong, Son Kim 1, Son Kim 2. - Coefficient 0.4: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.2: Communes: Son Ham, Son Le, Son Mai, Son
Truong, Son Tay, Son Tien. - Coefficient 0.1: Communes: Son Quang, Tay Son Township, Son
Ninh, Son Chau, Son Trung, Son Diem, Son Giang, Son Hoa, Son Phu,
Son Binh, Son Tra, Son Thinh, Son Tan, Son Long, Son My, Son Phuc, Son Thuy,
Son Ha, Son An, Son Bang, Pho Chau Township. 2. Duc Tho Rural district: - Coefficient 0.1: Communes: Tan Huong, Duc Lang, Duc Lap, Duc
Dong. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.5: Huong Quang Commune. - Coefficient 0.4: Huong Dien Commune. - Coefficient 0.3: Communes: Huong Minh, Huong Tho; township Vu
Quang. - Coefficient 0.2: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Duc Bong, Duc Linh, Duc Huong, Duc Lien,
Duc Giang, Son Tho - Coefficient 0.1: An Phu Commune. 4. Nghi Xuan Rural district: - Coefficient 0.1: Communes: Xuan Lien, Xuan Linh, Xuan Vien, Co
Dam, Cuong Gian. 5. Can Loc Rural district: - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6. Huong Khe Rural district: - Coefficient 0.5: Huong Lam Commune. - Coefficient 0.4: Communes: Huong Lien, Huong Vinh, Phu Gia, Hoa
Hai. - Coefficient 0.2: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.1: Huong Khe Township. 7. Thach Ha Rural district: - Coefficient 0.1: Communes: Thach Dien, Thach Huong, Thach Ngoc,
Bac Son, Thach Xuan, Nam Huong. 8. Cam Xuyen Rural district: - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Cam Minh, Cam Linh, Cam Lac, Cam
Son, Cam My, Cam Quan, Cam Thinh. 9. Ky Anh Rural district: - Coefficient 0.4: Communes: Ky Thuong, Ky Son, Ky Lac, Ky Lam,
Ky Hop. - Coefficient 0.3: Ky Tay Commune. - Coefficient 0.2: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Ky Nam, Ky Loi, Ky Lien, Ky Phuong,
Ky Xuan. - Coefficient 0.1: Communes: Ky Chau, Ky Tho, Ky Ha, Ky Thu, Ky
Hai, Ky Hung, Ky Tien, Ky Tan, Ky Giang, Ky Phong, Ky Hoa, Ky Van, Ky Dong,
Ky Trinh, Ky Khang, Ky Ninh, Ky Bac, Ky Thinh, Ky Long, Ky Phu, Ky Anh
Township. 10. Other units: - Coefficient 0.1: Lamp stations: Cua Sot, Cua Nhuong. XXIV. QUANG
BINH PROVINCE ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.7: Communes: Thuong Hoa, Dan Hoa, Hoa Son, Hoa
Phuc, Trong Hoa. - Coefficient 0.5: Communes: Hong Hoa, Hoa Thanh, Hoa Tien, Hoa
Hop, Xuan Hoa, Yen Hoa, Minh Hoa, Tan Hoa, Quy Hoa, Trung Hoa; Quy Dat
township. 2. Tuyen Hoa Rural district - Coefficient 0.7: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.5: Communes: Thanh Thach, Thanh Hoa, Huong Hoa. - Coefficient 0.4: Communes: Ngu Hoa, Kim Hoa, Cao Quang, Thuan
Hoa. - Coefficient 0.3: Communes: Nam Hoa, Le Hoa, Dong Hoa, Thach
Hoa, Duc Hoa, Phong Hoa, Son Hoa, Dong Le Township. - Coefficient 0.2: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. Quang Trach Rural district: - Coefficient 0.4: Quang Hop Commune. - Coefficient 0.3: Quang Dong Commune. - Coefficient 0.2: Communes: Quang Thach, Quang Tien, Quang Kim, Quang
Chau, Quang Lien, Canh Hoa, Quang Son. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.7: Thuong Trach Commune. - Coefficient 0.5: Tan Trach Commune. - Coefficient 0.4: Communes: Phuc Trach, Lam Trach, Xuan Trach,
Son Trach. - Coefficient 0.3: Hung Trach Commune. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Lien Trach, Phu Dinh, Viet Trung
farm township. - Coefficient 0.1: Son Loc Commune. 5. Quang Ninh Rural district: - Coefficient 0.7: Truong Son Commune. - Coefficient 0.4: Truong Xuan Commune. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.7: Ho-Vit Thu Lu Village. - Coefficient 0.5: Communes: Kim Thuy, Ngan Thuy, Lam Thuy. - Coefficient 0.2: Communes: Thai Thuy, Van Thuy, Truong Thuy. 7. Other units: - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Gianh gate lamp station, Nhat Le gate lamp
station. XXV. QUANG TRI
PROVINCE 1. Vinh Linh Rural district: - Coefficient 0.7: Con Co Island (within Vinh Quang commune). - Coefficient 0.5: Vinh O Commune. - Coefficient 0.4: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.3: Vinh Khe Commune. - Coefficient 0.1: Communes: Vinh Chap, Vinh Son, Ben Quan
Township. 2. Huong Hoa Rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Ba Tang, A Doi, Thanh, Xy, Thuan, Huong
Lap, Huong Phung, Huong Son, Huong Linh, A Xinh, A Tuc, Huong Loc, Huc. - Coefficient 0.5: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.4: Lao Bao Township, Khe Sanh Township. 3. Gio Linh Rural district: - Coefficient 0.3: Linh Thuong Commune. - Coefficient 0.2: Communes: Vinh Truong, Hai Thai. - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4. Da Krong Rural district: - Coefficient 0.7: Communes: A Vao, Ba Nang, A Ngo, Ta Long. - Coefficient 0.5: Communes: Ta Rut, Huc Nghi, A Bung, Da Krong. - Coefficient 0.4: Communes: Huong Hiep, Mo O, Hai Phuc, Trieu
