|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 04/2024/TT-BGDĐT hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành giáo dục và đào tạo trong các cơ sở giáo dục đại học và các trường cao đẳng sư phạm công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu:
|
04/2024/TT-BGDĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Thưởng
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Bản mô tả việc làm lãnh đạo, quản lý trong trường đại học công lập
Ngày 29/3/2024, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư 04/2024/TT-BGDĐT hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành giáo dục và đào tạo trong các cơ sở giáo dục đại học và các trường cao đẳng sư phạm công lập.Bản mô tả việc làm lãnh đạo, quản lý trong trường đại học công lập
Theo đó, bản mô tả vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành giáo dục và đào tạo gồm các nội dung:
- Tên vị trí việc làm;
- Mục tiêu vị trí việc làm;
- Các công việc và tiêu chí đánh giá;
- Phạm vi quyền hạn;
- Các mối quan hệ trong công việc;
- Các yêu cầu về trình độ, năng lực.
Bên cạnh đó, khung năng lực của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành giáo dục và đào tạo gồm các nội dung:
- Về trình độ, phẩm chất gồm: Trình độ đào tạo; bồi dưỡng, chứng chỉ; kinh nghiệm công tác; phẩm chất cá nhân; các yêu cầu khác theo vị trí việc làm;
- Về năng lực, gồm: Nhóm năng lực chung; nhóm năng lực chuyên môn; nhóm năng lực quản lý;
- Khung năng lực của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý phải phù hợp với tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý do cấp có thẩm quyền quy định; khung năng lực của các vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành giáo dục và đào tạo đảm bảo phù hợp với quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Khung cấp độ xác định yêu cầu về năng lực của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và vị trí việc làm viên chức chuyên ngành giáo dục và đào tạo quy định tại Phụ lục V Thông tư 04/2024/TT-BGDĐT.
Bản mô tả vị trí việc làm, khung năng lực của các vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành giáo dục và đào tạo quy định tại Phụ lục III, Phụ lục IV Thông tư 04/2024/TT-BGDĐT.
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ của đơn vị, quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và hướng dẫn tại các nội dung trên cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả vị trí việc làm, khung năng lực cụ thể của từng vị trí việc làm, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Xem chi tiết tại Thông tư 04/2024/TT-BGDĐT có hiệu lực từ ngày 15/5/2024.
BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/2024/TT-BGDĐT
|
Hà Nội, ngày
29 tháng 3 năm 2024
|
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN VỀ VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH
ĐẠO, QUẢN LÝ VÀ VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC VÀ CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CÔNG LẬP
Căn cứ Nghị định số
86/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo
dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số
106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của
Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Cục
trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo ban hành Thông tư hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành giáo dục và đào tạo trong
các cơ sở giáo dục đại học và các trường cao đẳng sư phạm công lập.
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn
về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên ngành giáo dục và đào tạo trong các cơ sở giáo dục đại học
và các trường cao đẳng sư phạm công lập, bao gồm: danh mục vị trí việc làm; bản
mô tả vị trí việc làm; khung năng lực của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và
vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục và đào tạo.
2. Đối tượng áp dụng
a) Thông tư này áp dụng
đối với các cơ sở giáo dục đại học (bao gồm các đại học, học viện, trường đại học)
và trường cao đẳng sư phạm công lập (sau đây gọi chung là các cơ sở giáo dục)
và các tổ chức, cá nhân có liên quan;
b) Thông tư này không áp dụng đối với cơ sở giáo dục thuộc
Bộ Quốc phòng và Bộ Công an.
Điều 2. Nguyên tắc, căn cứ xác định vị trí việc làm
1. Nguyên tắc xác định
vị trí việc làm
a) Bảo đảm thống nhất,
đồng bộ với các quy định pháp luật chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục;
b) Bảo đảm tuân thủ
các nguyên tắc quy định tại Điều 3 Nghị định số 106/2020/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị
sự nghiệp công lập (sau đây viết tắt là Nghị định số 106/2020/NĐ-CP);
c) Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành giáo dục
và đào tạo gắn với cơ cấu tổ chức, hoạt động đào tạo, hoạt động khoa học và
công nghệ, phục vụ cộng đồng của các cơ sở giáo dục;
d) Mỗi vị trí việc làm
phải có bản mô tả vị trí việc làm, khung năng lực và gắn với chức vụ, chức danh
lãnh đạo, quản lý hoặc hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
đ) Đảm bảo hiệu quả,
thu gọn đầu mối, thực hiện tinh giản biên chế, cơ cấu lại đội ngũ viên chức và
giảm chi phí ngân sách nhà nước khi xác định vị trí việc làm theo chức danh nghề
nghiệp trong các cơ sở giáo dục.
2. Căn cứ xác định vị
trí việc làm
Căn cứ xác định vị trí
việc làm thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 106/2020/NĐ-CP.
Điều
3. Danh mục vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên ngành giáo dục và đào tạo trong cơ sở giáo dục
1. Danh mục vị trí việc
làm lãnh đạo, quản lý trong cơ sở giáo dục quy định tại Phụ lục I Thông tư này.
2. Danh mục vị trí việc
làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành giáo dục và đào tạo quy định tại Phụ lục
II Thông tư này.
3. Căn cứ danh mục vị
trí việc làm quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này và chức năng, nhiệm vụ, cơ
cấu tổ chức của đơn vị, cơ sở giáo dục xây dựng danh mục vị trí việc làm phù hợp
với thực tiễn và định hướng phát triển của đơn vị, trình cấp có thẩm quyền phê
duyệt.
Điều
4. Bản mô tả vị trí việc làm, khung năng lực
1. Bản mô tả vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và vị trí việc
làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành giáo dục và đào tạo gồm các nội dung:
a) Tên vị trí việc
làm;
b) Mục tiêu vị trí việc
làm;
c) Các công việc và
tiêu chí đánh giá;
d) Phạm vi quyền hạn;
đ) Các mối quan hệ
trong công việc;
e) Các yêu cầu về
trình độ, năng lực.
2. Khung năng
lực của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và vị
trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành giáo dục và đào tạo gồm các nội
dung:
a) Về trình độ, phẩm chất gồm: Trình độ đào tạo; bồi dưỡng, chứng chỉ; kinh nghiệm công
tác; phẩm chất cá nhân; các yêu cầu khác theo vị trí việc làm;
b) Về năng lực,
gồm: Nhóm năng lực chung; nhóm năng lực chuyên
môn; nhóm năng lực quản lý;
c) Khung năng lực của
vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý phải phù hợp với tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo,
quản lý do cấp có thẩm quyền quy định; khung năng lực của các vị trí việc làm
chức danh nghề nghiệp chuyên ngành giáo dục và đào tạo đảm bảo phù hợp với quy
định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức do Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định. Khung cấp độ xác định yêu cầu về năng lực của vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý và vị trí việc làm viên chức chuyên ngành giáo dục và đào tạo quy định
tại Phụ lục V Thông tư này.
3. Bản mô tả vị trí việc
làm, khung năng lực của các vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và vị trí việc
làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành giáo dục và đào tạo quy định tại Phụ lục
III, Phụ lục IV Thông tư này.
4. Căn cứ chức năng,
nhiệm vụ của đơn vị, quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và hướng dẫn
tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 điều này, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả vị
trí việc làm, khung năng lực cụ thể của từng vị trí việc làm, trình cấp có thẩm
quyền phê duyệt.
Điều
5. Điều khoản chuyển tiếp
1. Đối
với viên chức lãnh đạo, quản lý hiện đang giữ hạng chức danh nghề nghiệp viên
chức thì tiếp tục thực hiện cho đến khi có quyết định của cấp có thẩm quyền
theo quy định pháp luật.
2. Đối với viên chức chuyên ngành giáo dục và đào tạo đã được
cấp có thẩm quyền bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp trước ngày Thông
tư này có hiệu lực thì tiếp tục giữ hạng chức
danh nghề nghiệp hiện giữ cho đến khi có quyết định của cấp có thẩm quyền.
Điều 6. Điều khoản áp dụng
Các vị
trí việc làm khác trong cơ sở giáo dục, không thuộc phạm vi điều chỉnh, đối tượng
áp dụng của Thông tư này thì thực hiện theo hướng dẫn của Bộ quản lý ngành,
lĩnh vực.
Điều 7. Hiệu lực thi hành
Thông tư này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2024.
Điều 8. Trách nhiệm thi hành
1. Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở giáo dục và
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư
này.
2. Trong quá trình thực hiện nếu vướng mắc, đề
nghị phản ánh về Bộ Giáo dục và Đào tạo để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Văn phòng
Chính phủ;
- UBVHGDTNTN&NĐ của Quốc hội;
- Ban Tuyên giáo TW;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Ủy ban quốc gia Đổi mới giáo dục và đào tạo;
- Hội đồng quốc gia Giáo dục và Phát triển nhân lực;
- Công báo; Website Chính phủ;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Các cơ sở giáo dục đại học công lập;
- Các trường cao đẳng sư phạm công lập;
- Cổng thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT;
- Lưu: VT, Vụ PC, NGCBQLGD (25b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Ngọc Thưởng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ TRONG CƠ SỞ
GIÁO DỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2024/TT-BGDĐT
ngày 29 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Danh mục vị
trí việc làm
|
I
|
Đại học
|
A
|
Vị trí việc làm hội
đồng đại học, trường
|
1.
|
Chủ tịch hội
đồng đại học
|
2.
|
Chủ tịch hội
đồng trường đại học/ Chủ tịch hội đồng học viện
|
B
|
Vị trí việc
làm lãnh đạo, quản lý
|
I.I
|
Vị trí việc
làm lãnh đạo quản lý đại học
|
1
|
Giám đốc đại học
|
2
|
Phó Giám đốc đại học
|
I.II
|
Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý các tổ chức, đơn vị thành viên, thuộc và trực thuộc đại học
|
1
|
Hiệu trưởng, Viện trưởng,
Giám đốc và tương đương
|
2
|
Phó Hiệu trưởng, Phó
viện trưởng, Phó Giám đốc và tương đương
|
3
|
Chánh Văn phòng đại học, Trưởng ban và tương đương
|
4
|
Phó Chánh Văn phòng đại học, Phó Trưởng ban và tương đương
|
5
|
Trưởng khoa, Giám đốc
trung tâm và tương đương
|
6
|
Phó Trưởng khoa, Phó
Giám đốc trung tâm và tương đương
|
I.III
|
Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý các tổ chức, đơn vị cấu
thành các tổ chức, đơn vị của đại học
|
1
|
Trưởng khoa, Viện trưởng,
Giám đốc trung tâm, Hiệu trưởng và tương đương
|
2
|
Phó Trưởng khoa, Phó
viện trưởng, Phó Giám đốc trung tâm, Phó Hiệu trưởng và tương đương
|
3
|
Trưởng phòng và
tương đương
|
4
|
Phó Trưởng phòng và
tương đương
|
5
|
Trưởng phòng thí
nghiệm, Giám đốc chương trình, Giám đốc xưởng và tương đương
|
6
|
Phó Trưởng phòng thí
nghiệm, Phó Giám đốc chương trình, Phó Giám đốc xưởng và tương đương
|
II
|
Trường đại học/học
viện trực thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc
Trung ương
|
A
|
Vị trí việc làm hội
đồng trường
|
1
|
Chủ tịch hội
đồng trường đại học/ Chủ tịch hội đồng học viện
|
B
|
Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý
|
II.I
|
Vị trí việc
làm lãnh đạo quản lý trường đại học/học viện
|
1
|
Hiệu trưởng trường đại
học/ Giám đốc học viện
|
2
|
Phó hiệu trưởng trường
đại học/ Phó Giám đốc học viện và tương đương
|
II.II
|
Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý các tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc trường đại học/ học
viện
|
1
|
Trưởng khoa, Trưởng
phòng, Giám đốc trung tâm và tương đương
|
2
|
Phó Trưởng khoa, Phó
Trưởng phòng, Phó Giám đốc trung tâm và tương đương
|
3
|
Giám đốc ban quản
lý, Giám đốc thư viện, Giám đốc xưởng và tương đương
|
4
|
Phó Giám đốc ban quản
lý, Phó Giám đốc thư viện, Phó Giám đốc xưởng và tương đương
|
5
|
Hiệu trưởng trường thuộc
trường đại học
|
6
|
Phó Hiệu trưởng trường
thuộc trường đại học
|
II.III
|
Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý các tổ chức, đơn vị cấu thành các tổ chức, đơn vị của trường
đại học/ học viện
|
1
|
Trưởng khoa thuộc
Phân hiệu, Trưởng phòng thí nghiệm và tương đương
|
2
|
Phó Trưởng khoa thuộc
phân hiệu, Phó Trưởng phòng thí nghiệm và tương đương
|
III
|
Trường cao đẳng
sư phạm
|
A
|
Vị trí việc làm hội
đồng trường
|
1
|
Chủ tịch hội
đồng trường cao đẳng sư phạm
|
B
|
Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý
|
III.I
|
Vị trí việc làm lãnh
đạo, quản lý trường cao đẳng sư phạm
|
1
|
Hiệu trưởng trường
cao đẳng sư phạm
|
2
|
Phó hiệu trưởng trường
cao đẳng sư phạm
|
III.II
|
Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý các tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc trường cao đẳng sư phạm
|
1
|
Trưởng khoa, Trưởng bộ
môn, Trưởng phòng, Giám đốc trung tâm và tương đương
|
2
|
Phó trưởng khoa, Phó
trưởng bộ môn, Phó trưởng phòng, Phó giám đốc trung tâm và tương đương
|
3
|
Giám đốc ban quản
lý, Trưởng trạm và tương đương
|
4
|
Phó giám đốc ban quản
lý, Phó trưởng trạm và tương đương
|
III.III
|
Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý các tổ chức, đơn vị cấu thành tổ chức, đơn vị của Trường
Cao đẳng Sư phạm
|
1
|
Trưởng bộ môn và
tương đương
|
2
|
Phó Trưởng bộ môn và
tương đương
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC KHUNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
CHUYÊN NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2024/TT-BGDĐT
ngày 29 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Danh mục vị trí việc làm
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
1.
|
Giảng viên cao cấp
|
Hạng I
|
2.
|
Giảng viên chính
|
Hạng II
|
3.
|
Giảng viên
|
Hạng III
|
4.
|
Trợ giảng
|
Hạng III
|
5.
|
Giảng viên cao đẳng
sư phạm cao cấp
|
Hạng I
|
6.
|
Giảng viên cao đẳng
sư phạm chính
|
Hạng II
|
7.
|
Giảng viên cao đẳng
sư phạm
|
Hạng III
|
8.
|
Giảng viên thực hành
chính
|
Hạng II
|
9.
|
Giảng viên thực hành
|
Hạng III
|
PHỤ LỤC III
HƯỚNG DẪN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO,
QUẢN LÝ TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC VÀ TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CÔNG LẬP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2024/TT-BGDĐT
ngày 29 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. Hướng dẫn mô tả vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý đại học
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: chủ
tịch hội đồng đại học
|
Mã vị trí việc làm:
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
|
|
Địa điểm làm việc:
|
|
Quy trình công việc liên quan:
|
Thực hiện theo quy định của Đảng, văn bản quy phạm
pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đại học và theo chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn được giao.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Chỉ đạo, điều
hành, tổ chức thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn của hội đồng đại học và chịu trách nhiệm trước pháp luật và hội đồng
đại học về việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của chủ tịch hội đồng đại học; quyết định các vấn đề thuộc thẩm quyền theo
đề nghị của giám đốc đại học.
2. Các công việc và tiêu chí đánh giá:
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
2.1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Chỉ
đạo, điều hành, tổ chức thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn của hội đồng đại
học theo quy định của pháp luật và quy chế về tổ chức và hoạt động của
đại học.
2. Chỉ đạo xây dựng chương trình, kế hoạch hoạt
động theo nhiệm kỳ, hàng năm, hàng quý,
hàng tháng của hội đồng đại học.
3. Kiểm tra, đôn đốc, điều phối;
tổ chức thực hiện; đánh giá.
|
1. Hoạt động
của hội đồng đại học thông suốt; các hoạt động chung của đại học được thực hiện
theo đúng quy định và có sự phát triển.
2. Chương trình, kế hoạch được ban hành đúng
thời hạn và sát với thực tế, được thực hiện nghiêm túc; hoạt động của hội đồng
đại học ổn định, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ phát triển đại học.
3. Báo cáo định kỳ trung thực, cụ
thể, kịp thời; nguồn lực được huy động, sử dụng hợp lý, hiệu quả; kết quả đánh giá khách quan, công khai, minh bạch.
|
2.2
|
Tham gia hoạt động nghề nghiệp
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học, phục vụ cộng đồng,...
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
2.3
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo
chỉ đạo, quy định của cấp trên hoặc cơ quan có thẩm quyền và theo quy chế tổ chức
và hoạt động của đại học.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Hội đồng đại học, cơ quan có thẩm
quyền.
|
Thành viên hội đồng đại học.
|
Ban giám đốc, đơn vị thành viên, đơn vị thuộc,
đơn vị trực thuộc đại học.
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Cơ quan quản
lý cấp trên, cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp.
|
Chịu sự chỉ đạo, lãnh đạo, quản
lý/hướng dẫn/kiểm tra, thanh tra, đánh giá theo quy định.
|
Các cơ sở giáo dục, cơ quan nhà nước ở Trung ương, địa phương và các cơ quan,
tổ chức cá nhân có liên quan đến công việc được giao.
|
● Phối hợp công việc liên quan chuyên
môn;
● Cung
cấp các thông tin theo yêu cầu;
● Lấy
thông tin thống kê;
...
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện nhiệm vụ được giao.
|
4.2
|
Được quyết định
vấn đề cụ thể theo quy chế tổ chức và hoạt động của đại học.
|
4.3
|
Ký các văn bản
thuộc thẩm quyền ban hành của hội đồng đại học.
|
4.4
|
Được quyết định
phân công nhiệm vụ cho các thành viên hội đồng đại học.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn.
|
4.6
|
Được chỉ đạo
tổ chức và chủ trì các cuộc họp của hội đồng đại học.
|
...
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Trình độ chuyên môn đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp và chức vụ chủ tịch hội đồng đại học theo quy định pháp luật, cấp có
thẩm quyền, quy chế tổ chức và hoạt động của đại học.
|
● Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn chủ tịch hội đồng đại học
theo quy định của Đảng, pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện của chủ tịch hội đồng đại học theo quy định pháp luật và cấp có
thẩm quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm quản lý giáo dục đại học từ cấp
khoa/phòng và tương đương trở lên.
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của
đại học.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng dự báo, đề xuất những
chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề liên quan đến giáo dục và chức
năng, nhiệm vụ của đại học.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền bổ nhiệm/công
nhận chủ tịch hội đồng đại học.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
4-5
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
4-5
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
4-5
|
● Giao tiếp ứng xử
|
4-5
|
● Quan hệ phối hợp
|
4-5
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
4-5
|
● Quản lý sự thay đổi
|
4-5
|
● Ra quyết định
|
4-5
|
● Quản lý nguồn lực
|
4-5
|
● Phát triển đội ngũ
|
4-5
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: chủ
tịch hội đồng trường đại học/chủ tịch hội đồng học viện
|
Mã vị trí việc làm:
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
Địa điểm làm việc:
|
|
Quy trình công việc liên quan
|
Thực hiện theo quy định của Đảng, văn bản quy
phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của trường đại học/học viện và
theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Chỉ đạo, điều
hành, tổ chức thực hiện các nhiệm vụ của hội đồng trường đại học/học viện và
chịu trách nhiệm trước pháp luật và hội đồng trường đại học/học viện về việc thực hiện
nhiệm vụ, quyền hạn được giao; quyết định các vấn đề thuộc thẩm quyền theo đề nghị của hiệu trưởng trường
đại học/giám đốc học viện.
2. Các công việc và tiêu chí đánh giá:
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
2.1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Chỉ
đạo, điều hành, tổ chức thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn của hội đồng trường đại học/học viện theo quy định của pháp luật.
2. Chỉ đạo xây dựng chương trình, kế hoạch hoạt
động theo nhiệm kỳ, hàng quý, hàng năm của
hội đồng trường đại học/học viện.
3. Kiểm tra, đôn đốc, điều phối;
tổ chức thực hiện; đánh giá.
|
1. Hoạt động
của hội đồng trường đại học/học viện thông suốt; các hoạt động chung của trường
đại học/học viện được thực hiện theo đúng quy định và có sự phát triển
theo mục tiêu của đại học.
2. Chương trình, kế hoạch được ban hành đúng
thời hạn và sát với thực tế, được thực hiện nghiêm túc; hoạt động của hội đồng
trường đại học/học viện ổn định, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ phát triển trường đại học/học viện.
3. Báo cáo định kỳ trung thực, cụ
thể, kịp thời; nguồn lực được huy động, sử dụng hợp lý, hiệu quả; kết quả đánh giá khách quan, công khai, minh bạch.
|
2.2
|
Tham gia hoạt động nghề nghiệp
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học, phục vụ cộng đồng,...
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
2.3
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo
chỉ đạo, quy định của đại học hoặc cơ quan có thẩm quyền và quy chế tổ chức
và hoạt động của trường đại học/học viện.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Hội đồng trường đại học/học viện,
cơ quan có thẩm quyền.
|
Thành viên hội đồng trường đại học/học viện
|
Ban giám hiệu/ban giám đốc, các đơn vị thuộc,
trực thuộc trường đại học/học viện
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Đại học, cơ
quan có thẩm quyền
|
Chịu sự chỉ đạo, lãnh đạo, quản
lý/hướng dẫn/kiểm tra, thanh tra, đánh giá theo quy định.
|
Các cơ sở giáo dục, cơ quan nhà nước ở Trung ương, địa phương và các cơ quan,
tổ chức cá nhân có liên quan đến hoạt động của trường đại học/học viện và công việc được giao.
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn;
● Báo
cáo, cung cấp thông tin theo yêu cầu;
● Lấy
thông tin thống kê;
...
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện nhiệm vụ được giao.
|
4.2
|
Được quyết định
vấn đề cụ thể theo quy chế tổ chức và hoạt động của trường đại học/học viện.
|
4.3
|
Ký các văn bản
thuộc thẩm quyền ban hành của hội đồng trường đại học/học viện.
|
4.4
|
Được quyết định
phân công nhiệm vụ cho các thành viên hội đồng trường đại học/học viện.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn.
|
4.6
|
Được chỉ đạo
tổ chức và chủ trì các cuộc họp của hội đồng trường đại học/học viện.
|
...
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Trình
độ chuyên môn đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và chức vụ lãnh đạo,
quản lý theo quy định pháp luật, cấp có thẩm quyền, quy chế tổ chức và hoạt động
của trường đại học/học viện.
|
● Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn chủ tịch hội đồng trường đại
học/học viện theo quy định của Đảng, pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện của chủ tịch hội đồng trường đại học/học viện theo quy định
pháp luật và cấp có thẩm quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm quản lý giáo dục đại học từ cấp
khoa/phòng và tương đương trở lên.
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của
đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng dự báo, đề xuất những
chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề liên quan đến giáo dục và chức
năng, nhiệm vụ của trường đại
học/học viện.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền bổ nhiệm/công
nhận chủ tịch hội đồng trường đại học/học viện.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
4-5
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
4-5
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
4-5
|
● Giao tiếp ứng xử
|
4-5
|
● Quan hệ phối hợp
|
4-5
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
4-5
|
● Quản lý sự thay đổi
|
4-5
|
● Ra quyết định
|
4-5
|
● Quản lý nguồn lực
|
4-5
|
● Phát triển đội ngũ
|
4-5
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: giám
đốc đại học
|
Mã vị trí việc làm:
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
Địa điểm làm việc:
|
|
Quy trình công việc liên quan
|
Thực hiện theo quy định của Đảng, văn bản quy
phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đại học và theo chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn được giao.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Giám đốc đại học là
người chịu trách nhiệm về toàn bộ hoạt động của đại học; trực tiếp quản lý, điều
hành các hoạt động của đại học theo quy định pháp luật và quy chế tổ chức
và hoạt động của đại học.
2. Các công việc và tiêu chí
đánh giá:
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
2.1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Quản lý, điều hành mọi hoạt động
của đại học theo quy chế tổ chức và hoạt động của đại học và quy định pháp luật
(nhân sự; tài chính, tài sản;…).
2. Chủ trì xây dựng chiến lược,
chương trình, kế hoạch, phân công nhiệm vụ trong đại học.
3. Chủ trì tổ chức thực hiện nhiệm
vụ, công việc của đại học (tổ chức triển khai; kiểm tra, đôn đốc, điều phối;
theo dõi, đánh giá).
|
1. Các quy chế, nội quy,
quy định trong nội bộ được ban hành đầy đủ, kịp thời, đúng quy định; nhân sự, tài chính, tài sản,... được quản lý, sử dụng đúng quy định của
Đảng, Nhà nước và quy chế tổ chức và hoạt động của đại học.
2. Chiến lược, chương trình, kế
hoạch được xây dựng sát với thực tiễn và được hội đồng đại học phê duyệt;
phân công nhiệm vụ phù hợp, cụ thể, hiệu quả, công bằng, không bỏ sót nhiệm vụ,
một nhiệm vụ chỉ có một đầu mối chịu trách nhiệm chính.
3. Hoạt động
của đại học thông suốt; công
việc chung của đại học được thực hiện theo đúng quy định và đạt hiệu quả;
đánh giá kịp thời, phát hiện nguyên nhân cản trở việc thực hiện
và có giải pháp khắc phục; xử lý chính xác, đúng thẩm quyền; báo cáo kịp thời.
|
2.2
|
Thực hiện hoạt động chuyên môn
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học, phục vụ cộng đồng,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
2.3
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo
chỉ đạo, quy định của cấp trên hoặc cơ quan có thẩm quyền và theo quy chế tổ
chức và hoạt động của đại học.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Hội đồng đại học, cơ quan có thẩm
quyền
|
- Các phó giám đốc;
- Lãnh đạo, quản lý, viên chức,
người lao động theo phân công, phân cấp.
|
Ban giám đốc, đơn vị thành viên,
đơn vị thuộc, đơn vị trực thuộc đại học
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Cơ quan quản
lý cấp trên, cơ quan có thẩm quyền.
|
Chịu sự chỉ đạo, lãnh đạo, quản
lý/hướng dẫn/kiểm tra, thanh tra, đánh giá theo quy định.
|
Các cơ sở giáo dục, cơ quan nhà nước ở Trung ương, địa phương và các cơ quan,
tổ chức cá nhân có liên quan đến hoạt động của đại học và công việc được
giao.
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn;
● Báo
cáo, cung cấp thông tin theo yêu cầu;
● Lấy
thông tin thống kê.
...
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện nhiệm vụ được giao.
|
4.2
|
Được quyết định
các vấn đề cụ thể theo quy chế tổ chức và hoạt động của đại học.
|
4.3
|
Ký các văn bản
thuộc thẩm quyền của giám đốc đại học.
|
4.4
|
Được quyết định
phân công nhiệm vụ cho các thành viên ban giám đốc đại học.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn.
|
4.6
|
Được chỉ đạo
tổ chức và chủ trì các cuộc họp của đại học.
|
....
|
....
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Có trình độ tiến sĩ, đáp ứng tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và chức vụ giám đốc
đại học theo quy định pháp luật, cấp có thẩm quyền, quy chế tổ chức và hoạt động
của đại học.
|
● Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của giám đốc đại học theo
quy định của Đảng, pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện của giám đốc đại học theo quy định pháp luật và cấp có thẩm
quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm quản lý từ cấp trường đại học/học
viện và tương đương trở lên.
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của
đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng dự báo, đề xuất những
chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề liên quan đến giáo dục và chức
năng, nhiệm vụ của đại học.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền bổ nhiệm/công
nhận giám đốc đại học.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
4-5
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
4-5
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
4-5
|
● Giao tiếp ứng xử
|
4-5
|
● Quan hệ phối hợp
|
4-5
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
4-5
|
● Quản lý sự thay đổi
|
4-5
|
● Ra quyết định
|
4-5
|
● Quản lý nguồn lực
|
4-5
|
● Phát triển đội ngũ
|
4-5
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: phó
giám đốc đại học
|
Mã vị trí việc làm:
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
Địa điểm làm việc:
|
|
Quy trình công việc liên quan
|
Thực hiện theo quy định của Đảng, văn bản quy
phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đại học và theo chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn được giao.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Phó giám đốc đại
học phụ trách, chỉ đạo một hoặc một số lĩnh vực, công tác của đại học theo phân
công của giám đốc; chịu trách nhiệm trước giám đốc và trước pháp luật về việc thực hiện chức
trách, nhiệm vụ được giao.
2. Các công việc và tiêu chí đánh giá:
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Tham gia quản lý, điều hành một
hoặc một số lĩnh vực, công tác của đại học theo phân công của giám đốc đại học
(quản lý, điều hành một số mảng công việc của đại học; xử lý các công việc đột
xuất trong phạm vi được giao; kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện công việc
của đại học; đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ đối với viên chức, người
lao động theo thẩm quyền; điều hành đại học khi được giám đốc ủy quyền hoặc
được lãnh đạo cơ quan có thẩm quyền giao).
