|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
739/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
27/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 739/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 27
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH
CÔNG CHỨC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ: số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số
13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số
09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng
dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thông tin và truyền
thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Theo đề nghị của Sở Thông
tin và Truyền thông tại Văn bản số 262/STTTT-VP ngày 01/3/2024 và Sở Nội vụ tại
Văn bản số 420/XDCQ&TCBC ngày 12/3/2024; trên cơ sở biểu quyết thống nhất của
các Thành viên UBND tỉnh (lấy Phiếu qua Hệ thống TD).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này danh mục vị trí việc làm; cơ cấu ngạch công chức
của Sở Thông tin và Truyền thông, cụ thể như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm: tổng
số 57 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo,
quản lý: 08 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm
nghiệp vụ chuyên ngành: 28 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 18 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc
nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Cụ thể tại Phụ lục I kèm
theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức: cụ
thể tại Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Ủy
ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Thông tin và Truyền
thông: căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt
và chỉ tiêu biên chế được UBND tỉnh giao hàng năm để rà soát, bố trí, sử dụng
và quản lý biên chế công chức, người lao động phù hợp với vị trí việc làm; có kế
hoạch đào tạo, bồi dưỡng hoặc có phương án xử lý đối với công chức chưa đáp ứng
tiêu chuẩn ngạch công chức hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm
theo quy định (nếu có); hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị
trí việc làm gửi Sở Nội vụ phê duyệt theo quy định.
2. Sở Nội vụ: thẩm định và phê
duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Thông
tin và Truyền thông (sau khi có ý kiến của UBND tỉnh về trình độ chuyên môn của
từng vị trí việc làm Sở Thông tin và Truyền thông). Giám đốc Sở Nội vụ chịu
hoàn toàn trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và trước pháp luật
trong việc thẩm định, phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị
trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 2082/QĐ-UBND
ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và
Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Thông tin và Truyền
thông.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Nội vụ và Thủ
trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 739/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
Đơn vị thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
VTVL
LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ (8)
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
|
|
3
|
Chánh Văn phòng
|
|
Văn phòng Sở
|
|
4
|
Chánh Thanh tra
|
|
Thanh tra Sở
|
|
5
|
Trưởng phòng
|
|
Phòng Công nghệ thông tin và
Bưu chính viễn thông; phòng Thông tin, Báo chí và Xuất bản
|
|
6
|
Phó Trưởng phòng
|
|
Phòng Công nghệ thông tin và Bưu
chính viễn thông; phòng Thông tin, Báo chí và Xuất bản
|
|
7
|
Phó Chánh Văn phòng
|
|
Văn phòng Sở
|
|
8
|
Phó Chánh Thanh tra
|
|
Thanh tra Sở
|
|
II
|
VTVL
NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH (28)
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
báo chí
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Thông tin, Báo chí và
Xuất bản
|
|
2
|
Chuyên viên về quản lý báo
chí
|
Chuyên viên
|
Phòng Thông tin, Báo chí và
Xuất bản
|
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý
phát thanh, truyền hình
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Thông tin, Báo chí và
Xuất bản
|
|
4
|
Chuyên viên về quản lý phát
thanh, truyền hình
|
Chuyên viên
|
Phòng Thông tin, Báo chí và
Xuất bản
|
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý
thông tin điện tử
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Thông tin, Báo chí và
Xuất bản
|
|
6
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin điện tử
|
Chuyên viên
|
Phòng Thông tin, Báo chí và
Xuất bản
|
|
7
|
Chuyên viên chính về quản lý
thông tin đối ngoại
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Thông tin, Báo chí và
Xuất bản
|
|
8
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin đối ngoại
|
Chuyên viên
|
Phòng Thông tin, Báo chí và
Xuất bản
|
|
9
|
Chuyên viên chính về quản lý
thông tin cơ sở
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Thông tin, Báo chí và
Xuất bản
|
|
10
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin cơ sở
|
Chuyên viên
|
Phòng Thông tin, Báo chí và
Xuất bản
|
|
11
|
Chuyên viên chính về quản lý
