|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 853/QĐ-UBND 2021 số lượng người làm việc đơn vị sự nghiệp Tuyên Quang
Số hiệu:
|
853/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 853/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 30 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP,
TỔ CHỨC HỘI CỦA TỈNH NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người
làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về
thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước,
đơn vị sự nghiệp; Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung
một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng
hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan
hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Văn
bản số 5912/BNV-TCBC ngày 24/11/2021 của Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm
việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Tuyên Quang năm 2022;
Căn cứ Kết luận số 348-KL/TU
ngày 07/12/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND
ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang phê duyệt tổng số lượng
người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP hưởng
lương từ ngân sách Nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội của
tỉnh năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội
vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao số lượng người làm
việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày
17/11/2000 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
(sau đây gọi tắt là chỉ tiêu hợp đồng lao động) trong các đơn vị sự nghiệp
công lập, tổ chức hội của tỉnh năm 2022 (cụ thể tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm:
1. Người đứng đầu các cơ quan, tổ
chức, đơn vị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố:
a) Quyết định giao số lượng người làm
việc cụ thể theo cơ cấu của đơn vị sự nghiệp công lập (lãnh đạo đơn vị;
phòng và tương đương thuộc và trực thuộc đơn vị sự nghiệp) trong phạm vi số
lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động được giao tại Điều 1 Quyết định
này.
Đối với Sở Y tế: Thực hiện giao số
lượng người làm việc cụ thể theo từng lĩnh vực: Khám chữa bệnh, dự phòng, dân số,
trạm y tế xã,...; cho từng khoa, phòng của các đơn vị sự nghiệp công lập trực
thuộc trong phạm vi số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động được giao.
b) Rà soát, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh tuyển dụng, tiếp nhận số lượng viên chức còn thiếu (trừ số lượng người
làm việc thực hiện tinh giản những năm tiếp theo được bổ sung để hợp đồng giáo
viên trong khi chưa tinh giản đối với giáo dục mầm non); quản lý, sử dụng số
lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động được giao tại Điều 1 theo
đúng quy định hiện hành; các cơ quan, tổ chức, đơn vị không xây dựng kế hoạch
tuyển dụng, tiếp nhận viên chức, trình Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định sẽ
xem xét cắt giảm theo chủ trương, chỉ đạo của Trung ương và của tỉnh.
c) Thực hiện nghiêm Nghị quyết số
39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức; các Nghị định của Chính phủ về chính sách
tinh giản biên chế; Quyết định số 2218/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng
Chính phủ và Kế hoạch tinh giản biên chế sự nghiệp của tỉnh.
d) Căn cứ vị trí việc làm, khối lượng
công việc thực tế của từng vị trí việc làm và thực trạng quản lý, sử dụng số lượng
người làm việc được giao của đơn vị để báo cáo, đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh
việc điều chỉnh số lượng người làm việc giữa các đơn vị thuộc phạm vi quản lý (nếu
có) đảm bảo đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ.
