STT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
LĐKT
|
Vật tư
|
Công cụ dụng cụ
|
KH máy
|
Năng lượng
|
Tổng cộng
|
(đồng)
|
(đồng)
|
(đồng)
|
(đồng)
|
(đồng)
|
(đồng)
|
(đồng)
|
(đồng)
|
I
|
THU NHẬN THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC
VÀ BẢN ĐỒ
|
1
|
Tiếp nhận dữ liệu
|
1.1
|
Công tác chuẩn bị tiếp nhận
|
1.1.1
|
Dữ liệu đo và tính toán lưới trắc địa
|
Công nhóm/
100 điểm
|
129.868
|
18.252
|
4.011
|
3.086
|
6.914
|
162.131
|
24.320
|
186.451
|
1.1.2
|
Dữ liệu phim, ảnh hàng không
|
Công nhóm/
100 tờ
|
77.922
|
18.252
|
2.406
|
1.852
|
4.148
|
104.580
|
15.687
|
120.267
|
1.1.3
|
Dữ liệu bản đồ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
207.790
|
18.252
|
6.417
|
4.938
|
11.062
|
248.459
|
37.269
|
285.728
|
-
|
Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
77.922
|
18.252
|
2.406
|
1.852
|
4.148
|
104.580
|
15.687
|
120.267
|
-
|
Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
116.882
|
18.252
|
3.610
|
2.778
|
6.222
|
147.744
|
22.162
|
169.906
|
-
|
Dữ liệu bản đồ nền
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
38.960
|
18.252
|
1.203
|
926
|
2.074
|
61.415
|
9.212
|
70.627
|
-
|
Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
155.842
|
18.252
|
4.813
|
3.703
|
8.297
|
190.907
|
28.636
|
219.543
|
-
|
Dữ liệu bản đồ địa hình cơ sở
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
142.856
|
18.252
|
4.412
|
3.395
|
7.605
|
176.520
|
26.478
|
202.998
|
-
|
Dữ liệu bản đồ địa chính
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
103.896
|
18.252
|
3.209
|
2.469
|
5.531
|
133.357
|
20.004
|
153.361
|
-
|
Dữ liệu bản đồ hành chính
|
Công nhóm/
8 mảnh
|
51.948
|
18.252
|
1.604
|
1.234
|
2.766
|
75.804
|
11.371
|
87.175
|
1.1.4
|
Dữ liệu bản đồ chế in
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
155.842
|
18.252
|
4.813
|
3.703
|
8.297
|
190.907
|
28.636
|
219.543
|
1.1.5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
324.672
|
18.252
|
10.027
|
7.716
|
17.285
|
377.952
|
56.693
|
434.645
|
-
|
CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
90.908
|
18.252
|
2.808
|
2.160
|
4.840
|
118.968
|
17.845
|
136.813
|
-
|
CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa chính cơ sở
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
116.882
|
18.252
|
3.610
|
2.778
|
6.222
|
147.744
|
22.162
|
169.906
|
-
|
CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình -
thuỷ văn
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
116.882
|
18.252
|
3.610
|
2.778
|
6.222
|
147.744
|
22.162
|
169.906
|
1.1.6
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
51.948
|
18.252
|
1.604
|
1.234
|
2.766
|
75.804
|
11.371
|
87.175
|
1.1.7
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính
|
Công nhóm/
bộ hồ sơ
|
51.948
|
18.252
|
1.604
|
1.234
|
2.766
|
75.804
|
11.371
|
87.175
|
1.2
|
Kiểm tra dữ liệu
|
1.2.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
1.2.1.1
|
Dữ liệu đo và tính toán ngoại nghiệp lưới trắc địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dữ liệu toạ độ
|
Công nhóm/
100 điểm
|
533.930
|
19.332
|
13.235
|
10.321
|
22.759
|
599.577
|
89.937
|
689.514
|
-
|
Dữ liệu độ cao
|
Công nhóm/
100 điểm
|
647.188
|
19.332
|
16.043
|
12.587
|
27.755
|
722.905
|
108.436
|
831.341
|
-
|
Dữ liệu trọng lực
|
Công nhóm/
100 điểm
|
436.852
|
19.332
|
10.829
|
8.559
|
18.874
|
494.446
|
74.167
|
568.613
|
1.2.1.2
|
Dữ liệu tính toán bình sai nội nghiệp lưới trắc địa
|
Công nhóm/
100 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dữ liệu toạ độ
|
Công nhóm/
100 điểm
|
242.696
|
19.332
|
6.016
|
4.531
|
9.992
|
282.567
|
42.385
|
324.952
|
-
|
Dữ liệu độ cao
|
Công nhóm/
100 điểm
|
177.976
|
19.332
|
4.412
|
3.524
|
7.771
|
213.015
|
31.952
|
244.967
|
1.2.2
|
Dữ liệu phim, ảnh hàng không
|
Công nhóm/
100 tờ
|
258.874
|
19.332
|
6.417
|
5.035
|
11.102
|
300.760
