BỘ THÔNG
TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
44/2020/TT-BTTTT
|
Hà Nội,
ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH
MỨC XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng
11 năm 2009;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6
năm 2014;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày
17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch
- Tài chính;
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
ban hành Thông tư ban hành Định mức xây dựng công trình bưu chính, viễn thông.
Điều 1. Ban
hành kèm theo Thông tư này Định mức xây dựng công trình bưu chính, viễn thông.
Điều 2. Phạm vi điều
chỉnh
Định mức ban hành kèm theo Thông tư này quy
định hao phí trực tiếp về nhân công, vật liệu, máy thi công sử dụng để làm căn
cứ xác định chi phí xây dựng công trình bưu chính, viễn thông của các dự án sử
dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư xây dựng
theo hình thức đối tác công tư (PPP).
Điều 3. Đối tượng áp
dụng
1. Thông tư này áp dụng đối với cơ quan,
tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí xây dựng công trình bưu
chính, viễn thông của các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công, dự án PPP.
2. Các tổ chức, cá nhân tham khảo các quy
định tại Thông tư này để quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án
ngoài quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 4. Quy định
chuyển tiếp
1. Đối với trường hợp chi phí xây dựng
công trình bưu chính, viễn thông trong tổng mức đầu tư hoặc dự toán xây dựng đã
được thẩm định hoặc phê duyệt trước thời điểm Thông tư này có hiệu lực, phải
được cập nhật định mức tại các bước quản lý chi phí tiếp theo.
2. Đối với chi phí xây dựng công trình
bưu chính, viễn thông trong các gói thầu xây dựng thuộc dự án đầu tư xây dựng
đã phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu trước thời điểm
Thông tư này có hiệu lực, Người quyết định đầu tư xem xét, quyết định việc áp
dụng các quy định tại Thông tư này để thực hiện.
3. Trường hợp gói thầu xây dựng đã đóng
thầu, hoặc đã lựa chọn được nhà thầu, hoặc đã ký kết hợp đồng trước thời điểm
Thông tư này có hiệu lực, thì thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, nội dung hợp đồng đã ký kết.
Điều 5. Hiệu lực thi
hành
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 3 năm 2021.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có khó
khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Thông tin và Truyền
thông để xem xét, giải quyết.
Nơi nhận:
-
Thủ
tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các bộ, cơ
quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các
tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng
Trung ương Đảng;
- Văn phòng
Quốc hội;
- Văn
phòng Chủ tịch nước;
-
Toà
án nhân dân tối cao;
- Viện
Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan
Trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra
văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Sở TTTT các
tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo;
- Cổng thông
tin điện tử Chính phủ;
- Bộ TTTT: Bộ trưởng
và các Thứ trưởng; các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ; Cổng TTĐT Bộ;
- Lưu: VT, KHTC.
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn
Mạnh Hùng
|
ĐỊNH MỨC
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BƯU CHÍNH, VIỄN
THÔNG
(Ban
hành
kèm theo
Thông
tư số 44/2020/TT-BTTTT ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng
Thông tin
và
Truyền thông)
MỤC LỤC
Phần I. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Phạm vi Định mức
2. Nội dung Định mức
3. Kết cấu Định mức:
4. Hướng dẫn áp dụng Định mức
Phần II. ĐỊNH MỨC BỐC DỠ VÀ VẬN CHUYỂN
10.000000.00 Bốc dỡ, vận chuyển
11.000000.00 Vận chuyển thủ công
11.010000.00 Vận chuyển thủ công các loại vật tư, phụ kiện
11.020000.00 Vận chuyển thủ công các loại cấu kiện
12.000000.00 Vận chuyển bằng cơ giới kết hợp với thủ công
Phần III. ĐỊNH MỨC XÂY LẮP CÔNG TRÌNH CÁP, CỘT ĂNG TEN VÀ HỆ THỐNG TIẾP
ĐẤT CHỐNG SÉT
Chương I. LẮP DỰNG CỘT TREO CÁP, CỘT ĂNG TEN VÀ CẦU CÁP
21.010000.00 Lắp dựng tuyến cột treo cáp
21.010100.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 6 - 6,5 m
21.010200.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8 m
21.010300.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 10 - 12 m
21.010400.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại >12 m
21.010401.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 12 - 15 m
21.010402.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 15 - 18 m
21.010403.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 18 - 20 m
21.010404.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại trên 20 m
21.010500.00 Lắp dựng cột sắt đơn loại 6 - 10 m
21.010600.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 6 - 6,5 m
21.010700.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 7 - 8 m
21.010800.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 10 - 12 m
21.010900.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại trên 12 m
21.010901.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 12 - 15 m
21.010902.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 15 m - 18 m
21.010903.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 18 m - 20m
21.010905.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại trên 20 m
21.011000.00 Lắp dựng cột sắt đôi loại 6 m - 10 m
21.020000.00 Lắp dựng chân chống loại 5,6 m đến 10 m
21.030000.00 Làm dây co
21.030100.00 Làm dây co cho cột sắt
21.030200.00 Làm dây co cho cột bê tông
21.040000.00 Nối cột bằng sắt L
21.040100.00 Nối cột sắt đơn bằng sắt L
21.040200.00 Nối cột sắt đôi bằng sắt L
21.050000.00 Lắp đặt ghế thao tác
21.060000.00 Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông
21.070000.00 Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn
21.080000.00 Sơn đánh số tuyến cột treo cáp
21.090000.00 Lắp dựng cột ăng ten
21.090100.00 Lắp dựng cột ăng ten dây co (dây néo)
21.090200.00 Dựng cột ăng ten tự đứng
21.090300.00 Lắp đặt đèn tín hiệu trên cột ăng ten
21.090400.00 Lắp đặt dây tiếp đất trên cột ăng ten
21.090500.00 Lắp dựng cột monopole
21.100000.00 Lắp đặt cầu cáp
21.100100.00 Lắp đặt cầu cáp trong nhà có độ cao lắp đặt h = 3m
21.100200.00 Lắp đặt cầu cáp ngoài trời có độ cao lắp đặt h = 20 m
21.100300.00 Lắp đặt cột đỡ cầu cáp
21.100400.00 Lắp đặt dây đất cho tuyến cột treo cáp
Chương II. LẮP ĐẶT CÁP
22.010000.00 Lắp ống dẫn cáp thông tin
22.010100.00 Lắp ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 40 nong một đầu
22.010200.00 Lắp ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 60 nong một đầu
22.010300.00 Lắp ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 114 nong một đầu
22.010400.00 Lắp ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 40 không nong đầu
22.010500.00 Lắp ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 60 không nong đầu
22.010600.00 Lắp ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 114 không nong đầu
22.010700.00 Lắp đặt cút cong ϕ 61, ϕ 110
22.020000.00 Phân rải và đầm nén cát tuyến ống dẫn cáp thông tin
22.030000.00 Lắp đặt bộ gá cho ống dẫn cáp pvc và bộ măng xông nối ống cho ống nhựa HDPE
22.040000.00 Lắp đặt nút bịt ống dẫn cáp
22.050000.00 Lắp đặt 1 ống PVC HI- 3P từ bể cáp tới cột treo cáp
22.060000.00 Lắp ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ϕ ≤ 35
22.060100.00 Lắp ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ϕ ≤ 35 trong ống PVC
ϕ 114/110
22.060200.00 Lắp ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ϕ ≤ 35 luồn
trong ống thép
22.060300.00 Lắp ống PVC dẫn cáp quang ϕ = 27 trong ống PVC ϕ
114/110
22.060400.00 Lắp ống PVC dẫn cáp quang ϕ =27 luồn trong ống thép
22.070000.00 Ra kéo cáp
22.070100.00 Ra, kéo, căng hãm cáp treo
22.070110.00 Ra, kéo, căng hãm cáp đồng treo
22.070120.00 Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo
22.070200.00 Ra, kéo cáp trong cống bể
22.070210.00 Ra, kéo cáp đồng từ 50 x 2 đến 2000 x 2
22.090220.00 Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≥ 1000 x 2 trong cống bể
bằng xe kéo cáp
22.070230.00 Ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn
22.070240.00 Đeo biển cáp tại bể cho cáp cống
22.070300.00 Ra, kéo cáp chôn trực tiếp
22.070310.00 Ra, kéo cáp đồng chôn trực tiếp
22.070320.00 Ra, kéo cáp quang chôn trực tiếp
22.070321.00 Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh
đường kính 40
22.070322.00 Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông
22.070323.00 Ra, kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu
22.070400.00 Bắn cáp trong ống nhựa HDPE
22.070420.00 Bắn cáp trong ống nhựa HDPE ϕ ≤ 50 mm
22.070430.00 Bắn cáp trong ống nhựa HDPE ϕ ≤ 63 mm
22.080000.00 Lắp đặt cọc mốc
22.090000.00 Rải băng báo hiệu
22.100000.00 Cáp thả sông
22.100100.00 Đào rãnh cáp (bằng tàu hút bùn) (kích thước rãnh cáp
4000 x 1000 x 1500 mm)
22.100110.00 Đào rãnh cáp thả sông cấp đất I & II
22.100120.00 Đào rãnh cáp thả sông cấp đất III & IV
22.100200.00 Lắp ghép ống thép
22.100300.00 Kéo cáp, hạ ống thép xuống rãnh cáp
22.100400.00 Lấp rãnh cáp, hoàn trả mặt bằng
22.110000.00 Hàn nối cáp
22.110100.00 Hàn nối cáp đồng
22.110110.00 Hàn nối măng sông cáp đồng
22.110111.00 Hàn nối măng sông co nhiệt
22.110112.00 Hàn nối măng sông cơ khí
22.110120.00 Hàn nối cáp đồng tại tủ cáp, hộp cáp, giá MDF
22.110121.00 Hàn nối cáp đồng tại tủ cáp
22.110122.00 Hàn nối cáp đồng tại hộp cáp
22.110123.00 Hàn nối cáp đồng tại MDF
22.110200.00 Hàn nối cáp quang
22.110210.00 Hàn nối măng sông cáp sợi quang
22.110230.00 Hàn nối bộ chia quang
22.120000.00 Lắp đặt cấu kiện kết cuối cáp
22.120100.00 Lắp đặt tủ bệ
22.120200.00 Lắp đặt tủ quỳ
22.120210.00 Lắp đặt tủ quỳ trên cột đơn
22.120220.00 Lắp đặt tủ quì trên cột vuông, cột tròn
22.120230.00 Lắp ống cao su ϕ50 vào tủ quỳ
22.120300.00 Lắp đặt tủ treo
22.120310.00 Lắp đặt tủ treo trên cột tròn đơn hoặc trên cột vuông
ghép
22.120320.00 Lắp đặt tủ treo trên cột tròn chữ H hoặc cột vuông
chữ H (Với khoảng cách tâm giữa 2 cột 1 ≤ 1 m)
22.120400.00 Lắp đặt tủ cáp điện thoại ngầm trong tường
Chương III. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT VÀ CHỐNG SÉT (TRỪ THIẾT BỊ)
23.010000.00 Đo kiểm tra điện trở suất của đất
23.020000.00 Chôn các điện cực tiếp đất
23.020100.00 Đóng trực tiếp điện cực chiều dài 1 ≤ 2,5 mét xuống
đất
23.020200.00 Chôn điện cực tiếp đất bằng phương pháp khoan thủ
công
23.020210.00 Chôn điện cực tiếp đất hoàn toàn bằng thủ công
23.020220.00 Chôn điện cực tiếp đất bằng thủ công kết hợp với máy
khoan địa chất nhỏ. Độ sâu khoan 1m đến 10 m
23.020300.00 Chôn điện cực chiều dài L ≤ 2.5 m bằng phương pháp đào
23.030000.00 Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất
23.040000.00 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết
23.040100.00 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp
hàn điện
23.040200.00 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp
hàn hơi
23.040300.00 Nối điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng bộ kẹp
tiếp đất
23.040400.00 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương
pháp hàn hoá nhiệt
23.050100.00 Cải tạo đất bằng muối ăn
23.050200.00 Cải tạo đất bằng đất mượn
23.050300.00 Cải tạo đất bằng bột than cốc
23.050400.00 Cải tạo đất bằng hợp chất hoá học
23.060000.00 Thi công cáp dẫn đất
23.060100.00 Lắp đặt dây chống sét trên tuyến cáp quang
23.060200.00 Hàn cáp dẫn đất của hệ thống tiếp đất
23.070000.00 Kiểm tra, xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống
tiếp đất theo thực tế thi công
23.080000.00 Lắp đặt các mạng liên kết dây nối đất trong nhà trạm
viễn thông
23.080100.00 Lắp đặt mạng liên kết chung (CBN)
23.080110.00 Hàn dây liên kết cáp đồng bằng phương pháp hàn điện
23.080120.00 Hàn dây liên kết cáp đồng bằng phương pháp hàn hơi
23.080200.00 Lắp đặt mạng liên kết mắt lưới (MBN)
23.080300.00 Lắp đặt mạng liên kết cách ly mắt lưới (M-IBN)
23.080400.00 Lắp đặt mạng liên kết cách ly hình sao (S-IBN)
23.080410.00 Lắp đặt tấm thảm cách điện
23.080420.00 Lắp đặt thanh nối đơn bằng đồng 2000 x 1000 x 5
23.090000.00 Lắp đặt tấm tiếp đất
23.100000.00 Lắp đặt thiết bị đẳng thế
Phần IV. ĐỊNH MỨC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG THÔNG TIN
Chương I. LẮP ĐẶT
31.010000.00 Lắp đặt cáp nguồn, dây đất
31.010100.00 Lắp đặt cáp nguồn treo
31.010200.00 Lắp đặt cáp nguồn, dây đất trong máng nổi, trên cầu
cáp
31.010300.00 Lắp đặt cáp nguồn, dây đất trong ống chìm
31.020000.00 Lắp đặt cáp thông tin
31.020100.00 Lắp đặt cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp
31.020200.00 Lắp đặt cáp đồng trục, cáp đối xứng, cáp quang trong máng cáp, trên cầu
cáp
31.020300.00 Lắp đặt cáp tín hiệu trên máng cáp, trên cầu cáp
31.030000.00 Hàn, đấu nối cáp
31.030100.00 Hàn, đấu nối cáp vào đầu giắc cắm, đầu cút
31.030200.00 Ép đầu cốt cáp nguồn, dây đất
31.030300.00 Hàn đầu cốt cáp nguồn, dây đất
31.030400.00 Đấu nối cáp vào phiến, bảng
31.040000.00 Lắp đặt khung giá đấu dây
31.040100.00 Lắp đặt khung giá
31.040200.00 Lắp đặt bloc
31.040300.00 Lắp đặt phiến đấu dây vào khung giá, vào tủ
31.040400.00 Lắp đặt bộ phối hợp trở kháng 120 Ω/75 Ω
31.050000.00 Lắp đặt ăng ten, Fiđơ
31.050100.00 Lắp đặt, điều chỉnh ăng ten trạm mặt đất thông tin vệ
tinh VSAT
31.050110.00 Lắp cân chỉnh chân đế cột ăng ten
31.050120.00 Lắp đặt ăng ten trạm VSAT
31.050130.00 Điều chỉnh ăng ten trạm VSAT
31.050200.00 Lắp đặt ăng ten các loại
31.050300.00 Lắp đặt hiệu chỉnh ăng ten parabol trạm thu truyền
hình vệ tinh (4 chương trình)
31.050310.00 Lắp đặt và cân chỉnh bộ giá đỡ ăng ten parabol
31.050320.00 Lắp đặt ăng ten parabol có đường kính 2,4 m ≤ D ≤ 3 m
31.050330.00 Điều chỉnh ăng ten parabol có đường kính 2,4 m ≤ D ≤
3 m
31.050400.00 Lắp đặt điều chỉnh ăng ten UHF - VHF trạm thu truyền
hình vệ tinh (4 chương trình)
31.050500.00 Lắp đặt Fiđơ
31.050510.00 Lắp đặt Fiđơ (loại ống dẫn sóng)
31.050520.00 Lắp đặt Fiđơ (loại cáp đồng trục)
31.050530.00 Lắp đặt Fiđơ (loại cáp đa chức năng)
31.060100.00 Lắp đặt thiết bị truyền dẫn cáp sợi quang
31.060101.00 Lắp đặt khung giá thiết bị
31.060102.00 Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá
31.060103.00 Lắp đặt phiến (card) vào hộp máy
31.060104.00 Lắp đặt thiết bị quản lý, giám sát thiết bị truyền dẫn cáp sợi quang
31.070000.00 Lắp đặt thiết bị đồng bộ
31.070100.00 Lắp đặt tủ thiết bị
31.070200.00 Lắp đặt hộp, ngăn (subrack) thiết bị vào tủ
31.070300.00 Lắp đặt phiến (card) vào hộp, ngăn
31.070400.00 Lắp đặt thiết bị quản lý, giám sát thiết bị đồng bộ
31.080000.00 Lắp đặt thiết bị kênh thuê riêng (data node, cross connect, modem)
31.080100.00 Lắp đặt khung giá thiết bị
31.080200.00 Lắp đặt hộp, ngăn (subrack) thiết bị vào khung giá
31.080300.00 Lắp đặt phiến (card) vào hộp, ngăn
31.080400.00 Lắp đặt thiết bị quản lý, giám sát thiết bị data node, cross connect
31.090100.00 Lắp đặt thiết bị truyền báo ảnh
31.100000.00 Lắp đặt thiết bị viễn thông nông thôn
31.100100.00 Lắp đặt thiết bị trạm
31.100200.00 Lắp đặt thiết bị quản trị mạng viễn thông nông thôn
31.110000.00 Lắp đặt thiết bị thông tin biển đảo
31.110100.00 Lắp đặt khung giá máy trạm gốc UHF, VHF
31.110200.00 Lắp đặt thiết bị vào khung giá
31.120100.00 Lắp đặt thiết bị Mạng
31.130000.00 Lắp đặt thiết bị mạng viễn thông thế hệ sau (NGN)
31.130100.00 Lắp đặt vỏ tủ thiết bị
31.130200.00 Lắp đặt ngăn chức năng tủ thiết bị
31.130300.00 Lắp đặt phiến (card) vào ngăn chức năng tủ thiết bị
31.130400.00 Lắp đặt thiết bị mạng, thiết bị giao tiếp người máy, thiết bị quản lý mạng
31.140000.00 Lắp đặt thiết bị nguồn
31.140100.00 Lắp đặt tủ phân phối nguồn
31.140110.00 Lắp đặt tủ phân phối nguồn AC
31.140120.00 Lắp đặt tủ phân phối nguồn DC
31.140200.00 Lắp đặt tủ nguồn
31.140210.00 Lắp đặt tủ nguồn < 50 A
31.140220.00 Lắp đặt tủ nguồn ≥ 50 A
31.140221.00 Lắp đặt vỏ tủ nguồn
31.140222.00 Lắp đặt ngăn chức năng tủ nguồn
31.140300.00 Lắp đặt thiết bị ổn áp xoay chiều (Automatic AC stabilizer)
31.140400.00 Lắp đặt bộ đổi điện một chiều sang xoay chiều (DC to AC converter)
31.140500.00 Lắp đặt tủ chuyển đổi điện có ngắt trung tính
31.140600.00 Lắp đặt thiết bị lưu điện UPS
31.140700.00 Lắp đặt tủ điều khiển tủ nguồn
31.140800.00 Bộ điều khiển tự động
31.140900.00 Lắp đặt máy phát điện
31.141000.00 Lắp đặt tủ ắc quy
31.141010.00 Lắp đặt ắc quy kín
31.141020.00 Lắp đặt ắc quy hở
31.141021.00 Lắp đặt ắc quy hở, loại bình 12 V
31.141022.00 Lắp đặt ắc quy hở, loại bình 2 V
31.141100.00 Lắp đặt tấm pin mặt trời
31.150000.00 Lắp đặt thiết bị chống sét
31.150100.00 Lắp đặt thiết bị chống sét lan truyền trên lưới điện hạ áp
31.150110.00 Lắp đặt thiết bị cắt sét
31.150120.00 Lắp đặt thiết bị cắt sét và lọc sét
31.150121.00 Lắp đặt thiết bị cắt sét và lọc sét 1 pha
31.150122.00 Lắp đặt thiết bị cắt sét và lọc sét 3 pha
31.150200.00 Lắp đặt thiết bị đếm sét
31.150300.00 Lắp đặt thiết bị đẳng thế
31.150400.00 Lắp đặt thiết bị chống sét trên đường dây viễn thông
31.160000.00 Lắp đặt thiết bị cảnh giới bảo vệ
31.160100.00 Lắp đặt thiết bị của Hệ thống Camera
31.160200.00 Lắp đặt bộ điều khiển, bộ chuyển mạch và các đầu báo từ của hệ
thống camera
31.160300.00 Lắp đặt đầu báo hồng ngoại (tích cực, thụ động)
31.160400.00 Lắp đặt thiết bị điều khiển báo động
31.160500.00 Lắp đặt máy phát xung cao áp Hàng rào điện tử
31.160600.00 Lắp đặt hàng rào bảo vệ hàng rào điện tử
31.160700.00 Lắp đặt hệ thống bảng báo tín hiệu (bộ chỉ thị)
31.170000.00 Lắp đặt thiết bị mạng tin học
31.170100.00 Lắp đặt thiết bị tin học
31.180000.00 Lắp đặt thiết bị mạng điện nhẹ viễn thông
31.180110.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị tăng âm công suất
31.180120.00 Lắp đặt hiệu chỉnh loa
31.180200.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị ngoại vi
31.180300.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị trang âm
31.180400.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị thu truyền hình vệ tinh
31.180310.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị (thu tín hiệu vệ tinh, trộn tín hiệu và điều chế, khuyếch đại tín hiệu đường trục)
31.180420.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị điều khiển hướng quay ăng ten, thu tạp âm thấp LNA và dẫn sóng cao tần (feedhorn)
31.180500.00 Lắp đặt các thiết bị chia tín hiệu cao tần các đầu cuối tín hiệu (TV, PA, CCTV...)
31.190000.00 Lắp đặt sàn giả
31.200000.00 Lắp đặt thiết bị viba
31.200100.00 Lắp đặt khung giá thiết bị
31.200200.00 Lắp đặt khối máy vô tuyến (phần Radio)
31.200300.00 Lắp đặt hộp máy (ghép kênh, giám sát, điều khiển, nghiệp vụ)
31.200400.00 Lắp đặt phiến (card) vào hộp máy (ghép kênh, giám sát, điều khiển, nghiệp vụ)
31.200500.00 Lắp đặt thiết bị quản lý, giám sát thiết bị VIBA
31.300000.00 Lắp đặt thiết bị trạm BTS
31.300100.00 Lắp đặt giá treo tủ nguồn AC
31.300200.00 Lắp đặt tủ thiết bị
31.400000.00 Lắp đặt ắc quy
31.400200.00 Lắp đặt ắc quy lithium, loại ≤ 50ah
Chương II. CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH, KHAI BÁO THAM SỐ THIẾT BỊ THÔNG
TIN
32.010000.00 Cài đặt, khai báo tham số thiết bị truyền dẫn
32.010100.00 Cài đặt cấu hình, khai báo tham số thiết bị truyền
dẫn cáp quang
32.010200.00 Cài đặt, khai báo tham số thiết bị quản lý thiết bị
vi ba, truyền dẫn cáp quang
32.020000.00 Cài đặt, khai báo thiết bị đồng bộ
32.030000.00 Cài đặt, khai báo thiết bị kênh thuê riêng
32.030100.00 Cài đặt, khai báo thiết bị kênh thuê riêng
32.030200.00 Cài đặt, khai báo thiết bị quản lý thiết bị
kênh thuê riêng
32.040000.00 Nạp số liệu, cài đặt thiết bị tổng đài
32.040100.00 Cài đặt, khai báo giá trung kế (trunk), giá thuê bao
32.040110.00 Cài đặt, khai báo giá trung kế (trunk)
32.040120.00 Cài đặt, khai báo giá thuê bao
32.100000.00 Cài đặt, khai báo thiết bị các hệ thống truy nhập
32.110000.00 Cài đặt, khai báo thiết bị viễn thông nông thôn trạm 64 line
32.120000.00 Cài đặt chương trình thiết bị thông tin biển đảo
32.130000.00 Cài đặt khai báo thiết bị mạng thông tin thế hệ sau (NGN)
32.130100.00 Cài đặt thiết bị định tuyến (ROUTER), thiết bị chuyển mạch (Switch)
32.130200.00 Cài đặt thiết bị quản lý thiết bị định tuyến
32.130300.00 Cài đặt thiết bị chuyển đổi mạch kênh/mạch gói, thiết bị chuyển
mạch dịch vụ
32.130400.00 Cài đặt thiết bị quản lý dịch vụ
32.130500.00 Cài đặt thiết bị quản lý mạng
Chương III. ĐO THỬ, KIỂM TRA, KẾT NỘI HỆ THỐNG
33.010000.00 Đo thử, kiểm tra, thông tuyến thiết bị truyền dẫn
33.010100.00 Kiểm tra, đo thử hộp máy ghép kênh cơ sở 2mb/s (PCM30)
33.010200.00 Đo thử, kiểm tra, thông tuyến kết nối thiết bị truyền
dẫn cáp sợi quang
33.010210.00 Đo thử luồng số tại trạm
33.010220.00 Đo thử thông tuyến
33.010230.00 Kiểm tra, hiệu chỉnh toàn trình mạng thiết bị truyền
dẫn cáp quang
33.020000.00 Đo thử, hiệu chỉnh thiết bị đồng bộ
33.020100.00 Đo thử luồng đồng bộ 2 mb/s
33.020200.00 Kiểm tra, đo thử thiết bị đồng bộ
33.030000.00 Đo thử, hiệu chỉnh, thông tuyến thiết bị kênh thuê
riêng (thiết bị Data Node, Cross Connect, Modem)
33.030200.00 Kiểm tra, đo thử, hiệu chỉnh toàn trình thiết bị kênh
thuê riêng
33.040000.00 Kiểm tra, đo thử, kết nối thiết bị vô tuyến cố định
33.050000.00 Kiểm tra, đo thử, thông tuyến thiết bị viễn thông
nông thôn
33.060000.00 Đo thử, hiệu chỉnh , thông tuyến thiết bị thông tin
biển đảo
33.060100.00 Kiểm tra, đo thử thiết bị
33.060200.00 Kiểm tra, đo thử toàn trình, thông tuyến
33.070000.00 Đo thử, Kiểm tra, hiệu chỉnh thiết bị mạng thông tin
thế hệ sau (NGN)
33.070100.00 Thiết bị định tuyến (ROUTER), thiết bị chuyển mạch (Switch)
33.070200.00 Thiết bị quản lý thiết bị định tuyến
33.070300.00 Thiết bị chuyển đổi mạch kênh/mạch gói, thiết bị chuyển mạch dịch
vụ
33.070400.00 Thiết bị quản lý dịch vụ
33.070500.00 Thiết bị quản lý mạng
33.080000.00 Kiểm tra, đo thử kết nối ADSL
33.090000.00 Đo thử, kiểm tra và hiệu chỉnh hệ thống thiết bị phụ trợ
33.090100.00 Thiết bị cảnh giới bảo vệ
33.090110.00 Kiểm tra và hiệu chỉnh hệ thống camera
33.090120.00 Kiểm tra và hiệu chỉnh đầu báo từ
33.090130.00 Hiệu chỉnh toàn trình hệ thống bảo vệ
33.090300.00 Đo thử, kiểm tra mạng điện nhẹ viễn thông
33.090310.00 Đo thử, kiểm tra hiệu chỉnh toàn trình hệ thống truyền thanh
33.090311.00 Hệ thống truyền thanh có thiết bị trang âm: Thiết bị chuyển đổi A/D - D/A, tạo vang, phân chia tần số và bàn trộn 16 kênh
33.090312.00 Hệ thống truyền thanh có thiết bị ngoại vi: Quay băng, quay đĩa, ghi âm, đài AM/FM chuyên dụng
Phần I
HƯỚNG
DẪN ÁP DỤNG
1. Phạm vi Định
mức
Định mức xây dựng công trình bưu chính, viễn
thông (sau
đây
gọi tắt là Định mức) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật
liệu, nhân công, máy thi
công
để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp từ khâu chuẩn bị đến khâu
kết thúc. Định mức được xây dựng dựa theo hệ thống các quy trình, quy phạm về chỉ
tiêu kỹ thuật thiết kế và thi công, tổ chức sản xuất, trang thiết bị của
các đơn vị thi
công
xây lắp chuyên ngành, tiến bộ khoa học kỹ thuật và thiết bị công nghệ bưu chính
viễn thông
2. Nội dung Định
mức
Định mức này bao gồm: Mã hiệu, tên
công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, điều kiện áp dụng (nếu có) và bảng
các hao phí định mức;
trong đó:
a) Mức hao phí vật liệu: Là mức quy định về sử
dụng khối lượng vật liệu cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành khối
lượng công tác xây lắp (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc,
phương tiện vận chuyển và những vật liệu chi trong khoản chi phí chung).
Số lượng vật liệu trong các bảng định
mức bao gồm vật liệu
chính, vật liệu phụ và có tính đến tỷ lệ hao hụt qua các khâu thi công và luân
chuyển theo
quy định
chung của Nhà nước.
Định mức vật liệu chính và vật liệu phụ được xác định bằng khối lượng hao phí, định mức
vật liệu khác được xác định bằng tỷ lệ phần trăm so với vật liệu phụ. Trong thực tế tuỳ theo điều kiện thi công cụ thể
có thể thay
thế
một số vật liệu tương tự, số lượng vật liệu thay thế căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, tính
chất vật liệu mà quy
đổi
tương đương.
Đối với một số loại công tác xây lắp mà trong bảng mức
không ghi
“Vật
liệu chính” thì được tính cụ thể theo thiết kế (nếu có hao hụt thì tính theo tỷ lệ được quy định hiện
hành của Nhà nước).
b) Mức hao phí lao động: Là ngày
công lao
động
tương ứng với cấp bậc công việc quy định để hoàn thành khối lượng công tác
xây lắp, trong
mức
đã bao gồm công của lao động trực
tiếp thực hiện công tác xây lắp và công của lao động phục vụ xây lắp (vận chuyển bốc
dỡ vật liệu, bán thành phẩm, lắp đặt, cài đặt, đo thử trong phạm vi mặt bằng xây
lắp).
Mức lao động đã tính đến cho việc vận
chuyển vật liệu trong
phạm
vi 30 mét ở điều
kiện bình thường.
c) Mức hao phí máy thi công: Là mức quy định số ca máy thi công trực
tiếp cần thiết phục vụ xây lắp. Tuỳ theo loại công tác xây lắp cụ thể có thể thay thế một số
máy thi công tương
tự, thời gian
sử
dụng máy thi
công
thay thế căn cứ
vào yêu cầu kỹ thuật, tính chất máy thi công để quy đổi tương đương.
3. Kết cấu
Định mức:
Định mức này được trình bày sắp xếp thành một
hệ thống và trình tự: Xây lắp - Lắp đặt thiết bị - Lập trình - Cài đặt - Hiệu chỉnh.
Bộ Định mức được trình bày và bố cục thành 04 phần:
- Phần I: Hướng dẫn áp dụng
- Phần II: Bốc dỡ, vận chuyển.
- Phần III: Xây lắp công trình cáp, cột ăng ten và hệ thống
tiếp đất chống sét.
- Phần IV: Lắp đặt thiết bị mạng thông tin.
Định mức được trình bày theo phần, nhóm
loại công tác hoặc kết cấu xây lắp và được mã hoá gồm 10 số, theo hệ thống số
như sau:
- Số thứ nhất chỉ số thứ tự phần trong bộ định mức,
số thứ hai
chỉ
số thứ tự chương trong
từng
phần bộ định mức.
- 6 số tiếp theo chỉ thứ tự danh mục của các
phần trong
chương
- 2 số tiếp theo chỉ định mức cho công việc cụ
thể.
4. Hướng dẫn
áp dụng Định mức
a) Trường hợp những công tác xây lắp
không có trong
Định
mức này thì áp dụng theo
các
hệ thống định mức Nhà nước hoặc các bộ, ngành khác đã được ban hành;
b) Trường hợp có công tác xây lắp mới
hoặc công tác xây lắp có yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện
pháp thi
công
khác quy
định
trong Định mức này
thì áp dụng theo
các
hệ thống định mức Nhà nước hoặc các bộ, ngành khác đã được ban hành.
c) Trong định mức lắp đặt
thiết bị đã đề cập đến các trường hợp lắp đặt theo bộ, khối hoặc lắp đặt
thiết bị thông tin
từ
các chi tiết lẻ (nếu
lắp thiết bị theo
bộ,
khối thì không chia
lẻ
các chi tiết để tính
định mức).
d) Khi lắp đặt, hiệu chỉnh hệ thống thông
tin thuộc công trình cải tạo mở rộng đang hoạt động, thì định mức nhân công
được nhân hệ số 1,10.
đ) Trong thành phần hao phí nhân công chưa
tính đến công của chuyên gia nước ngoài đối với những công việc cần chuyên gia.
Phần II
ĐỊNH
MỨC BỐC DỠ VÀ VẬN CHUYỂN
10.000000.00 Bốc
dỡ, vận chuyển
Quy định áp dụng: Định mức áp dụng cho các công
trình theo
tuyến,
vận chuyển, bốc dỡ thiết bị chuyên ngành.
11.000000.00 Vận
chuyển thủ công
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc, dỡ, vận chuyển đến vị trí đổ
thành đống, xếp gọn vào nơi quy định.
11.010000.00 Vận
chuyển thủ công các loại vật tư, phụ kiện
Công nhân: 3,0/7
Đơn vị tính: công/tấn
Mã hiệu
|
Tên vật liệu,
phụ liệu, phụ kiện
|
Đơn vị
|
Bốc dỡ
|
Cự ly vận chuyển
(m)
|
≤ 100
|
≤ 200
|
≤ 300
|
≤ 400
|
≤ 500
|
≤ 600
|
11.010100.00
|
Dây dẫn điện,
dây cáp các loại
|
tấn
|
0,48
|
0,68
|
1,32
|
1,91
|
2,54
|
3,16
|
3,76
|
11.010200.00
|
Bi tum
|
tấn
|
0,54
|
0,43
|
0,81
|
1,16
|
1,53
|
1,89
|
2,24
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển > 600 m, khi tăng thêm 100 m thì định mức liền kề được nhân thêm với hệ số k theo bảng hệ số dưới
đây:
Cự ly vận chuyển
|
600 < k ≤ 1200
|
1200 < k ≤
1800
|
> 1800
|
Hệ số
|
1,12
|
1,09
|
1,05
|
11.020000.00 Vận
chuyển thủ công các loại cấu kiện
Công nhân: 3,0/7
Đơn vị tính: công/cấu kiện
Mã hiệu
|
Tên vật liệu,
phụ liệu, phụ kiện
|
Đơn vị
|
Bốc dỡ
|
Cự ly vận chuyển
(m)
|
≤ 100
|
≤ 200
|
≤ 300
|
≤ 400
|
≤ 500
|
≤ 600
|
11.020100.00
|
Thiết bị theo
cấu kiện khối nhỏ ≤ 30 kg
|
cấu kiện
|
0,038
|
0,04
|
0,07
|
0,11
|
0,14
|
0,18
|
0,21
|
11.020200.00
|
Thiết bị theo
cấu kiện khối nhỏ ≤ 50 kg
|
cấu kiện
|
0,042
|
0,04
|
0,08
|
0,12
|
0,16
|
0,20
|
0,23
|
11.020300.00
|
Thiết bị theo
cấu kiện khối nhỏ ≤ 80 kg
|
cấu kiện
|
0,063
|
0,06
|
0,12
|
0,18
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
11.020400.00
|
Thiết bị theo
cấu kiện khối lớn ≤ 100 kg
|
cấu kiện
|
0,079
|
0,08
|
0,15
|
0,22
|
0,30
|
0,37
|
0,44
|
11.020500.00
|
Thiết bị theo
cấu kiện khối lớn > 100 kg
|
cấu kiện
|
0,081
|
0,08
|
0,16
|
0,23
|
0,30
|
0,38
|
0,45
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển > 600 m, khi tăng thêm 100 m thì định mức liền kề được nhân thêm với hệ số k theo bảng hệ số dưới
đây:
Cự ly vận chuyển
|
600 < k ≤ 1200
|
1200 < k ≤
1800
|
> 1800
|
Hệ số
|
1,12
|
1,09
|
1,05
|
Hệ số áp dụng: Cho công tác vận chuyển ở địa hình khác
- Định mức trên tính cho vận chuyển
bằng gánh bộ, khiêng vác trong
điều
kiện độ dốc ≤ 15o hoặc bùn nước có độ sâu ≤ 20 cm. Nếu gặp địa
hình khác thì định mức nhân công vận chuyển được áp dụng theo bảng hệ số sau:
TT
|
Địa hình cho
công tác vận chuyển
|
Hệ số
|
1
|
Qua địa hình vùng cát khô
|
1,5
|
2
|
Qua suối, khe núi
|
1,5
|
3
|
Bùn nước có độ sâu ≤ 30 cm, hoặc đồi dốc ≤ 20o
|
1,5
|
4
|
Bùn nước có độ sâu ≤ 40 cm, hoặc đồi dốc ≤ 25o
|
2,0
|
5
|
Bùn nước có độ sâu ≤ 50 cm, hoặc đồi dốc ≤ 30o
|
2,5
|
6
|
Bùn nước có độ sâu ≤ 60 cm, hoặc đồi dốc ≤ 35o
|
3,0
|
7
|
Đường dốc từ 36o đến 40o
|
4,5
|
8
|
Núi cheo leo hiểm trở có độ dốc > 40o, đường mới
khai thông hoặc nơi chưa có đường
|
6,0
|
- Vận chuyển bình ắc quy, máy nổ, ăng ten vi ba áp dụng định mức vận chuyển thiết bị theo cấu kiện khối có cùng
trọng lượng, trong
cùng
địa hình thì nhân công nhân với hệ số 1,2.
- Vận chuyển máy đo các loại, máy tính chuyên
ngành áp dụng định mức vận chuyển thiết bị theo cấu kiện khối có cùng trọng lượng, trong cùng địa hình
thì nhân công nhân với hệ số 1,5.
- Vận chuyển nước cất, dung dịch nạp ắc quy áp dụng định
mức vận chuyển nước có cùng trọng lượng, trong cùng địa hình thì nhân công nhân với
hệ số 1,5.
