|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 659/QĐ-UBND 2020 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Lao động Bạc Liêu
Số hiệu:
|
659/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Vương Phương Nam
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 659/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 14 tháng 4
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 49/TTr-SLĐTBXH và Tờ trình số
50/TTr-SLĐTBXH ngày 20 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 (bốn) quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông
thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Giao trách nhiệm:
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Sở Y tế; Sở Nội vụ; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban
nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện việc giải quyết thủ tục
hành chính theo quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội chủ trì triển khai, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, tổng hợp
báo cáo tình hình thực hiện tại các cơ quan, đơn vị.
3. Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và
Du lịch chủ trì, phối hợp thực hiện việc xây dựng quy
trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh, theo Quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Quyết định này đúng quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng
dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
4. Ủy ban nhân dân cấp xã:
Tổ chức thực hiện
việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội
bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- VP UBND tỉnh (ph/hợp);
- Lưu VT, KSTTHC (Thúy-042).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Phương Nam
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
SỐ TT
|
MÃ TTHC (Trên
Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (theo
quy định)
|
THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
LĨNH VỰC NGƯỜI
CÓ CÔNG (04 TTHC)
|
|
01
|
1.002410.000.00.00.H04
|
Thủ tục giải quyết hưởng
chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Trong 50 ngày làm việc
|
- Ủy ban nhân
dân cấp xã: Trong 10 ngày làm việc;
- Phòng Lao động
- Thương binh và xã hội: Trong 10 ngày làm việc;
- Hội đồng Giám
định Y khoa: Không quy định thời gian;
- Sở Y tế:
Trong 10 ngày làm việc;
- Sở Lao động -
Thương binh và xã hội: Trong 20 ngày làm việc.
|
02
|
1.003351.000.00.00.H04
|
Thủ tục giải
quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học
|
Trong 50 ngày làm việc
|
- Ủy ban nhân
dân cấp xã: Trong 10 ngày làm việc;
- Phòng Lao động
- Thương binh và xã hội: Trong 10 ngày làm việc;
- Hội đồng Giám
định Y khoa: Không quy định thời gian;
- Sở Y tế:
Trong 10 ngày làm việc;
- Sở Lao động -
Thương binh và xã hội: Trong 20 ngày làm việc.
|
03
|
2.001157.000.00.00.H04
|
Trợ cấp một lần
đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Trong 25 ngày làm việc
|
- Ủy ban nhân
dân cấp xã: Trong 05 ngày làm việc;
- Ủy ban nhân
dân cấp huyện: Trong 05 ngày làm việc;
- Sở Nội vụ:
Trong 05 ngày làm việc;
- Ủy ban nhân
dân tỉnh: Trong 05 ngày làm việc;
- Sở Lao động -
Thương binh và xã hội: Trong 05 ngày làm việc.
|
04
|
2.001396.000.00.00.H04
|
Trợ cấp hàng
tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Trong 25 ngày làm việc
|
- Ủy ban nhân
dân cấp xã: Trong 05 ngày làm việc;
- Ủy ban nhân
dân cấp huyện: Trong 05 ngày làm việc;
- Sở Nội vụ: Trong 05
ngày làm việc;
- Ủy ban nhân
dân tỉnh: Trong 05 ngày làm việc;
- Sở Lao động -
Thương binh và xã hội: Trong 05 ngày làm việc.
|
B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ:
1. Quy trình:
1.002410.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC GIẢI
QUYẾT HƯỞNG CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC
HÓA HỌC
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra
và tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ.
|
Bước 2
|
Thực hiện quét
(scan), cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
và chuyển hồ sơ đến Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động.
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử được chuyển đến Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động.
|
Bước 3
|
Nghiên cứu,
tham mưu, đề xuất việc giải quyết TTHC.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động
|
06 ngày
|
Dự thảo văn bản
(kèm hồ sơ đã thẩm định) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
được chuyển đến lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Bước 4
|
Xem xét, ký xác
nhận vào văn, chuyển hồ sơ đến bộ phận Văn thư của UBND cấp xã đóng
dấu.
|
Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND cấp xã
|
02 ngày
|
Văn bản được
lãnh đạo UBND cấp xã ký (kèm hồ sơ đã thẩm định), chuyển đến
Văn thư của UBND cấp xã đóng dấu.
|
Bước 5
|
Cập nhật vào hệ
thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trung tâm hành chính công cấp
huyện.
|
Bộ phận Văn thư UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến
Trung tâm hành chính công cấp huyện.
