|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
730/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
27/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 730/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 27
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH
CÔNG CHỨC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ: số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số
13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số
16/2023/TT-BKHCN ngày 09/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ trong
cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực khoa học và công nghệ;
Theo đề nghị của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Văn bản số 138/TTr- SKHCN ngày 30/01/2024 và Sở Nội vụ tại Văn
bản số 457/XDCQ&TCBC ngày 15/3/2024; trên cơ sở biểu quyết thống nhất của
các Thành viên UBND tỉnh (lấy Phiếu qua Hệ thống TD).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này danh mục vị trí việc làm; cơ cấu ngạch công chức
của Sở Khoa học và Công nghệ, cụ thể như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm: tổng
số 58 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo,
quản lý: 12 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm
nghiệp vụ chuyên ngành: 18 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 25 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc
nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Cụ thể tại Phụ lục I kèm
theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức: cụ
thể tại Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Ủy
ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Khoa học và Công nghệ:
căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt và chỉ
tiêu biên chế được UBND tỉnh giao hàng năm để rà soát, bố trí, sử dụng và quản
lý biên chế công chức, người lao động phù hợp với vị trí việc làm; có kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng hoặc có phương án xử lý đối với công chức chưa đáp ứng tiêu
chuẩn ngạch công chức hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm theo quy
định (nếu có); hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc
làm gửi Sở Nội vụ phê duyệt theo quy định.
2. Sở Nội vụ: thẩm định và phê
duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Khoa học
và Công nghệ (sau khi có ý kiến của UBND tỉnh về trình độ chuyên môn của từng vị
trí việc làm Sở Khoa học và Công nghệ). Giám đốc Sở Nội vụ chịu hoàn toàn trách
nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và trước pháp luật trong việc thẩm định,
phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở
Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 2201/QĐ-UBND
ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung
năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nội vụ và Thủ trưởng
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 730/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
Đơn vị thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Vị
trí việc làm lãnh đạo, quản lý (12)
|
1
|
Giám đốc
|
|
|
|
2
|
Phó Giám đốc
|
|
|
|
3
|
Chi Cục trưởng
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
4
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
Văn phòng
|
|
5
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
Thanh tra
|
|
6
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
Các phòng chuyên môn thuộc Sở
|
|
7
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
|
Văn phòng
|
|
8
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
|
Thanh tra
|
|
9
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
Các phòng chuyên môn thuộc Sở
|
|
10
|
Phó Chi cục trưởng
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
11
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
|
Các phòng chuyên môn thuộc Chi cục
|
|
12
|
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
|
Các phòng chuyên môn thuộc Chi cục
|
|
II
|
Vị
trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (18)
|
1
|
Chuyên viên chính Quản lý
khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học,
công nghệ và đổi mới sáng tạo).
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
|
2
|
Chuyên viên Quản lý khoa học,
công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công
nghệ và đổi mới sáng tạo).
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
|
3
|
Chuyên viên chính Quản lý hoạt
động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ.
