|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5793/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Huy Tưởng
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
5793/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ KINH PHÍ TẶNG QUÀ TỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG CHÍNH SÁCH, CÁN
BỘ CÔNG NHÂN VIÊN ĐÃ NGHỈ HƯU, NGHỈ MẤT SỨC, NGƯỜI CAO TUỔI VÀ HỖ TRỢ HỘ GIA
ĐÌNH THUỘC DIỆN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ; THĂM HỎI TẶNG QUÀ CÁC TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN TIÊU BIỂU, CHI BỒI DƯỠNG CHO CÁC CÁN BỘ VÀ BỔ SUNG TIỀN ĂN ĐỐI TƯỢNG NUÔI
DƯỠNG, CHỮA TRỊ TẬP TRUNG NHÂN DỊP TẾT QUÝ TỴ 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16/12/2002;
Căn cứ Thông báo số 326-TB/TU
ngày 29/11/2012 của Thành ủy Hà Nội thông báo kết luận của Thường trực Thành ủy
về công tác phục vụ Tết Nguyên đán Quý Tỵ 2013;
Căn cứ Quyết định 2198/QĐ-UBND
ngày 16/5/2011 của UBND Thành phố về kinh phí, mức tặng quà chúc thọ, mừng thọ
Người cao tuổi hàng năm;
Căn cứ Quyết định số
5552/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy
định mức tặng quà tới các đối tượng hưởng chính sách, cán bộ công nhân viên đã
nghỉ hưu, nghỉ mất sức, người cao tuổi và hỗ trợ hộ gia đình thuộc diện nghèo
trên địa bàn Thành phố; Thăm hỏi tặng quà các tổ chức, cá nhân tiêu biểu, chi
bồi dưỡng cho các cán bộ và hỗ trợ tiền ăn đối tượng nuôi dưỡng, chữa trị tập
trung nhân dịp Tết Quý Tỵ 2013;
Căn cứ Quyết định số
5699/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc giao chỉ
tiêu Kế hoạch kinh tế - xã hội; dự toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm
2013;
Xét đề nghị của liên Sở: Lao
động - Thương binh và Xã hội - Tài chính tại Tờ trình số 2329/TTrLS: LĐTBXH-TC
ngày 16/11/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Tặng quà tới các đối tượng hưởng chính sách, người cao tuổi, cán bộ công nhân
viên đã nghỉ hưu, nghỉ mất sức và hỗ trợ hộ gia đình thuộc diện nghèo trên địa
bàn Thành phố; Thăm hỏi tặng quà các tổ chức, cá nhân tiêu biểu; Chi bồi dưỡng
cho các cán bộ và bổ sung tiền ăn đối tượng nuôi dưỡng, chữa trị tập trung dịp
Tết Nguyên đán Quý Tỵ 2013 theo mức chi quy định tại Điều 1, 2 Quyết định số
5552/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố với tổng kinh phí
là: 229.415.700.000 đồng (Hai trăm hai mươi chín tỷ, bốn trăm mười
lăm triệu, bảy trăm ngàn đồng chẵn).
(Chi
tiết theo Phụ lục 01, 02 đính kèm)
Điều 2.
Nguồn kinh phí:
1. Ngân sách Thành phố: Trích từ
nguồn kinh phí điều hành tập trung của ngân sách Thành phố năm 2013: 182.298.750.000
(Một trăm tám mươi hai tỷ, hai trăm chín mươi tám triệu, bảy trăm năm
mươi ngàn đồng chẵn) giao tại Quyết định số 5699/QĐ-UBND ngày 10/12/2012
của UBND thành phố Hà Nội.
2. Ngân sách quận, huyện, thị xã:
Trích từ nguồn kinh phí chi đảm bảo xã hội trong dự toán ngân sách quận, huyện,
thị xã năm 2013: 47.116.950.000 đồng (Bốn mươi bảy tỷ, một trăm mười
sáu triệu, chín trăm năm mươi ngàn đồng chẵn).
Trường hợp có phát sinh tăng đối
tượng chính sách xã hội do ngân sách quận, huyện, thị xã đảm bảo.
Điều 3. Ngoài
nguồn ngân sách Thành phố đã cấp tại điểm 1 Điều 2 quyết định này, giao cho Ủy
ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ
vào các nguồn quyên tặng, nguồn được phép huy động khác phù hợp với quy định
của pháp luật hiện hành và khả năng nguồn kinh phí của cơ quan, đơn vị để quyết
định các mức trợ cấp, mức tặng quà và tổ chức trợ cấp khó khăn hoặc tặng quà
tết đối với các đối tượng: các gia đình nghèo, người không may bị tật nguyền,
lang thang cơ nhỡ, trẻ mồ côi, người già không nơi nương tựa, trẻ em đang được
hưởng tiền tuất đang sống trên địa bàn phường, xã, thị trấn thuộc các quận,
huyện, thị xã. Đảm bảo yêu cầu không để một đối tượng nào sinh sống trên địa
bàn của địa phương không có tết (mức tặng quà không lớn hơn các mức tặng quà mà
Thành phố thực hiện ghi tại Điều 1 Quyết định số 5552/QĐ-UBND ngày 29/11/2012
của Ủy ban nhân dân Thành phố).
Điều 4. Trách
nhiệm của các cơ quan đơn vị:
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội có trách nhiệm:
- Phối hợp với Văn phòng Thành ủy,
Văn phòng UBND Thành phố và các đơn vị liên quan để tổ chức thăm hỏi và tặng
quà tới một số đơn vị và cá nhân tiêu biểu;
- Lập phương án phân bổ dự toán,
gửi Sở Tài chính thẩm tra làm căn cứ rút dự toán tại Kho bạc nhà nước theo quy
định để thực hiện tổ chức việc thăm hỏi, tặng quà tới một số đơn vị và kinh phí
tặng quà các đối tượng nuôi dưỡng tại các Trung tâm thuộc ngành nhân dịp Tết
Nguyên đán Quý Tỵ 2013.
- Tổ chức đoàn thăm hỏi tặng quà
tới một số tổ chức thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và thuộc ngành đảm
bảo trang trọng, thiết thực.
2. Sở Y tế, Công an Thành phố và
Trung tâm Giáo dục lao động hướng nghiệp Thanh niên Hà Nội có trách nhiệm:
- Lập phương án phân bổ dự toán,
gửi Sở Tài chính thẩm tra làm căn cứ rút dự toán tại Kho bạc nhà nước theo quy
định.
- Phối hợp với các cơ quan liên
quan thực hiện tổ chức việc thăm hỏi, tặng quà tới một số đơn vị, cá nhân và
kinh phí tặng quà các đối tượng nuôi dưỡng tại các Trung tâm thuộc ngành nhân
dịp Tết Nguyên đán Quý Tỵ năm 2013.
3. Ủy ban nhân dân các quận, huyện,
thị xã có trách nhiệm rút dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Thành phố về
ngân sách quận, huyện, thị xã (phần ngân sách Thành phố đảm bảo) và chỉ đạo:
- Phòng Tài chính - Kế hoạch đảm
bảo kinh phí tặng quà cho người cao tuổi, hỗ trợ hộ nghèo thuộc ngân sách quận,
huyện, thị xã.
