|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 11/2015/TT-BTTTT chuẩn kỹ năng nhân lực công nghệ thông tin chuyên nghiệp
Số hiệu:
|
11/2015/TT-BTTTT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Bắc Son
|
Ngày ban hành:
|
05/05/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11 /2015/TT-BTTTT
|
Hà Nội, ngày 5
tháng 5 năm 2015
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHUẨN KỸ
NĂNG NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHUYÊN NGHIỆP
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm
2006;
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 71/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 5 năm 2007 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Công nghệ thông tin về công nghiệp công
nghệ thông tin;
Theo đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Công nghệ thông tin,
Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông ban hành Thông tư Quy định Chuẩn kỹ năng nhân lực công nghệ
thông tin chuyên nghiệp.
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Thông tư này quy định
một số Chuẩn kỹ năng nhân lực công nghệ thông tin chuyên nghiệp, bao gồm:
1. Chuẩn kỹ năng Cơ sở dữ liệu (Database skill
standard);
2. Chuẩn kỹ năng Hệ thống mạng (Network system skill
standard);
3. Chuẩn kỹ năng Quản lý hệ
thống công
nghệ thông tin
(System
management skill standard);
4. Chuẩn kỹ năng An
toàn thông tin (Information security skill standard);
5. Chuẩn kỹ năng Thiết kế và phát triển
phần mềm (Software
design and development skill standard).
Điều 2. Đối tượng áp
dụng
1. Thông tư này áp dụng đối với cơ
quan, tổ chức, cá nhân tham gia trực tiếp hoặc có liên quan đến việc đánh giá kỹ
năng chuyên ngành của nhân lực công nghệ thông tin (CNTT), trong hoạt động đào
tạo ngắn hạn, bồi dưỡng các kỹ năng chuyên ngành.
2. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân
áp dụng Thông tư này trong việc xây dựng chương trình, giáo trình đào tạo; tuyển
dụng, sử dụng lao động; học tập, nâng cao trình độ và các hoạt động khác liên
quan đến việc đánh giá trình độ, kỹ năng chuyên môn của nhân lực CNTT.
Điều 3. Giải thích từ
ngữ
Trong văn bản này, các từ ngữ dưới đây
được hiểu như sau:
1. Ngành đào tạo về
CNTT bao gồm: Công nghệ kỹ thuật máy tính, Công nghệ thông tin, Công nghệ truyền
thông, Hệ thống thông tin, Hệ thống thông tin quản lý, Khoa học máy tính, Kỹ
thuật máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Sư phạm Tin học, Tin học ứng dụng, Toán ứng
dụng, Truyền thông đa phương tiện, Truyền thông và mạng máy tính.
2. Trình độ trung cấp, cao đẳng, đại học
sử dụng trong việc xếp hạng chuẩn kỹ năng quy định tại Điều 4 Thông tư này là
các mức độ kiến thức được quy định tại Luật Giáo
dục và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Điều 4. Quy định
Chuẩn kỹ năng nhân lực CNTT chuyên nghiệp
1. Chuẩn kỹ năng nhân lực CNTT chuyên
nghiệp là hệ thống các yêu cầu về kiến thức và kỹ năng CNTT mà người làm việc
trong lĩnh vực CNTT cần đạt để có thể thực hiện một hoặc một nhóm công việc cụ
thể. Một số Chuẩn kỹ năng nhân lực CNTT chuyên nghiệp như sau:
a) Chuẩn kỹ năng Cơ sở dữ liệu
(Mã DBSS): gồm các yêu cầu về
kiến thức và kỹ năng cần thiết để thực hiện những công việc liên quan
đến các hoạt động xây dựng kế hoạch tổng thể, xác định yêu cầu, phân tích, thiết
kế, xây dựng, thử nghiệm và quản lý vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu.
b) Chuẩn kỹ năng Hệ thống mạng (Mã NWSS): gồm các yêu cầu
về kiến thức và kỹ năng cần thiết để thực hiện những công việc liên
quan đến các hoạt động xác định yêu cầu, thiết kế, xây dựng, thử nghiệm, vận
hành, bảo trì, quản lý và tư vấn phát triển hệ thống mạng máy tính.
c) Chuẩn kỹ năng Quản lý hệ
thống CNTT (Mã SMSS): gồm các yêu cầu về
kiến thức và kỹ năng cần thiết để thực hiện những công việc liên quan
đến các hoạt động lập kế hoạch, quản lý vận hành, quản lý nhân lực, quản lý người
sử dụng, quản lý tài nguyên, quản lý lỗi và sự cố, quản lý an toàn thông tin,
quản lý hiệu năng, bảo trì, đánh giá hoạt động của hệ thống và hỗ trợ người sử
dụng.
d) Chuẩn kỹ năng An
toàn thông tin (Mã SCSS): gồm các yêu cầu về kiến thức và kỹ năng cần
thiết để thực hiện những công việc liên quan đến các hoạt động xây dựng
chính sách an toàn thông tin của tổ chức, áp dụng tiêu chuẩn về an toàn thông
tin; thiết kế hệ thống, cài đặt, thử nghiệm, quản lý việc vận hành hệ thống an
toàn thông tin; phân tích, xem xét chính sách an toàn thông tin.
đ) Chuẩn kỹ năng Thiết kế và phát triển
phần mềm (Mã SDSS): gồm các yêu cầu về
kiến thức và kỹ năng cần thiết để thực hiện những công việc liên quan
đến các hoạt động xác định, phân tích yêu cầu người sử dụng, xác định yêu cầu hệ
thống hóa, chuẩn bị phát triển hệ thống, thiết kế tổng thể, thiết kế thành phần,
thiết kế chi tiết, lập trình, hỗ trợ cài đặt phần mềm và kiểm thử phần mềm.
2. Yêu cầu về kiến thức, kỹ năng: mỗi
Chuẩn kỹ năng nhân lực CNTT chuyên nghiệp có yêu cầu về kiến thức cơ bản và yêu
cầu về kiến thức, kỹ năng chuyên sâu. Cụ thể như sau:
a) Yêu cầu kiến thức cơ bản: yêu cầu
kiến thức cơ bản về CNTT đối với các Chuẩn kỹ năng nhân lực CNTT chuyên nghiệp
được quy định tại Phụ lục số 01 Thông tư này, với
trình độ tương ứng theo từng hạng quy định tại Khoản 3 Điều này.
b) Yêu cầu về kiến thức,
kỹ năng chuyên sâu:
- Chuẩn kỹ năng Cơ sở dữ liệu: các yêu
cầu về kiến thức, kỹ năng chuyên sâu của Chuẩn kỹ năng Cơ sở dữ liệu được quy định
tại Phụ lục số 02 Thông tư này.
- Chuẩn kỹ năng Hệ thống mạng: các yêu
cầu về kiến thức, kỹ năng chuyên sâu của Chuẩn kỹ năng Hệ thống mạng được quy định
tại Phụ lục số 03 Thông tư này.
- Chuẩn kỹ năng Quản lý hệ thống CNTT:
các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng chuyên sâu của Chuẩn kỹ năng Quản lý hệ thống
CNTT được quy định tại Phụ lục số 04 Thông tư này.
- Chuẩn kỹ năng An
toàn thông tin: các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng chuyên sâu của Chuẩn kỹ năng
An toàn thông tin được quy định tại Phụ lục số 05 Thông tư này.
- Chuẩn kỹ năng Thiết kế và phát triển
phần mềm: các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng chuyên sâu của Chuẩn kỹ năng Thiết
kế và phát triển phần mềm được quy định tại Phụ lục số
06 Thông tư này.
3. Phân hạng các Chuẩn kỹ năng nhân lực
CNTT chuyên nghiệp: mỗi Chuẩn kỹ năng nhân lực CNTT chuyên nghiệp được chia
thành 4 hạng theo thứ tự từ thấp đến cao tương ứng hạng 04 đến hạng 01. Cụ thể
như sau:
a) Hạng 4:
- Đáp ứng yêu cầu kiến thức cơ bản về
CNTT quy định tại Điểm a, Khoản 02 Điều này ở trình độ trung cấp, hoặc tốt nghiệp
ngành đào tạo về CNTT trình độ trung cấp, trung cấp nghề trở lên.
- Đáp ứng các mục yêu cầu về kiến thức,
kỹ năng chuyên sâu của hạng 4 tương ứng với mỗi chuẩn theo quy định tại Điểm b,
Khoản 2 Điều này.
b) Hạng 3:
- Đáp ứng yêu cầu kiến thức cơ bản về
CNTT quy định tại Điểm a, Khoản 02 Điều này ở trình độ cao đẳng, hoặc tốt nghiệp
ngành đào tạo về CNTT trình độ cao đẳng, cao đẳng nghề trở lên.
- Đáp ứng các mục yêu cầu về kiến thức,
kỹ năng chuyên sâu của hạng 3 tương ứng với mỗi chuẩn theo quy định tại Điểm b,
Khoản 2 Điều này.
c) Hạng 2:
- Đáp ứng yêu cầu kiến thức cơ bản về
CNTT quy định tại Điểm a, Khoản 02 Điều này ở trình độ đại học, hoặc tốt nghiệp
ngành đào tạo về CNTT trình độ đại học trở lên.
- Đáp ứng các mục yêu cầu về kiến thức,
kỹ năng chuyên sâu của hạng 2 tương ứng với mỗi chuẩn theo quy định tại Điểm b,
Khoản 2 Điều này.
- Có khả năng phụ trách một nhóm cán bộ
kỹ thuật từ 10 người trở lên thuộc lĩnh vực phù hợp với chuẩn kỹ năng tương ứng.
- Có thời gian làm công việc tương ứng
6 năm liên tục trở lên ở hạng 3.
d) Hạng 1:
- Đáp ứng yêu cầu kiến thức cơ bản về
CNTT quy định tại Điểm a, Khoản 02 Điều này ở trình độ đại học, hoặc tốt nghiệp
ngành đào tạo về CNTT trình độ đại học trở lên.
- Đáp ứng các mục yêu cầu về kiến thức,
kỹ chuyên sâu của hạng 1 tương ứng với mỗi chuẩn theo quy định tại Điểm b, Khoản
2 Điều này.
- Có khả năng phụ trách một nhóm cán bộ
kỹ thuật từ 50 người trở lên thuộc lĩnh vực phù hợp với chuẩn kỹ năng tương ứng.
- Có thời gian làm công việc tương ứng
3 năm liên tục trở lên ở hạng 2.
Điều 5.
Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu
lực kể từ ngày 22 tháng 6 năm 2015.
Điều 6. Tổ
chức thực hiện
1. Chánh văn phòng, Vụ
trưởng Vụ Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông
tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Giao Vụ
Công nghệ thông tin (Bộ Thông tin và Truyền thông) có trách nhiệm tham mưu, tổ
chức hướng dẫn việc thực hiện Thông tư này; nghiên cứu, đề xuất, bổ sung, cập
nhật các Chuẩn kỹ năng nhân lực CNTT chuyên nghiệp phù hợp với điều kiện thực tế.
3. Trong quá trình thực
hiện, có phát sinh vướng mắc, cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ
Thông tin và Truyền thông (Vụ Công nghệ thông tin) để kịp thời giải quyết./.
Nơi nhận:
-
Thủ tướng Chính phủ, các PTTgCP;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Kho bạc Nhà nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Đơn vị chuyên trách CNTT các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Sở TT&TT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Ủy ban Quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin;
- Ban Chỉ đạo CNTT cơ quan Đảng;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Bộ TT&TT: Bộ trưởng và các Thứ trưởng, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, cổng
thông tin điện tử của Bộ;
- Lưu: VT, CNTT (5).
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Bắc Son
|
PHỤ LỤC SỐ 01
YÊU CẦU KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CNTT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2015/TT-BTTTT ngày 5/5/2015 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
1
|
Lý thuyết cơ sở
|
1.1
|
Lý thuyết cơ sở
|
1.1.1
|
Toán rời rạc
|
1.1.2
|
Toán ứng dụng
|
1.1.3
|
Lý thuyết về thông
tin
|
1.1.4
|
Lý thuyết về truyền
thông
|
1.1.5
|
Lý thuyết về đo lường
và điều khiển
|
1.2
|
Thuật toán và lập
trình
|
1.2.1
|
Cấu trúc dữ liệu
|
1.2.2
|
Thuật toán
|
1.2.3
|
Lập trình
|
1.2.4
|
Các ngôn ngữ lập
trình
|
2
|
Hệ thống máy tính
|
2.1
|
Các cấu phần máy
tính
|
2.1.1
|
Bộ vi xử lý
|
2.1.2
|
Bộ nhớ
|
2.1.3
|
Bus
|
2.1.4
|
Giao diện vào/ra
|
2.1.5
|
Thiết bị vào/ra
|
2.2
|
Các cấu phần hệ thống
|
2.2.1
|
Cấu hình hệ thống
|
2.2.2
|
Các chỉ số đánh giá
hệ thống
|
2.3
|
Phần mềm
|
2.3.1
|
Hệ điều hành
|
2.3.2
|
Phần mềm trung gian
|
2.3.3
|
Hệ thống tệp
|
2.3.4
|
Các công cụ phát
triển
|
2.3.5
|
Phần mềm nguồn mở
|
2.4
|
Phần cứng
|
2.4.1
|
Phần cứng
|
3
|
Thành phần kỹ thuật
|
3.1
|
Giao diện người sử
dụng
|
3.1.1
|
Công nghệ giao diện
người sử dụng
|
3.1.2
|
Thiết kế giao diện
|
3.2
|
Đa phương tiện
|
3.2.1
|
Công nghệ đa phương
tiện
|
3.2.2
|
Ứng dụng đa phương
tiện
|
3.3
|
Cơ sở dữ liệu
(CSDL)
|
3.3.1
|
Hệ thống CSDL
|
3.3.2
|
Thiết kế CSDL
|
3.3.3
|
Thao tác với dữ liệu
|
3.3.4
|
Xử lý giao dịch
(transaction processing)
|
3.3.5
|
Ứng dụng CSDL
|
3.4
|
Mạng
|
3.4.1
|
Kiến trúc mạng
|
3.4.2
|
Truyền và điều khiển
dữ liệu
|
3.4.3
|
Các giao thức truyền
tin
|
3.4.4
|
Quản lý mạng
|
3.4.5
|
Ứng dụng mạng
|
3.5
|
Bảo mật
|
3.5.1
|
Bảo mật thông tin
|
3.5.2
|
Quản lý bảo mật
thông tin
|
3.5.3
|
Đánh giá công nghệ
bảo mật
|
3.5.4
|
Đo lường bảo mật
thông tin
|
3.5.5
|
Công nghệ thực hiện
bảo mật
|
4
|
Công nghệ phát triển
|
4.1
|
Công nghệ phát triển
hệ thống
|
4.1.1
|
Xác định các yêu cầu
hệ thống
|
4.1.2
|
Thiết kế kiến trúc
hệ thống
|
4.1.3
|
Xác định các yêu cầu
phần mềm
|
4.1.4
|
Thiết kế kiến trúc
phần mềm và thiết kế chi tiết phần mềm
|
4.1.5
|
Lập trình và kiểm
thử phần mềm
|
4.1.6
|
Tích hợp phần mềm
và kiểm thử chất lượng phần mềm
|
4.1.7
|
Tích hợp hệ thống
và kiểm thử chất lượng hệ thống
|
4.1.8
|
Cài đặt phần mềm
|
4.1.9
|
Bàn giao phần mềm
|
4.1.10
|
Bảo trì phần mềm
|
4.2
|
Các kỹ thuật quản
lý phát triển phần mềm
|
4.2.1
|
Quy trình và các
phương pháp phát triển
|
4.2.2
|
Quản lý về bản quyền
phần mềm
|
4.2.3
|
Quản lý môi trường
phát triển
|
4.2.4
|
Quản lý cấu hình và
quản lý thay đổi
|
PHỤ LỤC SỐ 02
YÊU CẦU VỀ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CHUYÊN SÂU CỦA CHUẨN KỸ
NĂNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2015/TT-BTTTT ngày 5/5/2015 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
Mã tham chiếu
|
Nội dung/ Yêu cầu cần
đạt
|
Yêu cầu cần đạt
theo hạng
|
Kiến thức
|
Kỹ năng
|
4
|
3
|
2
|
1
|
DBSS 1
|
Mô đun: Xây dựng kế
hoạch tổng thể về cơ sở dữ liệu
|
|
|
x
|
x
|
DBSS 1.1
|
Xây dựng kế hoạch về hệ thống CSDL
|
- Các phương pháp đánh giá hệ thống
thông tin.
- Các phương pháp phân tích vấn đề.
- Việc bảo trì hệ CSDL
|
- Đánh giá việc sử dụng CSDL.
- Đánh giá việc bảo trì CSDL.
- Vận hành và quản lý CSDL.
- Nghiên cứu tổng thể các hệ thống
thông tin và CSDL.
- Lập kế hoạch.
- Sử dụng công cụ lập kế hoạch.
- Giải thích rõ ràng về kế hoạch cho
những người liên quan đến CSDL.
- Đánh giá các yêu cầu cần đáp ứng của
CSDL.
- Thiết kế, xây dựng CSDL tuân thủ
các tiêu chuẩn.
- Đánh giá khối lượng và độ phức tạp
của dữ liệu.
|
DBSS 1.2
|
Chuẩn hóa CSDL
|
- Các thành phần dữ liệu.
- Thiết kế mã.
- Thiết kế dữ liệu.
- Tính toàn vẹn của dữ liệu.
|
- Thiết lập các quy tắc về chuẩn dữ
liệu.
- Thiết kế mã.
- Giải thích việc chuẩn hóa mã và dữ
liệu cho những người phát triển ứng dụng.
- Nhận biết và xử lý khi có các quan
điểm khác nhau.
|
DBSS 2
|
Mô đun: Xác định
yêu cầu của CSDL
|
|
x
|
x
x
|
x
x
|
DBSS 2.1
|
Khảo sát hiện trạng và phân tích nhiệm
vụ
|
- Chi tiết công việc của người sử dụng.
- Phương pháp thu thập thông tin.
- Các phương pháp phân tích dữ liệu.
- Các phương pháp phân tích vấn đề.
|
- Xác định nguồn tin về nhu cầu của
người sử dụng.
- Thực hiện các kỹ thuật và trình tự
thu thập thông tin.
- Xác định lượng thông tin cần thu
thập.
- Phân tích câu trả lời của các cá
nhân và các nhóm.
- Lựa chọn, phân tích thông tin thu
thập được và xác định nhu cầu.
- Tập hợp và tóm tắt các thông tin
đã yêu cầu.
