|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 27/2011/TT-BLĐTBXH thiết bị dạy nghề Điện dân dụng đào tạo
Số hiệu:
|
27/2011/TT-BLĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Phi
|
Ngày ban hành:
|
19/10/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
27/2011/TT-BLĐTBXH
|
Hà
Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2011
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ THIẾT BỊ DẠY NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ
TRUNG CẤP NGHỀ, CAO ĐẲNG NGHỀ
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29
tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số
186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ kết quả thẩm định của Hội
đồng thẩm định Danh mục thiết bị dạy nghề Điện dân dụng và đề nghị của Tổng cục
trưởng Tổng cục Dạy nghề về việc ban hành quy định về thiết bị dạy nghề Điện
dân dụng, áp dụng cho đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định về thiết bị dạy nghề Điện dân dụng đào tạo trình độ
trung cấp nghề, cao đẳng nghề như sau:
Điều 1. Phạm vi
và đối tượng áp dụng
Thông tư này quy định về thiết bị
dạy nghề Điện dân dụng đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề để áp
dụng đối với trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên
nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy nghề Điện
dân dụng trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề.
Điều 2. Quy
định về thiết bị dạy nghề điện dân dụng
Nội dung quy định về thiết bị dạy
nghề điện dân dụng, bao gồm:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy
nghề Điện dân dụng đào tạo trình độ trung cấp nghề (kèm theo).
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy
nghề Điện dân dụng đào tạo trình độ cao đẳng nghề (kèm theo).
Điều 3. Điều khoản
thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày
04 tháng 12 năm 2011.
2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường và các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có
vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để
nghiên cứu, giải quyết.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND, Sở LĐTBXH, Sở Tài chính các tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung
ương;
- Website của Chính phủ;
- Website Bộ LĐTBXH;
- Công báo;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, TCDN.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Ngọc Phi
|
DANH MỤC
THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên
nghề: Điện dân dụng
Mã
nghề: 50510301
Trình
độ đào tạo: Cao đẳng nghề
MỤC LỤC
STT
|
NỘI
DUNG
|
Trang
|
1
|
Danh sách Hội đồng thẩm định danh
mục thiết bị dạy nghề, nghề Điện dân dụng
|
|
2
|
Phần thuyết minh
|
|
|
Phần A: Danh mục thiết bị
tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo
từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề
|
|
3
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn
học (bắt buộc): Điện kỹ thuật
|
|
4
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn
học (bắt buộc): Vật liệu điện
|
|
5
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn
học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật
|
|
6
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn
học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật
|
|
7
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn
học (bắt buộc): Vẽ điện
|
|
8
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn
học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn điện
|
|
9
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn
học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất và quản lý xí nghiệp
|
|
10
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Đo lường điện và không điện
|
|
11
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật điện tử cơ bản
|
|
12
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Khí cụ điện hạ thế
|
|
13
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật cảm biến
|
|
14
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Phần mềm vẽ mạch và mô phỏng mạch điện - Orcad
|
|
15
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật xung
|
|
16
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật số
|
|
17
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Mạch điện chiếu sáng cơ bản
|
|
18
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Hệ thống điện căn hộ đường ống PVC nổi
|
|
19
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Thiết bị nhiệt gia dụng
|
|
20
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Máy biến áp
|
|
21
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun
(bắt buộc): Động cơ điện xoay chiều KĐB ba pha
|
|
22
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Động cơ điện xoay chiều KĐB một pha
|
|
23
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Động cơ điện vạn năng
|
|
24
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Thiết bị lạnh gia dụng
|
|
25
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Máy phát điện xoay chiều đồng bộ một pha
|
|
26
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Thiết kế mạng điện dân dụng
|
|
27
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Thiết bị tự động điều khiển dân dụng
|
|
28
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Nguội cơ bản
|
|
29
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Hàn điện cơ bản
|
|
30
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Động cơ xăng 4 kỳ
|
|
31
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (tự chọn): Ống luồn dây dẫn điện
|
|
32
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (tự chọn): Hệ thống điện cho một căn hộ đường ống ngầm tráng PVC
|
|
33
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (tự chọn): Mạch điện dân dụng tự động điều khiển và bảo vệ
|
|
34
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (tự chọn): Dây không bảo vệ và hệ thống chống sét cho căn hộ
|
|
35
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (tự chọn): Nâng cao hiệu quả công việc
|
|
36
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (tự chọn): Thiết bị tự động báo động an toàn
|
|
37
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (tự chọn): Hệ thống thông tin liên lạc hình ảnh nội bộ
|
|
38
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (tự chọn): PLC
|
|
|
Phần B: Danh mục tổng hợp
các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng, trình độ cao đẳng nghề.
|
|
39
|
Danh mục tổng hợp các thiết bị
tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ
cao đẳng nghề (bảng 37)
|
|
40
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (tự chọn): Ống luồn dây dẫn điện
|
|
41
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun
(tự chọn): Hệ thống điện cho một căn hộ đường ống ngầm tráng PVC
|
|
42
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (tự chọn): Mạch điện dân dụng tự động điều khiển và bảo vệ
|
|
43
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (tự chọn): Dây không bảo vệ và hệ thống chống sét cho căn hộ
|
|
44
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (tự chọn): Thiết bị tự động báo động an toàn
|
|
45
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (tự chọn): Hệ thống thông tin liên lạc hình ảnh nội bộ
|
|
46
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (tự chọn): PLC
|
|
DANH SÁCH
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ
ĐIỆN DÂN DỤNG
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ
Theo Quyết định số 552/QĐ-BLĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
STT
|
Họ
và tên
|
Trình
độ
|
Chức
vụ trong Hội đồng thẩm định
|
1
|
Ông Trần Sơn
|
Thạc sỹ
|
Chủ tịch HĐTĐ
|
2
|
Ông Nguyễn Ngọc Tám
|
Kỹ sư
|
P. Chủ tịch HĐTĐ
|
3
|
Ông Vũ Đức Thoan
|
Thạc sỹ
|
Ủy viên thư ký
|
4
|
Ông Nguyễn Văn Sáng
|
Thạc sỹ
|
Ủy viên
|
5
|
Ông Vũ Ngọc Vượng
|
Thạc sỹ
|
Ủy viên
|
6
|
Ông Hoàng Văn Trung
|
Kỹ sư
|
Ủy viên
|
7
|
Ông Nguyễn Mậu Phương
|
Kỹ sư
|
Ủy viên
|
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy
nghề Điện dân dụng trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy
nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh …) và số
lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ
chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý
thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Điện
dân dụng đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết
định số 31/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/4/2008.
I. Nội dung danh
mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng trình độ cao đẳng nghề (quy định
tại Điều 3 của thông tư)
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối
thiểu dạy nghề Điện dân dụng theo từng môn học, mô-đun bắt buộc và theo từng mô
đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 36,
danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô-đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị
tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô-đun đáp ứng yêu cầu của chương
trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết
bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu
của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các
thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng, trình độ cao đẳng nghề.
a) Danh mục tổng hợp các thiết bị
tối thiểu dạy nghề điện dân dụng cho các môn học mô-đun bắt buộc, trình độ cao
đẳng nghề (bảng 37).
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy
nghề Điện dân dụng cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được
tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt
buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các
thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt
buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối
thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô-đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết
bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô-đun bắt buộc.
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy
nghề Điện dân dụng bổ sung cho từng mô-đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu
bổ sung theo từng mô-đun tự chọn (từ bảng 38 đến bảng 44), dùng để bổ sung cho
danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề điện dân dụng cho các môn học, mô đun bắt
buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 37). Riêng mô-đun (tự chọn): Nâng cao hiệu
quả công việc, các thiết bị đã được thể hiện trong bảng 37.
II. Áp dụng danh
mục thiết bị tối thiểu dạy nghề điện dân dụng trình độ cao đẳng nghề
Các cơ sở dạy nghề điện dân dụng,
trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối
thiểu dạy nghề điện dân dụng cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ cao
đẳng nghề (bảng 37);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy
nghề điện dân dụng bổ sung cho các mô-đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề (từ
bảng 38 đến bảng 44). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ
sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô-đun tự chọn.
Các trường căn cứ vào quy mô đào
tạo nghề điện dân dụng; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề điện dân dụng; kế
hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số
nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo
chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
Phần A.
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI
THIỂU DẠY NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG
MÔ-ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa
35 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay
chiều
|
Bộ
|
01
|
Thực hiện kiểm nghiệm các biểu
thức, định luật mạch điện xoay chiều 1 pha
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
1.1
|
Mô đun nguồn cung cấp
|
Bộ
|
02
|
Uv = 220VAC, Iđm
= 10A, Ura = 90 - 220VAC;
|
1.2
|
Đồng hồ cosf (Chỉ thị kim hoặc số)
|
Chiếc
|
02
|
Uđm ≥ 220V
|
1.3
|
Ampemet AC (Chỉ thị kim hoặc số)
|
Chiếc
|
02
|
I ≥ 5A
|
1.4
|
Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số)
|
Chiếc
|
02
|
U ≥ 380 V
|
1.5
|
Mô đun tải thuần trở, thuần cảm,
thuần dung, mạch xoay chiều R-L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C
|
Bộ
|
02
|
Uđm = 90-220VAC
Pđm ≤ 1000W
|
2
|
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều
|
Bộ
|
01
|
Thực hiện kiểm nghiệm các biểu
thức, định luật mạch điện 1 chiều
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
2.1
|
Mô đun nguồn cung cấp
|
Bộ
|
2
|
|
Uv = 220VAC,
Iđm = 5A, Ura
= 6-24VDC
|
2.2
|
Thiết bị đo điện trở (Dùng cầu
cân bằng Kelvin hoặc đồng hồ đo Ôm chỉ thị số)
|
Bộ
|
2
|
Khoảng đo ≤ 50MW; Độ phân giải ≤ 100mW;
Điện áp U = 220VAC
|
2.3
|
Ampemet DC (Chỉ thị kim hoặc số)
|
Chiếc
|
2
|
I ≤
1A
|
2.4
|
Vonmet DC (Chỉ thị kim hoặc số)
|
Chiếc
|
2
|
U ≥
5V
|
2.5
|
Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số)
|
Chiếc
|
2
|
U ≤
380 V
|
2.6
|
Mô đun tải thuần trở, thuần cảm,
thuần dung.
|
Bộ
|
2
|
Uđm
= 6-24VDC
Pđm
≤ 100W
|
3
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ trình chiếu mạch điện trong
quá trình giảng dạy
|
Loai có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
4
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ trình chiếu mạch điện
trong quá trình giảng dạy
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent
|
5
|
Máy chiếu vật thể
|
Bộ
|
1
|
Chiếu các chi tiết, linh kiện,
mạch điện trong bài học
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent
|
Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU ĐIỆN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa
35 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bộ mẫu dây dẫn, cáp điện, dây
điện từ thông dụng
|
Bộ
|
1
|
Thể hiện được tính chất, tính
năng các loại dây dẫn.
|
Bao gồm các loại dây dẫn, cáp
điện, dây điện từ thông dụng tại thời điểm mua sắm và chuẩn theo TCVN
|
2
|
Bộ mẫu vật liệu
|
Bộ
|
1
|
Thể hiện được cấu tạo, tính chất,
tính năng sử dụng của vật liệu dẫn điện, dẫn từ
|
Bao gồm các loại vật liệu: Dẫn
điện; các loại lõi thép kỹ thuật điện dẫn từ trường dùng trong máy điện
|
3
|
Bộ mẫu vật liệu cách điện thông
dụng
|
Bộ
|
1
|
Thể hiện được các loại vật liệu
cách điện thường sử dụng trong nghề điện dân dụng.
|
Bao gồm các loại vật liệu cách
điện (cả thể rắn, thể lỏng, thể khí)
|
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa
35 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bàn, ghế, dụng cụ vẽ kỹ thuật
|
Bộ
|
36
|
Sử dụng được đúng chức năng các
loại dụng cụ trong vẽ kỹ thuật
|
Bản vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo
ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ. Có tích hợp sẵn
hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. Thước, compa, bút, dưỡng … các
loại
|
2
|
Một số chi tiết cơ khí
|
Bộ
|
1
|
Thể hiện rõ hình khối của từng
chi tiết
|
Các chi tiết cơ khí đơn giản như:
Các khối hình trụ, trụ bậc …
|
3
|
Mối ghép cơ khí
Ghép ren.
Ghép then.
Ghép then hoa
Chốt.
Đinh tán.
|
Bộ
|
1
|
Thể hiện rõ hình khối của từng
chi tiết
|
Các chi tiết ghép đơn giản thông
dụng
|
4
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ trong quá trình chiếu,
hướng dẫn vẽ kỹ thuật
|
Loại có thông số kỹ thuật thông
dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
5
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ trong quá trình giảng dạy
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent
|
6
|
Máy chiếu vật thể
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ trong quá trình chiếu các
vật thể có kích thước nhỏ
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent
|
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa
36 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền
động thông dụng
|
Bộ
|
1
|
Thể hiện được các loại cơ cấu
truyền động như: Bánh răng, đai, xích …
|
Hộp số trên xe ô tô hoặc xe máy
cắt bổ 1/4.
|
2
|
Mối ghép cơ khí
Ghép ren
Ghép then.
Ghép then hoa
Chốt.
Đinh tán
|
Bộ
|
1
|
Kích thước gọn nhẹ để làm trực
quan khi thực hiện bài giảng
|
Các chi tiết ghép đơn giản thông
dụng
|
3
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ trong quá trình giảng
dạy.
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm.
|
4
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ trong quá trình chiếu các
bản vẽ, mô hình
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent
|
5
|
Máy chiếu vật thể
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ trong quá trình chiếu các
vật thể có kích thước nhỏ
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent
|
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ ĐIỆN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa
35 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bàn, ghế, dụng cụ vẽ kỹ thuật
|
Bộ
|
35
|
Sử dụng đúng chức năng các loại
dụng cụ dùng trong vẽ điện
|
Bản vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo
ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ. Có tích hợp sẵn
hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. Thước, compa, bút, dưỡng … các
loại.
|
2
|
Bộ khí cụ điện hạ áp thực hành
|
Bộ
|
9
|
Thể hiện được cách vẽ, ký hiệu,
thông số cơ bản của các loại khí cụ điện trên bản vẽ theo TCVN.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
2.1
|
Công tắc 2 cực;
Công tắc ba cực;
Công tắc 4 cực;
Công tắc 6 cực;
Công tắc xoay
|
Bộ
|
1
|
Iđm ≤ 10A
Uđm = 220/380VAC
|
2.2
|
Cầu dao hai cực;
Cầu dao 1 pha hai ngả; Cầu dao 3
pha.
|
Bộ
|
1
|
Iđm ≤ 40A
Uđm = 22/380VAC
Iđm ≤ 10A
Uđm = 220/380VAC
|
2.3
|
Nút nhấn;
Khóa điện;
Nút cắt khẩn cấp
|
Bộ
|
1
|
2.4
|
Công tắc tơ
|
Chiếc
|
2
|
ULV = 220/380V;
Iđm = 12A ÷ 50A
|
2.5
|
Rơle nhiệt
|
Chiếc
|
1
|
Iđm = 12A ÷ 50 A
Hiệu chỉnh được dòng cắt
|
2.6
|
Rơle điện áp
|
Chiếc
|
1
|
U = 220V, I ≤ 40A
|
2.7
|
Rơle dòng
|
Chiếc
|
1
|
U = 220V, I ≤ 40A
|
2.8
|
Rơle trung gian
|
Chiếc
|
2
|
U = 220V, I ≤ 10A nên mua rơle có
số cặp tiếp điểm khác nhau.
|
2.9
|
Rơle thời gian
|
Chiếc
|
2
|
U = 220V, I ≤ 10A
tcắt ≤ 60 phút
|
2.10
|
Áp tô mát 1 pha; 3 pha
|
Bộ
|
1
|
Iđm = 5A ÷ 50A
|
3
|
Mô hình đi dây nổi
|
Bộ
|
1
|
Thể hiện được cách vẽ, ký hiệu,
thông số cơ bản trên bản vẽ theo TCVN.
|
Đường ống được thiết kế sẵn đảm
bảo tính thực tế cao nhất
|
4
|
Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ
bản:
|
Bộ
|
06
|
Thể hiện được cách vẽ, ký hiệu,
thông số cơ bản của các loại đèn chiếu sáng trên bản vẽ theo TCVN.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
4.1
|
Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pac
|
Bộ
|
01
|
Thiết bị được chế tạo theo tiêu
chuẩn U = 220V, f = 50Hz. đui gài hoặc xoáy
|
4.2
|
Bộ đèn huỳnh quang
|
Bộ
|
01
|
Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện
tử, P ≥ 20W
|
4.3
|
Bộ đèn ngân cao áp
|
Bộ
|
01
|
Chấn lưu trong và chấn lưu ngoài
P ≥ 250W
|
4.4
|
Bộ đèn halogen
|
Bộ
|
01
|
P ≥ 500W, U = 220v, f = 50Hz
|
4.5
|
Bộ chuông điện riêng biệt cho dân
dụng
|
Bộ
|
01
|
U = 220v, f = 50 Hz
|
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa
35 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bộ trang bị cứu thương
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng bộ trang bị sơ cấp cứu
nạn nhân tai nạn điện
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ
trang bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
1.1
|
Tủ kính
|
Chiếc
|
1
|
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích
thước phù hợp với vị trí lắp đặt.
|
1.2
|
Các dụng cụ sơ cứu:
Panh, kéo; Bông băng, gạc, cồn
sát trùng …
|
Bộ
|
1
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế
|
1.3
|
Mô hình người dùng cho thực tập
sơ cấp cứu nạn nhân
|
Bộ
|
1
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị
y tế
|
1.4
|
Cáng cứu thương
|
Chiếc
|
1
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị
y tế
|
2
|
Phương tiện, phòng cháy, chữa
cháy
|
Bộ
|
1
|
Kích thước phù hợp để thao tác,
thuận tiện khi thao diễn phòng chữa cháy
|
Thông số kỹ thuật cơ bản được mô
tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
2.1
|
Ủng cao su
|
Đôi
|
1
|
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị
an toàn điện UCĐ ≤ 1000V
|
2.2
|
Găng tay cao su
|
Đôi
|
1
|
|
2.3
|
Thảm cao su
|
Chiếc
|
1
|
|
2.4
|
Ghế cách điện
|
Chiếc
|
1
|
2.5
|
Sào cách điện
|
Cái
|
1
|
2.6
|
Dây an toàn
|
Chiếc
|
1
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị
an toàn điện.
|
2.7
|
Mũ bảo hộ
|
Chiếc
|
1
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị
bảo hộ lao động
|
2.8
|
Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay
bảo hộ
|
Bộ
|
1
|
3
|
Thiết bị bảo hộ lao động
|
Bộ
|
1
|
Thể hiện được cấu tạo, được các
biện pháp bảo vệ an toàn cho người và thiết bị khi sử dụng điện
|
Thông số kỹ thuật cơ bản được mô
tả cụ thể như sau:
|
3.1
|
Bình xịt bọt khác CO2
|
Bình
|
1
|
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị
phòng cháy chữa cháy.
|
3.2
|
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy.
|
Bộ
|
1
|
3.3
|
Cát phòng chống cháy
|
m3
|
1
|
3.4
|
Xẻng xúc cát
|
Chiếc
|
2
|
4
|
Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn
điện bao gồm các mô đun lắp đặt mạch điều khiển hoạt động của động cơ; mạch
điện dân dụng trong gia đình có đủ các hệ thống bảo vệ dòng điện, điện áp,
chống giật, chống sét …
|
Bộ
|
1
|
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý
hoạt động của các thiết bị, hệ thống an toàn điện.
|
Uđm = 220/380VAC;
0-110VDC;
Pđm ≤ 1,5KW;
f = 50-60Hz
Nên sử dụng các thiết bị có sẵn
trong mô đun chuyên môn.
|
5
|
Mô hình dàn trải hệ thống chống
sét bao gồm: Kim thu sét phát xạ sớm; Cáp dẫn sét chống nhiễu; Hệ thống tiếp
địa; Hệ thống tạo nguồn cao áp …
|
Bộ
|
1
|
Thể hiện được nguyên lý hoạt động
của hệ thống chống sét cho mạng điện hạ áp, cho các công trình.
|
Kim thu sét h<5m; bán kính bảo
vệ từ 35 - 120m; Cọc thép bọc đồng l < 3m
|
6
|
Máy vi tính.
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ trong quá trình giảng
dạy.
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
7
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ trong quá trình giảng dạy
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.
|
Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ XÍ NGHIỆP
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa
35 sinh viên
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng trong quá trình giảng dạy
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.
|
2
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng trong quá trình giảng dạy
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm.
|
Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN VÀ KHÔNG ĐIỆN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bộ thiết bị đo lường điện
|
Bộ
|
06
|
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý
làm việc, sử dụng đo các đại lượng điện
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
Chiếc
|
01
|
|
|
1.1
|
Ampemet DC (Chỉ thị kim hoặc số)
|
|
I
≥ 1A
|
1.2
|
Ampemet AC (Chỉ thị kim hoặc số)
|
Chiếc
|
03
|
I ≥
5A
|
1.3
|
Biến dòng
|
Chiếc
|
03
|
Có
dòng điện thứ cấp 1A
|
1.4
|
Vôn mét DC (Chỉ thị kim hoặc số)
|
Chiếc
|
01
|
U ≥
5V
|
1.5
|
Vôn mét AC (Chỉ thị kim hoặc số)
|
Chiếc
|
01
|
U ≥
380V
|
1.6
|
Ampe kìm (Chỉ thị kim hoặc số)
|
Chiếc
|
01
|
Ф 33mm
ACA: 200A/600A
ACV: 200V/600A
W:
200W
|
1.7
|
Mê gôm mét
|
Chiếc
|
01
|
U ≥
500 V
|
1.8
|
Oát mét
|
Chiếc
|
01
|
Kiểu điện động một pha
|
1.9
|
Công tơ 1 pha
|
Chiếc
|
01
|
Điện áp danh định (220)v, Tần số:
(50 - 60)Hz, Dòng điện: từ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2
|
1.10
|
Công tơ 3 pha
|
Chiếc
|
01
|
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực
tiếp, 220/380v (ba pha 3 phần tử) cấp chính xác: 1 hoặc 2
|
1.11
|
Đồng hồ vạn năng
|
Chiếc
|
01
|
Đo các thông số đo lường
|
DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V
ACV: 10/50/250/1000V
DCA: 50mA/2.5/25/250mA
W:
x1/x10/x1K/x10K/x100K
|
2
|
Bộ thiết bị đo lường không điện
|
Bộ
|
1
|
Phù hợp để thực hiện thao tác đo,
kiểm tra thông số kích thước ngoài, trong và đo độ sâu, tốc độ động cơ
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
2.1
|
Thước cặp
|
Chiếc
|
01
|
Loại cơ hoặc điện tử
Phạm vi đo từ 150mm
|
2.2
|
Pan me
|
Chiếc
|
01
|
Phạm vi đo (0-25)mm
|
2.3
|
Tốc độ kế
|
Chiếc
|
01
|
Loại điện từ hoặc xung
|
3
|
Máy phát xung chuẩn
|
Chiếc
|
1
|
Hiển thị rõ các dạng tín hiệu
xung trên màn hình hiển thị
|
Tần số f = 0 ÷ 5MHz
|
4
|
Máy đo hiện sóng
|
Chiếc
|
1
|
Hiển thị rõ các dạng sóng cơ bản
khi thực hiện đo
|
Dải tần ≥ 40MHz, kiểu hiển thị 2
kênh
|
5
|
Te rô mét (loại cơ hoặc điện tử)
|
Chiếc
|
2
|
Thực hiện đánh dấu màu cực
|
Loại thiết bị được sử dụng rộng
rãi trên thị trường.
Phép đo kiểu 3 cực hoặc 4 cực,
phạm vi đo có thể tới 2000W, cấp
chính xác (0,5-5)
|
6
|
Mô hình cắt bổ cơ cấu đo
|
Bộ
|
1
|
Thể hiện rõ được cấu tạo, nguyên
lý hoạt động của các loại cơ cấu đo thông dụng.
Đánh dấu màu cho các vị trí quan
trọng của các cơ cấu
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
6.1
|
Cơ cấu từ điện
|
Bộ
|
01
|
|
Cắt bổ tối thiểu 1/4 thiết bị
|
6.2
|
Cơ cấu điện từ
|
Bộ
|
01
|
6.3
|
Cơ cấu điện động
|
Bộ
|
01
|
6.4
|
Cơ cấu cảm ứng
|
Bộ
|
01
|
7
|
Bàn thực hành đa năng
|
Bàn
|
9
|
Kích thước phù hợp. Đảm bảo độ
cứng, vững, an toàn khi thực hiện thao tác đo, gá lắp
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bàn bao gồm:
|
|
|
|
|
7.1
|
Hệ thống cung cấp nguồn AC, DC, ổ
cắm ba pha, đèn báo pha
|
Bộ
|
01
|
|
0 ~ 220V, 500VA điện áp đầu ra
AC; 12V, 6V
0 ÷ ±15V, 500mA đầu ra DC:±5V,
±12, ±24V, 1A
|
7.2
|
Hệ thống đo lường:
|
|
|
|
Ampe mét AC
|
Chiếc
|
03
|
I ≥ 5A
|
Ampe mét DC
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 1A
|
Vôn mét AC
|
Chiếc
|
01
|
U≥380V
|
Vôn mét DC
|
Chiếc
|
01
|
U≥5V
|
7.3
|
Hệ thống khởi động và bảo vệ:
|
|
|
|
Áp tô mát 1 pha
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 5A
|
Áp tô mát 3 pha
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 20A
|
Nút bấm đôi
|
Bộ
|
01
|
I ≥ 5A
|
Khởi động từ
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380V AC
|
8
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử
dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành.
|
Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn
TCVN và an toàn điện
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
8.1
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh và 4 cạnh
Kìm cắt dây các loại
Kìm tuốt dây các loại
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
|
Bộ
|
01
|
Theo bộ nghề điện Ucđ
≥ 1000V
|
8.2
|
Mỏ hàn xung
|
Cái
|
01
|
P ≥ 60W, U = 220V
|
8.3
|
Máy khò tháo chân linh kiện
|
Cái
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
8.4
|
Ống hút thiếc
|
Cái
|
01
|
9
|
Bộ phụ tải
|
Bộ
|
06
|
Sắp
xếp theo thứ tự các loại phụ tải phục vụ đo lường
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
9.1
|
Điện trở
|
Chiếc
|
01
|
Điện trở khởi động, điện trở vạch
màu
|
9.2
|
Cuộn dây
|
Chiếc
|
01
|
Theo thông số dụng cụ đo
|
9.3
|
Tụ điện
|
Chiếc
|
01
|
9.4
|
Dây dẫn, dây điện từ
|
Chiếc
|
01
|
|
9.5
|
Động cơ điện
|
Chiếc
|
01
|
P ≥ 250W
|
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ CƠ BẢN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bộ thực hành điện tử cơ bản
|
Bộ
|
01
|
Dễ quan sát và kiểm nghiệm với
các mạch thực hiện lắp
|
Được chế tạo dưới dạng module
theo chuẩn kích thước
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
1.1
|
Khối chỉnh lưu
|
Bộ
|
01
|
I ≥ 3A, VAC = 220V
|
1.2
|
Khối ổn áp
|
Bộ
|
01
|
U = ± 9VDC
|
1.3
|
Khối khuếch đại
|
Bộ
|
01
|
P ≥ 3W
|
1.4
|
Khối bảo vệ
|
Bộ
|
01
|
1.5
|
Khối khuếch đại công suất
|
Bộ
|
01
|
P ≥ 24W
|
2
|
Bo cắm chân linh kiện
|
Cái
|
18
|
Cắm thử các linh kiện, mạch điện tử
cơ bản.
|
- Số lượng lỗ cắm ≥ 300
- Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm:
2,54mm
|
3
|
Đồng hồ đo vạn năng (Chỉ thị kim)
|
Bộ
|
18
|
Thực hiện đo các thông số đo
lường
|
DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V
ACV: 10/50/250/1000V
DCA: 50mA/2.5/25/250mA
W:
x1/x10/x1K/x10K/x100K
|
4
|
Máy đo hiện sóng
|
Chiếc
|
1
|
Hiển thị rõ các dạng sóng trên
màn hình hiển thị
|
Dải tần ≥ 40MHz, hiển thị 2 kênh
|
5
|
Mát phát xung chuẩn
|
Chiếc
|
1
|
Cung cấp và hiển thị rõ các dạng
xung chuẩn
|
Dải tần f = 0 ÷ 5MHz, 4 chức
năng, P ≤ 25W
|
6
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình giảng
dạy, thực hành.
|
Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn
TCVN và an toàn điện
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
6.1
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh và 4 cạnh
Kìm cắt dây các loại
Kìm tuốt dây các loại
Kìm nhỏ nhọn
Kìm điện
|
Bộ
|
01
|
Theo bộ dụng cụ nghề điện Ucđ
≥ 1000V
|
6.2
|
Mỏ hàn xung
|
Cái
|
01
|
P ≥ 60W, U = 220V
|
6.3
|
Máy khò tháo chân linh kiện
|
Cái
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
6.4
|
Ống hút thiếc
|
Cái
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng trong quá trình chiếu
mạch điện, mô phỏng hoạt động.
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent
|
8
|
Máy tính.
|
Bộ
|
01
|
Thiết kế và mô phỏng hoạt động
của mạch điện
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua
sắm
|
9
|
Máy chiếu vật thể
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng trong quá trình chiếu các
vật thể có kích thước nhỏ.
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.
|
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KHÍ CỤ ĐIỆN HẠ THẾ
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bộ khí cụ điện hạ áp
|
Bộ
|
01
|
Thể hiện được cấu tạo, tính năng,
tác dụng, nguyên lý hoạt động của khí cụ điện trong mạch điện, thiết bị điện.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
1.1
|
Công tắc 2 cực
Công tắc ba cực
Công tắc 4 cực
Công tắc sáu cực
Công tắc xoay
|
Bộ
|
2
|
|
Iđm ≤ 10A
Uđm = 220/380VAC
|
1.2
|
1 cầu dao hai cực;
Cầu dao 1 pha hai ngả; Cầu dao 3
pha.
|
Bộ
|
2
|
Iđm ≤ 40A
Uđm = 220/380VAC
|
1.3
|
Nút nhấn; Khóa điện; Nút cắt khẩn
cấp
|
Bộ
|
2
|
Iđm ≤ 10A
Uđm = 220/380VAC
|
1.4
|
Công tắc tơ
|
Chiếc
|
2
|
ULV = 220/380V;
Iđm = 12A ÷ 50A
|
1.5
|
Rơle nhiệt
|
Chiếc
|
2
|
Iđm = 12A ÷ 50A
Hiệu chỉnh được dòng cắt
|
1.6
|
Rơle điện áp
|
Chiếc
|
2
|
U = 220V, I ≤ 40A
|
1.7
|
Rơle dòng
|
Chiếc
|
2
|
U = 220V, I ≤ 40A
|
1.8
|
Rơle trung gian
|
Chiếc
|
2
|
U = 220V, I ≤ 10A nên mua rơle có
số cặp tiếp điểm khác nhau.
|
1.9
|
Rơle thời gian
|
Chiếc
|
2
|
U = 220V, I ≤ 10A
tcắt ≤ 60 phút
|
1.10
|
Áp tô mát 1 pha; 3 pha
|
Bộ
|
2
|
Iđm = 5A ÷ 50A
|
1.11
|
Áp tô mát chống dòng điện rò 1
pha, 3 pha
|
Bộ
|
2
|
U = 220/380V
I ≤ 50A; dòng bảo vệ ≤ 100mA;
thời gian bảo vệ ≤ 10 giây
|
1.12
|
Bộ bảo vệ mất pha, lệch pha, đảo
pha nguồn cung cấp
|
Bộ
|
2
|
Iđm ≤ 50A
Uđm = 220/380VAC
|
2
|
Động cơ điện 1 pha, 3 pha công
suất nhỏ
|
Chiếc
|
6
|
Sử dụng làm phụ tải trong bài học
|
Động cơ điện có công suất≤ 1,5kW,
điện áp 380/220V-Y/Δ và điện áp 220V
|
3
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình giảng
dạy, thực hành.
|
Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn
TCVN và an toàn điện
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
3.1
3.5
|
Tuốc nơ vít
Kìm cắt dây
Kìm tuốt dây
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
|
Bộ
|
01
|
Theo bộ dụng cụ nghề điện Ucđ
≥ 1000V
|
3.6
|
Mỏ hàn xung
|
Cái
|
01
|
P ≥ 60W, U = 220V
|
3.7
|
Máy khò tháo chân linh kiện
|
Cái
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3.8
|
Ống hút thiếc
|
Cái
|
01
|
4
|
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
06
|
Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử
dụng, độ bền, an toàn cao.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
4.1
|
Búa nguội
|
Chiếc
|
01
|
Thép cacbon (2 - 5) kg
|
4.2
|
Búa cao su
|
Chiếc
|
01
|
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an
toàn
|
4.3
|
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi
khoan, mũi khoét
|
Chiếc
|
01
|
P ≥ 350W
|
4.4
|
Thước lá
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường,
chiều dài tối đa 1000mm
|
5
|
Máy tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng trong quá trình chiếu, mô
phỏng hoạt động
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm.
|
6
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng trong quá trình giảng dạy
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.
Độ phân giải ≥ 1024x768 XGA.
|
7
|
Máy chiếu vật thể
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng trong quá trình chiếu các
vật thể có kích thước nhỏ
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent
|
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT CẢM BIẾN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bàn thực hành ứng dụng cảm biến
đo lưu lượng và cảm biến góc
|
Bàn
|
03
|
Thể hiện được ký hiệu, cấu tạo và
khả năng kết nối với các thiết bị ngoại vi khác ứng dụng cảm biến đo lưu
lượng và cảm biến góc.
|
Bàn thực hành ứng dụng cảm biến
đo lưu lượng và cảm biến góc có các thông số như sau:
|
|
Mỗi bàn bao gồm:
|
|
|
1.1
|
Mô đun cảm biến lưu lượng.
|
Bộ
|
01
|
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥
400mA; P ≤ 0,8Mpa.
|
1.2
|
Mô đun cảm biến siêu âm đo mức.
|
Bộ
|
01
|
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥
400mA.
|
1.3
|
Mô đun cảm biến điện dung đo mức.
|
Bộ
|
01
|
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥
400mA.
|
1.4
|
Mô đun cảm biến áp suất và hệ
thống bình chứa luân chuyển chất lỏng phục vụ cho việc thực hành cảm biến.
|
Bộ
|
01
|
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥
400mA; P ≤ 0,8Mpa.
|
1.5
|
Mô đun cảm biến góc.
|
Bộ
|
01
|
U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA;
Wgóc = 360o.
|
2
|
Bộ thực hành cảm biến.
|
Bộ
|
6
|
Bao gồm các chuẩn ký hiệu trong
công nghiệp và cách hiệu chỉnh các thông số tác động
Kết nối được cảm biến với các
thiết bị điều khiển hoặc chấp hành khác.
|
Bộ thực hành cảm biến có thông số
kỹ thuật như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
2.1
|
Mô đun cảm biến nhiệt
|
Bộ
|
01
|
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥
400mA; Khoảng cách phát hiện điều chỉnh được từ âm 18o ≤ t ≤ 200o
|
2.2
|
Mô đun cặp nhiệt
|
Bộ
|
01
|
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥
400mA, âm 18o ≤ t ≤ 200o
|
2.3
|
Mô đun cảm biến thu phát quang.
|
Bộ
|
01
|
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥
400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.
|
2.4
|
Mô đun cảm biến quang trở.
|
Bộ
|
01
|
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥
400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.
|
2.5
|
Mô đun cảm biến từ
|
Bộ
|
01
|
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥
400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.
|
2.6
|
Mô đun cảm biến tiệm cận điện
dung.
|
Bộ
|
01
|
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥
400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.
|
2.7
|
Mô đun cảm biến khói.
|
Bộ
|
01
|
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥
400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.
|
2.8
|
Mô đun cảm biến hồng ngoại:
|
Bộ
|
01
|
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥
400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.
|
2.9
|
Mô đun cảm biến tiệm cận điện
cảm.
|
Bộ
|
01
|
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥
400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.
|
3
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Đúng chủng loại, dễ sử dụng. Đảm
bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa.
|
|
Mỗi bộ gồm:
|
|
|
|
3.1
|
Tô vít
Kìm cắt dây
Kìm tuốt dây
Kìm mỏ nhọn, kìm điện.
