ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
945/QĐ-UBND
|
Quảng
Bình, ngày 01 tháng 4 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm
yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực
hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế công
bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của Trưởng Ban
Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình tại Tờ trình số 370/TTr-KKT ngày 21/3/2016
và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao
động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Trưởng Ban Quản lý
Khu kinh tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Lưu VT, NC.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban
Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
1
|
Thủ tục Tiếp
nhận báo cáo giải trình của doanh nghiệp về nhu cầu sử dụng người lao động nước
ngoài đối với từng vị trí công việc mà người lao động Việt Nam chưa đáp ứng
được, tổng hợp, trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài làm việc trong KCN, KKT, KKTCK
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài làm việc trong KCN, KKT, KKTCK
|
|
4
|
Thủ tục Đăng ký kế
hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày cho các doanh
nghiệp KCN, KKT, KKTCK
|
|
5
|
Thủ tục đề nghị xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm
việc trong KCN, KKT, KKTCK
|
|
6
|
Thủ tục
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế,
khu kinh tế cửa khẩu
|
|
2. Danh mục
thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình.
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
1
|
T-QBI-053967-TT, ThỦ tục số
5, QĐ số 2978/QĐ-CT ngày 03/12/2012
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài làm việc trong KCN, KKT, KKTCK
|
- Bộ luật Lao động
số10/2012/QH13 ngày 18/6/2012;
- Nghị định số102/2013/NĐ-CP
ngày 05/9/2013;
- Thông tư số
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014
|
2
|
T-QBI-053915- TT, Thủ tục
số 7, QĐ số 2978/QĐ-CT ngày 03/12/2012
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài làm việc trong KCN, KKT, KKTCK
|
- Bộ luật Lao động
số10/2012/QH13 ngày 18/6/2012;
- Nghị định số102/2013/NĐ-CP
ngày 05/9/2013;
- Thông tư số
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014
|
3
|
T-QBI-120325-TT, Thủ tục số
2, QĐ số 2978/QĐ-CT ngày 03/12/2012
|
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động
của doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu
|
- Bộ luật Lao động số
10/2012/QH13 ngày 18/6/2012;
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP
ngày 12/01/2015;
- Thông tư số 47/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 16/11/2015
|
Phần
II
NỘI
DUNG CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
1. Thủ tục Tiếp nhận báo cáo giải trình của doanh nghiệp về nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài đối với từng vị trí công việc mà người lao động Việt
Nam chưa đáp ứng được, tổng hợp, trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định
* Trình tự thực hiện:
Bước 1: Trước ít
nhất 30 ngày kể từ ngày người sử dụng lao động dự kiến tuyển người lao động
nước ngoài, người sử dụng lao động phải báo cáo giải trình về nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài, bao gồm: vị trí công việc, số lượng, trình độ chuyên
môn, kinh nghiệm, mức lương, thời gian làm việc và nộp trực tiếp đến Ban Quản
lý khu kinh tế Quảng Bình.
- Địa chỉ: Số 117 - Lý Thường
Kiệt - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình.
- Số điện thoại: (052) 3851.808
- Fax: (052) 3828.513.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
hoàn trả kết quả: Vào giờ hành chính tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ
các ngày lễ, tết).
Bước 2: Bộ phận 1 cửa
của Ban Quản lý khu kinh tế Quảng Bình tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận.
Giấy biên nhận được lập thành 02 bản: 01 bản giao cho nhà đầu tư, 01 bản bộ
phận 1 cửa giao cho bộ phận trực tiếp xử lý hồ sơ kèm theo hồ sơ của nhà đầu
tư;
Bước 3: Đến thời hạn, nhà đầu tư mang giấy
biên nhận đến Ban Quản lý khu kinh tế và nhận thông
báo chấp thuận.
* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban
Quản lý khu kinh tế hoặc gửi qua đường bưu điện.