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
UBND cấp xã, cập nhật vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động Trung tâm hành
chính công cấp huyện
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Trưởng
phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Bước 7
|
Xem xét và giao
chuyên viên phụ trách chuyên môn nghiên cứu, tham mưu, đề xuất.
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến chuyên
viên phụ trách chuyên môn.
|
Bước 8
|
Chuyên viên phụ
trách chuyên môn xử lý hồ sơ, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội.
|
Chuyên viên phụ trách chuyên môn
|
07 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Trưởng
phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Bước 9
|
Nghiên cứu, kiểm
tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định; ký văn bản, chuyển hồ sơ đến Sở Lao
động - Thương binh và xã hội.
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (cấp huyện)
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Sở Lao
động - Thương binh và xã hội.
|
Bước 10
|
Tiếp nhận hồ sơ
từ Phòng Lao động - Thương binh và xã hội (cấp huyện), phân công chuyên viên
tham mưu giải quyết hồ sơ.
|
Trưởng phòng Người có công
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên
viên phụ trách chuyên môn.
|
Bước 11
|
Nghiên cứu,
tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo lãnh đạo Phòng Người có
công
|
Chuyên viên phụ trách chuyên môn
|
05 ngày
|
Dự thảo Văn bản
chuyển Hội đồng giám định y khoa (kèm hồ sơ đã thẩm định); chuyển Trưởng
phòng Người có công ký tắt.
|
Bước 12
|
Kiểm tra hồ sơ
đã được Chuyên viên thẩm định; trình Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Trưởng phòng Người có công
|
01 ngày
|
Văn bản chuyển
Hội đồng giám định y khoa (kèm hồ sơ đã thẩm định); chuyển đến Phó
Giám đốc Sở phụ trách.
|
Bước 13
|
Xem xét hồ sơ
TTHC của Phòng Người có công; ký văn bản; chuyển Văn thư đóng dấu.
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
02 ngày
|
Văn bản chuyển
Hội đồng giám định y khoa (kèm hồ sơ đã thẩm định) đã được lãnh đạo Sở ký; chuyển Văn
thư đóng dấu.
|
Bước 14
|
Cập nhật, đóng
dấu, chuyển hồ sơ TTHC đến Hội đồng giám định Y khoa khám giám định tỷ lệ
thương tật.
|
Văn thư Sở Lao động - Thương binh và xã hội
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ kèm hồ sơ TTHC, chuyển Hội đồng giám định Y khoa.
|
Bước 15
|
Tổ chức khám
giám định
|
Hội đồng giám định y khoa
|
Không quy định
|
Biên bản giám định
y khoa; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định); chuyển Sở Y tế.
|
Bước 16
|
Giấy chứng nhận
dị dạng, dị tật do nhiễm chất độc hóa học
|
Sở Y tế
|
10 ngày
|
Giấy chứng nhận
dị dạng, dị tật; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã
thẩm định);
chuyển Sở Lao động - Thương binh và xã hội.
|
Bước 17
|
Nhận kết quả từ
Sở Y tế, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng Người có công
ký tắt
|
Chuyên viên Phòng người có công
|
06 ngày
|
Dự thảo kết quả
giải quyết hồ sơ TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định); chuyển Trưởng phòng Người có công ký tắt
|
Bước 18
|
Kiểm tra hồ sơ đã được
chuyên viên thẩm định; trình Phó giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực
|
Trưởng phòng Người có công
|
01 ngày
|
Dự thảo kết quả
giải quyết hồ sơ TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định); chuyển Phó giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực.
|
Bước 19
|
Xem xét kết quả
tham mưu giải quyết hồ sơ của phòng Người có công; ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
02 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết hồ sơ TTHC (kèm hồ sơ đã
thẩm định);
chuyển Phó giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực.
|
Bước 20
|
Cập nhật, lưu
trữ hồ sơ, đóng dấu chuyển kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp xã
|
Văn thư Sở Lao động-Thương binh và xã hội
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC, chuyển UBND cấp xã
|
Bước 21
|
- Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đã có tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
xã;
- Thông báo cho
cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã.
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức.
|
Tổng thời
gian thực hiện TTHC: Trong 50 ngày làm việc. Trong đó:
- Ủy ban nhân
dân cấp xã: Trong 10 ngày làm việc;
- Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội: Trong 10 ngày làm việc;
- Hội đồng giám
định y khoa: Không quy định thời gian;
- Sở Y tế:
Trong 10 ngày làm việc;
- Sở Lao động -
Thương binh và xã hội: Trong 20 ngày làm việc.
|
2. Quy trình: 1.003351.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC GIẢI
QUYẾT HƯỞNG CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CON ĐẺ CỦA NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM
CHẤT ĐỘC HÓA HỌC
Trình tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra và tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ
chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ.
|
Bước 2
|
Thực hiện quét
(scan), cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
và chuyển hồ sơ đến Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động.