|
45.114
|
345.874
|
1.2.3
|
Dữ liệu bản đồ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
1.035.500
|
19.332
|
25.669
|
20.139
|
44.408
|
1.145.048
|
171.757
|
1.316.805
|
-
|
Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
258.874
|
19.332
|
6.417
|
5.035
|
11.102
|
300.760
|
45.114
|
345.874
|
-
|
Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
436.852
|
19.332
|
10.829
|
8.559
|
18.874
|
494.446
|
74.167
|
568.613
|
-
|
Dữ liệu bản đồ nền
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
194.156
|
19.332
|
4.813
|
3.776
|
8.327
|
230.404
|
34.561
|
264.965
|
-
|
Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
760.446
|
19.332
|
18.851
|
14.852
|
32.751
|
846.232
|
126.935
|
973.167
|
-
|
Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
566.288
|
19.332
|
14.038
|
11.076
|
24.425
|
635.159
|
95.274
|
730.433
|
-
|
Dữ liệu bản đồ địa chính
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
355.954
|
19.332
|
8.824
|
6.923
|
15.265
|
406.298
|
60.945
|
467.243
|
-
|
Dữ liệu bản đồ hành chính
|
Công nhóm/
8 mảnh
|
970.782
|
19.332
|
24.065
|
18.880
|
41.633
|
1.074.692
|
161.204
|
1.235.896
|
1.2.4
|
Dữ liệu bản đồ chế in
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
808.984
|
19.332
|
20.054
|
15.734
|
34.694
|
898.798
|
134.820
|
1.033.618
|
1.2.5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
566.510
|
19.332
|
11.631
|
9.062
|
19.984
|
626.519
|
93.978
|
720.497
|
-
|
CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
507.906
|
19.332
|
10.428
|
8.181
|
18.041
|
563.888
|
84.583
|
648.471
|
-
|
CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
625.114
|
19.332
|
12.834
|
10.069
|
22.204
|
689.553
|
103.433
|
792.986
|
-
|
CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình -
thuỷ văn
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
625.114
|
19.332
|
12.834
|
10.069
|
22.204
|
689.553
|
103.433
|
792.986
|
1.2.6
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
Công nhóm/
100 quyển
|
51948
|
19332
|
1604
|
1.259
|
2.776
|
76.919
|
11.538
|
88.457
|
1.2.7
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hồ sơ địa giới hành chính cấp xã
|
Công nhóm/
bộ hồ sơ
|
64.718
|
19.332
|
1.604
|
1.259
|
2.776
|
89.689
|
13.453
|
103.142
|
-
|
Hồ sơ địa giới hành chính cấp huyện
|
Công nhóm/
bộ hồ sơ
|
80.898
|
19.332
|
2.005
|
1.510
|
3.331
|
107.076
|
16.061
|
123.137
|
-
|
Hồ sơ địa giới hành chính cấp tỉnh
|
Công nhóm/
bộ hồ sơ
|
97.078
|
19.332
|
2.406
|
1.888
|
4.163
|
124.867
|
18.730
|
143.597
|
1.3
|
Nhập kho
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Lập phiếu nhập kho
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
Công/lần
|
32.791
|
105.095
|
1.203
|
107
|
1.335
|
140.531
|
21.080
|
161.610
|
1.3.1.2
|
Dữ liệu phim. ảnh hàng không
|
Công/lần
|
27.326
|
105.095
|
1.003
|
89
|
1.113
|
134.626
|
20.194
|
154.820
|
1.3.1.3
|
Dữ liệu bản đồ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số
|
Công/lần
|
54.652
|
105.095
|
2.005
|
178
|
2.225
|
164.155
|
24.623
|
188.778
|
-
|
Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ
|
Công/lần
|
16.396
|
105.095
|
602
|
53
|
668
|
122.814
|
18.422
|
141.236
|
-
|
Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh
|
Công/lần
|
21.861
|
105.095
|
802
|
71
|
890
|
128.719
|
19.308
|
148.027
|
-
|
Dữ liệu bản đồ nền
|
Công/lần
|
10.930
|
105.095
|
401
|
36
|
445
|
116.907
|
17.536
|
134.443
|
-
|
Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển
|
Công/lần
|
38.257
|
105.095
|
1.404
|
124
|
1.558
|
146.438
|
21.966
|
168.403
|
-
|
Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở
|
Công/lần
|
27.326
|
105.095
|
1.003
|
89
|
1.113
|
134.626
|
20.194
|
154.820
|
-
|
Dữ liệu bản đồ địa chính
|
Công/lần
|
16.396
|
105.095
|
602
|
53
|
668
|
122.814
|
18.422
|
141.236
|
-
|
Dữ liệu bản đồ hành chính
|
Công/lần
|
16.396
|
105.095
