|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Thông tư 36/2012/TT-BLĐTBXH bổ sung danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu:
|
36/2012/TT-BLĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Bùi Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Bổ sung Danh mục nghề độc hại, nguy hiểm
Ngày 28/12/2012, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục bổ sung nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm tại Thông tư 36/2012/TT-BLĐTBXH. Theo đó:Bổ sung nghề Sửa chữa thiết bị điện lạnh nhà máy nhiệt điện; Công nhân cắt cỏ máy đeo vai, cầm tay, làm việc ở quảng trường các tỉnh, thành phố; Nuôi tôm hùm lồng; Thợ máy tàu… thuộc điều kiện lao động loại IV. Bổ sung nghề Bốc xếp thủ công; Lái xe vận tải trong dây chuyền xếp dỡ ; Nuôi cá lồng trên biển; Nhân viên bức xạ… thuộc điều kiện lao động loại V. Bổ sung nghề Cứu hộ mỏ; nghề Lặn biển; Sản xuất và đóng thùng Phốt pho vàng… thuộc điều kiện lao động loại VI. Người lao động làm công việc được quy định tại Thông tư này và các Quyết định trước: 1453/LĐTBXH-QĐ; 915/LĐTBXH-QĐ; 1629/LĐTBXH-QĐ; 190/1999/QĐ-BLĐTBXH; 1580/2000/QĐ-BLĐTBXH; 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH được hưởng các chế độ về bảo hộ lao động, tiền lương và BHXH như các nghề, công việc đã ban hành. Thông tư được áp dụng từ ngày 1/5/2013.
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
36/2012/TT-BLĐTBXH
|
Hà Nội, ngày 28
tháng 12 năm 2012
|
THÔNG TƯ
BAN
HÀNH BỔ SUNG DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ ĐẶC BIỆT
NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 23 tháng 6 năm
1994; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động ngày 02 tháng 4 năm
2002; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động ngày 29 tháng 6
năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một sổ điều của Bộ luật Lao động ngày 02 tháng
04 năm 2007;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm
2006;
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng
12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ban hành bổ sung danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc
biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm,
Điều 1.
1. Ban hành bổ sung danh mục
“Nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm”, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
2. Thông tư này áp dụng đối với tất cả các cơ quan,
doanh nghiệp, cơ sở, cá nhân có sử dụng lao động hoạt động trên lãnh thổ Việt
Nam, bao gồm cả các cơ quan, tổ chức quốc tế, trừ trường hợp Điều ước quốc tế
mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ký kết hoặc tham gia có quy định
khác.
Điều 2.
1. Người sử dụng lao động có
trách nhiệm bảo đảm cho người lao động làm các nghề, công việc quy định tại Khoản
1 Điều 1, Khoản 2 Điều 2 của Thông tư này được hưởng chế độ bảo hộ lao động, tiền
lương và bảo hiểm xã hội quy định tại Bộ luật Lao động, Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Bộ luật Lao động và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2. Người lao động làm các nghề, công việc như các
nghề, công việc ban hành tại Thông tư này và các Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày
13 tháng 10 năm 1995, Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30 tháng 7 năm 1996, Quyết
định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26 tháng 12 năm 1996, Quyết định số
190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03 tháng 3 năm 1999, Quyết định số
1580/2000/QĐ-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2000, Quyết định số
1152/2003/QĐ-BLĐTBXH ngày 18 tháng 9 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội thì được áp dụng và được hưởng các chế độ về bảo hộ lao động,
tiền lương và bảo hiểm xã hội như các nghề, công việc đã ban hành.
Điều 3.
Thông tư này có hiệu lực kể từ
ngày 01 tháng 5 năm 2013.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị
phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu giải quyết./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính
phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Các Bộ, các cơ quan ngang Bộ, các cơ quan trực thuộc
- Văn phòng BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND Tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan TW các đoàn thể và các Hội;
- Sở LĐTBXH tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Tập đoàn kinh tế và Tổng công ty hạng đặc biệt;
- Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Đăng Công báo;
- Website của Bộ LĐTBXH;
- Lưu: VT, Cục ATLĐ, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Hồng Lĩnh
|
DANH MỤC
NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
(LOẠI VI, V) VÀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM (LOẠI IV)
(ban hành kèm theo Thông tư số 36/2012/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
A. Khai khoáng
Số TT
|
Tên nghề hoặc
công việc
|
Đặc điểm về điều
kiện lao động của nghề, công việc
|
Điều kiện lao động
loại VI
|
1
|
Đội viên cứu hộ mỏ.
|
Nghề đặc biệt nguy hiểm.
|
2
|
Khai thác quặng kim loại màu bằng phương pháp hầm
lò.
