1. Ban hành Quyết định phân bổ tổng số biên chế,
số người làm việc và hợp đồng lao động cho các phòng, ban, chi cục, đơn vị trực
thuộc gửi về Sở Nội vụ trước ngày 31/01/2019 để theo dõi.
2. Căn cứ số chỉ tiêu được phân bổ để thực hiện
hoặc hướng dẫn đơn vị trực thuộc thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý
nhân sự theo quy định của pháp luật.
1. Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, đơn
vị triển khai thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý số chỉ tiêu được phân
bổ và báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết quả thực hiện.
2. Căn cứ tình hình thực tế, tham mưu Chủ tịch
UBND tỉnh xem xét thu hồi số biên chế công chức, số người làm việc và hợp đồng
lao động của các cơ quan, đơn vị chưa sử dụng hết và đưa vào biên chế dự phòng
của tỉnh (chỉ phân bổ lại khi cơ quan, đơn vị đã tuyển dụng được nhân sự).
3. Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tiến hành cắt giảm
biên chế theo lộ trình quy định.
STT
|
Tên đơn vị
|
Số người làm
việc phân bổ năm 2019
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Viên chức
|
HĐ theo NĐ
68
|
|
Tổng cộng
|
46.244
|
41.526
|
4.718
|
I
|
Khối trực thuộc UBND tỉnh
|
997
|
932
|
65
|
1
|
Trường Đại học Đồng Nai
|
435
|
399
|
36
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật
|
75
|
75
|
0
|
3
|
Trường Cao đẳng Nghề công nghệ cao
|
63
|
63
|
0
|
4
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
75
|
75
|
0
|
5
|
Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa
|
325
|
300
|
25
|
6
|
Nhà Thiếu nhi
|
24
|
20
|
04
|
II
|
Khối trực thuộc sở, ban, ngành
|
12.145
|
11.434
|
711
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4.186
|
3.951
|
235
|
1.1
|
Trường THPT Bình Sơn
|
79
|
75
|
04
|
1.2
|
Trường THPT Cẩm Mỹ
|
84
|
80
|
04
|
1.3
|
Trường THPT Chu Văn An
|
47
|
44
|
03
|
1.4
|
Trường THPT Dầu Giây
|
97
|
93
|
04
|
1.5
|
Trường THPT Điểu Cải
|
84
|
80
|
04
|
1.6
|
Trường THPT Định Quán
|
82
|
78
|
04
|
1.7
|
Trường THPT Đoàn Kết
|
95
|
91
|
04
|
1.8
|
Trường THPT Hoàng Diệu
|
82
|
78
|
04
|
1.9
|
Trường THPT Kiệm Tân
|
79
|
75
|
04
|
1.10
|
Trường THPT Lê Hồng Phong
|
95
|
91
|
04
|
1.11
|
Trường THPT Long Khánh
|
93
|
90
|
03
|
1.12
|
Trường THPT Long Phước
|
95
|
91
|
04
|
1.13
|
Trường THPT Long Thành
|
91
|
87
|
04
|
1.14
|
Trường THPT Nam Hà
|
82
|
78
|
04
|
1.15
|
Trường THPT Ngô Quyền
|
82
|
78
|
04
|
1.16
|
Trường THPT Ngô Sĩ Liên
|
88
|
84
|
04
|
1.17
|
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
71
|
67
|
04
|
1.18
|
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
79
|
75
|
04
|
1.19
|
Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
82
|
78
|
04
|
1.20
|
Trường THPT Nguyễn Trãi
|
84
|
80
|
04
|
1.21
|
Trường THPT Nhơn Trạch
|
79
|
75
|
04
|
1.22
|
Trường THPT Phú Ngọc
|
79
|
75
|
04
|
1.23
|
Trường THPT Phước Thiền
|
68
|
64
|
04
|
1.24
|
Trường THPT Sông Ray
|
99
|
95
|
04
|
1.25
|
Trường THPT Tam Hiệp
|
82
|
78
|
04
|
1.26
|
Trường THPT Tam Phước
|
82
|
78
|
04
|
1.27
|
Trường THPT Tân Phú
|
95
|
91
|
04
|
1.28
|
Trường THPT Tôn Đức Thắng
|
79
|
75
|
04
|
1.29
|
Trường THPT Thanh Bình
|
97