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử được chuyển đến Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động.
|
Bước 3
|
Nghiên cứu,
tham mưu, đề xuất việc giải quyết TTHC.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động
|
06 ngày
|
Dự thảo văn bản
(kèm hồ sơ đã thẩm định) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
được chuyển đến lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Bước 4
|
Xem xét, ký xác
nhận vào văn, chuyển hồ sơ đến bộ phận Văn thư của UBND cấp xã đóng dấu.
|
Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND cấp xã
|
02 ngày
|
Văn bản được
lãnh đạo UBND cấp xã ký (kèm hồ sơ đã thẩm định), chuyển đến Văn thư của
UBND cấp xã đóng dấu.
|
Bước 5
|
Cập nhật vào hệ
thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trung tâm hành chính công cấp
huyện.
|
Bộ phận Văn thư UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến
Trung tâm hành chính công cấp huyện.
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ
từ UBND cấp xã, cập nhật vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ
đến Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động Trung tâm hành
chính công cấp huyện
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Trưởng
phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Bước 7
|
Xem xét và giao
chuyên viên phụ trách chuyên môn nghiên cứu, tham mưu, đề xuất.
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (cấp huyện)
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ
sơ đã thẩm định) chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn.
|
Bước 8
|
Chuyên viên phụ
trách chuyên môn xử lý hồ sơ, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội.
|
Chuyên viên phụ trách chuyên môn
|
07 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Trưởng
phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Bước 9
|
Nghiên cứu, kiểm
tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định; ký văn bản, chuyển hồ sơ đến Sở Lao
động - Thương binh và xã hội.
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (cấp huyện)
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Sở Lao
động - Thương binh và xã hội.
|
Bước 10
|
Tiếp nhận hồ sơ
từ Phòng Lao động - Thương binh và xã hội (cấp huyện), phân công chuyên viên
tham mưu giải quyết hồ sơ.
|
Trưởng phòng Người có công
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên
viên phụ trách chuyên môn.
|
Bước 11
|
Nghiên cứu,
tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo lãnh đạo Phòng Người có
công
|
Chuyên viên phụ trách chuyên môn
|
05 ngày
|
Dự thảo Văn bản
chuyển Hội đồng giám định y khoa (kèm hồ sơ đã thẩm định); chuyển Trưởng
phòng Người có công ký tắt.
|
Bước 12
|
Kiểm tra hồ sơ
đã được Chuyên viên thẩm định; trình Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Trưởng phòng Người có công
|
01 ngày
|
Văn bản chuyển
Hội đồng giám định y khoa (kèm hồ sơ đã thẩm định); chuyển đến Phó Giám đốc Sở phụ trách.
|
Bước 13
|
Xem xét hồ sơ
TTHC của Phòng Người có công; ký văn bản; chuyển Văn thư đóng dấu.
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
02 ngày
|
Văn bản chuyển
Hội đồng giám định y khoa (kèm hồ sơ đã thẩm định) đã được lãnh đạo Sở ký; chuyển Văn thư đóng dấu.
|
Bước 14
|
Cập nhật, đóng
dấu, chuyển hồ sơ TTHC đến Hội đồng giám định Y khoa khám giám định tỷ lệ
thương tật.
|
Văn thư Sở Lao động - Thương binh và xã hội
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ kèm hồ sơ TTHC, chuyển Hội đồng giám định Y khoa.
|
Bước 15
|
Tổ chức khám
giám định
|
Hội đồng giám định y khoa
|
Không quy định
|
Biên bản giám định
y khoa; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ
sơ đã thẩm định);
chuyển Sở Y tế.
|
Bước 16
|
Giấy chứng nhận
dị dạng, dị tật do nhiễm chất độc hóa học
|
Sở Y tế
|
10 ngày
|
Giấy chứng nhận
dị dạng, dị tật; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã
thẩm định);
chuyển Sở Lao động - Thương binh và xã hội.