Nguyen. - Coefficient 0.3: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5. Cam Lo Rural district: - Coefficient 0.2: Communes: Cam Tuyen, Cam Chinh, Cam Nghia. - Coefficient 0.1: Communes: Cam Thanh, Cam Thuy. 6. Other units: - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 XXVI. THUA
THIEN HUE PROVINCE 1. Phong Dien Rural district: - Coefficient 0.2: Communes: Phong Son, Phong My, Phong Xuan. 2. Huong Thuy Rural district: - Coefficient 0.3: Communes: Duong Hoa, Phu Son. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.4: Hong Tien Commune - Coefficient 0.2: Communes: Binh Dien, Binh Thanh, Huong Binh. - Coefficient 0.1: Communes: Huong Van, Huong Tho. 4. A Luoi Rural district: - Coefficient 0.7: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Hong Van, Hong Kim, Hong Trung, Bac Son,
Hong Bac, A Ngo, Son Thuy, Phu Vinh, Hong Quang, Huong Phong, Nham, Hong
Thuong, Hong Thai, Huong Lam, A Roang, Dong Son, A Dot, Hong Thuy; A Luoi
township. - Coefficient 0.5: Communes: Huong Nguyen, Hong Ha. 5. Phu Loc Rural district: - Coefficient 0.3: Communes: Loc Hoa, Loc Binh, Xuan Loc. - Coefficient 0.1: Communes: Loc Tien, Vinh Hien, Loc Vinh. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.5: Communes: Huong Phu, Huong Son, Huong Loc, Thuong
Quang, Huong Hoa, Huong Giang, Huong Huu, Thuong Lo, Thuong Long, Thuong
Nhat. - Coefficient 0.4: Khe Tre Township. 7. Other units: - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 XXVII. QUANG
NAM PROVINCE 1. Tam Ky Town: - Coefficient 0.1: Tam Lanh Commune. 2. Hoi An Town: - Coefficient 0.2: Tan Hiep Commune (Cu Lao Cham island) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.7: Communes: Ch' om, AXan, Tr' Hy, Lang, A Tieng,
Bhalle, Ga Ry, A Nong. - Coefficient 0.5: Communes: A Vuong, Dang 4. Dong Giang Rural district: - Coefficient 0.5: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: A Ting, Tu, Song Kon, Ta Lu, Ba, Jo
Ngay, Ka Dang, Za Hung, A Rooih, Ma Cooih; P'Rao township. 5. Dai Loc Rural district: - Coefficient 0.2: Communes: Dai Son, Dai Hong, Dai Thanh, Dai
Chanh, Dai Lanh, Dai Hung. - Coefficient 0.1: Communes: Dai Dong, Dai quang, Dai Tan 6. Duy Xuyen Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Duy Son, Duy Phu. 7. Que Son Rural district: - Coefficient 0.3: Communes: Que Phuoc, Que Lam. - Coefficient 0.2: Que Ninh Commune. - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8. Nam Giang Rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Zuoich, La ee, Cha Vai, La Dee, Dac
Pring, Dac Pre. - Coefficient 0.5: Communes: Ca Dy, Ta Bhinh. - Coefficient 0.3: Thanh My Township. 9. Phuoc Son Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Phuoc Thanh, Phuoc Cong, Phuoc My,
Phuoc Nang, Phuoc Duc, Phuoc Loc. - Coefficient 0.5: Communes: Phuoc Kim, Phuoc Chanh, Phuoc Hiep,
Phuoc Xuan. - Coefficient 0.4: Kham Duc Township. 10. Hiep Duc Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Phuoc Gia, Phuoc Tra. - Coefficient 0.3: Thang Phuoc Commune. - Coefficient 0.2: Communes: Que Binh, Hiep Thuan, Hiep Hoa, Que
Luu, Binh Son. - Coefficient 0.1: Communes: Binh Lam, Tan An Township, Que Tho. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.1: Communes: Binh Lanh, Binh Phu. 12. Tien Phuoc Rural district: - Coefficient 0.3: Communes: Tien Ngoc, Tien Lanh. - Coefficient 0.2: Communes: Tien lap, Tien An, Tien Hiep, Tien
Cam, Tien Son, Tien Ha. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Tien Phong, Tien Tho, Tien Loc, Tien
Canh, Tien Chau, Tien My, Tien Ky Township. 13. Bac Tra My Rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Tra Giac, Tra Giap, Tra Ka. - Coefficient 0.5: Communes: Tra Kot, Tra Nu, Tra Tan, Tra Giang,
Tra Doc, Tra Bui. - Coefficient 0.4: Communes: Tra Dong, Tra Duong. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tra My Township. 14. Nam Tra My Rural district - Coefficient 0.7: Communes: Tra Leng, Tra Don, Tra Tap, Tra Mai,
Tra Cang, Tra Linh, Tra Nam, Tra Don, Tra Van, Tra Vinh. 15. Nui Thanh Rural district: - Coefficient 0.2: Communes: Tam Son, Tam Tra, Tam Thanh. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tam My Commune. XXVIII. DA
NANG CITY 1. Hoa Vang Rural district: - Coefficient 0.2: Hoa Bac Commune. - Coefficient 0.1: Communes: Hoa Phu, Hoa Lien, Hoa Phong, Hoa
Ninh, Hoa Khuong. 2. Other units: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tien Sa sea-ligh station. XXIX. KHANH
HOA PROVINCE 1. Nha Trang City: - Coefficient 0.2: - Coefficient 0.1: Hon Tre island. Islands: Tri Nguyen, Bich Dam, Dam Bay, Dam
Gia, Bai Me, Bai Tru, Vung Ngan, Hon Mot. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.2: - Coefficient 0.1: Cam Binh Commune. Communes: Son Tan, Cam Lap, Cam Hai Dong, Cam
Ranh peninsula. 3. Van Ninh Rural district: - Coefficient 0.3: Van Thanh Commune. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.2: - Coefficient 0.1: Communes: Ninh Tay, Ninh Van Communes: Ninh Phu, Ninh Tan, Ninh Thuong,
Ninh Son, Ninh Phuoc. 5. Khanh Vinh Rural district: - Coefficient 0.5:
- Coefficient 0.4:
