Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 08/2018/TT-BLĐTBXH định mức kinh tế kỹ thuật đào tạo trung cấp nghề Điện công nghiệp

Số hiệu: 08/2018/TT-BLĐTBXH Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Người ký: Lê Quân
Ngày ban hành: 14/08/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2018/TT-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 14 tháng 8 năm 2018

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG CHO CÁC NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP; KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ; VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG NỀN; VẬN HÀNH CẦN, CẦU TRỤC; KỸ THUẬT XÂY DỰNG; BẢO VỆ THỰC VẬT; CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỦY SẢN; QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH; QUẢN TRỊ KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp;

Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho các nghề: Điện công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Vận hành máy thi công nền; Vận hành cần, cầu trục; Kỹ thuật xây dựng; Bảo vệ thực vật; Chế biến và bảo quản thủy sản; Quản trị mạng máy tính; Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, bao gồm:

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Điện công nghiệp” trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 1a.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Điện công nghiệp” trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 1b.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí” trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 2a.

4. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí” trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 2b.

5. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Vận hành máy thi công nền” trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 3a.

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Vận hành máy thi công nền” trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 3b.

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Vận hành cần, cầu trục” trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 4a.       

8. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Vận hành cần, cầu trục” trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 4b.

9. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Kỹ thuật xây dựng” trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 5a.

10. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Kỹ thuật xây dựng” trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 5b.

11. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Bảo vệ thực vật” trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 6a.

12. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Bảo vệ thực vật” trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 6b.

13. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Chế biến và bảo quản thủy sản” trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 7a.

14. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Chế biến và bảo quản thủy sản” trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 7b.

15. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Quản trị mạng máy tính” trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 8a.

16. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Quản trị mạng máy tính” trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 8b.

17. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas” trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 9a.

18. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas” trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 9b.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 10 năm 2018.

Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tổ chức Chính trị - Xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố, các trường trung cấp, trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quân

PHỤ LỤC 1a

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Điện công nghiệp

Mã nghề: 5520227

Trình độ đào tạo: Trung cấp

MỤC LỤC

Trang

Phần thuyết minh

I. Định mức lao động nghề Điện công nghiệp trình độ trung cấp

II. Định mức thiết bị nghề Điện công nghiệp trình độ trung cấp

III. Định mức vật tư nghề Điện công nghiệp trình độ trung cấp

IV. Định mức sử dụng cơ sở vật chất nghề Điện công nghiệp trình độ trung cấp

Danh sách Hội đồng thẩm định Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện công nghiệp

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện công nghiệp trình độ trung cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Điện công nghiệp do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện công nghiệp trình độ trung cấp

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp, định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành, định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao)

4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành)

Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện công nghiệp trình độ trung cấp

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Điện công nghiệp trình độ trung cấp;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện công nghiệp trình độ trung cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, lớp học thực hành 18 học sinh, thời gian đào tạo là 2,000 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Điện công nghiệp trình độ trung cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHỆP

Mã nghề: 5520227

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh và lớp học thực hành 18 học sinh

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

17,5

2

Định mức giờ dạy thực hành

77,08

B

Định mức lao động gián tiếp

11,56

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Áp tô mát 1 pha

Dòng điện: (16÷20) A

1,23

2

Áp tô mát 3 pha

Dòng điện: (100÷150)A

0,15

3

Áp tô mát 3 pha

Dòng điện: (32÷40)A

4,84

4

Bàn ê tô

Độ mở ê tô: (0÷200)mm

0,07

5

Bàn ép

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,03

6

Bào gỗ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,03

7

Biến dòng TI

Tỷ số (50÷100)/5A

11,66

8

Biến trở công suất

Công suất: 100 W

0,17

9

Bộ bảo vệ mất pha PMR

Điện áp: 220V

0,14

10

Bộ dụng cụ dựng cột điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,11

11

Bộ dụng cụ đào đất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,67

12

Bộ dụng cụ đo lường nghề điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,92

13

Bộ dụng cụ nghề cơ khí cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,59

14

Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,18

15

Bộ điều khiển tụ bù

Loại 4 cấp

0,17

16

Bộ khuôn quấn

Theo đúng thông số đã lấy mẫu

0,01

17

Bộ lập trình PLC

Loại phổ thông tại thời điểm mua

2,3

18

Bộ thực hành PLC

Loại phổ thông tại thời điểm mua

2,25

19

Bộ trang bị bảo hộ lao động

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

17,5

20

Bộ trang bị bảo hộ lao động nghề điện

Điện áp cách điện: ≥ 1000 V

0,09

21

Búa cao su

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,23

22

Cảm biến quang

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,91

23

Cảm biến tiệm cận

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,91

24

Cân bàn

Khả năng cân: (15 ÷ 20) kg

0,03

25

Cầu chì

Dòng điện: (5 ÷ 10) A

2,51

26

Cầu dao 3 pha

Dòng điện: (5 ÷ 20) A

0,27

27

Công tắc chuyển mạch vôn

Dòng điện: (2 ÷ 5)A

13,6

28

Công tắc hành trình

Dòng điện: (10 ÷ 15)A

1,60

29

Công tắc tơ

Điện áp làm việc: 220/380 V
Dòng điện chịu tải: (32 ÷ 50) A

1,92

30

Công tắc xoay

Dòng điện: 10A

0,01

31

Cronha

Điện áp: 220V

0,01

32

Cuộn kháng 3 pha

Trở kháng: (100 ÷ 150) Ω

0,14

33

Cưa gỗ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,03

34

Cưa sắt

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,06

35

Chổi quét bụi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,2

36

Chổi quét sơn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,03

37

Dao nhỏ

Chiều dài: (100 ÷ 150)mm

0,34

38

Dụng cụ vào dây (Dao tre)

Đầy đủ các loại dụng cụ có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,17

39

Đèn báo 3 màu

(đỏ, vàng, xanh)