2. Tham gia các hội đồng, ban chỉ
đạo (theo phân công cụ thể).
3. Xây dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của bộ phận được phân công phụ trách.
|
1. Nắm bắt được tình hình hoạt động
chung của đại học; nắm bắt đầy đủ các thông tin về các công việc thuộc mảng
công tác được giao phụ trách; xử lý kịp thời, chính xác và hiệu quả các
công việc được giao; hoàn thành đúng quy định, đúng tiến độ công việc và nhiệm
vụ quản lý được giao; hoàn thành chức trách, nhiệm vụ được ủy quyền.
2. (Theo yêu cầu cụ thể)
3. Kế hoạch được xây dựng phù hợp
với kế hoạch chung của đại học, có tính khả thi cao và được thực hiện theo
đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng, hiệu quả.
|
2
|
Thực hiện hoạt động chuyên môn
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
3
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo
yêu cầu của giám đốc, cơ quan có thẩm quyền và theo quy chế tổ chức và hoạt động
của đại học.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Hội đồng đại học, giám đốc đại học,
cơ quan có thẩm quyền.
|
Lãnh đạo, quản lý, viên chức,
người lao động theo phân công, phân cấp.
|
Các đơn vị thành viên, đơn vị
thuộc và trực thuộc đại học.
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Cơ quan quản
lý cấp trên, cơ quan có thẩm quyền.
|
Chịu sự chỉ đạo, lãnh đạo, quản
lý/hướng dẫn/kiểm tra, thanh tra, đánh giá theo quy định.
|
Các cơ sở giáo dục, cơ quan nhà nước ở Trung ương, địa phương và các cơ quan,
tổ chức cá nhân có liên quan đến hoạt động của đại học và công việc được
giao.
|
● Phối hợp công việc liên quan đến
chuyên môn;
● Báo cáo, cung cấp thông tin
theo yêu cầu;
● Lấy
thông tin thống kê;
● ...........
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện nhiệm vụ được giao.
|
4.2
|
Được quyết định
các vấn đề cụ thể theo quy chế tổ chức và hoạt động của đại học và phân công,
phân cấp của giám đốc đại học.
|
4.3
|
Ký các văn bản
thuộc lĩnh vực, công tác được giao phụ trách hoặc theo ủy quyền của giám đốc
đại học.
|
4.4
|
Được quyết định
phân công nhiệm vụ cho viên chức, người lao động trong đại học theo thẩm quyền.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn.
|
4.6
|
Được tham
gia các cuộc họp liên quan đến lĩnh vực, công tác được phân công phụ trách.
|
...
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Có trình độ tiến sĩ, đáp ứng tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và chức vụ phó
giám đốc đại học theo quy định pháp luật, cấp có thẩm quyền, quy chế tổ chức
và hoạt động của đại học.
|
● Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của phó giám đốc đại học
theo quy định của Đảng, pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện của phó giám đốc đại học theo quy định pháp luật và cấp có thẩm
quyền.
● Bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp theo quy định
của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm quản lý từ cấp trường đại học/học
viện và tương đương trở lên.
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của
đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng dự báo, đề xuất những
chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề liên quan đến giáo dục và chức
năng, nhiệm vụ của đại học.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền bổ nhiệm phó giám
đốc đại học.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
4-5
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
4-5
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
4-5
|
● Giao tiếp ứng xử
|
4-5
|
● Quan hệ phối hợp
|
4-5
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
4-5
|
● Quản lý sự thay đổi
|
4-5
|
● Ra quyết định
|
4-5
|
● Quản lý nguồn lực
|
4-5
|
● Phát triển đội ngũ
|
4-5
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Trưởng đơn vị là người chịu trách nhiệm về toàn
bộ hoạt động của đơn vị; trực tiếp quản lý và điều hành các hoạt động của đơn vị
theo quy định của pháp luật và quy chế về tổ chức và hoạt động của đơn vị.
2. Các công việc và tiêu chí đánh giá:
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
2.1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Quản lý, điều hành mọi hoạt động
của đơn vị theo quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị và quy định pháp luật
(nhân sự; công tác tài chính, tài sản;…);
2. Chủ trì xây dựng chiến lược,
chương trình, kế hoạch, phân công nhiệm vụ trong đơn vị;
3. Chủ trì tổ chức thực hiện nhiệm
vụ, công việc của đơn vị (tổ chức triển khai; kiểm tra, đôn đốc, điều phối;
theo dõi, đánh giá).
|
1. Các quy chế, nội quy,
quy định trong nội bộ được ban hành đầy đủ, kịp thời, đúng quy định; nhân sự, tài chính, tài sản,... được quản lý, sử dụng đúng quy định của
Đảng, Nhà nước và quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị;
2. Chiến lược, chương trình, kế
hoạch được xây dựng sát với thực tiễn và được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
phân công nhiệm vụ phù hợp, cụ thể, hiệu quả, công bằng; không bỏ sót nhiệm vụ;
một nhiệm vụ chỉ có một đầu mối chịu trách nhiệm chính;
3. Hoạt động
của đơn vị thông suốt; công việc chung của đơn vị được thực hiện theo đúng
quy định và đạt hiệu quả; đánh giá kịp thời, phát hiện
nguyên nhân cản trở việc thực hiện và có giải pháp khắc phục; xử lý chính
xác, đúng thẩm quyền; báo cáo kịp thời.
|
2.2
|
Thực hiện hoạt động chuyên môn
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
2.3
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện các ý kiến chỉ đạo
khác theo chỉ đạo, quy định của cấp trên hoặc cơ quan có thẩm quyền và theo
quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Hội đồng có thẩm quyền của đơn vị,
cơ quan có thẩm quyền.
|
- Các phó đơn vị.
- Viên chức, người lao động đơn
vị thuộc, trực thuộc theo phân cấp.
|
Ban lãnh đạo đơn vị, đơn vị thuộc, trực thuộc
đơn vị
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Đại học, cơ
quan có thẩm quyền
|
Chịu sự chỉ đạo, lãnh đạo, quản
lý/hướng dẫn/kiểm tra, thanh tra, đánh giá theo quy định.
|
Các cơ sở giáo dục, cơ quan nhà nước ở Trung ương, địa phương và các cơ quan,
tổ chức cá nhân có liên quan đến hoạt động của đơn vị và công việc được giao.
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn;
● Báo
cáo, cung cấp thông tin theo yêu cầu;
● Lấy
thông tin thống kê.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện nhiệm vụ được giao.
|
4.2
|
Được quyết định
vấn đề cụ thể theo quy chế tổ chức và hoạt động của dơn vị.
|
4.3
|
Ký các văn bản
thuộc thẩm quyền ban hành của trưởng đơn vị.
|
4.4
|
Được quyết định
phân công nhiệm vụ cho viên chức, người lao động trong đơn vị theo thẩm quyền
của trưởng đơn vị.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn.
|
4.6
|
Được tham
gia các cuộc họp liên quan đến đơn vị.
|
...
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Trình
độ chuyên môn đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và chức vụ lãnh đạo,
quản lý theo quy định pháp luật, cấp có thẩm quyền, quy chế tổ chức và hoạt động
của đại học.
|
● Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của trưởng đơn vị theo quy
định của Đảng, pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện của trưởng đơn vị theo quy định pháp luật và cấp có thẩm quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm quản lý giáo dục đại học từ cấp
phòng/khoa và tương đương trở lên.
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước, quy định của đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng dự báo, đề xuất những
chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề liên quan đến giáo dục và chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực công
tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
4-5
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
4-5
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
4-5
|
● Giao tiếp ứng xử
|
4-5
|
● Quan hệ phối hợp
|
4-5
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
4-5
|
● Quản lý sự thay đổi
|
4-5
|
● Ra quyết định
|
4-5
|
● Quản lý nguồn lực
|
4-5
|
● Phát triển đội ngũ
|
4-5
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Phó đơn vị phụ trách, chỉ đạo một
hoặc một số lĩnh vực, công tác của đơn vị theo phân công của trưởng đơn vị; chịu
trách nhiệm trước trưởng đơn vị và trước pháp luật về việc thực hiện chức
trách, nhiệm vụ được giao.
2. Các công việc và tiêu chí đánh giá:
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí đánh
giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Tham gia quản lý, điều hành một
hoặc một số công tác của đơn vị theo phân công của trưởng đơn vị (quản lý, điều
hành một số mảng công việc của đơn vị; xử lý các công việc đột xuất trong phạm
vi được giao; kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện công việc của đơn vị;
đánh giá việc hoàn thành nhiệm vụ đối với viên chức, người lao động theo thẩm
quyền; điều hành đơn vị khi được trưởng đơn vị ủy quyền hoặc được cơ quan có
thẩm quyền giao).
2. Tham gia các hội đồng, ban chỉ
đạo (theo phân công cụ thể).
3. Xây dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của bộ phận được phân công phụ trách.
|
1. Nắm bắt được tình hình hoạt động
chung của đơn vị; nắm bắt đầy đủ các thông tin về công việc thuộc mảng công
tác được giao phụ trách; xử lý kịp thời, chính xác và hiệu quả các công
việc được giao; hoàn thành đúng quy định, đúng tiến độ công việc và nhiệm vụ
quản lý được giao; hoàn thành chức trách, nhiệm vụ được ủy quyền.
2. (Theo yêu cầu cụ thể)
3. Kế hoạch được xây dựng phù hợp
với dung kế hoạch chung của đơn vị, có tính khả thi cao và được thực hiện
theo đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng, hiệu quả.
|
2
|
Thực hiện hoạt động chuyên môn
|
Giảng dạy, nghiên
cứu khoa học, phục vụ cộng đồng,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
3
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện nhiệm vụ khác theo quy
định của pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Hội đồng có thẩm quyền, trưởng
đơn vị, cơ quan có thẩm quyền.
|
Viên chức, người lao động theo
phân công
|
Các đơn vị thuộc và trực thuộc
đơn vị
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Đại học, cơ
quan có thẩm quyền
|
Chịu sự chỉ đạo, lãnh đạo, quản
lý/hướng dẫn/kiểm tra, thanh tra, đánh giá theo quy định.
|
Các cơ sở giáo dục, cơ quan nhà nước ở Trung ương, địa phương và các cơ quan,
tổ chức cá nhân có liên quan đến hoạt động của đơn vị và công việc được giao
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn;
● Báo
cáo, cung cấp thông tin theo yêu cầu;
● Lấy
thông tin thống kê;
.................
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện nhiệm vụ được giao.
|
4.2
|
Được quyền
quyết định các vấn đề cụ thể theo quy chế về tổ chức và hoạt động của đơn vị
và phân công của trưởng đơn vị.
|
4.3
|
Được thay mặt trưởng đơn vị ký
các văn bản liên quan đến công tác được phân công phụ trách hoặc ký văn bản
theo ủy quyền của trưởng đơn vị.
|
4.4
|
Được quyết định
phân công nhiệm vụ cho viên chức, người lao động trong đơn vị theo thẩm quyền.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn.
|
4.6
|
Được tham
gia các cuộc họp liên quan đến mảng, lĩnh vực công tác được phân công phụ
trách.
|
...
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Trình
độ chuyên môn đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và chức vụ lãnh đạo,
quản lý theo quy định pháp luật, cấp có thẩm quyền, quy chế tổ chức và hoạt động
của đơn vị.
|
● Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của phó đơn vị theo quy định
của Đảng, pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện, tiêu chuẩn của phó đơn vị theo quy định pháp luật và cấp có thẩm
quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm quản lý giáo dục đại học từ cấp
phòng/khoa và tương đương trở lên.
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước, quy định của đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng dự báo, đề xuất những
chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề liên quan đến giáo dục và chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
3-4
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
3-4
|
● Quản lý sự thay đổi
|
3-4
|
● Ra quyết định
|
3-4
|
● Quản lý nguồn lực
|
3-4
|
● Phát triển đội ngũ
|
3-4
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên vị trí việc làm: chánh
văn phòng đại học/trưởng ban và tương đương
|
Mã vị trí việc làm:
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
Địa điểm làm việc:
|
|
Quy trình công việc liên quan
|
Thực hiện theo quy định của Đảng, văn bản quy
phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đại học và theo chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn được giao.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Quản lý, điều hành, tổ chức hoạt động của
đơn vị theo chức năng, nhiệm vụ và chịu trách nhiệm trước pháp luật, giám đốc đại
học về thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị và công việc do lãnh đạo đại học
giao.
2. Các công việc và tiêu chí
đánh giá:
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Quản lý, điều hành, tổ chức
các hoạt động chung của đơn vị theo phân công, phân cấp của lãnh đạo đại học.
2. Phân công công việc cho từng
viên chức, người lao động và cấp phó giúp việc quản lý.
3. Chỉ đạo xây dựng và tổ chức
thực hiện chương trình, kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của đơn vị.
4. Kiểm tra, đánh giá việc thực
hiện kế hoạch, nhiệm vụ của viên chức, người lao động trong đơn vị.
|
1. Nắm bắt được tình hình hoạt động
chung của đại học; nắm bắt đầy đủ các thông tin về các mảng
công việc của đơn vị; xử lý kịp thời, chính xác và hiệu quả các công việc được giao; hoạt động của đơn vị được
thông suốt, hoàn thành theo kế hoạch và yêu cầu của cấp trên.
2. Phân công công việc phù hợp,
cụ thể, hiệu quả, công bằng; không bỏ sót nhiệm vụ; một nhiệm vụ chỉ có một đầu
mối chịu trách nhiệm chính.
3. Kế hoạch được xây dựng phù hợp
với kế hoạch chung của đại học, có tính khả thi cao và được thực hiện theo
đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng, hiệu quả.
4. Phát hiện và có biện pháp xử
lý, hỗ trợ, báo cáo kịp thời những khó khăn, vướng mắc; đánh giá khách quan,
công khai, minh bạch.
|
2
|
Đảm nhiệm công việc
của 01 vị trí việc làm chuyên môn của đơn vị.
|
Đáp ứng các
yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm.
|
3
|
Tham gia hoạt động nghề nghiệp
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
4
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo
chỉ đạo của cấp trên, hoặc của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền theo
quy định của pháp luật và quy chế tổ chức và hoạt động của đại học.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Lãnh đạo đại học, cơ quan có thẩm
quyền
|
Viên chức, người
lao động trong đơn vị theo phân cấp
|
Các đơn vị thành viên, thuộc và
trực thuộc đại học liên quan đến công việc được giao.
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Đơn vị liên quan thuộc các Bộ,
ban, ngành, địa phương
|
(cụ thể theo chức năng nhiệm vụ
của đơn vị và nhiệm vụ của lãnh đạo đại học giao)
|
Các đơn vị thuộc, trực thuộc
đại học
|
Phối hợp công việc
|
Các đơn vị giáo dục đại học khác
|
Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện nhiệm vụ được giao.
|
4.2
|
Được quyết định
các vấn đề cụ thể theo quy chế về tổ chức và hoạt động của đại học và phân
công, phân cấp của giám đốc đại học.
|
4.3
|
Được thừa lệnh giám đốc đại học ký
các văn bản liên quan đến công tác của đơn vị theo quy định.
|
4.4
|
Được quyết định
phân công nhiệm vụ cho viên chức, người lao động trong đơn
vị theo quyền hạn được giao.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn.
|
4.6
|
Được tham
gia các cuộc họp liên quan đến mảng, lĩnh vực công tác của đơn vị.
|
...
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Trình
độ chuyên môn đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và chức vụ lãnh đạo,
quản lý theo quy định pháp luật và quy chế tổ chức và hoạt động của đại học.
|
● Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của chánh văn phòng/trưởng
ban và tương đương theo quy định của Đảng, pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện, tiêu chuẩn của chánh văn phòng/trưởng ban và tương đương theo
quy định pháp luật và cấp có thẩm quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm quản lý từ cấp phòng/khoa và
tương đương trở lên
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước, quy định của đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng dự báo, đề xuất những
chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề liên quan đến giáo dục và chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của đại học.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
3-4
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
3-4
|
● Quản lý sự thay đổi
|
3-4
|
● Ra quyết định
|
3-4
|
● Quản lý nguồn lực
|
3-4
|
● Phát triển đội ngũ
|
3-4
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này và
các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi tiết
từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn của
đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: phó
chánh văn phòng đại học/phó trưởng ban và tương đương
|
Mã vị trí việc làm:
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
Địa điểm làm việc:
|
|
Quy trình công việc liên quan:
|
Thực hiện theo quy định của Đảng, văn bản quy
phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đại học và theo chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn được giao.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Giúp trưởng đơn vị quản lý, điều hành, tổ
chức thực hiện công việc của đơn vị theo lĩnh vực được phân công và chịu trách
nhiệm trước pháp luật, trưởng đơn vị về việc thực hiện chức
trách, nhiệm vụ được giao.
2. Các công việc và tiêu chí
đánh giá:
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Tham gia quản lý, điều
hành, tổ chức thực hiện công việc của đơn vị do trưởng đơn vị phân công hoặc ủy
quyền.
2. Tham gia xử lý các công việc
đột xuất trong phạm vi công tác được giao; tham gia kiểm tra, đánh giá tình
hình thực hiện công việc của đơn vị.
3. Xây dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của bộ phận được phân công phụ trách.
|
1. Nắm bắt được tình hình hoạt động
chung của đại học và đơn vị; nắm bắt đầy đủ các thông tin về mảng công tác phụ
trách; các công việc, nhiệm vụ được giao quản
lý hoàn thành đúng quy định, đúng tiến độ, đảm bảo hiệu quả; hoàn thành chức
trách, nhiệm vụ được ủy quyền.
2. Xử lý kịp thời, chính xác
và hiệu quả các công việc được giao; công việc của đơn vị được giao phụ
trách hoàn thành đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng, hiệu quả; phát hiện và có
biện pháp xử lý, hỗ trợ, báo cáo kịp thời những khó khăn trong thực hiện nhiệm
vụ của đơn vị.
3. Kế hoạch được xây dựng phù hợp
với kế hoạch chung của đơn vị và đại học, có tính khả thi cao và được thực hiện
theo đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng, hiệu quả.
|
2
|
Đảm
nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm
chuyên môn của đơn vị.
|
Đáp ứng được
các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm.
|
3
|
Tham gia hoạt động nghề nghiệp
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
4
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo
chỉ đạo của trưởng đơn vị, hoặc của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền
theo quy định của pháp luật và quy chế tổ chức và hoạt động của đại học.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Lãnh đạo đại học, trưởng đơn vị,
cơ quan có thẩm quyền
|
Viên chức, người
lao động trong đơn vị theo phân công
|
Đơn vị thành viên, đơn vị thuộc
và trực thuộc đại học.
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Đơn vị liên quan thuộc các Bộ,
ban, ngành, địa phương
|
(cụ thể theo chức năng nhiệm vụ
của đơn vị và nhiệm vụ của lãnh đạo đại học giao)
|
Các đơn vị thuộc, trực thuộc
đại học
|
Phối hợp công việc
|
Các đơn vị giáo dục đại học khác
|
Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện nhiệm vụ được giao.
|
4.2
|
Được quyết định
các vấn đề cụ thể theo quy chế tổ chức và hoạt động của đại học và phân công,
phân cấp của trưởng đơn vị.
|
4.3
|
Được ký thay trưởng đơn vị các
văn bản liên quan đến công tác được phân công phụ trách hoặc theo ủy quyền.
|
4.4
|
Được quyết định
phân công nhiệm vụ cho viên chức, người lao động trong đơn
vị theo thẩm quyền.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn.
|
4.6
|
Được tham
gia các cuộc họp liên quan đến mảng, lĩnh vực công tác của đơn vị được giao phụ trách.
|
4.7
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Trình
độ chuyên môn đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và chức vụ lãnh đạo,
quản lý theo quy định pháp luật và quy chế tổ chức và hoạt động của đại học.
|
● Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng,
pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện của phó chánh văn phòng/phó trưởng ban và tương đương theo quy
định pháp luật và cấp có thẩm quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm quản lý từ cấp phòng/khoa và
tương đương trở lên
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước, quy định của đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng dự báo, đề xuất những
chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề liên quan đến giáo dục và chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của đại học.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
3-4
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
3-4
|
● Quản lý sự thay đổi
|
3-4
|
● Ra quyết định
|
3-4
|
● Quản lý nguồn lực
|
3-4
|
● Phát triển đội ngũ
|
3-4
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: trưởng khoa, giám đốc trung tâm và tương đương
|
Mã vị trí việc làm:
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
Địa điểm làm việc:
|
|
Quy trình công việc liên quan:
|
Thực hiện theo quy định của Đảng, văn bản quy
phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đại học và theo chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn được giao.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Chịu trách nhiệm về toàn bộ hoạt động của đơn vị
theo chức năng, nhiệm vụ được giao; trực tiếp quản lý, điều hành và triển khai
hoạt động của đơn vị theo quy định pháp luật và cấp có thẩm quyền.
2. Các công việc và tiêu chí đánh giá:
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
2.1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Quản lý, điều hành và triển
khai hoạt động của đơn vị theo phân công, phân cấp của lãnh đạo đại học.
2. Phân công công việc cho từng
viên chức và cấp phó giúp việc quản lý.
3. Xây dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của đơn vị.
|
1. Nắm bắt được tình hình hoạt động
chung của đại học và tình hình thực hiện nhiệm vụ của đơn vị; xử lý kịp thời,
chính xác và hiệu quả các tình huống công tác của
đơn vị; hoạt động của đơn vị được thông suốt, theo đúng quy định của pháp luật
và yêu cầu của cấp trên.
2. Phân công công việc phù hợp,
cụ thể, hiệu quả, công bằng; không bỏ sót nhiệm vụ; một nhiệm vụ chỉ có một đầu
mối chịu trách nhiệm chính.
3. Kế hoạch của đơn vị được xây
dựng phù hợp với kế hoạch chung của đại học, có tính khả thi cao và được thực
hiện theo đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng, hiệu quả cao.
|
2.2
|
Đảm
nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm
chuyên môn của đơn vị.
|
Đáp ứng được
các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm.
|
2.3
|
Tham gia hoạt động nghề nghiệp
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
2.4
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo
chỉ đạo của đại học, hoặc của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền theo
quy định của pháp luật và quy chế tổ chức và hoạt động của đại học.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Lãnh đạo đại học, cơ quan có thẩm
quyền.
|
Viên chức, người
lao động trong đơn vị theo phân cấp
|
Các đơn vị thành viên, đơn vị
thuộc và trực thuộc đại học liên quan đến công việc được giao.
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Cơ quan quản
lý cấp trên trực tiếp
|
(Cụ thể theo chức
năng của đơn vị và nhiệm vụ lãnh đạo đại học giao).
|
Các đơn vị
thành viên, đơn vị thuộc, trực thuộc đại học; cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan.
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn.
● Thu
thập, cung cấp thông tin theo yêu cầu.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện nhệm vụ được giao.
|
4.2
|
Được quyền
quyết định các vấn đề cụ thể theo thẩm quyền.
|
4.3
|
Được ký các văn bản liên quan đến
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của đơn vị theo quy định.
|
4.4
|
Được quyết định
phân công nhiệm vụ cho viên chức, người lao động trong đơn
vị theo thẩm quyền.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn.
|
4.6
|
Được tham gia
các cuộc họp liên quan đến mảng, lĩnh vực công tác của đơn
vị.
|
4.7
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Trình
độ chuyên môn đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và chức vụ lãnh đạo,
quản lý theo định của pháp luật và quy chế tổ chức và hoạt động của đại học.
|
● Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng,
pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện theo quy định pháp luật và quy định của cấp có thẩm quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm quản lý từ cấp bộ môn và
tương đương trở lên
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước, quy định của đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng dự báo, đề xuất những
chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề liên quan đến giáo dục và chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
3-4
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
3-4
|
● Quản lý sự thay đổi
|
3-4
|
● Ra quyết định
|
3-4
|
● Quản lý nguồn lực
|
3-4
|
● Phát triển đội ngũ
|
3-4
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: phó
trưởng khoa, phó giám đốc trung tâm và tương đương
|
Mã vị trí việc làm:
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
Địa điểm làm việc:
|
|
Quy trình công việc liên quan:
|
Thực hiện theo quy định của Đảng, văn bản quy
phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đại học và theo chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn được giao.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Giúp trưởng đơn vị quản lý, điều hành, triển
khai hoạt động của đơn vị theo lĩnh vực được phân công và chịu trách nhiệm trước
pháp luật và trưởng đơn vị về việc thực hiện chức trách,
nhiệm vụ được giao.
2. Các công việc và tiêu chí
đánh giá:
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
2.1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Tham gia quản lý và điều
hành, triển khai các hoạt động của đơn vị theo phân công hoặc ủy quyền của
trưởng đơn vị.
2. Tham gia xử lý các công việc
đột xuất trong phạm vi công tác được phân công; tham gia kiểm tra, đánh giá
tình hình thực hiện công việc của đơn vị.
3. Xây dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của bộ phận, mảng công tác được phân
công phụ trách.
|
1. Nắm bắt được tình hình hoạt động
chung của đại học và đơn vị; nắm bắt đầy đủ thông tin về mảng công tác được
giao phụ trách; các công việc, nhiệm vụ được
giao quản lý hoàn thành đúng quy định, đúng tiến độ, đảm bảo hiệu quả; hoàn
thành chức trách, nhiệm vụ được ủy quyền.
2. Xử lý kịp thời, chính xác
và hiệu quả các công việc được giao; mảng công việc của đơn vị được giao
phụ trách hoàn thành đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng, hiệu quả; phát hiện và
có biện pháp xử lý, hỗ trợ, báo cáo kịp thời những khó khăn trong thực hiện
nhiệm vụ của đơn vị.
3. Kế hoạch được xây dựng phù hợp
với kế hoạch chung của đơn vị và đại học, có tính khả thi cao và được thực hiện
theo đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng, hiệu quả.
|
2.2
|
Đảm
nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm
chuyên môn của đơn vị.
|
Đáp ứng được
các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm.
|
2.3
|
Tham gia hoạt động nghề nghiệp
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
2.4
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo
quy định của pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Lãnh đạo đại học, trưởng đơn vị,
cơ quan có thẩm quyền
|
Viên chức, người
lao động trong đơn vị theo phân công
|
Đơn vị thành viên, đơn vị thuộc
và trực thuộc đại học.
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Cơ quan quản
lý cấp trên trực tiếp
|
(Cụ thể theo chức
năng của đơn vị và nhiệm vụ lãnh đạo đại học giao).
|
Các đơn vị
thành viên, thuộc, trực thuộc đại học; cơ quan, tổ chức cá nhân có liên quan.
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn.
● Thu
thập, cung cấp thông tin theo yêu cầu.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện nhiệm vụ được giao.
|
4.2
|
Được quyền
quyết định các vấn đề cụ thể theo quy chế tổ chức và hoạt động của đại học và
phân công, phân cấp của trưởng đơn vị.
|
4.3
|
Được ký thay trưởng đơn vị các
văn bản thuộc mảng công tác được phân công theo quy định.
|
4.4
|
Được quyết định
phân công nhiệm vụ cho viên chức, người lao động trong đơn
vị theo thẩm quyền.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn.
|
4.6
|
Được tham
gia các cuộc họp liên quan đến mảng, lĩnh vực công tác của đơn vị được giao phụ trách.
|
...
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Trình
độ chuyên môn đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và chức vụ lãnh đạo,
quản lý theo quy định của pháp luật và quy chế tổ chức và hoạt động của đại học.
|
● Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng,
pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện theo quy định pháp luật và của cấp có thẩm quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm quản lý từ cấp bộ môn và
tương đương trở lên
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước, quy định của đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng dự báo, đề xuất những
chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề liên quan đến giáo dục và chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của đại học.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
3-4
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
3-4
|
● Quản lý sự thay đổi
|
3-4
|
● Ra quyết định
|
3-4
|
● Quản lý nguồn lực
|
3-4
|
● Phát triển đội ngũ
|
3-4
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Quản lý, điều hành, tổ chức hoạt động của đơn vị theo chức năng, nhiệm vụ được
giao; chịu trách nhiệm trước pháp luật và trưởng đơn vị quản lý cấp trên
trực tiếp về việc thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao.
2. Các công việc và tiêu chí đánh giá:
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
2.1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Quản lý, điều hành, tổ chức
hoạt động của đơn vị theo phân công, phân cấp của lãnh đạo cấp trên.
2. Phân công công việc cho từng
viên chức, người lao động và cấp phó giúp việc quản lý.
3. Xây dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của đơn vị.
|
1. Nắm bắt được tình hình hoạt động
chung của đơn vị cấp trên; nắm bắt đầy đủ, kịp thời các thông tin về các mảng
công việc của đơn vị; xử lý kịp thời, chính xác và hiệu quả các tình huống công tác của đơn vị; hoạt động của đơn
vị được thông suốt, theo đúng pháp luật và yêu cầu của cấp trên.
2. Phân công công việc phù hợp,
cụ thể, hiệu quả, công bằng; không bỏ sót nhiệm vụ; một nhiệm vụ chỉ có một đầu
mối chịu trách nhiệm chính.