- Coefficient 0.3: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Khang Thuong, Khanh Hiep, Son Thai,
Giang Ly, Lien Giang, Cau Ba Communes: Khanh Phu, Khanh Thanh, Khang Trung Khanh Binh Commune Communes: Khanh Dong, Khanh Nam, Song Cau;
Khanh Vinh township 6. Dien Khanh Rural district: - Coefficient 0.2: - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Suoi Tien Commune 7. Khanh Son Rural district: - Coefficient 0.5: - Coefficient 0.4:
- Coefficient 0.3:
Thanh Son Commune Communes: Ba Cum Nam, Son Lam, Son Binh, Son
Hiep Communes: Ba Cum Bac, Son Trung, To Hap
township ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Ho so 1,0: Toan rural district 9. Other units: - Coefficient 0.3: - Coefficient 0.2 Hon Lon island lamp station Hon Chut island lamp station, islands within
province ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. Tuy Hoa Town: - Coefficient 0.2: Chop Chai within Binh Kien commune. 2. Dong Xuan Rural district: - Coefficient 0.4: - Coefficient 0.3: - Coefficient 0.2:
- Coefficient 0.1:
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phu Mo Commune. Xuan Quang 1 Commune. Communes: Xuan Quang 2, Xuan Quang 3, Xuan
Phuoc. Communes: Xuan Long, Xuan Lanh, Da Loc, Xuan
Son Bac, Xuan Son Nam. 3. Tuy An Rural district: - Coefficient 0.1: Communes: An Tho, An Xuan, An Linh. 4. Son Hoa Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.3:
- Coefficient 0.2:
- Coefficient 0.1:
Communes: Phuoc Tan, Ca Lui. Communes: Son Hoi, KRong Pa, Suoi Trai, Ea Cha
Rang. Communes: Son Nguyen, Son Phuoc, Son Dinh, Son
Xuan, Son Long, Suoi Bac. Cung Son Township, Son Ha commune. 5. Song Hinh Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Coefficient 0.3:
- Coefficient 0.2: - Coefficient 0.1: Communes: Ea Trol, Song Hinh, Ea Bar, Ea Ly,
Ea Ba, Ea Lam. Ea Bia Commune. Hai Rieng Township, Son Giang commune. Communes: Duc Binh Tay, Duc Binh Dong. 6. Tuy Hoa Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.1: Communes: Son Thanh, Hoa My Tay. Commune Hoa Thinh. XXXI. DAK LAK
PROVINCE 1. Buon Ma Thuot City: - Coefficient 0.2: - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Wards: Tan Lap, Tan Hoa, Tan An, Thong Nhat,
Thanh Nhat, Thang Loi, Tan Loi, Thanh Cong, Tan Thanh, Tan Tien, Tu An, Ea
Tam, Khanh Xuan; communes: Hoa Thang, Hoa Phu, Hoa Khanh, Hoa Xuan. 2. Ea H'Leo Rural district: - Coefficient 0.7: - Coefficient 0.5:
- Coefficient 0.4:
- Coefficient 0.3: Communes: Ea Sol, Ea Hiao. Communes: Ea H' Leo, Ea Ral, Ea Wy, Cu
Mot, Ea Nam. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ea Drang Township. 3. Ea Sup Rural district: - Coefficient 0.7:
- Coefficient 0.5:
Communes: Ia Lop, Ea Rok, Ya To Mot, Ea Le,
Cu KBang, Ea Bung. Ea Sup Township, Cu M' Lan commune. 4. Buon Don Rural district: - Coefficient 0.7: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.4: - Coefficient 0.3: Krong Na Commune. Communes: Ea Wer, Ea Huar. Communes: Ea Bar, Cuor Knia, Tan Hoa. Ea Nuol Commune. 5. Cu M'gar Rural district: - Coefficient 0.5: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Coefficient 0.3:
Communes: Ea Kiet, Ea Tar, Cu Dlie
M'nong, Ea H'dinh, Ea Kpam, Ea M'DRo'h, Quang Hiep, Cu M'gar, Ea D'Rong, Ea
M'nang. Ea Pok Township, communes: Ea Tul, Cuor Dang,
Cu Sue. Quang Phu Township, Quang Tien commune. 6. Krong Buk Rural district: - Coefficient 0.5: - Coefficient 0.4: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.2: Ea Sien Commune. Communes: Cu Ne, Cu Pong, Infantry Regiment 95 based in Ha Lan mountain pass. Communes: Chu KBo, Pong Drang, Ea Ngai, Doan
Ket, Ea Blang, Ea Drong, Thong Nhat, Binh Thuan, Cu Bao. Buon Ho Township. 7. Krong Nang Rural district: - Coefficient 0.7: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.4: - Coefficient 0.3: Dlie Ya Commune. Communes: Ea Toh, Ea Tam, Tam Giang, Phu Loc. Phu Xuan Commune, K rong Nang Township. Ea Ho Commune. 8. Ea Kar Rural district: - Coefficient 0.5: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.3: Communes: Ea Tih, Ea Pan, Cu Jang, Ea O, Ea
So. Communes: Xuan Phu, Cu Ni. Communes: Cu Hue, Ea Dar, Ea Kmut, Cu Bong; Ea
Kar township, Ea Knop. 9. M' Drak Rural district: - Coefficient 0.5:
- Coefficient 0.4:
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Cu Prao, Ea Pil, Ea Lai, Ea H'Mlay,
Krong Jing, Ea M'Doal, Ea Rieng, Cu M'ta, Cu K Roa, Krong A, Ea Trang. M' Drak Township. 10. Krong Bong Rural district: - Coefficient 0.7: - Coefficient 0.5: - Coefficient 0.4: - Coefficient 0.3: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Dang Kang, Cu KTy, Hoa Thanh, Hoa
Tan, Hoa Phong, Hoa Le, Hoa Son, Yang Reh. Communes: Khue Ngoc Dien, Ea Trul. Krong Kmar Township. 11. Krong Pac Rural district: - Coefficient 0.5: - Coefficient 0.4:
- Coefficient 0.3:
- Coefficient 0.2: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ea Yieng Commune. Communes: Ea Uy, Ea Hiu, Hoa Tien, Ea Kuang,
Vu Bon. Communes: Krong Buk, Ea Kly, Ea Kenh, Ea Phe,
Ea Knuec, Ea Yong, Hoa An, Tan Tien.