Kìm kẹp ống.
Thước dây.
|
Bộ
|
01
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN của
nghề điện dân dụng Ucđ ≥ 1000V
|
3.2
|
Bút thử điện.
|
Cái
|
01
|
Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc
led 7 thanh
|
3.3
|
Mỏ hàn sợi đốt.
|
Cái
|
01
|
U = 220VAC
P ≥ 60W
|
3.3
|
Mỏ hàn xung.
|
Cái
|
01
|
3.4
|
Ống hút thiếc.
|
Cái
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3.5
|
Bộ đồ gia công mạch in.
|
Bộ
|
01
|
3.6
|
Đèn khò bao gồm cả bình ga
|
Bộ
|
01
|
4
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
03
|
Mô phỏng cấu tạo, hoạt động của
các ứng dụng cảm biến
|
Loại có cấu hình phổ biến có trên
thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị.
|
5
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Phục vụ cho quá trình giảng dạy
|
Cường độ sáng > = 2500
Ansilumnent
|
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): PHẦN MỀM VẼ MẠCH VÀ MÔ PHỎNG MẠCH ĐIỆN- ORCAD
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Phần mềm Orcad
|
Bộ
|
19
|
Dễ dàng sử dụng và làm cơ sở để
thiết kế và chế tạo mạch in.
|
Tích hợp đầy đủ thư viện và chức
năng linh kiện.
|
2
|
Phần mềm Proteus
|
Bộ
|
19
|
Dễ dàng sử dụng và làm cơ sở để
thiết kế và mô phỏng
|
Tích hợp đầy đủ thư viện và chức
năng linh kiện.
|
3
|
Máy chiếu (Projector)
|
Cái
|
01
|
Trình chiếu các bài giảng và mô
phỏng hình ảnh trực quan.
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.
|
4
|
Máy tính
|
Bộ
|
19
|
Trình chiếu các bài giảng và hình
ảnh trực quan.
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua
sắm
|
5
|
Máy in
|
Cái
|
01
|
Sử dụng trong quá trình in bản vẽ
mạch điện.
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm.
|
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT XUNG
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bộ thực hành kỹ thuật xung
|
Bộ
|
01
|
Dễ quan sát và kiểm nghiệm với
các mạch thực hiện lắp
|
Được chế tạo dưới dạng modul, các
thiết bị được gắn trong module và kết nối ra ngoài qua giắc nối an toàn
|
|
Mỗi bộ gồm:
|
|
|
|
|
1.1
|
Nguồn một chiều ổn áp ±5V, ±12V
|
Bộ
|
09
|
Cấp nguồn cho linh kiện và mạch
điện.
|
Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị
điện tử có dòng I ≤ 5A.
|
1.2
|
Khối dao động điều hòa
|
Bộ
|
01
|
|
T ≥
2s
|
1.3
|
Khối dao động xung tam giác
|
Bộ
|
01
|
1.4
|
Khối dao động đa hài
|
Bộ
|
01
|
1.5
|
Khối dao động nghẹt
|
Bộ
|
01
|
1.6
|
Khối mạch kích
|
Bộ
|
01
|
2
|
Bo cắm thử linh kiện
|
Cái
|
18
|
Cắm thử linh kiện và các mạch
xung cơ bản.
|
- Số lượng lỗ cắm ≥ 300
- Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm:
2,54mm
|
3
|
Máy phát xung chuẩn
|
Chiếc
|
1
|
Cung cấp các tín hiệu xung chuẩn,
hiển thị rõ trên màn hình hiển thị.
|
Dải tần f = 0 ÷ 5MHz
|
4
|
Máy đo hiện sóng
|
Chiếc
|
1
|
Hiển thị rõ các dạng sóng trên
màn hình hiển thị
|
Dải tần ≥ 40MHz, hiển thị 2 kênh
|
5
|
Đồng hồ đo vạn năng (Chỉ thị kim)
|
Bộ
|
18
|
Dễ quan sát, hiển thị thông số
sắc nét
|
DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V
ACV: 10/50/250/1000V
DCA: 50mA/2.5/25/250mA
W:
x1/x10/x1K/x10K/x100K
|
6
|
Bộ đồ nghề cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình giảng
dạy, thực hành
|
Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn
TCVN và an toàn điện
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
6.1
|
Tuốc nơ vít
Kìm cắt dây
Kìm tuốt dây
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
|
Bộ
|
01
|
|
Theo tiêu chuẩn nghề điện
Ucđ ≥ 1000V
|
6.2
|
Mỏ hàn xung
|
Cái
|
01
|
P ≥ 60W, U = 220V
|
6.3
|
Máy khò tháo chân linh kiện
|
Cái
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
6.4
|
Ống hút thiếc
|
Cái
|
01
|
7
|
Máy tính
|
Bộ
|
01
|
Trình chiếu các bài giảng và hình
ảnh trực quan
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua
sắm
|
8
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Trình chiếu các bài giảng và hình
ảnh trực quan
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.
|
9
|
Máy chiếu vật thể
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng trong quá trình chiếu các
vật thể có kích thước nhỏ.
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.
|
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT SỐ
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bộ thực hành kỹ thuật số
|
Bộ
|
01
|
Dễ quan sát và kiểm nghiệm với
các mạch thực hiện lắp
|
Được chế tạo dưới dạng module:
Các thiết bị được gắn trong module, các đầu vào ra được kết nối ra ngoài qua
giắc nối an toàn.
|
|
Mỗi bộ bao gồm
|
|
|
|
1.1
|
Khối mã hóa
|
Bộ
|
01
|
- 4 ngõ vào 2 ngõ ra
- 10 ngõ vào 2 ngõ ra
|
1.2
|
Khối giải mã
|
Bộ
|
01
|
- 2 ngõ vào 4 ngõ ra
- 4 ngõ vào 10 ngõ ra
|
1.3
|
Khối dồn kênh
|
Bộ
|
01
|
- 2 đường vào 1 đường ra
- 8 đường vào 1 đường ra
|
1.4
|
Khối phân kênh
|
Bộ
|
01
|
2 ngõ ra và 8 ngõ ra
|
1.5
|
Khối mạch logic
|
Bộ
|
01
|
Tích hợp các cổng logic cơ bản
|
1.6
|
Khối AD/DA
|
Bộ
|
01
|
2
|
Đồng hồ đo vạn năng (Chỉ thị kim)
|
Bộ
|
18
|
Dễ quan sát, hiển thị thông số
sắc nét
|
DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V
ACV: 10/50/250/1000V
DCA: 50mA/2.5/25/250mA
W:
x1/x10/x1K/x10K/x100K
|
3
|
Máy đo hiện sóng
|
Chiếc
|
1
|
Dễ quan sát, hiển thị thông số
sắc nét, đo các tín hiệu sóng cơ bản
|
Dải tần ≥ 40MHz, kiểu hiển thị 2
kênh
|
4
|
Máy phát xung chuẩn
|
Chiếc
|
1
|
Dễ quan sát, hiển thị thông số
sắc nét, cung cấp cho các tín hiệu xung chuẩn
|
Dải tần f = 0 ÷ 5MHz
|
5
|
Nguồn ổn áp một chiều: ±5V, ±12V
|
Bộ
|
3
|
Sử dụng trong quá trình thực
hành, cấp nguồn cho linh kiện và mạch điện
|
Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị
điện tử có dòng I ≤ 5A.
|
6
|
Bo cắm thử linh kiện
|
Cái
|
18
|
Cắm thử linh kiện và các mạch số
cơ bản.
|
- Số lượng lỗ cắm ≥ 300
- Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm:
2,54mm
|
7
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình giảng
dạy, thực hành.
|
Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn
TCVN và an toàn điện
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
7.1
|
Tuốc nơ vít
Kìm cắt dây
Kìm tuốt dây
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
|
Bộ
|
01
|
|
Theo tiêu chuẩn bộ nghề điện Ucđ
≥ 1000V
|
7.6
|
Mỏ hàn xung
|
Cái
|
01
|
P ≥ 60W, U = 220V
|
7.7
|
Máy khò tháo chân linh kiện
|
Cái
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7.8
|
Ống hút thiếc
|
Cái
|
01
|
8
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Trình chiếu các bài giảng và hình
ảnh trực quan
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.
|
9
|
Máy tính
|
Bộ
|
01
|
Trình chiếu các bài giảng và hình
ảnh trực quan
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua
sắm
|
10
|
Máy chiếu vật thể
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng trong quá trình chiếu các
vật thể có kích thước nhỏ.
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.
|
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): MẠCH ĐIỆN CHIẾU SÁNG CƠ BẢN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ
bản:
|
Bộ
|
06
|
Có sự tích hợp giữa các thiết bị
trên mô hình.
Đảm bảo nhất quán về màu sắc.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
1.1
|
Bộ bóng đèn: Sợi đốt, compac
|
Bộ
|
01
|
|
Thiết bị được chế tạo theo tiêu
chuẩn U = 220V, f = 50Hz. Đui gài hoặc xoáy
|
1.2
|
Bộ đèn huỳnh quang
|
Bộ
|
01
|
Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện
tử, P ≥ 20W
|
1.3
|
Bộ đèn ngân cao áp
|
Bộ
|
01
|
Chấn lưu trong và chấn lưu ngoài
P ≥ 250W
|
1.4
|
Bộ đèn halogen
|
Bộ
|
01
|
P ≥ 250W, U = 220V, f = 50Hz
|
1.5
|
Bộ chuông điện riêng biệt cho dân
dụng
|
Bộ
|
01
|
U = 220V, f = 50Hz
|
2
|
Mô hình bảng điện thực tập điện
chiếu sáng
|
Bộ
|
1
|
Dễ quan sát, kích thước phù hợp.
Trên mô hình thực hiện lắp, sửa chữa được các mạch điện chiếu sáng cơ bản.
|
U ≤ 220V, f = 50Hz
|
3
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
06
|
Đúng chủng loại
Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi
sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
3.1
|
Tuốc nơ vít
Kìm cắt dây
Kìm tuốt dây
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
Kìm ép cốt
|
Bộ
|
01
|
Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện UCĐ
≥ 1000V
|
3.2
|
Bút thử điện
|
Chiếc
|
01
|
U ≤ 500V
|
3.3
|
Mỏ hàn sợi đốt
|
Chiếc
|
01
|
U = 220VAC
P ≥ 60W
|
3.4
|
Mỏ hàn xung
|
Chiếc
|
01
|
4
|
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay:
|
Bộ
|
06
|
Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử
dụng, độ bền, an toàn cao.
|
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng.
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
4.1
|
Búa nguội
|
Chiếc
|
01
|
Thép cacbon (2-5) kg
|
4.2
|
Búa cao su
|
Chiếc
|
01
|
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an
toàn
|
4.3
|
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi
khoan, mũi khoét
|
Chiếc
|
01
|
P ≥ 350W
|
4.4
|
Thước lá
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường,
chiều dài tối đa 1000mm
|
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUÔC): HỆ THỐNG ĐIỆN CĂN HỘ ĐƯỜNG ỐNG PVC NỔI
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Mô hình đi dây nổi
|
Bộ
|
1
|
Thể hiện nguyên tắc bố trí hệ
thống điện sử dụng đường ống PVC
|
Trên mô hình các thiết bị được
lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật.
F
≥ 20
|
2
|
Dây mồi
|
Chiếc
|
9
|
Đi dây trong ống nhựa PVC…
Đảm bảo mềm, bền, dễ luồn dây.
|
F ≤ 4mm
|
3
|
Bộ đồ nghề gia công ống PVC:
|
Bộ
|
6
|
Sử dụng cho quá trình lắp đặt
đường ống nổi PVC
|
Đầy đủ chủng loại cho dụng cụ sửa
chữa, lắp đặt
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
3.1
|
Máy sấy
|
Chiếc
|
01
|
P ≤ 1000W
U = 220V, f = 50Hz
|
3.2
|
Dao cắt ống
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng, có đường kính
cắt phù hợp với đường kính ống lắp đặt
|
3.3
|
Lò xo uốn ống
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng, tối thiểu từ
16mm
|
4
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
06
|
Sử dụng trong quá trình giảng dạy
thực hành
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuốc nơ vít
Kìm cắt dây
Kìm tuốt dây
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
Kìm ép cốt
Bút thử điện
|
Bộ
|
1
|
|
Theo TCVN của nghề điện dân dụng
Ucđ ≥ 1000V
|
4.2
|
Mỏ hàn sợi đốt
|
Chiếc
|
1
|
|
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W
|
4.3
|
Máy khoan cầm tay
|
Chiếc
|
1
|
|
Uđm = 220VAC, P ≤
0,75KW
|
5
|
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay:
|
Bộ
|
06
|
Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử
dụng, độ bền, an toàn
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
5.1
|
Búa nguội
|
Chiếc
|
01
|
Khối lượng max ≤ 5kg
|
5.2
|
Búa cao su
|
Chiếc
|
01
|
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an
toàn
|
5.3
|
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi
khoan, mũi khoét
|
Chiếc
|
01
|
P ≥ 350W
|
5.4
|
Thước lá
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường,
chiều dài tối đa 1000mm
|
6
|
Thiết bị đo lường điện
|
Bộ
|
6
|
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số
kỹ thuật, đánh giá tình trạng hoạt động của các thiết bị
|
Thông số kỹ thuật của từng loại
như sau:
|
|
Bao gồm các thiết bị:
|
|
|
|
|
6.1
|
Mê gôm mét
|
Chiếc
|
01
|
|
Có U ≥ 500V
|
6.2
|
Đồng hồ vạn năng.
|
Chiếc
|
01
|
Đo các thông số đo lường cơ bản
|
DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V
ACV: 10/50/250/1000V
DCA: 50mA/2.5/25/250mA
W:
x1/x10/x1K/x10K/x100K
|
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ NHIỆT GIA DỤNG
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Mô hình dàn trải bàn là
|
Bộ
|
06
|
Quan sát được cấu tạo, nguyên lý
làm việc của bàn là
|
Điều chỉnh nhiệt độ, tự động
ngắt, đèn báo tín hiệu;
P ≤ 1500w, U = 220v, f =
(50-60)Hz
|
2
|
Mô hình dàn trải bếp điện: (điều
chỉnh nhiệt độ và không điều chỉnh nhiệt độ)
|
Bộ
|
06
|
Quan sát được cấu tạo, nguyên lý
của bếp điện
|
Rơ le nhiệt, công tắc xoay, dây
điện trở… P ≤ 1500w, U = 220v, f = (50-60)Hz
|
3
|
Mô hình dàn trải bếp từ
|
Bộ
|
06
|
Quan sát được cấu tạo, nguyên lý
của bếp từ
|
Màn hình hiển thị LED, chức năng
hẹn giờ. Điều khiển nhiệt độ, điều khiển mức công suất P ≤ 2200W, U = 220V, f
= 50Hz
|
4
|
Tủ sấy
|
Chiếc
|
06
|
Các bộ phận cơ bản của tủ sấy
thay thế được.
Đảm bảo an toàn cho người sử dụng
|
Điều chỉnh được nhiệt độ, có chức
năng hẹn giờ, hiển thị nhiệt độ sấy
Nhiệt độ sấy được khống chế tới
mức 70oC
|
5
|
Mô hình dàn trải nồi cơm điện
(bao gồm cả nồi cơm điện tử), sử dụng được
|
Bộ
|
06
|
Thể hiện được cấu tạo nồi cơm
điện.
Đảm bảo an toàn cho người sử
dụng.
|
Đầy đủ chủng loại thông dụng
trong dân dụng và công nghiệp để thay thế khi sửa chữa.
P ≤ 1200W, U = 220V, f = 50Hz
|
6
|
Mô hình dàn trải bình nước nóng
chạy bằng điện
|
Bộ
|
06
|
Sắp xếp thành các phần riêng biệt
để thể hiện được cấu tạo bình nước nóng. An toàn điện khi kiểm tra nguyên lý
làm việc;
|
Bình nước nóng 15L, 30L
U = 220V, f = 50 Hz
|
7
|
Mô hình dàn trải lò vi sóng (Sử
dụng được)
|
Bộ
|
06
|
Thể hiện rõ cấu tạo của lò vi
sóng, dễ quan sát
Các bộ phận cơ bản của lò vi sóng
được tháo rời và thay thế được
|
Thể hiện đầy chức năng ủ, hấp…
phần điều khiển cho lò vi sóng
P ≥ 1000W, U = 220V, f = 50Hz
|
8
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
06
|
Đúng chủng loại
Đảm bảo an toàn độ cách điện khi
sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
8.1
|
Tuốc nơ vít
Kìm cắt dây
Kìm tuốt dây
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
Kìm ép cốt
|
Bộ
|
01
|
Các loại theo bộ dụng cụ điện UCĐ
≥ 1000V
|
8.2
|
Bút thử điện
|
Chiếc
|
01
|
U ≤ 500V
|
8.3
|
Mỏ hàn sợi đốt
|
Chiếc
|
01
|
U = 220VAC
P ≥ 60W
|
8.4
|
Mỏ hàn xung
|
Chiếc
|
01
|
9
|
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay:
|
Bộ
|
06
|
Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử
dụng, độ bền, an toàn
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
9.1
|
Búa nguội
|
Chiếc
|
01
|
Khối lượng lớn nhất ≤ 5kg
|
9.2
|
Búa cao su
|
Chiếc
|
01
|
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an
toàn
|
9.3
|
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi
khoan, mũi khoét
|
Chiếc
|
01
|
P ≥ 350W
|
9.4
|
Thước lá
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường,
chiều dài tối đa 1000mm
|
10
|
Thiết bị đo lường điện
|
Bộ
|
6
|
Hiển thị các thông số đo với tốc
độ sai số cho phép
Loại cơ hoặc điện tử
|
|
Bao gồm các thiết bị:
|
|
|
|
10.1
|
Mêgôm mét
|
Chiếc
|
01
|
Có U ≤ 2000V
|
10.2
|
Đồng hồ vạn năng (Chỉ thị kim)
|
Chiếc
|
01
|
DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V
ACV: 10/50/250/1000V
DCA: 50mA/2.5/25/250mA
W:
x1/x10/x1K/x10K/x100K
|
10.3
|
Am pe kìm
|
Chiếc
|
01
|
F
33mm
ACA: 200A/600A
ACV: 200V/600V
W:
200W.
|
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY BIẾN ÁP
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bộ thí nghiệm, đo lường và xác
định cực tính máy điện
|
Bộ
|
3
|
Dùng để xác định cực tính của bộ
dây máy điện xoay chiều.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
1.1
|
Bộ nguồn xoay chiều
|
Bộ
|
1
|
|
U = 0-220VAC điều chỉnh được.
|
1.2
|
Bộ nguồn một chiều
|
Bộ
|
1
|
U = 0-24VDC điều chỉnh được.
|
1.3
|
Ôm mét
|
Chiếc
|
1
|
R ≤ 1000W
|
1.4
|
Vôn mét
|
Chiếc
|
1
|
U ≤ 50V
Loại có điểm “0” ở giữa thang
chia độ.
|
1.5
|
Chuyển mạch điều chỉnh điện áp
|
Chiếc
|
2
|
Umax = 250V
|
1.6
|
Công tắc 2 cực
|
Chiếc
|
2
|
Iđm ≤ 10A
|
2
|
Máy biến áp tự ngẫu 1 pha công
suất S ≤ 1KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le điện áp, 1 rơ le dòng điện, 1
ampemet, 1 vônmet, 1 bộ đèn nháy.
|
Bộ
|
3
|
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý
hoạt động của máy biến áp tự ngẫu 1 pha.
|
S ≤ 1kVA, Uvào =
70-250V; Ura = 110V, 220V, 12VAC, 12VDC, I ≤ 50A
|
3
|
Máy biến áp 3 pha
|
Chiếc
|
3
|
Sử dụng trong quá trình giảng
dạy, thực hành
|
Máy biến áp: S ≥ 0,5KVA; U1 =
220/380V – Y/Y0
U2 = 127/220V – Y/D
|
4
|
Máy biến áp hàn công suất trung
bình S ≤ 10KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le dòng điện, 1 am pe mét 30A, 1 vôn
mét 300V.
|
Bộ
|
3
|
Thể hiện cấu tạo nguyên lý hoạt
động của máy biến áp hàn công suất trung bình.
|
S ≤ 10kVA, Uvào =
110-250V; Ura = 30-80VAC, I ≤ 50A điều chỉnh được.
|
5
|
Máy biến áp độc lập 1 pha công
suất S ≤ 1KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le điện áp; 1 rơ le dòng điện; 02
chuyển mạch; 01 am pe mét 30A; 1 vôn mét 300V; 1 bộ đèn nháy.
|
Bộ
|
3
|
Thể hiện cấu tạo, nguyên lý hoạt
động của máy biến áp độc lập một pha
|
S ≤ 1kVA, Uvào =
70-250V; Ura = 110V, 220V, 12VAC, 12VDC;
|
6
|
Máy mài hai đá
|
Chiếc
|
2
|
Gia công vật liệu kim loại, vật
liệu phi kim loại.
|
Uđm = 220VAC, Pđm
≥ 0,5kW
Đường kính đá khoảng 100-200mm
|
7
|
Thiết bị đo lường điện
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng đo các đại lượng như U, I,
Cosj…
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
7.1
|
Ampe kìm
|
Chiếc
|
1
|
|
Đo dòng 1 chiều ≤ 5A
Đo dòng xoay chiều ≤ 50A
Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V
Đo điện trở ≤ 40MW
|
7.2
|
Cosj
met
|
Chiếc
|
1
|
Uđm = 220-380V
|
7.3
|
Mê gôm met
|
Chiếc
|
1
|
U ≤ 1500V loại cơ bản hoặc điện
tử
|
7.4
|
Đồng hồ vạn năng
|
Chiếc
|
1
|
Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V
Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V
Đo điện trở ≤ 40MW
Chỉ thị kim hoặc số
|
8
|
Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng sấy các loại máy điện có
công suất nhỏ.
|
Tủ sấy Uđm =
220/380VAC, Pđm ≤ 4,5kW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 40oC-70oC,
đồng hồ hiển thị nhiệt độ sấy.
|
9
|
Thiết bị bảo hộ lao động bao gồm:
mũ bảo hộ; kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ.
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Theo TCVN hiện hành.
|
10
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
10.1
|
Tuốc nơ vít các loại
Kìm cắt dây các loại
Kìm tuốt dây các loại
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
Kìm ép cốt
Bút thử điện
|
Bộ
|
01
|
|
Theo TCVN của nghề điện dân dụng
Ucđ ≥ 1000V
|
10.2
|
Mỏ hàn sợi đốt
|
Chiếc
|
01
|
|
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W
|
11
|
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
06
|
Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử
dụng, độ bền, an toàn cao.
|
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng.
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
11.1
|
Búa nguội
|
Chiếc
|
01
|
|
Thép cacbon (2-5) kg
|
11.2
|
Búa cao su
|
Chiếc
|
01
|
|
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an
toàn
|
11.3
|
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi
khoan, mũi khoét
|
Chiếc
|
01
|
|
P ≥ 350W
|
11.4
|
Thước lá
|
Chiếc
|
01
|
|
Loại thông dụng trên thị trường,
chiều dài tối đa 1000mm
|
12
|
Bộ mạch từ máy biến áp 1 pha, 3
pha gồm các loại lõi thép máy biến áp 1 pha, 3 pha lõi xuyến, U, E, E-I, I-I
kèm theo gông kẹp.
|
Bộ
|
18
|
Dùng để quấn dây máy biến áp.
|
Công suất từ 1kVA ≤ S ≤ 10kVA.
|
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Mô hình cắt bổ động cơ 3 pha
|
Bộ
|
1
|
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý
làm việc cơ bản của động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha.
|
P = 0.37-1KW, cắt 1/4 stato động
cơ
|
2
|
Bộ mô hình dàn trải bộ dây quấn
Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha
|
Bộ
|
1
|
Thể hiện được cấu tạo của bộ dây
stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha.
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
2.1
|
Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu
đồng tâm; đồng khuôn một lớp.
|
Chiếc
|
1
|
|
Stato dùng vật liệu phi kim loại,
Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát
|
2.2
|
Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu
đồng tâm; đồng khuôn hai lớp.
|
Chiếc
|
1
|
Stato dùng vật liệu phi kim loại,
Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát
|
3
|
Bàn thực hành quấn động cơ điện
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng quấn lại bộ dây quấn Stato
động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
3.1
|
Máy quấn dây
|
Chiếc
|
01
|
|
Loại quay tay, tỉ số vòng quay
1/4, có bộ đếm 4 hàng số hoặc các loại máy quấn dây có các chức năng tương
đương.
|
3.2
|
Hệ thống giá đỡ stato; roto
|
Chiếc
|
01
|
Loại giá đỡ điều chỉnh được khoảng
cách sử dụng cho các loại động cơ Pđm ≤ 7,5KW
|
4
|
Bộ thí nghiệm, đo lường và xác
định cực tính máy điện
|
Bộ
|
3
|
Dùng để xác định cực tính của bộ
dây máy điện xoay chiều.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
4.1
|
Bộ nguồn xoay chiều
|
Bộ
|
1
|
|
U = 0-220VAC điều chỉnh được.
|
4.2
|
Bộ nguồn một chiều
|
Bộ
|
1
|
U = 0-24VDC điều chỉnh được.
|
4.3
|
Ôm mét
|
Chiếc
|
1
|
R ≤ 1000W
|
4.4
|
Vôn mét
|
Chiếc
|
1
|
U ≤ 50V
Loại có điểm “0” ở giữa thang
chia độ.
|
4.5
|
Chuyển mạch điều chỉnh điện áp
|
Chiếc
|
2
|
Umax = 250V
|
4.6
|
Công tắc 2 cực
|
Chiếc
|
2
|
Iđm ≤ 10A
|
5
|
Bàn thực hành đa năng
|
Bàn
|
9
|
Sử dụng lắp đặt, sửa chữa các
mạch điện khởi động, điều khiển động cơ điện.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bàn bao gồm:
|
|
|
|
|
5.1
|
Hệ thống cung cấp nguồn 1 pha
AC-DC, 3 pha, ổ cắm 1 pha, 3 pha; aptômát 1 pha, 3 pha, đèn báo pha
|
Bộ
|
01
|
|
Nguồn AC điều chỉnh 0-220V, S ≤
500VA, Ura = 6, 12, 24VAC; Ura DC điều chỉnh được: ±5V,
±9V, ±12, ±24V 1A, I ≤ 500mA.
|
5.2
|
Hệ thống đo lường:
|
|
|
|
|
|
Ampe mét AC
|
Chiếc
|
03
|
I ≥ 5A
|
Ampe mét DC
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 1A
|
Vôn mét AC
|
Chiếc
|
01
|
U ≥ 380V
|
Vôn mét DC
|
Chiếc
|
01
|
U ≥ 5V
|
5.3
|
Hệ thống khởi động và bảo vệ:
|
|
|
|
|
Áp tô mát 1 pha
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 5A
|
Áp tô mát 3 pha
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 20A
|
Nút bấm đôi
|
Bộ
|
01
|
I ≥ 5A
|
Khởi động từ
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380 VAC
|
Hệ thống bảo vệ lệch pha, chống
dòng rò.
|
Bộ
|
01
|
Uđm = 220/380V
I ≤ 50A; dòng bảo vệ ≤ 100mA;
thời gian bảo vệ ≤ 10 giây
|
6
|
Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng sấy các loại máy điện có
công suất nhỏ.
|
Tủ sấy Uđm =
220/380VAC, Pđm ≤ 4,5kW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 40oC-70oC,
đồng hồ hiển thị nhiệt độ sấy.
|
7
|
Thiết bị đo lường điện
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng đo các đại lượng như U,
I, Cosj, Hz, n, R, RCĐ…
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
7.1
|
Ampe kìm
|
Chiếc
|
1
|
|
F33mm
ACA: 200A/600A
ACV: 200V/600V
W:
200W.
|
7.2
|
Cosj
met
|
Chiếc
|
1
|
Uđm = 220-380V
|
7.3
|
Mê gôm met
|
Chiếc
|
1
|
U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử
|
7.4
|
Đồng hồ vạn năng
|
Chiếc
|
1
|
Đo điện áp 1 chiều ≤ 220V
Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V
Đo điện trở ≤ 40MW
Chỉ thị kim hoặc số
|
7.5
|
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc
hoặc không tiếp xúc
|
Chiếc
|
1
|
Đo tiếp xúc: 0-10000 vòng/phút
Đo không tiếp xúc: 0 - 99999
vòng/phút
|
8
|
Thiết bị bảo hộ lao động bao gồm:
mũ bảo hộ; kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ.
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Theo TCVN hiện hành.
|
9
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
9.1
|
Tuốc nơ vít
Kìm cắt dây
Kìm tuốt dây
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
Kìm ép cốt
Bút thử điện
|
Bộ
|
1
|
|
Theo TCVN của nghề điện dân dụng
Ucđ ≥ 1000V
|
9.2
|
Mỏ hàn sợi đốt
|
Chiếc
|
1
|
|
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W
|
9.3
|
Máy khoan cầm tay
|
Chiếc
|
1
|
|
Uđm = 220VAC, P ≤
0,75KW
|
10
|
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
10.1
|
Búa nguội
|
Chiếc
|
1
|
|
Khối lượng max ≤ 5kg
|
10.2
|
Búa cao su
|
Chiếc
|
1
|
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an
toàn.
|
10.3
|
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi
khoan, mũi khoét
|
Chiếc
|
1
|
Uđm = 220VAC, P ≤
0,75kW
|
11
|
Máy mài hai đá
|
Chiếc
|
2
|
Gia công vật liệu kim loại, vật
liệu phi kim loại
|
Uđm = 220VAC, Pđm
≥ 0,5kW
Đường kính đá khoảng 100-200mm
|
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Động cơ điện 1 pha có vòng ngắn
mạch
|
Chiếc
|
3
|
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý
làm việc của động cơ.
|
Pđm ≤ 0,75kW
Uđm = 220V
|
2
|
Động cơ điện 1 pha có tụ khởi
động
|
Chiếc
|
3
|
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý
làm việc của động cơ.
|
Pđm ≤ 1,5kW
Uđm = 220V
|
3
|
Động cơ điện 1 pha có tụ thường
trực
|
Chiếc
|
9
|
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý
làm việc của động cơ.
|
Pđm ≤ 1,5kW
Uđm = 220V
|
4
|
Bộ thực hành lắp đặt máy bơm nước
ly tâm
|
Bộ
|
01
|
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý
vận hành của hệ thống máy bơm nước ly tâm
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ
thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
4.1
|
Hệ thống cung cấp nguồn 1 pha, 3
pha, ổ cắm 1 pha, 3 pha; aptômát 1 pha, 3 pha, đèn báo pha
|
Bộ
|
01
|
|
Ura = 0-380VAC
I ≤ 50A.
|
4.2
|
Hệ thống đo lường
|
|
|
|
|
Ampe mét AC
|
Chiếc
|
03
|
I ≥ 5A
|
Vôn mét AC
|
Chiếc
|
01
|
U ≥ 380V
|
Cosj
met
|
Chiếc
|
1
|
Uđm = 220-380V
|
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc
hoặc không tiếp xúc
|
Chiếc
|
1
|
Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng/phút
Đo không tiếp xúc: 0 - 99999
vòng/phút
|
4.3
|
Hệ thống khởi động và bảo vệ:
|
|
|
|
|
|
Áp tô mát 1 pha
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 5A
|
Áp tô mát 3 pha
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 20A
|
Nút bấm đôi
|
Bộ
|
01
|
I ≥ 5A
|
Khởi động từ
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380VAC
|
Hệ thống bảo vệ lệch pha, điện
áp, dòng điện, chống dòng rò.
|
Bộ
|
01
|
Uđm = 220/380V
I ≤ 50A; dòng bảo vệ ≤ 100mA;
thời gian bảo vệ ≤ 10 giây
|
Rơle bảo vệ mức nước
|
Chiếc
|
2
|
Loại điện từ, Uđm =
220V
|
Rơle bảo vệ áp lực đường ống.
|
Chiếc
|
1
|
Rơ le áp suất 1Mpa ÷ 10Mpa
|
4.4
|
Máy bơm nước ly tâm đủ phụ kiện
lắp đặt.
|
Bộ
|
1
|
Công suất động cơ điện Pđm
≤ 1,5kW; 1 pha hoặc 3 pha.
|
5
|
Bàn thực hành đa năng
|
Bàn
|
9
|
Sử dụng lắp đặt, sửa chữa các
mạch điện khởi động, điều khiển động cơ điện.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của bàn
thực hành được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bàn bao gồm:
|
|
|
|
|
5.1
|
Hệ thống cung cấp nguồn 1 pha AC,
ổ cắm 1 pha, Áptômát 1 pha.
|
Bộ
|
01
|
|
Nguồn AC điều chỉnh 0-220V, S ≤
500VA, I ≤ 50A.
|
5.2
|
Hệ thống đo lường
|
|
|
|
Ampe mét AC
|
Chiếc
|
03
|
I ≥ 5A
|
Vôn mét AC
|
Chiếc
|
01
|
U ≥ 380V
|
5.3
|
Hệ thống khởi động và bảo vệ
|
|
|
|
Áp tô mát 1 pha
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 5A
|
Nút bấm đôi
|
Bộ
|
01
|
|
I ≥ 5A
|
Khởi động từ
|
Chiếc
|
01
|
|
I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380VAC
|
5.4
|
Hệ thống bảo vệ lệch pha, chống
dòng rò.
|
Bộ
|
01
|
|
Uđm = 220/380V
I ≤ 50A; dòng bảo vệ ≤ 100mA,
thời gian bảo vệ ≤ 10 giây.
|
6
|
Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng sấy các loại máy điện có
công suất nhỏ.
|
Tủ sấy Uđm =
220/380VAC, Pđm ≤ 4,5kW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 40oC
- 70oC, đồng hồ hiển thị nhiệt độ sấy.
|
7
|
Thiết bị đo lường điện
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng đo các đại lượng như U,
I, Cosj, n, R, RCĐ…
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
7.1
|
Ampe kìm
|
Chiếc
|
1
|
|
Đo dòng 1 chiều ≤ 5A
Đo dòng xoay chiều ≤ 50A
Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V
Đo điện trở ≤ 40MW
|
7.2
|
Cosφ met
|
Chiếc
|
1
|
Uđm = 220-380V
|
7.3
|
Mê gôm met
|
Chiếc
|
1
|
U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử
|
7.4
|
Đồng hồ vạn năng
|
Chiếc
|
1
|
Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V
Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V
Đo điện trở ≤ 40MW
Chỉ thị kim hoặc số
|
7.5
|
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc
hoặc không tiếp xúc
|
Chiếc
|
1
|
Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng phút
Đo không tiếp xúc: 0 - 99999
vòng/phút
|
8
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
8.1
|
Tuốc nơ vít các loại
Kìm cắt dây các loại
Kìm tuốt dây các loại
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
Kìm ép cốt
Bút thử điện
|
Bộ
|
1
|
|
Theo TCVN của nghề điện dân dụng
Ucđ ≥ 1000V
|
8.2
|
Mỏ hàn sợi đốt
|
Chiếc
|
1
|
|
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W
|
8.3
|
Máy khoan cầm tay
|
Chiếc
|
1
|
|
Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW
|
9
|
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
9.1
|
Búa nguội
|
Chiếc
|
1
|
|
Khối lượng max ≤ 5kg
|
9.2
|
Búa cao su
|
Chiếc
|
1
|
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an
toàn
|
9.3
|
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi
khoan, mũi khoét
|
Chiếc
|
1
|
Uđm = 220VAC, P ≤
0,75KW
|
9.4
|
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng.
|
Bộ
|
1
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.
|
10
|
Thiết bị bảo hộ lao động bao gồm:
mũ bảo hộ; kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ.
