1. Danh mục vị trí việc làm của
23 đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế, cụ thể:
2. Cơ cấu viên chức theo chức danh
nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế:
1. Sở Y tế có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai, thực hiện
sử dụng, quản lý viên chức theo vị trí việc làm và cơ cấu viên chức đã được phê
duyệt tạm thời; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế theo quy định. Bố
trí viên chức theo vị trí việc làm, cơ cấu viên chức đảm bảo phù hợp với quy định
pháp luật và số lượng biên chế viên chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.
b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy
quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt Bản mô tả công việc và khung
năng lực của từng vị trí việc làm trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày UBND tỉnh
ban hành quyết định phê duyệt tạm thời; đồng thời, tiếp tục cập nhật quy định để
hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).
c) Chủ trì, phối hợp với Sở Nội
vụ và các cơ quan đơn vị có liên quan rà soát, xác định vị trí việc làm và cơ cấu
viên chức đảm bảo theo quy định tại Thông tư số 03/2023/TT-BYT ngày 17/02/2023
của Bộ Y tế và pháp luật hiện hành; trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt.
d) Tổng hợp những khó khăn, vướng
mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) đề xuất Bộ ngành trung ương xem xét, hướng
dẫn vị trí việc làm của đơn vị để điều chỉnh, phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu
viên chức theo chức danh nghề nghiệp theo quy định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng
dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức
theo chức danh nghề nghiệp và quản lý, sử dụng biên chế viên chức của các đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế theo đúng quy định.
STT
|
Mã vị trí việc làm
|
Tên vị trí việc làm
|
Chức danh nghề nghiệp
|
Ghi chú
|
A
|
Bệnh
viện Tâm thần Quảng Nam
|
40 vị trí
|
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
|
07 vị trí
|
|
1
|
BVTT-LĐQL- 01
|
Giám đốc bệnh viện
|
|
|
2
|
BVTT-LĐQL- 02
|
Phó Giám đốc bệnh viện
|
|
|
3
|
BVTT-LĐQL- 03
|
Trưởng phòng
|
|
|
4
|
BVTT-LĐQL- 04
|
Trưởng khoa
|
|
|
5
|
BVTT-LĐQL- 05
|
Phó Trưởng phòng
|
|
|
6
|
BVTT-LĐQL- 06
|
Phó Trưởng khoa
|
|
|
7
|
BVTT-LĐQL- 07
|
Điều dưỡng trưởng
|
|
|
II
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành
|
15 vị trí
|
|
1
|
BVTT-NVCN-01
|
Bác sỹ chính (hạng II)
|
Hạng II
|
|
2
|
BVTT-NVCN-02
|
Bác sỹ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
3
|
BVTT-NVCN-03
|
Bác sỹ y học dự phòng (hạng
III)
|
Hạng III
|
|
4
|
BVTT-NVCN-04
|
Y tế công cộng (hạng III)
|
Hạng III
|
|
5
|
BVTT-NVCN-05
|
Điều dưỡng (hạng II)
|
Hạng II
|
|
6
|
BVTT-NVCN-06
|
Điều dưỡng (hạng III)
|
Hạng III
|
|
7
|
BVTT-NVCN-07
|
Điều dưỡng (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
8
|
BVTT-NVCN-08
|
Dược sỹ chính (hạng II)
|
Hạng II
|
|
9
|
BVTT-NVCN-09
|
Dược sỹ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
10
|
BVTT-NVCN-10
|
Dược hạng IV
|
Hạng IV
|
|
11
|
BVTT-NVCN-11
|
Kỹ thuật y (hạng III)
|
Hạng III
|
|
12
|
BVTT-NVCN-12
|
Kỹ thuật y (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
13
|
BVTT-NVCN-13
|
Y sỹ (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
14
|
BVTT-NVCN-14
|
Dinh dưỡng (hạng III)
|
Hạng III
|
|
15
|
BVTT-NVCN-15
|
Tâm lý lâm sàng
|
Chuyên viên
|
|
III
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung
|
12 vị trí
|
|
1
|
BVTT-CMDC-01
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
|
2
|
BVTT-CMDC-02
|
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
|
3
|
BVTT-CMDC-03
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
|
4
|
BVTT-CMDC-04
|
Chuyên viên về Hành chính văn
phòng
|
Chuyên viên
|
|
5
|
BVTT-CMDC-05
|
Chuyên viên về Cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
|
6
|
BVTT-CMDC-06
|
Kế toán trưởng (hoặc Phụ
trách kế toán)
|
|
|
7
|
BVTT-CMDC-07
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
|
8
|
BVTT-CMDC-08
|
Chuyên viên Thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
|
9
|
BVTT-CMDC-09
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
|
10
|
BVTT-CMDC-10
|
Lưu trữ viên hạng IV
|
Hạng IV
|
|
11
|
BVTT-CMDC-11
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
|
12
|
BVTT-CMDC-12
|
Công tác xã hội viên
|
Hạng III
|
|
IV
|
VTVL hỗ trợ, phục vụ
|
06 vị trí
|
|
1
|
BVTT-HTPV-01
|
Hộ lý
|
|
|
2
|
BVTT-HTPV-02
|
Nhân viên phục vụ
|
|
|
3
|
BVTT-HTPV-03
|
Nhân viên lễ Tân
|
|
|
4
|
BVTT-HTPV-04
|
Nhân viên lái xe
|
|
|
5
|
BVTT-HTPV-05
|
Nhân viên Kỹ thuật
|
|
|
6
|
BVTT-HTPV-06
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
B
|
Bệnh
viện Y học cổ truyền Quảng Nam
|
35 vị trí
|
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
|
08 vị trí
|
|
1
|
BVYHCT-LĐQL-01
|
Giám đốc Bệnh viện
|
|
|
2
|
BVYHCT-LĐQL-02
|
Phó Giám đốc Bệnh viện
|
|
|
3
|
BVYHCT-LĐQL-03
|
Trưởng phòng
|
|
|
4
|
BVYHCT-LĐQL-04
|
Trưởng khoa
|
|
|
5
|
BVYHCT-LĐQL-05
|
Phó Trưởng phòng
|
|
|
6
|
BVYHCT-LĐQL-06
|
Phó Trưởng khoa
|
|
|
7
|
BVYHCT-LĐQL-07
|
Điều dưỡng trưởng
|
|
|
8
|
BVYHCT-LĐQL-08
|
Kỹ thuật y trưởng
|
|
|
II
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành
|
11 vị trí
|
|
1
|
BVYHCT-NVCN-01
|
Bác sỹ chính (hạng II)
|
Hạng II
|
|
2
|
BVYHCT-NVCN-02
|
Bác sỹ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
3
|
BVYHCT-NVCN-03
|
Điều dưỡng (Hạng III)
|
Hạng III
|
|
4
|
BVYHCT-NVCN-04
|
Điều dưỡng (Hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
5
|
BVYHCT-NVCN-05
|
Y sỹ (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
6
|
BVYHCT-NVCN-06
|
Kỹ thuật y (hạng III)
|
Hạng III
|
|
7
|
BVYHCT-NVCN-07
|
Kỹ thuật y (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
8
|
BVYHCT-NVCN-08
|
Hộ sinh (hạng III)
|
Hạng III
|
|
9
|
BVYHCT-NVCN-09
|
Hộ sinh (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
10
|
BVYHCT-NVCN-10
|
Dược sỹ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
11
|
BVYHCT-NVCN-11
|
Dược (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
III
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung
|
11 vị trí
|
|
1
|
BVYHCT-CMDC-01
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
|
2
|
BVYHCT-CMDC-02
|
Chuyên viên về Hành chính văn
phòng
|
Chuyên viên
|
|
3
|
BVYHCT-CMDC-03
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
|
4
|
BVYHCT-CNDC-04
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
|
5
|
BVYHCT-CNDC-05
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
|
6
|
BVYHCT-CNDC-06
|
Lưu trữ viên hạng IV
|
Hạng IV
|
|
7
|
BVYHCT-CNDC-07
|
Kế toán trưởng (hoặc Phụ
trách kế toán)
|
|
|
8
|
BVYHCT-CNDC-08
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
|
9
|
BVYHCT-CNDC-09
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
|
10
|
BVYHCT-CNDC-10
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
|
11
|
BVYHCT-CNDC-11
|
Công nghệ thông tin hạng IV
|
Hạng IV
|
|
IV
|
VTVL hỗ trợ, phục vụ
|
05 vị trí
|
|
1
|
BVYHCT-HTPV-01
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
|
2
|
BVYHCT-HTPV-02
|
Nhân viên lái xe
|
|
|
3
|
BVYHCT-HTPV-03
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
4
|
BVYHCT-HTPV-04
|
Nhân viên phục vụ
|
|
|
5
|
BVYHCT-HTPV-05
|
Hộ lý
|
|
|
C
|
Bệnh
viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam
|
36 vị trí
|
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
|
09 vị trí
|
|
1
|
BVPSN-LĐQL- 01
|
Giám đốc bệnh viện
|
|
|
2
|
BVPSN-LĐQL- 02
|
Phó Giám đốc bệnh viện
|
|
|
3
|
BVPSN-LĐQL- 03
|
Trưởng phòng
|
|
|
4
|
BVPSN-LĐQL- 04
|
Trưởng khoa
|
|
|
5
|
BVPSN-LĐQL- 05
|
Phó Trưởng phòng
|
|
|
6
|
BVPSN-LĐQL- 06
|
Phó Trưởng khoa
|
|
|
7
|
BVPSN-LĐQL- 07
|
Điều dưỡng trưởng
|
|
|
8
|
BVPSN-LĐQL- 08
|
Hộ sinh trưởng
|
|
|
9
|
BVPSN-LĐQL- 09
|
Kỹ thuật y trưởng
|
|
|
II
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành
|
12 vị trí
|
|
1
|
BVPSN-NVCN-01
|
Bác sĩ chính (hạng II)
|
Hạng II
|
|
2
|
BVPSN-NVCN-02
|
Bác sĩ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
3
|
BVPSN-NVCN-03
|
Dược sĩ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
4
|
BVPSN-NVCN-04
|
Dược hạng IV
|
Hạng IV
|
|
5
|
BVPSN-NVCN-05
|
Điều dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
|
6
|
BVPSN-NVCN-06
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
|
