|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
746/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 746/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 12
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM,
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên
chế công chức;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
16/2023/TT-BKHCN ngày 09/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành về khoa học và công
nghệ trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị
trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 374/TTr-SKHCN ngày 15/3/2024 và
của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 757/BC-SNV ngày 29/3/2024 về việc thẩm
định Đề án điều chỉnh vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí
việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ
1. Danh mục vị trí việc
làm gồm 37 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý: 10 vị trí.
- Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí.
- Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 9 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ
trợ, phục vụ: 04 vị trí.
(Chi
tiết Phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công
việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ (chi
tiết Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung
năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt và biên chế được giao hàng năm để
làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp
đồng theo đúng quy định hiện hành.
2. Giám đốc Sở Nội vụ
có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện của Sở Khoa học và Công nghệ
theo quy định.
Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số 1372/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt Bản mô tả công
việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ.
- Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm
theo Quyết định số: 746/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
TT
|
Tên
vị trí việc làm
|
MÃ
VTVL
|
Ngạch
công chức tương ứng
|
Đơn
vị thực hiện
|
I
|
Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý: 10 vị trí
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
SKHCN-LĐQL-01
|
Chuyên
viên chính trở lên
|
Sở
KH&CN
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
SKHCN-LĐQL-02
|
Chuyên
viên chính trở lên
|
Sở
KH&CN
|
3
|
Trưởng phòng thuộc
Sở
|
SKHCN-LĐQL-03
|
|
|
3.1
|
Trưởng phòng Kế
hoạch Tổng hợp
|
SKHCN-LĐQL-03.01
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng
Kế hoạch Tổng hợp
|
3.2
|
Trưởng phòng Quản
lý Khoa học
|
SKHCN-LĐQL-03.02
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng
Quản lý Khoa học
|
3.3
|
Trưởng phòng Quản
lý Công nghệ và TTCN
|
SKHCN-LĐQL-03.03
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng
Quản lý Công nghệ và thị trường công nghệ
|
3.4
|
Trưởng phòng Quản
lý Chuyên ngành
|
SKHCN-LĐQL-03.04
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng
Quản lý Chuyên ngành
|
4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
SKHCN-LĐQL-04
|
Thanh
tra viên hoặc tương đương trở lên
|
Thanh
tra Sở
|
5
|
Chi cục trưởng
thuộc Sở
|
SKHCN-LĐQL-05
|
Chuyên
viên trở lên
|
Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
6
|
Phó Chi cục trưởng
thuộc Sở
|
SKHCN-LĐQL-06
|
Chuyên
viên trở lên
|
Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
7
|
Phó Trưởng phòng
thuộc Sở
|
SKHCN-LĐQL-07
|
|
|
7.1
|
Phó Trưởng phòng Kế
hoạch Tổng hợp
|
SKHCN-LĐQL-07.01
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng
Kế hoạch Tổng hợp
|
7.2
|
Phó Trưởng phòng
Quản lý Khoa học
|
SKHCN-LĐQL-07.02
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng
Quản lý Khoa học
|
7.3
|
Phó Trưởng phòng
Quản lý Công nghệ & thị trường công nghệ
|
SKHCN-LĐQL-07.03
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng
Quản lý Công nghệ & thị trường công nghệ
|
7.4
|
Phó Trưởng phòng
Quản lý Chuyên ngành
|
SKHCN-LĐQL-07.04
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng
Quản lý Chuyên ngành
|
8
|
Phó Chánh Thanh tra
Sở
|
SKHCN-LĐQL-08
|
Thanh
tra viên hoặc tương đương trở lên
|
Thanh
tra Sở
|
9
|
Trưởng phòng thuộc
Chi cục
|
SKHCN-LĐQL-09
|
|
|
9.1
|
Trưởng phòng Quản
lý Tiêu chuẩn chất lượng
|
SKHCN-LĐQL-09.01
|
Chuyên
viên trở lên
|
Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
9.2
|
Trưởng phòng Quản
lý Đo lường - Tổng hợp
|
SKHCN-LĐQL-09.02
|
Chuyên
viên trở lên
|
Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
10
|
Phó Trưởng phòng
thuộc Chi cục
|
SKHCN-LĐQL-10
|
|
|
10.1
|
Phó Trưởng phòng
Quản lý Đo lường - Tổng hợp
|
SKHCN-LĐQL-10.1
|
Chuyên
viên trở lên
|
Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
10.2
|
Phó Trưởng phòng
Quản lý Tiêu chuẩn chất lượng
|
SKHCN-LĐQL-10.2
|
Chuyên
viên trở lên
|
Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
II
|
Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên ngành: 16 vị trí