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Theo TCVN hiện hành.
|
11
|
Máy mài hai đá
|
Chiếc
|
2
|
Gia công vật liệu kim loại, vật
liệu phi kim loại
|
Uđm = 220VAC, Pđm
≥ 0,5kW
Đường kính đá khoảng 100-200mm
|
12
|
Máy quấn dây
|
Chiếc
|
18
|
Dùng cho bài học quấn dây máy
điện.
|
Loại quay tay, tỉ số vòng quay
1/4, có bộ đếm 4 hàng số
|
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐIỆN VẠN NĂNG
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Động cơ điện vạn năng
|
Cái
|
03
|
Quan sát được cấu tạo của động cơ
điện vạn năng
|
Điện áp làm việc 220VAC
Công suất ≤ 2,5 kW.
Tốc độ động cơ ≤ 3000 vòng/phút.
|
2
|
Tủ điện sấy
|
Cái
|
01
|
Điều chỉnh được nhiệt độ sấy cho
thiết bị
|
Tủ sấy điện áp 220/380 VAC, có điều
chỉnh khống chế nhiệt độ, tốc độ sấy; 01 bộ điều khiển và hiển thị nhiệt độ
sấy
|
3
|
Crônha.
|
Cái
|
03
|
Kiểm tra chạm chập vòng dây của
bộ dây máy điện.
|
Điện áp làm việc 220VAC
|
4
|
Máy khoan cầm tay
|
Cái
|
03
|
Khoan các chi tiết đơn giản
|
Điện áp làm việc 220VAC
Công suất ≤ 0,75 kW
|
5
|
Máy mài cầm tay
|
Cái
|
03
|
Lựa chọn công suất, tốc độ và
cách thức sử dụng
|
Điện áp làm việc 220VAC
Công suất ≤ 0,75 kW
|
6
|
Máy bào cầm tay
|
Cái
|
03
|
Lựa chọn công suất, tốc độ và
cách thức sử dụng.
|
Điện áp làm việc 220VAC.
Công suất ≤ 0,75 kW
|
7
|
Máy xay sinh tố
|
Cái
|
06
|
Lựa chọn công suất, tốc độ và
cách thức sử dụng máy xay sinh tố.
|
Điện áp làm việc 220VAC.
Công suất ≤ 0,75 kW
|
8
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
06
|
Lựa chọn công suất, tốc độ và
cách thức sử dụng máy hút bụi
|
Điện áp làm việc 220VAC.
Công suất ≤ 0,75 kW
|
9
|
Máy đánh bóng sàn nhà
|
Cái
|
06
|
Lựa chọn công suất, tốc độ và
cách thức sử dụng máy đánh bóng sàn nhà.
|
Điện áp làm việc 220VAC.
Công suất ≤ 0,25 kW
|
10
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
10.1
|
Tuốc nơ vít các loại
Kìm cắt dây các loại
Kìm tuốt dây các loại
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
Kìm ép cốt
Bút thử điện
|
Bộ
|
1
|
|
Theo TCVN của nghề điện dân dụng
Ucđ ≥ 1000V
|
10.2
|
Mỏ hàn sợi đốt
|
Chiếc
|
1
|
|
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W
|
10.3
|
Máy khoan cầm tay
|
Chiếc
|
1
|
|
Uđm = 220VAC, P ≥ 0,75KW
|
11
|
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
11.1
|
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi
khoan, mũi khoét
|
|
|
|
Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW
|
11.2
|
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng.
|
|
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.
|
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ LẠNH GIA DỤNG
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Mô hình dàn trải tủ lạnh (hoạt
động được)
|
Bộ
|
1
|
Phù hợp để thực hiện được bài
giảng về cấu tạo, nguyên lý làm việc tủ lạnh
Đảm bảo tính thẩm mỹ, an toàn cho
người sử dụng và thiết bị.
|
Loại tủ từ 120L phá tuyết bằng
quạt gió U = 220V, f = 50 Hz
|
2
|
Máy điều hòa một khối
|
Chiếc
|
2
|
Thể hiện đầy đủ chức năng thông
dụng.
|
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng
rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất từ 9000 BTU.
|
3
|
Máy điều hòa nhiệt độ hai khối
(một chiều, hai chiếu INVERTER)
|
Chiếc
|
2
|
Thể hiện đầy đủ chức năng thông
dụng
|
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng
rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, một chiều, hai chiều, hoặc loại
INVERTER, công suất từ 9000 BTU.
|
4
|
Máy hút chân không.
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng trong quá trình thực
hành.
Dễ vận chuyển, phù hợp với công
suất máy điều hòa
|
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng
rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm.
P ≥ 250 W, U = 220V
|
5
|
Máy phun rửa cao áp
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
Đảm bảo gọn, dễ di chuyển, lắp
đặt, có thể tháo rời và lắp đặt nhanh chóng.
|
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng
rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm.
|
6
|
Bộ đèn khò
|
Bộ
|
06
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Loại chuẩn theo TCVN tại thời điểm
mua sắm.
|
7
|
Ca bin thực tập lắp đặt máy lạnh
và điều hòa không khí.
|
Bộ
|
06
|
Sử dụng trong công việc lắp đặt,
đấu nối, vận hành và đo thông số kỹ thuật
|
Có bộ nguồn điện cung cấp trong
quá trình lắp đặt; diện tích đủ để tháo, lắp các loại điều hòa, máy lạnh khác
nhau.
|
8
|
Bộ đồ nghề điện lạnh chuyên dụng
|
Bộ
|
06
|
Thiết bị sửa chữa đầy đủ chủng
loại: Đo, kiểm tra, đấu nối dây dẫn …
Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi
sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
8.1
|
Tuốc nơ vít các loại
Kìm cắt dây các loại
Kìm tuốt dây các loại
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
Kìm kẹp ống
Kìm cắt ống
Kìm ép cốt
|
Bộ
|
01
|
|
Theo bộ dụng cụ cầm tay
|
8.2
|
Thước dây
|
Cái
|
01
|
Thước thép hoặc da thuộc, có
chiều dài tối thiểu 5000mm
|
8.3
|
Đục bằng, đục nhọn
|
Cái
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
8.4
|
Búa nguội
|
Cái
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
từ (2-5) kg
|
8.5
|
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi
khoan, mũi khoét;
|
Cái
|
01
|
P ≥
350W
U
= 220 V
f
= 50 Hz
|
8.6
|
Bộ dụng cụ tháo lắp chuyên dùng
(cle, mỏ lết, bộ khẩu)
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
8.7
|
Bộ nong, loe ống đồng
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
8.8
|
Đồng hồ nạp ga
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
8.9
|
Dụng cụ uốn ống
|
Bộ
|
01
|
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU ĐỒNG BỘ MỘT PHA
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bàn thí nghiệm và thực hành máy
phát điện đồng bộ một pha
|
Bàn
|
03
|
Thể hiện đầy đủ ký hiệu, cấu tạo,
phạm vi ứng dụng và khả năng kết nối
|
Bàn thí nghiệm và thực hành máy
phát điện đồng bộ một pha có các thông số như sau:
|
|
Mỗi bàn gồm:
|
|
|
|
|
1.1
|
Bộ nguồn xoay chiều
|
Bộ
|
01
|
|
Điện áp U = 220VAC.
|
1.2
|
Bộ nguồn một chiều
|
Bộ
|
01
|
Điện áp từ 12 đến 110VDC (Kích
từ).
|
1.3
|
Động cơ điện một pha (Động cơ sơ
cấp)
|
Cái
|
01
|
Điện áp U = 220VAC, S ≤ 1,5kVA,
tốc độ động cơ thay đổi được.
|
1.4
|
Máy phát điện đồng bộ 1 pha
|
Bộ
|
01
|
Có U = 220VAC, S ≤ 1000VA, tần số
thay đổi được.
|
1.5
|
Hệ thống điều khiển dòng kích từ
bằng bán dẫn
|
Bộ
|
0
|
Có điện áp kích từ trong khoảng 0
≤ UKT ≤ 5A
|
2
|
Mô hình máy phát điện đồng bộ
xoay chiều một pha
|
Bộ
|
03
|
Bảo dưỡng, sửa chữa và quấn mới
được máy phát đồng bộ 1 pha.
|
Mô hình bao gồm các thông số tối
thiểu sau.
|
|
Mỗi bộ gồm:
|
|
|
|
|
2.1
|
Tải điện trở
|
Bộ
|
01
|
|
Có điện trở R ≤ 100W; Công suất P ≤ 1000W.
|
2.2
|
Tải điện dung.
|
Bộ
|
01
|
Công suất P ≤ 60W;
|
2.3
|
Tải điện cảm.
|
Bộ
|
01
|
Hệ số tự cảm L ≤ 0,02mH Công suất
P ≤ 1000W;
|
2.4
|
Máy phát 1 pha, nguồn kích từ độc
lập.
|
Bộ
|
01
|
Công suất P = 0,3 - 5kW.
Điện áp: U = 220VAC
|
3
|
Mô hình dàn trải bộ dây máy phát
điện đồng bộ một pha
|
Bộ
|
03
|
Lấy mẫu, tính toán và vẽ sơ đồ
trải bộ dây phần cảm và phần ứng máy phát đồng bộ một pha
|
Mô hình dàn trải bộ dây máy pháy
điện 1 pha có thông số kỹ thuật:
Z = 36.
|
4
|
Thiết bị đo lường điện
|
Bộ
|
6
|
Hiển thị các thông số đo với độ
sai số cho phép
|
Loại cơ hoặc điện tử
|
|
Bao gồm các thiết bị:
|
|
|
|
|
4.1
|
Mê gôm mét
|
Chiếc
|
01
|
|
Có U ≤ 2000V
|
4.2
|
Đồng hồ vạn năng
|
Chiếc
|
01
|
DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V
ACV: 10/50/250/1000V
DCA: 50mA/2.5/25/250/mA
Ω: x1/x10/x1K/x10K/x100K
|
5
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
5.1
|
Tuốc nơ vít các loại
Kìm cắt dây các loại
Kìm tuốt dây các loại
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
Kìm ép cốt
Bút thử điện
|
Bộ
|
01
|
|
Theo TCVN của nghề điện dân dụng
Ucđ ≥ 1000V
|
5.2
|
Mỏ hàn sợi đốt
|
Chiếc
|
1
|
|
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W
|
5.3
|
Máy khoan cầm tay
|
Chiếc
|
1
|
Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75W
|
6
|
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay:
|
Bộ
|
06
|
Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử
dụng, độ bền, an toàn cao
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
6.1
|
Búa nguội
|
Chiếc
|
01
|
Thép cacbon (2-5) kg
|
6.2
|
Búa cao su
|
Chiếc
|
01
|
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an
toàn
|
6.3
|
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi
khoan, mũi khoét
|
Chiếc
|
01
|
P ≥ 350W
|
6.4
|
Thước lá
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường,
chiều dài tối đa 1000mm
|
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN DÂN DỤNG
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Phần mềm Visio
|
Bộ
|
18
|
Thiết kế các mạch điện chiếu sáng
cho căn hộ
|
Loại phổ biến có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm thiết bị. Tích hợp đầy đủ thư viện và chức năng linh
kiện.
|
2
|
Phần mềm Autocad
|
Bộ
|
18
|
Vẽ sơ đồ mặt bằng căn hộ đơn giản
và hệ thống mạng điện căn hộ
|
Loại phổ biến có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm thiết bị. Tích hợp đầy đủ thư viện và chức năng linh
kiện.
|
3
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng cho việc giảng dạy, lập
trình các phần mềm chuyên dùng: visio, autocad
|
Loại có thông số kỹ thuật phổ
biến tại thời điểm mua sắm thiết bị.
|
4
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng cho việc giảng dạy, lập
trình các phần mềm chuyên dùng: visio, autocad
|
Loại có thông số kỹ thuật phổ
biến có trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị. Cường độ sáng ≥ 2500
Ansilumnent.
|
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN DÂN DỤNG
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy biến tần
|
Cái
|
6
|
Biến đổi các tần số sử dụng trong
các thiết bị điều khiển dân dụng
|
Tần số 50/60Hz
Dãy công suất: 0,5 ÷ 1,5 kW.
Cấp điện áp 3 Phase; 380 ~ 480V;
50/60Hz.
|
2
|
Bộ ổn áp một chiều
|
Bộ
|
03
|
Ổn định điện áp cấp cho mạch điện
|
- Ổn định điện áp một chiều từ
3,5 đến 24VDC.
- Dùng linh kiện bán dẫn.
- Công suất P ≤ 1kW
|
3
|
Bộ điều chỉnh tốc độ động cơ xoay
chiều 1 pha dùng Thyristor và linh kiện bán dẫn khác
|
Bộ
|
03
|
Điều chỉnh, ổn định điện áp cấp
cho động cơ
|
Dòng điện tải I < 5A
Công suất < 150W
|
4
|
Mô hình ổn định điện áp xoay
chiều dùng rơle trung gian.
|
Bộ
|
03
|
Thể hiện cấu tạo, nguyên tắc hoạt
động của bộ ổn định điện áp xoay chiều dùng rơle trung gian.
|
- Công suất S ≤ 1000VA
- Điện áp định mức thứ cấp
220VAC.
- Điện áp sơ cấp biến đổi trong
giải điều chỉnh từ 80 đến 240VAC.
|
5
|
Mô hình mạch ổn định điện áp một
chiều kiểu bù nối tiếp
|
Bộ
|
03
|
Thể hiện cấu tạo, nguyên lý hoạt
động của mạch ổn áp.
|
- Công suất S ≤ 1000VA.
- Điện áp định mức 24VDC.
|
6
|
Mô hình mạch ổn định điện áp một
chiều kiểu bù song song
|
Bộ
|
03
|
Thể hiện cấu tạo, nguyên lý hoạt
động của mạch ổn áp
|
- Công suất S ≤ 1000 VA.
- Điện áp định mức 24VDC.
|
7
|
Bộ ổn định tốc độ động cơ một
chiều.
|
Bộ
|
03
|
Ổn định tốc độ động cơ một chiều
|
- Công suất P ≤ 150W.
- Điện áp làm việc từ 12 đến
24VDC.
|
8
|
Bộ ổn định tốc độ động cơ xoay
chiều 3 pha bằng phương pháp thay đổi điện áp, dùng linh kiện bán dẫn
|
Bộ
|
03
|
Điều chỉnh tốc độ động cơ qua các
phương pháp thay đổi điện áp
|
Loại có thông số kỹ thuật phổ
biến có trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị.
|
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bàn nguội kèm Êto má kẹp song
song
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng trong quá trình thực
hành.
|
Độ mở lớn nhất 250mm.
|
2
|
Máy mài hai đá
|
Chiếc
|
2
|
Gia công vật liệu cơ khí gang,
thép, kim loại màu và hợp kim màu, vật liệu phi kim loại
|
Đường kính đá mài cỡ 100-200mm, Uđm
= 220VAC, Pđm ≥ 0,5kW.
|
3
|
Máy khoan bàn
|
Chiếc
|
2
|
Khoan các chi tiết theo yêu cầu
kỹ thuật.
|
Loại thiết bị thông dụng Pđm
= 1-3kW; Uđm = 220VAC. Số cấp độ trục chính nhiều cấp.
|
4
|
Thiết bị uốn cong
|
Chiếc
|
6
|
Sử dụng uốn góc, định hình ống
kim loại
|
Thiết bị thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm.
|
5
|
Bộ mẫu vật thật
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng đo, kiểm tra đối chiếu
trong quá trình gia công chi tiết
|
Loại thông dụng có sẵn trên thị
trường
|
6
|
Bàn máp
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng cho quá trình đo, rà
|
Kích thước max 1000x 1000mm
|
7
|
Thước cặp
|
Chiếc
|
9
|
Dùng để đo các kích thước chiều
dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết.
|
Phạm vi đo: 0 - đến 300mm. Độ
chia: 0,02 mm. Độ chính xác: 0,04mm
|
8
|
Thước lá
|
Chiếc
|
9
|
Đo được các kích thước chiều dài
|
Phạm vi đo: 0 - đến 500mm, Độ
chia: 0,1 mm
|
9
|
Êke 900, êke 1200
|
Chiếc
|
9
|
Sử dụng đo các góc vuông, góc 1200
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
10
|
Compa vạch dấu
|
Chiếc
|
18
|
Được dùng để vạch dấu
|
Đảm bảo độ cứng đầu vạch
|
11
|
Đài vạch
|
Chiếc
|
18
|
Vạch được đường thẳng
|
Đảm bảo độ cứng đầu vạch
|
12
|
Dưỡng ren
|
Chiếc
|
3
|
Nhận biết được dưỡng ren. Đo được
các bước ren
|
Phù hợp với tiêu chuẩn
|
13
|
Đục bằng
|
Chiếc
|
18
|
Đục được các mặt phẳng
|
Loại thông dụng trên thị trường
sử dụng cho nguội
|
14
|
Đục nhọn các loại
|
Chiếc
|
36
|
Đục được các rãnh
|
Loại thông dụng trên thị trường
sử dụng cho nguội
|
15
|
Bàn ren, tarô các loại
|
Bộ
|
6
|
Nhận biết được bầu cặp mũi khoan.
Ta rô ren lỗ. Bàn ren gia công được ren ngoài
|
Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính
lỗ max 16mm. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm
|
16
|
Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác.
|
Chiếc
|
48
|
Giũa được mặt phẳng, các chi tiết
hình trụ
|
Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ
cứng, độ sắc
|
17
|
Mũi vạch
|
Chiếc
|
6
|
Sử dụng vạch dấu chi tiết gia
công.
|
Đảm bảo độ cứng dầu vạch
|
18
|
Khối V
|
Chiếc
|
6
|
Dùng để định vị chi tiết, đo kiểm
tra
|
Khối V ngắn và khối V dài
|
19
|
Khối D
|
Chiếc
|
6
|
Được dùng để định vị chi tiết
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
20
|
Búa nguội
|
Chiếc
|
18
|
Sử dụng trong quá trình gia công
chi tiết
|
Khối lượng max 5kg
|
21
|
Tủ đựng dụng cụ
|
Chiếc
|
1
|
Dùng để bảo quản và cất giữ dụng
cụ
|
Kích thước tối thiểu 600x400x800
|
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy hàn hồ quang điện
|
Chiếc
|
3
|
Hàn hồ quang điện các đường
thẳng, giáp mối ở các vị trí bằng, vị trí ngang
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật
thông dụng, được sử dụng rộng rãi trên thị trường thời điểm mua sắm, dùng
trong sản xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí, điện áp nguồn vào 220/380V. Kèm
theo đầy đủ phụ kiện. Máy hàn xoay chiều hoặc 1 chiều
|
2
|
Bàn nguội
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng trong quá trình thực
hành.
|
Bàn nguội loại thông dụng cho
nghề điện có kèm Êto song hành 225mm.
|
3
|
Máy mài hai đá
|
Chiếc
|
2
|
Gia công vật liệu cơ khí gang,
thép, kim loại màu và hợp kim màu, vật liệu phi kim loại.
|
Đường kính đá khoảng 100-200mm.
|
4
|
Bàn hàn đa năng
|
Chiếc
|
9
|
Sử dụng cho các bài học thực hành
hàn.
|
Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát
sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá
kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao.
|
5
|
Cabin hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng cho các bài học thực hành
hàn.
|
Phù hợp với kích thước của bàn
hàn đa năng. Kết nối với bộ xử lý khói hàn.
|
6
|
Hệ thống hút khói hàn
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng hút khí hàn sinh ra trong
quá trình hàn
|
Có ống hút đến từng vị trí cabin,
lưu lượng khí hút 1 ÷ 2 m3/s. Đảm bảo không có khói hàn trong
xưởng.
|
7
|
Máy khoan bàn
|
Chiếc
|
2
|
Khoan các chi tiết theo yêu cầu
kỹ thuật.
|
Loại thiết bị phổ thông được sử
dụng rộng rãi trên thị trường có công suất khoảng 1-3kW. Số cấp độ trục chính
nhiều cấp.
|
8
|
Thước cặp
|
Chiếc
|
9
|
Dùng để đo các kích thước chiều
dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết.
|
Phạm vi đo: 0-300mm. Độ chia:
0,02 mm. Độ chính xác: 0,04mm
|
9
|
Thước lá
|
Chiếc
|
9
|
Đo được các kích thước chiều dài
|
Phạm vi đo: 0 - đến 500mm. Độ
chia: 0,1 mm.
|
10
|
Êke 900, êke 1200
|
Chiếc
|
9
|
Sử dụng đo các góc vuông, góc 1200
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
11
|
Compa vạch dấu
|
Chiếc
|
18
|
Được dùng để vạch dấu
|
Đảm bảo độ cứng đầu vạch
|
12
|
Đài vạch
|
Chiếc
|
18
|
Vạch được đường thẳng
|
Đảm bảo độ cứng đầu vạch
|
13
|
Đục bằng
|
Chiếc
|
18
|
Đục được các mặt phẳng
|
Loại thông dụng trên thị trường
sử dụng cho nguội
|
14
|
Đục nhọn các loại
|
Chiếc
|
36
|
Đục được các rãnh
|
Loại thông dụng trên thị trường
sử dụng cho nguội
|
15
|
Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác.
|
Chiếc
|
48
|
Giũa được mặt phẳng, các chi tiết
hình trụ
|
Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ
cứng, độ sắc
|
16
|
Búa nguội
|
Chiếc
|
18
|
Sử dụng trong quá trình gia công
chi tiết
|
Khối lượng max 5kg
|
17
|
Tủ đựng dụng cụ
|
Chiếc
|
1
|
Dùng để bảo quản và cất giữ dụng
cụ
|
Kích thước tối thiểu 600x400x800
|
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ XĂNG 4 KỲ
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Động cơ xăng 4 kỳ cắt bổ
|
Bộ
|
2
|
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý
hoạt động của động cơ xăng 4 kỳ.
|
Sử dụng loại động cơ xăng nhiều
xilanh; Cắt bổ 1/4
|
2
|
Động cơ xăng 4 kỳ
|
Bộ
|
3
|
Sử dụng trong quá trình vận hành.
|
Loại động cơ xăng 4 kỳ nhiều
xilanh.
|
3
|
Mô hình hệ thống bôi trơn, làm
mát và cung cấp nhiên liệu
|
Bộ
|
2
|
Dùng tháo lắp; bảo dưỡng các hệ
thống bôi trơn, làm mát và cung cấp nhiên liệu
|
Mô hình dàn trải thể hiện đầy đủ
các hệ thống bôi trơn, làm mát, cung cấp nhiên liệu và điện của động cơ xăng
4 kỳ.
|
4
|
Mô hình điện động cơ xăng 4 kỳ
|
Bộ
|
2
|
Dùng tháo lắp; bảo dưỡng các hệ
thống điện động cơ xăng 4 kỳ.
|
Mô hình dàn trải thể hiện đầy đủ
các hệ thống điện điều khiển của động cơ xăng 4 kỳ
|
5
|
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
6
|
Sử dụng trong công việc của nghề
nguội
|
Thước lá, thước cặp 1/10, com pa
vạch dấu, mũi vạch, chấm dấu, êke 900, bàn vạch dấu, đài vạch, đục
nhọn, đục bằng, búa tay, dũa dẹt, dũa tròn, cưa tay, ta rô và bàn ren
|
6
|
Bàn nguội
|
Bộ
|
3
|
Sử dụng trong quá trình thực
hành.
|
Bàn nguội loại thông dụng cho
nghề điện có kèm Êto song hành 225mm.
|
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): ỐNG LUỒN DÂY DẪN ĐIỆN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bộ khuôn uốn định hình ống PVC.
|
Bộ
|
02
|
Sử dụng để uốn góc, định hình cho
ống luồn dây dẫn điện.
|
Loại có các số liệu kỹ thuật
thông dụng trên thị trường.
|
2
|
Bộ gia nhiệt
|
Bộ
|
02
|
Tạo nhiều dùng để định hình ống
PVC trong quá trình lắp đặt
|
Có công suất P ≤ 300W; U =
220VAC.
|
3
|
Bộ khuôn uốn ống kim loại
|
Bộ
|
02
|
Uốn góc, định hình cho ống kim
loại luồn dây dẫn điện.
|
Loại có các số liệu kỹ thuật
thông dụng trên thị trường.
|
4
|
Máy tiện ren ống kim loại
|
Chiếc
|
1
|
Tạo ren, cắt ống kim loại
|
Pđm ≤ 600w;
Uđm = 220V; n = 40v/p.
|
5
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình giảng
dạy, thực hành
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
5.1
|
Tuốc nơ vít
Kìm cắt dây
Kìm tuốt dây
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
|
Bộ
|
01
|
Các loại theo bộ dụng cụ điện
UCĐ ≥ 1000V
|
5.2
|
Kìm ép cốt
|
|
|
|
Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2
đến 16mm2
|
5.3
|
Bút thử điện
|
Chiếc
|
01
|
|
UCĐ ≥ 1000 V
|
5.4
|
Mỏ hàn sợi đốt
|
Chiếc
|
01
|
U = 220VAC
P ≥ 60W
|
5.5
|
Dao gọt cáp.
|
Cái
|
01
|
Loại chuyên dụng
|
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG ĐIỆN CHO MỘT CĂN HỘ ĐƯỜNG ỐNG NGẦM TRÁNG PVC
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Tủ cung cấp điện
|
Cái
|
02
|
Dùng lắp đặt, đi dây hệ thống
điện cho một căn hộ đường ống ngầm tráng PVC.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi tủ bao gồm:
|
|
|
|
|
1.1
|
Áp tô mát 3 pha
|
Cái
|
02
|
Đóng cắt được mạch điện
|
I ≥
20A
|
1.2
|
Áp tô mát so lệch
|
Cái
|
02
|
Bảo vệ được khi có dòng rò.
|
I ≥
20A
|
1.3
|
Đèn tín hiệu.
|
Cái
|
06
|
Hoạt động đúng nguyên lý
|
3W
- 220v
|
1.4
|
Áp tô mát 1 pha
|
Cái
|
02
|
Đóng cắt được mạch điện
|
I ≥
20A
|
1.5
|
Đồng hồ vôn mét xoay chiều
|
Cái
|
02
|
Đo được điện áp xoay chiều
|
U
= 500V.
|
1.6
|
Đồng hồ am pe mét xoay chiều
|
Cái
|
06
|
Đo được dòng điện xoay chiều.
|
KI
= 50/5A
|
2
|
Công tắc âm hai cực
|
Cái
|
02
|
Dùng lắp mạch điều khiển chiếu
sáng
|
I ≤
10A
|
3
|
Ổ cắm điện
|
Cái
|
02
|
Sử dụng trong bài lắp đặt mạch điều
khiển cho các phụ tải
|
I ≤
10A
|
4
|
Đèn chiếu sáng
|
Bộ
|
06
|
Sử dụng trong bài lắp đặt các phụ
tải
|
P ≤
100W
U
= 220V
|
5
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
1
|
Lắp đặt đúng vị trí yêu cầu.
|
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng
rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất từ 9000 BTU
|
6
|
Bình nóng lạnh
|
Cái
|
1
|
Lắp đặt đúng vị trí yêu cầu.
|
Loại đốt nóng trực tiếp và gián
tiếp dung tích 15L, 30L, U = 220V
|
8
|
Thiết bị đo lường điện
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng đo các đại lượng như U,
I, Cosj, Hz, n, R, RCĐ …
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
8.1
|
Ampe kìm
|
Chiếc
|
1
|
|
Đo lường 1 chiều ≤ 5A
Đo dòng xoay chiều ≤ 50A
Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V
Đo điện trở ≤ 40MW
|
8.2
|
Cosj
met
|
Chiếc
|
1
|
Uđm = 220-380V
|
8.3
|
Mê gôm met
|
Chiếc
|
1
|
U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử
|
8.4
|
Đồng hồ vạn năng
|
Chiếc
|
1
|
Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V
Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V
Đo điện trở ≤ 40MW
Chỉ thị kim hoặc số
|
8.5
|
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc
hoặc không tiếp xúc
|
Chiếc
|
1
|
Đo tiếp xúc: 0-10000 vòng/phút
Đo không tiếp xúc: 0-99999
vòng/phút
|
8.6
|
Oát mét loại trực tiếp hoặc gián
tiếp
|
Cái
|
02
|
Có điện áp 220VAC hoặc 380VAC.
|
9
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình thực hành.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
9.1
|
Tuốc nơ vít
Kìm cắt dây
Kìm tuốt dây
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
|
Bộ
|
1
|
Các loại theo bộ dụng cụ điện UCĐ
≥ 1000 V
|
9.2
|
Kìm ép cốt
|
Cái
|
1
|
Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2
đến 16mm2
|
9.3
|
Bút thử điện
|
Cái
|
1
|
UCĐ ≥ 1000V
|
9.4
|
Mỏ hàn sợi đốt
|
Cái
|
1
|
U = 220VAC
P ≥ 60W
|
9.5
|
Dao gọt cáp.
|
Cái
|
1
|
Loại chuyên dụng
|
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): MẠCH ĐIỆN DÂN DỤNG TỰ ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN VÀ BẢO VỆ
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Hệ thống ca mê ra an ninh nội bộ
|
Bộ
|
1
|
Trình bày được các khối chức năng
của hệ thống ca mê ra an ninh nội bộ
|
Loại có ống kính tối thiểu 12Mb
trở lên và có hệ thống cáp kết nối chuẩn công nghiệp.
|
2
|
Bộ tự động điều khiển đóng, chiếu
sáng
|
Bộ
|
02
|
- Thể hiện được nguyên lý hoạt
động của bộ tự động điều khiển đóng, mở hệ thống chiếu sáng
|
Loại có thông số kỹ thuật cơ bản:
P ≤ 1,5kw, u = 220v (Điều chỉnh được cường độ ánh sáng tác động)
|
3
|
Bộ cảm biến khói và nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
- Thể hiện được nguyên lý làm
việc của bộ cảm biến khói và nhiệt độ.
|
Loại có thông số kỹ thuật thông
dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.
|
4
|
Hệ thống đóng mở cửa tự động
|
Bộ
|
2
|
- Sử dụng lắp ráp mạch điện điều
khiển đóng mở cửa tự động.
|
Loại có thông số kỹ thuật thông
dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
5
|
Thiết bị đo lường điện
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng đo các đại lượng như U,
I, Cosj, Hz, n, R, RCĐ …
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
5.1
|
Ampe kìm
|
Chiếc
|
1
|
|
Đo dòng 1 chiều ≤ 5A. Đo dòng
xoay chiều ≤ 50A
Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V
Đo điện trở ≤ 40MW
|
5.2
|
Cosj
met
|
Chiếc
|
1
|
Uđm = 220-380V
|
5.3
|
Mê gôm met
|
Chiếc
|
1
|
U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử
|
5.4
|
Đồng hồ vạn năng
|
Chiếc
|
1
|
Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V
Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V
Đo điện trở ≤ 40MW
Chỉ thị kim hoặc số
|
5.5
|
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp tục
hoặc không tiếp xúc
|
Chiếc
|
1
|
Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng/phút
Đo không tiếp xúc: 0-99999
vòng/phút
|
5.6
|
Oát mét loại trực tiếp hoặc gián
tiếp
|
Cái
|
02
|
Có điện áp 220VAC hoặc 380VAC.
|
6
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình thực
hành.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
Các loại theo bộ dụng cụ điện
UCĐ ≥ 1000V
|
6.1
|
Tuốc nơ vít
Kìm cắt dây
Kìm tuốt dây
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
|
Bộ
|
1
|
6.2
|
Kìm ép cốt
|
Bộ
|
1
|
Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2
đến 16mm2
|
6.3
|
Bút thử điện
|
Chiếc
|
1
|
UCĐ ≥1000V
|
6.4
|
Mỏ hàn sợi đốt
|
Chiếc
|
1
|
U = 220VAC
P ≥ 60W
|
6.5
|
Dao gọt cáp.
|
Cái
|
18
|
Loại chuyên dụng
|
Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): DÂY KHÔNG BẢO VỆ VÀ HỆ THỐNG CHỐNG SÉT CHO CĂN HỘ
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Đồng hồ Te rô mét điện tử
|
Bộ
|
02
|
Dùng để đo điện trở tiếp địa
|
Loại có thông số kỹ thuật thông
dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.
|
2
|
Hệ thống kim thu sét
|
Bộ
|
02
|
Sử dụng cho bài lắp đặt, kiểm
tra, bảo dưỡng hệ thống chống sét cho công trình dân dụng
|
Sử dụng hệ thống kim thu sét
thông dụng của các hãng có trên thị trường
|
3
|
Hệ thống cầu chống sét
|
Bộ
|
02
|
Sử dụng cho bài lắp đặt, kiểm
tra, bảo dưỡng hệ thống chống sét cho công trình dân dụng
|
Sử dụng hệ thống cầu chống sét
thông dụng của các hãng có trên thị trường
|
4
|
Bộ dụng cụ cho lắp đặt hệ thống
chống sét cho căn hộ.
|
Bộ
|
02
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
lắp đặt hệ thống chống sét cho căn hộ.
|
Đúng chủng loại và đủ về số lượng
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
4.1
|
Thang nhôm
|
Cái
|
02
|
|
Loại phổ thông.
|
4.2
|
Cưa sắt cầm tay
|
Bộ
|
06
|
4.3
|
Khoan sắt + bê tông chuyên dùng.
|
Cái
|
02
|
P ≤ 300W; U = 220VAC
|
4.4
|
Máy bắt vít
|
Cái
|
02
|
P ≤ 300W;
U = 220VAC hoặc 12VDC
|
4.5
|
Búa tạ
|
Cái
|
06
|
Loại phổ thông
|
Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Projector
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng trong quá trình học tập
|
Là loại thông dụng có sẵn trên
thị trường.
|
2
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng trong quá trình học tập
|
Là loại thông dụng có sẵn trên
thị trường.