- Tổ chức thảo luận về các vấn đề
quan trọng và đưa ra các giải pháp khác nhau.
|
DBSS 2.2
|
Xác định phạm vi công việc
|
- Môi trường hệ thống.
- Kiến trúc hệ thống, phần cứng và
phần mềm.
- Phát triển CSDL.
- Tính sẵn sàng của các tài nguyên hệ
thống và ngày bàn giao dự án.
- Cách tính giờ công.
- Các hạn chế kỹ thuật.
- Các phương pháp phân tích rủi ro.
|
- Biên soạn tài liệu rõ ràng về phạm
vi công việc đáp ứng các yêu cầu của người sử dụng.
- Phân biệt quy mô, phạm vi và độ phức
tạp của dự án.
- Đàm phán với những người liên quan
về các tiêu chí thành công của dự án CSDL.
- Tính toán giờ công làm việc cho mỗi
mục công việc của dự án CSDL.
- Khảo sát, phân tích và so sánh các
sản phẩm trên thị trường để xác định khả năng áp dụng cho dự án.
- Lập tài liệu về các hạn chế kỹ thuật.
- Tư duy tổng thể.
|
DBSS 2.3
|
Xác định yêu cầu sơ bộ của CSDL
|
- Môi trường phát triển hệ thống và
môi trường vận hành hệ thống.
- CSDL và tích hợp công việc.
- Chức năng và hoạt động của hệ thống.
- Thiết kế và vận hành CSDL.
- Phân tích dữ liệu.
- Xác định các yêu cầu hiệu năng hệ
thống.
- Chính sách an toàn thông tin của tổ
chức.
- Đảm bảo toàn vẹn dữ liệu.
- Kiểm soát truy cập dữ liệu.
- Các yêu cầu vận hành hệ thống CSDL.
- Tiến trình rà soát.
- Các mục và ghi chú cần được đưa
vào trong tài liệu xác định yêu cầu CSDL.
|
- Chuyển đổi yêu cầu của người sử dụng
thành các yêu cầu của CSDL.
- Nhận biết các yêu cầu mâu thuẫn
nhau và đưa ra các giải pháp.
- Phân tích sự chính xác và nhất
quán của thông tin.
- Áp dụng công nghệ hiệu quả đáp ứng các yêu cầu.
- Tìm hiểu về sự phân tán của dữ liệu
- Đánh giá các tiêu chí đánh giá hiệu
năng.
- Đề xuất cách thức bảo đảm hiệu
năng.
- Chuyển các yêu cầu an toàn thông
tin của người sử dụng thành các yêu cầu an toàn thông tin của hệ thống CSDL.
- Chuyển các yêu cầu vận hành người
sử dụng thành các yêu cầu của hệ thống CSDL.
- Mô tả các yêu cầu quan trọng một
cách rõ ràng và chính xác.
- Lựa chọn phương pháp truyền thông
phù hợp với
việc rà soát các yêu
cầu và thúc đẩy tiến độ đánh giá một cách hiệu quả.
- Cân nhắc các ý kiến trái ngược một
cách phù hợp.
|
DBSS 3
|
Mô đun: Phân tích
và thiết kế CSDL
|
|
x
|
x
|
x
|
DBSS 3.1
|
Xây dựng mô hình dữ liệu mức khái niệm
|
- Phương pháp xây dựng mô hình.
- Biểu đồ quan hệ thực thể (ERD -
Entity Relationship Diagram) và các mô hình CSDL khác.
- Quy tắc nghiệp vụ.
- Giao diện đồ họa người sử dụng
(GUI - Graphic User Interface).
|
- Phân tích cấu trúc thông tin, phân
tích hướng đối tượng (Biểu đồ lớp).
- Chuyển các yêu cầu của người sử dụng
vào mô hình mức khái niệm.
- Xác định thuộc tính thực thể.
- Xác nhận sự nhất quán giữa quy
trình nghiệp vụ và mô hình dữ liệu.
- Điều chỉnh sự khác biệt giữa một số
mô hình mức khái niệm.
- Nhận biết và giải quyết các yêu cầu
mâu thuẫn nhau.
- Lập các tài liệu dễ đọc về mô hình
dữ liệu mức khái niệm cho người phát triển ứng dụng và người sử dụng.
|
DBSS 3.2
|
Kiểm chứng mô hình dữ liệu mức khái
niệm
|
- Mô hình tổ chức.
- Quy trình nghiệp vụ.
- Cơ sở dữ liệu (CSDL).
|
- Nắm bắt những mối quan tâm chính của
người sử dụng.
- Giải thích mô hình dữ liệu cho kỹ sư phát triển ứng dụng
và người sử dụng.
- Xác nhận sự nhất quán giữa các mô
hình tổ chức và mô hình dữ liệu.
- Nhận biết và giải quyết các yêu cầu
mâu thuẫn.
- Giải thích sự thay đổi của mô hình
dữ liệu cho những người quan tâm để được chấp thuận.
- Lập tài liệu dễ hiểu về mô hình dữ
liệu cho kỹ
sư phát
triển ứng dụng và người sử dụng.
|
DBSS 3.3
|
Thiết kế mô hình dữ liệu mức logic
|
- CSDL quan hệ, mô hình dữ liệu quan
hệ.
-Xây dựng bảng dữ liệu trong CSDL
quan hệ.
- Hiệu suất thực thi CSDL
- Hiểu biết về quy tắc chuyển đổi từ
biểu đồ ERD sang cấu trúc SQL và NoSQL.
- Chuẩn hóa.
- Các hạn chế của tính toàn vẹn.
- Giao diện đồ họa người sử dụng
(GUI).
|
- Chuyển đổi từ mô hình dữ liệu ERD
sang mô hình dữ liệu quan hệ.
- Thực hiện chuẩn hóa.
- Chỉ ra hạn chế của mô hình dữ liệu
ERD.
- Phân tích hướng đối tượng (Biểu đồ
lớp); Quyết định về các kiểu dữ liệu, các chỉ mục và Quyết định việc dư thừa
dữ liệu và thuyết minh lý do.
|
DBSS 3.4
|
Kiểm chứng mô hình dữ liệu mức logic
|
- Mô hình của tổ chức.
- Quy trình nghiệp vụ.
- Cơ sở dữ liệu.
|
- Kiểm chứng dữ liệu về độ chính xác
và tính phù hợp với mục tiêu của dự án.
- Lập tài liệu dễ hiểu về mô hình dữ
liệu cho người phát triển ứng dụng.
|
DBSS 4
|
Mô đun: Xây dựng và
kiểm thử CSDL
|
|
x
|
x
|
x
|
DBSS 4.1
|
Lựa chọn và cài đặt hệ quản trị CSDL
|
- Các phương pháp thu thập thông tin
từ nhà cung cấp giải pháp hệ quản trị CSDL (nhà cung cấp).
- Các tiêu chí lựa chọn.
- Môi trường hiện tại và môi trường
cài đặt
thời gian thực.
- Ứng dụng CSDL.
- Thiết kế và triển
khai CSDL.
- Hiệu năng CSDL.
- Tính sẵn sàng.
- Các phương pháp
cài đặt và đánh giá hệ thống.
- Thử nghiệm ứng dụng
và dữ liệu.
- Tính tích hợp và
phát triển mở rộng.
|
- Nhận biết, hợp nhất
và tóm tắt các yêu cầu khác nhau liên quan đến hệ quản trị CSDL.
- Nhận biết sự hài
lòng hoặc không hài lòng của các nhóm khách hàng.
- So sánh các quan điểm khác nhau.
- Đánh giá thông tin từ nhà cung cấp.
- Gửi yêu cầu cho nhà cung cấp.
- Đàm phán với các nhà cung cấp.
- Thu thập thông tin cài đặt từ các
tổ chức khác.
- Đánh giá sự phù hợp với mục tiêu của
dự án CSDL.
- Lựa chọn hệ quản trị CSDL trên cơ
sở cân bằng giữa các yếu tố chi phí, chức năng, hiệu suất, tính sẵn sàng.
- Nắm bắt các ý kiến
đối lập.
- Giải thích quy
trình và lý do lựa chọn cho những người liên quan.
|
DBSS 4.2
|
Thiết kế CSDL mức vật lý
|
DBSS 4.2.1
|
Xác nhận môi trường vật lý mục tiêu
|
- Môi trường mục tiêu.
- Hệ quản trị CSDL mục tiêu.
|
- Đánh giá hiệu năng mục tiêu.
|
DBSS 4.2.2
|
Phân tích giao dịch
|
- Phương pháp tính toán lượng dữ liệu.
- Phương pháp phân tích giao dịch.
- Phương pháp phân tích lĩnh vực cốt
yếu.
|
- Phân tích các giao dịch và xác định
các yêu cầu sử dụng.
- Phân tích các yêu cầu từ góc độ
toàn cục.
|
DBSS 4.2.3
|
Các yêu cầu cụ thể về CSDL
|
- Chính sách dữ liệu của tổ chức.
- Chính sách sao lưu phục hồi của tổ
chức.
- Quản lý vận hành hệ thống CSDL.
- Hiệu năng truy cập CSDL.
|
- Chuẩn bị các tài liệu dự phòng cho
việc xác định yêu cầu và giải thích lý do.
- Phân tích các thông tin yêu cầu và
đưa vào yêu cầu tổng hợp chung.
- Phân tích và tư duy về việc sử dụng
hệ thống ổn định.
- Xác định các yêu cầu CSDL phù hợp
với mục tiêu.
- Khai thác các yêu cầu ban đầu của
một CSDL và phát triển các yêu cầu hệ thống chi tiết.
- Nhận biết các yêu cầu mâu thuẫn và
đưa ra giải pháp.
|
DBSS 4.2.4
|
Thiết kế kiến trúc
|
- Vòng đời dữ liệu (tạo lập, phân phối, xử lý,
loại bỏ).
- Nhu cầu xử lý dữ liệu tại vị trí của
người sử dụng.
- Hệ thống phân tán và CSDL phân
tán.
- Hệ thống máy chủ, máy trạm.
- Ưu điểm và nhược điểm của các CSDL
tập trung hoặc phân tán.
- Kiến trúc mạng.
|
- Xác định kiến trúc và chuẩn bị tài
liệu.
- Phân tích các lưu đồ thông tin và
dữ liệu.
- Chuyển các yêu cầu của người sử dụng
thành thiết kế kiến trúc.
- Hợp nhất và tóm tắt các yêu cầu
khác nhau.
- Xác định các vấn đề kỹ thuật và đề
xuất giải pháp.
- Giải thích về quá trình lựa chọn
kiến trúc và lý do cho những người liên quan.
- Thiết kế dữ liệu phân tán.
|
DBSS 4.2.5
|
Chuyển đổi sang hệ quản trị CSDL mục
tiêu
|
- Hệ quản trị CSDL mục tiêu.
- Lựa chọn loại dữ liệu.
- Nén dữ liệu.
- Tính toàn vẹn dữ liệu.
- Thiết kế bản ghi vật lý.
- Các phương pháp tính toán lượng dữ
liệu.
- Khóa dữ liệu.
|
- Tìm hiểu mô hình dữ liệu mức
logic.
- Xem xét sự ổn định của hệ thống.
- Nhận biết hạn chế của hệ quản trị
CSDL mục tiêu.
- Tính toán không gian lưu trữ cần
thiết.
|
DBSS 4.2.6
|
Thiết kế hiệu năng
|
- Hệ quản trị CSDL mục tiêu.
- Việc lựa chọn cách truy cập.
- Phương pháp điều chỉnh chuẩn hóa.
- Việc lựa chọn chỉ số.
- Sự phân bổ không gian lưu trữ.
|
- Xem xét tính ổn định của hệ thống.
- Nhận biết hạn chế của hệ quản trị
CSDL mục tiêu.
|
DBSS 4.2.7
|
Phân bổ vật lý của dữ liệu
|
- Cấu hình thiết bị lưu trữ.
|
- Phân tích mật độ truy cập dữ liệu.
- Thiết kế vùng dữ liệu phân tán và
vùng bản ghi phân tán.
- Đánh giá hiệu quả vận hành CSDL.
|
DBSS 4.2.8
|
Thiết kế an toàn thông tin
|
- Đảm bảo an toàn thông tin CSDL.
- Kiểm soát truy cập.
|
- Đánh giá tương quan giữa yêu cầu bảo
mật và kiểm soát truy nhập.
- Phân quyền thích hợp.
|
DBSS 4.3
|
Triển khai thực hiện
|
- Xác định CSDL thông qua SQL.
- Phương pháp thiết kế dữ liệu.
- Việc chuyển đổi dữ liệu
|
- Triển khai hoặc
chỉ đạo triển khai xác định CSDL theo hệ quản trị CSDL mục tiêu.
- Thu thập dữ liệu gốc và chuyển
sang định dạng dữ liệu mục tiêu.
- Kiểm tra các mô hình dữ liệu, các
phần của CSDL.
|
DBSS 4.4
|
Kiểm thử
|
- Phương pháp kiểm tra CSDL
- Việc sử dụng các công cụ kiểm tra
- Thủ tục kiểm tra khi phát
hiện bất thường
- Việc kiểm tra so sánh (benchmark)
- Lưu trữ và bảo trì tài liệu
|
- Chuẩn bị dữ liệu
phục vụ kiểm thử
- Phát hiện bất thường
- Phối hợp với đồng
nghiệp để đưa ra giải pháp xử lý các tình huống bất thường
- Chỉ ra điểm yếu của
CSDL và đánh giá ảnh hưởng đối với người sử dụng
- Giải thích đối với
người liên quan một cách chính xác về những điểm yếu của CSDL có ảnh hưởng
đáng kể đối với người sử dụng
- Chuẩn bị tài liệu
hướng dẫn dễ hiểu, đầy đủ, chính xác
|
DBSS 5
|
Mô đun: Quản trị, vận
hành hệ thống CSDL
|
x
|
x
|
x
|
x
|
DBSS 5.1
|
Xây dựng kế hoạch vận hành hệ thống
CSDL
|
- Phương pháp giám sát.
- Công cụ giám sát.
- Bảo trì phần cứng.
- Cài đặt phần cứng bổ sung.
- Phục hồi sao lưu.
- Giám sát hệ thống.
- Đảm bảo hiệu năng.
- Toàn vẹn dữ liệu.
- An toàn thông tin và dữ liệu.
|
- Xây dựng chính sách quản lý hệ thống
trên cơ sở ngân sách có được.
- Giải thích chính sách quản lý vận
hành cho người sử dụng.
- Nhận thức được tầm quan trọng của
việc giám sát.
- Liệt kê các bất thường.
- Nghiên cứu việc vận hành hệ thống ổn
định.
- Đề xuất các biện pháp đối phó với
bất thường.
- Lập kế hoạch cài đặt bổ sung.
|
DBSS 5.2
|
Vận hành và bảo trì hệ thống CSDL
|
- Phương pháp thu thập dữ liệu giám
sát.
- Sử dụng các công cụ giám sát.
- Phương pháp phân tích dữ liệu giám
sát.
- Hệ điều hành.
- Những tác động khi cập nhật phần mềm.
- Các ứng dụng CSDL.
- Xây dựng chuẩn.
|
- Phân tích dữ liệu giám sát.
- Mô tả các phân tích một cách chi tiết
và chính xác trong tài liệu.
- Thực hiện các biện pháp thích hợp
khi phát hiện các điều kiện bất thường.
- Xác định thời điểm thích hợp để cập
nhật phần mềm.
- Thiết lập quy tắc sử dụng ứng dụng
mới.
- Giám sát tình trạng tuân thủ chuẩn
và thúc đẩy sự cải tiến.
- Chuẩn bị các tài liệu về chuẩn.
- Giải thích sự sai lệch so với chuẩn
có thể làm giảm hiệu năng và khả năng bảo trì.
- Xác định các chuẩn không còn thích
ứng với tình trạng thực tế và cần loại bỏ.
|
DBSS 5.3
|
Quản trị hệ thống CSDL
|
DBSS 5.3.1
|
Bảo tồn tính toàn vẹn
|
- Mô hình dữ liệu.
|
- Nhận biết, phát hiện những khiếm
khuyết về tính toàn vẹn.
- Thực hiện các giải pháp khắc phục
những khiếm khuyết về tính toàn vẹn.
|
DBSS 5.3.2
|
Bảo tồn cấu trúc vật lý của dữ liệu
|
- Ứng dụng CSDL.
|
- Phân tích báo cáo truy vấn.
- Phân tích các yêu cầu của người sử
dụng, thực hiện giải pháp và đánh giá tác động.
|
DBSS 5.3.3
|
Quản lý phục hồi sao lưu
|
- Môi trường hệ thống.
- Sao lưu phục hồi.
|
- Giải thích tình trạng sao lưu cho
người sử dụng.
|
DBSS 5.3.4
|
Quản lý các yêu cầu về tài nguyên vật
lý
|
- Giới hạn của các tài nguyên vật
lý.
- Khả năng của tài nguyên vật lý.
- Phương pháp đo lường trạng thái sử
dụng tài nguyên.
- Các ứng dụng CSDL.
|
- Đo lường việc sử dụng tài nguyên.
- Nắm bắt xu hướng sử dụng tài
nguyên một cách chính xác.
- Dự báo việc mở rộng sử dụng tài
nguyên.
- Đánh giá sự cần thiết phải nâng cấp
tài nguyên.
- Xác định việc sử dụng bất thường
các tài nguyên.
|
DBSS 5.3.5
|
Các biện pháp ứng phó với việc kiểm
tra CSDL
|
- Việc kiểm tra (audit) hệ thống.
- Thủ tục kiểm tra CSDL.
|
- Giải thích chính xác tình trạng quản
trị vận hành hệ thống với nhân viên kiểm tra hệ thống.
- Nắm bắt các tiêu chí kiểm tra và
các biện pháp ứng phó với việc kiểm tra.
|
DBSS 5.4
|
Điều chỉnh hiệu năng CSDL
|
- Thiết kế hiệu năng.
- Thiết kế bảng.
- Thiết kế chỉ số.
- Phân bổ vật lý.
- Truy cập thiết bị lưu trữ.
- Cải tiến hiệu năng.
|
- Xác định nguyên nhân giảm hiệu
năng.
- Vận dụng các bài học cải tiến như
một cách điều chỉnh hiệu năng.
- Đảm bảo chắc chắn không có tác động
tiêu cực phát sinh do việc thực hiện điều chỉnh hiệu năng.
- Đánh giá sự cần thiết phải tăng cường
thiết bị.
|
DBSS 5.5
|
Hỗ trợ người sử dụng
|
DBSS 5.5.1
|
Cung cấp môi trường phát triển CSDL
và hỗ trợ sử dụng
|
- Hệ quản trị CSDL.