|
Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, ẩm ướt,
công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, khí
CO2
|
3
|
Vận hành các thiết bị công nghệ luyện kim bằng
phương pháp thủy, hỏa luyện (đồng, kẽm, thiếc, Titan, Crom, Vonfram,...).
|
Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, bụi,
asen, hơi khí độc, hóa chất.
|
Điều kiện lao động
loại V
|
1
|
Khai thác quặng kim loại màu bằng phương pháp lộ
thiên, bán lộ thiên.
|
Công việc thủ công, nóng, thường xuyên tiếp xúc với
bụi độc, thiếu dưỡng khí.
|
2
|
Vận hành các thiết bị tuyển quặng kim loại màu bằng
phương pháp tuyển nổi, tuyển trọng lực, tuyển từ (hóa, tách, ngâm, chiết,...)
|
Chịu tác động tiếng ồn cao, bụi, độc hóa chất,
asen, oxit kim loại...
|
3
|
Vận hành các thiết bị phụ trợ trong công nghệ luyện
kim (đồng, kẽm, thiếc, Vonfram, Titan, Crom,...) bằng phương pháp thủy, hỏa
luyện.
|
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí
độc, hóa chất.
|
4
|
Nhân viên, công nhân giám sát an toàn trong hầm lò;
công nhân vận hành, sửa chữa các thiết bị trong hầm lò; vận hành và phụ tàu
điện, tàu ắc quy trong hầm lò; vận hành, sửa chữa, nạp ắc quy trong hầm lò;
nghiệm thu các sản phẩm trong hầm lò; thủ kho các loại trong hầm lò; bảo vệ
kho trong hầm lò; quét dọn hầm vệ sinh, nạo vét bùn trong hầm lò; vận chuyển
vật liệu trong hầm lò; trực gác tín hiệu trong hầm lò; phục vụ bồi dưỡng
trong hầm lò; lắp đặt, sửa chữa hệ thống thông tin liên lạc trong hầm lò; vận
hành trạm mạng trong hầm lò; trực gác cửa gió trong hầm lò; đo khí, đo gió
trong hầm lò.
|
Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, tư thế lao động
gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than và khí CO2.
|
5
|
Công nhân điện phân (chăm sóc, ra vào các tấm
dương cực, âm cực, bùn...), sản xuất đồng thỏi.
|
Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, bụi, nhiều
loại hơi khí độc, nguy cơ bị bỏng hơi axit cao.
|
6
|
Thao tác xử lý bùn điện phân, thu hồi kim loại
quý trong sản xuất kim loại màu.
|
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí
độc, oxit kim loại...
|
7
|
Sửa chữa lò nấu luyện sản xuất kim loại màu.
|
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí
độc, oxit kim loại...
|
8
|
Vệ sinh công nghiệp trong sản xuất kim loại màu
|
Công việc thủ công, nóng, thường xuyên tiếp xúc với
bụi độc, và các hơi khí độc, dung môi khác
|
B. Hóa chất
Số TT
|
Tên nghề hoặc
công việc
|
Đặc điểm về điều
kiện lao động của nghề, công việc
|
Điều kiện lao động
loại VI
|
1
|
Sản xuất và đóng thùng Phốt pho vàng (P4).
|
Làm việc trên cao, cạnh lò nóng, tiếp xúc trực tiếp
với bụi (đá Quắc zit, Apatit, than cốc) và khí độc (CO, P2O5,
PH3, HF, P4...) ồn và dễ bị nhiễm độc, dễ cháy nổ.
|
Điều kiện lao động
loại V
|
1
|
Sản xuất, đóng bao Al(OH)3.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc NaOH, hơi ẩm,
bụi ở nhiệt độ cao.
|
2
|
Vận hành băng tải cấp lưu huỳnh, vận hành lò đốt
lưu huỳnh để sản xuất axit H2SO4.
|
Tiếp xúc thường xuyên nóng, ồn, nồng độ SO2,
khí H2S cao.
|
3
|
Vận hành cầu trục đảo trộn supe lân.
|
Tiếp xúc thường xuyên với bụi, ồn, nồng độ Flo,
khí H2S rất cao.
|
4
|
Công nhân sản xuất muối ZnCl2.
|
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, khí độc
CO, HCl, H2S.
|
Điều kiện lao động
loại IV
|
1
|
Công nhân lò đốt than trong Công nghệ sản xuất
hóa chất.
|
Lao động thủ công, tiếp xúc thường xuyên với bụi,
nóng, nồng độ khí CO2, khí SO2 cao.
|
2
|
Công nhân sản xuất Na2SiO3.
|
Thường xuyên tiếp xúc nhiệt độ cao, bụi Silic,
sôđa (Na2CO3).
|
3
|
Công nhân sản xuất Poly aluminium clorua (P.A.C),
sản xuất CaCl2.