|
93
|
04
|
1.30
|
Trường THPT Thống Nhất
|
108
|
104
|
04
|
1.31
|
Trường THPT Thống Nhất A
|
93
|
90
|
03
|
1.32
|
Trường THPT Trấn Biên
|
116
|
112
|
04
|
1.33
|
Trường THPT Trần Phú
|
58
|
54
|
04
|
1.34
|
Trường THPT Trị An
|
88
|
84
|
04
|
1.35
|
Trường THPT Vĩnh Cửu
|
95
|
91
|
04
|
1.36
|
Trường THPT Võ Trường Toản
|
102
|
98
|
04
|
1.37
|
Trường THPT Xuân Hưng
|
95
|
91
|
04
|
1.38
|
Trường THPT Xuân Lộc
|
110
|
106
|
04
|
1.39
|
Trường THPT Xuân Thọ
|
82
|
78
|
04
|
1.40
|
Trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh
|
126
|
118
|
08
|
1.41
|
Trường THCS & THPT Bàu Hàm
|
90
|
86
|
04
|
1.42
|
Trường THCS & THPT Đắc Lua
|
58
|
54
|
04
|
1.43
|
Trường THCS & THPT Huỳnh Văn Nghệ
|
81
|
77
|
04
|
1.44
|
Trường THCS & THPT Suối Nho
|
97
|
94
|
03
|
1.45
|
Trường THCS & THPT Tây Sơn
|
78
|
74
|
04
|
1.46
|
Trường PT Dân tộc nội trú liên huyện Tân Phú -
Định Quán
|
43
|
31
|
12
|
1.47
|
Trường PT Dân tộc nội trú tỉnh
|
60
|
50
|
10
|
1.48
|
Trường PT Dân tộc nội trú - THCS - THPT Điểu
Xiểng
|
72
|
56
|
16
|
1.49
|
Trung tâm GDTX tỉnh
|
35
|
30
|
05
|
1.50
|
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp
|
13
|
13
|
0
|
1.51
|
Trung tâm Nuôi dạy trẻ khuyết tật
|
55
|
43
|
12
|
2
|
Sở Y tế
|
6.586
|
6.320
|
266
|
2.1
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Định Quán
|
440
|
410
|
30
|
2.2
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Long Thành
|
451
|
443
|
08
|
2.3
|
Bệnh viện Da liễu
|
85
|
78
|
07
|
2.4
|
Bệnh viện Nhi đồng
|
837
|
822
|
15
|
2.5
|
Bệnh viện Phổi
|
180
|
164
|
16
|
2.6
|
Bệnh viện Y học Cổ truyền
|
160
|
145
|
15
|
2.7
|
Trung tâm Bảo vệ sức khỏe lao động và môi trường
|
95
|
90
|
05
|
2.8
|
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
68
|
65
|
03
|
2.9
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
24
|
21
|
03
|
2.10
|
Trung tâm Kiểm dịch y tế Quốc tế
|
20
|
17
|
03
|
2.11
|
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, thực phẩm, mỹ phẩm
|
33
|
31
|
02
|
2.12
|
Trung tâm Pháp y
|
24
|
21
|
03
|
2.13
|
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS
|
55
|
50
|
05
|
2.14
|
Trung tâm Răng hàm mặt
|
24
|
21
|
03
|
2.15
|
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe
|
16
|
14
|
02
|
2.16
|
Trung tâm Y tế dự phòng
|
100
|
98
|
02
|
2.17
|
Trung tâm Y tế thành phố Biên Hòa
|
240
|
231
|
09
|
2.18
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Khánh
|
45
|
43
|
02
|
2.19
|
Trung tâm Y tế huyện Cẩm Mỹ
|
239
|
225
|
14
|
2.20
|
Trung tâm Y tế huyện Định Quán
|
62
|
59
|
03
|
2.21
|
Trung tâm Y tế huyện Long Thành
|
54
|
50
|
04
|
2.22
|
Trung tâm Y tế huyện Nhơn Trạch
|
229
|
215
|
14
|
2.23
|
Trung tâm Y tế huyện Tân Phú
|
287
|
274
|
13
|
2.24
|
Trung tâm Y tế huyện Thống Nhất
|
202
|
187
|
15
|
2.25
|
Trung tâm Y tế huyện Trảng Bom
|
296
|
281
|
15
|
2.26
|
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Cửu
|
310
|
287
|
23
|
2.27
|
Trung tâm Y tế huyện Xuân Lộc
|
368
|
347
|
21
|
2.28
|
Trung tâm DS - KHHGĐ thành phố Biên Hòa
|
10
|
09
|
01
|
2.29
|
Trung tâm DS - KHHGĐ thị xã Long Khánh
|
07
|
06
|
01
|
2.30
|
Trung tâm DS - KHHGĐ huyện Cẩm Mỹ