7
|
BVPSN-NVCN-07
|
Hộ sinh hạng III
|
Hạng III
|
|
8
|
BVPSN-NVCN-08
|
Hộ sinh hạng IV
|
Hạng IV
|
|
9
|
BVPSN-NVCN-09
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Hạng III
|
|
10
|
BVPSN-NVCN-10
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Hạng IV
|
|
11
|
BVPSN-NVCN-11
|
Y tế công cộng (hạng III)
|
Hạng III
|
|
12
|
BVPSN-NVCN-12
|
Bác sĩ y học dự phòng (hạng
III)
|
Hạng III
|
|
III
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung
|
10 vị trí
|
|
1
|
BVPSN-CMDC-01
|
Chuyên viên về Tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
|
2
|
BVPSN-CMDC-02
|
Chuyên viên về Quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
|
3
|
BVPSN-CMDC-03
|
Chuyên viên về Thi đua khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
|
4
|
BVPSN-CMDC-04
|
Chuyên viên về Hành chính -
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
|
5
|
BVPSN-CMDC-05
|
Kế toán trưởng (hoặc Phụ
trách kế toán)
|
|
|
6
|
BVPSN-CMDC-06
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
|
7
|
BVPSN-CMDC-07
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
|
8
|
BVPSN-CMDC-08
|
Kỹ sư
|
Hạng III
|
|
9
|
BVPSN-CMDC-09
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
|
10
|
BVPSN-CMDC-10
|
Lưu trữ viên hạng IV
|
Hạng IV
|
|
IV
|
VTVL hỗ trợ, phục vụ
|
05 vị trí
|
|
1
|
BVPSN-HTPV-01
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
|
2
|
BVPSN-HTPV-02
|
Nhân viên phục vụ
|
|
|
3
|
BVPSN-HTPV-03
|
Nhân viên lái xe
|
|
|
4
|
BVPSN-HTPV-04
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
5
|
BVPSN-HTPV-05
|
Hộ lý
|
|
|
D
|
Bệnh
viện Mắt Quảng Nam
|
43 vị trí
|
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
|
08 vị trí
|
|
1
|
BVM-LĐQL-01
|
Giám đốc bệnh viện
|
|
|
2
|
BVM-LĐQL-02
|
Phó Giám đốc bệnh viện
|
|
|
3
|
BVM-LĐQL-03
|
Trưởng phòng
|
|
|
4
|
BVM-LĐQL-04
|
Trưởng khoa
|
|
|
5
|
BVM-LĐQL-05
|
Phó Trưởng phòng
|
|
|
6
|
BVM-LĐQL-06
|
Phó Trưởng khoa
|
|
|
7
|
BVM-LĐQL-07
|
Điều dưỡng trưởng
|
|
|
8
|
BVM-LĐQL-08
|
Kỹ thuật y trưởng
|
|
|
II
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành
|
17 vị trí
|
|
1
|
BVM-NVCN-01
|
Bác sĩ cao cấp (hạng I)
|
Hạng I
|
|
2
|
BVM-NVCN-02
|
Bác sĩ chính (hạng II)
|
Hạng II
|
|
3
|
BVM-NVCN-03
|
Bác sĩ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
4
|
BVM-NVCN-04
|
Khúc xạ nhãn khoa hạng III
|
Hạng III
|
|
5
|
BVM-NVCN-05
|
Dược sĩ chính (hạng II)
|
Hạng II
|
|
6
|
BVM-NVCN-06
|
Dược sĩ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
7
|
BVM-NVCN-07
|
Dược hạng IV
|
Hạng IV
|
|
8
|
BVM-NVCN-08
|
Điều dưỡng hạng II
|
Hạng II
|
|
9
|
BVM-NVCN-09
|
Điều dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
|
10
|
BVM-NVCN-10
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
|
11
|
BVM-NVCN-11
|
Kỹ thuật y hạng II
|
Hạng II
|
|
12
|
BVM-NVCN-12
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Hạng III
|
|
13
|
BVM-NVCN-13
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Hạng IV
|
|
14
|
BVM-NVCN-14
|
Dinh dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
|
15
|
BVM-NVCN-15
|
Dinh dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
|
16
|
BVM-NVCN-16
|
Kỹ thuật thiết bị y tế hạng
III
|
Hạng III
|
|
17
|
BVM-NVCN-17
|
Kỹ thuật thiết bị y tế hạng
IV
|
Hạng IV
|
|
III
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung
|
14 vị trí
|
|
1
|
BVM-CMDC-01
|
Chuyên viên chính về Tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
|
2
|
BVM-CMDC-02
|
Chuyên viên về Tổng hợp
|
Chuyên viên
|
|
3
|
BVM-CMDC-03
|
Chuyên viên chính về Hành
chính - Văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
|
4
|
BVM-CMDC-04
|
Chuyên viên về Hành chính -
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
|
5
|
BVM-CMDC-05
|
Chuyên viên chính về Quản lý
nguồn nhân lực
|
Chuyên viên chính
|
|
6
|
BVM-CMDC-06
|
Chuyên viên về Quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
|
7
|
BVM-CMDC-07
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
|
8
|
BVM-CMDC-08
|
Lưu trữ viên hạng IV
|
Hạng IV
|
|
9
|
BVM-CMDC-09
|
Kế toán trưởng (hoặc Phụ
trách kế toán)
|
|
|
10
|
BVM-CMDC-10
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
|
11
|
BVM-CMDC-11
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
|
12
|
BVM-CMDC-12
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên
trung cấp
|
|
13
|
BVM-CMDC-13
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Hạng II
|
|
14
|
BVM-CMDC-14
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
IV
|
VTVL hỗ trợ, phục vụ
|
04 vị trí
|
|
1
|
BVM-HTPV-01
|
Nhân viên Kỹ thuật
|
|
|
2
|
BVM-HTPV-02
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
3
|
BVM-HTPV-03
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
4
|
BVM-HTPV-04
|
Hộ lý
|
|
|
E
|
Bệnh
viện Phạm Ngọc Thạch Quảng Nam
|
49 vị trí
|
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
|
08 vị trí
|
|
1
|
BVPNT-LĐQL-01
|
Giám đốc Bệnh viện
|
|
|
2
|
BVPNT-LĐQL-02
|
Phó Giám đốc Bệnh viện
|
|
|
3
|
BVPNT-LĐQL-03
|
Trưởng phòng
|
|
|
4
|
BVPNT-LĐQL-04
|
Phó Trưởng phòng
|
|
|
5
|
BVPNT-LĐQL-05
|
Trưởng khoa
|
|
|
6
|
BVPNT-LĐQL-06
|
Phó Trưởng khoa
|
|
|
7
|
BVPNT-LĐQL-07
|
Điều dưỡng trưởng
|
|
|
8
|
BVPNT-LĐQL-08
|
Kỹ thuật y trưởng
|
|
|
II
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành
|
20 vị trí
|
|
1
|
BVPNT-NVCN-01
|
Bác sĩ chính (hạng II)
|
Hạng II
|
|
2
|
BVPNT-NVCN-02
|
Bác sĩ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
3
|
BVPNT-NVCN-03
|
Bác sĩ y học dự phòng chính
(hạng II)
|
Hạng II
|
|
4
|
BVPNT-NVCN-04
|
Bác sĩ y học dự phòng (hạng
III)
|
Hạng III
|
|
5
|
BVPNT-NVCN-05
|
Y sĩ (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
6
|
BVPNT-NVCN-06
|
Dược sĩ chính (hạng II)
|
Hạng II
|
|
7
|
BVPNT-NVCN-07
|
Dược sĩ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
8
|
BVPNT-NVCN-08
|
Dược hạng IV
|
Hạng IV
|
|
9
|
BVPNT-NVCN-09
|
Y tế công cộng chính (hạng
II)
|
Hạng II
|
|
10
|
BVPNT-NVCN-10
|
Y tế công cộng (hạng III)
|
Hạng III
|
|
11
|
BVPNT-NVCN-11
|
Điều dưỡng hạng II
|
Hạng II
|
|
12
|
BVPNT-NVCN-12
|
Điều dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
|
13
|
BVPNT-NVCN-13
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
|
14
|
BVPNT-NVCN-14
|
Kỹ thuật y hạng II
|
Hạng II
|
|
15
|
BVPNT-NVCN-15
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Hạng III
|
|
16
|
BVPNT-NVCN-16
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Hạng IV
|
|
17
|
BVPNT-NVCN-17
|
Dinh dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
|
18
|
BVPNT-NVCN-18
|
Dinh dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
|
19
|
BVPNT-NVCN-19
|
Kỹ thuật thiết bị y tế hạng
III
|
Hạng III
|
|
20
|
BVPNT-NVCN-20
|
Kỹ thuật thiết bị y tế hạng
IV
|
Hạng IV
|
|
III
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung
|
16 vị trí
|
|
1
|
BVPNT-CMDC-01
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
|
2
|
BVPNT-CMDC-02
|
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
|
3
|
BVPNT-CMDC-03
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
|
4
|
BVPNT-CMDC-04
|
Cán sự về hành chính - văn
phòng
|
Cán sự
|
|
5
|
BVPNT-CMDC-05
|
Chuyên viên về quản lý về văn
thư, lưu trữ
|
Chuyên viên
|
|
6
|
BVPNT-CMDC-06
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
|
7
|
BVPNT-CMDC-07
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
|
8
|
BVPNT-CMDC-08
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
|
9
|
BVPNT-CMDC-09
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
|
10
|
BVPNT-CMDC-10
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
|
11
|
BVPNT-CMDC-11
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên
trung cấp
|
|
12
|
BVPNT-CMDC-12
|
Nhân viên Thủ quỹ
|
Nhân viên
|
|
13
|
BVPNT-CMDC-13
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
|
14
|
BVPNT-CMDC-14
|
Công nghệ thông tin hạng IV
|
Hạng IV
|
|
15
|
BVPNT-CMDC-15
|
Kỹ sư
|
Hạng III
|
|
16
|
BVPNT-CMDC-16
|
Kỹ thuật viên
|
Hạng IV
|
|
IV
|
VTVL hỗ trợ, phục vụ
|
05 vị trí
|
|
1
|
BVPNT-HTPV-01
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
|
2
|
BVPNT-HTPV-02
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
3
|
BVPNT-HTPV-03
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
4
|
BVPNT-HTPV-04
|
Y công
|
|
|
5
|
BVPNT-HTPV-05
|
Hộ lý
|
|
|
G
|
Bệnh
viện Da liễu Quảng Nam
|
40 vị trí
|
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
