|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
961/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Vũ Thị Thu Thuỷ
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 961/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày 13
tháng 5 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT MỨC CHI PHÍ HỖ
TRỢ ĐÀO TẠO CHO TỪNG NGHỀ TRONG DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG NGÀY 27/11/2009 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg
ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho
lao động nông thôn đến năm 2020";
Căn cứ Thông tư liên tịch số
112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của liên Bộ Lao động TB&XH - Tài
chính hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án "Đào tạo nghề
cho lao động nông thôn đến năm 2020" ban hành theo Quyết định số
1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số
128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 09/8/2012 của liên Bộ: Tài chính, Lao động
Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi bổ sung Thông tư liên tịch số
112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010;
Căn cứ Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày
06/01/2011 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt “Đề án Đào tạo nghề cho
lao động nông thôn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020”;
Xét đề nghị của Liên Sở: Lao động -
Thương binh và Xã hội - Tài chính - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ
trình số 762/TTr-LĐTBXH-TC-NNPTNT ngày 08 tháng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mức chi phí hỗ trợ đào
tạo cho từng nghề trong danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ
tướng Chính phủ "V/v phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn
đến năm 2020" theo phụ biểu chi tiết kèm theo Quyết định này;
Mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề cho
từng nghề trong danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn nêu trên và thời
gian học nghề thực tế là căn cứ để xác định mức hỗ trợ chi phí học nghề cho
từng đối tượng theo quy định.
Điều
2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Giao Sở Lao động Thương binh và Xã hội phối
hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn, theo
dõi, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này;
Điều 3. Giám đốc các Sở: Lao động
- Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ
Thị Thu Thủy
|
PHỤ BIỂU
MỨC CHI PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO
TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 961/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Tên nghề đào tạo
|
Thực hiện chương trình khoá học
nghề
|
Chi phí đào tạo tối đa
|
Định mức kinh phí hỗ trợ tối đa
cho lao động nông thôn học nghề
(đồng/người/khoá)
|
Tổng số tiết, giờ/ khoá học
|
Số giờ thực hành
|
Số ngày đào tạo
|
Đối tượng 1
|
Đối tượng 2
|
Đối tượng 3
|
I. Nghề phi nông nghiệp
|
1
|
Nghiệp vụ Bar
|
320
|
≥ 70%
|
44
|
1.600.000
|
1.600.000
|
1.600.000
|
1.600.000
|
2
|
Phục vụ buồng
|
320
|
≥ 70%
|
44
|
1.300.000
|
1.300.000
|
1.300.000
|
1.300.000
|
3
|
Chế biến món ăn và phục vụ
|
420
|
≥ 70%
|
58
|
2.400.000
|
2.400.000
|
2.400.000
|
2.000.000
|
4
|
Nề hoàn thiện
|
420
|
≥ 70%
|
58
|
3.100.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
5
|
Sản xuất gốm xây dựng
|
436
|
≥ 70%
|
60
|
2.200.000
|
2.200.000
|
2.200.000
|
2.000.000
|
6
|
Sửa chữa xe máy
|
413
|
≥ 70%
|
57
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
7
|
Điện dân dụng
|
395
|
≥ 70%
|
54
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
8
|
Vận hành sửa chữa động cơ tàu thủy
|
420
|
≥ 70%
|
58
|
1.740.000
|
1.740.000
|
1.740.000
|
1.740.000
|
9
|
Sửa chữa ô tô
|
420
|
≥ 70%
|
58
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
10
|
Sửa chữa điện thoại
|
362
|
≥ 70%
|
50
|
1.440.000
|
1.440.000
|
1.440.000
|
1.440.000
|
11
|
Sửa chữa điện lạnh
|
495
|
≥ 70%
|
68
|
1.690.000
|
1.690.000
|
1.690.000
|
1.690.000
|
12
|
Hàn điện
|
320
|
≥ 70%
|
44
|
1.780.000
|
1.780.000
|
1.780.000
|
1.780.000
|
13
|
Điện nước nông thôn
|
420
|
≥ 70%
|
58
|
1.900.000
|
1.900.000
|
1.900.000
|
1.900.000
|
14
|
May công nghiệp
|
440
|
≥ 70%
|
60
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
15
|
Làm hoa lụa
|
371
|
≥ 70%
|
51
|
2.170.000
|
2.170.000
|
2.170.000
|
2.000.000
|
16
|
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
|
340
|
≥ 70%
|
47
|
1.900.000
|
1.900.000
|
1.900.000
|
1.900.000
|
17
|
Móc chỉ
|
380
|
≥ 70%
|
52
|
1.770.000
|
1.770.000
|
1.770.000
|
1.770.000
|
18
|
Làm hương nén