- Vận chuyển ống dẫn sóng vi ba, cáp đồng trục
áp dụng định mức vận chuyển dây dẫn điện các loại có cùng trọng lượng, trong cùng địa hình
thì nhân công nhân với hệ số 1,5.
- Vận chuyển bằng xe cải tiến,
thuyền, bè mảng, ghe
thì
định mức nhân công tính bằng hệ số 0,6.
- Cự ly vận chuyển bình quân gia quyền trên
toàn tuyến (hoặc một đoạn tuyến) tùy theo biện pháp tổ chức thi công của từng
công trình.
- Đối với những nơi có đường cho xe thi công vào được
công trình thì không được tính vận chuyển vật liệu, vật tư, phụ kiện, các loại
cấu kiện bằng thủ công.
- Đối với vận chuyển thủ công trong các nhà cao tầng: định
mức trên tính cho
vận
chuyển ở mặt bằng tầng 1,
nếu
vận chuyển ở độ cao
từ
tầng 2 trở lên thì
mỗi tầng cao
thêm
định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1 so với định mức của tầng liền kề. Trường
hợp vận chuyển bằng thang
máy
hoặc cần cẩu tháp (đối với công trình cao tầng) thì không áp dụng hệ số trên.
12.000000.00 Vận
chuyển bằng cơ giới kết hợp với thủ công
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, xếp hàng lên xe, chằng buộc,
móc và tháo cáp, áp tải hàng, dọn dẹp chướng ngại dọc đường.
Đơn vị tính: m3 hoặc tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cự ly vận chuyển
(Km)
|
≤ 0,5
|
≤ 1
|
≤ 1,5
|
≤ 2,0
|
12.010000.00
|
Vận chuyển cát, nước
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,0/7
+ Máy thi công
|
công/m3
|
1,69
|
1,64
|
1,59
|
1,54
|
- Xuồng máy
|
ca
|
0,07
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
12.020000.00
|
Vận chuyển đá, sỏi các loại
|
+ Nhân công
- Công nhân
3,0/7
|
công/m3
|
1,85
|
1,76
|
1,67
|
1,58
|
+ Máy thi công
- Xuồng máy
|
ca
|
0,07
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
12.030000.00
|
Vận chuyển xi măng bao
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,0/7
+ Máy thi công
|
công/tấn
|
1,39
|
1,32
|
1,25
|
1,18
|
- Xuồng máy
|
ca
|
0,05
|
0,04
|
0,035
|
0,028
|
12.040000.00
|
Vận chuyển cốt thép, thép thanh, dụng cụ
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,0/7
|
công/tấn
|
1,89
|
1,85
|
1,81
|
1,77
|
+ Máy thi công
- Xuồng máy
|
ca
|
0,21
|
0,13
|
0,1
|
0,08
|
12.050000.00
|
Vận chuyển ống sắt, vật liệu sắt
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,0/7
+ Máy thi công
|
công/tấn
|
2,00
|
1,95
|
1,90
|
1,85
|
- Xuồng máy
|
ca
|
0,2
|
0,14
|
0,1
|
0,09
|
12.060000.00
|
Vận chuyển cấu kiện, bê tông, cột bê tông
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,0/7
+ Máy thi công
|
công/tấn
|
1,52
|
1,45
|
1,38
|
1,31
|
- Xuồng máy
|
ca
|
0,17
|
0,14
|
0,12
|
0,1
|
12.070000.00
|
Vận chuyển sứ các loại
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,0/7
+ Máy thi công
|
công/tấn
|
2,07
|
2,03
|
1,99
|
1,95
|
- Xuồng máy
|
ca
|
0,17
|
0,14
|
0,12
|
0,1
|
12.080000.00
|
Vận chuyển ống nhựa
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,0/7
+ Máy thi công
|
công/tấn
|
2,52
|
2,44
|
2,38
|
2,31
|
- Xuồng máy
|
ca
|
0,19
|
0,14
|
0,1
|
0,09
|
12.090000.00
|
Vận chuyển thiết bị các loại
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,0/7
+ Máy thi công
|
công/tấn
|
2,84
|
2,78
|
2,72
|
2,66
|
- Xuồng máy
|
ca
|
0,32
|
0,2
|
0,15
|
0,13
|
12.100000.00
12.110000.00
|
Vận chuyển cáp đồng
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,0/7
+ Máy thi công
|
công/tấn
|
2,56
|
2,5
|
2,45
|
2,39
|
- Ô tô 2,5 - 3 tấn
|
ca
|
0,41
|
0,26
|
0,19
|
0,16
|
- Xuồng máy
|
ca
|
0,29
|
0,18
|
0,14
|
0,12
|
|
Vận chuyển cáp quang
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,0/7
+ Máy thi công
|
công/tấn
|
2,69
|
2,63
|
2,57
|
2,51
|
12.120000.00
|
- Ô tô 2,5 - 3 tấn
|
ca
|
0,43
|
0,27
|
0,20
|
0,17
|
12.130000.00
|
- Xuồng máy
|
ca
|
0,3
|
0,19
|
0,15
|
0,126
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển > 2 km, khi cự ly tăng thêm 1km thì định mức nhân hệ số 0,96 so với định mức liền kề.
Phần III
ĐỊNH
MỨC XÂY LẮP CÔNG TRÌNH CÁP, CỘT ĂNG TEN VÀ HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT CHỐNG SÉT
Chương I
LẮP DỰNG CỘT TREO CÁP, CỘT ĂNG TEN VÀ CẦU CÁP
21.010000.00 Lắp
dựng tuyến cột treo cáp
+ Thành phần công việc:
- Đo đạc, xác định vị trí, chuẩn bị mặt bằng.
- Vệ sinh làm sạch cột và sơn cột.
- Vận chuyển cột, blốc đến vị trí lắp dựng trong phạm vi 30m.
- Dựng cột, chèn cát khô, trát vữa trên mặt
blốc, lắp thu
lôi
(nếu có).
- Hoàn chỉnh, thu dọn công trình.
- Xác lập số liệu
Ghi chú:
- Định mức của công tác lắp dựng cột tính trong điều kiện địa
hình bằng phẳng, trường hợp gặp địa hình khác định mức nhân công được nhân với
các hệ số sau:
+ Địa hình có độ dốc ≤ 25o, hoặc bùn
nước có độ sâu ≤ 35 cm
hệ
số 1,1.
+ Đồi núi có độ dốc ≤ 35o, hoặc
bùn nước có độ sâu ≤ 50 cm
hệ
số 1,2.
+ Đồi núi có độ dốc > 35o, hoặc
bùn nước có độ sâu > 50 cm hệ số 1,5.
- Định mức tính cho cột vuông, nếu cột tròn
định mức nhân công được nhân hệ số 1,2.
- Nếu lắp dựng cột bê tông mới ghép với cột cũ
thì định mức được tính như lắp dựng cột mới nhân với hệ số 1,2.
21.010100.00
Lắp dựng cột bê tông đơn loại 6 - 6,5 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị
thu lôi
|
Cột không trang
bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ
giới
|
21.010100.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cột bê tông 6 m - 6,5 m
|
cột
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Cọc L50x50x5-2500
|
cọc
|
1
|
1
|
-
|
-
|
|
- Thép ϕ4 (làm thu lôi)
|
kg
|
1,509
|
1,509
|
-
|
-
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
-
|
-
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2,44
|
0,87
|
2,3
|
0,73
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
-
|
0,05
|
-
|
0,05
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
21.010200.00
Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8 m
Đơn
vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị
thu lôi
|
Cột không trang
bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng thủ
công
|
Lắp dựng bằng cơ
giới
|
21.010200.0
|
+ Vật liệu chính
- Cột bê tông 7 m - 8 m
|
cột
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
- Cọc L50x50x5-2500
|
cọc
|
1
|
1
|
|
|
|
- Thép ϕ4 (làm thu lôi)
|
kg
|
1,886
|
1,886
|
-
|
-
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
-
|
-
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
3,14
|
1,12
|
2,96
|
0,94
|
|
+ Máy thi công
- Cẩu 5 tấn
|
Ca
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
21.010300.00
Lắp dựng cột bê tông đơn loại 10 - 12 m
Đơn
vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị
thu lôi
|
Cột không trang
bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ
giới
|
21.010300.00
|
+ Vật liệu chính
- Cột bê tông 10 m -12 m
+ Vật liệu phụ
|
cột
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Cọc L50x50x5-2500
|
cọc
|
1
|
1
|
-
|
-
|
|
- Thép ϕ4 (làm thu lôi)
|
kg
|
2,357
|
2,357
|
-
|
-
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
-
|
-
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
4,02
|
1.79
|
3,78
|
1.65
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
Ca
|
-
|
0,064
|
-
|
0,064
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
21.010400.00 Lắp dựng cột bê tông
đơn loại >12
m
21.010401.00 Lắp
dựng cột bê tông đơn loại 12 - 15 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị thu
lôi
|
Cột không trang
bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ
giới
|
21.010401.00
|
+ Vật liệu chính
- Cột bê tông 12 m – 15 m
+ Vật liệu phụ
- Cọc
L50x50x5-2500
|
cột
|
1
|
1
|
1
|
1
|
cọc
|
1
|
1
|
|
|
|
- Thép ϕ 4 (làm thu lôi)
|
kg
|
2,95
|
2,95
|
-
|
-
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
-
|
-
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 4
|
công
|
5,71
|
2,01
|
5,3
|
1,7
|
|
+ Máy thi công
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
|
0,0816
|
|
0,0816
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
21.010402.00 Lắp dựng cột bê tông đơn
loại 15 - 18 m
Đơn vị tính: 1
cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị
thu lôi
|
Cột không trang
bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
21.010402.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cột bê tông 15 m - 18 m
|
cột
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Cọc L50x50x5-2500
|
cọc
|
1
|
1
|
-
|
-
|
|
- Thép ϕ4
|
kg
|
3,57
|
3,57
|
-
|
-
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
-
|
-
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5
|
công
|
6,17
|
2,06
|
5,6
|
1,82
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
|
0,1
|
|
0,1
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
21.010403.00 Lắp dựng cột bê tông đơn
loại 18 - 20 m
Đơn vị tính: 1
cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị
thu lôi
|
Cột không trang
bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
21.010403.00
|
+ Vật liệu chính
- Cột bê tông 15 m – 18 m
|
cột
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
- Cọc L50x50x5-2500
|
cọc
|
1
|
1
|
|
|
|
- Thép ϕ4
|
kg
|
4,32
|
4,32
|
-
|
-
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
-
|
-
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,5
|
công
|
7,47
|
2,49
|
6,3
|
2,2
|
|
+ Máy thi công
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
21.010404.00 Lắp dựng cột bê tông đơn
loại trên 20 m
Đơn vị tính: 1
cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị
thu lôi
|
Cột không trang
bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
21.010404.00
|
+ Vật liệu chính
- Cột bê tông > 20 m
|
cột
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
- Cọc L50x50x5-2500
|
cọc
|
1
|
1
|
|
|
|
- Thép ϕ4
|
kg
|
5,23
|
5,23
|
-
|
-
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
-
|
-
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,5
|
công
|
9,03
|
3,01
|
7,62
|
2,66
|
|
+ Máy thi công
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
21.010500.00 Lắp dựng cột sắt đơn loại
6 - 10 m
Đơn vị tính: 1
cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ
giới
|
21.010500.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
- Blốc cột
|
cái
|
1
|
1
|
|
- Cột sắt L100x100x10-6000
|
cột
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Xi măng
|
kg
|
1,33
|
1,33
|
|
- Cát vàng
|
m3
|
0,008
|
0,008
|
|
- Sơn màu các loại
|
kg
|
0,43
|
0,43
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2,0
|
0,8
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
|
0,06
|
|
1
|
2
|
21.010600.00 Lắp dựng cột bê tông đôi
loại 6 - 6,5 m
Đơn vị tính: 1
cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị
thu lôi
|
Cột không trang
bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
21.010600.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cột bê tông 6 m - 6,5 m
|
cột
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Cọc L50x50x5-2500
|
cọc
|
1
|
1
|
-
|
-
|
|
- Côliê
|
bộ
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Thép ϕ4 (làm thu lôi)
|
kg
|
1,509
|
1,509
|
|
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
5,21
|
1,96
|
5,05
|
1,8
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
21.010700.00 Lắp dựng cột bê tông đôi
loại 7 - 8 m
Đơn vị tính: 1
cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị
thu lôi
|
Cột không trang
bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
21.010700.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cột bê tông 7 m - 8 m
|
cột
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Cọc L50x50x5-2500
|
cọc
|
1
|
1
|
|
|
|
- Thép ϕ4
|
kg
|
1,9
|
1,9
|
|
|
|
- Côliê
|
bộ
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
6,25
|
2,35
|
8,32
|
4
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
|
0,11
|
|
0,11
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
21.010800.00 Lắp dựng cột bê tông đôi
loại 10 - 12 m
Đơn vị tính: 1
cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị
thu lôi
|
Cột không trang
bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
21.010800.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cột bê tông 10 m - 12 m
|
cột
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Cọc L50x50x5-2500
|
cọc
|
1
|
1
|
|
|
|
- Thép ϕ4
|
kg
|
2,37
|
2,37
|
|
|
|
- Côliê
|
bộ
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
10,31
|
3,88
|
9,99
|
4,88
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
|
0,14
|
|
0,14
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
21.010900.00 Lắp dựng cột bê tông
đôi loại trên 12
m
21.010901.00 Lắp
dựng cột bê tông đôi loại 12 - 15 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị
thu lôi
|
Cột không trang
bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
21.010901.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cột bê tông 12 m - 15 m
|
cột
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Cọc L50x50x5-2500
|
cọc
|
1
|
1
|
|
|
|
- Thép ϕ4
|
kg
|
2,96
|
2,96
|
|
|
|
- Côliê
|
bộ
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
10,51
|
3,96
|
10,19
|
4,98
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
|
0,17
|
|
0,17
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
21.010902.00 Lắp dựng cột bê tông đôi
loại 15 m - 18 m
Đơn vị tính: 1
cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị
thu lôi
|
Cột không trang
bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
21.010902.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cột bê tông 15 m - 18 m
|
cột
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Cọc L50x50x5-2500
|
cọc
|
1
|
1
|
|
|
|
- Thép ϕ4
|
kg
|
3,6
|
3,6
|
|
|
|
- Côliê
|
bộ
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
11,65
|
4,39
|
11,3
|
5,52
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
|
0,2
|
|
0,2
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
21.010903.00 Lắp dựng cột bê tông đôi
loại 18 m - 20m
Đơn vị tính: 1
cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị
thu lôi
|
Cột không trang
bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
21.010904.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cột bê tông 15 m - 18 m
|
cột
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Cọc L50x50x5-2500
|
cọc
|
1
|
1
|
|
|
|
- Thép ϕ 4
|
kg
|
4,4
|
4,4
|
|
|
|
- Côliê
|
bộ
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
14,21
|
5,35
|
13,78
|
6,74
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
|
0,25
|
|
0,25
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
21.010905.00 Lắp dựng cột bê tông đôi
loại trên 20 m
Đơn vị tính: 1
cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị
thu lôi
|
Cột không trang
bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
21.010905.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cột bê tông > 20 m
|
cột
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Cọc L50x50x5-2500
|
cọc
|
1
|
1
|
|
|
|
- Thép ϕ4
|
kg
|
5,37
|
5,37
|
|
|
|
- Côliê
|
bộ
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
17,34
|
6,54
|
16,81
|
8,23
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
|
0,31
|
|
0,31
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
21.011000.00 Lắp dựng cột sắt đôi loại
6 m - 10 m
Đơn vị tính: 1
cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ
giới
|
21.011000.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
- Blốc cột
|
cái
|
1
|
1
|
|
- Cột sắt L100x100x10-6000
|
cột
|
2
|
2
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Xi măng PC 30
|
kg
|
1,813
|
1,813
|
|
- Cát vàng
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
|
- Sơn màu các loại
|
kg
|
0,86
|
0,86
|
|
- Côliê
|
bộ
|
3
|
3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
3,6
|
1,45
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
|
0,12
|
|
1
|
2
|
21.020000.00 Lắp
dựng chân chống loại 5,6 m đến 10 m
+ Thành phần công việc:
- Đo đạc, xác định vị trí, chuẩn bị mặt bằng.
- Vệ sinh làm sạch chân chống và sơn.
- Vận chuyển chân chống, blốc đến vị trí lắp
dựng trong
phạm
vi 30 m.
- Dựng cột, chèn cát khô, trát vữa trên mặt
blốc, lắp thu
lôi
(nếu có).
- Hoàn chỉnh, thu dọn công trình.
Đơn vị tính: 1 bộ
chân chống
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cột
|
Cột sắt
|
Cột bê tông
|
21.020000.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
- Blốc chân chống (300x300x1000)
|
cái
|
1
|
1
|
|
- Chân chống sắt L100x100x(5,6-10 m)
|
cột
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Xi măng PC 30
|
kg
|
1,33
|
1,33
|
|
- Cát vàng
|
m3
|
0,008
|
0,008
|
|
- Bu lông M 14 x 45
|
bộ
|
2
|
|
|
- Bu lông M 14 x 160
|
bộ
|
|
2
|
|
- Sơn màu các loại
|
kg
|
0,403
|
0,403
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,82
|
1,82
|
|
1
|
2
|
21.030000.00 Làm
dây co
+ Thành phần công việc:
- Đo đạc, xác định vị trí, chuẩn bị mặt bằng thi công, vận
chuyển blốc dây co
từ
bãi tập kết đến vị trí thi
công
trong phạm vi 30 m, quấn bao tải tẩm hắc
ín, đào lỗ chôn chân dây co,
làm
thân dây co
cho các
loại cột ở các vị trí như cột đầu đường, cột cuối đường, cột góc.
- Hoàn chỉnh, thu dọn công trình.
21.030100.00 Làm
dây co cho cột sắt
Đơn vị tính: 1 bộ dây co
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dây co cho cột
đầu, cuối và góc
|
Dây co cột trung
gian
|
3 x 4
|
5 x 4
|
7 x 4
|
3 x 4
|
5 x 4
|
7 x 4
|
21.030100.00
|
+ Vật liệu chính
- Blốc dây co
(300x300x250)
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Chân dây co (5x4)
|
cái
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
- Chân dây co (7x4)
|
cái
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
- Thân dây co
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Then hãm co
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Tai co
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Đệm co
|
cái
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Bu lông M 14 x 60
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Thép ϕ3
|
kg
|
0,34
|
0,62
|
1,00
|
0,34
|
0,62
|
1,00
|
|
- Tăng đơ loại trung
|
cái
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
- Thép ϕ4
|
kg
|
|
|
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
|
- Bao tải
|
kg
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Hắc ín
|
kg
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,23
|
1,35
|
1,48
|
1,23
|
1,35
|
1,48
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Ghi chú:
- Bảng định mức tính cho cột sắt đơn.
- Đối với cột sắt đôi, bảng định mức được tính
như cột sắt đơn, chỉ thay
vật
liệu phụ “tai
co” bằng
“côliê”.
21.030200.00 Làm
dây co cho cột bê tông
Đơn vị tính: 1 bộ dây co
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dây co cho cột
đầu, cuối và góc
|
Dây co cột trung
gian
|
3 x 4
|
5 x 4
|
7 x 4
|
3 x 4
|
5 x 4
|
7 x 4
|
21.030200.00
|
+ Vật liệu chính
- Blốc dây co
(300x300x250)
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Chân dây co (5x4)
|
cái
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
- Chân dây co (7x4)
|
cái
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
- Thân dây co
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Then hãm co
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Tai co
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Đệm co
|
cái
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Bu lông M 14 x160
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Thép ϕ3
|
kg
|
0,34
|
0,62
|
1,00
|
0,34
|
0,62
|
1,00
|
|
- Tăng đơ loại trung
|
cái
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
- Thép ϕ4
|
kg
|
|
|
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
|
- Bao tải
|
kg
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Hắc ín
|
kg
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,23
|
1,35
|
1,48
|
1,23
|
1,35
|
1,48
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Ghi chú:
- Bảng định mức tính cho cột bê tông
đơn.
- Đối với cột bê tông đôi, bảng định mức được
tính như cột bê tông đơn, chỉ thay vật liệu phụ “tai co” bằng “côliê”.
21.040000.00 Nối
cột bằng sắt L
+ Thành phần công việc:
- Vệ sinh làm sạch và sơn sắt nối, phân rải sắt
nối từ bãi tập kết đến vị trí thi công trong phạm vi 30 m, nối cột theo yêu cầu của
thiết kế.
- Hoàn chỉnh, thu dọn công trình.
21.040100.00 Nối
cột sắt đơn bằng sắt L
Đơn vị tính: 1 thanh sắt
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại sắt nối
|
Sắt nối dài 1,950 m
|
Sắt nối dài 2,550 m
|
Sắt nối dài 3,150 m
|
21.040100.00
|
+ Vật liệu chính
- Sắt nối L 100x100x10
|
thanh
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
- Bu lông M 14 x 45
|
bộ
|
3
|
3
|
3
|
|
- Sơn màu các loại
|
kg
|
0,133
|
0,176
|
0,220
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,96
|
1,056
|
1,16
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
- Bảng định mức tính cho nối cột sắt
đơn bằng sắt L.
- Đối với nối cột bê tông đơn bằng sắt L, bảng định mức
được tính như cột sắt đơn, chỉ thay vật liệu phụ “Bu lông M14x45” bằng “Bu lông M14x 140”.
21.040200.00 Nối
cột sắt đôi bằng sắt L
Đơn vị tính: 2 thanh sắt
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại sắt nối
|
Sắt nối dài 1,950 m
|
Sắt nối dài 2,550 m
|
Sắt nối dài 3,150 m
|
21.040200.00
|
+ Vật liệu chính
- Sắt nối L 100x100x10
|
thanh
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Vật liệu phụ
- Bu lông M 14 x 45
|
bộ
|
8
|
9
|
9
|
|
- Sơn màu các loại
|
kg
|
0,266
|
0,352
|
0,440
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,92
|
2,11
|
2,32
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
- Bảng định mức tính cho nối cột sắt
đôi bằng sắt L.
- Đối với nối cột bê tông đôi bằng sắt L, bảng định mức
được tính như cột sắt đơn, chỉ thay vật liệu phụ “Bu lông M14x45” bằng “Bu lông M14x 140”.
21.050000.00 Lắp
đặt ghế thao tác
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vệ sinh làm sạch và
sơn ghế, vận chuyển trong
phạm
vi 30m. Lắp ghế lên
cột theo
đúng
kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 bộ ghế
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại cột
|
Cột đơn
|
Cột ghép
|
21.050000.00
|
+ Vật liệu chính
- Ghế thao tác
+ Vật liệu phụ
|
bộ
|
1
|
1
|
- Giá đỡ
|
bộ
|
1
|
1
|
- Đệm gỗ 90 x 90 x 100
|
cái
|
2
|
4
|
- Bu lông M 12 x 240
|
bộ
|
|
4
|
- Bu lông M 12 x140
|
bộ
|
4
|
|
- Bu lông M 12 x 45
|
bộ
|
6
|
6
|
- Sơn màu các loại
|
kg
|
0,468
|
0,468
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,12
|
1,23
|
|
1
|
2
|
21.060000.00 Lắp
đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông
+ Thành phần công việc:
Lắp các phụ kiện dùng để treo cáp theo thiết kế và
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại cột
|
Cột thường
|
Cột góc
|
21.060000.00
|
+ Vật liệu phụ
- Bu lông liên kết F16x180
|
bộ
|
1
|
1
|
|
- Tai dây co (110x60x10)
|
cái
|
0
|
1
|
|
- Đai treo cáp (160x60x6)
|
bộ
|
1
|
1
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,0/7
|
công
|
0,20
|
0,25
|
|
|
|
1
|
2
|
21.070000.00 Lắp
phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên
tuyến cột có sẵn
+ Thành phần công việc:
Lắp các phụ kiện dùng để treo cáp theo thiết kế và
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cột
|
Vào cột Bưu điện
|
Vào cột điện vuông
|
Vào cột điện tròn
|
|
+ Vật liệu
|
|
|
|
|
|
- Tấm kẹp, Bulông 12x140 đến 12x160
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
|
- Côliê cột vuông + Tấm kẹp
|
bộ
|
|
1
|
|
|
- Côliê cột tròn + Tấm kẹp
|
bộ
|
|
|
1
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,0/7
|
công
|
0,05
|
0,1
|
0,1
|
|
3
|
4
|
5
|
21.080000.00 Sơn
đánh số tuyến cột treo cáp
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
21.080000.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Sơn
|
kg
|
0,06
|
|
- Chổi quét sơn
|
cái
|
0,03
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,035
|
|
1
|
21.090000.00 Lắp
dựng cột ăng ten
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận vật tư, phụ kiện, phân loại chi tiết, lau chùi sạch sẽ.
- Vận chuyển vật tư thiết bị phụ kiện trong phạm vi 30m vào vị trí
lắp đặt.
- Xác định vị trí lắp, làm hố thế, lắp và tháo
dỡ trụ leo.
- Lắp dựng cột, bắt khoá và căng dây néo (dây co).
- Căn chỉnh cơ khí, chỉnh tâm cột, cố định theo thiết kế đúng
yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra công việc lắp đặt theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Vệ sinh thu dọn.
- Xác lập số liệu.
21.090100.00 Lắp
dựng cột ăng ten dây co (dây néo)
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Độ cao cột ăng
ten dây co (m)
|
≤ 20
|
≤ 30
|
≤ 36
|
≤ 45
|
≤ 60
|
21.090100.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ kê
|
m3
|
0,07
|
0,14
|
0.14
|
0,14
|
0,21
|
|
- Thép ϕ4
|
kg
|
0,42
|
0,63
|
0.7
|
0,77
|
0,91
|
|
- Mỡ YOC-2
|
kg
|
0,01
|
0,02
|
0.06
|
0,03
|
0,03
|
|
- Que hàn
|
kg
|
0,4
|
0,4
|
0.4
|
0,4
|
0,4
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
12,46
|
14,52
|
16,56
|
19,18
|
26.38
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,4
|
0,4
|
0.4
|
0,4
|
0,4
|
|
- Máy hàn 23 kW
|
ca
|
0,12
|
0,12
|
0.12
|
0,12
|
0,12
|
|
- Máy tời 2 tấn
|
ca
|
0,58
|
1,29
|
1.53
|
1,76
|
2,58
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú:
- Nếu lắp cột có chiều cao > 60 m, khi tăng thêm 10 m chiều cao lắp cột thì
định mức nhân công được nhân hệ số 1,20 với trị số mức liền kề.
- Trường hợp gặp địa hình khác thì định mức
nhân công được nhân hệ số sau:
+ Lắp đặt cột ăng ten trên công
trình xây dựng thì định mức nhân công hệ số 1,05.
+ Lắp đặt cột ăng ten tại:
Địa hình có độ dốc ≥ 25o hệ số 1,1.
+ Lắp đặt cột ăng ten tại:
Địa hình có độ dốc ≥ 35o hệ số 1,2
+ Lắp đặt cột ăng ten tại:
Địa hình có độ dốc > 35o hệ số 1,5.
- Nếu lắp cột có kích
thước > 300 x 300 x 300 mm, khi tăng thêm 100 mm kích thước
cột thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,1 với trị số mức liền kề.
- Khi có thêm 1 móng neo thì định mức nhân công
được nhân hệ số 1,33 với trị số mức liền kề.
21.090200.00 Dựng cột ăng ten tự
đứng
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra, thi công trụ thế (hoặc
néo xoáy).
- Lắp từng thanh, cân chỉnh cột, bắt chặt cố
định các thanh giằng với nhau, lắp cầu thang, sàn thao tác.
- Sơn bu lông chân cột (nếu phải đào hố thế thì
phần đào đất được tính riêng).
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hoàn toàn thủ
công
|
Thủ công kết hợp
tời máy
|
21.090210.00
|
Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 15 m
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Gỗ ván nhóm IV
|
m3
|
0,001
|
0,001
|
- Thép ϕ4
|
kg
|
0,5
|
0,5
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
9,93
|
7,94
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Tời máy 2 tấn
|
ca
|
|
0,12
|
21.090220.00
|
Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 25 m
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Gỗ ván nhóm IV
|
m3
|
0,003
|
0,002
|
- Thép ϕ4
|
kg
|
0,9
|
0,7
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
10,92
|
8,74
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Tời máy 2 tấn
|
ca
|
|
0,15
|
21.090230.00
|
Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 40 m
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Gỗ ván nhóm IV
|
m3
|
0,003
|
0,002
|
- Thép ϕ4
|
kg
|
1
|
1
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
12,56
|
10,05
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Tời máy 2 tấn
|
ca
|
|
0,2
|
21.090240.00
|
Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 55 m
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Gỗ ván nhóm IV
|
m3
|
0,004
|
0,004
|
- Thép ϕ4
|
kg
|
1,1
|
1,1
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
14,45
|
11,56
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Tời máy 2 tấn
|
ca
|
|
0,2
|
21.090250.00
|
Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 70 m
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Gỗ ván nhóm IV
|
m3
|
0,004
|
0,004
|
- Thép ϕ4
|
kg
|
1,2
|
1,2
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
16,78
|
13,03
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Tời máy 2 tấn
|
ca
|
|
0,25
|
21.090260.00
|
Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 85 m
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Gỗ ván nhóm IV
|
m3
|
0,004
|
0,004
|
- Thép ϕ4
|
kg
|
1,3
|
1,3
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
18,94
|
15,28
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Tời máy 2 tấn
|
ca
|
|
0,3
|
21.090270.00
|
Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 100m
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Gỗ ván nhóm IV
|
m3
|
0,004
|
0,004
|
- Thép ϕ4
|
kg
|
1,3
|
1,3
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
21,97
|
17,58
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Tời máy 2 tấn
|
ca
|
|
0,32
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Công tác lắp dựng cột thép áp dụng theo quy định sau:
- Đối với cột có chiều cao > 100 mét, khi tăng thêm 10 mét chiều cao định mức nhân
công, máy thi
công
được nhân thêm hệ số 1,2
với
trị số mức liền kề.
- Định mức tính trong điều kiện địa hình có độ
dốc ≤ 15o, hoặc bùn nước có độ sâu ≤ 20 cm; trường hợp
gặp địa hình khác thì định mức nhân công được nhân hệ số sau:
+ Đồi núi dốc ≤ 35o, hoặc bùn nước
có độ sâu ≤ 50 cm hệ số 1,20.
+ Đồi núi dốc > 35o, hoặc bùn
nước có độ sâu > 50 cm hệ số 1,50.
+ Vùng biển hải đảo hệ số 2,00.
21.090300.00 Lắp đặt đèn tín hiệu
trên cột ăng ten
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, vận chuyển vật tư trong phạm
vi 30 mét, làm vệ sinh công nghiệp tiến hành lắp đèn tín hiệu (các phụ kiện,
giá đỡ đèn, đèn tín hiệu, chống nổ, cầu chì bảo vệ , bảng điện, cầu dao...,
phần kéo dây điện từ trục chính đến bảng điện và vị trí đặt đèn được tính
riêng).
- Đấu điện chạy thử, hoàn chỉnh, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bộ đèn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao lắp
đèn (m)
|
≤ 25
|
≤ 50
|
≤ 70
|
≤ 80
|
≤ 90
|
≤ 100
|
21.090300.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đèn chống nổ hồng ngọc
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Đèn chống nổ chụp thường
|
bộ
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
+ Vật liêu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ gá
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,28
|
1,54
|
1,82
|
2,22
|
2,66
|
3,2
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Ghi chú: Đối với cột có chiều cao > 100 m, khi tăng thêm 10 m chiều cao thì định mức nhân công được nhân thêm hệ số 1,2 với trị số mức liền kề.
21.090400.00 Lắp
đặt dây tiếp đất trên cột ăng ten
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu thiết kế thi công.
- Chuẩn bị vật tư, thiết bị. dụng cụ.
- Lắp đặt dây tiếp đất theo thiết kế.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn
lắp đặt.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao cột
(m)
|
≤ 25
|
≤ 50
|
≤ 70
|
≤ 80
|
≤ 90
|
≤ 100
|
21.090400.00
|
+ Vật liệu phụ
- Bu lông M12x5cm
|
bộ
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
- Que hàn
|
kg
|
0,2
|
0,5
|
0,7
|
0,8
|
0,9
|
1
|
- Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,96
|
1,14
|
1,68
|
1,92
|
2,16
|
2,48
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy hàn điện 23kW
|
ca
|
0,32
|
0,48
|
0,64
|
0,72
|
0,8
|
0,96
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Ghi chú:
- Bảng định mức áp dụng cho công tác lắp
đặt dây tiếp đất trên cột ăng ten (từ đỉnh cột tới chân cột).
- Hệ thống tiếp đất chống sét chôn ngầm cho cột ăng ten được áp dụng
như các bảng mức trong
chương
6 (lắp đặt hệ
thống tiếp đất và chống sét).
- Đối với cột có chiều cao > 100 m, khi tăng thêm 10 m chiều cao thì định mức
nhân công được nhân thêm hệ số 1,2 với trị số mức liền kề.
21.090500.00 Lắp
dựng cột monopole
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí,
cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu , cấu kiện trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Cột thép các
loại
|
21.090500.00
|
+ Vật liệu
|
|
|
|
- Gỗ chèn
|
m3
|
0,03
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Nhân công 4,0/7
|
công
|
9,712
|
|
+ Máy thi công
- Cần cẩu xích 40T
|
ca
|
0,32
|
|
- Máy khác
|
%
|
5
|
21.100000.00 Lắp
đặt cầu cáp
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu thiết kế thi công.
- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, tời kéo (đối với lắp đặt
cầu cáp ngoài trời), mặt bằng thi công.
- Mở thùng kiểm tra, lau chùi, vận chuyển phụ
kiện vào vị trí lắp đặt trong
phạm
vi 30 m.
- Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo.
- Xác định vị trí lấy dấu và lắp đặt các thanh đỡ, giá đỡ.
- Lắp đặt cố định cầu cáp, phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ
thuật lắp đặt.
- Lập sơ đồ lắp đặt thực tế.
21.100100.00 Lắp
đặt cầu cáp trong nhà có độ cao lắp đặt h = 3m
Đơn vị tính:1m
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Trọng lượng 1m
cầu cáp (kg)
|
≤ 3 kg
|
≤ 7 kg
|
≤ 10 kg
|
> 10 kg
|
21.100100.00
|
+ Vật liệu phụ
- Bu lông M8x10cm
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Bút đánh dấu
|
cái
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Sơn tổng hợp
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Giấy giáp số 0
|
tờ
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
1
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,92
|
1,32
|
1,64
|
1,83
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
- Cầu cáp được lắp ở vị trí lắp đặt h > 3 m thì định mức
nhân công được nhân với hệ số 1,2.
- Cầu cáp được lắp ở vị trí lắp đặt h < 3 m thì định mức
nhân công được nhân với hệ số 0,8.
21.100200.00 Lắp
đặt cầu cáp ngoài trời có độ cao lắp đặt h = 20 m
Đơn vị tính:1m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng lượng 1m
cầu cáp (kg)
|
≤ 3 kg
|
≤ 7 kg
|
≤ 10 kg
|
> 10 kg
|
21.100200.00
|
+ Vật liệu phụ
- Bu lông M8x10cm
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Bút đánh dấu
|
cái
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Sơn tổng hợp
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Giấy giáp số 0
|
tờ
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
1
|
|
- Xăng
|
lít
|
0,15
|
0,15
|
0,25
|
0,25
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,8
|
2,28
|
3,072
|
3,36
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
- Trường hợp thi công lắp đặt ở hải
đảo, núi cao...
thì
định mức nhân công được nhân với hệ số 1,3.
- Định mức nhân công trên tính cho vị trí lắp
đặt cầu cáp ở độ cao
20 m (định
mức chuẩn), nếu cầu cáp được lắp đặt ở độ cao < 20 m, thì định mức nhân
công và máy thi
công
được tính bằng định mức chuẩn nhân với hệ số k, được tính theo bảng:
Độ cao lắp đặt
(h)
|
h < 3 m
|
3 m ≤ h < 7 m
|
7 m ≤ h < 10
m
|
10 m ≤ h < 20
m
|
Hệ số k
|
0,55
|
0,6
|
0,7
|
0,8
|
- Nếu cầu cáp được lắp đặt ở độ cao > 20 m, thì định mức
nhân công và máy thi
công
được tính bằng định mức chuẩn nhân với hệ số k, được tính theo bảng:
Độ cao lắp đặt (h)
|
20 m < h
≤ 30 m
|
30 m < h ≤ 40
m
|
40 m < h
≤ 50 m
|
50 m < h ≤ 60
m
|
60 m < h
≤ 70 m
|
70 m < h
≤ 80 m
|
h >
80 m
|
Hệ số k
|
1,2
|
1,3
|
1,4
|
1,5
|
1,6
|
1,8
|
2,1
|
- Trường hợp thi công cầu cáp liên tục có chiều dài >30 m và được đặt thẳng đứng theo trụ ăng ten thì định mức nhân công
đoạn > 30
m được
nhân với hệ số k,
được
tính theo bảng:
Độ cao lắp đặt
(h)
|
30 m < h ≤ 40
m
|
40 m < h ≤ 50
m
|
h > 50 m
|
Hệ số k
|
0,9
|
0,8
|
0,7
|
21.100300.00 Lắp
đặt cột đỡ cầu cáp
+ Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật thi công.
- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Mở thùng kiểm tra, lau chùi, vận chuyển phụ
kiện vào vị trí lắp đặt trong
phạm
vi 30 m.
- Xác định vị trí lắp cột, đo đạc, đánh dấu.
- Đào lỗ móng cột (350x350x1000), dựng cột.
- Kiểm tra công tác lắp đặt theo tiêu chuẩn kỹ
thuật.
- Thu dọn hiện trường.
- Lập sơ đồ lắp đặt thực tế.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
21.100300.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Xi măng PC30
|
Kg
|
20
|
|
- Đá dăm 1x2
|
m3
|
0,043
|
|
- Cát vàng
|
m3
|
0,022
|
|
- Sơn tổng hợp
|
kg
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2,08
|
|
1
|
21.100400.00 Lắp
đặt dây đất cho tuyến cột treo cáp
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra dây chống sét, vận
chuyển trong
phạm
vi 30m.
- Đo đạc, lắp đặt dây, cọc chống sét.