|
08 vị trí
|
|
1
|
BVDL-LĐQL-01
|
Giám đốc bệnh viện
|
|
|
2
|
BVDL-LĐQL-02
|
Phó Giám đốc bệnh viện
|
|
|
3
|
BVDL-LĐQL-03
|
Trưởng phòng
|
|
|
4
|
BVDL-LĐQL-04
|
Trưởng khoa
|
|
|
5
|
BVDL-LĐQL-05
|
Phó Trưởng phòng
|
|
|
6
|
BVDL-LĐQL-06
|
Phó Trưởng khoa
|
|
|
7
|
BVDL-LĐQL-07
|
Điều dưỡng trưởng
|
|
|
8
|
BVDL-LĐQL-08
|
Kỹ thuật y trưởng
|
|
|
II
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành
|
17 vị trí
|
|
1
|
BVDL-NNCN-01
|
Bác sĩ chính (Hạng II)
|
Hạng II
|
|
2
|
BVDL-NNCN-02
|
Bác sĩ (Hạng III)
|
Hạng III
|
|
3
|
BVDL-NNCN-03
|
Dược sĩ chính (Hạng II)
|
Hạng II
|
|
4
|
BVDL-NNCN-04
|
Dược sĩ (Hạng III)
|
Hạng III
|
|
5
|
BVDL-NNCN-05
|
Dược hạng IV
|
Hạng IV
|
|
6
|
BVDL-NNCN-06
|
Điều dưỡng hạng II
|
Hạng II
|
|
7
|
BVDL-NNCN-07
|
Điều dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
|
8
|
BVDL-NNCN-08
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
|
9
|
BVDL-NNCN-09
|
Kỹ thuật y hạng II
|
Hạng II
|
|
10
|
BVDL-NNCN-10
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Hạng III
|
|
11
|
BVDL-NNCN-11
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Hạng IV
|
|
12
|
BVDL-NNCN-12
|
Y tế công cộng hạng II
|
Hạng II
|
|
13
|
BVDL-NNCN-13
|
Y tế công cộng hạng III
|
Hạng III
|
|
14
|
BVDL-NNCN-14
|
Y sĩ hạng IV
|
Hạng IV
|
|
15
|
BVDL-NNCN-15
|
Dinh dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
|
16
|
BVDL-NNCN-16
|
Dinh dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
|
17
|
BVDL-NNCN-17
|
Kỹ thuật thiết bị y tế hạng
IV
|
Hạng IV
|
|
III
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung
|
11 vị trí
|
|
1
|
BVDL-CMDC-01
|
Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách
kế toán)
|
|
|
2
|
BVDL-CMDC-02
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
|
3
|
BVDL-CMDC-03
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
|
4
|
BVDL-CMDC-04
|
Kế toán viên Trung cấp
|
Kế toán viên Trung cấp
|
|
5
|
BVDL-CMDC-05
|
Công tác xã hội viên
|
Hạng III
|
|
6
|
BVDL-CMDC-06
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
|
7
|
BVDL-CMDC-07
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
|
8
|
BVDL-CMDC-08
|
Lưu trữ viên hạng IV
|
Hạng IV
|
|
9
|
BVDL-CMDC-09
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
|
10
|
BVDL-CMDC-10
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
|
11
|
BVDL-CMDC-11
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
|
IV
|
VTVL hỗ trợ, phục vụ
|
04 vị trí
|
|
1
|
BVDL-HTPV-01
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
|
2
|
BVDL-HTPV-02
|
Nhân viên lái xe
|
|
|
3
|
BVDL-HTPV-03
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
4
|
BVDL-HTPV-04
|
Hộ lý
|
|
|
H
|
Trung
tâm Pháp Y Quảng Nam
|
18 vị trí
|
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
|
06 vị trí
|
|
1
|
TTPY-LĐQL-01
|
Giám đốc Trung tâm
|
|
|
2
|
TTPY-LĐQL-02
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
|
3
|
TTPY-LĐQL-03
|
Trưởng phòng
|
|
|
4
|
TTPY-LĐQL-04
|
Trưởng Khoa
|
|
|
5
|
TTPY-LĐQL-05
|
Phó Trưởng phòng
|
|
|
6
|
TTPY-LĐQL-06
|
Phó Trưởng khoa
|
|
|
II
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành
|
05 vị trí
|
|
1
|
TTPY-NVCN-01
|
Bác sĩ chính hạng II
|
Hạng II
|
|
2
|
TTPY-NVCN-02
|
Bác sĩ hạng III
|
Hạng III
|
|
3
|
TTPY-NVCN-03
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Hạng III
|
|
4
|
TTPY-NVCN-04
|
Hộ sinh hạng III
|
Hạng III
|
|
5
|
TTPY-NVCN-05
|
Y sĩ hạng IV
|
Hạng IV
|
|
III
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung
|
04 vị trí
|
|
1
|
TTPY-CMDC-01
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
|
2
|
TTPY-CMDC-02
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách
kế toán)
|
|
|
3
|
TTPY-CMDC-03
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
|
4
|
TTPY-CMDC-04
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
|
IV
|
VTVL hỗ trợ, phục vụ
|
03 vị trí
|
|
1
|
TTPY-HTPV-01
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
2
|
TTPY-HTPV-02
|
Nhân viên phục vụ
|
|
|
3
|
TTPY-HTPV-03
|
Nhân viên lái xe
|
|
|
I.
|
Trung
tâm Cấp cứu 115 Quảng Nam
|
22 vị trí
|
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
|
05 vị trí
|
|
1
|
TTCC115-LĐQL-01
|
Giám đốc Trung tâm
|
|
|
2
|
TTCC115-LĐQL-02
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
|
3
|
TTCC115-LĐQL-03
|
Trưởng phòng và tương đương
|
|
|
4
|
TTCC115-LĐQL-04
|
Phó Trưởng phòng và tương
đương
|
|
|
5
|
TTCC115-LĐQL-05
|
Điều dưỡng trưởng
|
|
|
II
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành
|
09 vị trí
|
|
1
|
TTCC115-NVCN-01
|
Bác sĩ chính hạng II
|
Hạng II
|
|
2
|
TTCC115-NVCN-02
|
Bác sĩ hạng III
|
Hạng III
|
|
3
|
TTCC115-NVCN-03
|
Y tế công cộng hạng III
|
Hạng III
|
|
4
|
TTCC115-NVCN-04
|
Y sĩ hạng IV
|
Hạng IV
|
|
5
|
TTCC115-NVCN-05
|
Điều dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
|
6
|
TTCC115-NVCN-06
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
|
7
|
TTCC115-NVCN-07
|
Hộ sinh hạng III
|
Hạng III
|
|
8
|
TTCC115-NVCN-08
|
Dược sĩ hạng III
|
Hạng III
|
|
9
|
TTCC115-NVCN-09
|
Dược hạng IV
|
Hạng IV
|
|
III
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung
|
05 vị trí
|
|
1
|
TTCC115-CMDC-01
|
Chuyên viên về Tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
|
2
|
TTCC115-CMDC-02
|
Chuyên viên về Hành chính - văn
phòng
|
Chuyên viên
|
|
3
|
TTCC115-CMDC-03
|
Kế toán trưởng (hoặc Phụ
trách kế toán)
|
|
|
4
|
TTCC115-CMDC-04
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
|
5
|
TTCC115-CMDC-05
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
|
IV
|
VTVL hỗ trợ, phục vụ
|
03 vị trí
|
|
1
|
TTCC115-HTPV-01
|
Nhân viên lái xe
|
|
|
2
|
TTCC115-HTPV-02
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
3
|
TTCC115-HTPV-03
|
Nhân viên phục vụ
|
|
|
K
|
Trung
tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm Quảng Nam
|
19 vị trí
|
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý:
|
04 vị trí
|
|
1
|
TTKN-LĐQL- 01
|
Giám đốc
|
|
|
2
|
TTKN-LĐQL- 02
|
Phó Giám đốc
|
|
|
3
|
TTKN-LĐQL- 03
|
Trưởng phòng
|
|
|
4
|
TTKN-LĐQL-04
|
Phó trưởng phòng
|
|
|
II
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành
|
04 vị trí
|
|
1
|
TTKN-NNCN-05
|
Dược sỹ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
2
|
TTKN-NNCN-06
|
Dược hạng IV
|
Hạng IV
|
|
3
|
TTKN-NNCN-07
|
Kỹ sư
|
Hạng III
|
|
4
|
TTKN-NNCN-08
|
Kỹ thuật viên
|
Hạng IV
|
|
III
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung
|
07 vị trí
|
|
1
|
TTKN-CMDC-09
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
|
2
|
TTKN-CMDC-10
|
Chuyên viên về Tổng hợp
|
Chuyên viên
|
|
3
|
TTKN-CMDC-11
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
|
4
|
TTKN-CMDC-12
|
Kế toán trưởng (hoặc Phụ
trách kế toán)
|
|
|
5
|
TTKN-CMDC-13
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
|
6
|
TTKN-CMDC-14
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
|
7
|
TTKN-CMDC-15
|
Cán sự Thủ quỹ
|
Cán sự
|
|
IV
|
VTVL hỗ trợ, phục vụ
|
04 vị trí
|
|
1
|
TTKN-NVPV-16
|
Nhân viên lái xe
|
|
|
2
|
TTKN-NVPV-17
|
Nhân viên phục vụ
|
|
|
3
|
TTKN-NVPV-18
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
|
4
|
TTKN-NVPV-19
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
L
|
Trung
tâm Kiểm soát bệnh tật Quảng Nam
|
39 vị trí
|
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
|
06 vị trí
|
|
1
|
KSBT-LĐQL-01
|
Giám đốc Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật
|
|
|
2
|
KSBT-LĐQL-02
|
Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật
|
|
|
3
|
KSBT-LĐQL-03
|
Trưởng phòng
|
|
|
4
|
KSBT-LĐQL-04
|
Trưởng khoa
|
|
|
5
|
KSBT-LĐQL-05
|
Phó Trưởng phòng
|
|
|
6
|
KSBT-LĐQL-06
|
Phó Trưởng khoa
|
|
|
II
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành
|
20 vị trí
|
|
1
|
KSBT-NVCN-01
|
Bác sĩ chính hạng II
|
Hạng II
|
|
2
|
KSBT-NVCN-02
|
Bác sĩ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
3
|
KSBT-NVCN-03
|
Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng
II)
|
Hạng II
|
|
4
|
KSBT-NVCN-04
|
Bác sĩ y học dự phòng (hạng
III)
|
Hạng III
|
|
5
|
KSBT-NVCN-05
|
Dược sĩ chính (hạng II)
|
Hạng II
|
|
6
|
KSBT-NVCN-06
|
Dược sĩ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
7
|
KSBT-NVCN-07
|
Dược hạng IV
|
Hạng IV
|
|
8
|
KSBT-NVCN-08
|
Điều dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
|
9
|
KSBT-NVCN-09
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