3. Kế hoạch của đơn vị được xây dựng
phù hợp với kế hoạch chung của đơn vị cấp trên, có tính khả thi cao và được
thực hiện theo đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng, hiệu quả.
|
2.2
|
Đảm
nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm
chuyên môn của đơn vị.
|
Đáp ứng được
các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm.
|
2.3
|
Tham gia hoạt động nghề nghiệp
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
2.4
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện nhiệm vụ khác theo quy
định của pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Lãnh đạo đơn vị quản lý cấp
trên trực tiếp, cơ quan có thẩm quyền.
|
Viên chức, người
lao động trong đơn vị theo phân công, phân cấp.
|
Đơn vị thuộc, trực thuộc đơn
vị quản lý cấp trên liên quan đến công việc được giao.
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Cơ quan quản
lý cấp trên trực tiếp
|
(Cụ thể theo chức
năng của đơn vị và nhiệm vụ lãnh đạo cơ quan chủ quản giao).
|
Các cơ quan,
đơn vị, tổ chức cá nhân có liên quan đến công việc được giao
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn.
● Thu
thập, cung cấp thông tin theo yêu cầu.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện nhiệm vụ được giao.
|
4.2
|
Được quyền
quyết định các vấn đề cụ thể theo thẩm quyền.
|
4.3
|
Được ký các văn bản liên quan đến
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của đơn vị theo quy định.
|
4.4
|
Được quyết định
phân công nhiệm vụ cho viên chức, người lao động trong đơn
vị theo thẩm quyền.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn.
|
4.6
|
Được tham
gia các cuộc họp liên quan đến mảng, lĩnh vực công tác của đơn vị.
|
...
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Trình
độ chuyên môn đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và chức vụ lãnh đạo, quản
lý theo quy định của pháp luật và quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị cấp
trên trực tiếp.
|
● Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng,
pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định pháp luật và của cấp có thẩm quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm công tác trong cơ sở giáo dục
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của
đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng dự báo, đề xuất những
chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề liên quan đến giáo dục và chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp trên trực tiếp.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
3-4
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
2-3
|
● Quản lý sự thay đổi
|
2-3
|
● Ra quyết định
|
2-3
|
● Quản lý nguồn lực
|
2-3
|
● Phát triển đội ngũ
|
2-3
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Giúp trưởng đơn vị quản lý, điều hành, tổ
chức hoạt động của đơn vị theo lĩnh vực được phân công; chịu trách nhiệm trước
pháp luật và trưởng đơn vị về việc thực hiện chức trách,
nhiệm vụ được giao.
2. Các công việc và tiêu chí
đánh giá:
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
2.1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Tham gia quản lý, điều
hành, tổ chức các hoạt động của đơn vị theo phân công hoặc ủy quyền của trưởng
đơn vị.
2. Tham gia xử lý các công việc
đột xuất trong phạm vi công tác được giao; tham gia kiểm tra, đánh giá tình
hình thực hiện công việc của đơn vị.
3. Xây dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của bộ phận được phân công phụ trách.
|
1. Nắm được tình hình hoạt động
chung của đơn vị cấp trên và đơn vị; nắm bắt đầy đủ các thông tin về mảng
công tác được giao phụ trách; các công việc,
nhiệm vụ được giao quản lý hoàn thành đúng quy định, đúng tiến độ, đảm bảo hiệu
quả; hoàn thành chức trách, nhiệm vụ được ủy quyền.
2. Xử lý kịp thời, chính xác
và hiệu quả các công việc được giao; công việc của đơn vị được giao phụ
trách hoàn thành đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng, hiệu quả; phát hiện và có
biện pháp xử lý, hỗ trợ, báo cáo kịp thời những khó khăn trong thực hiện nhiệm
vụ của đơn vị.
3. Kế hoạch được xây dựng phù hợp
với kế hoạch chung của đơn vị và cấp trên trực tiếp, có tính khả thi cao và
được thực hiện theo đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng, hiệu quả.
|
2.2
|
Đảm
nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm
chuyên môn của đơn vị.
|
Đáp ứng được
các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm.
|
2.3
|
Tham gia hoạt động nghề nghiệp
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
2.4
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện nhiệm vụ khác theo quy
định của pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Lãnh đạo đơn vị cấp trên trực tiếp,
trưởng đơn vị, cơ quan có thẩm quyền
|
Viên chức, người
lao động trong đơn vị theo phân công, phân cấp
|
Đơn vị thuộc, trực thuộc đơn vị
cấp trên trực tiếp.
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Cơ
quan quản lý cấp trên trực tiếp
|
(Cụ thể theo chức
năng của đơn vị và nhiệm vụ lãnh đạo cơ quan chủ quản giao).
|
Các cơ quan,
đơn vị, tổ chức cá nhân có liên quan đến công việc được giao
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn.
● Thu
thập, cung cấp thông tin theo yêu cầu.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện nhiệm vụ được giao.
|
4.2
|
Được quyền
quyết định các vấn đề cụ thể theo thẩm quyền.
|
4.3
|
Được ký các văn bản thuộc lĩnh vực
công tác được phân công theo quy định.
|
4.4
|
Được quyết định
phân công nhiệm vụ cho viên chức, người lao động trong đơn
vị theo thẩm quyền.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn.
|
4.6
|
Được tham
gia các cuộc họp liên quan đến mảng, lĩnh vực công tác được
phân công.
|
...
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Trình
độ chuyên môn đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, chức vụ lãnh đạo, quản
lý theo quy định của pháp luật và quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị cấp
trên trực tiếp.
|
● Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng,
pháp luật và của cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định pháp luật và của cấp có thẩm quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm công tác trong cơ sở giáo dục
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của
đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng dự báo, đề xuất những
chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề liên quan đến giáo dục và chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
3-4
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
2-3
|
● Quản lý sự thay đổi
|
2-3
|
● Ra quyết định
|
2-3
|
● Quản lý nguồn lực
|
2-3
|
● Phát triển đội ngũ
|
2-3
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: trưởng
phòng và tương đương
|
Mã vị trí việc làm:
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
Địa điểm làm việc:
|
|
Quy trình công việc liên quan:
|
Thực hiện theo quy định của Đảng, văn bản quy
phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị cấp trên và theo chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện công việc của đơn vị theo chức năng, nhiệm
vụ được giao; chịu trách nhiệm trước pháp luật và trưởng đơn vị cấp trên
về thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao.
2. Các công việc và tiêu chí đánh giá:
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
2.1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Quản lý, điều hành, tổ chức
thực hiện công việc của đơn vị theo phân công, phân cấp của lãnh đạo đơn vị cấp
trên.
2. Phân công công việc cho từng
viên chức, người lao động và cấp phó giúp việc quản lý.
3. Xây dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của đơn vị.
|
1. Nắm được tình hình hoạt động
chung của đơn vị cấp trên; nắm bắt đầy đủ, kịp thời các thông tin về các mảng
công việc của đơn vị; xử lý kịp thời, chính xác và hiệu quả các tình huống công tác của đơn vị; hoạt động của đơn
vị được thông suốt, theo đúng quy định pháp luật và yêu cầu của cấp trên.
2. Phân công công việc phù hợp,
cụ thể, hiệu quả, công bằng; không bỏ sót nhiệm vụ; một nhiệm vụ chỉ có một đầu
mối chịu trách nhiệm chính.
3. Kế hoạch của đơn vị được xây
dựng phù hợp với kế hoạch chung của đơn vị cấp trên, có tính khả thi cao và
được thực hiện theo đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng, hiệu quả.
|
2.2
|
Đảm
nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm
chuyên môn của đơn vị.
|
Đáp ứng được
các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm.
|
2.3
|
Tham gia hoạt động nghề nghiệp
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
2.4
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện nhiệm vụ khác theo quy
định của pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Lãnh đạo đơn vị cấp trên trực tiếp, cơ quan có thẩm quyền
|
Viên chức, người
lao động trong đơn vị theo phân công, phân cấp
|
Các đơn vị thuộc và trực thuộc đơn
vị cấp trên trực tiếp liên quan đến công việc được giao.
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Cơ quan quản
lý cấp trên trực tiếp
|
(Cụ thể theo chức
năng của đơn vị và nhiệm vụ lãnh đạo đơn vị cấp trên giao).
|
Các cơ quan,
đơn vị, tổ chức cá nhân có liên quan.
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn.
● Thu
thập, cung cấp thông tin theo yêu cầu.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện nhiệm vụ được giao.
|
4.2
|
Được quyền
quyết định các vấn đề cụ thể theo thẩm quyền.
|
4.3
|
Được ký các văn bản liên quan đến
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của đơn vị theo quy định.
|
4.4
|
Được quyết định
phân công nhiệm vụ cho viên chức, người lao động trong đơn
vị theo thẩm quyền.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn.
|
4.6
|
Được tham gia
các cuộc họp liên quan đến mảng, lĩnh vực công tác của đơn
vị.
|
...
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Trình
độ chuyên môn đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, chức vụ lãnh đạo, quản
lý theo quy định của pháp luật và quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị cấp
trên.
|
● Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng,
pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định pháp luật và của cấp có thẩm quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm công tác trong cơ sở giáo dục
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của
đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng dự báo, đề xuất những
chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề liên quan đến giáo dục và chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền bổ nhiệm.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
3-4
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
2-3
|
● Quản lý sự thay đổi
|
2-3
|
● Ra quyết định
|
2-3
|
● Quản lý nguồn lực
|
2-3
|
● Phát triển đội ngũ
|
2-3
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên vị trí việc làm: phó
trưởng phòng và tương đương
|
Mã vị trí việc làm:
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
Địa điểm làm việc:
|
|
Quy trình công việc liên quan:
|
Thực hiện theo quy định của Đảng, văn bản quy
phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị cấp trên và theo chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Giúp trưởng đơn vị quản lý, điều hành, tổ
chức thực hiện công việc theo mảng công tác được phân công; chịu trách nhiệm
trước pháp luật và trưởng đơn vị về việc thực hiện chức
trách, nhiệm vụ được giao.
2. Các công việc và tiêu chí
đánh giá:
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
2.1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Tham gia quản lý, điều
hành, tổ chức thực hiện công việc của đơn vị theo phân công hoặc ủy quyền
của trưởng đơn vị.
2. Tham gia xử lý các công việc
đột xuất trong phạm vi công tác được giao phụ trách; tham gia kiểm tra, đánh
giá tình hình thực hiện công việc của đơn vị.
3. Xây dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của bộ phận được phân công phụ trách.
|
1. Nắm bắt được tình hình hoạt động
chung của đơn vị cấp trên và đơn vị; nắm bắt đầy đủ các thông tin về mảng
công tác được giao phụ trách; các công việc,
nhiệm vụ được giao quản lý hoàn thành đúng quy định, đúng tiến độ, đảm bảo hiệu
quả; hoàn thành chức trách, nhiệm vụ được ủy quyền.
2. Xử lý kịp thời, chính xác
và hiệu quả các công việc được giao; công việc của đơn vị được giao phụ
trách hoàn thành đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng, hiệu quả; phát hiện và có
biện pháp xử lý, hỗ trợ, báo cáo kịp thời những khó khăn trong thực hiện nhiệm
vụ của đơn vị.
3. Kế hoạch được xây dựng phù hợp
với kế hoạch chung của đơn vị và cấp trên, có tính khả thi cao và được thực
hiện theo đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng, hiệu quả.
|
2.2
|
Đảm
nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm
chuyên môn của đơn vị.
|
Đáp ứng được
các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm.
|
2.3
|
Tham gia hoạt động nghề nghiệp
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
2.4
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện nhiệm vụ khác theo quy
định của pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Lãnh đạo đơn vị cấp trên
trực tiếp, trưởng đơn vị.
|
Viên chức, người
lao động trong đơn vị theo phân công, phân cấp.
|
Đơn vị thuộc và trực thuộc đơn
vị cấp trên.
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Cơ quan quản
lý cấp trên trực tiếp
|
(Cụ thể theo chức
năng của đơn vị và nhiệm vụ lãnh đạo cấp trên giao).
|
Các cơ quan,
đơn vị, tổ chức cá nhân có liên quan đến công được giao
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn.
● Thu
thập, cung cấp thông tin theo yêu cầu.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện nhiệm vụ được giao.
|
4.2
|
Được quyền
quyết định các vấn đề cụ thể theo thẩm quyền.
|
4.3
|
Được ký các văn bản thuộc lĩnh vực
công tác được phân công phụ trách hoặc theo ủy quyền của trưởng đơn vị.
|
4.4
|
Được quyết định
phân công nhiệm vụ cho viên chức, người lao động trong đơn
vị theo thẩm quyền.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn.
|
4.6
|
Được tham
gia các cuộc họp liên quan đến mảng, lĩnh vực công tác được phân công phụ trách hoặc theo chỉ đạo của cấp có thẩm quyền
|
...
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Trình
độ chuyên môn đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, chức vụ lãnh đạo, quản
lý theo quy định pháp luật và quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị cấp
trên trực tiếp.
|
● Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng,
pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định pháp luật và quy định của cấp có thẩm
quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm công tác trong cơ sở giáo dục
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của
đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng dự báo, đề xuất những
chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề liên quan đến giáo dục và chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền bổ nhiệm.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
3-4
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp.
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp.
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
2-3
|
● Quản lý sự thay đổi
|
2-3
|
● Ra quyết định
|
2-3
|
● Quản lý nguồn lực
|
2-3
|
● Phát triển đội ngũ
|
2-3
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện công
việc của đơn vị theo chức năng, nhiệm vụ được giao; chịu trách nhiệm trước pháp
luật và trưởng đơn vị cấp trên về việc thực hiện chức
trách, nhiệm vụ được giao.
2. Các công việc và tiêu chí
đánh giá:
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí đánh
giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
2.1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Quản lý, điều hành, tổ chức
thực hiện công việc của đơn vị theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
2. Phân công công việc cho từng
viên chức, người lao động và cấp phó giúp việc quản lý.
3. Xây dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của đơn vị.
|
1. Nắm bắt được tình hình hoạt động
chung của đơn vị cấp trên; nắm bắt đầy đủ, kịp thời các thông tin về các mảng
công việc của đơn vị; xử lý kịp thời, chính xác và hiệu quả các tình huống công tác của đơn vị; hoạt động của đơn
vị được thông suốt, đúng pháp luật và yêu cầu của cấp trên.
2. Phân công công việc phù hợp,
cụ thể, hiệu quả, công bằng; không bỏ sót nhiệm vụ; một nhiệm vụ chỉ có một đầu
mối chịu trách nhiệm chính.
3. Kế hoạch của đơn vị được xây
dựng phù hợp với kế hoạch chung của đơn vị cấp trên, có tính khả thi cao và
được thực hiện theo đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng, hiệu quả.
|
2.2
|
Đảm
nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm chuyên
môn của đơn vị.
|
Đáp ứng được
các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm.
|
2.3
|
Tham gia hoạt động nghề nghiệp
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
2.4
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện nhiệm vụ khác theo quy
định của pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Lãnh đạo đơn vị cấp trên
trực tiếp, cơ quan có thẩm quyền.
|
Viên chức, người
lao động trong đơn vị theo phân công
|
Các đơn vị thuộc và trực thuộc đơn
vị cấp trên
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Cơ quan quản
lý cấp trên trực tiếp
|
(Cụ thể theo chức
năng của đơn vị và nhiệm vụ lãnh đạo đơn vị cấp trên giao).
|
Các cơ quan,
đơn vị, tổ chức cá nhân có liên quan.
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn.
● Thu
thập, cung cấp thông tin theo yêu cầu.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện nhệm vụ được giao.
|
4.2
|
Được quyết định
các vấn đề cụ thể theo thẩm quyền.
|
4.3
|
Được ký các văn bản thuộc lĩnh vực
công tác của đơn vị.
|
4.4
|
Được quyết định
phân công nhiệm vụ cho viên chức, người lao động trong đơn
vị theo thẩm quyền.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn.
|
4.6
|
Được tham
gia các cuộc họp liên quan đến mảng, lĩnh vực công tác của đơn vị.
|
...
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Trình
độ chuyên môn đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, chức vụ lãnh đạo, quản
lý theo quy định pháp luật và quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị cấp
trên trực tiếp.
|
● Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng,
pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện theo quy định pháp luật và quy định của cấp có thẩm quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm công tác trong cơ sở giáo dục
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của
đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng đề xuất những giải
pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến giáo dục và chức năng, nhiệm
vụ của đơn vị.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
3-4
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
2-3
|
● Quản lý sự thay đổi
|
2-3
|
● Ra quyết định
|
2-3
|
● Quản lý nguồn lực
|
2-3
|
● Phát triển đội ngũ
|
2-3
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Giúp trưởng đơn vị quản lý, điều hành, tổ chức thực
hiện công việc của đơn vị theo lĩnh vực được phân công; chịu trách nhiệm trước
pháp luật và trưởng đơn vị về việc thực hiện chức trách,
nhiệm vụ được giao.
2. Các công việc và tiêu chí đánh giá:
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
2.1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Quản lý, điều hành, tổ chức
thực hiện công việc của đơn vị theo phân công của trưởng đơn vị.
2. Phân công công việc cho viên
chức, người lao động thuộc đơn vị.
3. Xây dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần đối với mảng công việc được giao phụ
trách.
|
1. Nắm bắt được tình hình hoạt động
chung của đơn vị cấp trên và đơn vị; nắm bắt đầy đủ các thông tin về mảng
công tác được giao phụ trách; các công việc,
nhiệm vụ được giao hoàn thành đúng pháp luật và yêu cầu của cấp trên.
2. Phân công công việc phù hợp,
cụ thể, hiệu quả, công bằng; không bỏ sót nhiệm vụ; một nhiệm vụ chỉ có một
người chịu trách nhiệm chính.
3. Kế hoạch được xây dựng phù hợp
với kế hoạch chung của đơn vị và cấp trên, có tính khả thi cao và được thực
hiện đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng, hiệu quả.
|
2.2
|
Đảm
nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm
chuyên môn của đơn vị.
|
Đáp ứng được
các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm.
|
2.3
|
Tham gia hoạt động nghề nghiệp
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
2.4
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện nhiệm vụ khác theo quy
định của pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Lãnh đạo đơn vị cấp trên
trực tiếp, trưởng đơn vị, cơ quan có thẩm quyền
|
Viên chức, người
lao động trong đơn vị theo phân công
|
Các đơn vị thuộc đơn vị cấp trên
trực tiếp
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Cơ quan quản
lý cấp trên trực tiếp
|
(Cụ thể theo chức
năng của đơn vị và nhiệm vụ lãnh đạo đơn vị cấp trên giao).
|
Các cơ quan,
đơn vị, tổ chức cá nhân có liên quan.
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn.
● Thu
thập, cung cấp thông tin theo yêu cầu.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện nhiệm vụ được giao.
|
4.2
|
Được quyết định
các vấn đề cụ thể theo thẩm quyền.
|
4.3
|
Được ký văn bản thuộc mảng công
tác được phân công phụ trách theo quy định.
|
4.4
|
Được phân
công nhiệm vụ cho viên chức, người lao động trong đơn vị
theo thẩm quyền.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn.
|
4.6
|
Được tham
gia các cuộc họp liên quan đến mảng công tác của đơn vị
được phân công phụ trách.
|
...
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Trình
độ chuyên môn đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, chức vụ lãnh đạo, quản
lý theo quy định pháp luật và quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị cấp
trên trực tiếp.
|
● Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng,
pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định pháp luật và quy định của cấp có thẩm
quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm công tác trong cơ sở giáo dục
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của
đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng đề xuất những giải
pháp giải quyết các vấn đề liên quan đến giáo dục và chức năng, nhiệm vụ của
đơn vị.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền bổ nhiệm.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
3-4
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
2-3
|
● Quản lý sự thay đổi
|
2-3
|
● Ra quyết định
|
2-3
|
● Quản lý nguồn lực
|
2-3
|
● Phát triển đội ngũ
|
2-3
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
II. Hướng dẫn
mô tả vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý Trường đại học/Học viện trực thuộc Bộ,
cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: chủ
tịch hội đồng trường đại học/chủ tịch hội đồng học viện
|
Mã vị trí việc làm:
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
Địa điểm làm việc:
|
|
Quy trình công việc liên quan:
|
Thực hiện theo quy định của Đảng, văn bản quy
phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của trường đại học/học viện và
theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao.
|
|
|
|
2. Mục tiêu vị trí việc làm:
Chỉ đạo, điều
hành, tổ chức thực hiện các nhiệm vụ của hội đồng trường đại học/học viện và chịu
trách nhiệm trước pháp luật và hội đồng trường đại học/học viện về việc thực hiện
nhiệm vụ, quyền hạn được giao; quyết định các vấn đề thuộc thẩm quyền theo đề nghị của hiệu trưởng trường
đại học/giám đốc học viện.
Các công việc và tiêu chí đánh giá:
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Chỉ
đạo, điều hành, tổ chức thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn của hội đồng trường đại học/học viện theo quy định của
pháp luật.
2. Chỉ đạo xây dựng chương trình, kế hoạch hoạt
động theo nhiệm kỳ, hàng quý, hàng năm của
hội đồng trường đại học/học viện.
3. Kiểm tra, đôn đốc, điều phối;
tổ chức thực hiện; đánh giá.
|
1. Hoạt động
của hội đồng trường đại học/học viện thông suốt; các hoạt động chung của trường
đại học/học viện được thực hiện theo đúng quy định và có sự phát triển.
2. Chương trình, kế hoạch được ban hành đúng
thời hạn và sát với thực tế, được thực hiện nghiêm túc; hoạt động của hội đồng
trường đại học/học viện đáp ứng yêu
cầu, nhiệm vụ ổn định và phát triển trường
đại học/học viện.
3. Báo cáo định kỳ trung
thực; kết quả cụ thể, được đánh giá công khai, minh
bạch.
|
2
|
Tham gia hoạt động nghề nghiệp
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học,....
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
3
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện nhiệm vụ khác theo quy
định của pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Hội đồng trường đại học/học viện,
cơ quan có thẩm quyền.
|
Thành viên hội đồng trường đại học/học viện
|
Ban giám hiệu/ban giám đốc, các đơn vị thuộc,
trực thuộc trường đại học/học viện
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Cơ quan quản
lý cấp trên, cơ quan có thẩm quyền
|
Chịu sự chỉ đạo, lãnh đạo, quản
lý/hướng dẫn/kiểm tra, thanh tra, đánh giá theo quy định.
|
Các cơ sở giáo dục, cơ quan nhà nước ở Trung ương, địa phương và các cơ quan,
tổ chức cá nhân có liên quan đến hoạt động của trường đại học/học viện và công việc được giao.
|
● Phối hợp công việc liên quan chuyên
môn;
● Báo
cáo, cung cấp thông tin theo yêu cầu;
● Lấy
thông tin thống kê.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện nhiệm vụ được giao.
|
4.2
|
Được quyết định
vấn đề cụ thể theo quy chế tổ chức và hoạt động của trường đại học/học viện.
|
4.3
|
Ký các văn bản
thuộc thẩm quyền ban hành của hội đồng trường đại học/học viện.
|
4.4
|
Được quyết định
phân công nhiệm vụ cho các thành viên hội đồng trường đại học/học viện.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn.
|
4.6
|
Được chỉ đạo
tổ chức và chủ trì các cuộc họp của hội đồng trường đại học/học viện.
|
...
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Trình
độ chuyên môn đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và chức vụ lãnh đạo,
quản lý theo quy định pháp luật, cấp có thẩm quyền, quy chế tổ chức và hoạt động
của trường đại học/học viện.
|
● Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn chủ tịch hội đồng trường đại
học/học viện theo quy định của Đảng, pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện của chủ tịch hội đồng trường đại học/học viện theo quy định pháp
luật và cấp có thẩm quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm quản lý giáo dục đại học từ cấp
khoa/phòng và tương đương trở lên.
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của
đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng dự báo, đề xuất những
chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề liên quan đến giáo dục và chức
năng, nhiệm vụ của trường đại
học/học viện.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền bổ nhiệm/công
nhận chủ tịch hội đồng trường đại học/học viện.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
4-5
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
4-5
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
4-5
|
● Giao tiếp ứng xử
|
4-5
|
● Quan hệ phối hợp
|
4-5
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
4-5
|
● Quản lý sự thay đổi
|
4-5
|
● Ra quyết định
|
4-5
|
● Quản lý nguồn lực
|
4-5
|
● Phát triển đội ngũ
|
4-5
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: hiệu
trưởng trường đại học/giám đốc học viện
|
Mã vị trí việc làm:
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
Địa điểm làm việc:
|
|
Quy trình công việc liên quan:
|
Thực hiện theo quy định của Đảng, văn bản quy
phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của trường đại học/học viện và
theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Hiệu trưởng trường đại học/giám đốc học viện là
người chịu trách nhiệm về toàn bộ hoạt động của trường đại học/học viện; trực
tiếp quản lý và điều hành các hoạt động của trường đại học/học viện theo quy định
của pháp luật và quy chế tổ chức và hoạt động của trường đại học/học viện.
2. Các công việc và tiêu chí đánh giá:
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
2.1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Quản lý, điều hành mọi hoạt động
của đơn vị theo quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị và quy định pháp luật
(nhân sự; công tác tài chính, tài sản;…);
2. Chủ trì xây dựng chiến lược,
chương trình, kế hoạch, phân công nhiệm vụ trong đơn vị;
3. Chủ trì tổ chức thực hiện nhiệm
vụ, công việc của đơn vị (tổ chức triển khai; kiểm tra, đôn đốc, điều phối;
theo dõi, đánh giá).
|
1. Các quy chế, nội quy,
quy định trong nội bộ được ban hành đầy đủ, kịp thời, đúng quy định; nhân sự, tài chính, tài sản,... được quản lý, sử dụng đúng quy định của
Đảng, Nhà nước và quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị;
2. Chiến lược, chương trình, kế
hoạch được xây dựng sát với thực tiễn và được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
phân công nhiệm vụ phù hợp, cụ thể, hiệu quả, công bằng; không bỏ sót nhiệm vụ;
một nhiệm vụ chỉ có một đầu mối chịu trách nhiệm chính;
3. Hoạt động
của đơn vị thông suốt; công việc chung của đơn vị được thực hiện theo đúng
quy định và đạt hiệu quả; đánh giá kịp thời, phát hiện
nguyên nhân cản trở việc thực hiện và có giải pháp khắc phục; xử lý chính
xác, đúng thẩm quyền; báo cáo kịp thời.
|
2.2
|
Thực hiện hoạt động chuyên môn
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
2.3
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện nhiệm vụ khác theo quy
định của pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Hội đồng trường đại học/học viện,
cơ quan có thẩm quyền.
|
- Các phó đơn vị.
- Viên chức, người lao động đơn
vị thuộc, trực thuộc theo phân cấp.
|
Ban lãnh đạo đơn vị, đơn vị thuộc, trực thuộc
đơn vị
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Cơ quan quản
lý cấp trên, cơ quan có thẩm quyền
|
Chịu sự chỉ đạo, lãnh đạo, quản
lý/hướng dẫn/kiểm tra, thanh tra, đánh giá theo quy định.
|
Các cơ sở giáo dục, cơ quan nhà nước ở Trung ương, địa phương và các cơ quan,
tổ chức cá nhân có liên quan đến hoạt động của đại học/học viện và công việc
được giao
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn;
● Báo
cáo, cung cấp thông tin theo yêu cầu;
● Lấy
thông tin thống kê.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện công việc được giao.
|
4.2
|
Được quyền
quyết định các vấn đề cụ thể theo quy chế làm việc, quy chế hoạt động của trường
đại học/học viện.
|
4.3
|
Ký các văn bản
thuộc thẩm quyền.
|
4.4
|
Được quyết định
phân công nhiệm vụ cho viên chức, người lao động trong trường đại học/học viện
theo quyền hạn được giao.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn.
|
4.6
|
Được tham
gia các cuộc họp liên quan đến trường đại học/học viện theo thẩm quyền hoặc theo chỉ đạo của cấp có thẩm quyền
|
...
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Có trình độ tiến sĩ, đáp ứng tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp, chức vụ lãnh đạo,
quản lý theo quy định của pháp luật và quy định của cấp có thẩm quyền.
|
● Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của trưởng đơn vị theo quy
định của Đảng, pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện của trưởng đơn vị theo quy định pháp luật và của cấp có thẩm
quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm quản lý giáo dục đại học từ cấp
phòng/khoa và tương đương trở lên.
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước, quy định của đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng dự báo, đề xuất những
chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề liên quan đến giáo dục và chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
4-5
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
4-5
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
4-5
|
● Giao tiếp ứng xử
|
4-5
|
● Quan hệ phối hợp
|
4-5
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
4-5
|
● Quản lý sự thay đổi
|
4-5
|
● Ra quyết định
|
4-5
|
● Quản lý nguồn lực
|
4-5
|
● Phát triển đội ngũ
|
4-5
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: phó
hiệu trưởng trường đại học/phó giám đốc học viện và tương đương
|
Mã vị trí việc làm:
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
Địa điểm làm việc:
|
|
Quy trình công việc liên quan:
|
Thực hiện theo quy định của Đảng, văn bản quy
phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của trường đại học/học viện và
theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Phó hiệu trưởng trường đại học/phó
giám đốc học viện phụ trách, chỉ đạo một hoặc một số lĩnh vực, công tác của đơn
vị theo phân công của hiệu trưởng trường đại học/giám đốc học viện (trưởng đơn
vị); chịu trách nhiệm trước trưởng đơn vị và trước pháp luật về việc thực hiện
chức trách, nhiệm vụ được giao.