|
|
1
|
Chuyên viên chính
về Quản lý Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo
|
SKHCN-NVCN-01
|
Chuyên
viên chính
|
Phòng
Quản lý Khoa học và Phòng Quản lý Công nghệ & thị trường công nghệ
|
2
|
Chuyên viên về Quản
lý Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo
|
SKHCN-NVCN-02
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng
Quản lý Khoa học và Phòng Quản lý Công nghệ & thị trường công nghệ
|
3
|
Chuyên viên chính
về Quản lý Phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị
trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ)
|
SKHCN-NVCN-03
|
Chuyên
viên chính
|
Phòng
Quản lý Công nghệ & thị trường công nghệ
|
4
|
Chuyên viên về Quản
lý Phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường
và doanh nghiệp khoa học và công nghệ)
|
SKHCN-NVCN-04
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng
Quản lý Công nghệ & thị trường công nghệ
|
5
|
Chuyên viên chính
về Quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao
công nghệ
|
SKHCN-NVCN-05
|
Chuyên
viên chính
|
Phòng
Quản lý Công nghệ & thị trường công nghệ
|
6
|
Chuyên viên về Quản
lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công
nghệ
|
SKHCN-NVCN-06
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng
Quản lý Công nghệ & thị trường công nghệ
|
7
|
Chuyên viên về Quản
lý hoạt động năng lượng nguyên tử
|
SKHCN-NVCN-07
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng
Quản lý Chuyên ngành
|
8
|
Chuyên viên về Quản
lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân
|
SKHCN-NVCN-08
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng
Quản lý Chuyên ngành
|
9
|
Chuyên viên chính về
Quản lý Sở hữu trí tuệ
|
SKHCN-NVCN-09
|
Chuyên
viên chính
|
Phòng
Quản lý Chuyên ngành
|
10
|
Chuyên viên về Quản
lý Sở hữu trí tuệ
|
SKHCN-NVCN-10
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng
Quản lý Chuyên ngành
|
11
|
Chuyên viên chính
về Quản lý hoạt động tiêu chuẩn hoá
|
SKHCN-NVCN-11
|
Chuyên
viên chính
|
Phòng
Quản lý Tiêu chuẩn chất lượng
|
12
|
Chuyên viên về Quản
lý hoạt động tiêu chuẩn hoá
|
SKHCN-NVCN-12
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng
Quản lý Tiêu chuẩn chất lượng
|
13
|
Chuyên viên chính
về Quản lý hoạt động đo lường
|
SKHCN-NVCN-13
|
Chuyên
viên chính
|
Phòng
Quản lý Đo lường - Tổng hợp
|
14
|
Chuyên viên về Quản
lý hoạt động đo lường
|
SKHCN-NVCN-14
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng
Quản lý Đo lường - Tổng hợp
|
15
|
Chuyên viên về Quản
lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy
|
SKHCN-NVCN-15
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng
Quản lý Tiêu chuẩn chất lượng
|
16
|
Kiểm soát viên về Kiểm
soát chất lượng sản phẩm, hàng hoá
|
SKHCN-NVCN-16
|
Kiểm
soát viên trở lên
|
Phòng
Quản lý Tiêu chuẩn chất lượng
|
III
|
Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 15 vị trí
|
|
1
|
Thanh tra viên về
công tác thanh tra
|
SKHCN-CMDC-01
|
Thanh
tra viên
|
Thanh
tra Sở
|
2
|
Chuyên viên về công
tác thanh tra
|
SKHCN-CMDC-02
|
Chuyên
viên
|
Thanh
tra Sở
|
3
|
Chuyên viên về Pháp
chế
|
SKHCN-CMDC-03
|
chuyên
viên
|
Phòng
Kế hoạch Tổng hợp
|
4
|
Chuyên viên chính
về tổ chức bộ máy
|
SKHCN-CMDC-04
|
Chuyên
viên chính
|
Phòng
Kế hoạch Tổng hợp
|
5
|
Chuyên viên về tổ
chức bộ máy
|
SKHCN-CMDC-05
|
Chuyên
viên
|
Phòng
Kế hoạch Tổng hợp
|
6
|
Chuyên viên về tổng
hợp
|
SKHCN-CMDC-06
|
Chuyên
viên
|
Phòng
Kế hoạch Tổng hợp
|
7
|
Chuyên viên về hành
chính văn phòng
|
SKHCN-CMDC-07
|
Chuyên
viên
|
Phòng
Kế hoạch Tổng hợp
|
8
|
Chuyên viên về cải
cách hành chính
|
SKHCN-CMDC-08
|
Chuyên
viên
|
Phòng
Kế hoạch Tổng hợp
|
9
|
Chuyên viên về Quản
trị công sở
|
SKHCN-CMDC-09
|
Chuyên
viên
|
Phòng
Kế hoạch Tổng hợp
|
10
|
Chuyên viên chính
về Kế hoạch đầu tư
|
SKHCN-CMDC-10
|
Chuyên
viên chính
|
Phòng
Kế hoạch Tổng hợp
|
11
|
Chuyên viên về Kế
hoạch đầu tư
|
SKHCN-CMDC-11
|
Chuyên
viên
|
Phòng
Kế hoạch Tổng hợp
|
12
|
Kế toán viên
|
SKHCN-CMDC-12
|
Kế
toán viên
|
Phòng
Kế hoạch Tổng hợp và Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
13
|
Nhân viên Thủ quỹ
|
SKHCN-CMDC-13
|
Nhân
viên
|
Phòng
Kế hoạch Tổng hợp
|
14
|
Văn thư viên
|
SKHCN-CMDC-14
|
Văn
thư viên
|
Phòng
Kế hoạch Tổng hợp
|
15
|
Chuyên viên về Lưu
trữ
|
SKHCN-CMDC-15
|
Chuyên
viên
|
Phòng
Kế hoạch Tổng hợp
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ
trợ, phục vụ: 4 vị trí
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
SKHCN-HTPV-01
|
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
SKHCN-HTPV-02
|
|
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
SKHCN-HTPV-03
|
|
|
4
|
Nhân viên bảo vệ
|
SKHCN-HTPV-04
|
|
|
Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 746/QĐ-UBND ngày 12/04/2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
313
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|