|
10
|
KSBT-NVCN-10
|
Hộ sinh hạng III
|
Hạng III
|
|
11
|
KSBT-NVCN-11
|
Hộ sinh hạng IV
|
Hạng IV
|
|
12
|
KSBT-NVCN-12
|
Kỹ thuật y hạng II
|
Hạng II
|
|
13
|
KSBT-NVCN-13
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Hạng III
|
|
14
|
KSBT-NVCN-14
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Hạng IV
|
|
15
|
KSBT-NVCN-15
|
Y tế công cộng chính (hạng
II)
|
Hạng II
|
|
16
|
KSBT-NVCN-16
|
Y tế công cộng (hạng III)
|
Hạng III
|
|
17
|
KSBT-NVCN-17
|
Kỹ sư
|
Hạng III
|
|
18
|
KSBT-NVCN-18
|
Kỹ thuật viên
|
Hạng IV
|
|
19
|
KSBT-NVCN-19
|
Phóng viên hạng III
|
Hạng III
|
|
20
|
KSBT-NVCN-20
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
|
III
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung
|
09 vị trí
|
|
1
|
KSBT-CMDC-01
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
|
2
|
KSBT-CMDC-02
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
|
3
|
KSBT-CMDC-03
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
|
4
|
KSBT-CMDC-04
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
|
5
|
KSBT-CMDC-05
|
Kế toán trưởng (hoặc Phụ
trách kế toán)
|
|
|
6
|
KSBT-CMDC-06
|
Chuyên viên về tài chính
|
Chuyên viên
|
|
7
|
KSBT-CMDC-07
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
|
8
|
KSBT-CMDC-08
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
|
9
|
KSBT-CMDC-09
|
Nhân viên Thủ quỹ
|
Nhân viên
|
|
IV
|
VTVL hỗ trợ, phục vụ
|
04 vị trí
|
|
1
|
KSBT-HTPV-01
|
Hộ lý
|
|
|
2
|
KSBT-HTPV-02
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
3
|
KSBT-HTPV-03
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
4
|
KSBT-HTPV-04
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
M
|
Trung
tâm Giám định y khoa Quảng Nam
|
15 vị trí
|
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
|
04 vị trí
|
|
1
|
TTGĐYK-LĐQL- 01
|
Giám đốc
|
|
|
2
|
TTGĐYK-LĐQL- 01
|
Phó Giám đốc
|
|
|
3
|
TTGĐYK-LĐQL- 02
|
Trưởng phòng
|
|
|
4
|
TTGĐYK-LĐQL-2
|
Phó trưởng phòng
|
|
|
II
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành
|
05 vị trí
|
|
1
|
TTGĐYK-NVCN-05
|
Bác sỹ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
2
|
TTGĐYK-NVCN-03
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
|
3
|
TTGĐYK-NVCN-01
|
Dược hạng IV
|
Hạng IV
|
|
4
|
TTGĐYK-NVCN-01
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Hạng III
|
|
5
|
TTGĐYK-NVCN-01
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
|
III
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung
|
04 vị trí
|
|
1
|
TTGĐYK-CMDC-01
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
|
2
|
TTGĐYK-CMDC-01
|
Cán sự về hành chính - văn
phòng
|
Cán sự
|
|
3
|
TTGĐYK-CMDC-01
|
Kế toán trưởng (hoặc Phụ
trách kế toán)
|
|
|
4
|
TTGĐYK-CMDC-01
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
|
IV
|
VTVL hỗ trợ, phục vụ
|
02 vị trí
|
|
1
|
TTGĐYK-HTPV-01
|
Hộ lý
|
|
|
2
|
TTGĐYK-HTPV-01
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
N
|
TTYT
thành phố Tam Kỳ
|
49 vị trí
|
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
|
11 vị trí
|
|
1
|
TTYT-LĐQL-01
|
Giám đốc Trung tâm
|
|
|
2
|
TTYT-LĐQL-02
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
|
3
|
TTYT-LĐQL-03
|
Trưởng phòng
|
|
|
4
|
TTYT-LĐQL-04
|
Trưởng khoa
|
|
|
5
|
TTYT-LĐQL-05
|
Phó Trưởng phòng
|
|
|
6
|
TTYT-LĐQL-06
|
Phó Trưởng khoa
|
|
|
7
|
TTYT-LĐQL-07
|
Điều dưỡng trưởng
|
|
|
8
|
TTYT-LĐQL-08
|
Hộ sinh trưởng
|
|
|
9
|
TTYT-LĐQL-09
|
Kỹ thuật y trưởng
|
|
|
10
|
TTYT-LĐQL-10
|
Trưởng Trạm Y tế
|
|
|
11
|
TTYT-LĐQL-11
|
Phó trưởng Trạm Y tế
|
|
|
II
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành
|
20 vị trí
|
|
1
|
TTYT-NVCN-01
|
Bác sĩ chính hạng II
|
Hạng II
|
|
2
|
TTYT-NVCN-02
|
Bác sĩ hạng III
|
Hạng III
|
|
3
|
TTYT-NVCN-03
|
Bác sĩ y học dự phòng hạng
III
|
Hạng III
|
|
4
|
TTYT-NVCN-04
|
Dược sĩ hạng III
|
Hạng III
|
|
5
|
TTYT-NVCN-05
|
Dược hạng IV
|
Hạng IV
|
|
6
|
TTYT-NVCN-06
|
Điều dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
|
7
|
TTYT-NVCN-07
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
|
8
|
TTYT-NVCN-08
|
Hộ sinh hạng III
|
Hạng III
|
|
9
|
TTYT-NVCN-09
|
Hộ sinh hạng IV
|
Hạng IV
|
|
10
|
TTYT-NVCN-10
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Hạng III
|
|
11
|
TTYT-NVCN-11
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Hạng IV
|
|
12
|
TTYT-NVCN-12
|
Y tế công cộng (hạng III)
|
Hạng III
|
|
13
|
TTYT-NVCN-13
|
Dân số viên hạng III
|
Hạng III
|
|
14
|
TTYT-NVCN-14
|
Dân số viên hạng IV
|
Hạng IV
|
|
15
|
TTYT-NVCN-15
|
Y sĩ (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
16
|
TTYT-NVCN-16
|
Dinh dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
|
17
|
TTYT-NVCN-17
|
Dinh dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
|
18
|
TTYT-NVCN-18
|
Khúc xạ nhãn khoa hạng III
|
Hạng III
|
|
19
|
TTYT-NVCN-19
|
Kỹ thuật thiết bị y tế hạng
III
|
Hạng III
|
|
20
|
TTYT-NVCN-20
|
Kỹ thuật thiết bị y tế hạng
IV
|
Hạng IV
|
|
III
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung
|
13 vị trí
|
|
1
|
TTYT-CMDC-01
|
Chuyên viên về Hành chính -
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
|
2
|
TTYT-CMDC-02
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
|
3
|
TTYT-CMDC-03
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
|
4
|
TTYT-CMDC-04
|
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
|
5
|
TTYT-CMDC-05
|
Chuyên viên về Cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
|
6
|
TTYT-CMDC-06
|
Chuyên viên về Thống kê
|
Chuyên viên
|
|
7
|
TTYT-CMDC-07
|
Cán sự Thủ quỹ
|
Cán sự
|
|
8
|
TTYT-CMDC-08
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
|
9
|
TTYT-CMDC-09
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
|
10
|
TTYT-CMDC-10
|
Kế toán trưởng (hoặc Phụ
trách kế toán)
|
|
|
11
|
TTYT-CMDC-11
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
|
12
|
TTYT-CMDC-12
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
|
13
|
TTYT-CMDC-13
|
Công tác xã hội viên
|
Hạng III
|
|
IV
|
VTVL hỗ trợ, phục vụ
|
05 vị trí
|
|
1
|
TTYT-HTPV-01
|
Nhân viên lái xe
|
|
|
2
|
TTYT-HTPV-02
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
3
|
TTYT-HTPV-03
|
Hộ lý
|
|
|
4
|
TTYT-HTPV-04
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
5
|
TTYT-HTPV-05
|
Nhân viên Kỹ thuật
|
|
|
O
|
TTYT
huyện Thăng Bình
|
51 vị trí
|
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
|
11 vị trí
|
|
1
|
TTYTTB-LĐQL- 01
|
Giám đốc Trung tâm
|
|
|
2
|
TTYTTB-LĐQL- 02
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
|
3
|
TTYTTB-LĐQL- 03
|
Trưởng phòng
|
|
|
4
|
TTYTTB-LĐQL- 04
|
Trưởng khoa
|
|
|
5
|
TTYTTB-LĐQL- 05
|
Phó Trưởng phòng
|
|
|
6
|
TTYTTB-LĐQL- 06
|
Phó Trưởng khoa
|
|
|
7
|
TTYTTB-LĐQL- 07
|
Điều dưỡng trưởng
|
|
|
8
|
TTYTTB-LĐQL- 08
|
Hộ sinh trưởng
|
|
|
9
|
TTYTTB-LĐQL- 09
|
Kỹ thuật viên trưởng
|
|
|
10
|
TTYTTB-LĐQL- 10
|
Trưởng Trạm Y tế
|
|
|
11
|
TTYTTB-LĐQL-11
|
Phó trưởng Trạm Y tế
|
|
|
II
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành
|
26 vị trí
|
|
1
|
TTYTTB-NVCN-01
|
Bác sĩ chính (hạng II)
|
Hạng II
|
|
2
|
TTYTTB-NVCN-02
|
Bác sĩ hạng III
|
Hạng III
|
|
3
|
TTYTTB-NVCN-03
|
Bác sĩ y học dự phòng hạng
III
|
Hạng III
|
|
4
|
TTYTTB-NVCN-04
|
Dược sĩ chính (hạng II)
|
Hạng II
|
|
5
|
TTYTTB-NVCN-05
|
Dược sĩ hạng III
|
Hạng III
|
|
6
|
TTYTTB-NVCN-06
|
Dược hạng IV
|
Hạng IV
|
|
7
|
TTYTTB-NVCN-07
|
Điều dưỡng hạng II
|
Hạng II
|
|
8
|
TTYTTB-NVCN-08
|
Điều dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
|
9
|
TTYTTB-NVCN-09
|
Điều dưỡng Hạng IV
|
Hạng IV
|
|
10
|
TTYTTB-NVCN-10
|
Hộ sinh hạng II
|
Hạng II
|
|
11
|
TTYTTB-NVCN-11
|
Hộ sinh hạng III
|
Hạng III
|
|
12
|
TTYTTB-NVCN-12
|
Hộ sinh hạng IV
|
Hạng IV
|
|
13
|
TTYTTB-NVCN-13
|
Kỹ thuật y hạng II
|
Hạng II
|
|
14
|
TTYTTB-NVCN-14
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Hạng III
|
|
15
|
TTYTTB-NVCN-15
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Hạng IV
|
|
16
|
TTYTTB-NVCN-16
|
Y tế công cộng chính (hạng
II)
|
Hạng II
|
|
17
|
TTYTTB-NVCN-17
|
Y tế công cộng hạng III
|
Hạng III
|
|
18
|
TTYTTB-NVCN-18
|
Dân số viên hạng II
|
Hạng II
|
|
19
|
TTYTTB-NVCN-19
|
Dân số viên hạng III
|
Hạng III
|
|
20
|
TTYTTB-NVCN-20
|
Dân số viên hạng IV
|
Hạng IV
|
|
21
|
TTYTTB-NVCN-21
|
Y sỹ hạng IV
|
Hạng IV
|
|
22
|
TTYTTB-NVCN-22
|
Dinh dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