- Kiểm tra, vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
21.100400.00
|
+ Vật liệu:
|
|
|
|
- Cọc sắt L50x50x5 - 2000 mạ
|
cọc
|
1
|
|
- Dây sắt 4 mm
|
kg
|
1.509
|
|
- Ống PVC F21
|
m
|
2,5
|
|
- Đai khoá Inox
|
bộ
|
2
|
|
+ Nhân công:
|
|
|
|
- Công nhân 3,0/7
|
công
|
0,3
|
|
1
|
Chương II
LẮP ĐẶT CÁP
22.010000.00 Lắp
ống dẫn cáp thông tin
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
- Đặt biển báo và cảnh giới an toàn giao thông.
- Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu,
phân rải, cưa cắt, vệ sinh
các
đầu nối phủ keo,
đấu
nối các đoạn ống đúng với yêu cầu kỹ thuật, lắp gông định vị (1,5 m lắp một định
vị).
- Xác lập số liệu.
22.010100.00 Lắp
ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 40 nong một đầu
Đơn vị tính: 100 m/1 ống
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng ống (ϕ ≤ 40 nong 1
đầu)
|
≤ 3
|
≤ 6
|
≤ 9
|
≤ 12
|
≤ 15
|
≤ 20
|
≤ 24
|
≤ 36
|
> 36
|
22.010100.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ống nhựa ϕ ≤ 40 nong một đầu
|
m
|
102
|
102
|
102
|
102
|
102
|
102
|
102
|
102
|
102
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Keo dán
|
kg
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,87
|
0,8
|
0,76
|
0,71
|
0,67
|
0,63
|
0,58
|
0,5
|
0,43
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Ghi chú: Tỷ lệ % vật liệu khác trong bảng mức
không nhân trực tiếp theo số lượng ống.
22.010200.00 Lắp
ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 60 nong một đầu
Đơn vị tính: 100 m/1 ống
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng ống (ϕ ≤ 60 nong 1
đầu)
|
≤ 3
|
≤ 6
|
≤ 9
|
≤ 12
|
≤ 15
|
≤ 20
|
≤ 24
|
≤ 36
|
> 36
|
22.010200.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ống nhựa ϕ ≤ 60 nong một đầu
|
m
|
102
|
102
|
102
|
102
|
102
|
102
|
102
|
102
|
102
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Keo dán
|
kg
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,47
|
1,4
|
1,33
|
1,25
|
1,18
|
1,11
|
1,02
|
0,8
|
0,73
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Ghi chú: Tỷ lệ % vật liệu khác trong bảng mức
không nhân trực tiếp theo số lượng ống.
22.010300.00 Lắp ống dẫn cáp
loại ϕ ≤ 114 nong một đầu
Đơn vị tính: 100 m/1 ống
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng ống (ϕ ≤ 114 nong
1 đầu)
|
≤ 3
|
≤ 6
|
≤ 9
|
≤ 12
|
≤ 15
|
≤ 20
|
≤ 24
|
≤ 36
|
> 36
|
22.010300.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ống nhựa ϕ ≤ 114 nong một đầu
|
m
|
102
|
102
|
102
|
102
|
102
|
102
|
102
|
102
|
102
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Keo dán
|
kg
|
0,68
|
0,68
|
0,68
|
0,68
|
0,68
|
0,68
|
0,68
|
0,68
|
0,68
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,82
|
1,73
|
1,73
|
1,65
|
1,46
|
1,37
|
1,25
|
1,06
|
0,95
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Ghi chú: Tỷ lệ % vật liệu khác trong bảng mức không nhân trực tiếp theo số lượng ống.
22.010400.00 Lắp
ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 40 không nong đầu
Đơn vị tính: 100 m/1 ống
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng ống (ϕ ≤ 40 không
nong đầu)
|
≤ 3
|
≤ 6
|
≤ 9
|
≤ 12
|
≤ 15
|
≤ 20
|
≤ 24
|
≤ 36
|
> 36
|
22.010400.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ống nhựa ϕ ≤ 40 không nong đầu
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Keo dán
|
kg
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
|
- Khớp nối
|
Cái
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1.38
|
1.32
|
1.25
|
1.18
|
1.12
|
1.04
|
1.01
|
0.81
|
0.72
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Ghi chú: Tỷ lệ % vật liệu khác trong bảng mức
không nhân trực tiếp theo số lượng ống.
22.010500.00 Lắp
ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 60 không nong đầu
Đơn vị tính: 100 m/1 ống
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng ống (ϕ ≤ 40 không
nong đầu)
|
≤ 3
|
≤ 6
|
≤ 9
|
≤ 12
|
≤ 15
|
≤ 20
|
≤ 24
|
≤ 36
|
> 36
|
22.010500.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ống nhựa ϕ ≤ 40 không nong đầu
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Keo dán
|
kg
|
0,67
|
0,67
|
0,67
|
0,67
|
0,67
|
0,67
|
0,67
|
0,67
|
0,67
|
|
- Khớp nối
|
cái
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2,31
|
2,2
|
2,09
|
1,96
|
1,84
|
1,73
|
1,59
|
1,34
|
1,19
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Ghi chú: Tỷ lệ % vật liệu khác trong bảng mức
không nhân trực tiếp theo số lượng ống.
22.010600.00 Lắp ống dẫn cáp loại
ϕ ≤ 114 không nong đầu
Đơn vị tính: 100 m/1 ống
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng ống (ϕ ≤ 114 không nong
đầu)
|
≤ 3
|
≤ 6
|
≤ 9
|
≤ 12
|
≤ 15
|
≤ 20
|
≤ 24
|
≤ 36
|
> 36
|
22.010600.00
|
+ Vật liệu chính
- Ống nhựa ϕ ≤ 114 không nong đầu
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
|
+ Vật liệu phụ
- Keo dán
|
kg
|
0,96
|
0,96
|
0,96
|
0,96
|
0,96
|
0,96
|
0,96
|
0,96
|
0,96
|
- Khớp nối
|
Cái
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
3.00
|
2.86
|
2.72
|
2.56
|
2.40
|
2.26
|
2.08
|
1.75
|
1.56
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Ghi chú: Tỷ lệ % vật liệu khác trong bảng mức không nhân trực tiếp theo số lượng ống.
22.010700.00 Lắp
đặt cút cong ϕ 61, ϕ 110
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế.
- Cảnh giới an toàn giao thông.
- Rải cát đen lót đáy rãnh có chiều dày cát
0,1m, san bằng, tưới nước, đầm nén.
- Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu,
phân rải, cưa cắt, vệ sinh các đầu nối, phủ keo, đấu nối các đoạn ống đúng yêu
cầu kỹ thuật.
- Rải cát đen trên mặt ống lớp trên cùng (độ
dày cát 0,15m).
- Xác lập số liệu sơ đồ lắp đặt thực tế.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại cút cong
|
Cút cong ϕ 61
|
Cút cong ϕ 110
|
22.010700.00
|
+ Vật liệu chính:
|
|
|
|
- Cút cong ϕ 110
|
Cái
|
|
1
|
- Cút cong ϕ 61
|
Cái
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ:
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
Kg
|
0,022
|
0,035
|
- Nhựa dán
|
kg
|
0,032
|
0,045
|
- Cát đen
|
M3
|
0,3
|
0,25
|
- Nước
|
M3
|
0,06
|
0,05
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
Công
|
0,1
|
0,2
|
|
1
|
2
|
22.020000.00 Phân
rải và đầm nén cát tuyến ống dẫn cáp thông tin
+ Thành phần công việc:
- Cảnh giới an toàn giao thông.
- Rải cát đen lót rãnh có chiều dày cát 0,1 m, san bằng, tưới
nước, đầm nén.
- Rải cát đen giữa các ống và các lớp ống, trên
mặt ống lớp trên cùng (độ dày cát 0,15 m).
Đơn vị tính: 1 m3
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Đầm bằng thủ
công
|
Đầm bằng máy
|
22.020000.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Cát đen
|
m3
|
1,22
|
1,22
|
- Nước
|
m3
|
0,24
|
0,24
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
|
0,93
|
0,63
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy đầm cóc
|
ca
|
|
0,033
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Định mức này áp dụng cho cả công việc
lấp hố rãnh cáp bằng cát, phân rải và đầm nén cát khi lắp đặt cáp
đồng, cáp quang
chôn
trực tiếp và ống nhựa HDPE.
22.030000.00 Lắp
đặt bộ gá cho ống dẫn cáp pvc và bộ măng xông nối ống cho ống nhựa HDPE
+ Thành phần công việc:
Lắp đặt các bộ gá cho tuyến ống dẫn
cáp theo
thiết
kế và yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Bộ gá
|
Bộ măng xông
|
22.030000.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Bộ gá
|
bộ
|
1
|
|
|
- Bộ măng xông
|
bộ
|
|
1
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,04
|
0,08
|
|
1
|
2
|
22.040000.00 Lắp
đặt nút bịt ống dẫn cáp
+ Thành phần công việc:
- Lắp đặt các nút bịt ống cho tuyến ống dẫn
cáp theo
thiết
kế và yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 nút bịt ống
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
22.040000.00
|
+ Vật liệu phụ
- Nút bịt
|
cái
|
1
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,0/7
|
công
|
0,006
|
|
|
|
1
|
Ghi chú: Nút bịt có thể là nút tạm thời (trong thi công) hoặc
nút bảo vệ ống.
22.050000.00 Lắp đặt 1 ống PVC HI - 3P từ bể cáp tới
cột treo
cáp
+ Thành phần công việc:
- Lắp đặt ống PVC HI - 3P từ bể cáp tới cột treo cáp theo thiết kế và
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
23.050000.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
- Ống PVC HI - 3P
|
m
|
1,01
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Cút cong
|
cái
|
1
|
|
- Coliê giữ ống
|
bộ
|
1
|
|
- Keo dán
|
kg
|
0,01
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 3,0/7
|
công
|
0,05
|
|
1
|
22.060000.00 Lắp ống PVC dẫn cáp
quang 30 ≤ ϕ ≤ 35
22.060100.00 Lắp ống PVC dẫn cáp
quang 30 ≤ ϕ ≤ 35 trong ống PVC ϕ
114/110
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
- Đặt biển báo và cảnh giới an toàn giao
thông.
- Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu,
phân rải, cưa cắt, vệ sinh lau chùi, phủ keo, đấu nối các đoạn ống, đúng yêu
cầu kỹ thuật.
- Luồn ống nhựa vào ống nhựa siêu bền, ống
nhựa lớn từ ϕ 110 - 0114.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
22.060100.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
- Ống nhựa 30 ≤ ϕ ≤ 35
|
m
|
102
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
- Dây mồi ϕ4
|
kg
|
10
|
- Keo dán
|
kg
|
0,33
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
+ Nhân công
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
3,53
|
|
1
|
22.060200.00 Lắp
ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ϕ
≤ 35 luồn trong ống thép
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế.
- Đặt biển báo và cảnh giới an toàn giao
thông.
- Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu,
phân rải, cưa cắt, vệ sinh lau chùi, phủ keo, đấu nối các đoạn ống, đúng yêu
cầu kỹ thuật.
- Luồn dây mồi
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
22.060200.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
- Ống nhựa 30 ≤ ϕ ≤ 35
|
m
|
102
|
|
- Ống thép bảo vệ
|
m
|
100
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Keo dán
|
kg
|
0,33
|
|
- Dây mồi ϕ 4
|
kg
|
10
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
3,9
|
|
1
|
Ghi chú: Bảng mức áp dụng trong trường hợp ống chôn nơi độ sâu không đạt tiêu chuẩn.
22.060300.00 Lắp
ống PVC dẫn cáp quang ϕ = 27 trong ống PVC ϕ
114/110
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế.
- Đặt biển báo và cảnh giới an toàn giao
thông.
- Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu,
phân rải, cưa cắt, vệ sinh lau chùi, phủ keo, đấu nối các đoạn ống, đúng yêu
cầu kỹ thuật.
- Luồn ống nhựa vào ống nhựa siêu bền, ống nhựa
lướn từ ϕ 110 - ϕ 114.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
22.060300.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
- Ống nhựa 27 ≤ ϕ ≤ 35
|
m
|
102
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Keo dán
|
kg
|
0,33
|
|
- Dây mồi ϕ 4
|
kg
|
10
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
3,024
|
|
1
|
22.060400.00 Lắp
ống PVC dẫn cáp quang ϕ =27 luồn trong ống thép
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế.
- Đặt biển báo và cảnh giới an toàn giao
thông.
- Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu,
phân rải, cưa cắt, vệ sinh lau chùi, phủ keo, đấu nối các đoạn ống, đúng yêu
cầu kỹ thuật.
- Luồn dây mồi.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
22.060400.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
- Ống nhựa 27 ≤ ϕ ≤ 35
|
m
|
102
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Keo dán
|
kg
|
0,33
|
|
- Dây mồi ϕ 4
|
kg
|
10
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
3,16
|
|
1
|
Ghi chú: Bảng mức áp dụng trong trường hợp
ống chôn nơi độ sâu không đạt tiêu chuẩn.
22.070000.00 Ra kéo cáp
22.070100.00 Ra, kéo, căng hãm
cáp treo
+ Thành phần công việc:
- Khảo sát hiện trường, lập phương án thi
công.
- Đo thử cáp tại kho.
- Vận chuyển cáp (cả cuộn) đến vị trí và phân
rải vật liệu trong
phạm
vi 30 m.
- Ra, kéo, căng hãm cáp trên cột.
- Treo bảng báo độ cao treo cáp.
- Cảnh giới thi công.
- Đo thử sau thi công, kiểm tra, hoàn thiện
công trình.
- Xác lập số liệu.
22.070110.00 Ra, kéo,
căng hãm cáp đồng treo
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤ 10 x 2
|
≤ 50 x 2
|
≤ 100 x 2
|
≤ 200 x 2
|
22.070110.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cáp đồng
|
km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Giẻ lau
|
kg
|
1,5
|
2
|
2,5
|
3
|
|
- Xăng
|
lít
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
10
|
13
|
17
|
22
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Đồng hồ Mêgômet
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,3
|
0,5
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,1
|
0,3
|
0,5
|
1
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
- Bảng định mức tính cho cáp đồng ϕ 0,4.
- Nếu cáp đồng ϕ 0,5 - ϕ 0,65 được nhân hệ số k
= 1,1.
- Nếu cáp đồng > ϕ 0,65 được nhân hệ số k =
1,15.
- Nếu kéo cáp trong khuyên, cáp đã bó
hoặc kéo cáp được nhân hệ số k = 1,05.
22.070120.00 Ra, kéo,
căng hãm cáp quang treo
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤ 8 sợi
|
≤ 12 sợi
|
≤ 16 sợi
|
< 24 sợi
|
22.070120.00
|
+ Vật liệu chính
- Cáp quang
|
km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
- Giấy lau mịn
|
hộp
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Asiton
|
lít
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
12,7
|
13,8
|
16,3
|
17,3
|
|
+ Máy thi công
- Máy đo cáp quang
|
ca
|
0,032
|
0,063
|
0,127
|
0,158
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤ 32 sợi
|
≤ 36 sợi
|
≤ 48 sợi
|
> 48 sợi
|
22.070120.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cáp quang
|
km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy lau mịn
|
Hộp
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
- Asiton
|
Lít
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
|
- Bảng báo cáp quang và độ cao
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
18,6
|
20
|
21,85
|
22
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Máy đo cáp quang
|
ca
|
0,253
|
0,396
|
0,528
|
0,8
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Ghi chú:
- Nếu kéo cáp trong khuyên, cáp đã bó
hoặc kéo cáp được nhân hệ số k=1,05.
- Định mức của công tác ra kéo, căng hãm
cáp quang
trong điều
kiện địa hình bằng phẳng, trường hợp gặp địa hình khác định mức nhân công được
nhân với các hệ số sau:
+ Địa hình có độ dốc ≥ 25°: Hệ số 1,1.
+ Đồi núi có độ dốc ≥ 35°: Hệ số 1,2.
+ Đồi núi có độ dốc > 35°: Hệ
số 1,5
22.070200.00 Ra, kéo cáp trong cống bể
22.070210.00 Ra, kéo cáp đồng từ
50 x 2 đến 2000 x 2
+ Thành phần công việc:
- Khảo sát mặt bằng, lập phương án thi công.
- Đo thử cáp tại kho.
- Vận chuyển cáp (cả cuộn) đến vị trí lắp đặt
(trong phạm vi 30 m). Phân rải vật liệu khác.
- Đâm ghi, kéo dây mồi.
- Vệ sinh cống bể.
- Ra, kéo cáp trong cống bể.
- Cảnh giới thi công.
- Đo thử sau thi công.
- Hoàn thiện công trình, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤ 10x2
|
≤ 30x2
|
≤ 50x2
|
22.070210.00
|
+ Vật liệu chính
- Cáp đồng
|
km
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
- Thép ϕ 4
|
kg
|
5
|
5
|
10
|
|
- Giẻ lau
|
kg
|
1
|
1
|
2
|
|
- Xăng
|
lít
|
0,5
|
0,5
|
1
|
|
- Mỡ bôi trơn
|
kg
|
1
|
1
|
2
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
13,4
|
15,7
|
17,3
|
|
+ Máy thi công
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Đồng hồ Mêgômét
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
0,1
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
0,1
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤100x2
|
≤ 300x2
|
≤ 500x2
|
≤ 700x2
|
≤ 900x2
|
22.070210.00
|
+ Vật liệu chính
- Cáp đồng
|
km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
- Thép ϕ 4
|
kg
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
- Giẻ lau
|
kg
|
2
|
3
|
3
|
4
|
4
|
|
- Xăng
|
lít
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Mỡ bôi trơn
|
kg
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
22,8
|
26,2
|
27,2
|
34,4
|
40
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,15
|
0,15
|
|
- Đồng hồ Mêgômét
|
ca
|
0,1
|
0,3
|
0,35
|
0,4
|
0,45
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,1
|
0,3
|
0,35
|
0,4
|
0,45
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤ 1200x2
|
≤ 1500x2
|
≤ 1800x2
|
≤ 2000x2
|
22.070210.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cáp đồng
+ Vật liệu phụ
|
km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Thép ϕ4
|
kg
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
- Giẻ lau
|
kg
|
5
|
5
|
6
|
6
|
|
- Xăng
|
lít
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Mỡ bôi trơn
+ Nhân công
|
kg
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
- Công nhân 4,0/7
+ Máy thi công
|
công
|
46
|
52,5
|
60,5
|
70
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
0,15
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
- Đồng hồ mê gômet
|
ca
|
1
|
1,62
|
1,89
|
2,16
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
1
|
1,62
|
1,89
|
2,16
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Ghi chú:
- Đối với bảng mức này chỉ tính cho cáp đồng ϕ
0,4. Nếu cáp đồng ϕ 0,5 - ϕ 0,65 thì nhân với hệ số k = 1,1. Nếu cáp đồng ϕ 0,9
thì nhân với hệ số k = 1,15.
- Ở những vị trí trong cống bể có nước được
tính thêm ca máy bơm nước là 0,1 ca/1km cáp (loại máy bơm 1,5 kW).
- Kéo cáp trong trường hợp cống bể đã có sẵn
thì nhân với hệ số k=1,05.
- Bảng định mức tính vật liệu phụ là “mỡ bôi
trơn”, nếu dùng “dầu bôi trơn” thì tính như sau:
Loại vật liệu
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤ 300 x 2
|
≤ 1200 x 2
|
≤ 2000 x 2
|
- Dầu bôi trơn
|
lít
|
2
|
5
|
10
|
22.090220.00 Ra, kéo cáp đồng
loại cáp ≥ 1000 x 2 trong cống bể bằng xe kéo cáp
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤ 1200 x 2
|
≤ 1500 x 2
|
≤ 1800 x 2
|
≤ 2000 x 2
|
22.070220.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cáp đồng
|
km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Thép ϕ 4
|
kg
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
- Giẻ lau
|
kg
|
5
|
5
|
6
|
6
|
|
- Xăng
|
lít
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Mỡ bôi trơn
|
kg
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
10,5
|
12
|
13,4
|
14,8
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Xe kéo cáp
|
ca
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
0,15
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
- Đồng hồ mê gômet
|
ca
|
1
|
1,62
|
1,89
|
2,16
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
1
|
1,62
|
1,89
|
2,16
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú: Bảng định mức trên tính cho vật liệu phụ là “mỡ bôi trơn”, nếu dùng “dầu bôi trơn” thì tính theo bảng dưới đây:
Loại vật liệu
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤ 1200 x 2
|
≤ 2000 x 2
|
- Dầu bôi trơn
|
lít
|
5
|
10
|
22.070230.00 Ra, kéo
cáp quang trong cống bể có sẵn
+ Thành phần công việc:
- Khảo sát mặt bằng, lập phương án thi công.
- Đo thử cáp tại kho.
- Vệ sinh cống, bể.
- Đâm ghi thả dây mồi thông cống.
- Vận chuyển cáp quang cả cuộn đến vị trí
lắp đặt trong
phạm
vi 30 m.
- Cảnh giới an toàn giao thông.
- Ra và kéo cáp.
- Đo thử toàn tuyến.
- Kiểm tra, hoàn thiện công trình.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤ 4 sợi
|
≤ 8 sợi
|
≤ 12 sợi
|
≤ 24 sợi
|
≤ 48 sợi
|
≤ 60 sợi
|
22.070230.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cáp quang
|
km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thép ϕ4
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
- Giẻ lau
|
kg
|
4
|
4.5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Xăng
|
lít
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Mỡ bôi trơn
|
kg
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
8
|
9.3
|
10
|
10,8
|
11,6
|
12,2
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 3 tấn
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,15
|
0,1
|
|
- Máy đo cáp quang
|
ca
|
0.18
|
0.024
|
0,032
|
0,063
|
0,127
|
0,158
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤ 96
|
≤ 150
|
≤ 200
|
≤ 250
|
≤ 300
|
≤ 400
|
≤ 600
|
22.070230.00
|
+ Vật liệu chính
- Cáp quang
+ Vật liệu phụ
|
km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Thép ϕ4
|
kg
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
- Giẻ lau
|
kg
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Xăng
|
lít
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Mỡ bôi trơn
|
kg
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
12,6
|
13,65
|
15,2
|
16,6
|
19
|
21,4
|
25,2
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 2,5 - 3 tấn
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Máy đo cáp quang
|
ca
|
0,253
|
0,396
|
0,528
|
0,66
|
0,792
|
1,056
|
1,584
|
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Ghi chú: Bảng định mức trên tính cho vật liệu phụ là “mỡ bôi trơn”, nếu dùng “dầu bôi trơn” thì tính theo bảng dưới đây:
Loại vật liệu
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤ 48
|
≤ 150
|
> 150
|
- Dầu bôi trơn
|
lít
|
3
|
5
|
10
|
Định mức của công tác ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn
được tính trong
điều
kiện địa hình bằng phẳng, trường hợp gặp địa hình khác định mức nhân công được
nhân với các hệ số sau:
- Đồi núi có độ dốc ≤ 15o, hoặc qua
cầu, cống có độ dài < 0,5 km: hệ số 1,1.
- Đồi núi có độ dốc >15o đến ≤ 25o,
hoặc qua cầu, cống có độ dài 0,5 km đến dưới 1 km: hệ số 1,2.
- Đồi núi có độ dốc >25o đến ≤
35o, hoặc qua cầu, cống có độ dài 1 km đến dưới 1,5 km: hệ số
1,3.
- Đồi núi có độ dốc > 35o, hoặc
qua cầu, cống có độ dài từ 1,5 km trở lên: hệ số 1,5.
22.070240.00 Đeo
biển cáp tại bể cho cáp cống
Đơn vị tính: 1 cái/bể
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
22.090240.00
|
+ Vật liệu
- Biển cáp + lạt nhựa
|
bộ
|
1
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,0/7
|
công
|
0,01
|
|
|
|
1
|
Ghi chú:
- Lắp biển cáp tại bể sau khi kéo xong sợi cáp (nắp
bể còn mở).
- Đối với cáp đồng: lắp tại bể đầu, cuối, góc,
bể thẳng cách bể lắp 1
biển.
- Đối với cáp quang: lắp tất cả các bể.
22.070300.00 Ra, kéo
cáp chôn trực tiếp
+ Thành phần công việc:
- Khảo sát mặt bằng, lập phương án thi công.
- Đo thử cáp tại kho.
- Vận chuyển cáp (cả cuộn) đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m.
- Ra, kéo cáp.
- Cảnh giới thi công.
- Đo kiểm sau thi công.
- Kiểm tra, hoàn thiện công trình.
- Xác lập số liệu.
Ghi chú: Trong bảng mức chưa tính
đến công việc phân rải cát và chôn cọc mốc.
22.070310.00 Ra, kéo
cáp đồng chôn trực tiếp
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤ 200x2
|
≤ 300 x 2
|
≤ 500 x 2
|
≤ 700 x 2
|
≤ 900 x 2
|
≤ 1200 x2
|
22.070310.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cáp đồng
|
km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
11
|
12,5
|
13,5
|
16,5
|
19
|
22
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ Mêgômet
|
ca
|
0,7
|
0,8
|
1,5
|
2,3
|
2,9
|
3,8
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,2
|
0,3
|
0,35
|
0,4
|
0,45
|
1
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
22.070320.00 Ra, kéo
cáp quang chôn trực tiếp
+ Thành phần công việc:
- Khảo sát mặt bằng, lập phương án thi công.
- Đo thử cáp tại kho.
- Cảnh giới an toàn giao thông.
- Vận chuyển cáp quang cả cuộn đến vị trí
lắp đặt trong
phạm
vi 30m.
- Ra, kéo cáp và lắp đặt ống nhựa PVC 2 mảnh.
- Đặt tấm đậy bê tông.
- Đo thử toàn tuyến.
- Kiểm tra, hoàn thiện công trình.
- Xác lập số liệu.
22.070321.00 Ra, kéo
cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh
đường kính 40
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤ 12 sợi
|
≤ 24 sợi
|
≤ 48 sợi
|
22.070321.00
|
+ Vật liêu chính
- Cáp quang
|
km
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liêu phụ
- Ống PVC 2 mảnh F 40
|
m
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
|
- Côliê nhựa
|
bộ
|
666,7
|
666,7
|
666,7
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
10
|
11,2
|
12,2
|
|
+ Máy thi công
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Máy đo cáp quang
|
ca
|
0,032
|
0,063
|
0,127
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤ 60
|
≤ 96
|
≤ 150
|
≤ 200
|
≤ 250
|
≤ 300
|
≤ 400
|
≤ 600
|
22.070321.00
|
+ Vật liêu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cáp quang
+ Vật liêu phụ
|
km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Ống PVC 2 mảnh F 40
|
m
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
|
- Côliê nhựa
+ Nhân công
|
bộ
|
666,7
|
666,7
|
666,7
|
666,7
|
666,7
|
666,7
|
666,7
|
666,7
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
13,6
|
16
|
17,5
|
19
|
21
|
22,5
|
24,5
|
26
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
0,1
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,2
|
0,25
|
0,25
|
0,3
|
|
- Máy đo cáp quang
|
ca
|
0,158
|
0,253
|
0,396
|
0,528
|
0,66
|
0,792
|
1,056
|
1,584
|
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
22.070322.00 Ra, kéo cáp quang được bảo vệ
bằng tấm đậy bê tông
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤ 12 sợi
|
≤ 24 sợi
|
≤ 48 sợi
|
> 48 sợi
≤ 60 sợi
|
22.070322.00
|
+ Vật liệu chính
- Cáp quang
|
km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
+ Vật liệu phụ
- Tấm bê tông kích thước 650x150x40
+ Nhân công
- Công nhân
4,0/7
|
tấm
|
1.539
|
1.539
|
1.539
|
1.539
|
công
|
10,2
|
11,4
|
12,4
|
13,5
|
+ Máy thi công
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Máy đo cáp quang
|
ca
|
0,032
|
0,063
|
0,127
|
0,158
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤ 96
|
≤ 150
|
≤ 200
|
≤ 250
|
≤ 300
|
≤ 400
|
≤ 600
|
22.070322.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cáp quang
|
km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tấm bê tông kích thước 650x150x40
|
tấm
|
1.539
|
1.539
|
1.539
|
1.539
|
1.539
|
1.539
|
1.539
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
16,2
|
17,8
|
19,3
|
21,2
|
22,8
|
24,8
|
26,3
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,2
|
0,25
|
0,25
|
0,3
|
|
- Máy đo cáp quang
|
ca
|
0,253
|
0,396
|
0,528
|
0,66
|
0,792
|
1,056
|
1,584
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
Ghi chú: Tấm bê tông kích thước 650 x 150 x 40 được quy đổi bằng 0,004 m3 bê tông cốt thép. Số tấm bê tông để đậy cho 1 km cáp (1.539 tấm) tương đương 6,156 m3 bê tông cốt thép. Hao phí vật liệu để sản xuất 6,156 m3 bê tông cốt thép
được tính như sau:
Tên vật liệu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Xi măng PC30
|
kg
|
1988,4
|
Cát vàng
|
m3
|
2,90
|
Đá răm (1x2)
|
m3
|
5,43
|
Nước
|
m3
|
1,08
|
Thép d8
|
kg
|
1847
|
Định mức trên chưa tính nhân công để sản xuất
tấm đậy bê tông (công sản xuất tấm bê tông được tính theo định mức hiện
hành của Nhà nước).
22.070323.00 Ra, kéo
cáp quang chỉ có băng báo hiệu
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤ 4 sợi
|
≤ 8 sợi
|
≤12 sợi
|
≤ 24 sợi
|
≤ 48 sợi
|
≤ 60 sợi
|
35.090323.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cáp quang
|
km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
4,22
|
5,07
|
6,5
|
7,05
|
7,75
|
8,55
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Máy đo cáp quang
|
ca
|
0,02
|
0,025
|
0,032
|
0,063
|
0,127
|
0,253
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤ 96
|
≤ 150
|
≤ 200
|
≤ 250
|
≤ 300
|
≤ 400
|
≤ 600
|
22.070323.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cáp quang
|
km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
10,5
|
11,5
|
12,5
|
13,8
|
15
|
15,6
|
16,8
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,2
|
0,25
|
0,25
|
0,3
|
|
- Máy đo cáp quang
|
ca
|
0,253
|
0,396
|
0,528
|
0,66
|
0,792
|
1,056
|
1,584
|
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
22.070400.00 Bắn
cáp trong ống nhựa HDPE
+ Thành phần công việc:
- Khảo sát mặt bằng lập phương án thi công.
- Đo thử cáp tại kho.
- Vệ sinh đường cống.
- Vận chuyển cáp quang cả cuộn đến vị trí hố
bắn cáp (trong
phạm
vi 30
m).
- Vận hành chạy thử thiết bị áp lực và máy bắn
cáp, kiểm tra
an toàn.
- Gá lắp cuộn cáp, ra cáp vào lồng thu cáp trung gian.
- Đo thử cáp sau khi thi công.
- Hoàn thiện công trình.
- Xác lập số liệu.
22.070410.00 Bắn
cáp trong ống nhựa HDPE ϕ ≤
40 mm
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp quang
|
≤ 12 sợi
|
≤ 24 sợi
|
≤ 48 sợi
|
≤ 60 sợi
|
≤ 96 sợi
|
≤ 150 sợi
|
≤ 200 sợi
|
22.070410.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cáp quang
|
km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mỡ bôi trơn
|
kg
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
- Bạt dứa
|
m2
|
4,6
|
4,6
|
4,6
|
4,6
|
4,6
|
4,6
|
4,6
|
|
- Bọt biển làm sạch ống
|
kg
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
- Dây thép ϕ 1
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
6,5
|
7,05
|
7,75
|
8,55
|
10,5
|
11,5
|
12,5
|
|
+ Máy thi công - Cẩu 5 tấn
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
- Xe ô tô 5 tấn
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
- Máy đàm thoại liên lạc
|
ca
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
|
- Máy đo cáp quang
|
ca
|
0,032
|
0,063
|
0,127
|
0,158
|
0,253
|
0,396
|
0,528
|
|
- Máy nén khí 10 m3/h
|
ca
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
|
- Máy bắn cáp
|
ca
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
|
- Máy phát điện 5 kVA
|
ca
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Ghi chú:
- Ở những vị trí thi công có nước được
tính thêm ca
máy
bơm nước là 0,1
ca/1km cáp
(loại máy bơm 1,5
kW).
- Bảng định mức trên tính cho vật liệu phụ
là “mỡ bôi trơn”, nếu dùng “dầu bôi trơn” thì tính theo bảng dưới
đây:
Loại vật liệu
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤ 12 sợi
|
≤150 sợi
|
> 150 sợi
|
- Dầu bôi trơn
|
lít
|
3
|
5
|
10
|
22.070420.00 Bắn
cáp trong ống nhựa HDPE ϕ ≤
50 mm
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp quang
|
≤ 12 sợi
|
≤ 24 sợi
|
≤ 48
sợi
|
≤ 60 sợi
|
≤ 96
sợi
|
≤ 150 sợi
|
≤ 200 sợi
|
22.070420.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cáp quang
|
km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mỡ bôi trơn
|
kg
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
- Bạt dứa
|
m2
|
4,6
|
4,6
|
4,6
|
4,6
|
4,6
|
4,6
|
4,6
|
|
- Bọt biển làm sạch ống
|
kg
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
- Dây thép ϕ1
|
kg
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
8,4
|
9,8
|
11,9
|
14,28
|
15,9
|
17,6
|
20,6
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
- Xe ô tô 5 tấn
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
- Máy đàm thoại liên lạc
|
ca
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
|
- Máy đo cáp quang
|
ca
|
0,032
|
0,063
|
0,127
|
0,158
|
0,253
|
0,396
|
0,528
|
|
- Máy nén khí 10 m3/h
|
ca
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
|
- Máy bắn cáp
|
ca
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
|
- Máy phát điện 5 kVA
|
ca
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Ghi chú:
- Ở những vị trí thi công có nước được
tính thêm ca
máy
bơm nước là 0,1
ca/1km cáp
(loại máy bơm 1,5
kW).
- Bảng định mức trên tính cho vật liệu phụ là
“mỡ bôi trơn”, nếu dùng “dầu bôi trơn” thì tính theo bảng dưới đây:
Loại vật liệu
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤ 48 sợi
|
≤150 sợi
|
> 150 sợi
|
- Dầu bôi trơn
|
lít
|
3
|
5
|
10
|
22.070430.00 Bắn
cáp trong ống nhựa HDPE ϕ ≤ 63 mm
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp quang
|
≤ 16 sợi
|
≤ 24 sợi
|
≤ 48 sợi
|
≤ 60 sợi
|
≤ 96 sợi
|
≤ 150 sợi
|
≤ 200 sợi
|
22.070430.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cáp quang
|
km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mỡ bôi trơn
|
kg
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
- Bạt dứa
|
m2
|
4,6
|
4,6
|
4,6
|
4,6
|
4,6
|
4,6
|
4,6
|
|
- Bọt biển làm sạch ống
|
kg
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
- Dây thép ϕ 1
|
kg
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
9,8
|
11,76
|
14,14
|
16,94
|
18,7
|
20,8
|
24,42
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
- Xe ô tô 5 tấn
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
- Máy đàm thoại liên lạc
|
ca
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
|
- Máy đo cáp quang
|
ca
|
0,032
|
0,063
|
0,127
|
0,158
|
0,253
|
0,396
|
0,528
|
|
- Máy nén khí 10 m3/h
|
ca
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
|
- Máy bắn cáp
|
ca
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
|
- Máy phát điện 5 KVA
|
ca
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Ghi chú:
- Ở những vị trí thi công có nước được
tính thêm ca
máy
bơm nước là 0,1
ca/1km cáp
(loại máy bơm 1,5
kW).
- Bảng định mức trên tính cho vật liệu phụ là
“mỡ bôi trơn”, nếu dùng “dầu bôi trơn” thì tính theo bảng dưới
đây:
Loại vật liệu
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤ 48 sợi
|
≤150 sợi
|
> 150 sợi
|
- Dầu bôi trơn
|
lít
|
3
|
5
|
10
|
22.080000.00 Lắp
đặt cọc mốc
+ Thành phần công việc:
- Vận chuyển cọc mốc đến các vị trí trên tuyến.
- Đào rãnh chôn cọc mốc sâu 0,5 m.
- Chôn cọc mốc theo yêu cầu kỹ thuật.
- Sơn, ghi số cọc mốc.
Đơn vị tính: 1 cọc mốc
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
22.080000.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
- Cọc mốc
|
cái
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Sơn màu các loại
|
kg
|
0,02
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,0/7
|
công
|
0,25
|
|
|
|
1
|
22.090000.00 Rải
băng báo hiệu
+ Thành phần công việc:
- Nhận vật liệu tại kho, vận chuyển
đến vị trí lắp đặt.
- Tiến hành rải băng báo hiệu theo yêu cầu kỹ
thuật và chiều dài tuyến cáp.
Đơn vị tính: 1 km/1 băng báo hiệu
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Băng báo hiệu
|
Cáp quang
|
Cáp đồng
|
22.090000.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
- Băng báo hiệu cáp quang
|
km
|
1
|
|
|
- Băng báo hiệu cáp đồng
|
km
|
|
1
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,2
|
0,2
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Trường hợp bề
rộng cống ≥ 30 cm sẽ rải thành 2 băng trên 1 tuyến. Mép của 2 băng sẽ đóng theo 2
mép của tuyến cống. Định mức nhân công khi rải 2 băng được nhân hệ số 1,6.
22.100000.00 Cáp thả sông
Quy định áp dụng: Bảng mức áp
dụng cho khoảng vượt sông ≤ 300 m, nếu khoảng vượt sông > 300 m thì:
- Vật liệu tính theo chiều dài khoảng sông.
- Nhân công và máy thi công được nhân hệ số
1,3.
- Định mức thợ lặn trong những điều kiện và môi
trường đặc biệt được tính như sau:
+ Khi lặn trong nước đục (đến giới hạn không
thể lặn được) định mức nhân hệ số 1,3.
+ Khi lặn trời tối
(đến giới hạn không thể lặn được) định mức nhân hệ số 1,4.
+ Khi lặn với dòng
chảy có lưu tốc biến thiên từ 1 m/s đến 2 m/s, định mức nhân hệ số 1,5.
+ Khi lặn ở nhiệt
độ nước bề mặt thấp hơn 200C,
cứ
giảm xuống 10C
thì
định mức được nhân hệ số 1,1.
+ Khi lặn với sóng
cấp 3, định mức nhân
hệ số là 1,15;
sóng
cấp 4 nhân hệ số là
1,4.