Phuoc An Township, Hoa Dong Commune. 12. Krong Ana Rural district: - Coefficient 0.4: - Coefficient 0.3: Communes: Ea Na, Ea Bong, Quang Dien, Dur
Kmal, Binh Hoa, Ea Hu, Cu E Wi. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13. Lak Rural district: - Coefficient 0.7: - Coefficient 0.5:
- Coefficient 0.4:
Krong No Commune. Communes: Yang Tao, Bong Krang, Buon Triet,
Buon Tria, Dak Phoi, Dac Nue, Nam Ka, Ea R'Bin. Lien Son Township, Dak Lieng Commune. XXXII. DAK
NONG PROVINCE ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.7:
- Coefficient 0.5:
- Coefficient 0.4: - Coefficient 0.3: Communes: Quang Khe, Dak Som, Dak Plao, Dak
R'Mang. Communes: Quang Son, Dak Ha, Dac Nia. Quang Thanh Commune. Gia Nghia Township. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.7: - Coefficient 0.5: - Coefficient 0.4: - Coefficient 0.3: Communes: Ea Po, Cu Knia, Dak Wil. Communes: Nam Dong, Dak Drong. Truc Son Commune. Commune: Tam Thang; Ea T' ling Township. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.7: - Coefficient 0.5: - Coefficient 0.4: Communes: Thuan An, Dak Lao. Communes: Dak R'lao, Dak Gan, Duc Manh, Dak
Sak, Duc Minh. Dak Mil Township. 4. Krong No Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Coefficient 0.4:
Communes: Dak Sor, Buon Choah, Dak Ro, Nam
Nung, Duc Xuyen, Dak Nang, Quang Phu, Nam N' Dir. Communes: Nam Da, Dak Mam Township. 5. Dak Song Rural district: - Coefficient 0.7: - Coefficient 0.5: Communes: Dak Song, Thuan Hanh. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6. Dak Rlap Rural district: - Coefficient 0.7:
- Coefficient 0.5:
- Coefficient 0.3: Communes: Quang Truc, Dak Buk So, Dak R'Tih,
Quang Tin, Quang Tan, Dak Sin, Dak Ru, Nhan Dao. Communes: Nhan Co, Kien Thanh, Dao Nghia Kien Duc Township.. XXXIII. QUANG
NGAI PROVINCE ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.2: - Coefficient 0.1: Binh An Commune. Binh Khuong Commune. 2. Tra Bong Rural district: - Coefficient 0.5: Communes: Tra Bui, Tra Lam, Tra Hiep. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Tra Giang, Tra Tan, Tra Thuy. - Coefficient 0.2: Tra Son Commune. - Coefficient 0.1: Communes: Tra Phu, Tra Binh; Tra Xuan
township. 3. Tay Tra Rural district: - Coefficient 0.5: Communes: Tra Thanh, Tra Khe, Tra Quan, Tra
Phong, Tra Lanh, Tra Nham, Tra Xinh, Tra Tho, Tra Trung. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.1: Communes: Tinh Dong, Tinh Giang, Tinh Hiep. 5. Tu Nghia Rural district: - Coefficient 0.1: Communes: Nghia Son, Nghia Tho. 6. Son Ha Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Son Bao, Son Ba, Son Cao. - Coefficient 0.3: Communes: Son Linh, Son Giang, Son Thuy, Son
Ky, Son Thuong, Son Nham, Son Hai. - Coefficient 0.2: Communes: Son Trung, Son Thanh, Son Ha. 7. Son Tay Rural district: - Coefficient 0.5: Communes: Son Bua, Son Lap, Son Dung, Son Mua,
Son Tan, Son Tinh. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.4: Long Mon Commune. - Coefficient 0.3: Communes: Thanh An, Long Hiep, Long Mai, Long
Son. 9. Nghia Hanh Rural district: - Coefficient 0.2: Communes: Hanh Tin Dong, Hanh Tin Tay. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Hanh Dung, Hanh Nhan, Hanh Thien. 10. Duc Pho Rural district: - Coefficient 0.1: Communes: Pho Phong, Pho Nhon. 11. Ba To Rural district: - Coefficient 0.4: Communes: Ba Dien, Ba Trang, Ba Ngac, Ba Nam,
Ba Le, Ba Xa. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Ba Kham, Ba Vi, Ba Tieu, Ba Bich, Ba
Vinh, Ba Chua, Ba Dinh, Ba To, Ba Lien. - Coefficient 0.2: Communes: Ba Thanh, Ba Dong, Ba Cung; Ba To
Township. 12. Ly Son Rural district: - Coefficient 0.4: Communes: An Vinh, An Hai, An Binh. 13. Other units: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ba Lang An island lamp station. XXXIV. KON TUM
PROVINCE 1. Kon Tum Town: - Coefficient 0.3: Communes: Ngok Bay, Chu Hreng, Dak Bla, Doan
Ket, Ia Chim, Dak Cam, Vinh Quang, Kroon, Dak Ro Wa, Hoa Binh. - Coefficient 0.2: Wards: Quang Trung, Duy Tan, Quyet Thang,
Truong Chinh, Thang Loi, Ngo May, Thong Nhat, Le Loi, Nguyen Trai, Tran Hung
Dao. 2. Dak Glei Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.7: Communes: Dak Plo, Dak Man, Dak Nhoong, Dak
Pek, Dak Choong, Xop, Muong Hoong, Ngoc Linh, Dak Long, Dak Kroong, Dak Mon. - Coefficient 0.5: Dak Glei Township. 3. Ngoc Hoi Rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Po Y, Dak Nong, Dak Xu, Dak Duc, Sa
Loong. - Coefficient 0.5: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4. Dak To Rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Ngok Lay, Dak Na, Dak Sao, Ngok Yeu. - Coefficient 0.5: Communes: Mang Ri, Dak To Kan, Tu Mo Rong, Dak
Ha, Ngok Tu, Van Lem, Kon Dao, Tan Canh, Dien Binh, Po Ko, Te Xang, Van Xuoi. - Coefficient 0.4: Dak To Township. 5. Kon Plong Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.7: Communes: Dak Nen, Dak Ring, Mang Buk, Dak
Tang, Ngok Tem, Po e, Mang Canh, Dak Long, Hieu. 6. Kon Ray Rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Dak Koi, Dak To Lung, Dak Pne. - Coefficient 0.5: Communes: Tan Lap, Dak Ruong, Dak To Re, Dak
Rve township. 7. Dak Ha Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.5: Dak Pxi Commune. - Coefficient 0.4: Communes: Dak Ui, Dak Hring, Ngok Reo, Ngok
Wang, Dak Mar. - Coefficient 0.3: Communes: Ha Mon, Dak La; Dak Ha township. 8. Sa Thay Rural district: - Coefficient 0.7: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.5: Communes: Sa Nghia, Sa Nhon, Sa Binh, Ya Tang,
Ya Ly; Sa Thay Township. XXXV. GIA LAI PROVINCE 1. Plei Ku City: - Coefficient 0.3: Communes: Gao, Ia Kenh. - Coefficient 0.2: Communes: Bien Ho, Tan Son, Tra Da, Chu a,
Dien Phu, An Phu, Chu H Drong. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Wards: Yen Do, Dien Hong, Ia Kring, Hoi
