ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 731/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
29 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TẠM THỜI VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC
THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TRONG CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số
lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ các Thông tư của Bộ,
ngành hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp
trong các đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về
phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức
hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh
Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 76/TTr-SNN&PTNT ngày 26/3/2024 và Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 274/TTr-SNV ngày 27/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức
theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và Văn phòng Điều phối chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới. Cụ thể như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm
a) Ban Quản lý khu bảo tồn loài
Sao La: 15 vị trí.
b) Ban Quản lý rừng phòng hộ
Phú Ninh và Ven biển Quảng Nam: 13 vị trí.
c) Trung tâm Đăng kiểm tàu cá
và quản lý cảng cá: 16 vị trí.
d) Trung tâm Khuyến nông: 17 vị
trí.
e) Văn phòng Điều phối chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 12 vị trí.
(Phụ lục I, II, III, IV, V
kèm theo)
2. Cơ cấu viên chức theo chức
danh nghề nghiệp
a) Ban Quản lý khu bảo tồn loài
Sao La: Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 60%; chức danh nghề nghiệp
hạng IV và tương đương: 40%.
b) Ban Quản lý rừng phòng hộ
Phú Ninh và ven biển Quảng Nam: Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương:
72,73%; chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương: 27,27%.
c) Trung tâm Đăng kiểm tàu cá
và quản lý cảng cá: Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 64,29%; chức
danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương: 35,71%.
d) Trung tâm Khuyến nông: Chức
danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 94,12%; chức danh nghề nghiệp hạng IV
và tương đương: 5,88%.
e) Văn phòng Điều phối chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: Chuyên viên và tương đương:
90%, cán sự và tương đương: 10%.
(Phụ lục I.A, I.B; II.A,
II.B; III.A, III.B; IV.A, IV.B; V.A, V.B kèm theo)
Điều 2.
Ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, các Bộ chuyên ngành và tình hình
thực tế đơn vị, thực hiện phê duyệt Bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị
trí việc làm của các đơn vị; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh,
sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: từ ngày ký Quyết định đến hết
ngày 31/12/2024.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai, thực hiện
tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức theo vị trí việc làm và cơ cấu viên chức
đã được phê duyệt tạm thời; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế theo
quy định. Bố trí viên chức theo vị trí việc làm, cơ cấu viên chức đảm bảo phù hợp
với số lượng biên chế viên chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.
b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy
quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt Bản mô tả công việc và khung
năng lực của từng vị trí việc làm trước ngày 10/4/2024; đồng thời, tiếp tục cập
nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).
c) Chủ trì, phối hợp với Sở Nội
vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan tiếp tục rà soát để kiện toàn, sắp xếp tổ
chức bộ máy trong các đơn vị theo quy định pháp luật hiện hành làm cơ sở phê
duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức.
d) Tổng hợp những khó khăn, vướng
mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc
làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp (nếu có) theo quy định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng
dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức
theo chức danh nghề nghiệp và quản lý, sử dụng biên chế viên chức của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn theo đúng quy định.
