Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 08/2018/TT-BLĐTBXH định mức kinh tế kỹ thuật đào tạo trung cấp nghề Điện công nghiệp
Số hiệu:
|
08/2018/TT-BLĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Lê Quân
|
Ngày ban hành:
|
14/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/2018/TT-BLĐTBXH
|
Hà Nội, ngày 14
tháng 8 năm 2018
|
THÔNG
TƯ
QUY
ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO
ĐẲNG CHO CÁC NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP; KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ;
VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG NỀN; VẬN HÀNH CẦN, CẦU TRỤC; KỸ THUẬT XÂY DỰNG; BẢO VỆ
THỰC VẬT; CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỦY SẢN; QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH; QUẢN TRỊ KINH
DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS
Căn cứ Luật
Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo
dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ban hành Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ
trung cấp, trình độ cao đẳng cho các nghề: Điện công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh
và điều hòa không khí; Vận hành máy thi công nền; Vận hành cần, cầu trục; Kỹ
thuật xây dựng; Bảo vệ thực vật; Chế biến và bảo quản thủy sản; Quản trị mạng
máy tính; Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas.
Điều
1.
Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ
thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, bao gồm:
1. Định mức
kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Điện công nghiệp” trình độ trung cấp được
quy định tại Phụ lục 1a.
2. Định mức
kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Điện công nghiệp” trình độ cao đẳng được
quy định tại Phụ lục 1b.
3. Định mức
kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí”
trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 2a.
4. Định mức
kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí”
trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 2b.
5. Định mức
kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Vận hành máy thi công nền” trình độ trung
cấp được quy định tại Phụ lục 3a.
6. Định mức
kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Vận hành máy thi công nền” trình độ cao
đẳng được quy định tại Phụ lục 3b.
7. Định mức
kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Vận hành cần, cầu trục” trình độ trung cấp
được quy định tại Phụ lục 4a.
8. Định mức
kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Vận hành cần, cầu trục” trình độ cao đẳng
được quy định tại Phụ lục 4b.
9. Định mức
kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Kỹ thuật xây dựng” trình độ trung cấp được
quy định tại Phụ lục 5a.
10. Định mức
kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Kỹ thuật xây dựng” trình độ cao đẳng được
quy định tại Phụ lục 5b.
11. Định mức
kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Bảo vệ thực vật” trình độ trung cấp được
quy định tại Phụ lục 6a.
12. Định mức
kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Bảo vệ thực vật” trình độ cao đẳng được quy
định tại Phụ lục 6b.
13. Định mức
kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Chế biến và bảo quản thủy sản” trình độ
trung cấp được quy định tại Phụ lục 7a.
14. Định mức
kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Chế biến và bảo quản thủy sản” trình độ cao
đẳng được quy định tại Phụ lục 7b.
15. Định mức
kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Quản trị mạng máy tính” trình độ trung cấp
được quy định tại Phụ lục 8a.
16. Định mức
kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Quản trị mạng máy tính” trình độ cao đẳng
được quy định tại Phụ lục 8b.
17. Định mức
kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas” trình
độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 9a.
18. Định mức
kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề “Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas” trình
độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 9b.
Điều
2.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 10
năm 2018.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang
Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tổ chức Chính trị - Xã hội và Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố, các trường trung cấp, trường
cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
trình độ cao đẳng và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư
này.
Trong quá
trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quân
|
PHỤ
LỤC 1a
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Điện công
nghiệp
Mã nghề: 5520227
Trình độ đào tạo: Trung cấp
MỤC LỤC
|
Trang
|
Phần thuyết minh
|
|
I. Định mức lao động nghề Điện công nghiệp
trình độ trung cấp
|
|
II. Định mức thiết bị nghề Điện công nghiệp trình độ trung cấp
|
|
III. Định mức vật tư nghề Điện công nghiệp trình độ trung cấp
|
|
IV. Định mức sử dụng cơ sở vật chất nghề Điện công nghiệp trình độ trung cấp
|
|
Danh sách Hội đồng
thẩm định Định
mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện công nghiệp
|
|
PHẦN
THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện công
nghiệp
trình độ trung cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị
và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu
chí, tiêu chuẩn cho nghề Điện công nghiệp do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức
kinh tế - kỹ thuật nghề Điện công nghiệp trình độ trung cấp
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao
lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn
thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan
có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức
lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp, định mức lao động trực tiếp
là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành, định mức lao động gián tiếp là
thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử
dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được
các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính
nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời
gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng
loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt
được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước
sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho
bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần
thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ
năng cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu
hao)
4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng
học lý thuyết, xưởng thực hành)
Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng
học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của
một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết,
xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí,
tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn
sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện công nghiệp trình độ trung cấp
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Điện công
nghiệp