* Thành phần hồ sơ: Báo cáo giải trình về nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài, bao gồm: vị trí công việc, số lượng, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, mức lương, thời gian
làm việc (theo mẫu)
* Số
lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời
hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
* Đối
tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Quảng Bình.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý khu kinh tế.
* Kết
quả của việc thực hiện
TTHC: Thông báo chấp thuận theo Mẫu số 3, Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
* Phí, lệ phí: Không
* Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không
* Căn cứ pháp
lý của TTHC:
Bộ luật Lao động
số10/2012/QH13 ngày 18/6/2012;
Nghị định số102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy
định tiết thi hành một số điều
của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam;
Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của
Bộ Lao động, Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam;
* Mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Báo cáo giải trình về nhu
cầu sử dụng người lao động nước ngoài theo Mẫu số 1, Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
* Ghi
chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai, mẫu
kết quả đính kèm
Mẫu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 102/2013/NĐ-CP.
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……… /…….…
V/v báo cáo giải trình nhu cầu
sử dụng người lao động nước ngoài
|
………,
ngày … tháng …. năm ……..
|
Kính gửi: Ban Quản lý KKT Quảng Bình
Thực hiện Thông tư số
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động
về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
(Thông tin về doanh nghiệp/tổ
chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, địa chỉ, điện thoại, giấy phép kinh doanh/hoạt
động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động)
Báo cáo giải trình nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài như sau:
(Nêu cụ thể từng vị trí công
việc, số lượng, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, mức lương, địa điểm, thời
gian bắt đầu làm việc, thời gian kết thúc.)
Đề nghị quý Ban xem xét, thẩm
định và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố………… chấp thuận.
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu đơn vị
|
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 3: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 102/2013/NĐ-CP.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/TB-KKT
V/v thông báo chấp thuận vị
trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài.
|
………,
ngày … tháng …. năm ……..
|
Kính
gửi: ………………………………………………….
Theo đề nghị tại văn bản
số ngày tháng năm của (tên doanh nghiệp/tổ chức) và ý
kiến chấp thuận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố………….., Ban Quản lý
Khu kinh tế Quảng Bình thông báo về những vị trí công việc mà (tên doanh
nghiệp/tổ chức) được sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
I. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC ĐƯỢC CHẤP
THUẬN
1. Vị trí công việc; số lượng
người; thời gian làm việc (bắt đầu và kết thúc):
……………………………………………………………………………………………………
2. Vị trí công việc; số lượng
người; thời gian làm việc (bắt đầu và kết thúc):
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
II. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC KHÔNG
ĐƯỢC CHẤP THUẬN
1. Vị trí công việc; số lượng
người: ……………………………………………………………………………………
Lý do: ……………………………………………………………………………………………
2. Vị trí công việc; số lượng
người: ……………………………………………………………………………………
Lý do: ……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
(Tên doanh nghiệp/tổ chức) có
trách nhiệm thực hiện đúng các quy định về người lao động nước ngoài làm việc
tại Việt Nam./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:VT.
|
GIÁM ĐỐC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
2. Thủ tục cấp
giấy phép lao động cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
làm việc trong KCN, KKT, KKTCK
* Trình tự
thực hiện:
Bước 1: Trước ít nhất 15 ngày làm việc, kể từ ngày người lao động
nước ngoài dự kiến bắt đầu làm việc thì nhà đầu tư trong khu công nghiệp, khu
kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động cho Ban
Quản lý khu kinh tế Quảng Bình.
- Địa chỉ: Số 117 - Lý Thường Kiệt - TP Đồng
Hới - tỉnh Quảng Bình.
- Số điện thoại: (052) 3851.808 - Fax: (052)
3828.513.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và hoàn trả kết
quả: Vào giờ hành chính tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ,
tết).