2. Các công việc và tiêu chí đánh giá:
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
|
1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Tham gia quản lý, điều hành một
hoặc một số công tác của đơn vị theo phân công của trưởng đơn vị (quản lý, điều
hành một số mảng công việc của đơn vị; xử lý các công việc đột xuất trong phạm
vi được giao; kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện công việc của đơn vị;
đánh giá việc hoàn thành nhiệm vụ đối với viên chức, người lao động theo thẩm
quyền; điều hành đơn vị khi được trưởng đơn vị ủy quyền hoặc được cơ quan có
thẩm quyền giao).
2. Tham gia các hội đồng, ban chỉ
đạo (theo phân công cụ thể).
3. Xây dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của bộ phận được phân công phụ trách.
|
1. Nắm bắt được tình hình hoạt động
chung của đơn vị; nắm bắt đầy đủ các thông tin về công việc thuộc mảng công
tác được giao phụ trách; xử lý kịp thời, chính xác và hiệu quả các công
việc được giao; hoàn thành đúng quy định, đúng tiến độ công việc và nhiệm vụ
quản lý được giao; hoàn thành chức trách, nhiệm vụ được ủy quyền.
2. (Theo yêu cầu cụ thể)
3. Kế hoạch được xây dựng phù hợp
với dung kế hoạch chung của đơn vị, có tính khả thi cao và được thực hiện
theo đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng, hiệu quả.
|
|
2
|
Thực hiện hoạt động chuyên môn
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học, phục vụ cộng đồng,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
|
3
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện nhiệm vụ khác theo quy
định của pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Hội đồng trường đại học/học viện,
trưởng đơn vị, cơ quan có thẩm quyền.
|
Viên chức, người lao động theo
phân công
|
Các đơn vị thuộc và trực thuộc
trường đại học/học viện.
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Cơ quan quản
lý cấp trên, cơ quan có thẩm quyền.
|
Chịu sự chỉ đạo, lãnh đạo, quản
lý/hướng dẫn/kiểm tra, thanh tra, đánh giá theo quy định.
|
Các cơ sở giáo dục, cơ quan nhà nước ở Trung ương, địa phương và các cơ quan,
tổ chức cá nhân có liên quan đến hoạt động của trường/học viện và công việc được giao
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn;
● Báo
cáo, cung cấp thông tin theo yêu cầu;
● Lấy
thông tin thống kê.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện nhiệm vụ được giao.
|
4.2
|
Được quyền
quyết định các vấn đề cụ thể theo quy chế về tổ chức và hoạt động của đơn vị
và phân công của trưởng đơn vị.
|
4.3
|
Được thay mặt trưởng đơn vị ký
các văn bản liên quan đến công tác được phân công phụ trách hoặc ký văn bản
theo ủy quyền của trưởng đơn vị.
|
4.4
|
Được quyết định
phân công nhiệm vụ cho viên chức, người lao động trong đơn vị theo thẩm quyền.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn.
|
4.6
|
Được tham
gia các cuộc họp liên quan đến mảng, lĩnh vực công tác được phân công phụ
trách.
|
...
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Trình
độ chuyên môn đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và chức vụ lãnh đạo,
quản lý theo quy định pháp luật, cấp có thẩm quyền, quy chế tổ chức và hoạt động
của đơn vị.
|
● Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của phó đơn vị theo quy định
của Đảng, pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện, tiêu chuẩn của phó đơn vị theo quy định pháp luật và quy định
của cấp có thẩm quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm quản lý giáo dục đại học từ cấp
phòng/khoa và tương đương trở lên.
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước, quy định của đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng dự báo, đề xuất những
chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề liên quan đến giáo dục và chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
3-4
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
3-4
|
● Quản lý sự thay đổi
|
3-4
|
● Ra quyết định
|
3-4
|
● Quản lý nguồn lực
|
3-4
|
● Phát triển đội ngũ
|
3-4
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: trưởng
khoa, trưởng phòng, giám đốc trung tâm và tương đương
|
Mã vị trí việc làm:
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
Địa điểm làm việc:
|
|
Quy trình công việc liên quan:
|
Thực hiện theo quy định của Đảng, văn bản quy
phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của trường đại học/học viện và
theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Chịu trách nhiệm về toàn bộ hoạt động của đơn vị
theo chức năng, nhiệm vụ được giao; trực tiếp quản lý, điều hành và triển khai
hoạt động của đơn vị theo quy định pháp luật và cấp có thẩm quyền.
2. Các công việc và tiêu chí đánh giá:
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
2.1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Quản lý, điều hành và triển
khai hoạt động của đơn vị theo phân công, phân cấp của lãnh đạo trường đại học/học
viện.
2. Phân công công việc cho từng
viên chức và cấp phó giúp việc quản lý.
3. Xây dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của đơn vị.
|
1. Nắm bắt được tình hình hoạt động
chung của trường đại học/học viện và tình hình thực hiện
nhiệm vụ của đơn vị; xử lý kịp thời, chính xác và hiệu quả các tình huống công tác của đơn vị; hoạt động của đơn
vị được thông suốt, theo đúng quy định của pháp luật và yêu cầu của cấp trên.
2. Phân công công việc phù hợp,
cụ thể, hiệu quả, công bằng; không bỏ sót nhiệm vụ; một nhiệm vụ chỉ có một đầu
mối chịu trách nhiệm chính.
3. Kế hoạch của đơn vị được xây
dựng phù hợp với kế hoạch chung của trường đại học/học viện, có tính khả thi cao và được thực hiện theo đúng tiến độ, đảm bảo chất
lượng, hiệu quả cao.
|
2.2
|
Đảm
nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm
chuyên môn của đơn vị.
|
Đáp ứng được
các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm.
|
2.3
|
Tham gia hoạt động nghề nghiệp
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
2.4
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện nhiệm vụ khác theo quy
định của pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Lãnh đạo trường đại học/học
viện, cơ quan có thẩm quyền.
|
Viên chức, người
lao động trong đơn vị theo phân công.
|
Các đơn vị thuộc và trực thuộc trường
đại học/học viện liên quan đến công việc được giao.
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Cơ
quan quản lý cấp trên trực tiếp
|
(Cụ thể theo chức
năng của đơn vị và nhiệm vụ lãnh đạo trường đại học/học viện giao).
|
Các đơn vị
thuộc, trực thuộc trường đại học/học viện; cơ quan, đơn vị, tổ chức cá nhân có liên quan đến công
được giao.
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn.
● Thu
thập, cung cấp thông tin theo yêu cầu.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện nhệm vụ được giao.
|
4.2
|
Được quyền
quyết định các vấn đề cụ thể theo thẩm quyền.
|
4.3
|
Được ký các văn bản liên quan đến
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của đơn vị theo quy định.
|
4.4
|
Được quyết định
phân công nhiệm vụ cho viên chức, người lao động trong đơn
vị theo thẩm quyền.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn.
|
4.6
|
Được tham
gia các cuộc họp liên quan đến mảng, lĩnh vực công tác của đơn vị.
|
4.7
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Trình
độ chuyên môn đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và chức vụ lãnh đạo,
quản lý theo định của pháp luật và quy chế tổ chức và hoạt động của trường đại
học/học viện.
|
● Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng,
pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện theo quy định pháp luật và quy định của cấp có thẩm quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm quản lý từ cấp bộ môn và
tương đương trở lên
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, phpas luật của Nhà nước, quy định
của đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng dự báo, đề xuất những
chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề liên quan đến giáo dục và chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
3-4
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
3-4
|
● Quản lý sự thay đổi
|
3-4
|
● Ra quyết định
|
3-4
|
● Quản lý nguồn lực
|
3-4
|
● Phát triển đội ngũ
|
3-4
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Giúp trưởng đơn vị quản lý, điều hành, tổ
chức thực hiện công việc của đơn vị theo lĩnh vực được phân công; chịu trách
nhiệm trước pháp luật và trưởng đơn vị về việc thực hiện
chức trách, nhiệm vụ được giao.
2. Các công việc và tiêu chí
đánh giá:
2. Các công việc và tiêu chí
đánh giá:
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
2.1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Tham gia quản lý, điều
hành, tổ chức các hoạt động của đơn vị theo phân công hoặc ủy quyền của trưởng
đơn vị.
2. Tham gia xử lý các công việc
đột xuất trong phạm vi công tác được giao; tham gia kiểm tra, đánh giá tình
hình thực hiện công việc của đơn vị.
3. Xây dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của bộ phận được phân công phụ trách.
|
1. Nắm được tình hình hoạt động
chung của đơn vị cấp trên và đơn vị; nắm bắt đầy đủ các thông tin về mảng
công tác được giao phụ trách; các công việc,
nhiệm vụ được giao quản lý hoàn thành đúng quy định, đúng tiến độ, đảm bảo hiệu
quả; hoàn thành chức trách, nhiệm vụ được ủy quyền.
2. Xử lý kịp thời, chính xác
và hiệu quả các công việc được giao; công việc của đơn vị được giao phụ
trách hoàn thành đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng, hiệu quả; phát hiện và có
biện pháp xử lý, hỗ trợ, báo cáo kịp thời những khó khăn trong thực hiện nhiệm
vụ của đơn vị.
3. Kế hoạch được xây dựng phù hợp
với kế hoạch chung của đơn vị và cấp trên trực tiếp, có tính khả thi cao và
được thực hiện theo đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng, hiệu quả.
|
2.2
|
Đảm
nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm
chuyên môn của đơn vị.
|
Đáp ứng được
các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm.
|
2.3
|
Tham gia hoạt động nghề nghiệp
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
2.4
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện nhiệm vụ khác theo quy
định của pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Lãnh đạo trường đại học/học
viện, trưởng đơn vị, cơ quan có thẩm quyền.
|
Viên chức, người
lao động trong đơn vị theo phân công.
|
Các đơn vị thuộc và trực thuộc trường
đại học/học viện liên quan đến công việc được giao.
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Cơ
quan quản lý cấp trên trực tiếp
|
(Cụ thể theo chức
năng của đơn vị và nhiệm vụ lãnh đạo trường đại học/học viện giao).
|
Các đơn vị
thuộc, trực thuộc trường đại học/học viện; cơ quan, tổ chức cá nhân có liên quan đến công việc được
giao
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn.
● Thu
thập, cung cấp thông tin theo yêu cầu.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện nhiệm vụ được giao.
|
4.2
|
Được quyền
quyết định các vấn đề cụ thể theo thẩm quyền.
|
4.3
|
Được ký các văn bản thuộc lĩnh vực
công tác được phân công theo quy định.
|
4.4
|
Được quyết định
phân công nhiệm vụ cho viên chức, người lao động trong đơn
vị theo thẩm quyền.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn.
|
4.6
|
Được tham
gia các cuộc họp liên quan đến mảng, lĩnh vực công tác được
phân công.
|
...
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Trình
độ chuyên môn đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, chức vụ lãnh đạo, quản
lý theo quy định của pháp luật và quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị cấp
trên trực tiếp.
|
● Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng,
pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định pháp luật và của cấp có thẩm quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm công tác trong cơ sở giáo dục
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của
đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng dự báo, đề xuất những
chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề liên quan đến giáo dục và chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
3-4
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
2-3
|
● Quản lý sự thay đổi
|
2-3
|
● Ra quyết định
|
2-3
|
● Quản lý nguồn lực
|
2-3
|
● Phát triển đội ngũ
|
2-3
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: giám
đốc ban quản lý, giám đốc thư viện, giám đốc xưởng và tương đương
|
Mã vị trí việc làm:
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
Địa điểm làm việc:
|
|
Quy trình công việc liên quan:
|
Thực hiện theo quy định của Đảng, văn bản quy
phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị thuộc, đơn vị trực
thuộc trường đại học/học viện và theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được
giao.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện công
việc của đơn vị theo chức năng, nhiệm vụ được giao; chịu trách nhiệm trước hiệu
trưởng trường đại học/giám đốc học viện về thực hiện chức
trách, nhiệm vụ được giao.
2. Các công việc và tiêu chí
đánh giá:
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
2.1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Quản lý, điều hành, tổ chức
thực hiện công việc của đơn vị theo phân công, phân cấp của lãnh đạo cấp
trên.
2. Phân công công việc cho từng
viên chức, người lao động và cấp phó giúp việc quản lý.
3. Xây dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của đơn vị.
|
1. Nắm bắt được tình hình hoạt động
chung của trường đại học/học viện; nắm bắt đầy đủ các thông tin về mảng công
việc của đơn vị; xử lý kịp thời, chính xác và hiệu quả
các công việc được giao; hoàn thành nhiệm vụ, công việc theo kế hoạch và các
công việc đột xuất được cấp trên giao theo đúng yêu cầu.
2. Phân công công việc phù hợp,
cụ thể, hiệu quả, công bằng; không bỏ sót nhiệm vụ; một nhiệm vụ chỉ có một
người chịu trách nhiệm chính.
3. Hoạt động của đơn vị thông suốt,
được thực hiện theo đúng quy trình công việc và hoàn thành theo tiến độ, chất
lượng của chương trình, kế hoạch.
|
2.2
|
Đảm
nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm
chuyên môn của đơn vị.
|
Đáp ứng được
các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm.
|
2.3
|
Tham gia hoạt động nghề nghiệp
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
2.4
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện nhiệm vụ khác theo quy
định của pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Lãnh đạo cấp trên trực tiếp,
cơ quan có thẩm quyền
|
Viên chức, người
lao động trong đơn vị theo phân công
|
Các đơn vị thuộc, trực
thuộc trường đại học/học viện.
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Cơ
quan quản lý cấp trên trực tiếp
|
(Cụ thể theo chức
năng của đơn vị và nhiệm vụ lãnh đạo trường đại học/học
viện giao).
|
Các đơn vị thuộc, trực
thuộc trường đại học/học viện; cơ quan, tổ
chức cá nhân có liên quan đến công việc được giao
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn.
● Thu
thập, cung cấp thông tin theo yêu cầu.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện công việc được giao.
|
4.2
|
Được quyền
quyết định các vấn đề cụ thể theo thẩm quyền.
|
4.3
|
Được ký các văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của đơn vị.
|
4.4
|
Được quyết định
phân công nhiệm vụ cho viên chức, người lao động trong đơn
vị theo quyền hạn được giao.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn.
|
4.6
|
Được tham
gia các cuộc họp liên quan đến mảng, lĩnh vực công tác của đơn vị.
|
...
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Trình
độ chuyên môn đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, chức vụ lãnh đạo, quản
lý theo quy định của pháp luật và quy chế tổ chức và hoạt động của trường đại
học/học viện.
|
● Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng,
pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định pháp luật và quy định của cấp có thẩm
quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm công tác trong cơ sở giáo dục
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của
đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng dự báo, đề xuất những
chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề liên quan đến giáo dục và chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
3-4
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
2-3
|
● Quản lý sự thay đổi
|
2-3
|
● Ra quyết định
|
2-3
|
● Quản lý nguồn lực
|
2-3
|
● Phát triển đội ngũ
|
2-3
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Giúp trưởng đơn vị quản lý, điều hành, tổ chức thực
hiện công việc của đơn vị theo lĩnh vực được phân công và chịu trách nhiệm trước
pháp luật và trước trưởng đơn vị về việc thực hiện chức trách, nhiệm vụ được
giao.
2. Các công việc và tiêu chí đánh giá:
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
2.1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Quản lý và điều hành, tổ
chức thực hiện công việc của đơn vị theo phân công của trưởng đơn vị và phân
cấp của lãnh đạo cấp trên.
2. Phân công công việc cho từng
viên chức, người lao động cấp dưới thuộc mảng công tác được giao phụ trách.
3. Xây dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của đơn vị được phân công phụ trách.
|
1. Nắm bắt được tình hình hoạt động
chung của trường đại học/học viện; nắm bắt đầy đủ các thông tin về mảng công
việc thuộc đơn vị được giao phụ trách; xử lý kịp thời, chính xác và hiệu
quả các công việc được giao; hoàn thành nhiệm vụ,
công việc theo kế hoạch và các công việc đột xuất được cấp trên giao theo
đúng yêu cầu tiến độ, chất lượng.
2. Phân công công việc phù hợp,
cụ thể, hiệu quả, công bằng; không bỏ sót nhiệm vụ; một nhiệm vụ chỉ có một
người chịu trách nhiệm chính.
3. Hoạt động của đơn vị được
phân công phụ trách thông suốt, được thực hiện theo đúng quy trình công việc
và hoàn thành theo tiến độ, chất lượng của chương trình, kế hoạch.
|
2.2
|
Đảm
nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm
chuyên môn của đơn vị.
|
Đáp ứng được
các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm.
|
2.3
|
Tham gia hoạt động nghề nghiệp
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
2.4
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện nhiệm vụ khác theo quy
định của pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Lãnh đạo trường đại học/học
viện, trưởng đơn vị, cơ quan có thẩm quyền
|
Viên chức, người
lao động theo phân công, phân cấp
|
Các đơn vị thuộc và trực thuộc trường
đại học/học viện
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Cơ quan quản
lý cấp trên trực tiếp
|
(Cụ thể theo chức
năng của đơn vị và nhiệm vụ lãnh đạo cấp trên giao).
|
Các đơn vị
thuộc và trực thuộc trường đại học/học viện; cơ quan, đơn vị, tổ chức cá nhân có liên quan đến công
việc được giao
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn.
● Thu
thập, cung cấp thông tin theo yêu cầu.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện công việc được giao.
|
4.2
|
Được quyền
quyết định các vấn đề cụ thể theo thẩm quyền.
|
4.3
|
Được ký các văn bản thuộc lĩnh vực
công tác được phân công phụ trách hoặc theo ủy quyền của trưởng đơn vị.
|
4.4
|
Được quyết định
phân công nhiệm vụ cho viên chức, người lao động trong đơn
vị theo quyền hạn được giao.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn.
|
4.6
|
Được tham
gia các cuộc họp liên quan đến mảng, lĩnh vực công tác của đơn vị được giao
phụ trách.
|
...
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Trình
độ chuyên môn đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, chức vụ lãnh đạo, quản
lý theo quy định của pháp luật và quy chế tổ chức và hoạt động của trường đại
học/học viện.
|
● Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng,
pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định pháp luật và quy định của cấp có thẩm
quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm công tác trong cơ sở giáo dục
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của
đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng dự báo, đề xuất những
chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề liên quan đến giáo dục và chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
3-4
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
2-3
|
● Quản lý sự thay đổi
|
2-3
|
● Ra quyết định
|
2-3
|
● Quản lý nguồn lực
|
2-3
|
● Phát triển đội ngũ
|
2-3
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: hiệu
trưởng trường thuộc trường đại học/học viện
|
Mã vị trí việc làm:
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
Địa điểm làm việc:
|
|
Quy trình công việc liên quan:
|
Thực hiện theo quy định của Đảng, văn bản quy
phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của trường và theo chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn được giao.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện công việc của trường,
chịu trách nhiệm trước pháp luật và hiệu trưởng trường đại học/giám đốc học viện
về thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao.
2. Các công việc và tiêu chí đánh giá:
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
2.1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Quản lý, điều hành, tổ chức
thực hiện công việc của trường theo phân công, phân cấp của lãnh đạo trường đại
học/học viện.
2. Phân công công việc cho từng
viên chức, người lao động và cấp phó giúp việc quản lý.
3. Xây dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của trường
|
1. Nắm bắt được tình hình hoạt động
chung của trường đại học/học viện; nắm bắt đầy đủ các
thông tin về mảng công việc của trường; xử lý kịp thời,
chính xác và hiệu quả các công việc được
giao; hoàn thành nhiệm vụ, công việc theo kế hoạch và các công việc đột xuất
được cấp trên giao theo đúng yêu cầu.
2. Phân công công việc phù hợp,
cụ thể, hiệu quả, công bằng; không bỏ sót nhiệm vụ; một nhiệm vụ chỉ có một
người chịu trách nhiệm chính.
3. Hoạt động của trường thông suốt, được thực hiện theo đúng quy trình công việc và hoàn
thành theo tiến độ, chất lượng của chương trình, kế hoạch.
|
2.2
|
Đảm
nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm
chuyên môn của đơn vị.
|
Đáp ứng được
các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm.
|
2.3
|
Tham gia hoạt động nghề nghiệp
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
2.4
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện nhiệm vụ khác theo quy
định của pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Lãnh đạo trường đại học/học viện,
cơ quan có thẩm quyền.
|
Viên chức, người
lao động trong trường theo phân công, phân cấp.
|
Các đơn vị thuộc và trực thuộc
trường đại học/học viện liên quan đến công việc được giao.
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Cơ quan quản
lý cấp trên trực tiếp
|
(Cụ thể theo chức
năng của trường và nhiệm vụ lãnh đạo trường đại học/học viện giao).
|
Các đơn vị
thuộc, trực thuộc trường đại học/học viện; cơ quan, tổ chức cá nhân có liên quan
đến công việc được giao.
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn.
● Thu
thập, cung cấp thông tin theo yêu cầu.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện nhiệm vụ được giao.
|
4.2
|
Được quyết định
các vấn đề cụ thể theo thẩm quyền.
|
4.3
|
Được ký các văn bản liên quan đến
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của trường theo quy định.
|
4.4
|
Được quyết định
phân công nhiệm vụ cho viên chức, người lao động trong trường theo quyền
hạn được giao.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn.
|
4.6
|
Được tham
gia các cuộc họp liên quan đến mảng, lĩnh vực công tác của trường.
|
...
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Trình
độ chuyên môn đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, chức vụ lãnh đạo, quản
lý theo quy định của pháp luật và quy chế tổ chức và hoạt động của trường đại
học/học viện.
|
● Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng,
pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định pháp luật và quy định của cấp có thẩm
quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm công tác trong cơ sở giáo dục
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của
trường.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng dự báo, đề xuất những
chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề liên quan đến giáo dục và chức
năng, nhiệm vụ của trường.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
3-4
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực quản
lý
|
● Tư duy chiến lược
|
2-3
|
● Quản lý sự thay đổi
|
2-3
|
● Ra quyết định
|
2-3
|
● Quản lý nguồn lực
|
2-3
|
● Phát triển đội ngũ
|
2-3
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này và
các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi tiết
từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn của
đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: phó
hiệu trưởng trường thuộc trường đại học
|
Mã vị trí việc làm:
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
Địa điểm làm việc:
|
|
Quy trình công việc liên quan:
|
Thực hiện theo quy định của Đảng, văn bản quy
phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của trường và theo chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn được giao.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Giúp hiệu
trưởng quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện công việc của trường theo lĩnh vực được
phân công, chịu trách nhiệm trước pháp luật và hiệu
trưởng về việc thực hiện chức trách, nhiệm vụ được
giao.
2. Các công việc và tiêu chí
đánh giá:
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
2.1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Tham gia quản lý và điều
hành các công việc của trường do hiệu trưởng phân công hoặc ủy quyền.
2. Tham gia xử lý các công việc đột
xuất trong phạm vi công tác được giao; tham gia kiểm tra, đánh giá tình hình
thực hiện công việc của trường.
3. Xây dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của bộ phận được phân công phụ trách.
|
1. Nắm bắt được tình hình hoạt động
chung của trường đại học/học viện và trường; nắm bắt đầy đủ các thông tin về
mảng công tác được giao phụ trách; các công
việc, nhiệm vụ được giao quản lý hoàn thành đúng quy định, đúng tiến độ, đảm
bảo hiệu quả; hoàn thành chức trách, nhiệm vụ được ủy quyền.
2. Xử lý kịp thời, chính xác
và hiệu quả các công việc được giao; công việc của đơn vị được giao phụ
trách hoàn thành đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng, hiệu quả; phát hiện và có
biện pháp xử lý, hỗ trợ, báo cáo kịp thời những khó khăn trong thực hiện nhiệm
vụ của đơn vị.
3. Kế hoạch được xây dựng phù hợp
với kế hoạch chung của đơn vị và trường đại học, có tính khả thi cao và được
thực hiện theo đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng, hiệu quả.
|
2.2
|
Đảm
nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm
chuyên môn của trường.
|
Đáp ứng được
các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm.
|
2.3
|
Tham gia hoạt động nghề nghiệp
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
2.4
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện nhiệm vụ khác theo quy
định của pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Lãnh đạo trường đại học/học viện,
hiệu trưởng trường
|
Viên chức, người
lao động theo phân công, phân cấp
|
Các đơn vị thuộc và trực thuộc
trường đại học/học viện.
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Cơ quan quản
lý cấp trên trực tiếp
|
(Cụ thể theo chức
năng của đơn vị và nhiệm vụ lãnh đạo trường
đại học/học viện giao).
|
Các đơn vị
thuộc, trực thuộc trường đại học/học viện; cơ quan, tổ chức cá nhân có liên
quan đến công việc được giao.
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn.
● Thu
thập, cung cấp thông tin theo yêu cầu.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện nhiệm vụ được giao.
|
4.2
|
Được quyết định
các vấn đề cụ thể theo thẩm quyền.
|
4.3
|
Được ký các văn bản thuộc lĩnh vực
công tác được phân công phụ trách hoặc theo ủy quyền của hiệu trưởng trường.
|
4.4
|
Được quyết định
phân công nhiệm vụ cho viên chức, người lao động trong trường
theo quyền hạn được giao.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn.
|
4.6
|
Được tham
gia các cuộc họp liên quan đến mảng, lĩnh vực công tác của đơn vị được giao phụ trách hoặc theo chỉ đạo của cấp có thẩm quyền.
|
...
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Trình
độ chuyên môn đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, chức vụ lãnh đạo, quản
lý theo quy định của pháp luật và quy chế tổ chức và hoạt động của trường đại
học/học viện.
|
● Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng,
pháp luật và của cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện theo quy định pháp luật và quy định của cấp có thẩm quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm công tác trong cơ sở giáo dục.
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của
trường.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng dự báo, đề xuất những
chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề liên quan đến giáo dục và chức
năng, nhiệm vụ của trường.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
3-4
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
2-3
|
● Quản lý sự thay đổi
|
2-3
|
● Ra quyết định
|
2-3
|
● Quản lý nguồn lực
|
2-3
|
● Phát triển đội ngũ
|
2-3
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện công
việc của đơn vị theo chức năng, nhiệm vụ; chịu trách nhiệm trước pháp luật và
lãnh đạo cấp trên quản lý trực tiếp đơn vị về thực hiện chức trách, nhiệm vụ được
giao.
2. Các công việc và tiêu chí
đánh giá
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
2.1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Quản lý, điều hành, tổ chức
thực hiện công việc của đơn vị theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
2. Phân công công việc cho từng
viên chức, người lao động và cấp phó giúp việc quản lý.
3. Xây dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của đơn vị.
|
1. Nắm bắt được tình hình hoạt động
chung của đơn vị cấp trên; nắm bắt đầy đủ, kịp thời các thông tin về các mảng
công việc của đơn vị; xử lý kịp thời, chính xác và hiệu quả các tình huống công tác của đơn vị; hoạt động của đơn
vị được thông suốt, đúng pháp luật và yêu cầu của cấp trên.
2. Phân công công việc phù hợp,
cụ thể, hiệu quả, công bằng; không bỏ sót nhiệm vụ; một nhiệm vụ chỉ có một đầu
mối chịu trách nhiệm chính.
3. Kế hoạch của đơn vị được xây
dựng phù hợp với kế hoạch chung của đơn vị cấp trên, có tính khả thi cao và
được thực hiện theo đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng, hiệu quả.
|
2.2
|
Đảm
nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm
chuyên môn của đơn vị.
|
Đáp ứng được
các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm.
|
2.3
|
Tham gia hoạt động nghề nghiệp
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
2.4
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện nhiệm vụ khác theo quy
định của pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Lãnh đạo đơn vị cấp trên
trực tiếp, cơ quan có thẩm quyền.
|
Viên chức, người
lao động trong đơn vị theo phân công, phân cấp.
|
Các đơn vị thuộc và trực thuộc đơn
vị cấp trên.
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Cơ quan quản
lý cấp trên trực tiếp
|
(Cụ thể theo chức
năng của đơn vị và nhiệm vụ lãnh đạo đơn vị cấp trên giao).
|
Các cơ quan,
đơn vị, tổ chức cá nhân có liên quan.
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn.
● Thu
thập, cung cấp thông tin theo yêu cầu.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện nhệm vụ được giao.
|
4.2
|
Được quyết định
các vấn đề cụ thể theo thẩm quyền.
|
4.3
|
Được ký các văn bản thuộc lĩnh vực
công tác của đơn vị.
|
4.4
|
Được quyết định
phân công nhiệm vụ cho viên chức, người lao động trong đơn
vị theo thẩm quyền.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn.
|
4.6
|
Được tham
gia các cuộc họp liên quan đến mảng, lĩnh vực công tác của đơn vị.
|
...