|
07
|
06
|
01
|
2.31
|
Trung tâm DS - KHHGĐ huyện Định Quán
|
07
|
06
|
01
|
2.32
|
Trung tâm DS - KHHGĐ huyện Long Thành
|
07
|
06
|
01
|
2.33
|
Trung tâm DS - KHHGĐ huyện Nhơn Trạch
|
07
|
06
|
01
|
2.34
|
Trung tâm DS - KHHGĐ huyện Tân Phú
|
07
|
06
|
01
|
2.35
|
Trung tâm DS - KHHGĐ huyện Thống Nhất
|
07
|
06
|
01
|
2.36
|
Trung tâm DS - KHHGĐ huyện Trảng Bom
|
06
|
06
|
0
|
2.37
|
Trung tâm DS - KHHGĐ huyện Vĩnh Cửu
|
07
|
06
|
01
|
2.38
|
Trung tâm DS - KHHGĐ huyện Xuân Lộc
|
07
|
06
|
01
|
2.39
|
Các trạm y tế trên địa bàn thành phố Biên Hòa
|
287
|
287
|
0
|
2.40
|
Các trạm y tế trên địa bàn thị xã Long Khánh
|
119
|
119
|
0
|
2.41
|
Các trạm y tế trên địa bàn huyện Cẩm Mỹ
|
118
|
118
|
0
|
2.42
|
Các trạm y tế trên địa bàn huyện Định Quán
|
146
|
146
|
0
|
2.43
|
Các trạm y tế trên địa bàn huyện Long Thành
|
123
|
123
|
0
|
2.44
|
Các trạm y tế trên địa bàn huyện Nhơn Trạch
|
107
|
107
|
0
|
2.45
|
Các trạm y tế trên địa bàn huyện Tân Phú
|
159
|
159
|
0
|
2.46
|
Các trạm y tế trên địa bàn huyện Thống Nhất
|
102
|
101
|
01
|
2.47
|
Các trạm y tế trên địa bàn huyện Trảng Bom
|
154
|
154
|
0
|
2.48
|
Các trạm y tế trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu
|
95
|
95
|
0
|
2.49
|
Các trạm y tế trên địa bàn huyện Xuân Lộc
|
153
|
153
|
0
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
370
|
316
|
54
|
3.1
|
Ban Quản lý di tích
|
25
|
17
|
08
|
3.2
|
Đoàn Ca múa nhạc
|
35
|
33
|
02
|
3.3
|
Bảo tàng
|
42
|
30
|
12
|
3.4
|
Nhà hát Nghệ thuật Truyền thống
|
43
|
42
|
01
|
3.5
|
Thư viện
|
35
|
31
|
04
|
3.6
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao
|
63
|
45
|
18
|
3.7
|
Trung tâm Văn hóa
|
33
|
31
|
02
|
3.8
|
Trung tâm Xúc tiến du lịch
|
12
|
11
|
01
|
3.9
|
Trường Phổ thông Năng khiếu thể thao
|
39
|
36
|
03
|
3.10
|
Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật
|
43
|
40
|
03
|
4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
334
|
218
|
116
|
4.1
|
Ban Quản lý nghĩa trang
|
18
|
7
|
11
|
4.2
|
Cơ sở điều trị nghiện ma túy
|
110
|
44
|
66
|
4.3
|
Nhà nuôi dưỡng người có công
|
02
|
0
|
02
|
4.4
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
03
|
03
|
0
|
4.5
|
Trung tâm Bảo trợ huấn nghệ cô nhi Biên Hòa
|
31
|
22
|
09
|
4.6
|
Trung tâm Bảo trợ người già, người tàn tật và
người tâm thần
|
63
|
53
|
10
|
4.7
|
Trung tâm Giới thiệu việc làm
|
07
|
07
|
0
|
4.8
|
Trung tâm Nuôi dưỡng trẻ mồ côi khuyết tật
|
44
|
37
|
07
|
4.9
|
Trường Trung cấp Kinh tế kỹ thuật
|
56
|
45
|
11
|
5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
301
|
291
|
10
|
5.1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ 600
|
30
|
29
|
01
|
5.2
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Long Thành
|
55
|
54
|
01
|
5.3
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú
|
82
|
81
|
01
|
5.4
|
Các trạm thuộc Chi cục Thủy sản
|
10
|
07
|
03
|
5.5
|
Các trạm thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
34
|
34
|
0
|
5.6
|
Trung tâm Khuyến nông
|
56
|
55
|
01
|
5.7
|
Trung tâm Lâm nghiệp Biên Hòa
|
17
|
16
|
01
|
5.8
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông
thôn
|
17
|
15
|
02
|
6
|
Sở Tư pháp
|
42
|
42
|
0
|
6.1
|
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản
|
10
|
10
|
0
|
6.2
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
32
|
32
|
0
|
7
|
Sở Giao thông Vận tải
|
111
|
110
|
01
|
7.1
|
Cảng vụ đường thủy nội địa
|
18
|
17
|
01
|
7.2
|
Khu Quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội
địa
|
13
|
13
|
0
|
7.3
|
Trung tâm Quản lý vận tải hành khách công cộng
|
44
|
44
|
0
|
7.4
|
Trường Trung cấp Nghề Giao thông Vận tải
|
36
|
36
|
0
|
8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
66
|
44
|
22
|
8.1
|
Trung tâm Công báo
|
12
|
12
|
0
|
8.2
|
Trung tâm Hội nghị và tổ chức sự kiện
|
42
|
20
|
22
|
8.3
|
Trung tâm Tin học
|
12
|
12
|
0
|
9
|
Sở Công Thương
|
33
|
30
|
03
|
9.1
|
Trung tâm Khuyến công
|
16
|
15
|
01
|
9.2
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại
|
17
|
15
|
02
|
10
|
Sở Nội vụ
|
07
|
07
|
0
|
10.1
|
Kho Lưu trữ
|
07
|
07
|
0
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17
|
17
|
0
|
11.1
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
|
17
|
17
|
0
|
12
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
17
|
17
|
0
|
12.1
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
17
|
17
|
0
|
13
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
12
|
12
|
0
|
13.1
|
Trung tâm Đào tạo cung ứng lao động kỹ thuật
|
12
|
12
|
0
|
14
|
Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ
sinh học
|
24
|
20
|
04
|
14.1
|
Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học
|
24
|
20
|
04
|
15
|
Tỉnh đoàn
|
39
|
39
|
0
|
15.1
|
Trường Trung cấp Nghề 26/3
|
39
|
39
|
0
|
III
|
Khối trực thuộc UBND cấp huyện
|
32.839
|
28.897
|
3.942
|
1
|
Thành phố Biên Hòa
|
7.159
|
6.605
|
554
|
1.1
|
Các trường công lập thuộc thành phố
|
7.102
|
6.550
|
552
|
1.2
|
Đài Truyền thanh
|
15
|
15
|
0
|
1.3
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
28
|
26
|
02
|
1.4
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao
|
14
|
14
|
0
|
2
|
Thị xã Long Khánh
|
2.143
|
1.854
|
289
|
2.1
|
Các trường công lập thuộc thị xã
|
2.078
|
1.795
|
283
|
2.2
|
Đài Truyền thanh
|
11
|
10
|
01
|
2.3
|
Nhà Thiếu nhi
|
07
|
06
|
01
|
2.4
|
Thư viện
|
09
|
07
|
02
|
2.5
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
24
|
22
|
02
|
2.6
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao
|
14
|
14
|
0
|
3
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
2.489
|
2.133
|
356
|
3.1
|
Các trường công lập thuộc huyện
|
2.433
|
2.083
|
350
|
3.2
|
Đài Truyền thanh
|
14
|
13
|
01
|
3.3
|
Kho Lưu trữ
|
03
|
03
|
0
|
3.4
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
25
|
22
|
03
|
3.5
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao
|
14
|
12
|
02
|
4
|
Huyện Định Quán
|
3.112
|
2.665
|
447
|
4.1
|
Các trường công lập thuộc huyện
|
3.041
|
2.605
|
436
|
4.2
|
Đài Truyền thanh
|
12
|
11
|
01
|
4.3
|
Kho Lưu trữ
|
02
|
02
|
0
|
4.4
|
Thư viện
|
09
|
08
|
01
|
4.5
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
27
|
24
|
03
|
4.6
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao
|
21
|
15
|
06
|
5
|
Huyện Long Thành