Điện áp: 220V

1,47

40

Đèn để bàn

Điện áp: 220V

Công suất: (50 ÷ 100)W

1,54

41

Đèn khò

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,06

42

Đèn sấy

Công suất: (200 ÷ 300)W

0,02

43

Đèn thử

Công suất: (15 ÷ 20)W

0,03

44

Đi ốt công suất

Dòng tải: (15 ÷ 20)A

0,23

45

Động cơ điện 1 chiều

Công suất: (1000 ÷ 1500)W

1,8

46

Động cơ điện xoay chiều 1 pha

Công suất: (750 ÷ 1000)W

1,53

47

Động cơ 3 pha rô to lồng sóc

Công suất: (0,75 ÷ 1,7)kW

3,89

48

Động cơ điện xoay chiều rô to dây quấn

Công suất: (1,0 ÷ 1,7)kW

0,24

49

Đồng hồ Ampe gián tiếp

Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A

2,58

50

Đồng hồ đo tốc độ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,06

51

Đục sắt

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,03

52

Giá đỡ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,03

53

Dũa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,06

54

Kéo

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,7

55

Kính lúp

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,54

56

Kìm ép cos

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

57

Khay nhôm

Kích thước: (300x200x50)mm

0,43

58

Khay tôn

Kích thước: 60x80mm

0,03

59

Khóa điện

Dòng điện: (2 ÷ 5)A

0,01

60

Khởi động từ

Dòng điện: (32 ÷ 40)A

3,63

61

Mô hình máy biến áp 1 pha kiểu tự ngẫu (loại dây quấn)

Công suất: (500 ÷ 550)VA

0,87

62

Mô hình máy biến áp 1 pha kiểu cảm ứng (gồm hai bộ dây sơ cấp và thứ cấp)

Công suất: (500 ÷ 550)VA

0,58

63

Mô hình máy biến áp 3 pha

Công suất: (500 ÷ 550)VA

0,15

64

Máy cắt cầm tay

Công suất: (400 ÷ 450)W

0,69

65

Máy chiếu

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI lumens,

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x 1800mm

16,56

66

Máy đo độ võng dây cáp

Đo cao: (0 ÷ 20)m

0,03

67

Máy hàn, xả dây

Công suất: (450 ÷ 500)W

0,17

68

Máy in

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,31

69

Máy khoan cầm tay

Công suất: (400 ÷ 450)W

0,78

70

Máy mài hai đá

Công suất: (750 ÷ 1000)W

0,07

71

Máy nén khí

Công suất: (1,5 ÷ 2)HP

0,043

72

Máy phát điện xoay chiều 3 pha

Công suất: (4,5 ÷ 6)kW

0,35

73

Máy quấn dây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,26

74

Máy thủy lực gia công thanh cái đồng

Có các chức năng: Uốn, cắt, đột lỗ

0,01

75

Máy trắc địa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,01

76

Máy vi tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16,56

77

Mễ ra dây

Tải trọng: (2500 ÷ 3000) kg

0,4

78

Mỏ hàn

Công suất: (60 ÷ 500)W

4,80

79

Mô hình trạm biến áp hạ thế (trạm treo)

Mô hình lắp đặt hoàn chỉnh, trọn bộ

Công suất: (100 ÷ 150)kVA

0,03

80

Mô đun mở rộng của PLC

Phù hợp với PLC

1,53

81

Nút nhấn đơn

Dòng điện: (5 ÷ 7)A

3,96

82

Nhiệt kế

Nhiệt độ: (-30 ÷ 50)

0,03

83

Pan me

Khoảng đo: (0 ÷ 25)mm

0,03

84

Rơ le thời gian

Điện áp 220V/(0 ÷ 15)min

1,03

85

Rơ le thời gian

Điện áp 220V/(0 ÷ 60)sec

0,67

86

Rơ le trung gian

Điện áp: 24V/10A

1,49

87

Rơ le trung gian

Điện áp: 220V/10A

1,71

88

Rơle nhiệt

Loại 3 phần tử đốt nóng trực tiếp, dòng điện 50A

0,01

89

Tụ bù ba pha hạ thế

Công suất: (10 ÷ 20) kVAr

0,17

90

Tủ phân phối

Kích thước:

(600 x 700 x 1200)mm đến  (800 x 1000 x 1800)mm,
Bao gồm: 1 Áp tô mát tổng 100A và 4 Áp tô mát nhánh 50A và thiết bị đo lường

1,64

91

Thanh cái

Thanh đồng, (0,67 ÷ 1)kg/m

0,26

92

Thước lá

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,63

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Áp tô mát 1 pha

Dòng điện: (16 ÷ 20)A

33

2

Áp tô mát 3 pha

Dòng điện: (32 ÷ 40)A

4

3

Áp tô mát 3 pha

Dòng điện: (63 ÷ 75)A

32,6

4

Áp tô mát 3 pha

Dòng điện: (85 ÷ 100)A

4,25

5

Áp tô mát 3 pha

Dòng điện: (250 ÷ 300)A

0,08

6

Áp tô mát 1 pha 2 cực

Dòng điện: (10 ÷ 16)A

4,17

7

Bàn ép

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,11

8

Bàn ê tô

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,83

9

Bảng điện

Đã được lắp thiết bị

0,67

10

Bào gỗ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

11

Biến dòng TI

Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A

22,41

12

Biến trở công suất

Công suất: ≤ 100 W

4

13

Bộ bảo vệ mất pha, thấp áp, quá áp, đảo pha

Điện áp: 380V

0,17

14

Bộ dụng cụ dựng cột điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

13,5

15

Bộ dụng cụ đào đất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

13,66

16

Bộ dụng cụ đo lường nghề điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

68,25

17

Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

77,08

18

Bộ dụng cụ nghề cơ khí cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

65,06

19

Bộ khuôn quấn

Đúng thông số đã lấy mẫu

2,67

20

Bộ lập trình PLC

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

19,15

21

Bộ thực hành PLC

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

25,49

22

Bộ trang bị bảo hộ lao động

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

77,08

23

Bộ trang bị bảo hộ lao động nghề điện

Điện áp cách điện: ≥ 1000V

41,22

24

Búa cao su

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,34

25

Búa gỗ

Khối lượng: (250 ÷ 350)g

1,33

26

Búa nguội

Khối lượng: (450 ÷ 500)g

1

27

Cảm biến quang

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

25,33

28

Cảm biến tiệm cận

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21,34

29

Cân bàn

Trọng tải: (15 ÷ 20)kg

0,33

30

Cầu chì

Dòng điện: (5 ÷ 10)A

22,01

31

Cầu chì ống

Dòng điện: (80 ÷ 100)A

2

32

Công tắc chuyển mạch vôn

Dòng điện (2 ÷ 16)A

33,25

33

Công tắc hành trình

Dòng điện: (10 ÷ 15)A

36,16

34

Công tắc tơ

Điện áp làm việc: 220/380V

Dòng điện chịu tải: (32 ÷ 50)A

50,7

35

Công tắc xoay

Dòng điện: (10 ÷ 15)A

0,18

36

Cronha

Điện áp: (110 ÷ 220)V

0,5

37

Cuộn kháng 3 pha

Điện trở: (100 ÷ 150) Ω

4,33

38

Cưa gỗ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,67

39

Cưa sắt

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

40

Chổi quét bụi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,03

41

Chổi quét sơn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,33

42

Chống sét van hạ thế

Điện áp phóng: (0,8 ÷ 1,8)kV

3

43

Chống sét van lắp tủ hạ thế

Điện áp sử dụng: 220V

4

44

Dây đeo an toàn

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị an toàn điện

1,58

45

Dây mồi để luồn dây điện

Dài: (5÷20)m

8

46

Dụng cụ vào dây (Dao tre)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,67

