|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
73/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thanh Lịch
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
73/2024/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 31
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO, MỨC HỖ TRỢ CỤ THỂ ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM ĐỐI TƯỢNG THAM
GIA HỌC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng
11 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28
tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo
trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng
10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ
trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28 tháng
6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư
số 152/2016/TT- BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý
và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức
hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo
trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Nhóm đối tượng được hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp
và đào tạo dưới 3 tháng:
a) Đối tượng 1: Người khuyết tật theo quy định của
Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH12 và các văn bản hướng dẫn Luật.
b) Đối tượng 2: Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu
số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, buôn đặc biệt khó khăn theo quy
định của Thủ tướng Chính phủ.
c) Đối tượng 3: Người dân tộc thiểu số; người thuộc
diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng theo quy định của
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH14; người thuộc hộ
nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ; người thuộc hộ gia đình bị thu hồi
đất nông nghiệp, đất kinh doanh theo quy định tại Quyết định số 12/2024/QĐ-TTg
ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách giải quyết
việc làm và đào tạo nghề cho người có đất thu hồi; lao động nữ bị mất việc làm.
d) Đối tượng 4: Người thuộc hộ cận nghèo theo quy định
của Thủ tướng Chính phủ.
đ) Đối tượng 5: Người học là phụ nữ, lao động nông
thôn khác không thuộc các đối tượng quy định tại các điểm a, b, c, d khoản này.
e) Trường hợp người học đồng thời thuộc các đối tượng
quy định tại các điểm a, b, c, d, đ khoản này thì chỉ được hưởng một mức hỗ trợ
đào tạo cao nhất.
2. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên
quan đến việc quản lý và sử dụng nguồn vốn sự nghiệp từ ngân sách nhà nước để
thực hiện đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng.
Điều 3. Danh mục nghề đào tạo
và mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng
1. Danh mục nghề đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào
tạo cụ thể đối với từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình
độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Gia Lai quy định tại Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại: Thực hiện theo
quy định tại khoản 2, Điều 7 Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào
tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối
hợp với các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định
này.
2. Sở Tài chính hướng dẫn các đơn vị, địa phương quản
lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng
theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: Tổng
hợp nhu cầu học nghề, xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch đào tạo nghề trình
độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội
của địa phương và nhu cầu của các đối tượng quy định tại khoản 1, Điều 2 Quyết
định này.
4. Trường hợp các Sở quy định tại khoản 1, khoản 2
Điều này có sự thay đổi, chuyển giao về tên gọi, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
thì Sở mới hoặc Sở tiếp nhận chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được chuyển giao thực
hiện trách nhiệm quản lý nhà nước theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
11 tháng 01 năm 2025 và thay thế Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5
năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt danh mục nghề đào tạo,
mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham
gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn
tỉnh Gia Lai.
2. Những khóa đào tạo khai giảng trước ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện mức chi phí đào tạo cho từng
nghề, mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo
trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND .
3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn
tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc thay thế bằng văn bản quy
phạm pháp luật mới thì áp dụng quy định tại văn bản quy phạm pháp luật mới.
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (để b/c);
- Vụ Pháp chế thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh (để b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh Gia Lai;
- Công báo tỉnh;
- Chánh Văn phòng, các Phó Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh;
- Lưu: VT, CNXD, NL, KHTH, KGVX.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thanh Lịch
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO CỤ THỂ
ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA HỌC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
VÀ ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 73/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT
|
Tên nghề
|
MỨC HỖ TRỢ CHI
PHÍ ĐÀO TẠO (đồng/người/khóa học)
|
Thời gian (tháng)
|
Đối tượng 1
|
Đối tượng 2
|
Đối tượng 3
|
Đối tượng 4
|
Đối tượng 5
|
A. Nhóm nghề nông nghiệp
|
1
|
Giám đốc hợp tác xã nông nghiệp
|
3
|
4.000.000
|
3.400.000
|
2.800.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
2
|
Trồng, chăm sóc và cạo mủ cao su
|
2
|
2.900.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
3
|
Trồng cà phê
|
3,5
|
4.400.000
|
3.900.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
4
|
Trồng hồ tiêu
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
5
|
Trồng mía đường
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
6
|
Trồng nấm
|
3
|
4.000.000
|
3.400.000
|
2.800.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
7
|
Trồng rau an toàn
|
3
|
4.000.000
|
3.400.000
|
2.800.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
8
|
Trồng lúa năng suất cao
|
3
|
4.000.000
|
3.400.000
|