trình độ trung cấp;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản
lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề
nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện công
nghiệp
trình độ trung cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học
sinh, lớp học thực hành 18 học sinh, thời gian đào tạo là 2,000 giờ chưa bao
gồm 6 môn học chung.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Điện công
nghiệp
trình độ trung cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ
quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều
chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
BẢNG
TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHỆP
Mã nghề: 5520227
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người
học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh và lớp học thực hành 18 học
sinh
I. ĐỊNH MỨC
LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
A
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
17,5
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
77,08
|
B
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
11,56
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật
cơ bản
|
Định mức sử dụng
thiết bị (giờ)
|
A
|
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT
|
1
|
Áp tô mát 1 pha
|
Dòng điện: (16÷20) A
|
1,23
|
2
|
Áp tô mát 3 pha
|
Dòng điện: (100÷150)A
|
0,15
|
3
|
Áp tô mát 3 pha
|
Dòng điện: (32÷40)A
|
4,84
|
4
|
Bàn ê tô
|
Độ mở ê tô: (0÷200)mm
|
0,07
|
5
|
Bàn ép
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,03
|
6
|
Bào gỗ
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,03
|
7
|
Biến dòng TI
|
Tỷ số (50÷100)/5A
|
11,66
|
8
|
Biến trở công suất
|
Công suất: 100 W
|
0,17
|
9
|
Bộ bảo vệ mất pha PMR
|
Điện áp: 220V
|
0,14
|
10
|
Bộ dụng cụ dựng cột điện
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,11
|
11
|
Bộ dụng cụ đào đất
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,67
|
12
|
Bộ dụng cụ đo lường nghề điện
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
6,92
|
13
|
Bộ dụng cụ nghề cơ khí cầm tay
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
8,59
|
14
|
Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
9,18
|
15
|
Bộ điều khiển tụ bù
|
Loại 4 cấp
|
0,17
|
16
|
Bộ khuôn quấn
|
Theo đúng thông số đã lấy mẫu
|
0,01
|
17
|
Bộ lập trình PLC
|
Loại phổ thông tại thời điểm mua
|
2,3
|
18
|
Bộ thực hành PLC
|
Loại phổ thông tại thời điểm mua
|
2,25
|
19
|
Bộ trang bị bảo hộ lao động
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
17,5
|
20
|
Bộ trang bị bảo hộ lao động nghề điện
|
Điện áp cách điện: ≥ 1000 V
|
0,09
|
21
|
Búa cao su
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,23
|
22
|
Cảm biến quang
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,91
|
23
|
Cảm biến tiệm cận
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,91
|
24
|
Cân bàn
|
Khả năng cân: (15 ÷ 20) kg
|
0,03
|
25
|
Cầu chì
|
Dòng điện: (5 ÷ 10) A
|
2,51
|
26
|
Cầu dao 3 pha
|
Dòng điện: (5 ÷ 20) A
|
0,27
|
27
|
Công tắc chuyển mạch vôn
|
Dòng điện: (2 ÷ 5)A
|
13,6
|
28
|
Công tắc hành trình
|
Dòng điện: (10 ÷ 15)A
|
1,60
|
29
|
Công tắc tơ
|
Điện áp làm việc: 220/380 V
Dòng điện chịu tải: (32 ÷ 50) A
|
1,92
|
30
|
Công tắc xoay
|
Dòng điện: 10A
|
0,01
|
31
|
Cronha
|
Điện áp: 220V
|
0,01
|
32
|
Cuộn kháng 3 pha
|
Trở kháng: (100 ÷ 150) Ω
|
0,14
|
33
|
Cưa gỗ
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,03
|
34
|
Cưa sắt
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,06
|
35
|
Chổi quét bụi
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,2
|
36
|
Chổi quét sơn
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,03
|
37
|
Dao nhỏ
|
Chiều dài: (100 ÷ 150)mm
|
0,34
|
38
|
Dụng cụ vào dây (Dao tre)
|
Đầy đủ các loại dụng cụ có sẵn trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
0,17
|
39
|
Đèn báo 3 màu
(đỏ, vàng, xanh)
|
Điện áp: 220V
|
1,47
|
40
|
Đèn để bàn
|
Điện áp: 220V
Công suất: (50 ÷ 100)W
|
1,54
|
41
|
Đèn khò
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,06
|
42
|
Đèn sấy
|
Công suất: (200 ÷ 300)W
|
0,02
|
43
|
Đèn thử
|
Công suất: (15 ÷ 20)W
|
0,03
|
44
|
Đi ốt công suất
|
Dòng tải: (15 ÷ 20)A
|
0,23
|
45
|
Động cơ điện 1 chiều
|
Công suất: (1000 ÷ 1500)W
|
1,8
|
46
|
Động cơ điện xoay chiều 1 pha
|
Công suất: (750 ÷ 1000)W
|
1,53
|
47
|
Động cơ 3 pha rô to lồng sóc
|
Công suất: (0,75 ÷ 1,7)kW
|
3,89
|
48
|
Động cơ điện xoay chiều rô to dây quấn
|
Công suất: (1,0 ÷ 1,7)kW
|
0,24
|
49
|
Đồng hồ Ampe gián tiếp
|
Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A
|
2,58
|
50
|
Đồng hồ đo tốc độ
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,06
|
51
|
Đục sắt
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,03
|
52
|
Giá đỡ
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,03
|
53
|
Dũa
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,06
|
54
|
Kéo
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,7
|
55
|
Kính lúp
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
1,54
|
56
|
Kìm ép cos
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
1
|
57
|
Khay nhôm
|
Kích thước: (300x200x50)mm
|
0,43
|
58
|
Khay tôn
|
Kích thước: 60x80mm
|
0,03
|
59
|
Khóa điện
|
Dòng điện: (2 ÷ 5)A
|
0,01
|
60
|
Khởi động từ
|
Dòng điện: (32 ÷ 40)A
|
3,63
|
61
|
Mô hình máy biến áp 1 pha kiểu tự ngẫu (loại dây quấn)
|
Công suất: (500 ÷ 550)VA
|
0,87
|
62
|
Mô hình máy biến áp 1 pha kiểu cảm ứng (gồm hai
bộ dây sơ cấp và thứ cấp)
|
Công suất: (500 ÷ 550)VA
|
0,58
|
63
|
Mô hình máy biến áp 3 pha
|
Công suất: (500 ÷ 550)VA
|
0,15
|
64
|
Máy cắt cầm tay
|
Công suất: (400 ÷ 450)W
|
0,69
|
65
|
Máy chiếu
|
Cường độ chiếu sáng:
≥ 2500 ANSI lumens,
Kích thước phông
chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm
|
16,56
|
66
|
Máy đo độ võng dây cáp
|
Đo cao: (0 ÷ 20)m
|
0,03
|
67
|
Máy hàn, xả dây
|
Công suất: (450 ÷ 500)W
|
0,17
|
68
|
Máy in
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,31
|
69
|
Máy khoan cầm tay
|
Công suất: (400 ÷ 450)W
|
0,78
|
70
|
Máy mài hai đá
|
Công suất: (750 ÷ 1000)W
|
0,07
|
71
|
Máy nén khí
|
Công suất: (1,5 ÷ 2)HP
|
0,043
|
72
|
Máy phát điện xoay chiều 3 pha
|
Công suất: (4,5 ÷ 6)kW
|
0,35
|
73
|
Máy quấn dây
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,26
|
74
|
Máy thủy lực gia công thanh cái đồng
|
Có các chức năng: Uốn, cắt, đột lỗ
|
0,01
|
75
|
Máy trắc địa
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,01
|
76
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
16,56
|
77
|
Mễ ra dây
|
Tải trọng: (2500 ÷ 3000) kg
|
0,4
|
78
|
Mỏ hàn
|
Công suất: (60 ÷ 500)W
|
4,80
|
79
|
Mô hình trạm biến áp hạ thế (trạm treo)
|
Mô hình lắp đặt hoàn chỉnh, trọn bộ
Công suất: (100 ÷ 150)kVA
|
0,03
|
80
|
Mô đun mở rộng của PLC
|
Phù hợp với PLC
|
1,53
|
81
|
Nút nhấn đơn
|
Dòng điện: (5 ÷ 7)A
|
3,96
|
82
|
Nhiệt kế
|
Nhiệt độ: (-30 ÷ 50)℃
|
0,03
|
83
|
Pan me
|
Khoảng đo: (0 ÷ 25)mm
|
0,03
|
84
|
Rơ le thời gian
|
Điện áp 220V/(0 ÷ 15)min
|
1,03
|
85
|
Rơ le thời gian
|
Điện áp 220V/(0 ÷ 60)sec
|
0,67
|
86
|
Rơ le trung gian
|
Điện áp: 24V/10A
|
1,49
|
87
|
Rơ le trung gian