22.100100.00 Đào
rãnh cáp (bằng tàu hút bùn) (kích thước rãnh cáp 4000 x 1000 x 1500 mm)
+ Thành phần
công việc:
- Nghiên cứu
thiết kế, xác định tuyến.
- Tập kết vật
tư, xây dựng lán trại.
- Lập phương án
thi công.
- Đặt biển báo,
cử người cảnh giới an
toàn
giao thông thủy.
- Định vị tuyến
bằng phao
nổi,
cờ hiệu.
- Đào rãnh cáp
bằng tàu hút bùn.
- Thợ lặn kiểm tra công việc đào
rãnh.
- Xác lập số
liệu.
22.100110.00 Đào
rãnh cáp thả sông cấp đất I & II
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
Độ sâu nước (m)
|
Độ sâu nước (m)
|
6 đến
12
|
12 đến
22
|
22 đến
30
|
6 đến
12
|
12 đến
22
|
22 đến
30
|
22.100110.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dây gai bện F20
|
m
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
- Phao nhựa hình cầu F500
|
cái
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
- Quả dọi sắt 10kg
|
quả
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
- Cờ hiệu màu đỏ có cán (30x15)
|
cái
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
- Thợ lặn
|
công
|
0,86
|
0,98
|
1,25
|
0,88
|
1,01
|
1,28
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuyền gỗ 2 tấn
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
- Tàu hút bùn công suất 300cv
|
ca
|
0,43
|
0,43
|
0,43
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
|
- Máy bộ đàm
|
ca
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
22.100120.00 Đào
rãnh cáp thả sông cấp đất III & IV
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đất
|
III
|
IV
|
Độ sâu nước (m)
|
Độ sâu nước (m)
|
6 đến
12
|
12 đến
22
|
22 đến
30
|
6 đến
12
|
12 đến
22
|
22 đến
30
|
22.100120.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dây gai bện F20
|
m
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
- Phao nhựa hình cầu F500
|
cái
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
- Quả dọi sắt 10kg
|
quả
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
- Cờ hiệu màu đỏ có cán (30x15)
|
cái
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
- Thợ lặn
|
công
|
0,92
|
1,05
|
1,34
|
1,02
|
1,17
|
1,48
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuyền gỗ 2 tấn
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
- Tàu hút bùn công suất 300cv
|
ca
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,51
|
0,51
|
0,51
|
|
- Máy bộ đàm
|
ca
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
22.100200.00 Lắp
ghép ống thép
+ Thành phần
công việc:
- Cố định neo, buộc phao và ống thép
với xà lan,
hoặc
thuyền.
- Ghép nối ống
thép, luồn dây mồi.
- Cảnh giới thi công.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
22.100200.00
|
+ Vật liệu chính
- Ống thép ϕ113
+ Vật liệu phụ
|
m
|
102
|
|
- Phao nhựa 50 lít khối chữ nhật (có quai hai bên sườn)
|
cặp
|
25
|
|
- Dây thép F4 (để buộc các phao và làm dây mồi)
|
kg
|
18,5
|
|
- Dây gai bện F20 để neo các phao vào xà lan thuyền hoặc tàu và
đỡ ống thép
|
m
|
340
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
20
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy bộ đàm
|
ca
|
1
|
|
- Thuyền gỗ 2 tấn
|
ca
|
0,2
|
|
- Xà lan neo tại chỗ để giữ phao và ống
|
ca
|
0,30
|
|
1
|
22.100300.00 Kéo
cáp, hạ ống thép xuống rãnh cáp
+ Thành phần
công việc:
- Đưa cáp lên
bàn kích, đấu nối dây mồi vào rọ cáp hoặc cáp.
- Cảnh giới thi công.
- Kéo cáp, quay tời nhả cáp,
bôi mỡ vào đầu cáp.
- Tháo dây gỡ
ống thép ra
khỏi
phao, hạ ống thép.
- Thợ lặn đỡ
ống thép, kiểm tra
định
vị ống vào tâm rãnh.
- Sắp xếp vật
tư, thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số
liệu.
Đơn
vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Độ sâu mực nước
(m)
|
6 đến 12
|
12 đến 22
|
22 đến 30
|
22.100300.00
|
+ Vật liệu chính
- Cáp thả sông
|
m
|
102
|
102
|
102
|
|
+ Vật liệu phụ
- Mỡ bôi trơn
|
kg
|
2
|
2
|
2
|
|
- Giẻ lau
|
kg
|
3
|
3
|
3
|
|
- Xà phòng
|
kg
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
15
|
15
|
15
|
|
- Thợ lặn
|
công
|
0,25
|
0,49
|
0,73
|
|
+ Máy thi công
- Thuyền gỗ 2 tấn
|
ca
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
- Máy bộ đàm
|
ca
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
22.100400.00 Lấp
rãnh cáp, hoàn trả mặt bằng
+ Thành phần
công việc:
- Đậy tấm panel lên rãnh cáp,
định vị kiểm tra
tuyến.
- Lấp rãnh cáp
bằng máy nén khí thổi đất cát hai bên bờ rãnh vào rãnh cáp.
- Chôn biển báo
hai bên bờ.
- Thu dọn mặt bằng,
bàn giao
công
trình.
Đơn vị tính:100 m
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Độ sâu mực nước
(m)
|
6 đến 12
|
12 đến 22
|
22 đến 30
|
22.100400.00
|
+ Vật liệu chính
- Biển báo hiệu
|
cái
|
4
|
4
|
4
|
|
- Tấm panel 1000x300x500
|
tấm
|
50
|
50
|
50
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
20
|
20
|
20
|
|
- Thợ lặn
|
công
|
0,25
|
0,49
|
0,73
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Máy bộ đàm
|
ca
|
1
|
1
|
1
|
|
- Máy nén khí 10m3/phút
|
ca
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú: Tấm panel kích thước 1000 x 300 x 500 được quy đổi bằng 0,15 m3 bê tông cốt thép. Số tấm panel để đậy cho 100m cáp (50 tấm) tương đương 7,5 m3 bê tông cốt thép. Hao phí vật liệu để sản xuất 7,5 m3 bê tông cốt thép được tính như sau:
- Xi măng PC30
|
kg
|
2.425
|
- Cát vàng
|
m3
|
3,5
|
- Đá răm (1x2)
|
m3
|
6,5
|
- Nước
|
m3
|
1,3
|
- Thép d8
|
kg
|
2.250
|
- Định mức trên chưa tính nhân công để sản xuất tấm panel (Công sản xuất panel được tính theo định mức hiện hành của Nhà
nước).
22.110000.00 Hàn nối cáp
22.110100.00 Hàn
nối cáp đồng
+ Quy định áp dụng:
- Định mức
không áp dụng cho
việc
hàn nối cáp ở cột cao
và
cáp trên biển.
- Định mức nhân
công trên một đối tượng định mức được xác định bằng tổng của phần điện và phần
cơ (theo
cách
gọi).
+ Ghi chú:
- Đối với cáp
có dung lượng > 600 đôi định mức
được xác định như sau:
a) Định mức nhân
công: Nếu thêm 100
đôi
cáp được nhân hệ số 1,05
định
mức nhân công cáp C.600
hoặc
định mức liền kề trước đó.
b) Định mức vật
tư: Trừ măng sông, các vật tư khác được tính như sau: nếu thêm 100 đôi cáp dung dịch làm sạch
được nhân hệ số 1,20,
các
vật tư còn lại nhân hệ số 1,05 của định mức vật tư cáp C.600.
c) Định mức máy thi công: Thêm 100 đôi cáp được
nhân hệ số 1,20
định
mức ca máy cáp C.600 hoặc định mức
liền kề trước đó.
22.110110.00 Hàn nối măng
sông cáp đồng
22.110111.00 Hàn
nối măng sông co nhiệt
+ Thành phần
công việc:
a) Phần cơ:
- Chuẩn bị công
cụ, vật liệu, mặt bằng thi
công,
vệ sinh làm sạch đầu
cáp, lồng gá, cổ, bao
măng
sông vào cáp, quấn bảo vệ, lấy dấu, bóc bỏ lớp vỏ cáp, giáp các đầu cáp, lấy
dấu, định vị các đầu cáp và đấu thông màn che tĩnh điện 2 đầu cáp, lấy
dấu, làm sạch đánh nhám, bóng cổ cáp, căn quấn miếng keo nhôm quanh cổ cáp. Định
vị cổ bao,
lắp,
quấn giữ máng tôn, dán, quấn băng keo, bó giấy bao áo tôn, làm co các cổ nhiệt
vào cáp chờ nguội, lồng áo co nhiệt, làm co kín chờ nguội.
- Bơm hơi, kiểm
tra, xử lý độ kín
măng sông, xếp cáp, cố định măng sông. Vệ sinh, thu dọn kết thúc.
b) Phần điện:
- Đo kiểm tra chất lượng
cáp, buộc phân nhóm tại cổ cáp, vệ sinh, tẩy rửa làm sạch, khô sợi ruột cáp,
cáp la,
lai, chia cáp
đo thử xác định các sai,
lỗi
lần 1.
- Điều chỉnh,
xử lý lỗi.
- Thao tác đấu, nối
sợi cáp.
- Đo thử và
tiến hành xử lý kỹ thuật lần 2.
- Đo kiểm tra chất lượng,
đảm bảo không còn sai
sót.
c) Xác lập số
liệu.
Đơn vị tính: bộ măng sông
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
C.10x2- C.20x2
|
C.30x2
|
C.50x2
|
C.100X2
|
22.110111.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Măng sông co nhiệt
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Xăng
|
lít
|
0,13
|
0,15
|
0,18
|
0,25
|
|
- Băng cách điện
|
cuộn
|
0,6
|
0,6
|
0,8
|
1,0
|
|
- Dung dịch làm sạch (Alcohol)
|
lít
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
0,10
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,6
|
0,65
|
0,75
|
1,05
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,01
|
0,015
|
0,025
|
0,05
|
|
- Đồng hồ Mêgômet
|
ca
|
0,002
|
0,003
|
0,005
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Đơn
vị tính: bộ măng sông
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
C.200X2
|
C.300x2
|
C.400x2
|
C.500X2
|
C.600X2
|
22.110111.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Măng sông co nhiệt
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Xăng
|
lít
|
0,40
|
0,55
|
0,70
|
0,85
|
1
|
- Băng cách điện
|
cuộn
|
1,2
|
1,5
|
1,7
|
2
|
2,2
|
- Dung dịch làm sạch (Alcohol)
|
lít
|
0,20
|
0,30
|
0,40
|
0,50
|
0,60
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
2,1
|
2,65
|
3,2
|
3,75
|
4,3
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,1
|
0,15
|
0,2
|
0,25
|
0,3
|
- Đồng hồ Mêgômet
|
ca
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
22.110112.00 Hàn
nối măng sông cơ khí
+ Thành phần
công việc:
a) Phần cơ:
- Chuẩn bị công
cụ, vật liệu, mặt bằng thi
công.
- Vệ sinh làm sạch đầu
cáp, khoan
hai đầu
măng sông (đối với loại chưa có lỗ định hình).
- Lấy dấu, bóc
bỏ lớp vỏ cáp, giáp các đầu cáp.
- Lấy dấu, định
vị các đầu cáp và đấu thông màn che tĩnh điện 2 đầu cáp.
- Lấy dấu, làm
sạch đánh nhám, bóng cổ cáp, quấn cao su non quanh cổ cáp.
- Định vị cổ
cáp, lồng gá măng sông, lắp gioăng cao su, bắt vít măng sông.
- Bơm hơi, kiểm
tra, xử lý độ kín
măng sông (loại có van),
xếp
cáp, cố định măng sông.
- Vệ sinh, thu dọn kết thúc.
b) Phần điện:
- Đo kiểm tra chất lượng
cáp, buộc phân nhóm tại cổ cáp, vệ sinh, tẩy rửa làm sạch, khô sợi ruột cáp,
cáp la,
lai, chia cáp
đo thử xác định các sai,
lỗi
lần 1.
- Điều chỉnh, xử
lý lỗi.
- Thao tác đấu, nối
sợi cáp.
- Đo thử và
tiến hành xử lý kỹ thuật lần 2.
- Đo kiểm tra chất lượng,
đảm bảo không còn sai
sót.
c) Xác lập số
liệu.
Đơn vị tính: bộ măng sông
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
C.50x2
|
C.100x2
|
C.200x2
|
C.300x2
|
C.400X2
|
22.110112.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
- Măng sông cơ khí
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xăng
|
lít
|
0,18
|
0,25
|
0,40
|
0,55
|
0,70
|
|
- Băng cách điện
|
cuộn
|
0,8
|
1,0
|
1,2
|
1,5
|
1,7
|
|
- Dung dịch làm sạch (Alcohol)
|
lít
|
0,05
|
0,10
|
0,20
|
0,30
|
0,40
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,85
|
1,15
|
2,2
|
2,75
|
3,3
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,025
|
0,05
|
0,1
|
0,15
|
0,2
|
|
- Đồng hồ Mêgômet
|
ca
|
0,005
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: bộ măng sông
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
C.600X2
|
C.800x2
|
C.1000x2
|
C.1500x2
|
C.2000x2
|
22.110112.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
- Măng sông cơ khí
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xăng
|
lít
|
0,9
|
1,1
|
1,2
|
1,35
|
1,5
|
|
- Băng cách điện
|
cuộn
|
1,9
|
2,1
|
2,2
|
2,4
|
2,6
|
|
- Dung dịch làm sạch (Alcohol)
|
lít
|
0,6
|
0,8
|
1
|
1,3
|
1,6
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
4,35
|
5,4
|
6,5
|
9
|
11,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,3
|
0,1
|
0,5
|
0,7
|
1
|
|
- Đồng hồ Mêgômet
|
ca
|
0,6
|
0,8
|
1
|
1,4
|
2
|
|
- Máy khoan 1 KW
|
ca
|
0,04
|
0,04
|
0,06
|
0,08
|
1
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
22.110120.00 Hàn
nối cáp đồng tại tủ cáp, hộp cáp, giá MDF
+ Thành phần
công việc:
a) Phần cơ:
- Chuẩn bị dụng
cụ, vật liệu, mặt bằng thi
công.
- Tháo hạ các
phần liên quan
của
tủ cáp hoặc hộp cáp cho
việc
làm cáp.
- Vệ sinh làm sạch đầu
cáp.
- Lồng gá đầu
cáp vào tủ cáp hoặc hộp cáp.
- Xếp uốn buộc
cáp theo
giá
MDF.
- Lấy dấu, bóc
bỏ lớp vỏ cáp.
- Đấu nối te cáp (đấu nối
màn chắn nhiễu đầu cáp tiếp đất).
- Hoàn thiện
việc chỉnh buộc, quấn bó cáp.
- Đóng ghép lại
tủ cáp, hộp cáp.
- Vệ sinh, thu dọn kết thúc
công việc.
b) Phần điện:
- Đo kiểm tra chất lượng
cáp.
- Buộc phân
nhóm tại cổ cáp.
- Vệ sinh, tẩy rửa làm
sạch, khô sợi ruột cáp.
- La, lai, chia cáp.
- Đo thử xác
định các sai,
lỗi
lần 1.
- Điều chỉnh,
xử lý lỗi.
- Thao tác đấu, nối
sợi cáp.
- Đo thử và
tiến hành xử lý kỹ thuật lần 2.
- Đo kiểm tra chất lượng,
đảm bảo không còn sai
sót.
c) Xác lập số
liệu.
22.110121.00 Hàn nối cáp
đồng tại tủ cáp
Đơn
vị tính: 1 tủ cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
C.100X2
|
C.200x2
|
C.300x2
|
C.400x3
|
C.600x3
|
22.110121.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xăng
|
lít
|
0,28
|
0,35
|
0,43
|
0,52
|
0,7
|
|
- Lạt thít nhựa
|
cái
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Băng cách điện
|
cuộn
|
0,6
|
0,8
|
1,0
|
1,2
|
0,6
|
|
- Dung dịch làm sạch (Alcohol)
|
lít
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
00,6
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 5,0/7
+ Máy thi công
|
công
|
1
|
2
|
2,56
|
3,5
|
4,5
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,05
|
0,1
|
0,15
|
0,2
|
0,3
|
|
- Đồng hồ Mêgômet
|
ca
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
22.110122.00 Hàn
nối cáp đồng tại hộp cáp
Đơn vị tính: hộp cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
C.10 x 2
|
C.20 x 2
|
C.30 x 2
|
C.50 x 2
|
22.110122.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
- Xăng
|
lít
|
0,08
|
0,10
|
0,13
|
0,15
|
- Lạt thít nhựa
|
cái
|
5
|
5
|
5
|
5
|
- Băng cách điện
|
cuộn
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
- Dung dịch làm sạch (Alcohol)
|
lít
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
- Vật liệu khác
|
%
|
4
|
4
|
4
|
4
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,56
|
0,68
|
0,84
|
1,12
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,005
|
0,010
|
0,015
|
0,025
|
- Đồng hồ Mêgômet
|
ca
|
0,001
|
0,002
|
0,003
|
0,005
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
22.110123.00 Hàn
nối cáp đồng tại MDF
Đơn vị tính: cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
C.100x2
|
C.200x2
|
C.300x2
|
C.400x2
|
C.500X2
|
22.110123.00
|
+ Vật liệu phụ
- Xăng
|
lít
|
0,55
|
0,60
|
0,65
|
0,70
|
0,75
|
|
- Lạt thít nhựa
|
cái
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Băng cách điện
|
cuộn
|
1
|
1
|
2
|
2
|
3
|
|
- Dung dịch làm sạch (Alcohol)
|
lít
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,84
|
1,28
|
1,72
|
2,16
|
2,6
|
|
+ Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,05
|
0,10
|
0,15
|
0,20
|
0,25
|
|
- Đồng hồ Mêgômet
|
ca
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn vị tính: cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
C.600x2
|
C.800x2
|
Cáp ≤
1200x2
|
Cáp >
1200x2
|
22.110123.00
|
+ Vật liệu phụ
- Xăng
|
lít
|
0,8
|
0,85
|
0,9
|
0,95
|
|
- Lạt thít nhựa
|
cái
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Băng cách điện
|
cuộn
|
3
|
3
|
4
|
4
|
|
- Dung dịch làm sạch (Alcohol)
|
lít
|
0,6
|
0,7
|
0,8
|
0,9
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
3,04
|
3,36
|
3,68
|
4,08
|
|
+ Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,30
|
0,35
|
0,4
|
0,45
|
|
- Đồng hồ Mêgômet
|
ca
|
0,06
|
0,06
|
0,07
|
0,08
|
|
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
22.110200.00 Hàn
nối cáp quang
+ Quy định áp dụng:
Hàn nối cáp sợi quang
ở
đây chia
làm
hai loại công
việc: Làm măng sông và hàn nối cáp sợi quang.
22.110210.00 Hàn
nối măng sông cáp sợi quang
+ Thành phần
công việc:
- Vận chuyển,
máy móc dụng cụ đến các vị trí đặt máy đo, măng sông.
- Chuẩn bị nhà
bạt, bàn ghế, máy nổ, máy móc dụng cụ và lấy cáp lên.
- Chuẩn bị đầu
cáp.
- Xác lập số
liệu.
Đơn
vị tính: Bộ MX
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp quang
|
MX ≤ 12 Fo
|
MX ≤ 24 Fo
|
MX ≤ 48 Fo
|
MX ≤ 60 Fo
|
MX ≤ 100 Fo
|
MX ≤ 150 Fo
|
< 200
|
22.110210.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Măng sông cáp quang và các phụ kiện kèm theo
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Băng cách điện
|
cuộn
|
0,51
|
0,52
|
0,53
|
1,06
|
2,12
|
3,18
|
4
|
|
- Giấy lau mịn TISSU
|
hộp
|
0,25
|
0,31
|
0,39
|
0,49
|
0,61
|
0,91
|
1,5
|
|
- Asitol
|
lít
|
0,13
|
0,16
|
0,20
|
0,25
|
0,31
|
0,46
|
0,55
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
1,1
|
1,5
|
3,2
|
4,3
|
5,5
|
6,6
|
8
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy hàn cáp sợi quang
|
ca
|
0,12
|
0,128
|
0,13
|
0,164
|
0,231
|
0,347
|
0,4
|
|
- Máy đo cáp quang OTDR
|
ca
|
0,12
|
0,128
|
0,13
|
0,164
|
0,231
|
0,347
|
0,4
|
|
- Máy đo công suất quang
|
ca
|
0,071
|
0,077
|
0,083
|
0,16
|
0,18
|
0,27
|
0,38
|
|
- Máy điện thoại liên lạc quang
|
ca
|
0,077
|
0,083
|
0,088
|
00,12
|
0,18
|
0,28
|
0,38
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Ghi chú:
- Những chỗ bể
măng sông có nước thì bổ sung
ca máy
bơm nước.
22.110220.00 Hàn
nối cáp quang vào ODF
+ Thành phần
công việc:
- Vận chuyển,
máy móc dụng cụ đến các vị trí đặt máy đo, vị trí lắp hộp.
- Chuẩn bị máy
móc dụng cụ và lấy cáp lên.
- Đo thử trước khi hàn.
- Chuẩn bị hộp ODF.
- Khoan lắp hộp ODF.
- Chuẩn bị đầu
cáp.
- Đưa cáp vào
hộp ODF.
- Lắp khay đựng mối hàn.
- Chuẩn bị và
lắp dây nối.
- Hàn cáp với
dây nối.
- Đo mối hàn.
- Đóng ODF.
- Thu dọn máy móc,
đồ nghề.
- Xác lập số
liệu.
Đơn vị tính: 1 bộ ODF
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp quang
|
ODF ≤ 8 Fo
|
ODF ≤ 10 Fo
|
ODF ≤ 12 Fo
|
ODF ≤ 24 Fo
|
ODF ≤ 48 Fo
|
ODF > 48 Fo
|
22.110220.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộp phân phối cáp quang và các phụ kiện kèm theo
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Băng cách điện
|
cuộn
|
0,51
|
0,52
|
0,53
|
1,06
|
2,12
|
3,18
|
- Giấy lau mịn TISSU
|
hộp
|
0,25
|
0,31
|
0,39
|
0,49
|
0,61
|
0,91
|
- Asitol
|
lít
|
0,13
|
0,16
|
0,20
|
0,25
|
0,31
|
0,46
|
- Vật liệu khác
|
%
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,79
|
1,115
|
2,378
|
3,28
|
4,26
|
5,17
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy hàn cáp sợi quang
|
ca
|
0,104
|
0,11
|
0,116
|
0,154
|
0,262
|
0,393
|
- Máy đo cáp quang OTDR
|
ca
|
0,165
|
0,171
|
0,177
|
0,213
|
0,285
|
0,427
|
|
- Máy đo công suất quang
|
ca
|
0,1
|
0,106
|
0,112
|
0,143
|
0,22
|
0,33
|
|
- Máy điện thoại liên lạc quang
|
ca
|
0,15
|
0,156
|
0,162
|
0,198
|
0,27
|
0,405
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
22.110230.00 Hàn nối bộ chia quang
+ Thành phần
công việc:
- Vận chuyển,
máy móc dụng cụ đến các vị trí đặt máy đo, vị trí lắp hộp.
- Chuẩn bị máy
móc dụng cụ, sợi cáp cần hàn nối.
- Cố định cáp,
tuốt cáp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Hàn nối đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Đo kiểm tra mối hàn.
- Thu dọn máy móc,
đồ nghề, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đầu dây
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại tủ thuê bao
|
02 lớp
|
01 lớp
|
22.110230.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
0,08
|
0,16
|
- Công nhân 5,0/7 - Nhóm II
|
công
|
0,08
|
0,16
|
+ Máy thi công
- Máy đo cáp quang OTDR
|
ca
|
0,04
|
0,04
|
- Máy hàn cáp sợi quang
|
ca
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Trường hợp hàn nối bổ sung bộ chia vào hộp cáp đang hoạt động thì hao phí nhân công được nhân với hệ số k=1,3.
22.120000.00 Lắp
đặt cấu kiện kết cuối cáp
Quy định áp dụng:
- Định mức lắp
đặt các cấu kiện kết cuối cáp này chỉ đề cập tới công việc lắp đặt các cấu kiện
kết cuối cáp kim
loại
(cáp đồng) thuộc phần xây lắp công trình cáp thông tin. Còn công việc
lắp đặt các cấu kiện kết cuối cáp phi kim loại (cáp sợi quang) không đề cập.
22.120100.00 Lắp
đặt tủ bệ
+ Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị mặt
bằng.
- Đặt biển báo,
cảnh giới an
toàn
giao thông.
- Đo đạc, xác
định vị trí. Lắp tủ bệ, ống dẫn cáp, hệ thống tiếp đất.
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng.
- Xác lập số
liệu.
Đơn vị tính:1 tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại tủ
|
≤ 300x2
|
≤ 600x2
|
> 600x2
|
22.120100.00
|
+ Vật liệu phụ
- Cọc đất L50x50x5-mạ
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
- Dây đồng ϕ 4
|
m
|
2
|
2
|
2
|
- Ống PVC F21
|
m
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1
|
1,24
|
1,48
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Máy đo điện trở tiếp đất
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
1
|
2
|
3
|
22.120200.00 Lắp
đặt tủ quỳ
+ Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị mặt
bằng.
- Đặt biển báo,
cảnh giới an
toàn
giao thông.
- Đo đạc, xác
định vị trí xây lắp tủ, ống dẫn cáp, hệ thống tiếp đất theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng.
- Xác lập số liệu.
22.120210.00 Lắp
đặt tủ quỳ trên cột đơn
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại tủ
|
300x2
|
600x2
|
22.120210.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Bộ giá đỡ tủ TS 300x2 TC 600x2
|
bộ
|
1
|
1
|
- Dây đồng ϕ 4
|
m
|
2
|
2
|
- Ống PVC F110
|
m
|
0,5
|
0,5
|
- Ống PVC F21
|
m
|
0,5
|
0,5
|
- Khoá đai Inox A200; 200mm x0,4mm
|
bộ
|
2
|
2
|
- Cọc đất L50x50x5 - mạ
|
bộ
|
2
|
2
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,15
|
1,25
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy đo điện trở tiếp đất
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
|
1
|
2
|
22.120220.00 Lắp
đặt tủ quì trên cột vuông, cột tròn
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại cột
|
Cột vuông
|
Cột tròn
|
22.120220.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Bộ giá tủ 1200x2
|
bộ
|
1
|
1
|
- Cọc đất L50x50x5-mạ
|
bộ
|
1
|
1
|
- Dây đồng ϕ 4
|
m
|
3
|
3
|
- Ống PVC F110
|
m
|
0,5
|
0,5
|
- Ống PVC F21
|
m
|
0,5
|
0,5
|
- Khoá đai Inox A200; 200 mm x 0,4 mm
|
bộ
|
2
|
2
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,5
|
1,5
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy đo điện trở tiếp đất
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Trường hợp tủ có kích thước nhỏ
hơn loại tủ 1200
x 2. (Kích
thước 1145
x 755 x 295 mm) thì
định mức nhân công nhân với hệ số k = 0,8.
22.120230.00 Lắp
ống cao su ϕ50 vào tủ quỳ
(Dùng thêm cáp treo trên cột, đoạn uốn cong
vào đáy tủ quì để bảo vệ cáp)
Đơn vị tính: 1 cái/tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại ống ống cao
su ϕ 50
|
22.140230.00
|
+ Vật liệu
|
|
|
|
- Ống cao su ϕ 50
|
m
|
0,6
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 3,0/7
|
công
|
0,02
|
|
1
|
22.120300.00 Lắp đặt tủ treo
+ Thành phần công việc:
- Đặt biển báo, cảnh giới an toàn giao thông.
- Chuẩn bị mặt bằng. Đo đạc, xác định vị trí
xây lắp đặt.
- Lắp đặt ghế, giá đỡ tủ, lắp tủ, ống dẫn
cáp, hệ thống tiếp đất theo yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng.
- Xác lập số liệu.
22.120310.00 Lắp
đặt tủ treo trên cột tròn đơn hoặc trên cột vuông ghép
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại tủ
|
< 600x2
|
600x2
|
< 1200x2
|
1200x2
|
22.120310.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ giá đỡ tủ ghế
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Cọc đất L50x50x5-mạ
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Dây đồng ϕ 4
|
m
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
- Ống PVC F110
|
m
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
|
- Ống PVC F 21
|
m
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
|
- Khoá đai Inox A200;
200mm x 0,4mm
|
bộ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,2
|
1,4
|
1,6
|
1,8
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Máy đo điện trở tiếp đất
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
22.120320.00 Lắp
đặt tủ treo trên cột tròn chữ H hoặc
cột vuông chữ H (Với khoảng cách tâm giữa 2 cột l < 1 m)
Đơn vị tính:1 tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại tủ
|
< 600x2
l
= 0,7 m
|
600x2
l
= 0,7 m
|
< 1200x2
l
= 1 m
|
1200x2
l = 1 m
|
22.120320.00
|
+ Vật liệu phụ
- Bộ giá đỡ tủ ghế
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Cọc đất L50x50x5-mạ
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Dây đồng F 4
|
m
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
- Ống PVC F110
|
m
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
|
- Ống PVC F21
|
m
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
|
- Khoá đai Inox A200; 200mm x 0,4mm
|
bộ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,4
|
1,6
|
1,8
|
2,06
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Máy đo điện trở tiếp đất
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
22.120400.00 Lắp
đặt tủ cáp điện thoại ngầm trong tường
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ, bản vẽ thiết kế, lập phương
án tổ chức thi
công.
- Chuẩn bị dụng cụ mặt bằng thi công.
- Vận chuyển vật tư tới vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m.
- Lấy dấu vị trí đặt tủ, đục, khoan, bắt vít chèn
trát theo
yêu
cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh, thu dọn vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước tủ
(mm)
|
≤ 300 x 250 x 150
|
> 300 x 250 x 150
|
22.120400.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Vữa mác 100
|
m3
|
0,05
|
0,08
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,5
|
3
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,5
|
0,8
|
|
- Máy đo điện trở tiếp đất
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Định mức trên áp dụng cho việc lắp đặt
vỏ tủ ở tường gạch và chưa tính đến phần đấu nối dây.
- Nếu lắp đặt ở tường bê tông thì định mức nhân
công và máy thi
công
được nhân hệ số 1,5.
Chương III
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT VÀ CHỐNG SÉT (TRỪ THIẾT BỊ)
23.010000.00 Đo kiểm tra điện trở suất
của đất
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế.
- Chuẩn bị máy đo (kiểm tra hoạt động, độ
chính xác máy đo).
- Tiến hành đo điện trở suất của đất tại nơi thi công.
- Tính toán xác định giá trị điện trở suất của
đất.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 hệ thống tiếp đất
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hệ thống tiếp
đất
|
23.010000.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 3,0/8
|
công
|
2,0
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,0
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy đo điện trở suất của đất
|
ca
|
0,5
|
|
1
|
23.020000.00 Chôn các điện cực
tiếp đất
23.020100.00 Đóng
trực tiếp điện cực chiều dài l ≤ 2,5 mét xuống đất
+ Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Chuẩn bị điện cực tiếp đất.
- Đóng trực tiếp điện cực xuống đất.
Đơn vị tính: 1 điện
cực (cọc)
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Kích thước điện
cực (mm)
|
≤ 5x25x4
(<
025)
|
≤ 40x40x4
(<
040)
|
≤ 5x75x7
(<
075)
|
> 75x75x7
(>
075)
|
23.020100.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Điện cực tiếp đất (L ≤ 2,5m)
|
điện cực
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,4
|
0,5
|
0,7
|
1,0
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú: Nếu chiều dài L của điện cực tiếp đất thay đổi, thì nhân công được nhân hệ số như sau:
- Khi L tăng 0,5 m nhân hệ số 1,2 và giảm 0,5 m nhân hệ số 0,8.
- Khi L tăng 1 m nhân hệ số 1,5 và giảm 1 m nhân hệ số 0,8.
23.020200.00 Chôn
điện cực tiếp đất bằng phương pháp khoan thủ công
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công, xác
định vị trí để khoan,
lắp
dựng dàn khoan.
- Thực hiện khoan với đường kính lỗ khoan ϕ ≤ 70.
- Đặt điện cực tiếp đất xuống lỗ khoan, chèn
đất vào xung quanh điện cực tiếp đất.
- Tháo dỡ dàn khoan.
23.020210.00
Chôn điện cực tiếp đất hoàn toàn bằng thủ công
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Độ sâu khoan (m)
|
1 ÷10
|
≤ 20
|
≤ 30
|
> 30
|
23.020210.00
|
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,7
|
0,9
|
1,1
|
1,4
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú: Khi đường kính lỗ
khoan 0 tăng, nhân công được nhân hệ số như sau:
- Khi 70 mm
< ϕ ≤ 100 mm, nhân với 1,15.
- Khi 100 mm
< ϕ ≤ 120 mm, nhân với 1,30.
- Khi 120 mm
< ϕ ≤ 150 mm, nhân với 1,50.
23.020220.00 Chôn điện cực tiếp
đất bằng thủ công kết hợp với máy khoan địa chất nhỏ. Độ sâu khoan 1m đến 10 m
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
23.020220.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,4
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy khoan địa chất
|
ca
|
0,15
|
|
1
|
Ghi chú: Chỉ áp dụng định
mức này ở địa hình thi công không khoan được bằng thủ công.
23.020300.00 Chôn điện cực chiều
dài L ≤ 2.5 m bằng phương pháp đào
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Xác định vị trí đặt điện cực tiếp đất.
- Đặt điện cực xuống hố.
- Chèn đất vào xung quanh điện cực.
Đơn vị tính: 1 điện cực
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Kích thước điện
cực (mm)
|
≤ 25x25x4
(≤ ϕ25)
|
≤ 40x40x4
(≤ϕ 40)
|
≤ 75x75x7
(≤ϕ 75)
|
> 75x75x7
(>ϕ
75)
|
23.020300.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Điện cực tiếp đất (L ≤ 2,5m)
|
điện cực
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,25
|
0,3
|
0,35
|
0,4
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
- Bảng định mức trên không bao gồm công đào
đất.
- Trường hợp điện cực tiếp đất dài hơn: 2,5 m
< L ≤ 3,5 m định mức nhân công được nhân hệ số 1,5.
23.030000.00 Kéo, rải dây liên
kết các điện cực tiếp đất
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dây liên kết.
- Cắt dây thành từng đoạn theo thiết kế.
- Uốn thẳng dây.
- Kéo, rải dây theo các rãnh đã đào.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước dây
liên kết (mm)
|
≤ 25x4
(≤ ϕ12)
|
≤ 55x5
(≤ ϕ20)
|
> 55x5
(>
ϕ20)
|
23.030000.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
- Dây liên kết (dẹt hoặc tròn)
|
m
|
1,01
|
1,01
|
1,01
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,015
|
0,018
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
23.040000.00 Hàn
điện cực tiếp đất với dây liên kết
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị máy hàn hoặc dụng cụ để kết nối.
- Đánh sạch dây liên kết và điện cực tiếp đất.
- Buộc gá dây liên kết với điện cực tiếp đất.
- Thực hiện hàn, nối dây liên kết với điện cực
tiếp đất.
- Kiểm tra mối hàn.
- Thực hiện bảo vệ mối hàn.
23.040100.00 Hàn
điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện
Đơn vị tính: 1 điện cực
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Kích thước điện
cực (mm)
|
≤ 25x25x4
(≤ ϕ25)
|
≤ 40x40x4
(≤ ϕ40)
|
≤ 75x75x7
(≤ ϕ75)
|
> 75x75x7
(>
ϕ75)
|
23.040100.00
|
+ Vật liệu phụ
- Que hàn
|
kg
|
0,13
|
0,15
|
0,17
|
0,2
|
- Thép ϕ1
|
kg
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,025
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Máy hàn 23 kW
|
ca
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
23.040200.00 Hàn
điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hơi
Đơn vị tính: 1 điện cực
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Kích thước điện
cực (mm)
|
≤ 25x25x4
(≤ ϕ25)
|
≤ 40x40x4
(≤ ϕ40)
|
≤ 75x75x7
(≤ ϕ75)
|
> 75x75x7
(>
ϕ75)
|
23.040200.00
|
+ Vật liệu phụ
- Ôxy
|
chai
|
0,002
|
0,005
|
0,01
|
0,015
|
- Khí ga
|
kg
|
0,05
|
0,12
|
0,23
|
0,33
|
- Que hàn hơi
|
kg
|
0,045
|
0,06
|
0,067
|
0,21
|
- Thuốc hàn
|
kg
|
0,003
|
0,005
|
0,005
|
0,006
|
- Thép ϕ1
|
kg
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,05
|
0,06
|
0,08
|
0,1
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
23.040300.00 Nối điện cực tiếp đất
với dây liên kết bằng bộ kẹp tiếp đất
Đơn vị tính: 1 điện cực
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
23.040300.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Bộ kẹp tiếp đất
|
bộ
|
1
|
|
- Thép ϕ1
|
kg
|
0,025
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,03
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
23.040400.00 Hàn
điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hoá nhiệt
Đơn vị tính: 1 điện cực
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
23.040400.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
- Mối hàn cadweld
|
mối
|
1
|
- Thép ϕ1
|
kg
|
0,025
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
+ Nhân công
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,12
|
|
1
|
23.050000.00 Xử lý, cải tạo đất
23.050100.00 Cải
tạo đất bằng muối ăn
+ Thành phần công việc:
- Đập đất nhỏ (không bao gồm công đào
đất).
- Trộn đất với muối.
- Lấp đất đã trộn muối vào xung quanh điện cực.
Đơn vị tính: 1 m (chiều dài điện cực được
cải tạo)
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại điện cực
tiếp đất
|
Dạng thẳng đứng
|
Dạng nằm ngang
|
23.050100.00
|
+ Vật liệu phụ
- Muối ăn
|
kg
|
10
|
16
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,49
|
0,21
|
|
|
|
1
|
2
|
23.050200.00 Cải
tạo đất bằng đất mượn
+ Thành phần công việc:
- Đập nhỏ đất (mượn).
- Lấp đất mượn xung quanh điện cực tiếp đất với
bán kính 2 ÷
2,5m.
- Đầm đất cho chặt xung quanh điện cực tiếp đất
đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 m (chiều dài điện cực được
cải tạo)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
23.050200.00
|
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,4
|
|
1
|
Ghi chú: Bảng định mức này không bao gồm công đào đất ban đầu, đào đất mượn và công vận chuyển đất mượn.