2.800.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
9
|
Trồng điều
|
3,5
|
4.400.000
|
3.900.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
10
|
Chăn nuôi gia súc, gia cầm
|
3,5
|
4.400.000
|
3.900.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
11
|
Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
3,5
|
4.400.000
|
3.900.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
12
|
Trồng ngô
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
13
|
Trồng khoai lang, sắn
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
14
|
Trồng đậu tương, lạc
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
15
|
Trồng và chăm sóc cây chanh dây
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
16
|
Trồng và chăm sóc cây mắc ca
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
17
|
Trồng và khai thác rừng trồng
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
18
|
Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
19
|
Nuôi và phòng bệnh cho trâu bò
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
20
|
Nuôi và phòng bệnh cho dê
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
21
|
Nuôi và phòng bệnh cho lợn
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
22
|
Nuôi và phòng bệnh cho gà
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
23
|
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi, thủy sản
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
24
|
Nuôi ong
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
25
|
Nuôi và đánh bắt cá lòng hồ
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
26
|
Nuôi cá nước ngọt
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
27
|
Trồng bơ
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
28
|
Trồng xoài
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
29
|
Trồng sầu riêng
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
30
|
Trồng hoa
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
31
|
Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trong trồng trọt
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
32
|
Trồng ớt
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
33
|
Trồng bí
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
34
|
Trồng cây, rau bằng công nghệ tưới nhỏ giọt
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
35
|
Trồng cây thuốc lá
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
36
|
Sơ chế yến
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
37
|
Trồng cây dược liệu
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
38
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
1
|
1.700.000
|
1.500.000
|
1.400.000
|
1.300.000
|
1.200.000
|
B. Nhóm nghề phi nông nghiệp
|
1
|
Kỹ thuật máy nông nghiệp
|
3,5
|
4.400.000
|
3.900.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
2
|
Tin học văn phòng
|
3,5
|
4.400.000
|
3.900.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
3
|
Điện dân dụng
|
3,5
|
4.400.000
|
3.900.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
4
|
Sửa chữa, bảo dưỡng động cơ Diezel 4 kỳ 1 xylanh
|
3,5
|
4.400.000
|
3.900.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
5
|
Cắt may cơ bản
|
3,5
|
4.400.000
|
3.900.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
2
|
2.900.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
6
|
Sửa chữa máy cắt có cầm tay, máy phun thuốc trừ
sâu
|
3,5
|
4.400.000
|
3.900.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
2
|
2.900.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
7
|
Hàn
|
3,5
|
-
|
3.900.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
2
|
-
|
2.800.000
|
2.200.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
8
|
Kỹ thuật xây dựng dân dụng
|
3,5
|
-
|
3.900.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
2
|
-
|
2.800.000
|
2.200.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
9
|
Lắp đặt và sửa chữa điện sinh hoạt
|
2
|
2.900.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
10
|
Sửa chữa máy cày công suất nhỏ
|
2
|
2.900.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
11
|
Sửa chữa, bảo dưỡng xe gắn máy
|
3,5
|
4.400.000
|
3.900.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
2
|
2.900.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
12
|
Dệt thổ cẩm
|
2
|
2.900.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
13
|
Mộc dân dụng
|
2
|
2.900.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
14
|
Sản xuất gạch tuy nel
|
1,5
|
2.300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
15
|
Sản xuất gạch không nung
|
2
|
2.900.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
16
|
Mây - Tre đan
|
2
|
2.900.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
17
|
Dịch vụ chăm sóc gia đình
|
2
|
-
|
2.800.000
|
2.200.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
18
|
Nghiệp vụ bảo mẫu
|
2
|
-
|
2.800.000
|
2.200.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
19
|
Nghiệp vụ phục vụ bàn
|
1,5
|
-
|
2.100.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
20
|
Nghiệp vụ buồng
|
1,5
|
-
|
2.100.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
21
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
1,5
|
-
|
2.100.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
22
|
Nghiệp vụ quản lý khách sạn nhà hàng
|
1,5
|
-
|
2.100.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
23
|
Đào tạo kỹ năng làm du lịch cộng đồng
|
1,5
|
-
|
2.100.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
24
|
Trình diễn cồng chiêng
|
1,5
|
-
|
2.100.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
25
|
Lắp ráp, cài đặt và sửa chữa máy tính để bàn
|
2
|
2.900.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
26
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
2
|
2.900.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
27
|
Điều khiển phương tiện thủy nội địa
|
2
|
-
|
2.800.000
|
2.200.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
28
|
Đào tạo lái xe và bảo dưỡng xe máy kéo nhỏ (hạng
A4)
|
2
|
-
|
2.800.000
|
2.200.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
Ghi chú: có nghĩa là không áp dụng.
Quyết định 73/2024/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 73/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 phê duyệt Danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
37
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|