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Trình
độ chuyên môn đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, chức vụ lãnh đạo, quản
lý theo quy định pháp luật và quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị cấp
trên trực tiếp.
|
● Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng,
pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện theo quy định pháp luật và quy định của cấp có thẩm quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm công tác trong cơ sở giáo dục
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của
đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng đề xuất những giải
pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến giáo dục và chức năng, nhiệm
vụ của đơn vị.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
3-4
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
2-3
|
● Quản lý sự thay đổi
|
2-3
|
● Ra quyết định
|
2-3
|
● Quản lý nguồn lực
|
2-3
|
● Phát triển đội ngũ
|
2-3
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Giúp trưởng đơn vị quản lý, điều hành, tổ chức thực
hiện công việc của đơn vị theo lĩnh vực được phân công; chịu trách nhiệm trước
pháp luật và trưởng đơn vị về việc thực hiện chức trách,
nhiệm vụ được giao.
2. Các công việc và tiêu chí
đánh giá
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
2.1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Quản lý, điều hành, tổ chức
thực hiện công việc của đơn vị theo phân công của trưởng đơn vị.
2. Phân công công việc cho viên
chức, người lao động thuộc đơn vị.
3. Xây dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần đối với mảng công việc được giao phụ
trách.
|
1. Nắm bắt được tình hình hoạt động
chung của đơn vị cấp trên và đơn vị; nắm bắt đầy đủ các thông tin về mảng
công tác được giao phụ trách; các công việc,
nhiệm vụ được giao hoàn thành đúng pháp luật và yêu cầu của cấp trên.
2. Phân công công việc phù hợp,
cụ thể, hiệu quả, công bằng; không bỏ sót nhiệm vụ; một nhiệm vụ chỉ có một
người chịu trách nhiệm chính.
3. Kế hoạch được xây dựng phù hợp
với kế hoạch chung của đơn vị và cấp trên, có tính khả thi cao và được thực
hiện đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng, hiệu quả.
|
2.2
|
Đảm
nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm
chuyên môn của đơn vị.
|
Đáp ứng được
các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm.
|
2.3
|
Tham gia hoạt động nghề nghiệp
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
2.4
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện nhiệm vụ khác theo quy
định của pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Lãnh đạo đơn vị cấp trên
trực tiếp, trưởng đơn vị, cơ quan có thẩm quyền
|
Viên chức, người
lao động trong đơn vị theo phân công.
|
Các đơn vị thuộc đơn vị cấp trên
trực tiếp.
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Cơ quan quản
lý cấp trên trực tiếp
|
(Cụ thể theo chức
năng của đơn vị và nhiệm vụ lãnh đạo đơn vị cấp trên giao).
|
Các cơ quan,
đơn vị, tổ chức cá nhân có liên quan.
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn.
● Thu
thập, cung cấp thông tin theo yêu cầu.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện nhiệm vụ được giao.
|
4.2
|
Được quyết định
các vấn đề cụ thể theo thẩm quyền.
|
4.3
|
Được ký văn bản thuộc mảng công
tác được phân công phụ trách theo quy định.
|
4.4
|
Được phân
công nhiệm vụ cho viên chức, người lao động trong đơn vị
theo thẩm quyền.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn.
|
4.6
|
Được tham
gia các cuộc họp liên quan đến mảng công tác của đơn vị
được phân công phụ trách.
|
...
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Trình
độ chuyên môn đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, chức vụ lãnh đạo, quản
lý theo quy định pháp luật và quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị cấp
trên trực tiếp.
|
● Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng, pháp
luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định pháp luật và quy định của cấp có thẩm
quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên
ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm công tác trong cơ sở giáo dục
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của
đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng đề xuất những giải
pháp giải quyết các vấn đề liên quan đến giáo dục và chức năng, nhiệm vụ của
đơn vị.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền bổ nhiệm.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
3-4
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
2-3
|
● Quản lý sự thay đổi
|
2-3
|
● Ra quyết định
|
2-3
|
● Quản lý nguồn lực
|
2-3
|
● Phát triển đội ngũ
|
2-3
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
III. Hướng dẫn
mô tả vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý Trường Cao đẳng Sư phạm
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: chủ
tịch hội đồng trường cao đẳng sư phạm
|
Mã vị trí việc làm:
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
Quy trình công việc liên quan:
|
Thực hiện theo quy định của Đảng, văn bản quy
phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của trường theo chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn được giao.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Chỉ đạo, điều
hành, tổ chức thực hiện các nhiệm vụ của hội đồng trường cao đẳng sư phạm và chịu
trách nhiệm trước pháp luật và hội đồng trường cao đẳng sư phạm về việc thực hiện
nhiệm vụ, quyền hạn được giao; quyết định các vấn đề thuộc thẩm quyền theo đề nghị của hiệu trưởng trường cao đẳng sư phạm.
2. Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
2.1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Chỉ
đạo, tổ chức thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn của hội đồng trường theo
quy định của pháp luật.
2. Chỉ đạo xây dựng chương trình, kế hoạch hoạt
động theo nhiệm kỳ và hàng quý, hàng năm của
hội đồng trường.
3. Kiểm tra, đôn đốc, điều phối;
tổ chức thực hiện; đánh giá.
|
1. Hoạt động
của hội đồng trường thông suốt; công việc chung của trường được thực hiện
theo đúng quy trình công việc và hoàn thành theo tiến độ, chất lượng.
2. Chương trình, kế hoạch được ban hành; hoạt
động của hội đồng trường ổn định, phát triển.
3. Báo cáo định kỳ trung thực, cụ
thể, kịp thời; nguồn lực được huy động, sử dụng hợp lý, hiệu quả; kết quả đánh giá khách quan, công khai, minh bạch.
|
2.2
|
Tham gia hoạt động nghề nghiệp
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
2.3
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện nhiệm vụ khác theo quy
định của pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Hội
đồng trường, cơ quan có thẩm quyền
|
Thành viên hội
đồng trường
|
Ban giám hiệu,
các đơn vị thuộc, trực thuộc trường
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Cơ quan quản
lý cấp trên, cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp
|
Chịu sự chỉ đạo, lãnh đạo, quản
lý/hướng dẫn/kiểm tra, đánh giá theo quy định
|
Các cơ sở giáo dục, cơ quan nhà nước ở Trung ương, địa phương và các cơ quan,
tổ chức cá nhân có liên quan đến công được giao
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn;
● Cung
cấp các thông tin theo yêu cầu;
● Lấy
thông tin thống kê.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện công việc được giao.
|
4.2
|
Được quyền
quyết định các vấn đề cụ thể theo quy chế làm việc, quy chế hoạt động của hội
đồng trường.
|
4.3
|
Ký các văn bản
của hội đồng trường.
|
4.4
|
Được quyết định
phân công nhiệm vụ cho các thành viên hội đồng trường.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ được giao.
|
4.6
|
Được tham
gia các cuộc họp liên quan đến công tác của hội đồng trường.
|
...
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Có bằng thạc sĩ trở lên, đáp ứng tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp, chức vụ lãnh đạo, quản lý theo quy định pháp luật và quy chế tổ chức và hoạt động của
trường.
|
● Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng,
pháp luật và của cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện, tiêu chuẩn của chủ tịch hội đồng trường theo quy định pháp luật
và cấp có thẩm quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm quản lý từ cấp khoa/phòng và
tương đương trở lên
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của
đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng dự báo, đề xuất những
chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến giáo dục
và liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của người có thẩm quyền bổ nhiệm chủ
tịch hội đồng trường.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
4-5
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
4-5
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
4-5
|
● Giao tiếp ứng xử
|
4-5
|
● Quan hệ phối hợp
|
4-5
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
4-5
|
● Quản lý sự thay đổi
|
4-5
|
● Ra quyết định
|
4-5
|
● Quản lý nguồn lực
|
4-5
|
● Phát triển đội ngũ
|
4-5
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này và
các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi tiết
từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn của
đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên vị trí việc làm: hiệu
trưởng trường cao đẳng sư phạm
|
Mã vị trí việc làm:
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
Quy trình công việc liên quan:
|
Thực hiện theo quy định của Đảng, văn bản quy
phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của trường theo chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn được giao.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Hiệu trưởng trường cao đẳng sư phạm là người chịu
trách nhiệm về toàn bộ hoạt động của trường cao đẳng sư phạm; trực tiếp quản lý
và điều hành các hoạt động của trường cao đẳng sư phạm theo quy định của pháp luật
và quy chế tổ chức và hoạt động của trường cao đẳng sư phạm.
2. Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
2.1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Quản lý, điều hành mọi hoạt động
của trường cao đẳng sư phạm theo quy chế tổ chức và hoạt động của trường cao
đẳng sư phạm và quy định pháp luật (nhân sự; công tác tài chính,
tài sản;…);
2. Chủ trì xây dựng chiến lược,
chương trình, kế hoạch, phân công nhiệm vụ trong trường cao đẳng sư phạm;
3. Chủ trì tổ chức thực hiện nhiệm
vụ, công việc của trường cao đẳng sư phạm (tổ chức triển khai; kiểm tra, đôn
đốc, điều phối; theo dõi, đánh giá).
|
1. Các quy chế, nội quy,
quy định trong nội bộ được ban hành đầy đủ, kịp thời, đúng quy định; nhân sự, tài chính, tài sản,... được quản lý, sử dụng đúng quy định của
Đảng, Nhà nước và quy chế tổ chức và hoạt động của trường cao đẳng sư phạm;
2. Chiến lược, chương trình, kế
hoạch được xây dựng sát với thực tiễn và được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
phân công nhiệm vụ phù hợp, cụ thể, hiệu quả, công bằng; không bỏ sót nhiệm vụ;
một nhiệm vụ chỉ có một đầu mối chịu trách nhiệm chính;
3. Hoạt động
của trường cao đẳng sư phạm thông
suốt; công việc chung của trường cao đẳng sư phạm được thực hiện theo đúng quy định và đạt hiệu quả;
đánh giá kịp thời, phát hiện nguyên nhân cản trở việc thực hiện
và có giải pháp khắc phục; xử lý chính xác, đúng thẩm quyền; báo cáo kịp thời.
|
2.2
|
Thực hiện hoạt động chuyên môn
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
2.3
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện nhiệm vụ khác theo quy
định của pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Hội đồng trường cao đẳng sư phạm,
cơ quan có thẩm quyền.
|
- Các phó hiệu trưởng.
- Viên chức, người lao động đơn
vị thuộc, trực thuộc theo phân cấp.
|
Ban giám hiệu, đơn vị thuộc, trực thuộc trường
cao đẳng sư phạm.
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Cơ quan quản
lý cấp trên, cơ quan có thẩm quyền
|
Chịu sự chỉ đạo, lãnh đạo, quản
lý/hướng dẫn/kiểm tra, thanh tra, đánh giá theo quy định.
|
Các cơ sở giáo dục, cơ quan nhà nước ở Trung ương, địa phương và các cơ quan,
tổ chức cá nhân có liên quan đến hoạt động của trường cao đẳng sư phạm và
công việc được giao
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn;
● Báo
cáo, cung cấp thông tin theo yêu cầu;
● Lấy
thông tin thống kê.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện công việc được giao.
|
4.2
|
Được quyền
quyết định các vấn đề cụ thể theo quy chế làm việc, quy chế hoạt động của trường
cao đẳng sư phạm.
|
4.3
|
Ký các văn bản
thuộc thẩm quyền.
|
4.4
|
Được quyết định
phân công nhiệm vụ cho viên chức, người lao động trong trường cao đẳng sư phạm
theo quyền hạn được giao.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn.
|
4.6
|
Được tham
gia các cuộc họp liên quan đến trường cao đẳng sư phạm theo thẩm quyền hoặc theo chỉ đạo của cấp có thẩm quyền
|
...
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Có trình độ thạc sĩ trở lên, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp, chức
vụ lãnh đạo, quản lý theo quy định của pháp luật và quy định của cấp có thẩm
quyền.
|
● Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng,
pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện của trưởng đơn vị theo quy định pháp luật và của cấp có thẩm
quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm quản lý giáo dục từ cấp phòng/khoa
và tương đương trở lên.
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước, quy định của đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng dự báo, đề xuất những
chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề liên quan đến giáo dục và chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
4-5
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
4-5
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
4-5
|
● Giao tiếp ứng xử
|
4-5
|
● Quan hệ phối hợp
|
4-5
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
4-5
|
● Quản lý sự thay đổi
|
4-5
|
● Ra quyết định
|
4-5
|
● Quản lý nguồn lực
|
4-5
|
● Phát triển đội ngũ
|
4-5
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: phó
hiệu trưởng trường cao đẳng sư phạm
|
Mã vị trí việc làm:
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
Quy trình công việc liên quan
|
Thực hiện theo quy định của Đảng, văn bản quy
phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của trường theo chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn được giao.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Phó hiệu trưởng trường cao đẳng sư
phạm phụ trách, chỉ đạo một hoặc một số lĩnh vực, công tác của trường cao đẳng sư
phạm theo phân công của hiệu trưởng trường cao đẳng sư phạm (trưởng đơn vị); chịu
trách nhiệm trước trước pháp luật và trưởng đơn vị về việc thực hiện chức
trách, nhiệm vụ được giao.
2. Các công việc và tiêu chí
đánh giá
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
2.1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Tham gia quản lý, điều hành một
hoặc một số công tác của đơn vị theo phân công của trưởng đơn vị (quản lý, điều
hành một số mảng công việc của trường cao đẳng sư phạm; xử lý các công việc đột
xuất trong phạm vi được giao; kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện công việc
của đơn vị; đánh giá việc hoàn thành nhiệm vụ đối với viên chức, người lao động
theo thẩm quyền; điều hành trường cao đẳng sư phạm khi được trưởng đơn vị ủy
quyền hoặc được cơ quan có thẩm quyền giao).
2. Tham gia các hội đồng, ban chỉ
đạo (theo phân công cụ thể).
3. Xây dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của bộ phận được phân công phụ trách.
|
1. Nắm bắt được tình hình hoạt động
chung của trường cao đẳng sư phạm; nắm bắt đầy đủ các thông tin về công việc
thuộc mảng công tác được giao phụ trách; xử lý kịp thời, chính xác và
hiệu quả các công việc được giao; hoàn thành đúng quy định, đúng tiến độ công
việc và nhiệm vụ quản lý được giao; hoàn thành chức trách, nhiệm vụ được ủy
quyền.
2. (Theo yêu cầu cụ thể )
3. Kế hoạch được xây dựng phù hợp
với kế hoạch chung của trường cao đẳng sư phạm, có tính khả thi cao và được
thực hiện theo đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng, hiệu quả.
|
2.2
|
Thực hiện hoạt động chuyên môn
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
2.3
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện nhiệm vụ khác theo quy
định của pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Chủ tịch hội đồng trường, hiệu trưởng,
cơ quan có thẩm quyền
|
- Các đơn vị thuộc (theo phân
công).
- Các viên chức (theo phân công)
|
Các đơn vị thuộc và trực thuộc
trường.
|
3.2. Bên ngoài
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Hội đồng trường cao đẳng sư phạm,
hiệu trưởng, cơ quan có thẩm quyền.
|
- Viên chức, người lao động đơn
vị thuộc, trực thuộc theo phân cấp.
|
Ban giám hiệu, đơn vị thuộc, trực thuộc trường
cao đẳng sư phạm.
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Cơ quan quản
lý cấp trên, cơ quan có thẩm quyền
|
Chịu sự chỉ đạo, lãnh đạo, quản
lý/hướng dẫn/kiểm tra, thanh tra, đánh giá theo quy định.
|
Các cơ sở giáo dục, cơ quan nhà nước ở Trung ương, địa phương và các cơ quan,
tổ chức cá nhân có liên quan đến hoạt động của trường cao đẳng sư phạm và
công việc được giao
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn;
● Báo
cáo, cung cấp thông tin theo yêu cầu;
● Lấy
thông tin thống kê.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện nhiệm vụ được giao.
|
4.2
|
Được quyền
quyết định các vấn đề cụ thể theo quy chế về tổ chức và hoạt động của trường
cao đẳng sư phạm và phân công của hiệu trưởng trường cao
đẳng sư phạm.
|
4.3
|
Được thay mặt trưởng đơn vị ký
các văn bản liên quan đến công tác được phân công phụ trách hoặc ký văn bản
theo ủy quyền của hiệu trưởng trường cao đẳng
sư phạm.
|
4.4
|
Được quyết định
phân công nhiệm vụ cho viên chức, người lao động trong trường cao đẳng sư phạm
theo thẩm quyền.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn.
|
4.6
|
Được tham
gia các cuộc họp liên quan đến mảng, lĩnh vực công tác được phân công phụ
trách.
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Có trình độ thạc sĩ trở lên, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp, chức
vụ lãnh đạo, quản lý theo quy định của pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
● Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng,
pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện của phó trưởng đơn vị theo quy định pháp luật và của cấp có thẩm
quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm quản lý giáo dục từ cấp phòng/khoa
và tương đương trở lên.
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước, quy định của đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng dự báo, đề xuất những
chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề liên quan đến giáo dục và chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
3-4
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
3-4
|
● Quản lý sự thay đổi
|
3-4
|
● Ra quyết định
|
3-4
|
● Quản lý nguồn lực
|
3-4
|
● Phát triển đội ngũ
|
3-4
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện công
việc của đơn vị theo chức năng, nhiệm vụ, chịu trách nhiệm trước pháp luật và
hiệu trưởng trường cao đẳng sư phạm về thực hiện chức trách, nhiệm vụ được
giao.
2. Các công việc và tiêu chí
đánh giá
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
2.1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Quản lý và điều hành các
công việc của đơn vị theo phân công, phân cấp của lãnh đạo trường.
2. Phân công công việc cho từng
viên chức, người lao động trong đơn vị và cấp phó giúp việc quản lý.
3. Xây dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của đơn vị được phân công phụ trách.
|
1. Nắm bắt được tình hình hoạt động
chung của trường; nắm bắt đầy đủ các thông tin về mảng công việc thuộc đơn vị
được giao phụ trách; xử lý kịp thời, chính xác và hiệu quả các công việc được giao; hoàn thành nhiệm vụ, công việc
theo kế hoạch và các công việc đột xuất được cấp trên giao theo đúng yêu cầu
tiến độ, chất lượng.
2. Phân công công việc phù hợp,
cụ thể, hiệu quả, công bằng; không bỏ sót nhiệm vụ; một nhiệm vụ chỉ có một
người chịu trách nhiệm chính.
3. Hoạt động của đơn vị thông suốt,
được thực hiện theo đúng quy trình công việc và hoàn thành theo tiến độ, chất
lượng của chương trình, kế hoạch.
|
2.2
|
Đảm
nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm
chuyên môn của đơn vị.
|
Đáp ứng được
các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm.
|
2.3
|
Tham gia hoạt động nghề nghiệp
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
2.4
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện nhiệm vụ khác theo quy
định của pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Lãnh đạo trường cao đẳng sư phạm,
cơ quan có thẩm quyền
|
Viên chức, người
lao động trong đơn vị theo phân công, phân cấp.
|
Các đơn vị thuộc và trực thuộc
trường cao đẳng sư phạm liên quan đến công việc được giao.
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Cơ quan quản
lý cấp trên trực tiếp
|
(Cụ thể theo chức
năng của đơn vị và nhiệm vụ Lãnh đạo trường cao đẳng sư phạmgiao).
|
Các đơn vị
thuộc, trực thuộc trường cao đẳng sư phạm; cơ quan, tổ chức cá nhân có liên
quan đến công được giao.
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn.
● Thu
thập, cung cấp các thông tin theo yêu cầu.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện công việc được giao.
|
4.2
|
Được quyền
quyết định các vấn đề cụ thể theo quy chế tổ chức và hoạt
động của trường cao đẳng sư phạm, phân cấp của hiệu trưởng.
|
4.3
|
Được phân công công tác, giao nhiệm vụ cho
viên chức dưới quyền.
|
4.4
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ được giao.
|
4.5
|
Được tham gia các cuộc họp, hội
nghị, hội thảo trong và ngoài đơn vị có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của
đơn vị.
|
...
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Tốt nghiệp
đại học trở lên, đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, chức vụ lãnh đạo, quản lý theo quy định
của pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
● Trình độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu
chuẩn theo quy định của Đảng, pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện, tiêu chuẩn của trưởng khoa/trưởng bộ môn/trưởng phòng/giám
đốc trung tâm trường cao đẳng
sư phạm theo quy định pháp luật và quy định của cấp có thẩm quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm lãnh đạo, quản lý theo quy định
của Đảng và pháp luật.
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của
đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng đề xuất những chủ
trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng,
nhiệm vụ của đơn vị.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác của trường trong hệ thống chính trị và định hướng phát triển.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
3-4
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
|
● Quản lý sự thay đổi
|
3-4
|
● Ra quyết định
|
3-4
|
● Quản lý nguồn lực
|
3-4
|
● Phát triển đội ngũ
|
3-4
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Giúp trưởng đơn vị quản lý, điều hành, tổ
chức thực hiện công việc thuộc chức năng, nhiệm vụ của đơn vị theo lĩnh vực được
phân công và chịu trách nhiệm trước pháp luật và trưởng đơn vị về việc thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao.
2. Các công việc và tiêu chí
đánh giá
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
2.1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Tham gia quản lý và điều
hành các công việc của đơn vị do trưởng đơn vị phân công hoặc ủy quyền.
2. Tham gia xử lý các công việc
đột xuất (trong phạm vi được giao); tham gia kiểm tra, đánh giá tình hình thực
hiện công việc của đơn vị.
3. Xây dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của bộ phận được phân công phụ trách.
|
1. Nắm bắt được tình hình hoạt động
chung của đơn vị; nắm bắt đầy đủ các thông tin về mảng công việc thuộc mảng
công việc được giao phụ trách.
2. Các công việc, nhiệm vụ quản
lý được giao, hoàn thành đúng quy định, đúng tiến độ.
3. Hoạt động của đơn vị ổn
định, phát triển.
|
2.2
|
Đảm
nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm
chuyên môn của đơn vị.
|
Đáp ứng được
các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm.
|
2.3
|
Tham gia hoạt động nghề nghiệp
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
2.4
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện nhiệm vụ khác theo quy
định của pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Lãnh đạo trường cao đẳng sư phạm,
trưởng đơn vị.
|
Viên chức, người
lao động trong đơn vị theo phân công, phân cấp.
|
Các đơn vị thuộc và trực thuộc
trường.
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Cơ quan quản
lý cấp trên trực tiếp
|
(Cụ thể theo chức
năng của đơn vị và nhiệm vụ lãnh đạo trường, cơ quan chủ quản, trưởng đơn vị
giao).
|
Các đơn vị
thuộc, trực thuộc trường; cơ quan, tổ chức cá nhân có liên quan đến công được
giao.
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn.
● Thu
thập, cung cấp các thông tin theo yêu cầu.
|
3. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện công việc được giao.
|
4.2
|
Được yêu cầu cung cấp thông tin, đánh giá mức
độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao.
|
4.3
|
Được phân công công tác, giao nhiệm vụ cho
viên chức theo mảng công việc được phân công.
|
4.4
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ được giao.
|
4.5
|
Được tham gia các cuộc họp, hội
nghị, hội thảo trong và ngoài đơn vị có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của
đơn vị khi được phân công.
|
...
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Tốt nghiệp
đại học trở lên, đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, chức vụ lãnh đạo, quản lý theo quy định
của pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
● Trình độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu
chuẩn theo quy định của Đảng, pháp luật và của cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện, tiêu chuẩn của phó trưởng đơn vị thuộc/trực thuộc trường cao đẳng sư phạm theo quy định
pháp luật và quy định của cấp có thẩm quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm lãnh đạo, quản lý theo quy định
của Đảng và pháp luật.
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của
đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng đề xuất những chủ
trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng,
nhiệm vụ của đơn vị.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác của trường trong hệ thống chính trị và định hướng phát triển.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
3-4
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
3-4
|
● Quản lý sự thay đổi
|
3-4
|
● Ra quyết định
|
3-4
|
● Quản lý nguồn lực
|
3-4
|
● Phát triển đội ngũ
|
3-4
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: giám
đốc ban quản lý, trưởng trạm và tương đương
|
Mã vị trí việc làm:
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
Địa điểm làm việc:
|
|
Quy trình công việc liên quan
|
Thực hiện theo quy định của Đảng, văn bản quy
phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị thuộc, đơn vị trực
thuộc trường cao đẳng sư phạm theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện công
việc theo chức năng, nhiệm vụ của đơn vị, chịu trách nhiệm trước pháp luật và
hiệu trưởng trường cao đẳng sư phạm về thực hiện chức
trách, nhiệm vụ được giao.
2. Các công việc và tiêu chí đánh giá:
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
2.1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Quản lý và điều hành các
công việc của đơn vị theo phân công, phân cấp của lãnh đạo cấp trên.
2. Phân công công việc cho từng
viên chức và cấp phó giúp việc quản lý.
3. Xây dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của đơn vị được phân công phụ trách.
|
1. Nắm bắt được tình hình hoạt động
chung của trường cao đẳng sư phạm; nắm bắt đầy đủ các thông tin về mảng công
việc của đơn vị; xử lý kịp thời, chính xác và hiệu quả các công việc được giao; hoàn thành nhiệm vụ, công việc
theo kế hoạch và các công việc đột xuất được cấp trên giao theo đúng yêu cầu
tiến độ, chất lượng.
2. Phân công công việc phù hợp,
cụ thể, hiệu quả, công bằng; không bỏ sót nhiệm vụ; một nhiệm vụ chỉ có một
người chịu trách nhiệm chính.
3. Hoạt động của đơn vị thông suốt,
được thực hiện theo đúng quy trình công việc và hoàn thành theo tiến độ, chất
lượng của chương trình, kế hoạch.
|
2.2
|
Đảm
nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm chuyên
môn của đơn vị.
|
Đáp ứng được
các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm.
|
2.3
|
Tham gia hoạt động nghề nghiệp
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
2.4
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện nhiệm vụ khác theo quy
định của pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Lãnh đạo trường cao đẳng
sư phạm
|
Viên chức, người
lao động trong đơn vị
|
Các đơn vị thuộc, trực
thuộc trường
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Cơ
quan quản lý cấp trên trực tiếp
|
(Cụ thể theo chức
năng của đơn vị và nhiệm vụ lãnh đạo trường cao đẳng
sư phạm giao).
|
Các đơn vị thuộc, trực
thuộc trường cao đẳng sư phạm; cơ quan, tổ
chức cá nhân có liên quan đến công được giao.
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn.
● Thu
thập, cung cấp thông tin theo yêu cầu.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện công việc được giao.
|
4.2
|
Được quyền
quyết định các vấn đề cụ thể theo thẩm quyền
|
4.3
|
Được ký các văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của đơn vị
|
4.4
|
Được quyết định
phân công nhiệm vụ cho viên chức, người lao động trong đơn
vị theo quyền hạn được giao.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ được giao.
|
4.6
|
Được tham
gia các cuộc họp liên quan đến mảng, lĩnh vực công tác của đơn vị
|
4.7
|
Quyền hạn
khác theo quy định pháp luật
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Có trình độ đào tạo đáp ứng tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp, chức vụ lãnh đạo, quản lý theo quy định pháp luật và quy chế
về tổ chức và hoạt động của trường cao đẳng sư phạm quy định
|
● Trình độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu
chuẩn theo quy định của Đảng, pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định pháp luật và quy định của cấp có thẩm
quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm công tác trong ngành giáo dục
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của
đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng dự báo, đề xuất những
chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến giáo dục
và liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền bổ nhiệm.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
3-4
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
2-3
|
● Quản lý sự thay đổi
|
2-3
|
● Ra quyết định
|
2-3
|
● Quản lý nguồn lực
|
2-3
|
● Phát triển đội ngũ
|
2-3
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: phó
giám đốc ban quản lý, phó trưởng trạm và tương đương
|
Mã vị trí việc làm:
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
Địa điểm làm việc:
|
|
Quy trình công việc liên quan
|
Thực hiện theo quy định của Đảng, văn bản quy
phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị thuộc, trực thuộc
trường cao đẳng sư phạm theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Giúp giám đốc quản
lý, điều hành, tổ chức thực hiện công việc thuộc chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị theo lĩnh vực được phân công và chịu trách nhiệm trước
pháp luật, giám đốc về việc thực hiện chức trách, nhiệm vụ
được giao.
2. Các công việc và tiêu chí đánh giá:
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
2.1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Quản lý và điều hành các
công việc của đơn vị theo phân công, phân cấp của lãnh đạo cấp trên.
2. Phân công công việc cho từng
viên chức cấp dưới thuộc mảng công tác được giao phụ trách.
