Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 73/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Nguyễn Thị Thanh Lịch
Ngày ban hành: 31/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 73/2024/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 31 tháng 12 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO, MỨC HỖ TRỢ CỤ THỂ ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA HỌC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;

Căn cứ Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 152/2016/TT- BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Nhóm đối tượng được hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng:

a) Đối tượng 1: Người khuyết tật theo quy định của Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH12 và các văn bản hướng dẫn Luật.

b) Đối tượng 2: Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, buôn đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

c) Đối tượng 3: Người dân tộc thiểu số; người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH14; người thuộc hộ nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ; người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh theo quy định tại Quyết định số 12/2024/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách giải quyết việc làm và đào tạo nghề cho người có đất thu hồi; lao động nữ bị mất việc làm.

d) Đối tượng 4: Người thuộc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

đ) Đối tượng 5: Người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác không thuộc các đối tượng quy định tại các điểm a, b, c, d khoản này.

e) Trường hợp người học đồng thời thuộc các đối tượng quy định tại các điểm a, b, c, d, đ khoản này thì chỉ được hưởng một mức hỗ trợ đào tạo cao nhất.

2. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý và sử dụng nguồn vốn sự nghiệp từ ngân sách nhà nước để thực hiện đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng.

Điều 3. Danh mục nghề đào tạo và mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng

1. Danh mục nghề đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo cụ thể đối với từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Gia Lai quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại: Thực hiện theo quy định tại khoản 2, Điều 7 Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

2. Sở Tài chính hướng dẫn các đơn vị, địa phương quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo quy định.

3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: Tổng hợp nhu cầu học nghề, xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của địa phương và nhu cầu của các đối tượng quy định tại khoản 1, Điều 2 Quyết định này.

4. Trường hợp các Sở quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này có sự thay đổi, chuyển giao về tên gọi, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn thì Sở mới hoặc Sở tiếp nhận chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được chuyển giao thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 01 năm 2025 và thay thế Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

2. Những khóa đào tạo khai giảng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND .

3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật mới thì áp dụng quy định tại văn bản quy phạm pháp luật mới.

4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (để b/c);
- Vụ Pháp chế thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh (để b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh Gia Lai;
- Công báo tỉnh;
- Chánh Văn phòng, các Phó Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh;
- Lưu: VT, CNXD, NL, KHTH, KGVX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thanh Lịch

PHỤ LỤC

DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO CỤ THỂ ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA HỌC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 73/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

TT

Tên nghề

MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO (đồng/người/khóa học)

Thời gian (tháng)