- Hệ điều hành.
- Các ứng dụng CSDL.
- Phát triển CSDL.
|
- Thiết lập hoặc sửa đổi các chuẩn
phát triển CSDL và các ứng dụng CSDL.
- Tạo sự thuận lợi cho người phát
triển ứng dụng CSDL.
|
DBSS 5.5.2
|
Cung cấp môi trường sử dụng CSDL
|
- Các ứng dụng của người sử dụng.
- Việc sử dụng phần mềm của người sử
dụng.
|
- Giảm thiểu tác động đối với người
sử dụng do sự thay đổi của mô hình dữ liệu.
|
DBSS 5.5.3
|
Xây dựng và thực hiện kế hoạch đào tạo
người sử dụng
|
- Cách thức thúc đẩy tiến trình đào
tạo người sử dụng.
|
- Xây dựng kế hoạch đào tạo và hỗ trợ
theo khả năng sử dụng phần mềm của người sử dụng.
- Đánh giá kỹ năng của người sử dụng
và phản ánh chi tiết các kết quả đào tạo.
- Phân tích quá trình đào tạo người
sử dụng.
- Phân tích nhu cầu của người sử dụng
về đào tạo và các biện pháp đáp ứng.
|
DBSS 5.5.4
|
Khảo sát các yêu cầu bổ sung của người
sử dụng
|
- Thu thập thông tin về yêu cầu của
người sử dụng.
- Phân tích yêu cầu.
|
- Chuyển các yêu cầu của người sử dụng
thành các yêu cầu về công nghệ của hệ thống.
- Giải thích phù hợp các yêu cầu
không đúng của người sử dụng.
|
PHỤ LỤC SỐ 03
YÊU
CẦU VỀ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CHUYÊN SÂU CỦA CHUẨN KỸ NĂNG HỆ THỐNG MẠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2015/TT-BTTTT ngày 5/5/2015 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
Mã tham chiếu
|
Nội dung/ Yêu cầu
cần đạt
|
Yêu cầu cần đạt
theo hạng
|
Kiến thức
|
Kỹ năng
|
4
|
3
|
2
|
1
|
NWSS1
|
Mô đun: Xác định
yêu cầu về hệ thống mạng
|
|
|
x
|
x
|
NWSS 1.1
|
Phân tích yêu cầu sử dụng mạng
|
-Phương pháp, quy trình và thực hiện
thu thập thông tin.
- Xác định mục tiêu và phạm vi khảo
sát.
- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng
và phần mềm.
- Công nghệ kết nối mạng và môi trường
vận hành mạng.
- Thiết kế mạng.
- Cấu hình hệ thống.
- Cấu hình phần mềm ứng dụng và phần
mềm trung gian (middleware).
- Các hạn chế công nghệ, các chuẩn
phần cứng, phần mềm và quy trình xử lý.
- Các kỹ thuật phân tích rủi ro.
|
- Xác định các nguồn thông tin chính
về nhu cầu của người sử dụng.
- Xác định lượng thông tin cần thu
thập.
- Phân tích phản hồi của các cá nhân
và nhóm.
- Lựa chọn, thu thập dữ liệu liên
quan đến các nhiệm vụ và xác định nhu cầu về dữ liệu.
- Sắp xếp và tóm lược thông tin về
yêu cầu.
- Phân tích và xác định sự phụ thuộc
lẫn nhau của thông tin.
- Xây dựng tài liệu tham khảo chi tiết
về các hạn chế của công nghệ.
- Tổ chức các cuộc thảo luận tự do
và xác nhận các câu hỏi.
- Làm việc nhóm.
|
NWSS 1.2
|
Phân tích hệ thống mạng hiện có
|
- Phương pháp thu thập thông tin.
- Đo lường lưu lượng mạng.
- Các công cụ phân tích lưu lượng.
- Cấu hình hệ thống.
- Cấu hình mạng.
- Cấu hình phần mềm ứng dụng, phần mềm
trung gian.
|
- Đo lường và đánh giá lưu lượng mạng.
- Xác định các khả năng nghẽn mạng
trên cơ sở cấu hình hệ thống.
- Phân tích hệ thống.
|
NWSS 1.3
|
Xác định phạm vi công việc
|
- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng
và phần mềm.
- Công nghệ kết nối mạng và môi trường
vận hành.
- Tài nguyên sẵn có và thời gian
hoàn thành dự án.
- Khối lượng công việc.
- Các hạn chế công nghệ.
|
- Xây dựng tài liệu chi tiết về phạm
vi công việc.
- Sắp xếp các yêu cầu để đáp ứng mục
tiêu.
- Dự đoán kết quả phát triển theo
kinh nghiệm và kiến thức có được.
- Lập kế hoạch trên cơ sở các khả
năng về nguồn lực và hạn chế.
- Trình bày trực quan các nhiệm vụ cần
thực hiện theo cách tuần tự hoặc song song.
- Đàm phán về các tiêu chí cần đạt
được.
- Xem xét tổng thể nhiều vấn đề.
|
NWSS 1.4
|
Xác định các yêu cầu về hệ thống mạng
|
- Hệ thống và khả năng tích hợp của
hệ thống.
- Công nghệ kết nối mạng và môi trường
vận hành.
- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng
và phần mềm.
- Các yêu cầu về hiệu năng.
- An toàn thông tin mạng.
- Vòng đời của hệ thống.
- Độ tin cậy của mạng.
- Các yêu cầu vận hành mạng.
- Cách thức thực hiện rà soát.
|
- Phản ánh các yêu cầu xử lý thông
tin của tổ chức dưới dạng các yêu cầu đối với hệ thống.
- Xác định mong muốn của người sử dụng.
- Nhận biết mâu thuẫn giữa các yêu cầu
và đưa ra cách khắc phục.
- Phân tích tính chính xác và nhất
quán của thông tin.
- Giải quyết các vấn đề về công nghệ.
- Đánh giá cấu hình của hệ thống.
- Lập tài liệu tham khảo chi tiết bổ
trợ cho các yêu cầu.
- Quan sát các đối tượng từ nhiều
khía cạnh khác nhau.
|
NWSS 2
|
Mô đun: Thiết kế hệ
thống mạng
|
|
|
x
|
x
|
NWSS 2.1
|
Khảo sát, đánh giá công nghệ và sản
phẩm sẽ áp dụng
|
- Phương pháp thu thập thông tin.
- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng
và phần mềm.
- Các hạn chế công nghệ, các chuẩn
phần cứng, phần mềm và quy trình xử lý.
|
- Phân tích và xác định sự phụ thuộc
lẫn nhau của thông tin.
- Giải thích thông tin công nghệ bằng
các công cụ thích hợp.
- Lập tài liệu tham khảo chi tiết về
các hạn chế của công nghệ.
|
NWSS 2.2
|
Thiết kế hệ thống mạng
|
NWSS 2.2.1
|
Xác định kiến trúc mạng
|
- Cấu hình hệ thống của ứng dụng.
- Dịch vụ lớp cao trong mô hình OSI.
- Các chuẩn và quy trình công nghệ kết
nối mạng.
- Các công cụ và phương pháp thiết kế
kiến trúc mạng.
- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng
và phần mềm.
- Sơ đồ thông tin.
- Loại thông tin và lưu lượng.
- Thông lượng (throughput).
- Thống kê về ước lượng tải lưu lượng
và thông lượng.
|
- Phân biệt giữa các yêu cầu thực tế
và công nghệ mong muốn.
- Dự đoán các kết quả dựa trên những
trải nghiệm trong quá khứ và kiến thức hiện có.
- Phân tích xu thế bằng phương pháp
dự báo.
- Phân tích thông tin công nghệ và
giải thích một cách rõ ràng và ngắn gọn.
|
NWSS 2.2.2
|
Biện pháp an toàn thông tin
|
- An toàn hệ thống và những lỗ hổng
bảo mật tiềm tàng.
- An toàn mạng.
- Cách thức bảo vệ thông tin.
- Văn bản quy phạm pháp luật về an
toàn thông tin
|
- Nhận biết và triển khai chính sách
an toàn thông tin.
- Đánh giá, sửa đổi các tiêu chí về
an toàn thông tin.
- Phát hiện các vấn đề về an toàn
thông tin ở khía cạnh đạo đức.
- Xác định các loại rủi ro.
|
NWSS 2.2.3
|
Biện pháp tin cậy
|
- Độ tin cậy.
- Hiệu quả kinh tế (cân bằng giữa
chi phí lắp đặt và chi phí vận hành, bảo trì).
- Các dịch vụ truyền thông tin.
|
- Nhận biết mức độ yêu cầu đối với
các biện pháp tin cậy của ứng dụng.
- Cân bằng các biện pháp tin cậy và
các chi phí cần thiết.
|
NWSS 2.2.4
|
Kịch bản thiết kế
|
- Các tiêu chuẩn và quy trình xử lý
kết nối mạng.
- Cấu hình hệ thống của ứng dụng.
- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng
và phần mềm.
- Công nghệ mạng và cách cài đặt các
chức năng của thiết bị.
- Tính tích hợp và phát triển mở rộng
của giải pháp.
|
- Tái sử dụng tối ưu phần cứng hiện
có.
- Xây dựng các sơ đồ khối và sử dụng
các công cụ vẽ biểu đồ.
- Dự đoán những kết quả dựa trên kiến
thức sẵn có.
- Trình bày ý tưởng, thông tin phức
tạp.
- Đánh giá các kế hoạch khác nhau và
lựa chọn một kế hoạch hợp lư.
- Đưa các chuẩn và thủ tục vào các
tài liệu kỹ thuật.
|
NWSS 2.3
|
Lập kế hoạch vận hành cho hệ thống mạng
mới
|
- Hoạt động nghiệp vụ.
- Các bên liên quan và các nhóm làm
việc.
- Các thủ tục chuyển đổi.
- Các vấn đề tổ chức liên quan đến
an toàn thông tin.
|
- Trình bày vấn đề, yêu cầu và đặt
câu hỏi và tổ chức sắp xếp các câu hỏi.
- Xác định các nhu cầu thông tin.
- Thúc đẩy hợp tác.
- Phân tích và tổng hợp thông tin.
- Sử dụng phần mềm quản lý dự án.
- Duy trì các quy trình tổ chức dựa
trên các quy tắc của tổ chức.
- Tìm hiểu ứng dụng của người sử dụng
và liên kết nhu cầu của họ với cấu hình của ứng dụng.
- Phân tích trực quan mối quan hệ giữa
các bộ phận và tổng thể cũng như các quy trình và thủ tục.
|
NWSS 2.4
|
Lập kế hoạch thực hiện
|
- Phương pháp tích hợp và công cụ
phân tích lưu lượng.
- Cách thức thực hiện kế hoạch và ảnh
hưởng đối với người sử dụng.
- Mạng và môi trường vận hành.
|
- Thu thập và phân tích thông tin.
- Giải thích rõ ràng các thông tin về
công nghệ.
- Giải thích và tổng hợp kết quả.
- Phân tích thông tin, tình huống và
lập kế hoạch trong giới hạn nghiệp vụ và tài chính.
- Lập kế hoạch hoạt động, phối hợp
hoạt động và thực hiện kế hoạch.
- Sử dụng các công cụ quản lý dự án
và phần mềm lập lịch.
- Dự toán chi phí thiết kế, xây dựng
và chi phí vận hành, bảo trì hệ thống.
|
NWSS 2.5
|
Rà soát thiết kế
|
- Các thủ tục rà soát thiết kế.
- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng
và phần mềm.
- Mạng và môi trường vận hành.
|
- Truyền đạt thông tin về công nghệ
cho những người sử dụng khác nhau.
- Giải thích rõ ràng các thông tin về
công nghệ.
- Lắng nghe ý kiến phê bình mang
tính xây dựng.
- Giải thích rõ ràng thông tin về
công nghệ và sử dụng các công cụ thích hợp để giải thích.
|
NWSS 3
|
Mô đun: Xây dựng và
thử nghiệm hệ thống mạng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
NWSS 3.1
|
Thực hiện các bước chuẩn bị
|
- Cấu hình hệ thống.
- Cài đặt phần mềm và các thủ tục để
thiết đặt cấu hình.
- Các bên liên quan và nhóm làm việc.
|
- Phân tích thông tin và tình huống.
- Xem xét rủi ro.
- Chuẩn bị các kế hoạch khác nhau.
- Xây dựng kế hoạch hoạt động.
- Tuân thủ các thủ tục thích hợp.
- Lập tài liệu chi tiết về luồng quy
trình nghiệp vụ.
- Đàm phán và phối hợp cho đến khi
các bên liên quan đồng ý để cài đặt.
|
NWSS 3.2
|
Cài đặt mạng
|
- Cài đặt phần mềm và các thủ tục để
cấu hình.
- Các vấn đề chuyển đổi dữ liệu và
các thủ tục thực hiện.
- Các vấn đề về tương thích và các
thủ tục thực hiện.
- Cấu hình phần cứng.
- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng
và phần mềm.
|
- Xây dựng ứng dụng mới.
- Trình bày các thông tin về công việc
cài đặt cho người sử dụng.
- Xem xét các ý kiến (lời nói hoặc
văn bản) và có phản hồi thích hợp.
- Áp dụng chiến lược cải tiến liên tục
và các công cụ hỗ trợ.
- Giải quyết kịp thời các mâu thuẫn.
- Tổ chức nhiều lịch trình và quản
lý các mốc quan trọng, đưa ra các điều chỉnh cần thiết.
- Minh họa tác động về hiệu suất và
thực hiện các điều chỉnh cần thiết.
|
NWSS 3.3
|
Chuẩn bị thử nghiệm
|
- Các công cụ và thủ tục thử nghiệm.
- Các yêu cầu nghiệp vụ.
- Các ứng dụng.
- Môi trường mạng.
- Các ảnh hưởng của lỗi đến hiệu
năng hệ thống.
- Ngân sách cần thiết và cơ cấu tổ
chức.
- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng
và phần mềm.
|
- Thực hiện việc phân tích hệ thống.
- Truyền đạt và hiểu thông tin.
- Phân tích và xây dựng cấu trúc hệ
thống.
- Xác định các thiết bị thử nghiệm.
- Liên kết các lỗi với chức năng của
hệ thống.
- Phân tích nguyên nhân/ lý do của
các vấn đề và đề xuất kế hoạch hành động.
- Phân tích dữ liệu.
- Đánh giá mức độ phù hợp của các
tình huống nghiệp vụ với cấu trúc hệ thống.
- Đàm phán để cung cấp các nguồn lực
cần thiết.
- Nhận biết các điểm mạnh và hạn chế
của hệ thống.
|
NWSS 3.4
|
Thử nghiệm mạng
|
- Phương pháp thực hiện thử nghiệm
và các thủ tục.
- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng
và phần mềm.
|
- Sử dụng các công cụ lập kế hoạch.
- Giải quyết vấn đề về quy trình và
thủ tục trong phạm vi trách nhiệm của mình.
- Phân tích phản biện các chi tiết.
- Ghi lại các kết quả thử nghiệm.
- Xem xét cách thức phù hợp để thúc
đẩy quy trình.
- Kiểm soát các mốc quan trọng.
- Khuyến khích và hỗ trợ các thành
viên của nhóm và phân công trách nhiệm để đạt mục tiêu của nhóm.
|
NWSS 3.5
|
Phân tích và đánh giá kết quả thử
nghiệm
|
- Sản phẩm và mối tương quan trong
môi trường thử nghiệm.
- Quy trình cải tiến liên tục để thực
hiện thử nghiệm.
- Các thủ tục báo cáo trong tổ chức.
|
- Áp dụng các quy tắc/nguyên tắc đối
với quy trình/dữ liệu và lập luận logic để rút ra kết luận.
- Giải thích về các ý tưởng/thông
tin phức tạp.
- Xem xét phương pháp giải quyết vấn
đề một cách sáng tạo và xây dựng kế hoạch/phương pháp tiếp cận mới.
- Nắm bắt và chuyển các kết quả thử
nghiệm vào trong các tình huống thực.
|
NWSS 4
|
Mô đun: Vận hành và
bảo trì hệ thống mạng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
NWSS 4.1
|
Thực hiện các bước chuẩn bị cho người
sử dụng
|
- Chính sách và thủ tục của tổ chức.
- Việc mở rộng các thủ tục.
- Lập và lưu trữ tài liệu.
- Các công cụ an toàn thông tin.
- Hệ điều hành và hệ thống mạng.
- Thiết lập mạng cho người sử dụng.
|
- Áp dụng các quy tắc, thủ tục cho
tài khoản và lập tài liệu.
- Mô tả nội dung các thủ tục bảo
trì.
- Tuân thủ các quy tắc, chính sách
và thủ tục.
- Xác định và giải quyết các vấn đề.
- Tiếp nhận các câu hỏi và xác định
nội dung câu hỏi.
|
NWSS 4.2
|
Xây dựng chính sách bảo trì, cập nhật
và nâng cấp
|
- Các hệ thống nghiệp vụ.
- Vòng đời của hệ thống mạng.
- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng
và phần mềm.
- Sự phụ thuộc giữa hệ điều hành và
hệ thống.
- Các thủ tục sao lưu.
|
- Xác định nhu cầu và mong muốn của
người sử dụng.
- Dự đoán kết quả dựa trên kiến thức
đã có.
- Đề xuất và thực hiện kế hoạch hành
động.
- Giải thích về các ý tưởng và thông
tin phức tạp.
- Đánh giá cấu hình và sự ổn định của
hệ thống.
- Thu thập thường xuyên thông tin về
sản phẩm mới.
|
NWSS 4.3
|
Lập kế hoạch bảo trì
|
- Các công cụ và thủ tục bảo trì.
- Các thủ tục vận hành hệ thống mạng
của tổ chức.
|
- Đánh giá tác động của các lỗi kỹ
thuật.
- Lập tài liệu hỗ trợ một cách chi tiết
và rõ ràng.
- Đàm phán hướng tới thỏa thuận.
- Dự đoán các kết quả về mặt công
nghệ.
- Nắm bắt và truyền đạt thông tin
cho các bên có liên quan một cách thuyết phục và đáp ứng mục tiêu.
|
NWSS 4.4
|
Thực hiện bảo trì, cập nhật và nâng
cấp
|
|
- Các thủ tục thực hiện cập nhật.
- Lý do cập nhật.
- Các vấn đề chuyển đổi dữ liệu và
các thủ tục cũng như các vấn đề tương thích và thủ tục giải quyết.
- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng
và phần mềm.
- Thủ tục bảo trì.