- Phòng Lao động thương binh xã hội
phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức tặng quà cho đối tượng ghi tại điểm
1, 2, 4, 5, 6 Điều 1 và điểm 1 Điều 2 Quyết định số 5552/QĐ-UBND ngày
29/11/2012 theo chế độ, đối tượng, quyết toán với phòng Tài chính - Kế hoạch
theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và báo cáo kết quả thực hiện với Sở
Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội.
- Các phòng, ban liên quan phối hợp
với Bảo hiểm xã hội tổ chức tặng quà cho các đối tượng ghi tại điểm 3 Điều 1 Quyết
định số 5552/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 theo đúng chế độ, đúng đối tượng và thanh
quyết toán theo chế độ quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
- Tổ chức đoàn thăm hỏi tặng quà
tới các đơn vị và cá nhân tiêu biểu đảm bảo trang trọng, thiết thực nhân dịp
Tết Nguyên đán Quý Tỵ 2013.
4. Giám đốc Sở Lao động Thương binh
và xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm
hướng dẫn, tổ chức tặng quà tới các đối tượng xong trước ngày 08/02/2013 và tổ
chức quyết toán việc tặng quà với Sở Tài chính theo đúng chế độ quản lý tài
chính hiện hành của Nhà nước.
Điều 5.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động - Thương
binh và Xã hội, Y tế; Giám đốc Công an Thành phố; Giám đốc Bảo hiểm xã hội Hà
Nội; Giám đốc Trung tâm hướng nghiệp thanh niên Hà Nội; Giám đốc Kho bạc Nhà
nước Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã, phường, xã, thị trấn và Thủ
trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- TT Thành ủy, TT HĐND TP;
- Đ/c Chủ tịch UBND TP;
- Các đ/c PCT UBND TP;
- UBMTTQ, LĐLĐ TP;
- Văn phòng TU, Ban tuyên giáo TU;
- Các đ/c PVP UBND TP, VX, KT, TH;
- Lưu VT, KTl(2)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Huy Tưởng
|
PHỤ LỤC 01
KINH PHÍ TẶNG QUÀ ĐỐI TƯỢNG CHÍNH SÁCH NHÂN DỊP TẾT QUÝ TỴ
2013
(Kèm theo Quyết định số 5793/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
STT
|
Loại
đối tượng
|
Tổng
số
|
Đống
Đa
|
Ba
Đình
|
Hai
Bà Trưng
|
Hoàn
Kiếm
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
|
Tổng
cộng: Trong đó
|
787.122
|
227.639.700
|
73.559
|
18.208.150
|
47.137
|
11.608.150
|
58.822
|
14.709.800
|
34.066
|
8.475.500
|
|
- Ngân sách Thành phố
|
700.179
|
180.522.750
|
68.567
|
15.645.350
|
44.467
|
10.220.450
|
54.287
|
12.385.400
|
31.801
|
7.307.500
|
|
- Ngân sách quận, huyện, thị xã,
xã, phường
|
148.270
|
47.116.950
|
5.728
|
2.562.800
|
3.414
|
1.387.700
|
5.187
|
2.324.400
|
2.685
|
1.168.000
|
I
|
Kinh phí tặng quà tới các đối
tượng NCC
|
141.940
|
61.798.600
|
6.667
|
3.052.700
|
4.386
|
2.029.000
|
5.223
|
2.357.100
|
3.224
|
1.450.800
|
1
|
Mức 500.000 đồng
|
96.083
|
48.041.500
|
5.263
|
2.631.500
|
3.566
|
1.783.000
|
3.951
|
1.975.500
|
2.418
|
1.209.000
|
|
- Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ
|
239
|
119.500
|
38
|
19.000
|
11
|
5.500
|
13
|
6.500
|
9
|
4.500
|
|
- Thương binh, thương binh B,
người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 21%
trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên
|
46.767
|
23.383.500
|
2.369
|
1.184.500
|
1.700
|
850.000
|
1.978
|
989.000
|
1.230
|
615.000
|
|
- Người hoạt động cách mạng trước
ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng)
|
798
|
399.000
|
191
|
95.500
|
145
|
72.500
|
116
|
58.000
|
107
|
53.500
|
|
-Người có công giúp đỡ cách mạng
|
550
|
275.000
|
98
|
49.000
|
20
|
10.000
|
8
|
4.000
|
2
|
1.000
|
|
- Người hoạt động cách mạng từ
ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa)
|
1.844
|
922.000
|
441
|
220.500
|
345
|
172.500
|
251
|
125.500
|
265
|
132.500
|
|
- TNXP đang hưởng trợ cấp hàng
tháng
|
200
|
100.000
|
5
|
2.500
|
5
|
2.500
|
12
|
6.000
|
5
|
2.500
|
|
- Người tham gia kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học
|
9.649
|
4.824.500
|
262
|
131.000
|
140
|
70.000
|
227
|
113.500
|
70
|
35.000
|
|
- Người hoạt động cách mạng;
kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
3.971
|
1.985.500
|
432
|
216.000
|
150
|
75.000
|
185
|
92.500
|
150
|
75.000
|
|
- Đại diện thân nhân chủ yếu của
liệt sỹ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ)
|
31.255
|
15.627.500
|
1.385
|
692.500
|
1.000
|
500.000
|
1.126
|
563.000
|
530
|
265.000
|
|
- Đại diện gia tộc thờ cúng từ 2
liệt sỹ trở lên
|
810
|
405.000
|
42
|
21.000
|
50
|
25.000
|
35
|
17.500
|
50
|
25.000
|
2
|
Mức 300.000 đồng
|
45.857
|
13.757.100
|
1.404
|
421.200
|
820
|
246.000
|
1.272
|
381.600
|
806
|
241.800
|
|
- Con đẻ người tham gia kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học hưởng trợ cấp hàng tháng
|
6.303
|
1.890.900
|
154
|
46.200
|
120
|
36.000
|
172
|
51.600
|
41
|
12.300
|
|
- Đại diện gia tộc thờ cúng liệt
sỹ
|
39.554
|
11.866.200
|
1.250
|
375.000
|
700
|
210.000
|
1.100
|
330.000
|
765
|
229.500
|
II
|
Kinh phí tặng quà quân nhân, công
an xuất ngũ: (200.000đ)
|
1.664
|
332.800
|
118
|
23.600
|
100
|
20.000
|
67
|
13.400
|
37
|
7.400
|
|
- Quân nhân tham gia kháng chiến
chống Mỹ đã phục viên, xuất ngũ về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng
(QĐ 142)
|
1.455
|
291.000
|
81
|
16.200
|
70
|
14.000
|
50
|
10.000
|
36
|
7.200
|
|
- Công an tham gia kháng chiến