|
23
|
TTYTTB-NVCN-23
|
Dinh dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
|
24
|
TTYTTB-NVCN-24
|
Khúc xạ nhãn khoa hạng III
|
Hạng III
|
|
25
|
TTYTTB-NVCN-25
|
Kỹ thuật thiết bị Y tế hạng
III
|
Hạng III
|
|
26
|
TTYTTB-NVCN-26
|
Kỹ thuật thiết bị Y tế hạng
IV
|
Hạng IV
|
|
III
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung
|
09 vị trí
|
|
1
|
TTYTTB-CMDC-01
|
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
|
2
|
TTYTTB-CMDC-02
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
|
3
|
TTYTTB-CMDC-03
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
|
4
|
TTYTTB-CMDC-04
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
|
5
|
TTYTTB-CMDC-04
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
|
6
|
TTYTTB-CMDC-06
|
Chuyên viên về thống kê
|
Chuyên viên
|
|
7
|
TTYTTB-CMDC-07
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
|
8
|
TTYTTB-CMDC-08
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
|
9
|
TTYTTB-CMDC-09
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
|
IV
|
VTVL hỗ trợ, phục vụ
|
05 vị trí
|
|
1
|
TTYTTB-HTPV-01
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
|
2
|
TTYTTB-HTPV-02
|
Nhân viên phục vụ
|
|
|
3
|
TTYTTB-HTPV-03
|
Nhân viên lái xe
|
|
|
4
|
TTYTTB-HTPV-04
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
5
|
TTYTTB-HTPV-05
|
Hộ lý
|
|
|
P
|
TTYT
huyện Bắc Trà My
|
42 vị trí
|
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
|
13 vị trí
|
|
1
|
TTYTBTM-LĐQL-01
|
Giám đốc Trung tâm
|
|
|
2
|
TTYTBTM-LĐQL-02
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
|
3
|
TTYTBTM-LĐQL-03
|
Trưởng phòng
|
|
|
4
|
TTYTBTM-LĐQL-04
|
Trưởng khoa
|
|
|
5
|
TTYTBTM-LĐQL-05
|
Phó Trưởng phòng
|
|
|
6
|
TTYTBTM-LĐQL-06
|
Phó Trưởng khoa
|
|
|
7
|
TTYTBTM-LĐQL-07
|
Điều dưỡng trưởng
|
|
|
8
|
TTYTBTM-LĐQL-08
|
Kỹ thuật y trưởng
|
|
|
9
|
TTYTBTM-LĐQL-09
|
Hộ sinh trưởng
|
|
|
10
|
TTYTBTM-LĐQL-10
|
Trưởng Phòng khám Đa khoa Khu
vực
|
|
|
11
|
TTYTBTM-LĐQL-11
|
Phó Trưởng Phòng khám Đa khoa
Khu vực
|
|
|
12
|
TTYTBTM-LĐQL-12
|
Trưởng trạm Y tế
|
|
|
13
|
TTYTBTM-LĐQL-13
|
Phó trưởng trạm Y tế
|
|
|
II
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành
|
18 vị trí
|
|
1
|
TTYTBTM-NVCN-01
|
Bác sỹ chính (hạng II)
|
Hạng II
|
|
2
|
TTYTBTM-NVCN-02
|
Bác sỹ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
3
|
TTYTBTM-NVCN-03
|
Bác sỹ y học dự phòng (hạng
III)
|
Hạng III
|
|
4
|
TTYTBTM-NVCN-04
|
Dược sỹ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
5
|
TTYTBTM-NVCN-05
|
Điều dưỡng (hạng III)
|
Hạng III
|
|
6
|
TTYTBTM-NVCN-06
|
Hộ sinh (hạng III)
|
Hạng III
|
|
7
|
TTYTBTM-NVCN-07
|
Kỹ thuật y (hạng III)
|
Hạng III
|
|
8
|
TTYTBTM-NVCN-08
|
Y tế công cộng (hạng III)
|
Hạng III
|
|
9
|
TTYTBTM-NVCN-09
|
Dinh dưỡng (Hạng III)
|
Hạng III
|
|
10
|
TTYTBTM-NVCN-10
|
Dân số viên (hạng III)
|
Hạng III
|
|
11
|
TTYTBTM-NVCN-11
|
Khúc xạ nhãn khoa (hạng III)
|
Hạng III
|
|
12
|
TTYTBTM-NVCN-12
|
Kỹ thuật y (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
13
|
TTYTBTM-NVCN-13
|
Điều dưỡng (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
14
|
TTYTBTM-NVCN-14
|
Hộ sinh (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
15
|
TTYTBTM-NVCN-15
|
Dược (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
16
|
TTYTBTM-NVCN-16
|
Dân số viên (Hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
17
|
TTYTBTM-NVCN-17
|
Y sỹ (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
18
|
TTYTBTM-NVCN-18
|
Dinh dưỡng (Hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
III
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung
|
07 vị trí
|
|
1
|
TTYTBTM-CMDC-01
|
Chuyên viên về thống kê
|
Chuyên viên
|
|
2
|
TTYTBTM-CMDC-02
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
|
3
|
TTYTBTM-CMDC-03
|
Kế toán trưởng (hoặc Phụ
trách kế toán)
|
|
|
4
|
TTYTBTM-CMDC-04
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
|
5
|
TTYTBTM-CMDC-05
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
|
6
|
TTYTBTM-CMDC-06
|
Lưu trữ viên hạng IV
|
Hạng IV
|
|
7
|
TTYTBTM-CMDC-07
|
Công nghệ thông tin hạng IV
|
Hạng IV
|
|
IV
|
VTVL hỗ trợ, phục vụ
|
|
04 vị trí
|
|
1
|
TTYTBTM-HTPV-01
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
2
|
TTYTBTM-HTPV-02
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
3
|
TTYTBTM-HTPV-03
|
Nhân viên tạp vụ
|
|
|
4
|
TTYTBTM-HTPV-04
|
Hộ lý
|
|
|
Q
|
TTYT
huyện Tiên Phước
|
51 vị trí
|
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
|
11 vị trí
|
|
1
|
TTYT-LĐQL- 01
|
Giám đốc Trung tâm
|
|
|
2
|
TTYT-LĐQL- 02
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
|
3
|
TTYT-LĐQL- 03
|
Trưởng phòng
|
|
|
4
|
TTYT-LĐQL- 04
|
Trưởng khoa
|
|
|
5
|
TTYT-LĐQL- 05
|
Phó Trưởng phòng
|
|
|
6
|
TTYT-LĐQL- 06
|
Phó Trưởng khoa
|
|
|
7
|
TTYT-LĐQL- 07
|
Điều dưỡng trưởng
|
|
|
8
|
TTYT-LĐQL- 08
|
Hộ sinh trưởng
|
|
|
9
|
TTYT-LĐQL- 09
|
Kỹ thuật y trưởng
|
|
|
10
|
TTYT-LĐQL- 10
|
Trưởng trạm y tế
|
|
|
11
|
TTYT-LĐQL- 11
|
Phó trưởng trạm y tế
|
|
|
II
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành
|
23 vị trí
|
|
1
|
TTYT-NVCN-01
|
Bác sỹ chính hạng II
|
Hạng II
|
|
2
|
TTYT-NVCN-02
|
Bác sỹ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
3
|
TTYT-NVCN-03
|
Bác sỹ y học dự phòng (hạng
III)
|
Hạng III
|
|
4
|
TTYT-NVCN-04
|
Dược sỹ chính (hạng II)
|
Hạng II
|
|
5
|
TTYT-NVCN-05
|
Dược sỹ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
6
|
TTYT-NVCN-06
|
Dược hạng IV
|
Hạng IV
|
|
7
|
TTYT-NVCN-07
|
Điều dưỡng hạng II
|
Hạng II
|
|
8
|
TTYT-NVCN-08
|
Điều dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
|
9
|
TTYT-NVCN-09
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
|
10
|
TTYT-NVCN-10
|
Hộ sinh hạng II
|
Hạng II
|
|
11
|
TTYT-NVCN-11
|
Hộ sinh hạng III
|
Hạng III
|
|
12
|
TTYT-NVCN-12
|
Hộ sinh hạng IV
|
Hạng IV
|
|
13
|
TTYT-NVCN-13
|
Kỹ thuật y hạng II
|
Hạng II
|
|
14
|
TTYT-NVCN-14
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Hạng III
|
|
15
|
TTYT-NVCN-15
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Hạng IV
|
|
16
|
TTYT-NVCN-16
|
Y tế công cộng hạng III
|
Hạng III
|
|
17
|
TTYT-NVCN-17
|
Dân số viên hạng II
|
Hạng II
|
|
18
|
TTYT-NVCN-18
|
Dân số viên hạng III
|
Hạng III
|
|
19
|
TTYT-NVCN-19
|
Dân số viên hạng IV
|
Hạng IV
|
|
20
|
TTYT-NVCN-20
|
Y sỹ (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
21
|
TTYT-NVCN-21
|
Dinh dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
|
22
|
TTYT-NVCN-22
|
Dinh dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
|
23
|
TTYT-NVCN-23
|
Khúc xạ nhãn khoa hạng III
|
Hạng III
|
|
III
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung
|
12 vị trí
|
|
1
|
TTYT-CMDC-01
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
|
2
|
TTYT-CMDC-02
|
Cán sự về hành chính - văn
phòng
|
Cán sự
|
|
3
|
TTYT-CMDC-03
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
|
4
|
TTYT-CMDC-04
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
|
5
|
TTYT-CMDC-05
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
|
6
|
TTYT-CMDC-06
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
|
7
|
TTYT-CMDC-07
|
Kế toán trưởng (hoặc Phụ
trách kế toán)
|
|
|
8
|
TTYT-CMDC-08
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
|
9
|
TTYT-CMDC-09
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên
trung cấp
|
|
10
|
TTYT-CMDC-10
|
Lưu trữ viên hạng IV
|
Hạng IV
|
|
11
|
TTYT-CMDC-11
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
|
12
|
TTYT-CMDC-12
|
Công nghệ thông tin hạng IV
|
Hạng IV
|
|
IV
|
VTVL hỗ trợ, phục vụ
|
05 vị trí
|
|
1
|
TTYT-HTPV-01
|
Nhân viên lái xe
|
|
|
2
|
TTYT-HTPV-02
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
3
|
TTYT-HTPV-03
|
Nhân viên phục vụ
|
|
|
4
|
TTYT-HTPV-04
|
Hộ lý
|
|
|
5
|
TTYT-HTPV-05
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
|
R
|
TTYT
huyện Tây Giang
|
48 vị trí
|
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
|
13 vị trí
|
|
1
|
TTYTTG-LĐQL-01
|
Giám đốc
|
|
|
2
|
TTYTTG-LĐQL-02
|
Phó Giám đốc
|
|
|
3
|
TTYTTG-LĐQL-03
|
Trưởng phòng
|
|
|
4
|
TTYTTG-LĐQL-04
|
Trưởng khoa
|
|
|
5
|
TTYTTG-LĐQL-05
|
Phó Trưởng phòng
|
|
|
6
|
TTYTTG-LĐQL-06
|
Phó Trưởng khoa
|
|
|
7
|
TTYTTG-LĐQL-07
|
Trưởng phòng khám đa khoa
Quân dân Y Axan
|
|
|
8
|
TTYTTG-LĐQL-08
|
Phó trưởng phòng khám đa khoa
Quân dân Y Axan
|
|
|
