|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
637/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Vương Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 637/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
04 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc quy định một số
nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 82/TTr-SNN ngày 01 tháng 4 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính
lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành
chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính
theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê
duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ
chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, đúng theo quy định của
Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP , Nghị định số 107/2021/NĐ-CP và hướng
dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , Thông tư số
01/2023/TT-VPCP .
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 02 quy trình nội bộ số 04 và số 08
ban hành kèm theo Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông
tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Nam
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Quy
trình số: 01
Thủ tục: Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ
sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định:
+ Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp.
+ Chuyển hồ sơ về Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và
Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm.
|
Công chức, viên chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Trung tâm)
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC).
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập
nhật dữ liệu.
|
I
|
Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất
để trồng rừng thay thế trên địa bàn
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ và tham mưu dự thảo kết quả
giải quyết TTHC.
|
Phòng Pháp chế,
Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm
|
2,75 ngày
|
- Dự thảo Công văn của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, kèm hồ sơ
TTHC.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Kiểm tra, ký tắt Công văn của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
- Các văn bản đã được dự thảo kèm hồ sơ TTHC.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
Xem xét, ký Công văn trình lãnh đạo Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
- Công văn trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh đã
ký.
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, kèm hồ sơ
TTHC.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ TTHC.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt.
|
Bước 6
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng tỉnh Sóc Trăng.
|
Chủ dự án
|
10 ngày
|
Tiền đã được nộp.
|
Bước 7
|
- Thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc
hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế.
- Chuyển kết quả về cho công chức, viên chức của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm.
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng tỉnh Sóc Trăng
|
4,5 ngày
|
- Kết quả giải quyết TTHC đã hoàn chỉnh.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 8
|
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
* Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn
chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá
nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn
ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Công chức, viên chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Kết quả giải quyết TTHC sẵn sàng trao cho tổ chức/cá
nhân.
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu
có).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã
được ký duyệt.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 22 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
II
|
Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố
trí được đất để trồng rừng trên địa bàn
|
II.1
|
Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số
tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ và tham mưu dự thảo các Công
văn trình Ủy ban nhân dân tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Phòng Pháp chế,
Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm
|
2,75 ngày
|
- Dự thảo Công văn của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Dự thảo Công văn của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Kiểm tra, ký tắt Công văn của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
- Các văn bản đã được dự thảo kèm hồ sơ TTHC.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
Xem xét, ký Công văn trình lãnh đạo Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
- Công văn trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh đã
ký.
- Dự thảo Công văn của Ủy ban nhân dân tỉnh gửi Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và hồ sơ TTHC.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 5
|
Xem xét, ký Công văn gửi Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03 ngày
|
Công văn gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn đã được ký, kèm hồ sơ TTHC.
|
Bước 6
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xử lý và
thông báo cho Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về thời gian và số tiền chủ dự
án phải nộp để trồng rừng thay thế tại tỉnh khác.
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
20 ngày
|
Văn bản thông báo của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Bước 7
|
Thông báo cho chủ dự án về thời gian và số tiền
chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
04 ngày
|
Văn bản thông báo của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bước 8
|
Nhận kết quả từ Ủy ban nhân dân tỉnh, số hóa kết
quả giải quyết và Chuyển kết quả về cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm.
|
Công chức Văn
phòng Sở
|
0,25 ngày
|
- Kết quả giải quyết TTHC đã hoàn chỉnh.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 9
|
- Thông báo cho chủ dự án nhận kết quả theo quy định.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
* Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn
chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá
nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn
ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Công chức, viên chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm
|
0,25 ngày
|
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn
sàng trao cho tổ chức/cá nhân.
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu
có).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã
được ký duyệt.
|
Bước 10
|
- Nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng tỉnh Sóc Trăng.
|
- Chủ dự án
|
- 10 ngày
|
Tiền đã được nộp và chuyển về Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế.
|
- Chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt
Nam.
|
- Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng tỉnh Sóc Trăng
|
- 5 ngày
|
- Chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp
tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế.
|
- Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng Việt Nam
|
- 10 ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
về kết quả giải quyết TTHC.
|
Công chức, viên chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính cho trường hợp II.1: 57 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
II.2.
|
Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền
trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi
đề nghị nộp tiền
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ và tham mưu dự thảo công văn
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và thông báo của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Phòng Pháp chế,
Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm.
|
2,75 ngày
|
- Dự thảo công văn của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Dự thảo thông báo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp.
- Hồ sơ TTHC.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Kiểm tra, ký tắt công văn của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
- Các văn bản đã được dự thảo kèm hồ sơ TTHC.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
Xem xét, ký công văn trình lãnh đạo Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
- Công văn trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh đã
ký.