|
Thường xuyên tiếp xúc nhiệt độ cao, khí HCl.
|
C. Hải quan
Số TT
|
Tên nghề hoặc
công việc
|
Đặc điểm về điều
kiện lao động của nghề, công việc
|
Điều kiện lao động
loại IV
|
1
|
Vận hành máy soi, chiếu hành lý, hàng hóa.
|
Chịu ảnh hưởng của phóng xạ, điện từ trường.
|
2
|
Vận hành máy soi, chiếu container hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu.
|
Chịu ảnh hưởng của phóng xạ, điện từ trường.
|
3
|
Giám sát tàu biển.
|
Làm việc ngoài trời chịu tác động của tiếng ồn,
điện từ trường.
|
4
|
Giám sát bãi container chứa hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu.
|
Làm việc ngoài trời chịu tác động của tiếng ồn,
điện từ trường.
|
5
|
Giám sát sân đỗ máy bay tại các sân bay quốc tế.
|
Làm việc ngoài trời chịu tác động của tiếng ồn,
điện từ trường.
|
6
|
Sử dụng tàu cao tốc kiểm soát Hải quan tuần tra
chống buôn lậu trên biển và tàu dầu phục vụ chống buôn lậu trên biển (Thuyền trưởng,
thuyền phó, máy trưởng; Thủy thủ phục vụ trên tàu).
|
Chịu tác động của sóng, gió, tiếng ồn, rung, nóng
tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với xăng dầu.
|
7
|
Huấn luyện và sử dụng chó nghiệp vụ phát hiện ma
túy, vũ khí, chất nổ và phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa
qua biên giới.
|
Thường xuyên tiếp xúc với nguồn bệnh từ chó nghiệp
vụ, phân rác và các vi khuẩn gây bệnh.
|
8
|
Phân tích, phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
(làm việc trong phòng thí nghiệm có tiếp xúc và sử dụng các loại hóa chất).
|
Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc, ồn và bụi
hóa chất.
|
9
|
Thủ kho và bảo quản hóa chất phục vụ việc phân
tích, phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
|
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của hóa chất độc,
bụi hóa chất.
|
|
|
|
|
D. Giao thông vận tải
Số TT
|
Tên nghề hoặc
công việc
|
Đặc điểm về điều
kiện lao động của nghề, công việc
|
Điều kiện lao động
loại V
|
1
|
Trực tiếp làm việc trong Hầm đường bộ Hải Vân (vận
hành máy, thiết bị; phòng cháy chữa cháy; bảo dưỡng, vệ sinh hầm; đảm bảo an
toàn giao thông, hướng dẫn lánh nạn).
|
Chịu tác động của từ trường lớn do có sự cộng hưởng
từ các thiết bị điện; chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, hơi xăng dầu, hơi khí độc,
bụi; chịu ảnh hưởng của khí hậu khắc nghiệt do ở độ cao 127m so với mặt nước
biển; chịu ảnh hưởng của nước thải và hóa chất tẩy rửa từ công tác vệ sinh hầm;
làm việc trong điều kiện thiếu dưỡng khí, dễ xảy ra tai nạn lao động, tai nạn
giao thông.
|
2
|
Nhân viên điều độ chạy tàu (Điều độ viên trực tiếp
chỉ huy chạy tàu tại các trung tâm).
|
Công việc rất phức tạp, căng thẳng thần kinh tâm
lý.
|
3
|
Vận hành cần trục giàn cầu tầu.
|
Làm việc trên cao, độ rung lắc lớn, nguy cơ mất
an toàn cao.
|
4
|
Vận hành cần trục chân đế.
|
Làm việc trên cao, độ rung lắc lớn, nguy cơ mất
an toàn cao.
|
5
|
Vận hành cần trục bánh lốp.
|
Môi trường bụi, ồn, cường độ lao động khẩn
trương.
|
6
|
Vận hành xe nâng hàng xếp dỡ Container.
|
Môi trường bụi, ồn, cường độ lao động khẩn
trương.
|
7
|
Vận hành xe nâng hàng bách hóa (không phải
Container).
|
Môi trường bụi, ồn, cường độ lao động khẩn trương
|
8
|
Lái xe vận tải trong dây chuyền xếp dỡ.
|
Môi trường bụi, ồn, cường độ lao động khẩn
trương.
|
9
|
Bốc xếp thủ công.
|
Môi trường bụi, ồn, hơi khí độc, cường độ lao động
khẩn trương, nặng nhọc nguy hiểm.
|
Điều kiện lao động
loại IV
|
1
|
Trực tiếp quản lý, vận hành Hầm đường bộ Hải Vân (làm
việc tại Trung tâm điều hành OCC; bảo vệ hầm thông gió; nhân viên vệ sinh,
chăm sóc cây cảnh).