|
602
|
53
|
668
|
122.814
|
18.422
|
141.236
|
1.3.1.4
|
Dữ liệu bản đồ chế in
|
Công/lần
|
16.396
|
105.095
|
602
|
53
|
668
|
122.814
|
18.422
|
141.236
|
1.3.1.5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không
|
Công/lần
|
54.652
|
105.095
|
2.005
|
178
|
2.225
|
164.155
|
24.623
|
188.778
|
-
|
CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số
|
Công/lần
|
16.396
|
105.095
|
602
|
53
|
668
|
122.814
|
18.422
|
141.236
|
-
|
CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở
|
Công/lần
|
16.396
|
105.095
|
602
|
53
|
668
|
122.814
|
18.422
|
141.236
|
-
|
CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình -
thuỷ văn
|
Công/lần
|
16.396
|
105.095
|
602
|
53
|
668
|
122.814
|
18.422
|
141.236
|
1.3.1.6
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
Công/lần
|
10.930
|
105.095
|
401
|
36
|
445
|
116.907
|
17.536
|
134.443
|
1.3.1.7
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính
|
Công/lần
|
10.930
|
105.095
|
401
|
36
|
445
|
116.907
|
17.536
|
134.443
|
1.3.2
|
Vận chuyển dữ liệu vào kho
|
|
589.600
|
-
|
15.521
|
1.617
|
18.646
|
625.384
|
93.808
|
719.192
|
1.3.2.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
Công nhóm/
100 điểm
|
38.960
|
-
|
1.203
|
107
|
1.335
|
41.605
|
6.241
|
47.846
|
1.3.2.2
|
Dữ liệu phim, ảnh hàng không
|
Công nhóm/
100 tờ
|
15.584
|
-
|
481
|
43
|
534
|
16.642
|
2.496
|
19.138
|
1.3.2.3
|
Dữ liệu bản đồ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
64.934
|
-
|
2.005
|
178
|
2.225
|
69.342
|
10.401
|
79.743
|
-
|
Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
15.584
|
|
481
|
43
|
534
|
16.642
|
2.496
|
19.138
|
-
|
Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
25.974
|
-
|
802
|
71
|
890
|
27.737
|
4.161
|
31.898
|
-
|
Dữ liệu bản đồ nền
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
12.986
|
-
|
401
|
36
|
445
|
13.868
|
2.080
|
15.948
|
-
|
Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
51.948
|
-
|
1.604
|
142
|
1.780
|
55.474
|
8.321
|
63.795
|
-
|
Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
38.960
|
-
|
1.203
|
107
|
1.335
|
41.605
|
6.241
|
47.846
|
-
|
Dữ liệu bản đồ địa chính
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
25.974
|
-
|
802
|
71
|
890
|
27.737
|
4.161
|
31.898
|
-
|
Dữ liệu bản đồ hành chính
|
Công nhóm/
8 mảnh
|
25.974
|
-
|
802
|
71
|
890
|
27.737
|
4.161
|
31.898
|
1.3.2.4
|
Dữ liệu bản đồ chế in
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
64.934
|
-
|
2.005
|
178
|
2.225
|
69.342
|
10.401
|
79.743
|
1.3.2.5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
77.922
|
-
|
2.406
|
213
|
2.670
|
83.211
|
12.482
|
95.693
|
-
|
CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
25.974
|
-
|
802
|
71
|
890
|
27.737
|
4.161
|
31.898
|
-
|
CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa chính cơ sở
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
38.960
|
-
|
1.203
|
107
|
1.335
|
41.605
|
6.241
|
47.846
|
-
|
CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình -
thuỷ văn
|
Công nhóm/
100 mảnh
|
38.960
|
-
|
1.203
|
107
|
1.335
|
41.605
|
6.241
|
47.846
|
1.3.2.6
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
Công nhóm/
100 quyển
|
12.986
|
-
|
401
|
36
|
445
|
13.868
|
2.080
|
15.948
|
1.3.2.7
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính
|
Công nhóm/bộ hồ sơ
|
12.986
|
-
|
401
|
36
|
445
|
13.868
|
2.080
|
15.948
|
2
|
Thu thập thông tin dữ liệu đo đạc
và bản đồ
|
2.1
|
Thu thập thông tin về dữ liệu
|
2.1.1
|
Công tác chuẩn bị
|
Công/lần
|
53.572
|
37.956
|
130
|
980
|
2.122
|
94.760
|
14.214
|
108.974
|
2.1.2
|
Thống kê thông tin về dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trắc địa
|
Công/
100 điểm
|
178.572
|
47.444
|
435
|
2.819
|
6.503
|
235.773
|
35.366
|
271.139
|
-
|
Bản đồ
|
Công/
100 mảnh
|
267.858
|
47.444
|
652
|
4.619
|
10.247
|
330.820
|
49.623