47

Đe sắt

Khối lượng: (10 ÷ 20)kg

1

48

Đèn báo màu: đỏ, vàng, xanh

Điện áp: 220V

19,33

49

Đèn báo pha

Điện áp: 220V

0,08

50

Đèn để bàn

Điện áp: 220V

Công suất: (50 ÷ 100)W

2,5

51

Đèn khò

Nhiệt độ: (800 ÷ 900)­­oC

3

52

Đèn sấy

Công suất: (250 ÷ 300)W

1

53

Đèn thử

Công suất: (20 ÷ 30)W

0,67

54

Đi ốt công suất

Dòng điện: (15 ÷ 20)A

5,33

55

Động cơ điện xoay chiều 1 pha

Công suất: (1000 ÷ 1500)W

24,77

56

Động cơ điện xoay chiều 3 pha rô to lồng sóc

Công suất: (1,0 ÷ 3)kW

69,99

57

Động cơ điện 1 chiều

Công suất: (1000 ÷ 1500)W

11,66

58

Động cơ điện xoay chiều roto dây quấn

Công suất: (1,7 ÷ 3)kW

10,5

59

Đồng hồ đo công suất 3 pha gián tiếp

Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A

19,33

60

Đồng hồ đo điện năng 3 pha gián tiếp

Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A

0,67

61

Đục sắt

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

62

Ê tô

Độ mở: (0 ÷ 300) mm

0,67

63

Giá đỡ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

64

Hệ thống giá đỡ áp tô mát

Phù hợp với tủ và Áp tô mát

1,75

65

Giá đỡ động cơ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

66

Dũa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,33

67

Kéo

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11,84

68

Kìm ép cos

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

69

Kính lúp

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,5

70

Khay nhôm

Kích thước: (300 x 200 x 50)mm

3,33

71

Khay tôn

Kích thước: (60 x 80) mm

1,33

72

Khóa điện

Dòng điện: (2 ÷ 5)A

0,58

73

Khởi động từ

Dòng điện: (32 ÷ 40) A

54

74

Lò xo uốn ống

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

75

Mô hình máy biến áp 1 pha kiểu cảm ứng (gồm hai bộ dây sơ cấp và thứ cấp)

Công suất: (500 ÷ 550)VA

22,36

76

Mô hình máy biến áp 1 pha kiểu tự ngẫu (loại dây quấn)

Công suất: (500 ÷ 550)VA

20,5

77

Mô hình máy biến áp 3 pha

Công suất: (500 ÷ 550)VA

6,34

78

Máy cắt cầm tay

Công suất: (450 ÷ 500)W

6,67

79

Máy cắt gạch cầm tay

Công suất: (1500 ÷ 2000)W

1,67

80

Máy cưa lọng

Công suất: 450W

Đường kính đá cắt: 300mm

6,33

81

Máy chiếu

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x 1800mm

3,09

82

Máy đo độ võng dây cáp

Đo cao: (0 ÷ 20)m

1,67

83

Máy hàn, xả dây

Công suất: (450 ÷ 500)W

0,67

84

Máy hút bụi gia dụng

Loại phổ thông tại thời điểm mua

0,22

85

Máy khoan bàn

Công suất: ≥ 450 W

0,28

86

Máy khoan cầm tay

Công suất: (450 ÷ 800)W

23,68

87

Máy mài 2 đá

Công suất: (100 ÷ 1000)W

Đường kính đá: (150 ÷ 250)mm

1,14

88

Máy nén khí

Công suất: (1,2 ÷ 2)HP

1,33

89

Máy phát điện xoay chiều 3 pha

Công suất: (4,5 ÷ 6)kW

4,1

90

Máy sấy khô

Công suất: (800 ÷ 1000)W

1

91

Máy thủy lực gia công thanh cái đồng

Có các chức năng: Uốn, cắt, đột lỗ

0,67

92

Máy trắc địa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,24

93

Máy vi tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,09

94

Mễ ra dây

Tải trọng: ≥ 3000 kg

9,33

95

Mỏ hàn

Công suất: (60 ÷ 450)W

41,18

96

Mô hình trạm biến áp hạ thế (trạm treo)

Mô hình lắp đặt hoàn chỉnh, trọn bộ

Công suất: (100 ÷ 150)kVA

0,93

97

Mô đun mở rộng của PLC

Phù hợp với PLC

14,67

98

Nút dừng khẩn cấp

Dòng điện: (5 ÷ 7)A

0,67

99

Nút nhấn

Dòng điện: (5 ÷ 7)A

29,17

100

Nhiệt kế

Nhiệt độ: (-30 ÷ 50)

0,33

101

Pan me

Khoảng đo: (0 ÷ 25)mm

0,33

102

Phụ tải cho động cơ điện

Công suất: (1 ÷ 3)kW

2,00

103

Rơ le thời gian

Điện áp 220V/15min

22,66

104

Rơ le thời gian

Điện áp 220V/(0 ÷ 60)sec

18,22

105

Rơ le trung gian

Điện áp: 24V/10A

48,23

106

Rơ le trung gian

Điện áp: 220V/10A

71,33

107

Rơle nhiệt

Loại 3 phần tử đốt nóng trực tiếp, dòng điện 50A

2,33

108

Giũa tròn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,22

109

Tụ bù ba pha hạ thế

Công suất: (10 ÷ 20) kVAr

1

110

Tủ thực hành trang bị điện

Kích thước: (800 x 1000 x 1800)mm, đủ các thiết bị phục vụ lắp đặt mạch điện

70,09

111

Tủ phân phối

Kích thước:

(600 x 700 x 1200)mm; bao gồm: 1 Áp tô mát tổng 100A và 4 Áp tô mát nhánh 50A và hệ thống đo lường

0,98

112

Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ

Tủ sấy máy điện công suất    (1,2 ÷ 7)kW, điện áp 220 VAC, có điều chỉnh khống chế nhiệt độ, tốc độ sấy; nhiệt độ sấy tối đa 1500C; 01 bộ điều khiển và hiển thị nhiệt độ sấy