Thuong, Hoi Phu, Hoa Lu, Tay Son, Thong Nhat, Tra Ba, Yen The. 2. An Khe Town: - Coefficient 0.3: Communes: Thanh An, Cuu An, Tu An. - Coefficient 0.2: Wards: An Binh, Tay Son, An Phu, An Tan;
Song An Commune. 3. K Bang Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Dak Rong, Kon Pne. - Coefficient 0.5: Communes: Son Lang, Krong, So Pai, Lo Ku,
Dong, Nghia An, To Tung, Kong Long Khong, Kong Bo La, Dak HLo. - Coefficient 0.4: K Bang Township 4. Dak Doa Rural district: - Coefficient 0.5: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.4: Trang Commune. - Coefficient 0.3: Communes: Ha Bau, Nam Yang, Ko Dang, H Neng,
Tan Binh, Glar, A Dok, Ia Pet, Ia Bang. - Coefficient 0.2: Dak Doa Township. 5. Chu Pah Rural district: - Coefficient 0.5: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.4: Communes: Ia Khuol, Dak To Ver - Coefficient 0.3: Communes: Hoa Phu, Chu Dang Ya, Nghia Hoa,
Chu Jor, Nghia Hung; Phu Hoa township. 6. Ia Grai Rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Ia Chia, Ia O. - Coefficient 0.5: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.4: Communes: Ia Sao, Ia To; Ia Kha township. - Coefficient 0.3: Ia Der Commune. 7. Mang Yang Rural district: - Coefficient 0.5: Communes: Lo Pang, Kon Chieng, Dak Troi,
De Ar, Kon Thup. - Coefficient 0.3: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.2: Kom Dong Township. 8. Kong Chro Rural district: - Coefficient 0.7: So Ro Commune. - Coefficient 0.5: Communes: Chu Krey, An Trung, Kong Yang, Dak
To Pang, Dak Song, Yang Trung, Ya Ma, Cho Long, Yang Nam. - Coefficient 0.4: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9. Duc Co Rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Ia Pnon, Ia Dom, Ia Nan. - Coefficient 0.5: Communes: Ia Dok, Ia Krel, Ia Din, Ia Kla, Ia
Lang, Ia Krieng; Chu Ty township. 10. Chu Prong Rural district: - Coefficient 0.7: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.5: Communes: Ia Bang, Ia Tor, Ia Boong, Ia o, Ia
Me, Ia Ve, Ia Pia, Ia Ga, Ia Lau, Ia Pior. - Coefficient 0.4: Chu Prong Township, communes: Binh Giao, Thang
Hung, Ia Phin, Bau Can, Ia DRang 11. Chu Se Rural district: - Coefficient 0.5: Communes: AYun, Hbong. - Coefficient 0.4: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.3: Communes: Ia Tiem, Ia Glai, Ia Hlop, Ia Blang,
Dun, Ia Hru, Ia Dreng, Nhon Hoa, Ia Phang, Ia Le; Chu Se township. 12. Dak Po Rural district: - Coefficient 0.5: Ya Hoi Commune. - Coefficient 0.3: Communes: Ha Tam, An Thanh, Dak Po, Yang Bac. - Coefficient 0.2: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13. Ia Pa Rural district: - Coefficient 0.5: Communes: Ia Tul, Po To, Ia Broai. - Coefficient 0.4: Communes: Ia Mron, Chu Mo, Chu Rang, Kim
Tan, Ia KDam. - Coefficient 0.3: Ia Trok Commune. 14. Ayun Pa Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.4: Ia Yeng Commune. - Coefficient 0.3: Communes: Chu A Thai, Ia Ke, Ia Sol, Ia Piar,
Ia Peng, Ia Hiao, Ia Rbol, Ia Rto, Ia Sao; Ayun Pa Township, Phu Thien
township. 15. Krong Pa Rural district: - Coefficient 0.5: Communes: Chu Drang, Ia Rsai, Ia S Ruom, Ia
Mlah, Dat Bang, Ia Rmok, Krong Nang. - Coefficient 0.4: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.3: Communes: Chu Gu, Phu Can, Chu Ngoc; Phu Tuc
township. XXXVI. LAM
DONG PROVINCE 1. Da Lat City: - Coefficient 0.2: Communes: Ta Nung, Xuan Tho, Xuan Truong. - Coefficient 0.1: Wards: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. 11 va
12. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.3: Dam Bri Commune - Coefficient 0.2: Wards: 1, 2, Loc Phat, Loc Tien, B'Lao, Loc
Son; communes: Loc Thanh, Loc Nga, Loc Chau, Dai Lao. 3. Lac Duong Rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Da Chais, Da Long, Dam Rong, Da
Tong, Dung Kno. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Lat, Da Sar. 4. Lam Ha Rural district: - Coefficient 0.7: Communes: Ro Men, Lieng S' roin, Phi Lieng, Da
Knang. - Coefficient 0.5: Communes: Phuc Tho, Phu Son, Phi To, Tan
Thanh, Lien Ha, Hoai Duc, Tan Ha, Dan Phuong, Dong Thanh, Gia Lam, Me Linh. - Coefficient 0.4: Dinh Van Township, Nam Ban Township, Communes:
Tan Van, Da Don. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.5: Communes: Tu Tra, Ka Don, Ka Do, Pro. - Coefficient 0.4: Quang Lap Commune. - Coefficient 0.3: Thanh My Township, D'ran Township, Communes:
Lac Lam, Lac Xuan 6. Duc Trong Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Ta Nang, Da Loan, Ta Hine, Ninh
Loan. - Coefficient 0.4: Communes: Ninh Gia, Binh Thanh. - Coefficient 0.3: Lien Nghia Township, communes: Tan Hoi, Phu
Hoi, N'Thol Ha, Lien Hiep, Hiep Thanh, Hiep An. 7. Di Linh Rural district: - Coefficient 0.5: Communes: Dinh Trang Thuong, Son Dien, Gia
Bac, Hoa Bac, Bao Thuan. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Tan Nghia, Tan Thuong, Dinh Lac, Gia
Hiep, Tam Bo, Hoa Nam. - Coefficient 0.3: Communes: Dinh Trang Hoa, Gung Re, Hoa Ninh,
Hoa Trung, Lien Dam, Tan Chau, Di Linh Township. 8. Bao Lam Rural district: - Coefficient 0.5: Communes: Loc Nam, Loc Thanh, Loc Lam, Loc
Bac, Loc Phu, Loc Bao. - Coefficient 0.4: Communes: Tan Lac, Loc Ngai, Loc Tan, Loc
Quang. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Loc Thang Township, communes: Loc Duc, Loc An. 9. Da Huoai Rural district: - Coefficient 0.5: Communes: Da Ton, Da Oai, Doan Ket, Da Ploa. - Coefficient 0.4: Communes: Da M'ri, Ha Lam, Ma Da Guoi. - Coefficient 0.3: Da M'ri Township, Ma Da Guoi Township. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.7: Communes: Da Lay, Quoc Oai, My Duc, Quang Tri,
Huong Lam, An Nhon. - Coefficient 0.5: Communes: Trieu Hai, Da Kho, Ha Dong. - Coefficient 0.4: Da Teh Township 11. Cat Tien Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Tien Hoang, Phuong Cat 2. - Coefficient 0.5: Communes: Gia Vien, Tu Nghia, Nam Ninh, My