chống Mỹ đã phục viên về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng (QĐ 53)
|
209
|
41.800
|
37
|
7.400
|
30
|
6.000
|
17
|
3.400
|
1
|
200
|
III
|
Kinh phí in danh sách
|
-
|
77.500
|
-
|
2.450
|
-
|
1.750
|
-
|
2.100
|
-
|
1.500
|
IV
|
Kinh phí tặng quà cán bộ hưu trí,
mất sức (200.000đ)
|
487.803
|
97.560.600
|
60.692
|
12.138.400
|
39.035
|
7.807.000
|
47.953
|
9.590.600
|
27.893
|
5.578.600
|
|
Cán bộ nghỉ hưu
|
424.359
|
84.871.800
|
55.149
|
11.029.800
|
35.299
|
7.059.800
|
42.821
|
8.564.200
|
24.639
|
4.927.800
|
|
Cán bộ nghỉ mất sức
|
63.444
|
12.688.800
|
5.543
|
1.108.600
|
3.736
|
747.200
|
5.132
|
1.026.400
|
3.254
|
650.800
|
V
|
Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo
(300.000đ)
|
61.327
|
18.398.100
|
736
|
220.800
|
744
|
223.200
|
652
|
195.600
|
420
|
126.000
|
|
Ngân sách Thành phố (250.000đ)
|
61.327
|
15.331.750
|
736
|
184.000
|
744
|
186.000
|
652
|
163.000
|
420
|
105.000
|
|
Ngân sách quận, huyện, thị xã
(50.000đ)
|
61.327
|
3.066.350
|
736
|
36.800
|
744
|
37.200
|
652
|
32.600
|
420
|
21.000
|
VI
|
Kinh phí tặng quà tới người cao
tuổi
|
94.330
|
48.988.300
|
5.344
|
2.757.000
|
2.870
|
1.488.500
|
4.925
|
2.543.800
|
2.490
|
1.295.500
|
|
Người trên 100 tuổi (NS quận,
huyện, thị xã, phường)
|
764
|
764.000
|
35
|
35.000
|
20
|
20.000
|
35
|
35.000
|
15
|
15.000
|
|
Người tròn 100 tuổi
|
565
|
847.500
|
22
|
33.000
|
20
|
30.000
|
20
|
30.000
|
15
|
22.500
|
|
Người tròn 90 tuổi
|
6.787
|
4.072.200
|
330
|
198.000
|
180
|
108.000
|
370
|
222.000
|
210
|
126.000
|
|
Người tròn 95 tuổi (thuộc Sở Lao
động TBXH)
|
5
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Người tròn 95 tuổi (NS quận,
huyện, thị xã, xã phường)
|
1.971
|
1.182.600
|
125
|
75.000
|
55
|
33.000
|
68
|
40.800
|
70
|
42.000
|
|
Người cao tuổi 70, 75, 80, 85
(thuộc Sở Lao động TBXH)
|
30
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Người cao tuổi 70, 75, 80, 85 (NS
quận, huyện, thị xã, xã, phường)
|
84.208
|
42.104.000
|
4.832
|
2.416.000
|
2.595
|
1.297.500
|
4.432
|
2.216.000
|
2.180
|
1.090.000
|
VI
|
Thăm và tặng quà các tổ chức (chi
tiết theo phụ lục 1.1)
|
-
|
420.000
|
-
|
11.000
|
-
|
36.500
|
-
|
5.000
|
-
|
13.500
|
|
Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo
dưỡng … thuộc Bộ Công an, các tỉnh liền kề
|
-
|
63.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC,
trung tâm BTXH, giáo dục LĐXH, … thuộc Sở Lao động TBXH
|
-
|
207.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Các tổ chức SXKD, các hội
|
-
|
149.500
|
-
|
11.000
|
-
|
36.500
|
-
|
5.000
|
-
|
13.500
|
VII
|
Tặng quà gia đình người có công
tiêu biểu
|
58
|
63.800
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
STT
|
Loại
đối tượng
|
Từ
Liêm
|
Thanh
Trì
|
Gia
Lâm
|
Đông
Anh
|
Sóc
Sơn
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
|
Tổng
cộng: Trong đó
|
31.602
|
8.538.700
|
21.319
|
5.948.100
|
24.154
|
7.109.650
|
31.666
|
9.365.150
|
22.999
|
7.603.000
|
|
- Ngân sách Thành phố
|
28.228
|
6.751.550
|
18.694
|
4.564.800
|
21.229
|
5.568.600
|
27.846
|
7.346.100
|
20.054
|
5.906.700
|
|
- Ngân sách quận, huyện, thị xã,
xã, phường
|
4.723
|
1.787.150
|
3.681
|
1.383.300
|
4.138
|
1.541.050
|
5.649
|
2.019.050
|
6.825
|
1.696.300
|
I
|
Kinh phí tặng quà tới các đối
tượng NCC
|
3.940
|
1.703.400
|
2.987
|
1.283.500
|
5.062
|
2.169.000
|
6.882
|
2.947.000
|
6.580
|
2.882.000
|
1
|
Mức 500.000 đồng
|
2.607
|
1.303.500
|
1.937
|
968.500
|
3.252
|
1.626.000
|
4.412
|
2.206.000
|
4.540
|
2.270.000
|
|
- Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ
|
5
|
2.500
|
2
|
1.000
|
4
|
2.000
|
5
|
2.500
|
9
|
4.500
|
|
- Thương binh, thương binh B,
người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 21%
trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên
|
1.388
|
694.000
|
980
|
490.000
|
1.527
|
763.500
|
2.126
|
1.063.000
|
2.017
|
1.008.500
|
|
- Người hoạt động cách mạng trước
ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng)
|
6
|
3.000
|
9
|
4.500
|
9
|
4.500
|
9
|
4.500
|
2
|
1.000
|
|
-Người có công giúp đỡ cách mạng
|
22
|
11.000
|
13
|
6.500
|
14
|
7.000
|
45
|
22.500
|
1
|
500
|
|
- Người hoạt động cách mạng từ
ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa)
|
30
|
15.000
|
8
|
4.000
|
28
|
14.000
|
22
|
11.000
|
16
|
8.000
|
|
- TNXP đang hưởng trợ cấp hàng
tháng
|
8
|
4.000
|
6
|
3.000
|
4
|
2.000
|
7
|
3.500
|
10
|
5.000
|
|
- Người tham gia kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học
|
94
|
47.000
|
150
|
75.000
|
125
|
62.500
|
150
|
75.000
|
630
|
315.000
|
|
- Người hoạt động cách mạng;
kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
66
|
33.000
|
72
|
36.000
|
199
|
99.500
|
230
|
115.000
|
200
|
100.000
|
|
- Đại diện thân nhân chủ yếu của
liệt sỹ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ)
|
981
|
490.500
|
673
|
336.500
|
1.325
|
662.500
|
1.780
|
890.000
|
1.650
|
825.000
|
|
- Đại diện gia tộc thờ cúng từ 2
liệt sỹ trở lên
|
7
|
3.500
|
24
|
12.000
|
17
|
8.500
|
38
|
19.000
|
5
|
2.500
|
2
|
Mức 300.000 đồng
|
1.333
|
399.900
|
1.050
|
315.000
|
1.810
|
543.000
|
2.470
|
741.000
|
2.040
|
612.000
|
|
