|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 981/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa Sở Lao động Bình Dương
Số hiệu:
|
981/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 981/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 27 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ/ CƠ QUAN KHÁC TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 25/TTr-SLĐTBXH ngày 08 tháng 3 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 187 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Ủy ban nhân dân
cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã/ Cơ quan khác tỉnh Bình Dương. Cụ thể:
- 129 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- 29 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 24 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- 05 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của các Cơ quan khác.
Điều 2.
Tất cả các Quyết định công bố danh mục, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Ủy ban nhân
dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương trước đây
hết hiệu lực thi hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ
(Cục Kiểm soát TTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- UBND cấp xã (liên thông);
- LĐVP, NC, HCC, Website tỉnh;
- Lưu: VT, HKSTT.
|
CHỦ
TỊCH
Võ Văn Minh
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ/ CƠ QUAN KHÁC
TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 981/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN
I - DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG
NGOÀI NƯỚC
|
|
1
|
1.005132
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập dưới 90 ngày
|
01
|
2
|
2.002028
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng lao động
trực tiếp giao kết
|
07
|
3
|
1.000502
|
Thủ tục Nhận lại tiền ký của doanh
nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài
(hợp đồng dưới 90 ngày)
|
11
|
4
|
2.002105
|
Thủ tục Hỗ trợ cho người lao động
thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận
nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo
hợp đồng
|
13
|
II. LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH
LAO ĐỘNG
|
|
1
|
1.005449
|
Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B; Cấp Giấy
chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
hạng B
|
18
|
2
|
1.005450
|
Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động hạng B; Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
|
23
|
3
|
2.000134
|
Thủ tục
Khai báo sử dụng máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao
động
|
29
|
4
|
2.002341
|
Thủ tục Giải quyết chế độ bảo hiểm
tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao
động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp;
khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động.
|
32
|
5
|
2.002343
|
Thủ tục Hỗ trợ chi phí khám, chữa
bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ
hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề
nghiệp.
|
48
|
6
|
2.000111
|
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
52
|
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
1
|
1.001978
|
Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
57
|
2
|
1.001973
|
Thủ tục Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
61
|
3
|
1.001966
|
Thủ tục Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
63
|
4
|
2.001953
|
Thủ tục Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
66
|
5
|
2.000178
|
Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp
thất nghiệp (chuyển đi)
|
70
|
6
|
1.000401
|
Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp
thất nghiệp (chuyển đến)
|
73
|
7
|
2.000839
|
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
75
|
8
|
2.000148
|
Thủ tục Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu
việc làm
|
79
|
9
|
1.000362
|
Thủ tục Thông báo về việc tìm kiếm
việc làm hàng tháng
|
83
|
10
|
1.001881
|
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
86
|
11
|
1.001865
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
88
|
12
|
1.001853
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
94
|
13
|
1.001823
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
99
|
14
|
1.009873
|
Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
105
|
15
|
1.009874
|
Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
110
|
16
|
2.000205
|
Thủ tục Cấp
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
113
|
17
|
2.000192
|
Thủ tục Cấp
lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
119
|
18
|
1.009811
|
Thủ tục Gia
hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
123
|
19
|
1.000459
|
Thủ tục Xác
nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
128
|
20
|
2.000219
|
Thủ tục Đề
nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển
người lao động nước ngoài.
|
134
|
21
|
1.000105
|
Thủ tục Báo
cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài.
|
138
|
22
|
1.008362
|
Thủ tục Hỗ
trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế
gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
|
142
|
23
|
1.008363
|
Thủ tục Hỗ
trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng
trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19
|
145
|
24
|
2.002398
|
Thủ tục Hỗ
trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề
để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19
|
149
|
25
|
3.000204
|
Thủ tục Hỗ
trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp
|
159
|
26
|
3.000205
|
Thủ tục Hỗ
trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động
|
166
|
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
|
1
|
2.001955
|
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động
của các doanh nghiệp
|
173
|
2
|
1.000479
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
175
|
3
|
1.000464
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
181
|
4
|
1.000448
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
186
|
5
|
1.000436
|
Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
194
|
6
|
1.000414
|
Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
199
|
7
|
1.009466
|
Thủ tục Thành lập Hội đồng thương
lượng tập thể.