|
2.470
|
2.184
|
286
|
5.1
|
Các trường công lập thuộc huyện
|
2.400
|
2.126
|
274
|
5.2
|
Ban Quản lý nghĩa trang liệt sỹ
|
06
|
02
|
04
|
5.3
|
Đài Truyền thanh
|
12
|
12
|
0
|
5.4
|
Khu Di tích căn cứ Tỉnh ủy Biên Hòa
|
08
|
04
|
04
|
5.5
|
Thư viện
|
07
|
06
|
01
|
5.6
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
23
|
20
|
03
|
5.7
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
14
|
14
|
0
|
6
|
Huyện Nhơn Trạch
|
2.377
|
2.007
|
370
|
6.1
|
Các trường công lập thuộc huyện
|
2.314
|
1.966
|
348
|
6.2
|
Ban Quản lý di tích danh thắng
|
19
|
6
|
13
|
6.3
|
Đài Truyền thanh
|
11
|
10
|
01
|
6.4
|
Thư viện
|
03
|
02
|
01
|
6.5
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
18
|
14
|
04
|
6.6
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao
|
12
|
09
|
03
|
7
|
Huyện Tân Phú
|
2.584
|
2.225
|
359
|
7.1
|
Các trường công lập thuộc huyện
|
2.522
|
2.174
|
348
|
7.2
|
Đài Truyền thanh
|
10
|
09
|
01
|
7.3
|
Kho Lưu trữ
|
02
|
02
|
0
|
7.4
|
Thư viện
|
07
|
06
|
01
|
7.5
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
23
|
20
|
03
|
7.6
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao
|
20
|
14
|
06
|
8
|
Huyện Thống Nhất
|
2.134
|
1.862
|
272
|
8.1
|
Các trường công lập thuộc huyện
|
2.073
|
1.813
|
260
|
8.2
|
Công viên Trung tâm huyện (Đài Liệt sỹ)
|
02
|
0
|
02
|
8.3
|
Đài Truyền thanh
|
11
|
10
|
01
|
8.4
|
Kho Lưu trữ
|
03
|
03
|
0
|
8.5
|
Thư viện
|
05
|
05
|
0
|
8.6
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
23
|
20
|
03
|
8.7
|
Trung tâm Thể dục Thể thao
|
07
|
04
|
03
|
8.8
|
Trung tâm Văn hóa
|
10
|
07
|
03
|
9
|
Huyện Trảng Bom
|
3.051
|
2.732
|
319
|
9.1
|
Các trường công lập thuộc huyện
|
2.990
|
2.677
|
313
|
9.2
|
Đài Truyền thanh
|
15
|
14
|
01
|
9.3
|
Kho Lưu trữ
|
01
|
01
|
0
|
9.4
|
Thư viện, Nhà truyền thống
|
11
|
10
|
01
|
9.5
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
25
|
22
|
03
|
9.6
|
Trung tâm Văn hóa
|
09
|
08
|
01
|
10
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
1.965
|
1.703
|
262
|
10.1
|
Các trường công lập thuộc huyện
|
1.900
|
1.651
|
249
|
10.2
|
Đài Truyền thanh
|
09
|
07
|
02
|
10.3
|
Kho Lưu trữ
|
06
|
04
|
02
|
10.4
|
Quản trang
|
02
|
0
|
02
|
10.5
|
Thư viện
|
09
|
06
|
03
|
10.6
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
26
|
23
|
03
|
10.7
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao
|
13
|
12
|
01
|
11
|
Huyện Xuân Lộc
|
3.355
|
2.927
|
428
|
11.1
|
Các trường công lập thuộc huyện
|
3.303
|
2.881
|
422
|
11.2
|
Đài Truyền thanh
|
12
|
11
|
01
|
11.3
|
Nhà Thiếu nhi
|
04
|
04
|
0
|
11.4
|
Thư viện
|
05
|
05
|
0
|
11.5
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
20
|
17
|
03
|
11.6
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao
|
11
|
09
|
02
|
IV
|
Biên chế dự phòng (ưu tiên cho giáo dục)
|
263
|
263
|
0
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
phân bổ năm 2019
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Biên chế
|
HĐ theo NĐ
68
|
|
Tổng cộng
|
369
|
355
|
14
|
I
|
Cấp tỉnh
|
127
|
113
|
14
|
1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh Đồng Nai
|
07
|
06
|
01