6,22

113

Thang nhôm

Chiều dài: 3m

5,67

114

Thanh cái

Thanh đồng (067 ÷ 1)kg/m

6,08

115

Ổ cắm, công tắc bật - tắt, ATM, mạng LAN, internet

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

116

Thước dây

Dài: (5 ÷ 10)m

0,83

117

Thước đo

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,67

118

Vam 3 chấu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,89

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Định mức tiêu hao vật tư

1

Băng dính cách điện

Cuộn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,703

2

Băng vải cao su

m

Cấp cách điện ≥ A

0,83

3

Bìa cứng cách điện

m2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,66

4

Bìa gỗ ép

m2

Dày: (2,5 ÷ 3)mm

0,1

5

Bìa màu

Tờ

Loại 3 màu

1

6

Bình Gas mini

Bình

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,33

7

Bóng đèn compac

Chiếc

Công suất: (15 ÷ 20)W, đui xoáy

6

8

Bóng đèn huỳnh quang

Chiếc

Công suất: (60 ÷ 100)W, dài 1,2m

6

9

Bóng đèn sợi đốt

Chiếc

Công suất: (20 ÷ 40)W

6

10

Cáp điện ngầm

m

Tiết diện: 4 x (10 ÷ 16) mm2

0,167

11

Cáp đồng

m

Tiết diện: (10 ÷ 17) mm2

0,097

12

Cáp nhôm vặn xoắn

m

Tiết diện: 4 x 16 mm2

0,067

13

Cát

m3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,125

14

Cát vàng

m3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,265

15

Cầu chì

Chiếc

Dòng điện: (5 ÷ 10)A

18

16

Cầu đấu

Chiếc

Dòng điện: 100A, 3 mắt

0,13

17

Cầu đấu 12 mắt

Chiếc

Dòng điện: (6 ÷ 10)A

0,23

18

Cầu đấu 12 mắt

Chiếc

Dòng điện: (16 ÷ 25)A

31,5

19

Cầu đấu 3 điểm

Chiếc

Dòng điện: (5 ÷ 10)A

0,23

20

Cọc tiếp địa

Chiếc

Dài: 2,4m

Tiết diện: (10 ÷ 16)mm

0,01

21

Cột điện bê tông ly tâm

Cột

Chiều cao cột: (6 ÷ 8,5)m

0,3

22

Cột điện bê tông ly tâm (đã được dựng)

Bộ

Chiều cao cột: (6 ÷ 8,5)m

0,01

23

Chổi mềm

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

24

Chổi than

Chiếc

Loại phổ thông tại thời điểm mua

0,67

25

Dầu, mỡ

Kg

Loại phổ thông tại thời điểm mua

0,09

26

Dây bó rút

Chiếc

Dài: (100 ÷ 150) mm

292,78

27

Dây điện

m

Tiết diện: 1 x 2,5 mm

42,01

28

Dây điện

 m

Tiết diện: 1 x 10 mm

5,5

29

Dây điện

 m

Tiết diện: 1 x 1,5 mm

230,7

30

Dây điện

m

Tiết diện: 1 x 1 mm

237,2

31

Dây điện

m

Tiết diện: 1 x 6 mm

4,87

32

Dây điện

m

Tiết diện: 1 x 4 mm

1,6

33

Dây điện

m

Tiết diện: 1 x 2mm

0,07

34

Dây điện đơn mềm - màu vàng/xanh

m

Tiết diện: 1x6 mm

0,66

35

Dây điện đơn mềm - màu vàng/xanh

m

Tiết diện: 1 x 2,5 mm

1,206

36

Dây ê may

m

Tiết diện: 0,36 mm

0,67

37

Dây ê may

Kg

Tiết diện: 1,0 mm

1

38

Dây ê may

Kg

Tiết diện: 0,8 mm

0,065

39

Dây ê may

Kg

Tiết diện: 2,8 mm

0,065

40

Dây ê may

Kg

Tiết diện: 1,2 mm

0,065

41

Dây ê may

Kg

Tiết diện: 0,65 mm

0,48

42

Dây gai

Cuộn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,067

43

Dây màu đánh dấu

m

Loại 3 màu

0,3

44

Dây tiếp địa di động

m

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,028

45

Đi ốt

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,33

46

Đá dăm

m3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,468

47

Đá mài

Chiếc

Đường kính đá: 150mm

0,004

48

Đai thép không gỉ

m

Đồng bộ với tấm móc treo ốp cột

0,5

49

Đầu mỏ hàn

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,66

50

Đầu cốt đồng

Chiếc

Kiểu Y, dùng cho dây loại 2,5 mm, lỗ 4

1,8

51

Đầu cốt đồng

Chiếc

Kiểu Y, dùng cho dây loại 1,5 mm, lỗ 4

100

52

Đầu cốt đồng

Chiếc

Kiểu tròn, lỗ 6 ÷ 8

2,6

53

Đầu cốt

Chiếc

Kiểu Y, dùng cho dây loại 3mm

245,33

54

Đầu cốt

Chiếc

Kiểu Y, dùng cho dây loại 6mm

76

55

Đầu cốt

Chiếc

Kiểu Y, dùng cho dây loại 10mm

40

56

Đầu cốt

Chiếc

Kiểu Y, dùng cho dây loại 1,5mm

90

57

Đế kim thu sét

Chiếc

Phù hợp với kim thu sét

0,014

58

Đĩa cắt sắt

Chiếc

Đường kính: 100 mm

3,65

59

Đĩa mài sắt

Chiếc

Đường kính: 100 mm

0,33

60

Gen nhựa

m

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7,7

61

Gen cách điện

m

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

62

Gen có nhiệt 3 màu (đỏ, vàng, xanh)

m

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,98

63

Gỗ tấm

m

Kích thước: (1 x 30 x 40) mm

7,2

64

Giá đỡ thanh cái

Bộ

Loại 3 rãnh (dùng cho thanh cái 4 x 20)

0,132

65

Giá đỡ xà

Bộ

Đồng bộ với xà và cột điện

0,002

66

Giấy cách điện

m

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,067

67

Giấy ráp

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,94

68

Giẻ lau

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,158

69

Hóa chất đánh gỉ RP7

Lọ

Loại phổ thông tại thời điểm mua

0,24

70

Hóa chất rửa mạch

Lít

Loại phổ thông tại thời điểm mua

0,18

71

Kẹp cáp đồng 2 ngả

Chiếc

Kích thước: (10 ÷ 16) mm, 2 vít

0,02

72

Kẹp cáp đồng 4 ngả

Chiếc

Kích thước: (10 ÷ 16)mm, 4 vít

0,007

73

Kẹp cáp và cọc tiếp địa

Chiếc

Kích thước cọc: (10 ÷ 16)mm

Kích thước cáp: (10 ÷ 16)mm

0,027

74

Kẹp hãm cáp vặn xoắn

Chiếc

Loại phổ thông tại thời điểm mua

0,005

75

Kẹp thanh đồng 2 ngả

Chiếc

Kích thước: 25 x 3 mm, 2 vít

0,014

76

Kẹp thanh đồng 4 ngả

Chiếc

Kích thước: 25 x 3 mm, 4 vít

0,017

77

Kẹp xiết cáp

Chiếc

Phù hợp với cáp

0,005

78

Kim thu sét

Chiếc

Bán kính bảo vệ: 50 m

0,067

79

Khóa đai

Chiếc

Đồng bộ với đai thép không gỉ

0,5

80

Lô nhựa

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,6

81

Lưỡi cưa sắt (máy cưa lọng)