- Các thủ tục và tiêu chuẩn lập tài
liệu bảo trì.
|
- Thực hiện việc cải tiến, sửa đổi
phù hợp với sự phát triển của công nghệ.
- Đánh giá cấu hình, tính ổn định của
hệ thống.
- Lập kế hoạch quy trình thực hiện.
- Tuân thủ các thủ tục phù hợp.
- Tìm hiểu việc vận hành, đáp ứng của
hệ thống.
- Tìm hiểu và đánh giá các dữ liệu
nhận được.
- Trình bày thông tin một cách rõ
ràng và chính xác.
|
NWSS 4.5
|
Sao lưu và phục hồi dữ liệu
|
- Các thủ tục sao lưu và phục hồi dữ
liệu.
- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng
và phần mềm.
- Các phương tiện sao lưu.
- Các quy định về lưu trữ điện tử.
|
- Nhận biết các vấn đề trong hệ thống
và đánh giá tầm quan trọng của chúng.
- Thực hiện các thủ tục.
- Lập tài liệu tài liệu hỗ trợ chi tiết
trên cơ sở các thông tin và các hoạt động.
- Đánh giá tác động của các hành động.
|
NWSS 4.6
|
Quản lý cấu hình hệ thống mạng
|
- Thực hiện đăng ký (registry) trong
cơ sở dữ liệu và truy nhập cơ sở dữ liệu.
- Các thủ tục của tổ chức trong việc
mua sắm và kiểm soát đầu tư.
|
- Sử dụng các công cụ kiểm soát
thành phần mạng.
- Sử dụng cơ sở dữ liệu đăng ký.
- Lập các tài liệu hỗ trợ chi tiết.
- Thực hiện việc giám sát về sử dụng
an toàn và hiệu quả tài nguyên.
- Phối hợp với người sử dụng liên
quan đến việc phân bổ bộ nhớ.
- Thực hiện giám sát cấu trúc mạng
và việc sử dụng hiệu quả các tài nguyên được đầu tư.
|
NWSS 5
|
Mô đun: Quản lý hệ
thống mạng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
NWSS 5.1
|
Thực hiện công việc giám sát mạng
|
- Phương pháp thu thập dữ liệu giám
sát.
- Cách sử dụng các công cụ giám sát.
- Hệ điều hành.
- Các ứng dụng.
- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng
và phần mềm.
- Mạng LAN, WAN và các mô hình mạng
khác.
- Chính sách và thủ tục an toàn
thông tin của tổ chức.
- Việc lập tài liệu, lưu trữ và các
công cụ an toàn thông tin.
|
- Phân tích dữ liệu giám sát.
- Lập các tài liệu có nội dung phân
tích một cách chi tiết.
- Nắm bắt các xu hướng về hiệu năng
và chẩn đoán sai lệch về hiệu năng.
- Sử dụng phần mềm quản lý dự án.
- Phân tích hoạt động của hệ thống
và tác động, hiệu quả của hệ thống.
|
NWSS 5.2
|
Phân tích sự cố và phục hồi
|
- Phương pháp phân tích dữ liệu giám
sát.
- Hệ điều hành.
- Các ứng dụng.
- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng
và phần mềm.
- Mạng LAN, WAN và các mô hình mạng
khác.
- Các cấu phần và thiết bị điều khiển
của mạng.
- Các thủ tục khắc phục sự cố.
|
- Thực hiện các biện pháp thích hợp
khi có sự cố bất thường.
- Giải thích và đánh giá số liệu.
- Thực hiện xử lý sự cố khi có trục
trặc và ngừng hệ thống.
- Nắm bắt các xu hướng về hiệu năng và
chẩn đoán sai lệch về hiệu năng.
- Viết báo cáo theo dõi sự cố và đề
xuất xử lý lỗi.
|
NWSS 5.3
|
Phân tích hiệu năng hệ thống
|
- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng
và phần mềm.
- Trạng thái lưu lượng mạng.
- Phản hồi của hệ thống.
- Vòng đời của hệ thống.
|
- Sử dụng các công cụ đo lường và
giám sát mạng.
- Phân tích hệ thống.
- Sử dụng các công cụ kiểm tra.
- Phân tích và đánh giá độ chính xác
dữ liệu.
- Chẩn đoán giới hạn về hiệu năng.
- Nắm bắt xu hướng hiệu năng và chẩn
đoán sai lệch về hiệu năng.
|
NWSS 5.4
|
Phân tích và đối phó với các vi phạm
về an toàn thông tin.
|
- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng
và phần mềm.
- Các thủ tục giám sát.
- Các công cụ phát hiện xâm nhập
trái phép.
- Các biện pháp đối phó với hành vi
vi phạm an toàn thông tin.
- Lỗ hổng an toàn thông tin và bản
vá lỗi.
- Virus máy tính.
|
- Đối phó thích hợp tại thời điểm vi
phạm.
- Sử dụng các công cụ giám sát mạng
và công cụ phát hiện xâm nhập trái phép.
- Sử dụng các công cụ phòng ngừa.
- Thu thập thông tin một cách thường
xuyên.
|
NWSS 6
|
Mô đun: Đánh giá hệ
thống mạng
|
|
x
|
x
|
x
|
NWSS 6.1
|
Đánh giá hệ thống mạng
|
- Thủ tục đánh giá, thủ tục giám
sát, thủ tục báo cáo và chính sách của hệ thống mạng trong tổ chức.
- Các nguồn lực của tổ chức và các hạn
chế của nguồn lực
- Quy trình, thủ tục giám sát trên hệ
thống.
- Các chuẩn lập tài liệu và các thủ
tục để phổ biến trong nội bộ tổ chức
|
- Phân tích và tích hợp thông tin.
- Sử dụng các công cụ lập mô hình và
mô phỏng.
- Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch hoạt
động.
- Xác định các điểm cần cải tiến.
- Báo cáo công tác đánh giá hệ thống
một cách dễ hiểu.
|
NWSS 6.2
|
Đưa ra đề xuất cải tiến hệ thống mạng
|
- Vòng đời của hệ thống mạng.
- Dự báo lưu lượng mạng và yêu cầu của
hệ thống mạng
- Phương pháp thu thập thông tin.
- Hạn chế công nghệ và các chuẩn phần
cứng, phần mềm và quy trình xử lý.
|
- Đề xuất các sửa đổi và cải tiến hệ
thống và phân tích các mục tiêu, ràng buộc.
- Thu thập thông tin thường xuyên về
các sản phẩm mới.
- Nắm bắt xu hướng cấu hình hệ thống
mạng của các tổ chức khác.
|
NWSS 7
|
Mô đun: Tư vấn phát
triển hệ thống mạng
|
|
|
x
|
x
|
NWSS 7.1
|
Tư vấn về lập kế hoạch và phân tích
hệ thống mạng
|
- Vòng đời của hệ thống mạng.
- Đánh giá hệ thống mạng.
- Dự báo hướng phát triển hệ thống mạng
- Quản lý hệ thống mạng
|
- Nắm bắt xu hướng về cấu hình của hệ
thống mạng trong các tổ chức khác.
- Tổng hợp những điểm chính trong
các cuộc thảo luận tự do.
- Làm việc nhóm.
- Thuyết trình.
|
NWSS 7.2
|
Tư vấn về thiết kế và xây dựng hệ thống
mạng
|
- Thiết kế và xây dựng hệ thống mạng.
|
- Nắm bắt xu hướng về cấu hình của hệ
thống mạng trong các tổ chức khác.
- Tổng hợp những điểm chính trong
các cuộc thảo luận tự do.
- Làm việc nhóm.
- Thuyết trình.
|
NWSS 7.3
|
Tư vấn về vận hành và bảo trì hệ thống
mạng
|
- Việc vận hành và quản lý hệ thống
mạng.
|
- Nắm bắt xu hướng về cấu hình của hệ
thống mạng trong các tổ chức khác.
- Tổng hợp những điểm chính trong
các cuộc thảo luận tự do.
- Làm việc nhóm.
- Thuyết trình.
|
PHỤ LỤC SỐ 04
YÊU
CẦU VỀ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CHUYÊN SÂU CỦA CHUẨN KỸ NĂNG QUẢN LÝ HỆ THỐNG CNTT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2015/TT-BTTTT ngày 5/5/2015 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
Mã tham chiếu
|
Nội dung/ Yêu cầu
cần đạt
|
Yêu cầu cần đạt
theo hạng
|
|
Kiến thức
|
Kỹ năng
|
4
|
3
|
2
|
1
|
SMSS 1
|
Mô đun: Lập kế hoạch
quản lý hệ thống
|
|
|
x
|
x
|
SMSS 1.1
|
Xác định các yêu cầu quản lý hệ thống
|
- Nội dung và các điều khoản liên
quan đến công việc của người sử dụng.
- Việc thu thập thông tin.
- Các phương pháp phân tích vấn đề.
- Các xu hướng hiện tại và tương lai
của loại hình nghiệp vụ, ngành nghề, lĩnh vực hoạt động của tổ chức.
- Các xu hướng hiện tại và tương lai
của CNTT.
- Việc vận hành quản lý tổng thể hệ
thống.
- Quản lý con người.
|
- Tìm hiểu về chiến lược tin học
hóa.
- Xác định nguồn thông tin chính về
nhu cầu người sử dụng.
- Thực hiện các phương pháp và thủ tục
thu thập thông tin.
- Phân tích phản hồi từ các cá nhân
và các nhóm.
- Áp dụng phương pháp phân tích công
việc để đề xuất cải tiến và cải cách.
- Áp dụng phương pháp phân tích vấn
đề để giải quyết các vấn đề về quản lý hệ thống.
- Lập tài liệu về các kết quả phân
tích, kế hoạch cải cách và giải thích cho người sử dụng.
|
SMSS 1.2
|
Xác định các dịch vụ quản lý hệ thống
|
- Công việc của người sử dụng.
- Việc sử dụng hệ thống.
- Việc quản lý hệ thống
- Các rủi ro trong quản lý vận hành
hệ thống.
- Thực trạng của tổ chức và công nghệ
hiện tại.
- Phương pháp định lượng nội dung của
các dịch vụ.
|
- Lập tài liệu cho người sử dụng về
phạm vi của các dịch vụ.
- Đàm phán với người sử dụng về nội
dung dịch vụ, các mức dịch vụ và phạm vi trách nhiệm.
- Xác định phạm vi và mức dịch vụ
phù hợp với ngân sách hiện có.
- Xác định các hạn chế về phạm vi và
mức độ của các dịch vụ được cung cấp.
|
SMSS 1.3
|
Tính toán chi phí/ lợi ích của các dịch
vụ
|
- Kế toán.
- Phương pháp hoạch toán chi phí.
- Các yếu tố để tạo/ thay đổi chi
phí cho quản lý hệ thống.
- Chi phí mua sắm cho tổ chức và các
chi phí khác.
|
- Phân tích các yếu tố hình thành dịch
vụ.
- Ước tính số tiền đầu tư vào nguồn
lực và chi phí vận hành.
- Giải thích chi phí/ lợi ích cho
người sử dụng, điều chỉnh (nếu cần thiết) để được chấp thuận.
|
SMSS 1.4
|
Xây dựng quy tắc vận hành
|
- Các công việc quản lý tổng thể hệ
thống.
- Việc chuẩn hóa và các thủ tục.
- Việc sử dụng nguồn lực.
- Quản lý thay đổi.
|
- Cung cấp biểu mẫu thủ tục và tiêu
chuẩn hóa các hoạt động hàng ngày.
- Xây dựng tài liệu về các quy tắc một
cách hoàn chỉnh, chính xác và rõ ràng.
- Phát hiện sự khác nhau giữa quy tắc
và tình hình thực tế, quyết định về các biện pháp cải tiến.
- Giải thích quy tắc để được chấp
thuận.
- Nắm bắt ý kiến phản biện.
|
SMSS 1.5
|
Xây dựng kế hoạch quản lý hệ thống
|
- Công việc quản lý tổng thể hệ thống.
- Việc soạn thảo kế hoạch.
- Việc vận hành hệ thống.
- Việc bảo trì hệ thống.
|
- Soạn thảo các kế hoạch ngắn hạn và
dài hạn.
- Giải thích rõ kế hoạch cho người sử
dụng.
- Xem xét quản lý hoạt động hệ thống
theo quan điểm tổng thể.
|
SMSS 2
|
Mô đun: Quản lý hệ
thống
|
|
x
|
x
|
x
|
SMSS 2.1
|
Vận hành hệ thống
|
- Việc lập lịch.
- Vận hành hệ thống.
- Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng.
- Dữ liệu đánh giá mức độ dịch vụ và
cách thức thu thập dữ liệu.
- Việc phân tích và đánh giá dữ liệu
thu thập được.
|
- Tạo sự đồng thuận của người sử dụng
về sự hợp lý của lịch vận hành.
- Xem xét thứ tự công việc và sắp xếp
công việc một cách hiệu quả.
- Xem xét mức độ khó khăn trong công
việc, trình độ kỹ năng của nhân viên phụ trách và ước lượng thời gian vận
hành.
- Báo cáo cho lãnh đạo về kết quả
phân tích, đánh giá tình hình hiện tại và các vấn đề hoạt động của hệ thống.
|
SMSS 2.2
|
Quản lý người sử dụng
|
- Chính sách và mục đích của việc quản
lý người sử dụng.
- Quản lý việc đăng ký.
- Quản lý an toàn thông tin và tính
riêng tư.
|
- Xác định các hạng mục được giám
sát bởi hệ thống và các hạng mục được giám sát bởi người sử dụng.
- Kiểm tra sự không nhất quán giữa
thông tin đã đăng ký và tình trạng sử dụng của người sử dụng.
- Giải thích cho người sử dụng về sự
cần thiết của các nội dung cần được người sử dụng giám sát.
- Báo cáo cho lãnh đạo các kết quả
phân tích, đánh giá hiện trạng và các vấn đề về quản lý người sử dụng.
|
SMSS 2.3
|
Quản lý vận hành
|
- Lĩnh vực hoạt động của tổ chức.
- Quy tắc vận hành.
- Quản lý lỗi và khắc phục lỗi.
- Các điều kiện ràng buộc và các điểm
cần xem xét để chuẩn bị lập kế hoạch.
- Quản lý nhân sự.
- Hợp đồng với nhân viên bên ngoài.
|
- Đánh giá khối lượng công việc và số
lượng nhân viên theo yêu cầu.
- Xác định công việc phù hợp với phạm
vi ứng dụng CNTT.
- Kiểm tra việc vận hành có được thực
hiện chính xác, kịp thời theo thẩm quyền hay không.
- Phân tích kết quả vận hành và đề
xuất các biện pháp cải tiến cách thức vận hành hệ thống.
- Vận hành và xây dựng các quy tắc
làm việc nhóm để có hiệu suất cao nhất.
|
SMSS 2.4
|
Quản lý chi phí
|
- Các phương pháp xác định ngân
sách.
- Các phương pháp thu thập thông tin
về chi phí thực tế.
- Chi phí ban đầu và chi phí vận
hành.
- Thuê và cho thuê.
- Các phương pháp về chi phí bổ
sung.
- Hợp đồng và thanh toán hợp đồng.
- Các phương pháp phân tích sự khác
biệt giữa ngân sách và chi tiêu thực tế.
|
- Chia các hạng mục chi phí theo nguồn
vốn và loại chi.
- Xem xét việc mua sắm một cách
thích hợp bằng cách so sánh giữa việc mua sắm và thuê ngoài.
- Xác định sự phù hợp giữa ngân sách
và chi tiêu thực tế.
- Phân tích sự khác biệt giữa ngân
sách và chi tiêu thực tế và báo các kết quả phân tích cho lãnh đạo.
|
SMSS 2.5
|
Quản lý nhân lực
|
- Bộ luật Lao động.
- Pháp luật liên quan đến bình đẳng
giới trong tuyển dụng và sử dụng lao động.
- Pháp luật liên quan đến sức khỏe
và an toàn lao động.
- Giáo dục và đào tạo.
- Hợp đồng bên ngoài.
- Quản lý nhiệm vụ.
|
- Tính toán số giờ lao động cần thiết.
- Tính toán chất lượng lao động.
- Thiết lập các nhiệm vụ một cách
thích hợp.
- Quản lý trạng thái công việc và
tình trạng sức khỏe của nhân viên.
- Hỗ trợ nâng cao năng lực của nhân
viên.
- Điều chỉnh và đàm phán giữa các tổ
chức để luân chuyển cán bộ.
- Điều chỉnh và đàm phán với các nhà
thầu bên ngoài để sắp xếp nhân viên.
|
SMSS 2.6
|
Quản lý các điểm phân tán
(Distributed site)
|
|
- Các vấn đề về quản lý hệ thống tại
các điểm phân tán.
- Cấu hình hệ thống và các cấu phần
của các điểm phân tán.
- Công việc của người sử dụng các điểm
phân tán.
- Các công nghệ về hệ thống phân
tán.
|
- Nắm bắt các yêu cầu về quản lý vận
hành hệ thống tại các điểm phân tán.
- Xây dựng hệ thống quản lý các điểm
phân tán trên cơ sở kế hoạch quản lý hệ thống.
- Nắm bắt các vấn đề về quản lý vận
hành hệ thống phân tán và xem xét các biện pháp khắc phục.
- Xây dựng kế hoạch đào tạo tại các điểm
phân tán.
|
SMSS 2.7
|
Sử dụng hệ thống quản lý vận hành
|
- Các công việc chung trong vận hành
hệ thống.
- Hệ thống quản lý vận hành.
- Các yêu cầu đối với hệ thống hóa.
- Các gói phần mềm có sẵn dùng trong
quản lý vận hành.
|
- Nắm bắt các vấn đề về quản lý vận
hành hệ thống và đề xuất cải tiến.
- Định lượng các tác động của việc ứng
dụng hệ thống quản lý vận hành.
- Xác định khả năng thích ứng của
gói phần mềm cho các công việc của tổ chức.
- Đề xuất giải pháp khắc phục các vấn
đề liên quan đến việc quản lý hệ thống phân tán.
|
SMSS 2.8
|
Chuẩn hóa
|
- Các công việc liên quan đến vận
hành hệ thống.
- Thủ tục chuẩn hóa.
- Quản lý các chuẩn.
|
- Xây dựng các biểu mẫu cố định và
chung cho các công việc.
- Xây dựng tài liệu về vận hành và
chuẩn hóa để hướng dẫn cho người sử dụng.
- Xây dựng các chuẩn về khối lượng
công việc và giải thích cho người sử dụng về các chuẩn này.
- Khả năng giải thích cho người sử dụng
về sự cần thiết tuân thủ các chuẩn.