Phối hợp với Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn rà soát, sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy theo quy định
pháp luật.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Quyết định của UBND tỉnh trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 5.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các Phó CT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, NCKS.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA BAN QUẢN LÝ KHU BẢO
TỒN LOÀI SAO LA
(Kèm theo Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
I
|
VTVL LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ
|
1
|
BQLKBTSL.LĐ.01
|
Giám đốc
|
|
2
|
BQLKBTSL.LĐ.02
|
Phó Giám đốc
|
|
3
|
BQLKBTSL.LĐ.03
|
Trưởng phòng thuộc đơn vị
|
|
4
|
BQLKBTSL.LĐ.04
|
Phó Trưởng phòng thuộc đơn vị
|
|
II
|
VTVL CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
CHUYÊN NGÀNH
|
1
|
BQLKBTSL.CN.01
|
Quản lý, bảo vệ rừng hạng III
|
|
2
|
BQLKBTSL.CN.02
|
Quản lý, bảo vệ rừng hạng IV
|
|
III
|
VTVL CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG
|
1
|
BQLKBTSL.CM.01
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
|
2
|
BQLKBTSL.CM.02
|
Cán sự về hành chính - văn
phòng
|
|
3
|
BQLKBTSL.CM.03
|
Kế toán trưởng/Phụ trách Kế
toán
|
|
4
|
BQLKBTSL.CM.04
|
Kế toán viên trung cấp
|
|
5
|
BQLKBTSL.CM.05
|
Văn thư viên
|
|
6
|
BQLKBTSL.CM.06
|
Nhân viên thủ quỹ
|
|
IV
|
VTVL HỖ TRỢ, PHỤC VỤ
|
1
|
BQLKBTSL.HTPV.01
|
Nhân viên lái xe
|
|
2
|
BQLKBTSL.HTPV.02
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
3
|
BQLKBTSL.HTPV.03
|
Nhân viên phục vụ
|
|
PHỤ LỤC I.A
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI
THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BAN QUẢN LÝ KHU BẢO TỒN LOÀI SAO LA
(Kèm theo Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Số lượng người làm việc
|
Tỷ lệ %
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
16
|
|
I
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (04 VTVL)
|
6
|
|
1
|
BQLKBTSL.LĐ.01
|
Giám đốc
|
|
1
|
|
2
|
BQLKBTSL.LĐ.02
|
Phó Giám đốc
|
|
1
|
|
3
|
BQLKBTSL.LĐ.03
|
Trưởng phòng thuộc đơn vị
|
|
2
|
|
4
|
BQLKBTSL.LĐ.04
|
Phó Trưởng phòng thuộc đơn vị
|
|
2
|
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH (02 VTVL)
|
7
|
|
5
|
BQLKBTSL.CN.01
|
Quản lý, bảo vệ rừng hạng III
|
Hạng III
|
4
|
40%
|
6
|
BQLKBTSL.CN.02
|
Quản lý, bảo vệ rừng hạng IV
|
Hạng IV
|
3
|
30%
|
III
|
VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (06 VTVL)
|
3
|
|
7
|
BQLKBTSL.CM.01
|
Chuyên viên về Hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
1
|
10%
|
8
|
BQLKBTSL.CM.02
|
Cán sự về Hành chính - văn
phòng
|
Cán sự
|
1
|
10%
|
9
|
BQLKBTSL.CM.03
|
Kế toán trưởng/Phụ trách Kế
toán
|
|
|
|
10
|
BQLKBTSL.CM.04
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
1
|
10%
|
11
|
BQLKBTSL.CM.05
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
|
|
12
|
BQLKBTSL.CM.06
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
|
|
IV
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (03 VTVL)
|
|
|
13
|
BQLKBTSL.HTPV.01
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
|
14
|
BQLKBTSL.HTPV.02
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
|
15
|
BQLKBTSL.HTPV.03
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
|
PHỤ LỤC I.B
TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM
THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BAN QUẢN LÝ KHU BẢO TỒN LOÀI SAO LA
(Kèm theo Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Số lượng người làm việc