Chiếc

Dài: (100 ÷ 150)mm (Phù hợp với máy cưa lọng)

0,335

82

Máng đi dây điện nổi

m

Kích thước: 6 x 2mm

Dài: 2m

20

83

Mỡ chịu nhiệt

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,066

84

Mũi khoan

Chiếc

Đường kính: 6 mm

5,38

85

Mũi khoan sắt

Bộ

Đường kính: (4 ÷10) mm

1,005

86

Mũi khoét sắt

Bộ

Đường kính: (19 mm, 21 mm, 30 mm)

0,335

87

Nến cây

Cây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,07

88

Nhựa thông

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,354

89

Ống gen cách điện sợi thủy tinh

m

Đường kính: 1mm

0,33

90

Ống gen cách điện sợi thủy tinh

m2

Đường kính: 5 mm

1,33

91

Ống gen cách điện sợi thủy tinh

m

Đường kính: 3mm

1,33

92

Ống nhựa

m

Đường kính: 10 mm

7,7

93

Ống nhựa xoắn

m

Đường kính: 32/25 mm

0,167

94

Sơn cách điện

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,368

95

Sứ hạ thế (có ti sứ)

Bộ

Phù hợp với xà

0,007

96

Tấm cót ép

m2

Độ dày: 1mm

0,6

97

Tấm móc treo ốp cột

Chiếc

Kích thước: (12 ÷ 16) mm

0,005

98

Tủ điện

Chiếc

Kích thước: (700 x 500 x 1500 x 1,2) mm

0,792

99

Tủ điện

Chiếc

Kích thước:

(800 x 1000 x 1800) mm

0,17

100

Thanh cái

m

Kích thước:

(4 x 15) ÷ (4 x 20)mm

1,6

101

Thanh cái

m

Kích thước: (4 x 8) ÷ (4 x 10)

1,6

102

Thanh đồng

m

Kích thước:

(15 x 3) ÷ (25 x 3) mm

0,5

103

Thép V đục lỗ

m

Kích thước:

(15 x 15) ÷ (25 x 25)mm,

Dày (1 ÷ 1,8)mm

1,8

104

Thiếc hàn

Cuộn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,059

105

Vòng bi

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,67

106

Xà đỡ sứ

Bộ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,002

107

Xăng

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,17

108

Xi măng

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên gọi

Diện tích chiếm chỗ trung bình tính cho 1 học sinh (m2)

Tổng thời gian học tính cho 1 học sinh (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*giờ)

I

Định mức phòng học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,7

20.59

34,998

II

Định mức xưởng thực hành

1

Xưởng thực hành Trang bị điện

6

17,63

105,78

2

Xưởng thực hành Sửa chữa máy biến áp

6

7,16

42,96

3

Xưởng thực hành PLC

6

18,19

109,14

4

Xưởng thực hành Khí nén

6

4,67

28,02

5

Xưởng thực hành Thủy lực

6

4,67

28,02

6

Xưởng thực hành Sửa chữa động cơ điện

6

18,11

108,66

7

Xưởng thực hành Đo lường điện

6

3,33

19,98

8

Xưởng thực hành Vi điều khiển - Biến tần - Khởi động mềm - động cơ servo

6

3,33

19,98

9

Xưởng thực hành Nguội

6

2,33

13,98

10

Xưởng thực hành Hệ thống cung cấp điện

6

3,33

19,98

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

Trình độ: Trung cấp

(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-LĐTBXH ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Văn Thảo

Thạc sỹ

Kinh tế

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Ngọc Tám

Thạc sỹ

Quản lý giáo dục

Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Nguyễn Tiến Bộ

Thạc sỹ

Quản lý giáo dục

Ủy viên, thư ký

4

Phạm Văn Minh

Thạc sỹ

Đo lường và điều khiển

Ủy viên

5

Khuất Quang Tuấn

Thạc sỹ

Điện

Ủy viên

6

Nguyễn Huy Hoàng

Thạc sỹ

Kỹ thuật điện

Ủy viên

7

Nguyễn Thế Lợi

Thạc sỹ

Kỹ thuật điện tử

Ủy viên

8

Trần Sơn

Thạc sỹ

Tự động hóa

Ủy viên

9

Vũ Anh Tuấn

Thạc sỹ

Tự động hóa

Ủy viên

PHỤ LỤC 1b

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
 (Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Điện công nghiệp

Mã nghề: 6520227

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

MỤC LỤC

Trang

Phần thuyết minh

I. Định mức lao động nghề Điện công nghiệp trình độ cao đẳng

II. Định mức thiết bị nghề Điện công nghiệp trình độ cao đẳng

III. Định mức vật tư nghề Điện công nghiệp trình độ cao đẳng

IV. Định mức sử dụng cơ sở vật chất nghề Điện công nghiệp trình độ cao đẳng

Danh sách Hội đồng thẩm định Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện công nghiệp

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện công nghiệp trình độ cao đẳng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Điện công nghiệp do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện công nghiệp trình độ cao đẳng

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao)

4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành)

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện công nghiệp trình độ cao đẳng

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Điện công nghiệp trình độ cao đẳng;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện công nghiệp trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 2.675 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Điện công nghiệp trình độ cao đẳng khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
CHO NGÀNH, NGHỀ

Mã nghề: 6520227

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Định mức kinh tế - kỹ thuậtvề đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

22,82

2

Định mức giờ dạy thực hành

104,23

B

Định mức lao động gián tiếp

19.05

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Áp tô mát 1 pha

Dòng điện: (16 ÷ 20)A

2,47

2

Áp tô mát 3 pha

Dòng điện: (100 ÷ 150)A

0,15

3

Áp tô mát 3 pha

Dòng điện: (32 ÷ 40)A

4,84

4

Bàn ê tô

Độ mở ê tô: (0 ÷ 200)mm

0,17

5

Bàn ép

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,03

6

Bào gỗ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,03

7

Biến dòng TI

Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A

4,37

8

Biến trở công suất

Công suất: 100W

0,17

9

Bộ bảo vệ mất pha PMR

Điện áp: 220V

0,14

10

Bộ dụng cụ nghề cơ khí cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,12

11

Bộ dụng cụ dựng cột điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,11

12

Bộ dụng cụ đào đất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,67

13

Bộ dụng cụ đo lường nghề điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7,62