2. Giám đốc Sở Nội vụ:
a) Hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc,
kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng số lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp
đồng lao động đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị và Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố theo đúng quy định hiện hành và chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh
việc quản lý, sử dụng số lượng người làm việc; điều chỉnh, bổ sung số lượng người
làm việc của các cơ quan, đơn vị bảo đảm đúng quy định hiện hành, đáp ứng yêu cầu
nhiệm vụ; khẩn trương chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu cho Ủy
ban nhân dân tỉnh giao số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp
còn lại theo thẩm định của Bộ Nội vụ để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn
vị được giao số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động tại Điều 1 chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Ban Pháp chế của HĐND tỉnh;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Như Điều 3;
- TP: Nội chính, HC-TC, TH (Huy);
- Lưu: VT, NC (Thg).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC 1
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC, CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NHÀ NƯỚC
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 853/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số tt
|
Cơ quan, dơn
vị
|
Số lượng người
làm việc
|
Chỉ tiêu hợp
đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP
|
Tổng sổ
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ngân sách
nhà nước
|
Nguồn thu sự
nghiệp
|
Ngân sách
nhà nước
|
Nguồn thu sự
nghiệp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG CỘNG
|
15.170
|
14.782
|
388
|
125
|
117
|
8
|
I
|
CẤP TỈNH
|
4.361
|
3.973
|
388
|
106
|
98
|
8
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
11
|
11
|
|
6
|
6
|
|
|
Trung tâm hội nghị tỉnh
|
11
|
11
|
|
6
|
6
|
|
2
|
Sở Nội vụ
|
14
|
14
|
|
2
|
2
|
|
|
Trung tâm lưu trữ lịch sử
|
14
|
14
|
|
2
|
2
|
|
3
|
Sở Công Thương
|
9
|
9
|
|
1
|
1
|
|
|
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển
công nghiệp
|
9
|
9
|
|
1
|
1
|
|
4
|
Sở Tư pháp
|
17
|
17
|
|
1
|
1
|
|
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
17
|
17
|
|
1
|
1
|
|
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
66
|
56
|
10
|
|
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
66
|
56
|
10
|
|
|
|
6
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
28
|
28
|
|
4
|
4
|
|
6.1
|
Trung tâm Công tác xã hội và Quỹ Bảo trợ trẻ
em
|
13
|
13
|
|
2
|
2
|
|
6.2
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
6
|
6
|
|
1
|
1
|
|
6.3
|
Cơ sở cai nghiện ma túy
|
9
|
9
|
|
1
|
1
|
|
7
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
16
|
16
|
|
|
|
|
|
Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông
|
16
|
16
|
|
|
|
|
8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
57
|
49
|
8
|
4
|
4
|
0
|
8.1
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh Môi trường nông
thôn
|
16
|
8
|
8
|
1
|
1
|
|
8.2
|
Trung tâm khuyến nông tỉnh
|
17
|
17
|
|
1
|
1
|
|
8.3
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Na Hang
|
9
|
9
|
|
1
|
1
|
|
8.4
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình
|
15
|
15
|
|
1
|
1
|
|
9
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát triển hạ tầng và dịch vụ khu