|
Điện áp: 220V/10A
|
1,71
|
88
|
Rơle nhiệt
|
Loại 3 phần tử đốt nóng trực tiếp, dòng
điện 50A
|
0,01
|
89
|
Tụ bù ba pha hạ thế
|
Công suất: (10 ÷ 20) kVAr
|
0,17
|
90
|
Tủ phân phối
|
Kích thước:
(600 x 700 x 1200)mm đến (800 x 1000 x 1800)mm,
Bao gồm: 1 Áp tô mát tổng 100A và 4 Áp tô mát nhánh 50A và thiết bị đo lường
|
1,64
|
91
|
Thanh cái
|
Thanh đồng, (0,67 ÷ 1)kg/m
|
0,26
|
92
|
Thước lá
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
1,63
|
B
|
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH
|
1
|
Áp tô mát 1 pha
|
Dòng điện: (16 ÷ 20)A
|
33
|
2
|
Áp tô mát 3 pha
|
Dòng điện: (32 ÷ 40)A
|
4
|
3
|
Áp tô mát 3 pha
|
Dòng điện: (63 ÷ 75)A
|
32,6
|
4
|
Áp tô mát 3 pha
|
Dòng điện: (85 ÷ 100)A
|
4,25
|
5
|
Áp tô mát 3 pha
|
Dòng điện: (250 ÷ 300)A
|
0,08
|
6
|
Áp tô mát 1 pha 2 cực
|
Dòng điện: (10 ÷ 16)A
|
4,17
|
7
|
Bàn ép
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,11
|
8
|
Bàn ê tô
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
2,83
|
9
|
Bảng điện
|
Đã được lắp thiết bị
|
0,67
|
10
|
Bào gỗ
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
1
|
11
|
Biến dòng TI
|
Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A
|
22,41
|
12
|
Biến trở công suất
|
Công suất: ≤ 100 W
|
4
|
13
|
Bộ bảo vệ mất pha, thấp áp, quá áp, đảo pha
|
Điện áp: 380V
|
0,17
|
14
|
Bộ dụng cụ dựng cột điện
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
13,5
|
15
|
Bộ dụng cụ đào đất
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
13,66
|
16
|
Bộ dụng cụ đo lường nghề điện
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
68,25
|
17
|
Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
77,08
|
18
|
Bộ dụng cụ nghề cơ khí cầm tay
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
65,06
|
19
|
Bộ khuôn quấn
|
Đúng thông số đã lấy mẫu
|
2,67
|
20
|
Bộ lập trình PLC
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
19,15
|
21
|
Bộ thực hành PLC
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
25,49
|
22
|
Bộ trang bị bảo hộ lao động
|
Theo tiêu chuẩn
Việt Nam về an toàn lao động
|
77,08
|
23
|
Bộ trang bị bảo hộ lao động nghề điện
|
Điện áp cách điện: ≥ 1000V
|
41,22
|
24
|
Búa cao su
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
6,34
|
25
|
Búa gỗ
|
Khối lượng: (250 ÷ 350)g
|
1,33
|
26
|
Búa nguội
|
Khối lượng: (450 ÷ 500)g
|
1
|
27
|
Cảm biến quang
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
25,33
|
28
|
Cảm biến tiệm cận
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
21,34
|
29
|
Cân bàn
|
Trọng tải: (15 ÷ 20)kg
|
0,33
|
30
|
Cầu chì
|
Dòng điện: (5 ÷ 10)A
|
22,01
|
31
|
Cầu chì ống
|
Dòng điện: (80 ÷ 100)A
|
2
|
32
|
Công tắc chuyển mạch vôn
|
Dòng điện (2 ÷ 16)A
|
33,25
|
33
|
Công tắc hành trình
|
Dòng điện: (10 ÷ 15)A
|
36,16
|
34
|
Công tắc tơ
|
Điện áp làm việc: 220/380V
Dòng điện chịu tải: (32 ÷ 50)A
|
50,7
|
35
|
Công tắc xoay
|
Dòng điện: (10 ÷ 15)A
|
0,18
|
36
|
Cronha
|
Điện áp: (110 ÷ 220)V
|
0,5
|
37
|
Cuộn kháng 3 pha
|
Điện trở: (100 ÷ 150) Ω
|
4,33
|
38
|
Cưa gỗ
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,67
|
39
|
Cưa sắt
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
2
|
40
|
Chổi quét bụi
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
1,03
|
41
|
Chổi quét sơn
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
1,33
|
42
|
Chống sét van hạ thế
|
Điện áp phóng: (0,8 ÷ 1,8)kV
|
3
|
43
|
Chống sét van lắp tủ hạ thế
|
Điện áp sử dụng: 220V
|
4
|
44
|
Dây đeo an toàn
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị an
toàn điện
|
1,58
|
45
|
Dây mồi để luồn dây điện
|
Dài: (5÷20)m
|
8
|
46
|
Dụng cụ vào dây (Dao tre)
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
4,67
|
47
|
Đe sắt
|
Khối lượng: (10 ÷ 20)kg
|
1
|
48
|
Đèn báo màu: đỏ, vàng, xanh
|
Điện áp: 220V
|
19,33
|
49
|
Đèn báo pha
|
Điện áp: 220V
|
0,08
|
50
|
Đèn để bàn
|
Điện áp: 220V
Công suất: (50 ÷ 100)W
|
2,5
|
51
|
Đèn khò
|
Nhiệt độ: (800 ÷ 900)oC
|
3
|
52
|
Đèn sấy
|
Công suất: (250 ÷ 300)W
|
1
|
53
|
Đèn thử
|
Công suất: (20 ÷ 30)W
|
0,67
|
54
|
Đi ốt công suất
|
Dòng điện: (15 ÷ 20)A
|
5,33
|
55
|
Động cơ điện xoay chiều 1 pha
|
Công suất: (1000 ÷ 1500)W
|
24,77
|
56
|
Động cơ điện xoay chiều 3 pha rô to lồng
sóc
|
Công suất: (1,0 ÷ 3)kW
|
69,99
|
57
|
Động cơ điện 1 chiều
|
Công suất: (1000 ÷ 1500)W
|
11,66
|
58
|
Động cơ điện xoay chiều roto dây quấn
|
Công suất: (1,7 ÷ 3)kW
|
10,5
|
59
|
Đồng hồ đo công suất 3 pha gián tiếp
|
Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A
|
19,33
|
60
|
Đồng hồ đo điện năng 3 pha gián tiếp
|
Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A
|
0,67
|
61
|
Đục sắt
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
1,67
|
62
|
Ê tô
|
Độ mở: (0 ÷ 300) mm
|
0,67
|
63
|
Giá đỡ
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
2
|
64
|
Hệ thống giá đỡ áp tô mát
|
Phù hợp với tủ và Áp tô mát
|
1,75
|
65
|
Giá đỡ động cơ
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
1,67
|
66
|
Dũa
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
4,33
|
67
|
Kéo
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
11,84
|
68
|
Kìm ép cos
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
1
|
69
|
Kính lúp
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
2,5
|
70
|
Khay nhôm
|
Kích thước: (300 x 200 x 50)mm
|
3,33
|
71
|
Khay tôn
|
Kích thước: (60 x 80) mm
|
1,33
|
72
|
Khóa điện
|
Dòng điện: (2 ÷ 5)A
|
0,58
|
73
|
Khởi động từ
|
Dòng điện: (32 ÷ 40) A
|
54
|
74
|
Lò xo uốn ống
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
2,67
|
75
|
Mô hình máy biến áp 1 pha kiểu cảm ứng (gồm
hai bộ dây sơ cấp và thứ cấp)
|
Công suất: (500 ÷ 550)VA
|
22,36
|
76
|
Mô hình máy biến áp 1 pha kiểu tự ngẫu
(loại dây quấn)
|
Công suất: (500 ÷ 550)VA
|
20,5
|
77
|
Mô hình máy biến áp 3 pha
|
Công suất: (500 ÷ 550)VA
|
6,34
|
78
|
Máy cắt cầm tay
|
Công suất: (450 ÷ 500)W
|
6,67
|
79
|
Máy cắt gạch cầm tay
|
Công suất: (1500 ÷ 2000)W
|
1,67
|
80
|
Máy cưa lọng
|
Công suất: 450W
Đường kính đá cắt: 300mm
|
6,33
|
81
|
Máy chiếu
|
Cường độ chiếu
sáng:
≥ 2500 ANSI lumens
Kích thước phông chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm
|
3,09
|
82
|
Máy đo độ võng dây cáp
|
Đo cao: (0 ÷ 20)m
|
1,67
|
83
|
Máy hàn, xả dây
|
Công suất: (450 ÷ 500)W
|
0,67
|
84
|
Máy hút bụi gia dụng
|
Loại phổ thông tại thời điểm mua
|
0,22
|
85
|
Máy khoan bàn
|
Công suất: ≥ 450 W
|
0,28
|
86
|
Máy khoan cầm tay
|
Công suất: (450 ÷ 800)W
|
23,68
|
87
|
Máy mài 2 đá
|
Công suất: (100 ÷ 1000)W
Đường kính đá: (150 ÷ 250)mm
|
1,14
|
88
|
Máy nén khí
|
Công suất: (1,2 ÷ 2)HP
|
1,33
|
89
|
Máy phát điện xoay chiều 3 pha
|
Công suất: (4,5 ÷ 6)kW
|
4,1
|
90
|
Máy sấy khô
|
Công suất: (800 ÷ 1000)W
|
1
|
91
|
Máy thủy lực gia công thanh cái đồng
|
Có các chức năng: Uốn, cắt, đột lỗ
|
0,67
|
92
|
Máy trắc địa
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
9,24
|
93
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
8,09
|
94
|
Mễ ra dây
|
Tải trọng: ≥ 3000 kg
|
9,33
|
95
|
Mỏ hàn
|
Công suất: (60 ÷ 450)W
|
41,18
|
96
|
Mô hình trạm biến áp hạ thế (trạm treo)
|