3. Xây dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của đơn vị được phân công phụ trách.
|
1. Nắm bắt được tình hình hoạt động
chung của trường cao đẳng sư phạm; nắm bắt đầy đủ các thông tin về mảng công
việc thuộc đơn vị được giao phụ trách; xử lý kịp thời, chính xác và hiệu
quả các công việc được giao; hoàn thành nhiệm vụ,
công việc theo kế hoạch và các công việc đột xuất được cấp trên giao theo
đúng yêu cầu tiến độ, chất lượng.
2. Phân công công việc phù hợp,
cụ thể, hiệu quả, công bằng; không bỏ sót nhiệm vụ; một nhiệm vụ chỉ có một
người chịu trách nhiệm chính.
3. Hoạt động của đơn vị được
phân công phụ trách thông suốt, được thực hiện theo đúng quy trình công việc
và hoàn thành theo tiến độ, chất lượng của chương trình, kế hoạch.
|
2.2
|
Đảm
nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm
chuyên môn của đơn vị.
|
Đáp ứng được
các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm.
|
2.3
|
Tham gia hoạt động nghề nghiệp
|
Giảng dạy,
nghiên cứu khoa học,... theo phân công.
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
2.4
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện nhiệm vụ khác theo quy
định của pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Lãnh đạo trường cao đẳng
sư phạm, giám đốc
|
Viên chức, người
lao động trong đơn vị thuộc mảng công việc được phân
công phụ trách
|
Các đơn vị thuộc và trực thuộc đạo
trường cao đẳng sư phạm
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Cơ
quan quản lý cấp trên trực tiếp
|
(Cụ thể theo chức
năng của đơn vị và nhiệm vụ lãnh đạo đạo trường
cao đẳng sư phạm giao).
|
Các đơn vị
thuộc và trực thuộc đạo trường cao đẳng sư phạm; cơ quan, tổ chức cá nhân có liên quan đến công
được giao
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn.
● Thu
thập, cung cấp các thông tin theo yêu cầu.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện công việc được giao.
|
4.2
|
Được quyền
quyết định các vấn đề cụ thể theo thẩm quyền
|
4.3
|
Được ký các văn bản thuộc lĩnh vực
công tác được phân công phụ trách hoặc theo ủy quyền của giám đốc.
|
4.4
|
Được quyết định
phân công nhiệm vụ cho viên chức, người lao động trong đơn
vị theo quyền hạn được giao.
|
4.5
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ được giao.
|
4.6
|
Được tham
gia các cuộc họp liên quan đến mảng, lĩnh vực công tác của đơn vị
|
4.7
|
Quyền hạn
khác theo quy định pháp luật
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Có trình độ đào tạo đáp ứng tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp, chức vụ lãnh đạo, quản lý theo quy định của pháp luật và
quy chế về tổ chức và hoạt động của trường cao đẳng sư phạm quy định.
|
● Trình độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu
chuẩn theo quy định của Đảng, pháp luật và của cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định pháp luật và quy định của cấp có thẩm
quyền.
● Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm công tác trong ngành giáo dục
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của
đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng dự báo, đề xuất những
chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến giáo dục
và liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị.
● Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác và định hướng phát triển.
● Các
tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền bổ nhiệm.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
3-4
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
2-3
|
● Quản lý sự thay đổi
|
2-3
|
● Ra quyết định
|
2-3
|
● Quản lý nguồn lực
|
2-3
|
● Phát triển đội ngũ
|
2-3
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: trưởng
bộ môn thuộc khoa của trường cao đẳng sư phạm
|
Mã vị trí việc làm:
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
Quy trình công việc liên quan
|
Thực hiện theo quy định của Đảng, văn bản quy
phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của trường theo chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn được giao.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Giúp Lãnh đạo khoa xây dựng chi
tiết các kế hoạch phát triển đơn vị, xây dựng, chỉnh sửa chương trình đào tạo,
bồi dưỡng đội ngũ giảng viên.
2. Các công việc và tiêu chí
đánh giá
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
2.1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Quản
lý và điều hành các hoạt động của bộ môn. Chịu trách nhiệm về nội
dung, chất lượng và tiến độ giảng dạy của các môn học thuộc bộ môn quản lý
trong chương trình đào tạo, kế hoạch chung của khoa, của trường; xây dựng và
hoàn thiện nội dung môn học, tổ chức biên soạn giáo trình, xây dựng tài liệu
tham khảo.
2. Xây dựng kế hoạch phát triển đội ngũ giảng
viên bộ môn.
3. Xây dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của bộ môn.
|
1. Các kế hoạch, chương
trình, giáo trình, hoạt động giáo dục, chất lượng đào tạo đảm bảo đúng quy định.
2. Kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng đội ngũ hàng năm được duyệt.
3. Hoạt động của bộ môn thực hiện
theo đúng quy trình công việc và hoàn thành đảm bảo tiến độ, chất lượng theo
chương trình, kế hoạch.
|
2.2
|
Tham gia hoạt động nghề nghiệp
|
Giảng dạy và nghiên cứu khoa học theo quy định
|
Hoàn thành định
mức công việc và sản phẩm theo quy định.
|
2.3
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện các ý kiến chỉ đạo
khác của Lãnh đạo cấp trên và theo quy chế tổ chức và hoạt động trường
cao đẳng sư phạm.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Trưởng khoa phụ trách bộ môn
|
Viên chức thuộc mảng
công việc phụ trách
|
Các đơn vị thuộc và trực thuộc trường
liên quan đến công việc được giao.
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Các đơn vị
thuộc, trực thuộc trường
|
(Cụ thể theo chức
năng của đơn vị và nhiệm vụ Lãnh đạo khoa giao).
|
Cơ quan, tổ
chức cá nhân có liên quan đến công được giao
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn.
● Thu
thập, cung cấp các thông tin theo yêu cầu.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện công việc được giao.
|
4.2
|
Được quyền quyết
định các vấn đề cụ thể theo quy chế tổ chức và hoạt động
của trường cao đẳng sư phạm, phân cấp của hiệu trưởng.
|
4.3
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ được giao.
|
4.4
|
Được tham gia các cuộc họp, hội
nghị, hội thảo trong và ngoài đơn vị có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của
đơn vị khi được phân công.
|
...
|
................................
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Tốt nghiệp thạc sĩ trở lên, đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp, chức vụ lãnh đạo, quản lý theo quy định của pháp luật và quy chế về tổ
chức và hoạt động của trường cao đẳng sư phạm quy định.
|
● Trình độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu
chuẩn theo quy định của Đảng, pháp luật và của cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện, tiêu chuẩn của trưởng bộ môn trường cao đẳng sư phạm theo quy định
pháp luật và quy định của cấp có thẩm quyền.
● Có chứng chỉ bồi dưỡng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức theo yêu cầu của vị trí việc làm.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm giảng dạy, quản lý theo quy định
của Đảng, pháp luật và của trường.
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của
đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng đề xuất những chủ
trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến mảng
công việc được phân công và chức năng, nhiệm vụ của đơn vị.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác của trường trong hệ thống chính trị và định hướng phát triển.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
3-4
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
2-3
|
● Quản lý sự thay đổi
|
2-3
|
● Ra quyết định
|
2-3
|
● Quản lý nguồn lực
|
2-3
|
● Phát triển đội ngũ
|
2-3
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: phó
trưởng bộ môn thuộc khoa của trường cao đẳng sư phạm
|
Mã vị trí việc làm:
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
Quy trình công việc liên quan
|
Thực hiện theo quy định của Đảng, văn bản quy phạm
pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của trường theo chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn được giao.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm:
Giúp Lãnh đạo khoa, trưởng bộ
môn xây dựng chi tiết các kế hoạch phát triển đơn vị, xây dựng, chỉnh sửa chương
trình đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giảng viên.
2. Các công việc và tiêu chí
đánh giá
TT
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Tiêu chí
đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
2.1
|
Lãnh đạo, quản lý
|
1. Giúp
trưởng bộ môn trong việc quản lý và điều hành các hoạt động của bộ môn. Phối
hợp với trưởng bộ môn về nội dung, chất lượng và tiến độ giảng dạy của
các môn học thuộc bộ môn quản lý trong chương trình đào tạo, kế hoạch chung của
khoa, của trường; phối hợp xây dựng và hoàn thiện nội dung môn học, tổ chức
biên soạn giáo trình, xây dựng tài liệu tham khảo.
2. Phối hợp với trưởng bộ môn xây dựng kế hoạch
phát triển đội ngũ giảng viên bộ môn.
3. Tham gia xây dựng và tổ chức
thực hiện kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của bộ môn.
|
1. Các kế hoạch, chương
trình, giáo trình, hoạt động giáo dục, chất lượng đào tạo đảm bảo đúng quy định.
2. Kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng đội ngũ hàng năm được duyệt.
3. Hoạt động của bộ môn thực hiện
theo đúng quy trình công việc và hoàn thành đảm bảo tiến độ, chất lượng theo
chương trình, kế hoạch.
|
2.2
|
Tham gia hoạt động nghề nghiệp
|
Giảng dạy và nghiên cứu khoa học theo quy định
|
Hoàn thành định
mức và sản phẩm theo quy định.
|
2.3
|
Nhiệm vụ khác
|
Thực hiện các ý kiến chỉ đạo
khác của Lãnh đạo cấp trên và theo quy chế tổ chức và hoạt động trường
cao đẳng sư phạm.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý
trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực
tiếp (số viên chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị
phối hợp chính
|
Trưởng khoa, phó trưởng khoa phụ trách bộ môn
|
Viên chức thuộc mảng
công việc phụ trách
|
Các đơn vị thuộc và trực thuộc
trường liên quan đến công việc được giao.
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ
chức có quan hệ chính
|
Bản chất
quan hệ
|
Các đơn vị
thuộc, trực thuộc trường
|
(Cụ thể theo chức
năng của đơn vị và nhiệm vụ Lãnh đạo trường, khoa giao).
|
Cơ quan, tổ
chức cá nhân có liên quan đến công được giao
|
● Phối hợp công việc liên quan
chuyên môn.
● Thu
thập, cung cấp các thông tin theo yêu cầu.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ
thể
|
4.1
|
Được chủ động
về phương pháp thực hiện công việc được giao.
|
4.2
|
Được quyền
quyết định các vấn đề cụ thể theo quy chế tổ chức và hoạt
động của trường cao đẳng sư phạm, phân cấp của hiệu trưởng.
|
4.3
|
Được phân công công tác, giao nhiệm vụ cho
viên chức dưới quyền.
|
4.4
|
Được cung cấp
thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ được giao.
|
4.5
|
Được tham gia các cuộc họp, hội
nghị, hội thảo trong và ngoài đơn vị có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của
đơn vị khi được phân công.
|
...
|
...
|
5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Trình độ đào tạo
|
● Tốt
nghiệp Thạc sĩ trở lên, đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, chức vụ
lãnh đạo, quản lý theo quy định của pháp luật và quy chế về tổ chức và hoạt động
của trường cao đẳng sư phạm quy định.
|
● Trình độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu
chuẩn theo quy định của Đảng, pháp luật và của cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng,
chứng chỉ
|
● Đáp
ứng điều kiện, tiêu chuẩn của phó trưởng bộ môn trường cao đẳng sư phạm theo quy định
pháp luật và quy định của cấp có thẩm quyền.
● Có chứng chỉ bồi dưỡng chức
danh nghề nghiệp theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
|
● Có kinh nghiệm giảng dạy, quản lý theo quy định
của Đảng, pháp luật và của trường.
|
Phẩm chất cá nhân
|
● Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của
đơn vị.
|
● Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với
tập thể, phối hợp công tác tốt.
● Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe.
● Điềm tĩnh, cẩn thận.
● Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập.
● Khả năng tập hợp, đoàn kết nội bộ.
● Phẩm chất khác (phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm)
|
Các yêu cầu khác
|
● Có khả năng đề xuất những chủ
trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến mảng
công việc được phân công và chức năng, nhiệm vụ của đơn vị.
● Hiểu biết về lĩnh vực
công tác của trường trong hệ thống chính trị và định hướng phát triển.
|
5.2. Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
3-4
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
●
|
Theo yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
2-3
|
● Quản lý sự thay đổi
|
2-3
|
● Ra quyết định
|
2-3
|
● Quản lý nguồn lực
|
2-3
|
● Phát triển đội ngũ
|
2-3
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
PHỤ LỤC IV
HƯỚNG DẪN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHUYÊN
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC VÀ TRƯỜNG CAO ĐẲNG
SƯ PHẠM CÔNG LẬP
(Ban hành kèm theo Thông tư số
04/2024/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. Hướng dẫn mô tả vị trí việc làm giảng viên cơ sở giáo dục
đại học
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Giảng viên cao cấp (hạng I)
|
Mã vị trí việc làm: (theo
đề án vị trí việc làm của đơn vị)
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
Quy trình công việc liên quan
|
- Các văn bản của Đảng,
quy định pháp luật liên quan;
- Các quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của viên chức; quy chế làm việc của đơn vị; tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy
trong các cơ sở giáo dục đại học công lập; quy định chế độ làm việc của giảng
viên.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm: (Tóm tắt tổng quan về vị trí việc làm)
Giảng dạy, nghiên cứu khoa học, hoạt động chuyên
môn khác và phục vụ cộng đồng.
2. Các công việc và tiêu chí
đánh giá
TT
|
Các nhiệm vụ, công việc
|
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, Mảng công việc
|
Công việc cụ thể
|
2.1
|
Giảng
dạy
|
1. Giảng dạy;
hướng dẫn và chấm đồ án, khóa luận tốt nghiệp; hướng dẫn luận văn thạc sĩ, luận
án tiến sĩ; chủ trì hoặc tham gia các hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ, luận
án tiến sĩ;
|
1. Hoàn thành định mức giờ chuẩn giảng dạy của
giảng viên trong một năm học;
2. Kết quả cụ thể.
|
2. Hướng dẫn thảo luận, thực
hành, thí nghiệm và thực tập.
|
3. Chủ trì hoặc tham gia bồi dưỡng,
phát triển đội ngũ giảng viên theo yêu cầu phát triển chuyên môn, nghiệp vụ của
ngành.
|
2.2
|
Nghiên cứu khoa học và phát triển
chuyên môn
|
1. Chủ trì hoặc
tham gia biên soạn sách phục vụ đào tạo; chủ trì hoặc tham gia thực hiện
chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học; định hướng nghiên cứu khoa học cho
khoa, nhóm chuyên môn;
2. Chủ trì hoặc
tham gia đánh giá các đề án, đề tài nghiên cứu khoa học; tổ chức và trình bày
báo cáo khoa học tại các hội nghị, hội thảo khoa học. Chủ trì hoặc tham gia
nghiệm thu và công bố các báo cáo khoa học, các công trình nghiên cứu, trao đổi
kinh nghiệm đóng góp vào sự phát triển của khoa và chuyên ngành; tham gia các
hoạt động hợp tác quốc tế và bảo đảm chất lượng giáo dục đại học;
3. Học tập, bồi dưỡng nâng
cao trình độ lý luận chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ và phương pháp giảng dạy;
tham gia hoạt động thực tiễn để nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên cứu
khoa học.
|
Mỗi năm học tối thiểu phải hoàn thành một đề
tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở được nghiệm thu từ đạt yêu cầu trở lên hoặc
một bài báo được công bố trên tạp chí khoa học có mã số chuẩn quốc tế ISSN hoặc
một báo cáo khoa học tại hội thảo khoa học chuyên ngành.
|
2.3
|
Quản lý và phục vụ
|
1. Chủ trì xây
dựng, phát triển chương trình đào tạo của chuyên ngành; đề xuất phương hướng,
biện pháp phát triển của ngành hoặc chuyên ngành; chủ động cập nhật thường
xuyên những thành tựu khoa học vào việc xây dựng, phát triển chương trình đào
tạo; đổi mới phương pháp giảng dạy và phương pháp kiểm tra đánh giá kết quả học
tập, rèn luyện của người học.
2. Tổ chức hướng dẫn người học nghiên cứu khoa học;
hướng dẫn người học phương pháp học tập, nghiên cứu có hiệu quả; phát hiện
năng lực sở trường của người học để tổ chức đào tạo, bồi dưỡng tài năng.
3. Chủ trì hoặc
tham gia bồi dưỡng, phát triển đội ngũ giảng viên theo yêu cầu phát triển
chuyên môn, nghiệp vụ của ngành;
4. Tham gia các
hoạt động khác theo quy đinh, quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục
đại học.
|
Chương trình được nghiệm thu đưa vào giảng dạy
Hoàn thành nhiệm vụ theo yêu cầu công việc
|
2.4
|
Nhiệm vụ khác
|
Tham gia công tác quản lý,
công tác Đảng, đoàn thể và thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy chế tổ chức,
hoạt động của cơ sở giáo dục đại học công lập và quy định khác của pháp luật
có liên quan.
|
Hướng tới tiêu chí luôn tham gia
đầy đủ và tích cực các hoạt động.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực tiếp
(số
công chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị phối hợp chính
|
Lãnh đạo, quản lý đơn vị
|
Không
|
Các đơn vị khác thuộc cơ sở giáo
dục đại học
|
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính
|
Bản chất quan hệ
|
Các cơ sở giáo dục
|
Tham dự các hội nghị, hội thảo, giao lưu, học
hỏi, chia sẻ kinh nghiệm
|
Các tạp chí chuyên ngành trong, ngoài nước
|
Đăng bài, đảm bảo yêu cầu nghiên cứu khoa học
|
Các Nhà xuất bản trong và ngoài nước
|
Xuất bản sách phục vụ đào tạo
|
Các tổ chức, chuyên
gia trong và ngoài nước về giáo dục
|
Kết nối những nghiên
cứu khoa học, tiến bộ của thế giới trong thực hiện nhiệm vụ giảng dạy và
nghiên cứu khoa học.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ thể
|
I
|
Thẩm quyền ra quyết định
trong công tác chuyên môn, nghiệp vụ:
- Được chủ động về phương
pháp thực hiện công việc được giao;
- Được đánh giá người học;
- Được cung cấp thông tin
của đơn vị về phạm vi nhiệm vụ được giao;
- Được yêu cầu cung cấp
thông tin, đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được
giao;
- Được
tham gia ý kiến về các việc chuyên môn của đơn vị.
|
II
|
Thẩm quyền trong quản lý cán
bộ, công chức, viên chức: Không
|
5. Các yêu cầu về trình độ,
năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ thể
|
Trình độ đào tạo
|
Tốt
nghiệp tiến sĩ phù hợp với vị trí việc làm, ngành hoặc chuyên ngành giảng dạy.
|
Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn giảng viên cao cấp theo
quy định của Đảng, pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng, chứng chỉ
|
1. Có chứng chỉ bồi dưỡng theo
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên;
2. Kiến thức khác (phù hợp với yêu cầu của VTVL của từng đơn vị).
|
Kinh nghiệm (thành tích công
tác)
|
Là giảng viên có uy tín, có kinh
nghiệm trong giảng dạy đại học.
|
Phẩm chất cá nhân
|
1. Tuyệt đối trung thành, tin tưởng,
nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước,
quy định của cơ quan;
2. Tinh thần trách nhiệm cao với
công việc với tập thể, phối hợp công tác tốt;
3. Trung thực, kiên định nhưng
biết lắng nghe;
4. Điềm tĩnh, cẩn thận;
5. Khả năng sáng tạo, tư duy độc
lập;
6. Phẩm chất khác (phù hợp
với yêu cầu của VTVL))
|
Các yêu cầu khác
|
1. Có khả năng đề xuất những chủ trương, giải
pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chuyên môn nghề nghiệp.
2. Có khả năng tổ chức triển khai nghiên cứu,
thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
3. Các tiêu
chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền bổ nhiệm chức danh
nghề nghiệp.
|
5.2. Các năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
5
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
4-5
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
4-5
|
● Giao tiếp ứng xử
|
4-5
|
● Quan hệ phối hợp
|
4-5
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực chuyên môn
|
● Có kiến thức chuyên sâu về các môn học được
phân công giảng dạy và có kiến thức chuyên môn của một số môn học có liên
quan trong chuyên ngành đào tạo được giao đảm nhiệm.
|
● Nắm vững thực tế và xu thế phát triển của
công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học của chuyên ngành.
|
● Năng lực phát triển chương trình: Khả năng
thiết kế và phát triển chương trình môn học, chương trình đào tạo theo các
chuẩn mực quốc tế và đáp ứng những yêu cầu thay đổi của thị trường lao động đối
với năng lực của người tốt nghiệp.
|
● Năng lực phát triển giảng dạy: Hiểu biết và
khả năng áp dụng hiệu quả khoa học và công nghệ giáo dục hiện đại trong thiết
kế giảng dạy, thực hiện giảng dạy và đánh giá người học; giúp người học phát
huy tối đa tiềm năng và hoàn thành tốt nhất yêu cầu của môn học.
|
● Năng lực phát triển nghiên cứu: Khả năng nắm
bắt xu hướng phát triển và ứng dụng khoa học-công nghệ trong lĩnh vực chuyên
môn; thiết kế các chương trình, đề tài và dự án nghiên cứu và huy động các
nguồn lực để triển khai hiệu quả.
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
4 -5
|
● Quản lý sự thay đổi
|
4 -5
|
● Ra quyết định
|
4 -5
|
● Quản lý nguồn lực
|
4 -5
|
● Phát triển nhân viên
|
4 -5
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghị chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên vị trí việc làm: Giảng viên chính (hạng II)
|
Mã vị trí việc làm: (theo
đề án vị trí việc làm của đơn vị)
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
Quy trình công việc liên quan
|
- Các văn bản của Đảng,
quy định pháp luật liên quan;
- Các quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của viên chức; quy chế làm việc của đơn vị; tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy
trong các cơ sở giáo dục đại học công lập; quy định chế độ làm việc của giảng
viên.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm: (Tóm tắt tổng quan về vị trí việc làm)
Giảng dạy, nghiên cứu khoa học, hoạt động chuyên
môn khác và phục vụ cộng đồng.
2. Các công việc và tiêu chí
đánh giá
TT
|
Các nhiệm vụ, công việc
|
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, Mảng công việc
|
Công việc cụ thể
|
2.1
|
Giảng dạy
|
1. Giảng dạy;
hướng dẫn và chấm đồ án, khóa luận tốt nghiệp; hướng dẫn luận văn thạc sỹ, luận
án tiến sỹ; chủ trì hoặc tham gia các hội đồng đánh giá luận văn thạc sỹ, luận
án tiến sỹ nếu có đủ tiêu chuẩn theo quy định;
2. Hướng dẫn thảo luận, thực
hành, thí nghiệm và thực tập.
|
Hoàn thành định mức giờ chuẩn giảng dạy của giảng
viên trong năm học theo quy định
|
2.2
|
Nghiên cứu khoa học và phát triển
chuyên môn
|
1. Chủ trì hoặc tham gia biên soạn
sách phục vụ đào tạo; chủ trì hoặc tham gia thực hiện các nhiệm vụ
khoa học và công nghệ;
2. Chủ trì hoặc
tham gia đánh giá các đề án, đề tài nghiên cứu khoa học; viết và tham
gia báo cáo khoa học tại các hội nghị, hội thảo khoa học; các đề tài sinh
viên nghiên cứu khoa học; tham gia các hoạt động hợp tác quốc tế và bảo đảm
chất lượng giáo dục đại học;
3. Học tập, bồi dưỡng nâng
cao trình độ lý luận chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ và phương pháp giảng dạy;
tham gia hoạt động thực tiễn để nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên cứu
khoa học.
|
Hoàn thành nhiệm vụ nghiên cứu khoa học của giảng
viên trong năm học theo quy định
Hoàn thành nhiệm vụ nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
khi được cử đi bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
2.3
|
Quản lý và phục vụ
|
1. Chủ trì hoặc
tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo của chuyên ngành; đề xuất
phương hướng, biện pháp phát triển của ngành hoặc chuyên ngành; chủ động cập
nhật thường xuyên những thành tựu khoa học vào việc xây dựng, phát triển
chương trình đào tạo; đổi mới phương pháp giảng dạy và phương pháp kiểm tra
đánh giá kết quả học tập, rèn luyện của người học.
2. Tổ chức hướng dẫn người học nghiên cứu khoa học;
hướng dẫn người học phương pháp học tập, nghiên cứu có hiệu quả; phát hiện
năng lực sở trường của người học để tổ chức đào tạo, bồi dưỡng tài năng.
3. Tham gia bồi
dưỡng, phát triển đội ngũ giảng viên theo yêu cầu phát triển chuyên môn, nghiệp
vụ của ngành.
4. Tham gia các
hoạt động khác theo quy đinh, quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục
đại học.
|
Chương trình được nghiệm thu đưa vào giảng dạy
Hoàn thành nhiệm vụ theo yêu cầu công việc
|
2.4
|
Nhiệm vụ khác
|
Tham gia công tác quản lý,
công tác Đảng, đoàn thể và thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy chế tổ chức,
hoạt động của cơ sở giáo dục đại học công lập và quy định khác của pháp luật
có liên quan.
|
Hướng tới tiêu chí luôn tham gia
đầy đủ và tích cực các hoạt động.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực tiếp
(số
công chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị phối hợp chính
|
Lãnh đạo quản lý trực tiếp
|
Không
|
Các đơn vị khác thuộc cơ sở giáo
dục đại học
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính
|
Bản chất quan hệ
|
Các cơ sở giáo dục
|
Tham dự các hội nghị, hội thảo, giao lưu, học
hỏi, chia sẻ kinh nghiệm
|
Các tạp chí chuyên ngành trong, ngoài nước
|
Đăng bài, đảm bảo yêu cầu nghiên cứu khoa học
|
Các Nhà xuất bản trong và ngoài nước
|
Xuất bản sách phục vụ đào tạo
|
Các tổ chức, chuyên
gia trong và ngoài nước về giáo dục
|
Kết nối những nghiên
cứu khoa học, tiến bộ của thế giới trong thực hiện nhiệm vụ giảng dạy và
nghiên cứu khoa học.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ thể
|
I
|
Thẩm quyền ra quyết định
trong công tác chuyên môn, nghiệp vụ:
- Được chủ động về phương
pháp thực hiện công việc được giao;
- Đánh giá người học;
- Được cung cấp thông tin
của đơn vị về phạm vi nhiệm vụ được giao;
- Được yêu cầu cung cấp
thông tin, đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được
giao;
- …
|
II
|
Thẩm quyền trong quản lý cán
bộ, công chức, viên chức: Không
|
5. Các yêu cầu về trình độ,
năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ thể
|
Trình độ đào tạo
|
Tốt
nghiệp Thạc sĩ trở lên ngành hoặc chuyên ngành giảng dạy phù hợp với vị trí
việc làm.
|
Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn chủ tịch hội đồng đại học
theo quy định của Đảng, pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng, chứng chỉ
|
1. Có chứng chỉ bồi dưỡng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II);
2. Kiến thức khác (phù hợp với yêu cầu của VTVL của từng đơn vị).
|
Kinh nghiệm (thành tích công
tác)
|
Là giảng viên có kinh nghiệm
trong giảng dạy đại học.
|
Phẩm chất cá nhân
|
1. Tuyệt đối trung thành, tin tưởng,
nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước,
quy định của cơ quan;
2. Tinh thần trách nhiệm cao với
công việc với tập thể, phối hợp công tác tốt;
3. Trung thực, kiên định nhưng
biết lắng nghe;
4. Điềm tĩnh, cẩn thận;
5. Khả năng sáng tạo, tư duy độc
lập;.
6. Phẩm chất khác (phù hợp
với yêu cầu của VTVL))
|
Các yêu cầu khác
|
1. Có khả năng đề xuất những chủ trương,
giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan chuyên môn.
2. Các tiêu
chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền bổ nhiệm chức danh
nghề nghiệp.
|
5.2. Các năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
5
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
4-5
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
4-5
|
● Giao tiếp ứng xử
|
4-5
|
● Quan hệ phối hợp
|
4-5
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực chuyên môn
|
● Kiến thức chuyên môn: Hiểu biết sâu và rộng
về lĩnh vực chuyên môn, khả năng diễn giải và áp dụng kiến thức chuyên môn
vào giải quyết các bài toán thực tế.
|
● Nắm vững thực tế và xu thế phát triển của
công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học của chuyên ngành.
|
● Năng lực phát triển chương trình: Khả năng
thiết kế và phát triển chương trình môn học, chương trình đào tạo theo các
chuẩn mực quốc tế và đáp ứng những yêu cầu thay đổi của thị trường lao động đối
với năng lực của người tốt nghiệp.
|
● Năng lực phát triển giảng dạy: Hiểu biết và
khả năng áp dụng hiệu quả khoa học và công nghệ giáo dục hiện đại trong thiết
kế giảng dạy, thực hiện giảng dạy và đánh giá người học; giúp người học phát
huy tối đa tiềm năng và hoàn thành tốt yêu cầu của môn học.
|
● Năng lực phát triển nghiên cứu: Khả năng nắm
bắt xu hướng phát triển và ứng dụng khoa học-công nghệ trong lĩnh vực chuyên
môn; thiết kế các chương trình, đề tài và dự án nghiên cứu và huy động các
nguồn lực để triển khai hiệu quả.