|
Chịu tác động của từ trường lớn; chịu ảnh hưởng của
tiếng ồn, hơi xăng dầu, hơi khí độc; chịu ảnh hưởng của khí hậu khắc nghiệt
do ở độ cao 127 mét so với mặt nước biển; chịu ảnh hưởng của nước thải và hóa
chất tẩy rửa từ công tác vệ sinh hầm, thiếu dưỡng khí, nhiều bụi, khói; làm
việc trong điều kiện dễ xảy ra tai nạn lao động, tai nạn giao thông.
|
2
|
Công nhân xây dựng cầu đường bộ.
|
Lao động phân tán, lưu động, thủ công, ngoài trời;
chịu tác động của bụi, tiếng ồn, hơi khí độc; làm việc trong điều kiện dễ xảy
ra tai nạn lao động, tai nạn giao thông.
|
3
|
Nhân viên bán vé, hỗ trợ bán vé, hỗ trợ soát vé cầu,
đường bộ.
|
Chịu tác động của bụi, tiếng ồn, hơi xăng dầu,
khí độc (CO, CO2...); làm việc ngoài trời, trong điều kiện dễ xảy
ra tai nạn giao thông.
|
4
|
Sơn gờ giảm tốc, giải phân làn trên đường bộ.
|
Chịu tác động của bụi, tiếng ồn, hơi xăng dầu, hơi
khí độc; lao động ngoài trời, trong điều kiện dễ xảy ra tai nạn giao thông.
|
5
|
Lái máy san.
|
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi.
|
6
|
Cấp nhiên liệu cho đầu máy, toa xe.
|
Công việc độc hại, tiếp xúc thường xuyên với xăng,
dầu và các sản phẩm hóa dầu.
|
7
|
Vận hành, điều khiển cầu đường sắt.
|
Tiếp xúc thường xuyên với ồn, bụi vượt TCCP.
|
8
|
Phun bi, tẩy rỉ kim loại.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu
tác động của ồn, rung và bụi nồng độ cao.
|
9
|
Vận hành máy đầm, máy rung, máy dùi, máy xiết
đinh đường sắt.
|
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của tiếng ồn và
rung lớn.
|
10
|
Sản xuất bê tông (tà vẹt bê tông, cấu kiện bê
tông...).
|
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, ồn và bụi.
|
11
|
Duy tu, vệ sinh cầu Thăng Long.
|
Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn và bụi
vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
12
|
Gác chắn đường ngang.
|
Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn và bụi
vượt TCCP. Công việc nặng nhọc căng thẳng, nguy cơ tai nạn cao.
|
13
|
Thợ máy tàu.
|
Môi trường bụi, ồn, hơi khí độc, cường độ lao động
khẩn trương, nặng nhọc nguy hiểm
|
14
|
Sỹ quan thủy thủ, thuyên viên trên tầu vận tải.
|
Môi trường bụi, ồn, hơi khí độc, cường độ lao động
khẩn trương, nặng nhọc nguy hiểm
|
15
|
Sửa chữa gầm, máy các loại ô tô, xe nâng
container.
|
Chịu tác động bụi, ồn, hơi khí độc; công việc nặng
nhọc.
|
16
|
Chiết nạp và sản xuất khí công nghiệp.
|
Chịu tác động bụi, ồn; công việc gò bó, nguy hiểm.
|
17
|
Kiểm tra và sửa chữa bình áp lực.
|
Chịu tác động bụi, ồn; công việc nguy hiểm.
|
E. Sản xuất thuốc lá
Số TT
|
Tên nghề hoặc
công việc
|
Đặc điểm về điều
kiện lao động của nghề, công việc
|
Điều kiện lao động
loại IV
|
1
|
Bình hút chất lượng thuốc lá nguyên liệu và thuốc
lá điếu.
|
Thử nếm cảm quan chất lượng thuốc lá. Thường
xuyên tiếp xúc với các loại hóa chất, nicotin, tar (nhựa thuốc lá) và khói
thuốc qua đường hô hấp.
|
2
|
Nuôi cấy mô thuốc lá.
|
Thường xuyên tiếp xúc với các loại hóa chất tẩy rửa,
hóa chất khử trùng mẫu và dụng cụ, các chất kích thích tăng trưởng và gây đột
biến; tiếp xúc đèn cồn trong điều kiện nhiệt độ cao.
|
G. Khoa học - Công nghệ
Số TT
|
Tên nghề hoặc
công việc
|
Đặc điểm về điều
kiện lao động của nghề, công việc
|
Điều kiện lao động
loại V
|
1
|
Thử nghiệm vật lý hạt nhân; thử nghiệm hóa phóng
xạ.
|
Tiếp xúc thường xuyên với nguồn phóng xạ, hóa chất
độc hại.
|
2
|
Nhân viên bức xạ.