9
|
TTYTTG-LĐQL-09
|
Điều dưỡng trưởng khoa
|
|
|
10
|
TTYTTG-LĐQL-10
|
Hộ sinh trưởng
|
|
|
11
|
TTYTTG-LĐQL-11
|
Kỹ thuật y trưởng
|
|
|
12
|
TTYTTG-LĐQL-12
|
Trưởng Trạm Y tế
|
|
|
13
|
TTYTTG-LĐQL-13
|
Phó Trưởng Trạm Y tế
|
|
|
II
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành
|
20 vị trí
|
|
1
|
TTYTTG-NVCN-01
|
Bác sĩ chính (hạng II)
|
Hạng II
|
|
2
|
TTYTTG-NVCN-02
|
Bác sỹ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
3
|
TTYTTG-NVCN-03
|
Bác sỹ y học dự phòng (hạng
III)
|
Hạng III
|
|
4
|
TTYTTG-NVCN-04
|
Dược sỹ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
5
|
TTYTTG-NVCN-05
|
Dược hạng IV
|
Hạng IV
|
|
6
|
TTYTTG-NVCN-06
|
Điều dưỡng (Hạng III)
|
Hạng III
|
|
7
|
TTYTTG-NVCN-07
|
Điều dưỡng (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
8
|
TTYTTG-NVCN-08
|
Hộ sinh (hạng III)
|
Hạng III
|
|
9
|
TTYTTG-NVCN-09
|
Hộ sinh (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
10
|
TTYTTG-NVCN-10
|
Kỹ thuật y (hạng III)
|
Hạng III
|
|
11
|
TTYTTG-NVCN-11
|
Kỹ thuật y (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
12
|
TTYTTG-NVCN-12
|
Y tế công cộng (hạng III)
|
Hạng III
|
|
13
|
TTYTTG-NVCN-13
|
Dân số viên (hạng III)
|
Hạng III
|
|
14
|
TTYTTG-NVCN-14
|
Dân số viên (Hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
15
|
TTYTTG-NVCN-15
|
Y sỹ (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
16
|
TTYTTG-NVCN-16
|
Dinh dưỡng (Hạng III)
|
Hạng III
|
|
17
|
TTYTTG-NVCN-17
|
Dinh dưỡng (Hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
18
|
TTYTTG-NVCN-18
|
Khúc xạ nhãn khoa (hạng III)
|
Hạng III
|
|
19
|
TTYTTG-NVCN-19
|
Kỹ thuật thiết bị Y tế hạng III
|
Hạng III
|
|
20
|
TTYTTG-NVCN-20
|
Kỹ thuật thiết bị Y tế hạng
IV
|
Hạng IV
|
|
III
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung
|
11 vị trí
|
|
1
|
TTYTTG-CMDC-01
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
|
2
|
TTYTTG-CMDC-02
|
Cán sự về hành chính - văn
phòng
|
Cán sự
|
|
3
|
TTYTTG-CMDC-03
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
|
4
|
TTYTTG-CMDC-04
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
|
5
|
TTYTTG-CMDC-05
|
Kế toán trưởng (hoặc Phụ
trách kế toán)
|
|
|
6
|
TTYTTG-CMDC-06
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
|
7
|
TTYTTG-CMDC-07
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
|
8
|
TTYTTG-CMDC-08
|
Cán sự Thủ quỹ
|
Cán sự
|
|
9
|
TTYTTG-CMDC-09
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
|
10
|
TTYTTG-CMDC-10
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
|
11
|
TTYTTG-CMDC-11
|
Công nghệ thông tin hạng IV
|
Hạng IV
|
|
IV
|
VTVL hỗ trợ, phục vụ
|
04 vị trí
|
|
1
|
TTYTTG-HTPV-01
|
Nhân viên lái xe
|
|
|
2
|
TTYTTG-HTPV-02
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
3
|
TTYTTG-HTPV-03
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
4
|
TTYTTG-HTPV-04
|
Hộ lý
|
|
|
S
|
TTYT
thành phố Hội An
|
56 vị trí
|
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
|
13 vị trí
|
|
1
|
TTYT-LĐQL- 01
|
Giám đốc Trung tâm
|
|
|
2
|
TTYT-LĐQL- 02
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
|
3
|
TTYT-LĐQL- 03
|
Trưởng phòng
|
|
|
4
|
TTYT-LĐQL- 04
|
Trưởng khoa
|
|
|
5
|
TTYT-LĐQL- 05
|
Trưởng phòng khám đa khoa khu
vực
|
|
|
6
|
TTYT-LĐQL- 06
|
Phó trưởng phòng
|
|
|
7
|
TTYT-LĐQL- 07
|
Phó trưởng khoa
|
|
|
8
|
TTYT-LĐQL- 08
|
Phó trưởng phòng khám đa khoa
khu vực
|
|
|
9
|
TTYT-LĐQL- 09
|
Điều dưỡng trưởng
|
|
|
10
|
TTYT-LĐQL- 10
|
Hộ sinh trưởng
|
|
|
11
|
TTYT-LĐQL- 11
|
Kỹ thuật y trưởng
|
|
|
12
|
TTYT-LĐQL- 12
|
Trưởng trạm Y tế
|
|
|
13
|
TTYT-LĐQL- 13
|
Phó trưởng trạm Y tế
|
|
|
II
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành
|
26 vị trí
|
|
1
|
TTYT-NVCN- 01
|
Bác sĩ chính (hạng II)
|
Hạng II
|
|
2
|
TTYT-NVCN- 02
|
Bác sĩ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
3
|
TTYT-NVCN- 03
|
Bác sĩ y học dự phòng chính
(hạng II)
|
Hạng II
|
|
4
|
TTYT-NVCN- 04
|
Bác sĩ y học dự phòng (hạng
III)
|
Hạng III
|
|
5
|
TTYT-NVCN- 05
|
Dược sĩ chính (hạng II)
|
Hạng II
|
|
6
|
TTYT-NVCN- 06
|
Dược sĩ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
7
|
TTYT-NVCN- 07
|
Dược (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
8
|
TTYT-NVCN- 08
|
Điều dưỡng hạng II
|
Hạng II
|
|
9
|
TTYT-NVCN- 09
|
Điều dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
|
10
|
TTYT-NVCN- 10
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
|
11
|
TTYT-NVCN- 11
|
Hộ sinh hạng II
|
Hạng II
|
|
12
|
TTYT-NVCN- 12
|
Hộ sinh hạng III
|
Hạng III
|
|
13
|
TTYT-NVCN- 13
|
Hộ sinh hạng IV
|
Hạng IV
|
|
14
|
TTYT-NVCN- 14
|
Kỹ thuật y hạng II
|
Hạng II
|
|
15
|
TTYT-NVCN- 15
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Hạng III
|
|
16
|
TTYT-NVCN- 16
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Hạng IV
|
|
17
|
TTYT-NVCN- 17
|
Y tế công cộng chính (hạng
II)
|
Hạng II
|
|
18
|
TTYT-NVCN- 18
|
Y tế công cộng (hạng III)
|
Hạng III
|
|
19
|
TTYT-NVCN- 19
|
Dân số viên hạng II
|
Hạng II
|
|
20
|
TTYT-NVCN- 20
|
Dân số viên hạng III
|
Hạng III
|
|
21
|
TTYT-NVCN- 21
|
Dân số viên hạng IV
|
Hạng IV
|
|
22
|
TTYT-NVCN- 22
|
Y sĩ (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
23
|
TTYT-NVCN- 23
|
Dinh dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
|
24
|
TTYT-NVCN- 24
|
Dinh dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
|
25
|
TTYT-NVCN- 25
|
Kỹ sư
|
Hạng III
|
|
26
|
TTYT-NVCN- 26
|
Kỹ thuật viên
|
Hạng IV
|
|
III
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung
|
13 vị trí
|
|
1
|
TTYT-CMDC- 01
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
|
2
|
TTYT-CMDC- 02
|
Chuyên viên về Hành chính -
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
|
3
|
TTYT-CMDC- 03
|
Cán sự về Hành chính - Văn
phòng
|
Cán sự
|
|
4
|
TTYT-CMDC- 04
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
|
5
|
TTYT-CMDC- 05
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
|
6
|
TTYT-CMDC- 06
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
|
7
|
TTYT-CMDC- 07
|
Kế toán trưởng (hoặc Phụ
trách kế toán)
|
|
|
8
|
TTYT-CMDC- 08
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
|
9
|
TTYT-CMDC- 09
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
|
10
|
TTYT-CMDC- 10
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên
trung cấp
|
|
11
|
TTYT-CMDC- 11
|
Chuyên viên Thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
|
12
|
TTYT-CMDC- 12
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
|
13
|
TTYT-CMDC- 12
|
Công nghệ thông tin hạng IV
|
Hạng IV
|
|
IV
|
VTVL hỗ trợ, phục vụ
|
04 vị trí
|
|
1
|
TTYT-HTPV-01
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
|
2
|
TTYT-HTPV-02
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
3
|
TTYT-HTPV-03
|
Nhân viên lái xe
|
|
|
4
|
TTYT-HTPV-04
|
Hộ lý
|
|
|
T
|
TTYT
huyện Quế Sơn
|
44 vị trí
|
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
|
11 vị trí
|
|
1
|
TTYT-LĐQL-01
|
Giám đốc Trung tâm
|
|
|
2
|
TTYT-LĐQL-02
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
|
3
|
TTYT-LĐQL-03
|
Trưởng phòng
|
|
|
4
|
TTYT-LĐQL-04
|
Trưởng khoa
|
|
|
5
|
TTYT-LĐQL-05
|
Phó Trưởng phòng
|
|
|
6
|
TTYT-LĐQL-06
|
Phó Trưởng khoa
|
|
|
7
|
TTYT-LĐQL-07
|
Điều dưỡng trưởng
|
|
|
8
|
TTYT-LĐQL-08
|
Hộ sinh trưởng
|
|
|
9
|
TTYT-LĐQL-09
|
Kỹ thuật y trưởng
|
|
|
10
|
TTYT-LĐQL-10
|
Trưởng trạm y tế
|
|
|
11
|
TTYT-LĐQL-11
|
Phó Trưởng trạm y tế
|
|
|
II
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành
|
20 vị trí
|
|
1
|
TTYT-NVCN-01
|
Bác sĩ chính (hạng II)
|
Hạng II
|
|
2
|
TTYT-NVCN-02
|
Bác sỹ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
3
|
TTYT-NVCN-03
|
Bác sỹ y học dự phòng (hạng
III)
|
Hạng III
|
|
4
|
TTYT-NVCN-04
|
Dược sỹ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
5
|
TTYT-NVCN-05
|
Dược (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
6
|
TTYT-NVCN-06
|
Điều dưỡng (Hạng III)
|
Hạng III
|
|
7
|
TTYT-NVCN-07
|
Điều dưỡng (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
8
|
TTYT-NVCN-08
|
Hộ sinh (hạng III)
|
Hạng III
|
|
9
|
TTYT-NVCN-09
|
Hộ sinh (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
10
|
TTYT-NVCN-10
|
Kỹ thuật y (hạng III)
|
Hạng III
|
|
11
|
TTYT-NVCN-11
|
Kỹ thuật y (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
12
|
TTYT-NVCN-12
|
Y tế công cộng (hạng III)
|
Hạng III
|
|
13
|
TTYT-NVCN-13