|
380.443
|
-
|
Phim ảnh
|
Công/100 tờ
|
214.286
|
47.444
|
522
|
3.387
|
7.918
|
273.557
|
41.034
|
314.590
|
2.1.3
|
Nhập kho
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lập phiếu nhập kho
|
Công/lần
|
10.930
|
23.722
|
43
|
76
|
949
|
35.720
|
5.358
|
41.078
|
-
|
Chuyển thông tin vào kho
|
Công/lần
|
12.987
|
-
|
43
|
-
|
-
|
13.030
|
1.955
|
14.985
|
2.2
|
Thu thập dữ liệu
|
2.2.1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
258.874
|
151.824
|
672
|
2.457
|
7.556
|
421.383
|
63.207
|
484.590
|
2.2.1.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
Công/
100 điểm
|
80.898
|
37.956
|
224
|
608
|
1.811
|
121.497
|
18.225
|
139.722
|
2.2.1.2
|
Dữ liệu bản đồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bản đồ dạng số
|
Công/
100 mảnh
|
48.539
|
37.956
|
112
|
608
|
1.811
|
89.026
|
13.354
|
102.380
|
-
|
Bản đồ in trên giấy
|
Công/
100 mảnh
|
80.898
|
37.956
|
224
|
633
|
2.122
|
121.833
|
18.275
|
140.108
|
2.2.1.3
|
Dữ liệu phim, ảnh dạng số
|
Công/100 tờ
|
48.539
|
37.956
|
112
|
608
|
1.811
|
89.026
|
13.354
|
102.380
|
2.2.2
|
Kiểm tra, đánh giá dữ liệu
|
|
6.482.166
|
189.776
|
14.766
|
51.817
|
84.456
|
6.822.981
|
1.023.447
|
7.846.429
|
2.2.2.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
Công/
100 điểm
|
982.146
|
47.444
|
2.241
|
7.609
|
12.472
|
1.051.912
|
157.787
|
1.209.699
|
2.2.2.2
|
Dữ liệu bản đồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bản đồ dạng số
|
Công/
100 mảnh
|
1.875.007
|
47.444
|
4.257
|
14.893
|
24.340
|
1.965.941
|
294.891
|
2.260.832
|
-
|
Bản đồ in trên giấy
|
Công/
100 mảnh
|
982.146
|
47.444
|
2.241
|
7.609
|
12.472
|
1.051.912
|
157.787
|
1.209.699
|
2.2.2.3
|
Dữ liệu phim ảnh số
|
Công/
100 tờ
|
2.642.867
|
47.444
|
6.027
|
21.706
|
35.173
|
2.753.217
|
412.983
|
3.166.199
|
2.2.3
|
Nhập kho
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3.1
|
Lập phiếu nhập kho
|
Công/lần
|
10.930
|
37.956
|
45
|
25
|
311
|
49.267
|
7.390
|
56.657
|
2.2.3.2
|
Vận chuyển dữ liệu vào kho
|
|
71.428,00
|
-
|
247
|
-
|
-
|
71.675
|
10.751
|
82.426
|
-
|
Dữ liệu trắc địa
|
Công/
100 điểm
|
19.480
|
-
|
67
|
-
|
-
|
19.547
|
2.932
|
22.479
|
-
|
Dữ liệu bản đồ
|
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Dữ liệu bản đồ số
|
Công/
100 mảnh
|
12.987
|
-
|
45
|
-
|
-
|
13.032
|
1.955
|
14.987
|
-
|
Bản đồ in trên giấy
|
Công/
100 mảnh
|
25.974
|
-
|
90
|
-
|
-
|
26.064
|
3.910
|
29.974
|
-
|
Dữ liệu ảnh số
|
Công/
100 tờ
|
12.987
|
-
|
45
|
-
|
-
|
13.032
|
1.955
|
14.987
|
II
|
TỔ CHỨC THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ
BẢN ĐỒ
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
1.1
|
Thông tin dữ liệu trắc địa
|
Công/
100 điểm
|
161.797
|
80.125
|
3.840
|
330
|
4.140
|
250.232
|
37.535
|
287.767
|
1.2
|
Thông tin dữ liệu phim, ảnh
|
Công/
100 tờ
|
161.797
|
80.125
|
3.840
|
330
|
4.140
|
250.232
|
37.535
|
287.767
|
1.3
|
Thông tin dữ liệu bản đồ
|
Công/
100 mảnh
|
161.797
|
80.125
|
3.840
|
330
|
4.140
|
250.232
|
37.535
|
287.767
|
1.4
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
Công/
100 quyển
|
64.719
|
80.125
|
1.536
|
132
|
1.656
|
148.168
|
22.225
|
170.393
|
15
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính
|
Công/
bộ hồ sơ
|
64.719
|
80.125
|
1.536
|
132
|
1.656
|
148.168
|
22.225
|
170.393
|
16
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
Công/
100 mảnh
|
161.797
|
80.125
|
3.840
|
330
|
4.140
|
250.232
|
37.535
|
287.767
|
2
|
Tổ chức thông tin dữ liệu
|
2.1
|
Tổ chức thông tin dữ liệu truyền thống
|
2.1.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dữ liệu toạ độ
|
Công/
100 điểm
|
427.144
|
122.515
|
202.750
|
8.299
|
18.178
|
778.886
|
116.833
|
895.719
|
-
|
Dữ liệu độ cao
|
Công/
100 điểm
|
517.750
|
122.515
|
12.288
|
10.035
|
21.979
|
684.567
|
102.685
|
787.252
|
-
|
Dữ liệu trọng lực
|
Công/
100 điểm
|
372.133
|
122.515