14

Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

17,85

15

Bộ điều khiển tụ bù

 Loại 4 cấp

0,17

16

Bộ khuôn quấn

Theo đúng thông số đã lấy mẫu

0,01

17

Bộ lập trình PLC

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,8

18

Bộ thực hành PLC

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,14

19

Bộ trang bị bảo hộ lao động

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,64

20

Bộ trang bị bảo hộ lao động nghề điện

Điện áp cách điện: ≥ 1000 V

0,09

21

Búa cao su

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,2

22

Cảm biến quang

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,34

23

Cảm biến tiệm cận

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,34

24

Cân bàn

Khả năng cân: (15 ÷ 20) kg

0,03

25

Cầu chì

Dòng điện: (5 ÷ 10) A

5,60

26

Cầu dao 3 pha

Dòng điện: (5 ÷ 20) A

0,27

27

Công tắc chuyển mạch vôn

Dòng điện: (2 ÷ 5) A

14,61

28

Công tắc hành trình

Dòng điện: (10 ÷ 15) A

3,03

29

Công tắc tơ

Điện áp làm việc: 220/380 V
Dòng điện chịu tải: (32 ÷ 50) A

5,42

30

Công tắc xoay

Dòng điện: 10A

0,01

31

Cronha

Điện áp: 220V

0,01

32

Cuộn kháng 3 pha

Trở kháng: (100 ÷ 150) Ω

0,49

33

Cưa sắt

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,06

34

Cưa gỗ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,03

35

Chổi quét bụi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,2

36

Chổi quét sơn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,03

37

Dao

Dài: (100 ÷ 150) mm

0,34

38

Dụng cụ vào dây (Dao tre)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,17

39

Đèn để bàn

Điện áp: 220 V

Công suất: (50 ÷ 100) W

4,63

40

Đèn khò

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,06

41

Đèn sấy

Công suất: (200 ÷ 300) W

0,01

42

Đèn tín hiệu màu: đỏ, xanh, vàng

Điện áp: 220 V

0,46

43

Đèn thử

Công suất: (15 ÷ 20) W

0,03

44

Đi ốt công suất

Dòng tải: (15 ÷ 20) A

0,23

45

Động cơ điện 1 chiều

Công suất: (1000 ÷ 1500) W

1,97

46

Động cơ điện xoay chiều 1 pha

Công suất: (750 ÷ 1000) W

2,23

47

Động cơ 3 pha rô to lồng sóc

Công suất: (0.75 ÷ 1.7) kW

9,42

48

Động cơ điện xoay chiều rô to dây quấn

Công suất: (1.0 ÷ 1.7) kW

0,24

49

Đồng hồ Ampe gián tiếp

Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A

4,34

50

Đồng hồ đo tốc độ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,06

51

Đục sắt

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,03

52

Giá đỡ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,03

53

Dũa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,06

54

Kéo

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,7

55

Kính lúp

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,63

56

Kìm ép cos

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

57

Khay nhôm

Kích thước: (300 x 200 x 50)mm

0,43

58

Khay tôn

Kích thước: 60 x 80mm

0,03

59

Khóa điện

Dòng điện: (2 ÷ 5)A

0,01

60

Khởi động từ

Dòng điện: (32 ÷ 40) A

5,07

61

Mạch AVR

Loại hợp bộ

0,14

62

Mô hình máy biến áp 1 pha kiểu tự ngẫu (loại dây quấn)

Công suất: (500 ÷ 550) VA

0,96

63

Mô hình máy biến áp 1 pha kiểu cảm ứng (gồm hai bộ dây sơ cấp và thứ cấp)

Công suất: (500 ÷ 550) VA

0,47

64

Mô hình máy biến áp 3 pha

Công suất: (500 ÷ 550) VA

0,56

65

Máy cắt cầm tay

Công suất: (400 ÷ 450) W

0,69

66

Máy chiếu

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x 1800mm

21,88

67

Máy đo độ võng dây cáp

Đo cao: (0 ÷ 20) m

0,03

68

Máy hàn, xả dây

Công suất: (400 ÷ 450) W

0,17

69

Máy in

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,39

70

Máy khoan cầm tay

Công suất: (400 ÷ 450) W

0,78

71

Máy mài hai đá

Công suất: (750 ÷ 1000) W

0,07

72

Máy nén khí

Công suất: (1,5 ÷ 2) HP

0,04

73

Máy phát điện xoay chiều 3 pha

Công suất: (4,5 ÷ 5) kW

1,46

74

Máy quấn dây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm (có hiển thị số vòng quay)

0,26

75

Máy thủy lực gia công thanh cái đồng

Có các chức năng: Uốn, cắt, đột lỗ

0,01

76

Máy trắc địa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,01

77

Máy vi tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21,88

78

Mễ ra dây

Tải trọng: (2500 ÷ 3000) kg

0,4

79

Mỏ hàn

Công suất: (60 ÷ 500) W

24,17

80

Mô hình trạm biến áp hạ thế (trạm treo)

Mô hình lắp đặt hoàn chỉnh, trọn bộ

Công suất: (100 ÷ 150) kVA

0,04

81

Mô đun mở rộng của PLC

Phù hợp với PLC

2,41

82

Nút dừng khẩn cấp

Dòng điện: (2 ÷ 5) A

0,67

83

Nút nhấn đơn

Dòng điện: (5 ÷ 7) A

3,96

84

Nhiệt kế

Nhiệt độ: (-30 ÷ 50)

0,33

85

Pan me

Khoảng đo: (0 ÷ 25) mm

0,03

86

Rơ le thời gian

Điện áp: 220V/(0 ÷ 15)min

1,03

87

Rơ le thời gian

Điện áp: 220V/(0 ÷ 60)sec

0,69

88

Rơ le trung gian

Điện áp: 24V/10A

1,49

89

Rơ le trung gian

Điện áp: 220V/10A

4,65

90

Rơle nhiệt

Loại 3 phần tử đốt nóng trực tiếp, dòng điện 50 A

0,01

91

Tụ bù ba pha hạ thế

Công suất (10÷20) kVAr

0,17

92

Tủ điện

Kích thước:

(800x1000x1800) mm

2,09

93

Tủ phân phối

Kích thước: (600 x 700 x 1200) đến (800 x 1000 x 1800)mm.