|
3
|
Thiết bị đo lường điện
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng đo các đại lượng như U,
I, Cosj, Hz, n, R, RCĐ …
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
3.1
|
Ampe kìm
|
Chiếc
|
1
|
|
Đo dòng 1 chiều ≤ 5A
Đo dòng xoay chiều ≤ 50A
Đo điện áp xoay chiều ≤600V
Đo điện trở ≤ 40MW
|
3.2
|
Cosφ met
|
Chiếc
|
1
|
|
Uđm = 220-380V
|
3.3
|
Mê gôm met
|
Chiếc
|
1
|
|
U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử
|
3.4
|
Đồng hồ vạn năng
|
Chiếc
|
1
|
|
Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V
Đo điện áp xoay chiều ≤600V
Đo điện trở ≤ 40MW
Chỉ thị kim hoặc số
|
3.5
|
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc
hoặc không tiếp xúc
|
Chiếc
|
1
|
|
Đo tiếp xúc: 0-10000 vòng/phút
Đo không tiếp xúc: 0-99999
vòng/phút
|
3.6
|
Oát mét loại trực tiếp hoặc gián
tiếp
|
Cái
|
02
|
Có điện áp 220VAC hoặc 380VAC.
|
4
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình thực
hành.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
4.1
|
Tuốc nơ vít
Kìm cắt dây
Kìm tuốt dây
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
|
Bộ
|
1
|
Các loại theo bộ dụng cụ điện UCĐ
≥ 1000 V
|
4.2
|
Kìm ép cốt
|
|
|
Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2
đến 16mm2
|
4.3
|
Bút thử điện
|
Chiếc
|
1
|
UCĐ ≥ 1000V
|
5
|
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
18
|
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
5.1
|
Búa nguội
|
Chiếc
|
1
|
Khối lượng lớn nhất ≤ 5kg
|
5.2
|
Búa cao su
|
Chiếc
|
1
|
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an
toàn
|
5.3
|
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi
khoan, mũi khoét
|
Chiếc
|
1
|
Uđm = 220VAC, P ≤
0,75KW
|
5.4
|
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng
|
Bộ
|
1
|
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.
|
Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG BÁO ĐỘNG AN TOÀN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Hệ thống báo cháy tự động
|
Bộ
|
2
|
Sửa chữa, thay thế được những
linh kiện cơ bản trong mạch
|
Sử dụng các loại thông dụng bao
gồm các chức năng: báo động bằng âm thanh; Điều khiển từ xa qua điện thoại;
Tự động quay số điện thoại; kết nối các thiết bị ngoại vi dễ dàng
|
2
|
Hệ thống chống trộm tự động
|
Bộ
|
2
|
Sửa chữa, thay thế được những
linh kiện cơ bản trong mạch
|
Sử dụng các loại thông dụng bao
gồm các chức năng: báo động bằng âm thanh; Điều khiển từ xa qua điện thoại;
Tự động quay số điện thoại
|
4
|
Thiết bị đo lường điện
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng đo các đại lượng như U,
I, Cosj, Hz, n, R, RCĐ …
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
4.1
|
Ampe kìm
|
Chiếc
|
1
|
|
Đo dòng 1 chiều ≤ 5A
Đo dòng xoay chiều ≤ 50A
Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V
Đo điện trở ≤ 40MW
|
4.2
|
Cosj
met
|
Chiếc
|
1
|
Uđm = 220-380V
|
4.3
|
Mê gôm met
|
Chiếc
|
1
|
U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử
|
4.4
|
Đồng hồ vạn năng
|
Chiếc
|
1
|
Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V
Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V
Đo điện trở ≤ 40MW
Chỉ thị kim hoặc số
|
5
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình thực
hành.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Các loại theo bộ dụng cụ điện UCĐ
≥ 1000 V
|
5.1
|
Tuốc nơ vít
Kìm cắt dây
Kìm tuốt dây
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
|
Bộ
|
1
|
5.2
|
Kìm ép cốt
|
Cái
|
|
Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2
đến 16mm2
|
5.3
|
Bút thử điện
|
Chiếc
|
1
|
UCĐ ≥ 1000V
|
5.4
|
Mỏ hàn sợi đốt
|
Chiếc
|
1
|
U = 220VAC
P ≥ 60W
|
Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG THÔNG TIN LIÊN LẠC HÌNH ẢNH NỘI BỘ
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Hệ thống báo cháy tự động
|
Bộ
|
2
|
Sửa chữa, thay thế được những
linh kiện cơ bản trong mạch
|
Sử dụng các loại thông dụng bao
gồm các chức năng: báo động bằng âm thanh; điều khiển từ xa qua điện thoại;
Tự động quay số điện thoại; kết nối các thiết bị ngoại vi dễ dàng.
|
2
|
Hệ thống chống trộm tự động
|
Bộ
|
2
|
Sửa chữa, thay thế được những
linh kiện cơ bản trong mạch
|
Sử dụng các loại thông dụng bao
gồm các chức năng: báo động bằng âm thanh; điều khiển từ xa qua điện thoại;
Tự động quay số điện thoại
|
4
|
Thiết bị đo lường điện
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng đo các đại lượng như U,
I, Cosj, Hz, n, R, RCĐ …
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
4.1
|
Ampe kìm
|
Chiếc
|
1
|
Đo dòng 1 chiều ≤ 5A
Đo dòng xoay chiều ≤ 50A
Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V
Đo điện trở ≤ 40MW
|
4.2
|
Cosj
met
|
Chiếc
|
1
|
Uđm = 220-380V
|
4.3
|
Mê gôm met
|
Chiếc
|
1
|
U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử
|
4.4
|
Đồng hồ vạn năng
|
Chiếc
|
1
|
Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V
Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V
Đo điện trở ≤ 40MW
Chỉ thị kim hoặc số
|
5
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình thực
hành.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
5.1
|
Tuốc nơ vít
Kìm cắt dây
Kìm tuốt dây
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
|
Bộ
|
1
|
|
Các loại theo bộ dụng cụ điện UCĐ
≥ 1000 V
|
5.2
|
Kìm ép cốt
|
Cái
|
|
|
Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2
đến 16mm2
|
5.3
|
Bút thử điện
|
Chiếc
|
1
|
UCĐ ≥ 1000V
|
5.4
|
Mỏ hàn sợi đốt
|
Chiếc
|
1
|
U = 220VAC
P ≥ 60W
|
Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): PLC
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bộ PLC S7-200 (300)
|
Bộ
|
18
|
- Giới thiệu các chức năng cơ bản
và chức năng đặc biệt của PLC S7-200 (300).
- Lập trình, tải chương trình và
chạy chương trình trực tiếp trên PLC S7-200 (300) và các thiết bị ngoại vi
|
Loại PLC S7-200 (300) thông dụng
bao gồm cả mô đun mở rộng.
Kết hợp với 1 khối mô đun vào và
1 khối mô đun ra.
|
2
|
Bộ lập trình LOGO
|
Bộ
|
18
|
- Giới thiệu các chức năng cơ bản
và chức năng đặc biệt của PLC LOGO
- Lập trình, tải chương trình và
chạy chương trình trực tiếp trên LOGO.
|
Loại PLC LOGO thông dụng bao gồm
cả mô đun mở rộng.
Kết hợp với 1 khối mô đun vào và
1 khối mô đun ra.
|
3
|
Bộ lập trình EASY
|
Bộ
|
18
|
- Giới thiệu các chức năng cơ bản
và chức năng đặc biệt của PLC EASY
- Lập trình, tải chương trình và
chạy chương trình trực tiếp trên EASY.
|
Loại PLC EASY thông dụng bao gồm
cả mô đun mở rộng.
Kết hợp với 1 khối mô đun vào và
1 khối mô đun ra.
|
4
|
Bộ lập trình ZEN
|
Bộ
|
18
|
- Giới thiệu các chức năng cơ bản
và chức năng đặc biệt của PLC ZEN
- Lập trình, tải chương trình và
chạy chương trình trực tiếp trên ZEN.
|
Loại PLC ZEN thông dụng bao gồm
cả mô đun mở rộng.
Kết hợp với 1 khối mô đun vào và
1 khối mô đun ra.
|
Phần B.
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC
THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Bảng 37. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ
ĐIỆN DÂN DỤNG CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Tên nghề: Điện dân dụng
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 36 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
A
|
THIẾT BỊ AN TOÀN
|
1
|
Bộ trang bị cứu thương
|
Bộ
|
1
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
1.1
|
Tủ kính
|
Chiếc
|
1
|
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích
thước phù hợp với vị trí lắp đặt.
|
1.2
|
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo;
Bông băng, gạc, cồn sát trùng …
|
Bộ
|
1
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế
|
1.3
|
Mô hình người dùng cho thực tập
sơ cấp cứu nạn nhân
|
Bộ
|
1
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị
y tế
|
1.4
|
Cáng cứu thương
|
Chiếc
|
1
|
2
|
Bộ thiết bị bảo hộ lao động
|
Bộ
|
1
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
2.1
|
Ủng cao su
|
Đôi
|
1
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị
an toàn điện.
UCĐ ≤ 1000V
|
2.2
|
Găng tay cao su
|
Đôi
|
1
|
2.3
|
Thảm cao su
|
Chiếc
|
1
|
2.4
|
Ghế cách điện
|
Chiếc
|
1
|
2.5
|
Sào cách điện
|
Cái
|
1
|
2.6
|
Dây an toàn
|
Chiếc
|
1
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị
an toàn điện
|
2.7
|
Mũ bảo hộ
|
Chiếc
|
1
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị
bảo hộ lao động.
|
2.8
|
Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay
bảo hộ.
|
Bộ
|
1
|
3
|
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy
|
Bộ
|
1
|
|
3.1
|
Bình xịt bọt khí CO2 kèm theo,
họng nước cứu hỏa …
|
Bình
|
1
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị
phòng cháy chữa cháy.
|
3.2
|
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy.
|
Bộ
|
1
|
3.3
|
Cát phòng chống cháy.
|
M3
|
1
|
3.4
|
Xẻng xúc cát
|
Chiếc
|
2
|
B
|
DỤNG CỤ - THIẾT BỊ
|
I
|
DỤNG CỤ - THIẾT BỊ PHỤ TRỢ
|
4
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
4.1
|
Tuốc nơ vít các loại
Kìm cắt dây các loại
Kìm tuốt dây các loại
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
Kìm ép cốt
Kìm kẹp ống
Thước dây
Bút thử điện
|
Bộ
|
1
|
Theo TCVN của nghề điện dân dụng
Ucđ ≥ 1000V
|
4.2
|
Mỏ hàn sợi đốt
|
Cái
|
1
|
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W
|
4.3
|
Mỏ hàn xung
|
Cái
|
1
|
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W
|
4.4
|
Máy khò tháo chân linh kiện
|
Cái
|
1
|
Loại thông dụng
|
4.5
|
Ống hút thiếc, bộ đồ gia công
mạch in.
|
Bộ
|
1
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
5
|
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
5.1
|
Búa nguội
|
Chiếc
|
1
|
Khối lượng lớn nhất ≤ 5kg
|
5.2
|
Búa cao su
|
Chiếc
|
1
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
5.3
|
Đục bằng
|
Chiếc
|
1
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
5.4
|
Đục nhọn
|
Chiếc
|
1
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
5.5
|
Thước cặp
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi đo: 0 - đến 300mm.
Độ chia: 0,02mm. Độ chính xác:
0,04mm
|
5.6
|
Thước lá
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi đo: 0 - đến 500mm.
Độ chia: 0,1mm
|
5.7
|
Êke 900, êkê 1200
|
Chiếc
|
1
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
5.8
|
Bàn ren, tarô các loại
|
Bộ
|
1
|
Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính
lỗ max 16mm. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm
|
5.9
|
Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác.
|
Chiếc
|
1
|
Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ
cứng, độ sắc
|
5.10
|
Mũi vạch
|
Chiếc
|
1
|
Đảm bảo độ cứng đầu vạch
|
5.11
|
Cưa sắt
|
Chiếc
|
1
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
5.12
|
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi
khoan, mũi khoét
|
Chiếc
|
1
|
Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW
|
5.13
|
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng:
Bộ clê
Bộ mỏ lết
Bộ khẩu
Bộ vam cặp 3 chấu Dùi đồng
|
Bộ
|
1
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.
|
5.14
|
Bộ nong, loe ống đồng
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
5.15
|
Đồng hồ nạp ga
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
6
|
Thiết bị đo lường điện
|
Bộ
|
9
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
6.1
|
Ampe kìm
|
Chiếc
|
1
|
Đo dòng 1 chiều ≤ 5A
Đo dòng xoay chiều ≤ 50A
Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V
Đo điện trở ≤ 40MW
|
6.2
|
Cosj
mét
|
Chiếc
|
1
|
Uđm = 220-380V
|
6.3
|
Mê ôm mét
|
Chiếc
|
1
|
U ≤ 2000 V loại cơ hoặc điện tử
|
6.4
|
Đồng hồ vạn năng
|
Chiếc
|
1
|
Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V
Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V
Đo điện trở ≤ 40MW
Chỉ thị kim hoặc số
|
6.5
|
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc
hoặc không tiếp xúc
|
Chiếc
|
1
|
Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng/phút
Đo không tiếp xúc: 0 - 99999
vòng/phút
|
7
|
Máy đo hiện sóng
|
Chiếc
|
2
|
Loại có sẵn trên thị trường dải
tần 60MHz, kiểu hiển thị 2 kênh
|
8
|
Máy phát xung chuẩn
|
Chiếc
|
2
|
Loại có sẵn trên thị trường với
tần số f = 0 ÷ 5MHz
|
9
|
Te rô mét (loại cơ hoặc điện tử)
|
Chiếc
|
2
|
Đồng hồ đo 3 cực hoặc 4 cực, phạm
vi đo ≤ 2000W, cấp chính xác 0,5 - 5.
|
10
|
Mô hình cắt bổ hoặc các thiết bị
cơ cấu đo:
Từ điện
Điện từ
Điện động
Cảm ứng
|
Bộ
|
1
|
Cắt bổ từ 1/4 - 1/2 thiết bị.
|
11
|
Máy hàn hồ quang điện
|
Chiếc
|
3
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật
thông dụng, được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng
trong sản xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí, điện áp nguồn vào 220/380V,
dòng điện I ≥ 50A. Kèm theo đầy đủ phụ kiện. Máy hàn xoay chiều hoặc 1 chiều
|
12
|
Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền
động thông dụng:
Bộ truyền động cam trên xe ô tô
hoặc xe máy.
Hộp số.
|
Bộ
|
1
|
Cắt bổ từ 1/4 - 1/2 để thể hiện
cơ cấu truyền động.
|
13
|
Bàn, ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật
|
Bộ
|
18
|
Bản vẽ kỹ thuật khổ A0
kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ. Có tích
hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. Thước, compa, bút,
dưỡng … các loại.
|
14
|
Máy chiếu vật thể (overhead)
|
Bộ
|
1
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.
Độ phân giải ≥ 1024x768 XGA.
|
15
|
Máy chiếu vi tính (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.
Độ phân giải ≥ 1024x768 XGA.
|
16
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
37
|
Loại có cấu hình thông dụng trên
thị trường tại thời điểm mua sắm
|
17
|
Bàn nguội
|
Bộ
|
18
|
Bàn nguội loại thông dụng cho
nghề điện có kèm Êto song hành 225mm.
|
18
|
Khối D, khối V, bàn máp, đe, lò
rèn
|
Bộ
|
1
|
Loại thông dụng có sẵn trên thị
trường.
|
19
|
Máy khoan bàn
|
Chiếc
|
2
|
Loại thiết bị thông dụng Pđm
= 1-3kW; Uđm = 220VAC.
Số cấp độ trục chính nhiều cấp.
|
20
|
Máy mài hai đá
|
Chiếc
|
2
|
Đường kính đá mài cỡ 100-200mm, Uđm
= 220VAC, Pđm ≥ 0,5kW.
|
21
|
Máy quấn dây
|
Chiếc
|
18
|
Loại quay tay, tỉ số vòng quay
1/4, có bộ đếm 4 hàng số hoặc các loại máy quấn dây có các chức năng tương
đương.
|
22
|
Bộ mẫu vật liệu bao gồm:
|
Bộ
|
1
|
|
22.1
|
Các loại dây dẫn PVC
|
S ≤ 10mm2
|
22.2
|
Cáp điện 3 pha
|
S ≤ 25mm2
|
22.3
|
Dây dẫn điện từ
|
S ≤ 10mm2 hình tròn,
chữ nhật.
|
23
|
Chi tiết cơ khí
|
Bộ
|
1
|
Các chi tiết cơ khí đơn giản
|
24
|
Mối ghép cơ khí
Ghép ren.
Ghép then.
Ghép then hoa
Chốt.
Đinh tán
|
Bộ
|
1
|
Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về
lực cơ học
|
25
|
Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ
|
Chiếc
|
1
|
Tủ sấy Uđm =
220/380VAC, Pđm ≤ 4,5kW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 400C
- 700C, đồng hồ hiển thị nhiệt độ sấy.
|
26
|
Mô hình dàn trải hệ thống chống
sét bao gồm: Kim thu sét phát xạ sớm; Cáp dẫn sét chống nhiễu; Hệ thống tiếp
địa; Hệ thống tạo nguồn cao áp ...
|
Bộ
|
1
|
Kim thu sét h < 5m; bán kính
bảo vệ từ 35-120m; Cọc thép bọc đồng l<3m
|
27
|
Phần mềm orcad
|
Bộ
|
18
|
Tích hợp đầy đủ thư viện và chức
năng linh kiện.
|
28
|
Phần mềm autocad
|
Bộ
|
18
|
Tích hợp đầy đủ thư viện và chức
năng linh kiện.
|
29
|
Phần mềm visio
|
Bộ
|
18
|
Tích hợp đầy đủ thư viện và chức
năng linh kiện.
|
30
|
Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng loại động cơ xăng nhiều
xilanh.
Cắt bổ 1/4, thể hiện được cấu
tạo.
|
31
|
Mô hình hệ thống bôi trơn, làm
mát, cung cấp nhiên liệu và điện
|
Bộ
|
1
|
Mô hình dàn trải thể hiện đầy đủ
các hệ thống bôi trơn, làm mát, cung cấp nhiên liệu và điện của động cơ xăng
4 kỳ.
|
32
|
Bàn thí nghiệm và thực hành máy
phát điện đồng bộ một pha
|
Bộ
|
06
|
Các thiết bị tích hợp trên bàn
gồm có:
- Bộ nguồn Uđm =
220VAC, Iđm = 5A.
- Bộ nguồn Uđm = 12 -
110VDC, Iđm = 5A (Kích từ).
- Động cơ điện một pha (Động cơ
sơ cấp) Uđm = 220VAC, Pđm ≤ 1,5KW, tốc độ động cơ thay
đổi được.
- Bộ hòa đồng bộ máy phát điện
đồng bộ xoay chiều.
- Máy phát điện đồng bộ 1 pha: có
Ura 220VAC, S ≤ 1000VA, tần số thay đổi được.
- Hệ thống đo lường: Đo dòng
điện, đo điện áp, đo tần số, đo công suất, đo hệ thống công suất CosY …
- Hệ thống điều khiển dòng kích
từ bằng bán dẫn.
|
32
|
Bàn thí nghiệm và thực hành máy
phát điện đồng bộ một pha.
|
Bàn
|
03
|
Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát
điện đồng bộ một pha có các thông số tối thiểu sau đây:
|
|
Mỗi bàn bao gồm:
|
|
|
|
32.1
|
Bộ nguồn xoay chiều
|
Bộ
|
01
|
Điện áp U = 220VAC.
|
32.2
|
Bộ nguồn một chiều.
|
Bộ
|
01
|
Điện áp từ 12 đến 110 VDC (Kích
từ).
|
32.3
|
Động cơ điện một pha
|
Cái
|
01
|
Điện áp U = 220VAC, S ≤ 1,5kVA,
tốc độ động cơ thay đổi được.
|
32.4
|
Máy phát điện đồng bộ 1 pha
|
Bộ
|
01
|
Có U = 220VAC, S ≤ 1000VA, tần số
thay đổi được.
|
32.5
|
Hệ thống điều khiển dòng kích từ
bằng bán dẫn.
|
Bộ
|
0
|
Có dòng kích từ trong khoảng 0 ≤
IKT < 5A
|
33
|
Bàn thực hành đa năng
|
Bàn
|
9
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bàn bao gồm:
|
|
|
|
33.1
|
Hệ thống cung cấp nguồn 1 pha
AC-DC, 3 pha, ổ cắm 1 pha, 3 pha; aptômát 1 pha, 3 pha, đèn báo pha
|
Bộ
|
01
|
Nguồn AC điều chỉnh 0-220V, S≤500VA,
Ura = 6, 12, 24VAC;
Ura DC điều chỉnh
được: ±5V, ±9V, ±12, ±24V 1A, I≤ 500mA.
|
33.2
|
Hệ thống đo lường:
|
|
|
|
|
Ampe mét AC
|
Chiếc
|
03
|
I ≥5A
|
|
Ampe mét DC
|
Chiếc
|
01
|
I ≥1A
|
|
Vôn mét AC
|
Chiếc
|
01
|
U ≥380V
|
|
Vôn mét DC
|
Chiếc
|
01
|
U ≥5V
|
33.3
|
Hệ thống khởi động và bảo vệ:
|
|
|
|
|
Áp tô mát 1 pha
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 5A
|
|
Áp tô mát 3 pha
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 20A
|
|
Nút bấm đôi
|
Bộ
|
01
|
I ≥ 5A
|
|
Khởi động từ
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380V
|
33.4
|
Hệ thống bảo vệ lệch pha, chống
dòng rò.
|
Bộ
|
01
|
Uđm = 220/380V
I ≤ 50 A; dòng bảo vệ ≤ 100mA;
thời gian bảo vệ ≤ 10 giây
|
II
|
THIẾT BỊ ĐIỆN TỪ
|
35
|
Bộ khí cụ điện hạ áp thực hành
|
Bộ
|
9
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
35.1
|
Công tắc 2 cực;
Công tắc ba cực;
Công tắc 4 cực;
Công tắc sáu cực;
Công tắc xoay
|
Bộ
|
1
|
Iđm ≤ 10A
Uđm = 220/380VAC
|
35.2
|
Cầu dao hai cực;
Cầu dao 1 pha 2 ngả; Cầu dao 3
pha.
|
Bộ
|
1
|
Iđm ≤ 40A
Uđm = 220/380VAC
|
35.3
|
Nút nhấn;
Khóa điện;
Nút cắt khẩn cấp
|
Bộ
|
1
|
Iđm ≤ 10A
Uđm = 220/380VAC
|
35.4
|
Công tắc tơ
|
Chiếc
|
2
|
ULV = 220/380V
Iđm = 12A ÷ 50A
|
35.5
|
Rơle nhiệt
|
Chiếc
|
1
|
Iđm = 12A ÷ 50A
Hiệu chỉnh được dòng cắt
|
35.6
|
Rơle điện áp
|
Chiếc
|
1
|
U = 220V, I ≤ 40A
|
35.7
|
Rơle dòng
|
Chiếc
|
1
|
U = 220V, I ≤ 40A
|
35.8
|
Rơle trung gian
|
Chiếc
|
2
|
U = 220V, I ≤ 10A nên mua rơle có
số cặp tiếp điểm khác nhau.
|
35.9
|
Rơle thời gian
|
Chiếc
|
2
|
U = 220V, I ≤ 10A
tcắt ≤ 60 phút
|
35.10
|
Áp tô mát 1 pha; 3 pha
|
Bộ
|
1
|
Iđm = 5A ÷ 50A
|
35.11
|
Áp tô mát chống dòng điện rò 1
pha, 3 pha
|
Bộ
|
1
|
U = 220/380V
I ≤ 50 A; dòng bảo vệ ≤ 100mA;
thời gian bảo vệ ≤ 10 giây
|
35.12
|
Bộ bảo vệ mất pha, lệch pha, đảo
pha nguồn cung cấp.
|
Bộ
|
1
|
Iđm ≤ 50A
Uđm = 220/380VAC
|
36
|
Mô hình mạch ổn định điện áp một
chiều kiểu bù nối tiếp
|
Bộ
|
03
|
- Công suất S ≤ 1000VA.
- Điện áp định mức 24VDC.
|
37
|
Mô hình mạch ổn định điện áp một
chiều kiểu bù song song.
|
Bộ
|
03
|
- Công suất S ≤ 1000VA.
- Điện áp định mức 24VDC.
|
38
|
Mô hình ổn định điện áp xoay
chiều dùng rơle trung gian
|
Bộ
|
1
|
- Công suất S ≤ 1000VA.
- Điện áp định mức thứ cấp
220VAC.
- Điện áp sơ cấp biến đổi trong
giải điều chỉnh từ 80 đến 240 VAC.
|
39
|
Mô hình ổn định điện áp xoay
chiều rơle trung gian
|
Bộ
|
03
|
- Công suất S ≤ 1000VA.
- Điện áp định mức thứ cấp
220VAC.
- Điện áp sơ cấp biến đổi trong
giải điều chỉnh từ 80 đến 240 VAC.
|
40
|
Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha, 3
pha rô to lồng sóc
|
Bộ
|
1
|
P = 0.37 ÷ 1kW, cắt 1/4 stato
động cơ thể hiện được cấu tạo.
|
41
|
Bộ mô hình dàn trải bộ dây quấn
Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha
|
Bộ
|
1
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
41.1
|
Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu
đồng tâm; đồng khuôn một lớp.
|
Chiếc
|
1
|
Loại có số rãnh từ 12 đến 48.
Stato dùng vật liệu phi kim loại,
Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát.
|
41.2
|
Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu
đồng tâm; đồng khuôn hai lớp.
|
Chiếc
|
1
|
Loại có số rãnh từ 12 đến 48.
Stato dùng vật liệu phi kim loại,
Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát.
|
42
|
Bộ thí nghiệm, đo lường và xác
định cực tính máy điện
|
Bộ
|
3
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
42.1
|
Bộ nguồn xoay chiều
|
Bộ
|
1
|
U = 0-220VAC điều chỉnh được.
|
42.2
|
Bộ nguồn một chiều.
|
Bộ
|
1
|
U = 0-24VDC điều chỉnh được.
|
42.3
|
Ôm mét
|
Chiếc
|
1
|
R ≤ 1000W
|
42.4
|
Vôn mét
|
Chiếc
|
1
|
U ≤ 50V
Loại có điểm “0” ở giữa thang
chia độ
|
42.5
|
Chuyển mạch điều chỉnh điện áp
|
Chiếc
|
2
|
Umax = 250V
|
42.6
|
Công tắc 2 cực
|
Chiếc
|
2
|
Iđm ≤ 10A
|
43
|
Bộ mạch từ máy biến áp 1 pha, 3
pha gồm các loại lõi thép máy biến áp 1 pha, 3 pha lõi xuyến, U, E, E-I, I-I
kèm theo gông kẹp.
|
Bộ
|
18
|
Công suất từ 1 KVA ≤ S ≤ 10 kVA.
|
44
|
Máy biến áp tự ngẫu 1 pha công
suất S ≤ 1KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le điện áp, 1 rơ le dòng điện, 1
ampemet, 1 vônmet, 1 bộ đèn nháy.
|
Bộ
|
3
|
S ≤ 1 kVA, Uvào =
70-250V;
Ura = 110V, 220V,
12VAC, 12VDC;
I ≤ 50A
|
45
|
Máy biến áp 3 pha
|
Chiếc
|
3
|
Máy biến áp: S ≥ 0,5KVA;
U1 = 220/380V - Y/Y0
U2 = 127/220V - Y/D
|
46
|
Máy biến áp hàn công suất trung
bình S ≤ 10KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơle dòng điện, 1 am pe mét 30A: 1 vôn
mét 300V.
|
Bộ
|
3
|
S ≤ 10 kVA;
Uvào = 110-250V;
Ura = 30-80VAC
I ≤ 50A điều chỉnh được
|
47
|
Máy biến áp độc lập 1 pha công
suất S ≤ 1KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le điện áp 1 rơ le dòng điện; 02 chuyển
mạch; 1 am pe mét 30A: 1 vôn mét 300V; 1 Bộ đèn nháy.
|
Bộ
|
3
|
S ≤ 1kVA;
Uvào = 70-250V;
Ura = 110V, 220V,
12AVC, 12VDC;
|
48
|
Động cơ điện 1 pha có tụ thường
trực
|
Chiếc
|
3
|
Có công suất P ≥ 0,35kW, U =
220V.
|
49
|
Động cơ điện 1 pha có tụ khởi
động
|
Chiếc
|
3
|
Có công suất P ≤ 0,75kW, U =
220V.
|
50
|
Động cơ điện 1 pha có vòng ngắn
mạch
|
Chiếc
|
3
|
Có công suất P ≤ 0,75kW, U =
220V.
|
51
|
Động cơ không đồng bộ 3 pha rôtô
lồng sóc
|
Chiếc
|
9
|
Công suất P ≤ 4,5kW, U =
220V/380V. Nên mua nhiều loại công suất khác nhau phục vụ cho quá trình giảng
dạy và học tập.
|
52
|
Quạt điện
|
Chiếc
|
18
|
Pđm = 35-40W, Uđm
= 220V
|
53
|
Phôi động cơ điện 1 pha, 3 pha
|
Bộ
|
18
|
Công suất Pđm ≤ 4,5kW.
Nên mua nhiều loại công suất khác nhau dùng để quấn bộ dây stato.
|
54
|
Động cơ điện vạn năng
|
Bộ
|
3
|
Điện áp làm việc 220VAC.
Công suất P ≤ 2,5 kW.
Tốc độ động cơ n ≤ 3000
vòng/phút.
|
55
|
Máy khoan cầm tay
|
Bộ
|
03
|
Điện áp làm việc 220VAC.
Công suất ≤ 0,75kW.
|
56
|
Máy mài cầm tay
|
Bộ
|
03
|
Điện áp làm việc 220VAC.
Công suất ≤ 0,75kW.
|
57
|
Máy bào cầm tay
|
Bộ
|
03
|
Điện áp làm việc 220VAC.
Công suất ≤ 0,75kW.
|
III
|
THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG
|
58
|
Máy xay sinh tố.
|
Bộ
|
6
|
Điện áp làm việc 220VAC.
Công suất ≤ 0,75 kW
|
59
|
Máy hút bụi
|
Bộ
|
6
|
Điện áp làm việc 220VAC.
Công suất ≤ 0,75 kW
|
60
|
Máy đánh bóng sàn nhà.
|
Bộ
|
6
|
Điện áp làm việc 220VAC.
Công suất ≤ 0,25 kW
|
61
|
Mô hình dàn trải bàn là
|
Bộ
|
1
|
P ≤ 1500w,
U = 220v, f = (50-60)Hz
|
62
|
Mô hình dàn trải bếp điện
|
Bộ
|
1
|
P ≤ 1500w
U = 220v
f = (50-60)Hz
|
63
|
Bếp điện, bếp từ
|
Chiếc
|
6
|
Uđm = 220V
P ≤ 1500W
f = (50-60)Hz
|
64
|
Mô hình dàn trải bếp từ
|
Bộ
|
1
|
P ≤ 2200W ...
U = 220v
f = 50Hz
|
65
|
Mô hình dàn trải nồi cơm điện
|
Bộ
|
1
|
P ≤ 1200w
U = 220v
f = 50Hz
|
66
|
Nồi cơm điện
|
Chiếc
|
6
|
P ≤ 2500w
U = 220v
f = 50Hz
|
67
|
Mô hình dàn trải bình nước nóng
chạy bằng điện:
Cấu tạo đầy đủ rơ le nhiệt, dây
điện trở, bình chứa, van nước, đường ống …
|
Bộ
|
1
|
Loại đốt nóng trực tiếp và gián
tiếp dung tích 15L, 30L
U = 220v
f = 50 Hz
|
68
|
Bình nước nóng
|
Chiếc
|
6
|
Dung tích 15L, 30L
U = 220v
f = 50 Hz
|
69
|
Mô hình dàn trải lò vi sóng
|
Bộ
|
1
|
P ≤ 2500w
U = 220v
f = 50Hz
|
70
|
Lò vi sóng
|
Chiếc
|
6
|
P ≤ 2500w
U = 220v
f = 50Hz
|
71
|
Mô hình dàn trải tủ lạnh - hoạt
động được.
|
Bộ
|
1
|
Uđm = 220v
Dung tích ≥ 120L
|
72
|
Tủ lạnh
|
Chiếc
|
3
|
U = 2
Dung tích ≥ 120L
|
73
|
Máy điều hòa một khối
|
Chiếc
|
2
|
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng
rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất từ 9000 BTU.
U = 220v
|
74
|
Máy điều hòa nhiệt độ hai khối
(một chiều, hai chiều INVERTER)
|
Chiếc
|
2
|
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng
rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất từ 9000 BTU.
U = 220v
|
75
|
Máy hút chân không
|
Chiếc
|
2
|
P ≥ 250W
U = 220V
|
76
|
Máy phun rửa cao áp
|
Chiếc
|
1
|
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng
rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm.
|
77
|
Ca bin thực tập lắp đặt máy lạnh
và điều hòa không khí.
|
Bộ
|
6
|
Có bộ nguồn điện cung cấp trong
quá trình lắp đặt; diện tích đủ để tháo, lắp các loại điều hòa, máy lạnh khác
nhau.
|
78
|
Mô hình đi dây nổi:
Trên mô hình được lắp đặt đầy đủ:
Hộp nối, cút nối, hộp chia, ống … để học viên có thể quan sát cách lắp đặt
đúng yêu cầu kỹ thuật.
|
Bộ
|
1
|
Đường ống được thiết kế sẵn đảm
bảo tính thực tế cao nhất
|
79
|
Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ
bản:
|
Bộ
|
06
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
79.1
|
Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pac
|
Bộ
|
01
|
Thiết bị được chế tạo theo tiêu
chuẩn
U = 220V, f = 50Hz.