Mô hình lắp đặt hoàn chỉnh, trọn bộ
Công suất: (100 ÷ 150)kVA
|
0,93
|
97
|
Mô đun mở rộng của PLC
|
Phù hợp với PLC
|
14,67
|
98
|
Nút dừng khẩn cấp
|
Dòng điện: (5 ÷ 7)A
|
0,67
|
99
|
Nút nhấn
|
Dòng điện: (5 ÷ 7)A
|
29,17
|
100
|
Nhiệt kế
|
Nhiệt độ: (-30 ÷ 50)℃
|
0,33
|
101
|
Pan me
|
Khoảng đo: (0 ÷ 25)mm
|
0,33
|
102
|
Phụ tải cho động cơ điện
|
Công suất: (1 ÷ 3)kW
|
2,00
|
103
|
Rơ le thời gian
|
Điện áp 220V/15min
|
22,66
|
104
|
Rơ le thời gian
|
Điện áp 220V/(0 ÷ 60)sec
|
18,22
|
105
|
Rơ le trung gian
|
Điện áp: 24V/10A
|
48,23
|
106
|
Rơ le trung gian
|
Điện áp: 220V/10A
|
71,33
|
107
|
Rơle nhiệt
|
Loại 3 phần tử đốt nóng trực tiếp, dòng
điện 50A
|
2,33
|
108
|
Giũa tròn
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,22
|
109
|
Tụ bù ba pha hạ thế
|
Công suất: (10 ÷ 20) kVAr
|
1
|
110
|
Tủ thực hành trang bị điện
|
Kích thước: (800 x 1000 x 1800)mm, đủ các
thiết bị phục vụ lắp đặt mạch điện
|
70,09
|
111
|
Tủ phân phối
|
Kích thước:
(600 x 700 x 1200)mm; bao gồm: 1 Áp tô mát
tổng 100A và 4 Áp tô mát nhánh 50A và hệ thống đo lường
|
0,98
|
112
|
Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ
|
Tủ sấy máy điện công suất (1,2 ÷ 7)kW,
điện áp 220 VAC, có điều chỉnh khống chế nhiệt độ, tốc độ sấy; nhiệt độ sấy
tối đa 1500C; 01 bộ điều khiển và hiển thị nhiệt độ sấy
|
6,22
|
113
|
Thang nhôm
|
Chiều dài: 3m
|
5,67
|
114
|
Thanh cái
|
Thanh đồng (067 ÷ 1)kg/m
|
6,08
|
115
|
Ổ cắm, công tắc bật - tắt, ATM, mạng LAN,
internet
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
4
|
116
|
Thước dây
|
Dài: (5 ÷ 10)m
|
0,83
|
117
|
Thước đo
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
5,67
|
118
|
Vam 3 chấu
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
1,89
|
III. ĐỊNH MỨC
VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản
|
Định mức tiêu hao
vật tư
|
1
|
Băng dính cách điện
|
Cuộn
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
3,703
|
2
|
Băng vải cao su
|
m
|
Cấp cách điện ≥ A
|
0,83
|
3
|
Bìa cứng cách điện
|
m2
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,66
|
4
|
Bìa gỗ ép
|
m2
|
Dày: (2,5 ÷ 3)mm
|
0,1
|
5
|
Bìa màu
|
Tờ
|
Loại 3 màu
|
1
|
6
|
Bình Gas mini
|
Bình
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,33
|
7
|
Bóng đèn compac
|
Chiếc
|
Công suất: (15 ÷ 20)W, đui xoáy
|
6
|
8
|
Bóng đèn huỳnh quang
|
Chiếc
|
Công suất: (60 ÷ 100)W, dài 1,2m
|
6
|
9
|
Bóng đèn sợi đốt
|
Chiếc
|
Công suất: (20 ÷ 40)W
|
6
|
10
|
Cáp điện ngầm
|
m
|
Tiết diện: 4 x (10 ÷ 16) mm2
|
0,167
|
11
|
Cáp đồng
|
m
|
Tiết diện: (10 ÷ 17) mm2
|
0,097
|
12
|
Cáp nhôm vặn xoắn
|
m
|
Tiết diện: 4 x 16 mm2
|
0,067
|
13
|
Cát
|
m3
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,125
|
14
|
Cát vàng
|
m3
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,265
|
15
|
Cầu chì
|
Chiếc
|
Dòng điện: (5 ÷ 10)A
|
18
|
16
|
Cầu đấu
|
Chiếc
|
Dòng điện: 100A, 3 mắt
|
0,13
|
17
|
Cầu đấu 12 mắt
|
Chiếc
|
Dòng điện: (6 ÷ 10)A
|
0,23
|
18
|
Cầu đấu 12 mắt
|
Chiếc
|
Dòng điện: (16 ÷ 25)A
|
31,5
|
19
|
Cầu đấu 3 điểm
|
Chiếc
|
Dòng điện: (5 ÷ 10)A
|
0,23
|
20
|
Cọc tiếp địa
|
Chiếc
|
Dài: 2,4m
Tiết diện: (10 ÷ 16)mm
|
0,01
|
21
|
Cột điện bê tông ly tâm
|
Cột
|
Chiều cao cột: (6 ÷ 8,5)m
|
0,3
|
22
|
Cột điện bê tông ly tâm (đã được dựng)
|
Bộ
|
Chiều cao cột: (6 ÷ 8,5)m
|
0,01
|
23
|
Chổi mềm
|
Chiếc
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
2
|
24
|
Chổi than
|
Chiếc
|
Loại phổ thông tại thời điểm mua
|
0,67
|
25
|
Dầu, mỡ
|
Kg
|
Loại phổ thông tại thời điểm mua
|
0,09
|
26
|
Dây bó rút
|
Chiếc
|
Dài: (100 ÷ 150) mm
|
292,78
|
27
|
Dây điện
|
m
|
Tiết diện: 1 x 2,5 mm
|
42,01
|
28
|
Dây điện
|
m
|
Tiết diện: 1 x 10 mm
|
5,5
|
29
|
Dây điện
|
m
|
Tiết diện: 1 x 1,5 mm
|
230,7
|
30
|
Dây điện
|
m
|
Tiết diện: 1 x 1 mm
|
237,2
|
31
|
Dây điện
|
m
|
Tiết diện: 1 x 6 mm
|
4,87
|
32
|
Dây điện
|
m
|
Tiết diện: 1 x 4 mm
|
1,6
|
33
|
Dây điện
|
m
|
Tiết diện: 1 x 2mm
|
0,07
|
34
|
Dây điện đơn mềm - màu vàng/xanh
|
m
|
Tiết diện: 1x6 mm
|
0,66
|
35
|
Dây điện đơn mềm - màu vàng/xanh
|
m
|
Tiết diện: 1 x 2,5 mm
|
1,206
|
36
|
Dây ê may
|
m
|
Tiết diện: 0,36 mm
|
0,67
|
37
|
Dây ê may
|
Kg
|
Tiết diện: 1,0 mm
|
1
|
38
|
Dây ê may
|
Kg
|
Tiết diện: 0,8 mm
|
0,065
|
39
|
Dây ê may
|
Kg
|
Tiết diện: 2,8 mm
|
0,065
|
40
|
Dây ê may
|
Kg
|
Tiết diện: 1,2 mm
|
0,065
|
41
|
Dây ê may
|
Kg
|
Tiết diện: 0,65 mm
|
0,48
|
42
|
Dây gai
|
Cuộn
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,067
|
43
|
Dây màu đánh dấu
|
m
|
Loại 3 màu
|
0,3
|
44
|
Dây tiếp địa di động
|
m
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
5,028
|
45
|
Đi ốt
|
Chiếc
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
1,33
|
46
|
Đá dăm
|
m3
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,468
|
47
|
Đá mài
|
Chiếc
|
Đường kính đá: 150mm
|
0,004
|
48
|
Đai thép không gỉ
|
m
|
Đồng bộ với tấm móc treo ốp cột
|
0,5
|
49
|
Đầu mỏ hàn
|
Chiếc
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,66
|
50
|
Đầu cốt đồng
|
Chiếc
|
Kiểu Y, dùng cho dây loại 2,5 mm, lỗ 4
|
1,8
|
51
|
Đầu cốt đồng
|
Chiếc
|
Kiểu Y, dùng cho dây loại 1,5 mm, lỗ 4
|
100
|
52
|
Đầu cốt đồng
|
Chiếc
|
Kiểu tròn, lỗ 6 ÷ 8
|
2,6
|
53
|
Đầu cốt
|
Chiếc
|
Kiểu Y, dùng cho dây loại 3mm
|
245,33
|
54
|
Đầu cốt
|
Chiếc
|
Kiểu Y, dùng cho dây loại 6mm
|
76
|
55
|
Đầu cốt
|
Chiếc
|
Kiểu Y, dùng cho dây loại 10mm
|
40
|
56
|
Đầu cốt
|
Chiếc
|
Kiểu Y, dùng cho dây loại 1,5mm
|
90
|
57
|
Đế kim thu sét
|
Chiếc
|
Phù hợp với kim thu sét
|
0,014
|
58
|
Đĩa cắt sắt
|
Chiếc
|
Đường kính: 100 mm
|
3,65
|
59
|
Đĩa mài sắt
|
Chiếc
|
Đường kính: 100 mm
|
0,33
|
60
|
Gen nhựa
|
m
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
7,7
|
61
|
Gen cách điện
|
m
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
2
|
62
|
Gen có nhiệt 3 màu (đỏ, vàng, xanh)
|
m
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
4,98
|
63
|
Gỗ tấm
|
m
|
Kích thước: (1 x 30 x 40) mm
|
7,2
|
64
|
Giá đỡ thanh cái
|
Bộ
|
Loại 3 rãnh (dùng cho thanh cái 4 x 20)
|
0,132
|
65
|
Giá đỡ xà
|
Bộ
|
Đồng bộ với xà và cột điện
|
0,002
|
66
|
Giấy cách điện
|
m
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
1,067
|
67
|
Giấy ráp
|
Tờ
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
5,94
|
68
|
Giẻ lau
|
Kg
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
6,158
|
69
|
Hóa chất đánh gỉ RP7
|
Lọ
|
Loại phổ thông tại thời điểm mua
|
0,24
|
70
|
Hóa chất rửa mạch
|
Lít
|
Loại phổ thông tại thời điểm mua
|
0,18
|
71
|
Kẹp cáp đồng 2 ngả
|
Chiếc
|
Kích thước: (10 ÷ 16) mm, 2 vít
|
0,02
|
72
|
Kẹp cáp đồng 4 ngả
|
Chiếc
|
Kích thước: (10 ÷ 16)mm, 4 vít
|
0,007
|
73
|
Kẹp cáp và cọc tiếp địa
|
Chiếc
|
Kích thước cọc: (10 ÷ 16)mm
Kích thước cáp: (10 ÷ 16)mm
|
0,027
|
74
|
Kẹp hãm cáp vặn xoắn
|
Chiếc
|
Loại phổ thông tại thời điểm mua
|
0,005
|
75
|
Kẹp thanh đồng 2 ngả
|
Chiếc
|
Kích thước: 25 x 3 mm, 2 vít
|
0,014
|
76
|
Kẹp thanh đồng 4 ngả
|
Chiếc
|
Kích thước: 25 x 3 mm, 4 vít
|
0,017
|
77
|
Kẹp xiết cáp
|
Chiếc
|
Phù hợp với cáp
|
0,005
|
78
|
Kim thu sét
|
Chiếc
|
Bán kính bảo vệ: 50 m
|
0,067
|
79
|
Khóa đai
|
Chiếc
|
Đồng bộ với đai thép không gỉ