Đối tượng 1

Đối tượng 2

Đối tượng 3

Đối tượng 4

Đối tượng 5

A. Nhóm nghề nông nghiệp

1

Giám đốc hợp tác xã nông nghiệp

3

4.000.000

3.400.000

2.800.000

2.400.000

1.800.000

2

Trồng, chăm sóc và cạo mủ cao su

2

2.900.000

2.500.000

2.200.000

2.000.000

1.600.000

3

Trồng cà phê

3,5

4.400.000

3.900.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

4

Trồng hồ tiêu

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

5

Trồng mía đường

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

6

Trồng nấm

3

4.000.000

3.400.000

2.800.000

2.400.000

1.800.000

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

7

Trồng rau an toàn

3

4.000.000

3.400.000

2.800.000

2.400.000

1.800.000

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

8

Trồng lúa năng suất cao

3

4.000.000

3.400.000

2.800.000

2.400.000

1.800.000

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

9

Trồng điều

3,5

4.400.000

3.900.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

10

Chăn nuôi gia súc, gia cầm

3,5

4.400.000

3.900.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

11

Trồng trọt và bảo vệ thực vật

3,5

4.400.000

3.900.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

12

Trồng ngô

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

13

Trồng khoai lang, sắn

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

14

Trồng đậu tương, lạc

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

15

Trồng và chăm sóc cây chanh dây

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

16

Trồng và chăm sóc cây mắc ca

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

17

Trồng và khai thác rừng trồng

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

18

Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

19

Nuôi và phòng bệnh cho trâu bò

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

20

Nuôi và phòng bệnh cho dê

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

21

Nuôi và phòng bệnh cho lợn

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

22

Nuôi và phòng bệnh cho gà

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

23

Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi, thủy sản

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

24

Nuôi ong

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

25

Nuôi và đánh bắt cá lòng hồ

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

26

Nuôi cá nước ngọt

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

27

Trồng bơ

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

28

Trồng xoài

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

29

Trồng sầu riêng

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

30

Trồng hoa

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

31

Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trong trồng trọt

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

32

Trồng ớt

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

33

Trồng bí

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

34

Trồng cây, rau bằng công nghệ tưới nhỏ giọt

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

35

Trồng cây thuốc lá

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

36

Sơ chế yến

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

37

Trồng cây dược liệu

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

38

Kinh doanh nông nghiệp

1

1.700.000

1.500.000

1.400.000

1.300.000

1.200.000

B. Nhóm nghề phi nông nghiệp

1

Kỹ thuật máy nông nghiệp

3,5

4.400.000

3.900.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

2

Tin học văn phòng

3,5

4.400.000

3.900.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

3

Điện dân dụng

3,5

4.400.000

3.900.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

4

Sửa chữa, bảo dưỡng động cơ Diezel 4 kỳ 1 xylanh

3,5

4.400.000

3.900.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

5

Cắt may cơ bản

3,5

4.400.000

3.900.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

2

2.900.000

2.500.000

2.200.000

2.000.000

1.600.000

6

Sửa chữa máy cắt có cầm tay, máy phun thuốc trừ sâu

3,5

4.400.000

3.900.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

2

2.900.000

2.500.000

2.200.000

2.000.000

1.600.000

7

Hàn

3,5

-

3.900.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

2

-

2.800.000

2.200.000

2.000.000

1.600.000

8

Kỹ thuật xây dựng dân dụng

3,5

-

3.900.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

2

-

2.800.000

2.200.000

2.000.000

1.600.000

9

Lắp đặt và sửa chữa điện sinh hoạt

2

2.900.000

2.500.000

2.200.000

2.000.000

1.600.000

10

Sửa chữa máy cày công suất nhỏ

2

2.900.000

2.500.000

2.200.000

2.000.000

1.600.000

11

Sửa chữa, bảo dưỡng xe gắn máy

3,5

4.400.000

3.900.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

2

2.900.000

2.500.000

2.200.000

2.000.000

1.600.000

12

Dệt thổ cẩm

2

2.900.000

2.500.000

2.200.000

2.000.000

1.600.000

13

Mộc dân dụng

2

2.900.000

2.500.000

2.200.000

2.000.000

1.600.000

14

Sản xuất gạch tuy nel

1,5

2.300.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

15

Sản xuất gạch không nung

2

2.900.000

2.500.000

2.200.000

2.000.000

1.600.000

16

Mây - Tre đan

2

2.900.000

2.500.000

2.200.000

2.000.000

1.600.000

17

Dịch vụ chăm sóc gia đình

2

-

2.800.000

2.200.000

2.000.000

1.600.000

18

Nghiệp vụ bảo mẫu

2

-

2.800.000

2.200.000

2.000.000

1.600.000

19

Nghiệp vụ phục vụ bàn

1,5

-

2.100.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

20

Nghiệp vụ buồng

1,5

-

2.100.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

21

Nghiệp vụ lễ tân

1,5

-

2.100.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

22

Nghiệp vụ quản lý khách sạn nhà hàng

1,5

-

2.100.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

23

Đào tạo kỹ năng làm du lịch cộng đồng

1,5

-

2.100.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

24

Trình diễn cồng chiêng

1,5

-

2.100.000

1.800.000

1.600.000

1.400.000

25

Lắp ráp, cài đặt và sửa chữa máy tính để bàn

2

2.900.000

2.500.000

2.200.000

2.000.000

1.600.000

26

Kỹ thuật chế biến món ăn

2

2.900.000

2.500.000

2.200.000

2.000.000

1.600.000

27

Điều khiển phương tiện thủy nội địa

2

-

2.800.000

2.200.000

2.000.000

1.600.000

28

Đào tạo lái xe và bảo dưỡng xe máy kéo nhỏ (hạng A4)

2

-

2.800.000

2.200.000

2.000.000

1.600.000

Ghi chú: có nghĩa là không áp dụng.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 73/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 phê duyệt Danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


37

DMCA.com Protection Status
IP: 18.190.176.94
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!