- Nắm bắt thực trạng các công việc
có thể ứng dụng CNTT và xác mức độ phù hợp theo các chuẩn.
|
SMSS 3
|
Mô đun: Quản lý tài
nguyên
|
x
|
x
|
x
|
x
|
SMSS 3.1
|
Quản lý phần cứng và tài nguyên mạng
|
- Phần cứng và mạng.
- Tổng thể về cấu hình phần cứng và
mạng, các thành phần cấu hình phần cứng và cấu hình mạng.
- Thiết bị thông tin liên lạc và dịch
vụ truyền thông.
- Quản lý đăng ký.
- Quản lý tài sản.
- Quản lý cấu hình.
- Quản lý thay đổi.
- Bảo trì phần cứng.
- Quản lý và bảo trì mạng.
- Thủ tục kiểm tra mạng.
|
- Xây dựng bản đăng ký quản lý
- Quản lý tài sản phần cứng và thành
phần mạng thích hợp.
- Quản lý tài sản phần cứng và tài sản
mạng hiện có để duy trì các giá trị sử dụng.
- Xác định phạm vi ảnh hưởng đối với
vận hành liên quan đến sự thay đổi cấu hình phần cứng và mạng.
- So sánh hiệu quả kinh tế giữa các
hình thức sở hữu (mua, thuê và cho thuê).
- Quản lý tài sản mạng hiện có để
duy trì các giá trị sử dụng.
- Đánh giá sự tương thích của các hệ
thống truyền thông thành phần, thiết bị mạng và phần mềm mạng cho tổ chức
trên quan điểm vận hành.
- So sánh hiệu quả kinh tế của các hệ
thống thông tin liên lạc khác nhau.
|
SMSS 3.2
|
Quản lý phần mềm
|
- Phần mềm.
- Cấu hình phần mềm.
- Các yếu tố cấu hình phần mềm.
- Việc quản lý đăng ký.
- Quản lý cấu hình.
- Quản lý thay đổi.
- Vòng đời phần mềm.
- Hợp đồng bản quyền phần mềm.
- Việc hỗ trợ của nhà cung cấp phần
mềm.
- Bản quyền.
- Các công cụ quản lý thư viện.
- Các công cụ quản lý tài liệu.
|
- Xây dựng bản đăng ký quản lý và quản
lý tài sản phần mềm một cách thích hợp.
- Đánh giá khả năng tương thích của
từng gói phần mềm thành phần đối với tổ chức theo quan điểm vận hành.
- Xác định phạm vi ảnh hưởng của sự
thay đổi cấu hình phần mềm đối với vận hành hệ thống.
- So sánh sự khác biệt về yêu cầu bảo
vệ quyền sở hữu trí tuệ do sự khác biệt trong hình thức phát triển (tự phát
triển, phát triển theo cam kết và mua phần mềm).
|
SMSS 3.3
|
Quản lý dữ liệu
|
- Dữ liệu của tổ chức.
- Chính sách bảo mật dữ liệu của tổ
chức.
- Quản lý tài nguyên thông tin.
- Vòng đời của dữ liệu.
- Quản lý dữ liệu.
- Hệ quản trị CSDL.
- Quản lý CSDL.
- Danh mục hệ thống (catalog).
- Từ điển/ thư mục dữ liệu.
- Chuẩn hóa dữ liệu.
- Thủ tục kiểm soát dữ liệu.
|
- Xác định tầm quan trọng của dữ liệu.
- Đánh giá sự tương thích của các
công cụ quản lý an toàn, quản lý dữ liệu, công cụ phân tích dữ liệu từ quan điểm
vận hành.
- Giải thích các số liệu và phối hợp
với kiểm soát viên.
|
SMSS 3.4
|
Quản lý trang thiết bị
|
- Các tòa nhà của tổ chức và trang
thiết bị phụ trợ.
- Trang thiết bị vận hành máy tính.
- Trang thiết bị truyền thông.
- Pháp luật liên quan đến các biện pháp
an toàn cho các cơ sở vật chất và trang thiết bị.
- Các hình thức sở hữu cơ sở vật chất
và thiết bị (mua, cho thuê và thuê).
- Bảo hiểm thiệt hại.
- Tiêu chuẩn và biện pháp bảo đảm an
toàn hệ thống thông tin.
|
- Xác định được tầm quan trọng của
thiết bị.
- Nắm bắt các điểm cần lưu ý trong
quản lý thiết bị.
- Nắm bắt nhược điểm của quy trình
quản lý thiết bị và thực hiện các biện pháp đề phòng cần thiết.
- So sánh hiệu quả kinh tế của các
hình thức sở hữu khác nhau (mua, cho thuê và thuê).
- Nắm bắt nhược điểm của các tòa nhà
nơi lắp đặt thiết bị, của trang thiết bị tại các địa điểm phân tán và thực hiện
các biện pháp đề phòng cần thiết.
|
SMSS 4
|
Mô đun: Quản lý lỗi
và sự cố
|
|
x
|
x
|
x
|
SMSS 4.1
|
Giám sát lỗi
|
- Các nội dung cần giám sát.
- Hệ thống giám sát.
- Các loại lỗi hệ thống và các đặc
trưng riêng lẻ.
- Phương pháp phát hiện lỗi.
- Các trường hợp lỗi trong quá khứ.
|
- Xây dựng phương pháp phát hiện lỗi
từ giai đoạn đầu.
- Xây dựng hình thức giám sát trong
hoạt động giám sát.
- Phân biệt các dấu hiệu của lỗi.
- Xác định dấu hiệu của lỗi liệu có
dẫn đến sự xuất hiện của lỗi hay không.
- Xác định mức độ nghiêm trọng của lỗi
đã xảy ra.
- Xác định ảnh hưởng của lỗi tới
nghiệp vụ của tổ chức.
|
SMSS 4.2
|
Xác định nguyên nhân lỗi
|
- Các loại lỗi hệ thống và đặc điểm
của lỗi.
- Các phương pháp phân tích các yếu
tố của lỗi.
- Các trường hợp lỗi trong quá khứ.
|
- Lập và thực hiện kế hoạch đào tạo
để cô lập lỗi ở giai đoạn đầu và điều tra nguyên nhân.
- Chỉ định nhân viên thích hợp để điều
tra nguyên nhân theo đặc điểm lỗi và sự hợp tác của những người khác.
- Khoanh vùng phạm vi ảnh hưởng của
lỗi.
- Xác định trạng thái lỗi và khởi động
lại hệ thống một cách thích hợp.
|
SMSS 4.3
|
Xử lý, khôi phục hệ thống
|
- Quy trình khôi phục dữ liệu.
- Quy trình khôi phục mạng.
- Việc khôi phục phần cứng và phần mềm.
- Các loại lỗi và phân loại lỗi.
- Việc đánh giá các biện pháp phòng
ngừa chống tái diễn lỗi.
|
- Xây dựng phương pháp khôi phục ít ảnh
hưởng đến người sử dụng.
- Đưa ra nhiều phương pháp khôi phục
và chọn phương pháp tối ưu.
- Lựa chọn người thích hợp theo nội
dung công việc khôi phục.
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch đào
tạo về khôi phục.
- Mô tả lỗi theo đặc tả một cách
chính xác và hiệu quả.
- Phân tích nguyên nhân gây lỗi một
cách đầy đủ và thực hiện những hành động để ngăn chặn tái diễn.
- Dự đoán các lỗi có thể xảy ra
trong môi trường của tổ chức.
- Đánh giá kết quả thực tế của các
biện pháp phòng ngừa chống tái diễn lỗi.
|
SMSS 5
|
Mô đun: Quản lý an
toàn thông tin cho hệ thống
|
|
x
|
x
|
x
|
SMSS 5.1
|
Thiết lập hệ thống quản lý và chính
sách an toàn thông tin
|
- Các yêu cầu an toàn thông tin.
- Kế hoạch đối phó với trường hợp bất
ngờ.
- Các nguy cơ tiềm ẩn.
- Các công cụ quản lý an toàn thông
tin.
- Cơ sở dữ liệu.
- Mạng.
- Các biện pháp an toàn thông tin vật
lý, kỹ thuật và quản lý.
- Pháp luật liên quan đến an toàn
thông tin.
- Trường hợp an toàn thông tin bị
xâm phạm.
- Công nghệ an toàn thông tin và các
tình huống sử dụng.
- Chi phí về kỹ thuật cho các biện pháp
an toàn thông tin.
|
- Xác định khả năng mất an toàn
thông tin trong tổ chức.
- Tìm hiểu chính sách an toàn thông
tin của các tổ chức và biện pháp an toàn thông tin được xây dựng trong hệ thống.
- Đánh giá rủi ro.
- Tính toán tỷ lệ chi phí/ lợi ích
cho các biện pháp an toàn thông tin.
- Xây dựng kế hoạch an toàn thông
tin vật lý, kỹ thuật, quản lý và thực hiện kế hoạch.
|
SMSS 5.2
|
Giám sát xâm nhập an toàn thông tin
và phân tích trạng thái
|
- Các dạng xâm nhập an toàn thông
tin và đặc điểm của từng dạng.
- Kỹ thuật để phát hiện sự xâm nhập
an toàn thông tin.
- Các trường hợp xâm nhập an toàn
thông tin trong quá khứ.
- Việc thực hiện các biện pháp chống
lại sự xâm nhập an toàn thông tin.
- Việc giám sát hệ thống thông tin.
- Phần mềm kiểm tra an toàn thông
tin.
|
- Phân biệt các dấu hiệu của xâm nhập
an toàn thông tin.
- Xác định dấu hiệu có thể dẫn đến
khả năng xâm nhập an toàn thông tin.
- Xác định mức độ nghiêm trọng xâm
nhập an toàn thông tin.
- Xác định mức độ ảnh hưởng xâm nhập
an toàn thông tin tới các bộ phận nghiệp vụ của tổ chức.
|
SMSS 5.3
|
Kiểm tra mức độ an toàn thông tin
|
- Phần mềm an toàn thông tin.
- Danh sách kiểm tra mức độ an toàn
thông tin.
|
- Nắm bắt được tầm quan trọng của việc
kiểm tra xác nhận mức độ an toàn thông tin.
- Nắm bắt nội dung các mục trong
danh sách kiểm tra mức độ an toàn thông tin và các tiêu chí chấp nhận.
- Xác định hiệu quả phương pháp kiểm
tra mức độ an toàn thông tin.
|
SMSS 6
|
Mô đun: Quản lý hiệu
năng hệ thống
|
|
x
|
x
|
x
|
SMSS 6.1
|
Đánh giá hiệu năng hệ thống
|
SMSS 6.1.1
|
Thiết lập tiêu chí đánh giá hiệu
năng
|
- Mô hình giám sát hiệu năng.
- Đặc tả hiệu năng phần cứng.
- Phương pháp đánh giá hiệu năng.
- Cấu hình hệ thống.
- Mạng.
|
- Kết hợp các mô hình đánh giá hiệu
năng hiện tại hoặc mới để thiết lập mô hình đánh giá hiệu năng theo các đặc
trưng của tổ chức.
- Thiết lập một giá trị mục tiêu ứng
với các cấp độ dịch vụ trong mỗi chỉ số đánh giá hiệu năng.
- Lựa chọn phương pháp thu thập dữ
liệu phù hợp cho mỗi chỉ số đánh giá hiệu năng.
- Xác định điểm nút cổ chai bằng
cách phân tích dữ liệu hiệu năng.
|
SMSS 6.1.2
|
Phân tích và đánh giá hiệu năng
|
- Các thông tin được sử dụng làm chỉ
số đánh giá hiệu năng phần cứng, phần mềm, mạng và phương pháp thu thập các
thông tin đó; các giá trị chuẩn.
- Các thông tin được sử dụng làm chỉ
số đánh giá hiệu năng tổng thể, các giá trị tiêu chuẩn và phương pháp thu thập.
- Các công cụ đo lường hiệu năng.
- Thống kê.
|
- Xác định biện pháp cải tiến khi kết
quả đánh giá thấp hơn so với giá trị mục tiêu.
- Lựa chọn các công cụ đo lường hiệu
năng phù hợp với yêu cầu của tổ chức.
|
SMSS 6.2
|
Quản lý năng lực hệ thống
|
- Sự hạn chế của các nguồn tài
nguyên.
- Quan hệ giữa tài nguyên và hiệu
năng.
- Năng lực hệ thống.
- Việc vận hành hệ thống ở công suất/
hiệu suất giới hạn.
- Những thay đổi trong môi trường
nghiệp vụ của người sử dụng.
|
- Tư vấn sử dụng hợp lý tài nguyên hệ
thống.
- Ước lượng tải hệ thống, dự đoán
năng lực và hiệu năng giới hạn một cách chính xác và ngăn ngừa vấn đề phát
sinh.
- Phân tích nguyên nhân giảm hiệu
năng từ nhiều góc độ khác nhau.
- Đề xuất một cách hợp lý việc bổ
sung thiết bị và đổi mới hệ thống, có tính đến tỷ lệ chi phí/ lợi ích.
- Dự đoán những thay đổi trong trạng
thái sử dụng hệ thống từ những thay đổi trong môi trường nghiệp vụ của người
sử dụng.
|
SMSS 7
|
Mô đun: Bảo trì hệ
thống
|
x
|
x
|
x
|
x
|
SMSS 7.1
|
Xây dựng kế hoạch bảo trì hệ thống
|
SMSS 7.1.1
|
Thu thập yêu cầu về bảo trì hệ thống
|
- Việc bảo trì phần cứng và phần mềm.
- Bảo trì cơ sở vật chất và trang
thiết bị.
|
- Lựa chọn nguồn thông tin về nhu cầu
bảo trì.
- Sắp xếp nhu cầu bảo trì.
- Phân tích nhu cầu bảo trì.
- Thiết lập mức độ ưu tiên các nhu cầu
bảo trì.
|
SMSS 7.1.2
|
Lập kế hoạch bảo trì hệ thống
|
|
- Việc bảo trì.
- Các tổ chức chịu trách nhiệm bảo
trì hệ thống.
- Bảo trì phần cứng và phần mềm.
- Hợp đồng bảo trì phần mềm.
- Kế hoạch nâng cấp của các nhà cung
cấp phần mềm.
- Quản lý thay đổi phần mềm.
- Bảo trì mạng.
- Cơ sở vật chất và trang thiết bị.
|
- Thực hiện kế hoạch bảo trì đáp ứng
nhu cầu của người sử dụng.
- Phân biệt phạm vi ảnh hưởng của việc
thực hiện bảo trì đối với người sử dụng.
|
SMSS 7.2
|
Thực hiện bảo trì hệ thống
|
- Quy trình bảo trì hệ thống.
- Quản lý thay đổi phần mềm.
- Bảo trì phần mềm.
- Phân phối phần mềm.
- Hợp đồng bảo trì.
|
- Giảm thiểu phạm vi ảnh hưởng của
việc bảo trì đối với công việc của người sử dụng.
- Quyết định biện pháp cải tiến ngăn
ngừa các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện bảo trì.
- Xem xét ảnh hưởng của việc nâng cấp
phần mềm.
- Đàm phán với các nhà cung cấp phần
mềm.
- Đàm phán với các nhà thầu bên
ngoài để phát triển phần mềm.
- Xác định sự cần thiết phải bảo
trì.
- Thực hiện kế hoạch bảo trì.
|
SMSS 8
|
Mô đun: Xây dựng hệ
thống mới và di chuyển hệ thống (system migration)
|
|
x
|
x
|
x
|
SMSS 8.1
|
Xây dựng kế hoạch phát triển hệ thống
|
- Phát triển hệ thống.
- Bảo trì hệ thống.
- Kiểm thử hệ thống.
- Di chuyển hệ thống
|
- Đề xuất việc cải tiến trong quá
trình phát triển hệ thống trên quan điểm quản lý vận hành hệ thống.
- Xây dựng kế hoạch vận hành hệ thống
và đạt được được sự chấp thuận.
- Đánh giá khả năng thực hiện các
yêu cầu quản lý vận hành hệ thống.
- Đàm phán và điều chỉnh với những
người liên quan về việc phát triển hệ thống.
|
SMSS 8.2
|
Thiết kế phương pháp vận hành hệ thống
|
|
- Kiến trúc máy tính.
- Quản lý hệ thống.
- Các vấn đề liên quan đến quản lý vận
hành thực tế tại tổ chức.
- Các xu thế về công nghệ quản lý vận
hành.
- Các công cụ quản lý vận hành có
trên thị trường.
|
- Xác định các biện pháp giải quyết
vấn đề về quản lý vận hành phù hợp với thực tế của tổ chức.
- Đánh giá sự tương thích của các
phương pháp quản lý vận hành.
|
SMSS 8.3
|
Thử nghiệm vận hành và di chuyển hệ
thống
|
|
- Các công cụ kiểm thử.
- Vận hành hệ thống.
|
- Lựa chọn các hạng mục có thể áp dụng
trong thử nghiệm di chuyển hệ thống.
- Lựa chọn các công cụ thử nghiệm
trong quá trình di chuyển hệ thống.
- Dự kiến các công việc khi di chuyển
hệ thống.
- Xác định sự phù hợp của sự vận
hành hệ thống và khôi phục hệ thống dự phòng.
|
SMSS 8.4
|
Di chuyển hệ thống
|
|
- Các hệ thống mới và cũ.
- Các công cụ di chuyển.
- Di chuyển dữ liệu.
- Các vấn đề liên quan đến di chuyển
trong quá khứ.
|
- Giảm thiểu các ảnh hưởng liên quan
đến di chuyển hệ thống đối với người sử dụng.
- Giải thích cho các người có liên
quan về kế hoạch di chuyển hệ thống và điều chỉnh theo các ý kiến khác nhau.
- Xác định liệu có tiếp tục di chuyển
hệ thống trong quá trình thực hiện việc di chuyển.
|
SMSS 8.5
|
Quản lý môi trường phát triển
|
|
- Cấu hình hệ thống.
- Phát triển hệ thống.
- Môi trường phát triển và các đặc điểm
của người sử dụng.
|
- Duy trì trạng thái cho phần hệ thống
không thay đổi so với hệ thống hiện tại.
- Duy trì trạng thái cho phần hệ thống
không ảnh hưởng đến hệ thống khác.
- Duy trì trạng thái cho phần hệ thống
bị lỗi nhưng có thể xử lý được nếu xảy ra trong hệ thống mới.
- Điều chỉnh nguồn lực theo tiến độ
phát triển hệ thống.
- Đàm phán và điều chỉnh theo người
sử dụng môi trường phát triển.
|
SMSS 9
|
Mô đun: Đánh giá hoạt
động của hệ thống
|
|
|
x
|
x
|
SMSS 9.1
|
Xác định mục tiêu đánh giá và các mục
cần đánh giá
|
- Công việc quản lý vận hành.