|
0,5
|
80
|
Lô nhựa
|
Chiếc
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,6
|
81
|
Lưỡi cưa sắt (máy cưa lọng)
|
Chiếc
|
Dài: (100 ÷ 150)mm (Phù hợp với máy cưa
lọng)
|
0,335
|
82
|
Máng đi dây điện nổi
|
m
|
Kích thước: 6 x 2mm
Dài: 2m
|
20
|
83
|
Mỡ chịu nhiệt
|
Kg
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,066
|
84
|
Mũi khoan
|
Chiếc
|
Đường kính: 6 mm
|
5,38
|
85
|
Mũi khoan sắt
|
Bộ
|
Đường kính: (4 ÷10) mm
|
1,005
|
86
|
Mũi khoét sắt
|
Bộ
|
Đường kính: (19 mm, 21 mm, 30 mm)
|
0,335
|
87
|
Nến cây
|
Cây
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,07
|
88
|
Nhựa thông
|
Kg
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,354
|
89
|
Ống gen cách điện sợi thủy tinh
|
m
|
Đường kính: 1mm
|
0,33
|
90
|
Ống gen cách điện sợi thủy tinh
|
m2
|
Đường kính: 5 mm
|
1,33
|
91
|
Ống gen cách điện sợi thủy tinh
|
m
|
Đường kính: 3mm
|
1,33
|
92
|
Ống nhựa
|
m
|
Đường kính: 10 mm
|
7,7
|
93
|
Ống nhựa xoắn
|
m
|
Đường kính: 32/25 mm
|
0,167
|
94
|
Sơn cách điện
|
Lít
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,368
|
95
|
Sứ hạ thế (có ti
sứ)
|
Bộ
|
Phù hợp với xà
|
0,007
|
96
|
Tấm cót ép
|
m2
|
Độ dày: 1mm
|
0,6
|
97
|
Tấm móc treo ốp cột
|
Chiếc
|
Kích thước: (12 ÷ 16) mm
|
0,005
|
98
|
Tủ điện
|
Chiếc
|
Kích thước: (700 x 500 x 1500 x 1,2) mm
|
0,792
|
99
|
Tủ điện
|
Chiếc
|
Kích thước:
(800 x 1000 x 1800) mm
|
0,17
|
100
|
Thanh cái
|
m
|
Kích thước:
(4 x 15) ÷ (4 x 20)mm
|
1,6
|
101
|
Thanh cái
|
m
|
Kích thước: (4 x 8) ÷ (4 x 10)
|
1,6
|
102
|
Thanh đồng
|
m
|
Kích thước:
(15 x 3) ÷ (25 x 3) mm
|
0,5
|
103
|
Thép V đục lỗ
|
m
|
Kích thước:
(15 x 15) ÷ (25 x 25)mm,
Dày (1 ÷ 1,8)mm
|
1,8
|
104
|
Thiếc hàn
|
Cuộn
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
4,059
|
105
|
Vòng bi
|
Chiếc
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,67
|
106
|
Xà đỡ sứ
|
Bộ
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,002
|
107
|
Xăng
|
Lít
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,17
|
108
|
Xi măng
|
Kg
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
100
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ
VẬT CHẤT
STT
|
Tên gọi
|
Diện tích chiếm chỗ
trung bình tính cho 1 học sinh (m2)
|
Tổng thời gian học
tính cho 1 học sinh (giờ)
|
Định mức sử dụng
tính cho 1 học sinh (m2*giờ)
|
I
|
Định mức phòng học lý thuyết
|
|
|
|
1
|
Phòng học lý thuyết
|
1,7
|
20.59
|
34,998
|
II
|
Định mức xưởng thực hành
|
|
|
|
1
|
Xưởng thực hành Trang bị điện
|
6
|
17,63
|
105,78
|
2
|
Xưởng thực hành Sửa chữa máy biến áp
|
6
|
7,16
|
42,96
|
3
|
Xưởng thực hành PLC
|
6
|
18,19
|
109,14
|
4
|
Xưởng thực hành Khí nén
|
6
|
4,67
|
28,02
|
5
|
Xưởng thực hành Thủy lực
|
6
|
4,67
|
28,02
|
6
|
Xưởng thực hành Sửa chữa động cơ điện
|
6
|
18,11
|
108,66
|
7
|
Xưởng thực hành Đo lường điện
|
6
|
3,33
|
19,98
|
8
|
Xưởng thực hành Vi điều khiển - Biến tần - Khởi
động mềm - động cơ servo
|
6
|
3,33
|
19,98
|
9
|
Xưởng thực hành Nguội
|
6
|
2,33
|
13,98
|
10
|
Xưởng thực hành Hệ thống cung cấp điện
|
6
|
3,33
|
19,98
|
DANH
SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Trình
độ: Trung cấp
(Kèm theo Quyết
định số 903/QĐ-LĐTBXH ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
TT
|
Họ và tên
|
Trình độ chuyên môn
|
Chức vụ trong Hội
đồng thẩm định
|
1
|
Nguyễn Văn Thảo
|
Thạc sỹ
Kinh tế
|
Chủ tịch HĐTĐ
|
2
|
Nguyễn Ngọc Tám
|
Thạc sỹ
Quản lý giáo dục
|
Phó Chủ tịch HĐTĐ
|
3
|
Nguyễn Tiến Bộ
|
Thạc sỹ
Quản lý giáo dục
|
Ủy viên, thư ký
|
4
|
Phạm Văn Minh
|
Thạc sỹ
Đo lường và điều khiển
|
Ủy viên
|
5
|
Khuất Quang Tuấn
|
Thạc sỹ
Điện
|
Ủy viên
|
6
|
Nguyễn Huy Hoàng
|
Thạc sỹ
Kỹ thuật điện
|
Ủy viên
|
7
|
Nguyễn Thế Lợi
|
Thạc sỹ
Kỹ thuật điện tử
|
Ủy viên
|
8
|
Trần Sơn
|
Thạc sỹ
Tự động hóa
|
Ủy viên
|
9
|
Vũ Anh Tuấn
|
Thạc sỹ
Tự động hóa
|
Ủy viên
|
PHỤ
LỤC 1b
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Điện công
nghiệp
Mã nghề: 6520227
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
MỤC LỤC
|
Trang
|
Phần thuyết minh
|
|
I. Định mức lao động nghề Điện công nghiệp
trình độ cao đẳng
|
|
II. Định mức thiết bị nghề Điện công nghiệp trình độ cao đẳng
|
|
III. Định mức vật tư nghề Điện công nghiệp trình độ cao đẳng
|
|
IV. Định mức sử dụng cơ sở vật chất nghề Điện công nghiệp trình độ cao đẳng
|
|
Danh sách Hội đồng
thẩm định Định
mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện công nghiệp
|
|
PHẦN
THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện công
nghiệp
trình độ cao đẳng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và
cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu
chí, tiêu chuẩn cho nghề Điện công nghiệp do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức
kinh tế - kỹ thuật nghề Điện công nghiệp trình độ cao đẳng
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao
lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn
thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ
quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức
lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp
là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là
thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử
dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được
các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính
nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời
gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng
loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt
được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước
sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho
bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần
thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ
năng cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu
hao)
4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng
học lý thuyết, xưởng thực hành)
Là thời gian sử dụng và diện tích sử
dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết,
xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí,
tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử
dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện công nghiệp trình độ cao đẳng
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Điện công
nghiệp
trình độ cao đẳng;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản
lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề
nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện công
nghiệp
trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh
viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 2.675 giờ chưa bao
gồm 6 môn học chung.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Điện công
nghiệp
trình độ cao đẳng khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ
quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều
chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
TỔNG
HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
CHO NGÀNH, NGHỀ
Mã nghề: 6520227
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Định mức kinh tế - kỹ thuậtvề đào tạo cho 01 người
học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18
sinh viên.