|
9.216
|
7.243
|
15.864
|
526.971
|
79.046
|
606.017
|
2.1.2
|
Dữ liệu phim, ảnh
|
Công/
100 tờ
|
262.111
|
122.515
|
6.144
|
5.130
|
11.237
|
407.137
|
61.071
|
468.208
|
2.1.3
|
Dữ liệu bản đồ
|
-
|
Dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng công nghệ ảnh số
|
Công/
100 mảnh
|
773.389
|
122.515
|
18.432
|
15.014
|
32.886
|
962.236
|
144.335
|
1.106.572
|
-
|
Thông tin dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng phương
pháp biên vẽ
|
Công/
100 mảnh
|
262.111
|
122.515
|
6.144
|
5.130
|
11.237
|
407.137
|
61.071
|
468.208
|
-
|
Dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng phương pháp hiện
chỉnh
|
Công/
100 mảnh
|
372.133
|
122.515
|
9.216
|
7.243
|
15.864
|
526.971
|
79.046
|
606.017
|
-
|
Dữ liệu bản đồ nền
|
Công/
100 mảnh
|
129.437
|
122.515
|
3.072
|
2.490
|
5.453
|
262.967
|
39.445
|
302.412
|
-
|
Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển
|
Công/
100 mảnh
|
590.558
|
122.515
|
13.824
|
11.468
|
25.119
|
763.484
|
114.523
|
878.007
|
-
|
Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở
|
Công/
100 mảnh
|
462.739
|
122.515
|
10.752
|
8.978
|
19.665
|
624.649
|
93.697
|
718.347
|
-
|
Dữ liệu bản đồ địa chính
|
Công/
100 mảnh
|
317.122
|
122.515
|
7.680
|
6.187
|
13.551
|
467.055
|
70.058
|
537.113
|
-
|
Dữ liệu bản đồ hành chính
|
Công/
4 mảnh
|
161.797
|
122.515
|
3.840
|
3.169
|
6.941
|
298.262
|
44.739
|
343.002
|
-
|
Dữ liệu bản đồ chế in
|
Công/
100 mảnh
|
808.984
|
122.515
|
19.200
|
15.693
|
34.373
|
1.000.765
|
150.115
|
1.150.880
|
2.1.4
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không
|
Công/
100 mảnh
|
1.084.039
|
122.515
|
26.112
|
21.050
|
46.106
|
1.299.822
|
194.973
|
1.494.796
|
-
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số
|
Công/
100 mảnh
|
307.414
|
122.515
|
7.680
|
5.960
|
13.055
|
456.624
|
68.494
|
525.118
|
-
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ bản đồ địa chính cơ
sở
|
Công/
100 mảnh
|
388.312
|
122.515
|
9.216
|
7.545
|
16.526
|
544.114
|
81.617
|
625.731
|
-
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin
địa hình - thuỷ văn
|
Công/
100 mảnh
|
388.312
|
122.515
|
9.216
|
7.545
|
16.526
|
544.114
|
81.617
|
625.731
|
2.1.5
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
Công/
100 quyển
|
87.012
|
122.515
|
2.304
|
1.886
|
4.131
|
217.848
|
32.677
|
250.525
|
2.1.6
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính
|
Công/
bộ hồ sơ
|
113.258
|
122.515
|
3.072
|
2.188
|
4.792
|
245.825
|
36.874
|
282.699
|
2.2
|
Tổ chức thông tin dữ liệu số
|
2.2.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
-
|
Dữ liệu toạ độ
|
Công/
100 điểm
|
2.857.153
|
122.515
|
61.439
|
784.150
|
392.420
|
4.217.677
|
632.652
|
4.850.329
|
-
|
Hoàn thiện dữ liệu độ cao, trọng lực
|
Công/
100 điểm
|
2.500.009
|
122.515
|
53.760
|
690.052
|
345.330
|
3.711.666
|
556.750
|
4.268.416
|
-
|
Thông tin về dữ liệu trắc địa
|
Công/
100 điểm
|
2.214.294
|
122.515
|
47.616
|
611.637
|
306.088
|
3.302.150
|
495.323
|
3.797.473
|
2.2.2
|
Thông tin dữ liệu phim, ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dữ liệu phim, ảnh
|
Công/
100 tờ
|
3.750.014
|
122.515
|
80.639
|
1.027.237
|
514.071
|
5.494.476
|
824.171
|
6.318.648
|
-
|
Thông tin về dữ liệu phim, ảnh
|
Công/
100 tờ
|
1.785.721
|
122.515
|
38.400
|
486.173
|
243.301
|
2.676.110
|
401.417
|
3.077.527
|
2.2.3
|
Thông tin dữ liệu bản đồ
|
-
|
Dữ liệu bản đồ dạng số
|
Công/
100 mảnh
|
22.321.510
|
122.515
|
479.996
|
6.124.213
|
3.064.802
|
32.113.036
|
4.816.955
|
36.929.992
|
-
|
Thông tin về dữ liệu bản đồ
|
Công/
100 mảnh
|
3.571.442
|
122.515
|
76.799
|
980.188
|
490.525
|
5.241.469
|
786.220
|
6.027.690
|
2.2.4
|
Dữ liệu bình đồ ảnh số
|
Công/
100 mảnh
|
6.964.311
|
122.515
|
149.759
|
1.913.326
|
957.505
|
10.107.416
|
1.516.112
|
11.623.529
|
2.2.5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