- Tài nguyên hệ thống thông tin.
- Vòng đời hệ thống.
|
- Đánh giá mục tiêu vận hành ở giai
đoạn thiết kế hệ thống.
- Đánh giá hệ thống vận hành, hiệu
năng và công suất ở giai đoạn thiết kế hệ thống.
- Đánh giá chức năng, hiệu quả và độ
tin cậy trong giai đoạn di chuyển hệ thống.
- Đánh giá hiệu quả tổng thể của hệ
thống trong giai đoạn vận hành hệ thống.
|
SMSS 9.2
|
Thiết lập các hạng mục, tiêu chí
đánh giá và thực hiện đánh giá
|
- Quản lý vận hành hệ thống.
- Tài nguyên của hệ thống thông tin.
- Các phương pháp đánh giá.
- Giá trị tham khảo của các chỉ số
đánh giá.
|
- Xác định sự hợp lý của các tiêu
chí đánh giá.
- Phân tích các yếu tố trong các trường
hợp kết quả đánh giá thấp hơn so với mục tiêu.
|
SMSS 9.3
|
Đề xuất cải tiến hệ thống
|
- Công việc đánh giá cải tiến.
|
- Làm cho những người liên quan hiểu
được đề xuất cải tiến.
- Phân biệt nguyên nhân thực sự của
vấn đề vận hành và quyết định các biện pháp giải quyết.
- Nắm bắt các đề xuất phản biện.
- Giải quyết các vấn đề chung.
|
SMSS 10
|
Mô đun: Hỗ trợ người
sử dụng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
SMSS 10.1
|
Hỗ trợ người sử dụng
|
- Công việc của người sử dụng.
- Trình độ kỹ thuật của người sử dụng.
- Mối quan hệ giữa hành vi vi phạm
quy tắc và lỗi.
- Các phương pháp thu thập thông tin
- Thông tin kỹ thuật và các tài liệu
liên quan đến nhu cầu của người sử dụng.
|
- Xác định vấn đề nảy sinh trong quản
lý vận hành hệ thống do vi phạm quy tắc.
- Xây dựng và phổ biến quy tắc.
- Nhận biết và phân tích nhu cầu của
người sử dụng và cung cấp giải pháp để đáp ứng nhu cầu của người sử dụng.
- Mô tả nội dung đào tạo một cách
chính xác và đơn giản, giúp cho người sử dụng hiểu được.
- Đánh giá năng lực của người sử dụng
cần đào tạo và đặt mục tiêu đào tạo phù hợp.
- Chuẩn bị nội dung đào tạo và môi
trường đào tạo.
- Hướng dẫn và tư vấn cho người sử dụng
theo các mức độ hiểu biết và trình độ kỹ thuật.
|
SMSS 10.2
|
Hỗ trợ người sử dụng khi phát sinh
yêu cầu mới
|
- Phạm vi của dịch vụ.
- Môi trường hệ thống và các yếu tố
thành phần.
- Quy trình sử dụng các nguồn tài
nguyên.
- Việc điều tra mức độ hài lòng của
người sử dụng.
|
- Phân biệt các yêu cầu của người sử
dụng và mức ưu tiên tương ứng.
- Tìm hiểu các vấn đề về công nghệ
quản lý vận hành hệ thống.
- Xác định biện pháp để cải thiện mức
độ hài lòng của người sử dụng dưới quan điểm vận hành.
|
PHỤ LỤC SỐ 05
YÊU
CẦU VỀ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CHUYÊN SÂU CỦA CHUẨN KỸ NĂNG AN TOÀN THÔNG TIN
(Ban hành theo Thông tư số 11/2015/TT-BTTTT ngày 5/5/2015 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông)
Mã tham chiếu
|
Nội dung/ Yêu cầu
cần đạt
|
Yêu cầu cần đạt
theo hạng
|
Kiến thức
|
Kỹ năng
|
4
|
3
|
2
|
1
|
SCSS 1
|
Mô đun: Xây dựng
chính sách về an toàn thông tin
|
|
|
x
|
x
|
SCSS 1.1
|
Đánh giá tài nguyên dữ liệu và thông
tin
|
- Kỹ thuật, quy trình và việc triển
khai thu thập thông tin.
- Các quy định và văn bản quy phạm pháp
luật liên quan.
- Tài nguyên thông tin của tổ chức.
- Các hệ thống thông tin và cấu trúc
mạng của tổ chức.
- Các kỹ thuật đo lường và đánh giá
tài nguyên thông tin.
- Cách thức lập tài liệu.
|
- Thiết lập các mục tiêu và phạm vi
khảo sát.
- Nắm bắt thông tin chi tiết về tài
nguyên thông tin của tổ chức.
- Phân tích luồng tài nguyên thông
tin nội bộ.
- Phân loại tài nguyên thông tin một
cách hợp lý.
- Trình bày với các nhà quản lý,
giám đốc an toàn thông tin và những người lập kế hoạch.
- Trao đổi và thống nhất về tài
nguyên thông tin cần đánh giá.
|
SCSS 1.2
|
Nhận biết các mối đe dọa
|
- Kỹ thuật, quy trình và việc triển
khai thu thập thông tin.
- Sự cố liên quan đến tài nguyên
thông tin.
- Đánh giá rủi ro.
- Công nghệ, vận hành các hệ thống
nói chung và mạng.
- Kiến trúc mạng và hệ thống, phần cứng
và phần mềm
- Các kỹ thuật tấn công mạng
|
- Thiết lập các mục tiêu và phạm vi
khảo sát.
- Nắm bắt thông tin về sự cố của các
hệ thống thông tin nói chung.
- Thu thập thông tin liên tục.
- Nhận biết các mối đe dọa.
|
SCSS 1.3
|
Xác định rủi ro
|
- Các dạng rủi ro và nguyên nhân,
trong đó có yếu tố nhân sự.
- Các tài nguyên thông tin.
- Hệ thống và cấu trúc mạng của tổ
chức.
- Kiến trúc mạng và hệ thống, phần cứng
và phần mềm
|
- Nắm bắt thông tin chi tiết về rủi
ro đối với tài nguyên thông tin của tổ chức và nguyên nhân.
- Phân loại các tài nguyên thông tin
và rủi ro một cách hợp lý.
|
SCSS 1.4
|
Phân loại các biện pháp và đánh giá
tình trạng
|
- Các biện pháp chống rủi ro.
- Hệ thống và kiến trúc mạng, phần cứng
và phần mềm.
- Kỹ thuật, quy trình và việc triển
khai thu thập thông tin.
|
- Nắm bắt thông tin chi tiết về rủi
ro đối với tài nguyên thông tin của tổ chức và nguyên nhân
- Phân loại các rủi ro và biện pháp
chống rủi ro một cách hợp lý.
- Thiết lập mục tiêu và phạm vi đánh
giá.
- Phân tích kết quả đánh giá.
|
SCSS 1.5
|
Đánh giá rủi ro
|
- Thông tin dữ liệu trước đây về xác
suất xảy ra rủi ro.
- Tổng quan về xác suất và thống kê
xảy ra rủi ro.
- Tính toán chi phí của các biện pháp
an toàn thông tin.
|
- Tính toán và đánh giá thiệt hại do
tổn thất tài nguyên thông tin (mất giá trị tài sản, chi phí điều tra nguyên
nhân và phục hồi và chi phí khác).
- Nắm bắt thông tin về sự cố của các
hệ thống thông tin nói chung.
- Thu thập thông tin liên tục.
|
SCSS 1.6
|
Xây dựng chính sách an toàn thông
tin
|
- Chính sách quản lý an toàn thông
tin.
- Cách thức lập tài liệu.
- Phương pháp xây dựng chính sách an
toàn thông tin.
|
- Xây dựng chính sách cho quy trình
từ đánh giá tài nguyên thông tin đến đánh giá rủi ro.
- Mô tả chính sách an toàn thông tin
theo ngôn ngữ nghiệp vụ.
- Thuyết trình với các nhà quản lý,
giám đốc điều an toàn thông tin và những người lập kế hoạch.
|
SCSS 2
|
Mô đun: Xây dựng
tiêu chí an toàn thông tin
|
|
|
x
|
x
|
SCSS 2.1
|
Xây dựng quy chế an toàn thông tin
cho các hoạt động nghiệp vụ
|
- Chính sách an toàn thông tin.
- Các chuẩn về an toàn thông tin.
- Luật và các văn bản quy phạm pháp luật
liên quan.
- Hợp đồng lao động.
- Các quy định nghề nghiệp.
- Quy chế bảo mật trong trao đổi
thông tin.
- Bảo vệ sự riêng tư.
- Quản lý khủng hoảng.
- Hiểu biết về rò rỉ thông tin mật
- Thủ tục quản lý thông tin mật.
- Các sự cố an toàn thông tin.
- Các dịch vụ đào tạo bên ngoài liên
quan đến an toàn thông tin.
- Thông cáo báo chí.
- Tình hình xây dựng và cập nhật chuẩn.
- Các thủ tục quản lý và thay đổi
tài liệu.
|
- Xây dựng các tiêu chí về an toàn
thông tin.
- Thuyết trình với các nhà quản lý,
giám đốc an toàn thông tin và những người lập kế hoạch.
- Thống nhất trong tổ chức về các
tiêu chí đã được xây dựng.
- Thu thập các sự cố về an toàn
thông tin một cách liên tục.
- Áp đặt tiêu chí một cách linh hoạt.
|
SCSS 2.2
|
Xây dựng quy chế an toàn thông tin
cho các hệ thống thông tin
|
- Chính sách an toàn thông tin.
- Các chuẩn về an toàn thông tin.
- Các dịch vụ, xu hướng, tội phạm và
sự cố trên Internet.
- Công nghệ kết nối Internet và các
công cụ an toàn thông tin.
- Topo mạng.
- Tường lửa.
- Cài đặt và vận hành máy chủ và máy
chủ truy cập từ xa.
- Hệ thống các bản quyền phần mềm
liên quan đến các ứng dụng.
- Rò rỉ thông tin bí mật.
- Công nghệ mã hóa, chữ ký số và xác
thực điện tử.
- Mạng, phần cứng và phần mềm.
- Virus máy tính và phần mềm chống
virus.
- Quản lý khủng hoảng.
- Phát hiện sự cố.
- Kiểm tra an toàn thông tin.
- Các quy định nghề nghiệp.
- Vận hành và quản lý hệ thống.
- Các quy trình phát triển hệ thống.
- Các hợp đồng thuê khoán ngoài.
- Thông cáo báo chí.
|
- Xây dựng các tiêu chí về an toàn
thông tin.
- Thuyết trình với các nhà quản lý,
giám đốc an toàn thông tin và những người lập kế hoạch.
- Thống nhất trong tổ chức về các
tiêu chí đã được xây dựng.
- Thu thập liên tục thông tin về các
xu thế và dịch vụ trên Internet.
- Thu thập liên tục thông tin về các
sự cố an toàn thông tin.
- Phân tích các biện pháp từ những
trường hợp sự cố.
|
SCSS 3
|
Mô đun: Thiết kế hệ
thống an toàn thông tin
|
|
x
|
x
|
x
|
SCSS 3.1
|
Kiểm soát xác thực và quyền truy cập
|
- Công nghệ mật khẩu.
- Công nghệ xác thực.
- Cơ chế kỹ thuật sinh trắc học.
- Công nghệ chữ ký số.
- Các hệ điều hành.
- Mạng, phần cứng, phần mềm và cơ sở
dữ liệu.
- Tổng quan về mã hóa.
- Các thuật toán băm.
|
- Xây dựng các yêu cầu hệ thống liên
quan đến xác thực và quyền truy cập trên cơ sở các tiêu chí về an toàn thông
tin.
- Xây dựng các hệ thống cung cấp xác
thực và quyền truy cập, duy trì mối quan hệ phù hợp giữa chúng.
- Tích hợp các công nghệ về an toàn
thông tin, bao gồm các công nghệ xác thực, mã hóa và chữ ký số vào một hệ thống
duy nhất trên quan điểm thống nhất.
- Đề xuất một hệ thống kiểm soát xác
thực và quyền truy cập trên cơ sở kết hợp các công nghệ sinh trắc học, chữ ký
số, và các công nghệ khác.
|
SCSS 3.2
|
Kiểm soát an toàn thông tin mức vật
lý
|
- Nghe lén thông tin từ cáp viễn
thông
- Topo mạng.
- Phần cứng mạng và phần mềm.
- Các sản phẩm an toàn thông tin.
|
- Xây dựng các yêu cầu về hệ thống
liên quan đến an toàn thông tin của các thiết bị dựa trên các tiêu chí về an
toàn thông tin.
- Áp dụng biện pháp an toàn thông
tin mức vật lý phù hợp với sự đánh giá về tài sản thông tin sau khi phân tích
rủi ro.
- Tích hợp hệ thống theo hướng các
tài nguyên thông tin quan trọng được tách riêng mức vật lý.
- Thảo luận và thuyết phục các tổ chức
thành viên thực hiện an toàn thông tin mức vật lý.
|
SCSS 3.3
|
Kiểm soát an toàn thông tin mức
logic
|
- Kiến trúc mạng.
- Topo mạng
- Các nguyên tắc lọc dữ liệu.
- Kiến thức cơ bản về TCP/IP.
- Định tuyến.
- Thiết kế mạng.
|
- Xây dựng các yêu cầu về hệ thống
liên quan đến an toàn thông tin mức logic dựa trên các tiêu chí về an toàn
thông tin.
- Áp dụng công nghệ an toàn thông
tin để thiết kế hệ thống.
- Đọc hiểu bản thiết kế mạng.
- Xây dựng các yêu cầu về thiết kế mạng
từ các yêu cầu thiết kế hệ thống an toàn thông tin.
|
SCSS 3.4
|
Đảm bảo độ tin cậy của dữ liệu trên
mạng
|
- Tường lửa.
- Kiến trúc mạng.
- Các dịch vụ mạng.
- Công nghệ định tuyến.
- Giao thức TCP.
- Tấn công trên mạng.
-Thiết bị phòng chống truy cập trái
phép.
- Cơ sở dữ liệu.
|
- Xây dựng các yêu cầu về hệ thống
liên quan đến sự thống nhất dữ liệu dựa trên tiêu chí an toàn thông tin.
- Áp dụng công nghệ an toàn thông
tin để thiết kế hệ thống.
- Kiểm soát lưu lượng phù hợp với mức
độ quan trọng của hệ thống trên cơ sở phân tích rủi ro.
- Thu thập thông tin về các dịch vụ
mạng được cung cấp bởi Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam (VNCERT) và
các nhà cung cấp để đưa vào hệ thống.
|
SCSS 3.5
|
Bảo vệ an toàn dữ liệu
|
|
- Công nghệ mã hóa
- Sự vận hành của các hệ thống mật
mã (crypto system).
- Phương thức quản lý các khóa mã
|
- Xây dựng các yêu cầu hệ thống liên
quan đến duy trì tính bí mật của dữ liệu dựa trên các tiêu chí an toàn thông
tin.
- Áp dụng công nghệ an toàn thông
tin vào việc thiết kế hệ thống.
- Xác định các dữ liệu cần phải mã
hóa.
- Xây dựng hệ thống quản lý khóa mã.
|
SCSS 3.6
|
Xây dựng các thủ tục vận hành hệ thống
an toàn thông tin
|
- Quản lý tài liệu.
- Các phương tiện lưu trữ.
- Các công cụ sao lưu.
- Rò rỉ thông tin mật.
- Kiểm tra an toàn thông tin.
- Bảo vệ sự riêng tư.
- Cách thức hợp tác trong điều tra
các sự cố an toàn thông tin.
|
- Xây dựng các yêu cầu về hệ thống
liên quan đến sao lưu dựa trên các tiêu chí an toàn thông tin.
- Xây dựng các thủ tục sao lưu đầy đủ.
- Xác định phạm vi của dữ liệu để
phát hiện các sự cố về an toàn thông tin.
- Xác định phương pháp lưu trữ dữ liệu
sao lưu và dữ liệu giám sát an toàn thông tin.
- Xây dựng các thủ tục về an toàn
thông tin theo các tiêu chuẩn an toàn thông tin.
- Thống nhất trong tổ chức về các thủ
tục và quy trình đã được xây dựng.
|
SCSS 3.7
|
Phổ biến cho người sử dụng và lập kế
hoạch đào tạo người sử dụng
|
- Rủi ro đối với tài nguyên thông
tin.
- Các quy tắc và xử phạt trong nội bộ.
- Các lĩnh vực mới trong an toàn
thông tin nói chung.
|
- Thuyết phục các nhà quản lý về tầm
quan trọng của việc tập huấn thường xuyên về an toàn thông tin cho nhân viên.
- Xây dựng các kế hoạch đào tạo có
tính đến sự thuận lợi cho người sử dụng.
|
SCSS 4
|
Mô đun: Xây dựng và
thử nghiệm hệ thống an toàn thông tin
|
|
x
|
x
|
x
|
SCSS 4.1
|
Lựa chọn và giới thiệu các sản phẩm
an toàn thông tin
|
- Cấu hình mạng của tổ chức.
- Chức năng của các sản phẩm an toàn
thông tin.
- Tiêu chuẩn về công nghệ thông tin -
các kỹ thuật an toàn - các tiêu chí đánh giá an toàn công nghệ thông tin - TCVN
8709-3:2011 ISO/IEC 15408.
|
- Lựa chọn các sản phẩm an toàn
thông tin để xây dựng hệ thống an toàn thông tin.
- Lựa chọn sản phẩm an toàn thông
tin với hiệu quả, chi phí thích hợp.
|
SCSS 4.2
|
Xây dựng hệ thống an toàn thông tin
|
- Chức năng của các sản phẩm an toàn
thông tin.
- Kiến trúc hệ thống máy tính.
- Kiến trúc hệ thống mạng.
- Phát triển phần mềm.
- Quá trình xử lý ở mức hệ điều hành
của máy tính và các hệ thống mạng
|
- Làm rõ các yêu cầu về chức năng an
toàn thông tin.
- Kiểm tra xem hệ thống được xây dựng
có đáp ứng các yêu cầu về chức năng an toàn thông tin hay không.
|
SCSS 4.3
|
Kiểm tra việc thực hiện an toàn
thông tin
|
- Lỗ hổng an toàn thông tin.
- Các khuyến cáo an toàn thông tin.
- Các công cụ kiểm tra chức năng an
toàn thông tin hoặc các lỗ hổng an toàn thông tin.
- Hệ thống máy tính và kiến trúc hệ
thống mạng.
- Tấn công mạng.