|
202
|
8
|
1.009467
|
Thủ tục Thay đổi Chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ,
kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
202
|
9
|
2.002399
|
Thủ tục
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19
|
206
|
V. LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG
|
1
|
1.004949
|
Thủ tục Phê duyệt quỹ tiền lương,
thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù
lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu
|
210
|
2
|
2.001949
|
Thủ tục Xếp hạng công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu (hạng
Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
217
|
3
|
1.008360
|
Thủ tục Hỗ
trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không
hưởng lương do đại dịch Covid-19
|
222
|
VI. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
1.010801
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp
ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
227
|
2
|
1.010802
|
Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi
đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
231
|
3
|
1.010803
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ
|
235
|
4
|
1.010804
|
Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi
đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt
Nam anh hùng”
|
238
|
5
|
1.010805
|
Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi
đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
241
|
6
|
1.010806
|
Thủ tục Công nhận thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh
|
244
|
7
|
1.010807
|
Thủ tục Khám giám định lại tỷ lệ
tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí
hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết
thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong
quân đội, công an
|
248
|
8
|
1.010808
|
Thủ tục Giải quyết hưởng thêm một
chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
252
|
9
|
1.010809
|
Thủ tục Giải quyết chế độ đối với
thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
256
|
10
|
1.010810
|
Thủ tục Công nhận đối với người bị
thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
260
|
11
|
1.010811
|
Thủ tục Lập sổ theo dõi, cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng
đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung
tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
264
|
12
|
1.010812
|
Thủ tục Tiếp nhận người có công vào
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
267
|
13
|
1.010813
|
Thủ tục Đưa người có công đối với
trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
270
|
14
|
1.010814
|
Thủ tục Cấp bổ sung hoặc cấp lại
giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản
lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
273
|
15
|
1.010815
|
Thủ tục Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
275
|
16
|
1.010816
|
Thủ tục Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
281
|
17
|
1.010817
|
Thủ tục Công nhận và giải quyết chế
độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
287
|
18
|
1.010818
|
Thủ tục Công nhận và giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc
tế bị địch bắt tù, đày
|
291
|
19
|
1.010819
|
Thủ tục Giải quyết chế độ người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc
tế
|
294
|
20
|
1.010820
|
Thủ tục Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
298
|
21
|
1.010821
|
Thủ tục Giải quyết chế độ hỗ trợ để
theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
|
302
|
22
|
1.010822
|
Thủ tục Giải quyết phụ cấp đặc biệt
hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên,
bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
308
|
23
|
1.010823
|
Thủ tục Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
309
|
24
|
1.010824
|
Thủ tục Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
312
|
25
|
1.010825
|
Thủ tục Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
318
|
26
|
1.010826
|
Thủ tục Sửa
đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
321
|
27
|
1.010827
|
Thủ tục Di chuyển hồ sơ khi người
hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
324
|
28
|
1.010828
|
Thủ tục Cấp trích lục hoặc sao hồ
sơ người có công với cách mạng
|
327
|
29
|
1.010829
|
Thủ tục Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại
diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
329
|
30
|
1.010830
|
Thủ tục Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ
theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
334
|
31
|
2.002308
|
Thủ tục
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống
Pháp
|
338
|
32
|
2.001396
|
Thủ tục Trợ
cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong
kháng chiến
|
343
|
33
|
2.001157
|
Thủ tục Trợ
cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng
chiến
|
347
|
34
|
2.002307
|
Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với cựu chiến binh
|
351
|
35
|
1.005387
|
Thủ tục Hồ
sơ, thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng
chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995
mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
355
|
36
|
1.004964
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp
một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia
|
358
|
37
|
1.001257
|
Thủ tục Giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
|
364
|
VII. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI
|
1
|
2.000025
|
Thủ tục Cấp
giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
368
|
2
|
2.000027
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
377
|
3
|
2.000032
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