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
3-4
|
● Quản lý sự thay đổi
|
3-4
|
● Ra quyết định
|
3-4
|
● Quản lý nguồn lực
|
3-4
|
● Phát triển nhân viên
|
3-4
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên vị trí việc làm: Giảng viên (hạng III)
|
Mã vị trí việc làm: (theo
đề án vị trí việc làm của đơn vị)
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
Quy trình công việc liên quan
|
- Các văn bản của Đảng,
quy định pháp luật liên quan;
- Các quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của viên chức; quy chế làm việc của đơn vị; tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy
trong các cơ sở giáo dục đại học công lập; quy định chế độ làm việc của giảng
viên.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm: (Tóm tắt tổng quan về vị trí việc làm)
Giảng dạy, nghiên cứu khoa học, hoạt động chuyên
môn khác và phục vụ cộng đồng.
2. Các công việc và tiêu chí
đánh giá
TT
|
Các nhiệm vụ, công việc
|
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, Mảng công việc
|
Công việc cụ thể
|
2.1
|
Giảng dạy
|
1. Giảng dạy;
hướng dẫn và chấm đồ án, khóa luận tốt nghiệp; tham gia giảng dạy chương trình
đào tạo trình độ thạc sỹ, tiến sĩ hướng dẫn đánh giá luận văn thạc sỹ, luận
án tiến sĩ nếu có đủ tiêu chuẩn theo quy định;
2. Hướng dẫn thảo luận, thực
hành, thí nghiệm và thực tập.
|
Hoàn thành định mức giờ chuẩn giảng dạy của giảng
viên trong năm học theo quy định
|
2.2
|
Nghiên cứu khoa học và phát triển
chuyên môn
|
1. Chủ trì hoặc tham gia biên soạn
giáo trình, sách phục vụ đào tạo;
2. Tổ chức, tham gia các
hoạt động nghiên cứu khoa học; viết và tham gia báo cáo khoa học tại các hội
nghị, hội thảo khoa học; tham gia đánh giá các đề tài nghiên cứu khoa học cấp
cơ sở, các đề tài sinh viên nghiên cứu khoa học: tham gia các hoạt động hợp
tác quốc tế và bảo đảm chất lượng giáo dục đại học;
3. Học tập, bồi dưỡng nâng
cao trình độ lý luận chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ và phương pháp giảng dạy;
tham gia hoạt động thực tiễn để nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên cứu
khoa học.
|
Hoàn thành nhiệm vụ nghiên cứu khoa học của giảng
viên trong năm học theo quy định
Hoàn thành nhiệm vụ nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
khi được cử đi bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
2.3
|
Quản lý và phục vụ
|
1. Tham gia xây
dựng, phát triển chương trình đào tạo.
2. Tổ chức hướng dẫn người học nghiên cứu khoa học;
hướng dẫn người học phương pháp học tập, nghiên cứu có hiệu quả; phát hiện
năng lực sở trường của người học để tổ chức đào tạo, bồi dưỡng tài năng.
3. Tham
gia tìm kiếm và thu hút tài năng, tham gia đánh giá, đào tạo và bồi dưỡng cán
bộ trẻ.
4. Tham gia các
hoạt động khác theo quy định, quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục
đại học.
|
Chương trình được nghiệm thu đưa vào giảng dạy
Hoàn thành nhiệm vụ theo yêu cầu công việc.
|
2.4
|
Nhiệm vụ khác
|
Tham gia công tác đoàn thể và
thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy chế tổ chức, hoạt động của cơ sở giáo dục
đại học công lập và quy định khác của pháp luật có liên quan.
|
Hướng tới tiêu chí luôn tham gia
đầy đủ và tích cực các hoạt động.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực tiếp
(số
công chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị phối hợp chính
|
Lãnh đạo quản lý trực tiếp
|
Không
|
Các đơn vị khác thuộc cơ sở giáo
dục đại học
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính
|
Bản chất quan hệ
|
Các cơ sở giáo dục
|
Tham dự các hội nghị, hội thảo, giao lưu, học
hỏi, chia sẻ kinh nghiệm
|
Các tạp chí chuyên ngành trong, ngoài nước
|
Đăng bài, đảm bảo yêu cầu nghiên cứu khoa học
|
Các Nhà xuất bản trong và ngoài nước
|
Xuất bản sách phục vụ đào tạo
|
Các tổ chức, chuyên
gia trong và ngoài nước về giáo dục
|
Kết nối những nghiên
cứu khoa học, tiến bộ của thế giới trong thực hiện nhiệm vụ giảng dạy và
nghiên cứu khoa học
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ thể
|
I
|
Thẩm quyền ra quyết định
trong công tác chuyên môn, nghiệp vụ:
- Được chủ động về phương
pháp thực hiện công việc được giao;
- Đánh giá người học;
- Được cung cấp thông tin
của đơn vị về phạm vi nhiệm vụ được giao;
- Được yêu cầu cung cấp
thông tin, đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được
giao;
-...
|
II
|
Thẩm quyền trong quản lý cán
bộ, công chức, viên chức: Không
|
5. Các yêu cầu về trình độ,
năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ thể
|
Trình độ đào tạo
|
Có bằng
Thạc sĩ trở lên phù hợp với vị trí việc làm, ngành hoặc chuyên ngành giảng dạy
theo yêu cầu của đơn vị
|
Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn chủ tịch hội đồng đại học
theo quy định của Đảng, pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng, chứng chỉ
|
1. Có chứng chỉ bồi dưỡng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên.
2. Kiến thức khác (phù hợp với yêu cầu của VTVL của từng đơn vị).
|
Kinh nghiệm (thành tích công
tác)
|
Có phương
pháp giảng dạy đại học, có tinh thần cầu thị và tiếp thu ý kiến góp ý trong
công tác.
|
Phẩm chất cá nhân
|
1. Tuyệt đối
trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng,
pháp luật của Nhà nước, quy định của cơ quan;
2. Tinh thần
trách nhiệm cao với công việc với tập thể, phối hợp công tác tốt;
3. Trung thực,
kiên định nhưng biết lắng nghe;
4. Điềm
tĩnh, cẩn thận;
5. Khả năng
sáng tạo, tư duy độc lập;
6. Phẩm chất
khác (phù hợp với yêu cầu của VTVL)
|
Các yêu cầu khác
|
1. Có khả năng đề xuất những chủ trương, giải
pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan chuyên môn.
2. Các tiêu
chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền bổ nhiệm chức danh
nghề nghiệp.
|
5.2. Các năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
4-5
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực chuyên môn
|
● Kiến thức chuyên môn: Hiểu biết sâu và rộng
về lĩnh vực chuyên môn, khả năng diễn giải và áp dụng kiến thức chuyên môn
vào giảng dạy.
|
● Nắm được thực tế và xu thế phát triển của
công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học của chuyên ngành.
|
● Năng lực phát triển chương trình: Khả năng
tham gia thiết kế và phát triển chương trình môn học, chương trình đào tạo
theo các chuẩn mực quốc tế và đáp ứng những yêu cầu thay đổi của thị trường
lao động đối với năng lực của người tốt nghiệp.
|
● Năng lực phát triển giảng dạy: Hiểu biết và
khả năng áp dụng hiệu quả khoa học và công nghệ giáo dục hiện đại trong thiết
kế giảng dạy, thực hiện giảng dạy và đánh giá người học; giúp người học phát
huy tối đa tiềm năng và hoàn thành tốt yêu cầu của môn học.
|
● Năng lực phát triển nghiên cứu: Khả năng nắm
bắt xu hướng phát triển và ứng dụng khoa học-công nghệ trong lĩnh vực chuyên
môn; thiết kế các chương trình, đề tài và dự án nghiên cứu và huy động các
nguồn lực để triển khai hiệu quả
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
2-3
|
● Quản lý sự thay đổi
|
2-3
|
● Ra quyết định
|
2-3
|
● Quản lý nguồn lực
|
2-3
|
● Phát triển nhân viên
|
2-3
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên vị trí việc làm: Trợ giảng (hạng III)
|
Mã vị trí việc làm: (theo
đề án vị trí việc làm của đơn vị)
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
Quy trình công việc liên quan
|
- Các văn bản của Đảng,
quy định pháp luật liên quan.
- Các quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của viên chức; quy chế làm việc của đơn vị; tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy
trong các cơ sở giáo dục đại học công lập; quy định chế độ làm việc của giảng
viên.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm: (Tóm tắt tổng quan về vị trí việc làm)
Hỗ trợ hoạt động giảng
dạy, nghiên cứu khoa học, hoạt động chuyên môn khác và phục vụ cộng đồng; tham
gia hoạt động thực tiễn để nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên cứu khoa học.
2. Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT
|
Các nhiệm vụ, công việc
|
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, Mảng công việc
|
Công việc cụ thể
|
2.1
|
Giảng dạy
|
1. Hỗ trợ
giảng viên (hạng III), giảng viên chính (hạng II), giảng viên cao cấp (hạng I)
trong các hoạt động giảng dạy, bao gồm: Chuẩn bị bài giảng, phụ đạo, hướng dẫn
bài tập, thảo luận, thí nghiệm, thực hành, thực tập và chấm bài;
2. Hướng dẫn thảo luận, thực
hành, thí nghiệm và thực tập.
|
Hoàn thành định mức giờ chuẩn giảng dạy của giảng
viên trong năm học theo quy định
|
2.2
|
Nghiên cứu khoa học và phát triển
chuyên môn
|
1. Tham gia hoạt động thực tiễn để nâng cao chất
lượng đào tạo và nghiên cứu khoa học;
2. Học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ lý luận
chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ và phương pháp giảng dạy;
3. Tham gia các đề án, dự án
và các hoạt động phát triển chuyên môn khác theo phân công.
|
Hoàn thành nhiệm vụ phân công
Hoàn thành nhiệm vụ nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
khi được cử đi bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
2.3
|
Quản lý và phục vụ
|
1. Tham gia thực
hiện các nhiệm vụ quản lý và hỗ trợ của đơn vị và của Trường để thực hiện các
nhiệm vụ chuyên môn;
2. Tham gia các hoạt động khác
theo quy định, quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học.
|
Hoàn thành các nhiệm vụ theo phân công
|
2.4
|
Nhiệm vụ khác
|
Tham gia công tác đoàn thể và
thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy chế tổ chức, hoạt động của cơ sở giáo dục
đại học công lập và quy định khác của pháp luật có liên quan.
|
Hướng tới tiêu chí luôn tham gia
đầy đủ và tích cực các hoạt động.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực tiếp
(số
công chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị phối hợp chính
|
Lãnh đạo quản lý trực tiếp
|
Không
|
Các đơn vị liên quan thuộc cơ sở
giáo dục đại học
|
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính
|
Bản chất quan hệ
|
Các cơ sở giáo dục
|
Tham dự các hội nghị, hội thảo, giao lưu, học
hỏi, chia sẻ kinh nghiệm.
|
Các tạp chí chuyên
ngành trong, ngoài nước
|
Đăng bài, đảm bảo
yêu cầu nghiên cứu khoa học.
|
Các tổ chức, chuyên
gia trong và ngoài nước về giáo dục.
|
Kết nối những nghiên
cứu khoa học, tiến bộ của thế giới trong thực hiện nhiệm vụ giảng dạy và
nghiên cứu khoa học.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ thể
|
I
|
Thẩm quyền ra quyết định
trong công tác chuyên môn, nghiệp vụ:
- Được chủ động về phương
pháp thực hiện công việc được giao;
- Được cung cấp thông tin
của đơn vị về phạm vi nhiệm vụ được giao;
- Được yêu cầu cung cấp
thông tin, đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được
giao;
- Được yêu cầu cung cấp thông tin, đánh giá mức
độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao;
- Được tham
gia ý kiến về các việc chuyên môn của đơn vị.
|
II
|
Thẩm quyền trong quản lý cán
bộ, công chức, viên chức: Không
|
5. Các yêu cầu về trình độ,
năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ thể
|
Trình độ đào tạo
|
Có bằng
tốt nghiệp đại học trở lên phù
hợp với vị trí việc làm
|
Bồi dưỡng, chứng chỉ
|
Theo yêu cầu của đơn vị
|
Phẩm chất cá nhân
|
Theo yêu cầu của đơn vị
|
Các yêu cầu khác
|
Có khả năng đề xuất những chủ trương, giải pháp
giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến công việc chuyên môn được giao.
|
5.2. Các năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
4-5
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực chuyên môn
|
● Kiến thức chuyên môn: Hiểu biết về lĩnh vực
chuyên môn, khả năng diễn giải và áp dụng kiến thức chuyên môn vào giảng dạy.
|
● Nắm được thực tế và xu thế phát triển của
công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học của chuyên ngành.
|
● Năng lực phát triển chương trình: Khả năng
hiểu biết về thiết kế và phát triển chương trình môn học, chương trình đào tạo
theo các chuẩn mực quốc tế và đáp ứng những yêu cầu thay đổi của thị trường
lao động đối với năng lực của người tốt nghiệp.
|
● Năng lực phát triển giảng dạy: Hiểu biết và
khả năng áp dụng hiệu quả khoa học và công nghệ giáo dục hiện đại trong thiết
kế giảng dạy, thực hiện giảng dạy và đánh giá người học; giúp người học phát
huy tối đa tiềm năng và hoàn thành tốt yêu cầu của môn học.
|
● Năng lực phát triển nghiên cứu: Khả năng nắm
bắt xu hướng phát triển và ứng dụng khoa học-công nghệ trong lĩnh vực chuyên
môn; thiết kế các chương trình, đề tài và dự án nghiên cứu và huy động các
nguồn lực để triển khai hiệu quả.
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
2-3
|
● Quản lý sự thay đổi
|
2-3
|
● Ra quyết định
|
2-3
|
● Quản lý nguồn lực
|
2-3
|
● Phát triển nhân viên
|
2-3
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này và
các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi tiết
từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn của
đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
II. Hướng
dẫn mô tả vị trí việc làm giảng viên Trường Cao đẳng sư phạm
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên vị trí việc làm: Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I)
|
Mã vị trí việc làm: (theo đề án vị trí việc làm của đơn vị)
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
Quy trình công việc liên quan
|
- Các văn bản của Đảng,
quy định pháp luật liên quan;
- Các quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của viên chức; quy chế làm việc của đơn vị; tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy
trong các trường cao đẳng sư phạm công lập; quy định chế độ làm việc của giảng
viên.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm: (Tóm tắt tổng quan về vị trí việc làm)
Giảng dạy, nghiên cứu
khoa học, hoạt động chuyên môn khác và phục vụ cộng đồng
2. Các công việc và tiêu chí
đánh giá
TT
|
Các nhiệm vụ, công việc
|
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, Mảng công việc
|
Công việc cụ thể
|
|
2.1
|
Giảng
dạy
|
1. Giảng dạy; hướng dẫn người học làm chuyên đề,
khóa luận tốt nghiệp (nếu có).
|
1. Hoàn thành định mức giờ chuẩn giảng dạy của
giảng viên trong một năm học;
2. Kết quả xây dựng, phát triển
chương trình đào tạo; tham mưu/đề xuất;
3. Kết quả hoạt động bồi dưỡng, phát
triển đội ngũ giảng viên.
|
2. Giáo dục phẩm chất đạo đức nghề nghiệp và
tác phong làm việc cho người học thông qua quá trình giảng dạy.
|
3. Đánh giá kết quả học tập, kết quả tốt nghiệp
của người học.
|
4. Chủ trì xây dựng, phát triển chương trình
đào tạo của chuyên ngành; đề xuất phương hướng, biện pháp phát triển của
ngành hoặc chuyên ngành.
|
5. Chủ động cập nhật thường xuyên những thành
tựu khoa học vào việc xây dựng nội dung, chương trình đào tạo; đổi mới phương
pháp giảng dạy và phương pháp kiểm tra đánh giá kết quả học tập, rèn luyện của
người học.
|
6. Chủ
trì hoặc tham gia bồi dưỡng, phát triển đội ngũ giảng viên cao đẳng sư phạm
theo yêu cầu phát triển chuyên môn, nghiệp vụ; chủ trì tổ chức các hoạt động
chuyên môn, nghiệp vụ trong bộ môn, khoa, cơ sở giáo dục.
|
7. Chủ trì hoặc tham gia bồi dưỡng,
phát triển đội ngũ giáo viên theo yêu cầu phát triển chuyên môn, nghiệp vụ của
ngành.
|
2.2
|
Nghiên cứu khoa học và phát triển
chuyên môn
|
1. Chủ
trì hoặc tham gia biên soạn hoặc thẩm định chương trình, sách phục vụ đào tạo;
2. Chủ trì hoặc tham gia thực hiện chương
trình khoa học, đề tài nghiên cứu khoa học; định hướng nghiên cứu khoa học
cho tổ, nhóm chuyên môn; tổ chức hoạt động tư vấn khoa học, công nghệ, chuyển
giao công nghệ phục vụ kinh tế, xã hội, quốc phòng và an ninh; viết các báo
cáo khoa học, trao đổi kinh nghiệm về giáo dục trong và ngoài nước.
|
Hoàn thành nhiệm vụ nghiên cứu khoa học được giao tương ứng với chức danh
hoặc vị trí công việc đang đảm nhiệm.
|
2.3
|
Nhiệm vụ khác
|
1. Học tập, bồi dưỡng nâng
cao trình độ lý luận chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ và phương pháp giảng dạy;
tham gia hoạt động thực tiễn để nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên cứu
khoa học;
2. Tham gia công tác quản lý,
công tác Đảng, đoàn thể và thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy chế tổ chức,
hoạt động của cơ sở giáo dục và quy định khác của pháp luật có liên quan.
|
Hướng tới tiêu chí luôn tham gia
đầy đủ và tích cực các hoạt động.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực tiếp
(số
công chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị phối hợp chính
|
Lãnh đạo quản lý trực tiếp
|
Không
|
Các đơn vị khác thuộc trường cao
đẳng sư phạm
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính
|
Bản chất quan hệ
|
Các cơ sở giáo dục
|
Tham dự các hội nghị, hội thảo, giao lưu, học
hỏi, chia sẻ kinh nghiệm
|
Các tạp chí chuyên ngành trong, ngoài nước
|
Đăng bài, đảm bảo yêu cầu nghiên cứu khoa học
|
Các Nhà xuất bản trong và ngoài nước
|
Xuất bản sách phục vụ đào tạo
|
Các tổ chức, chuyên
gia trong và ngoài nước về giáo dục.
|
Kết nối những nghiên
cứu khoa học, tiến bộ của thế giới trong thực hiện nhiệm vụ giảng dạy và
nghiên cứu khoa học.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ thể
|
I
|
Thẩm quyền ra quyết định
trong công tác chuyên môn, nghiệp vụ:
- Được chủ động về phương
pháp thực hiện công việc được giao;
- Được đánh giá người học;
- Được cung cấp thông tin
của đơn vị về phạm vi nhiệm vụ được giao;
- Được yêu cầu cung cấp
thông tin, đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được
giao;
- Được yêu cầu cung cấp thông tin, đánh giá mức
độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao.
- Được tham
gia ý kiến về các việc chuyên môn của đơn vị.
|
II
|
Thẩm quyền trong quản lý cán
bộ, công chức, viên chức:
Không
|
5. Các yêu cầu về trình độ,
năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ thể
|
Trình độ đào tạo
|
Tốt
nghiệp Tiến sĩ ngành hoặc chuyên ngành giảng dạy phù hợp với vị trí việc làm.
|
Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn giảng viên cao đẳng sư phạm
cao cấp theo quy định của Đảng, pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng, chứng chỉ
|
1. Có chứng chỉ bồi dưỡng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm.
2. Kiến thức khác (phù hợp với yêu cầu của VTVL của từng đơn vị).
|
Kinh nghiệm (thành tích công
tác)
|
Là giảng viên có uy tín, kinh
nghiệm trong giảng dạy cao đẳng sư phạm.
|
Phẩm chất cá nhân
|
1. Tuyệt đối trung thành, tin tưởng,
nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước,
quy định của cơ quan;
2. Tinh thần trách nhiệm cao với
công việc với tập thể, phối hợp công tác tốt;
3. Trung thực, kiên định nhưng
biết lắng nghe;
4. Điềm tĩnh, cẩn thận;
5. Khả năng sáng tạo, tư duy độc
lập;.
6. Phẩm chất khác (phù hợp
với yêu cầu của VTVL))
|
Các yêu cầu khác
|
1. Có khả năng đề xuất những chủ trương, giải
pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan chuyên môn.
2. Các tiêu
chuẩn, điều kiện khác theo quy định của cấp có thẩm quyền bổ nhiệm chức danh
nghề nghiệp.
|
5.2. Các năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
5
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
4-5
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
4-5
|
● Giao tiếp ứng xử
|
4-5
|
● Quan hệ phối hợp
|
4-5
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực chuyên môn
|
● Kiến thức chuyên môn: Có kiến thức chuyên
sâu về các môn học, ngành học được phân công giảng dạy; có kiến thức về môn học,
ngành học liên quan; có hiểu biết sâu rộng về thực tiễn nghề nghiệp, về những
tiến bộ khoa học kỹ thuật, công nghệ mới của ngành, nghề được phân công giảng
dạy.
|
● Nắm vững thực tế và xu thế phát triển của
công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học của chuyên ngành; vận dụng thành thạo
các kỹ năng, phương pháp sư phạm vào giảng dạy; có khả năng đánh giá, tổng kết
các kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy để phổ biến, áp dụng trong cơ sở giáo
dục;
|
● Năng lực phát triển chương trình: Khả năng
thiết kế và phát triển chương trình môn học, chương trình đào tạo theo các
chuẩn mực quốc tế và đáp ứng những yêu cầu thay đổi của thị trường lao động đối
với năng lực của người tốt nghiệp.
|
● Năng lực phát triển giảng dạy: Hiểu biết và
khả năng áp dụng hiệu quả khoa học và công nghệ giáo dục hiện đại trong thiết
kế giảng dạy, thực hiện giảng dạy và đánh giá người học; giúp người học phát
huy tối đa tiềm năng và hoàn thành tốt yêu cầu của môn học
|
● Năng lực phát triển nghiên cứu: Khả năng nắm
bắt xu hướng phát triển và ứng dụng khoa học-công nghệ trong lĩnh vực chuyên
môn; thiết kế các chương trình, đề tài và dự án nghiên cứu và huy động các
nguồn lực để triển khai hiệu quả
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
3-4
|
● Quản lý sự thay đổi
|
3-4
|
● Ra quyết định
|
3-4
|
● Quản lý nguồn lực
|
3-4
|
● Phát triển nhân viên
|
3-4
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên vị trí việc làm: Giảng viên cao đẳng sư phạm chính (hạng II)
|
Mã vị trí việc làm: (theo đề án vị
trí việc làm của đơn vị)
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
Quy trình công việc liên quan
|
- Các văn bản của Đảng,
quy định pháp luật liên quan;
- Các quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của viên chức; quy chế làm việc của đơn vị; tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy
trong các trường cao đẳng sư phạm công lập; quy định chế độ làm việc của giảng
viên.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm: (Tóm tắt tổng quan về vị trí việc làm)
Giảng dạy, nghiên cứu
khoa học, hoạt động chuyên môn khác và phục vụ cộng đồng
2. Các công việc và tiêu chí
đánh giá
TT
|
Các nhiệm vụ, công việc
|
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, Mảng công việc
|
Công việc cụ thể
|
2.1
|
Giảng
dạy
|
1. Giảng dạy; hướng dẫn người học làm chuyên đề,
khóa luận tốt nghiệp (nếu có).
|
1. Hoàn thành định mức giờ chuẩn giảng dạy của
giảng viên trong một năm học;
2. Kết quả xây dựng, phát triển
chương trình đào tạo; tham mưu/đề xuất;
3. Kết quả hoạt động bồi dưỡng, phát
triển đội ngũ giảng viên.
|
2. Giáo dục phẩm chất đạo đức nghề nghiệp và
tác phong làm việc cho người học thông qua quá trình giảng dạy. Đánh giá kết
quả học tập, kết quả tốt nghiệp của người học.
|
3. Chủ trì hoặc tham gia biên soạn, thẩm định
chương trình; chủ động cập nhật thường xuyên những thành tựu khoa học vào việc
xây dựng nội dung, chương trình đào tạo; đổi mới phương pháp giảng dạy và
phương pháp kiểm tra đánh giá kết quả học tập, rèn luyện của người học.
|
4. Tham gia bồi dưỡng, phát triển đội ngũ giảng
viên cao đẳng sư phạm theo yêu cầu phát triển chuyên môn, nghiệp vụ; chủ trì
hoặc tham gia tổ chức các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ trong bộ môn, khoa,
cơ sở giáo dục.
|
5. Tham gia công tác chủ nhiệm lớp, cố vấn học
tập; hướng dẫn thảo luận, thực hành, thí nghiệm và thực tập.
|
|
2.2
|
Nghiên cứu khoa học và phát triển
chuyên môn
|
1. Tổ chức hướng dẫn người
học nghiên cứu khoa học; hướng dẫn người học phương pháp học tập, nghiên cứu
có hiệu quả; phát hiện năng lực sở trường của người học để tổ chức đào tạo, bồi
dưỡng tài năng.
2. Tham gia biên soạn sách phục vụ đào tạo.
|
Hoàn thành nhiệm vụ nghiên cứu khoa học được
giao tương ứng với chức danh hoặc vị trí công việc đang đảm nhiệm.
|
2.3
|
Nhiệm vụ khác
|
1. Học tập, bồi dưỡng
nâng cao trình độ lý luận chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ và phương pháp giảng
dạy; tham gia hoạt động thực tiễn để nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên cứu
khoa học;
2. Tham gia công tác quản lý, công tác Đảng,
đoàn thể và thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy chế tổ chức và hoạt động của
cơ sở giáo dục và quy định khác của pháp luật có liên quan.
|
Tham gia đầy đủ và tích cực các
hoạt động.
|
|
|
|
|
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực tiếp
(số
công chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị phối hợp chính
|
Lãnh đạo quản lý trực tiếp
|
Không
|
Các đơn vị khác thuộc trường cao
đẳng sư phạm
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính
|
Bản chất quan hệ
|
Các cơ sở giáo dục
|
Tham dự các hội nghị, hội thảo, giao lưu, học
hỏi, chia sẻ kinh nghiệm
|
Các tạp chí chuyên ngành trong, ngoài nước
|
Đăng bài, đảm bảo yêu cầu nghiên cứu khoa học
|
Các Nhà xuất bản trong và ngoài nước
|
Xuất bản sách phục vụ đào tạo
|
Các tổ chức, chuyên
gia trong và ngoài nước về giáo dục
|
Kết nối những nghiên
cứu khoa học, tiến bộ của thế giới trong thực hiện nhiệm vụ giảng dạy và
nghiên cứu khoa học.
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ thể
|
I
|
Thẩm quyền ra quyết định
trong công tác chuyên môn, nghiệp vụ:
- Được chủ động về phương
pháp thực hiện công việc được giao;
- Được đánh giá người học;
- Được cung cấp thông tin
của đơn vị về phạm vi nhiệm vụ được giao;
- Được yêu cầu cung cấp thông
tin, đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao;
- Được yêu cầu cung cấp thông tin, đánh giá mức
độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao.
|
II
|
Thẩm quyền trong quản lý cán
bộ, công chức, viên chức: Không
|
5. Các yêu cầu về trình độ,
năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ thể
|
Trình độ đào tạo
|
Có bằng
Thạc sĩ trở lên ngành hoặc chuyên ngành giảng dạy phù hợp với vị trí việc
làm.
|
Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn giảng viên cao đẳng sư phạm
chính theo quy định của Đảng, pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng, chứng chỉ
|
1. Có chứng chỉ bồi dưỡng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm.
2. Kiến thức khác (phù hợp với yêu cầu của VTVL của từng đơn vị).
|
Kinh nghiệm (thành tích công
tác)
|
Là giảng viên có kinh nghiệm
trong giảng dạy cao đẳng sư phạm.
|
Phẩm chất cá nhân
|
1. Tuyệt đối trung thành, tin tưởng,
nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước,
quy định của cơ quan;
2. Tinh thần trách nhiệm cao với
công việc với tập thể, phối hợp công tác tốt;
3. Trung thực, kiên định nhưng
biết lắng nghe;
4. Điềm tĩnh, cẩn thận;
5. Khả năng sáng tạo, tư duy độc
lập;.
6. Phẩm chất khác (phù hợp
với yêu cầu của VTVL))
|
Các yêu cầu khác
|
1. Có khả năng, đề xuất những chủ
trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến mảng công việc
được phân công và liên quan đến chức năng, nhiệm vụ;
2. Có khả năng tổ chức triển khai
nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn.
|
5.2. Các năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
5
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản chuyên môn
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực chuyên môn
|
● Kiến thức chuyên môn: Có kiến thức chuyên
sâu về các môn học, ngành học được phân công giảng dạy; có kiến thức về môn học,
ngành học liên quan; có hiểu biết sâu rộng về thực tiễn nghề nghiệp.
|
● Nắm vững thực tế và xu thế phát triển của
công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học của chuyên ngành; vận dụng thành thạo
các kỹ năng, phương pháp sư phạm vào giảng dạy; có khả năng đánh giá, tổng kết
các kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy để phổ biến, áp dụng trong cơ sở giáo
dục.
|
● Năng lực phát triển chương trình: Khả năng
thiết kế và phát triển chương trình môn học, chương trình đào tạo theo quy
chuẩn.
|
● Năng lực phát triển giảng dạy: Hiểu biết và
khả năng áp dụng hiệu quả khoa học và công nghệ giáo dục trong thiết kế giảng
dạy, thực hiện giảng dạy và đánh giá người học; giúp người học phát huy tối
đa tiềm năng và hoàn thành tốt yêu cầu của môn học.
|
● Năng lực phát triển nghiên cứu: Khả năng nắm
bắt xu hướng phát triển và ứng dụng khoa học-công nghệ trong lĩnh vực chuyên
môn; thiết kế các chương trình, đề tài và dự án nghiên cứu và huy động các
nguồn lực để triển khai hiệu quả.