Lam, Duc Pho, Phu My, Phuoc Cat 1, Quang Ngai. - Coefficient 0.4: Dong Nai Township. XXXVII. BINH
DINH PROVINCE 1. An Lao Rural district: - Coefficient 0.4: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.3: Communes: An Dung, An Quang, An Nghia. - Coefficient 0.2: Communes: An Hung, An Trung. - Coefficient 0.1: Communes: An Hoa, An Tan. 2. Hoai Nhon Rural district: - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. Hoai An Rural district: - Coefficient 0.3: Commune Dak Mang - Coefficient 0.2: Communes: An Son, Bok Toi. 4. Vinh Thanh Rural district: - Coefficient 0.4: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.3: Vinh Kim Commune. - Coefficient 0.2: Communes: Vinh Hiep, Vinh Hao, Vinh Thinh,
Vinh Quang, Vinh Hoa. 5. Tay Son Rural district: - Coefficient 0.2: Vinh An Commune. 6. Phu Cat Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.2: Genh mountain within Cat Minh commune. - Coefficient 0.1: Cat Hai Commune. 7. Van Canh Rural district: - Coefficient 0.4: Canh Lien Commune. - Coefficient 0.3: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.2: Communes: Canh Vinh, Canh Hieu, Canh Thuan,
Canh Hoa; Van Canh township. 8. Other units: - Coefficient 0.3: Cu lao Xanh island lamp station, Ly Son. - Coefficient 0.1: Phuoc Mai island lamd station. XXXVIII. BINH
THUAN PROVINCE ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.4: Phan Dung Commune. - Coefficient 0.3: Phong Phu Commune. - Coefficient 0.1: Communes: Vinh Hao, Vinh Tan, Phu Lac. 2. Bac Binh Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Phan Lam, Phan Son, Phan Dien. - Coefficient 0.2: Communes: Hong Phong, Hoa Thang, Binh An, Phan
Tien. - Coefficient 0.1: Communes: Song Luy, Song Binh, Hai Ninh. 3. Ham Thuan Bac Rural district: - Coefficient 0.5: Communes: Dong Tien, La Da, Da Mi. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dong Giang Commune. Coefficient 0.1: Communes: Ham Phu, Thuan Minh, Ham Tri, Thuan
Hoa. 4. Ham Thuan Nam Rural district: - Coefficient 0.4: My Thanh Commune. - Coefficient 0.3: Ham Can Commune. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ham Thanh Commune. - Coefficient 0.1: Communes: Tan Lap, Tan Thanh, Thuan Qui, Tan
Thuan. 5. Tanh Linh Rural district: - Coefficient 0.5: La Ngau Commune. - Coefficient 0.3: Communes: Nghi Duc, Mang To, Bac Ruong, Huy
Khiem. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Gia Huynh, Duc Phu, Suoi Kiet, Duc
Thuan, Duc Binh, Dong Kho, Duc Tan. - Coefficient 0.1: Commune Gia An, Lac Tanh Township. 6. Duc Linh Rural district: - Coefficient 0.3: Da Kai Commune. - Coefficient 0.2: Communes: Sung Nhon, Me Pu. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Nam Chinh, Duc Hanh, Duc Tin, Tra
Tan, Dong Ha, Tan Ha, Duc Chinh, Vu Hoa; Township Vo Xu, Duc Tai
Township. 7. Ham Tan Rural district: - Coefficient 0.1: Communes: Tan Nghia, Tan Phuc, Song Phan, Tan
Duc, Tan Thang, Son My; Tan Minh township. 8. Phu Qui Rural district: - Coefficient 0.3: Communes: Ngu Phung, Long Hai, Tam Thanh. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.7: Hon Hai island. XXXIX. NINH
THUAN PROVINCE 1. Bac ai Rural district - Coefficient 0.5: Phuoc Binh Commune, - Coefficient 0.3: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.2: Communes: Phuoc Dai, Phuoc Hoa, Phuoc Tien, Phuoc
Tan, Phuoc Chinh, Phuoc Trung, Phuoc Thang. 2. Ninh Son Rural district: - Coefficient 0.5: Ma Noi Commune. - Coefficient 0.2: Hoa Son Commune. - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. Ninh Hai Rural district: - Coefficient 0.3: Communes: Phuoc Khang, Phuoc Chien. - Coefficient 0.2: Communes: Phuong Hai, Vinh Hai. - Coefficient 0.1: Communes: Cong Hai, Loi Hai 4. Ninh Phuoc Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.2: Communes: Nhi Ha, Phuoc Ha. - Coefficient 0.1: Phuoc Thai Commune. XXXX. BA RIA
-VUNG TAU PROVINCE 1. Vung Tau City: - Coefficient 0.1: Long Son Commune. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.2: Communes: Lang Lon, Suoi Rao, Cu Bi. - Coefficient 0.1: Communes: Xuan Son, Suoi Nghe, Da Bac, Quang
Thanh, Son Binh. 3. Xuyen Moc Rural district: - Coefficient 0.2: Communes: Hoa Hiep, Bau Lam, Tan Lam. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Bung Rieng, Hoa Hung, Hoa Hoi, Bong
Trang, Binh Chau. 4. Dat Do Rural district: - Coefficient 0.1: Loc An Commune 5. Tan Thanh Rural district: - Coefficient 0.2: Communes: Song Xoai, Toc Tien. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Chau Pha, Hac Dich. 6. Con Dao Rural district: - Coefficient 0.5: Toan rural district 7. Other units: - Coefficient 0.4: Bai Canh sea-lamp station. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sea-lamp stations: Vung Tau, Cau Da, Cao Trang,
Can Gio A Van; river flow stations: Phu My - Thi Vai, Phuoc Hoa - Thi Vai. XXXXI. BINH
DUONG PROVINCE 1. Dau Tieng Rural district: - Coefficient 0.1: Communes: Minh Tan, Minh Thanh, Minh Hoa. 2. Phu Giao Rural district: - Coefficient 0.2: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.1: Communes: Vinh Hoa, An Binh, Tan Hiep. 3. Tan Uyen Rural district: - Coefficient 0.2: Communes: Tan Dinh, Tan Thanh, Lac An. XXXXII. BINH
PHUOC PROVINCE 1. Phuoc Long Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Dak O, Bu Gia Map. - Coefficient 0.3: Communes: Duc Hanh, Da Kia, Phu Nghia. - Coefficient 0.2: Communes: Phuoc Tin, Phu Rieng, Phu Trung, Bu Nho,
Long Ha, Long Tan, Long Hung, Binh Thang, Long Binh. - Coefficient 0.1: Township Thac Mo, Phuoc Binh Township,
Communes: Son Giang, Binh Phuoc. 2. Loc Ninh Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Loc Tan, Loc Hoa, Loc An, Loc Thien,
Loc Thanh. - Coefficient 0.1: Communes: Loc Hung, Loc Hiep, Loc Khanh, Loc
Thuan, Loc Dien, Loc Thai, Loc Quang. 3. Bu Dop Rural district: - Coefficient 0.2: Communes: Tan Tien, Tan Thanh, Thanh Hoa,