380
|
4
|
2.000036
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
383
|
5
|
1.000091
|
Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
387
|
6
|
2.000044
|
Thủ tục
Nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở cai nghiện ma túy
|
391
|
VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
|
1
|
2.000632
|
Thủ tục Công nhận giám đốc trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
392
|
2
|
1.000243
|
Thủ tục
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập; trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
396
|
3
|
2.00099
|
Thủ tục
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công
lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh
|
405
|
4
|
2.000189
|
Thủ tục Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
407
|
5
|
1.000389
|
Thủ tục Cấp
giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
418
|
6
|
1.010587
|
Thủ tục Thành lập Hội đồng trường
cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
426
|
7
|
1.010588
|
Thủ tục Thay thế Chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
435
|
8
|
1.000234
|
Thủ tục
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
442
|
9
|
1.000266
|
Thủ tục
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và
phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
444
|
10
|
1.000031
|
Thủ tục Đổi
tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
446
|
11
|
1.000160
|
Thủ tục Cho
phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
448
|
12
|
1.000167
|
Thủ tục Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
458
|
13
|
1.000154
|
Thủ tục Cho
phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
467
|
14
|
1.000138
|
Thủ tục
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
474
|
15
|
1.010589
|
Thủ tục Miễn nhiệm, cách chức Chủ
tịch, Thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
477
|
16
|
1.010590
|
Thủ tục Thành lập Hội đồng trường
trung cấp công lập
|
483
|
17
|
1.000482
|
Thủ tục
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển
sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
492
|
18
|
1.010591
|
Thủ tục Thay thế Chủ tịch, Thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
494
|
19
|
1.000553
|
Thủ tục
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
501
|
20
|
1.000530
|
Thủ tục Đổi
tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
504
|
21
|
1.000523
|
Thủ tục Cho
phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
506
|
22
|
1.000509
|
Thủ tục Cho
phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt
động không vì lợi nhuận
|
509
|
23
|
1.010592
|
Thủ tục Miễn nhiệm, cách chức Chủ
tịch, Thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
519
|
24
|
1.010593
|
Thủ tục Công nhận hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
525
|
25
|
1.010594
|
Thủ tục Thay thế Chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội
đồng quản trị
|
533
|
26
|
1.010595
|
Thủ tục Công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
540
|
27
|
1.010596
|
Thủ tục Thôi công nhận Hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
545
|
IX. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
1.001806
|
Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
550
|
2
|
2.000135
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
552
|
3
|
2.000056
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
553
|
4
|
2.000051
|
Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội cấp
|
556
|
5
|
2.000062
|
Thủ tục Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
558
|
6
|
2.000286
|
Thủ tục Tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp Tỉnh
|
561
|
7
|
2.000282
|
Thủ tục Tiếp
nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp Tỉnh
|
565
|
8
|
2.000477
|
Thủ tục
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh Tỉnh
|
568
|
9
|
1.001305
|
Thủ tục Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở
trợ giúp trẻ em
|
571
|
10
|
1.001310
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng là
người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo
dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
572
|
11
|
2.000141
|
Thủ tục Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
575
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG
|
|
1
|
1.004959
|
Thủ tục Giải quyết tranh chấp lao
động tập thể về quyền
|
579
|
II. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI
|
|
1
|
2.001661
|
Thủ tục Hỗ
trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
580
|
2
|
2.000049
|
Thủ tục
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Cơ sở quản lý
sau cai nghiện
|
583
|
3
|
1.000123
|
Thủ tục
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Cơ sở quản lý
sau cai nghiện
|
586
|
III. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
1
|
1.010832
|
Thủ tục Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
589
|
2
|
2.002308
|
Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
592
|
3
|
2.002307
|
Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với cựu chiến binh
|
597
|
4
|
1.005387
|
Thủ tục Hồ sơ, thực hiện chế độ trợ
cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân
chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng
chế độ ưu đãi
|
601
|
5
|
1.004964
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp
một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia
|
604
|
6
|
1.001257
|
Thủ tục Giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
|
609
|
IV. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
1.001776
|
Thủ tục Thực
hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng.