|
Tỷ lệ %
|
1
|
Chức danh nghề nghiệp hạng
III và tương đương
|
6
|
60%
|
2
|
Chức danh nghề nghiệp hạng IV
và tương đương
|
4
|
40%
|
Tổng
|
10
|
100%
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA BAN QUẢN LÝ RỪNG
PHÒNG HỘ PHÚ NINH VÀ VEN BIỂN QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã Vị trí việc làm
|
Tên vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
|
1
|
BQLRPHPN.LĐ.01
|
Giám đốc Ban
|
|
2
|
BQLRPHPN.LĐ.02
|
Phó Giám đốc Ban
|
|
3
|
BQLRPHPN.LĐ.03
|
Trưởng Phòng thuộc Ban
|
|
4
|
BQLRPHPN.LĐ.04
|
Phó Trường phòng thuộc Ban
|
|
II
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành
|
1
|
BQLRPHPN.CN.01
|
Quản lý, bảo vệ rừng hạng III
|
|
2
|
BQLRPHPN.CN.02
|
Quản lý, bảo vệ rừng hạng IV
|
|
III
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung
|
1
|
BQLRPHPN.CM.01
|
Chuyên viên Hành chính văn
phòng
|
|
2
|
BQLRPHPN.CM.02
|
Kế toán trưởng/Phụ trách Kế
toán
|
|
3
|
BQLRPHPN.CM.03
|
Kế toán viên trung cấp
|
|
4
|
BQLRPHPN.CM.04
|
Văn thư viên
|
|
IV
|
VTVL hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
BQLRPHPN.HTPV.01
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
2
|
BQLRPHPN.HTPV.02
|
Nhân viên lái xe
|
|
3
|
BQLRPHPN.HTPV.03
|
Nhân viên phục vụ
|
|
PHỤ LỤC II.A
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI
THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BAN QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ PHÚ NINH VÀ VEN BIỂN QUẢNG
NAM
(Kèm theo Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Số lượng người làm việc
|
Tỷ lệ %
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
18
|
|
I
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (04 VTVL)
|
7
|
|
1
|
BQLRPHPN.LĐ.01
|
Giám đốc Ban
|
|
1
|
|
2
|
BQLRPHPN.LĐ.02
|
Phó Giám đốc Ban
|
|
2
|
|
3
|
BQLRPHPN.LĐ.03
|
Trưởng Phòng thuộc Ban
|
|
2
|
|
4
|
BQLRPHPN.LĐ.04
|
Phó Trường phòng thuộc Ban
|
|
2
|
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH (02 VTVL)
|
9
|
|
5
|
BQLRPHPN.CN.01
|
Quản lý, bảo vệ rừng hạng III
|
Hạng III
|
7
|
63.64%
|
6
|
BQLRPHPN.CN.02
|
Quản lý, bảo vệ rừng hạng IV
|
Hạng IV
|
2
|
18.18%
|
III
|
VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (04 VTVL)
|
2
|
|
7
|
BQLRPHPN.CM.01
|
Chuyên viên Hành chính - văn
phòng
|
Chuyên viên
|
|
|
8
|
BQLRPHPN.CM.02
|
Kế toán trưởng/Phụ trách Kế
toán
|
|
|
|
9
|
BQLRPHPN.CM.03
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
1
|
9.09%
|
10
|
BQLRPHPN.CM.04
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
1
|
9.09%
|
IV
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (03 VTVL)
|
|
|
11
|
BQLRPHPN.HTPV.01
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
|
12
|
BQLRPHPN.HTPV.02
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
|
13
|
BQLRPHPN.HTPV.03
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
|
PHỤ LỤC II.B
TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM
THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BAN QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ PHÚ NINH VÀ VEN BIỂN QUẢNG
NAM
(Kèm theo Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Số lượng người làm việc
|
Tỷ lệ %
|
1
|
Chức danh nghề nghiệp hạng
III và tương đương
|
8
|
72.73%
|
2
|
Chức danh nghề nghiệp hạng IV
và tương đương
|
3
|
27.27%
|
Tổng
|
11
|
100%
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA TRUNG TÂM ĐĂNG KIỂM
TÀU CÁ VÀ QUẢN LÝ CẢNG CÁ QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã vị trí việc làm
|