|
320
|
≥ 70%
|
44
|
1.700.000
|
1.700.000
|
1.700.000
|
1.700.000
|
19
|
Lắp đặt đường ống nước
|
400
|
≥ 70%
|
55
|
1.640.000
|
1.640.000
|
1.640.000
|
1.640.000
|
20
|
Lái xe ô tô hạng B2
|
588
|
420
|
74
|
7.300.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
21
|
Lái xe ô tô hạng C
|
920
|
752
|
115
|
9.500.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
22
|
Đan lưới
|
420
|
≥ 70%
|
58
|
1.700.000
|
1.700.000
|
1.700.000
|
1.700.000
|
23
|
Tin học văn phòng
|
405
|
≥ 70%
|
56
|
1.740.000
|
1.740.000
|
1.740.000
|
1.740.000
|
24
|
Điều khiển phương tiện thuỷ nội địa
|
330
|
≥ 70%
|
45
|
1.990.000
|
1.990.000
|
1.990.000
|
1.990.000
|
25
|
Cắm hoa nghệ thuật - khắc tỉa - Cắt tỉa củ quả hoa lá
|
300
|
≥ 70%
|
41
|
1.680.000
|
1.680.000
|
1.680.000
|
1.680.000
|
26
|
Sửa chữa máy nông nghiệp
|
416
|
≥ 70%
|
57
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
27
|
Thuyền trưởng
|
375
|
≥ 70%
|
52
|
1.900.000
|
1.900.000
|
1.900.000
|
1.900.000
|
28
|
Nghề phi nông nghiệp khác
|
320-400
|
≥ 70%
|
44-55
|
1.700.000
|
1.700.000
|
1.700.000
|
1.700.000
|
II. Nghề nông nghiệp
|
29
|
Kỹ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm
|
350
|
≥ 70%
|
48
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
30
|
Nuôi ong mật
|
440
|
≥ 70%
|
61
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
31
|
Kỹ thuật nuôi và phòng trừ bệnh cho lợn
|
480
|
≥ 70%
|
66
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
32
|
Kỹ thuật nuôi và phòng trừ bệnh cho gà
|
480
|
≥ 70%
|
66
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
33
|
Kỹ thuật nuôi lợn rừng
|
300
|
≥ 70%
|
41
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
34
|
Kỹ thuật trồng thanh long
|
480
|
≥ 70%
|
66
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
35
|
Kỹ thuật trồng nấm
|
320
|
≥ 70%
|
44
|
1.700.000
|
1.700.000
|
1.700.000
|
1.700.000
|
36
|
Kỹ thuật tạo dáng và chăm sóc cây cảnh
|
480
|
≥ 70%
|
66
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
37
|
Trồng ba kích
|
320
|
≥ 70%
|
44
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
38
|
Kỹ thuật trồng lúa năng suất cao
|
480
|
≥ 70%
|
66
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
39
|
Kỹ thuật trồng dong riềng
|
320
|
≥ 70%
|
44
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
40
|
Trồng rau an toàn
|
440
|
≥ 70%
|
61
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
41
|
Trồng cây ăn quả
|
320
|
≥ 70%
|
44
|
1.700.000
|
1.700.000
|
1.700.000
|
1.700.000
|
42
|
Kỹ thuật trồng hoa thời vụ
|
300
|
≥ 70%
|
41
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
43
|
Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt thương phẩm
|
440
|
≥ 70%
|
61
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
44
|
Kỹ thuật nuôi giáp xác thương phẩm (tôm, tôm thẻ chân
trắng, tôm sú, cua biển)
|
440
|
≥ 70%
|
61
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
45
|
Kỹ thuật nuôi cá biển thương phẩm
|
440
|
≥ 70%
|
61
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
46
|
Kỹ thuật nuôi cá lồng bè trên biển (cá vược, song, giò, cá
chim vây vàng)
|
440
|
≥ 70%
|
61
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
47
|
Kỹ thuật nuôi nhuyễn thể thương phẩm (tu hài, vẹm, trai)
|
440
|
≥ 70%
|
61
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
48
|
Kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng
|
440
|
≥ 70%
|
61
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
49
|
Ương
giống và nuôi tu hài, ngao
|
440
|
≥ 70%
|
61
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
50
|
Sản xuất nông lâm kết hợp
|
440
|
≥ 70%
|
61
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
51
|
Khuyến nông lâm
|
440
|
≥ 70%
|
61
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
52
|
Sản xuất, kinh doanh giống cây lâm nghiệp
|
440
|
≥ 70%
|
61
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
53
|
Nghề nông nghiệp khác
|
320-400
|
≥ 70%
|
44-55
|
1.700.000
|
1.700.000
|
1.700.000
|
1.700.000
|
Ghi chú:
- Đối tượng 1: Người có công với
cách mạng; hộ nghèo; hộ mất đất canh tác; người dân tộc thiểu số; người tàn
tật.
- Đối tượng 2: Người thuộc hộ cận
nghèo.
- Đối tượng 3: Lao động nông thôn
khác.
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt mức chi phí hỗ trợ đào tạo cho từng nghề trong danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 961/QĐ-UBND ngày 13/05/2014 phê duyệt mức chi phí hỗ trợ đào tạo cho từng nghề trong danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Quảng Ninh ban hành
3.899
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|