Bước 2: Bộ phận 1 cửa của Ban Quản lý khu kinh tế Quảng Bình tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận. Giấy biên nhận được lập thành 02 bản: 01 bản giao cho nhà đầu tư, 01 bản
bộ phận 1 cửa giao cho bộ phận trực tiếp xử lý hồ sơ kèm theo hồ sơ của nhà đầu
tư;
- Trường
hợp không cấp Giấy phép thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Đến thời hạn, nhà đầu tư mang giấy
biên nhận đến Ban Quản lý khu kinh tế nộp lệ phí và nhận
Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài.
* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban
Quản lý khu kinh tế hoặc gửi qua đường bưu điện.
* Thành phần hồ sơ:
1. Đối với người nước ngoài được cấp giấy phép lao động
lần đầu:
a. Văn bản đề nghị cấp giấy phép
lao động của người sử dụng lao động (theo mẫu).
b. Giấy chứng
nhận sức khỏe được cấp ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế.
c. Văn bản xác nhận không phải
là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định
của pháp luật Việt Nam và pháp luật nước ngoài có giá trị trong thời hạn 06 tháng, tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
d. Văn bản xác nhận là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động
kỹ thuật.
Đối với một
số nghề, công việc, văn bản xác nhận trình độ chuyên môn, kỹ thuật của người lao động
nước ngoài được thay
thế bằng một trong các giấy tờ sau đây:
- Giấy công nhận là nghệ nhân những
ngành nghề truyền thống do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
cấp;
- Văn bản chứng minh kinh nghiệm của cầu thủ bóng đá nước ngoài;
- Bằng lái máy bay vận tải hàng
không do cơ quan có thẩm
quyền của Việt Nam cấp đối với phi công
nước ngoài;
- Giấy phép bảo dưỡng tàu bay do
cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với người lao động
nước ngoài làm công việc bảo dưỡng tàu
bay.
đ. Văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về việc chấp thuận sử dụng người
lao động nước ngoài.
e. 02 ảnh mầu (kích thước 4cm x 6cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng), ảnh
chụp không quá 06 tháng
tính đến thời điểm
nộp hồ sơ.
f. Bản sao hộ
chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ
chiếu còn giá trị theo quy định của pháp luật.
Ngoài các giấy tờ nói trên thì với một số trường hợp cụ thể cần thêm các giấy tờ sau:
1.1 Đối với
trường hợp di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp phải có văn bản của doanh nghiệp nước
ngoài cử sang làm việc tại hiện diện thương mại của doanh nghiệp nước ngoài đó trên lãnh thổ Việt Nam và văn
bản chứng minh người lao động nước ngoài đã được doanh
nghiệp nước ngoài đó tuyển
dụng trước khi làm việc tại Việt Nam ít nhất 12 tháng.
1.2. Đối với
trường hợp Thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học
kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, dạy nghề và y tế phải có hợp đồng hoặc thỏa thuận ký kết giữa đối tác phía Việt Nam
và phía nước ngoài, trong đó phải có thỏa thuận về việc người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
1.3. Đối với
trường hợp nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng phải có hợp đồng
cung cấp dịch vụ ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài và văn bản chứng minh người
lao động nước ngoài đã làm việc cho doanh nghiệp nước ngoài không có hiện diện thương mại tại Việt Nam được ít nhất 02 năm
1.4. Đối với
trường hợp chào bán
dịch vụ phải có văn bản của nhà cung cấp dịch vụ cử người lao động nước ngoài vào Việt Nam để đàm phán cung cấp dịch vụ
1.5. Đối với
trường hợp làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam được phép hoạt động theo quy định
của pháp luật Việt Nam phải có giấy chứng
nhận tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế được
phép hoạt động theo quy
định của pháp luật Việt Nam
1.6. Đối với
trường hợp là người
chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại phải có văn bản
của nhà cung cấp dịch vụ cử người lao động nước ngoài vào Việt Nam để thành lập
hiện diện thương mại của nhà cung cấp
dịch vụ đó.