Thien Hung, Hung Phuoc. 4. Binh Long Rural district ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Dong No, Thanh Luong, An Khuong,
Thanh An, Minh Duc, Thanh Binh, Phuoc An, Tan Loi, Tan Hung, Thanh Phu, An
Phu. 5. Dong Phu Rural district: - Coefficient 0.1: Communes: Tan Hoa, Tan Loi, Tan Hung, Tan Lap,
Tan Phuoc, Dong Tam, Thuan Loi, Tan Tien, Dong Tien, Thuan Phu; Tan Phu
township. 6. Bu Dang Rural district: - Coefficient 0.7: Dak Nhau Commune. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Tho Son, Bom Bo, Dong Nai. - Coefficient 0.4: Thong Nhat Commune. - Coefficient 0.3: Communes: Minh Hung, Doan Ket, Nghia Trung,
Dang Ha, Duc Lieu, Phuoc Son. - Coefficient 0.2: Duc Phong Township 7. Chon Thanh Rural district - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Minh Hung, Minh Long, Nha Bich, Minh
Lap, Tan Quan, Minh Thanh, Minh Thang XXXXIII. TAY
NINH PROVINCE 1. Tay Ninh Town: - Coefficient 0.1: Communes: Tan Binh, Thanh Tan, Ninh Thanh. 2. Tan Bien Rural district: - Coefficient 0.2: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.1: Communes: Tan Phong, Thanh Binh 3. Tan Chau Rural district: - Coefficient 0.2: Communes: Tan Dong, Tan Ha, Suoi Day, Tan
Thanh, Suoi Ngo, Tan Hoa. - Coefficient 0.1: Communes: Tan Hoi, Tan Phu, Tan Hiep. 4. Duong Minh Chau Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.2: Suoi Da Commune. - Coefficient 0.1: Communes: Phuoc Minh, Phuoc Ninh, Ben Cui. 5. Chau Thanh Rural district: - Coefficient 0.2: Communes: Phuoc Vinh, Hoa Hoi, Ninh Dien, Bien
Gioi, Hoa Thanh. - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6. Ben Cau Rural district: - Coefficient 0.2: Communes: Long Phuoc, Long Khanh, Long Thuan. - Coefficient 0.1: Communes: Tien Thuan, Long Chu, Long Giang,
Loi Thuan. 7. Trang Bang Rural district: - Coefficient 0.2: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.1: Communes: Phuoc Luu, Phuoc Chi, Don Thuan. XXXXIV. KIEN
GIANG PROVINCE 1. Ha Tien Town : - Coefficient 0.4: Tien Hai Commune. - Coefficient 0.1: Communes: My Duc, Thuan Yen; Ha Tien lamp
station; wards: To Chau, Binh San, Dong Ho, Phao Dai. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.5: Communes: Hon Nghe, Son Hai. - Coefficient 0.2: Communes: Phu My, Tan Khanh Hoa, Vinh Dieu,
Hoa Dien, Binh An, Duong Hoa. - Coefficient 0.1: Kien Luong Township. 3. Phu Quoc Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tho Chau Commune. - Coefficient 0.5: Communes: Duong To, Ham Ninh, Cua Duong, Bai
Thom, Cua Can, Ganh Dau, Hon Thom. - Coefficient 0.4: Duong Dong Township, An Thoi township. 4. Kien Hai Rural district: - Coefficient 0.5: Communes: Hon Tre, Lai Son, An Son. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. Tan Hung Town: - Coefficient 0.3: Hung Dien B Commune. - Coefficient 0.2: Communes: Vinh Thanh, Hung Thanh, Vinh Chau A,
Vinh Dai, Vinh Chau B, Vinh Loi, Thanh Hung, Hung Ha, Hung Dien. 2. Vinh Hung Rural district: - Coefficient 0.3: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.2: Communes: Tuyen Binh, Vinh Tri, Vinh Thuan,
Vinh Binh, Tuyen Binh Tay. 3. Moc Hoa Rural district: - Coefficient 0.3: Communes: Thanh Tri, Binh Tan. - Coefficient 0.2: Communes: Tuyen Thanh, Thanh Hung, Tan Lap,
Tan Thanh, Binh Phong Thanh, Binh Hoa Dong, Binh Hoa Trung, Binh Thanh, Binh
Hoa Tay, Binh Hiep. 4. Tan Thanh Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.2: Communes: Nhon Hoa Lap, Hau Thanh Dong, Hau
Thanh Tay, Bac Hoa, Tan Thanh, Tan Ninh, Nhon Ninh. - Coefficient 0.1: Communes: Kien Binh, Tan Lap, Nhon Hoa, Tan
Hoa, Tan Binh. 5. Thanh Hoa Rural district: - Coefficient 0.3: Communes: Tan Hiep, Thuan Binh. - Coefficient 0.2: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.1: Communes: Tan Dong, Tan Tay, Thuy Dong, Thuy
Tay. 6. Duc Hue Rural district: - Coefficient 0.3: Communes: My Quy Dong, My Thanh Tay. - Coefficient 0.2: Communes: My Quy Tay, Binh Hoa Hung, Binh
Thanh, Binh Hoa Nam, Binh Hoa Bac. - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7. Duc Hoa Rural district: - Coefficient 0.1: An Ninh Tay Commune. 8. Ben Luc Rural district - Coefficient 0.2: Communes: Thanh Loi, Thanh Hoa - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9. Thu Thua Rural district: - Coefficient 0.2: Communes: Long Thanh, Long Thuan, My Lac, My
Thanh, Tan Thanh. - Coefficient 0.1: My An Commune. 10. Tan Tru Rural district - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11. Can Duoc Rural district: - Coefficient 0.2: Communes: Tan Chanh, Long Huu Dong, Long Huu
Tay. 12. Can Giuoc Rural district: - Coefficient 0.2: Communes: Long Hau, Phuoc Vinh Tay, Dong
Thanh, Long Phung, Phuoc Vinh Dong, Tan Lap. - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13. Chau Thanh Rural district: - Coefficient 0.1: Communes: Thanh Vinh Dong, Thuan My. XXXXVI. DONG
NAI PROVINCE 1. Long Khanh Town: - Coefficient 0.1: Communes: Bao Vinh, Bao Quang. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.5: Dak Lua Commune. - Coefficient 0.4: Nam Cat Tien Commune. - Coefficient 0.3: Communes: Phu An, Nui Tuong, Ta Lai. - Coefficient 0.2: Communes: Phu Lap, Phu Dien, Thanh Son. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Phu Lam, Phu Loc, Phu Trung, Phu
Son, Phu Thinh, Phu Binh, Phu Thanh, Phu Xuan. 3. Vinh Cuu Rural district: - Coefficient 0.4: Phu Ly Commune - Coefficient 0.2: Vinh An Township; Tri An Commune. - Coefficient 0.1: Communes: Tan An, Vinh Tan. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.3: Thanh Son Commune. - Coefficient 0.2: Phu Tan Commune. - Coefficient 0.1: Communes: Phu Ngoc, Tuc Trung, Ngoc Dinh, Phu
Hoa, Phu Tuc, Phu Loi, Phu Cuong, Phu Vinh, La Nga, Gia Canh, Suoi Nho. 5. Trang Bom Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Song Thao, Song Trau, An Vien, Hill