23.050300.00 Cải
tạo đất bằng bột than cốc
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu (bột than cốc).
- Tạo khuôn xung quanh điện cực tiếp đất.
- Cho bột than cốc vào khuôn trên để
tạo một lớp than
cốc
xung
quanh điện
cực tiếp đất.
Ghi chú: Các bảng định mức này không bao gồm công đào
đất.
Đơn vị tính: 1 m (chiều dài điện cực được
cải tạo)
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
23.050300.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Bột than cốc
|
m3
|
0,049
|
|
- Gỗ tạp làm khuôn
|
m3
|
0,02
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,5
|
|
1
|
23.050400.00 Cải
tạo đất bằng hợp chất hoá học
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu đặc tính kỹ thuật của hợp chất hoá
học.
- Pha chế hoá chất.
- Đưa hợp chất hoá học vào xung quanh điện cực.
Ghi chú: Vật liệu dùng để cải tạo đất được
tính theo
yêu
cầu kỹ thuật và thực tế.
Đơn vị tính: 1 m (chiều
dài điện cực được cải tạo)
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
23.050400.00
|
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,5
|
|
1
|
23.060000.00 Thi công cáp dẫn đất
23.060100.00 Lắp đặt dây chống
sét trên tuyến cáp quang
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra dây chống sét, vận
chuyển trong phạm vi 30 m.
- Đo đạc, xác định vị trí, ra, kéo, lắp đặt
dây chống sét.
- Kiểm tra, vệ sinh, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 km
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
23.060100.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
- Dây chống sét kim loại
|
km
|
1,025
|
|
- Sắt L 50x50x5-2500
|
thanh
|
1
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
4
|
|
1
|
Ghi chú: Dây chống sét kim
loại có thể là dây đồng hoặc lưỡng kim.
23.060200.00 Hàn cáp dẫn đất của hệ thống
tiếp đất
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị các vật liệu hàn.
- Làm sạch những vị trí cần hàn.
- Hàn một tấm thép (cỡ 50 x 200 x 5mm có một mặt
tráng đồng) với điện cực tiếp đất đã chọn (đối với trường hợp điện cực tiếp
bằng thép).
- Bắt chặt cáp dẫn đất với điện cực tiếp đất.
- Hàn cáp dẫn đất với tấm thép tráng đồng hoặc
hàn trực tiếp cáp dẫn đất với điện cực tiếp đất.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 hệ thống tiếp đất
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết diện cáp
dẫn đất (mm2)
|
≤ 100
(≤ϕ12)
|
≤ 200
(≤ϕ16)
|
≤ 300
(≤ϕ20)
|
> 300
(≤ϕ12)
|
23.060210.00
|
Hàn cáp dẫn đất bằng phương pháp hàn hơi
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
- Tấm thép có một mặt mạ đồng (200x50x5) mm
|
|
|
|
|
|
tấm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
- Ô xy
|
chai
|
0,006
|
0,015
|
0,03
|
0,045
|
- Khí ga
|
kg
|
0,14
|
0,36
|
0,68
|
1,00
|
- Que hàn
|
kg
|
0,135
|
0,18
|
0,2
|
0,63
|
- Thuốc hàn
|
kg
|
0,009
|
0,015
|
0,015
|
0,018
|
- Bộ ke, bu lông, ecu bắt cáp dẫn đất với điện cực tiếp đất
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
- Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,65
|
0,8
|
1,08
|
1,35
|
23.060220.00
|
Hàn cáp dẫn đất bằng phương pháp hàn hoá nhiệt
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
- Bộ ke (bu lông, ecu)
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
- Mối hàn cadweld
|
mối
|
1
|
1
|
1
|
1
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
23.070000.00 Kiểm
tra, xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống tiếp
đất theo thực tế thi công
+ Thành phần công việc:
- Kiểm tra việc sử dụng vật liệu (chất liệu, kích
thước của các điện cực tiếp đất, cáp dẫn đất).
- Kiểm tra các mối hàn (chất lượng các mối hàn,
bảo vệ các mối hàn).
- Kiểm tra việc lấp, chèn đất cho các điện cực
tiếp đất.
- Đo kiểm tra điện trở tiếp đất của tổ tiếp đất (tại
vị trí điện cực trung
tâm).
- Đo điện trở tiếp đất của hệ thống tiếp đất
(tại tấm tiếp đất chính).
- Xác nhận khối lượng công việc thi công thực tế.
- Hoàn thiện hồ sơ đo, kiểm tra nghiệm thu hệ thống tiếp
đất.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 hệ
thống tiếp đất
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hệ thống tiếp
đất
|
Bảo vệ
|
Công tác
|
23.070000.00
|
+ Nhân công
- Kỹ sư 3,0/8
|
công
|
5,0
|
7,0
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,0
|
2,0
|
|
+Máy thi công
- Máy đo điện trở tiếp đất
|
ca
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
1
|
2
|
23.080000.00 Lắp đặt các mạng liên
kết dây nối đất trong
nhà
trạm viễn thông
23.080100.00 Lắp
đặt mạng liên kết chung (CBN)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế.
- Kéo, rải dây liên kết, vòng liên kết.
- Đục, khoan tạo rãnh trên tường.
- Cố định dây liên kết, vòng kết nối theo rãnh.
- Hàn các dây liên kết và vòng kết nối với các
thành phần kim
loại
trong nhà trạm (như
dây dẫn sét, khung
bê
tông cốt thép của nhà trạm, khung giá đỡ cáp nhập trạm, các ống dẫn nước, các
ống dẫn cáp bằng kim
loại).
- Xác lập số liệu.
23.080110.00 Hàn
dây liên kết cáp đồng bằng phương pháp hàn điện
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết diện dây
dẫn (mm2)
|
50 < S ≤ 70
|
70 < S ≤ 120
|
23.080110.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
- Cáp đồng trần
|
m
|
1,02
|
1,02
|
- Thép tròn hoặc dẹt mạ kẽm
|
m
|
1,01
|
1,01
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Que hàn
|
kg
|
0,06
|
0,06
|
- Thép ϕ1
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
- Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,60
|
0,83
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,03
|
0,03
|
- Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
|
1
|
2
|
23.080120.00 Hàn dây liên kết cáp
đồng bằng phương pháp hàn hơi
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Tiết diện dây
dẫn (mm2)
|
50 < S ≤70
|
70 < S ≤ 120
|
23.080120.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
- Cáp đồng trần
|
m
|
1,02
|
1,02
|
- Thép tròn hoặc dẹt mạ kẽm
|
m
|
1,01
|
1,01
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Thép ϕ1
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
- Ô xy
|
chai
|
0,002
|
0,002
|
- Khí ga
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
- Que hàn
|
kg
|
0,045
|
0,045
|
- Thuốc hàn
|
kg
|
0,003
|
0,003
|
- Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,60
|
0,83
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,03
|
0,03
|
|
1
|
2
|
23.080200.00 Lắp
đặt mạng liên kết mắt lưới (MBN)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế.
- Kéo, rải dây tạo thành tấm lưới liên kết (dây
đồng, dây thép mạ).
- Hàn các điểm nút của tấm lưới liên kết.
- Hàn tấm lưới với mạng liên kết chung.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Kích thước mắt
lưới
(cm x cm)
|
30x30
|
40x40
|
50x50
|
23.080200.00
|
+ Vật liệu chính
- Dây đồng (s ≥ 14 mm2)
|
m
|
8,16
|
6,12
|
5,1
|
- Dây (dải) thép (s ≥ 14 mm2)
|
m
|
8,4
|
6,3
|
5,25
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Thép ϕ1
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
- Ô xy
|
chai
|
0,012
|
0,01
|
0,008
|
- Khí ga
|
kg
|
0,28
|
0,23
|
0,18
|
- Que hàn
|
kg
|
0,27
|
0,225
|
0,18
|
- Thuốc hàn
|
kg
|
0,018
|
0,015
|
0,012
|
- Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2,5
|
1,9
|
1,6
|
|
1
|
2
|
3
|
23.080300.00 Lắp
đặt mạng liên kết cách ly mắt lưới (M-IBN)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
- Lắp đặt sàn cách ly với mạng CBN (khoan, bắt vít sàn
cách điện với tấm gỗ kê).
- Kéo, rải dây thép hoặc dây đồng trên sàn cách
ly tạo thành tấm
lưới liên kết cách ly
với
mạng CBN.
- Hàn các nút của tấm lưới liên kết.
- Hàn điểm nối đơn (điểm nối đơn là dải đồng
kích thước 2000
x 20 x 2 mm) vào
một cạnh của tấm lưới liên kết.
- Nối dây từ điểm nối đơn với mạng liên kết chung.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước mắt
lưới (cm x cm)
|
30 x 30
|
40 x 40
|
50 x 50
|
23.080300.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
- Sàn cách điện (bằng nhựa PVC hoặc gỗ + cao su)
|
m2
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
- Tấm kê sàn cách điện bằng gỗ nhóm II 1000 x 300 x
100
mm
|
tấm
|
2
|
2
|
2
|
- Dải đồng 2000x20x2 mm
|
tấm
|
1
|
1
|
1
|
- Dây đồng (s≥ 14 mm2)
|
m
|
10,81
|
8,77
|
7,75
|
- Dây, dải thép mạ kẽm (s ≥ 14 mm2)
|
m
|
8,4
|
6,3
|
5,25
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Thép ϕ1
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
- Ô xy
|
chai
|
0,02
|
0,018
|
0,016
|
- Khí ga
|
kg
|
0,46
|
0,41
|
0,37
|
- Que hàn
|
kg
|
0,45
|
0,4
|
0,36
|
- Thuốc hàn
|
kg
|
0,03
|
0,027
|
0,024
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
3
|
2,5
|
2,2
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
1
|
2
|
3
|
23.080400.00 Lắp đặt
mạng liên kết cách ly hình sao (S-IBN)
23.080410.00 Lắp
đặt tấm thảm cách điện
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
- Kéo, rải thảm lên sàn nhà trạm.
- Căng và cố định tấm thảm lên sàn nhà trạm.
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
23.080410.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
- Thảm cách điện
|
m2
|
1,1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Dải nhựa rộng 10 - 20 mm
|
m
|
1,05
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,2
|
|
1
|
23.080420.00 Lắp
đặt thanh nối đơn bằng đồng 2000 x
1000 x 5
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
- Khoan lỗ để lắp đặt thanh nối đơn.
- Bắt chặt thanh nối đơn vào vị trí thiết kế bằng vít
nở có cách ly
với
mạng CBN.
- Thực hiện hàn dây dẫn từ thanh nối đơn đến
mạng CBN.
Đơn vị tính: 1 thanh
nối đơn
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
23.080420.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
-Thanh nối đơn (thanh đồng 2000x100x5mm)
|
|
1
|
- Dây đồng (14 ≤ S ≤ 50) mm2
|
m
|
5,3
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
- Ô xy
|
chai
|
0,002
|
- Khí ga
|
kg
|
0,0046
|
- Que hàn
|
kg
|
0,045
|
- Thuốc hàn
|
kg
|
0,003
|
+ Nhân công
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,75
|
+Máy thi công
|
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,2
|
|
1
|
23.090000.00 Lắp đặt tấm tiếp đất
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu bản vẽ kỹ thuật.
- Đo đạc, xác định vị trí đặt tấm tiếp đất.
- Khoan lỗ và bắt cố định tấm
tiếp đất vào vị trí quy
định.
- Ép đầu cốt.
- Kết nối dây cáp với tấm tiếp đất.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 tấm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước tấm
tiếp đất (m2)
|
≤ 200x120x
(S
≤
0,024)
|
≤ 500x120x10
(S≤0,06)
|
≤ 700x120x1
(S≤0,1)
|
23.090000.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
- Tấm tiếp đất (bao gồm cả bulông, êcu... đã mạ niken để kết cuối cáp)
|
tấm
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
- Bulông ϕ12 (bao gồm cả vòng đệm cách điện)
|
bộ
|
4
|
4
|
4
|
|
- Đầu cốt cáp dẫn đất (M100 - M300)
|
cái
|
2
|
2
|
2
|
|
- Đầu cốt cáp các loại (M14 - M50)
|
cái
|
12
|
12
|
12
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,25
|
1,95
|
2,6
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
|
1
|
2
|
3
|
23.100000.00 Lắp
đặt thiết bị đẳng thế
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu bản vẽ kỹ thuật.
- Đo đạc, xác định vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt thiết bị theo thiết kế và
yêu cầu kỹ thuật.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết
bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
23.100000.00
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,0/7
|
công
|
0,3
|
|
|
|
1
|
Phần IV
ĐỊNH
MỨC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG THÔNG TIN
Chương I
LẮP ĐẶT
31.010000.00 Lắp đặt cáp nguồn,
dây đất
31.010100.00 Lắp
đặt cáp nguồn treo
+ Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra cáp.
- Khoan lỗ, lắp đặt puli.
- Ra dây, vuốt thẳng kéo rải luồn qua puli, móc, buộc lên
dây thép.
- Vệ sinh, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết diện dây
dẫn S (mm2)
|
≤ 6
|
≤ 16
|
≤ 70
|
≤ 120
|
31.010100.00
|
+ Vật liệu chính
- Dây cáp điện
|
m
|
10,2
|
10,2
|
10,2
|
10,2
|
|
+ Vật liệu phụ
- Dây thép ϕ4
|
kg
|
1,08
|
1,08
|
1,08
|
1,08
|
|
- Dây thép ϕ2
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
6
|
6
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,108
|
0,144
|
0,216
|
0,324
|
|
+ Máy thi công
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,06
|
0,06
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
31.010200.00 Lắp
đặt cáp nguồn, dây đất trong máng nổi, trên cầu cáp
+ Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra cáp.
- Ra dây, vuốt thẳng kéo, rải dây.
- Lắp đặt, cắt nối, cố định dây (buộc lạt nhựa
hoặc cố định dây trên nẹp nhựa).
- Vệ sinh, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết diện dây
dẫn S (mm2)
|
≤ 6
|
≤ 16
|
≤ 70
|
≤ 120
|
≤ 150
|
≤ 200
|
> 200
|
31.010200.00
|
+ Vật liệu chính
- Dây cáp
|
m
|
10,2
|
10,2
|
10,2
|
10,2
|
10,2
|
10,2
|
10,2
|
|
+ Vật liệu phụ
- Lạt nhựa 5 x 200 mm
|
cái
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,09
|
0,12
|
0,16
|
0,2
|
0,26
|
0,34
|
0,44
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
- Nếu cầu cáp có độ cao lớn hơn hoặc bằng 3m, thì định mức nhân công được nhân với hệ số k như sau:
Độ cao cầu cáp
|
Từ 3 - 6m
|
Từ 6 - 12m
|
Trên 12m
|
Hệ số k
|
1,03
|
1,06
|
1,1
|
31.010300.00 Lắp
đặt cáp nguồn, dây đất trong ống chìm
+ Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra cáp.
- Ra dây, vuốt thẳng kéo, rải cáp.
- Luồn dây qua ống (kéo dây bằng dây mồi), cắt nối,
lắp đặt dây theo
đúng
yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết diện dây
dẫn S (mm2)
|
≤6
|
≤16
|
≤ 70
|
≤120
|
≤150
|
≤200
|
> 200
|
31.010300.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dây cáp điện
|
m
|
10,2
|
10,2
|
10,2
|
10,2
|
10,2
|
10,2
|
10,2
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dây thép ϕ2
|
kg
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
3
|
4
|
5
|
5
|
6
|
6
|
6
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,17
|
0,19
|
0,21
|
0,23
|
0,28
|
0,35
|
0,46
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Ghi chú: Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì định mức nhân công được nhân với hệ số 0,9.
31.020000.00 Lắp
đặt cáp thông tin
+ Thành phần công việc:
- Đọc bản vẽ thiết kế, thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Vận chuyển vật tư, vật liệu tới vị trí lắp
đặt (trong
phạm
vi 30m).
- Ra cáp, vuốt thẳng, kéo rải cáp theo đúng yêu cầu
kỹ thuật.
- Đo độ dài cáp, đo thử các thông số kỹ thuật
trước và sau
khi kéo
cáp.
- Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
31.020100.00 Lắp
đặt cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤10x2
|
≤50x2
|
≤100x2
|
≤300x2
|
≤600x2
|
31.020100.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cáp thoại
|
m
|
10,2
|
10,2
|
10,2
|
10,2
|
10,2
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tem đánh dấu
|
cái
|
10
|
10
|
10
|
10
|
0
|
|
- Lạt nhựa 5 x 200 mm
|
cái
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,20
|
0,26
|
0,40
|
0,55
|
0,70
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ Mê gôm mét
|
ca
|
0,1
|
0,15
|
0,2
|
0,25
|
0,3
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,12
|
0,15
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú:
- Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì
định mức nhân công được nhân hệ số 1,2.
- Nếu lắp đặt cáp trong ống chìm thì
định mức nhân công được nhân hệ số 1,5.
- Định mức vật liệu phụ khi lắp đặt trong ống nổi hoặc
ống chìm nhân hệ số 0,5.
- Nếu cầu cáp có độ cao lớn hơn hoặc bằng 3m, thì định mức nhân công được nhân với hệ số k như sau:
Độ cao cầu cáp
|
Từ 3 - 6m
|
Từ 6 - 12m
|
Trên 12m
|
Hệ số k
|
1,03
|
1,06
|
1,1
|
31.020200.00 Lắp
đặt cáp đồng trục, cáp đối xứng, cáp quang trong máng cáp,
trên cầu cáp
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
Đồng trục
|
Đối xứng
|
Một sợi cáp
quang
|
50/75Ω
d
= 4,95 mm
|
50/75Ω
d
= 10,3 mm
|
120
2-50 đôi
|
120 Ω
50
-300 đôi
|
31.020200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tem đánh dấu
|
cái
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
- Lạt nhựa 5 x 200 mm
|
cái
|
20
|
20
|
20
|
20
|
30
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,3
|
0,35
|
0,5
|
0,85
|
0,35
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú:
- Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì
định mức nhân công nhân hệ số 1,2.
- Nếu lắp đặt cáp trong ống chìm thì
định mức nhân công nhân hệ số 1,5.
- Nếu cầu cáp có độ cao lớn hơn hoặc bằng 3m, thì định mức nhân công được nhân với hệ số k như sau:
Độ cao cầu cáp
|
Từ 3 - 6m
|
Từ 6 - 12m
|
Trên 12m
|
Hệ số k
|
1,03
|
1,06
|
1,1
|
31.020300.00 Lắp
đặt cáp tín hiệu trên máng cáp, trên cầu cáp
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu
|
Thành phần
Hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp ( mm2
)
|
≤5Cx0,35
|
≤10Cx0,35
|
≤15Cx0,35
|
≤20Cx0,35
|
31.020300.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cáp tín hiệu
|
m
|
10,3
|
10,3
|
10,3
|
10,3
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Nhãn đánh dấu
|
cái
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
- Lạt nhựa 5 x 200 mm
|
cái
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,1
|
0,13
|
0,16
|
0,2
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
- Bảng định mức trên áp dụng cho cáp tín hiệu
có thiết diện ≤ 0,35 mm2.
- Nếu cáp tín hiệu có thiết diện ≤ 1 mm2
thì định mức nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,2.
- Nếu cáp tín hiệu có thiết diện > 1 mm2
thì định mức nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,5.
- Nếu lắp đặt cáp trong ống thì định mức nhân
công nhân hệ số 1,2.
- Nếu cầu cáp có độ cao lớn hơn hoặc bằng 3m, thì định mức nhân công được nhân với hệ số k như sau:
Độ cao cầu cáp
|
Từ 3 - 6m
|
Từ 6 - 12m
|
Trên 12m
|
Hệ số k
|
1,03
|
1,06
|
1,1
|
31.030000.00 Hàn, đấu nối cáp
31.030100.00 Hàn,
đấu nối cáp vào đầu giắc cắm, đầu cút
+ Thành phần công việc:
- Cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp, tuốt đầu sợi
cáp.
- Đo kiểm tra sợi cáp.
- Đấu nối (hàn) cáp vào giắc cắm, đầu cút theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Kiểm tra công việc đã thực hiện.
- Vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: 1 giắc cắm
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại giắc cắm
|
Phích điện
|
Đầu phiến cáp
thoại KRON
|
Đầu giao tiếp
D-14 đến D-15
|
Đầu giao tiếp
D-25 đến D-50
|
31.030100.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
0,002
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,05
|
0,1
|
0,2
|
0,35
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Máy làm đầu cáp chuyên dụng
|
ca
|
0,04
|
0,075
|
0,15
|
0,25
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Đơn vị tính: 10 cút
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại đầu cút
|
Đầu cút BNC
|
Đầu cút N
|
Đầu cút SMA, SMB
|
Đầu cút Siemen
|
31.030100.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,5
|
0,63
|
0,75
|
0,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Máy làm đầu cáp chuyên dụng
|
ca
|
0,4
|
0,5
|
0,6
|
0,4
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
31.030200.00 Ép
đầu cốt cáp nguồn, dây đất
+ Thành phần công việc:
- Cắt đầu cáp, tuốt, làm sạch sợi cáp.
- Đo kiểm tra cáp.
- ép đầu cốt.
- Kiểm tra công việc đã thực hiện.
- Vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: 10 cái
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Đường kính dây
cáp (mm)
|
≤ 10
|
≤30
|
≤ 50
|
> 50
|
31.030200.00
|
+ Vật liệu chính
- Đầu cốt
+ Vật liệu phụ
|
cái
|
10
|
10
|
10
|
10
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,3
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,4
|
0,45
|
0,5
|
0,6
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Máy ép thủy lực
|
ca
|
0,35
|
0,4
|
0,4
|
0,5
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
31.030300.00 Hàn đầu cốt cáp
nguồn, dây đất
+ Thành phần công việc:
- Cắt đầu cáp, tuốt, làm sạch sợi cáp.
- Đo kiểm tra cáp.
- Hàn đầu cốt.
- Kiểm tra công việc đã thực hiện.
- Vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: 10 cái
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Đường kính dây
cáp (mm)
|
≤ 10
|
≤ 30
|
≤ 50
|
> 50
|
31.030300.00
|
+ Vật liệu chính
- Đầu cốt
|
cái
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
+ Vật liệu phụ
- Dây đồng
|
m
|
0,25
|
0,65
|
1,1
|
1,5
|
- Oxy
|
chai
|
0,1750
|
0,2800
|
0,3500
|
0,5600
|
- Khí ga
|
kg
|
0,4655
|
0,53
|
0,77
|
0,85
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
3
|
3
|
4
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,35
|
0,43
|
0,48
|
0,49
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
31.030400.00 Đấu
nối cáp vào phiến, bảng
+ Thành phần công việc:
- Đọc bản vẽ thiết kế thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công.
- Cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp, tuốt sợi cáp.
- Luồn cáp, cố định cáp trên giá phiến.
- Đo kiểm tra cáp, sợi quang.
- Lắp đặt sợi quang trên giá ODF.
- Đấu nối cáp vào phiến, bảng, khung giá thiết bị.
- Đo thử, kiểm tra.
- Đấu nối sợi quang.
- Kiểm tra công việc đã lắp đặt.
- Vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: 1 đôi đầu dây
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
Sợi nhảy quang
|
Cáp 75 Ω
|
Cáp 120 Ω
|
Cáp tín hiệu,
cáp thoại
|
Cáp nguồn
|
Dây đất
|
31.030400.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lạt nhựa 5 x 200 mm
|
cái
|
20
|
4
|
|
|
4
|
4
|
- Tem đánh dấu
|
cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
- Băng dính 15 x20.000 mm
|
cuộn
|
0,1
|
|
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,2
|
|
|
|
|
|
- Băng lau đầu connector quang
|
cuộn
|
0,3
|
|
|
|
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,11
|
0,015
|
0,005
|
0,005
|
0,0075
|
0,0075
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
|
- Máy đo điện trở tiếp đất
|
ca
|
|
|
|
|
|
0,005
|
- Máy đo cáp quang OTDR
|
ca
|
0,005
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
31.040000.00 Lắp đặt khung giá đấu dây
31.040100.00 Lắp
đặt khung giá
+ Thành phần công việc:
- Đọc bản vẽ thiết kế thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển
vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m.
- Đo đạc, đánh dấu, khoan lỗ, lắp đặt,
cố định giá, đấu nối dây đất vào khung giá.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ
thuật lắp đặt.
- Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 khung
giá
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại khung giá
|
Giá đấu dây nhảy quang (ODF)
|
Giá đấu dây tín
hiệu số (DDF)
|
Giá âm tần (VDF)
|
Giá đấu dây (MDF)
|
Giá đấu dây
(DSX)
|
31.040100.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
- Giấy giáp số 0
|
tờ
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,7
|
0,7
|
0,7
|
0,75
|
0,3
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Khoan 1 kW
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
- Máy cắt kim loại cầm tay 5 kW
|
ca
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
31.040200.00 Lắp
đặt bloc
+ Thành phần công việc:
- Đọc bản vẽ thiết kế thi công.
- Nhận, mở hòm, vận chuyển vật tư đến vị trí
lắp đặt.
- Kiểm tra bloc trước khi lắp đặt.
- Lắp đặt bloc.
- Đấu dây đất vào bloc.
- Làm vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bloc
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.040200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Bu lông M6
|
bộ
|
4
|
|
- Băng dính 15 x 20.000 mm
|
cuộn
|
0,1
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,03
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 3,0/7
|
công
|
0,2
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,025
|
|
1
|
Ghi chú: 1 bloc = 100 đôi dây
31.040300.00 Lắp
đặt phiến đấu dây vào khung giá, vào tủ
+ Thành phần công việc:
- Đọc bản vẽ thiết kế thi công.
- Nhận, mở hòm, vận chuyển vật tư đến vị trí
lắp đặt.
- Kiểm tra phiến trước khi lắp đặt.
- Lắp đặt thanh đỡ phụ vào khung giá, lắp đặt
phiến đấu dây.
- Đấu dây đất vào phiến đấu dây.
- Làm vệ sinh, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 phiến
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại phiến
|
Lắp vào khung
giá
|
Lắp vào tủ
|
Phiến đấu cáp 75 Ω
|
Phiến đấu cáp
120 Ω
|
Phiến đấu cáp
thoại, cáp tín hiệu
|
31.040300.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Bu lông M6
|
bộ
|
2
|
4
|
4
|
4
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
- Tem đánh dấu
|
cái
|
1
|
2
|
2
|
2
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 6,0/7
|
công
|
0,02
|
0,032
|
0,04
|
0,06
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
31.040400.00 Lắp
đặt bộ phối hợp trở kháng 120 Ω/75 Ω
+ Thành phần công việc:
- Đọc bản vẽ thiết kế thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công.
- Lắp đặt giá đỡ bộ phối hợp trở kháng.
- Lắp đặt bộ phối hợp trở kháng 120 Ω /75Ω.
- Kiểm tra cách điện.
- Thử mạch.
- Vệ sinh thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.040400.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Sơn màu
|
kg
|
0,01
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,4
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,05
|
|
1
|
31.050000.00 Lắp đặt ăng ten, Fiđơ
31.050100.00 Lắp đặt, điều chỉnh
ăng ten
trạm
mặt đất thông tin
vệ
tinh
VSAT
31.050110.00 Lắp
cân chỉnh chân đế cột ăng ten
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị,
phụ kiện.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Xác định vị trí lắp đặt đế trụ ăng ten.
- Lắp, cân chỉnh cột và chân đế theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Kiểm tra các công việc đã lắp đặt.
- Vệ sinh, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính:1 ăng ten
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.050110.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Sơn chống gỉ
|
kg
|
0,5
|
|
- Bu lông M 14÷16
|
bộ
|
4
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2,7
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
2,4
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy khoan 1,5 kW
|
ca
|
0,3
|
|
- Máy đo tốc độ gió
|
ca
|
0,69
|
|
1
|
- Lắp đặt ăng ten, Fiđơ trên công trình xây dựng thì định mức nhân công hệ số 1,05.
- Lắp đặt ăng ten, Fiđơ tại: Địa hình có độ dốc ≥ 25o hệ số 1,1.
- Lắp đặt ăng ten, Fiđơ tại: Địa hình có độ dốc ≥ 35o hệ số 1,2.
- Lắp đặt ăng ten, Fiđơ tại: Địa hình có độ dốc > 35o
hệ số
1,5.
31.050120.00 Lắp đặt ăng ten trạm
VSAT
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật tư, thiết bị
trong phạm vi 30 m.
- Kiểm tra nguội các thiết bị, đánh dấu các vị
trí lắp đặt theo sơ đồ kỹ thuật.
- Lắp đặt các bộ gá, hệ thống đỡ cánh, hệ thống
cánh theo thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dán lôgô và quảng cáo trên ăng
ten.
- Kiểm tra công việc đã lắp đặt, vệ sinh, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính:1 ăng ten
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Bộ gá góc
|
Khung Đỡ mặt
|
Hệ thống
|
Phương vị
|
Ngẩng
|
Đỡ cánh
|
Cánh
|
31.050120.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
0,2
|
0,2
|
0,3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,45
|
0,45
|
1,2
|
2,4
|
3,3
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
0,9
|
0,9
|
1,2
|
2,4
|
3,6
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị đo góc phương vị và góc ngẩng
|
ca
|
0,3
|
0,3
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
31.050130.00 Điều
chỉnh ăng ten trạm VSAT
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị đo.
- Thiết lập góc phương vị góc ngẩng, đấu nối,
đo thử, cố định phương vị ăng ten.
- Triển khai thiết bị đo, đặt chế độ đo, đấu nối
vào ăng ten.
- Thực hiện điều chỉnh theo yêu cầu đảm
bảo tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Cố định góc phương vị, góc ngẩng.
- Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 ăng
ten
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Điều chỉnh
|
Thô
|
Tinh
|
31.050130.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
5
|
3
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
3,6
|
9
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Thiết bị đo góc phương vị và góc ngẩng
|
ca
|
0,6
|
0,9
|
|
- Máy định vị toạ độ qua vệ tinh GPS
|
ca
|
|
1,2
|
|
- Máy ghi chép tín hiệu
|
ca
|
|
0,9
|
|
- Thiết bị Inmarsat
|
ca
|
|
1,98
|
|
1
|
2
|
31.050200.00 Lắp
đặt ăng ten các loại
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật, bản vẽ
thi công.
- Nhận mặt bằng và lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển
vật tư vào vị trí lắp đặt.
- Xác định vị trí và lắp đặt hệ thống tời kéo.
- Lắp ráp Ăng ten từ các cấu kiện rời.
- Lắp đặt bộ gá, ăng ten, phụ kiện theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Kiểm tra công tác đã lắp đặt.
- Điều chỉnh ăng ten theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại Ăng ten
|
Parabol + Ăng ten hình
trống D<2m
|
Parabol + Ăng ten hình
trống D≥2m
|
Yagi
L<2m
|
Yagi
L≥2m
|
Vô hướng L<2m
(di động + nhắn
tin)
|
31.050200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ gá ăng ten
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Bộ chống xoay ăng ten
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
- Băng dính 50 x 20.000 mm
|
cuộn
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
- Keo cao su non
|
cuộn
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
- Xăng
|
lít
|
0,4
|
0,5
|
0,4
|
0,5
|
0,4
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
3
|
3
|
2,4
|
2,7
|
1,83
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
6,3
|
7,32
|
3,42
|
5,13
|
2,22
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tời 3 tấn
|
ca
|
0,9
|
1,2
|
0,6
|
0,6
|
0
|
|
- Máy định vị
|
ca
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0
|
|
- Máy bộ đàm 5W
|
ca
|
0,9
|
1,2
|
0,6
|
0,6
|
0,3
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại Ăng ten
|
Vô hướng L ≥ 2m (di động + nhắn
tin)
|
Định hướng (di
động)
|
Ăng ten dây
|
Ăng ten râu
|
31.050200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ gá ăng ten
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Bộ chống xoay ăng ten ten
|
bộ
|
|
1
|
|
|
|
- Băng dính 50 x20.000 mm
|
cuộn
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
- Keo cao su non
|
cuộn
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,3
|
|
- Xăng
|
lít
|
0,5
|
0,4
|
0,4
|
0,2
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
2,31
|
2,58
|
1,8
|
1,32
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2,67
|
3,21
|
2,43
|
2,16
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Tời 3 tấn
|
ca
|
|
|
0,6
|
|
|
- Máy định vị
|
ca
|
|
0,3
|
|
|
|
- Máy bộ đàm 5W
|
ca
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Ghi chú:
- Bảng định mức trên được áp dụng đối với lắp
đặt ăng ten
ở
vị trí có độ cao
< 20m và
trong điều kiện
bình thường. Nếu trong
điều
kiện thi
công
phức tạp (do
ăng
ten được lắp đặt
ở vị trí có nhiều ăng ten
xung quanh, ăng
ten lắp đặt có
kết cấu dễ vỡ, ăng ten lắp đặt ở hải đảo, núi cao...thì định mức
nhân công được nhân với hệ số 1,3.
- Nếu ăng ten được lắp đặt ở vị trí có độ cao
lớn hơn hoặc bằng 20m, thì định mức nhân công được nhân với hệ số k như sau:
Độ cao lắp đặt
|
Từ 20 m - 40 m
|
Từ 40 m - 60 m
|
Từ 60 m - 80 m
|
Lớn hơn 80 m
|
Hệ số k
|
1,2
|
1,5
|
1,8
|
2,1
|
31.050300.00 Lắp đặt hiệu chỉnh ăng
ten parabol trạm thu truyền hình vệ tinh (4 chương trình)
31.050310.00 Lắp đặt và cân chỉnh
bộ giá đỡ ăng ten parabol
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật.
- Nhận mặt bằng thi công, xác định vị trí lắp
đặt đế trụ ăng ten.
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật tư, thiết bị
trong phạm vi 30 m.
- Tiến hành lắp chân đế ăng ten đúng vị trí
theo yêu cầu kỹ thuật.
- Cân chỉnh giá đỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Hướng dẫn làm cốt pha và đổ bê tông chân đế.
- Hoàn chỉnh, kiểm tra, vệ sinh, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.050310.00
|
+ Vật liệu phụ
- Bu lông M12
|
bộ
|
8
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,5
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,9
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,3
|
|
1
|
31.050320.00 Lắp
đặt ăng ten parabol có đường kính 2,4 m ≤ D ≤ 3 m
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư, thiết bị
trong phạm vi 30m.
- Đánh dấu các vị trí lắp đặt theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Lắp đặt các bộ gá, hệ thống đỡ cánh, hệ
thống cánh theo thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo yêu
cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 ăng ten
Mã hiệu
|
thành phần hao
phí
|
đơn vị
|
Chiều cao lắp
đặt ăng ten (m)
|
≤10
|
≤20
|
≤30
|
≤40
|
≤70
|
31.050320.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giẻ lau
|
kg
|
0,9
|
1,08
|
1,26
|
1,62
|
1,8
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,3
|
0,36
|
0,42
|
0,54
|
0,6
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2,52
|
3,02
|
3,53
|
4,54
|
5,04
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
1,38
|
1,66
|
1,92
|
2,48
|
3,78
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị đo góc phương vị và góc ngẩng
|
ca
|
0,6
|
0,72
|
0,84
|
1,08
|
1,2
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú:
Nếu lắp đặt ăng ten có đường kính
khác thì định mức nhân công được tính hệ số sau:
- Lắp đặt ăng ten có đường kính < 2,4 m nhân với hệ
số 0,8.
- Lắp đặt ăng ten có đường kính < 4,0 m nhân với hệ
số 1,2.
- Lắp đặt ăng ten có đường kính < 6,0 m nhân với hệ
số 1,45.
31.050330.00 Điều
chỉnh ăng ten parabol có đường kính 2,4 m ≤ D ≤ 3 m
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.
- Thiết lập góc phương vị, góc ngẩng, đấu nối,
đo thử, cố định phương vị ăng ten.
- Triển khai thiết bị đo, thiết lập bảng các chế độ
đo.
- Thực hiện điều chỉnh theo yêu cầu đảm
bảo tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Cố định góc phương vị, góc ngẩng.
- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 ăng ten
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Nội dung điều
chỉnh
|
Thô
|
Tinh
|
31.050330.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
|
0,2
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,48
|
0,48
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,36
|
1,26
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Thiết bị đo góc phương vị và góc ngẩng
|
ca
|
0,2
|
0,4
|
|
- Máy định vị toạ độ qua vệ tinh GPS
|
ca
|
0,08
|
0,2
|
|
- Máy kiểm tra tần số cao tần, tín hiệu cao tần
|
ca
|
|
0,4
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
+ Bảng định mức trên tính cho điều chỉnh
ăng ten ở độ cao < 10 m
+ Nếu điều chỉnh ở các độ cao khác và đường
kính ăng ten
khác
định mức nhân công được điều chỉnh như sau:
- Điều chỉnh ăng ten ở độ cao < 20 m nhân với hệ
số 1,2.
- Điều chỉnh ăng ten ở độ cao <30 m nhân với hệ
số 1,4.
- Điều chỉnh ăng ten ở độ cao < 40 m nhân với hệ
số 1,6.
- Điều chỉnh ăng ten ở độ cao < 70 m nhân với hệ
số 1,8.
- Điều chỉnh ăng ten có đường kính < 2,4 m nhân với hệ
số 0,8.
- Điều chỉnh ăng ten có đường kính < 4 m nhân với hệ
số 1,15.
- Điều chỉnh ăng ten có đường kính < 6 m nhân với hệ
số 1,35.
31.050400.00 Lắp
đặt điều chỉnh ăng ten UHF - VHF trạm thu truyền
hình vệ tinh (4 chương trình)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật tư, thiết bị
trong phạm vi 30m.
- Đánh dấu các vị trí lắp đặt theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Lắp đặt các bộ gá, hệ thống đỡ ăng ten theo thiết kế.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 ăng ten
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Vị trí lắp ăng
ten theo Chiều cao cột (m)
|
≤ 10
|
≤ 20
|
≤ 30
|
≤ 40
|
≤ 70
|
31.050400.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,06
|
0,07
|
0,08
|
0,09
|
|
- Vật liệu khác
+ Nhân công
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,2
|
1,44
|
1,68
|
1,92
|
2,16
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
+ Máy thi công
|
công
|
1,2
|
1,44
|
1,68
|
1,92
|
2,16
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,3
|
0,36
|
0,42
|
0,48
|
0,54
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú:
Nếu lắp đặt và điều chỉnh ăng ten ở độ cao >70 m , khi tăng thêm 10 m tiếp theo thì định mức
nhân công được nhân hệ số 1,15 so với định mức ở độ cao thấp hơn liền
kề.