xuất bản
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Thông tin, Báo chí và
Xuất bản
|
|
12
|
Chuyên viên về quản lý xuất bản
|
Chuyên viên
|
Phòng Thông tin, Báo chí và
Xuất bản
|
|
13
|
Chuyên viên chính về quản lý
in
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Thông tin, Báo chí và
Xuất bản
|
|
14
|
Chuyên viên về quản lý in
|
Chuyên viên
|
Phòng Thông tin, Báo chí và
Xuất bản
|
|
15
|
Chuyên viên chính về quản lý
phát hành
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Thông tin, Báo chí và
Xuất bản
|
|
16
|
Chuyên viên về quản lý phát
hành
|
Chuyên viên
|
Phòng Thông tin, Báo chí và
Xuất bản
|
|
17
|
Chuyên viên chính về quản lý
bưu chính
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Công nghệ thông tin và
Bưu chính viễn thông
|
|
18
|
Chuyên viên về quản lý bưu
chính
|
Chuyên viên
|
Phòng Công nghệ thông tin và
Bưu chính viễn thông
|
|
19
|
Chuyên viên chính về quản lý
viễn thông
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Công nghệ thông tin và
Bưu chính viễn thông
|
|
20
|
Chuyên viên về quản lý viễn
thông
|
Chuyên viên
|
Phòng Công nghệ thông tin và
Bưu chính viễn thông
|
|
21
|
Chuyên viên chính về quản lý
tần số vô tuyến điện
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Công nghệ thông tin và
Bưu chính viễn thông
|
|
22
|
Chuyên viên về quản lý tần số
vô tuyến điện
|
Chuyên viên
|
Phòng Công nghệ thông tin và
Bưu chính viễn thông
|
|
23
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghệ thông tin (bao gồm: công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công
nghệ thông tin, chuyển đổi số)
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Công nghệ thông tin và
Bưu chính viễn thông
|
|
24
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin (bao gồm: công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ
thông tin, chuyển đổi số)
|
Chuyên viên
|
Phòng Công nghệ thông tin và
Bưu chính viễn thông và Văn phòng Sở
|
|
25
|
Chuyên viên chính về quản lý
giao dịch điện tử
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Công nghệ thông tin và
Bưu chính viễn thông
|
|
26
|
Chuyên viên về quản lý giao dịch
điện tử
|
Chuyên viên
|
Phòng Công nghệ thông tin và
Bưu chính viễn thông
|
|
27
|
Chuyên viên chính về quản lý
an toàn thông tin mạng
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Công nghệ thông tin và
Bưu chính viễn thông
|
|
28
|
Chuyên viên về quản lý an
toàn thông tin mạng
|
Chuyên viên
|
Phòng Công nghệ thông tin và
Bưu chính viễn thông
|
|
III
|
VTVL
NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (18)
|
1
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
Kiêm nhiệm
|
2
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
Kiêm nhiệm
|
3
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
Văn phòng Sở
|
|
5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
|
6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
Kiêm nhiệm
|
7
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
Văn phòng Sở
|
|
8
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
Kiêm nhiệm
|
9
|
Phụ trách kế toán
|
|
Văn phòng Sở
|
|
10
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
Văn phòng Sở
|
|
11
|
Nhân viên Thủ quỹ
|
Nhân viên
|
Văn phòng Sở
|
Kiêm nhiệm
|
12
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra.
|
Thanh tra viên chính
|
Thanh tra Sở
|
|
13
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra.
|
Thanh tra viên
|
Thanh tra Sở
|
|
14
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
Thanh tra Sở
|
|
15
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
Thanh tra Sở
|
Kiêm nhiệm
|
16
|
Chuyên viên về tiếp công dân
và xử lý đơn
|
Chuyên viên
|
Thanh tra Sở
|
Kiêm nhiệm
|
17
|
Chuyên viên về giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
Chuyên viên
|
Thanh tra Sở
|
Kiêm nhiệm
|
18
|
Chuyên viên về phòng chống
tham nhũng
|
Chuyên viên
|
Thanh tra Sở
|
Kiêm nhiệm
|
IV
|
VTVL
HỖ TRỢ PHỤC VỤ (3)
|
1
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
Văn phòng Sở
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
Văn phòng Sở
|
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
|
Văn phòng Sở
|
|
|
TỔNG: 57 VTVL
|
PHỤ LỤC II
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(của nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành và chuyên môn dùng chung)
(Kèm theo Quyết định số: 739/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Ngạch công chức (của nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành và chuyên môn
dùng chung)
|
Cơ cấu ngạch công chức
|
Ghi chú
|
1
|
Ngạch chuyên viên chính và
tương đương
|
40%
|
|
2
|
Ngạch chuyên viên và tương
đương
|
60%
|
|
Lưu ý: Trường hợp chưa đủ tỷ
lệ ở ngạch Chuyên viên chính và tương đương theo cơ cấu được phê duyệt thì số còn
thiếu được cộng vào ngạch Chuyên viên và tương đương theo quy định.
Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 739/QĐ-UBND ngày 27/03/2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh
203
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|