đua gài hoặc xoáy
|
79.2
|
Bộ đèn huỳnh quang
|
Bộ
|
01
|
Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện
tử, P ≥ 20W
|
79.3
|
Bộ đèn ngân cao áp
|
Bộ
|
01
|
Chấn lưu trong và chấn lưu ngoài
P ≥ 250W
|
79.4
|
Bộ đèn halogen
|
Bộ
|
01
|
P ≥ 500W, U = 220v,
f = 50Hz
|
79.5
|
Bộ chuông điện riêng biệt cho dân
dụng
|
Bộ
|
01
|
U = 220v, f = 50 Hz
|
80
|
Mô hình bảng điện
|
|
|
U = 220V
I ≤ 10A
f = 50Hz
|
81
|
Bộ đồ nghề gia công ống PVC
|
Bộ
|
6
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
81.1
|
Máy sấy
|
Chiếc
|
01
|
P ≤ 1000W
U = 220 V, f = 50Hz
|
81.2
|
Dao cắt ống
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng
|
81.3
|
Lò xo uốn ống
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng
|
82
|
Bộ thực hành lắp đặt máy bơm nước
ly tâm
|
Bộ
|
06
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
82.1
|
Hệ thống cung cấp nguồn 1 pha, 3
pha, ổ cắm 1 pha, 3 pha; aptômát 1 pha, 3 pha, đèn báo pha
|
Bộ
|
01
|
Ura = 0-380VAC
I ≤ 50A
|
82.1
|
Hệ thống đo lường:
|
|
|
|
Ampe mét AC
|
Chiếc
|
03
|
I ≥ 5A
|
Vôn mét AC
|
Chiếc
|
01
|
U ≥ 380V
|
Cosj
met
|
Chiếc
|
1
|
Uđm = 220-380V
|
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc
hoặc không tiếp xúc
|
Chiếc
|
1
|
Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng/phút
Đo không tiếp xúc: 0 - 99 999
vòng/phút
|
82.3
|
Hệ thống khởi động và bảo vệ:
|
|
|
|
Áp tô mát 1 pha
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 5A
|
Áp tô mát 3 pha
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 20A
|
Nút bấm đôi
|
Bộ
|
01
|
I ≥ 5A
|
Khởi động từ
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380V AC
|
82.4
|
Hệ thống bảo vệ lệch pha, điện
áp, dòng điện, chống dòng rò.
|
Bộ
|
01
|
Uđm = 220/380V
I ≤ 50 A; dòng bảo vệ ≤ 100mA;
thời gian bảo vệ ≤ 10 giây
|
82.5
|
Rơle bảo vệ mức nước.
|
Chiếc
|
2
|
Loại điện từ, Uđm =
220V
|
82.6
|
Rơle bảo vệ áp lực đường ống
|
Chiếc
|
1
|
Rơ le áp suất ≤ 10Mpa.
|
82.7
|
Máy bơm nước ly tâm đủ phụ kiện
lắp đặt.
|
Bộ
|
1
|
Công suất động cơ điện Pđm
≤ 1,5kW; 1 pha hoặc 3 pha.
|
83
|
Mô hình dàn trải máy giặt thông
dụng hoạt động được
|
Chiếc
|
1
|
Mô hình của máy giặt thông dụng
tại thời điểm mua sắm P = 6,5 ÷ 9kg.
|
IV
|
THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ
|
84
|
Nguồn một chiều ổn áp ± 5V, ±12V
|
Bộ
|
09
|
Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị
điện tử có dòng I ≤ 5A
|
85
|
Bộ thực hành điện tử cơ bản
|
Bộ
|
01
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
85.1
|
Khối chỉnh lưu
|
Bộ
|
01
|
I ≥ 3A, VAC = 220V
|
85.2
|
Khối ổn áp
|
Bộ
|
01
|
U = ± 9VDC
|
85.3
|
Khối khuếch đại
|
Bộ
|
01
|
P ≥ 3 W
|
85.4
|
Khối bảo vệ
|
Bộ
|
01
|
I ≥ 3A, VAC = 220V
|
85.5
|
Khối khuyếch đại công suất
|
Bộ
|
01
|
P ≥ 24W
|
86
|
Bộ ổn định tốc độ động cơ một
chiều.
|
Bộ
|
03
|
- Công suất P ≤ 150W.
- Điện áp làm việc từ 12 đến
24VDC.
|
87
|
Bộ ổn định tốc độ động cơ xoay
chiều 3 pha bằng phương pháp thay đổi điện áp, dùng linh kiện bán dẫn.
|
Bộ
|
03
|
- Công suất P ≤ 1,5kW.
- Điện áp làm việc từ 220V ÷
380V.
|
88
|
Bộ thực hành kỹ thuật số
|
Bộ
|
01
|
Được chế tạo dưới dạng module:
Các thiết bị được gắn trong module các đầu vào ra được kết nối ra ngoài qua
giắc nối an toàn.
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
88.1
|
Khối mã hóa
|
Bộ
|
01
|
- 4 ngõ vào 2 ngõ ra
- 10 ngõ vào 2 ngõ ra
|
88.2
|
Khối giải mã
|
Bộ
|
01
|
- 2 ngõ vào 4 ngõ ra
- 4 ngõ vào 10 ngõ ra
|
88.3
|
Khối dồn kênh
|
Bộ
|
01
|
- 2 đường vào 1 đường ra
- 8 đường vào 1 đường ra
|
88.4
|
Khối phân kênh
|
Bộ
|
01
|
2 ngõ ra và 8 ngõ ra
|
88.5
|
Khối mạch logic
|
Bộ
|
01
|
Tích hợp các cổng logic cơ bản
|
88.6
|
Khối AD/DA
|
Bộ
|
01
|
|
89
|
Bộ thực hành kỹ thuật xung
|
Bộ
|
01
|
Được chế tạo dưới dạng module
theo chuẩn kích thước, Các thiết bị được gắn trong module và kết nối ra ngoài
qua giắc nối an toàn
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
89.1
|
Nguồn một chiều ổn áp ±5V, ±12V
|
Bộ
|
09
|
Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị
điện tử có dòng I ≤ 5A.
|
89.2
|
Khối dao động điều hòa
|
Bộ
|
01
|
T ≥ 2s
|
89.3
|
Khối dao động xung tam giác
|
Bộ
|
01
|
T ≥ 2s
|
89.4
|
Khối dao động đa hài
|
Bộ
|
01
|
T ≥ 2s
|
89.5
|
Khối dao động nghẹt
|
Bộ
|
01
|
T ≥ 2s
|
89.6
|
Khối mạch kích
|
Bộ
|
01
|
|
90
|
Bàn thực hành ứng dụng cảm biến
đo lưu lượng và cảm biến góc.
|
Bàn
|
03
|
Bàn thực hành ứng dụng cảm biến
đo lưu lượng và cảm biến góc có các thông số tối thiểu sau:
|
|
Mỗi bàn bao gồm:
|
|
|
|
90.1
|
Mô đun cảm biến lưu lượng
|
Bộ
|
01
|
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥
400mA; P ≤ 0,8 Mpa.
|
90.2
|
Mô đun cảm biến siêu âm đo mức.
|
Bộ
|
01
|
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥
400mA;
|
90.3
|
Mô đun cảm biến điện dung đo mức.
|
Bộ
|
01
|
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥
400mA;
|
90.4
|
Mô đun cảm biến áp suất và hệ thống
bình chứa luân chuyển chất lỏng phục vụ cho việc thực hành cảm biến.
|
Bộ
|
01
|
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥
400mA; P ≤ 0,8Mpa
|
90.5
|
Mô đun cảm biến góc.
|
Bộ
|
01
|
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥
400mA; Wgóc = 3600.
|
91
|
Bộ thực hành cảm biến.
|
Bộ
|
6
|
Bộ thực hành cảm biến có kích
thước tối thiểu 1500x1600x800
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
91.1
|
Mô đun cảm biến nhiệt.
|
Bộ
|
01
|
Có U = 24VDC hoặc 220VAC, I ≥
400mA; Khoảng cách phát hiện điều chỉnh được từ âm 180 ≤ t ≤ 2000
|
91.2
|
Mô đun cặp nhiệt
|
Bộ
|
01
|
Có U = 24VDC hoặc 220VAC, I ≥
400mA, âm 180 ≤ t ≤ 2000
|
91.3
|
Mô đun cảm biến thu phát quang.
|
Bộ
|
01
|
Có U = 24VDC hoặc 220VAC, I ≥
400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.
|
91.4
|
Mô đun cảm biến quang trở
|
Bộ
|
01
|
U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA;
Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.
|
91.5
|
Mô đun cảm biến từ
|
Bộ
|
01
|
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥
400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.
|
91.6
|
Mô đun cảm biến tiệm cận điện
dung
|
Bộ
|
01
|
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥
400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.
|
91.7
|
Mô đun cảm biến khói.
|
Bộ
|
01
|
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA;
Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.
|
91.8
|
Mô đun cảm biến hồng ngoại:
|
Bộ
|
01
|
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥
400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.
|
91.9
|
Mô đun cảm biến tiệm cận điện
cảm.
|
Bộ
|
01
|
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥
400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.
|
92
|
Máy biến tần
|
Chiếc
|
03
|
Tần số 50/60Hz
Dãy công suất: 0,5 ÷ 1,5 kW.
Cấp điện áp 3 Phase; 380 ~ 480V;
50/60Hz
|
93
|
Bộ ổn áp một chiều.
|
Bộ
|
03
|
- Ổn định điện áp một chiều từ
3,5 đến 24VDC.
- Dùng linh kiện bán dẫn.
- Công suất P ≤ 1KW
|
94
|
Bộ điều chỉnh tốc độ động cơ xoay
chiều 1 pha dùng Thyristor và linh kiện bán dẫn khác.
|
Bộ
|
03
|
Dòng điện tải < 5A
P < 150W
|
Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): ỐNG LUỒN DÂY DẪN ĐIỆN
(Kèm
theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho
các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bộ khuôn uốn định hình ống PVC
|
Bộ
|
02
|
Sử dụng để uốn góc, định hình cho
ống luồn dây dẫn điện.
|
Loại có các số liệu kỹ thuật
thông dụng trên thị trường.
|
2
|
Bộ gia nhiệt
|
Bộ
|
02
|
Tạo nhiệt dùng để định hình ống
PVC trong quá trình lắp đặt
|
Có công suất P ≤ 300W; U =
220VAC.
|
3
|
Bộ khuôn uốn ống kim loại
|
Bộ
|
02
|
Uốn góc, định hình cho ống kim
loại luồn dây dẫn điện.
|
Loại có các số liệu kỹ thuật
thông dụng trên thị trường.
|
4
|
Máy tiện ren ống kim loại
|
Chiếc
|
1
|
Tạo ren, cắt ống kim loại
|
Pđm
≤ 600w;
Uđm
= 220V; n = 40v/p.
|
Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG ĐIỆN CHO MỘT CĂN HỘ ĐƯỜNG ỐNG NGẦM TRÁNG PVC
(Kèm
theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho
các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Tủ cung cấp điện
|
Cái
|
02
|
Dùng lắp đặt, đi dây hệ thống
điện cho một căn hộ đường ống ngầm tráng PVC.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi tủ bao gồm:
|
|
|
|
|
1.1
|
Áp tô mát 3 pha
|
Cái
|
02
|
Đóng cắt được mạch điện
|
I ≥
20A
|
1.2
|
Áp tô mát so lệch
|
Cái
|
02
|
Bảo vệ được khi có dòng rò
|
I ≥
20A
|
1.3
|
Đèn tín hiệu
|
Cái
|
06
|
Hoạt động đúng nguyên lý.
|
3W
- 220v
|
1.4
|
Áp tô mát 1 pha
|
Cái
|
02
|
Đóng cắt được mạch điện
|
I ≥
20A
|
1.5
|
Đồng hồ vôn mét xoay chiều
|
Cái
|
02
|
Đo được điện áp xoay chiều
|
U
= 500V.
|
1.6
|
Đồng hồ am pe mét xoay chiều
|
Cái
|
06
|
Đo được dòng điện xoay chiều.
|
KI
= 50/5A.
|
2
|
Công tắc âm hai cực
|
Cái
|
02
|
Dùng lắp mạch điều khiển chiếu
sáng
|
I ≤
10A
|
3
|
Ổ cắm điện
|
Cái
|
02
|
Sử dụng trong bài lắp đặt mạch điều
khiển cho các phụ tải
|
I ≤
10A
|
Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): MẠCH ĐIỆN DÂN DỤNG TỰ ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN VÀ BẢO VỆ
(Kèm
theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho
các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Hệ thống ca mê ra an ninh nội bộ
|
Bộ
|
1
|
Trình bày được các khối chức năng
của hệ thống ca mê ra an ninh nội bộ
|
Loại có ống kính tối thiểu 12Mb
trở lên và có hệ thống cáp kết nối chuẩn công nghiệp
|
2
|
Bộ tự động điều khiển đóng, mở hệ
thống chiếu sáng
|
Bộ
|
02
|
- Thể hiện được nguyên lý hoạt
động của bộ tự động điều khiển đóng, mở hệ thống chiếu sáng.
- Dùng để lắp đặt bộ tự động điều
khiển đóng, mở hệ thống chiếu sáng.
|
Loại có thông số kỹ thuật cơ bản:
P ≤ 1,5kw, u = 220v (Điều chỉnh được cường độ ánh sáng tác động)
|
3
|
Hệ thống đóng mở cửa tự động
|
Bộ
|
2
|
- Sử dụng lắp ráp mạch điện điều
khiển đóng mở cửa tự động
|
Loại có thông số kỹ thuật thông
dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.
|
Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): DÂY KHÔNG BẢO VỆ VÀ HỆ THỐNG CHỐNG SÉT CHO CĂN HỘ
(Kèm
theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho
các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Hệ thống kim thu sét
|
Bộ
|
02
|
Sử dụng cho bài lắp đặt, kiểm
tra, bảo dưỡng hệ thống chống sét cho công trình dân dụng
|
Sử dụng hệ thống kim thu sét
thông dụng của các hãng có trên thị trường
|
2
|
Hệ thống cầu chống sét
|
Bộ
|
02
|
Sử dụng cho bài lắp đặt, kiểm
tra, bảo dưỡng hệ thống chống sét cho công trình dân dụng
|
Sử dụng hệ thống cầu chống sét
thông dụng của các hãng có trên thị trường
|
Bảng 42. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG BÁO ĐỘNG AN TOÀN
(Kèm
theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho
các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Hệ thống báo cháy tự động
|
Bộ
|
2
|
Thể hiện được nguyên lý làm việc của
mạch
Sửa chữa, thay thế được những
linh kiện cơ bản trong mạch
|
Sử dụng các loại thông dụng bao
gồm các chức năng: báo động bằng âm thanh; Điều khiển từ xa qua điện thoại;
Tự động quay số điện thoại; kết nối các thiết bị ngoại vi dễ dàng
|
2
|
Hệ thống chống trộm tự động
|
Bộ
|
2
|
Nắm được nguyên lý làm việc của
các mạch
Sửa chữa, thay thế được những
linh kiện cơ bản trong mạch
|
Sử dụng các loại thông dụng bao
gồm các chức năng: báo động bằng âm thanh; Điều khiển từ xa qua điện thoại;
Tự động quay số điện thoại
|
Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG THÔNG TIN LIÊN LẠC HÌNH ẢNH NỘI BỘ
(Kèm
theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho
các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Hệ thống đàm thoại nội bộ
|
Bộ
|
3
|
Là mô hình dàn trải hệ thống đàm
thoại nội bộ (Nên sử dụng hệ thống có màn hình cảm ứng)
|
Thể hiện được nguyên lý làm việc
của hệ thống
|
2
|
Bộ thu phát hình ảnh trực tiếp
|
Bộ
|
02
|
Loại có các thông số kỹ thuật phổ
biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
Giải thích được chức năng của các
bộ phận thu phát hình ảnh.
Lắp đặt được các thiết bị ngoại
vi của bộ thu phát hình ảnh lại với nhau.
|
3
|
Bộ cảm biến hình ảnh
|
Bộ
|
2
|
Cảm biến hình ảnh 1/4 inch Exwave
HAD CCD
Độ phân giải hình ảnh 440.000
Pixel.
Góc quay 3600
|
Sử dụng để lắp bộ cảm biến hình
ảnh theo yêu cầu.
|
Bảng 44. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): PLC
(Kèm
theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho
các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bộ PLC S7- 200 (300)
|
Bộ
|
18
|
- Giới thiệu các chức năng cơ bản
và chức năng đặc biệt của PLC S7- 200 (300).
- Lập trình, tải chương trình và
chạy chương trình trực tiếp trên PLC S7- 200 (300) và các thiết bị ngoại vi.
- Phân biệt được giữa các bộ lập
trình.
|
Loại PLC S7-200 (300) thông dụng
bao gồm cả mô đun mở rộng.
Kết hợp với 1 khối mô đun vào và
1 khối mô đun ra.
|
2
|
Bộ lập trình LOGO
|
Bộ
|
18
|
- Giới thiệu các chức năng cơ bản
và chức năng đặc biệt của PLC LOGO
- Lập trình, tải chương trình và
chạy chương trình trực tiếp trên LOGO.
- Phân biệt được giữa các bộ lập
trình cỡ nhỏ.
|
Loại PLC LOGO thông dụng bao gồm
cả mô đun mở rộng.
Kết hợp với 1 khối mô đun vào và
1 khối mô đun ra.
|
3
|
Bộ lập trình EASY
|
Bộ
|
18
|
- Giới thiệu các chức năng cơ bản
và chức năng đặc biệt của PLC EASY
- Lập trình, tải chương trình và
chạy chương trình trực tiếp trên EASY.
- Phân biệt được giữa các bộ lập
trình cỡ nhỏ.
|
Loại PLC EASY thông dụng bao gồm
cả mô đun mở rộng.
Kết hợp với 1 khối mô đun vào và
1 khối mô đun ra.
|
4
|
Bộ lập trình ZEN
|
Bộ
|
18
|
- Giới thiệu các chức năng cơ bản
và chức năng đặc biệt của PLC ZEN
- Lập trình, tải chương trình và
chạy chương trình trực tiếp trên ZEN.
- Phân biệt được giữa các bộ lập
trình cỡ nhỏ.
|
Loại PLC ZEN thông dụng bao gồm
cả mô đun mở rộng.
Kết hợp với 1 khối mô đun vào và
1 khối mô đun ra.
|
DANH MỤC
THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên
nghề: Điện dân dụng
Mã
nghề: 40510301
Trình
độ đào tạo: Trung cấp nghề
MỤC LỤC
STT
|
NỘI
DUNG
|
Trang
|
1
|
Danh sách Hội đồng thẩm định danh
mục thiết bị dạy nghề, nghề Điện dân dụng
|
|
2
|
Phần thuyết minh
|
|
|
Phần A: Danh mục thiết bị
tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo
từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề
|
|
3
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn
học (bắt buộc): Điện kỹ thuật
|
|
4
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn
học (bắt buộc): Vật liệu điện
|
|
5
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn
học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật
|
|
6
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn
học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật
|
|
7
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn
học (bắt buộc): Vẽ điện
|
|
8
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn
học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn điện
|
|
9
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Đo lường điện và không điện
|
|
10
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật điện tử cơ bản
|
|
11
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Khí cụ điện hạ thế
|
|
12
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Mạch điện chiếu sáng cơ bản
|
|
13
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Hệ thống điện căn hộ đường ống PVC nổi
|
|
14
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Thiết bị nhiệt gia dụng
|
|
15
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Máy biến áp
|
|
16
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Động cơ điện xoay chiều KĐB ba pha
|
|
17
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Động cơ điện xoay chiều KĐB một pha
|
|
18
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Động cơ điện vạn năng
|
|
19
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Thiết bị lạnh gia dụng
|
|
20
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Máy phát điện xoay chiều đồng bộ một pha
|
|
21
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Nguội cơ bản
|
|
22
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Hàn điện cơ bản
|
|
23
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (bắt buộc): Động cơ xăng 4 kỳ
|
|
24
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (tự chọn): Ống luồn dây dẫn điện
|
|
25
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (tự chọn): Hệ thống điện cho một căn hộ đường ống ngầm tráng PVC
|
|
26
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (tự chọn): Mạch điện dân dụng tự động điều khiển và bảo vệ
|
|
27
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (tự chọn): Dây không bảo vệ và hệ thống chống sét cho căn hộ.
|
|
28
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (tự chọn): Nâng cao hiệu quả công việc.
|
|
|
Phần B: Danh mục tổng hợp
các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng, trình độ trung cấp nghề
|
|
29
|
Danh mục tổng hợp các thiết bị
tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ
trung cấp nghề (bảng 27)
|
|
30
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (tự chọn): Ống luồn dây dẫn điện
|
|
31
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (tự chọn): Hệ thống điện cho một căn hộ đường ống ngầm tráng PVC
|
|
32
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (tự chọn): Mạch điện dân dụng tự động điều khiển và bảo vệ
|
|
33
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (tự chọn): Dây không bảo vệ và hệ thống chống sét cho căn hộ
|
|
35
|
Danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun (tự chọn): Dây không bảo vệ và hệ thống chống sét cho căn hộ
|
|
DANH SÁCH
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ
ĐIỆN DÂN DỤNG
Trình độ: Trung cấp nghề
Theo Quyết định số 552/QĐ-BLĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
STT
|
Họ
và tên
|
Trình
độ
|
Chức
vụ trong Hội đồng thẩm định
|
1
|
Ông Trần Sơn
|
Thạc sỹ
|
Chủ tịch HĐTĐ
|
2
|
Ông Nguyễn Ngọc Tám
|
Kỹ sư
|
P. Chủ tịch HĐTĐ
|
3
|
Ông Vũ Đức Thoan
|
Thạc sỹ
|
Ủy viên thư ký
|
4
|
Ông Nguyễn Văn Sáng
|
Thạc sỹ
|
Ủy viên
|
5
|
Ông Vũ Ngọc Vượng
|
Thạc sỹ
|
Ủy viên
|
6
|
Ông Hoàng Văn Trung
|
Kỹ sư
|
Ủy viên
|
7
|
Ông Nguyễn Mậu Phương
|
Kỹ sư
|
Ủy viên
|
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy
nghề Điện dân dụng trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy
nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng
tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức
dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối
đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề Điện dân dụng
đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số
31/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/4/2008.
I. Nội dung
danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng trình độ trung cấp nghề (quy
định tại Điều 3 của thông tư)
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối
thiểu dạy nghề Điện dân dụng theo từng môn học, mô-đun bắt buộc và theo từng mô
đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 26,
danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô-đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị
tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô-đun đáp ứng yêu cầu của chương
trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết
bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu
của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các
thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng, trình độ trung cấp nghề.
a) Danh mục tổng hợp các thiết bị
tối thiểu dạy nghề điện dân dụng cho các môn học mô-đun bắt buộc, trình độ
trung cấp nghề (bảng 27).
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy
nghề Điện dân dụng cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề
được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun
bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các
thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt
buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối
thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô-đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết
bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô-đun bắt buộc.
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy
nghề Điện dân dụng bổ sung cho từng mô-đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu
bổ sung theo từng mô-đun tự chọn (từ bảng 28 đến bảng 31), dùng để bổ sung cho
danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề điện dân dụng cho các môn học, mô đun bắt
buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 27). Riêng mô-đun (tự chọn): Nâng cao hiệu
quả công việc, các thiết bị đã được thể hiện trong bảng 27.
II. Áp dụng
danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề điện dân dụng trình độ trung cấp nghề
Các cơ sở dạy nghề điện dân dụng,
trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị
tối thiểu dạy nghề điện dân dụng cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ
trung cấp nghề (bảng 27);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy
nghề điện dân dụng bổ sung cho các mô-đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề (từ
bảng 28 đến bảng 31). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ
sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô-đun tự chọn.
Các trường căn cứ vào quy mô đào
tạo nghề điện dân dụng; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề điện dân dụng; kế
hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số
nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo
chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
Phần A.
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI
THIỂU DẠY NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG
MÔ-ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa
35 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay
chiều
|
Bộ
|
01
|
Thực hiện kiểm nghiệm các biểu
thức, định luật mạch xoay chiều 1 pha
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
1.1
|
Mô đun nguồn cung cấp
|
Bộ
|
02
|
Uv=220VAC,
Iđm=10A, Ura=90-220VAC;
|
1.2
|
Đồng hồ cosf (Chỉ thị kim hoặc số)
|
Chiếc
|
02
|
Uđm ≥ 220V
|
1.3
|
Ampemet AC (Chỉ thị kim hoặc số)
|
Chiếc
|
02
|
I ≥ 5A
|
1.4
|
Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số)
|
Chiếc
|
02
|
U ≥ 380V
|
1.5
|
Mô đun tải thuần trở, thuần cảm,
thuần dung, mạch xoay chiều R-L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C
|
Bộ
|
02
|
Uđm=90-220VAC,
Pđm ≤ 1000W
|
2
|
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều
|
Bộ
|
01
|
Thực hiện kiểm nghiệm các biểu
thức, định luật mạch điện 1 chiều
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
2.1
|
Mô đun nguồn cung cấp
|
Bộ
|
2
|
|
Uv=220VAC,
Iđm=5A, Ura=6-24VDC
|
2.2
|
Thiết bị đo điện trở (Dùng cầu
cân bằng Kelvin hoặc đồng hồ đo Ôm chỉ thị số)
|
Bộ
|
2
|
Khoảng đo ≤ 50MW; Độ phân giải ≤100mW; Điện áp U = 220
VAC
|
2.3
|
Ampemet DC (Chỉ thị kim hoặc số)
|
Chiếc
|
2
|
I ≤ 1A
|
2.4
|
Vonmet DC (Chỉ thị kim hoặc số)
|
Chiếc
|
2
|
U ≥ 5V
|
2.5
|
Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số)
|
Chiếc
|
2
|
U ≤ 380V
|
2.6
|
Mô đun tải thuần trở, thuần cảm,
thuần dung.
|
Bộ
|
2
|
Uđm = 6-24 VDC
Pđm ≤ 100W
|
3
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ trình chiếu mạch điện trong
quá trình giảng dạy
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
4
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ trình chiếu mạch điện
trong quá trình giảng dạy
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.
|
5
|
Máy chiếu vật thể
|
Bộ
|
1
|
Chiếu các chi tiết, linh kiện,
mạch điện trong bài học
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.
|
Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU ĐIỆN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa
35 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bộ mẫu dây dẫn, cáp điện, dây
điện từ thông dụng
|
Bộ
|
1
|
Thể hiện được tính chất, tính
năng các loại dây dẫn.
|
Bao gồm các loại dây dẫn, cáp
điện, dây điện từ thông dụng tại thời điểm mua sắm và chuẩn theo TCVN
|
2
|
Bộ mẫu vật liệu
|
Bộ
|
1
|
Thể hiện được cấu tạo, tính chất,
tính năng sử dụng của vật liệu dẫn điện, dẫn từ.
|
Bao gồm các loại vật liệu: Dẫn
điện; Các loại lõi thép kỹ thuật điện dẫn từ trường dùng trong máy điện
|
3
|
Bộ mẫu vật liệu cách điện thông
dụng
|
Bộ
|
1
|
Thể hiện được các loại vật liệu
cách điện thường sử dụng trong nghề điện dân dụng.
|
Bao gồm các loại vật liệu cách
điện (cả thể rắn, thể lỏng, thể khí)
|
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa
35 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bàn, ghế, dụng cụ vẽ kỹ thuật
|
Bộ
|
36
|
Sử dụng được đúng chức năng các
loại dụng cụ dùng trong vẽ kỹ thuật
|
Bản vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo
ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ. Có tích hợp sẵn
hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. Thước, compa, bút, dưỡng … các
loại.
|
2
|
Một số chi tiết cơ khí
|
Bộ
|
1
|
Thể hiện rõ hình khối của từng
chi tiết
|
Các chi tiết cơ khí đơn giản như:
Các khối hình trụ, trụ bậc…
|
3
|
Mối ghép cơ khí
Ghép ren.
Ghép then.
Ghép then hoa
Chốt.
Đinh tán.
|
Bộ
|
1
|
Thể hiện rõ hình khối của từng
chi tiết
|
Các chi tiết ghép đơn giản thông
dụng
|
4
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ trong quá trình chiếu,
hướng dẫn vẽ kỹ thuật
|
Loại có thông số kỹ thuật thông
dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
5
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ trong quá trình giảng dạy
|
Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.
|
6
|
Máy chiếu vật thể
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ trong quá trình chiếu các
vật thể có kích thước nhỏ
|
Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.
|
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa
35 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền
động thông dụng
|
Bộ
|
1
|
Thể hiện được các loại cơ cấu
truyền động như: Bánh răng, đai, xích…
|
Hộp số trên xe ô tô hoặc xe máy
cắt bổ 1/4
|
2
|
Mối ghép cơ khí
Ghép ren.
Ghép then.
Ghép then hoa.
Chốt.
Đinh tán
|
Bộ
|
1
|
Kích thước gọn nhẹ để làm trực
quan khi thực hiện bài giảng.
|
Các chi tiết ghép đơn giản thông
dụng
|
3
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ trong quá trình giảng
dạy.
|
Loại bỏ các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm.
|
4
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ trong quá trình chiếu các
bản vẽ, mô hình.
|
Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.
|
5
|
Máy chiếu vật thể
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ trong quá trình chiếu các
vật thể có kích thước nhỏ
|
Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.
|
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ ĐIỆN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa
35 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bàn, ghế, dụng cụ vẽ kỹ thuật
|
Bộ
|
36
|
Sử dụng đúng chức năng các loại
dụng cụ dùng trong vẽ điện
|
Bản vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo
ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ. Có tích hợp sẵn
hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. Thước, compa, bút, dưỡng ….các
loại.
|
2
|
Bộ khí cụ điện hạ áp thực hành
|
Bộ
|
9
|
Thể hiện được cách vẽ, ký hiệu,
thông số cơ bản của các loại khí cụ điện trên bản vẽ theo TCVN.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
2.1
|
Công tắc 2 cực;
Công tắc 3 cực;
Công tắc 4 cực;
Công tắc 6 cực;
Công tắc xoay
|
Bộ
|
1
|
Iđm ≤ 10A
Uđm = 220/380VAC
|
2.2
|
Cầu dao hai cực;
Cầu dao 1 pha hai ngả; Cầu dao 3
pha.
|
Bộ
|
1
|
Iđm ≤ 40A
Uđm = 220/380VAC
Iđm ≤ 10A
Uđm = 220/380VAC
|
2.3
|
Nút nhấn;
Khóa điện;
Nút cắt khẩn cấp
|
Bộ
|
1
|
2.4
|
Công tắc tơ
|
Chiếc
|
2
|
ULV = 220/380V;
Iđm = 12A ÷ 50A
|
2.5
|
Rơle nhiệt
|
Chiếc
|
1
|
Iđm = 12A ÷ 50A
Hiệu chỉnh được dòng cắt
|
2.6
|
Rơle điện áp
|
Chiếc
|
1
|
U = 220V, I ≤ 40A
|
2.7
|
Rơle dòng
|
Chiếc
|
1
|
U = 220V, I ≤ 40A
|
2.8
|
Rơle trung gian
|
Chiếc
|
2
|
U = 220V, I ≤ 40A nên mua rơle có
số cặp tiếp điểm khác nhau.
|
2.9
|
Rơle thời gian
|
Chiếc
|
2
|
U = 220V, I ≤ 10A
tcắt ≤ 60 phút
|
2.10
|
Áp tô mát 1 pha; 3 pha
|
Bộ
|
1
|
Iđm = 5A ÷ 50A
|
3
|
Mô hình đi dây nổi
|
Bộ
|
1
|
Thể hiện được cách vẽ, ký hiệu,
thông số cơ bản trên bản vẽ theo TCVN.
|
Đường ống được thiết kế sẵn đảm
bảo tính thực tế cao nhất
|
4
|
Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ
bản:
|
Bộ
|
06
|
Thể hiện được cách vẽ, ký hiệu,
thông số cơ bản của các loại đèn chiếu sáng trên bản vẽ theo TCVN.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
4.1
|
Bộ bóng đèn: Sợi đốt, compac
|
Bộ
|
01
|
Thiết bị được chế tạo theo tiêu
chuẩn U = 220V, f = 50Hz. Đui gài hoặc xoáy
|
4.2
|
Bộ đèn huỳnh quang
|
Bộ
|
01
|
Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện
tử, P ≥ 20W
|
4.3
|
Bộ đèn ngân cao áp
|
Bộ
|
01
|
Chấn lưu trong và chấn lưu ngoài
P ≥ 250W
|
4.4
|
Bộ đèn halogen
|
Bộ
|
01
|
P ≥ 500W, U = 220v, f = 50Hz
|
4.5
|
Bộ chuông điện riêng biệt cho dân
dụng
|
Bộ
|
01
|
U = 220v, f = 50Hz
|
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa
35 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bộ trang bị cứu thương.
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng bộ trang bị sơ cấp cứu
nạn nhân tai nạn điện.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ
trang bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
1.1
|
Tủ kính
|
Chiếc
|
1
|
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích
thước phù hợp với vị trí lắp đặt.
|
1.2
|
Các dụng cụ sơ cứu:
Panh, kéo; Bông băng, gạc, cồn
sát trùng….
|
Bộ
|
1
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế.
|
1.3
|
Mô hình người dùng cho thực tập
sơ cấp cứu nạn nhân
|
Bộ
|
1
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị
y tế.
|
1.4
|
Cáng cứu thương
|
Chiếc
|
1
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị
y tế.
|
2
|
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy
|
Bộ
|
1
|
Kích thước phù hợp để thao tác,
thuận tiện khi thao diễn phòng chữa cháy.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản được mô
tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
2.1
|
Ủng cao su
|
Đôi
|
1
|
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị
an toàn điện.
UCĐ ≤ 1000V
|
2.2
|
Găng tay cao su
|
Đôi
|
1
|
|
2.3
|
Thảm cao su
|
Chiếc
|
1
|
2.4
|
Ghế cách điện
|
Chiếc
|
1
|
2.5
|
Sào cách điện
|
Cái
|
1
|
2.6
|
Dây an toàn
|
Chiếc
|
1
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị
an toàn điện
|
2.7
|
Mũ bảo hộ
|
Chiếc
|
1
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị
bảo hộ lao động
|
2.8
|
Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay
bảo hộ
|
Bộ
|
1
|
3
|
Thiết bị bảo hộ lao động
|
Bộ
|
1
|
Thể hiện được cấu tạo, được các
biện pháp bảo vệ an toàn cho người và thiết bị khi sử dụng điện.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản được mô
tả cụ thể như sau:
|
3.1
|
Bình xịt bọt khí CO2
|
Bình
|
1
|
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị
phòng cháy chữa cháy
|
3.2
|
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy
|
Bộ
|
1
|
3.3
|
Cát phòng chống cháy.
|
m3
|
1
|
3.4
|
Xẻng xúc cát.
|
Chiếc
|
2
|
4
|
Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn
điện bao gồm các mô đun lắp đặt mạch điều khiển hoạt động của động cơ; mạch
điện dân dụng trong gia đình có đủ các hệ thống bảo vệ dòng điện, điện áp,
chống giật, chống sét…
|
Bộ
|
1
|
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý
hoạt động của các thiết bị, hệ thống an toàn điện.
|
Uđm = 220/380VAC;
0-110VDC;
Pđm≤1,5KW;
f = 50-60Hz
Nên sử dụng các thiết bị có sẵn
trong mô đun chuyên môn.
|
5
|
Mô hình dàn trải hệ thống chống
sét bao gồm: Kim thu sét phát xạ sớm; Cáp dẫn sét chống nhiễu; Hệ thống tiếp
địa; Hệ thống tạo nguồn cao áp…
|
Bộ
|
1
|
Thể hiện được nguyên lý hoạt động
của hệ thống chống sét cho mạng điện hạ áp, cho các công trình.
|
Kim thu sét h<5m; bán kính bảo
vệ từ 35-120m; Cọc thép bọc đồng l<3m
|
6
|
Máy vi tính.