31.050500.00 Lắp đặt Fiđơ
31.050510.00 Lắp
đặt Fiđơ (loại ống dẫn sóng)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật, bản vẽ
thi công.
- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Mở thùng kiểm tra, vận chuyển Fiđơ đến
vị trí lắp đặt trong
phạm
vi 30m.
- Xác định vị trí và lắp đặt hệ thống tời kéo.
- Đo cắt, tách ruột, làm đầu Fiđơ và lắp đặt
Fiđơ, phụ kiện theo
yêu
cầu kỹ thuật.
- Gá lắp kẹp Fiđơ vào trụ Ăng ten.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ
thuật.
- Vệ sinh, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao vị trí
lắp đặt FIĐƠ (m)
|
≤20
|
≤40
|
≤60
|
≤80
|
>80
|
31.050510.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kẹp cố định cáp
|
cái
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Kẹp tiếp đất cho Fiđơ
|
bộ
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Dây đồng tiếp đất (tiết diện 38 mm2)
|
m
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
- Lạt nhựa 10 x 300 mm
|
cái
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Băng dính 50 x 20.000 mm
|
cuộn
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
0,78
|
0,94
|
1,09
|
1,25
|
1,56
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
2,46
|
2,95
|
3,44
|
3,94
|
4,92
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy đo chất lượng cáp
|
ca
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
- Máy bộ đàm 5W
|
ca
|
0,6
|
0,6
|
0,6
|
0,9
|
1,2
|
|
- Tời 3 tấn
|
ca
|
0,6
|
0,6
|
0,6
|
0,9
|
1,2
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
31.050520.00 Lắp
đặt Fiđơ (loại cáp đồng trục)
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao vị trí
lắp đặt Fiđơ (m)
|
≤ 20
|
≤ 40
|
≤ 60
|
≤ 80
|
> 80
|
31.050520.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kẹp cố định cáp
|
cái
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Kẹp tiếp đất cho Fiđơ
|
bộ
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Dây đồng tiếp đất (tiết diện 38 mm2)
|
m
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
- Lạt nhựa 10 x 300 mm
|
cái
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Băng dính 50 x
20.000 mm
|
cuộn
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
0,78
|
0,94
|
1,09
|
1,25
|
1,56
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,44
|
1,73
|
2,02
|
2,3
|
2,88
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy đo chất lượng cáp
|
ca
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
- Máy bộ đàm 5W
|
ca
|
0,6
|
0,6
|
0,6
|
0,9
|
1,2
|
|
- Tời 3 tấn
|
ca
|
0,6
|
0,6
|
0,6
|
0,9
|
1,2
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
31.050530.00 Lắp
đặt Fiđơ (loại cáp đa chức năng)
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao vị trí
lắp đặt FIĐƠ (m)
|
≤ 20
|
≤ 40
|
≤ 60
|
≤ 80
|
> 80
|
31.050530.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kẹp cố định Fiđơ
|
cái
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
- Kẹp tiếp đất cho Fiđơ
|
bộ
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Dây đồng tiếp đất (tiết diện 38 mm2)
|
m
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
- Lạt nhựa 10 x 300 mm
|
cái
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Băng dính 50 x20.000 mm
|
cuộn
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
1,17
|
1,4
|
1,64
|
1,87
|
2,34
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,5
|
1,8
|
2,1
|
2,4
|
3
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy đo chất lượng cáp
|
ca
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
- Máy bộ đàm 5W
|
ca
|
0,6
|
0,6
|
0,6
|
0,9
|
1,2
|
|
- Tời 3 tấn
|
ca
|
0,6
|
0,6
|
0,6
|
0,9
|
1,2
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú:
+ Cáp đa chức năng là những loại cáp gồm có cáp
Fiđơ và các cáp khác đi kèm như cáp nguồn, cáp tín hiệu, cáp điều khiển ...
+ Bảng định mức được áp dụng cho cáp Fiđơ được
lắp đặt trong
điều
kiện bình thường, nếu trong
điều
kiện thi
công
phức tạp (do
Fiđơ
được lắp đặt ở vị trí nhiều ăng ten xung quanh, đường đi cáp phức
tạp, hoặc thi
công
ở hải đảo, núi cao)
thì
định mức nhân công được nhân với hệ số 1,3.
31.060100.00 Lắp đặt thiết bị
truyền dẫn cáp sợi quang
31.060101.00 Lắp
đặt khung giá thiết bị
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển
thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt.
- Đánh dấu khoan lỗ trên sàn, cầu cáp.
- Lắp đặt khung giá, đấu dây theo thiết kế.
- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
- Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 khung giá
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại khung giá
|
120 mm
|
19 inchs (480
mm)
|
31.060101.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,07
|
0,07
|
- Giấy giáp số 0
|
tờ
|
1
|
1
|
- Đinh + vít nở M14
|
bộ
|
2
|
2
|
- Sơn màu tổng hợp
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,5
|
1,5
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
- Máy cắt kim loại 5 kW
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
|
1
|
2
|
31.060102.00 Lắp
đặt hộp máy thiết bị vào khung giá
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển
thiết bị, phụ kiện (trong
phạm
vi 30
m).
- Lắp đặt hộp máy vào khung giá, đấu dây theo thiết kế.
- Kiểm tra sơ bộ công việc đã hoàn thành.
- Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 hộp máy
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lắp đặt trên Giá
|
120 mm
|
19 inchs
(480mm)
|
31.060102.00
|
+ Vật liệu phụ
- Tem đánh dấu
|
cái
|
1
|
1
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,1
|
0,1
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,3
|
0,25
|
|
+ Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
1
|
2
|
31.060103.00 Lắp
đặt phiến (card) vào hộp máy
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển
thiết bị, phụ kiện (trong
phạm
vi 30
m).
- Lắp đặt phiến (card) vào hộp máy.
- Kiểm tra sơ bộ công việc đã hoàn thành.
- Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 phiến (card)
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.060103.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
- Tem đánh dấu
|
cái
|
1
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,01
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
+ Nhân công
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
0,02
|
- Công nhân 6,0/7
|
công
|
0,03
|
+ Máy thi công
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,01
|
|
1
|
31.060104.00 Lắp
đặt thiết bị quản lý, giám sát thiết bị truyền dẫn cáp sợi quang
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm, kiểm tra, phân loại,
vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30 m).
- Lắp đặt thiết bị quản lý.
- Kiểm tra công việc đã lắp đặt.
- Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.060104.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,03
|
- Tem đánh dấu
|
cái
|
8
|
- Lạt nhựa 5 x 200 mm
|
cái
|
8
|
- Vật liệu khác
+ Nhân công
|
%
|
5
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,1
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,4
|
+ Máy thi công
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,01
|
|
1
|
31.070000.00 Lắp đặt thiết bị đồng
bộ
31.070100.00 Lắp
đặt tủ thiết bị
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển
thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt.
- Đánh dấu khoan lỗ trên sàn, cầu cáp.
- Lắp đặt tủ, đấu dây theo thiết kế.
- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
- Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.070100.00
|
+ Vật liệu phụ
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,03
|
|
- Giấy giáp số 0
|
tờ
|
0,5
|
|
- Đinh + vít nở M14
|
bộ
|
4
|
|
- Bu lông M10
|
bộ
|
2
|
|
- Sơn màu tổng hợp
|
kg
|
0,05
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,1
|
|
- Máy cắt kim loại 5 kW
|
ca
|
0,05
|
|
1
|
31.070200.00 Lắp đặt hộp, ngăn (subrack) thiết bị vào tủ
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển
thiết bị, phụ kiện (trong
phạm
vi 30
m).
- Lắp đặt hộp, ngăn (subrack) vào tủ, đấu
dây theo
thiết
kế.
- Kiểm tra sơ bộ công việc đã hoàn thành.
- Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 ngăn, hộp (subrack)
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.070200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Bu lông M6
|
bộ
|
8
|
|
- Tem đánh dấu
|
cái
|
1
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,03
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,1
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,2
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,1
|
|
1
|
31.070300.00 Lắp
đặt phiến (card) vào hộp, ngăn
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển
thiết bị, phụ kiện (trong
phạm
vi 30
m).
- Lắp đặt phiến (card) vào hộp, ngăn.
- Kiểm tra sơ bộ công việc đã hoàn thành.
- Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 phiến (card)
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.070300.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Tem đánh dấu
|
cái
|
1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
0,01
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,025
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,01
|
|
1
|
31.070400.00 Lắp
đặt thiết bị quản lý, giám sát thiết bị đồng bộ
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm, kiểm tra, phân loại,
vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30 m).
- Lắp đặt thiết bị quản lý.
- Kiểm tra công việc đã lắp đặt.
- Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.070400.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,03
|
|
- Tem đánh dấu
|
cái
|
8
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,1
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,4
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,01
|
|
1
|
31.080000.00 Lắp đặt thiết bị kênh
thuê riêng (data
node, cross connect, modem)
31.080100.00 Lắp
đặt khung giá thiết bị
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển
thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt.
- Đánh dấu khoan lỗ trên sàn, cầu cáp.
- Lắp đặt khung giá, đấu dây theo thiết kế.
- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
- Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 khung giá
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.080100.00
|
+ Vật liệu phụ
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
|
- Giấy giáp số 0
|
tờ
|
1
|
|
- Đinh + vít nở M14
|
bộ
|
4
|
|
- Bu lông M10
|
bộ
|
2
|
|
- Sơn màu tổng hợp
|
kg
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2
|
|
+ Máy thi công
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,1
|
|
- Máy cắt kim loại 5 kW
|
ca
|
0,05
|
|
|
|
1
|
31.080200.00 Lắp
đặt hộp, ngăn (subrack) thiết bị vào khung giá
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển
thiết bị, phụ kiện (trong
phạm
vi 30
m).
- Lắp đặt hộp, ngăn (subrack) vào khung giá, đấu dây theo thiết kế.
- Kiểm tra sơ bộ công việc đã hoàn thành.
- Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 ngăn, hộp (subrack)
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.080200.00
|
+ Vật liệu phụ
- Lạt nhựa 5 x 200 mm
|
cái
|
4
|
|
- Bu lông M6
|
bộ
|
8
|
|
- Tem đánh dấu
|
cái
|
1
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,1
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,3
|
|
+ Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,1
|
|
|
|
1
|
31.080300.00 Lắp
đặt phiến (card) vào hộp, ngăn
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển
thiết bị, phụ kiện (trong
phạm
vi 30
m).
- Lắp đặt phiến (card) vào hộp, ngăn.
- Kiểm tra sơ bộ công việc đã hoàn thành.
- Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 phiến (card)
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.080300.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Tem đánh dấu
|
cái
|
1
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,01
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
0,01
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,025
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,01
|
|
1
|
31.080400.00 Lắp
đặt thiết bị quản lý, giám sát thiết bị data node, cross connect
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm, kiểm tra, phân loại,
vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30 m).
- Lắp đặt thiết bị quản lý.
- Kiểm tra công việc đã lắp đặt.
- Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.080400.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
- Tem đánh dấu
|
cái
|
8
|
- Lạt nhựa 5 x 200 mm
|
cái
|
8
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
+ Nhân công
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,1
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,7
|
+ Máy thi công
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,01
|
|
1
|
31.090100.00 Lắp đặt thiết bị truyền
báo ảnh
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, kiểm tra, phân loại, chuyển
thiết bị đến địa điểm lắp đặt.
- Lau chùi thiết bị trước khi gia cố, lắp đặt.
- Đấu nối cáp tín hiệu, cáp nguồn, dây đất vào
thiết bị.
- Kiểm tra toàn bộ công việc lắp đặt theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Thu dọn, làm vệ sinh mặt bằng sau khi lắp đặt.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Quét ảnh
|
In phim
|
Xử lý phim (RIP)
|
Tráng phim
|
Đo phim
|
Ghi phim
|
31.090100.00
|
+ Vật liệu phụ
- Băng dính 50 x 20.000 mm
|
cuộn
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,8
|
0,7
|
0,5
|
0,5
|
0,3
|
0,3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,6
|
1,3
|
1,1
|
0,9
|
0,6
|
0,5
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
4,8
|
4,1
|
3,4
|
2,9
|
2,2
|
1,9
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
31.100000.00 Lắp
đặt thiết bị viễn thông nông thôn
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tài liệu kỹ thuật,
lập phương án thi
công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm, kiểm tra phân loại,
vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt.
- Đo đạc, đánh dấu, khoan lỗ, lắp đặt khung giá thiết bị.
- Lắp ngăn, card, mô đun vào thiết bị.
- Làm đầu cốt, đấu nối cáp nguồn, dây đất vào
thiết bị.
- Làm đầu connector, đấu nối cáp tín hiệu
cáp thuê bao
vào
thiết bị.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi lắp đặt.
- Xác lập số liệu.
31.100100.00 Lắp
đặt thiết bị trạm
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Trạm gốc
|
Trạm lặp không rẽ
|
Trạm lặp có rẽ
|
Trạm đầu cuối
thuê bao
|
31.100100.00
|
+ Vật liệu phụ
- Giấy giáp số 0
|
tờ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Cốt đồng đường kính 10 mm
|
cái
|
6
|
6
|
6
|
6
|
|
- Lạt nhựa 5 x 200 mm
|
cái
|
30
|
20
|
50
|
35
|
|
- Đinh vít nở M12
|
bộ
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
- Nhựa thông
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
- Băng dính 15 x 20.000 mm
|
cuộn
|
0,2
|
0,1
|
0,2
|
0,1
|
|
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,5
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
10,71
|
2,31
|
3,29
|
2,94
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
4,97
|
2,8
|
3,29
|
3,08
|
|
+ Máy thi công
- Máy hút bụi 1kW
|
ca
|
0,56
|
0,28
|
0,42
|
0,42
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
- Bảng định mức trên áp dụng đối với thiết bị
trạm gốc dung
lượng
chuẩn 512
số,
trạm lặp không rẽ, trạm lặp có rẽ, trạm đầu cuối thuê bao có dung lượng chuẩn 64 số.
- Thiết bị có dung lượng khác thì định
mức được nhân theo
hệ
số a
sau:
* Dung lượng: C = 512 + n x 8. * Hệ số: a = 1 + n x 0,005 (áp dụng cho trạm gốc).
* Dung lượng: C = 64 + n x 8. * Hệ số: a = 1 + n x 0,01 (áp dụng cho trạm lặp
không rẽ).
* Dung lượng: C = 64 + n x 8. * Hệ số: a = 1 + n x 0,015 (áp dụng cho trạm lặp có
rẽ).
* Dung lượng: C = 64 + n x 8. * Hệ số: a = 1 + n x 0,01 (áp dụng cho trạm đầu cuối
thuê bao).
Trong đó n là số tự nhiên 1, 2, 3 …
31.100200.00 Lắp
đặt thiết bị quản trị mạng viễn thông nông thôn
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật, lập
phương án thi
công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm, vận chuyển thiết bị đến vị trí
lắp đặt.
- Kiểm tra thiết bị trước khi lắp đặt.
- Lắp đặt thiết bị.
- Đấu nối cáp nguồn, tín hiệu, dây đất vào
thiết bị.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.100200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Lạt nhựa 3 x 100 mm
|
cái
|
10
|
|
- Nhựa thông
|
kg
|
0,01
|
|
- Băng dính 15 x 20.000 mm
|
cuộn
|
0,1
|
|
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,01
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,2
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
4
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,4
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
0,1
|
|
1
|
31.110000.00 Lắp
đặt thiết bị thông tin biển đảo
+ Quy định áp dụng:
Định mức lắp đặt thiết bị thông tin biển đảo chỉ
giới hạn trong
việc
lắp đặt thiết bị trạm gốc băng tần VHF, UHF dùng cho thông tin biển đảo.
Phạm vi định mức chưa
xác định vùng phủ sóng.
31.110100.00 Lắp
đặt khung giá máy trạm gốc UHF, VHF
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng dụng cụ, vật tư thi công.
- Nhận, mở hòm, kiểm tra, và phân loại,
vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt khung giá máy theo thiết kế.
- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 giá
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.110100.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Giấy giáp số 0
|
tờ
|
1
|
|
- Đinh vít nở M12
|
bộ
|
4
|
|
- Bu lông M8 x 10 cm
|
bộ
|
2
|
|
- Sơn tổng hợp
|
kg
|
0,1
|
|
- Xăng
|
lít
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân : 4,0/7
|
công
|
4,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,1
|
|
- Máy cắt kim loại 5kW
|
ca
|
0,05
|
|
1
|
31.110200.00 Lắp
đặt thiết bị vào khung giá
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm, kiểm tra, phân loại,
vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt: Ngăn vô tuyến, ngăn phát, ngăn thu, ngăn nguồn,
ngăn chuyển mạch, ngăn tính cước, ngăn điều khiển vào giá thiết bị trạm gốc.
- Lắp đặt bơm khí khô cho thiết bị trạm
gốc.
- Lắp đặt thiết bị giám sát và điều khiển.
- Đấu nối dây đất, cáp nguồn, cáp tín hiệu vào
thiết bị.
- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Trạm gốc
|
Giám sát và điều
khiển
|
31.110200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,02
|
|
|
- Nhựa thông
|
kg
|
0,02
|
|
|
- Lạt nhựa 5x200 mm
|
cái
|
12
|
8
|
|
- Đinh vít nở M12
|
bộ
|
12
|
4
|
|
- Đinh vít nở M6
|
bộ
|
4
|
|
|
- Tem đánh dấu
|
cái
|
|
8
|
|
- Giấy in máy đo
|
cuộn
|
|
1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
11,48
|
2,8
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,42
|
2,1
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,2
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
|
1
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Bảng định mức trên áp dụng đối với thiết bị
trạm gốc có cấu hình 1+0.
Nếu
thiết bị trạm gốc có cấu hình 1+1: Nhân hệ số 1,5.
- Máy ghép kênh cơ sở 2 Mb/s được áp dụng
như bảng định mức máy ghép kênh 2 Mb/s trạm đầu cuối của thiết bị truyền dẫn viba.
31.120100.00 Lắp
đặt thiết bị Mạng
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, kiểm tra, phân loại, vận chuyển
thiết bị đến địa điểm lắp đặt.
- Lắp đặt thiết bị.
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất vào
thiết bị.
- Kiểm tra công việc đã lắp đặt theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Access
Server
|
Modem
/Converter
|
Caching
|
31.120100.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
- Lạt nhựa 5x200mm
|
cái
|
80
|
100
|
30
|
|
- Băng dính 50x20000 mm
|
cuộn
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,1
|
0,8
|
0,5
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
8,2
|
7,3
|
4,1
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,3
|
0,5
|
0,3
|
|
1
|
2
|
3
|
31.130000.00 Lắp đặt
thiết bị mạng viễn thông thế hệ sau (NGN)
31.130100.00 Lắp
đặt vỏ tủ thiết bị
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra vật tư.
- Vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp
đặt.
- Đo đạc, đánh dấu vị trí, khoan lỗ, lắp đặt
chân đế tủ, lắp đặt tủ thiết bị (tủ chưa có ngăn chức năng hoặc tủ có gắn sẵn
ngăn chức năng.
- Đấu nối cáp nguồn, dây đất vào tủ.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ
thuật lắp đặt.
- Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại tủ
|
Chưa có ngăn
chức năng
|
Có sẵn ngăn chức
năng
|
31.130100.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Đinh + vít nở M14
|
bộ
|
4
|
4
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,5
|
0,5
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,15
|
0,2
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2,5
|
2,8
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Máy cắt kim loại cầm tay 5 kW
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
|
- Máy khoan 1,5kW
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,01
|
0,01
|
|
- Máy đo điện trở suất của đất
|
ca
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
31.130200.00 Lắp
đặt ngăn chức năng tủ thiết bị
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra vật tư. Vận
chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt.
- Lắp ngăn tủ và dán nhãn.
- Đấu nối cáp nguồn, dây đất, cáp tín hiệu vào
ngăn tủ.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ
thuật lắp đặt.
- Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 ngăn
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại ngăn
|
Chưa có phiến
(card)
|
Đã có phiến
(card)
|
31.130200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Tem dán nhãn
|
cái
|
2
|
2
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,2
|
0,2
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,8
|
0,4
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,12
|
0,8
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
|
1
|
2
|
31.130300.00 Lắp
đặt phiến (card) vào ngăn chức năng tủ thiết bị
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra vật tư. Vận
chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt.
- Lắp phiến (card) vào ngăn chức năng thiết bị và dán
nhãn.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ
thuật lắp đặt.
- Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 phiến (card)
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.130300.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Tem dán nhãn
|
cái
|
1
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,01
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,02
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,03
|
|
+ Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,01
|
|
1
|
31.130400.00 Lắp
đặt thiết bị mạng, thiết bị giao tiếp người máy, thiết bị
quản lý mạng
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công. Chuẩn
bị dụng cụ, mặt bằng thi
công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, phân loại
thiết bị vật tư.
- Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m đến vị trí
lắp đặt.
- Đo nguội thiết bị, vật tư.
- Lắp đặt thiết bị mạng, thiết bị giao tiếp người
máy, quản lý mạng.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ
thuật.
- Vệ sinh, thu dọn, hoàn chỉnh và
xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Thiết bị mạng
|
Thiết bị quản lý
mạng
|
31.130400.00
|
+ Vật liệu phụ
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,5
|
0,2
|
|
- Lạt nhựa 5x200 mm
|
cái
|
20
|
8
|
|
- Tem đánh dấu
|
cái
|
10
|
8
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
1
|
0,3
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
3
|
1
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị
mạng: Multilayer
Switch ER16. Router (ERX-1310, M160).
- Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị
quản lý mạng: Dorado,
HiQ9200 V4. HiQ4000 V3 MMA_T3. HiG1000 V3T. HiG1000 V2P. HiQ20, HiQ30/HiQ200
V1S. NetManager V5.1.
31.140000.00 Lắp đặt thiết bị
nguồn
31.140100.00 Lắp đặt tủ phân phối
nguồn
31.140110.00 Lắp
đặt tủ phân phối nguồn AC
+ Thành phần công việc
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tài liệu kỹ thuật.
- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Vận chuyển vật tư thiết bị đến vị trí lắp
đặt.
- Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt tủ phân phối theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Đấu nối cáp nguồn AC, cáp tín hiệu
và dây đất vào thiết bị.
- Xác lập số liệu.
- Vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Công suất tủ
|
≤2 kW
|
≤5 kW
|
≤10 kW
|
≤15 kW
|
31.140110.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Bulông M8
|
bộ
|
4
|
4
|
6
|
6
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,2
|
0,26
|
0,28
|
0,36
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
0,1
|
0,1
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Công suất tủ
|
≤25 kW
|
≤50 kW
|
≤100kW
|
> 100 kW
|
31.140110.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Bulông M8
|
bộ
|
6
|
8
|
8
|
8
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,42
|
0,68
|
0,95
|
1,4
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,1
|
0,15
|
0,15
|
0,2
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
31.140120.00 Lắp
đặt tủ phân phối nguồn DC
+ Thành phần công việc
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tài liệu kỹ thuật.
- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm, kiểm tra phân loại vật
tư thiết bị.
- Vận chuyển vật tư thiết bị đến vị trí lắp
đặt.
- Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt tủ phân phối DC yêu cầu kỹ
thuật.
- Đấu nối cáp nguồn DC, cáp tín hiệu
và dây đất vào thiết bị.
- Xác lập số liệu.
- Vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại tủ phân
phối
|
≤2kW
|
≤5kW
|
≤10kW
|
≤15 kW
|
>15 kW
|
31.140120.00
|
+ Vật liệu phụ
- Bulông M8x10cm
|
bộ
|
4
|
4
|
6
|
6
|
6
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,2
|
0,25
|
0,27
|
0,30
|
0,45
|
|
+ Máy thi công
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
0,1
|
0,1
|
0,15
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
31.140200.00 Lắp đặt tủ nguồn
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tài liệu kỹ thuật.
- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm, kiểm tra phân loại vật
tư thiết bị.
- Vận chuyển vật tư thiết bị đến vị trí lắp
đặt.
- Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Đấu nối cáp nguồn AC, DC, cáp tín hiệu
và dây đất vào thiết bị.
- Xác lập số liệu.
- Vệ sinh, thu dọn.
31.140210.00 Lắp
đặt tủ nguồn < 50 A
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.140210.00
|
+ Vật liệu phụ
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,05
|
|
- Nhựa thông
|
kg
|
0,02
|
|
- Băng dính 15x20.000mm
|
cuộn
|
0,1
|
|
- Giấy giáp số 2
|
tờ
|
1
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,15
|
|
- Lạt nhựa 5x200mm
|
cái
|
20
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
+ Nhân công
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,080
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
1,584
|
|
+ Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
1
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,15
|
|
1
|
31.140220.00 Lắp đặt tủ nguồn ≥ 50
A
31.140221.00 Lắp
đặt vỏ tủ nguồn
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại tủ nguồn
|
≤ 100A
|
≤ 200A
|
>200A
|
31.140221.00
|
+ Vật liệu phụ
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
- Nhựa thông
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
- Băng dính 15x20.000 mm
|
cuộn
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
- Giấy giáp số 2
|
tờ
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,06
|
0,06
|
0,09
|
|
- Lạt nhựa 5x200mm
|
cái
|
8
|
8
|
8
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,8
|
1,2
|
1,4
|
|
+ Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
31.140222.00 Lắp đặt ngăn chức năng tủ
nguồn
Đơn vị tính: 1 ngăn
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.140222.00
|
+ Vật liệu phụ
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,01
|
|
- Nhựa thông
|
kg
|
0,005
|
|
- Băng dính 15x20.000 mm
|
cuộn
|
0,02
|
|
- Giấy giáp số 2
|
tờ
|
0,01
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,03
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
+ Nhân công
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,02
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,3
|
|
+ Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,05
|
|
|
|
1
|
31.140300.00 Lắp đặt thiết bị ổn
áp xoay
chiều
(Automatic
AC stabilizer)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế đối chiếu với hiện trường
thi công.
- Nhận, kiểm tra, phân loại, vận chuyển
vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.
- Đo đạc, lấy dấu, lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra, đo đạc, nguồn điện lưới, độ ổn định
điện áp ra,
thử
tải.
- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
- Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị ổn
áp xoay chiều (KVA)
|
< 5
|
< 10
|
10
|
≤ 20
|
> 20
|
31.140300.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,1
|
0,15
|
0,2
|
0,3
|
0,5
|
|
- Nhựa thông
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,1
|
0,15
|
|
- Băng dính 15x20.000mm
|
cuộn
|
0,1
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
|
- Ống ghen
|
m
|
0,5
|
0,7
|
1
|
1,2
|
2
|
|
- Giấy giáp số 2
|
tờ
|
0,5
|
0,5
|
0,75
|
0,75
|
1
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
0,7
|
0,7
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
4
|
4
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,48
|
0,48
|
0,60
|
0,72
|
0,78
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
1,026
|
1,14
|
1,14
|
1,596
|
1,71
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,7
|
0,7
|
|
- Tải giả
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,2
|
0,2
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
31.140400.00 Lắp
đặt bộ đổi điện một chiều sang xoay chiều (DC to AC
converter)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế đối chiếu với hiện trường
thi công.
- Nhận, kiểm tra, phân loại, vận chuyển
vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.
- Đo đạc, lấy dấu, lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra các thông số kỹ thuật, thử tải.
- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
- Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại bộ đổi điện
DC/AC (KVA)
|
< 5
|
< 10
|
10
|
≤ 20
|
> 20
|
31.140400.00
|
+ Vật liệu phụ
- Băng dính 15x20000 mm
|
cuộn
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
1
|
|
- Ống ghen
|
m
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
- Giấy giáp số 1
|
tờ
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
1
|
1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
1,15
|
1,15
|
1,4
|
1,7
|
1,9
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
1,58
|
1,75
|
1,75
|
2,28
|
2,45
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,15
|
0,15
|
|
- Máy hiện sóng
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
0,3
|
0,3
|
0,4
|
|
- Tải giả
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,15
|
0,15
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
31.140500.00 Lắp
đặt tủ chuyển đổi điện có ngắt trung tính
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Nhận, kiểm tra, phân loại, vận chuyển
vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.
- Đo đạc, lấy dấu, lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra các thông số kỹ thuật.
- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
- Hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.140500.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Đầu cốt
|
bộ
|
20
|
|
- Đinh vít nở M10
|
bộ
|
4
|
|
- Băng dính 15 x 20.000 mm
|
cuộn
|
0,5
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,2
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,3
|
|
- Máy khoan 1KW
|
ca
|
0,1
|
|
1
|
31.140600.00 Lắp
đặt thiết bị lưu điện UPS
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế đối chiếu với hiện trường
thi công.
- Nhận, kiểm tra, phân loại, vận chuyển
vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.
- Đo đạc, lấy dấu, lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra các thông số kỹ thuật, thử tải.
- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
- Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn, vệ sinh.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
UPS (KVA)
|
< 5
|
5 ÷ 10
|
10
|
10 ÷20
|
> 20
|
31.140600.00
|
+ Vật liệu phụ
- Băng dính 15x20.000mm
|
cuộn
|
0,1
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
|
- Giấy giáp số 2
|
tờ
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
1
|
1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
00,16
|
0,16
|
0,2
|
0,24
|
0,26
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,77
|
0,855
|
0,855
|
1,112
|
1,197
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,075
|
0,075
|
|
- Máy hiện sóng
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,15
|
0,15
|
0,2
|
|
- Tải giả
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,075
|
0,075
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
31.140700.00 Lắp đặt tủ điều khiển
tủ nguồn
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tài liệu kỹ thuật.
- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm, kiểm tra phân loại vật
tư thiết bị.
- Vận chuyển vật tư thiết bị đến vị trí lắp
đặt.
- Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Đấu nối cáp nguồn AC, cáp tín hiệu
và dây đất vào thiết bị.
- Xác lập số liệu.
- Vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.140700.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,05
|
|
- Nhựa thông
|
kg
|
0,02
|
|
- Băng dính 15 x 20000 mm
|
cuộn
|
0,1
|
|
- Giấy giáp số 2
|
tờ
|
0,5
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,15
|
|
- Lạt nhựa 5 x 200mm
|
cái
|
20
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
2,2
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,9
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,25
|
|
- Máy hiện sóng
|
ca
|
0,25
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,2
|
|
1
|
31.140800.00 Bộ
điều khiển tự động
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tài liệu kỹ thuật.
- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Đấu nối cáp nguồn AC, cáp tín hiệu
vào thiết bị.
- Xác lập số liệu.
- Vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại bộ điều
khiển
|
Tự động đề
máy nổ
|
Pin mặt trời
|
31.140800.00
|
+ Vật liệu phụ
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
|
- Nhựa thông
|
kg
|
0,02
|
0,02
|
|
- Băng dính 15x20000mm
|
cuộn
|
0,05
|
0,1
|
|
- Giấy giáp số 2
|
tờ
|
0,5
|
0,5
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,15
|
0,15
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
1,05
|
1,47
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,558
|
1,02
|
|
+ Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,3
|
0,3
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,3
|
0,3
|
|
|
|
1
|
2
|
31.140900.00 Lắp
đặt máy phát điện
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế, đối chiếu với hiện
trường thi
công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị
đến vị trí lắp đặt.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Đo đạc, xác định vị trí, đổ bê tông chân đế
chống rung,
lắp
đặt.
- Kiểm tra hệ thống và an toàn kỹ
thuật.
- Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Chủng loại thiết
bị máy phát điện
(KVA)
|
< 25
|
25-75
|
75
|
75-200
|
> 200
|
31.140900.00
|
+ Vật liệu phụ
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
|
- Nhựa thông
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
|
- Băng dính 15x20.000mm
|
cuộn
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
1
|
1
|
|
- Ống ghen
|
m
|
0,2
|
0,5
|
0,5
|
1
|
1
|
|
- Giấy giáp số 2
|
tờ
|
0,5
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
- Xăng
|
lít
|
0,5
|
1
|
1
|
2
|
3
|
|
- Mỡ YOC
|
kg
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,35
|
0,35
|
|
- Dầu diezel
|
lít
|
2,4
|
6
|
12
|
12
|
18
|
|
- Amiang
|
m2
|
0,05
|
0,1
|
0,15
|
0,2
|
0,3
|
|
- Bulông M12
|
bộ
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0
|
0,78
|
1,55
|
1,86
|
2,02
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
2,78
|
5,55
|
5,55
|
8,88
|
9,99
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,1
|
0,2
|
0,2
|
0,3
|
0,3
|
|
- Bộ đếm tần số
|
ca
|
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,2
|
|
- Cẩu nâng hàng 2 tấn
|
ca
|
|
0,3
|
0,3
|
0,5
|
0,5
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Định mức lắp đặt máy phát điện chưa tính đến công việc lắp
đặt ống xả cho
máy
phát, sẽ được tính bổ sung theo thiết kế cho từng trường hợp cụ thể.
31.141000.00 Lắp đặt tủ ắc quy
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.141000.00
|
+ Vật liệu phụ
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,01
|
|
- Nhựa thông
|
kg
|
0,01
|
|
- Băng dính 15x20.000 mm
|
cuộn
|
0,03
|
|
- Giấy giáp số 2
|
tờ
|
0,5
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
1
|
|
+ Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,1
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,1
|
|
|
|
1
|
31.141010.00 Lắp
đặt ắc quy kín
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế, đối chiếu với hiện
trường thi
công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến
vị trí lắp đặt.
- Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.
- Đo đạc, xác định vị trí, lắp đặt.
- Kiểm tra, đo thử điện áp, thử tải.
- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
- Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chủng loại ắc
quy
|
< 110 Ah
|
110÷200 Ah
|
200 Ah
|
200 ÷
300 Ah
|
> 300 Ah
|
31.141010.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sơn màu
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,08
|
0,1
|
0,2
|
|
- Giấy giáp số 1
|
tờ
|
0,1
|
0,15
|
0,15
|
0,2
|
0,3
|
|
- Xăng
|
lít
|
0,1
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
- Đầu bọc
|
cái
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
|
- Thanh nối
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,145
|
0,16
|
0,18
|
0,215
|
0,25
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,125
|
0,175
|
0,175
|
0,175
|
0,2
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
31.141020.00 Lắp đặt ắc quy hở
31.141021.00 Lắp
đặt ắc quy hở, loại bình 12 V
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế, đối chiếu với hiện
trường thi
công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến
vị trí lắp đặt.
- Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.
- Đo đạc, xác định vị trí, lắp đặt.
- Pha chế, đổ dung dịch vào bình.
- Nạp ắc quy.
- Kiểm tra, đo thử điện áp, thử tải.
- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
- Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bình (12V)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chủng loại ắc
quy
|
< 110
Ah
|
110÷ 200
Ah
|
200
Ah
|
200÷ 300 Ah
|
> 300 Ah
|
31.141021.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sơn màu
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,08
|
0,1
|
0,2
|
|
- Giấy giáp số 1
|
tờ
|
0,1
|
0,15
|
0,15
|
0,2
|
0,3
|
|
- Xăng
|
lít
|
0,1
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
- Đầu bọc
|
cái
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
|
- Thanh nối
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Dung dịch axit
|
lít
|
6
|
10,5
|
15
|
20
|
25
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,66
|
0,71
|
0,77
|
0,82
|
0,88
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,2
|
0,25
|
0,25
|
0,3
|
0,35
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Năng lượng điện hao phí tính cho thời gian nạp và phóng thử ắc quy
trung bình là
20 giờ.
31.141022.00 Lắp
đặt ắc quy hở, loại bình 2 V
+ Thành phần công việc.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến
vị trí lắp đặt.
- Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.
- Đo đạc, xác định vị trí, lắp đặt.
- Pha chế, đổ dung dịch vào bình.
- Kiểm tra, đo thử điện áp, thử tải.
- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
- Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bình (2V)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chủng loại ắc
quy
|
< 110
Ah
|
110÷
200 Ah
|
20
Ah
|
200÷
300 Ah
|
>
300Ah
|
31.141022.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sơn màu
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,08
|
0,1
|
0,2
|
|
- Giấy giáp số 1
|
tờ
|
0,1
|
0,15
|
0,15
|
0,2
|
0,3
|
|
- Xăng
|
lít
|
0,1
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
- Đầu boọc
|
cái
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
|
- Thanh nối
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Dung dịch axit
|
lít
|
1
|
2,5
|
3
|
4
|
5
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,165
|
0,185
|
0,19
|
0,2
|
0,205
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,2
|
0,25
|
0,25
|
0,3
|
0,35
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Năng lượng điện hao phí tính cho thời gian nạp và phóng thử ắc quy
trung bình là
20 giờ.
31.141100.00 Lắp
đặt tấm pin mặt trời
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế, tài liệu kỹ thuật, lập
phương án thi
công.
- Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị
đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt thử nghiệm ở mặt đất những kết cấu
phức tạp.
- Đo đạc, xác định vị trí.
- Lắp đặt, định hướng, ghép nối modun.
- Kiểm tra hệ thống và an toàn kỹ
thuật.
- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
- Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 modun
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chủng loại Modul
|
≤ 75 W
|
> 75 W
|
31.141100.00
|
+ Vật liệu chính
- Tấm pin mặt trời
|
modun
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,2
|
0,2
|
|
- Băng dính 15x20.000mm
|
cuộn
|
0,5
|
0,5
|
|
- Ống ghen
|
m
|
0,3
|
0,3
|
|
- Giấy giáp số 2
|
tờ
|
0,2
|
0,2
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,3
|
0,5
|
|
- Khung, giá pin
|
bộ
|
1
|
1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,30
|
0,33
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
1,22
|
1,586
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,1
|
0,15
|
|
- La bàn
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
|
1
|
2
|
31.150000.00 Lắp đặt thiết bị
chống sét
31.150100.00 Lắp đặt thiết bị
chống sét lan
truyền
trên lưới điện hạ áp
31.150110.00 Lắp
đặt thiết bị cắt sét
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến
vị trí lắp đặt.
- Đo đạc, xác định vị trí, khoan tường.
- Đấu nối cáp điện với thiết bị chống sét.
- Đấu nối dây đất với thiết bị bảo vệ chống sét
và tâm tiếp đất hoặc mạng CBN.
- Bắt chặt ke đỡ thiết bị vào tường.
- Đặt thiết bị lên ke đỡ.