- Quy trình tấn công thử nghiệm
- Việc kiểm tra các hệ thống đang hoạt
động và những cổng đang mở
- Các mô hình kiểm thử thâm nhập hệ
thống (Penetration Test), các bước của quá trình kiểm thử thâm nhập hệ thống.
|
- Thu thập thông tin liên tục về an
toàn thông tin và các lỗ hổng an toàn thông tin.
- Thực hiện các cuộc tấn công mạng.
- Xây dựng lòng tin trong tổ chức.
|
SCSS 5
|
Mô đun: Quản lý vận
hành hệ thống an toàn thông tin
|
x
|
x
|
x
|
x
|
SCSS 5.1
|
Thực hiện các thủ tục vận hành an
toàn thông tin
|
- Các thủ tục thực hiện an toàn
thông tin.
- Các trường hợp ngoại lệ đối với
các thủ tục thực hiện an toàn thông tin.
- Các tiêu chuẩn về hệ thống quản lý
an toàn thông tin theo họ tiêu chuẩn ISO/IEC 27000.
|
- Yêu cầu người sử dụng tuân thủ chặt
chẽ và không bỏ sót các thủ tục an toàn thông tin.
- Phát hiện các kỹ thuật vô hiệu hóa
thủ tục và kỹ thuật an toàn thông tin.
|
SCSS 5.2
|
Giám sát và ghi lại các hoạt động của
hệ thống
|
- Các thủ tục thực thi an toàn thông
tin.
- Các công cụ giám sát an toàn thông
tin.
|
- Tìm và dự đoán các cuộc tấn công
trên cơ sở nhật ký vận hành.
- Phát hiện các lỗ hổng an toàn
thông tin và các vi phạm an toàn thông tin bằng các công cụ giám sát an toàn
thông tin (bao gồm cả khả năng quản lý các giám sát viên).
- Xử lý kịp thời vi phạm an toàn
thông tin.
|
SCSS 5.3
|
Bảo trì hệ thống
|
- Các lỗ hổng an toàn thông tin.
|
- Lựa chọn các thông tin vá lỗi cần
thiết cho mạng.
|
SCSS 5.4
|
Tập huấn cho người sử dụng
|
- Sự cố chủ quan và khách quan về an
toàn thông tin.
- Các rủi ro đối với tài nguyên
thông tin
- Các quy tắc và xử phạt nội bộ.
|
- Giải thích các sự cố an toàn thông
tin một cách dễ hiểu.
- Thuyết phục người sử dụng.
- Thuyết trình.
- Giao tiếp với các nhà quản lý của
các bộ phận.
|
SCSS 5.5
|
Đào tạo nhân viên an toàn thông tin
|
- Các dịch vụ an toàn thông tin bên
ngoài.
- Các sự cố an toàn thông tin chủ
quan và khách quan.
- Các cuộc tấn công mạng.
|
- Làm cho người học nắm được những
thông tin kỹ thuật mới về an toàn thông tin.
- Phân tích nguyên nhân của các sự cố
an toàn thông tin chủ quan và khách quan.
- Hướng dẫn học viên áp dụng các kỹ
thuật đã học được vào việc quản lý vận hành hệ thống an toàn thông tin.
- Thực hành các kiến thức về tấn
công mạng, xử lý sự cố mạng.
|
SCSS 6
|
Mô đun: Phân tích
an toàn thông tin
|
x
|
x
|
x
|
x
|
SCSS 6.1
|
Phát hiện sự cố
|
- Các cuộc tấn công mạng.
- Kỹ thuật phát hiện xâm nhập.
- Các bản ghi truy cập hệ thống.
- Hệ thống hoặc các công cụ tự động
khác để phát hiện sự xâm nhập bất hợp pháp.
- Các dịch vụ giám sát bên ngoài.
|
- Giám sát liên tục.
- Phát hiện hoặc dự đoán các cuộc tấn
công nghiêm trọng từ những bản ghi thông thường.
- Cảnh báo những người vi phạm an
toàn thông tin một cách khéo léo.
|
SCSS 6.2
|
Xử lý ban đầu sự cố
|
- Mô hình tổ chức truyền thông nội bộ
và phân trách nhiệm.
- Việc thông báo các sự cố.
- Chính sách an toàn thông tin.
- Kết quả phân tích và tầm quan trọng
của tài nguyên thông tin.
- Các hệ thống máy tính và hệ thống
mạng.
- Vận hành hệ thống.
|
- Xử lý ban đầu các sự cố một cách
bình tĩnh.
- Xác định ưu tiên xử lý trên cơ sở
tầm quan trọng của tài nguyên thông tin.
- Báo cáo chính xác thực trạng sự cố,
không lẫn lộn với các suy đoán.
- Thực hiện xử lý thích hợp, liên lạc
với VNCERT và những đơn vị khác.
|
SCSS 6.3
|
Phân tích sự cố
|
- Các cuộc tấn công mạng.
- Các hệ thống máy tính và hệ thống
mạng.
- Các sự cố về an toàn thông tin chủ
quan và khách quan.
- Việc phân tích dữ liệu giám sát an
toàn thông tin.
- Quy trình theo dõi nguyên nhân gây
ra sự cố.
|
- Điều tra và phân tích các cuộc tấn
công mạng.
- Báo cáo nguyên nhân sự cố, liên lạc
với VNCERT và tổ chức khác, và phân tích khách quan về sự cố.
- Lập hồ sơ chi tiết về sự cố.
|
SCSS 6.4
|
Phục hồi sau sự cố
|
- Lỗ hổng an toàn thông tin, các
khuyến cáo an toàn thông tin và các thông tin vá lỗi.
- Cấu hình hệ thống của tổ chức.
- Các thủ tục sao lưu và phục hồi.
|
- Đánh giá tính khẩn cấp của sự cố,
xác định và triển khai phục hồi trong thời gian ngắn nhất.
- Ghi lại và báo cáo chính xác về thực
tế sự việc.
|
SCSS 6.5
|
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa
tái diễn sự cố
|
- Lỗ hổng an toàn thông tin, các
khuyến cáo an toàn thông tin và các thông tin vá lỗi.
- Cách thức xây dựng hệ thống của tổ
chức.
|
- Lựa chọn và thực hiện các biện pháp
thích hợp sau khi xem xét nguyên nhân sự cố.
- Ghi lại và báo cáo chính xác về thực
tế sự việc.
|
SCSS 6.6
|
Đánh giá mức độ an toàn thông tin
|
- Lỗ hổng an toàn thông tin, các
khuyến cáo an toàn thông tin và các thông tin vá lỗi.
- Các nội dung kiểm tra an toàn
thông tin.
- Các dịch vụ kiểm tra an toàn thông
tin.
- Các cuộc tấn công mạng.
- Bản kế hoạch đánh giá an toàn
thông tin.
|
- Hành động kịp thời để xử lý lỗ hổng
an toàn thông tin.
- Thực hiện liên tục các biện pháp
an toàn thông tin.
- Xây dựng lòng tin trong tổ chức.
- Sử dụng các công cụ tấn công khác
nhau.
|
SCSS 7
|
Mô đun: Rà soát các
nội dung về an toàn thông tin
|
|
x
|
x
|
x
|
SCSS 7.1
|
Thu thập và đánh giá thông tin kỹ
thuật
|
- Các sự cố an toàn thông tin chủ
quan và khách quan.
- Công nghệ an toàn thông tin.
- Cấu hình hệ thống và cấu hình mạng
của tổ chức.
- Thông tin của nhà cung cấp.
|
- Thu thập thông tin về công nghệ an
toàn thông tin.
- Lựa chọn các thông tin về lỗ hổng
và công nghệ an toàn thông tin có liên quan đến hệ thống mạng của tổ chức.
|
SCSS 7.2
|
Phân loại và phân tích các vấn đề về
vận hành
|
- Kỹ thuật, quy trình và triển khai
thu thập thông tin.
- Cấu hình mạng và hệ thống của tổ
chức.
- Vận hành mạng và hệ thống của tổ
chức.
|
- Thiết lập mục tiêu và phạm vi khảo
sát.
- Phân tích các vấn đề về chính sách
vận hành hệ thống và vận hành mạng cũng như tiêu chí vận hành trên cơ sở kết
quả khảo sát.
- Xem xét lại chính sách an toàn
thông tin theo các vấn đề đã phân tích.
- Báo cáo cho lãnh đạo về các hoạt động
quản lý cần thực hiện tương ứng với các vấn đề đã được phân tích.
|
SCSS 7.3
|
Phân loại và phân tích các vấn đề về
kỹ thuật
|
|
- An toàn thông tin.
- Cấu hình hệ thống và cấu hình mạng
của tổ chức.
|
- Phân loại các thông tin về an toàn
thông tin.
- Phân tích các vấn đề về chính sách
an toàn thông tin và tiêu chí thực hiện trên cơ sở thông tin kỹ thuật được
phân loại.
- Xem xét lại các chính sách an toàn
thông tin tương ứng với các vấn đề đã được phân tích.
- Báo cáo cho lãnh đạo về các hoạt động
quản lý cần thực hiện tương ứng với các vấn đề đã được phân tích.
|
SCSS 7.4
|
Phân loại và phân tích những rủi ro
mới
|
|
- Các sự cố an toàn thông tin chủ
quan và khách quan.
- Công nghệ an toàn thông tin.
- Cấu hình hệ thống và cấu hình mạng
của tổ chức.
|
- Thu thập và phân loại thông tin về
các sự cố an toàn thông tin chủ quan và khách quan.
- Xác định nguyên nhân của các sự cố
an toàn thông tin từ các trường hợp thực tế và phân tích các biện pháp đối
phó.
- Phân tích các vấn đề về chính sách
an toàn thông tin và tiêu chí thực hiện trên cơ sở thông tin kỹ thuật được
phân loại.
- Xem xét lại các chính sách an toàn
thông tin tương ứng với các vấn đề đã được phân tích.
|
SCSS 7.5
|
Cập nhật chính sách an toàn thông
tin
|
- Các quy trình sửa đổi chính sách
an toàn thông tin.
- Chính sách an toàn thông tin.
- Phương pháp xây dựng chính sách an
toàn thông tin và các tiêu chí an toàn thông tin.
|
- Định kỳ xem xét lại chính sách an
toàn thông tin một cách thận trọng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06
YÊU
CẦU VỀ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CHUYÊN SÂU CỦA CHUẨN KỸ NĂNG THIẾT KẾ VÀ PHÁT TRIỂN
PHẦN MỀM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2015/TT-BTTTT ngày 5/5/2015 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
Mã tham chiếu
|
Nội dung/ Yêu cầu
cần đạt
|
Yêu cầu cần đạt
theo hạng
|
Kiến thức
|
Kỹ năng
|
4
|
3
|
2
|
1
|
SDSS 1
|
Mô đun: Phân tích
yêu cầu của người sử dụng và xác định yêu cầu hệ thống hóa
|
|
x
|
x
|
x
|
SDSS 1.1
|
Thu thập và phân tích thông tin để
xác định yêu cầu của người sử dụng
|
- Phạm vi và nội dung công việc của
người sử dụng.
- Các phương pháp thu thập thông
tin.
- Các phương pháp phân tích vấn đề.
|
- Xác định các nguồn thông tin chính
về yêu cầu của người sử dụng.
- Thực hiện các kỹ thuật và trình tự
thu thập thông tin.
- Xác định khối lượng thông tin cần
thu thập.
- Phân tích phản hồi từ các cá nhân và
tập thể.
- Lựa chọn, nhận các thông tin thu
thập được và xác định nhu cầu.
- Sắp xếp và tổng hợp thông tin về
yêu cầu của người sử dụng.
- Tạo môi trường thuận lợi để mọi
người có thể trao đổi về các vấn đề quan trọng và đề xuất giải pháp.
- Thu thập và trình bày dữ liệu về
chi phí.
|
SDSS 1.2
|
Xác định phạm vi công việc
|
- Môi trường hệ thống.
- Kiến trúc hệ thống, phần cứng và mềm.
- Tính hiện hữu của các tài nguyên
và thời hạn bàn giao dự án.
- Tính số giờ công.
- Những hạn chế kỹ thuật.
- Kỹ thuật phân tích rủi ro.
|
- Viết tài liệu về phạm vi yêu cầu của
người sử dụng một cách rõ ràng.
- Đàm phán với những người đặt hàng
về tiêu chí cần đạt đối với dự án hệ thống hóa.
- Ước tính số giờ công đối với mỗi mục
công việc trong dự án hệ thống hóa.
- Ước tính tiến độ hoàn thành của việc
phát triển hệ thống.
-Khảo sát, phân tích và so
sánh các sản phẩm có trên thị trường và xác định khả năng áp dụng được đối với
hệ thống.
- Xây dựng tài liệu theo những ràng
buộc về kỹ thuật.
- Tư duy không theo
tuần tự và tổng quan.
|
SDSS 1.3
|
Xác định yêu cầu hệ thống hóa
|
- Hệ thống hóa và tích hợp hệ thống.
- Các chức năng và vận hành của hệ
thống.
- Quy trình và năng lực phát triển.
|
- Chuyển yêu cầu người sử dụng thành
yêu cầu của hệ thống.
- Phát hiện các yêu cầu mâu thuẫn với
nhau và trình bày giải pháp.
- Phân tích tính đúng đắn và nhất
quán của thông tin.
- Áp dụng các công nghệ đáp ứng các
yêu cầu một cách hiệu quả.
|
SDSS 1.4
|
Xác định yêu cầu an toàn thông tin
|
- Rủi ro trong an toàn thông tin.
- Chính sách an toàn thông tin của tổ
chức.
- Đảm bảo an toàn thông tin cho mạng.
- Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu.
- Các biện pháp bảo mật (kiểm soát
truy nhập, mã hóa, xác thực, tường lửa) và các công cụ đảm bảo an toàn thông
tin.
|
- Phân tích mức độ quan trọng của dữ
liệu.
- Xác định các loại rủi ro.
- Chuyển các yêu cầu an toàn thông
tin của người sử dụng thành yêu cầu an toàn thông tin của hệ thống.
- Áp dụng công nghệ đáp ứng các yêu
cầu về an toàn thông tin một cách hiệu quả.
|
SDSS 1.5
|
Xác định yêu cầu vận hành
|
- Các yêu cầu vận hành hệ thống.
- Biện pháp khắc phục lỗi hệ thống.
- Các công cụ bảo trì.
|
- Chuyển yêu cầu vận hành của người
sử dụng thành yêu cầu vận hành của hệ thống.
|
SDSS 1.6
|
Xác định yêu cầu bảo trì
|
- Bảo trì hệ thống.
|
- Xác định các hạng mục mà người sử
dụng yêu cầu bảo trì.
|
SDSS 1.7
|
Thiết lập tiêu chí đánh giá hiệu
năng
|
- Các yêu cầu hệ thống.
- Xác định yêu cầu hiệu năng của hệ
thống.
|
- Đánh giá tiêu chí đánh giá hiệu
năng
- Xác định khả năng đáp ứng tiêu chí
đánh giá hiệu năng.
- Đề xuất các hạng mục cần thiết để
đảm bảo hiệu năng.
|
SDSS 1.8
|
Xác định yêu cầu kiểm thử
|
- Phương pháp kiểm thử.
- Công cụ kiểm thử.
|
- Xác định các hạng mục kiểm thử
đúng theo yêu cầu người sử dụng.
- Kiểm tra việc thực hiện các yêu cầu
hệ thống.
- Xử lý các vấn đề khi kiểm thử.
|
SDSS 1.9
|
Chuẩn bị và rà soát các tài liệu xác
định yêu cầu
|
- Quy trình rà soát
- Phát triển hệ thống và môi trường
vận hành.
- Các hạng mục và ghi chú cần đưa
vào tài liệu xác định yêu cầu hệ thống.
|
- Mô tả một cách rõ ràng các hạng mục
quan trọng.
- Lựa chọn phương pháp trao đổi phù
hợp để rà
soát
việc xác định yêu cầu và thúc đẩy tiến độ rà soát một cách hiệu
quả.
- Đánh giá các ý kiến trái ngược một
cách phù hợp.
|
SDSS 2
|
Mô đun: Chuẩn bị
phát triển hệ thống
|
|
x
|
x
|
x
|
SDSS 2.1
|
Xác định mô hình vòng đời cho việc
phát triển
|
- Các mô hình vòng đời phần mềm.
|
- Xác định quy mô, phạm vi, độ phức tạp của dự
án.
- Lựa chọn mô hình vòng đời phần mềm
tương thích với dự án.
|
SDSS 2.2
|
Chuẩn bị môi trường phát triển
|
- Phần cứng và phần mềm (công cụ,
ngôn ngữ, phần mềm trung gian).
|
- Lựa chọn phần cứng và phần mềm tối
ưu
cho dự án
(công cụ, ngôn ngữ, phần mềm trung gian).
|
SDSS 2.3
|
Chuẩn bị kế hoạch thực hiện quy
trình phát triển
|
- Chuẩn bị tài liệu kế hoạch dự án.
- Quản lý rủi ro.
- Động lực làm việc của nhân viên.
|
- Lập kế hoạch tối ưu, xem xét quy
mô, độ phức tạp và nguồn lực để phát triển.
- Trình bày mục tiêu của dự án.
- Bố trí nhân sự hiệu quả.
- Nắm được kỹ năng của nhân viên.
- Động viên tinh thần nhân viên.
- Nghiên cứu biện pháp phòng chống rủi
ro.
|
SDSS 3
|
Mô đun: Thiết kế hệ
thống (thiết kế ngoài)
|
|
|
x
|
x
|
SDSS 3.1
|
Lựa chọn kiến trúc hệ thống
|
- Trình tự và kỹ thuật khảo sát.
- Khái niệm và công nghệ thiết kế hệ
thống.
- Cân đối hệ thống (system
trade-off).
- Kiến trúc hệ thống, phần cứng và
phần mềm.
- Các tiêu chuẩn hệ thống hóa.
|
- Xây dựng tài liệu chi tiết về kiến
trúc hệ thống.
- Đánh giá các phương án lập kế hoạch
hệ thống hóa và giải thích cho những người có liên quan.
- Xác định yêu cầu cốt lõi của hệ thống
đối với kiến trúc hệ thống.
- Thực hiện việc lựa chọn kỹ thuật
có xem xét đến khía cạnh hiệu quả chi phí.
- Giải thích tính phức tạp của hệ thống
và phân tích các ý kiến của người sử dụng.
- Thu thập, kết nối, và hiểu các số
liệu.
|
SDSS 3.2
|
Thiết kế đặc tả chức năng và giao diện
cho các hệ thống con
|
- Hệ thống tổng thể.