|
Dân số viên (hạng III)
|
Hạng III
|
|
14
|
TTYT-NVCN-14
|
Dân số viên (Hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
15
|
TTYT-NVCN-15
|
Y sỹ (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
16
|
TTYT-NVCN-16
|
Dinh dưỡng (Hạng III)
|
Hạng III
|
|
17
|
TTYT-NVCN-17
|
Dinh dưỡng (Hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
18
|
TTYT-NVCN-18
|
Khúc xạ nhãn khoa hạng III
|
Hạng III
|
|
19
|
TTYT-NVCN-19
|
Kỹ thuật thiết bị Y tế hạng
III
|
Hạng III
|
|
20
|
TTYT-NVCN-20
|
Kỹ thuật thiết bị Y tế hạng
IV
|
Hạng IV
|
|
III
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung
|
09 vị trí
|
|
1
|
TTYT-CMDC-01
|
Chuyên viên về Hành chính -
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
|
2
|
TTYT-CMDC-02
|
Chuyên viên về Thống kê
|
Chuyên viên
|
|
3
|
TTYT-CMDC-03
|
Chuyên viên về Tổng hợp
|
Chuyên viên
|
|
4
|
TTYT-CMDC-04
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
|
5
|
TTYT-CMDC-05
|
Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách
kế toán)
|
|
|
6
|
TTYT-CMDC-06
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
|
7
|
TTYT-CMDC-07
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
|
8
|
TTYT-CMDC-08
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
|
9
|
TTYT-CMDC-09
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
|
IV
|
VTVL hỗ trợ phục vụ
|
04 vị trí
|
|
1
|
TTYT-HTPV-01
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
2
|
TTYT-HTPV-02
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
|
3
|
TTYT-HTPV-03
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
4
|
TTYT-HTPV-04
|
Hộ lý
|
|
|
U
|
TTYT
huyện Nông Sơn
|
30 vị trí
|
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
|
11 vị trí
|
|
1
|
TTYT-LĐQL- 01
|
Giám đốc Trung tâm
|
|
|
2
|
TTYT-LĐQL- 02
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
|
3
|
TTYT-LĐQL- 03
|
Trưởng phòng
|
|
|
4
|
TTYT-LĐQL- 04
|
Trưởng khoa
|
|
|
5
|
TTYT-LĐQL- 05
|
Phó Trưởng phòng
|
|
|
6
|
TTYT-LĐQL- 06
|
Phó Trưởng khoa
|
|
|
7
|
TTYT-LĐQL- 07
|
Điều dưỡng trưởng
|
|
|
8
|
TTYT-LĐQL- 08
|
Hộ sinh trưởng
|
|
|
9
|
TTYT-LĐQL- 09
|
Kỹ thuật y trưởng
|
|
|
10
|
TTYT-LĐQL- 10
|
Trưởng trạm Y tế
|
|
|
11
|
TTYT-LĐQL- 11
|
Phó Trưởng trạm Y tế
|
|
|
II
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành
|
13 vị trí
|
|
1
|
TTYT-NVCN-01
|
Bác sỹ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
2
|
TTYT-NVCN-02
|
Dược sỹ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
3
|
TTYT-NVCN-03
|
Dược hạng IV
|
Hạng IV
|
|
4
|
TTYT-NVCN-04
|
Điều dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
|
5
|
TTYT-NVCN-05
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
|
6
|
TTYT-NVCN-06
|
Hộ sinh hạng III
|
Hạng III
|
|
7
|
TTYT-NVCN-07
|
Hộ sinh hạng IV
|
Hạng IV
|
|
8
|
TTYT-NVCN-08
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Hạng III
|
|
9
|
TTYT-NVCN-09
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Hạng IV
|
|
10
|
TTYT-NVCN-10
|
Y tế công cộng (hạng III)
|
Hạng III
|
|
11
|
TTYT-NVCN-11
|
Dân số viên hạng III
|
Hạng III
|
|
12
|
TTYT-NVCN-12
|
Dân số viên hạng IV
|
Hạng IV
|
|
13
|
TTYT-NVCN-13
|
Y sĩ hạng IV
|
Hạng IV
|
|
III
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung
|
04 vị trí
|
|
1
|
TTYT-CMDC-01
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
|
2
|
TTYT-CMDC-02
|
Kế toán trưởng (hoặc Phụ
trách kế toán)
|
|
|
3
|
TTYT-CMDC-03
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
|
4
|
TTYT-CMDC-04
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
|
IV
|
VTVL hỗ trợ, phục vụ: 02 vị
trí
|
02 vị trí
|
|
1
|
TTYT-HTPV-01
|
Nhân viên lái xe
|
|
|
2
|
TTYT-HTPV-02
|
Hộ lý
|
|
|
V
|
TTYT
huyện Nam Trà My
|
40 vị trí
|
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
|
11 vị trí
|
|
1
|
TTYT-LĐQL-01
|
Giám đốc Trung tâm
|
|
|
2
|
TTYT-LĐQL-02
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
|
3
|
TTYT-LĐQL-03
|
Trưởng phòng
|
|
|
4
|
TTYT-LĐQL-04
|
Trưởng khoa
|
|
|
5
|
TTYT-LĐQL-05
|
Phó Trưởng phòng
|
|
|
6
|
TTYT-LĐQL-06
|
Phó Trưởng khoa
|
|
|
7
|
TTYT-LĐQL-07
|
Điều dưỡng trưởng
|
|
|
8
|
TTYT-LĐQL-08
|
Hộ sinh trưởng
|
|
|
9
|
TTYT-LĐQL-09
|
Kỹ thuật y trưởng
|
|
|
10
|
TTYT-LĐQL-10
|
Trưởng Trạm Y tế
|
|
|
11
|
TTYT-LĐQL-11
|
Phó trưởng Trạm Y tế
|
|
|
II
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành
|
18 vị trí
|
|
1
|
TTYT-NVCN-01
|
Bác sĩ chính (hạng II)
|
Hạng II
|
|
2
|
TTYT-NVCN-02
|
Bác sĩ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
3
|
TTYT-NVCN-03
|
Bác sĩ y học dự phòng (hạng
III)
|
Hạng III
|
|
4
|
TTYT-NVCN-04
|
Dược sĩ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
5
|
TTYT-NVCN-05
|
Dược (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
6
|
TTYT-NVCN-06
|
Điều dưỡng (hạng III)
|
Hạng III
|
|
7
|
TTYT-NVCN-07
|
Điều dưỡng (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
8
|
TTYT-NVCN-08
|
Hộ sinh (hạng III)
|
Hạng III
|
|
9
|
TTYT-NVCN-09
|
Hộ sinh (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
10
|
TTYT-NVCN-10
|
Kỹ thuật y (hạng III)
|
Hạng III
|
|
11
|
TTYT-NVCN-11
|
Kỹ thuật y (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
12
|
TTYT-NVCN-12
|
Y tế công cộng (hạng III)
|
Hạng III
|
|
13
|
TTYT-NVCN-13
|
Dân số viên (hạng III)
|
Hạng III
|
|
14
|
TTYT-NVCN-14
|
Dân số viên (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
15
|
TTYT-NVCN-15
|
Y sỹ (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
16
|
TTYT-NVCN-16
|
Dinh dưỡng (hạng III)
|
Hạng III
|
|
17
|
TTYT-NVCN-17
|
Dinh dưỡng (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
18
|
TTYT-NVCN-18
|
Khúc xạ nhãn khoa (hạng III)
|
Hạng III
|
|
III
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung
|
07 vị trí
|
|
1
|
TTYT-CMDC-01
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
|
2
|
TTYT-CMDC-02
|
Lưu trữ viên hạng IV
|
Hạng IV
|
|
3
|
TTYT-CMDC-03
|
Công nghệ thông tin hạng IV
|
Hạng IV
|
|
4
|
TTYT-CMDC-04
|
Kế toán trưởng (hoặc Phụ
trách kế toán)
|
|
|
5
|
TTYT-CMDC-05
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
|
6
|
TTYT-CMDC-06
|
Chuyên viên Thống kê
|
Chuyên viên
|
|
7
|
TTYT-CMDC-07
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
|
IV
|
VTVL hỗ trợ, phục vụ
|
04 vị trí
|
|
1
|
TTYT-HTPV-01
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
2
|
TTYT-HTPV-02
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
3
|
TTYT-HTPV-03
|
Nhân viên phục vụ
|
|
|
4
|
TTYT-HTPV-04
|
Hộ lý
|
|
|
X
|
TTYT
huyện Phú Ninh
|
52 vị trí
|
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
|
10 vị trí
|
|
1
|
TTYT-LĐQL-01
|
Giám đốc Trung tâm
|
|
|
2
|
TTYT-LĐQL-02
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
|
3
|
TTYT-LĐQL-03
|
Trưởng Phòng
|
|
|
4
|
TTYT-LĐQL-04
|
Trưởng khoa
|
|
|
5
|
TTYT-LĐQL-05
|
Trưởng Trạm y tế
|
|
|
6
|
TTYT-LĐQL-06
|
Phó trưởng phòng
|
|
|
7
|
TTYT-LĐQL-07
|
Phó trưởng khoa
|
|
|
8
|
TTYT-LĐQL-08
|
Điều dưỡng trưởng
|
|
|
9
|
TTYT-LĐQL-09
|
Kỹ thuật y trưởng
|
|
|
10
|
TTYT-LĐQL-10
|
Phó Trưởng trạm y tế
|
|
|
II
|
VTVL Chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành
|
21 vị trí
|
|
1
|
TTYT-NVCN-01
|
Bác sĩ chính (Hạng II)
|
Hạng II
|
|
2
|
TTYT-NVCN-02
|
Bác sĩ (Hạng III)
|
Hạng III
|
|
3
|
TTYT-NVCN-03
|
Bác sĩ y học dự phòng chính
(Hạng II)
|
Hạng II
|
|
4
|
TTYT-NVCN-04
|
Bác sĩ y học dự phòng (Hạng
III)
|
Hạng III
|
|
5
|
TTYT-NVCN-05
|
Dược sĩ chính (Hạng II)
|
Hạng II
|
|
6
|
TTYT-NVCN-06
|
Dược sĩ (Hạng III)
|
Hạng III
|
|
7
|
TTYT-NVCN-07
|
Dược hạng IV
|
Hạng IV
|
|
8
|
TTYT-NVCN-08
|
Điều dưỡng hạng II
|
Hạng II
|
|
9
|
TTYT-NVCN-09
|
Điều dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
|
10
|
TTYT-NVCN-10
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
|
11
|
TTYT-NVCN-11
|
Hộ sinh hạng II
|
Hạng II
|
|
12
|
TTYT-NVCN-12
|
Hộ sinh hạng III
|
Hạng III
|
|
13
|
TTYT-NVCN-13
|
Hộ sinh hạng IV
|
Hạng IV
|
|
14
|
TTYT-NVCN-14
|
Kỹ thuật y hạng II
|
Hạng II
|
|
15
|
TTYT-NVCN-15
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Hạng III
|
|
16
|
TTYT-NVCN-16
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Hạng IV
|
|
17
|
TTYT-NVCN-17
|
Y tế công cộng (Hạng III)
|
Hạng III
|
|
18
|
TTYT-NVCN-18
|
Dân số viên hạng II
|
Hạng II
|
|
19
|
TTYT-NVCN-19
|
Dân số viên Hạng III
|
Hạng III
|
|
20
|
TTYT-NVCN-20
|
Dân số viên Hạng IV
|
Hạng IV
|
|
21
|
TTYT-NVCN-21
|