- Kiểm tra công việc đã thực hiện.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
cắt sét
|
1 pha
|
3 pha
|
31.150110.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Giá đỡ thiết bị
|
bộ
|
1
|
1
|
|
- Đinh vít nở (M8÷M12)
|
bộ
|
12
|
12
|
|
- Bu lông M12
|
bộ
|
4
|
4
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 3,0/8
|
công
|
0,9
|
1,5
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,6
|
0,6
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,12
|
0,12
|
|
1
|
2
|
31.150120.00 Lắp
đặt thiết bị cắt sét và lọc sét
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế, lập
phương án thi
công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị
đến vị trí lắp đặt.
- Đấu nối cáp nguồn vào thiết bị và tải.
- Lắp đặt thanh tiếp đất phụ.
- Đấu nối dây đất với thiết bị lọc sét và tấm
tiếp đất phụ.
- Đo đạc, đánh dấu, khoan tường.
- Bắt chặt ke đỡ thiết bị vào tường hoặc xuống nền
nhà.
- Lắp đặt thiết bị vào ke đỡ.
- Kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của thiết bị cắt
và lọc sét.
- Thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
31.150121.00 Lắp
đặt thiết bị cắt sét và lọc sét 1 pha
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thiết bị cắt và
lọc sét 1 pha
|
≤ 32A
|
≤ 63A
|
≤125A
|
31.150121.00
|
+ Vật liệu phụ
- Giá đỡ thiết bị
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
|
- Đinh vít nở (M8÷M12)
|
bộ
|
12
|
12
|
12
|
|
- Bu lông M12
|
bộ
|
4
|
4
|
4
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,2
|
1,5
|
1,5
|
|
- Kỹ sư 3,0/8
|
công
|
1,59
|
2,19
|
3,09
|
|
+ Máy thi công
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
31.150122.00 Lắp đặt thiết bị cắt sét
và lọc sét 3 pha
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Thiết bị cắt và
lọc sét 3pha
|
≤125A
|
≤200A
|
≤400A
|
≤630A
|
31.150122.00
|
+ Vật liệu phụ
- Giá đỡ thiết bị
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Đinh vít nở M12
|
bộ
|
12
|
12
|
12
|
12
|
|
- Bu lông M12
|
bộ
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
- Kỹ sư 3,0/8
|
công
|
4,5
|
5,7
|
6,84
|
8,7
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,8
|
2,4
|
3
|
3,6
|
|
+ Máy thi công
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
31.150200.00 Lắp
đặt thiết bị đếm sét
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị,
phụ kiện đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.150200.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
- Thiết bị đếm sét
|
bộ
|
1
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
- Dây đai
|
cái
|
1
|
- Hộp sắt 30 x 30 x 15 cm
|
hộp
|
1
|
- Đinh vít nở M12
|
bộ
|
4
|
- Bu lông M12
|
bộ
|
4
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
+ Nhân công
|
|
|
- Kỹ sư 3,0/8
|
công
|
0,48
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,6
|
+ Máy thi công
|
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,06
|
|
1
|
31.150300.00 Lắp
đặt thiết bị đẳng thế
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.150300.00
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,0/7
|
công
|
0,18
|
|
|
|
1
|
31.150400.00 Lắp
đặt thiết bị chống sét trên đường dây viễn thông
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị
phụ kiện đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
chống sét
|
Ăng ten feeder
|
Điện thoại, fax
|
Điện thoại vô
tuyến
|
Truyền số liệu
|
31.150400.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Băng dính 50 x 20.000 mm
|
cuộn
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Ống ghen (ϕ8+ ϕ10)
|
m
|
0,25
|
0,25
|
0,50
|
0,25
|
|
- Giấy giáp số 0
|
tờ
|
0,05
|
0,05
|
0,10
|
0,05
|
|
- Xăng
|
lít
|
0,03
|
0,03
|
0,05
|
0,03
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,413
|
0,413
|
0,858
|
0,413
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,12
|
0,12
|
0,126
|
0,12
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
31.160000.00 Lắp đặt thiết bị cảnh
giới bảo vệ
31.160100.00 Lắp
đặt thiết bị của Hệ thống Camera
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng trước khi thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị
đến vị trí lắp đặt.
- Đo, lấy dấu, khoan lỗ, lắp chân đế camera.
- Xác định vị trí lắp monitor.
- Lắp đặt camera và monitor, các phụ kiện (hộp che, đầu quay, ống kính v.v...).
- Làm đầu connector, đấu nối cáp
nguồn, cáp tín hiệu vào camera,
vào
monitor và bàn điều
khiển.
- Kiểm tra toàn bộ công
việc.
- Vệ sinh, thu dọn.
- Xác lập số
liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Camera
|
Monitor
|
Bàn điều khiển
tín hiệu hình
|
31.160100.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,05
|
0,03
|
0,1
|
|
- Nhựa thông
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,2
|
|
0,2
|
|
- Giấy giáp số 0
|
tờ
|
1
|
|
1
|
|
- Đinh vít M5
|
bộ
|
4
|
|
|
|
- Gen nilon cách điện ϕ6
|
|
|
1,5
|
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1
|
0,75
|
0,25
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,5
|
0,5
|
0,25
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,4
|
|
|
|
- Vôn mét điện tử
|
ca
|
0,4
|
|
0,8
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,4
|
0,25
|
|
|
1
|
2
|
3
|
31.160200.00 Lắp
đặt bộ điều khiển, bộ chuyển mạch và các đầu báo từ của hệ thống camera
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến
vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt bộ điều khiển quay quét.
- Lắp đặt bộ điều khiển ống kính, Zoom.
- Điều chỉnh bộ gạt nước.
- Lắp đặt đấu nối chuyển mạch thị tần, lắp đặt
điều chỉnh bộ chia
hình.
- Điều chỉnh bộ quét lần lượt ảnh cáo Camera, điều chỉnh để
ghi băng kiểm tra.
- Đo đạc lấy dấu, đục rãnh khung cửa gỗ, đấu
chìm dây.
- Khoan taro, bắt vít sắt, lắp đặt
hộp đầu báo cố định và di
động.
- Lắp đặt nam châm, đấu báo vào vị trí.
- Trát bả ma tít sơn hoá trang.
- Đấu cáp nguồn, cáp tín hiệu vào thiết bị.
- Lắp hộp che, đầu báo.
- Vệ sinh, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Bộ điều khiển
|
Bộ chuyển mạch
|
Đầu báo từ vào
cửa gỗ
|
Đầu báo từ bọc
nhôm vào cửa sắt
|
31.160200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
0,03
|
- Nhựa thông
|
kg
|
|
|
0,01
|
0,01
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
|
|
- Sơn mầu
|
kg
|
|
|
0,015
|
0,15
|
- Giấy giáp số 0
|
tờ
|
|
|
1
|
1
|
- Ma tít
|
kg
|
|
|
0,3
|
0,3
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,3
|
1
|
1
|
1
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,1
|
1
|
0,5
|
0,5
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
|
|
0,5
|
1
|
- Vôn mét điện tử
|
ca
|
|
|
0,5
|
1
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
31.160300.00 Lắp
đặt đầu báo hồng ngoại (tích cực, thụ động)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
- Chuẩn mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Tháo dỡ vỏ, tấm cách nhiệt.
- Lấy dấu khoan lỗ.
- Lắp đặt bộ phát tia hồng ngoại.
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào bộ phát tia hồng ngoại.
- Kiểm tra toàn bộ công việc đã lắp đặt.
- Vệ sinh, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bộ
(phát, thu)
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.160300.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Đinh vít nở M4
|
bộ
|
04
|
|
- Đinh vít M3
|
bộ
|
04
|
|
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,03
|
|
- Nhựa thông
|
kg
|
0,01
|
|
- Giấy giáp số 0
|
tờ
|
0,5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,5
|
|
- Vôn mét điện tử
|
ca
|
0,5
|
|
1
|
31.160400.00 Lắp
đặt thiết bị điều khiển báo động
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế,
lập phương án thi
công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Nhận, kiểm tra toàn bộ thiết bị, vật
tư vận chuyển tới vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt thiết bị, đấu nối dây nguồn vào trung tâm, dây tín
hiệu vào trung
tâm.
- Kiểm tra công việc đã lắp đặt.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.160400.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,15
|
|
- Nhựa thông
|
kg
|
0,01
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2,1
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
2,1
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
1,75
|
|
- Vôn mét điện tử
|
ca
|
0,7
|
|
- Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)
|
ca
|
0,7
|
|
1
|
31.160500.00 Lắp
đặt máy phát xung cao áp Hàng rào điện tử
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công, mặt
bằng thi
công.
- Lắp hộp để bảo vệ máy phát xung ngoài hàng
rào.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị
đến vị trí lắp đặt.
- Đo đạc, lấy dấu, khoan, lắp đặt giá
đỡ.
- Lắp vỏ hộp máy phát xung vào giá đỡ,
thiết kế mái che
bảo
vệ máy.
- Lắp Modul vào hộp máy.
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào máy.
- Kiểm tra công việc đã lắp đặt.
- Thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.160500.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,05
|
|
- Nhựa thông
|
kg
|
0,102
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,2
|
|
- Giấy giáp số 0
|
tờ
|
1
|
|
- Đinh vít nở M5
|
bộ
|
4
|
|
- Đinh vít nở M8
|
bộ
|
8
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
2,1
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
1,05
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,35
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,35
|
|
- Vôn mét điện tử
|
ca
|
0,35
|
|
1
|
31.160600.00 Lắp
đặt hàng rào bảo vệ hàng rào điện tử
+ Thành phần công việc:
- Đo đạc, lấy dấu, khoan, bắt puli sứ vào cọc.
- Chôn cọc sắt hàng rào.
- Căng dây thép trần.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.160600.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Bu lông M 10
|
bộ
|
400
|
|
+ Nhân công:
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
5
|
|
1
|
31.160700.00 Lắp
đặt hệ thống bảng báo tín hiệu (bộ chỉ thị)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
- Khoan lỗ, đo đạc, đánh dấu
lắp đặt các phụ kiện và đèn báo tín hiệu.
- Vẽ sơ đồ mặt bằng lắp đặt lên sa bàn.
- Phân khu vực báo động trên sa bàn để dễ
phân biệt.
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào các đèn
hiệu.
- Lắp đặt bộ chuyển đổi tín hiệu (dẫn tín hiệu
báo động từ trung
tâm
ra sa bàn).
- Kiểm tra đèn hiệu.
- Kiểm tra công việc đã lắp đặt.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bảng (1 sa bàn)
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.160700.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
- Bóng đèn LED
|
cái
|
36
|
- Đế bóng đèn LED
|
cái
|
36
|
- Đô-mi-nô ni dây
|
cái
|
04
|
- Bảng phooc-mi-ca
|
cái
|
01
|
- Khung nhôm nẹp bảng phooc-mi-ca
|
cái
|
01
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
- Sơn
|
kg
|
0,5
|
- Ghen cách điện
|
mét
|
05
|
- Đầu coóc đông
|
chiếc
|
50
|
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,05
|
- Nhựa thông
|
kg
|
0,01
|
- Ốc vít M4
|
bộ
|
08
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,5
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
+ Nhân công
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
4,2
|
- Kỹ sư 4,0/ 8
|
công
|
2,1
|
+ Máy thi công
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,35
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,35
|
|
1
|
31.170000.00 Lắp đặt thiết bị mạng
tin
học
+ Quy định áp dụng:
- Các bảng mức được áp dụng đối với máy chủ (Server) được cài đặt
hệ điều hành Windows
NT và
số lượng máy PC
trong mạng
LAN từ 1 đến 24, đối với trường hợp khác
định mức nhân công được nhân với hệ số sau:
+ Đối với hệ điều hành Novell:
|
hệ số 1,5
|
+ Đối với hệ điều hành UNIX:
|
hệ số 2,5
|
+ Số lượng máy PC từ 25 đến 64:
|
hệ số 1,5
|
+ Số lượng máy PC từ 65 đến 128:
|
hệ số 2,5
|
+ Số lượng máy PC từ 129 đến 254:
|
hệ số 5,0
|
+ Kết nối liên mạng (WAN):
|
hệ số 1,5
|
- Các bảng mức áp dụng cho bộ định tuyến
(Router):
Điểm
- điểm (Point to point), thủ tục
truyền X.25,
Router dòng
2500 và tương
đương, các trường hợp khác định mức nhân công được nhân với hệ số sau:
+ Đa điểm (Multipoints)
|
. Multipoints (3 điểm):
|
hệ số 1,5
|
. Multipoints (4 điểm):
|
hệ số 2
|
. Multipoints (n điểm):
|
hệ số 1+0,5n
|
+ Thủ tục truyền Frame Relay
|
hệ số 1,2
|
+ Thủ tục truyền IP
|
hệ số 0,5
|
+ Router dòng 3600 và tương
đương: hệ số 1,5
+ Router dòng 4700 và tương
đương: hệ số 2
+ Router dòng 7500 và tương
đương: hệ số 4
- Các bảng mức áp dụng cho bộ chuyển
mạch (Switch)
dòng
5000 và thủ tục
truyền X25,
với
trường hợp khác định mức nhân công được nhân hệ số sau:
+ Switch dòng 8000: hệ số 1,5
+ Thủ tục truyền Frame Relay: hệ số 1,5
- Các bảng mức áp dụng cho bộ tập trung (Hub) 16 port, với trường
hợp khác định mức nhân công được nhân hệ số sau:
+ 8 port: hệ số 0,8
+ 32 port: hệ số 1,5
31.170100.00 Lắp
đặt thiết bị tin học
+ Thành phần công việc :
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, kiểm tra, phân loại, chuyển
thiết bị đến địa điểm lắp đặt.
- Lắp đặt các thiết bị.
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị.
- Kiểm tra toàn bộ công việc lắp đặt theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Máy trạm (Work Station)
|
Máy in (Printer)
|
Máy quét (Scaner)
|
31.170100.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
0,05
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
+ Nhân công
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,12
|
0,1
|
0,14
|
|
- Công nhân 4,0/7
+ Máy thi công
|
công
|
0,05
|
0,04
|
0,06
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
31.180000.00 Lắp
đặt thiết bị mạng điện nhẹ viễn thông
31.180100.00 Lắp đặt hiệu chỉnh
thiết bị hệ thống truyền thanh - âm thanh
31.180110.00 Lắp
đặt hiệu chỉnh thiết bị tăng âm công suất
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế, lập
phương án thi
công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, kiểm tra thiết bị.
- Lắp đặt thiết bị.
- Vận hành, giám sát chức năng thiết bị.
- Đo thử lấy số liệu các thông số kỹ thuật chủ
yếu của thiết bị (công suất ra, độ nhậy, độ ồn, các loại độ méo).
- Hiệu chỉnh thiết bị đạt chất lượng yêu cầu.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Công suất tăng
âm
|
≤ 120 W
|
≤ 250 W
|
≤ 500 W
|
≤1000W
|
31.180110.00
|
+ Vật liệu phụ
- Thiếc hàn dây
|
kg
|
0,015
|
0,02
|
0,025
|
0,03
|
- Ống ghen mềm ϕ5 – ϕ 10
|
m
|
1
|
1,5
|
2
|
2,5
|
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,86
|
1,18
|
1,58
|
2,29
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
1,96
|
2,52
|
3,63
|
5,64
|
+ Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,6
|
0,6
|
1,2
|
1,2
|
- Máy đo mức milivôn
|
ca
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,5
|
- Máy hiện sóng âm tần
|
ca
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,5
|
- Máy đo méo tần số và tạp âm
|
ca
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,5
|
- Máy đo méo phi tuyến
|
ca
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,5
|
- Máy phát sóng âm tần
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
0,3
|
0,5
|
- Tải giả công suất
|
ca
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
1
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú: Bảng định mức trên tính cho lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị tăng âm có công suất tới ≤ 1000W. Nếu lắp đặt và
hiệu chỉnh tăng âm công suất khác thì tính hệ số định mức sau:
- Thiết bị tăng âm công suất ≤ 2000 W định mức
nhân công nhân với hệ số 1,2.
- Thiết bị tăng âm công suất ≤ 3000 W định mức được nhân với hệ số 1,3.
- Thiết bị tăng âm công suất ≤ 4000 W định mức được nhân với hệ số 1,4.
- Thiết bị tăng âm công suất ≤ 5000 W định mức được nhân với hệ số 1,5.
31.180120.00 Lắp đặt hiệu chỉnh
loa
+ Thành phần công việc:
- Nhận, kiểm tra loa và các cấu kiện phụ kèm
theo.
- Nghiên cứu thuyết minh sử dụng lắp đặt loa,
lập phương án thi công.
- Kiểm tra các thông số kỹ thuật của loa trước
khi lắp đặt.
- Giàn giáo, giá đỡ, lắp đặt loa.
- Đấu nối loa vào đường dây tín hiệu, theo dõi, giám sát
chất lượng âm thanh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 loa
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại loa
|
Loa gắn trần /
loa treo cột / tường (3w - 30w)
|
Loa / thùng (30w -100w)
|
Loa siêu trầm HT
trang âm ≤ 1000w
|
31.180120.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
- Ống ghen mềm ϕ5 - ϕ 10
|
m
|
0,5
|
1
|
1
|
|
- Băng dính 15x20.000 mm
|
cuộn
|
0,2
|
0,5
|
0,5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,5
|
1,06
|
1,55
|
|
- Kỹ sư 5/8
|
công
|
0,18
|
0,48
|
1,4
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
0,3
|
|
- Máy tạo sóng âm tần
|
ca
|
|
|
0,2
|
|
- Máy đo mức milivôn
|
ca
|
|
|
0,2
|
|
- Máy hiện sóng âm tần
|
ca
|
|
|
0,2
|
|
- Máy khảo sát đặc tuyến tần số
|
ca
|
|
0,2
|
0,2
|
|
- Máy đo áp suất âm thanh
|
ca
|
|
0,1
|
0,2
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,3
|
0,3
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
- Bảng định mức trên tính cho lắp đặt hiệu
chỉnh loa
trần
- loa
treo cột/tường
ở độ cao h ≤ 3m. Nếu thi công ở độ cao, công suất khác được tính hệ số định mức
sau:
+ Ở độ cao h ≤ 6 m, định mức nhân công trên
được nhân với hệ số 1,5.
+ Ở độ cao h > 6 m, định mức nhân công
trên được nhân với hệ số 1,7.
- Bảng định mức trên tính cho loa thùng có công
suất 30w đến 100W
- Với loa thùng công suất ≤ 500W, định mức nhân
công được nhân hệ số 1,5.
- Bảng định mức trên tính cho loa siêu trầm có
công suất ≤ 1000W.
+ Với loa siêu trầm ≤ 2000 W, định mức trên được nhân với 1,2.
+ Với loa siêu trầm ≤ 3000 W, định mức trên được nhân với 1,3.
+ Với loa siêu trầm ≤ 4000 W, định mức trên được nhân với 1,4.
+ Với loa siêu trầm ≤ 5000 W, định mức trên được nhân với 1,5.
31.180200.00 Lắp đặt hiệu chỉnh
thiết bị ngoại vi
(Quay băng - Quay đĩa CD - Ghi âm - Đài AM/FM
chuyên dụng )
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thuyết minh sử dụng lắp đặt của
thiết bị (Catalog), lập phương án thi công.
- Nhận, kiểm tra tình trạng thiết bị.
- Lắp đặt thiết bị vào vị trí quy định.
- Vận hành, giám sát chức năng thiết bị.
- Đo thử, lấy số liệu các thông số kỹ thuật chủ
yếu của thiết bị.
- Hiệu chỉnh thiết bị đạt chất lượng yêu cầu.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.180200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
- Thiếc hàn dây (kèm nhựa thông)
|
kg
|
0,015
|
- Ống ghen mềm ϕ 5 - ϕ 10
|
m
|
1
|
- Băng dính 15 x 20.000 mm
|
cuộn
|
0,5
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
+ Nhân công
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,67
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
1,24
|
+ Máy thi công
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,5
|
- Máy đo mức milivôn
|
ca
|
0,1
|
- Máy hiện sóng âm tần
|
ca
|
0,1
|
- Máy đo méo tần số và tạp âm
|
ca
|
0,1
|
|
1
|
31.180300.00 Lắp
đặt hiệu chỉnh thiết bị trang âm
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
- Nhận, kiểm tra thiết bị và phụ kiện
kèm theo.
- Lắp đặt thiết bị vào vị trí quy định.
- Vận hành, giám sát chức năng, độ ổn định hoạt
động của thiết bị.
- Đo thử, lấy số liệu các thông số kỹ thuật chủ
yếu của thiết bị.
- Hiệu chỉnh thiết bị đạt chất lượng yêu cầu.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Chuyển đổi a/d -
d/a tạo trễ tạo vang phân chia vùng tần số
|
Trộn âm thanh
(bàn trộn 16 kênh)
|
31.180300.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Thiếc hàn dây(kèm nhựa thông)
|
kg
|
0,015
|
0,1
|
|
- Ống ghen F 5 - F 10
|
m
|
1
|
2
|
|
- Băng dính 15 x 20000 mm
|
cuộn
|
0,2
|
0,5
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,2
|
1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,32
|
5,1
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
2,36
|
9
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
1
|
2
|
|
- Máy hiện sóng hai tia
|
ca
|
0,1
|
0,3
|
|
- Máy phát tín hiệu A/D
|
ca
|
0,1
|
0,3
|
|
- Máy khảo sát đặc tuyến tần số
|
ca
|
0,1
|
0,3
|
|
- Máy so pha
|
ca
|
0,1
|
0,3
|
|
- Máy đo méo tần số và tạp âm
|
ca
|
0,1
|
0,3
|
|
- Máy đo méo phi tuyến
|
ca
|
0,1
|
0,3
|
|
- Máy đo mức milivôn
|
ca
|
0,1
|
0,3
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Bảng định mức trên tính cho lắp đặt hiệu chỉnh bàn trộn 16 kênh (16 đầu vào). Khi số kênh thay đổi được tính hệ số sau:
- Với bàn trộn 8 kênh, định mức được
nhân hệ số 0,7.
- Với bàn trộn 32 kênh, định mức được nhân
hệ số 1,5.
- Với bàn trộn 64 kênh, định mức được
nhân hệ số 2,5.
31.180400.00 Lắp đặt hiệu chỉnh
thiết bị thu
truyền
hình vệ tinh
31.180310.00 Lắp
đặt hiệu chỉnh thiết bị (thu tín hiệu vệ tinh, trộn
tín hiệu và điều chế, khuyếch đại tín hiệu đường trục)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị đo, mặt bằng lắp
đặt.
- Mở hòm, kiểm tra, vận chuyển thiết bị
phụ kiện vào vị trí.
- Lắp đặt, đấu nối thiết bị, phụ kiện theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Kiểm tra các đặc tính, đặc tuyến và các chức
năng thiết bị.
- Đo kiểm tra ghép nối, phối hợp.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số theo chức năng
thiết bị.
- Xác lập số liệu.
- Hoàn chỉnh, kiểm tra, thu dọn.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Thu tín hiệu vệ tinh
|
Trộn tín hiệu và
điều chế
|
Khuếch đại tín
hiệu đường trục
|
31.180310.00
|
+ Vật liệu phụ
- Thiếc
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
- Giấy giáp số 0
|
tờ
|
|
0,5
|
0,5
|
- Ống ghen mềm F10
|
mét
|
0,5
|
0,3
|
0,5
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
2
|
1,5
|
1,5
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2
|
2
|
2
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
1
|
1
|
0,5
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,1
|
0,2
|
0,2
|
- Máy đo điện trở cách điện
|
ca
|
0,1
|
0,2
|
0,2
|
- Máy đo suy hao
|
ca
|
0,3
|
0,3
|
0,2
|
- Máy đo tần số
|
ca
|
0,3
|
0,2
|
0,3
|
- Máy đo hệ số khuyếch đại
|
ca
|
0,2
|
0,4
|
0,4
|
|
1
|
2
|
3
|
31.180420.00 Lắp
đặt hiệu chỉnh thiết bị điều khiển hướng quay ăng ten, thu tạp
âm thấp LNA và dẫn sóng cao tần (feedhorn)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế. Lập
phương án thi
công.
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị đo, mặt bằng lắp
đặt.
- Mở hòm, kiểm tra, vận chuyển thiết bị
phụ kiện vào vị trí.
- Kiểm tra, đo thử nguội thiết bị trước khi lắp đặt.
- Lắp đặt, đấu nối, hiệu chỉnh, cố định thiết
bị phụ kiện vào vị trí theo
yêu
cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra các đặc tính, đặc tuyến và chức năng
thiết bị.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số theo chức năng theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Xác lập số liệu.
- Hoàn chỉnh, kiểm tra, thu dọn.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Điều khiển hướng
quay ăng ten
|
Thu tạp âm thấp
và dẫn sóng cao tần (Feedhorn)
|
31.180420.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Thiếc
|
kg
|
0,03
|
|
|
- Keo chống thấm
|
kg
|
|
0,05
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,2
|
0,1
|
|
- Giấy giáp số 0
|
tờ
|
1
|
1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
3,6/2
|
1,7/1,5
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
3,2/2
|
2/1,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Thiết bị đo góc phương vị và góc ngẩng
|
ca
|
|
0,1
|
|
- Máy định vị toạ độ qua vệ tinh
|
ca
|
|
0,1
|
|
- Máy đo tín hiệu cao tần
|
ca
|
|
0,2
|
|
- Máy đo suy hao
|
ca
|
|
0,2
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
1,0
|
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,5
|
|
|
- Am pe kìm
|
ca
|
0,3
|
0,3
|
|
1
|
2
|
31.180500.00 Lắp
đặt các thiết bị chia tín hiệu cao tần các
đầu cuối tín hiệu (TV, PA, CCTV...)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế.
- Nhận mặt bằng lắp đặt, chuẩn bị dụng cụ.
- Nhận, vận chuyển vật tư, thiết bị vào vị trí
lắp đặt.
- Kiểm tra thiết bị trước khi lắp đặt.
- Lắp đặt, điều chỉnh các thiết bị theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Hoàn chỉnh, kiểm tra, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Đầu cuối tín
hiệu
|
Chia tín
hiệu ≤ 4
đường
|
31.180500.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Băng dính 15 x 20000 mm
|
kg
|
0,01
|
0,02
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,2
|
0,25
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,2
|
0,3
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Máy đo điện trở cách điện
|
ca
|
0,05
|
0,1
|
|
- Máy đo suy hao
|
ca
|
0,1
|
0,15
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Bảng định mức trên
áp dụng cho thiết bị chia ≤ 4 đường, khi lắp đặt thiết bị chia ≤ 8 đường định
mức được nhân với hệ số 1.
31.190000.00 Lắp đặt sàn giả
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế.
- Nhận mặt bằng lắp đặt, chuẩn bị dụng cụ.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư vào vị trí
lắp đặt.
- Lắp đặt sàn giả theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra, thu dọn, vệ sinh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
31.190000.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Đinh + vít nở M14
|
bộ
|
12
|
|
- Bu lông M10
|
cái
|
24
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy cắt kim loại 5 kW
|
ca
|
0,05
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,15
|
|
1
|
31.200000.00 Lắp đặt thiết bị
viba
31.200100.00 Lắp đặt khung giá
thiết bị
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, bản vẽ thi
công.
- Nhận mặt bằng lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Làm vệ sinh phòng máy trước khi lắp đặt.
- Vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp
đặt trong
phạm
vi 30 m.
- Nhận, mở hòm kiểm tra.
- Đo đạc, đánh dấu, khoan lỗ.
- Lắp đặt khung giá thiết bị, đấu dây theo thiết kế.
- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 khung giá
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại giá
|
120 mm
|
19 inch (480mm)
|
Thiết bị viba
tốc độ đến 34Mb/s
|
Thiết bị viba
tốc độ 140Mb/s, 155 Mb/s
|
Thiết bị viba
tốc độ đến 34Mb/s
|
Thiết bị viba
tốc độ 140Mb/s, 155 Mb/s
|
31.200100.00
|
+ Vật liệu phụ
- Giấy giáp số 0
|
tờ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Đinh vít nở M14
|
bộ
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
- Bu lông M10x10cm
|
bộ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
- Sơn màu
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
0,15
|
0,15
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
0,15
|
0,15
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
3
|
4
|
2
|
2,5
|
|
+ Máy thi công
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Máy cắt kim loại 5kW
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
31.200200.00 Lắp
đặt khối máy vô tuyến (phần Radio)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra và phân loại.
- Vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp
đặt trong
phạm
vi 30 m.
- Kiểm tra nguội các thiết bị, phụ kiện, các cầu
nối trong
máy.
- Lắp đặt hộp máy khối vô tuyến.
- Lắp đặt các ngăn máy vào hộp: Ngăn phát, ngăn
thu, ngăn nguồn,
ngăn chuyển mạch, nghiệp vụ.
- Lắp đặt bơm khí khô.
- Đấu nối Fi đơ vào khối máy.
- Đấu dây vào khối máy theo thiết kế
- Xác lập số liệu, vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: 1 khối máy
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lắp trên giá
|
Lắp trên cột cao
|
Loại giá
120 mm
|
Loại giá 19 inch
(480mm)
|
31.200200.00
|
+ Vật liệu phụ
- Lạt nhựa 5 x 200 mm
|
cái
|
4
|
4
|
10
|
|
- Bu lông M6
|
bộ
|
4
|
4
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
7,2
|
4,5
|
6
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,8
|
0,5
|
2
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
a) Bảng định mức trên áp dụng cho thiết bị vi ba có cấu hình 1+0, các cấu hình
khác định mức nhân công được nhân hệ số sau:
- Thiết bị vi ba có cấu hình 1+1: hệ số 1,5.
- Thiết bị viba có cấu hình 2+1: hệ số 2,0.
b) Trường hợp khối vô tuyến được lắp trên cột cao, nhân công trong bảng định mức trên
được tính theo
hệ số
tương ứng với chiều cao như sau:
Chiều cao cột
(m)
|
h ≤ 20
|
20 < h ≤ 40
|
40 < h ≤ 60
|
60 < h ≤ 80
|
h > 80
|
Hệ số
|
1
|
1,2
|
1,5
|
1,8
|
2,2
|
31.200300.00 Lắp
đặt hộp máy (ghép kênh, giám sát, điều khiển, nghiệp vụ)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế, kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, phân loại,
vận chuyển thiết bị vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m.
- Lắp đặt hộp máy (Subrack).
- Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 hộp máy
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lắp trên Giá
|
120 mm
|
19 inchs
(480mm)
|
31.200300.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Lạt nhựa 5 x 200 mm
|
cái
|
4
|
4
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
|
- Bu lông M6
|
bộ
|
4
|
4
|
|
- Tem đánh dấu
|
cái
|
1
|
1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,4
|
0,3
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,1
|
0,1
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
|
1
|
2
|
31.200400.00 Lắp
đặt phiến (card) vào hộp máy (ghép kênh, giám sát, điều khiển,
nghiệp vụ)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm, kiểm tra, phân loại.,
vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m.
- Lắp đặt các phiến (card) vào hộp máy.
- Vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: 1 phiến (card)
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.200400.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,01
|
|
- Tem đánh dấu
|
cái
|
1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,03
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,01
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,01
|
|
1
|
31.200500.00 Lắp
đặt thiết bị quản lý, giám sát thiết bị VIBA
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm, kiểm tra, phân loại,
vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30 m).
- Lắp đặt thiết bị quản lý.
- Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.200500.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
- Lạt nhựa 5x200mm
|
cái
|
8
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
- Tem đánh dấu
|
cái
|
8
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
+ Nhân công
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,7
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,1
|
+ Máy thi công
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,1
|
|
1
|
31.300000.00 Lắp đặt thiết bị trạm
BTS
31.300100.00 Lắp
đặt giá treo tủ nguồn AC
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tài liệu kỹ thuật,
chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ và phương án thi công.
- Vận chuyển vật tư thiết bị đến vị trí lắp
đặt.
- Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt.
- Lắp ráp cố định rack, giá treo.
- Khoan và lắp cố định vào
sàn hoặc tường phòng máy.
- Xác lập số liệu và vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
31.300100.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,1
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy khoan cầm tay 1050 W
|
ca
|
0,04
|
31.300200.00 Lắp
đặt tủ thiết bị
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tài liệu kỹ thuật,
chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ và phương án thi công.
- Vận chuyển vật tư thiết bị đến vị trí lắp
đặt.
- Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt theo thiết kế.
- Khoan và lắp cố định vào
sàn phòng máy.
- Đấu nối dây theo thiết kế
- Xác lập số liệu và vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
31.300200.00
|
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,0
|
|
+ Máy thi công
- Máy khoan cầm tay 1050 W
|
ca
|
0,1
|
31.400000.00 Lắp
đặt ắc quy
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế, đối chiếu với hiện
trường thi
công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển ắc quy đến vị trí
lắp đặt.
- Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.
- Đo đạc, xác định vị trí, lắp đặt.
- Đấu nối giữa các ắc quy theo đúng yêu cầu
kỹ thuật.
- Đấu nối cáp nguồn DC cho ắc quy (bao gồm cả việc
luồn dây nguồn vào ống ruột gà nếu cần).
- Kiểm tra, đo thử điện áp.
- Xác lập số liệu và vệ sinh, thu dọn.
31.400100.00 Lắp
đặt ắc quy kín khí bình 2V
Đơn vị tính: bình 2V
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
≤ 600 Ah
|
> 600 AH
|
31.400100.00
|
+ Vật liệu
- Giấy giáp số 1
|
tờ
|
0,15
|
0,15
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,15
|
0,17
|
|
+ Máy thi công
- Đồng hồ đo điện vạn năng
|
ca
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
1
|
2
|
31.400200.00 Lắp đặt ắc quy lithium, loại ≤ 50ah
Đơn vị tính: bình
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
31.400200.00
|
+ Vật liệu
|
|
|
|
- Giấy giáp số 1
|
tờ
|
0,15
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
3
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,13
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ đo điện vạn năng
|
ca
|
0,11
|
Chương II
CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH,
KHAI BÁO THAM SỐ THIẾT BỊ THÔNG TIN
32.010000.00 Cài
đặt, khai báo tham số thiết
bị truyền dẫn
+ Thành phần công việc.
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Đo thử nguồn cấp cho thiết bị,
kiểm tra
cầu
chì thiết bị.
- Kiểm tra an toàn về điện của thiết bị.
- Cài đặt phần cứng, phần mềm, khai báo dữ liệu
khối vô tuyến (thiết bị vi
ba), khối
thu phát quang (thiết bị
truyền dẫn cáp quang),
chuyển
mạch, ghép kênh, giám sát, nghiệp vụ, thiết bị quản lý.
- Đấu nối khai báo hệ thống đồng bộ.
- Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
32.010100.00 Cài
đặt cấu hình, khai báo tham số thiết
bị truyền dẫn cáp quang
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tốc độ truyền
dẫn:
|
34 Mb/s
|
155 Mb/s
|
622 Mb/s
|
2,5 Gb/s
|
10 Gb/s
|
20 Gb/s
|
>= 40 Gb/s
|
32.010100.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
2
|
2
|
5
|
10
|
15
|
20
|
30
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,5
|
1
|
1,25
|
1,5
|
4,5
|
6,5
|
7,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
0,5
|
1,5
|
2,5
|
4
|
7
|
9
|
12
|
|
-Máy ổn áp ≤ 2 kW
|
ca
|
0,5
|
1,5
|
2,5
|
4
|
7
|
9
|
12
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Ghi chú: Bảng định mức áp dụng cho thiết bị trạm
đầu cuối, thiết bị các trạm khác được nhân với hệ số sau:
- Trạm xen rẽ hệ số 1,50.
- Trạm lặp hệ số 0,12.
32.010200.00 Cài
đặt, khai báo tham số thiết
bị quản lý thiết bị vi ba, truyền dẫn cáp quang
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tốc độ truyền
dẫn:
|
34 Mb/s
|
140 Mb/s
|
155 Mb/s
|
622 Mb/s
|
2,5 Gb/s
|
10 Gb/s
|
20 Gb/s
|
>= 40 Gb/s
|
32.010200.00
|
+ Nhân công
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
3
|
5
|
7
|
9
|
12
|
15
|
18
|
22
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
32.020000.00 Cài
đặt, khai báo thiết bị đồng bộ
+ Thành phần công việc.
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Đo thử nguồn cấp cho thiết bị,
kiểm tra
cầu
chì thiết bị.
- Kiểm tra an toàn về điện của thiết bị.
- Cài đặt phần cứng, phần mềm, khai báo dữ liệu
thiết bị đồng bộ, thiết bị quản lý thiết bị đồng bộ.
- Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị:
|
Đồng bộ
|
Quản lý thiết bị
đồng bộ
|
32.020000.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
7
|
8
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2
|
-
|
+ Máy thi công
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
5
|
-
|
-Máy ổn áp ≤2 kW
|
ca
|
5
|
-
|
|
|
|
1
|
2
|
32.030000.00 Cài
đặt, khai báo thiết bị kênh thuê riêng
+ Thành phần công việc.
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Đo thử nguồn cấp cho thiết bị,
kiểm tra
cầu
chì thiết bị.
- Kiểm tra an toàn về điện của thiết bị.
- Cài đặt phần cứng, phần mềm, khai báo dữ liệu
thiết bị kênh thuê riêng, thiết bị quản lý thiết bị kênh thuê riêng.
- Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
32.030100.00 Cài
đặt, khai báo thiết bị kênh thuê riêng
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Thiết bị
|
Data Node
|
Cross Connect
|
Modem
|
32.030100.00
|
+ Nhân công
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
16
|
4
|
0,01
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
5
|
5
|
0,01
|
|
+ Máy thi công
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
12
|
3
|
-
|
|
- Máy ổn áp ≤2KW
|
ca
|
12
|
3
|
-
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú: Bảng định mức áp dụng cho thiết bị Data node 128 E1,
Cross Connect 16 E1, Modem 1 cổng, các thiết khác được nhân với hệ số sau:
- Data node > 128 E1 hệ số 1,5.
- Cross Connect > 16 E1 hệ số 1,2.
- Modem >1 cổng hệ số tương ứng
với số cổng.
32.030200.00 Cài
đặt, khai báo thiết bị
quản lý thiết bị kênh thuê riêng
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thiết bị
|
Data Node
|
Cross Connect
|
32.030200.00
|
+ Nhân công
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
6
|
3
|
|
|
|
1
|
2
|
32.040000.00 Nạp số liệu, cài đặt
thiết bị tổng đài
32.040100.00 Cài
đặt, khai báo giá trung kế (trunk), giá
thuê bao
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị thiết bị làm số liệu, nạp số liệu.
- Làm số liệu cho giá trung kế, giá thuê bao.