|
2
|
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Đồng Nai
|
06
|
06
|
0
|
3
|
Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh
Đồng Nai
|
06
|
06
|
0
|
4
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Đồng Nai
|
16
|
14
|
02
|
5
|
Hội Khuyến học tỉnh Đồng Nai
|
09
|
08
|
01
|
6
|
Hội Luật gia tỉnh Đồng Nai
|
05
|
05
|
0
|
7
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh Đồng
Nai
|
07
|
06
|
01
|
8
|
Hội Người mù tỉnh Đồng Nai
|
08
|
07
|
01
|
9
|
Hội Nhà báo tỉnh Đồng Nai
|
05
|
04
|
01
|
10
|
Hội Sinh viên tỉnh Đồng Nai
|
03
|
03
|
0
|
11
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Đồng Nai
|
11
|
10
|
01
|
12
|
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh Đồng
Nai
|
10
|
09
|
01
|
13
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Đồng Nai
|
14
|
14
|
0
|
14
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai
|
20
|
15
|
05
|
II
|
Cấp huyện
|
242
|
242
|
0
|
1
|
Thành phố Biên Hòa
|
22
|
22
|
0
|
1.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi thành phố Biên
Hòa
|
03
|
03
|
0
|
1.2
|
Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày
thành phố Biên Hòa
|
03
|
03
|
0
|
1.3
|
Hội Chữ thập đỏ thành phố Biên Hòa
|
05
|
05
|
0
|
1.4
|
Hội Khuyến học thành phố Biên Hòa
|
04
|
04
|
0
|
1.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin thành phố
Biên Hòa
|
03
|
03
|
0
|
1.6
|
Hội Người mù thành phố Biên Hòa
|
04
|
04
|
0
|
2
|
Thị xã Long Khánh
|
22
|
22
|
0
|
2.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi thị xã Long
Khánh
|
03
|
03
|
0
|
2.2
|
Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày thị
xã Long Khánh
|
03
|
03
|
0
|
2.3
|
Hội Chữ thập đỏ thị xã Long Khánh
|
05
|
05
|
0
|
2.4
|
Hội Khuyến học thị xã Long Khánh
|
04
|
04
|
0
|
2.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin thị xã
Long Khánh
|
03
|
03
|
0
|
2.6
|
Hội Người mù thị xã Long Khánh
|
04
|
04
|
0
|
3
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
22
|
22
|
0
|
3.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Cẩm Mỹ
|
03
|
03
|
0
|
3.2
|
Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện
Cẩm Mỹ
|
03
|
03
|
0
|
3.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Cẩm Mỹ
|
05
|
05
|
0
|
3.4
|
Hội Khuyến học huyện Cẩm Mỹ
|
04
|
04
|
0
|
3.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Cẩm
Mỹ
|
03
|
03
|
0
|
3.6
|
Hội Người mù huyện Cẩm Mỹ
|
04
|
04
|
0
|
4
|
Huyện Định Quán
|
22
|
22
|
0
|
4.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Định
Quán
|
03
|
03
|
0
|
4.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt tù đày huyện
Định Quán
|
03
|
03
|
0
|
4.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Định Quán
|
05
|
05
|
0
|
4.4
|
Hội Khuyến học huyện Định Quán
|
04
|
04
|
0
|
4.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Định
Quán
|
03
|
03
|
0
|
4.6
|
Hội Người mù huyện Định Quán
|
04
|
04
|
0
|
5
|
Huyện Long Thành
|
22
|
22
|
0
|
5.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Long
Thành
|
03
|
03
|
0
|
5.2
|
Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện
Long Thành
|
03
|
03
|
0
|