Y sĩ (Hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
III
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung
|
16 vị trí
|
|
1
|
TTYT-CMDC-01
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
|
2
|
TTYT-CMDC-02
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
|
3
|
TTYT-CMDC-03
|
Chuyên viên chính về Hành
chính - Văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
|
4
|
TTYT-CMDC-04
|
Chuyên viên về Hành chính -
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
|
5
|
TTYT-CMDC-05
|
Cán sự về hành chính - văn
phòng
|
Cán sự
|
|
6
|
TTYT-CMDC-06
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
|
7
|
TTYT-CMDC-07
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
|
8
|
TTYT-CMDC-08
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Hạng II
|
|
9
|
TTYT-CMDC-09
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
|
10
|
TTYT-CMDC-10
|
Công nghệ thông tin hạng IV
|
Hạng IV
|
|
11
|
TTYT-CMDC-11
|
Chuyên viên về Thống kê
|
Chuyên viên
|
|
12
|
TTYT-CMDC-12
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách
kế toán)
|
|
|
13
|
TTYT-CMDC-13
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
|
14
|
TTYT-CMDC-14
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
|
15
|
TTYT-CMDC-15
|
Kế toán trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
|
16
|
TTYT-CMDC-16
|
Chuyên viên Thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
|
IV
|
VTVL hỗ trợ, phục vụ
|
05 vị trí
|
|
1
|
TTYT-HTPV-01
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
|
2
|
TTYT-HTPV-02
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
3
|
TTYT-HTPV-03
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
4
|
TTYT-HTPV-04
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
5
|
TTYT-HTPV-05
|
Hộ lý
|
|
|
Y
|
TTYT
huyện Phước Sơn
|
42 vị trí
|
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
|
13 vị trí
|
|
1
|
TTYTPS-LĐQL-01
|
Giám đốc Trung tâm
|
|
|
2
|
TTYTPS-LĐQL-02
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
|
3
|
TTYTPS-LĐQL-03
|
Trưởng phòng
|
|
|
4
|
TTYTPS-LĐQL-04
|
Trưởng khoa
|
|
|
5
|
TTYTPS-LĐQL-05
|
Phó Trưởng phòng
|
|
|
6
|
TTYTPS-LĐQL-06
|
Phó Trưởng khoa
|
|
|
7
|
TTYTPS-LĐQL-07
|
Điều dưỡng trưởng
|
|
|
8
|
TTYTPS-LĐQL-08
|
Kỹ thuật y trưởng
|
|
|
9
|
TTYTPS-LĐQL-09
|
Hộ sinh trưởng
|
|
|
10
|
TTYTPS-LĐQL-10
|
Trưởng Phòng khám đa khoa khu
vực
|
|
|
11
|
TTYTPS-LĐQL-11
|
Phó Trưởng Phòng khám đa khoa
khu vực
|
|
|
12
|
TTYTPS-LĐQL-12
|
Trưởng trạm Y tế
|
|
|
13
|
TTYTPS-LĐQL-13
|
Phó trưởng trạm Y tế
|
|
|
II
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành
|
18 vị trí
|
|
1
|
TTYTPS-NVCN-01
|
Bác sỹ chính (Hạng II)
|
Hạng II
|
|
2
|
TTYTPS-NVCN-02
|
Bác sỹ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
3
|
TTYTPS-NVCN-03
|
Bác sỹ y học dự phòng (hạng
III)
|
Hạng III
|
|
4
|
TTYTPS-NVCN-04
|
Dược sỹ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
5
|
TTYTPS-NVCN-05
|
Điều dưỡng (Hạng III)
|
Hạng III
|
|
6
|
TTYTPS-NVCN-06
|
Hộ sinh (hạng III)
|
Hạng III
|
|
7
|
TTYTPS-NVCN-07
|
Kỹ thuật y (hạng III)
|
Hạng III
|
|
8
|
TTYTPS-NVCN-08
|
Y tế công cộng (hạng III)
|
Hạng III
|
|
9
|
TTYTPS-NVCN-09
|
Dinh dưỡng (Hạng III)
|
Hạng III
|
|
10
|
TTYTPS-NVCN-10
|
Dân số viên (hạng III)
|
Hạng III
|
|
11
|
TTYTPS-NVCN-11
|
Khúc xạ nhãn khoa (hạng III)
|
Hạng III
|
|
12
|
TTYTPS-NVCN-12
|
Kỹ thuật y (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
13
|
TTYTPS-NVCN-13
|
Điều dưỡng (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
14
|
TTYTPS-NVCN-14
|
Hộ sinh (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
15
|
TTYTPS-NVCN-15
|
Dược (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
16
|
TTYTPS-NVCN-16
|
Dân số viên (Hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
17
|
TTYTPS-NVCN-17
|
Y sỹ (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
18
|
TTYTPS-NVCN-18
|
Dinh dưỡng (Hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
III
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung
|
07 vị trí
|
|
1
|
TTYTPS-CMDC-01
|
Chuyên viên về thống kê
|
Chuyên viên
|
|
2
|
TTYTPS-CMDC-02
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
|
3
|
TTYTPS-CMDC-03
|
Kế toán trưởng (hoặc Phụ
trách kế toán)
|
|
|
4
|
TTYTPS-CMDC-04
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
|
5
|
TTYTPS-CMDC-05
|
Nhân viên Thủ quỹ
|
Nhân viên
|
|
6
|
TTYTPS-CMDC-06
|
Lưu trữ viên hạng IV
|
Hạng IV
|
|
7
|
TTYTPS-CMDC-07
|
Công nghệ thông tin hạng IV
|
Hạng IV
|
|
IV
|
VTVL hỗ trợ, phục vụ
|
04 vị trí
|
|
1
|
TTYTPS-HTPV-01
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
2
|
TTYTPS-HTPV-02
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
3
|
TTYTPS-HTPV-03
|
Nhân viên phục vụ
|
|
|
4
|
TTYTPS-HTPV-04
|
Hộ lý
|
|
|
Z
|
TTYT
huyện Nam Giang
|
54 vị trí
|
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
|
13 vị trí
|
|
1
|
TTYT-LĐQL-01
|
Giám đốc Trung tâm
|
|
|
2
|
TTYT-LĐQL-02
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
|
3
|
TTYT-LĐQL-03
|
Trưởng phòng
|
|
|
4
|
TTYT-LĐQL-04
|
Trưởng khoa
|
|
|
5
|
TTYT-LĐQL-05
|
Trưởng phòng khám đa khoa khu
vực
|
|
|
6
|
TTYT-LĐQL-06
|
Phó Trưởng phòng
|
|
|
7
|
TTYT-LĐQL-07
|
Phó Trưởng khoa
|
|
|
8
|
TTYT-LĐQL-08
|
Phó Trưởng phòng khám đa khoa
khu vực
|
|
|
9
|
TTYT-LĐQL-09
|
Điều dưỡng trưởng
|
|
|
10
|
TTYT-LĐQL-10
|
Kỹ thuật y trưởng
|
|
|
11
|
TTYT-LĐQL-11
|
Hộ sinh trưởng
|
|
|
12
|
TTYT-LĐQL-12
|
Trưởng Trạm Y tế
|
|
|
13
|
TTYT-LĐQL-13
|
Phó Trưởng Trạm Y tế
|
|
|
II
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành y tế
|
24 vị trí
|
|
1
|
TTYT-NVCN-01
|
Bác sỹ chính (hạng II)
|
Hạng II
|
|
2
|
TTYT-NVCN-02
|
Bác sỹ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
3
|
TTYT-NVCN-03
|
Bác sỹ y học dự phòng (hạng
III)
|
Hạng III
|
|
4
|
TTYT-NVCN-04
|
Dược sỹ chính (hạng II)
|
Hạng II
|
|
5
|
TTYT-NVCN-05
|
Dược sỹ (hạng III)
|
Hạng III
|
|
6
|
TTYT-NVCN-06
|
Dược (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
7
|
TTYT-NVCN-07
|
Điều dưỡng (Hạng II)
|
Hạng II
|
|
8
|
TTYT-NVCN-08
|
Điều dưỡng (Hạng III)
|
Hạng III
|
|
9
|
TTYT-NVCN-09
|
Điều dưỡng (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
10
|
TTYT-NVCN-10
|
Hộ sinh (hạng II)
|
Hạng II
|
|
11
|
TTYT-NVCN-11
|
Hộ sinh (hạng III)
|
Hạng III
|
|
12
|
TTYT-NVCN-12
|
Hộ sinh (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
13
|
TTYT-NVCN-13
|
Kỹ thuật y (hạng II)
|
Hạng II
|
|
14
|
TTYT-NVCN-14
|
Kỹ thuật y (hạng III)
|
Hạng III
|
|
15
|
TTYT-NVCN-15
|
Kỹ thuật y (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
16
|
TTYT-NVCN-16
|
Y tế công cộng (hạng III)
|
Hạng III
|
|
17
|
TTYT-NVCN-17
|
Dân số viên (Hạng III)
|
Hạng III
|
|
18
|
TTYT-NVCN-18
|
Dân số viên (Hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
19
|
TTYT-NVCN-19
|
Y sỹ (hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
20
|
TTYT-NVCN-20
|
Dinh dưỡng (Hạng III)
|
Hạng III
|
|
21
|
TTYT-NVCN-21
|
Dinh dưỡng (Hạng IV)
|
Hạng IV
|
|
22
|
TTYT-NVCN-22
|
Khúc xạ nhãn khoa (hạng III)
|
Hạng III
|
|
23
|
TTYT-NVCN-23
|
Kỹ thuật thiết bị Y tế hạng
III
|
Hạng III
|
|
24
|
TTYT-NVCN-24
|
Kỹ thuật thiết bị Y tế hạng
IV
|
Hạng IV
|
|
III
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung
|
10 vị trí
|
|
1
|
TTYT-CMDC-01
|
Chuyên viên về thi đua khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
|
2
|
TTYT-CMDC-02
|
Cán sự về thi đua khen thưởng
|
Cán sự
|
|
3
|
TTYT-CMDC-03
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
|
4
|
TTYT-CMDC-04
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
|
5
|
TTYT-CMDC-05
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
|
6
|
TTYT-CMDC-06
|
Chuyên viên về thống kê
|
Chuyên viên
|
|
7
|
TTYT-CMDC-07
|
Kế toán trưởng (hoặc Phụ
trách kế toán)
|
|
|
8
|
TTYT-CMDC-08
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
|
9
|
TTYT-CMDC-09
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
|
10
|
TTYT-CMDC-10
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
|
IV
|
VTVL hỗ trợ, phục vụ
|
07 vị trí
|
|
1
|
TTYT-HTPV-01
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
|
2
|
TTYT-HTPV-02
|
Nhân viên phục vụ
|
|
|
3
|
TTYT-HTPV-03
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
4
|
TTYT-HTPV-04
|
Nhân viên lái xe
|
|
|
5
|
TTYT-HTPV-05
|
Hộ lý
|
|
|
6
|
TTYT-HTPV-06
|
Y công
|
|
|
7
|
TTYT-HTPV-07
|
Thư ký y khoa
|
|
|