- Con đẻ người tham gia kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học hưởng trợ cấp hàng tháng
|
153
|
45.900
|
76
|
22.800
|
145
|
43.500
|
200
|
60.000
|
420
|
126.000
|
|
- Đại diện gia tộc thờ cúng liệt
sỹ
|
1.180
|
354.000
|
974
|
292.200
|
1.665
|
499.500
|
2.270
|
681.000
|
1.620
|
486.000
|
II
|
Kinh phí tặng quà quân nhân, công
an xuất ngũ: (200.000đ)
|
43
|
8.600
|
32
|
6.400
|
40
|
8.000
|
50
|
10.000
|
120
|
24.000
|
|
- Quân nhân tham gia kháng chiến
chống Mỹ đã phục viên, xuất ngũ về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng
(QĐ 142)
|
42
|
8.400
|
30
|
6.000
|
35
|
7.000
|
40
|
8.000
|
100
|
20.000
|
|
- Công an tham gia kháng chiến
chống Mỹ đã phục viên về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng (QĐ 53)
|
1
|
200
|
2
|
400
|
5
|
1.000
|
10
|
2.000
|
20
|
4.000
|
III
|
Kinh phí in danh sách
|
-
|
1.700
|
-
|
1.300
|
-
|
2.250
|
-
|
3.250
|
-
|
3.700
|
IV
|
Kinh phí tặng quà cán bộ hưu trí,
mất sức (200.000đ)
|
22.676
|
4.535.200
|
14.462
|
2.892.400
|
14.707
|
2.941.400
|
18.852
|
3.770.400
|
9.191
|
1.838.200
|
|
Cán bộ nghỉ hưu
|
19.870
|
3.974.000
|
12.424
|
2.484.800
|
12.061
|
2.412.200
|
15.700
|
3.140.000
|
8.014
|
1.602.800
|
|
Cán bộ nghỉ mất sức
|
2.806
|
561.200
|
2.038
|
407.600
|
2.646
|
529.200
|
3.152
|
630.400
|
1.177
|
235.400
|
V
|
Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo
(300.000đ)
|
1.349
|
404.700
|
1.056
|
316.800
|
1.213
|
363.900
|
1.829
|
548.700
|
3.880
|
1.164.000
|
|
Ngân sách Thành phố (250.000đ)
|
1.349
|
337.250
|
1.056
|
264.000
|
1.213
|
303.250
|
1.829
|
457.250
|
3.880
|
970.000
|
|
Ngân sách quận, huyện, thị xã
(50.000đ)
|
1.349
|
67.450
|
1.056
|
52.800
|
1.213
|
60.650
|
1.829
|
91.450
|
3.880
|
194.000
|
VI
|
Kinh phí tặng quà tới người cao
tuổi
|
3.592
|
1.882.900
|
2.780
|
1.437.000
|
3.130
|
1.616.900
|
4.051
|
2.080.600
|
3.226
|
1.688.900
|
|
Người trên 100 tuổi (NS quận,
huyện, thị xã, phường)
|
54
|
54.000
|
25
|
25.000
|
25
|
25.000
|
16
|
16.000
|
45
|
45.000
|
|
Người tròn 100 tuổi
|
36
|
54.000
|
15
|
22.500
|
15
|
22.500
|
16
|
24.000
|
20
|
30.000
|
|
Người tròn 90 tuổi
|
182
|
109.200
|
140
|
84.000
|
190
|
114.000
|
215
|
129.000
|
261
|
156.600
|
|
Người tròn 95 tuổi (thuộc Sở Lao
động TBXH)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Người tròn 95 tuổi (NS quận,
huyện, thị xã, xã phường)
|
57
|
34.200
|
55
|
33.000
|
54
|
32.400
|
96
|
57.600
|
73
|
43.800
|
|
Người cao tuổi 70, 75, 80, 85
(thuộc Sở Lao động TBXH)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Người cao tuổi 70, 75, 80, 85 (NS
quận, huyện, thị xã, xã, phường)
|
3.263
|
1.631.500
|
2.545
|
1.272.500
|
2.846
|
1.423.000
|
3.708
|
1.845.000
|
2.827
|
1.413.500
|
VI
|
Thăm và tặng quà các tổ chức (chi
tiết theo phụ lục 1.1)
|
-
|
-
|
-
|
8.500
|
-
|
6.000
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
|
Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo
dưỡng … thuộc Bộ Công an, các tỉnh liền kề
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC,
trung tâm BTXH, giáo dục LĐXH, … thuộc Sở Lao động TBXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Các tổ chức SXKD, các hội
|
-
|
-
|
-
|
8.500
|
-
|
6.000
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
VII
|
Tặng quà gia đình người có công
tiêu biểu
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
STT
|
Loại
đối tượng
|
Tây
Hồ
|
Thanh
Xuân
|
Cầu
Giấy
|
Hoàng
Mai
|
Long
Biên
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
|
Tổng
cộng: Trong đó
|
19.490
|
4.967.900
|
36.708
|
8.812.250
|
27.613
|
6.989.850
|
38.809
|
10.293.000
|
32.567
|
8.282.000
|
|
- Ngân sách Thành phố
|
17.805
|
4.110.800
|
34.763
|
7.807.850
|
25.621
|
5.978.150
|
34.789
|
8.249.700
|
30.089
|
6.999.550
|
|
- Ngân sách quận, huyện, thị xã,
xã, phường
|
1.797
|
857.100
|
2.097
|
1.004.400
|
2.126
|
1.011.700
|
4.388
|
2.043.300
|
2.997
|
1.282.450
|
I
|
Kinh phí tặng quà tới các đối
tượng NCC
|
2.041
|
898.900
|
2.869
|
1.352.700
|
2.995
|
1.399.500
|
4.501
|
2.014.900
|
3.560
|
1.581.600
|
1
|
Mức 500.000 đồng
|
1.433
|
716.500
|
2.460
|
1.230.000
|
2.505
|
1.252.500
|
3.323
|
1.661.500
|
2.568
|
1.284.000
|
|
- Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ
|
6
|
3.000
|
26
|
13.000
|
17
|
8.500
|
15
|
7.500
|
5
|
2.500
|
|
- Thương binh, thương binh B,
người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 21%
trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên
|
750
|
375.000
|
1.420
|
710.000
|
1.606
|
803.000
|
1.871
|
935.500
|
1.314
|
657.000
|
|
- Người hoạt động cách mạng trước
ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng)
|
15
|
7.500
|
50
|
25.000
|
40
|
20.000
|
39
|
19.500
|
14
|
7.000
|
|
-Người có công giúp đỡ cách mạng
|
50
|
25.000
|
6
|
3.000
|
12
|
6.000
|
-
|
-
|
3
|
1.500
|
|
- Người hoạt động cách mạng từ
ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa)
|
1
|
500
|
115
|
57.500
|
130
|
65.000
|
67
|
33.500
|
48
|
24.000
|
|
- TNXP đang hưởng trợ cấp hàng
tháng
|
-
|
-
|
2
|
1.000
|
-
|
-
|
4
|
2.000
|
1
|
500
|
|
- Người tham gia kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học
|
45
|
22.500
|
160
|
80.000
|
100
|
50.000
|
120
|
60.000
|
97
|