1.7. Đối với
trường hợp là nhà quản
lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật
mà tham gia vào hoạt động
của doanh nghiệp nước ngoài đã thành lập hiện diện thương
mại tại Việt Nam thì phải có văn bản chứng minh người lao động
nước ngoài được tham
gia vào hoạt động của doanh nghiệp nước ngoài đó
Các giấy tờ
quy định tại mục b, c và
d là 01 bản chính hoặc 01 bản sao; nếu bằng tiếng nước
ngoài thì phải được
hợp pháp hóa lãnh
sự, trừ trường hợp được
miễn hợp pháp hóa lãnh
sự theo điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước ngoài liên quan đều là thành viên hoặc theo
nguyên tắc có đi có lại
hoặc theo quy định của pháp luật và dịch ra tiếng Việt, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
* Số
lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời
hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
* Đối
tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Quảng Bình.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý khu kinh tế.
* Kết
quả của việc thực hiện
TTHC: Giấy phép lao động theo Mẫu số 7, Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
* Phí, lệ phí:
Lệ phí cấp giấy
phép lao động cho người
lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam: 600.000 đồng/giấy phép
(Điểm b.2, Khoản 2, Điều 3, Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính).
* Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
Theo quy định
tại Điều 9, Nghị định
số102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ, người lao động nước ngoài được cấp giấy phép lao động khi có đủ các điều kiện sau:
1. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật.
2. Có sức khỏe phù hợp với yêu
cầu công việc.
3. Là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật.
Đối với người lao động nước ngoài hành nghề khám bệnh, chữa bệnh, trực tiếp khám
bệnh, chữa bệnh tại Việt Nam hoặc làm
việc trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề phải có
đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật Việt Nam về khám bệnh, chữa bệnh, giáo dục, đào tạo và dạy
nghề.
4. Không phải là người phạm
tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình
sự theo quy định của pháp luật Việt Nam
và pháp luật nước
ngoài.
5. Được chấp
thuận bằng văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về
việc sử dụng người lao động nước ngoài.
* Căn cứ pháp
lý của TTHC:
- Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012;
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP
ngày 05/9/2013 của Chính
phủ quy định tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều
của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
* Mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động của người sử dụng lao động theo Mẫu số 6, Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày
20/01/2014 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
* Ghi
chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai, mẫu
kết quả đính kèm
Mẫu số 6: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 102/2013/NĐ-CP
TÊN
DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(ENTERPRISE/ORGANIZATION)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
SỐ
(No):……../……..-…….
V/v đề nghị cấp giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài.
Suggestion for issuance of work permit for foreign employee
|
.......,
ngày.....tháng.....năm.....
.......date.......month........year......
|
Kính
gửi:...............................................................................................
To:
1. Tên doanh
nghiệp/tổ chức:
..........................................................................................................................
Name of
enterprise/organization:
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ
chức:……………………………………………………………..
Form of enterprise/organization:
3. Tổng số lao động đang làm
việc tại doanh nghiệp, tổ chức: …………………..…người
Total of employee
Trong đó số lao động nước ngoài
là:…………………………………………………người
Number of foreign
employees
4. Địa chỉ:...........................................................................................................................
Address:
5. Điện thoại:......................................................................................................................
Telephone number (Tel):
6. Giấy phép kinh doanh (hoạt
động) số:...........................................................................
Permission for business (No):
7. Cơ quan cấp:................................................................................................................
Ngày cấp:.............................................................
Place of
issue........................................... Date of
issue...................................................
8. Lĩnh vực kinh doanh (hoạt
động):.................................................................................
Fields of business:
Đề nghị:....................................................
cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:
Suggestion: issuance of work
permit for foreign employee, the detail as below
9. Họ và tên:...........................................................
10. Nam (M) Nữ (F)...............................................
Full name............................................................................................................................
11. Ngày, tháng, năm sinh:................................................................................................
Date of birth (DD-MM-YY)
12. Quốc tịch hiện nay:..................................................................................................