|
Tiếp xúc thường xuyên với nguồn phóng xạ, hóa chất
độc hại.
|
Điều kiện lao động
loại IV
|
1
|
Giám định hàng hóa xuất nhập khẩu ở các kho bãi,
hầm chứa hàng.
|
Công việc lưu động, ngoài trời, chịu ảnh hưởng của
bụi bẩn, nóng, lạnh.
|
H. Cơ yếu
Số TT
|
Tên nghề hoặc
công việc
|
Đặc điểm về điều
kiện lao động của nghề, công việc
|
Điều kiện lao động
loại V
|
1
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng trang thiết bị
trong xe máy mã.
|
Làm việc trong điều kiện chật hẹp, thiếu dưỡng
khí, ảnh hưởng do tiếng ồn, khí độc của các loại vật liệu.
|
Điều kiện lao động
loại IV
|
1
|
Thủ kho bảo quản, bốc xếp, tiếp nhận, cấp phát
tài liệu, trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật mật mã.
|
Làm việc trong buồng kín, thiếu ánh sáng, thiếu
dưỡng khí, ảnh hưởng của tiếng bụi, hóa chất bảo vệ tài liệu, phương tiện kỹ
thuật mật mã.
|
2
|
Vận hành công văn, tài liệu mật mã tối khẩn, hẹn
giờ.
|
Công việc không kể ngày đêm, thường xuyên đi lại
trên đường, nguy hiểm, chịu tác động của khí hậu, mưa nắng; đòi hỏi tính khẩn
trương, cơ mật cao.
|
3
|
Thiêu hủy, vận hành hệ thống nghiền hủy các loại
tài liệu, trang thiết bị kĩ thuật mật mã.
|
Làm việc trong môi trường có nhiều bụi giấy,
than, nhiệt độ nóng bức của lò hơi, tiếng ồn lớn của máy nghiền và các loại
hóa chất H2SO4, NaOH... dễ gây các bệnh ngoài da, bệnh
phổi.
|
4
|
Sản xuất, lắp ráp, sửa chữa trang thiết bị kỹ thuật
mật mã và máy mã.
|
Làm việc trong buồng kín, căng thẳng thần kinh,
đòi hỏi độ chính xác cao, thường xuyên chịu ảnh hưởng của hóa chất độc hại.
|
5
|
Chế bản, in tài liệu kỹ thuật mật mã; chế bản điện
tử cho sản xuất mạch in.
|
Làm việc trong buồng kín, căng thăng thần kinh,
chịu tác động của tiếng ồn động cơ, tiếp xúc với hóa chất độc hại.
|
6
|
Kiểm tra các loại tài liệu, trang thiết bị kĩ thuật
mật mã.
|
Làm việc trong buồng kín, thiếu dưỡng khí, căng
thẳng thần kinh, đòi hỏi độ chính xác cao.
|
7
|
Vận hành, quản trị các hệ thống chứng thực điện tử;
giám sát an ninh mạng cho các hệ thống công nghệ thông tin.
|
Làm việc trong phòng kín, chịu tác động của tiếng
ồn, bức xạ điện từ ở mức độ cao, liên tục.
|
8
|
Sửa chữa cơ, điện bảo đảm cho sản xuất các loại
tài liệu, trang thiết bị kỹ thuật mật mã.
|
Làm việc trong phòng kín, tiếp xúc thường xuyên với
các hóa chất: dung dịch axít H2SO4 HNO3
(GC400), Hỗn hợp dung dịch phốt phát bề mặt kim loại ZC 365.
|
9
|
Kiểm định, đánh giá các loại sản phẩm mật mã và
máy mã.
|
Làm việc trong buồng kín, thiếu dưỡng khí, chịu
tác động của điện từ trường, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
I. Thủy sản
Số TT
|
Tên nghề hoặc
công việc
|
Đặc điểm về điều
kiện lao động của nghề, công việc
|
Điều kiện lao động
loại VI
|
1
|
Lặn biển (thuộc nghề nuôi cá lồng biển).
|
Thường xuyên lặn sâu trên 10 mét để kiểm tra lồng.
|
Điều kiện lao động
loại V
|
1
|
Nghề nuôi cá lồng trên biển (thuộc nghề nuôi cá lồng
biển).
|
Lao động trên biển, thường xuyên chịu ảnh hưởng
sóng biển, gió lốc bất ngờ.
|
2
|
Nghề thu hoạch cá tra, basa.
|
Làm việc ngoài trời, dưới nước; thường xuyên khuân
vác nặng, nguy hiểm.