I. ĐỊNH MỨC
LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
A
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
22,82
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
104,23
|
B
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
19.05
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật
cơ bản
|
Định mức sử dụng
thiết bị (giờ)
|
A
|
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT
|
1
|
Áp tô mát 1 pha
|
Dòng điện: (16 ÷ 20)A
|
2,47
|
2
|
Áp tô mát 3 pha
|
Dòng điện: (100 ÷ 150)A
|
0,15
|
3
|
Áp tô mát 3 pha
|
Dòng điện: (32 ÷ 40)A
|
4,84
|
4
|
Bàn ê tô
|
Độ mở ê tô: (0 ÷ 200)mm
|
0,17
|
5
|
Bàn ép
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,03
|
6
|
Bào gỗ
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,03
|
7
|
Biến dòng TI
|
Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A
|
4,37
|
8
|
Biến trở công suất
|
Công suất: 100W
|
0,17
|
9
|
Bộ bảo vệ mất pha PMR
|
Điện áp: 220V
|
0,14
|
10
|
Bộ dụng cụ nghề cơ khí cầm tay
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
9,12
|
11
|
Bộ dụng cụ dựng cột điện
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,11
|
12
|
Bộ dụng cụ đào đất
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,67
|
13
|
Bộ dụng cụ đo lường nghề điện
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
7,62
|
14
|
Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
17,85
|
15
|
Bộ điều khiển tụ bù
|
Loại 4 cấp
|
0,17
|
16
|
Bộ khuôn quấn
|
Theo đúng thông số đã lấy mẫu
|
0,01
|
17
|
Bộ lập trình PLC
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
3,8
|
18
|
Bộ thực hành PLC
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
4,14
|
19
|
Bộ trang bị bảo hộ lao động
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
1,64
|
20
|
Bộ trang bị bảo hộ lao động nghề điện
|
Điện áp cách điện: ≥ 1000 V
|
0,09
|
21
|
Búa cao su
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,2
|
22
|
Cảm biến quang
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
2,34
|
23
|
Cảm biến tiệm cận
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
2,34
|
24
|
Cân bàn
|
Khả năng cân: (15 ÷ 20) kg
|
0,03
|
25
|
Cầu chì
|
Dòng điện: (5 ÷ 10) A
|
5,60
|
26
|
Cầu dao 3 pha
|
Dòng điện: (5 ÷ 20) A
|
0,27
|
27
|
Công tắc chuyển mạch vôn
|
Dòng điện: (2 ÷ 5) A
|
14,61
|
28
|
Công tắc hành trình
|
Dòng điện: (10 ÷ 15) A
|
3,03
|
29
|
Công tắc tơ
|
Điện áp làm việc: 220/380 V
Dòng điện chịu tải: (32 ÷ 50) A
|
5,42
|
30
|
Công tắc xoay
|
Dòng điện: 10A
|
0,01
|
31
|
Cronha
|
Điện áp: 220V
|
0,01
|
32
|
Cuộn kháng 3 pha
|
Trở kháng: (100 ÷ 150) Ω
|
0,49
|
33
|
Cưa sắt
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,06
|
34
|
Cưa gỗ
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,03
|
35
|
Chổi quét bụi
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,2
|
36
|
Chổi quét sơn
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,03
|
37
|
Dao
|
Dài: (100 ÷ 150) mm
|
0,34
|
38
|
Dụng cụ vào dây (Dao tre)
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,17
|
39
|
Đèn để bàn
|
Điện áp: 220 V
Công suất: (50 ÷ 100) W
|
4,63
|
40
|
Đèn khò
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,06
|
41
|
Đèn sấy
|
Công suất: (200 ÷ 300) W
|
0,01
|
42
|
Đèn tín hiệu màu: đỏ, xanh, vàng
|
Điện áp: 220 V
|
0,46
|
43
|
Đèn thử
|
Công suất: (15 ÷ 20) W
|
0,03
|
44
|
Đi ốt công suất
|
Dòng tải: (15 ÷ 20) A
|
0,23
|
45
|
Động cơ điện 1 chiều
|
Công suất: (1000 ÷ 1500) W
|
1,97
|
46
|
Động cơ điện xoay chiều 1 pha
|
Công suất: (750 ÷ 1000) W
|
2,23
|
47
|
Động cơ 3 pha rô to lồng sóc
|
Công suất: (0.75 ÷ 1.7) kW
|
9,42
|
48
|
Động cơ điện xoay chiều rô to dây quấn
|
Công suất: (1.0 ÷ 1.7) kW
|
0,24
|
49
|
Đồng hồ Ampe gián tiếp
|
Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A
|
4,34
|
50
|
Đồng hồ đo tốc độ
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,06
|
51
|
Đục sắt
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,03
|
52
|
Giá đỡ
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,03
|
53
|
Dũa
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,06
|
54
|
Kéo
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,7
|
55
|
Kính lúp
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
4,63
|
56
|
Kìm ép cos
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
1
|
57
|
Khay nhôm
|
Kích thước: (300 x 200 x 50)mm
|
0,43
|
58
|
Khay tôn
|
Kích thước: 60 x 80mm
|
0,03
|
59
|
Khóa điện
|
Dòng điện: (2 ÷ 5)A
|
0,01
|
60
|
Khởi động từ
|
Dòng điện: (32 ÷ 40) A
|
5,07
|
61
|
Mạch AVR
|
Loại hợp bộ
|
0,14
|
62
|
Mô hình máy biến áp 1 pha kiểu tự ngẫu (loại dây quấn)
|
Công suất: (500 ÷ 550) VA
|
0,96
|
63
|
Mô hình máy biến áp 1 pha kiểu cảm ứng (gồm hai
bộ dây sơ cấp và thứ cấp)
|
Công suất: (500 ÷ 550) VA
|
0,47
|
64
|
Mô hình máy biến áp 3 pha
|
Công suất: (500 ÷ 550) VA
|
0,56
|
65
|
Máy cắt cầm tay
|
Công suất: (400 ÷ 450) W
|
0,69
|
66
|
Máy chiếu
|
Cường độ chiếu sáng:
≥ 2500 ANSI lumens.
Kích thước phông
chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm
|
21,88
|
67
|
Máy đo độ võng dây cáp
|
Đo cao: (0 ÷ 20) m
|
0,03
|
68
|
Máy hàn, xả dây
|
Công suất: (400 ÷ 450) W
|
0,17
|
69
|
Máy in
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,39
|
70
|
Máy khoan cầm tay
|
Công suất: (400 ÷ 450) W
|
0,78
|
71
|
Máy mài hai đá
|
Công suất: (750 ÷ 1000) W
|
0,07
|
72
|
Máy nén khí
|
Công suất: (1,5 ÷ 2) HP
|
0,04
|
73
|
Máy phát điện xoay chiều 3 pha
|
Công suất: (4,5 ÷ 5) kW
|
1,46
|
74
|
Máy quấn dây
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm (có
hiển thị số vòng quay)
|
0,26
|
75
|
Máy thủy lực gia công thanh cái đồng
|
Có các chức năng: Uốn, cắt, đột lỗ
|
0,01
|
76
|
Máy trắc địa
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,01
|
77
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
21,88
|
78
|
Mễ ra dây
|
Tải trọng: (2500 ÷ 3000) kg
|
0,4
|
79
|
Mỏ hàn
|
Công suất: (60 ÷ 500) W
|
24,17
|
80
|
Mô hình trạm biến áp hạ thế (trạm treo)
|
Mô hình lắp đặt hoàn chỉnh, trọn bộ
Công suất: (100 ÷ 150) kVA
|
0,04
|
81
|
Mô đun mở rộng của PLC
|
Phù hợp với PLC
|
2,41
|
82
|
Nút dừng khẩn cấp
|
Dòng điện: (2 ÷ 5) A
|
0,67
|
83
|
Nút nhấn đơn
|
Dòng điện: (5 ÷ 7) A
|
3,96
|
84
|
Nhiệt kế
|
Nhiệt độ: (-30 ÷ 50)℃
|
0,33
|
85
|
Pan me
|
Khoảng đo: (0 ÷ 25) mm
|
0,03
|
86
|
Rơ le thời gian
|
Điện áp: 220V/(0 ÷ 15)min
|
1,03
|
87
|
Rơ le thời gian
|
Điện áp: 220V/(0 ÷ 60)sec
|
0,69
|
88
|
Rơ le trung gian
|
Điện áp: 24V/10A
|
1,49
|
89
|
Rơ le trung gian
|
Điện áp: 220V/10A
|
4,65
|
90
|
Rơle nhiệt
|
Loại 3 phần tử đốt nóng trực tiếp, dòng
điện 50 A
|
0,01
|
91
|
Tụ bù ba pha hạ thế
|
Công suất (10÷20) kVAr
|
0,17
|
92
|
Tủ điện
|
Kích thước:
(800x1000x1800) mm
|
2,09
|
93
|
Tủ phân phối
|
Kích thước: (600 x 700 x 1200) đến (800 x 1000
x 1800)mm.