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Quản lý Công nghệ - Chuyên ngành
|
|
4
|
Chuyên viên Quản lý hoạt động
đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản lý Công nghệ - Chuyên ngành
|
|
5
|
Chuyên viên chính Phát triển
khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp
khoa học và công nghệ)
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Thông tin - Thống kê khoa học, công nghệ và Đổi mới sáng tạo
|
|
6
|
Chuyên viên Phát triển khởi nghiệp
đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học
và công nghệ)
|
Chuyên viên
|
Phòng Thông tin - Thống kê khoa học, công nghệ và Đổi mới sáng tạo
|
|
7
|
Chuyên viên Quản lý hoạt động
năng lượng nguyên tử
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản lý Công nghệ - Chuyên ngành
|
|
8
|
Chuyên viên Quản lý hoạt động
an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản lý Công nghệ - Chuyên ngành
|
|
9
|
Chuyên viên chính Sở hữu trí
tuệ
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Quản lý Công nghệ - Chuyên ngành
|
|
10
|
Chuyên viên Sở hữu trí tuệ
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản lý Công nghệ - Chuyên ngành
|
|
11
|
Chuyên viên chính Quản lý hoạt
động tiêu chuẩn hóa
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Quản lý Chất lượng, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
12
|
Chuyên viên Quản lý hoạt động
tiêu chuẩn hóa
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản lý Chất lượng, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
13
|
Chuyên viên chính Quản lý hoạt
động đo lường
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Quản lý Đo lường - Tổng hợp, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
14
|
Chuyên viên Quản lý hoạt động
đo lường
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản lý Đo lường - Tổng hợp, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
15
|
Chuyên viên chính Quản lý
đánh giá hợp chuẩn và hợp quy
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Quản lý Chất lượng, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
16
|
Chuyên viên Quản lý đánh giá
hợp chuẩn và hợp quy
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản lý Chất lượng, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
17
|
Kiểm soát viên chính chất lượng
sản phẩm, hàng hóa
|
Kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Phòng Quản lý Chất lượng, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
18
|
Kiểm soát viên chất lượng sản
phẩm, hàng hóa
|
Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Phòng Quản lý Chất lượng, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
III
|
Vị
trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (25)
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
Thanh tra
|
|
2
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
Thanh tra
|
|
3
|
Thanh tra viên về tiếp công
dân và xử lý đơn
|
Thanh tra viên
|
Thanh tra
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
Thanh tra
|
Kiêm nhiệm
|
5
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
Thanh tra
|
Kiêm nhiệm
|
6
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
Thanh tra
|
|
7
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
Thanh tra
|
|
8
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
Thanh tra
|
Kiêm nhiệm
|
9
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
Văn phòng
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Kiêm nhiệm
|
10
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở; Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Kiêm nhiệm
|
11
|
Chuyên viên về hợp tác quốc tế
|
Chuyên viên
|
Văn phòng
|
Kiêm nhiệm
|
12
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
Văn phòng
|
|
13
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
Văn phòng
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Kiêm nhiệm
|
14
|
Chuyên viên về Thi đua - Khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
Văn phòng; Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Kiêm nhiệm
|
15
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
Văn phòng; Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
16
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
Văn phòng; Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Kiêm nhiệm
|
17
|
Chuyên viên về truyền thông
|
Chuyên viên
|
Phòng Thông tin - Thống kê khoa học, công nghệ và Đổi mới sáng tạo
|
|
18
|
Chuyên viên về thống kê
|
Chuyên viên
|
Phòng Thông tin - Thống kê khoa học, công nghệ và Đổi mới sáng tạo
|
Kiêm nhiệm
|
19
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
Phòng Thông tin - Thống kê khoa học, công nghệ và Đổi mới sáng tạo
|
Kiêm nhiệm
|
20
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
Văn phòng; Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
21
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
Văn phòng; Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
22
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
Văn phòng
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Kiêm nhiệm
|
23
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn phòng
|
|
24
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
Văn phòng; Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Kiêm nhiệm
|
25
|
Cán sự lưu trữ
|
Cán sự
|
Văn phòng
|
Kiêm nhiệm
|
IV
|
Vị
trí việc làm hỗ trợ phục vụ (03)
|
1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
Văn phòng
|
|
2
|
Nhân viên lái xe
|
|
Văn phòng; Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
Văn phòng; Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
TỔNG: 58 VTVL
|
PHỤ LỤC II
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (của
nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành và chuyên môn dùng chung)
(Kèm theo Quyết định số: 730/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Ngạch công chức (của nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành và chuyên môn
dùng chung)
|
Cơ cấu ngạch công chức
|
Ghi chú
|
I
|
Cơ quan Sở Khoa học và
Công nghệ
|
1
|
Chuyên viên chính và tương
đương
|
40%
|
|
2
|
Chuyên viên và tương đương
|
53%
|
|
3
|
Cán sự và tương đương
|
07%
|
|
II
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
1
|
Chuyên viên chính và tương
đương
|
40%
|
|
2
|
Chuyên viên và tương đương
|
60%
|
|
Lưu ý: Trường hợp chưa đủ tỷ
lệ ở ngạch công chức theo cơ cấu được phê duyệt thì số còn thiếu được cộng vào
ngạch thấp hơn liền kề theo quy định.
Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 730/QĐ-UBND ngày 27/03/2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
204
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|