- Dự thảo thông báo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp.
- Hồ sơ TTHC.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 5
|
Xem xét, ký thông báo về việc chấp thuận nộp tiền,
thời gian và số tiền phải nộp.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03 ngày
|
Thông báo về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian
và số tiền phải nộp.
|
Bước 6
|
Nộp tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh
Sóc Trăng
|
Chủ dự án
|
10 ngày
|
Tiền đã được nộp.
|
Bước 7
|
Thông báo cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa
vụ trồng rừng thay thế.
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng tỉnh Sóc Trăng
|
05 ngày
|
Văn bản thông báo của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
tỉnh Sóc Trăng.
|
Bước 8
|
Thông báo cho chủ dự án về số tiền chênh lệch đơn
giá trồng rừng thay thế
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
04 ngày sau khi nhận
được thông báo của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng
thay thế phải nộp.
|
Bước 9
|
Nhận kết quả từ Ủy ban nhân dân tỉnh, số hóa kết
quả giải quyết và Chuyển kết quả về cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm.
|
Công chức Văn
phòng Sở
|
0,25 ngày
|
- Kết quả giải quyết TTHC đã hoàn chỉnh.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 10
|
- Thông báo cho chủ dự án nhận kết quả theo quy định.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
* Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn
chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá
nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn
ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Công chức, viên chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm
|
0,25 ngày
|
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn
sàng trao cho tổ chức/cá nhân.
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu
có).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã
được ký duyệt.
|
Bước 11
|
Bổ sung hoặc hoàn trả số tiền chênh lệch đơn giá
trồng rừng thay thế
|
- Chủ dự án
|
- 10 ngày
|
- Chủ dự án nộp bổ sung số tiền chênh lệch nếu
đơn giá trồng rừng đã nộp thấp hơn đơn giá của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế.
|
- Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng tỉnh Sóc Trăng
|
- 15 ngày
|
- Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sóc Trăng
hoàn trả số tiền chênh lệch nếu đơn giá trồng rừng đã nộp cao hơn đơn giá của
tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.
|
Bước 12
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh về kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức, viên chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính đối với trường hợp II.2:
- 37 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo
đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn
số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế.
- 42 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo
đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn
số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế.
|
Quy
trình số: 02
Thủ tục: Phê duyệt Phương án Khai thác thực vật rừng
thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ
sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định:
+ Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp.
+ Chuyển hồ sơ về Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và
Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm.
|
Công chức, viên chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Trung tâm)
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC).
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập
nhật dữ liệu.
|
I
|
Trường hợp hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu dự thảo kết quả
giải quyết TTHC.
+ Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu dự thảo
công văn trả lời.
|
Phòng Pháp chế,
Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm.
|
07 ngày
|
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả
lời, kèm hồ sơ TTHC.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Kiểm tra, ký tắt các dự thảo văn bản, trình Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
- Các văn bản đã được dự thảo kèm hồ sơ TTHC.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
- Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản
trả lời.
- Chuyển kết quả (văn bản điện tử và văn bản giấy)
về cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc
tại Trung tâm.
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
1,5 ngày
|
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã
được hoàn chỉnh.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 5
|
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
* Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn
chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá
nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn
ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Công chức, viên chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính cồng
|
0,5 ngày
|
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn
sàng trao cho tổ chức/cá nhân.
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu
có).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã
được ký duyệt.
|
II
|
Trường hợp hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh là cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu dự thảo kết quả
giải quyết TTHC.
+ Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu dự thảo
công văn trả lời.
|
Phòng Pháp chế,
Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm.
|
04 ngày
|
- Dự thảo công văn của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả
lời, kèm hồ sơ TTHC.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Kiểm tra, ký tắt các dự thảo văn bản, trình Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
- Các văn bản đã được dự thảo kèm hồ sơ TTHC.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
Xem xét, ký văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
1,5 ngày
|
- Văn bản trình UBND tỉnh; hoặc văn bản trả lời
đã được ký.
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, kèm hồ sơ
TTHC.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 5
|
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, hoặc
văn bản trả lời nếu không đồng ý
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã
được ký.
|
Bước 6
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh, số hóa kết quả và chuyển
về cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc
tại Trung tâm.
|
Công chức văn
phòng Sở
|
0,25 ngày
|
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã
được ký.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã
được ký duyệt.
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
* Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn
chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá
nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn
ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Công chức, viên chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,25 ngày
|
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn
sàng trao cho tổ chức/cá nhân.
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu
có).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã
được ký duyệt.
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 637/QĐ-UBND ngày 04/04/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
139
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|