Bao gồm: 1 Áp tô mát tổng 100 A và 4 Áp tô
mát nhánh 50 A và thiết bị đo lường.
|
1,38
|
94
|
Thanh cái
|
Thanh đồng, (0,67 ÷ 1) kg/m
|
0,26
|
95
|
Thước lá
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
1,66
|
B
|
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH
|
1
|
Áp tô mát 1 pha
|
Dòng điện: (16 ÷ 20) A
|
74,26
|
2
|
Áp tô mát 3 pha
|
Dòng điện: (32 ÷ 40) A
|
87,3
|
3
|
Áp tô mát 3 pha
|
Dòng điện: (63 ÷ 75) A
|
4
|
4
|
Áp tô mát 3 pha
|
Dòng điện: (85 ÷ 100) A
|
4,25
|
5
|
Áp tô mát 3 pha
|
Dòng điện: (250 ÷ 300) A
|
0,08
|
6
|
Áp tô mát 1 pha 2 cực
|
Dòng điện: (10 ÷ 16) A
|
4,17
|
7
|
Bàn ép
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,11
|
8
|
Bàn ê tô
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
2,94
|
9
|
Bảng điện
|
Đã được lắp thiết bị
|
0,67
|
10
|
Bào gỗ
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
1
|
11
|
Biến dòng TI
|
Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A
|
88,41
|
12
|
Biến trở công suất
|
Công suất: ≤ 100 W
|
4
|
13
|
Bóng đèn
|
Điện áp: 110V
Công suất: (100 ÷ 220)W
|
1
|
14
|
Bóng đèn
|
Điện áp: 12V
Công suất: (60 ÷ 100)W
|
1
|
15
|
Bóng đèn
|
Điện áp: 24V
Công suất: (60 ÷ 100)W
|
1
|
16
|
Bộ bảo vệ mất pha, thấp áp, quá áp, đảo pha
|
Điện áp: 380V
|
0,17
|
17
|
Bộ dụng cụ dựng cột điện
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
13,5
|
18
|
Bộ dụng cụ đào đất
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
13,66
|
19
|
Bộ dụng cụ đo lường nghề điện
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
98,13
|
20
|
Bộ dụng cụ nghề cơ khí cầm tay
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
94,23
|
21
|
Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
104,23
|
22
|
Bộ khuôn quấn
|
Đúng thông số đã lấy mẫu
|
2,67
|
23
|
Bộ lập trình PLC
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
85,36
|
24
|
Bộ thực hành PLC
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
96,37
|
25
|
Bộ trang bị bảo hộ lao động
|
Theo tiêu chuẩn
Việt Nam về an toàn lao động
|
104,23
|
26
|
Bộ trang bị bảo hộ lao động nghề điện
|
Điện áp cách điện: ≥ 1000 V
|
51,22
|
27
|
Búa cao su
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
9,34
|
28
|
Búa gỗ
|
Khối lượng: (250 ÷ 350) g
|
1,33
|
29
|
Búa nguội
|
Khối lượng: (450 ÷ 500) g
|
1
|
30
|
Cảm biến quang
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
64,66
|
31
|
Cảm biến tiệm cận
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
60,67
|
32
|
Cân bàn
|
Trọng tải: (15 ÷ 20) kg
|
0,33
|
33
|
Cầu chì
|
Dòng điện: (5 ÷ 10) A
|
108,86
|
34
|
Cầu chì ống
|
Dòng điện: (80 ÷ 100) A
|
2
|
35
|
Công tắc chuyển mạch vôn
|
Dòng điện: (2 ÷ 16) A
|
54,58
|
36
|
Công tắc hành trình
|
Dòng điện: (10 ÷ 15) A
|
66,76
|
37
|
Công tắc tơ
|
Điện áp làm việc: 220/380V
Dòng điện chịu tải: (32 ÷ 50)A
|
89,89
|
38
|
Công tắc xoay
|
Dòng điện: (10 ÷ 15) A
|
0,1
|
39
|
Cronha
|
Điện áp: (110 ÷ 220) V
|
0,67
|
40
|
Cuộn kháng 3 pha
|
Điện trở: (100 ÷ 150) Ω
|
12,83
|
41
|
Cưa gỗ
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,67
|
42
|
Cưa sắt
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
2
|
43
|
Chổi quét bụi
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
1,03
|
44
|
Chổi quét sơn
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
1,33
|
45
|
Chống sét van hạ thế
|
Điện áp phóng: (0.8 ÷ 1.8) kV
|
3
|
46
|
Chống sét van lắp tủ hạ thế
|
Điện áp sử dụng: 220 V
|
4
|
47
|
Dao
|
Chiều dài: (100 ÷ 150) mm
|
5,33
|
48
|
Dây đeo an toàn
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị an
toàn điện
|
1,58
|
49
|
Dây mồi để luồn dây điện
|
Dài: (5 ÷ 20) m
|
8
|
50
|
Dụng cụ vào dây (Dao tre)
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
4,67
|
51
|
Đe sắt
|
Khối lượng: (10 ÷ 20) kg
|
1
|
52
|
Đèn báo màu: đỏ, vàng, xanh
|
Điện áp: 220 V
|
88,41
|
53
|
Đèn báo pha
|
Điện áp: 220 V
|
0,08
|
54
|
Đèn để bàn
|
Điện áp: 220 V
Công suất: 100 W
|
8,5
|
55
|
Đèn khò
|
Nhiệt độ: (800 ÷ 900)oC
|
3
|
56
|
Đèn sấy
|
Công suất: (250 ÷ 300) W
|
1
|
57
|
Đèn thử
|
Công suất: (20 ÷ 30) W
|
0,67
|
58
|
Động cơ điện xoay chiều 3 pha rô to lồng
sóc
|
Công suất: (1.0 ÷ 3) kW
|
102,24
|
59
|
Động cơ điện 1 chiều
|
Công suất: (1000 ÷ 1500) W
|
14,32
|
60
|
Động cơ điện xoay chiều 1 pha
|
Công suất: (1000 ÷ 1500) W
|
31,11
|
61
|
Động cơ điện xoay chiều rô to dây quấn
|
Công suất: (1.7 ÷ 3) kW
|
10,5
|
62
|
Đồng hồ Ampe gián tiếp
|
Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A
|
88,41
|
63
|
Đồng hồ đo công suất 3 pha gián tiếp
|
Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A
|
0,67
|
64
|
Đồng hồ đo điện năng 3 pha gián tiếp
|
Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A
|
0,67
|
65
|
Đục sắt
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
1,67
|
66
|
Ê tô
|
Độ mở: (0 ÷ 300) mm
|
0,67
|
67
|
Giá đỡ
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
2
|
68
|
Hệ thống giá đỡ áp tô mát
|
Phù hợp với tủ và áp tô mát
|
1,75
|
69
|
Giá đỡ động cơ
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
1,67
|
70
|
Dũa
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
4,33
|
71
|
Kéo
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
17,21
|
72
|
Kìm ép cos
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
1
|
73
|
Kính lúp
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
8,5
|
74
|
Khay nhôm
|
Kích thước: (300 x 200 x 50)mm
|
3,33
|
75
|
Khay tôn
|
Kích thước: (60 x 80) mm
|
1,33
|
76
|
Khóa điện
|
Dòng điện: (2 ÷ 5) A
|
0,1
|
77
|
Khởi động từ
|
Dòng điện: (32 ÷ 40) A
|
73,66
|
78
|
Lò xo uốn ống
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
2,67
|
79
|
Mạch AVR
|
Loại hợp bộ
|
5,6
|
80
|
Mô hình máy biến áp 1 pha kiểu cảm ứng (gồm
hai bộ dây sơ cấp và thứ cấp)
|
Công suất: (500 ÷ 550) VA
|
25,03
|
81
|
Mô hình máy biến áp 1 pha kiểu tự ngẫu
(loại dây quấn)
|
Công suất: (500 ÷ 550) VA
|
21
|
82
|
Mô hình máy biến áp 3 pha
|
Công suất: (500 ÷ 550) VA
|
20,51
|
83
|
Máy cắt cầm tay