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ trong quá trình giảng dạy
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
7
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ trong quá trình giảng
dạy.
|
Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.
|
Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN VÀ KHÔNG ĐIỆN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bộ thiết bị đo lường điện
|
Bộ
|
06
|
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý
làm việc, sử dụng đo các đại lượng điện
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
1.1
|
Ampemet DC (Chỉ thị kim hoặc số)
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 1A
|
1.2
|
Ampemet AC (Chỉ thị kim hoặc số)
|
Chiếc
|
03
|
I ≥ 5A
|
1.3
|
Biến dòng
|
Chiếc
|
03
|
Có dòng điện thứ cấp 1A
|
1.4
|
Vôn mét DC (Chỉ thị kim hoặc số)
|
Chiếc
|
01
|
U ≥ 5V
|
1.5
|
Vôn mét AC (Chỉ thị kim hoặc số)
|
Chiếc
|
01
|
U ≥ 380V
|
1.6
|
Ampe kìm (Chỉ thị kim hoặc số)
|
Chiếc
|
01
|
f33mm
ACA: 200A/600A
ACV: 200V/600V
W:
200W
|
1.7
|
Mê gôm mét
|
Chiếc
|
01
|
U ≥ 500V
|
1.8
|
Oát mét
|
Chiếc
|
01
|
Kiểu điện động một pha
|
1.9
|
Công tơ 1 pha
|
Chiếc
|
01
|
Điện áp danh định (220)v, tần số:
(50-60)Hz, Dòng điện: từ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2
|
1.10
|
Công tơ 3 pha
|
Chiếc
|
01
|
|
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực
tiếp, 220/380V (ba pha 3 phần tử) cấp chính xác: 1 hoặc 2
|
1.11
|
Đồng hồ vạn năng
|
Chiếc
|
01
|
Đo các thông số đo lường
|
DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V
ACV: 10/50/250/1000V
DCA: 50mA/2.5/25/250mA
W:
x1/x10/x1K/x10K/x100K
|
2
|
Bộ thiết bị đo lường không điện
|
Bộ
|
1
|
Phù hợp để thực hiện thao tác đo,
kiểm tra thông số kích thước ngoài, trong và đo độ sâu, tốc độ động cơ
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
2.1
|
Thước cặp
|
Chiếc
|
01
|
|
Loại cơ hoặc điện tử
Phạm vi đo từ 150mm
|
2.2
|
Pan me
|
Chiếc
|
01
|
Phạm vi đo (0-25)mm
|
2.3
|
Tốc độ kế
|
Chiếc
|
01
|
Loại điện từ hoặc xung
|
3
|
Máy phát xung chuẩn
|
Chiếc
|
1
|
Hiển thị rõ các dạng tín hiệu
xung trên màn hình hiển thị
|
Tần số f=0 ÷ 5MHz
|
4
|
Máy đo hiện sóng
|
Chiếc
|
1
|
Hiển thị rõ các dạng sóng cơ bản
khi thực hiện đo
|
Dải tần ≥ 40MHz, kiểu hiển thị 2
kênh
|
5
|
Te rô mét (loại cơ hoặc điện tử).
|
Chiếc
|
2
|
Thực hiện đánh dấu màu cực
|
Loại thiết bị được sử dụng rộng
rãi trên thị trường.
Phép đo kiểu 3 cực hoặc 4 cực,
phạm vi đo có thể tới 2000W, cấp
chính xác (0,5-5)
|
6
|
Mô hình cắt bổ cơ cấu đo
|
Bộ
|
1
|
Thể hiện rõ được cấu tạo, nguyên
lý hoạt động của các loại cơ cấu đo thông dụng.
Đánh dấu màu cho các vị trí quan
trọng của các cơ cấu.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
6.1
|
Cơ cấu từ điện
|
Bộ
|
01
|
Cắt bổ tối thiểu 1/4 thiết bị
|
6.2
|
Cơ cấu điện từ
|
Bộ
|
01
|
6.3
|
Cơ cấu điện động
|
Bộ
|
01
|
6.4
|
Cơ cấu cảm ứng
|
Bộ
|
01
|
7
|
Bàn thực hành đa năng
|
Bàn
|
9
|
Kích thước phù hợp. Đảm bảo độ
cứng, vững, an toàn khi thực hiện thao tác đo, gá lắp
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bàn bao gồm:
|
|
|
|
|
7.1
|
Hệ thống cung cấp nguồn AC, DC, ổ
cắm ba pha, đèn báo pha
|
Bộ
|
01
|
|
0 ~ 220V, 500VA điện áp đầu ra
AC; 12V, 6V
0 ÷ ±15V, 50mA đầu ra DC: ±5V, ±12,
±24V, 1A
|
7.2
|
Hệ thống đo lường:
|
|
|
|
|
Ampe mét AC
|
Chiếc
|
03
|
I ≥ 5A
|
Ampe mét DC
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 1A
|
Vôn mét AC
|
Chiếc
|
01
|
U ≥ 380V
|
Vôn mét DC
|
Chiếc
|
01
|
U ≥ 5V
|
7.3
|
Hệ thống khởi động và bảo vệ:
|
|
|
|
Áp tô mát 1 pha
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 5A
|
Áp tô mát 3 pha
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 20A
|
Nút bấm đôi
|
Bộ
|
01
|
I ≥ 5A
|
Khởi động từ
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380VAC
|
8
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình giảng
dạy, thực hành.
|
Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn
TCVN và an toàn điện
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
8.1
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh và 4 cạnh
Kìm cắt dây các loại
Kìm tuốt dây các loại
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
|
Bộ
|
01
|
Theo bộ nghề điện
Ucđ ≥ 1000V
|
8.2
|
Mỏ hàn xung
|
Cái
|
01
|
P ≥ 60W, U = 220V
|
8.3
|
Máy khò tháo chân linh kiện
|
Cái
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
8.4
|
Ống hút thiếc
|
Cái
|
01
|
9
|
Bộ phụ tải
|
Bộ
|
06
|
Sắp xếp theo thứ tự các loại phụ
tải phục vụ đo lường
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
9.1
|
Điện trở
|
Chiếc
|
01
|
Điện trở khởi động, điện trở vạch
màu
|
9.2
|
Cuộn dây
|
Chiếc
|
01
|
Theo thông số dụng cụ đo
|
9.3
|
Tụ điện
|
Chiếc
|
01
|
9.4
|
Dây dẫn, dây điện từ
|
Chiếc
|
01
|
|
9.5
|
Động cơ điện
|
Chiếc
|
01
|
P ≥ 250W
|
Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ CƠ BẢN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bộ thực hành điện tử cơ bản
|
Bộ
|
01
|
Dễ quan sát và kiểm nghiệm với
các mạch thực hiện lắp
|
Được chế tạo dưới dạng module
theo chuẩn kích thước
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
1.1
|
Khối chỉnh lưu
|
Bộ
|
01
|
I ≥ 3A, VAC = 220V
|
1.2
|
Khối ổn áp
|
Bộ
|
01
|
U = ±9VDC
|
1.3
|
Khối khuyếch đại
|
Bộ
|
01
|
P ≥ 3W
|
1.4
|
Khối bảo vệ
|
Bộ
|
01
|
1.5
|
Khối khuyếch đại công suất
|
Bộ
|
01
|
P ≥ 24W
|
2
|
Bo cắm chân linh kiện.
|
Cái
|
18
|
Cắm thử các linh kiện, mạch điện
tử cơ bản.
|
- Số lượng lỗ cắm ≥ 300
- Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm:
2,54mm
|
3
|
Đồng hồ đo vạn năng
|
Bộ
|
18
|
Thực hiện đo các thông số đo
lường
|
DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V
ACV: 10/50/250/1000V
DCA: 50mA/2.5/25/250mA
W:
x1/x10/x1K/x10K/x100K
|
4
|
Máy đo hiện sóng
|
Chiếc
|
1
|
Hiển thị rõ các dạng sóng trên
màn hình hiển thị
|
Dải tần ≥ 40MHz, hiển thị 2 kênh
|
5
|
Máy phát xung chuẩn
|
Chiếc
|
1
|
Cung cấp và hiển thị rõ các dạng
xung chuẩn
|
Dải tần f = 0 ÷ 5MHz, 4 chức
năng, P ≤ 25W
|
6
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình giảng
dạy, thực hành.
|
Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn
TCVN và an toàn điện
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
6.1
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh và 4 cạnh
Kìm cắt dây các loại
Kìm tuốt dây các loại
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
|
Bộ
|
01
|
Theo bộ dụng cụ nghề điện Ucđ
≥ 1000V
|
6.2
|
Mỏ hàn xung
|
Cái
|
01
|
P ≥ 60W, U = 220V
|
6.3
|
Máy khò tháo chân linh kiện
|
Cái
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
6.4
|
Ống hút thiếc
|
Cái
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng trong quá trình chiếu
mạch điện, mô phỏng hoạt động.
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.
|
8
|
Máy tính.
|
Bộ
|
01
|
Thiết kế và mô phỏng hoạt động
của mạch điện
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua
sắm
|
9
|
Máy chiếu vật thể.
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng trong quá trình chiếu các
vật thể có kích thước nhỏ.
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.
|
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KHÍ CỤ ĐIỆN HẠ THẾ
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số môn học: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bộ khí cụ điện hạ thế
|
Bộ
|
01
|
Thể hiện được cấu tạo, tính năng,
tác dụng, nguyên lý hoạt động của khí cụ điện trong mạch điện, thiết bị điện.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
1.1
|
Công tắc 2 cực;
Công tắc ba cực;
Công tắc 4 cực;
Công tắc sáu cực
Công tắc xoay
|
Bộ
|
2
|
|
Iđm ≤ 10A
Uđm = 220/380VAC
|
1.2
|
1 cầu dao hai cực; Cầu dao 1 pha
hai ngả; Cầu dao 3 pha
|
Bộ
|
2
|
Iđm ≤ 40A
Uđm = 220/380VAC
|
1.3
|
Nút nhấn; Khóa điện; Nút cắt khẩn
cấp
|
Bộ
|
2
|
Iđm ≤ 10A
Uđm = 220/380VAC
|
1.4
|
Công tắc tơ
|
Chiếc
|
2
|
ULV = 220/380V;
Iđm = 12A ÷ 50A
|
1.5
|
Rơle nhiệt
|
Chiếc
|
2
|
Iđm = 12A ÷ 50A
Hiệu chỉnh được dòng cắt
|
1.6
|
Rơle điện áp
|
Chiếc
|
2
|
U = 220V, I ≤ 40A
|
1.7
|
Rơle dòng
|
Chiếc
|
2
|
U = 220V, I ≤ 40A
|
1.8
|
Rơle trung gian
|
Chiếc
|
2
|
U = 220V, I ≤ 10A nên mua rơle có
số cặp tiếp điểm khác nhau.
|
1.9
|
Rơle thời gian
|
Chiếc
|
2
|
U = 220V, I ≤ 10A
tcắt ≤ 60 phút
|
1.10
|
Áp tô mát 1 pha; 3 pha
|
Bộ
|
2
|
Iđm = 5A ÷ 50A
|
1.11
|
Áp tô mát chống dòng điện rò 1
pha, 3 pha
|
Bộ
|
2
|
U = 220/380V
I ≤ 50A; dòng bảo vệ ≤ 100mA;
thời gian bảo vệ ≤ 10 giây
|
1.12
|
Bộ bảo vệ mất pha, lệch pha, đảo
pha nguồn cung cấp.
|
Bộ
|
2
|
Iđm ≤ 50A
Uđm = 220/380VAC
|
2
|
Động cơ điện 1 pha, 3 pha công
suất nhỏ
|
Chiếc
|
6
|
Sử dụng làm phụ tải trong bài
học.
|
Động cơ điện có công suất ≤1,5kW,
điện áp 380/220V-Y/D và điện áp 220V
|
3
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình giảng
dạy, thực hành.
|
Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn
TCVN và an toàn điện
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
3.1
3.5
|
Tuốc nơ vít
Kìm cắt dây
Kìm tuốt dây
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
|
Bộ
|
01
|
Theo bộ dụng cụ nghề điện Ucđ
≥ 1000V
|
3.6
|
Mỏ hàn xung
|
Cái
|
01
|
P ≥ 60W, U = 220V
|
3.7
|
Máy khò tháo chân linh kiện
|
Cái
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3.8
|
Ống hút thiếc
|
Cái
|
01
|
4
|
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
06
|
Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử
dụng, độ bền, an toàn cao.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
4.1
|
Búa nguội
|
Chiếc
|
01
|
Thép cacbon (2-5) kg
|
4.2
|
Búa cao su
|
Chiếc
|
01
|
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an
toàn
|
4.3
|
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi
khoan, mũi khoét
|
Chiếc
|
01
|
P ≥ 350W
|
4.4
|
Thước lá
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường,
chiều dài tối đa 1000mm
|
5
|
Máy tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng trong quá trình chiếu, mô
phỏng hoạt động.
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm.
|
6
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng trong quá trình giảng dạy
|
Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.
Độ phân giải ≥ 1024x768 XGA.
|
7
|
Máy chiếu vật thể.
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng trong quá trình chiếu các
vật thể có kích thước nhỏ.
|
Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.
|
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): MẠCH ĐIỆN CHIẾU SÁNG CƠ BẢN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ
bản:
|
Bộ
|
06
|
Có sự tích hợp giữa các thiết bị
trên mô hình.
Đảm bảo nhất quán về màu sắc.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
1.1
|
Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pac
|
Bộ
|
01
|
Thiết bị được chế tạo theo tiêu
chuẩn
U = 220V, f = 50Hz. đui gài hoặc
xoáy
|
1.2
|
Bộ đèn huỳnh quang
|
Bộ
|
01
|
Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện
tử, P ≥ 20W
|
1.3
|
Bộ đèn ngân cao áp
|
Bộ
|
01
|
Chấn lưu trong và chấn lưu ngoài
P ≥ 250W
|
1.4
|
Bộ đèn halogen
|
Bộ
|
01
|
P ≥ 500W, U = 220V, f = 50Hz
|
1.5
|
Bộ chuông điện riêng biệt cho dân
dụng
|
Bộ
|
01
|
U = 220V, f = 50Hz
|
2
|
Mô hình bảng điện thực tập điện
chiếu sáng
|
Bộ
|
1
|
Dễ quan sát, kích thước phù hợp.
Trên mô hình thực hiện lắp, sửa chữa được các mạch điện chiếu sáng cơ bản.
|
U ≤ 220V, f = 50Hz
|
3
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
06
|
Đúng chủng loại. Đảm bảo an toàn,
độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sữa chữa
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
3.1
|
Tuốc nơ vít
Kìm cắt dây
Kìm tuốt dây
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
Kìm ép cốt
|
Bộ
|
01
|
Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện UCĐ
≥ 1000V
|
3.2
|
Bút thử điện
|
Chiếc
|
01
|
U ≤ 500V
|
3.3
|
Mỏ hàn sợi đốt
|
Chiếc
|
01
|
U = 220VAC
P ≥ 60W
|
3.4
|
Mỏ hàn xung
|
Chiếc
|
01
|
4
|
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
06
|
Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử
dụng, độ bền, an toàn cao.
|
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng.
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
4.1
|
Búa nguội
|
Chiếc
|
01
|
Thép cacbon (2-5) kg
|
4.2
|
Búa cao su
|
Chiếc
|
01
|
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an
toàn
|
4.3
|
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi
khoan, mũi khoét
|
Chiếc
|
01
|
P ≥ 350W
|
4.4
|
Thước lá
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường,
chiều dài tối đa 1000mm
|
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG ĐIỆN CĂN HỘ ĐƯỜNG ỐNG PVC NỔI
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Mô hình đi dây nổi
|
Bộ
|
1
|
Thể hiện nguyên tắc bố trí hệ
thống điện sử dụng đường ống PVC
|
Trên mô hình các thiết bị được
lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật
F
≥ 20
|
2
|
Dây mồi
|
Chiếc
|
9
|
Đi dây trong ống nhựa PVC…
Đảm bảo mềm, bền, dễ luồn dây.
|
F ≤ 4mm
|
3
|
Bộ đồ nghề gia công ống PVC:
|
Bộ
|
6
|
Sử dụng cho quá trình lắp đặt
đường ống nổi PVC
|
Đầy đủ chủng loại cho dụng cụ sửa
chữa, lắp đặt
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
3.1
|
Máy sấy
|
Chiếc
|
01
|
P ≤ 1000W
U = 220V, f = 50Hz
|
3.2
|
Dao cắt ống
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng, có đường kính
cắt phù hợp với đường kính ống lắp đặt
|
3.3
|
Lò xo uốn ống
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng, tối thiểu từ
16mm
|
4
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
06
|
Sử dụng trong quá trình giảng dạy
thực hành
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuốc nơ vít
Kìm cắt dây
Kìm tuốt dây
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
Kìm ép cốt
Bút thử điện
|
Bộ
|
1
|
|
Theo TCVN của nghề điện dân dụng
Ucđ ≥ 1000V
|
4.2
|
Mỏ hàn sợi đốt
|
Chiếc
|
1
|
|
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W
|
4.3
|
Máy khoan cầm tay
|
Chiếc
|
1
|
|
Uđm = 220VAC, P ≤
0,75W
|
5
|
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay:
|
Bộ
|
06
|
Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử
dụng, độ bền, an toàn
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
5.1
|
Búa nguội
|
Chiếc
|
01
|
Khối lượng max ≤ 5kg
|
5.2
|
Búa cao su
|
Chiếc
|
01
|
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an
toàn
|
5.3
|
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi
khoan, mũi khoét
|
Chiếc
|
01
|
P ≥ 350W
|
5.4
|
Thước lá
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường,
chiều dài tối đa 1000mm
|
6
|
Thiết bị đo lường điện
|
Bộ
|
6
|
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số
kỹ thuật, đánh giá tình trạng hoạt động của các thiết bị
|
Thông số kỹ thuật của từng loại
như sau:
|
|
Bao gồm các thiết bị:
|
|
|
|
|
6.1
|
Mê gôm mét
|
Chiếc
|
01
|
|
Có U ≥ 500V
|
6.2
|
Đồng hồ vạn năng
|
Chiếc
|
01
|
Đo các thông số đo lường cơ bản
|
DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V
ACV: 10/50/250/1000V
DCA: 50mA/2.5/25/250mA
W:
x1/x10/x1K/x10K/x100K
|
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ NHIỆT GIA DỤNG
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Mô hình dàn trải bàn là
|
Bộ
|
06
|
Quan sát được cấu tạo, nguyên lý
làm việc của bàn là
|
Điều chỉnh nhiệt độ, tự động
ngắt, đèn báo tín hiệu;
P ≤ 1500W, U = 220V, f =
(50-60)Hz
|
2
|
Mô hình dàn trải bếp điện: (điều
chỉnh nhiệt độ và không điều chỉnh nhiệt độ)
|
Bộ
|
06
|
Quan sát được cấu tạo, nguyên lý
của bếp điện
|
Rơ le nhiệt, công tắc xoay, dây
điện trở…
P ≤ 1500W, U = 220V, f =
(50-60)Hz
|
3
|
Mô hình dàn trải bếp từ
|
Bộ
|
06
|
Quan sát được cấu tạo, nguyên lý
của bếp từ
|
Màn hình hiển thị LED, chức năng
hẹn giờ. Điều khiển nhiệt độ, điều khiển mức công suất
P ≤ 2200W, U = 220V, f = 50Hz
|
4
|
Tủ sấy
|
Chiếc
|
06
|
Các bộ phận cơ bản của tủ sấy
thay thế được.
Đảm bảo an toàn cho người sử dụng
|
Điều chỉnh được nhiệt độ, có chức
năng hẹn giờ, hiển thị nhiệt độ sấy.
Nhiệt độ sấy được khống chế tới
mức 70oC
|
5
|
Mô hình dàn trải nồi cơm điện
(bao gồm cả nồi cơm điện tử), sử dụng được
|
Bộ
|
06
|
Thể hiện được cấu tạo nồi cơm
điện.
Đảm bảo an toàn cho người sử dụng
|
Đầy đủ chủng loại thông dụng
trong dân dụng và công nghiệp để thay thế khi sửa chữa.
P ≤ 1200W, U = 220V, f = 50Hz
|
6
|
Mô hình dàn trải bình nước nóng
chạy bằng điện
|
Bộ
|
06
|
Sắp xếp thành các phần riêng biệt
để thể hiện được cấu tạo bình nước nóng.
An toàn điện khi kiểm tra nguyên
lý làm việc;
|
Bình nước nóng 15L, 30L
U = 220V, f = 50Hz
|
7
|
Mô hình dàn trải lò vi sóng (Sử
dụng được)
|
Bộ
|
06
|
Thể hiện rõ cấu tạo của lò vi
sóng, dễ quan sát
Các bộ phận cơ bản của lò vi sóng
được tháo rời và thay thế được
|
Thể hiện đầy chức năng ủ, hấp…
phần điều khiển cho lò vi sóng
P ≥ 1000W, U = 220v, f = 50Hz
|
8
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
06
|
Đúng chủng loại
Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi
sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
8.1
|
Tuốc nơ vít
Kìm cắt dây
Kìm tuốt dây
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
Kìm ép cốt
|
Bộ
|
01
|
Các loại theo bộ dụng cụ điện UCĐ
≥ 1000V
|
8.2
|
Bút thử điện
|
Chiếc
|
01
|
U ≤
500V
|
8.3
|
Mỏ hàn sợi đốt
|
Chiếc
|
01
|
U
= 220VAC
P ≥
60W
|
8.9
|
Mỏ hàn xung
|
Chiếc
|
01
|
9
|
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
06
|
Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử
dụng, độ bền, an toàn
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
9.1
|
Búa nguội
|
Chiếc
|
01
|
|
Khối lượng lớn nhất ≤5kg
|
9.2
|
Búa cao su
|
Chiếc
|
01
|
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an
toàn
|
9.3
|
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi
khoan, mũi khoét
|
Chiếc
|
01
|
P ≥ 350W
|
9.4
|
Thước lá
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường,
chiều dài tối đa 1000mm
|
10
|
Thiết bị đo lường điện
|
Bộ
|
6
|
Hiển thị các thông số đo với độ
sai số cho phép
Loại cơ hoặc điện tử
|
|
Bao gồm các thiết bị:
|
|
|
|
10.1
|
Mê gôm mét
|
Chiếc
|
01
|
Có U ≤ 2000V
|
10.2
|
Đồng hồ vạn năng (Chỉ thị kim)
|
Chiếc
|
01
|
DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V
ACV: 10/50/250/1000V
DCA: 50mA/2.5/25/250mA
W:
x1/x10/x1K/x10K/x100K
|
10.3
|
Am pe kìm
|
Chiếc
|
01
|
F33mm
ACA: 200A/600A
ACV: 200V/600V
W:
200W
|
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY BIẾN ÁP
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bộ thí nghiệm, đo lường và xác
định cực tính máy điện
|
Bộ
|
3
|
Dùng để xác định cực tính của bộ
dây máy điện xoay chiều.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
1.1
|
Bộ nguồn xoay chiều
|
Bộ
|
1
|
|
U = 0-220VAC điều chỉnh được.
|
1.2
|
Bộ nguồn một chiều
|
Bộ
|
1
|
U = 0-24VAC điều chỉnh được.
|
1.3
|
Ôm mét
|
Chiếc
|
1
|
R ≤ 1000W
|
1.4
|
Vôn mét
|
Chiếc
|
1
|
U ≤ 50V
Loại có điểm “0” ở giữa thang
chia độ.
|
1.5
|
Chuyển mạch điều chỉnh điện áp
|
Chiếc
|
2
|
Umax = 250V
|
1.6
|
Công tắc 2 cực
|
Chiếc
|
2
|
Iđm ≤ 10A
|
2
|
Máy biến áp tự ngẫu 1 pha công
suất S ≤ 1KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le điện áp, 1 rơ le dòng điện, 1
ampemet, 1 vônmet, 1 bộ đèn nháy.
|
Bộ
|
3
|
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý
hoạt động của máy biến áp tự ngẫu 1 pha.
|
S ≤ 1kVA, Uvào =
70-250V; Ura = 110V, 220V, 12VAC, 12VDC, I ≤ 50A
|
3
|
Máy biến áp 3 pha
|
Chiếc
|
3
|
Sử dụng trong quá trình giảng
dạy, thực hành
|
Máy biến áp: S ≥ 0,5KVA; U1 =
220/380V-Y/Y0
U2 = 127/220V-Y/D
|
4
|
Máy biến áp hàn công suất trung
bình S ≤ 10KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le dòng điện, 1 am pe mét 30A; 1 vôn
mét 300V.
|
Bộ
|
3
|
Thể hiện cấu tạo, nguyên lý hoạt
động của máy biến áp hàn công suất trung bình.
|
S ≤ 10kVA, Uvào =
110-250V; Ura = 30-80VAC, I ≤ 50A điều chỉnh được.
|
5
|
Máy biến áp độc lập 1 pha công
suất S ≤ 1KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le điện áp; 1 rơ le dòng điện; 02
chuyển mạch; 1 am pe mét 30A; 1 vôn mét 300V; 1 bộ đèn nháy.
|
Bộ
|
3
|
Thể hiện cấu tạo, nguyên lý hoạt
động của máy biến áp độc lập một pha
|
S ≤ 1kVA, Uvào =
70-250V; Ura = 110V, 220V, 12VAC, 12VDC;
|
6
|
Máy mài hai đá
|
Chiếc
|
2
|
Gia công vật liệu kim loại, vật
liệu phi kim loại.
|
Uđm = 220VAC, Pđm
≥ 0,5kW
Đường kính đá khoảng 100-200mm
|
7
|
Thiết bị đo lường điện
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng đo các đại lượng như U,
I, Cosj
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
7.1
|
Ampe kìm
|
Chiếc
|
1
|
|
Đo dòng 1 chiều ≤ 5A
Đo dòng xoay chiều ≤ 50A
Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V
Đo điện trở ≤ 40MW
|
7.2
|
Cosj
met
|
Chiếc
|
1
|
Uđm = 220-380V
|
7.3
|
Mê gôm met
|
Chiếc
|
1
|
U ≤ 1500V loại cơ hoặc điện tử
|
7.4
|
Đồng hồ vạn năng
|
Chiếc
|
1
|
Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V
Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V
Đo điện trở ≤ 40MW
Chỉ thị kim hoặc số
|
8
|
Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng sấy các loại máy điện có
công suất nhỏ.
|
Tủ sấy Uđm =
220/380VAC, Pđm ≤ 4,5kW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 40oC-70oC,
đồng hồ hiển thị nhiệt độ sấy
|
9
|
Thiết bị bảo hộ lao động bao gồm:
mũ bảo hộ; kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ.
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Theo TCVN hiện hành.
|
10
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
10.1
|
Tuốc nơ vít các loại
Kìm cắt dây các loại
Kìm tuốt dây các loại
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
Kìm ép cốt
Bút thử điện
|
Bộ
|
01
|
|
Theo TCVN của nghề điện dân dụng
Ucđ ≥ 1000V
|
10.2
|
Mỏ hàn sợt đốt
|
Chiếc
|
01
|
|
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W
|
11
|
Bồ đồ nghề cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
06
|
Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử
dụng, độ bền, an toàn cao.
|
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng.
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
11.1
|
Búa nguội
|
Chiếc
|
01
|
|
Thép cacbon (2-5)kg
|
11.2
|
Búa cao su
|
Chiếc
|
01
|
|
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an
toàn
|
11.3
|
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi
khoan, mũi khoét.
|
Chiếc
|
01
|
|
P ≥ 350W
|
11.4
|
Thước lá
|
Chiếc
|
01
|
|
Loại thông dụng trên thị trường,
chiều dài tối đa 1000mm
|
12
|
Bộ mạch từ máy biến áp 1 pha, 3
pha gồm các loại lõi thép máy biến áp 1 pha, 3 pha lõi xuyến, U, E, E-I, I-I
kèm theo gông kẹp.
|
Bộ
|
18
|
Dùng để quấn dây máy biến áp.
|
Công suất từ 1 kVA ≤ S ≤ 10 kVA
|
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Mô hình cắt bổ động cơ 3 pha
|
Bộ
|
1
|
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý
làm việc cơ bản của động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha.
|
P = 0.37-1KW, cắt 1/4 stato động
cơ.
|
2
|
Bộ mô hình dàn trải bộ dây quấn
Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha
|
Bộ
|
1
|
Thể hiện được cấu tạo của bộ dây
stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha.
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
2.1
|
Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu
đồng tâm; đồng khuôn một lớp.
|
Chiếc
|
1
|
|
Stato dùng vật liệu phi kim loại,
Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát.
|
2.2
|
Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu
đồng tâm; đồng khuôn hai lớp.
|
Chiếc
|
1
|
Stato dùng vật liệu phi kim loại,
Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát.
|
3
|
Bàn thực hành quấn động cơ điện
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng quấn lại bộ dây quấn
Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
3.1
|
Máy quấn dây
|
Chiếc
|
01
|
Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4,
có bộ đếm 4 hàng số hoặc các loại máy quấn dây có các chức năng tương đương.
|
3.2
|
Hệ thống giá đỡ stato; roto
|
Chiếc
|
01
|
Loại giá đỡ điều chỉnh được khoảng
cách sử dụng cho các loại động cơ Pđm ≤ 7,5KW
|
4
|
Bộ thí nghiệm, đo lường và xác
định cực tính máy điện
|
Bộ
|
3
|
Dùng để xác định cực tính của bộ
dây máy điện xoay chiều.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
4.1
|
Bộ nguồn xoay chiều
|
Bộ
|
1
|
|
U = 0-220VAC điều chỉnh được.
|
4.2
|
Bộ nguồn một chiều.
|
Bộ
|
1
|
U = 0-24VAC điều chỉnh được.
|
4.3
|
Ôm mét
|
Chiếc
|
1
|
R ≤ 1000W
|
4.4
|
Vôn mét
|
Chiếc
|
1
|
U ≤ 50V
Loại có điểm “0” ở giữa thang
chia độ.
|
4.5
|
Chuyển mạch điều chỉnh điện áp
|
Chiếc
|
2
|
Umax = 250V
|
4.6
|
Công tắc 2 cực
|
Chiếc
|
2
|
Iđm ≤ 10A
|
5
|
Bàn thực hành đa năng
|
Bàn
|
9
|
Sử dụng lắp đặt, sửa chữa các
mạch điện khởi động, điều khiển động cơ điện.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bàn bao gồm:
|
|
|
|
|
5.1
|
Hệ thống cung cấp nguồn 1 pha
AC-DC, 3 pha, ổ cắm 1 pha, 3 pha; aptômát 1 pha, 3 pha, đèn báo pha
|
Bộ
|
01
|
|
Nguồn AC điều chỉnh 0-220V, S ≤
500VA, Ura = 6, 12, 24VAC;
Ura DC điều chỉnh
được: ±5V, ±9V, ±12, ±24V 1A, I ≤ 500mA.
|
5.2
|
Hệ thống đo lường:
|
|
|
|
|
Ampe mét AC
|
Chiếc
|
03
|
I ≥ 5A
|
Ampe mét DC
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 1A
|
Vôn mét AC
|
Chiếc
|
01
|
U ≥ 380V
|
Vôn mét DC
|
Chiếc
|
01
|
U ≥ 5V
|
5.3
|
Hệ thống khởi động và bảo vệ:
|
|
|
|
|
Áp tô mát 1 pha
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 5A
|
Áp tô mát 3 pha
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 20A
|
Nút bấm đôi
|
Bộ
|
01
|
I ≥ 5A
|
Khởi động từ
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380VAC
|
Hệ thống bảo vệ lệch pha, chống
dòng rò.
|
Bộ
|
01
|
Uđm = 220/380V
I ≤ 50A; dòng bảo vệ ≤ 100mA;
thời gian bảo vệ ≤ 10 giây
|
6
|
Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng sấy các loại máy điện có
công suất nhỏ.
|
Tủ sấy Uđm =
220/380VAC, Pđm ≤ 4,5kW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 40oC-70oC,
đồng hồ hiển thị nhiệt độ sấy.
|
7
|
Thiết bị đo lường điện
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng đo các đại lượng như U,
I, Cosj, Hz, n, R, RCĐ….
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
7.1
|
Ampe kìm
|
Chiếc
|
1
|
|
F33mm
ACA: 200A/600A
ACV: 200V/600V
W:
200W
|
7.2
|
Cosj
met
|
Chiếc
|
1
|
Uđm = 220-380V
|
7.3
|
Mê gôm mét
|
Chiếc
|
1
|
U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử
|
7.4
|
Đồng hồ vạn năng
|
Chiếc
|
1
|
Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V
Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V
Đo điện trở ≤ 40MW
Chỉ thị kim hoặc số
|
7.5
|
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc
hoặc không tiếp xúc
|
Chiếc
|
1
|
Đo tiếp xúc: 0-10000 vòng/phút
Đo không tiếp xúc: 0-99999
vòng/phút
|
8
|
Thiết bị bảo hộ lao động bao gồm:
mũ bảo hộ; kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ.