Bao gồm: 1 Áp tô mát tổng 100 A và 4 Áp tô mát nhánh 50 A và thiết bị đo lường.

1,38

94

Thanh cái

Thanh đồng, (0,67 ÷ 1) kg/m

0,26

95

Thước lá

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,66

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Áp tô mát 1 pha

Dòng điện: (16 ÷ 20) A

74,26

2

Áp tô mát 3 pha

Dòng điện: (32 ÷ 40) A

87,3

3

Áp tô mát 3 pha

Dòng điện: (63 ÷ 75) A

4

4

Áp tô mát 3 pha

Dòng điện: (85 ÷ 100) A

4,25

5

Áp tô mát 3 pha

Dòng điện: (250 ÷ 300) A

0,08

6

Áp tô mát 1 pha 2 cực

Dòng điện: (10 ÷ 16) A

4,17

7

Bàn ép

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,11

8

Bàn ê tô

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,94

9

Bảng điện

Đã được lắp thiết bị

0,67

10

Bào gỗ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

11

Biến dòng TI

Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A

88,41

12

Biến trở công suất

Công suất: ≤ 100 W

4

13

Bóng đèn

Điện áp: 110V

Công suất: (100 ÷ 220)W

1

14

Bóng đèn

Điện áp: 12V

Công suất: (60 ÷ 100)W

1

15

Bóng đèn

Điện áp: 24V

Công suất: (60 ÷ 100)W

1

16

Bộ bảo vệ mất pha, thấp áp, quá áp, đảo pha

Điện áp: 380V

0,17

17

Bộ dụng cụ dựng cột điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

13,5

18

Bộ dụng cụ đào đất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

13,66

19

Bộ dụng cụ đo lường nghề điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

98,13

20

Bộ dụng cụ nghề cơ khí cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

94,23

21

Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

104,23

22

Bộ khuôn quấn

Đúng thông số đã lấy mẫu

2,67

23

Bộ lập trình PLC

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

85,36

24

Bộ thực hành PLC

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

96,37

25

Bộ trang bị bảo hộ lao động

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

104,23

26

Bộ trang bị bảo hộ lao động nghề điện

Điện áp cách điện: ≥ 1000 V

51,22

27

Búa cao su

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,34

28

Búa gỗ

Khối lượng: (250 ÷ 350) g

1,33

29

Búa nguội

Khối lượng: (450 ÷ 500) g

1

30

Cảm biến quang

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

64,66

31

Cảm biến tiệm cận

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

60,67

32

Cân bàn

Trọng tải: (15 ÷ 20) kg

0,33

33

Cầu chì

Dòng điện: (5 ÷ 10) A

108,86

34

Cầu chì ống

Dòng điện: (80 ÷ 100) A

2

35

Công tắc chuyển mạch vôn

Dòng điện: (2 ÷ 16) A

54,58

36

Công tắc hành trình

Dòng điện: (10 ÷ 15) A

66,76

37

Công tắc tơ

Điện áp làm việc: 220/380V

Dòng điện chịu tải: (32 ÷ 50)A

89,89

38

Công tắc xoay

Dòng điện: (10 ÷ 15) A

0,1

39

Cronha

Điện áp: (110 ÷ 220) V

0,67

40

Cuộn kháng 3 pha

Điện trở: (100 ÷ 150) Ω

12,83

41

Cưa gỗ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,67

42

Cưa sắt

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

43

Chổi quét bụi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,03

44

Chổi quét sơn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,33

45

Chống sét van hạ thế

Điện áp phóng: (0.8 ÷ 1.8) kV

3

46

Chống sét van lắp tủ hạ thế

Điện áp sử dụng: 220 V

4

47

Dao

Chiều dài: (100 ÷ 150) mm

5,33

48

Dây đeo an toàn

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị an toàn điện

1,58

49

Dây mồi để luồn dây điện

Dài: (5 ÷ 20) m

8

50

Dụng cụ vào dây (Dao tre)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,67

51

Đe sắt

Khối lượng: (10 ÷ 20) kg

1

52

Đèn báo màu: đỏ, vàng, xanh

Điện áp: 220 V

88,41

53

Đèn báo pha

Điện áp: 220 V

0,08

54

Đèn để bàn

Điện áp: 220 V

Công suất: 100 W

8,5

55

Đèn khò

Nhiệt độ: (800 ÷ 900)­­oC

3

56

Đèn sấy

Công suất: (250 ÷ 300) W

1

57

Đèn thử

Công suất: (20 ÷ 30) W

0,67

58

Động cơ điện xoay chiều 3 pha rô to lồng sóc

Công suất: (1.0 ÷ 3) kW

102,24

59

Động cơ điện 1 chiều

Công suất: (1000 ÷ 1500) W

14,32

60

Động cơ điện xoay chiều 1 pha

Công suất: (1000 ÷ 1500) W

31,11

61

Động cơ điện xoay chiều rô to dây quấn

Công suất: (1.7 ÷ 3) kW

10,5

62

Đồng hồ Ampe gián tiếp

Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A

88,41

63

Đồng hồ đo công suất 3 pha gián tiếp

Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A

0,67

64

Đồng hồ đo điện năng 3 pha gián tiếp

Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A

0,67

65

Đục sắt

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

66

Ê tô

Độ mở: (0 ÷ 300) mm

0,67

67

Giá đỡ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

68

Hệ thống giá đỡ áp tô mát

Phù hợp với tủ và áp tô mát

1,75

69

Giá đỡ động cơ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

70

Dũa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,33

71

Kéo

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

17,21

72

Kìm ép cos

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

73

Kính lúp

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,5

74

Khay nhôm

Kích thước: (300 x 200 x 50)mm

3,33

75

Khay tôn

Kích thước: (60 x 80) mm

1,33

76

Khóa điện

Dòng điện: (2 ÷ 5) A

0,1

77

Khởi động từ

Dòng điện: (32 ÷ 40) A

73,66

78

Lò xo uốn ống

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

79

Mạch AVR

Loại hợp bộ

5,6

80

Mô hình máy biến áp 1 pha kiểu cảm ứng (gồm hai bộ dây sơ cấp và thứ cấp)

Công suất: (500 ÷ 550) VA

25,03

81

Mô hình máy biến áp 1 pha kiểu tự ngẫu (loại dây quấn)