Nationality
13. Số hộ chiếu....................................................14.
Ngày cấp:.........................................
Passport
number Date of
issue
15. Cơ quan cấp:................................................16.
Thời hạn hộ chiếu:.............................
Issued
by
Date of expiry
17. Trình độ chuyên môn (tay
nghề):..................................................................................
Professional qualification
(skill)
18. Làm việc tại doanh
nghiệp/tổ chức:..............................................................................
Working at enterprise, organization
19. Địa điểm làm việc:...........................................................................................................
Working place........................................................................................................................
20.Vị trí công việc:................................................................................................................
Job assignment...................................................................................................................
21. Thời hạn làm việc từ ngày........tháng...........năm...........đến
ngày...........tháng...........năm.................
Period of work from.................................................
to.......................................................
I.
QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Education
and Qualifications
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
...................................................................
II.
QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC
Working
period
22. Nơi làm việc
- Nơi làm việc lần 1:
First working place
Vị trí công việc:.................................................................................................................
Job assignment:
Thời gian làm việc từ ngày:........./........../..........đến
ngày:.........../.........../......................................................
Period of work from....................To.....................
- Nơi làm việc lần
2:………………………………………………………………….
- Nơi làm việc lần:..............................................................................................
- Nơi làm việc cuối cùng hoặc
hiện tại:..............................................................
Last or current working place
+ Vị trí công việc:...............................................................................................................
Job assignment:
+ Thời gian làm việc từ ngày:........./........../..........đến
ngày:.........../.........../....................
Period of work from.................................................To....................................................
III.
THÔNG TIN KHÁC
Other
information
23. Chứng minh trình độ chuyên
môn phù hợp với vị trí công việc sẽ đảm nhận:
………………………...................................................................................................
Professional qualification
(skill) of foreign employee meet the requirements of the assigned positions
24. Lý do ông (bà)..................................làm
việc tại Việt Nam:........................................
The reasons for Mr. (Ms.) working
in Vietnam
25. Mức lương: ……………………..VNĐ
Wage/Salary:
26. Đến cư trú tại Việt Nam lần
thứ: ……………………………………………………………
Times of residence in Viet
Nam:..................times
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu đơn vị
|
ĐẠI
DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
On behalf of enterprise/organization
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(Signature and stamp)
|
Mẫu số 7: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 102/2013/NĐ-CP
Ảnh mầu
4 cm x 6 cm
Colour photo
|
GIẤY
PHÉP LAO ĐỘNG
WORK
PERMIT
Số:
No:
|
1. Họ và tên:............................. 2. Nam (M) Nữ (F)...........
Full name
3. Ngày, tháng, năm sinh:..............................................
Date of birth (DD-MM-YY)
4. Quốc tịch hiện nay:..............
Số hộ chiếu.........................
Nationality
Passport number
5. Trình độ chuyên môn (tay
nghề):......................................
Professional qualification
(skill)
6. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức:....................
……...........
Working at enterprise/organization
7. Địa điểm làm việc:............................................... …..
Working place
8. Vị trí công việc:..................................................
Job assignment
9. Thời hạn làm việc từ ngày......
tháng...... năm...... đến ngày...... tháng...... năm......
Period of work from...........
....................... to.............................
10. Tình
trạng giấy phép lao động: Cấp mới □ Cấp lại □ Cấp lại lần
thứ: …….
Work permit status New issuance □ Re-issuance □ Number
of re-issuance
|
Ngày.......
tháng.... năm
TRƯỞNG BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ QUẢNG BÌNH
HEAD OF MANAGEMENT BOARD OF QUANG BINH ECONOMIC ZONE
Ký tên, đóng dấu
(Signature and stamp)
|
|
3. Thủ tục cấp lại giấy
phép lao động cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm
việc trong KCN, KKT, KKTCK
* Trình tự thực hiện:
Bước 1: Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày người sử dụng lao động nhận được báo cáo của người
lao động nước ngoài, phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép lao động cho Ban
Quản lý khu kinh tế Quảng Bình.