-
|
Tỷ lệ 1: 1000000
|
Công/
mảnh
|
13.912.706
|
122.515
|
273.406
|
3.489.468
|
1.746.270
|
19.544.365
|
2.931.655
|
22.476.020
|
-
|
Tỷ lệ 1: 500000
|
Công/
mảnh
|
9.273.184
|
122.515
|
182.014
|
2.328.926
|
1.165.488
|
13.072.127
|
1.960.819
|
15.032.946
|
-
|
Tỷ lệ 1: 250000
|
Công/
mảnh
|
4.123.803
|
122.515
|
81.407
|
1.035.078
|
517.995
|
5.880.798
|
882.120
|
6.762.918
|
-
|
Tỷ lệ 1: 100000
|
Công/
mảnh
|
2.748.551
|
122.515
|
53.760
|
690.052
|
345.330
|
3.960.208
|
594.031
|
4.554.239
|
-
|
Tỷ lệ 1: 50000
|
Công/
mảnh
|
2.383.249
|
122.515
|
46.848
|
603.796
|
302.164
|
3.458.572
|
518.786
|
3.977.358
|
-
|
Tỷ lệ 1: 10000
|
Công/
mảnh
|
1.318.601
|
122.515
|
26.112
|
329.343
|
164.817
|
1.961.388
|
294.208
|
2.255.596
|
-
|
Tỷ lệ 1: 5000
|
Công/
mảnh
|
949.393
|
122.515
|
18.432
|
235.245
|
117.726
|
1.443.311
|
216.497
|
1.659.808
|
-
|
Tỷ lệ 1: 2000
|
Công/
mảnh
|
582.138
|
122.515
|
11.520
|
148.989
|
74.560
|
939.722
|
140.958
|
1.080.681
|
2.2.6
|
Dữ liệu mô hình số độ cao
|
Công/
mảnh
|
6.964.311
|
122.515
|
149.759
|
1.913.326
|
957.505
|
10.107.416
|
1.516.112
|
11.623.529
|
2.3
|
Tổ chức công cụ tra cứu
|
2.3.1
|
Trên giấy
|
2.3.1.1
|
Thông tin dữ liệu trắc địa
|
-
|
Thông tin dữ liệu toạ độ
|
Công/
100 điểm
|
145.021
|
122.515
|
3.840
|
2.819
|
6.503
|
280.698
|
42.105
|
322.803
|
-
|
Thông tin dữ liệu độ cao
|
Công/
100 điểm
|
145.021
|
122.515
|
3.840
|
2.819
|
6.503
|
280.698
|
42.105
|
322.803
|
-
|
Thông tin dữ liệu trọng lực
|
Công/
100 điểm
|
145.021
|
122.515
|
3.840
|
2.819
|
6.503
|
280.698
|
42.105
|
322.803
|
2.3.1.2
|
Thông tin dữ liệu phim, ảnh
|
Công/100 tờ
|
290.041
|
122.515
|
7.680
|
5.638
|
13.007
|
438.881
|
65.832
|
504.713
|
2.3.1.3
|
Thông tin dữ liệu bản đồ
|
Công/
100 mảnh
|
72.510
|
122.515
|
1.536
|
1.410
|
3.252
|
201.223
|
30.183
|
231.407
|
2.3.1.4
|
Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số
|
Công/
100 mảnh
|
72.510
|
122.515
|
1.536
|
1.410
|
3.252
|
201.223
|
30.183
|
231.407
|
2.3.1.5
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
Công/
100 quyển
|
14.502
|
122.515
|
768
|
282
|
650
|
138.717
|
20.808
|
159.525
|
2.3.1.6
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính
|
Công/
bộ hồ sơ
|
14.502
|
122.515
|
768
|
282
|
650
|
138.717
|
20.808
|
159.525
|
2.3.1.7
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
Công/
100 mảnh
|
72.510
|
122.515
|
1.536
|
1.410
|
3.252
|
201.223
|
30.183
|
231.407
|
2.3.1.8
|
Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao
|
Công/
100 mảnh
|
72.510
|
122.515
|
1.536
|
1.410
|
3.252
|
201.223
|
30.183
|
231.407
|
2.3.2
|
Trên phần mềm
|
2.3.2.1
|
Thông tin dữ liệu trắc địa
|
-
|
Thông tin dữ liệu toạ độ
|
Công/
100 điểm
|
485.391
|
122.515
|
11.520
|
24.675
|
35.087
|
679.188
|
101.878
|
781.066
|
-
|
Thông tin dữ liệu độ cao
|
Công/
100 điểm
|
485.391
|
122.515
|
11.520
|
24.675
|
35.087
|
679.188
|
101.878
|
781.066
|
-
|
Thông tin dữ liệu trọng lực
|
Công/
100 điểm
|
485.391
|
122.515
|
11.520
|
24.675
|
35.087
|
679.188
|
101.878
|
781.066
|
2.3.2.2
|
Thông tin dữ liệu phim, ảnh
|
Công/
100 tờ
|
485.391
|
122.515
|
11.520
|
24.675
|
35.087
|
679.188
|
101.878
|
781.066
|
2.3.2.3
|
Thông tin dữ liệu bản đồ
|
Công/
100 mảnh
|
485.391
|
122.515
|
11.520
|
24.675
|
35.087
|
679.188
|
101.878
|
781.066
|
2.3.2.4
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
Công/100 quyển
|
485.391
|
122.515
|
11.520
|
24.675
|
35.087
|
679.188
|
101.878
|
781.066
|
2.3.2.5
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính
|
Công/
bộ hồ sơ
|
485.391
|
122.515
|
11.520
|
24.675
|
35.087
|
679.188
|
101.878
|
781.066
|
2.3.2.6
|
Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số
|
Công/
100 mảnh
|
485.391
|
122.515
|
11.520
|
24.675
|
35.087
|
679.188
|
101.878
|
781.066
|
2.3.2.7
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
Công/
100 mảnh