Tên vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
|
|
1
|
TTĐK.LĐ.01
|
Giám đốc Trung tâm
|
|
2
|
TTĐK.LĐ.02
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
3
|
TTĐK.LĐ.03
|
Trưởng Phòng thuộc Trung tâm
|
|
4
|
TTĐK.LĐ.04
|
Phó Trưởng Phòng thuộc Trung
tâm
|
|
II
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành
|
|
1
|
TTĐK.CN.01
|
Đăng kiểm tàu cá hạng II
|
|
2
|
TTĐK.CN.02
|
Đăng kiểm tàu cá hạng III
|
|
3
|
TTĐK.CN.03
|
Quản lý, vận hành cảng cá, bến
cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá, khu bảo tồn biển hạng III
|
|
4
|
TTĐK.CN.04
|
Quản lý, vận hành cảng cá, bến
cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá, khu bảo tồn biển hạng IV
|
|
III
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung
|
|
1
|
TTĐK.CM.01
|
Chuyên viên hành chính văn
phòng
|
|
2
|
TTĐK.CM.02
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
|
3
|
TTĐK.CM.03
|
Kế toán trưởng/Phụ trách kế
toán
|
|
4
|
TTĐK.CM.04
|
Kế toán viên
|
|
5
|
TTĐK.CM.05
|
Văn thư viên trung cấp
|
|
IV
|
VTVL hỗ trợ, phục vụ
|
|
1
|
TTĐK.HTPV.01
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
2
|
TTĐK.HTPV.02
|
Nhân viên lái xe
|
|
3
|
TTĐK.HTPV.03
|
Nhân viên phục vụ
|
|
PHỤ LỤC III.A
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC THEO VỊ TRÍ
VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ VÀ QUẢN LÝ CẢNG CÁ QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Số lượng người làm việc
|
Tỷ lệ %
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
21
|
|
I
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (04 VTVL)
|
7
|
|
1
|
TTĐK.LĐ.01
|
Giám đốc Trung tâm
|
|
1
|
|
2
|
TTĐK.LĐ.02
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
2
|
|
3
|
TTĐK.LĐ.03
|
Trưởng Phòng thuộc Trung tâm
|
|
2
|
|
4
|
TTĐK.LĐ.04
|
Phó Trưởng Phòng thuộc Trung
tâm
|
|
2
|
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH (04 VTVL)
|
10
|
|
5
|
TTĐK.CN.01
|
Đăng kiểm tàu cá hạng II
|
Hạng II
|
|
|
|
TTĐK.CN.02
|
Đăng kiểm tàu cá hạng III
|
Hạng III
|
4
|
28.57%
|
|
TTĐK.CN.03
|
Quản lý, vận hành cảng cá, bến
cá, khu neo đậu tránh bão cho tàu cá, khu bảo tồn biển hạng III
|
Hạng III
|
2
|
14.29%
|
6
|
TTĐK.CN.04
|
Quản lý, vận hành cảng cá, bến
cá, khu neo đậu tránh bão cho tàu cá, khu bảo tồn biển hạng IV
|
Hạng IV
|
4
|
28.57%
|
III
|
VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (05 VTVL)
|
4
|
|
7
|
TTĐK.CM.01
|
Chuyên viên hành chính - văn
phòng
|
Chuyên viên
|
1
|
7.14%
|
|
TTĐK.CM.02
|
Chuyên viên về Tổng hợp
|
Chuyên viên
|
1
|
7.14%
|
8
|
TTĐK.CM.03
|
Kế toán trưởng/Phụ trách kế
toán
|
|
|
|
9
|
TTĐK.CM.04
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
1
|
7.14%
|
10
|
TTĐK.CM.05
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
1
|
7.14%
|
IV
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (03 VTVL)
|
|
|
11
|
TTĐK.HTPV.01
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
|
12
|
TTĐK.HTPV.02
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
|
13
|
TTĐK.HTPV.03
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
|
PHỤ LỤC III.B
TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC
THEO VỊ TRÍ TRUNG TÂM ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ VÀ QUẢN LÝ CẢNG CÁ QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Số lượng người làm việc
|
Tỷ lệ %
|
1
|
Chức danh nghề nghiệp hạng
III và tương đương
|
9
|
64.29%
|
2
|
Chức danh nghề nghiệp hạng IV
và tương đương
|
5
|
35.71%
|
Tổng
|
14
|
100%
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA TRUNG TÂM KHUYẾN
NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã Vị trí việc làm
|
Tên vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
|
|
1
|
TTKN.LĐ.01
|
Giám đốc Trung tâm
|
|
2
|
TTKN.LĐ.02
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
3
|
TTKN.LĐ.03
|
Trưởng Phòng thuộc Trung tâm
|
|
4
|
TTKN.LĐ.04
|
Phó Trưởng phòng thuộc Trung
tâm
|
|
II
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành
|
|
1
|
TTKN.CN.01
|
Khuyến nông hạng III
|
|
2
|
TTKN.CN.02
|
Khuyến nông hạng IV
|
|
III
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung
|
|
1
|
TTKN.CM.01
|
Chuyên viên về Tổ chức bộ máy
|
|
2
|
TTKN.CM.02
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
|
3
|
TTKN.CM.03
|
Chuyên viên về Hành chính -
Văn phòng
|
|
4
|
TTKN.CM.04
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
|
5
|
TTKN.CM.05
|
Kế toán trưởng/Phụ trách kế
toán
|
|
6
|
TTKN.CM.06
|
Kế toán viên
|
|
7
|
TTKN.CM.07
|
Văn thư viên
|
|
8
|
TTKN.CM.08
|
Nhân viên thủ quỹ
|
|
IV
|
VTVL hỗ trợ, phục vụ
|
|
1
|
TTKN.HTPV.01
|
Nhân viên lái xe
|
|
2
|
TTKN.HTPV.02
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
3
|
TTKN.HTPV.03
|
Nhân viên phục vụ
|
|
PHỤ LỤC IV.A
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI
THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Số lượng người làm việc
|
Tỷ lệ %
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
27
|
|
I
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO,
QUẢN LÝ (04 VTVL)
|
10
|
|
1
|
TTKN.LĐ.01
|
Giám đốc trung tâm
|
|
1
|
|
2
|
TTKN.LĐ.02
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
2
|
|
3
|
TTKN.LĐ.03
|
Trưởng Phòng thuộc Trung tâm
|
|
3
|
|
4
|
TTKN.LĐ.04
|
Phó Trưởng phòng thuộc Trung
tâm
|
|
4
|
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ
CHUYÊN NGÀNH (02 VTVL)
|
12
|
|
5
|
TTKN.CN.01
|
Khuyến nông hạng III
|
Hạng III
|
11
|
64.71%
|
|
TTKN.CN.02
|
Khuyến nông hạng IV
|
Hạng IV
|
1
|
5.88%
|
III
|
VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN
DÙNG CHUNG (08 VTVL)
|
5
|
|
7
|
TTKN.CM.01
|
Chuyên viên về Tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
1
|
5.88%
|
|
TTKN.CM.02
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
|
|
|
TTKN.CM.03
|
Chuyên viên về Hành chính -
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
|
|
|
TTKN.CM.04
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
1
|
5.88%
|
|
TTKN.CM.05
|
Kế toán trưởng/Phụ trách kế
toán
|
|
|
|
8
|
TTKN.CM.06
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
2
|
11.76%
|
9
|
TTKN.CM.07
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
1
|
5.88%
|
10
|
TTKN.CM.08
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
|
|
IV
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC
VỤ (03 VTVL)
|
|
|
11
|
TTKN.HTPV.01
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
|
12
|
TTKN.HTPV.02
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
|
13
|
TTKN.HTPV.03
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV.B
TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM
THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Số lượng người làm việc
|
Tỷ lệ %
|
1
|
Chức danh nghề nghiệp hạng
III và tương đương
|
16
|
94.12%
|
2
|
Chức danh nghề nghiệp hạng IV
và tương đương
|
1
|
5.88%
|
Tổng
|
17
|
100%
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI
CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG MỚI TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
|
|
1
|
VPĐPNTM.LĐ.01
|
Chánh Văn phòng Điều phối