|
Điều kiện lao động
loại IV
|
1
|
Nghề nuôi tôm hùm lồng
|
Thường xuyên lặn sâu 5 - 7,8 mét
|
|
|
|
|
K. Sản xuất ô tô, xe máy
Số TT
|
Tên nghề hoặc
công việc
|
Đặc điểm về điều
kiện lao động của nghề, công việc
|
Điều kiện lao động
loại V
|
1
|
Nấu rót kim loại.
|
Môi trường bụi, nóng ồn, hơi khí độc, cường độ
lao động cao.
|
Điều kiện lao động
loại IV
|
1
|
Hàn điện, hàn hơi trong dây chuyền sản xuất xe
máy.
|
Nhịp điệu cử động cao, tư thế làm việc gò bó,
mang cầm vật nặng trong suốt ca làm việc, chịu tác động của hơi khí độc.
|
2
|
Bê khung, động cơ xe trong dây chuyền sản xuất xe
máy.
|
Nhịp điệu cử động cao, công việc nặng nhọc, tư thế
gò bó, cúi vặn mình nhiều lần.
|
3
|
Chạy thử xe máy ngoài trời.
|
Làm việc ngoài trời, chịu tác động của tiếng ồn,
bụi, hơi khí độc, căng thẳng thần kinh, tâm lý.
|
4
|
Xử lý, vét cặn sơn thải.
|
Tiếp xúc thường xuyên với dung môi hữu cơ, tư thế
làm việc gò bó, vận chuyển vật nặng trong suốt ca.
|
5
|
Kiểm tra nắn sửa khung xe trong dây chuyền sản xuất
xe máy.
|
Nhịp điệu cử động cao, tư thế gò bó, cúi vặn thân
mình nhiều lần.
|
6
|
Vận hành máy đánh bóng bề mặt chi tiết (shot blash)
sản xuất ô tô, xe máy.
|
Chịu tác động hơi khí độc, rung cục bộ, tư thế
làm việc gò bó, cúi khom, mang cầm vật nặng.
|
7
|
Vận hành máy cắt gọt kim loại (máy cắt gate).
|
Chịu tác động bụi, nóng, ồn, hơi khí độc, rung cục
bộ, tư thế làm việc gò bó, cúi khom, mang cầm vật nặng.
|
8
|
Vận hành máy sơn phủ bề mặt khuôn đúc.
|
Chịu tác động bụi, nóng, ồn dung môi hữu cơ, tư
thế lao động gò bó, cúi khom.
|
9
|
Sơn phun trong dây chuyền sản xuất ô tô, xe máy.
|
Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với dung
môi hữu cơ
|
10
|
Vận hành máy đột dập kim loại.
|
Công việc đơn điệu căng thẳng thị giác, chịu tác
động bởi tiếng ồn lớn, rung.
|
11
|
Pha trộn sơn trong sản xuất ô tô, xe máy.
|
Tiếp xúc thường xuyên với dung môi hữu cơ, thao
tác liên tục, mang vác vận chuyển vật nặng trong suốt ca.
|
12
|
Phân loại và xử lý rác thải.
|
Công việc thủ công, chịu tác động nhiệt độ cao,
tiếp xúc thường xuyên với chất độc hại.
|
13
|
Cấp phát nhiên liệu và vận hành hệ thống xăng tái
chế.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc thường xuyên với
xăng dầu vượt tiêu chuẩn, tư thế làm việc gò bó.
|
14
|
Pha trộn cát làm khuôn đúc.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động nóng, hơi khí độc,
bụi, ồn, rung cục bộ, tư thế làm việc gò bó, cúi khom.
|
15
|
Phá khuôn đúc bằng chầy hơi.
|
Công việc nặng nhọc, nóng, bụi, rung, tư thế lao
động gò bó
|
16
|
Đúc áp lực kim loại đồng, nhôm.
|
Chịu tác động nóng, bụi, rung, hơi khí độc, ồn, tư
thế làm việc gò bó, cúi khom, mang cầm vật nặng.
|
17
|
Mài khô, làm sạch vật đúc.
|
Tiếp xúc với bụi, rung và ồn, tư thế làm việc gò
bó, cúi khom.
|
18
|
Vận hành lò sấy nước sơn dầu.
|
Môi trường làm việc nóng, nguy cơ cháy nổ cao, chịu
tác động bức xạ nhiệt, tiếp xúc thường xuyên dung môi.
|
19
|
Vận hành lò sấy sơn chống rỉ.
|
Môi trường làm việc nóng, nguy cơ cháy nổ cao, chịu
tác động bức xạ nhiệt, tiếp xúc thường xuyên dung môi.
|
20
|
Vận hành buồng phun sơn bóng.
|
Tiếp xúc thường xuyên với dung môi hữu cơ, tư thế
lao động gò bó, mang cầm vật nặng suốt ca làm việc.
|
21
|
Lái cầu trục và sửa khuôn đúc
|
Môi trường làm việc nóng, chịu tác động hơi khí độc,
bụi, ồn, cường độ lao động cao, tư thế lao động gò bó, cúi khom.