|
485.391
|
122.515
|
11.520
|
24.675
|
35.087
|
679.188
|
101.878
|
781.066
|
2.3.2.8
|
Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao
|
Công/
100 mảnh
|
485.391
|
122.515
|
11.520
|
24.675
|
35.087
|
679.188
|
101.878
|
781.066
|
2.3.3
|
Trên mạng thông tin điện tử
|
2.3.3.1
|
Thông tin dữ liệu trắc địa
|
-
|
Thông tin dữ liệu toạ độ
|
Công/
100 điểm
|
1.071.432
|
122.515
|
23.040
|
49.350
|
70.173
|
1.336.510
|
200.477
|
1.536.987
|
-
|
Thông tin dữ liệu độ cao
|
Công/
100 điểm
|
1.607.149
|
122.515
|
34.560
|
74.026
|
105.260
|
1.943.510
|
291.527
|
2.235.037
|
-
|
Thông tin dữ liệu trọng lực
|
Công/
100 điểm
|
1.607.149
|
122.515
|
34.560
|
74.026
|
105.260
|
1.943.510
|
291.527
|
2.235.037
|
2.3.3.2
|
Thông tin dữ liệu phim, ảnh
|
Công/
100 tờ
|
1.607.149
|
122.515
|
34.560
|
74.026
|
105.260
|
1.943.510
|
291.527
|
2.235.037
|
2.3.3.3
|
Thông tin dữ liệu bản đồ
|
Công/
100 mảnh
|
1.607.149
|
122.515
|
34.560
|
74.026
|
105.260
|
1.943.510
|
291.527
|
2.235.037
|
2.3.3.4
|
Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số
|
Công/
100 mảnh
|
1.607.149
|
122.515
|
34.560
|
74.026
|
105.260
|
1.943.510
|
291.527
|
2.235.037
|
2.3.3.5
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
Công/
100 quyển
|
178.572
|
122.515
|
3.840
|
8.390
|
11.929
|
325.246
|
48.787
|
374.033
|
2.3.3.6
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính
|
Công/
bộ hồ sơ
|
178.572
|
122.515
|
3.840
|
8.390
|
11.929
|
325.246
|
48.787
|
374.033
|
2.3.3.7
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
Công/
100 mảnh
|
1.607.149
|
122.515
|
34.560
|
74.026
|
105.260
|
1.943.510
|
291.527
|
2.235.037
|
2.3.3.8
|
Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao
|
Công/
100 mảnh
|
1.607.149
|
122.515
|
34.560
|
74.026
|
105.260
|
1.943.510
|
291.527
|
2.235.037
|
3
|
Lập báo cáo về tổ chức thông tin dữ
liệu
|
Công/
báo cáo
|
80.898
|
10.314
|
1.536
|
4.541
|
6.314
|
103.603
|
15.540
|
119.143
|
III
|
BẢO TRÌ THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ
BẢN ĐỒ
|
1
|
Bảo trì kho dữ liệu
|
1.1
|
Kiểm tra thiết bị, an toàn kho và vệ sinh kho dữ liệu
|
1.1.1
|
Kho dữ liệu trắc địa
|
Công/
60 m2
|
16.396
|
12.096
|
1.435
|
-
|
-
|
29.927
|
4.489
|
34.416
|
1.1.2
|
Kho dữ liệu phim ảnh
|
Công/
60 m2
|
5.465
|
12.096
|
478
|
-
|
-
|
18.039
|
2.706
|
20.745
|
1.1.3
|
Kho dữ liệu bản đồ gốc
|
Công/
60 m2
|
16.396
|
12.096
|
1.435
|
-
|
-
|
29.927
|
4.489
|
34.416
|
1.1.4
|
Kho dữ liệu bản đồ chế in
|
Công/
60 m2
|
16.396
|
12.096
|
1.435
|
-
|
-
|
29.927
|
4.489
|
34.416
|
1.1.5
|
Kho dữ liệu số
|
Công/
60 m2
|
5.465
|
12.096
|
478
|
-
|
-
|
18.039
|
2.706
|
20.745
|
1.1.6
|
Kho tài liệu kỹ thuật ngành
|
Công/
60 m2
|
16.396
|
12.096
|
1.435
|
-
|
-
|
29.927
|
4.489
|
34.416
|
1.1.7
|
Kho hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính
|
Công/
60 m2
|
16.396
|
12.096
|
1.435
|
-
|
-
|
29.927
|
4.489
|
34.416
|
1.2
|
Lập báo cáo về an toàn kho
|
Công/lần
|
32.359
|
15.077
|
1.913
|
1.567
|
2.363
|
53.279
|
7.992
|
61.270
|
2
|
Bảo trì thông tin dữ liệu
|
2.1
|
Công tác chuẩn bị
|
Công/lần
|
80.898
|
3.073
|
4.783
|
-
|
-
|
88.754
|
13.313
|
102.067
|
2.2
|
Bảo trì dữ liệu và thiết bị
|
2.2.1
|
Đảo kho
|
-
|
Dữ liệu trắc địa
|
Công/m3
|
259.738
|
57.866
|
9.566
|
111.252
|
1.396.215
|
1.834.637
|
275.196
|
2.109.833
|
-
|
Dữ liệu phim, ảnh hàng không
|
Công/m3
|
259.738
|
57.866
|
9.566
|
111.252
|
1.396.215
|
1.834.637
|
275.196
|
2.109.833
|
-
|
Dữ liệu bản đồ gốc
|
Công/m3
|
259.738
|
57.866
|
9.566
|
111.252
|
1.396.215
|
1.834.637
|
275.196
|
2.109.833
|
-
|
Bản đồ
|
Công/m3
|
259.738
|
57.866
|
9.566
|
111.252
|
1.396.215
|
1.834.637
|
275.196
|
2.109.833
|
-
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
Công/m3
|
155.842
|
57.866
|
5.740
|
66.751
|
837.729
|
1.123.928
|
168.589
|
1.292.518
|
-
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính
|
Công/m3
|
259.738
|
57.866
|
9.566
|
111.252
|
1.396.215
|
1.834.637
|
275.196
|
2.109.833
|
2.2.2
|
Lau phim
|
Công/100 tờ
|
38.961
|
33.318
|
2.870
|
102
|
1.277
|
76.527
|
11.479
|
88.006
|
2.2.3
|
Lau đĩa dữ liệu số
|
Công/10 đĩa
|
6.493
|
10.130
|
478
|
25
|
311
|
17.437
|
2.616
|
20.053
|
2.2.4
|
Sao lưu dữ liệu số
|
-
|
Sao lưu dữ liệu trắc địa
|
Công/đĩa
|
16.180
|
9.860
|
957
|
392
|
1.035
|
28.424
|
4.264
|
32.688
|
-
|
Sao lưu dữ liệu ảnh số
|
Công/đĩa
|
32.359
|
9.860
|
1.913
|
784
|
2.070
|
46.986
|
7.048
|
54.034
|
-
|
Sao lưu bản đồ địa hình số
|
Công/đĩa
|
24.270
|
9.860
|
1.435
|
588
|
1.553
|
37.706
|
5.656
|
43.362
|
-
|
Sao lưu bản đồ địa chính cơ sở
|
Công/đĩa
|
32.359
|
9.860
|
1.913
|
784
|
2.070
|
46.986
|
7.048
|
54.034
|
-
|
Sao lưu bản đồ địa chính
|
Công/đĩa
|
24.270
|
9.860
|
1.435
|
588
|
1.553
|
37.706
|
5.656
|
43.362
|
-
|
Sao lưu bình đồ ảnh số
|
Công/đĩa
|
35.714
|
9.860
|
1.913
|
784
|
2.070
|
50.341
|
7.551
|
57.893
|
-
|
Sao lưu mô hình số độ cao
|
Công/đĩa
|
32.359
|
9.860
|
1.913
|
784
|
2.070
|
46.986
|
7.048
|
54.034
|
2.2.5
|
Tu bổ dữ liệu bị hư hỏng
|
-
|
Tu bổ dữ liệu trắc địa, dữ liệu bản đồ gốc (A4)
|
Công/trang
|
1.299
|
1.663
|
96
|
4
|
52
|
3.114
|
467
|
3.581
|
-
|
Tu bổ dữ liệu phim, ảnh
|
Công/tờ
|
2.597
|
1.663
|
191
|
8
|
104
|
4.563
|
684
|
5.248
|
-
|
Tu bổ bản đồ chế in (A1)
|
Công/tờ
|
2.597
|
1.663
|
191
|
8
|
104
|
4.563
|
684
|
5.248
|
2.2.6
|
Quét Virus định kỳ
|
Công/10 GB
|
48.539
|
-
|
2.870
|
1.182
|
2.312
|
54.902
|
8.235
|
63.137
|
2.3
|
Lập báo cáo bảo trì dữ liệu và thiết bị
|
Công/lần
|
32.359
|
15.077
|
1.913
|
3.359
|
4.002
|
56.710
|
8.507
|
65.217
|
3
|
Kiểm kê thông tin dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Công tác chuẩn bị
|
Công/lần
|
161.797
|
3.073
|
9.566
|
330
|
4.140
|
178.906
|
26.836
|
205.741
|
3.2
|
Kiểm kê danh mục, số lượng
|
3.2.1
|
Thông tin dữ liệu trắc địa
|
-
|
Dữ liệu đo và tính toán bình sai nội, ngoại nghiệp (theo
công nghệ truyền thống)
|
Công/hộp
|
32.359
|
18.846
|
1.913
|
66
|
828
|
54.012
|
8.102
|
62.114
|
-
|
Ghi chú điểm
|
Công/
100 điểm
|
32.359
|
18.846
|
1.913
|
66
|
828
|
54.012
|
8.102
|
62.114
|
-
|
Bảng thành quả dài
|
Công/
100 điểm
|
80.898
|
18.846
|
4.783
|
165
|
2.070
|
106.762
|
16.014
|
122.776
|
-
|
Quyển thành quả
|
Công/
100 quyển
|
32.359
|
18.846
|
1.913
|
66
|
828
|
54.012
|
8.102
|
62.114
|
3.2.2
|
Thông tin dữ liệu phim, ảnh
|
Công/100 tờ
|
32.359
|
18.846
|
1.913
|
66
|
828
|
54.012
|
8.102
|
62.114
|
3.2.3
|
Thông tin dữ liệu bản đồ
|
-
|
Thông tin dữ liệu bản đồ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dữ liệu đo vẽ
|
Công/hộp
|
32.359
|
18.846
|
1.913
|
66
|
828
|
54.012
|
8.102
|
62.114
|
-
|
Đế phim
|
Công/mảnh
|
8.090
|
18.846
|
478
|
17
|
207
|
27.638
|
4.146
|
31.784
|
-
|
Bản đồ chế in
|
Công/
100 tờ
|
16.180
|
18.846
|
957
|
33
|
414
|
36.430
|
5.465
|
41.895
|
3.2.4
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
Công/
100 quyển
|
12.987
|
18.846
|
957
|
33
|
414
|
33.237
|
4.986
|
38.223
|
3.2.5
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính
|
Công/
bộ hồ sơ
|
8.090
|
18.846
|
478
|
17
|
207
|
27.638
|
4.146
|
31.784
|
3.3
|
Tổng hợp và lập báo cáo kiểm kê
|
Công/lần
|
323.594
|
15.077
|
19.132
|
15.590
|
22.667
|
396.059
|
59.409
|
455.468
|
4
|
Tiêu huỷ thông tin dữ liệu hết giá
trị sử dụng
|
4.1
|
Công tác chuẩn bị
|
Công/lần
|
80.898
|
3.073
|
4.783
|
178
|
2.243
|
91.174
|
13.676
|
104.850
|
4.2
|
Tiêu huỷ dữ liệu (xén)
|
4.2.1
|
Tiêu huỷ bản đồ chế in
|
Công nhóm/
100kg
|
194.802
|
-
|
14.349
|
653
|
13.231
|
223.035
|
33.455
|
256.490
|
4.2.2
|
Tiêu huỷ dữ liệu khác
|
Công nhóm/
100kg
|
155.844
|
-
|
11.479
|
477
|
10.005
|
177.805
|
26.671
|
204.476
|
4.3
|
Lập báo cáo và hồ sơ tiêu huỷ dữ liệu
|
Công/lần
|
80.898
|
29.765
|
4.783
|
4.541
|
6.314
|
126.300
|
18.945
|
145.245
|