|
613
|
2
|
1.001758
|
Thủ tục Chi
trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
629
|
3
|
1.001753
|
Thủ tục
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.
|
630
|
4
|
2.000291
|
Thủ tục Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp huyện.
|
631
|
5
|
1.001739
|
Thủ tục Nhận
nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp.
|
632
|
6
|
1.001731
|
Thủ tục Hỗ
trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
634
|
7
|
2.000777
|
Thủ tục Trợ
giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài
nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc.
|
638
|
8
|
2.000298
|
Thủ tục Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp huyện.
|
639
|
9
|
2.000294
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
642
|
10
|
1.000684
|
Thủ tục Cấp lại, Điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy hoạt động do Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội cấp.
|
646
|
11
|
2.000286
|
Thủ tục Tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ
giúp xã hội của UBND cấp huyện
|
648
|
12
|
2.000282
|
Thủ tục
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội của UBND
cấp huyện
|
652
|
13
|
2.000477
|
Thủ tục
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội của UBND cấp huyện
|
655
|
14
|
1.000669
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
657
|
15
|
2.000744
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí mai táng
|
658
|
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
1
|
1.010590
|
Thủ tục Thành lập Hội đồng trường
trung cấp công lập
|
660
|
2
|
1.010591
|
Thủ tục Thay thế Chủ tịch, Thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
669
|
3
|
1.010592
|
Thủ tục Miễn nhiệm, cách chức Chủ
tịch, Thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
676
|
4
|
2.001960
|
Thủ tục Cấp
chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo
trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc
cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
682
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI
|
|
1
|
1.000132
|
Thủ tục Quyết định quản lý cai
nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
688
|
2
|
1.003521
|
Thủ tục
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
689
|
3
|
2.001661
|
Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học
nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
690
|
II. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
1
|
1.010833
|
Thủ tục Cấp
giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
693
|
2
|
2.002308
|
Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
694
|
3
|
2.001396
|
Thủ tục Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
699
|
4
|
2.001157
|
Thủ tục Trợ cấp một lần đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
703
|
5
|
2.002307
|
Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với cựu chiến binh
|
707
|
6
|
1.005387
|
Thủ tục Hồ sơ, thực hiện chế độ trợ
cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân
chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng
chế độ ưu đãi
|
711
|
7
|
1.004964
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp
một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia
|
714
|
8
|
1.001257
|
Thủ tục Giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
|
719
|
III. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
1
|
1.001699
|
Thủ tục
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
723
|
2
|
1.001653
|
Thủ tục
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
730
|
3
|
2.000751
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về
hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
736
|
4
|
2.000744
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về
hỗ trợ chi phí mai táng
|
738
|
5
|
1.001310
|
Thủ tục
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị
áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
741
|
6
|
1.001305
|
Thủ tục
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
744
|
7
|
2.000355
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
745
|
IV. LĨNH VỰC TRẺ EM
|
|
1
|
1.004946
|
Thủ tục Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây
tổn hại cho trẻ em
|
747
|
2
|
1.004944
|
Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
753
|
3
|
2.001947
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,
can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ
rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
757
|
4
|
1.004941
|
Thủ tục Đăng ký nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay
thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
767
|
5
|
2.001944
|
Thủ tục Thông báo nhận chăm sóc
thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc
thay thế là người thân thích của trẻ em
|
770
|
6
|
2.001942
|
Thủ tục Chuyển trẻ em đang được
chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhân chăm
sóc thay thế
|
775
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN KHÁC
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Ghi
chú
|
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
1.010831
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận thông tin
về nơi liệt sĩ hy sinh
|
780
|
Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ
trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
II. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
1
|
2.001959
|
Thủ tục Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
782
|
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
2
|
2.001960
|
Thủ tục Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị
xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
785
|
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
III. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
2.000216
|
Thủ tục Thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
788
|
Sở
Nội vụ
|
2
|
2.000144
|
Thủ tục Tổ chức lại, giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
790
|
Sở
Nội vụ
|
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã/ Cơ quan khác tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 981/QĐ-UBND ngày 27/04/2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã/ Cơ quan khác tỉnh Bình Dương
3.303
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|