48.500
|
|
- Người hoạt động cách mạng;
kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
70
|
35.000
|
88
|
44.000
|
85
|
42.500
|
195
|
97.500
|
136
|
68.000
|
|
- Đại diện thân nhân chủ yếu của
liệt sỹ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ)
|
480
|
240.000
|
582
|
291.000
|
500
|
250.000
|
1.000
|
500.000
|
946
|
473.000
|
|
- Đại diện gia tộc thờ cúng từ 2
liệt sỹ trở lên
|
16
|
8.000
|
11
|
5.500
|
15
|
7.500
|
12
|
6.000
|
4
|
2.000
|
2
|
Mức 300.000 đồng
|
608
|
182.400
|
409
|
122.700
|
490
|
147.000
|
1.178
|
353.400
|
992
|
297.600
|
|
- Con đẻ người tham gia kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học hưởng trợ cấp hàng tháng
|
28
|
8.400
|
81
|
24.300
|
40
|
12.000
|
98
|
29.400
|
95
|
28.500
|
|
- Đại diện gia tộc thờ cúng liệt
sỹ
|
580
|
174.000
|
328
|
98.400
|
450
|
135.000
|
1.080
|
324.000
|
897
|
269.100
|
II
|
Kinh phí tặng quà quân nhân, công
an xuất ngũ: (200.000đ)
|
40
|
8.000
|
199
|
39.800
|
60
|
12.000
|
41
|
8.200
|
-
|
-
|
|
- Quân nhân tham gia kháng chiến
chống Mỹ đã phục viên, xuất ngũ về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng
(QĐ 142)
|
38
|
7.600
|
185
|
37.000
|
50
|
10.000
|
35
|
7.000
|
-
|
-
|
|
- Công an tham gia kháng chiến
chống Mỹ đã phục viên về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng (QĐ 53)
|
2
|
400
|
14
|
2.800
|
10
|
2.000
|
6
|
1.200
|
-
|
-
|
III
|
Kinh phí in danh sách
|
-
|
700
|
-
|
1.050
|
-
|
850
|
-
|
1.500
|
-
|
1.400
|
IV
|
Kinh phí tặng quà cán bộ hưu trí,
mất sức (200.000đ)
|
15.505
|
3.101.000
|
31.438
|
6.287.600
|
22.353
|
4.470.600
|
29.552
|
5.910.400
|
25.838
|
5.167.600
|
|
Cán bộ nghỉ hưu
|
13.509
|
2.701.800
|
29.213
|
5.842.600
|
20.845
|
4.169.000
|
26.363
|
5.272.600
|
22.957
|
4.591.400
|
|
Cán bộ nghỉ mất sức
|
1.996
|
399.200
|
2.225
|
445.000
|
1.508
|
301.600
|
3.189
|
637.800
|
2.881
|
576.200
|
V
|
Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo
(300.000đ)
|
112
|
33.600
|
152
|
45.600
|
134
|
40.200
|
368
|
110.400
|
519
|
155.700
|
|
Ngân sách Thành phố (250.000đ)
|
112
|
28.000
|
152
|
38.000
|
134
|
33.500
|
368
|
92.000
|
519
|
129.750
|
|
Ngân sách quận, huyện, thị xã
(50.000đ)
|
112
|
5.600
|
152
|
7.600
|
134
|
6.700
|
368
|
18.400
|
519
|
25.950
|
VI
|
Kinh phí tặng quà tới người cao
tuổi
|
1.790
|
923.500
|
2.048
|
1.074.800
|
2.069
|
1.053.000
|
4.345
|
2.242.400
|
2.648
|
1.367.500
|
|
Người trên 100 tuổi (NS quận,
huyện, thị xã, phường)
|
10
|
10.000
|
25
|
25.000
|
12
|
12.000
|
20
|
20.000
|
28
|
28.000
|
|
Người tròn 100 tuổi
|
10
|
15.000
|
18
|
27.000
|
2
|
3.000
|
25
|
37.500
|
10
|
15.000
|
|
Người tròn 90 tuổi
|
95
|
57.000
|
85
|
51.000
|
75
|
45.000
|
300
|
180.000
|
160
|
96.000
|
|
Người tròn 95 tuổi (thuộc Sở Lao
động TBXH)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Người tròn 95 tuổi (NS quận,
huyện, thị xã, xã phường)
|
40
|
24.000
|
118
|
70.800
|
30
|
18.000
|
49
|
29.400
|
35
|
21.000
|
|
Người cao tuổi 70, 75, 80, 85
(thuộc Sở Lao động TBXH)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Người cao tuổi 70, 75, 80, 85 (NS
quận, huyện, thị xã, xã, phường)
|
1.635
|
817.500
|
1.802
|
901.000
|
1.950
|
975.000
|
3.951
|
1.975.500
|
2.415
|
1.207.500
|
VI
|
Thăm và tặng quà các tổ chức (chi
tiết theo phụ lục 1.1)
|
-
|
-
|
-
|
8.500
|
-
|
11.500
|
-
|
3.000
|
-
|
6.000
|
|
Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo
dưỡng … thuộc Bộ Công an, các tỉnh liền kề
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC,
trung tâm BTXH, giáo dục LĐXH, … thuộc Sở Lao động TBXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Các tổ chức SXKD, các hội
|
-
|
-
|
-
|
8.500
|
-
|
11.500
|
-
|
3.000
|
-
|
6.000
|
VII
|
Tặng quà gia đình người có công
tiêu biểu
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
STT
|
Loại
đối tượng
|
Sơn
Tây
|
Ba
Vì
|
Ứng
Hòa
|
Quốc
Oai
|
Thanh
Oai
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
|
Tổng
cộng: Trong đó
|
18.984
|
5.541.300
|
29.097
|
10.164.100
|
20.401
|
7.075.550
|
16.683
|
5.882.200
|
15.294
|
5.314.300
|
|
- Ngân sách Thành phố
|
16.901
|
4.415.250
|
23.550
|
7.085.700
|
16.644
|
4.985.850
|
14.091
|
4.373.450
|
12.900
|
3.935.050
|
|
- Ngân sách quận, huyện, thị xã,
xã, phường
|
3.506
|
1.126.050
|
10.979
|
3.078.400
|
7.535
|
2.089.700
|
6.397
|
1.508.750
|
5.633
|
1.379.250
|
I
|
Kinh phí tặng quà tới các đối
tượng NCC
|
3.429
|
1.526.500
|
7.939
|
3.432.300
|
5.983
|
2.503.500
|
5.392
|
2.312.200
|
4.838
|
2.039.200
|
1
|
Mức 500.000 đồng
|
2.489
|
1.244.500
|
5.253
|
2.626.500
|
3.543
|
1.771.500
|
3.473
|
1.736.500
|
2.939
|
1.469.500
|
|
- Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ
|
12
|
6.000
|
10
|
5.000
|
1
|
500
|
7
|
3.500
|
1
|
500
|
|
- Thương binh, thương binh B,
người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 21%
trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên
|
1.210
|
605.000
|
2.538
|
1.269.000
|
1.748
|
874.000
|
1.455
|
727.500
|
1.394
|
697.000
|
|
- Người hoạt động cách mạng trước
ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng)
|
2
|
1.000
|
1
|
500
|
2
|
1.000
|
5
|
2.500
|
2
|
1.000
|
|
-Người có công giúp đỡ cách mạng
|
8
|
4.000
|