- Địa chỉ: Số 117 - Lý Thường
Kiệt - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình.
- Số điện thoại: (052) 3851.808
- Fax: (052) 3828.513.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
hoàn trả kết quả: Vào giờ hành chính tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ
các ngày lễ, tết).
Bước 2: Bộ phận 1 cửa
của Ban Quản lý khu kinh tế Quảng Bình tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận.
Giấy biên nhận được lập thành 02 bản: 01 bản giao cho nhà đầu tư, 01 bản bộ
phận 1 cửa giao cho bộ phận trực tiếp xử lý hồ sơ kèm theo hồ sơ của nhà đầu
tư;
- Trường
hợp không cấp Giấy phép thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Đến thời hạn, nhà đầu tư mang giấy
biên nhận đến Ban Quản lý khu kinh tế nộp lệ phí và nhận
Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài.
* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban
Quản lý khu kinh tế hoặc gửi qua đường bưu điện.
* Thành phần hồ sơ:
1. Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động của người sử
dụng lao động (theo mẫu).
2. 02 ảnh mầu (kích thước 4cm x 6cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng), ảnh
chụp không quá 06 tháng
tính đến thời điểm
nộp hồ sơ.
3. Các giấy tờ đối với người
lao động nước ngoài:
a) Đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động vì Giấy phép lao động bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trên giấy phép lao động như họ, tên; ngày, tháng, năm sinh; quốc tịch; số hộ chiếu; địa điểm
làm việc phải có bản sao hộ chiếu hoặc
giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu còn giá trị theo quy định
của pháp luật và giấy phép lao động đã được cấp (trừ trường hợp bị mất);
b) Đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động khi Giấy phép lao động
hết hạn phải có giấy phép lao động đã được cấp (trừ
trường hợp bị mất) còn
thời hạn ít nhất 05 ngày, nhưng không quá 15 ngày, trước ngày giấy phép lao động đã được cấp hết hạn; giấy
chứng nhận sức khỏe được cấp ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế; văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về việc chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài và một trong các giấy
tờ sau:
- Văn bản của phía nước ngoài cử người lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam;
- Hợp đồng hoặc thỏa thuận ký kết giữa đối tác phía Việt Nam
và phía nước ngoài, trong đó phải có thỏa thuận về việc người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Hợp đồng cung cấp dịch vụ ký kết giữa đối tác phía Việt Nam
và phía nước ngoài hoặc văn bản chứng minh người
lao động nước ngoài
tiếp tục đàm phán cung cấp dịch vụ tại
Việt Nam;
- Giấy chứng
nhận tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế được
phép hoạt động theo quy
định của pháp luật Việt Nam;
- Văn bản chứng minh người lao động
nước ngoài tiếp tục làm
việc tại tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam;
- Văn bản của một nhà cung cấp dịch vụ cử người lao động nước ngoài vào Việt Nam để thành lập hiện diện thương mại của nhà cung cấp dịch vụ đó;
- Văn bản chứng minh người lao động
nước ngoài được tham
gia vào hoạt động của một doanh nghiệp
nước ngoài đã thành lập hiện diện thương mại tại Việt Nam.
Các giấy tờ
quy định tại Điểm này
là 01 bản chính hoặc 01
bản sao, nếu bằng tiếng nước ngoài thì miễn hợp pháp hóa lãnh sự nhưng phải dịch
ra tiếng Việt và chứng thực theo quy định
của pháp luật Việt Nam.
* Số
lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời
hạn giải quyết: 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
* Đối
tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Quảng Bình.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý khu kinh tế.
* Kết
quả của việc thực hiện
TTHC: Giấy phép lao động theo Mẫu số 7, Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
* Phí, lệ phí:
Lệ phí cấp lại
giấy phép lao động:
450.000 đồng/giấy phép
(Điểm b.2, Khoản 2, Điều 3, Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính).
* Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không
* Căn cứ pháp
lý của TTHC:
- Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012;
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP
ngày 05/9/2013 của Chính
phủ quy định tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều
của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
* Mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động theo Mẫu số 8, Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày
20/01/2014 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
*Ghi
chú: mẫu đơn, mẫu tờ khai, mẫu
kết quả đính kèm
Mẫu số 8: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 102/2013/NĐ-CP
TÊN
DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(ENTERPRISE/ORGANIZATION)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
SỐ (No):……../……..-…….
V/v đề nghị cấp lại giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài.
Suggestion for re-issuance of work
permit
|
.......,
ngày.....tháng.....năm....
.......date.......month........year......
|
Kính
gửi:..................................................................................................
To:
1. Doanh nghiệp/tổ chức:....................................................................................................
Enterprise/organization:
2. Loại hình doanh nghiệp, tổ
chức:………………………………......................................
Form of enterprise/organization:
3. Địa chỉ:..........................................................................................................................
Address:
4. Điện thoại:....................................................................................................................
Telephone number (Tel):
Đề nghị:............................
cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:
Suggestion: re-issuance of
work permit for foreign employee, the details as below
5. Họ và tên:..................................................
6. Nam (M) Nữ (F)........................................
Full name
7. Ngày, tháng, năm sinh:..................................................................................................
Date of birth (DD-MM-YY)
8. Quốc tịch hiện nay:....................................................................................................
Nationality
9. Số hộ chiếu....................................
10. Ngày cấp:...............................................
Passport
number Date of issue
11. Cơ quan cấp:...............................................12.
Thời hạn hộ chiếu:...............................
Issued
by Date of expiry
13. Trình độ chuyên môn (tay
nghề):.................................................................................
Professional qualification
(skill)
14. Làm việc tại (tên doanh nghiệp/tổ chức):....................................................................
Working at (name of enterprise/organization)
15. Địa điểm làm việc:......................................................................................................
Working place
16.Vị trí công việc:...........................................................................................................
Job assignment
17. Thời hạn làm việc từ ngày......
tháng...... năm...... đến ngày...... tháng......
năm......
Period of work from.................................................to.................................................
18. Lý do đề nghị cấp lại giấy phép lao động
Reason for re-issuance
of work permit...........................................................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu đơn vị
|
ĐẠI
DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
On behalf of enterprise/organization
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(Signature and stamp)
|
Mẫu số 7: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 102/2013/NĐ-CP
Ảnh mầu
4 cm x 6 cm
Colour photo
|
GIẤY
PHÉP LAO ĐỘNG
WORK
PERMIT
Số:
No:
|
1. Họ và tên:............................. 2. Nam (M) Nữ (F)...........
Full name
3. Ngày, tháng, năm sinh:..............................................
Date of birth (DD-MM-YY)
4. Quốc tịch hiện nay:..............
Số hộ chiếu.........................
Nationality
Passport number
5. Trình độ chuyên môn (tay
nghề):......................................
Professional qualification
(skill)
6. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức:....................……...........
Working at enterprise/organization
7. Địa điểm làm việc:...............................................…..
Working place
8. Vị trí công việc:..................................................
Job assignment
9. Thời hạn làm việc từ ngày......
tháng...... năm...... đến ngày...... tháng...... năm......
Period of work from..................................
to.............................
10. Tình
trạng giấy phép lao động: Cấp mới □ Cấp lại □ Cấp lại lần
thứ: …….
Work permit status New issuance □ Re-issuance □ Number
of re-issuance
|
Ngày.......
tháng.... năm
TRƯỞNG BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ QUẢNG BÌNH
HEAD OF MANAGEMENT BOARD OF QUANG BINH ECONOMIC ZONE
Ký tên, đóng dấu
(Signature and stamp)
|
|