61 6. Thong Nhat Rural district: - Coefficient 0.1: Communes: Xuan Thien, Xuan Thanh, Road 25. 7. Cam My Rural district: - Coefficient 0.2: Communes: Xuan Tay, Song Ray, Lam San. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Song Nhan, Xuan Que, Nhan Nghia,
Xuan Duong, Long Giao, Xuan My, Thua Duc, Bao Binh, Xuan Dong, Xuan Bao. 8. Xuan Loc Rural district: - Coefficient 0.2: Xuan Hoa Commune. - Coefficient 0.1: Communes: Xuan Tam, Xuan Truong, Xuan Tho,
Xuan Bac, Lang Minh, Xuan Thanh, Xuan Hung, Suoi Cao. XXXXVII. DONG
THAP PROVINCE 1. Tan Hong Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.2: Communes: Thong Binh, Tan Thanh A, Tan Thanh
B, Binh Phu, Tan Ho Co. - Coefficient 0.1: Communes: Tan Cong Chi, Tan Phuoc, An Phuoc. 2. Hong Ngu Rural district: - Coefficient 0.2: Communes: Thuong Phuoc1, Thuong Thoi Hau A,
Binh Thanh, Thuong Thoi Hau B, Tan Hoi. - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. Tam Nong Rural district: - Coefficient 0.2: Hoa Binh Commune. - Coefficient 0.1: Communes: Phu Ninh, Phu Tho, Tan Cong Sinh, An
Hoa, Phu Cuong, Phu Duc, Phu Hiep, Phu Thanh A, Phu Thanh B. 4. Thap Muoi Rural district: - Coefficient 0.2: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.1: Communes: Lang Bien, My Dong, My An, Hung
Thanh, Tan Kieu, Truong Xuan, My Hoa, Phu Dien, Thanh My, My Quy, Doc Binh
Kieu. 5. Cao Lanh Rural district: - Coefficient 0.1: Communes: Phuong Thinh, Ba Sao, Binh Thanh,
Gao Giong, Tan Hoi Trung. 6. Thanh Binh Rural district: - Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7. Lap Vo Rural district: - Coefficient 0.1: Long Hung A Commune. 8. Chau Thanh Rural district: - Coefficient 0.1: Communes: An Khanh, An Phu Thuan, Hoa Tan. XXXXVIII. CA
MAU PROVINCE ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.2: Communes: Nguyen Phich, Khanh Lam, Khanh Hoa. - Coefficient 0.1: Communes: Khanh An, Khanh Tien. 2. Thoi Binh Rural district: - Coefficient 0.2: Communes: Bien Bach Dong, Bien Bach. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Thoi Binh, Tan Phu, Tri Phai. 3. Tran Van Thoi Rural district: - Coefficient 0.2: Communes: Khanh Hai, Khanh Hung. - Coefficient 0.1: Communes: Phong Lac, Khanh Binh Dong, Khanh
Binh, Loi An, Tran Hoi, Khanh Binh Tay, Khanh Binh Tay Bac; Song Doc
Township. 4. Cai Nuoc Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Hung My, Dong Thoi. 5. Dam Doi Rural district: - Coefficient 0.2: Communes: Thanh Tung, Tan Tien, Nguyen Huan,
Tan Thuan. - Coefficient 0.1: Communes: Tran Phan, Ta An Khuong, Quach Pham,
Tan Duc. 6. Nam Can Rural district: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Communes: Hiep Tung, Tam Giang, Dat Moi. - Coefficient 0.1: Communes: Ham Rong, Hang Vinh. 7. Phu Tan Rural district: - Coefficient 0.2: Communes: Tan Hung Tay, Phu Tan. - Coefficient 0.1: Communes: Viet Khai, Phu My, Cai Doi Vam
Township ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.3: Dat Mui Commune. - Coefficient 0.2: Communes: Tan An, Vien An, Vien An Dong. 9. Other units: - Coefficient 0.5: Islands: Hon Khoai, Hon Chuoi, Hon Buong, Hon
Da Bac, Hon Duong ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. Can Gio Rural district: - Coefficient 0.1: Communes: Binh Khanh, Long Hoa, Ly Nhon, An
Thoi Dong, Tam Thon Hiep, Thanh An; Can Thanh township. XXXXX. OTHER
UNITS OF THE MINISTRY OF PUBLIC SECURITY - Coefficient 0.5: Dai Binh cell house (Lam Dong). - Coefficient 0.4: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Coefficient 0.3: Cell houses: subdivision K2 of Quang Ninh cell
house (in Quang Ninh province), Thanh Cam (in Thanh Hoa province), Gia Trung
(in Gia Lai province), subdivision K1 of An Diem cell house (in Quang Nam
province), Tan Lap (in Phu Tho province), Xuyen Moc (in Ba Ria - Vung Tau
province), Binh Dien (in Thua Thien Hue province), Number 3 and number 6 (in
Nghe An province), Xuan Phuoc (in Phu Yen province), Vinh Quang (in Vinh Phuc
provicne), subdivision K2 of Ngoc Ly subdivision (in Bac Giang province). - Coefficient 0.2: Cell houses: Thanh Phong, Number 5 (in Thanh
Hoa province), Tong Le Chan (in Binh Phuoc province), A2 (in Khanh Hoa
province), An Phuoc (in Binh Duong province), Song Cai (in Ninh Thuan
province), Kim Son cell house (in Binh Dinh province), Thu Duc (in Binh Thuan
province), Cai Tau (in Ca Mau province), Thanh Hoa (in Long An province),
Xuan Loc (in Dong Nai province), Hoang Tien (in Hai Duong province), Hoan Cat
reformatory Establishments (in Quang Tri province). - Coefficient 0.1: Cell houses: Cao Lanh (in Dong Thap province),
Canal 7 (in Kien Giang province), Xuan Nguyen (in Hai Phong city), Dong Thap (in
Tien Giang province), Cay Cay (in Tay Ninh province), Canal 5 (in Hau Giang
province), Dinh Thanh (in An Giang province), Chau Binh (in Ben Tre
province), subdivision K1 of Quang Ninh cell house (in Quang Ninh province),
subdivision K1 of Ngoc Ly cell house (in Bac Giang province), Number 1 (in
Binh Duong province); reformatory School number 5 (in Long an province),
Education Establishments A1 (in Phu Yen province), Ben Gia Education
establishments (in Tra Vinh province), Huy Khiem Education Establishments (in
Binh Thuan province), Suoi Hai Education establishments (in Ha Tay province),
Xuan Ha Education establishments (in Ha Tinh province), Cell house of Public
Security in Ninh Binh province; reformatory School number 2 (in Ninh Binh
province), reformatory School number 4 (in Dong Nai province). XXXXXI. OTHER
PRODUCTION AND ADMINISTRATIVE UNITS 1. Island lamp stations of the Ministry of
Transport: Coefficient 0.1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. Broadcast stations: - Coefficient 0.2: VN-1 station, Chuong My station in Ha Tay
province, Viet Yen station in Bac Giang province.
Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành
202.237
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|