3
|
1.500
|
16
|
8.000
|
2
|
1.000
|
3
|
1.500
|
|
- Người hoạt động cách mạng từ
ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa)
|
12
|
6.000
|
4
|
2.000
|
2
|
1.000
|
3
|
1.500
|
4
|
2.000
|
|
- TNXP đang hưởng trợ cấp hàng
tháng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
|
9.000
|
4
|
2.000
|
2
|
1.000
|
|
- Người tham gia kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học
|
400
|
200.000
|
279
|
139.500
|
412
|
206.000
|
890
|
445.000
|
510
|
255.000
|
|
- Người hoạt động cách mạng;
kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
85
|
42.500
|
445
|
222.500
|
74
|
37.000
|
40
|
20.000
|
57
|
28.500
|
|
- Đại diện thân nhân chủ yếu của
liệt sỹ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ)
|
740
|
370.000
|
1.877
|
938.500
|
1.193
|
596.500
|
1.058
|
529.000
|
943
|
471.500
|
|
- Đại diện gia tộc thờ cúng từ 2
liệt sỹ trở lên
|
20
|
10.000
|
96
|
48.000
|
77
|
38.500
|
9
|
4.500
|
23
|
11.500
|
2
|
Mức 300.000 đồng
|
940
|
282.000
|
2.686
|
805.800
|
2.440
|
732.000
|
1.919
|
575.700
|
1.899
|
569.700
|
|
- Con đẻ người tham gia kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học hưởng trợ cấp hàng tháng
|
160
|
48.000
|
300
|
90.000
|
340
|
102.000
|
339
|
101.700
|
269
|
80.700
|
|
- Đại diện gia tộc thờ cúng liệt
sỹ
|
780
|
234.000
|
2.386
|
715.800
|
2.100
|
630.000
|
1.580
|
474.000
|
1.630
|
489.000
|
II
|
Kinh phí tặng quà quân nhân, công
an xuất ngũ: (200.000đ)
|
47
|
9.400
|
98
|
19.600
|
52
|
10.400
|
39
|
7.800
|
22
|
4.400
|
|
- Quân nhân tham gia kháng chiến
chống Mỹ đã phục viên, xuất ngũ về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng
(QĐ 142)
|
45
|
9.000
|
95
|
19.000
|
50
|
10.000
|
33
|
6.600
|
21
|
4.200
|
|
- Công an tham gia kháng chiến
chống Mỹ đã phục viên về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng (QĐ 53)
|
2
|
400
|
3
|
600
|
2
|
400
|
6
|
1.200
|
1
|
200
|
III
|
Kinh phí in danh sách
|
-
|
1.900
|
-
|
5.900
|
-
|
3.850
|
-
|
3.400
|
-
|
3.200
|
IV
|
Kinh phí tặng quà cán bộ hưu trí,
mất sức (200.000đ)
|
11.735
|
2.347.000
|
9.553
|
1.910.600
|
6.503
|
1.300.600
|
4.583
|
916.600
|
4.549
|
909.800
|
|
Cán bộ nghỉ hưu
|
9.672
|
1.934.400
|
7.030
|
1.406.000
|
4.806
|
961.200
|
3.510
|
702.000
|
3.548
|
709.600
|
|
Cán bộ nghỉ mất sức
|
2.063
|
412.600
|
2.523
|
504.600
|
1.697
|
339.400
|
1.073
|
214.600
|
1.001
|
200.200
|
V
|
Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo
(300.000đ)
|
1.423
|
426.900
|
5.432
|
1.629.600
|
3.778
|
1.133.400
|
3.805
|
1.141.500
|
3.239
|
971.700
|
|
Ngân sách Thành phố (250.000đ)
|
1.423
|
355.750
|
5.432
|
1.358.000
|
3.778
|
944.500
|
3.805
|
951.250
|
3.239
|
809.750
|
|
Ngân sách quận, huyện, thị xã
(50.000đ)
|
1.423
|
71.150
|
5.432
|
271.600
|
3.778
|
188.900
|
3.805
|
190.250
|
3.239
|
161.950
|
VI
|
Kinh phí tặng quà tới người cao
tuổi
|
2.348
|
1.277.400
|
6.073
|
3.158.400
|
4.083
|
2.121.600
|
2.862
|
1.498.500
|
2.644
|
1.380.800
|
|
Người trên 100 tuổi (NS quận,
huyện, thị xã, phường)
|
15
|
15.000
|
47
|
47.000
|
25
|
25.000
|
32
|
32.000
|
31
|
31.000
|
|
Người tròn 100 tuổi
|
15
|
22.500
|
40
|
60.000
|
28
|
42.000
|
20
|
30.000
|
15
|
22.500
|
|
Người tròn 90 tuổi
|
250
|
150.000
|
486
|
291.600
|
298
|
178.800
|
250
|
150.000
|
235
|
141.000
|
|
Người tròn 95 tuổi (thuộc Sở Lao
động TBXH)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Người tròn 95 tuổi (NS quận,
huyện, thị xã, xã phường)
|
59
|
35.400
|
98
|
58.800
|
98
|
58.800
|
65
|
39.000
|
48
|
28.800
|
|
Người cao tuổi 70, 75, 80, 85
(thuộc Sở Lao động TBXH)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Người cao tuổi 70, 75, 80, 85 (NS
quận, huyện, thị xã, xã, phường)
|
2.009
|
1.004.500
|
5.402
|
2.701.000
|
3.634
|
1.817.000
|
2.495
|
1.247.500
|
2.315
|
1.157.500
|
VI
|
Thăm và tặng quà các tổ chức (chi
tiết theo phụ lục 1.1)
|
-
|
-
|
-
|
5.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.000
|
|
Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo
dưỡng … thuộc Bộ Công an, các tỉnh liền kề
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC,
trung tâm BTXH, giáo dục LĐXH, … thuộc Sở Lao động TBXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Các tổ chức SXKD, các hội
|
-
|
-
|
-
|
5.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.000
|
VII
|
Tặng quà gia đình người có công
tiêu biểu
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
STT
|
Loại
đối tượng
|
Mỹ
Đức
|
Thường
Tín
|
Đan
Phượng
|
Hoài
Đức
|
Hà
Đông
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
|
Tổng
cộng: Trong đó
|
15.942
|
5.663.050
|
20.953
|
7.080.400
|
12.486
|
4.276.850
|
14.460
|
4.947.600
|
28.138
|
7.830.000
|
|
- Ngân sách Thành phố
|
12.888
|
3.948.350
|
17.568
|
5.156.450
|
10.534
|
3.188.600
|
11.962
|
3.609.650
|
25.179
|
6.309.650
|
|
- Ngân sách quận, huyện, thị xã,
xã, phường
|
6.254
|
1.714.700
|
7.554
|
1.923.950
|
3.941
|
1.088.250
|
4.017
|
1.337.950
|
3.476
|
1.520.350
|
I
|
Kinh phí tặng quà tới các đối
tượng NCC
|
4.705
|
1.989.300
|
5.611
|
2.410.100
|
4.039
|
1.710.500
|
4.728
|
1.988.400
|
4.735
|
2.089.500
|
1
|
Mức 500.000 đồng
|
2.889
|
1.444.500
|
3.634
|
1.817.000
|
2.494
|
1.247.000
|
2.850
