|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
308/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Đào Mỹ
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 308/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 15
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức;
Căn cứ Thông tư số
11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định
cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 15/2023/TT-BGDĐT
ngày 09/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn về vị trí
việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Giáo dục;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị
trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Thông tư
11/2023/TT-BXD , ngày 20/10/2023 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về vị trí việc làm
công chức nghiệp vụ chuyên ngành xây dựng
Căn cứ Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND
ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Nghị quyết số
80/NQ-UBND ngày 15 /3/2024 của UBND tỉnh về nội dung trình xin ý kiến thành
viên UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 69/TTr-SNV ngày 27/02/2024 và đề nghị của Sở Giáo dục và
Đào tạo tại Tờ trình số 25/TTr-SGDĐT ngày 20/02/2024 (gửi kèm theo Đề án số
02/ĐA-SGDĐT ngày 20/02/2024 vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở
Giáo dục và Đào tạo).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên, như sau:
I. Tổng số vị trí việc làm đề
nghị phê duyệt: 50 vị trí, trong đó:
1. Vị trí việc làm lãnh
đạo, quản lý: 08 vị trí.
2. Vị trí việc làm nghiệp
vụ chuyên ngành: 15 vị trí.
3. Vị trí việc làm
chuyên môn dùng chung: 24 vị trí.
4. Vị trí việc làm hỗ trợ
phục vụ: 03 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm
theo)
II. Về cơ cấu ngạch công chức:
1. Công chức giữ ngạch
chuyên viên chính và tương đương: 08/21 công chức không giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý, đạt tỷ lệ 38,09%.
2. Công chức giữ ngạch
chuyên viên và tương đương trở xuống: 13/21 công chức không giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý, đạt tỷ lệ 61,91%.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm
theo)
Điều 2. UBND
tỉnh giao Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên:
1. Căn cứ vị trí việc
làm để xác định biên chế công chức và hợp đồng tại các vị trí hỗ trợ, phục vụ của
các phòng, đơn vị trực thuộc, bảo đảm không vượt số biên chế UBND tỉnh giao; rà
soát điều chỉnh biên chế của từng vị trí việc làm theo lộ trình tinh giản biên
chế được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh
(qua Sở Nội vụ).
2. Căn cứ danh mục vị
trí việc làm, bản mô tả công việc đã được UBND tỉnh phê duyệt; rà soát, bố trí;
có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch
công chức, trình độ chuyên môn hoặc giải quyết các trường hợp không phù hợp với
vị trí việc làm theo quy định.
3. Đề xuất UBND tỉnh
(qua Sở Nội vụ) điều chỉnh, bổ sung danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công
chức của vị trí việc làm khi cần thiết.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt
Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
Phú Yên và Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh Phú Yên về việc
điều chỉnh Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về
phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Giáo dục và
Đào tạo tỉnh Phú Yên.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội
vụ, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Mỹ
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH
PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 308/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh Phú Yên)
TT
|
Vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Số lượng vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
50
|
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
8
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
1
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
1
|
|
3
|
Chánh Văn phòng
|
|
1
|
|
4
|
Chánh Thanh tra
|
|
1
|
|
5
|
Trưởng phòng và tương đương thuộc
Sở
|
|
1
|
|
6
|
Phó Chánh Văn phòng
|
|
1
|
|
7
|
Phó Chánh Thanh tra
|
|
1
|
|
8
|
Phó Trưởng phòng và tương
đương thuộc Sở
|
|
1
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
|
15
|
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
chương trình giáo dục
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
2
|
Chuyên viên về quản lý chương
trình giáo dục
|
Chuyên viên
|
1
|
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý
tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
4
|
Chuyên viên về quản lý tổ chức
và hoạt động cơ sở giáo dục
|
Chuyên viên
|
1
|
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý
bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
6
|
Chuyên viên về quản lý bảo đảm
và kiểm định chất lượng giáo dục
|
Chuyên viên
|
1
|
|
7
|
Chuyên viên chính về quản lý
người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ
đối với người học)
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
8
|
Chuyên viên về quản lý người
học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với
người học)
|
Chuyên viên
|
1
|
|
9
|
Chuyên viên chính về quản lý cơ
sở vật chất, trang thiết bị giáo dục
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
10
|
Chuyên viên về quản lý cơ sở
vật chất, trang thiết bị giáo dục
|
Chuyên viên
|
1
|
|
11
|
Chuyên viên chính về quản lý
chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà
giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục)
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
12
|
Chuyên viên về quản lý chính
sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo,
cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục)
|
Chuyên viên
|
1
|
|
13
|
Chuyên viên chính về quản lý
thi và văn bằng chứng chỉ
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
14
|
Chuyên viên về quản lý thi và
văn bằng chứng chỉ
|
Chuyên viên
|
1
|
|
15
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đầu tư xây dựng
|
Chuyên viên
|
1
|
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên
môn dùng chung
|
|
24
|
|
1
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
1
|
|
2
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
1
|
|
3
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