5.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Long Thành
|
05
|
05
|
0
|
5.4
|
Hội Khuyến học huyện Long Thành
|
04
|
04
|
0
|
5.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Long
Thành
|
03
|
03
|
0
|
5.6
|
Hội Người mù huyện Long Thành
|
04
|
04
|
0
|
6
|
Huyện Nhơn Trạch
|
22
|
22
|
0
|
6.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Nhơn Trạch
|
03
|
03
|
0
|
6.2
|
Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện
Nhơn Trạch
|
03
|
03
|
0
|
6.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Nhơn Trạch
|
05
|
05
|
0
|
6.4
|
Hội Khuyến học huyện Nhơn Trạch
|
04
|
04
|
0
|
6.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Nhơn
Trạch
|
03
|
03
|
0
|
6.6
|
Hội Người mù huyện Nhơn Trạch
|
04
|
04
|
0
|
7
|
Huyện Tân Phú
|
22
|
22
|
0
|
7.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Tân Phú
|
03
|
03
|
0
|
7.2
|
Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện
Tân Phú
|
03
|
03
|
0
|
7.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Tân Phú
|
05
|
05
|
0
|
7.4
|
Hội Khuyến học huyện Tân Phú
|
04
|
04
|
0
|
7.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Tân
Phú
|
03
|
03
|
0
|
7.6
|
Hội Người mù huyện Tân Phú
|
04
|
04
|
0
|
8
|
Huyện Thống Nhất
|
22
|
22
|
0
|
8.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Thống Nhất
|
03
|
03
|
0
|
8.2
|
Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện
Thống Nhất
|
03
|
03
|
0
|
8.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Thống Nhất
|
05
|
05
|
0
|
8.4
|
Hội Khuyến học huyện Thống Nhất
|
04
|
04
|
0
|
8.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Thống
Nhất
|
03
|
03
|
0
|
8.6
|
Hội Người mù huyện Thống Nhất
|
04
|
04
|
0
|
9
|
Huyện Trảng Bom
|
22
|
22
|
0
|
9.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Trảng
Bom
|
03
|
03
|
0
|
9.2
|
Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện
Trảng Bom
|
03
|
03
|
0
|
9.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Trảng Bom
|
05
|
05
|
0
|
9.4
|
Hội Khuyến học huyện Trảng Bom
|
04
|
04
|
0
|
9.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Trảng
Bom
|
03
|
03
|
0
|
9.6
|
Hội Người mù huyện Trảng Bom
|
04
|
04
|
0
|
10
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
22
|
22
|
0
|
10.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Vĩnh Cửu
|
03
|
03
|
0
|
10.2
|
Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện
Vĩnh Cửu
|
03
|
03
|
0
|
10.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Vĩnh Cửu
|
05
|
05
|
0
|
10.4
|
Hội Khuyến học huyện Vĩnh Cửu
|
04
|
04
|
0
|
10.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Vĩnh
Cửu
|
03
|
03
|
0
|
10.6
|
Hội Người mù huyện Vĩnh Cửu
|
04
|
04
|
0
|
11
|
Huyện Xuân Lộc
|
22
|
22
|
0
|
11.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Xuân Lộc
|
03
|
03
|
0
|
11.2
|
Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện
Xuân Lộc
|
03
|
03
|
0
|
11.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Xuân Lộc
|
05
|
05
|
0
|
11.4
|
Hội Khuyến học huyện Xuân Lộc
|
04
|
04
|
0
|
11.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Xuân
Lộc
|
03
|
03
|
0
|
11.6
|
Hội Người mù huyện Xuân Lộc
|
04
|
04
|
0
|