- Cấu trúc phân cấp của hệ thống.
|
- Phân tích và thiết lập sự nhất
quán của hệ thống.
- Phân rã hệ thống thành các hệ thống
con.
- Đánh giá tính phù hợp của các giao
diện hệ thống con.
- Thiết lập hệ thống một cách tối
ưu.
- Phân tích cấu hình hệ thống và
tính ổn định.
|
SDSS 3.3
|
Thiết kế an toàn thông tin
|
- Cách thiết kế yêu cầu an toàn
thông tin.
- Chính sách an toàn thông tin.
|
Áp dụng các công nghệ an toàn thông
tin cho thiết kế hệ thống.
|
SDSS 3.4
|
Xác định các công việc và mô hình dữ
liệu
|
- Phương pháp luận phát triển mô
hình công việc.
- Phương pháp luận phát triển mô
hình dữ liệu.
- Kỹ thuật mô phỏng.
- Hạn chế nghiệp vụ.
|
- Phát triển mô hình công việc và dữ
liệu phù hợp với kỹ thuật phát triển mô hình.
- Đánh giá dữ liệu.
- Tạo mô hình mô phỏng.
- Đánh giá tính nhất quán giữa nghiệp
vụ và hệ thống.
- Phân tích cấu trúc và kiến trúc hệ
thống.
|
SDSS 3.5
|
Chuẩn bị và rà soát tài liệu hướng dẫn
người sử dụng (đề cương tài liệu hướng dẫn)
|
- Tiến trình rà soát tài liệu.
- Công việc của người sử dụng.
- Vận hành hệ thống.
- Thiết kế giao diện đồ họa người sử
dụng (GUI).
|
- Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng
và các hạng mục cần mô tả.
- Lựa chọn phương pháp trao đổi phù
hợp để rà soát tài liệu hướng dẫn người sử dụng và cách thực hiện.
- Đề xuất các phương án xây dựng
giao diện người sử dụng phù hợp theo yêu cầu.
- Sắp xếp, bố trí các yêu cầu vận hành
(tài liệu và thao tác) khi hệ thống hóa công việc của người sử dụng.
|
SDSS 3.6
|
Thiết kế đặc tả kiểm thử hệ thống
|
- Thiết kế đặc tả kiểm thử.
- Công cụ kiểm thử.
- Yêu cầu hệ thống.
|
- Thiết kế đặc tả kiểm thử phù hợp với
khái niệm hệ thống hóa.
- Chuẩn bị kế hoạch kiểm thử hệ thống.
- Phân tích nguyên nhân và lý do của
các vấn đề và trình bày kế hoạch hành động.
|
SDSS 3.7
|
Chuẩn bị và rà soát tài liệu thiết kế
hệ thống
|
- Các đặc tả hệ thống trong tài liệu.
- Trình tự rà soát thiết kế và cách
thực hiện.
- Quy trình phát triển.
- Môi trường vận hành.
|
- Hỗ trợ người sử dụng vốn không phải
là kỹ sư hệ thống hiểu được đặc tả hệ thống một cách đúng đắn.
- Giải thích các thông tin kỹ thuật
liên quan đến hiệu quả của công việc.
- Lựa chọn phương pháp trao đổi phù
hợp với việc rà soát thiết kế hệ thống và thực hiện việc rà soát xét một cách
hiệu quả.
- Đánh giá các ý kiến đối lập một
cách phù hợp.
|
SDSS 4
|
Mô đun: Thiết kế
thành phần (thiết kế trong)
|
|
x
|
x
|
x
|
SDSS 4.1
|
Thiết kế thành phần phần mềm
|
- Các kỹ thuật thiết kế phần mềm.
- Các nền tảng có thể sử dụng được.
- Thiết kế có cấu trúc.
- Kỹ thuật thiết kế hướng đối tượng.
- Tiêu chuẩn hóa.
- Cấu hình hệ thống.
|
- Tìm hiểu đặc tả hệ thống và chia hệ
thống con thành các thành phần.
- Thiết kế giao diện giữa các thành
phần một cách nhất quán.
- Đảm bảo chất lượng theo yêu cầu.
- Thực hiện các đặc tính như tính mở
rộng, độ tin cậy và tính linh hoạt.
|
SDSS 4.2
|
Thiết kế cơ sở dữ liệu mức vật lý
|
- Chuyển đổi mô hình dữ liệu logic
thành mô hình dữ liệu vật lí.
- Chuẩn hóa, phi chuẩn hóa, lý thuyết
quan hệ, và các công cụ mô hình hóa dữ liệu.
- Tính toán dung lượng của thiết bị
lưu trữ và phân nhóm (clustering)
|
- Thực hiện tốt các công việc liên
quan đến xây dựng và vận hành cơ sở dữ liệu.
- Tìm hiểu cấu trúc của mô hình
logic và chuyển đổi chúng thành các cấu trúc dữ liệu thực.
- Giải thích mối quan hệ giữa các mô
hình dữ liệu và cơ sở dữ liệu.
- Áp dụng các bước tạo cơ sở dữ liệu.
|
SDSS 4.3
|
Tạo và kiểm thử bản chạy thử
(prototype)
|
- Phương pháp luận thiết kế bản chạy
thử.
- Xây dựng bản chạy thử và các
phương pháp kiểm thử.
- Công cụ kiểm thử.
|
- Phân tích các điểm quan trọng.
- Tích hợp các quan điểm về phần mềm
và áp dụng để cải tiến hệ thống.
- Đánh giá hiệu năng mô hình hệ thống
trên cơ sở kết quả kiểm thử.
- Đề xuất kế hoạch cải tiến.
- Nhận thức được các hạn chế của phần
mềm.
|
SDSS 4.4
|
Thiết kế đặc tả kiểm thử thành phần
|
- Thiết kế đặc tả kiểm thử.
- Công cụ kiểm thử.
- Đặc tả thành phần và giao diện giữa
các thành phần.
|
- Thiết kế đặc tả kiểm thử tương ứng
với khái niệm thiết kế thành phần phần mềm.
- Chuẩn bị kế hoạch kiểm thử thành
phần.
- Phân tích nguyên nhân và lý do của
các vấn đề và trình bày kế hoạch hành động.
|
SDSS 4.5
|
Rà soát thiết kế thành phần của phần
mềm
|
- Tư liệu hóa đặc tả thành phần của
phần mềm.
- Trình tự rà soát thiết kế và thực
hiện.
- Quy trình phát triển.
- Môi trường vận hành.
|
- Lựa chọn phương pháp trao đổi phù
hợp với việc rà soát thiết kế thành phần và thực hiện việc rà soát một cách
hiệu quả.
- Giải thích logic thiết kế thành phần
một cách rõ ràng.
- Đánh giá các ý kiến đối lập.
- Đề xuất các phương án khác.
- Đề xuất kế hoạch tối ưu trên cơ sở
nghiên cứu tổng thể.
|
SDSS 5
|
Mô đun: Thiết kế
chi tiết (thiết kế chương trình)
|
|
x
|
x
|
x
|
SDSS 5.1
|
Thực hiện thiết kế chi tiết phần mềm
|
- Thiết kế chi tiết phần mềm.
- Các kỹ thuật viết câu để giải
thích logic chương trình một cách đúng đắn.
- Các công cụ CASE (Computer-Aided Software
Engineering).
- Các ngôn ngữ lập trình.
|
- Thiết kế đặc tả thành phần phần mềm
một cách nhất quán.
- Phân loại những vấn đề cần cân nhắc
và chuẩn bị đặc tả chi tiết tương ứng.
- Chọn lựa kỹ thuật thiết kế tối ưu.
- Chọn lựa môi trường phát triển tối
ưu cho hệ thống.
|
SDSS 5.2
|
Rà soát thiết kế chi tiết
|
- Tài liệu thiết kế chi tiết.
- Trình tự rà soát một thiết kế và
thực hiện.
- Quy trình phát triển.
- Môi trường thực hiện chương trình.
- Môi trường vận hành.
|
- Lựa chọn phương pháp thông tin phù
hợp và thực hiện rà soát thiết kế chi tiết.
- Giải thích tính logic thiết kế chi
tiết.
- Đánh giá các ý kiến phản biện.
- Tìm hiểu tình trạng triển khai
chương trình và chỉ ra các vấn đề.
|
SDSS 5.3
|
Thiết kế đặc tả kiểm thử đơn vị
(unit)
|
- Thiết kế đặc tả kiểm thử đơn vị.
- Các công cụ kiểm thử.
- Quy trình sản xuất.
- Môi trường vận hành.
- Các ngôn ngữ lập trình.
- Môi trường triển khai kiểm thử.
|
- Lập kế hoạch kiểm thử đơn vị.
- Thực hiện kiểm thử, báo cáo lỗi,
báo cáo chất lượng hệ thống phần mềm.
- Thiết lập môi trường
kiểm thử.
|
SDSS 5.4
|
Chuẩn bị và rà soát tài liệu hướng dẫn
người sử dụng (phiên bản cuối)
|
- Cách viết tài liệu hướng dẫn sử dụng
và về các đề mục cần mô tả.
- Tiến trình rà soát.
- Công việc của người sử dụng.
- Vận hành hệ thống.
- Thiết kế giao diện đồ
họa cho người sử dụng (GUI) và thực hiện.
|
- Lựa chọn phương pháp trao đổi phù
hợp cho việc rà soát tài liệu hướng dẫn người sử dụng và thực hiện việc rà
soát một cách hiệu quả.
- Trình bày giao diện đồ họa người sử
dụng (GUI) thông qua thiết kế chi tiết và tiếp nhận hiểu biết
của những người tham gia trong quá trình rà soát.
- Sắp xếp các yêu cầu vận hành một
cách hệ thống.
|
SDSS 6
|
Mô đun: Xây dựng
chương trình
|
x
|
x
|
x
|
x
|
SDSS 6.1
|
Lập trình (Coding)
|
- Phương pháp luận về sự phát triển
của lập trình.
- Lập trình SQL.
- Chất lượng chương trình (ví dụ: sự
thuận tiện trong việc đọc chương trình (decoding), bảo trì, hiệu quả).
- Ngôn ngữ lập trình thích hợp với
việc phát triển ứng dụng.
- Việc sử dụng lại các thành phần đã
có.
|
- Xác định rõ các tài liệu hướng dẫn lập trình và cân
nhắc các đặc tả chi tiết.
- Tóm tắt các thông tin xử lý.
- Tạo các mã nguồn khác nhau đối với
các vấn đề phức tạp để có thể so sánh, đánh giá.
- Tìm hiểu kiến trúc và phân cấp
trong hệ thống.
- Đảm bảo chất lượng phần mềm theo
yêu cầu.
- Xây dựng cấu trúc chương trình có
tính mở rộng, linh hoạt và tin cậy.
|
SDSS 6.2
|
Rà soát mã nguồn bởi đồng nghiệp
(peer-review code)
|
- Kỹ thuật và trình tự rà soát mã
nguồn bởi đồng nghiệp.
|
- Lựa chọn nhóm tham gia rà soát
thích hợp.
- Lựa chọn phương pháp trao đổi phù
hợp và thực hiện việc rà soát.
- So sánh các cách lập trình dựa
trên các kỹ thuật lập trình khác nhau.
- Giải thích các vấn đề có tính
logic và dữ liệu phức tạp.
- Mô phỏng mã nguồn và phân tích kết
quả.
- Đánh giá đúng các ý kiến phản biện.
|
SDSS 6.3
|
Kiểm thử đơn vị
|
- Thủ tục kiểm thử đơn vị.
- Quy trình kiểm thử lặp.
- Phương pháp phân tích lỗi và quy
trình sửa lỗi.
|
- Xác định, xử lý và hiệu chỉnh các
sai sót và lỗi.
- Kiểm tra, phân tích trạng thái và
đề xuất giải pháp.
|
SDSS 6.4
|
Kiểm thử thành phần
|
- Thủ tục kiểm thử thành phần.
- Quy trình kiểm thử lặp.
- Phương pháp phân tích lỗi và quy
trình sửa lỗi.
- Kiểm tra tính chính xác của phần mềm.
|
- Xác định, xử lý và hiệu chỉnh các
sai sót và lỗi.
- Kiểm tra, phân tích trạng thái và
đề xuất giải pháp.
- Kiểm tra tính chính xác của phần mềm.
|
SDSS 6.5
|
Kiểm thử hệ thống
|
- Thủ tục kiểm thử hệ thống.
- Quy trình kiểm thử lặp.
- Phương pháp phân tích lỗi và quy
trình sửa lỗi.
- Kiểm tra tính chính xác của hệ thống.
|
- Xác định, xử lý và hiệu chỉnh các
sai sót và lỗi.
- Kiểm tra, phân tích trạng thái và
đề xuất giải pháp.
- Tìm hiểu kiến trúc và phân cấp của
hệ thống.
- Phân loại quá trình và kết quả một
cách hệ thống và viết thành văn bản làm tài liệu minh chứng chi tiết.
|
SDSS 6.6
|
Kiểm thử yêu cầu hệ thống hóa
|
- Thủ tục kiểm thử yêu cầu hệ thống
hóa.
- Quy trình kiểm thử lặp.
- Phương pháp phân tích lỗi và quy
trình sửa lỗi.
|
- Xác định, giải quyết
và hiệu chỉnh các sai sót và lỗi.
- Phát hiện, phân tích trạng thái và
đề xuất giải pháp.
- Tìm hiểu kiến trúc và phân cấp của
hệ thống.
- Phân loại quá trình và kết quả một
cách hệ thống và viết thành văn bản làm tài liệu minh chứng chi tiết.
- Chuẩn bị các phương án khác nhau
và đàm phán với người sử dụng nếu yêu cầu của người sử dụng không được thỏa
mãn do sai sót kỹ thuật hoặc hệ thống.
|
SDSS 6.7
|
Cập nhật tài liệu
|
- Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng.
- Xây dựng tài liệu hệ thống.
- Quy trình cập nhật tài liệu.
- Vận hành hệ thống.
|
- Giải thích về các thay đổi trong
tài liệu hướng dẫn sử dụng và nguyên nhân.
- Phản ánh sự thay đổi trong thiết kế
hệ thống hoặc trong thực hiện ở tài liệu hệ thống.
|
SDSS 6.8
|
Chuẩn bị bàn giao phần mềm
|
- Cấu hình sản phẩm phần mềm để bản
giao.
- Các thủ tục chuẩn bị bàn giao.
- Bàn giao sản phẩm để đưa vào vận
hành và các giai đoạn bảo trì
|
- Tổ chức, sắp xếp phần mềm, dữ liệu,
tài liệu liên quan theo mẫu bàn giao.
- Giải thích các mục liên quan đến
việc bàn giao phần mềm.
|
SDSS 7
|
Mô đun: Hỗ trợ cài
đặt phần mềm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
SDSS 7.1
|
Cài đặt phần mềm
|
- Hệ thống hiện tại của người sử dụng.
- Cài đặt phần mềm.
- Việc vận hành song song với hệ thống
hiện tại.
|
- Lập kế hoạch cài đặt phần mềm ít ảnh hưởng nhất đến
môi trường hiện tại của người sử dụng.
- Hỗ trợ người sử dụng từ giai đoạn
vận hành đầu tiên.
|
SDSS 7.2
|
Hỗ trợ kiểm thử chấp nhận của người
sử dụng
|
- Hiểu về các kết quả kiểm thử hệ thống
và kết quả kiểm thử yêu cầu hệ thống hóa
|
- Thực hiện các công việc hỗ trợ cho
quá trình kiểm thử chấp nhận theo yêu cầu của người sử dụng
|
SDSS 7.3
|
Đào tạo, huấn luyện và hỗ trợ người
sử dụng
|
- Việc vận hành phần mềm của người sử
dụng.
|
- Lập kế hoạch đào tạo, huấn luyện
và hỗ trợ phù hợp với năng lực của người sử dụng phần mềm.
- Đào tạo, huấn luyện và hỗ trợ người
sử dụng.
|
SDSS 8
|
Mô đun: Các hoạt động
kiểm thử chung
|
x
|
x
|
x
|
x
|
SDSS 8.1
|
Chuẩn bị kế hoạch kiểm thử
|
- Bảo đảm chất lượng phần mềm.
- Tính tin cậy của phần mềm.
- Lịch kiểm thử.
- Tổ chức các hệ thống kiểm thử.
- Kỹ thuật kiểm thử.
- Thiết kế và chuẩn bị dữ liệu kiểm
thử.
- Phương pháp đánh giá kết quả kiểm
thử.
- Các tài liệu kết quả kiểm thử.
- Chuẩn bị môi trường kiểm thử.
- Công cụ và phương tiện kiểm thử
|
- Lập kế hoạch bảo đảm chất lượng
trong quy trình phát triển hệ thống.
- Chuẩn bị lịch trình kiểm thử hợp
lý.
- Đánh giá các tài nguyên và nhân lực
cần để thực hiện kiểm thử.
- Lựa chọn phương pháp kiểm thử phù
hợp với dự án.
- Nghiên cứu tự động hóa quy trình
kiểm thử.
- Xác định điều kiện bắt đầu và kết
thúc kiểm thử.
|
SDSS 8.2
|
Chuẩn bị quy trình kiểm thử
|
- Phương pháp luận kiểm thử
|
- Giám sát thủ tục kiểm thử
|
SDSS 8.3
|
Thực hiện kiểm thử
|
- Quy trình kiểm thử.
- Phương pháp luận kiểm thử.
- Quy trình kiểm thử lặp.
- Phân tích lỗi và sửa lỗi.
- Báo cáo kết quả kiểm thử.
|
- Đánh giá kết quả kiểm thử.
- Xác định, giải quyết và hiệu chỉnh
các sai sót và lỗi.
- Kiểm tra, phân tích trạng thái và
đề xuất giải pháp.
- Phân loại các quy trình, kết quả một
cách hệ thống và lập tài liệu.
- Đánh giá hiệu năng.
- Đánh giá tính khả dụng.
- Đánh giá các thủ tục kiểm thử.
|
SDSS 8.4
|
Ghi nhận kết quả kiểm thử và phê duyệt
|
- Các tài liệu ghi nhận kết quả kiểm
thử.
|
- Đánh giá các công cụ kiểm thử tự động.
- Đánh giá tính đầy đủ của kiểm thử.
- Nghiên cứu kế hoạch cải tiến thủ tục
kiểm thử.
|
Thông tư 11/2015/TT-BTTTT quy định chuẩn kỹ năng nhân lực công nghệ thông tin chuyên nghiệp do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 11/2015/TT-BTTTT ngày 05/05/2015 quy định chuẩn kỹ năng nhân lực công nghệ thông tin chuyên nghiệp do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
11.603
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|