|
1.425.000
|
3.345
|
1.672.500
|
|
- Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ
|
-
|
-
|
8
|
4.000
|
5
|
2.500
|
3
|
1.500
|
4
|
2.000
|
|
- Thương binh, thương binh B, người
hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 21% trở
lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên
|
1.590
|
795.000
|
1.710
|
855.000
|
1.147
|
573.500
|
1.289
|
644.500
|
1.633
|
816.500
|
|
- Người hoạt động cách mạng trước
ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng)
|
-
|
-
|
4
|
2.000
|
2
|
1.000
|
2
|
1.000
|
14
|
7.000
|
|
-Người có công giúp đỡ cách mạng
|
-
|
-
|
3
|
1.500
|
9
|
4.500
|
10
|
5.000
|
140
|
70.000
|
|
- Người hoạt động cách mạng từ
ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa)
|
-
|
-
|
1
|
500
|
-
|
-
|
3
|
1.500
|
30
|
15.000
|
|
- TNXP đang hưởng trợ cấp hàng
tháng
|
-
|
-
|
70
|
35.000
|
6
|
3.000
|
4
|
2.000
|
-
|
-
|
|
- Người tham gia kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học
|
244
|
112.000
|
535
|
267.500
|
210
|
105.000
|
210
|
105.000
|
530
|
265.000
|
|
- Người hoạt động cách mạng;
kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
60
|
30.000
|
119
|
59.500
|
115
|
57.500
|
96
|
48.000
|
110
|
55.000
|
|
- Đại diện thân nhân chủ yếu của
liệt sỹ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ)
|
1.004
|
502.000
|
1.164
|
582.000
|
935
|
467.500
|
1.213
|
606.500
|
850
|
425.000
|
|
- Đại diện gia tộc thờ cúng từ 2
liệt sỹ trở lên
|
11
|
5.500
|
20
|
10.000
|
65
|
32.500
|
20
|
10.000
|
34
|
17.000
|
2
|
Mức 300.000 đồng
|
1.816
|
544.800
|
1.977
|
593.100
|
1.545
|
463.500
|
1.878
|
563.400
|
1.390
|
417.000
|
|
- Con đẻ người tham gia kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học hưởng trợ cấp hàng tháng
|
244
|
73.200
|
224
|
67.200
|
185
|
55.500
|
194
|
58.200
|
240
|
72.000
|
|
- Đại diện gia tộc thờ cúng liệt
sỹ
|
1.572
|
471.600
|
1.753
|
525.900
|
1.360
|
408.000
|
1.684
|
505.200
|
1.150
|
345.000
|
II
|
Kinh phí tặng quà quân nhân, công
an xuất ngũ: (200.000đ)
|
37
|
7.400
|
49
|
9.800
|
63
|
12.600
|
27
|
5.400
|
60
|
12.000
|
|
- Quân nhân tham gia kháng chiến
chống Mỹ đã phục viên, xuất ngũ về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng
(QĐ 142)
|
36
|
7.200
|
49
|
9.800
|
55
|
11.000
|
26
|
5.200
|
50
|
10.000
|
|
- Công an tham gia kháng chiến
chống Mỹ đã phục viên về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng (QĐ 53)
|
1
|
200
|
-
|
-
|
8
|
1.600
|
1
|
200
|
10
|
2.000
|
III
|
Kinh phí in danh sách
|
-
|
4.050
|
-
|
2.900
|
-
|
2.250
|
-
|
2.600
|
-
|
2.100
|
IV
|
Kinh phí tặng quà cán bộ hưu trí,
mất sức (200.000đ)
|
4.602
|
920.400
|
7.450
|
1.490.000
|
4.279
|
855.800
|
5.474
|
1.094.800
|
19.662
|
3.932.400
|
|
Cán bộ nghỉ hưu
|
3.430
|
686.000
|
5.988
|
1.197.600
|
3.265
|
653.000
|
4.433
|
886.600
|
17.446
|
3.489.200
|
|
Cán bộ nghỉ mất sức
|
1.172
|
234.400
|
1.462
|
292.400
|
1.014
|
202.800
|
1.041
|
208.200
|
2.216
|
443.200
|
V
|
Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo
(300.000đ)
|
3.200
|
960.000
|
4.169
|
1.250.700
|
1.989
|
596.700
|
1.519
|
455.700
|
517
|
155.100
|
|
Ngân sách Thành phố (250.000đ)
|
3.200
|
800.000
|
4.169
|
1.042.250
|
1.989
|
497.250
|
1.519
|
379.750
|
517
|
129.250
|
|
Ngân sách quận, huyện, thị xã
(50.000đ)
|
3.200
|
160.000
|
4.169
|
208.450
|
1.989
|
99.450
|
1.519
|
75.950
|
517
|
25.850
|
VI
|
Kinh phí tặng quà tới người cao
tuổi
|
3.396
|
1.779.700
|
3.672
|
1.914.700
|
2.114
|
1.096.800
|
2.710
|
1.395.500
|
3.162
|
1.626.200
|
|
Người trên 100 tuổi (NS quận,
huyện, thị xã, phường)
|
35
|
35.000
|
35
|
35.000
|
18
|
18.000
|
14
|
14.000
|
17
|
17.000
|
|
Người tròn 100 tuổi
|
22
|
33.000
|
30
|
45.000
|
12
|
18.000
|
7
|
10.500
|
11
|
16.500
|
|
Người tròn 90 tuổi
|
320
|
192.000
|
257
|
154.200
|
150
|
90.000
|
205
|
123.000
|
192
|
115.200
|
|
Người tròn 95 tuổi (thuộc Sở Lao
động TBXH)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Người tròn 95 tuổi (NS quận,
huyện, thị xã, xã phường)
|
102
|
61.200
|
55
|
33.000
|
38
|
22.800
|
60
|
36.000
|
65
|
39.000
|
|
Người cao tuổi 70, 75, 80, 85
(thuộc Sở Lao động TBXH)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Người cao tuổi 70, 75, 80, 85 (NS
quận, huyện, thị xã, xã, phường)
|
2.917
|
1.458.500
|
3.295
|
1.647.500
|
1.896
|
948.000
|
2.424
|
1.212.000
|
2.877
|
1.438.500
|
VI
|
Thăm và tặng quà các tổ chức (chi
tiết theo phụ lục 1.1)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.000
|
-
|
10.500
|
|
Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo
dưỡng … thuộc Bộ Công an, các tỉnh liền kề
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC,
trung tâm BTXH, giáo dục LĐXH, … thuộc Sở Lao động TBXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Các tổ chức SXKD, các hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.000
|
-
|
10.500
|
VII
|
Tặng quà gia đình người có công
tiêu biểu
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
STT
|
Loại
đối tượng
|
Chương
Mỹ
|
Phú
Xuyên
|
Phúc
Thọ
|
Thạch
Thất
|
Mê
Linh
|
Sở
LĐTBXH
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
|
Tổng
cộng: Trong đó
|
24.896
|
8.264.500
|
20.577
|
7.043.600
|
16.849
|
5.909.800