công nghiệp
|
7
|
7
|
|
|
|
|
10
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
9
|
8
|
1
|
1
|
|
1
|
|
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
Tuyên Quang
|
9
|
8
|
1
|
1
|
|
1
|
11
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1.702
|
1.702
|
|
23
|
23
|
|
11.1
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên- Hướng
nghiệp tỉnh Tuyên Quang
|
35
|
35
|
|
1
|
1
|
|
11.2
|
33 trường Trung học phổ thông
|
1.667
|
1.667
|
|
22
|
22
|
|
11.2.1
|
THPT Lâm Bình
|
28
|
28
|
|
1
|
1
|
|
11.2.2
|
THCS & THPT Thượng Lâm
|
36
|
36
|
|
|
|
|
11.2.3
|
THPT Na Hang
|
31
|
31
|
|
1
|
1
|
|
11.2.4
|
Trường PTDTNT THCS -THPT huyện Na Hang
|
30
|
30
|
|
7
|
7
|
|
11.2.5
|
THPT Yên Hoa
|
43
|
43
|
|
|
|
|
11.2.6
|
THPT Chiêm Hóa
|
69
|
69
|
|
|
|
|
11.2.7
|
THPT Đầm Hồng
|
41
|
41
|
|
|
|
|
11.2.8
|
THPT Kim Bình
|
44
|
44
|
|
|
|
|
11.2.9
|
THPT Hòa Phú
|
33
|
33
|
|
|
|
|
11.2.10
|
THPT Minh Quang
|
43
|
43
|
|
|
|
|
11.2.11
|
THPT Hà Lang
|
42
|
42
|
|
|
|
|
11.2.12
|
Trường PTDTNT THCS -THPT huyện Chiêm Hóa
|
27
|
27
|
|
4
|
4
|
|
11.2.13
|
THPT Hàm Yên
|
70
|
70
|
|
1
|
1
|
|
11.2.14
|
Trường PTDTNT THCS - THPT huyện Hàm Yên
|
28
|
28
|
|
2
|
2
|
|
11.2.15
|
THPT Phù Lưu
|
47
|
47
|
|
|
|
|
11.2.16
|
THPT Thái Hòa
|
66
|
66
|
|
|
|
|
11.2.17
|
THPT Xuân Huy
|
53
|
53
|
|
|
|
|
11.2.18
|
THPT Tháng 10
|
53
|
53
|
|
|
|
|
11.2.19
|
THPT Xuân Vân
|
47
|
47
|
|
|
|
|
11.2.20
|
THPT Trung Sơn
|
38
|
38
|
|
|
|
|
11.2.21
|
THPT Chuyên
|
84
|
84
|
|
|
|
|
11.2.22
|
THPT Tân Trào
|
75
|
75
|
|
|
|
|
11.2.23
|
THPT Nguyễn Văn Huyên
|
79
|
79
|
|
1
|
1
|
|
11.2.24
|
THPT Ỷ La
|
54
|
54
|
|
|
|
|
11.2.25
|
THPT Sông Lô
|
53
|
53
|
|
|
|
|
11.2.26
|
PTDTNT THPT
|
52
|
52
|
|
3
|
3
|
|
11.2.27
|
THPT Sơn Dương
|
80
|
80
|
|
|
|
|
11.2.28
|
THPT Sơn Nam
|
82
|
82
|
|
|
|
|
11.2.29
|
THPT Kim Xuyên
|
67
|
67
|
|
|
|
|
11.2.30
|
THCS & THPT Kháng Nhật
|
41
|
41
|
|
|
|
|
11.2.31
|
THPT Đông Thọ
|
46
|
46
|
|
|
|
|
11.2.32
|
THPT ATK Tân Trào
|
45
|
45
|
|
|
|
|
11.2.33
|
Trường PTDTNT ATK Sơn Dương
|
40
|
40
|
|
2
|
2
|
|
12
|
Sở Y tế
|
1.807
|
1.438
|
369
|
23
|
18
|
5
|
12.1
|
Bệnh viện Phổi
|
53
|
53
|
|
2
|
2
|
|
12.2
|
Bệnh viện suối khoáng Mỹ Lâm
|
54
|
54
|
|
|
|
|
12.3
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
12
|
12
|
|
|
|
|
12.4
|
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
|
20
|
20
|
|
|
|
|
12.5
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
91
|
91
|
|
4
|
4
|
|
12.6
|
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ
|
12
|
12
|
|
1
|
1
|
|
12.7
|
Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen
|
42
|
8
|
34
|
|
|
|
12.8
|
Trung tâm Pháp y tỉnh Tuyên Quang
|
11
|
11
|
|
1
|
1
|
|
12.9
|
Bệnh viện đa khoa Khu vực Yên Hoa
|
31
|
31
|
|
1
|
1
|
|
12.10
|
Bệnh viện đa khoa khu vực ATK-Yên Sơn
|
29
|
29
|
|
1
|
1
|
|
12.11
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên
|
45
|
45
|
|
2
|
2
|
|
12.12
|
Trung tâm Y tế huyện Na Hang
|
161
|
141
|
20
|
|
|
|
12.13
|
Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình
|
114
|
104
|
10
|
2
|
2
|
|
12.14
|
Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hoá
|
275
|
184
|
91
|
2
|
2
|
|
12.15
|
Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên
|
201
|
128
|
73
|
2
|
|
2
|
12.16
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn
|
268
|
193
|
75
|
2
|
1
|
1
|
12.17
|
Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương
|
279
|
213
|
66
|
3
|
1
|
2
|
12.18
|
Trung tâm Y tế thành phố Tuyên Quang
|
109
|
109
|
|
|
|
|
13
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
152
|
152
|
|
10
|
10
|
|
13.1
|
Trung tâm Văn hoá tỉnh
|
17
|
17
|
|
|
|
|
13.2
|
Bảo tàng tỉnh
|
31
|
31
|
|
3
|
3
|
|
13.3
|
Thư viện tỉnh
|
13
|
13
|
|
|
|
|
13.4
|
Đoàn Nghệ thuật Dân tộc tỉnh
|
45
|
45
|
|
2
|
2
|
|
13.5
|
Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng
|
24
|
24
|
|
1
|
1
|
|
13.6
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể
thao
|
15
|
15
|
|
2
|
2
|
|
13.7
|
Ban Quản lý Quảng trường Nguyễn Tất Thành
|
7
|
7
|
|
2
|
2
|
|
14
|
Trường Đại học Tân Trào
|
220
|
220
|
|
20
|
18
|
2
|
15
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - công nghệ
Tuyên Quang
|
106
|
106
|
|
2
|
2
|
|
16
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
89
|
89
|
|
2
|
2
|
|
17
|
Ban Di dân tái định cư thuỷ điện Tuyên
Quang
|
18
|
18
|
|
2
|
2
|
|
18
|
Ban Quản lý các khu du lịch
|
17
|
17
|
|
3
|
3
|
|
19
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư
|
16
|
16
|
|
2
|
2
|
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
10.809
|
10.809
|
|
19
|
19
|
|
1
|
UBND huyện Lâm Bình
|
766
|
766
|
|
4
|
4
|
|
1.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
9
|
9
|
|
|
|
|
1.2
|
Trung tâm Văn hoá, Truyền thông và Thể thao
|
22
|
22
|
|
|
|
|
1.3
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
16
|
16
|
|
|
|
|
1.4
|
Ban Di dân tái định cư
|
8
|
8
|
|
|
|
|
1.5
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
5
|
5
|
|
|
|
|
1.6
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
197
|
197
|
|
4
|
4
|
|
1.7
|
Cấp học Tiểu học
|
311
|
311
|
|
|
|
|
1.8
|
Cấp học mầm non
|
198
|
198
|
|
|
|
|
2
|
UBND huyện Na Hang
|
881
|
881
|
|
6
|
6
|
|
2.1
|
Trung tâm Văn hoá, Truyền thông và Thể thao
|
25
|
25
|
|
1
|
1
|
|
2.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
12
|
12
|
|
|
|
|
2.3
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
19
|
19
|
|
|
|
|
2.4
|
Ban Di dân tái định cư
|
10
|
10
|
|
|
|
|
2.5
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
5
|
5
|
|
|
|
|
2.6
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
202
|
202
|
|
1
|
1
|
|
2.7
|
Cấp học Tiểu học
|
406
|
406
|
|
|
|
|
2.8
|
Cấp học mầm non
|
202
|
202
|
|
4
|
4
|
|
3
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
1.645
|
1.645
|
|
2
|
2
|
|
3.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
11
|
11
|
|
|
|
|
3.2
|
Trung tâm Văn hoá, Truyền thông và Thể thao
|
27
|
27
|
|
1
|
1
|
|
3.3
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
34
|
34
|
|
|
|
|
3.4
|
Ban Di dân tái định cư
|
7
|
7
|
|
|
|
|
3.5
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
5
|
5
|
|
|
|
|
3.6
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
474
|
474
|
|
1
|
1
|
|
3.7
|
Cấp học Tiểu học
|
707
|
707
|
|
|
|
|
3.8
|
Cấp học mầm non
|
380
|
380
|
|
|
|
|
4
|
UBND huyện Hàm Yên
|
1.726
|
1.726
|
|
|
|
|
4.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
9
|
9
|
|
|
|
|
4.2
|
Trung tâm Văn hoá, Truyền thông và Thể thao
|
22
|
22
|
|
|
|
|
4.3
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
29
|
29
|
|
|
|
|
4.4
|
Ban Di dân tái định cư
|
8
|
8
|
|
|
|
|
4.5
|
Trung tâm cây ăn quả
|
6
|
6
|
|
|
|
|
4.6
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
5
|
5
|
|
|
|
|
4.7