1
|
|
4
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
1
|
|
5
|
Chuyên viên chính về hành chính
- văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
1
|
|
7
|
Chuyên viên về truyền thông
|
Chuyên viên
|
1
|
|
8
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
1
|
|
9
|
Văn thư viên
|
Chuyên viên
|
1
|
|
10
|
Chuyên viên về Lưu trữ
|
Chuyên viên
|
1
|
|
11
|
Chuyên viên chính về kế hoạch
và đầu tư
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
12
|
Chuyên viên về kế hoạch và đầu
tư
|
Chuyên viên
|
1
|
|
13
|
Chuyên viên về thống kê
|
Chuyên viên
|
1
|
|
14
|
Chuyên viên chính về tài
chính
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
15
|
Chuyên viên về tài chính
|
Chuyên viên
|
1
|
|
16
|
Kế toán trưởng
|
|
1
|
|
17
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
1
|
|
18
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
1
|
|
19
|
Chuyên viên chính về tổ chức
bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
20
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
1
|
|
21
|
Chuyên viên chính về quản lý
nguồn nhân lực
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
22
|
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
1
|
|
23
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
1
|
|
24
|
Chuyên viên về thi đua khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
1
|
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ phục
vụ
|
|
3
|
|
1
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
1
|
|
2
|
Nhân viên Lái xe
|
|
1
|
|
3
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
1
|
|
PHỤ LỤC 2
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH
PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 308/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh Phú Yên)
TT
|
Vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Biên chế bố trí
|
Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức (%)
|
Ghi chú
|
Chuyên viên chính và tương đương
|
Chuyên viên và tương đương trở xuống
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
19
|
|
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
3
|
|
|
|
3
|
Chánh Văn phòng
|
|
1
|
|
|
|
4
|
Chánh Thanh tra
|
|
1
|
|
|
|
5
|
Trưởng phòng và tương đương
thuộc Sở
|
|
5
|
|
|
|
6
|
Phó Chánh Văn Phòng
|
|
1
|
|
|
|
7
|
Phó Chánh Thanh tra
|
|
1
|
|
|
|
8
|
Phó Trưởng phòng và tương
đương thuộc Sở
|
|
6
|
|
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
|
14
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
chương trình giáo dục
|
Chuyên viên chính
|
1
|
4,7
|
|
|
2
|
Chuyên viên về quản lý chương
trình giáo dục
|
Chuyên viên
|
2
|
|
9,5
|
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý
tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục
|
Chuyên viên chính
|
1
|
4,7
|
|
|
4
|
Chuyên viên về quản lý tổ chức
và hoạt động cơ sở giáo dục
|
Chuyên viên
|
2
|
|
9,5
|
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý bảo
đảm và kiểm định chất lượng giáo dục
|
Chuyên viên chính
|
1
|
4,7
|
|
|
6
|
Chuyên viên về quản lý bảo đảm
và kiểm định chất lượng giáo dục
|
Chuyên viên
|
1
|
|
4,7
|
|
7
|
Chuyên viên chính về quản lý
người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ
đối với người học)
|
Chuyên viên chính
|
|
|
|
|
8
|
Chuyên viên về quản lý người
học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với
người học)
|
Chuyên viên
|
2
|
|
9,5
|
|
9
|
Chuyên viên chính về quản lý cơ
sở vật chất, trang thiết bị giáo dục
|
Chuyên viên chính
|
1
|
4,7
|
|
|
10
|
Chuyên viên về quản lý cơ sở
vật chất, trang thiết bị giáo dục
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
11
|
Chuyên viên chính về quản lý chính
sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo,
cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục)
|
Chuyên viên chính
|
1
|
4,7
|
|
|
12
|
Chuyên viên về quản lý chính
sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo,
cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục)
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
13
|
Chuyên viên chính về quản lý
thi và văn bằng chứng chỉ
|
Chuyên viên chính
|
|
|
|
|
14
|
Chuyên viên về quản lý thi và
văn bằng chứng chỉ
|
Chuyên viên
|
1
|
|
4,7
|
|
15
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đầu tư xây dựng
|
Chuyên viên
|
1
|
|
4,7
|
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
|
8
|
|
|
|
1
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
1
|
|
4,7
|
|
2
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
3
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
1
|
|
4,7
|
|
4
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
5
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
1
|
4,7
|
|
|
6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
7
|
Chuyên viên về truyền thông
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
8
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
9
|
Văn thư viên
|
Chuyên viên
|
1
|
|
4,7
|
|
10
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
11
|
Chuyên viên chính về kế hoạch
và đầu tư
|
Chuyên viên chính
|
|
|
|
|
12
|
Chuyên viên về kế hoạch và đầu
tư
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
13
|
Chuyên viên về thống kê
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
14
|
Chuyên viên chính về tài
chính
|
Chuyên viên chính
|
1
|
4,7
|
|
|
15
|
Chuyên viên về tài chính
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
16
|
Kế toán trưởng
|
|
1
|
|
|
|
17
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
1
|
|
4,7
|
|
18
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
19
|
Chuyên viên chính về tổ chức
bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
1
|
4,7
|
|
|
20
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
21
|
Chuyên viên chính về quản lý
nguồn nhân lực
|
Chuyên viên chính
|
|
|
|
|
22
|
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
23
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
24
|
Chuyên viên về thi đua khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ phục
vụ
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
41
|
38,09
|
61,91
|
|
Quyết định số 308/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 15/03/2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
334
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|