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Theo TCVN hiện hành.
|
9
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
9.1
|
Tuốc nơ vít
Kìm cắt dây
Kìm tuốt dây
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
Kìm ép cốt
Bút thử điện
|
Bộ
|
1
|
|
Theo TCVN của nghề điện dân dụng
Ucđ ≥ 1000V
|
9.2
|
Mỏ hàn sợi đốt
|
Chiếc
|
1
|
|
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W
|
9.3
|
Máy khoan cầm tay
|
Chiếc
|
1
|
|
Uđm = 220VAC, P ≤
0,75KW
|
10
|
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
10.1
|
Búa nguội
|
Chiếc
|
1
|
|
Khối lượng max ≤ 5kg
|
10.2
|
Búa cao su
|
Chiếc
|
1
|
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an
toàn.
|
10.3
|
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi
khoan, mũi khoét
|
Chiếc
|
1
|
Uđm = 220VAC, P ≤
0,75KW
|
11
|
Máy mài hai đá
|
Chiếc
|
2
|
Gia công vật liệu kim loại, phi
kim loại, vật liệu phi kim loại.
|
Uđm = 220VAC, Pđm
≥ 0,5KW
Đường kính đá khoảng 100-200mm
|
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Động cơ điện 1 pha có vòng ngắn
mạch
|
Chiếc
|
3
|
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý
làm việc của động cơ.
|
Pđm ≤ 0,75kW
Uđm = 220V
|
2
|
Động cơ điện 1 pha có tụ khởi
động
|
Chiếc
|
3
|
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý
làm việc của động cơ.
|
Pđm ≤ 1,5kW
Uđm = 220V
|
3
|
Động cơ điện 1 pha có tụ thường
trực
|
Chiếc
|
9
|
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý
làm việc của động cơ.
|
Pđm ≤ 1,5kW
Uđm = 220V
|
4
|
Bộ thực hành lắp đặt máy bơm nước
ly tâm
|
Bộ
|
01
|
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý
vận hành của hệ thống máy bơm nước ly tâm.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ
thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
4.1
|
Hệ thống cung cấp nguồn 1 pha, 3
pha, ổ cắm 1 pha, 3 pha; aptômát 1 pha, 3 pha, đèn báo pha
|
Bộ
|
01
|
|
Ura = 0-380VAC
I ≤ 50A.
|
4.2
|
Hệ thống đo lường:
|
|
|
|
Ampe mét AC
|
Chiếc
|
03
|
I ≥ 5A
|
Vôn mét AC
|
Chiếc
|
01
|
U ≥ 380V
|
Cosj
met
|
Chiếc
|
1
|
Uđm = 220-380V
|
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc
hoặc không tiếp xúc
|
Chiếc
|
1
|
Đo tiếp xúc: 0-10000 vòng/phút
Đo không tiếp xúc: 0-99 999
vòng/phút.
|
4.3
|
Hệ thống khởi động và bảo vệ:
|
|
|
|
|
Áp tô mát 1 pha
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 5A
|
Áp tô mát 3 pha
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 20A
|
Nút bấm đôi
|
Bộ
|
01
|
I ≥ 5A
|
Khởi động từ
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380VAC
|
Hệ thống bảo vệ lệch pha, điện
áp, dòng điện, chống dòng rò.
|
Bộ
|
01
|
Uđm = 220/380V
I ≤ 50A; dòng bảo vệ ≤ 100mA;
thời gian bảo vệ ≤ 10 giây
|
Rơle bảo vệ mức nước.
|
Chiếc
|
2
|
Loại điện từ, Uđm =
220V
|
Rơle bảo vệ áp lực đường ống.
|
Chiếc
|
1
|
Rơle áp suất 1Mpa ÷ 10Mpa
|
4.4
|
Máy bơm nước ly tâm đủ phụ kiện
lắp đặt.
|
Bộ
|
1
|
Công suất động cơ điện Pđm
≤ 1,5kW; 1 pha hoặc 3 pha.
|
5
|
Bàn thực hành đa năng
|
Bàn
|
9
|
Sử dụng lắp đặt, sửa chữa các
mạch điện khởi động, điều khiển động cơ điện.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của bàn
thực hành được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bàn bao gồm:
|
|
|
|
|
5.1
|
Hệ thống cung cấp nguồn 1 pha AC,
ổ cắm 1 pha, Áptômát 1 pha.
|
Bộ
|
01
|
|
Nguồn AC điều chỉnh 0-220V, S ≤
500VA, I ≤ 50A.
|
5.2
|
Hệ thống đo lường
|
|
|
|
Ampe mét AC
|
Chiếc
|
03
|
I ≥ 5A
|
Vôn mét AC
|
Chiếc
|
01
|
U ≥ 380V
|
5.3
|
Hệ thống khởi động và bảo vệ
|
|
|
|
Áp tô mát 1 pha
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 5A
|
Nút bấm đôi
|
Bộ
|
01
|
I ≥ 5A
|
Khởi động từ
|
Chiếc
|
01
|
|
I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380VAC
|
5.4
|
Hệ thống bảo vệ lệch pha, chống
dòng rò.
|
Bộ
|
01
|
|
Uđm = 220/380V
I ≤ 50A; dòng bảo vệ ≤ 100mA;
thời gian bảo vệ ≤ 10 giây
|
6
|
Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng sấy các loại máy điện có
công suất nhỏ.
|
Tủ sấy Uđm =
220/380VAC, Pđm ≤ 4,5kW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 40oC-70oC,
đồng hồ hiển thị nhiệt độ sấy.
|
7
|
Thiết bị đo lường điện
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng đo các đại lượng như U,
I, Cosj, n, R, RCĐ…
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
7.1
|
Ampe kìm
|
Chiếc
|
1
|
|
Đo dòng 1 chiều ≤ 5A
Đo dòng xoay chiều ≤ 50A
Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V
Đo điện trở ≤ 40MW
|
7.2
|
Cosj
met
|
Chiếc
|
1
|
Uđm = 220-380V
|
7.3
|
Mê gôm met
|
Chiếc
|
1
|
U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử
|
7.4
|
Đồng hồ vạn năng
|
Chiếc
|
1
|
Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V
Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V
Đo điện trở ≤ 40MW
Chỉ thị kim hoặc số
|
7.5
|
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc
hoặc không tiếp xúc
|
Chiếc
|
1
|
Đo tiếp xúc: 0-10000 vòng/phút
Đo không tiếp xúc: 0-99 999
vòng/phút
|
8
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
8.1
|
Tuốc nơ vít các loại
Kìm cắt dây các loại
Kìm tuốt dây các loại
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
Kìm ép cốt
Bút thử điện
|
Bộ
|
1
|
|
Theo TCVN của nghề điện dân dụng
Ucđ ≥ 1000V
|
8.2
|
Mỏ hàn sợi đốt
|
Chiếc
|
1
|
|
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W
|
8.3
|
Máy khoan cầm tay
|
Chiếc
|
1
|
|
Uđm = 220VAC, P ≤
0,75KW
|
9
|
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
9.1
|
Búa nguội
|
Chiếc
|
1
|
|
Khối lượng max ≤ 5kg
|
9.2
|
Búa cao su
|
Chiếc
|
1
|
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an
toàn
|
9.3
|
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi
khoan, mũi khoét
|
Chiếc
|
1
|
Uđm = 220VAC, P ≤
0,75KW
|
9.4
|
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng.
|
Bộ
|
1
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.
|
10
|
Thiết bị bảo hộ lao động bao gồm:
mũ bảo hộ; kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Theo TCVN hiện hành.
|
11
|
Máy mài hai đá
|
Chiếc
|
2
|
Gia công vật liệu kim loại, vật
liệu phi kim loại
|
Uđm = 220VAC, Pđm
≥ 0,5kW
Đường kính đá khoảng 100-200mm
|
12
|
Máy quấn dây
|
Chiếc
|
18
|
Dùng cho bài học quấn dây máy
điện
|
Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4,
có bộ đếm 4 hàng số.
|
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐIỆN VẠN NĂNG
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Động cơ điện vạn năng
|
Cái
|
03
|
Quan sát được cấu tạo của động cơ
điện vạn năng.
|
Điện áp làm việc 220VAC.
Công suất ≤ 2,5 kW.
Tốc độ động cơ ≤ 3000 vòng/phút.
|
2
|
Tủ điện sấy
|
Cái
|
01
|
Điều chỉnh được nhiệt độ sấy cho
thiết bị
|
Tủ sấy điện áp 220/380 VAC, có điều
chỉnh khống chế nhiệt độ, tốc độ sấy; 01 bộ điều khiển và hiển thị nhiệt độ
sấy
|
3
|
Crônha.
|
Cái
|
03
|
Kiểm tra chạm chập vòng dây của
bộ dây máy điện.
|
Điện áp làm việc 220VAC
|
4
|
Máy khoan cầm tay
|
Cái
|
03
|
Khoan các chi tiết đơn giản
|
Điện áp làm việc 220VAC
Công suất ≤ 0,75 kW
|
5
|
Máy mài cầm tay
|
Cái
|
03
|
Lựa chọn công suất, tốc độ và
cách thức sử dụng
|
Điện áp làm việc 220VAC
Công suất ≤ 0,75 kW
|
6
|
Máy bào cầm tay
|
Cái
|
03
|
Lựa chọn công suất, tốc độ và
cách thức sử dụng
|
Điện áp làm việc 220VAC
Công suất ≤ 0,75 kW
|
7
|
Máy xay sinh tố.
|
Cái
|
06
|
Lựa chọn công suất, tốc độ và
cách thức sử dụng máy xay sinh tố
|
Điện áp làm việc 220VAC
Công suất ≤ 0,75 kW
|
8
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
06
|
Lựa chọn công suất, tốc độ và
cách thức sử dụng máy hút bụi
|
Điện áp làm việc 220VAC
Công suất ≤ 0,75 kW
|
9
|
Máy đánh bóng sàn nhà.
|
Cái
|
06
|
Lựa chọn công suất, tốc độ và
cách thức sử dụng máy đánh bóng sàn nhà.
|
Điện áp làm việc 220VAC
Công suất ≤ 0,25 kW
|
10
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
10.1
|
Tuốc nơ vít các loại
Kìm cắt dây các loại
Kìm tuốt dây các loại
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
Kìm ép cốt
Bút thử điện
|
Bộ
|
1
|
|
Theo TCVN của nghề điện dân dụng
Ucđ ≥ 1000V
|
10.2
|
Mỏ hàn sợi đốt
|
Chiếc
|
1
|
|
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W
|
10.3
|
Máy khoan cầm tay
|
Chiếc
|
1
|
|
Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW
|
11
|
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
11.1
|
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi
khoan, mũi khoét
|
|
|
|
Uđm = 220VAC, P ≤
0,75KW
|
11.2
|
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng.
|
|
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.
|
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ LẠNH GIA DỤNG
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Mô hình dàn trải tủ lạnh (hoạt
động được)
|
Bộ
|
1
|
Phù hợp để thực hiện được bài
giảng về cấu tạo, nguyên lý làm việc tủ lạnh
Đảm bảo tính thẩm mỹ, an toàn cho
người sử dụng và thiết bị.
|
Loại tủ từ 120L phá tuyết bằng
quạt gió
U = 220V, f = 50Hz
|
2
|
Máy điều hòa một khối
|
Chiếc
|
2
|
Thể hiện đầy đủ chức năng thông
dụng
|
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng
rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất từ 9000 BTU.
|
3
|
Máy điều hòa nhiệt độ hai khối
(một chiều, hai chiều INVERTER)
|
Chiếc
|
2
|
Thể hiện đầy đủ chức năng thông
dụng.
|
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng
rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, một chiều, hai chiều, hoặc loại
INVERTER, công suất từ 9000 BTU.
|
4
|
Máy hút chân không.
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng trong quá trình thực
hành.
Dễ vận chuyển, phù hợp với công
suất máy điều hòa.
|
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng
rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm.
P ≥ 250W, U = 220V
|
5
|
Máy phun rửa cao áp
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng trong quá trình thực
hành.
Đảm bảo gọn, dễ di chuyển, lắp
đặt, có thể tháo rời và lắp đặt nhanh chóng.
|
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng
rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm.
|
6
|
Bộ đèn khò
|
Bộ
|
06
|
Sử dụng trong quá trình thực
hành.
|
Loại chuẩn theo TCVN tại thời điểm
mua sắm.
|
7
|
Ca bin thực tập lắp đặt máy lạnh
và điều hòa không khí.
|
Bộ
|
06
|
Sử dụng cho công việc lắp đặt,
đấu nối, vận hành và đo thông số kỹ thuật.
|
Có bộ nguồn điện cung cấp trong
quá trình lắp đặt; diện tích đủ để tháo, lắp các loại điều hòa, máy lạnh khác
nhau.
|
8
|
Bộ đồ nghề điện lạnh chuyên dụng
|
Bộ
|
06
|
Thiết bị sửa chữa đầy đủ chủng
loại: Đo, kiểm tra, đấu nối dây dẫn…
Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi
sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
8.1
|
Tuốc nơ vít các loại
Kìm cắt dây các loại
Kìm tuốt dây các loại
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
Kìm kẹp ống
Kìm cắt ống
Kìm ép cốt
|
Bộ
|
01
|
|
Theo bộ dụng cụ cầm tay
|
8.2
|
Thước dây
|
Cái
|
01
|
Thước thép hoặc da thuộc, có
chiều dài tối thiểu 5000mm
|
8.3
|
Đục bằng, đục nhọn
|
Cái
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
8.4
|
Búa nguội
|
Cái
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
từ (2-5)kg
|
8.5
|
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi
khoan, mũi khoét.
|
Cái
|
01
|
P ≥ 350W
U = 220V
f = 50 Hz
|
8.6
|
Bộ dụng cụ tháo lắp chuyên dùng
(cle, mỏ lết, bộ khẩu)
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
8.7
|
Bộ nong, loe ống đồng
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
8.8
|
Đồng hồ nạp ga
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
8.9
|
Dụng cụ uốn ống
|
Bộ
|
01
|
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU ĐỒNG BỘ MỘT PHA
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bàn thí nghiệm và thực hành máy
phát điện đồng bộ một pha
|
Bàn
|
03
|
Thể hiện đầy đủ ký hiệu, cấu tạo,
phạm vi ứng dụng và khả năng kết nối
|
Bàn thí nghiệm và thực hành máy
phát điện đồng bộ một pha có các thông số như sau:
|
|
Mỗi bàn gồm:
|
|
|
|
|
1.1
|
Bộ nguồn xoay chiều
|
Bộ
|
01
|
|
Điện áp U = 220 VAC.
|
1.2
|
Bộ nguồn một chiều
|
Bộ
|
01
|
Điện áp từ 12 đến 110VDC (Kích
từ).
|
1.3
|
Động cơ điện một pha (Động cơ sơ
cấp)
|
Cái
|
01
|
Điện áp U = 220VAC, S ≤ 1,5kVA,
tốc độ động cơ thay đổi được.
|
1.4
|
Máy phát điện đồng bộ 1 pha
|
Bộ
|
01
|
Có U = 220VAC, S ≤ 1000VA, tần số
thay đổi được
|
1.5
|
Hệ thống điều khiển dòng kích từ
bằng bán dẫn
|
Bộ
|
0
|
Có điện áp kích từ trong khoảng 0
≤ UKT ≤ 5A
|
2
|
Mô hình máy phát điện đồng bộ
xoay chiều một pha
|
Bộ
|
03
|
Bảo dưỡng, sửa chữa và quấn mới
được máy phát đồng bộ 1 pha.
|
Mô hình bao gồm các thông số tối
thiểu sau.
|
|
Mỗi bộ gồm:
|
|
|
|
|
2.1
|
Tải điện trở.
|
Bộ
|
01
|
|
Có điện trở R ≤ 100W; Công suất P ≤ 1000W.
|
2.2
|
Tải điện dung.
|
Bộ
|
01
|
Công suất P ≤ 60W
|
2.3
|
Tải điện cảm.
|
Bộ
|
01
|
Hệ số tự cảm L ≤ 0,02mH
Công suất P ≤ 1000W
|
2.4
|
Máy phát 1 pha, nguồn kích từ độc
lập
|
Bộ
|
01
|
Công suất P = 0,3 – 5kW.
Điện áp: U = 220VAC.
|
3
|
Mô hình dàn trải bộ dây máy phát
điện đồng bộ một pha
|
Bộ
|
03
|
Lấy mẫu, tính toán và vẽ sơ đồ
trải bộ dây phần cảm và phần ứng máy phát đồng bộ một pha.
|
Mô hình dàn trải bộ dây máy phát
điện 1 pha có thông số kỹ thuật:
Z = 36.
|
4
|
Thiết bị đo lường điện
|
Bộ
|
6
|
Hiển thị các thông số đo với độ
sai số cho phép
|
Loại cơ hoặc điện tử
|
|
Bao gồm các thiết bị:
|
|
|
|
|
4.1
|
Mê gôm mét
|
Chiếc
|
01
|
|
Có U ≤ 2000V
|
4.2
|
Đồng hồ vạn năng
|
Chiếc
|
01
|
DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V
ACV: 10/50/250/1000V
DCA: 50mA/2.5/25/250mA
W:
x1/x10/x1K/x10K/x100K
|
5
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
5.1
|
Tuốc nơ vít các loại
Kìm cắt dây các loại
Kìm tuốt dây các loại
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
Kìm ép cốt
Bút thử điện
|
Bộ
|
01
|
Theo TCVN của nghề điện dân dụng
Ucđ ≥ 1000V
|
5.2
|
Mỏ hàn sợi đốt
|
Chiếc
|
1
|
|
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W
|
5.3
|
Máy khoan cầm tay
|
Chiếc
|
1
|
Uđm = 220VAC, P ≤
0,75KW
|
6
|
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
06
|
Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử
dụng, độ bền, an toàn cao.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
6.1
|
Búa nguội
|
Chiếc
|
01
|
Thép cacbon (2-5) kg
|
6.2
|
Búa cao su
|
Chiếc
|
01
|
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an
toàn
|
6.3
|
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi
khoan, mũi khoét
|
Chiếc
|
01
|
P ≥ 350W
|
6.4
|
Thước lá
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường,
chiều dài tối đa 1000mm
|
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bàn nguội kèm Êto má kẹp song
song
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng trong quá trình thực
hành.
|
Độ mở lớn nhất 250mm
|
2
|
Máy mài hai đá
|
Chiếc
|
2
|
Gia công vật liệu cơ khí gang,
thép, kim loại màu và hợp kim màu, vật liệu phi kim loại.
|
Đường kính đá mài cỡ 100-200mm, Uđm
= 220VAC, Pđm ≥ 0,5kW.
|
3
|
Máy khoan bàn
|
Chiếc
|
2
|
Khoan các chi tiết theo yêu cầu
kỹ thuật.
|
Loại thiết bị thông dụng Pđm
= 1-3kW; Uđm = 220VAC. Số cấp độ trục chính nhiều cấp.
|
4
|
Thiết bị uốn cong
|
Chiếc
|
6
|
Sử dụng uốn góc, định hình ống
kim loại
|
Thiết bị thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm.
|
5
|
Bộ mẫu vật thật
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng đo, kiểm tra đối chiếu
trong quá trình gia công chi tiết
|
Loại thông dụng có sẵn trên thị
trường
|
6
|
Bàn máp
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng cho quá trình đo, rà
|
Kích thước max 1000x1000 mm
|
7
|
Thước cặp
|
Chiếc
|
9
|
Dùng để đo các kích thước chiều
dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết.
|
Phạm vi đo: 0 - đến 300mm. Độ
chia: 0,02 mm. Độ chính xác: 0,04mm.
|
8
|
Thước lá
|
Chiếc
|
9
|
Đo được các kích thước chiều dài
|
Phạm vi đo: 0 - đến 500mm. Độ
chia: 0,1 mm.
|
9
|
Êke 90o, êke 120o
|
Chiếc
|
9
|
Sử dụng đo các góc vuông, góc 120o
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
10
|
Compa vạch dấu
|
Chiếc
|
18
|
Được dùng để vạch dấu
|
Đảm bảo độ cứng đầu vạch
|
11
|
Đài vạch
|
Chiếc
|
18
|
Vạch được đường thẳng
|
Đảm bảo độ cứng đầu vạch
|
12
|
Dưỡng ren
|
Chiếc
|
3
|
Nhận biết được dưỡng ren. Đo được
các bước ren
|
Phù hợp với tiêu chuẩn
|
13
|
Đục bằng
|
Chiếc
|
18
|
Đục được các mặt phẳng
|
Loại thông dụng trên thị trường sử
dụng cho nguội
|
14
|
Đục nhọn các loại
|
Chiếc
|
36
|
Đục được các rãnh
|
Loại thông dụng trên thị trường
sử dụng cho nguội
|
15
|
Bàn ren, tarô các loại
|
Bộ
|
6
|
Nhận biết được bầu cặp mũi khoan.
Tarô ren lỗ. Bàn ren gia công được ren ngoài.
|
Tarô theo tiêu chuẩn đường kính
lỗ max 16mm. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm.
|
16
|
Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác
|
Chiếc
|
48
|
Giũa được mặt phẳng, các chi tiết
hình trụ
|
Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ
cứng, độ sắc
|
17
|
Mũi vạch
|
Chiếc
|
6
|
Sử dụng vạch dấu chi tiết gia
công.
|
Đảm bảo độ cứng đầu vạch
|
18
|
Khối V
|
Chiếc
|
6
|
Dùng để định vị chi tiết, đo kiểm
tra
|
Khối V ngắn và khối V dài
|
19
|
Khối D
|
Chiếc
|
6
|
Được dùng để định vị chi tiết
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
20
|
Búa nguội
|
Chiếc
|
18
|
Sử dụng trong quá trình gia công
chi tiết
|
Khối lượng max 5kg
|
21
|
Tủ đựng dụng cụ
|
Chiếc
|
1
|
Dùng để bảo quản và cất giữ dụng
cụ
|
Kích thước tối thiểu 600x400x800
|
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy hàn hồ quang điện
|
Chiếc
|
3
|
Hàn hồ quang điện các đường
thẳng, giáp mối ở các vị trí bằng, vị trí ngang
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật
thông dụng, được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng
trong sản xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí, điện áp nguồn vào 220/380V. Kèm
theo đầy đủ phụ kiện. Máy hàn xoay chiều hoặc 1 chiều.
|
2
|
Bàn nguội
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng trong quá trình thực
hành.
|
Bàn nguội loại thông dụng cho
nghề điện có kèm Êto song hành 225mm.
|
3
|
Máy mài hai đá
|
Chiếc
|
2
|
Gia công vật liệu cơ khí gang,
thép, kim loại màu và hợp kim màu, vật liệu phi kim loại.
|
Đường kính đá khoảng 100-200mm.
|
4
|
Bàn hàn đa năng
|
Chiếc
|
9
|
Sử dụng cho các bài học thực hành
hàn.
|
Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát
sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá
kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao.
|
5
|
Cabin hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng cho các bài học thực hành
hàn.
|
Phù hợp với kích thước của bàn
hàn đa năng. Kết nối với bộ xử lý khói hàn.
|
6
|
Hệ thống hút khói hàn
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng hút khí hàn sinh ra trong
quá trình hàn.
|
Có ống hút đến từng vị trí cabin,
lưu lượng khí hút 1 ÷ 2m3/s.
Đảm bảo không có khói hàn trong
xưởng.
|
7
|
Máy khoan bàn
|
Chiếc
|
2
|
Khoan các chi tiết theo yêu cầu
kỹ thuật.
|
Loại thiết bị phổ thông được sử
dụng rộng rãi trên thị trường có công suất khoảng 1-3kW. Số cấp độ trục chính
nhiều cấp.
|
8
|
Thước cặp
|
Chiếc
|
9
|
Dùng để đo các kích thước chiều
dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết.
|
Phạm vi đo: 0-300 mm. Độ chia:
0,02 mm. Độ chính xác: 0,04mm.
|
9
|
Thước lá
|
Chiếc
|
9
|
Đo được các kích thước chiều dài
|
Phạm vi đo: 0 - đến 500 mm. Độ
chia: 0,1 mm.
|
10
|
Êke 90o, êke 120o
|
Chiếc
|
9
|
Sử dụng đo các góc vuông, góc 120o.
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
11
|
Compa vạch dấu
|
Chiếc
|
18
|
Được dùng để vạch dấu
|
Đảm bảo độ cứng đầu vạch
|
12
|
Đài vạch
|
Chiếc
|
18
|
Vạch được đường thẳng
|
Đảm bảo độ cứng đầu vạch
|
13
|
Đục bằng
|
Chiếc
|
18
|
Đục được các mặt phẳng
|
Loại thông dụng trên thị trường
sử dụng cho nguội
|
14
|
Đục nhọn các loại
|
Chiếc
|
36
|
Đục được các rãnh
|
Loại thông dụng trên thị trường
sử dụng cho nguội
|
15
|
Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác
|
Chiếc
|
48
|
Giũa được mặt phẳng, các chi tiết
hình trụ
|
Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ
cứng, độ sắc
|
16
|
Búa nguội
|
Chiếc
|
18
|
Sử dụng trong quá trình gia công
chi tiết.
|
Khối lượng max 5kg
|
17
|
Tủ đựng dụng cụ
|
Chiếc
|
1
|
Dùng để bảo quản và cất giữ dụng
cụ
|
Kích thước tối thiểu 600x400x800
|
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ XĂNG 4 KỲ
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Động cơ xăng 4 kỳ cắt bổ
|
Bộ
|
2
|
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý
hoạt động của động cơ xăng 4 kỳ.
|
Sử dụng loại động cơ xăng nhiều
xilanh; Cắt bổ 1/4.
|
2
|
Động cơ xăng 4 kỳ
|
Bộ
|
3
|
Sử dụng trong quá trình vận hành.
|
Loại động cơ xăng 4 kỳ nhiều
xilanh.
|
3
|
Mô hình hệ thống bôi trơn, làm
mát và cung cấp nhiên liệu
|
Bộ
|
2
|
Dùng tháo lắp; bảo dưỡng các hệ
thống bôi trơn, làm mát và cung cấp nhiên liệu
|
Mô hình dàn trải thể hiện đầy đủ
các hệ thống bôi trơn, làm mát, cung cấp nhiên liệu và điện của động cơ xăng
4 kỳ.
|
4
|
Mô hình điện động cơ xăng 4 kỳ
|
Bộ
|
2
|
Dùng tháo lắp; bảo dưỡng các hệ
thống điện động cơ xăng 4 kỳ.
|
Mô hình dàn trải thể hiện đầy đủ
các hệ thống điện điều khiển của động cơ xăng 4 kỳ
|
5
|
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
6
|
Sử dụng trong công việc của nghề
nguội
|
Thước lá, thước cặp 1/10, com pa
vạch dấu, êke 900, bàn vạch dấu, đài vạch, đục nhọn, đục bằng, búa
tay, dũa dẹt, dũa tròn, cưa tay, ta rô và bàn ren
|
6
|
Bàn nguội
|
Bộ
|
3
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Bàn nguội loại thông dụng cho
nghề điện có kèm Êto song hành 225mm.
|
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): ỐNG LUỒN DÂY DẪN ĐIỆN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bộ khuôn uốn định hình ống PVC.
|
Bộ
|
02
|
Sử dụng để uốn góc, định hình cho
ống luồn dây dẫn điện.
|
Loại có các số liệu kỹ thuật
thông dụng trên thị trường.
|
2
|
Bộ gia nhiệt
|
Bộ
|
02
|
Tạo nhiệt dùng để định hình ống
PVC trong quá trình lắp đặt
|
Có công suất P ≤ 300W; U =
220VAC.
|
3
|
Bộ khuôn uốn ống kim loại
|
Bộ
|
02
|
Uốn góc, định hình cho ống kim
loại luồn dây dẫn điện.
|
Loại có các số liệu kỹ thuật
thông dụng trên thị trường.
|
4
|
Máy tiện ren ống kim loại
|
Chiếc
|
1
|
Tạo ren, cắt ống kim loại
|
Pđm ≤ 600w;
Uđm = 220V; n = 40v/p.
|
5
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình giảng
dạy, thực hành
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
5.1
|
Tuốc nơ vít
Kìm cắt dây
Kìm tuốt dây
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
|
Bộ
|
01
|
|
Các loại theo bộ dụng cụ điện
UCĐ ≥ 1000 V
|
5.2
|
Kìm ép cốt
|
|
|
|
Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến
16mm2
|
5.3
|
Bút thử điện
|
Chiếc
|
01
|
UCĐ ≥ 1000 V
|
5.4
|
Mỏ hàn sợi đốt
|
Chiếc
|
01
|
U = 220VAC
P ≥ 60W
|
5.5
|
Dao gọt cáp
|
Cái
|
01
|
Loại chuyên dụng
|
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG ĐIỆN CHO MỘT CĂN HỘ ĐƯỜNG ỐNG NGẦM TRÁNG PVC
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Tủ cung cấp điện
|
Cái
|
02
|
Dùng lắp đặt, đi dây hệ thống
điện cho một căn hộ đường ống ngầm tráng PVC.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi tủ bao gồm:
|
|
|
|
|
1.1
|
Áp tô mát 3 pha
|
Cái
|
02
|
Đóng cắt được mạch điện
|
I ≥
20A
|
1.2
|
Áp tô mát so lệch
|
Cái
|
02
|
Bảo vệ được khi có dòng rò.
|
I ≥
20A
|
1.3
|
Đèn tín hiệu.
|
Cái
|
06
|
Hoạt động đúng nguyên lý.
|
3W
- 220v
|
1.4
|
Áp tô mát 1 pha
|
Cái
|
02
|
Đóng cắt được mạch điện
|
I ≥
20A
|
1.5
|
Đồng hồ vôn mét xoay chiều
|
Cái
|
02
|
Đo được điện áp xoay chiều.
|
U
= 500V
|
1.6
|
Đồng hồ am pe mét xoay chiều
|
Cái
|
06
|
Đo được dòng điện xoay chiều
|
KI
= 50/5A.
|
2
|
Công tắc âm hai cực.
|
Cái
|
02
|
Dùng lắp mạch điều khiển chiếu
sáng
|
I ≤
10A
|
3
|
Ổ cắm điện
|
Cái
|
02
|
Sử dụng trong bài lắp đặt mạch điều
khiển cho các phụ tải.
|
I ≤
10A
|
4
|
Đèn chiếu sáng.
|
Bộ
|
06
|
Sử dụng trong bài lắp đặt các phụ
tải
|
P ≤
100W
U
= 220V
|
5
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
1
|
Lắp đặt đúng vị trí yêu cầu.
|
Thiết
bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công
suất từ 9000 BTU
|
6
|
Bình nóng lạnh
|
Cái
|
1
|
Lắp đặt đúng vị trí yêu cầu.
|
Loại
đốt nóng trực tiếp và gián tiếp dung tích 15L, 30L, U = 220V
|
8
|
Thiết bị đo lường điện
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng đo các đại lượng như U,
I, Cosj, Hz, n, R, RCĐ …
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
8.1
|
Ampe kìm
|
Chiếc
|
1
|
|
Đo dòng 1 chiều ≤ 5A
Đo dòng xoay chiều ≤ 50A
Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V
Đo điện trở ≤ 40MW
|
8.2
|
Cosj
met
|
Chiếc
|
1
|
Uđm = 220 - 380V
|
8.3
|
Me gôm mét
|
Chiếc
|
1
|
U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử
|
8.4
|
Đồng hồ vạn năng
|
Chiếc
|
1
|
Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V
Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V
Đo điện trở ≤ 40MW
Chỉ thị kim hoặc số
|
8.5
|
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc
hoặc không tiếp xúc
|
Chiếc
|
1
|
Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng/phút
Đo không tiếp xúc: 0 - 99999
vòng/phút
|
8.6
|
Oát mét loại trực tiếp hoặc gián
tiếp
|
Cái
|
02
|
Có điện áp 220VAC hoặc 380VAC.
|
9
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình thực
hành.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
9.1.
|
Tuốc nơ vít
Kìm cắt dây
Kìm tuốt dây
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
|
Bộ
|
1
|
Các loại theo bộ dụng cụ điện
UCĐ ≥ 1000 V
|
9.2
|
Kìm ép cốt
|
Cái
|
1
|
Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2
đến 16mm2
|
9.3
|
Bút thử điện
|
Cái
|
1
|
UCĐ ≥ 1000V
|
9.4
|
Mỏ hàn sợi đốt
|
Cái
|
1
|
U = 220VAC
P ≥ 60W
|
9.5
|
Dao gọt cáp.
|
Cái
|
1
|
Loại chuyên dụng
|
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): MẠCH ĐIỆN DÂN DỤNG TỰ ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN VÀ BẢO VỆ
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Hệ thống ca mê ra an ninh nội bộ
|
Bộ
|
1
|
Trình bày được các khối chức năng
của hệ thống ca mê ra an ninh nội bộ
|
Loại có ống kính tối thiểu 12Mb
trở lên và có hệ thống cáp kết nối chuẩn công nghiệp.
|
2
|
Bộ tự động điều khiển đóng, mở hệ
thống chiếu sáng
|
Bộ
|
02
|
- Thể hiện được nguyên lý hoạt
động của bộ tự động điều khiển đóng, mở hệ thống chiếu sáng
|
Loại có thông số kỹ thuật cơ bản:
P ≤ 1,5kw, u = 220v (Điều chỉnh
được cường độ ánh sáng tác động).
|
3
|
Bộ cảm biến khói và nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
- Thể hiện được nguyên lý làm
việc của bộ cảm biến khói và nhiệt độ.
|
Loại có thông số kỹ thuật thông
dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.
|
4
|
Hệ thống đóng mở cửa tự động
|
Bộ
|
2
|
- Sử dụng lắp ráp mạch điện điều
khiển đóng mở cửa tự động.
|
Loại có thông số kỹ thuật thông
dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.
|
5
|
Thiết bị đo lường điện
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng đo các đại lượng như U,
I, Cosj, Hz, n, R, RCĐ …
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
5.1
|
Ampe kìm
|
Chiếc
|
1
|
|
Đo dòng 1 chiều ≤ 5A.
Đo dòng xoay chiều ≤ 50A
Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V
Đo điện trở ≤ 40MW
|
5.2
|
Cosj
met
|
Chiếc
|
1
|
Uđm = 220=380V
|
5.3
|
Mê gôm met
|
Chiếc
|
1
|
U ≤ 2000 V loại cơ hoặc điện tử
|
5.4
|
Đồng hồ vạn năng
|
Chiếc
|
1
|
Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V
Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V
Đo điện trở ≤ 40MW
Chỉ thị kim hoặc số
|
5.5
|
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc
hoặc không tiếp xúc
|
Chiếc
|
1
|
Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng/phút
Đo không tiếp xúc: 0 - 99999
vòng/phút
|
5.6
|
Oát mét loại trực tiếp hoặc gián
tiếp
|
Cái
|
02
|
Có điện áp 220VAC hoặc 380VAC.
|
6
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
6.1
|
Tuốc nơ vít
Kìm cắt dây
Kìm tuốt dây
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
|
Bộ
|
1
|
Các loại theo bộ dụng cụ điện
UCĐ ≥ 1000 V
|
6.2
|
Kìm ép cốt
|
Bộ
|
1
|
Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2
đến 16mm2
|
6.3
|
Bút thử điện
|
Chiếc
|
1
|
UCĐ ≥ 1000 V
|
6.4
|
Mỏ hàn sợi đốt
|
Chiếc
|
1
|
U = 220VAC
P ≥ 60W
|
6.5
|
Dao gọt cáp.
|
Cái
|
18
|
Loại chuyên dụng
|
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): DÂY KHÔNG BẢO VỆ VÀ HỆ THỐNG CHỐNG SÉT CHO CĂN HỘ
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Đồng hồ Te rô mét điện tử
|
Bộ
|
02
|
Dùng để đo điện trở tiếp địa
|
Loại có thông số kỹ thuật thông
dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.
|
2
|
Hệ thống kim thu sét
|
Bộ
|
02
|
Sử dụng cho bài lắp đặt, kiểm
tra, bảo dưỡng hệ thống chống sét cho công trình dân dụng
|
Sử dụng hệ thống kim thu sét
thông dụng của các hãng có trên thị trường
|
3
|
Hệ thống cầu chống sét
|
Bộ
|
02
|
Sử dụng cho bài lắp đặt, kiểm
tra, bảo dưỡng hệ thống chống sét cho công trình dân dụng
|
Sử dụng hệ thống cầu chống sét
thông dụng của các hãng có trên thị trường
|
4
|
Bộ dụng cụ cho lắp đặt hệ thống
chống sét cho căn hộ
|
Bộ
|
02
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
lắp đặt hệ thống chống sét cho căn hộ.
|
Đúng chủng loại và đủ về số lượng
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Loại phổ thông.
|
4.1
|
Thang nhôm.
|
Cái
|
02
|
4.2
|
Cưa sắt cầm tay
|
Bộ
|
06
|
4.3
|
Khoan sắt + bê tông chuyên dùng
|
Cái
|
02
|
P ≤ 300W
U = 220VAC
|
4.4
|
Máy bắt vít.
|
Cái
|
02
|
P ≤ 300W;
U = 220VAC hoặc 12VDC
|
4.5
|
Búa tạ
|
Cái
|
06
|
Loại phổ thông.
|
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Projector
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng trong quá trình học tập
|
Là loại thông dụng có sẵn trên
thị trường
|
2
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng trong quá trình học tập
|
Là loại thông dụng có sẵn trên
thị trường
|
3
|
Thiết bị đo lường điện
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng đo các đại lượng như U,
I, Cosj, Hz, n, R, RCĐ …
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
3.1
|
Ampe kìm
|
Chiếc
|
1
|
|
Đo dòng 1 chiều ≤ 5A
Đo dòng xoay chiều ≤ 50A
Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V
Đo điện trở ≤ 40MW
|
3.2
|
Cosj
met
|
Chiếc
|
1
|
|
Uđm = 220-380V
|
3.3
|
Mê gôm met
|
Chiếc
|
1
|
|
U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử
|
3.4
|
Đồng hồ vạn năng
|
Chiếc
|
1
|
|
Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V
Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V
Đo điện trở ≤ 40MW
Chỉ thị kim hoặc số
|
3.5
|
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc
hoặc không tiếp xúc
|
Chiếc
|
1
|
|
Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng/phút
Đo không tiếp xúc: 0 - 99999
vòng/phút
|
3.6
|
Oát mét loại trực tiếp hoặc gián
tiếp
|
Cái
|
02
|
Có điện áp 220VAC hoặc 380VAC.
|
4
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng trong quá trình thực
hành.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
4.1
|
Tuốc nơ vít
Kìm cắt dây
Kìm tuốt dây
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
|
Bộ
|
1
|
Các loại theo bộ dụng cụ điện
UCĐ ≥ 1000 V
|
4.2
|
Kìm ép cốt
|
|
|
Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến
16mm2
|
4.3
|
Bút thử điện
|
Chiếc
|
1
|
UCĐ ≥ 1000V
|
4.4
|
Mỏ hàn sợi đốt
|
Chiếc
|
1
|
U = 220VAC
P ≥ 60W
|
5
|
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
18
|
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
5.1
|
Búa nguội
|
Chiếc
|
1
|
Khối lượng lớn nhất ≤ 5kg
|
5.2
|
Búa cao su
|
Chiếc
|
1
|
Có tay cầm đảm bảo chắc chắc, an
toàn
|
5.3
|
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi
khoan, mũi khoét
|
Chiếc
|
1
|
Uđm = 220VAC, P ≤
0,75KW
|
5.4
|
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng
|
Bộ
|
1
|
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN
|
Phần B.