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
459
|
459
|
|
|
|
|
4.8
|
Cấp học Tiểu học
|
762
|
762
|
|
|
|
|
4.9
|
Cấp học mầm non
|
426
|
426
|
|
|
|
|
5
|
UBND huyện Yên Sơn
|
2.012
|
2.012
|
|
4
|
4
|
|
5.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
10
|
10
|
|
|
|
|
5.2
|
Trung tâm Văn hoá, Truyền thông và Thể thao
|
27
|
27
|
|
|
|
|
5.3
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
43
|
43
|
|
|
|
|
5.4
|
Ban Di dân tái định cư
|
8
|
8
|
|
|
|
|
5.5
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
7
|
7
|
|
|
|
|
5.6
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
509
|
509
|
|
4
|
4
|
|
5.7
|
Cấp học Tiểu học
|
931
|
931
|
|
|
|
|
5.8
|
Cấp học mầm non
|
477
|
477
|
|
|
|
|
6
|
UBND huyện Sơn Dương
|
2.483
|
2.483
|
|
2
|
2
|
|
6.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
21
|
21
|
|
|
|
|
6.2
|
Trung tâm Văn hoá, Truyền thông và Thể thao
|
26
|
26
|
|
1
|
1
|
|
6.3
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
42
|
42
|
|
|
|
|
6.4
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
6
|
6
|
|
|
|
|
6.5
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
729
|
729
|
|
|
|
|
6.6
|
Cấp học Tiểu học
|
993
|
993
|
|
1
|
1
|
|
6.7
|
Cấp học mầm non
|
666
|
666
|
|
|
|
|
7
|
UBND TP Tuyên Quang
|
1.296
|
1.296
|
|
1
|
1
|
|
7.1
|
Trung tâm Văn hoá, Truyền thông và Thể thao
|
21
|
21
|
|
1
|
1
|
|
7.2
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
22
|
22
|
|
|
|
|
7.3
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
18
|
18
|
|
|
|
|
7.4
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
394
|
394
|
|
|
|
|
7.5
|
Cấp học Tiểu học
|
529
|
529
|
|
|
|
|
7.6
|
Cấp học mầm non
|
312
|
312
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC, CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP KHỐI ĐẢNG,
ĐOÀN THỂ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 853/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt
|
Đơn vị
|
Số lượng người làm việc
|
Chỉ tiêu HĐLĐ theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
54
|
10
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa, thể thao thanh thiếu nhi
|
23
|
|
|
2
|
Nhà khách Kim Bình
|
17
|
9
|
|
3
|
Trung tâm Dạy nghề hỗ trợ nông dân
|
11
|
1
|
|
4
|
Tổng đội Thanh niên xung phong
|
3
|
|
|
PHỤ LỤC 3
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC, CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP CHO CÁC TỔ CHỨC HỘI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 853/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Stt
|
Tổ chức hội
|
Số lượng người làm việc
|
Chỉ tiêu HĐLĐ theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
34
|
3
|
|
1
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
8
|
1
|
|
2
|
Hội chữ thập đỏ tỉnh
|
7
|
1
|
|
3
|
Hội Đông Y tỉnh
|
3
|
|
|
4
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
3
|
1
|
|
5
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
11
|
|
|
6
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh
|
2
|
|
|
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2021 về giao số lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội của tỉnh Tuyên Quang năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 853/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 về giao số lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội của tỉnh Tuyên Quang năm 2022
5.809
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|