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh
|
|
2
|
VPĐPNTM.LĐ.02
|
Phó Chánh Văn phòng Điều phối
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh
|
|
3
|
VPĐPNTM.LĐ.01
|
Trưởng phòng thuộc Văn phòng
Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh
|
|
4
|
VPĐPNTM.LĐ.02
|
Phó Trưởng phòng thuộc Văn
phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh
|
|
|
SNNPTNT.LĐ.17
|
Trạm trưởng thuộc Chi cục
|
|
|
SNNPTNT.LĐ.18
|
Phó Trạm trưởng thuộc Chi cục
|
|
|
SNNPTNT.LĐ.19
|
Trưởng phòng thuộc Văn phòng
Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh
|
|
II
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung
|
|
1
|
VPĐPNTM.CM.01
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
|
2
|
VPĐPNTM.CM.02
|
Chuyên viên về truyền thông
|
|
3
|
VPĐPNTM.CM.03
|
Cán sự về hành chính - văn
phòng
|
|
4
|
VPĐPNTM.CM.04
|
Chuyên viên về kế hoạch đầu
tư
|
|
5
|
VPĐPNTM.CM.05
|
Kế toán trưởng/Phụ trách Kế
toán
|
|
6
|
VPĐPNTM.CM.06
|
Kế toán viên
|
|
7
|
VPĐPNTM.CM.07
|
Chuyên viên về quản lý văn
thư, lưu trữ
|
|
III
|
VTVL hỗ trợ, phục vụ
|
|
1
|
VPĐPNTM.HT.01
|
Nhân viên Lái xe
|
|
PHỤ LỤC V.A
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC/HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN
CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
XÂY DỰNG NÔNG MỚI TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Ngạch công chức/ hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Cơ cấu ngạch công chức/hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Số lượng người làm việc
|
Tỷ lệ %
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
14
|
|
I
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO,
QUẢN LÝ (04 VTVL)
|
4
|
|
1
|
VPĐPNTM.LĐ.01
|
Chánh Văn phòng Điều phối
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh
|
|
|
|
2
|
VPĐPNTM.LĐ.02
|
Phó Chánh Văn phòng Điều phối
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh
|
|
|
|
3
|
VPĐPNTM.LĐ.03
|
Trưởng phòng thuộc Văn phòng
Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh
|
|
2
|
|
4
|
VPĐPNTM.LĐ.04
|
Phó Trưởng phòng thuộc Văn phòng
Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh
|
|
2
|
|
II
|
VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN
DÙNG CHUNG (07 VTVL)
|
10
|
|
7
|
VPĐPNTM.CM.01
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
2
|
20%
|
|
VPĐPNTM.CM.02
|
Chuyên viên về truyền thông
|
Chuyên viên
|
1
|
10%
|
|
VPĐPNTM.CM.03
|
Cán sự về hành chính - văn
phòng
|
Cán sự
|
1
|
10%
|
|
VPĐPNTM.CM.04
|
Chuyên viên về kế hoạch đầu
tư
|
Chuyên viên
|
4
|
40%
|
|
VPĐPNTM.CM.05
|
Kế toán trưởng/Phụ trách Kế
toán
|
|
|
|
8
|
VPĐPNTM.CM.06
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
1
|
10%
|
9
|
VPĐPNTM.CM.07
|
Chuyên viên về quản lý văn
thư, lưu trữ
|
Chuyên viên
|
1
|
10%
|
IV
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC
VỤ (01 VTVL)
|
|
|
11
|
VPĐPNTM.HT.01
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
|
PHỤ LỤC V.B
TỔNG HỢP CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC/HẠNG CHỨC DANH NGHỀ
NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI CHƯƠNG
TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG MỚI TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Ngạch công chức/hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Cơ cấu ngạch công chức/hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Số lượng người làm việc
|
Tỷ lệ %
|
1
|
Chuyên viên và tương đương
|
9
|
90%
|
2
|
Cán sự và tương đương
|
1
|
10%
|
Tổng
|
10
|
100%
|