|
22
|
Vận hành và bảo dưỡng thiết bị hàn trong dây chuyền
sản xuất xe máy.
|
Chịu tác động của ồn cao, hơi khí độc, căng thẳng
thần kinh tâm lý, tư thế lao động gò bó.
|
L. Môi trường đô thị
Số TT
|
Tên nghề hoặc
công việc
|
Đặc điểm về điều
kiện lao động của nghề, công việc
|
Điều kiện lao động
loại IV
|
1
|
Công nhân cắt cỏ máy đeo vai, cầm tay, làm việc ở
quảng trường các tỉnh, thành phố.
|
Tiếp xúc với hơi khí độc, chịu tác động rung.
|
M. Điện lực
Số TT
|
Tên nghề hoặc
công việc
|
Đặc điểm về điều
kiện lao động của nghề, công việc
|
Điều kiện lao động
loại IV
|
1
|
Vận hành cầu trục gian tua bin, máy phát nhà máy
nhiệt điện.
|
Làm việc trên cao, căng thẳng thần kinh tâm lý,
chịu ảnh hưởng của bụi, ồn cao và rung lớn.
|
2
|
Vận hành cầu trục kho than nhà máy nhiệt điện.
|
Làm việc trên cao, tư thế gò bó, chịu tác động của
bụi, rung, ồn cao.
|
3
|
Vận hành máy đánh, phá đống kho than nhà máy nhiệt
điện.
|
Làm việc trên cao, thường xuyên phải di chuyển
lên xuống, chịu tác động của nóng bụi, ồn cao.
|
4
|
Vận hành thiết bị khử khí lưu huỳnh nhà máy nhiệt
điện.
|
Làm việc ở nhiêu độ cao khác nhau (từ 25mét xuống
âm 10 mét), tiếp xúc nguồn phóng xạ kín, chịu tác động bụi, ồn.
|
5
|
Sửa chữa thiết bị điện lạnh nhà máy nhiệt điện.
|
Làm việc trên cao, tư thế gò bó, thường xuyên tiếp
xúc môi chất lạnh, chịu tác động bụi, nóng ồn.
|
6
|
Vận hành, sửa chữa thiết bị đo lường, điều khiển
nhà máy nhiệt điện.
|
Làm việc ở nhiều độ cao khác nhau (từ 50 mét đến
âm 10 mét), căng thẳng thần kinh, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động bụi,
nóng, ồn, phóng xạ.
|
7
|
Vận hành trạm bơm tuần hoàn nước hồ xỉ nhà máy
nhiệt điện than.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động ồn, rung, thường
xuyên tiếp xúc hơi axit HCl.
|
8
|
Nhân viên thí nghiệm, hiệu chỉnh tua bin hơi nhà
máy nhiệt điện.
|
Công việc nguy hiểm, tư thế làm việc gò bó, chịu
tác động của ồn, rung lớn.
|
9
|
Tổ trưởng tổ thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị lò
hơi, tua bin nhà máy nhiệt điện.
|
Công việc nguy hiểm, tư thế làm việc gò bó, chịu
tác động của ồn, rung lớn.
|
10
|
Vận hành thiết bị điện phân hydro nhà máy nhiệt
điện.
|
Thường xuyên tiếp xúc hơi kiềm (KOH) và khí H2,
chịu tác động của ồn cao.
|
11
|
Vận hành thiết bị kênh nước tuần hoàn và thiết bị
thải trên hồ xỉ nhà máy nhiệt điện.
|
Thường xuyên làm việc ngoài trời, đi lại nhiều
(trên 15 km/ngày), công việc nặng nhọc, chịu tác động bụi bẩn.
|
12
|
Sửa chữa thiết bị thông tin (cáp thông tin, điện
thoại, loa, bộ đàm, camera giám sát) trong nhà máy nhiệt điện.
|
Thường xuyên đi lên xuống (từ âm 10 mét đến 50 mét),
tư thế làm việc gò bó, chịu tác động bụi, ồn và điện từ trường.
|
13
|
Lái xe tải chở xỉ trong nhà máy nhiệt điện.
|
Làm việc trong khu vực có thiết bị điện, lối đi
chật hẹp, công việc căng thẳng thần kinh, chịu tác động ồn, rung, nóng.
|
14
|
Công nhân trực tiếp đo, kiểm tra, giao nhận than,
dầu tại nhà máy nhiệt điện.
|
Thường xuyên làm việc ngoài trời; kiểm tra dưới
các hang, hầm ẩm ướt, công việc gò bó, chịu tác động nóng, bụi, hơi dầu.
|
15
|
Công nhân lấy mẫu than, dầu nhà máy nhiệt điện.