Công suất: (500 ÷ 550) VA

21

82

Mô hình máy biến áp 3 pha

Công suất: (500 ÷ 550) VA

20,51

83

Máy cắt cầm tay

Công suất: (450 ÷ 500) W

6,67

84

Máy cắt gạch cầm tay

Công suất: (1500 ÷ 2000) W

1,67

85

Máy cưa lọng

Công suất: 450W

Đường kính đá cắt: 300 mm

6,33

86

Máy chiếu

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x 1800mm

18,56

87

Máy đo độ võng dây cáp

Đo cao: (0 ÷ 20) m

1,67

88

Máy hàn, xả dây

Công suất: (450 ÷ 500) W

0,67

89

Máy hút bụi gia dụng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,22

90

Máy in

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,01

91

Máy khoan bàn

Công suất: ≥ 450W

16,34

92

Máy khoan cầm tay

Công suất: (450 ÷ 800) W

27,12

93

Máy mài 2 đá

Công suất: (100 ÷ 1000) W Đường kính đá: (150  ÷ 250) mm

3,08

94

Máy nén khí

Công suất: (1.2 ÷ 2) HP

1,33

95

Máy phát điện xoay chiều 3 pha

Công suất: (4.5 ÷ 6) kW

8,77

96

Máy quấn dây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,17

97

Máy sấy khô

Công suất: (800 ÷ 1000) W

1

98

Máy thủy lực gia công thanh cái đồng

Có các chức năng: Uốn, cắt, đột lỗ

0,67

99

Máy trắc địa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,24

100

Máy vi tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

79,55

101

Mễ ra dây

Tải trọng: (2500 ÷ 3000) kg

10,33

102

Mỏ hàn

Công suất: (60 ÷ 450)W

75,35

103

Mô hình mạch động lực

Đủ chủng loại

5,67

104

Mô hình trạm biến áp hạ thế (trạm treo)

Mô hình lắp đặt hoàn chỉnh, trọn bộ

Công suất: (100 ÷ 150) kVA

2,66

105

Mô đun mở rộng của PLC

Phù hợp với PLC

52,66

106

Nút cắt khẩn cấp

Dòng điện: (5 ÷ 7) A

0,43

107

Nút nhấn

Dòng điện: (5 ÷ 7) A

88,17

108

Nhiệt kế

Nhiệt độ: (-30 ÷ 50)

0,33

109

Pan me

 Khoảng đo: (0 ÷ 25) mm

0,33

110

Phụ tải cho động cơ điện

Công suất: (1 ÷ 3) kW

2

111

Rơ le thời gian

Điện áp: 220V/(0 ÷ 15)min

8

112

Rơ le thời gian

Điện áp: 220V/(0 ÷ 60)sec

61,99

113

Rơ le trung gian

Điện áp: 24V/10A

66,486

114

Rơ le trung gian

Điện áp: 220V/10A

111,33

115

Rơ le nhiệt

Loại 3 phần tử đốt nóng trực tiếp, dòng điện: 50A

2,25

116

Dũa tròn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,22

117

Tụ bù ba pha hạ thế

Công suất: (10 ÷ 20) kVAr

1

118

Tủ thực hành trang bị điện

Kích thước (800x1000x1800)mm, đủ các thiết bị phục vụ lắp đặt mạch điện

94,33

119

Tủ điện phân phối

Kích thước:

(600 x 700 x 1200)mm.
Bao gồm: 1 Áp tô mát tổng 100A và 4 Áp tô mát nhánh 50A và thiết bị đo lường.

2,44

120

Tủ điều khiển

Kích thước: (800x1000x180) mm

26

121

Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ

Tủ sấy máy điện công suất    (1.2 ÷ 7)kW, điện áp 220VAC, có điều chỉnh khống chế nhiệt độ, tốc độ sấy; nhiệt độ sấy tối đa 1500C; 01 bộ điều khiển và hiển thị nhiệt độ sấy

6,22

122

Thang nhôm

Dài: 3m

5,67

123

Thanh cái

Thanh đồng, (0,67 ÷ 1)kg/m

6,08

124

Ổ cắm, công tắc bật - tắt. ATM, mạng LAN, internet

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

125

Thước dây

Dài: (5 ÷ 10)m

1,66

126

Thước đo

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11,67

127

Vam 3 chấu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,89

128

Mô hình trạm MPS

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,78

129

Mô hình trạm điều khiển quá trình

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,94

130

Bộ thực hành vi điều khiển

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11,67

131

Bộ biến tần

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

132

Bộ thực hành Thủy l - Khí nén

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

23,33

133

Bộ thực hành trang bị điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

84

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Định mức tiêu hao vật tư

1

Nhựa thông

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0.883

2

Băng dính cách điện

Cuộn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,033

3

Băng vải cao su

m

Cấp cánh điện tối thiểu cấp A

0,83

4

Bìa cứng cách điện

m3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,66

5

Bìa gỗ ép

m2

Dày: (2 ÷ 3) mm

0,1

6

Bìa màu

Tờ

3 màu

1

7

Bình Gas mini

Bình

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,33

8

Bóng đèn compac

Chiếc

Công suất: (15 ÷ 20) W, đui xoáy

6

9

Bóng đèn huỳnh quang

Chiếc

Công suất: (60 ÷ 100)W, dài 1,2m

6

10

Bóng đèn sợi đốt

Chiếc

Công suất: (20 ÷ 40) W

6

11

Cáp điện

m

Tiết diện: 4 x 10 mm2

0,417

12

Cáp điện ngầm

m

Tiết diện: 4 x (10 ÷ 16) mm2

0,167

13

Cáp đồng

m

Tiết diện: (10 ÷ 17) mm2

0,097

14

Cáp nhôm vặn xoắn

m

Tiết diện: 4 x 16 mm2

0,067

15

Cát

m3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,125

16

Cát vàng

m3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,265

17

Cầu chì

Chiếc

Dòng điện: (5 ÷ 10) A

18

18

Cầu đấu

Chiếc

Dòng điện: 100A, 3 mắt

0,134

19

Cầu đấu 12 mắt

Chiếc

Dòng điện: (6 ÷ 10) A

0,231

20

Cầu đấu 12 mắt

Chiếc

Dòng điện: (16 ÷ 25) A

31,5

21

Cầu đấu 3 điểm

Chiếc

Dòng điện: (5 ÷ 10) A

0,231

22

Cọc tiếp địa

Chiếc

Dài: 2,4 m

Tiết diện: (10 ÷ 16) mm

0,014

23

Cột điện bê tông ly tâm

Cột

Chiều cao cột: (6 ÷ 8,5) m

0,3

24

Cột điện bê tông ly tâm (đã được dựng)

Bộ

Chiều cao cột: (6 ÷ 8.5) m

0,002

25

Chổi mềm

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

26

Chổi than

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,67

27

Dầu, mỡ

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,099

28

Dây bó rút

Chiếc

Dài: (100 ÷ 150) mm

312,78

29

Dây điện

m

Tiết diện: 1 x 2.5 mm

48,67</