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC
THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
BẢNG 27. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Tên nghề: Điện dân dụng
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 36 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
A
|
THIẾT BỊ AN TOÀN
|
1
|
Bộ trang bị cứu thương
|
Bộ
|
1
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
1.1
|
Tủ kính
|
Chiếc
|
1
|
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích
thước phù hợp với vị trí lắp đặt.
|
1.2
|
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo;
Bông băng, gạc, cồn sát trùng …
|
Bộ
|
1
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế.
|
1.3
|
Mô hình người dùng cho thực tập
sơ cấp cứu nạn nhân
|
Bộ
|
1
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị
y tế
|
1.4
|
Cáng cứu thương
|
Chiếc
|
1
|
2
|
Bộ thiết bị bảo hộ lao động
|
Bộ
|
1
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
2.1
|
Ủng cao su
|
Đôi
|
1
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị
an toàn điện.
UCĐ ≤ 1000V
|
2.2
|
Găng tay cao su
|
Đôi
|
1
|
2.3
|
Thảm cao su
|
Chiếc
|
1
|
2.4
|
Ghế cách điện
|
Chiếc
|
1
|
2.5
|
Sào cách điện
|
Cái
|
1
|
2.6
|
Dây an toàn
|
Chiếc
|
1
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị
an toàn điện
|
2.7
|
Mũ bảo hộ
|
Chiếc
|
1
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị
bảo hộ lao động.
|
2.8
|
Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay
bảo hộ
|
Bộ
|
1
|
3
|
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy
|
Bộ
|
1
|
|
3.1
|
Bình xịt bọt khí CO2 kèm theo,
họng nước cứu hỏa …
|
Bình
|
1
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị
phòng cháy, chữa cháy
|
3.2
|
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy
|
Bộ
|
1
|
3.3
|
Cát phòng chống cháy
|
M3
|
1
|
3.4
|
Xẻng xúc cát
|
Chiếc
|
2
|
B
|
DỤNG CỤ - THIẾT BỊ
|
I
|
DỤNG CỤ - THIẾT BỊ PHỤ TRỢ
|
4
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
4.1
|
Tuốc nơ vít các loại
Kìm cắt dây các loại
Kìm tuốt dây các loại
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện
Kìm ép cốt
Kìm kẹp ống
Thước dây
Bút thử điện
|
Bộ
|
1
|
Theo TCVN của nghề điện dân dụng
Ucđ ≥ 1000V
|
4.2
|
Mỏ hàn sợi đốt
|
Cái
|
1
|
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W
|
4.3
|
Mỏ hàn xung
|
Cái
|
1
|
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W
|
4.4
|
Máy khò tháo chân linh kiện.
|
Cái
|
1
|
Loại thông dụng
|
4.5
|
Ống hút thiếc, bộ đồ gia công
mạch in
|
Bộ
|
1
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
5
|
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
5.1
|
Búa nguội
|
Chiếc
|
1
|
Khối lượng lớn nhất ≤ 5kg
|
5.2
|
Búa cao su
|
Chiếc
|
1
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
5.3
|
Đục bằng.
|
Chiếc
|
1
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
5.4
|
Đục nhọn
|
Chiếc
|
1
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
5.5
|
Thước cặp
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi đo: 0 - đến 300mm. Độ
chia: 0,02 mm. Độ chính xác: 0,04mm
|
5.6
|
Thước lá
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi đo: 0 - đến 500mm. Độ
chia: 0,1 mm
|
5.7
|
Êke 900, êkê 1200
|
Chiếc
|
1
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
5.8
|
Bàn ren, tarô các loại
|
Bộ
|
1
|
Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính
lỗ max 16mm. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm
|
5.9
|
Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác.
|
Chiếc
|
1
|
Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ
cứng, độ sắc
|
5.10
|
Mũi vạch
|
Chiếc
|
1
|
Đảm bảo độ cứng đầu vạch
|
5.11
|
Cưa sắt
|
Chiếc
|
1
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
5.12
|
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi
khoan, mũi khoét
|
Chiếc
|
1
|
Uđm = 220VAC, P ≤
0,75KW
|
5.13
|
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng
Bộ clê
Bộ mỏ lết
Bộ khẩu
Bộ vam cặp 3 chấu Dùi đồng
|
Bộ
|
1
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.
|
5.14
|
Bộ nong, loe ống đồng
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
5.15
|
Đồng hồ nạp ga
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
6
|
Thiết bị đo lường điện
|
Bộ
|
9
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
6.1
|
Ampe kìm
|
Chiếc
|
1
|
Đo dòng 1 chiều ≤ 5A
Đo dòng xoay chiều ≤ 50A
Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V
Đo điện trở ≤ 40MW
|
6.2
|
Cosj
mét
|
Chiếc
|
1
|
Uđm = 220-380V
|
6.3
|
Mê ôm mét
|
Chiếc
|
1
|
U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử
|
6.4
|
Đồng hồ vạn năng
|
Chiếc
|
1
|
Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V
Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V
Đo điện trở ≤ 40MW
Chỉ thị kim hoặc số
|
6.5
|
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc
hoặc không tiếp xúc
|
Chiếc
|
1
|
Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng/phút
Đo không tiếp xúc: 0 - 99999
vòng/phút
|
7
|
Máy đo hiện sóng
|
Chiếc
|
2
|
Loại có sẵn trên thị trường dải
tần 60MHz, kiểu hiển thị 2 kênh
|
8
|
Máy phát xung chuẩn
|
Chiếc
|
2
|
Loại có sẵn trên thị trường với
tần số f = 0 ÷ 5MHz
|
9
|
Te rô mét (loại cơ hoặc điện tử)
|
Chiếc
|
2
|
Đồng hồ đo 3 cực hoặc 4 cực, phạm
vi đo ≤ 2000W, cấp chính xác 0,5-5.
|
10
|
Mô hình cắt bổ hoặc các thiết bị
cơ cấu đo:
Từ điện
Điện từ
Điện động
Cảm ứng
|
Bộ
|
1
|
Cắt bổ 1/4 - 1/2 thiết bị.
|
11
|
Máy hàn hồ quang điện
|
Chiếc
|
3
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật
thông dụng, được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng
trong sản xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí, điện áp nguồn vào 220/380V,
dòng điện I ≥ 50A. Kèm theo đầy đủ phụ kiện. Máy hàn xoay chiều hoặc 1 chiều
|
12
|
Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền
động thông dụng:
Bộ truyền động cam trên xe ô tô
hoặc xe máy.
Hộp số.
|
Bộ
|
1
|
Cắt bổ từ 1/4 - 1/2 để thể hiện
cơ cấu truyền động.
|
13
|
Bàn, ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật
|
Bộ
|
18
|
Bản vẽ kỹ thuật khổ A0
kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ. Có tích
hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. Thước, compa, bút,
dưỡng … các loại.
|
14
|
Máy chiếu vật thể (overhead)
|
Bộ
|
1
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.
Độ phân giải ≥ 1024x768 XGA.
|
15
|
Máy chiếu vi tính (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.
Độ phân giải ≥ 1024x768 XGA.
|
16
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
36
|
Loại có cấu hình thông dụng trên
thị trường tại thời điểm mua sắm.
|
17
|
Bàn nguội
|
Bộ
|
18
|
Bàn nguội loại thông dụng cho
nghề điện có kèm Êto song hành 225mm.
|
18
|
Khối D, khối V, bàn máp, đe, lò
rèn
|
Bộ
|
1
|
Loại thông dụng có sẵn trên thị
trường.
|
19
|
Máy khoan hàn
|
Chiếc
|
2
|
Loại thiết bị thông dụng Pđm
= 1-3 kW; Uđm = 220VAC.
Số cấp độ trục chính nhiều cấp
|
20
|
Máy mài hai đá
|
Chiếc
|
2
|
Đường kính đá mài cỡ 100 - 200mm,
Uđm = 220VAC, Pđm ≥ 0,5kW.
|
21
|
Máy quấn dây
|
Chiếc
|
18
|
Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4,
có bộ đếm 4 hàng số hoặc các loại máy quấn dây có các chức năng tương đương.
|
22
|
Bộ mẫu vật liệu bao gồm:
|
Bộ
|
1
|
|
22.1
|
Cáp loại dây dẫn PVC
|
S ≤ 10mm2
|
22.2
|
Cáp điện 3 pha
|
S ≤ 25mm2
|
22.3
|
Dây dẫn điện từ
|
S ≤ 10mm2 hình tròn,
chữ nhật.
|
23
|
Chi tiết cơ khí
|
Bộ
|
1
|
Các chi tiết cơ khí đơn giản
|
24
|
Mối ghép cơ khí
Ghép ren
Ghép then
Ghép then hoa
Chốt
Đinh tán.
|
Bộ
|
1
|
Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về
lực cơ học.
|
25
|
Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ
|
Chiếc
|
1
|
Tủ sấy Uđm =
220/380VAC, Pđm ≤ 4,5kW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 400C
- 700C, đồng hồ hiển thị nhiệt độ sấy.
|
26
|
Mô hình dàn trải hệ thống chống
sét bao gồm: Kim thu sét chống nhiễu; Hệ thống tiếp địa; Hệ thống tạo nguồn
cao áp …
|
Bộ
|
1
|
Kim thu sét h < 5m; bán kính
bảo vệ từ 35 - 120m; Cọc thép bọc đồng l< 3m
|
27
|
Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng loại động cơ xăng nhiều
xilanh.
Cắt bổ 1/4, thể hiện được cấu
tạo.
|
28
|
Mô hình hệ thống bôi trơn, làm
mát, cung cấp nhiên liệu và điện
|
Bộ
|
1
|
Mô hình dàn trải thể hiện đầy đủ
các hệ thống bôi trơn, làm mát, cung cấp nhiên liệu và điện của động cơ xăng
4 kỳ.
|
29
|
Bàn thí nghiệm và thực hành máy
phát điện đồng bộ một pha
|
Bộ
|
06
|
Các thiết bị tích hợp trên bàn
gồm có:
- Bộ nguồn Uđm =
220VAC, Iđm = 5A.
- Bộ nguồn Uđm = 12 -
110VDC, Iđm = 5A (Kích từ)
- Động cơ điện một pha (Động cơ
sơ cấp) Uđm = 220VAC, Pđm ≤ 1,5KW, tốc độ động cơ thay
đổi được.
- Bộ hòa đồng bộ máy phát điện
đồng bộ xoay chiều.
- Máy phát điện đồng bộ 1 pha: có
Ura = 220VAC, S ≤ 1000VA, tần số thay đổi được.
- Hệ thống đo lường: Đo dòng
điện, đo điện áp, đo tần số, đo công suất, đo hệ số công suất CosY …
- Hệ thống điều khiển dòng kích
từ bằng bán dẫn.
|
30
|
Bàn thí nghiệm và thực hành máy
phát điện đồng bộ một pha.
|
Bàn
|
03
|
Bàn thí nghiệm và thực hành máy
phát điện đồng bộ một pha có các thông số tối thiểu sau đây:
|
|
Mỗi bàn bao gồm:
|
|
|
|
30.1
|
Bộ nguồn xoay chiều
|
Bộ
|
01
|
Điện áp U = 220VAC.
|
30.2
|
Bộ nguồn một chiều
|
Bộ
|
01
|
Điện áp từ 12 đến 110VDC (Kích
từ)
|
30.3
|
Động cơ điện một pha
|
Cái
|
01
|
Điện áp U = 220VAC, S ≤ 1,5kVA,
tốc độ động cơ thay đổi được.
|
30.4
|
Máy phát điện đồng bộ 1 pha
|
Bộ
|
01
|
Có U = 220VAC, S ≤ 1000VA, tần số
thay đổi được.
|
30.5
|
Hệ thống điều khiển dòng kích từ
bằng bán dẫn
|
Bộ
|
0
|
Có dòng kích từ trong khoảng 0 ≤
IKT ≤ 5A
|
31
|
Bàn thực hành đa năng
|
Bàn
|
9
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bàn bao gồm:
|
|
|
|
31.1
|
Hệ thống cung cấp nguồn 1 pha
AC-DC, 3 pha, ổ cắm 1 pha, 3 pha; aptômát 1 pha, 3 pha, đèn báo pha
|
Bộ
|
01
|
Nguồn AC điều chỉnh 0 - 220V, S ≤
500VA, Ura = 6, 12, 24VAC;
Ura DC điều chỉnh
được: ± 5V, ± 9V, ±12 ±24V 1A, I ≤ 500mA.
|
31.2
|
Hệ thống đo lường:
|
|
|
|
Ampe mét AC
|
Chiếc
|
03
|
I ≥ 5A
|
Ampe mét DC
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 1A
|
Vôn mét AC
|
Chiếc
|
01
|
U ≥ 380V
|
Vôn mét DC
|
Chiếc
|
01
|
U ≥ 5V
|
31.3
|
Hệ thống khởi động và bảo vệ:
|
|
|
|
Áp tô mát 1 pha
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 5A
|
Áp tô mát 3 pha
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 20A
|
Nút bấm đôi
|
Bộ
|
01
|
I ≥ 5A
|
Khởi động từ
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380V AC
|
31.4
|
Hệ thống bảo vệ lệch pha, chống
dòng rò
|
Bộ
|
01
|
Uđm = 220/380V
I ≤ 50 A; dòng bảo vệ ≤ 100mA;
thời gian bảo vệ ≤ 10 giây
|
II
|
THIẾT BỊ ĐIỆN TỪ
|
32
|
Bộ khí cụ điện hạ áp thực hành
|
Bộ
|
9
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
32.1
|
Công tắc 2 cực;
Công tắc ba cực;
Công tắc 4 cực;
Công tắc sáu cực;
Công tắc xoay
|
Bộ
|
1
|
Iđm ≤ 10A
Uđm = 220/380VAC
|
32.2
|
Cầu dao hai cực;
Cầu dao 1 pha 2 ngả; Cầu dao 3
pha.
|
Bộ
|
1
|
Iđm ≤ 40A
Uđm =
220/380VAC
|
32.3
|
Nút nhấn;
Khóa điện;
Nút cắt khẩn cấp
|
Bộ
|
1
|
Iđm ≤ 10A
Uđm = 220/380VAC
|
32.4
|
Công tắc tơ
|
Chiếc
|
2
|
ULV = 220/380V;
Iđm = 12A ÷ 50A
|
32.5
|
Rơle nhiệt
|
Chiếc
|
1
|
Iđm = 12A ÷ 50A
Hiệu chỉnh được dòng cắt
|
32.6
|
Rơle điện áp
|
Chiếc
|
1
|
U = 220V, I ≤ 40A
|
32.7
|
Rơle dòng
|
Chiếc
|
1
|
U = 220V, I ≤ 40A
|
32.8
|
Rơle trung gian
|
Chiếc
|
2
|
U = 220V, I ≤ 10A nên mua rơle có
số cặp tiếp điểm khác nhau.
|
32.9
|
Rơle thời gian
|
Chiếc
|
2
|
U = 220V, I ≤ 10A
tcắt ≤ 60 phút
|
32.10
|
Áp tô mát 1 pha, 3 pha
|
Bộ
|
1
|
Iđm = 5A ÷ 50A
|
32.11
|
Áp tô mát chống dòng điện rò 1
pha, 3 pha
|
Bộ
|
1
|
U = 220/380V
I ≤ 50 A; dòng bảo vệ ≤ 100mA;
thời gian bảo vệ ≤ 10 giây
|
32.12
|
Bộ bảo vệ mất pha, lệch pha, đảo
pha nguồn cung cấp.
|
Bộ
|
1
|
Iđm ≤ 50A
Uđm = 220/380VAC
|
33
|
Mô hình mạch ổn định điện áp một
chiều kiểu bù nối tiếp
|
Bộ
|
03
|
- Công suất S ≤ 1000VA.
- Điện áp định mức 24VDC.
|
34
|
Mô hình mạch ổn định điện áp một
chiều kiểu bù song song
|
Bộ
|
03
|
- Công suất S ≤ 1000VA.
- Điện áp định mức 24VDC.
|
35
|
Mô hình ổn định điện áp xoay
chiều dùng rơle trung gian.
|
Bộ
|
1
|
- Công suất S ≤ 1000VA.
- Điện áp định mức thứ cấp 220VAC.
- Điện áp sơ cấp biến đổi trong
giải điều chỉnh từ 80 đến 240VAC.
|
36
|
Mô hình ổn định điện áp xoay
chiều dùng rơle trung gian.
|
Bộ
|
03
|
- Công suất S ≤ 1000VA.
- Điện áp định mức thứ cấp
220VAC.
- Điện áp sơ cấp biến đổi trong
giải điều chỉnh từ 80 đến 240VAC.
|
37
|
Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha, 3
pha rô to lồng sóc
|
Bộ
|
1
|
P = 0.37 ÷ 1kW, cắt 1/4 stato
động cơ thể hiện được cấu tạo.
|
38
|
Bộ mô hình dàn trải bộ dây quấn
Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha
|
Bộ
|
1
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
38.1
|
Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu
đồng tâm; đồng khuôn một lớp
|
Chiếc
|
1
|
Loại có số rãnh từ 12 đến 48.
Stato dùng vật liệu phi kim loại, Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để
quan sát.
|
38.2
|
Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu
đồng tâm; đồng khuôn hai lớp
|
Chiếc
|
1
|
Loại có số rãnh từ 12 đến 48.
Stato dùng vật liệu phi kim loại, Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để
quan sát.
|
39
|
Bộ thí nghiệm, đo lường và xác
định cực tính máy điện
|
Bộ
|
3
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
39.1
|
Bộ nguồn xoay chiều
|
Bộ
|
1
|
U = 0-220VAC điều chỉnh được.
|
39.2
|
Bộ nguồn một chiều.
|
Bộ
|
1
|
U = 0-24VDC điều chỉnh được.
|
39.3
|
Ôm mét
|
Chiếc
|
1
|
R ≤ 1000W
|
39.4
|
Vôn mét
|
Chiếc
|
1
|
U ≤ 50V
Loại có điểm “0” ở giữa thang
chia độ.
|
39.5
|
Chuyển mạch điều chỉnh điện áp
|
Chiếc
|
2
|
Umax = 250V
|
39.6
|
Công tắc 2 cực
|
Chiếc
|
2
|
Iđm ≤ 10A
|
40
|
Bộ mạch từ máy biến áp 1 pha, 3
pha gồm các loại lõi thép máy biến áp 1 pha, 3 pha lõi xuyến, U, E, E-I, I-I
kèm theo gông kẹp.
|
Bộ
|
18
|
Công suất từ 1 kVA ≤ S ≤ 10 kVA
|
41
|
Máy biến áp tự ngẫu 1 pha công
suất S ≤ 1KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le điện áp, 1 rơ le dòng điện, 1
ampemet, 1 vônmet, 1 bộ đèn nháy.
|
Bộ
|
3
|
S ≤ 1kVA, Uvào =
70-250V;
Ura = 110V, 220V,
12VAC, 12VDC;
I ≤ 50A
|
42
|
Máy biến áp 3 pha
|
Chiếc
|
3
|
Máy biến áp: S ≥ 0,5KVA;
U1 = 220/380V - Y/Y0
U2 = 127/220V - Y/D
|
43
|
Máy biến áp hàn công suất trung
bình S ≤ 10KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le dòng điện, 1 am pe mét 30A, 1 vôn
mét 300V.
|
Bộ
|
3
|
S ≤ 10kVA;
Uvào = 110-250V;
Ura = 30-80VAC;
I ≤ 50A điều chỉnh được.
|
44
|
Máy biến áp độc lập 1 pha công
suất S≤ 1KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le điện áp; 1 rơ le dòng điện; 02 chuyển
mạch; 1 am pe mét 30A, 1 vôn mét 300V; 1 Bộ đèn nháy
|
Bộ
|
3
|
S ≤ 10kVA;
Uvào = 70-250V;
Ura = 110V, 220V,
12VAC, 12VDC
|
45
|
Động cơ điện 1 pha có tụ thường
trực
|
Chiếc
|
3
|
Có công suất P ≥ 0,35kW, U =
220V.
|
46
|
Động cơ điện 1 pha có tụ khởi
động
|
Chiếc
|
3
|
Có công suất P ≤ 0,75kW, U =
220V.
|
47
|
Động cơ điện 1 pha có vòng ngắn
mạch
|
Chiếc
|
3
|
Có công suất P ≤ 0,75kW, U =
220V.
|
48
|
Động cơ không đồng bộ 3 pha rôtô
lồng sóc
|
Chiếc
|
9
|
Công suất P ≤ 4,5kW, U =
220V/380V. Nên mua nhiều loại công suất khác nhau phục vụ cho quá trình giảng
dạy và học tập
|
49
|
Quạt điện
|
Chiếc
|
18
|
Pđm = 35-40W, Uđm
= 220V
|
50
|
Phôi động cơ điện 1 pha, 3 pha
|
Bộ
|
18
|
Công suất Pđm ≤ 4,5kW.
Nên mua nhiều loại công suất khác nhau dùng để quấn bộ dây stato.
|
51
|
Động cơ điện vạn năng
|
Bộ
|
3
|
Điện áp làm việc 220VAC.
Công suất P ≤ 2,5 kW.
Tốc độ động cơ n ≤ 3000
vòng/phút.
|
52
|
Máy khoan cầm tay
|
Bộ
|
03
|
Điện áp làm việc 220VAC.
Công suất ≤ 0,75 kW.
|
53
|
Máy mài cầm tay
|
Bộ
|
03
|
Điện áp làm việc 220VAC.
Công suất ≤ 0,75 kW.
|
54
|
Máy bào cầm tay
|
Bộ
|
03
|
Điện áp làm việc 220VAC.
Công suất ≤ 0,75 kW.
|
III
|
THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG
|
55
|
Máy xay sinh tố.
|
Bộ
|
6
|
Điện áp làm việc 220VAC.
Công suất ≤ 0,75 kW.
|
56
|
Máy hút bụi
|
Bộ
|
6
|
Điện áp làm việc 220VAC.
Công suất ≤ 0,75 kW.
|
57
|
Máy đánh bóng sàn nhà
|
Bộ
|
6
|
Điện áp làm việc 220VAC.
Công suất ≤ 0,25 kW.
|
58
|
Mô hình dàn trải bàn là
|
Bộ
|
1
|
P ≤ 1500w,
U = 220v, f = (50-60) Hz
|
59
|
Mô hình dàn trải bếp điện
|
Bộ
|
1
|
P ≤ 1500w,
U = 220v
f = (50-60) Hz
|
60
|
Bếp điện, bếp từ
|
Chiếc
|
6
|
Uđm = 220v, P ≤ 1500W
f = (50-60) Hz
|
61
|
Mô hình dàn trải bếp từ
|
Bộ
|
1
|
P ≤ 2200W…
U = 220v
f = 50Hz
|
62
|
Mô hình dàn trải nồi cơm điện
|
Bộ
|
1
|
P ≤ 1200w, U = 220v,
f = 50 Hz
|
63
|
Nồi cơm điện
|
Chiếc
|
6
|
P ≤ 2500w, U = 220v
f = 50 Hz
|
64
|
Mô hình dàn trải bình nước nóng
chạy bằng điện:
Cấu tạo đầy đủ rơ le nhiệt, dây
điện trở, bình chứa, van nước, đường ống …
|
Bộ
|
1
|
Loại đốt nóng trực tiếp và gián
tiếp dung tích 15L, 30L
U = 220v
f = 50Hz
|
65
|
Bình nước nóng
|
Chiếc
|
6
|
Dung tích 15L, 30L
U = 220v; f = 50 Hz
|
66
|
Mô hình dàn trải lò vi sóng
|
Bộ
|
1
|
P ≤ 2500w, U = 220v
f = 50 Hz
|
67
|
Lò vi sóng
|
Chiếc
|
6
|
P ≤ 2500w, U = 220v
f = 50 Hz
|
68
|
Mô hình dàn trải tủ lạnh - hoạt
động được.
|
Bộ
|
1
|
Uđm = 220v
Dung tích ≥ 120L
|
69
|
Tủ lạnh
|
Chiếc
|
3
|
U = 2
Dung tích ≥ 120L
|
70
|
Máy điều hòa một khối
|
Chiếc
|
2
|
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng
rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất từ 9000 BTU
U = 220v
|
71
|
Máy điều hòa nhiệt độ hai khối
(một chiều, hai chiều INVERTER)
|
Chiếc
|
2
|
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng
rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất từ 9000 BTU.
U = 220v
|
72
|
Máy hút chân không
|
Chiếc
|
2
|
P ≥ 250W
U = 220V
|
73
|
Máy phun rửa cao áp
|
Chiếc
|
1
|
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng
rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm.
|
74
|
Ca bin thực tập lắp đặt máy lạnh
và điều hòa không khí.
|
Bộ
|
6
|
Có bộ nguồn điện cung cấp trong
quá trình lắp đặt; Diện tích đủ để tháo, lắp các loại điều hòa, máy lạnh khác
nhau.
|
75
|
Mô hình đi dây nổi:
Trên mô hình được lắp đặt đầy đủ:
Hộp nối, cút nối, hộp chia, ống … để học viện có thể quan sát cách lắp đặt
đúng yêu cầu kỹ thuật
|
Bộ
|
1
|
Đường ống được thiết kế sẵn đảm
bảo tính thực tế cao nhất
|
76
|
Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ
bản:
|
Bộ
|
06
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
76.1
|
Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pac
|
Bộ
|
01
|
Thiết bị được chế tạo theo tiêu
chuẩn
U = 220V, f = 50Hz, đui gài hoặc
xoáy
|
76.2
|
Bộ đèn huỳnh quang
|
Bộ
|
01
|
Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện
tử, P ≥ 20W
|
76.3
|
Bộ đèn ngân cao áp
|
Bộ
|
01
|
Chấn lưu trong và chấn lưu ngoài
P ≥ 250W
|
76.4
|
Bộ đèn halogen
|
Bộ
|
01
|
P ≥ 500W, U = 220v, f = 50Hz
|
76.5
|
Bộ chuông điện riêng biệt cho dân
dụng
|
Bộ
|
01
|
U = 220v, f = 50Hz
|
77
|
Mô hình bảng điện
|
|
|
U = 220V
I ≤ 10A
f = 50Hz
|
78
|
Bộ đồ nghề gia công ống PVC
|
Bộ
|
6
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
78.1
|
Máy sấy
|
Chiếc
|
01
|
P ≤ 1000W
U = 220 V, f = 50Hz
|
78.2
|
Dao cắt ống
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng
|
78.3
|
Lò xo uốn ống
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng
|
79
|
Bộ thực hành lắp đặt máy bơm nước
ly tâm
|
Bộ
|
6
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
79.1
|
Hệ thống cung cấp nguồn 1 pha, 3
pha, ổ cắm 1 pha, 3 pha; aptômát 1 pha, 3 pha, đèn báo pha
|
Bộ
|
01
|
Ura = 0-380VAC
I ≤ 50A.
|
79.2
|
Hệ thống đo lường:
|
|
|
|
Ampe mét AC
|
Chiếc
|
03
|
I ≥ 5A
|
Vôn mét AC
|
Chiếc
|
01
|
U ≥ 380V
|
Cosj
met
|
Chiếc
|
1
|
Uđm = 220-380V
|
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc
hoặc không tiếp xúc
|
Chiếc
|
1
|
Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng/phút
Đo không tiếp xúc: 0 - 99999
vòng/phút
|
79.3
|
Hệ thống khởi động và bảo vệ:
|
|
|
|
Áp tô mát 1 pha
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 5A
|
Áp tô mát 3 pha
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 20A
|
Nút bấm đôi
|
Bộ
|
01
|
I ≥ 5A
|
Khởi động từ
|
Chiếc
|
01
|
I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380V AC
|
79.4
|
Hệ thống bảo vệ lệch pha, điện
áp, dòng điện, chống dòng rò
|
Bộ
|
01
|
Uđm = 220/380V
I ≤ 50 A; dòng bảo vệ ≤ 100mA;
thời gian bảo vệ ≤ 10 giây
|
79.5
|
Rơ le bảo vệ mức nước
|
Chiếc
|
2
|
Loại điện từ, Uđm =
220V
|
79.6
|
Rơ le bảo vệ áp lực đường ống.
|
Chiếc
|
1
|
Rơ le áp suất ≤ 10Mpa.
|
79.7
|
Máy bơm nước ly tâm đủ phụ kiện
lắp đặt.
|
Bộ
|
1
|
Công suất động cơ điện Pđm
≤ 1,5kW; 1 pha hoặc 3 pha.
|
80
|
Mô hình dàn trải máy giặt thông
dụng hoạt động được
|
Chiếc
|
1
|
Mô hình của máy giặt thông dụng
tại thời điểm mua sắm P = 6,5 ÷ 9kg.
|
IV
|
THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ
|
81
|
Nguồn một chiều ổn áp ±5V, ±12V
|
Bộ
|
09
|
Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị
điện tử có dòng I ≤ 5A
|
82
|
Bộ thực hành điện tử cơ bản
|
Bộ
|
01
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
82.1
|
Khối chỉnh lưu
|
Bộ
|
01
|
I ≥ 3A, VAC = 220V
|
82.2
|
Khối ổn áp
|
Bộ
|
01
|
U = ± 9VDC
|
82.3
|
Khối khuếch đại
|
Bộ
|
01
|
P ≥ 3W
|
82.4
|
Khối bảo vệ
|
Bộ
|
01
|
I ≥ 3A, VAC = 220V
|
82.5
|
Khối khuếch đại công suất
|
Bộ
|
01
|
P ≥ 24W
|
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): ỐNG LUỒN DÂY DẪN ĐIỆN
(Kèm
theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho
các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bộ khuôn uốn định hình ống PVC.
|
Bộ
|
02
|
Sử dụng để uốn góc, định hình cho
ống luồn dây dẫn điện
|
Loại có các số liệu kỹ thuật
thông dụng trên thị trường.
|
2
|
Bộ gia nhiệt
|
Bộ
|
02
|
Tạo nhiệt dùng để định hình ống
PVC trong quá trình lắp đặt
|
Có công suất P ≤ 300W; U =
220VAC.
|
3
|
Bộ khuôn uốn ống kim loại
|
Bộ
|
02
|
Uốn góc, định hình cho ống kim
loại luồn dây dẫn điện.
|
Loại có các số liệu kỹ thuật
thông dụng trên thị trường.
|
4
|
Máy tiện ren ống kim loại
|
Chiếc
|
1
|
Tạo ren, cắt ống kim loại
|
Pđm
≤ 600w;
Uđm
= 220V; n = 40v/p.
|
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG ĐIỆN CHO MỘT CĂN HỘ ĐƯỜNG ỐNG NGẦM TRÁNG PVC
(Kèm
theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho
các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Tủ cung cấp điện
|
Cái
|
02
|
Dùng lắp đặt, đi dây hệ thống
điện cho một căn hộ đường ống ngầm tráng PVC.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng
loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:
|
|
Mỗi tủ bao gồm:
|
|
|
|
|
1.1
|
Áp tô mát 3 pha
|
Cái
|
02
|
Đóng cắt được mạch điện
|
I ≥
20A
|
1.2
|
Áp tô mát so lệch
|
Cái
|
02
|
Bảo vệ được khi có dòng rò
|
I ≥
20A
|
1.3
|
Đèn tín hiệu
|
Cái
|
06
|
Hoạt động đúng nguyên lý
|
3W
- 220v
|
1.4
|
Áp tô mát 1 pha
|
Cái
|
02
|
Đóng cắt được mạch điện
|
I ≥
20A
|
1.5
|
Đồng hồ vôn mét xoay chiều
|
Cái
|
02
|
Đo được điện áp xoay chiều
|
U
= 500V
|
1.6
|
Đồng hồ am pe mét xoay chiều
|
Cái
|
06
|
Đo được dòng điện xoay chiều.
|
KI
= 50/5A.
|
2
|
Công tắc âm hai cực
|
Cái
|
02
|
Dùng lắp mạch điều khiển chiếu
sáng
|
I ≤
10A
|
3
|
Ổ cắm điện
|
Cái
|
01
|
Sử dụng trong bài lắp đặt mạch điều
khiển cho các phụ tải.
|
I ≤
10A
|
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): MẠCH ĐIỆN DÂN DỤNG TỰ ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN VÀ BẢO VỆ
(Kèm
theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho
các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Hệ thống ca mê ra an ninh nội bộ
|
Bộ
|
1
|
Trình bày được các khối chức năng
của hệ thống ca mê ra an ninh nội bộ
|
Loại có ống kính tối thiểu 12Mb
trở lên và có hệ thống cáp kết nối chuẩn công nghiệp.
|
2
|
Bộ tự động điều khiển đóng, mở hệ
thống chiếu sáng
|
Bộ
|
02
|
- Thể hiện được nguyên lý hoạt
động của bộ tự động điều khiển đóng, mở hệ thống chiếu sáng
- Dùng để lắp đặt bộ tự động điều
khiển đóng, mở hệ thống chiếu sáng
|
Loại có thông số kỹ thuật cơ bản:
P ≤ 1,5kw, u = 220v (Điều chỉnh
được cường độ ánh sáng tác động).
|
3
|
Hệ thống đóng mở cửa tự động
|
Bộ
|
2
|
- Sử dụng lắp ráp mạch điện điều
khiển đóng mở cửa tự động
|
Loại có thông số kỹ thuật thông
dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.
|
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): DÂY KHÔNG BẢO VỆ VÀ HỆ THỐNG CHỐNG SÉT CHO CĂN HỘ
(Kèm
theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho
các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa
18 học sinh
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu sư phạm
|
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Hệ thống kim thu sét
|
Bộ
|
02
|
Sử dụng cho bài lắp đặt, kiểm
tra, bảo dưỡng hệ thống chống sét cho công trình dân dụng
|
Sử dụng hệ thống kim thu sét
thông dụng của các hãng có trên thị trường
|
2
|
Hệ thống cầu chống sét
|
Bộ
|
02
|
Sử dụng cho bài lắp đặt, kiểm
tra, bảo dưỡng hệ thống chống sét cho công trình dân dụng
|
Sử dụng hệ thống cầu chống sét
thông dụng của các hãng có trên thị trường
|
Thông tư 27/2011/TT-BLĐTBXH quy định về thiết bị dạy nghề Điện dân dụng đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng nghề do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 27/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2011 quy định về thiết bị dạy nghề Điện dân dụng đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng nghề do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
7.394
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|