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
2-3
|
● Quản lý sự thay đổi
|
2-3
|
● Ra quyết định
|
2-3
|
● Quản lý nguồn lực
|
2-3
|
● Phát triển nhân viên
|
2-3
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên vị trí việc làm: Giảng viên cao đẳng sư phạm (hạng III)
|
Mã vị trí việc làm: (theo đề án vị trí việc làm của đơn vị)
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
|
Quy trình công việc liên quan
|
- Các văn bản của Đảng,
quy định pháp luật liên quan;
- Các quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của viên chức; quy chế làm việc của đơn vị; tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy
trong các trường cao đẳng sư phạm công lập; quy định chế độ làm việc của giảng
viên.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm: (Tóm tắt tổng quan về vị trí việc làm)
Giảng dạy, nghiên cứu
khoa học, hoạt động chuyên môn khác và phục vụ cộng đồng
2. Các công việc và tiêu chí
đánh giá
TT
|
Các nhiệm vụ, công việc
|
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, Mảng công việc
|
Công việc cụ thể
|
2.1
|
Giảng dạy
|
1. Giảng dạy; hướng dẫn người học làm chuyên đề,
khóa luận tốt nghiệp (nếu có);
2. Giáo dục phẩm chất đạo đức nghề nghiệp và tác
phong làm việc cho người học thông qua quá trình giảng dạy. Đánh giá kết quả
học tập, kết quả tốt nghiệp của người học;
3. Tham gia xây dựng, phát triển chương trình
đào tạo của chuyên ngành; đổi mới phương pháp giảng dạy và phương pháp kiểm
tra đánh giá kết quả học tập, rèn luyện của người học;
4. Tham gia công tác chủ nhiệm lớp, cố vấn học
tập; hướng dẫn thảo luận, thực hành, thí nghiệm và thực tập.
|
1. Hoàn thành định mức giờ chuẩn
giảng dạy của giảng viên trong một năm học;
2. Kết quả tham gia xây dựng,
phát triển chương trình đào tạo.
|
2.2
|
Nghiên cứu khoa học và phát triển
chuyên môn
|
Tham gia các hoạt động nghiên cứu
khoa học; hoạt động thực tiễn để nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên
cứu khoa học.
|
Hoàn thành theo yêu cầu công việc.
|
2.3
|
Nhiệm vụ khác
|
1. Học tập, bồi dưỡng
nâng cao trình độ lý luận chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ và phương pháp giảng
dạy;
2. Tham gia công tác quản lý, công tác Đảng,
đoàn thể và thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy chế tổ chức và hoạt động của
cơ sở giáo dục và quy định khác của pháp luật có liên quan.
|
Tham gia đầy đủ và tích cực các
hoạt động.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực tiếp
(số
công chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị phối hợp chính
|
Lãnh đạo quản lý trực tiếp
|
Không
|
Các đơn vị khác thuộc cơ sở giáo
dục đại học
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính
|
Bản chất quan hệ
|
Các cơ sở giáo dục
|
Tham dự các hội nghị, hội thảo, giao lưu, học hỏi,
chia sẻ kinh nghiệm
|
Các tạp chí chuyên ngành trong, ngoài nước
|
Đăng bài, đảm bảo yêu cầu nghiên cứu khoa học
|
Các Nhà xuất bản trong và ngoài nước
|
Xuất bản sách phục vụ đào tạo
|
…
|
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ thể
|
I
|
Thẩm quyền ra quyết định
trong công tác chuyên môn, nghiệp vụ:
- Được chủ động về phương
pháp thực hiện công việc được giao;
- Được đánh giá người học;
- Được cung cấp thông tin
của đơn vị về phạm vi nhiệm vụ được giao;
- Được yêu cầu cung cấp
thông tin, đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được
giao;
- Được yêu cầu cung cấp thông tin, đánh giá mức
độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao.
|
II
|
Thẩm quyền trong quản lý cán
bộ, công chức, viên chức: Không
|
5. Các yêu cầu về trình độ,
năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ thể
|
Trình độ đào tạo
|
Có bằng
đại học trở lên ngành hoặc chuyên ngành giảng dạy phù hợp với vị trí việc
làm.
|
Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn giảng viên cao đẳng sư phạm
theo quy định của Đảng, pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng, chứng chỉ
|
1. Có chứng chỉ bồi dưỡng tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm.
2. Kiến thức khác (phù hợp với yêu cầu của VTVL của từng đơn vị).
|
Kinh nghiệm (thành tích công
tác)
|
Là giảng viên có kinh nghiệm
trong giảng dạy cao đẳng sư phạm.
|
Phẩm chất cá nhân
|
1. Tuyệt đối trung thành, tin tưởng,
nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước,
quy định của cơ quan;
2. Tinh thần trách nhiệm cao với
công việc với tập thể, phối hợp công tác tốt;
3. Trung thực, kiên định nhưng
biết lắng nghe;
4. Điềm tĩnh, cẩn thận;
5. Khả năng sáng tạo, tư duy độc
lập;.
6. Phẩm chất khác (phù hợp
với yêu cầu của VTVL))
|
Các yêu cầu khác
|
1. Có khả năng, đề xuất những chủ
trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến mảng công việc
được phân công và liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của giảng viên;
2. Có khả năng tổ chức triển
khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn;
3. Hiểu biết về lĩnh vực
giảng dạy chuyên môn và định hướng phát triển.
|
5.2. Các năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
5
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3-4
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản chuyên môn
|
3-4
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3-4
|
● Quan hệ phối hợp
|
3-4
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
|
● Kiến thức chuyên môn: Có kiến thức chuyên
sâu về các môn học, ngành học được phân công giảng dạy; có kiến thức về môn học,
ngành học liên quan; có hiểu biết sâu rộng về thực tiễn nghề nghiệp.
|
● Nắm vững thực tế và xu thế phát triển của
công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học của chuyên ngành; vận dụng thành thạo
các kỹ năng, phương pháp sư phạm vào giảng dạy; có khả năng đánh giá, tổng kết
các kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy để phổ biến, áp dụng trong cơ sở giáo
dục.
|
● Năng lực phát triển chương trình: Khả năng
thiết kế và phát triển chương trình môn học, chương trình đào tạo theo quy
chuẩn.
|
● Năng lực phát triển giảng dạy: Hiểu biết và khả
năng áp dụng hiệu quả khoa học và công nghệ giáo dục trong thiết kế giảng dạy,
thực hiện giảng dạy và đánh giá người học; giúp người học phát huy tối đa tiềm
năng và hoàn thành tốt yêu cầu của môn học.
|
● Năng lực phát triển nghiên cứu: Khả năng nắm
bắt xu hướng phát triển và ứng dụng khoa học-công nghệ trong lĩnh vực chuyên
môn; thiết kế các chương trình, đề tài và dự án nghiên cứu và huy động các
nguồn lực để triển khai hiệu quả.
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
2-3
|
● Quản lý sự thay đổi
|
2-3
|
● Ra quyết định
|
2-3
|
● Quản lý nguồn lực
|
2-3
|
● Phát triển nhân viên
|
2-3
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
III. Hướng
dẫn mô tả vị trí việc làm giảng viên thực hành
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Giảng viên thực hành chính (hạng II)
|
Mã vị trí việc làm: (theo
đề án vị trí việc làm của đơn vị)
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
..................
|
Quy trình công việc liên quan
|
- Các văn bản của Đảng,
quy định pháp luật liên quan;
- Các quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của viên chức; quy chế làm việc của đơn vị; tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy
trong các trường cao đẳng sư phạm công lập; quy định chế độ làm việc của giảng
viên.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm: (Tóm tắt tổng quan về vị trí việc làm)
Giảng dạy thực hành,
nghiên cứu khoa học, hoạt động chuyên môn khác và phục vụ cộng đồng.
2. Các công việc và tiêu chí
đánh giá
TT
|
Các nhiệm vụ, công việc
|
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, Mảng công việc
|
Công việc cụ thể
|
2.1
|
Giảng dạy thực
hành
|
Giảng dạy thực
hành, hướng dẫn và chấm đồ án, khóa luận tốt nghiệp; hướng dẫn bài tập, thảo
luận, thực hành, thực tập và chấm bài; tham gia công tác chủ nhiệm lớp, cố vấn
học tập (nếu có);
|
Hoàn thành định mức
giờ chuẩn giảng dạy của giảng viên trong năm học theo quy định
|
2.2
|
Nghiên cứu
khoa học và phát triển chuyên môn
|
1. Tham gia
các hoạt động nghiên cứu khoa học liên quan đến lĩnh vực giảng dạy thực hành;
viết và tham gia báo cáo khoa học tại các hội nghị, hội thảo khoa học; tham
gia đánh giá các đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở, các đề tài sinh viên
nghiên cứu khoa học; tham gia các hoạt động hợp tác quốc tế và bảo đảm chất
lượng giáo dục đại học (nếu có);
2. Tham gia
xây dựng, phát triển chương trình đào tạo; tham gia biên soạn sách phục vụ
đào tạo (nếu có);
3. Học tập,
bồi dưỡng nâng cao trình độ lý luận chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ và
phương pháp giảng dạy; tham gia hoạt động thực tiễn để nâng cao chất lượng
đào tạo và nghiên cứu khoa học.
|
1. Hoàn thành nhiệm
vụ nghiên cứu khoa học của giảng viên trong năm học theo quy định;
2. Chương trình được
nghiệm thu đưa vào giảng dạy
3. Hoàn thành nhiệm
vụ nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng khi được cử đi bồi dưỡng nâng cao trình độ
chuyên môn, nghiệp vụ.
|
2.3
|
Quản lý và
phục vụ
|
1. Tham gia bồi dưỡng, phát triển đội ngũ giảng viên thực
hành theo yêu cầu phát triển chuyên môn, nghiệp vụ của ngành;
2. Tham gia các hoạt động khác theo quy đinh, quy chế tổ
chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học.
|
Hoàn thành nhiệm vụ
theo yêu cầu công việc
|
2.4
|
Nhiệm vụ khác
|
1) Học tập, bồi dưỡng nâng cao
trình độ lý luận chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ và phương pháp giảng dạy;
2) Tham gia công tác quản lý,
công tác Đảng, đoàn thể và thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy chế tổ chức,
hoạt động của cơ sở giáo dục đại học công lập và quy định khác của pháp luật
có liên quan.
|
Hướng tới tiêu chí luôn tham gia
đầy đủ và tích cực các hoạt động.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực tiếp
(số
công chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị phối hợp chính
|
Lãnh đạo quản
lý trực tiếp
|
Không
|
Các đơn vị khác thuộc cơ sở giáo
dục đại học
|
3.2. Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính
|
Bản chất quan hệ
|
Các cơ sở giáo dục
|
Tham dự các hội nghị,
hội thảo, giao lưu, học hỏi kinh nghiệm
|
Các tạp chí chuyên
ngành trong, ngoài nước
|
Đăng bài, đảm bảo
yêu cầu nghiên cứu khoa học (nếu có)
|
Các Nhà xuất bản
trong và ngoài nước
|
Xuất bản sách phục vụ
đào tạo (nếu có)
|
Các đơn vị sản xuất,
cơ sở thực hành
|
Liên hệ thực hành,
thực tập (theo nhiệm vụ được phân công)
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ thể
|
I
|
Thẩm quyền
ra quyết định trong công tác chuyên môn, nghiệp vụ:
- Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được
giao;
- Được đánh giá người học;
- Được cung cấp thông tin của đơn vị về phạm vi nhiệm vụ được
giao;
- Được yêu cầu cung cấp thông tin, đánh giá mức độ xác thực
của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao;
- Được yêu cầu cung
cấp thông tin, đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được
giao.
- Được tham
gia ý kiến về các việc chuyên môn của đơn vị.
|
II
|
Thẩm quyền
trong quản lý cán bộ, công chức, viên chức: Không
|
5. Các yêu cầu về trình độ,
năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ thể
|
Trình độ đào tạo
|
Được tặng
danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân hoặc Nghệ nhân nhân dân đối với giảng viên giảng dạy
thực hành lĩnh vực nghệ thuật chuyên sâu đặc thù; có bằng bác sĩ chuyên khoa
I trở lên đối với giảng viên giảng dạy thực hành khối ngành sức khỏe; có bằng
thạc sĩ trở lên đối với giảng viên giảng dạy thực hành các khối ngành khác.
|
Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn giảng viên thực hành chính
theo quy định của Đảng, pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng, chứng chỉ
|
1. Có chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp giảng viên đại học.
2. Kiến thức khác (phù hợp với yêu cầu của VTVL của
từng đơn vị).
|
Kinh nghiệm (thành tích công
tác)
|
Là giảng
viên có kinh nghiệm trong giảng dạy thực hành trình độ đại học.
|
Phẩm chất cá nhân
|
1. Tuyệt đối trung thành, tin tưởng,
nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước,
quy định của cơ quan;
2. Tinh thần trách nhiệm cao với
công việc với tập thể, phối hợp công tác tốt;
3. Trung thực, kiên định nhưng
biết lắng nghe;
4. Điềm tĩnh, cẩn thận;
5. Khả năng sáng tạo, tư duy độc
lập;
6. Khả năng đoàn kết nội bộ.
7. Phẩm chất khác (phù hợp
với yêu cầu của VTVL)
|
Các yêu cầu khác
|
1. Có kiến thức chuyên sâu thực hành về các
môn học được phân công giảng dạy;
2. Có khả năng đề xuất những chủ trương, giải
pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan chuyên môn.
|
5.2. Các năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
3
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3
|
● Quan hệ phối hợp
|
3
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
● Nắm vững kiến thức cơ bản của
môn học được phân công hướng dẫn thực hành, thí nghiệm, thực tập và có kiến
thức tổng quát về một số môn học có liên quan trong chuyên ngành đào tạo.
● Hiểu và thực hiện đúng mục
tiêu, kế hoạch, nội dung, chương trình các môn học được phân công thuộc
chuyên ngành đào tạo. Xác định được thực tiễn và xu thế phát triển đào tạo,
nghiên cứu của chuyên ngành ở trong và ngoài nước.
● Sử dụng có hiệu quả và an
toàn các phương tiện dạy học, trang thiết bị dạy học.
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
2-3
|
● Quản lý sự thay đổi
|
2-3
|
● Ra quyết định
|
2-3
|
● Quản lý nguồn lực
|
2-3
|
● Phát triển nhân viên
|
2-3
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG ……
TÊN CƠ SƠ ĐÀO TẠO ………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Giảng viên thực hành (hạng III)
|
Mã vị trí việc làm: (theo
đề án vị trí việc làm của đơn vị)
|
Ngày bắt đầu thực hiện:
..................
|
Quy trình công việc liên quan
|
- Các văn bản của Đảng,
quy định pháp luật liên quan;
- Các quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của viên chức; quy chế làm việc của đơn vị; tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy
trong các trường cao đẳng sư phạm công lập; quy định chế độ làm việc của giảng
viên.
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm: (Tóm tắt tổng quan về vị trí việc làm)
Giảng dạy thực hành,
nghiên cứu khoa học, hoạt động chuyên môn khác và phục vụ cộng đồng.
2. Các công việc và tiêu chí
đánh giá
TT
|
Các nhiệm vụ, công việc
|
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc
|
Nhiệm vụ, Mảng công việc
|
Công việc cụ thể
|
2.1
|
Giảng dạy thực
hành
|
Giảng dạy thực
hành, hướng dẫn và chấm đồ án, khóa luận tốt nghiệp; hướng dẫn bài tập, thảo
luận, thực hành, thực tập và chấm bài; tham gia công tác chủ nhiệm lớp, cố vấn
học tập;
|
Hoàn thành định mức
giờ chuẩn giảng dạy của giảng viên trong năm học theo quy định
|
2.2
|
Nghiên cứu khoa học
|
1. Tham gia hoạt động thực tiễn
để nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên cứu khoa học; tham gia thực hiện các
đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn (nếu được giao nhiệm vụ);
2. Ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật hoặc
sáng kiến, cải tiến kỹ thuật vào giảng dạy và thực tiễn; hướng dẫn thực tập,
thực hành.
|
Hoàn thành theo yêu cầu công việc.
|
2.3
|
Quản lý và
phục vụ
|
Tham gia các hoạt động khác theo quy đinh, quy chế tổ chức
và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học.
|
Hoàn thành nhiệm vụ
theo yêu cầu công việc
|
2.4
|
Nhiệm vụ khác
|
1. Học tập, bồi dưỡng nâng cao
trình độ lý luận chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ và phương pháp giảng dạy;
2. Tham gia công tác quản lý,
công tác Đảng, đoàn thể và thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy chế tổ chức,
hoạt động của cơ sở giáo dục đại học công lập và quy định khác của pháp luật
có liên quan.
|
Tham gia đầy đủ và tích cực các
hoạt động.
|
3. Các mối quan hệ công việc
3.1. Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi
|
Quản lý trực tiếp
(số
công chức thuộc quyền quản lý)
|
Các đơn vị phối hợp chính
|
Lãnh đạo quản
lý trực tiếp
|
Không
|
Các đơn vị khác thuộc cơ sở giáo
dục đại học
|
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính
|
Bản chất quan hệ
|
Các cơ sở giáo dục
|
Tham dự các hội nghị,
hội thảo, giao lưu, học hỏi kinh nghiệm
|
Các tạp chí chuyên
ngành trong, ngoài nước
|
Đăng bài, đảm bảo
yêu cầu nghiên cứu khoa học (nếu có)
|
Các Nhà xuất bản
trong và ngoài nước
|
Xuất bản sách phục vụ
đào tạo (nếu có)
|
Các đơn vị sản xuất,
cơ sở thực hành
|
Liên hệ thực hành,
thực tập (theo nhiệm vụ được phân công)
|
4. Phạm vi quyền hạn
TT
|
Quyền hạn cụ thể
|
I
|
Thẩm quyền ra quyết định
trong công tác chuyên môn, nghiệp vụ:
- Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được
giao;
- Được đánh giá người học;
- Được cung cấp thông tin của đơn vị về phạm vi nhiệm vụ được
giao;
- Được yêu cầu cung cấp thông tin, đánh giá mức độ xác thực
của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao;
- Được yêu cầu cung
cấp thông tin, đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được
giao.
- Được tham
gia ý kiến về các việc chuyên môn của đơn vị.
|
II
|
Thẩm quyền trong quản lý cán
bộ, công chức, viên chức: Không
|
5. Các yêu cầu về trình độ,
năng lực
5.1. Yêu cầu về trình độ
Nhóm yêu cầu
|
Yêu cầu cụ thể
|
Trình độ đào tạo
|
Được tặng danh hiệu
Nghệ sĩ ưu tú hoặc Nghệ nhân ưu tú hoặc có bằng đại học trở lên đối với giảng
viên giảng dạy thực hành lĩnh vực nghệ thuật chuyên sâu đặc thù; có bằng bác
sĩ trở lên đối với giảng viên giảng dạy thực hành khối ngành sức khỏe; có bằng
đại học trở lên đối với giảng viên giảng dạy thực hành các khối ngành khác.
|
Trình
độ lý luận chính trị đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn giảng viên thực hành theo
quy định của Đảng, pháp luật và cấp có thẩm quyền.
|
Bồi dưỡng, chứng chỉ
|
1. Có chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp giảng viên đại học.
2. Kiến thức khác (phù hợp với yêu cầu của VTVL của
từng đơn vị).
|
Kinh nghiệm (thành tích công
tác)
|
Có kinh nghiệm trong công tác giảng viên thực hành tại cơ sở giáo dục đại học.
|
Phẩm chất cá nhân
|
1. Tuyệt đối trung thành, tin tưởng,
nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước,
quy định của cơ quan;
2. Tinh thần trách nhiệm cao với
công việc với tập thể, phối hợp công tác tốt;
3. Trung thực, kiên định nhưng
biết lắng nghe;
4. Điềm tĩnh, cẩn thận;
5. Khả năng sáng tạo, tư duy độc
lập;
6. Khả năng đoàn kết nội bộ.
7. Phẩm chất khác (phù hợp
với yêu cầu của VTVL)
|
Các yêu cầu khác
|
1. Có khả năng giải quyết các vấn
đề thực tiễn liên quan đến mảng công việc được phân công;
2. Có khả năng tham gia thực hiện
các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn;
3. Hiểu biết về lĩnh vực chuyên
môn được phân công.
|
5.2. Các năng lực
Nhóm năng lực
|
Tên năng lực
|
Cấp độ
|
Nhóm năng lực
chung
|
● Đạo đức và bản lĩnh
|
3
|
● Tổ chức thực hiện công việc
|
3
|
● Soạn thảo và ban hành văn bản
|
3
|
● Giao tiếp ứng xử
|
3
|
● Quan hệ phối hợp
|
3
|
● Sử dụng công nghệ thông tin
|
Phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
|
● Sử dụng ngoại ngữ
|
Nhóm năng lực
chuyên môn
|
● Nắm vững kiến thức cơ bản của
môn học được phân công hướng dẫn thực hành, thí nghiệm, thực tập và có kiến
thức tổng quát về một số môn học có liên quan trong chuyên ngành đào tạo.
● Hiểu và thực hiện đúng mục
tiêu, kế hoạch, nội dung, chương trình các môn học được phân công thuộc
chuyên ngành đào tạo. Xác định được thực tiễn và xu thế phát triển đào tạo,
nghiên cứu của chuyên ngành ở trong và ngoài nước.
● Sử dụng có
hiệu quả và an toàn các phương tiện dạy học, trang thiết bị dạy học.
|
Nhóm năng lực
quản lý
|
● Tư duy chiến lược
|
2-3
|
● Quản lý sự thay đổi
|
2-3
|
● Ra quyết định
|
2-3
|
● Quản lý nguồn lực
|
2-3
|
● Phát triển nhân viên
|
2-3
|
Phê
duyệt của cấp có thẩm quyền
Ghi chú: Căn cứ hướng dẫn mô tả vị trí việc làm này
và các quy định của pháp luật liên quan, cơ sở giáo dục xây dựng bản mô tả chi
tiết từng vị trí việc làm cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thực tiễn
của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
PHỤ LỤC V
KHUNG CẤP ĐỘ XÁC ĐỊNH YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC ĐỐI
VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ VÀ CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2024/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 03 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. NHÓM NĂNG LỰC CHUNG
Cấp độ
|
|
Nhóm năng lực chung
|
Đạo đức và bản lĩnh
|
Tổ chức thực hiện công việc
|
Soạn thảo và ban hành văn
bản
|
Giao tiếp ứng xử
|
Quan hệ phối hợp
|
5
|
Tạo dựng văn hóa dẫn dắt
việc thực hiện đạo đức và bản lĩnh.
|
Đưa ra các định hướng chiến
lược.
|
Phân tích, đánh giá, phản
biện, hoạch định chính sách.
|
Giao tiếp tốt về vấn đề
mang tính chiến lược
|
Thiết lập các định hướng
quan hệ đối tác chiến lược.
|
4
|
Chủ động, trách nhiệm cao
với công việc; hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện.
|
Nhận biết trước và thích ứng
với yêu cầu mới của công việc; phát huy nguồn lực bên trong và bên ngoài để
có giải pháp đảm bảo chất lượng công việc.
|
Hiểu biết về vai trò, tác
động xã hội của chính sách; xây dựng khung pháp lý hỗ trợ việc thực thi chính
sách.
|
Giao tiếp tốt trong và
ngoài cơ quan, đơn vị
|
Thiết lập mạng lưới quan hệ
ở nhiều cấp độ.
|
3
|
Trách nhiệm cao với công
việc được giao, gương mẫu trong thực hiện.
|
Đề xuất điều chỉnh thủ tục,
quy trình làm việc, … kịp thời để đáp ứng tốt hơn nhu cầu của đơn vị, xã hội
|
Phân tích, đánh giá, đề xuất
chính sách phù hợp với chiến lược, định hướng dài hạn của cơ quan, đơn vị, địa
phương.
|
Giao tiếp tốt với tổ chức
trong nội bộ cơ quan, đơn vị
|
Tìm kiếm cơ hội xây dựng
và mở rộng mạng lưới quan hệ.
|
2
|
Tự nhận trách nhiệm với
công việc được giao, chuẩn mực trong thực hiện.
|
Linh hoạt trong tổ chức thực
hiện công việc nhằm đảm bảo các tiêu chuẩn chất lượng đã thống nhất.
|
Nắm vững các quy định và
vai trò, tác động của hệ thống văn bản của Đảng, văn bản pháp quy và văn bản
hành chính của cơ quan có thẩm quyền
|
Thúc đẩy giao tiếp hai chiều
|
Thiết lập được mạng lưới
quan hệ tốt trong nội bộ.
|
1
|
Trách nhiệm với công việc
được giao, chuẩn mực trong thực hiện.
|
Tổ chức thực hiện công việc
theo tiêu chuẩn chất lượng, quy trình có sẵn.
|
Nắm được các quy định về
văn bản của Đảng, văn bản pháp quy và văn bản hành chính để áp dụng vào công
việc chuyên môn.
|
Nghe và trình bày thông
tin một cách rõ ràng
|
Tạo mối quan hệ tốt, chủ động
phối hợp với đồng nghiệp trong công việc.
|
II. NHÓM NĂNG LỰC QUẢN LÝ
Cấp độ
|
Nhóm năng lực quản lý
|
Tư duy chiến lược
|
Quản lý sự thay đổi
|
Ra quyết định
|
Quản lý nguồn lực
|
Phát triển nhân sự
|
5
|
Định hướng xây dựng mục
tiêu, chiến lược phát triển dài hạn cho đơn vị.
|
Dự báo và chủ động chuẩn bị
và tiến hành những thay đổi, cải tổ cơ bản trong đơn vị.
|
Ra quyết định quan trọng
có ảnh hưởng lớn đến uy tín, hoạt động của đơn vị.
|
Huy động và quản lý, sử dụng
có hiệu quả nguồn lực trong và ngoài đơn vị.
|
Tạo môi trường phát triển,
hoàn thiện kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm.
|
4
|
Xây dựng định hướng mục
tiêu của phòng/ tổ/ nhóm, lĩnh vực phụ trách, góp phần xây dựng chiến lược tổng
thể.
|
Chủ động chuẩn bị và thực
hiện tiến trình thay đổi trong các lĩnh vực phụ trách.
|
Ra quyết định phức tạp,
không theo chuẩn tắc thuộc quyền hạn, chức năng của lĩnh vực phụ trách
|
Quản lý, phát huy được nguồn
lực của lĩnh vực phụ trách.
|
Tạo cơ hội cho cấp dưới
phát triển bản thân.
|
3
|
Xây dựng được mục tiêu, định
hướng dịch vụ cho mảng lĩnh vực phụ trách.
|
Chủ động chuẩn bị và thực
hiện tiến trình thay đổi trong mảng lĩnh vực phụ trách.
|
Ra quyết định phức tạp thuộc
quyền hạn, chức năng của phòng/lĩnh vực phụ trách
|
Quản lý, phát huy được nguồn
lực của tổ chức cấp phòng.
|
Thúc đẩy học tập liên tục
và phát triển.
|
2
|
Xây dựng được mục tiêu, kế
hoạch công việc cho nhóm/ bộ phận.
|
Chủ động chuẩn bị và thực
hiện tiến trình thay đổi cho nhóm/ bộ phận.
|
Ra quyết định thể hiện được
các nguyên tắc, yêu cầu của cơ quan, đơn vị
|
Phát huy được nguồn lực
trong nhóm/ bộ phận.
|
Hỗ trợ việc phát triển,
hoàn thiện bản thân.
|
1
|
Xác định được mục tiêu, kế
hoạch công việc cho bản thân.
|
Chủ động chuẩn bị và thực
hiện tiến trình thay đổi trong công việc.
|
Ra quyết định dựa theo
nguyên tắc, quy trình có sẵn .
|
Tổ chức thực hiện công việc
tiết kiệm, hiệu quả.
|
Chia sẻ kiến thức, chuyên
môn với người khác.
|
Ghi chú: Cấp
độ được xác định từ cao xuống thấp, tương ứng từ 5 đến 1.
Thông tư 04/2024/TT-BGDĐT hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành giáo dục và đào tạo trong các cơ sở giáo dục đại học và các trường cao đẳng sư phạm công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 04/2024/TT-BGDĐT ngày 29/03/2024 hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành giáo dục và đào tạo trong các cơ sở giáo dục đại học và các trường cao đẳng sư phạm công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
12.456
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|