|
Bước 17
|
Nhận kết quả từ
Sở Y tế, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng Người có công
ký tắt
|
Chuyên viên Phòng người có công
|
06 ngày
|
Dự thảo kết quả
giải quyết hồ sơ TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định); chuyển Trưởng phòng Người có công ký tắt
|
Bước 18
|
Kiểm tra hồ sơ
đã được chuyên viên thẩm định; trình Phó giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực
|
Trưởng phòng Người có công
|
01 ngày
|
Dự thảo kết quả
giải quyết hồ sơ TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định); chuyển Phó giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực.
|
Bước 19
|
Xem xét kết quả
tham mưu giải quyết hồ sơ của phòng Người có công; ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
02 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết hồ sơ TTHC (kèm hồ sơ đã
thẩm định);
chuyển Phó giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực.
|
Bước 20
|
Cập nhật, lưu
trữ hồ sơ, đóng dấu chuyển kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp xã
|
Văn thư Sở Lao động-Thương binh và xã hội
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC, chuyển UBND cấp xã
|
Bước 21
|
- Xác nhận trên phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã
có tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã;
- Thông báo cho
cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã.
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức.
|
Tổng thời
gian thực hiện TTHC: Trong 50 ngày làm việc. Trong đó:
- Ủy ban nhân
dân cấp xã: Trong 10 ngày làm việc;
- Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội: Trong 10 ngày làm việc;
- Hội đồng giám
định y khoa: Không quy định thời gian;
- Sở Y tế:
Trong 10 ngày làm việc;
- Sở Lao động -
Thương binh và xã hội: Trong 20 ngày làm việc.
|
3. Quy trình: 2.001157.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC TRỢ CẤP
MỘT LẦN ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG ĐÃ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ TRONG KHÁNG CHIẾN
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra và tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ.
|
Bước 2
|
Thực hiện quét
(scan), cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
và chuyển hồ sơ đến Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động.
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử được chuyển đến Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động.
|
Bước 3
|
Nghiên cứu,
tham mưu, đề xuất việc giải quyết TTHC.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động
|
02 ngày
|
Dự thảo văn bản
(kèm hồ sơ đã thẩm định) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
được chuyển đến lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Bước 4
|
Xem xét, ký xác
nhận vào văn, chuyển hồ sơ đến bộ phận Văn thư của UBND cấp xã đóng dấu.
|
Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Văn bản được
lãnh đạo UBND cấp xã ký (kèm hồ sơ đã thẩm định), chuyển đến Văn thư của
UBND cấp xã đóng dấu.
|
Bước 5
|
Cập nhật vào hệ
thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trung tâm hành chính công cấp
huyện.
|
Bộ phận Văn thư UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến
Trung tâm hành chính công cấp huyện.
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
UBND cấp xã, cập nhật vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến
Trưởng phòng Nội vụ xem xét, giải quyết.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực Nội vụ Trung tâm hành chính
công cấp huyện
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Trưởng
phòng Nội vụ.
|
Bước 7
|
Kiểm tra, thẩm
định, xử lý hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Phòng Nội vụ (cấp huyện)
|
04 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định); sau khi được lãnh đạo
UBND cấp huyện ký, chuyển Sở Nội vụ.
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ
từ UBND cấp huyện, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
05 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Văn
phòng UBND tỉnh.
|
Bước 9
|
Nhận hồ sơ từ Sở
Nội vụ, cập nhật, chuyển Chánh Văn phòng UBND tỉnh giao chuyên viên chuyên
môn tham mưu, giải quyết hồ sơ
|
Phòng HC-TC Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chánh
Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bước 10
|
Xem xét, giao
chuyên viên chuyên môn tham mưu giải quyết hồ sơ TTHC
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên
viên phụ trách chuyên môn.
|
Bước 11
|
Nghiên cứu, kiểm
tra, xử lý hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng UBND tỉnh ký tắt, trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ trách chuyên môn
|
02 ngày
|
Dự thảo kết quả
giải quyết TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã
thẩm định), chuyển Chánh Văn phòng UBND tỉnh ký tắt
|
Bước 12
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ TTHC
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết
TTHC đã được Chủ UBND tỉnh ký; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
hồ sơ đã thẩm định), chuyển Văn thư đóng dấu.
|
Bước 13
|
Cập nhật, đóng
dấu chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Nội vụ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC, chuyển Sở Nội vụ (Sở
Nội vụ cập nhật kết quả và chuyển Sở LĐTBXH)
|
Bước 14
|
Cập nhật, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết hồ sơ TTHC cho UBND cấp xã đồng thời báo
cáo Bộ Lao động - Thương binh xã hội.
|
Sở Lao động - Thương binh và xã hội
|
05 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC, chuyển UBND cấp xã
|
Bước 15
|
- Xác nhận trên
phần
mềm
Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính
đã có tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã;
- Thông báo cho
cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã.