- Nạp số liệu cho giá trung kế, giá thuê bao.
- Xác lập số liệu, vệ sinh thu dọn.
32.040110.00 Cài
đặt, khai báo giá trung kế (trunk)
Đơn vị tính: 1 giá trung kế
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dung lượng giá
trung kế:
|
<= 4 E1
|
<= 8 E1
|
<= 16 E1
|
<= 32 E1
|
> 32 E1
|
32.040110.00
|
+ Nhân công
- Kỹ sư 6,0/8
|
công
|
4
|
5
|
8
|
12
|
16
|
|
+ Máy thi công
- Máy làm số liệu
|
ca
|
5
|
5,5
|
6
|
8
|
10
|
|
- Máy nạp số liệu
|
ca
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
|
- Máy đọc băng số liệu
|
ca
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Đối với tổng đài chuyển tiếp (Tandem, Transit), bảng định mức được nhân
với hệ số k =
1,1
- Đối với tổng đài Gateway, bảng định mức
được nhân với hệ số k
= 1,2
- Trong trường hợp mở rộng
giá trung
kế
thì cứ mở rộng bốn luồng trung
kế
E1 được áp dụng
hệ số k như sau:
Dung lượng trước
mở rộng
|
≤ 4E1
|
≤ 8 E1
|
≤ 16E1
|
≤ 32E1
|
> 32 E1
|
Hệ số (k)
|
0,3
|
0,25
|
0,13
|
0,06
|
0,05
|
32.040120.00 Cài
đặt, khai báo giá thuê bao
Đơn vị tính: 1 giá thuê bao
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Dung lượng giá
thuê bao:
|
<= 128 số
|
<= 256 số
|
<= 512 số
|
<= 768 số
|
<= 1024 số
|
<= 2048 số
|
> 2048 số
|
32.040120.00
|
+ Nhân công
- Kỹ sư 6,0/8
|
công
|
6
|
8
|
12
|
15
|
18
|
27
|
33
|
|
+ Máy thi công
- Máy làm số liệu
|
ca
|
3
|
3
|
4
|
4
|
4
|
6
|
6
|
|
- Máy nạp số liệu
|
ca
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
- Máy đọc băng số liệu
|
ca
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Ghi chú: Trong trường hợp mở rộng giá thuê bao thì cứ mở rộng 128 số được áp dụng hệ số k như sau:
Dung lượng trước
mở rộng
|
≤ 128 số
|
≤ 256 số
|
≤ 512 số
|
≤ 768 số
|
≤ 1024 số
|
≤ 2048 số
|
> 2048 số
|
Hệ số
|
0,24
|
0,18
|
0,12
|
0,09
|
0,07
|
0,06
|
0,05
|
32.100000.00 Cài đặt, khai báo thiết bị
các hệ thống truy
nhập
32.110000.00 Cài
đặt, khai báo thiết bị viễn thông nông thôn trạm 64 line
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu, nạp phần mềm vào thiết
bị.
- Khai báo các thông số kỹ thuật của thiết
bị.
- Khai báo dung lượng và thuê bao.
- Khai báo các dịch vụ, lưu trữ số liệu, xác
lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Trạm gốc
|
Trạm lặp không
rẽ
|
Trạm lặp có rẽ
|
Trạm đầu cuối
thuê bao
|
32.110000.00
|
+ Vật liệu phụ
- Đĩa CD
|
cái
|
10
|
2
|
2
|
2
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
5,0
|
1,3
|
2,5
|
2,0
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
32.120000.00 Cài
đặt chương trình thiết bị thông tin biển đảo
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
32.120000.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Giấy in máy đo
|
cuộn
|
1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
5,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
4
|
|
1
|
32.130000.00 Cài đặt khai báo thiết bị
mạng thông tin
thế
hệ sau
(NGN)
32.130100.00 Cài
đặt thiết bị định tuyến (ROUTER), thiết bị chuyển mạch (Switch)
+ Quy định áp dụng:
- Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị Core Backbone Router
M160, Edge Router ERX-1410, Multilayer Switch Enterasys X-Pendition ER16 và tương
đương.
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Cài đặt phần cứng, phần mềm, nạp phần mềm xử
lý.
- Khai báo dữ liệu, khai báo cấu hình
và quản trị hệ thống.
- Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thiết bị
|
Core Backbone Router
M160
|
Edge Router ERX-1410
|
Multilayer Switch Enterasys X-
Pendition ER16
|
32.130100.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 6,0/8
|
công
|
21
|
25
|
15
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
15
|
18
|
12
|
|
- Máy nạp phần mềm chuyên dụng
|
ca
|
2
|
3
|
3
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú: Trong bảng định mức, nhân
công chưa tính tới công chuyên gia
32.130200.00 Cài
đặt thiết bị quản lý thiết bị định tuyến
+ Quy định áp dụng:
- Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị
quản lý thiết bị định tuyến HiQ9200 V4, HiQ4000 V3 MMA_T3 và tương đương.
+ Thành phần công việc;
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Cài đặt phần cứng.
- Cài đặt phần mềm, khai báo dữ liệu
thiết bị.
- Khai báo đồng bộ.
- Cài đặt cấu hình mạng chung.
- Nạp phần mềm và cấu hình mạng báo hiệu.
- Cài đặt phần mềm điều khiển.
- Cài đặt phần mềm, khai báo và kích
hoạt giao
tiếp
media
gateway.
- Cài đặt và khai báo dữ liệu thuê bao.
- Cài đặt phần mềm, khai báo các loại
cuộc gọi.
- Cài đặt phần mềm, khai báo các dịch
vụ.
- Cài đặt phần mềm, khai báo các tính
năng tính cước, đọc cước.
- Viết chương trình đọc cước và kết nối đưa
cước lên mạng nội bộ.
- Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Thiết bị
|
32.130200.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 6,0/8
|
công
|
30
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
20
|
|
1
|
Ghi chú: Trong bảng định mức, nhân
công chưa tính tới công chuyên gia
32.130300.00 Cài đặt thiết bị
chuyển đổi mạch kênh/mạch gói, thiết bị chuyển mạch dịch vụ
+ Quy định áp dụng:
- Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị
chuyển đổi mạch kênh/mạch gói HiG1000 V3T, thiết bị chuyển mạch dịch vụ HiG1000 V2P và tương
đương.
+ Thành phần công việc;
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Cài đặt phần cứng.
- Cài đặt phần mềm, khai báo dữ liệu
thiết bị.
- Nạp phần mềm và cấu hình mạng báo hiệu.
- Cài đặt phần mềm điều khiển.
- Cài đặt cấu hình dự phòng.
- Cài đặt quản lý phần mềm cho Modem Pool Card
(MOPC).
- Cài đặt quản lý phần mềm cho Packet Hub
(PHUB).
- Khai báo các luồng kết nối với PSTN.
- Cài đặt phần mềm, khai báo và setup các loại cuộc
gọi.
- Cài đặt phần mềm, khai báo và thử
các dịch vụ.
- Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Thiết bị
|
32.130300.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 6,0/8
|
công
|
8
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
6
|
|
1
|
Ghi chú: Trong bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia
32.130400.00 Cài
đặt thiết bị quản lý dịch vụ
+ Quy định áp dụng:
- Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị
quản lý dịch vụ HiQ20,
HiQ30/HiR200 V1S và
tương đương.
+ Thành phần công việc;
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Cài đặt phần cứng, phần mềm, khai báo dữ liệu
thiết bị.
- Cài đặt, khai báo cấu hình.
- Khai báo interworking giữa các thiết bị.
- Khai báo, đặt tên các dịch vụ.
- Ghi âm các bản tin thông báo và
dịch vụ.
- Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính : 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Thiết bị
|
32.130400.00
|
+ Nhân công
- Kỹ sư 6,0/8
|
công
|
10
|
|
+ Máy thi công
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
5
|
|
- Máy nạp phần mềm chuyên dụng
|
ca
|
2
|
|
- Máy ghi âm chuyên dụng
|
ca
|
4
|
|
|
|
1
|
Ghi chú: - Trong bảng
định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia
32.130500.00 Cài đặt thiết bị
quản lý mạng
+ Quy định áp dụng:
- Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị quản
lý mạng Dorado, NetManager V5.1 và tương đương.
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Cài đặt phần cứng, phần mềm, khai báo dữ liệu
thiết bị.
- Cài đặt cấu hình mạng.
- Cài đặt các dịch vụ mạng.
- Cài đặt các dịch vụ hệ thống.
- Cài đặt quản lý báo cáo.
- Cài đặt dịch vụ theo dõi hệ thống.
- Cài đặt các tính năng của thiết bị theo yêu cầu quản
lý.
- Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thiết bị
|
Dorado
|
Server
|
32.130500.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 6,0/8
|
công
|
15
|
7
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
8
|
4
|
|
- Máy nạp phần mềm chuyên dụng
|
ca
|
4
|
1
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Trong bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia
Chương III
ĐO THỬ, KIỂM TRA, KẾT NỘI HỆ THỐNG
33.010000.00 Đo thử, kiểm tra, thông tuyến
thiết bị truyền dẫn
33.010100.00 Kiểm
tra, đo thử hộp máy ghép kênh cơ sở 2mb/s (PCM30)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, máy đo.
- Kiểm tra an toàn thiết bị.
- Bật nguồn, thử cảnh báo nội bộ, kiểm tra, hiệu chỉnh theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Đo thử kênh 64 kb/s.
- Thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 hộp máy
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại trạm
|
Đầu cuối
|
Xen rẽ
|
33.010100.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Giấy in máy đo 60 x 20.000 mm
|
cuộn
|
0,2
|
0,3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
2,22
|
3,28
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,4
|
0,6
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
1
|
1
|
|
- Máy thu, phát sóng âm tần 90W
|
ca
|
2
|
3
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Bảng định mức áp dụng chung cho các thiết bị truyền dẫn Viba và cáp quang.
33.010200.00 Đo thử, kiểm tra, thông tuyến
kết nối thiết bị truyền dẫn cáp sợi quang
33.010210.00 Đo
thử luồng số tại trạm
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra an toàn.
- Kiểm tra đấu nối toàn trình, kiểm tra tiếp đất
chống sét.
- Vận hành, hiệu chỉnh thiết bị.
- Đo chỉ tiêu kỹ thuật luồng số.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 luồng
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại luồng
|
2Mb/s
|
34Mb/s
|
155Mb/s
|
33.010210.00
|
+ Vật liệu phụ
- Giấy in 60 x 20000 mm
|
cuộn
|
1
|
1
|
1
|
|
- Đĩa CD
|
cái
|
0,1
|
0,3
|
1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
4
|
4
|
4
|
|
+ Nhân công
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
0,1
|
0,15
|
0,2
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
+ Máy thi công
- Máy đo phân tích PDH/SDH
|
ca
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
- Máy đo công suất và mức thu
|
ca
|
-
|
0,2
|
0,5
|
|
- Máy đo đồng bộ
|
ca
|
1
|
1
|
1
|
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
0,1
|
0,5
|
0,5
|
|
- Máy đo mặt nạ xung
|
ca
|
0,1
|
0,2
|
0,5
|
|
- Máy ổn áp ≤ 2 kW
|
ca
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú: Bảng định mức trên áp
dụng đối với đo thử có số luồng ≤ 8 luồng. Các số luồng khác thì định mức nhân
công và máy thi công được nhân hệ số như sau:
- Đo thử 16 luồng: bằng định mức của 8 luồng
nhân hệ số 1,25.
- Đo thử 21 luồng: bằng định mức của 8 luồng
nhân hệ số 1,50.
- Đo thử 63 luồng: bằng định mức của 8 luồng
nhân hệ số 1,75.
- Đo thử > 63 luồng : bằng định mức của 8
luồng nhân hệ số 2.
33.010220.00 Đo thử thông tuyến
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra an toàn của toàn thiết bị.
- Kiểm tra đấu nối toàn trình.
- Kiểm tra tiếp đất chống sét của toàn thiết
bị.
- Đo chỉ tiêu kỹ thuật chính, công suất phát,
mức thu, ngưỡng thu.
- Đo kiểm tra chất lượng đồng bộ.
- Điều chỉnh thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Trạm truyền dẫn
cáp sợi quang
|
Trạm đầu cuối
|
Trạm xen rẽ
|
Trạm lặp
|
33.010220.00
|
+ Vật liệu phụ
- Giấy in 60 x 20000 mm
|
cuộn
|
1
|
1,5
|
0,3
|
+ Nhân công
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
2
|
3
|
0,75
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,5
|
0,75
|
0,75
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Máy đo tán sắc
|
ca
|
1
|
1,5
|
0,3
|
- Máy đo công suất và mức thu
|
ca
|
1
|
1,5
|
0,3
|
- Máy đo đồng bộ
|
ca
|
1
|
1,5
|
0,3
|
- Máy đo chất lượng sợi quang
|
ca
|
1
|
1,5
|
0,3
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
2
|
3
|
0,6
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
1
|
1,5
|
0,3
|
- Máy hiện sóng
|
ca
|
1
|
1,5
|
0,3
|
- Máy ổn áp ≤ 2kW
|
ca
|
2
|
3
|
0,6
|
- Máy đo lỗi bit
|
ca
|
2
|
3
|
0,6
|
- Máy đo phân cực
|
ca
|
1
|
1,5
|
0,3
|
|
1
|
2
|
3
|
33.010230.00 Kiểm
tra, hiệu chỉnh toàn trình mạng thiết bị truyền
dẫn cáp quang
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra đấu nối toàn trình.
- Kiểm tra, hiệu chỉnh chế độ cảnh báo, dự phòng,
nghiệp vụ, đồng bộ, chuyển mạch v.v
- Theo dõi trong thời gian chạy thử tại
trạm trên tuyến.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
34Mb/s
|
155Mb/s
|
622Mb/s
|
2,5Gb/s
|
10Gb/s
|
20Gb/s
|
33.010230.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy in A4
|
ram
|
0,05
|
0,1
|
0,15
|
0,2
|
0,3
|
1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
8
|
12
|
19
|
28
|
38
|
33
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1
|
1
|
2
|
2,5
|
4
|
6
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
0,5
|
1
|
2
|
3
|
5
|
7
|
|
- Máy ổn áp ≤ 2 kW
|
ca
|
0,5
|
1
|
2
|
3
|
5
|
7
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Ghi chú:
+ Bảng định mức trên áp dụng đối với thiết bị ở
trạm đầu cuối, đối với thiết bị ở các trạm khác được tính hệ số sau:
- Trạm xen rẽ, định mức được nhân với hệ số 1,3.
- Trạm lặp, định mức được nhân với hệ số 0,5.
33.020000.00 Đo thử, hiệu chỉnh
thiết bị đồng bộ
33.020100.00 Đo
thử luồng đồng bộ 2 mb/s
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra an toàn.
- Kiểm tra đấu nối toàn trình, kiểm tra tiếp đất
chống sét.
- Vận hành, hiệu chỉnh thiết bị.
- Đo chỉ tiêu kỹ thuật luồng số.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 luồng
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
33.020100.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Giấy in A4
|
ram
|
0,1
|
|
- Đĩa CD
|
cái
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
3
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
0,3
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,1
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy đo đồng bộ
|
ca
|
3
|
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
0,2
|
|
- Bộ lưu điện (UPS) 1000W
|
ca
|
3
|
|
- Máy ổn áp ≤ 2 kW
|
ca
|
3
|
|
1
|
33.020200.00 Kiểm
tra, đo thử thiết bị đồng bộ
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra an toàn.
- Kiểm tra đấu nối toàn trình, kiểm tra tiếp đất
chống sét.
- Vận hành, đo chỉ tiêu kỹ thuật, hiệu chỉnh
thiết bị.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
33.040200.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
2
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
0,5
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,1
|
|
1
|
33.030000.00 Đo thử, hiệu chỉnh,
thông tuyến thiết bị kênh thuê riêng (thiết bị Data Node, Cross
Connect, Modem)
33.030100.00 Đo
thử kênh
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra an toàn.
- Kiểm tra đấu nối toàn trình, kiểm tra tiếp đất
chống sét.
- Vận hành, hiệu chỉnh thiết bị.
- Đo chỉ tiêu kỹ thuật kênh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 kênh
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại kênh
|
64 kbps
|
> 64 kbps
|
33.050100.00
|
+ Vật liệu phụ
- Giấy in A4
|
ram
|
0,01
|
0,01
|
- Vật liệu khác
|
%
|
4
|
4
|
+ Nhân công
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
0,2
|
0,26
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,1
|
0,13
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy đo lỗi bít
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
- Máy thu phát sóng âm tần
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
- Máy ổn áp ≤ 2 kW
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
|
1
|
2
|
33.030200.00 Kiểm
tra, đo thử, hiệu chỉnh toàn trình thiết bị kênh
thuê riêng
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra đấu nối toàn trình.
- Kiểm tra, hiệu chỉnh chế độ cảnh báo, dự phòng,
đồng bộ, chuyển mạch v.v
- Theo dõi trong thời gian chạy thử
thiết bị.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Data node
|
Cross connect
|
Modem
|
33.030200.00
|
+ Vật liệu phụ
- Giấy in A4
|
ram
|
0,2
|
0,06
|
0,01
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
+ Nhân công
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
35
|
14
|
0,2
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
5
|
3
|
0,1
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Máy đo âm tần
|
ca
|
5
|
2
|
0,1
|
- Máy đo lỗi bít
|
ca
|
5
|
2
|
0,1
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
5
|
2
|
0,1
|
- Máy ổn áp ≤ 2KVA
|
ca
|
5
|
2
|
0,1
|
|
1
|
2
|
3
|
33. 040000.00 Kiểm
tra, đo thử, kết nối thiết bị vô tuyến cố định
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra đo thử cáp nguồn, kiểm tra an toàn thiết
bị.
- Kiểm tra nguồn, kiểm tra tần số.
- Kiểm tra luồng E1, T1, kiểm tra phần đồng bộ
với tổng đài.
- Kiểm tra cảnh báo, kiểm tra các dịch vụ
thuê bao
tương
ứng với tổng đài.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần công
việc
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
BSC
|
BTS
|
Triệt tiếng dội
|
OMC
|
MSU
|
33. 040000.00
|
+ Vật liệu phụ
- Giấy in khổ A4
|
ram
|
0,1
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
27
|
10
|
2
|
16
|
9
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Máy tính cài đặt chuyên dùng
|
ca
|
3
|
3
|
|
14
|
2
|
- Máy đo luồng
|
ca
|
3
|
0,5
|
|
|
|
- Máy hiện sóng 200 MHz
|
ca
|
2
|
2
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
2
|
2
|
0,5
|
|
0,5
|
- Máy phân tích phổ
|
ca
|
|
3
|
|
|
0,5
|
- Máy đo kiểm BTS
|
ca
|
|
2,0
|
|
|
|
- Máy dò sóng
|
ca
|
|
|
|
|
0,2
|
- Máy đo chất lượng âm tần
|
ca
|
|
|
|
|
1,0
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: - Bảng định mức trên áp dụng đối với thiết bị BSC có dung lượng 10890 số, thiết bị BTS có dung lượng 2250 số, thiết bị MSU có dung lượng 96 số.
- Đối với thiết bị có dung lượng khác
thì hệ số định mức tính như sau:
+ Thiết bị BSC có dung lượng < 2250 số nhân với hệ số 0,5.
+ Thiết bị BSC có dung lượng < 3700 số nhân với hệ số 0,6.
+ Thiết bị BSC có dung lượng < 7300 số nhân với hệ số 0,8.
+ Nhân công bao gồm cả công phối hợp từ tổng đài để
kiểm tra
các
dịch vụ thoại.
33.050000.00 Kiểm tra, đo thử, thông
tuyến thiết bị viễn thông nông thôn
+ Thành phần công việc.
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra, đo thử cáp thuê bao.
- Kiểm tra an toàn thiết bị, kiểm tra nguồn.
- Đo kiểm tra công suất phát.
- Đo kiểm tra ngưỡng thu của thiết bị.
- Đo kiểm tra tần số.
- Đo kiểm tra lỗi đường truyền.
- Kiểm tra cảnh báo.
- Kiểm tra chức năng chuyển đổi chế độ làm
việc/dự phòng.
- Kiểm tra chất lượng cuộc gọi kênh thuê bao.
- Kiểm tra các dịch vụ thuê bao.
- Thông tuyến, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Trạm gốc
|
Trạm lặp không
rẽ
|
Trạm lặp có rẽ
|
Trạm đầu cuối
thuê bao
|
33.050000.00
|
+ Vật liệu phụ
- Giấy in 60 x 20.000 mm
|
cuộn
|
0,1
|
0,10
|
0,1
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 6,0/7
|
công
|
2,1
|
|
0,3
|
0,3
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
5
|
2,5
|
3,2
|
3
|
|
+ Máy thi công
- Máy phân tích phổ
|
ca
|
0,2
|
0,4
|
0,4
|
0,1
|
|
- Máy đo công suất
|
ca
|
0,1
|
0,2
|
0,2
|
0,1
|
|
- Máy test mođun
|
ca
|
|
0,2
|
0,2
|
0,1
|
|
- Máy đo lỗi bít
|
ca
|
6
|
2
|
2
|
3
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
33.060000.00 Đo thử, hiệu chỉnh , thông tuyến
thiết bị thông tin
biển
đảo
33.060100.00 Kiểm
tra, đo thử thiết bị
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế.
- Kiểm tra an toàn thiết bị, kiểm tra các điểm đấu
nối.
- Kiểm tra tiếp đất chống sét.
- Vận hành, hiệu chỉnh.
- Kiểm tra, đo thử, hiệu chỉnh từng khối chức
năng.
- Đo chỉ tiêu kỹ thuật chính, công suất phát,
mức thu,
ngưỡng
thu
- Vệ sinh, thu dọn hiện trường, xác
lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
33.060100.00
|
+ Vật liệu phụ
- Giấy in máy đo 60 x 20.000 mm
|
cuộn
|
1
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
+ Nhân công
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
15
|
+ Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
1
|
- Máy đo công suất cao tần
|
ca
|
2
|
- Máy phân tích phổ
|
ca
|
1
|
- Máy đo ống dẫn sóng
|
ca
|
1
|
- Máy đếm tần 20Ghz
|
ca
|
1
|
- Máy đo bít lỗi và Jitter
|
ca
|
7
|
- Máy hiện sóng
|
ca
|
0,5
|
- Máy đo phân tích kênh
|
ca
|
2
|
- Máy phân tích truyền dẫn số
|
ca
|
1
|
- Máy đo sóng dội
|
ca
|
1
|
- Máy đo sóng đứng
|
ca
|
1
|
- Máy ổn áp ≤ 2 KVA
|
ca
|
7
|
|
1
|
33.060200.00 Kiểm
tra, đo thử toàn trình, thông tuyến
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế .
- Kiểm tra đấu nối toàn trình.
- Mở máy, chạy máy, hiệu chỉnh.
- Thử cảnh báo tại chỗ, cảnh báo xa.
- Thử kênh nghiệp vụ.
- Đo lỗi bít luồng 2 Mbit/s.
- Đo, in ấn kết quả cuối cùng.
- Xác lập số liệu, vệ sinh, thu dọn hiện
trường.
Đơn vị tính: 1 trạm
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại cấu hình
|
1+0
|
1+1
|
1+2
|
33.060200.00
|
+ Vật liệu phụ
- Giấy in máy đo 60 x 20.000 mm
|
cuộn
|
2
|
3
|
4
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1
|
1,5
|
2
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
23
|
35
|
47
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
1,5
|
2,25
|
3
|
- Máy đo công suất cao tần
|
ca
|
1,5
|
2,25
|
3
|
- Máy đo Fa đinh
|
ca
|
11
|
16
|
22
|
- Máy phân tích phổ
|
ca
|
4
|
6
|
8
|
- Máy đo ống dẫn sóng
|
ca
|
1
|
1,5
|
2
|
- Máy đếm tần 20Ghz
|
ca
|
1
|
1,5
|
2
|
- Đo lỗi bít và Jitter
|
ca
|
16
|
24
|
32
|
- Máy hiện sóng
|
ca
|
1,5
|
2,25
|
3
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
4
|
6
|
8
|
- Máy ổn áp ≤ 2KVA
|
ca
|
8
|
12
|
16
|
|
1
|
2
|
3
|
33.070000.00 Đo thử, kiểm tra, hiệu chỉnh
thiết bị mạng thông tin thế hệ sau (NGN)
33.070100.00 Thiết
bị định tuyến (ROUTER), thiết bị chuyển mạch (Switch)
+ Quy định áp dụng:
- Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị Core Backbone Router
M160, Edge Router ERX-1410, Multilayer Switch Enterasys X-Pendition ER16 và tương
đương.
+ Thành phần công việc;
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra an toàn thiết bị, nguồn, tiếp đất.
- Kiểm tra phần cứng, kiểm tra cảnh báo.
- Kiểm tra phần mềm và các chức năng của thiết
bị.
- Đo thử, hiệu chỉnh các thông số thiết bị.
- Theo dõi lưu lượng, chất lượng truyền, ...
- Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thiết bị
|
Core Backbone Router
M160
|
Edge Router ERX-1410
|
Multilayer Switch Enterasys X- Pendition ER16
|
33.070100.00
|
+ Vật liệu phụ:
|
|
|
|
|
|
- Giấy khổ A4
|
ram
|
0,04
|
0,04
|
0,02
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công:
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 6,0/8
|
công
|
21
|
24
|
12
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
3
|
5
|
3
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
- Máy đo luồng STM-1 PF-60
|
ca
|
14
|
4
|
-
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
- Trong bảng định mức, nhân
công chưa tính tới công chuyên gia
- Trong bảng mức chưa tính
đến nhân công, ca
máy
của các bài đo cho
các
giao thức IP.
33.070200.00 Thiết
bị quản lý thiết bị định tuyến
+ Quy định áp dụng:
- Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị
quản lý thiết bị định tuyến HiQ9200 V4, HiQ4000 V3 MMA_T3 và tương đương.
+ Thành phần công việc;
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra an toàn.
- Kiểm tra nguồn và tiếp đất.
- Kiểm tra phần cứng, tính năng của thiết bị.
- Kiểm tra, đo thử đồng bộ.
- Kiểm tra, đo thử các luồng liên đài.
- Kiểm tra các dịch vụ.
- Kiểm tra các tính năng tính cước, đọc cước.
- Kiểm tra cảnh báo.
- Đo thử báo hiệu.
- Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Thiết bị
|
33.070200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Giấy khổ A4
|
ram
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 6,0/8
|
công
|
50
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
20
|
|
- Máy đo đồng bộ
|
ca
|
6
|
|
- Máy đo báo hiệu R2C7
|
ca
|
7
|
|
1
|
33.070300.00 Thiết
bị chuyển đổi mạch kênh/mạch gói, thiết bị chuyển mạch dịch vụ
+ Quy định áp dụng:
- Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị
chuyển đổi mạch kênh/mạch gói HiG1000 V3T, thiết bị chuyển mạch dịch vụ HiG1000 V2P và tương
đương.
+ Thành phần công việc;
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra an toàn.
- Kiểm tra nguồn và tiếp đất của thiết bị.
- Kiểm tra phần cứng, tính năng của thiết bị.
- Kiểm tra, đo thử đồng bộ.
- Kiểm tra thông tin thống kê (statistic
information).
- Đo thử các luồng liên tỉnh.
- Kiểm tra cảnh báo.
- Đo thử báo hiệu.
- Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thiết bị
|
HiG1000 V3T
|
HiG1000 V2P
|
33.070300.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 6,0/8
|
công
|
14
|
11
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
5
|
4
|
|
- Máy đo đồng bộ
|
ca
|
4
|
3,5
|
|
- Máy đo báo hiệu R2C7
|
ca
|
5
|
-
|
|
- Máy đo PA-41
|
ca
|
9
|
-
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Trong bảng định mức, nhân
công chưa tính tới công chuyên gia
33.070400.00 Thiết
bị quản lý dịch vụ
+ Quy định áp dụng:
- Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị
quản lý dịch vụ HiQ20,
HiQ30/HiR200 V1S và
tương đương.
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra an toàn.
- Kiểm tra nguồn và tiếp đất.
- Kiểm các chức năng giao tiếp với WEB .
- Kiểm các server quản lý.
- Kiểm cảnh báo.
- Dịch, chỉnh sửa các bản tin thông báo.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Thiết bị
|
33.070400.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 6,0/8
|
công
|
17
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
14
|
|
1
|
Ghi chú: Trong bảng định mức, nhân
công chưa tính tới công chuyên gia
33.070500.00 Thiết
bị quản lý mạng
+ Quy định áp dụng:
- Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị
quản lý mạng Dorado,
NetManager V5.1 và
tương đương.
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra phần cứng, phần mềm của thiết bị.
- Kiểm tra, hiệu chỉnh các tính năng của thiết bị.
- Kiểm tra cấu hình mạng.
- Kiểm tra, thử các dịch vụ mạng.
- Kiểm tra, thử các dịch vụ hệ thống.
- Kiểm tra quản lý báo cáo.
- Kiểm tra, thử các dịch vụ theo dõi hệ thống.
- Kiểm tra các dịch vụ Internet SP-ISS của quản lý
mạng.
- Kiểm tra NETM-AUP.
- Kiểm tra NETM-PDC.
- Kiểm tra NETM-SPOTS.
- Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thiết bị
|
Dorado
|
Server
|
33.070500.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Giấy khổ A4
|
ram
|
0,1
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 6,0/8
|
công
|
28
|
10
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
21
|
7
|
|
- Máy nạp phần mềm chuyên dụng
|
ca
|
2,8
|
0,7
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Trong bảng định mức, nhân
công chưa tính tới công chuyên gia
33.080000.00 Kiểm tra, đo thử kết
nối ADSL
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra an toàn.
- Kiểm tra nguồn và tiếp đất.
- Kiểm tra phần cứng, tính năng của thiết bị.
- Kiểm tra, đo thử luồng, kênh.
- Kiểm tra chức năng của thiết bị.
- Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
thành phần hao phí
|
đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Bộ kết nối phía
tổng đài (DSLam)
|
Bộ kết nối phía
thuê bao (Modem ADSL)
|
Trung tâm điều
khiển kết nối ADSL
|
33.080000.00
|
+ Vật liệu phụ
- Giấy in khổ A4
|
ram
|
0,1
|
0,01
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
11
|
1,4
|
3,5
|
|
+ Máy thi công
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
5
|
0,1
|
3,5
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,25
|
0,05
|
-
|
|
- Máy đo chất lượng âm tần
|
ca
|
0,5
|
0,1
|
-
|
|
- Máy mô phỏng cuộc gọi
|
ca
|
1
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú: Trong bảng định mức chưa tính đến nhân công, ca máy của bài đo cho thủ tục IP, ADSL
33.090000.00 Đo thử, kiểm tra và hiệu chỉnh
hệ thống thiết bị phụ trợ
33.090100.00 Thiết bị cảnh giới
bảo vệ
33.090110.00 Kiểm
tra và hiệu chỉnh hệ thống camera
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, thử nghiệm, nghiên cứu sơ
đồ thiết kế, catalog
thiết
bị.
- Đấu nối dây nguồn và dây tín hiệu.
- Kiểm tra các thông số kỹ thuật, kiểm tra quá trình thu nhận các tín
hiệu.
- Điều chỉnh các thông số kỹ thuật cho phù hợp.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 hệ thống
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại bộ
|
Camera
|
Phụ trợ cho
camera quay
|
Monitor
|
33.090110.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Giẻ lau sạch
|
kg
|
0,2
|
0,3
|
0,3
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
- Dây điện PVC 2x0,75
|
m
|
|
2
|
3
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1
|
1
|
2
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
1
|
1
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,5
|
0,5
|
0,2
|
- Ômegômét
|
ca
|
0,5
|
|
|
- Biến thế tự ngẫu (220V/20A)
|
ca
|
0,5
|
2
|
1
|
- Vôn mét điện tử
|
ca
|
|
2
|
0,5
|
- Máy bộ đàm
|
ca
|
0,3
|
1
|
1
|
|
1
|
2
|
3
|
33.090120.00 Kiểm
tra và hiệu chỉnh đầu báo từ
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, thử nghiệm, nghiên cứu sơ
đồ thiết kế.
- Kiểm tra, hiệu chỉnh vị trí của đầu báo, nối dây
dẫn nguồn và thiết bị tín hiệu.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
33.090120.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,15
|
|
- Giẻ lau sạch
|
kg
|
0,3
|
|
- Dây điện PVC 2 x 0.5
|
m
|
1,5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,5
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,3
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy bộ đàm
|
ca
|
0,5
|
|
1
|
33.090130.00 Hiệu chỉnh toàn trình
hệ thống bảo vệ
+ Thành phần công việc:
- Cấp điện cho thiết bị trung tâm và các
đầu báo.
- Kiểm tra sự hoạt động của các đầu báo ở các
trạng thái làm việc khác nhau
qua vị
trí đặt các đầu báo.
- Kiểm tra và chỉnh máy trung tâm ở trạng
thái toàn bộ các đầu báo làm việc.
- Lập trình chế độ làm việc của các đầu báo theo chế độ khác nhau 24 giờ hay 12 giờ.
- Thử nghiệm ghép nối với các bộ phận phụ trợ
như còi, chuông, đèn báo, sa bàn, máy tính, máy in vào điện
thoại và chuyển đi xa.
- Chạy thử toàn bộ hệ thống để nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 kênh
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
33.090130.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,2
|
|
- Giẻ lau sạch
|
kg
|
0,2
|
|
- Dây điện PVC 2 x 0,75
|
m
|
4
|
|
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,05
|
|
- Nhựa thông
|
kg
|
0,01
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
1
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,5
|
|
- Biến thế tự ngẫu (220 V/ 20 A)
|
ca
|
1
|
|
1
|
33.090310.00 Đo thử, kiểm tra hiệu chỉnh
toàn trình hệ thống truyền thanh
33.090311.00 Hệ
thống truyền thanh có thiết bị trang âm:
Thiết bị chuyển đổi A/D - D/A, tạo vang, phân
chia tần số và bàn trộn 16 kênh
+ Thành phần công việc:
- Kiểm tra các thiết bị và các cấu kiện trung gian trong hệ thống
trước khi
hiệu
chỉnh.
- Chuẩn bị mặt bằng làm việc và các thiết bị đo
lường.
- Làm các đầu đấu nối, dây nối (dây link) phù hợp với
thiết bị đo.
- Đấu nối mạch điện truyền dẫn liên hoàn giữa
các thiết bị với nhau
và
với nguồn điện cung
cấp.
- Thiết lập điểm đo thử toàn trình.
- Vận hành thiết bị của hệ thống, kiểm tra, giám sát chất
lượng, chức năng của thiết bị và hệ thống loa.
- Giám sát hiệu quả của các thiết bị trang âm trong điều hành, xử
lý, pha trộn tín hiệu
âm thanh
của
toàn hệ thống.
- Đo thử các thông số kỹ thuật chủ yếu của hệ
thống trong
điều
kiện các thiết bị hoạt động liên hoàn.
- Hiệu chỉnh toàn trình hệ thống.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 hệ thống
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số kênh bàn trộn
|
8
|
16
|
32
|
64
|
33.090311.00
|
+ Vật liệu phụ
- Thiếc hàn dây (có nhựa thông)
|
kg
|
0,07
|
0,1
|
0,15
|
0,18
|
- Ống ghen ϕ5 - ϕ10
|
m
|
3,5
|
5
|
7,5
|
9
|
- Băng dính 15 x 20000 mm
|
cuộn
|
0,7
|
1
|
1,5
|
1,8
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
1,05
|
1,5
|
2,25
|
2,7
|
- Giẻ lau
|
kg
|
0,14
|
0,2
|
0,3
|
0,36
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
10
|
15
|
22
|
27
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
19
|
28
|
42
|
50
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
3,5
|
5
|
7,5
|
9
|
- Máy đo mức milivôn
|
ca
|
1,05
|
1,5
|
2,25
|
2,7
|
- Máy hiện sóng 2 tia
|
ca
|
1,05
|
1,5
|
2,25
|
2,7
|
- Máy khảo sát đặc tuyến tần số
|
ca
|
1,05
|
1,5
|
2,25
|
2,7
|
- Máy đo độ méo tần số và tạp âm
|
ca
|
1,05
|
1,5
|
2,25
|
2,7
|
|
- Máy đo méo phi tuyến
|
ca
|
1,05
|
1,5
|
2,25
|
2,7
|
|
- Máy đo pha
|
ca
|
0,7
|
1
|
1,5
|
1,8
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú: Với hệ thống trang âm sử dụng nhiều chủng loại thiết bị có chức năng khác nhau (từ 5 chủng loại khác nhau trở lên), định mức nhân
công được nhân hệ số 1,2.
33.090312.00 Hệ
thống truyền thanh có thiết bị ngoại vi: Quay băng,
quay đĩa, ghi âm, đài AM/FM chuyên
dụng
+ Thành phần công việc:
- Kiểm tra các thiết bị và các cấu kiện trung gian trong hệ thống
trước khi
hiệu
chỉnh.
- Làm các đầu đấu nối, dây nối (dây link) phù hợp với
thiết bị đo.
- Đấu nối các thiết bị, nguồn điện cung cấp đúng quy cách.
- Vận hành, kiểm tra chất lượng, chức năng
thiết bị của hệ thống truyền thanh.
- Kiểm tra khả năng phối hợp hệ thống thiết bị
truyền thanh
với
các thiết bị ngoại vi.
- Đo thử các thông số kỹ thuật của hệ thống.
- Hiệu chỉnh toàn trình hệ thống.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 hệ thống
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Công suất thiết
bị tăng âm
|
≤120W
|
≤250W
|
≤500W
|
≤1000W
|
33.0980312.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Thiếc
|
kg
|
0,05
|
0,1
|
0,15
|
0,2
|
|
- Ống ghen ϕ5 - ϕ10
|
m
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
- Băng dính 15 x 20000 mm
|
cuộn
|
0,5
|
0,5
|
1
|
1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,7
|
0,82
|
1,02
|
1,65
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
1,36
|
1,58
|
2,59
|
3,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,5
|
0,5
|
1
|
2
|
|
- Máy đo mức milivôn
|
ca
|
0,2
|
0,3
|
0,3
|
0,4
|
|
- Máy hiện sóng âm tần
|
ca
|
0,2
|
0,3
|
0,3
|
0,4
|
|
- Máy đo độ méo tần số và tạp âm
|
ca
|
0,2
|
0,3
|
0,3
|
0,4
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|