|
Thường xuyên làm việc ngoài trời; kiểm tra dưới
các hang, hầm ẩm ướt, công việc gò bó, chịu tác động nóng, bụi, hơi dầu.
|
16
|
Công nhận vận hành hệ thống, thiết bị tuyển tro xỉ
trong nhà máy nhiệt điện.
|
Thường xuyên làm việc ngoài trời, chịu tác động
nóng, bụi.
|
17
|
Trưởng ca vận hành nhà máy nhiệt điện.
|
Làm việc theo ca, thường xuyên đi lại làm việc
ngoài trời, công việc căng thẳng chịu trách nhiệm cao, chịu tác động nóng, bụi.
|
18
|
Vận hành trạm dỡ tải than nhà máy nhiệt điện.
|
Thường xuyên làm việc ngoài trời, làm việc trên
sông nước, chịu tác động nóng, bụi.
|
19
|
Lái xe ô tô cầu tự hành trong nhà máy nhiệt điện.
|
Công việc căng thẳng thần kinh, chịu tác động
nóng, bụi.
|
20
|
Quản lý và vận hành trạm biến áp từ 110KV đến dưới
500 KV.
|
Công việc nặng nhọc, lưu động, tiếp xúc với điện
từ trường cao.
|
21
|
Sửa chữa, vệ sinh buồng ngưng và đường ống bơm tuần
hoàn làm mát chính các tổ máy tua bin hơi.
|
Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng
khí, chịu tác động nóng.
|
22
|
Công nhân thay lọc gió tua bin khí.
|
Làm việc trên cao, chịu tác động bụi thủy tinh, ồn.
|
23
|
Công nhân làm việc với máy chụp ảnh bức xạ công nghiệp;
kiểm tra bằng phương pháp thẩm thấu chất lỏng (PT), kiểm tra bằng bột từ
(MT).
|
Tiếp xúc hóa chất độc hại, chịu tác động tia cực
tím, tia bức xạ.
|
24
|
Công nhân sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị trạm từ
110KV đến dưới 500 KV.
|
Công việc nguy hiểm, chịu tác động của điện từ
trường cao.
|
25
|
Công nhân sửa chữa, bảo dưỡng tua bin khí, tua
bin hơi, lò thu hồi nhiệt và máy phát nhà máy nhiệt điện.
|
Công việc căng thẳng đòi hỏi độ chính xác cao, chịu
tác động nóng, bụi, ồn.
|
26
|
Phun, phủ kim loại tua bin nhà máy nhiệt điện.
|
Tiếp xúc với bụi silic, hóa chất độc hại, chịu
tác động tia bức xạ.
|
27
|
Quản lý, vận hành lưới điện trung, hạ thế.
|
Làm việc trên cao, ngoài trời, tiếp xúc trực tiếp
với nguồn điện.
|
28
|
Công nhân vận hành, bảo trì trạm phát điện sử dụng
dầu (trạm diesel).
|
Công việc thường xuyên tiếp xúc dầu mỡ, chịu tác
động tiếng ồn.
|
29
|
Vận hành, bảo trì trạm biến thế trung thế.
|
Căng thẳng thần kinh, tiếp xúc với từ trường cao.
|
30
|
Kiểm định điện kế (công tơ).
|
Tiếp xúc trực tiếp chì, điện từ trường cao.
|
Thông tư 36/2012/TT-BLĐTBXH bổ sung danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
MINISTRY OF
LABOR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS
--------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------
|
No. 36/2012/TT-BLDTBXH
|
Hanoi, December
28, 2012
|
CIRCULAR ON
THE SUPPLEMENTATION OF THE LIST OF ARDUOUS, HARMFUL, DANGEROUS WORKS, AND
EXTREMELY ARDUOUS, HARMFUL, AND DANGEROUS WORKS Pursuant to the Labor Code dated June 23, 1994,
the Law on the amendments to the Labor Code dated April 02, 2002; the Law on
the amendments to the Labor Code dated June 29, 2006; the Law on the amendments
to the Labor Code dated April 02, 2007; Pursuant to the Law on Social insurance dated
June 29, 2006; Pursuant to the Government's Decree No.
186/2007/ND-CP on December 25, 2007 on defining the functions, tasks, powers
and organizational structure of the Ministry of Labour, War Invalids and Social
Affairs; At the request of the Director of the Department
of Labor safety; The Minister of Labor, War Invalids and Social
Affairs supplements the list of arduous, harmful, dangerous works, and
extremely arduous, harmful, and dangerous works, Article 1. 1. Supplementing the List of
arduous, harmful, and dangerous works and extremely arduous, harmful, and
dangerous works in the Appendix to this Circular. .................................................. .................................................. .................................................. Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Thông tư 36/2012/TT-BLĐTBXH bổ sung danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
175.036
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|