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức.
|
Tổng thời
gian thực hiện TTHC: Trong 25 ngày làm việc. Trong đó:
- Ủy ban nhân dân
cấp xã: Trong 05 ngày làm việc;
- Ủy ban nhân
dân cấp huyện: Trong 05 ngày làm việc;
- Sở Nội vụ:
Trong 05 ngày làm việc;
- Ủy ban nhân
dân tỉnh: Trong 05 ngày làm việc;
- Sở Lao động -
Thương binh và xã hội: Trong 05 ngày làm việc.
|
4. Quy trình: 2.001396.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC TRỢ CẤP
HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG ĐÃ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ TRONG KHÁNG CHIẾN
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra và tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ.
|
Bước 2
|
Thực hiện quét
(scan), cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
và chuyển hồ sơ đến Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động.
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử được chuyển đến Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động.
|
Bước 3
|
Nghiên cứu,
tham mưu, đề xuất việc giải quyết TTHC.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động
|
02 ngày
|
Dự thảo văn bản
(kèm hồ sơ đã thẩm định) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
được chuyển đến lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Bước 4
|
Xem xét, ký xác
nhận vào văn, chuyển hồ sơ đến bộ phận Văn thư của UBND cấp xã đóng dấu.
|
Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Văn bản được
lãnh đạo UBND cấp xã ký (kèm hồ sơ đã thẩm định), chuyển đến Văn
thư của UBND cấp xã đóng dấu.
|
Bước 5
|
Cập nhật vào hệ
thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trung tâm hành chính công cấp
huyện.
|
Bộ phận Văn thư UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến
Trung tâm hành chính công cấp huyện.
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ
từ UBND cấp xã, cập nhật vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ
đến Trưởng phòng Nội vụ xem xét, giải quyết.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực Nội vụ Trung tâm hành chính
công cấp huyện
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Trưởng
phòng Nội vụ.
|
Bước 7
|
Kiểm tra, thẩm
định, xử lý hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Phòng Nội vụ (cấp huyện)
|
04 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định); sau khi được lãnh đạo UBND
cấp huyện ký, chuyển Sở Nội vụ.
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ
từ UBND cấp huyện, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
05 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Văn
phòng UBND tỉnh.
|
Bước 9
|
Nhận hồ sơ từ Sở Nội
vụ, cập nhật, chuyển Chánh Văn phòng UBND tỉnh giao chuyên viên chuyên môn
tham mưu, giải quyết hồ sơ
|
Phòng HC-TC Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển
đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bước 10
|
Xem xét, giao
chuyên viên chuyên môn tham mưu giải quyết hồ sơ TTHC
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên
viên phụ trách chuyên môn.
|
Bước 11
|
Nghiên cứu, kiểm
tra, xử lý hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng UBND tỉnh ký tắt, trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ trách chuyên môn
|
02 ngày
|
Dự thảo kết quả
giải quyết TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã
thẩm định), chuyển Chánh Văn phòng UBND tỉnh ký tắt
|
Bước 12
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ TTHC
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết
TTHC đã được Chủ UBND tỉnh ký; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
hồ sơ đã thẩm định), chuyển Văn thư đóng dấu.
|
Bước 13
|
Cập nhật, đóng
dấu chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Nội vụ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC, chuyển Sở Nội vụ (Sở
Nội vụ cập nhật kết quả và chuyển Sở LĐTBXH)
|
Bước 14
|
Cập nhật, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết hồ sơ TTHC cho UBND cấp xã đồng thời báo
cáo Bộ Lao động - Thương binh xã hội.
|
Sở Lao động - Thương binh và xã hội
|
05 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC, chuyển UBND cấp xã
|
Bước 15
|
- Xác nhận trên phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã
có tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã;
- Thông báo cho
cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã.
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Tổng thời
gian thực hiện TTHC: Trong 25 ngày làm việc. Trong đó:
- Ủy ban nhân
dân cấp xã: Trong 05 ngày làm việc;
- Ủy ban nhân
dân cấp huyện: Trong 05 ngày làm việc;
- Sở Nội vụ:
Trong 05 ngày làm việc;
- Ủy ban nhân
dân tỉnh: Trong 05 ngày làm việc;
- Sở Lao động -
Thương
binh và xã hội: Trong 05 ngày làm việc.
|
Tổng số: 04 quy trình nội bộ./.
Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 659/QĐ-UBND ngày 14/04/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
791
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|