|
Công suất: (450 ÷ 500) W
|
6,67
|
84
|
Máy cắt gạch cầm tay
|
Công suất: (1500 ÷ 2000) W
|
1,67
|
85
|
Máy cưa lọng
|
Công suất: 450W
Đường kính đá cắt: 300 mm
|
6,33
|
86
|
Máy chiếu
|
Cường độ chiếu sáng:
≥ 2500 ANSI lumens
Kích thước phông
chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm
|
18,56
|
87
|
Máy đo độ võng dây cáp
|
Đo cao: (0 ÷ 20) m
|
1,67
|
88
|
Máy hàn, xả dây
|
Công suất: (450 ÷ 500) W
|
0,67
|
89
|
Máy hút bụi gia dụng
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,22
|
90
|
Máy in
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,01
|
91
|
Máy khoan bàn
|
Công suất: ≥ 450W
|
16,34
|
92
|
Máy khoan cầm tay
|
Công suất: (450 ÷ 800) W
|
27,12
|
93
|
Máy mài 2 đá
|
Công suất: (100 ÷ 1000) W Đường kính đá:
(150 ÷ 250) mm
|
3,08
|
94
|
Máy nén khí
|
Công suất: (1.2 ÷ 2) HP
|
1,33
|
95
|
Máy phát điện xoay chiều 3 pha
|
Công suất: (4.5 ÷ 6) kW
|
8,77
|
96
|
Máy quấn dây
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
10,17
|
97
|
Máy sấy khô
|
Công suất: (800 ÷ 1000) W
|
1
|
98
|
Máy thủy lực gia công thanh cái đồng
|
Có các chức năng: Uốn, cắt, đột lỗ
|
0,67
|
99
|
Máy trắc địa
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
9,24
|
100
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
79,55
|
101
|
Mễ ra dây
|
Tải trọng: (2500 ÷ 3000) kg
|
10,33
|
102
|
Mỏ hàn
|
Công suất: (60 ÷ 450)W
|
75,35
|
103
|
Mô hình mạch động lực
|
Đủ chủng loại
|
5,67
|
104
|
Mô hình trạm biến áp hạ thế (trạm treo)
|
Mô hình lắp đặt hoàn chỉnh, trọn bộ
Công suất: (100 ÷ 150) kVA
|
2,66
|
105
|
Mô đun mở rộng của PLC
|
Phù hợp với PLC
|
52,66
|
106
|
Nút cắt khẩn cấp
|
Dòng điện: (5 ÷ 7) A
|
0,43
|
107
|
Nút nhấn
|
Dòng điện: (5 ÷ 7) A
|
88,17
|
108
|
Nhiệt kế
|
Nhiệt độ: (-30 ÷ 50)℃
|
0,33
|
109
|
Pan me
|
Khoảng đo: (0 ÷ 25)
mm
|
0,33
|
110
|
Phụ tải cho động cơ điện
|
Công suất: (1 ÷ 3) kW
|
2
|
111
|
Rơ le thời gian
|
Điện áp: 220V/(0 ÷ 15)min
|
8
|
112
|
Rơ le thời gian
|
Điện áp: 220V/(0 ÷ 60)sec
|
61,99
|
113
|
Rơ le trung gian
|
Điện áp: 24V/10A
|
66,486
|
114
|
Rơ le trung gian
|
Điện áp: 220V/10A
|
111,33
|
115
|
Rơ le nhiệt
|
Loại 3 phần tử đốt nóng trực tiếp, dòng
điện: 50A
|
2,25
|
116
|
Dũa tròn
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,22
|
117
|
Tụ bù ba pha hạ thế
|
Công suất: (10 ÷ 20) kVAr
|
1
|
118
|
Tủ thực hành trang bị điện
|
Kích thước (800x1000x1800)mm, đủ các thiết
bị phục vụ lắp đặt mạch điện
|
94,33
|
119
|
Tủ điện phân phối
|
Kích thước:
(600 x 700 x 1200)mm.
Bao gồm: 1 Áp tô mát tổng 100A và 4 Áp tô mát nhánh 50A và thiết bị đo lường.
|
2,44
|
120
|
Tủ điều khiển
|
Kích thước: (800x1000x180) mm
|
26
|
121
|
Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ
|
Tủ sấy máy điện công suất (1.2 ÷ 7)kW,
điện áp 220VAC, có điều chỉnh khống chế nhiệt độ, tốc độ sấy; nhiệt độ sấy
tối đa 1500C; 01 bộ điều khiển và hiển thị nhiệt độ sấy
|
6,22
|
122
|
Thang nhôm
|
Dài: 3m
|
5,67
|
123
|
Thanh cái
|
Thanh đồng, (0,67 ÷ 1)kg/m
|
6,08
|
124
|
Ổ cắm, công tắc bật - tắt. ATM, mạng LAN,
internet
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
4,00
|
125
|
Thước dây
|
Dài: (5 ÷ 10)m
|
1,66
|
126
|
Thước đo
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
11,67
|
127
|
Vam 3 chấu
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
1,89
|
128
|
Mô hình trạm MPS
|
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
|
2,78
|
129
|
Mô hình trạm điều khiển
quá trình
|
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
|
1,94
|
130
|
Bộ thực hành vi điều
khiển
|
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
|
11,67
|
131
|
Bộ biến tần
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
10
|
132
|
Bộ thực hành Thủy l - Khí nén
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
23,33
|
133
|
Bộ thực hành trang
bị điện
|
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
|
84
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản
|
Định mức tiêu hao
vật tư
|
1
|
Nhựa thông
|
Kg
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0.883
|
2
|
Băng dính cách điện
|
Cuộn
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
4,033
|
3
|
Băng vải cao su
|
m
|
Cấp cánh điện tối thiểu cấp A
|
0,83
|
4
|
Bìa cứng cách điện
|
m3
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,66
|
5
|
Bìa gỗ ép
|
m2
|
Dày: (2 ÷ 3) mm
|
0,1
|
6
|
Bìa màu
|
Tờ
|
3 màu
|
1
|
7
|
Bình Gas mini
|
Bình
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,33
|
8
|
Bóng đèn compac
|
Chiếc
|
Công suất: (15 ÷ 20) W, đui xoáy
|
6
|
9
|
Bóng đèn huỳnh quang
|
Chiếc
|
Công suất: (60 ÷ 100)W, dài 1,2m
|
6
|
10
|
Bóng đèn sợi đốt
|
Chiếc
|
Công suất: (20 ÷ 40) W
|
6
|
11
|
Cáp điện
|
m
|
Tiết diện: 4 x 10 mm2
|
0,417
|
12
|
Cáp điện ngầm
|
m
|
Tiết diện: 4 x (10 ÷ 16) mm2
|
0,167
|
13
|
Cáp đồng
|
m
|
Tiết diện: (10 ÷ 17) mm2
|
0,097
|
14
|
Cáp nhôm vặn xoắn
|
m
|
Tiết diện: 4 x 16 mm2
|
0,067
|
15
|
Cát
|
m3
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,125
|
16
|
Cát vàng
|
m3
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,265
|
17
|
Cầu chì
|
Chiếc
|
Dòng điện: (5 ÷ 10) A
|
18
|
18
|
Cầu đấu
|
Chiếc
|
Dòng điện: 100A, 3 mắt
|
0,134
|
19
|
Cầu đấu 12 mắt
|
Chiếc
|
Dòng điện: (6 ÷ 10) A
|
0,231
|
20
|
Cầu đấu 12 mắt
|
Chiếc
|
Dòng điện: (16 ÷ 25) A
|
31,5
|
21
|
Cầu đấu 3 điểm
|
Chiếc
|
Dòng điện: (5 ÷ 10) A
|
0,231
|
22
|
Cọc tiếp địa
|
Chiếc
|
Dài: 2,4 m
Tiết diện: (10 ÷ 16) mm
|
0,014
|
23
|
Cột điện bê tông ly tâm
|
Cột
|
Chiều cao cột: (6 ÷ 8,5) m
|
0,3
|
24
|
Cột điện bê tông ly tâm (đã được dựng)
|
Bộ
|
Chiều cao cột: (6 ÷ 8.5) m
|
0,002
|
25
|
Chổi mềm
|
Chiếc
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
2
|
26
|
Chổi than
|
Chiếc
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,67
|
27
|
Dầu, mỡ
|
Kg
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,099
|
28
|
Dây bó rút
|
Chiếc
|
Dài: (100 ÷ 150) mm
|
312,78
|
29
|
Dây điện
|
m
|
Tiết diện: 1 x 2.5 mm
|
48,67 | | |