|
16.643
|
5.956.150
|
15.086
|
5.446.700
|
122
|
332.400
|
|
- Ngân sách Thành phố
|
21.353
|
6.144.350
|
17.769
|
5.412.500
|
14.045
|
4.345.600
|
14.023
|
4.491.300
|
12.410
|
3.946.100
|
122
|
332.400
|
|
- Ngân sách quận, huyện, thị xã,
xã, phường
|
9.906
|
2.120.150
|
7.090
|
1.631.100
|
5.650
|
1.564.200
|
5.389
|
1.464.850
|
5.508
|
1.500.600
|
-
|
-
|
I
|
Kinh phí tặng quà tới các đối
tượng NCC
|
6.227
|
2.624.900
|
6.728
|
2.841.400
|
5.586
|
2.380.000
|
5.790
|
2.548.600
|
5.212
|
2.239.800
|
81
|
40.300
|
1
|
Mức 500.000 đồng
|
3.784
|
1.892.000
|
4.115
|
2.057.500
|
3.521
|
1.760.500
|
4.058
|
2.029.000
|
3.381
|
1.690.500
|
80
|
40.000
|
|
- Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ
|
6
|
3.000
|
4
|
2.000
|
5
|
2.500
|
3
|
1.500
|
5
|
2.500
|
-
|
-
|
|
- Thương binh, thương binh B,
người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 21%
trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên
|
1.871
|
935.500
|
2.064
|
1.032.000
|
1.589
|
794.500
|
1.619
|
809.500
|
1.629
|
814.500
|
5
|
2.500
|
|
- Người hoạt động cách mạng trước
ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng)
|
3
|
1.500
|
-
|
-
|
1
|
500
|
1
|
500
|
7
|
3.500
|
-
|
-
|
|
-Người có công giúp đỡ cách mạng
|
3
|
1.500
|
-
|
-
|
23
|
11.500
|
14
|
7.000
|
22
|
11.000
|
-
|
-
|
|
- Người hoạt động cách mạng từ
ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa)
|
2
|
1.000
|
-
|
-
|
4
|
2.000
|
2
|
1.000
|
9
|
4.500
|
1
|
500
|
|
- TNXP đang hưởng trợ cấp hàng
tháng
|
15
|
7.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
500
|
11
|
5.500
|
-
|
-
|
|
- Người tham gia kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học
|
517
|
258.500
|
502
|
251.000
|
331
|
165.500
|
1.431
|
715.500
|
298
|
149.000
|
-
|
-
|
|
- Người hoạt động cách mạng;
kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
93
|
46.500
|
165
|
82.500
|
90
|
45.000
|
35
|
17.500
|
129
|
64.500
|
-
|
-
|
|
- Đại diện thân nhân chủ yếu của
liệt sỹ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ)
|
1.260
|
630.000
|
1.380
|
690.000
|
1.430
|
715.000
|
932
|
466.000
|
1.268
|
634.000
|
50
|
25.000
|
|
- Đại diện gia tộc thờ cúng từ 2
liệt sỹ trở lên
|
14
|
7.000
|
-
|
-
|
48
|
24.000
|
20
|
10.000
|
3
|
1.500
|
24
|
12.000
|
2
|
Mức 300.000 đồng
|
2.443
|
732.900
|
2.613
|
783.900
|
2.065
|
619.500
|
1.732
|
519.600
|
1.831
|
549.300
|
1
|
300
|
|
- Con đẻ người tham gia kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học hưởng trợ cấp hàng tháng
|
433
|
129.900
|
378
|
113.400
|
300
|
90.000
|
522
|
156.600
|
351
|
105.300
|
1
|
300
|
|
- Đại diện gia tộc thờ cúng liệt
sỹ
|
2.010
|
603.000
|
2.235
|
670.500
|
1.765
|
529.500
|
1.210
|
363.000
|
1.480
|
444.000
|
-
|
-
|
II
|
Kinh phí tặng quà quân nhân, công
an xuất ngũ: (200.000đ)
|
51
|
10.200
|
44
|
8.800
|
53
|
10.600
|
37
|
7.400
|
38
|
7.600
|
-
|
-
|
|
- Quân nhân tham gia kháng chiến
chống Mỹ đã phục viên, xuất ngũ về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng
(QĐ 142)
|
48
|
9.600
|
43
|
8.600
|
40
|
8.000
|
34
|
6.800
|
38
|
7.600
|
-
|
-
|
|
- Công an tham gia kháng chiến
chống Mỹ đã phục viên về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng (QĐ 53)
|
3
|
600
|
1
|
200
|
13
|
2.600
|
3
|
600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Kinh phí in danh sách
|
-
|
5.500
|
-
|
4.100
|
-
|
3.300
|
-
|
3.450
|
-
|
3.500
|
-
|
-
|
IV
|
Kinh phí tặng quà cán bộ hưu trí,
mất sức (200.000đ)
|
8.354
|
1.670.800
|
6.442
|
1.288.400
|
5.296
|
1.059.200
|
5.107
|
1.021.400
|
4.067
|
813.400
|
-
|
-
|
|
Cán bộ nghỉ hưu
|
6.387
|
1.277.400
|
5.136
|
1.027.200
|
3.926
|
785.200
|
3.703
|
740.600
|
3.215
|
643.000
|
-
|
-
|
|
Cán bộ nghỉ mất sức
|
1.967
|
393.400
|
1.306
|
261.200
|
1.370
|
274.000
|
1.404
|
280.800
|
852
|
170.400
|
-
|
-
|
V
|
Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo
(300.000đ)
|
6.363
|
1.908.900
|
4.282
|
1.284.600
|
2.846
|
853.800
|
2.769
|
830.700
|
2.832
|
849.600
|
-
|
-
|
|
Ngân sách Thành phố (250.000đ)
|
6.363
|
1.590.750
|
4.282
|
1.070.500
|
2.846
|
711.500
|
2.769
|
692.250
|
2.832
|
708.000
|
-
|
-
|
|
Ngân sách quận, huyện, thị xã
(50.000đ)
|
6.363
|
318.150
|
4.282
|
214.100
|
2.846
|
142.300
|
2.769
|
138.450
|
2.832
|
141.600
|
-
|
-
|
VI
|
Kinh phí tặng quà tới người cao
tuổi
|
3.899
|
2.039.000
|
3.079
|
1.611.100
|
3.066
|
1.600.700
|
2.938
|
1.533.400
|
2.935
|
1.530.600
|
41
|
21.600
|
|
Người trên 100 tuổi (NS quận,
huyện, thị xã, phường)
|
43
|
43.000
|
8
|
8.000
|
24
|
24.000
|
20
|
20.000
|
35
|
35.000
|
-
|
-
|
|
Người tròn 100 tuổi
|
26
|
39.000
|
35
|
52.500
|
24
|
36.000
|
18
|
27.000
|
18
|
27.000
|
-
|
-
|
|
Người tròn 90 tuổi
|
330
|
198.000
|
236
|
141.600
|
238
|
142.800
|
300
|
180.000
|
241
|
144.600
|
6
|
3.600
|
|
Người tròn 95 tuổi (thuộc Sở Lao
động TBXH)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
3.000
|
|
Người tròn 95 tuổi (NS quận,
huyện, thị xã, xã phường)
|
90
|
54.000
|
90
|
54.000
|
79
|
47.400
|
64
|
38.400
|
35
|
21.000
|
-
|
-
|
|
Người cao tuổi 70, 75, 80, 85
(thuộc Sở Lao động TBXH)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
15.000
|
|
Người cao tuổi 70, 75, 80, 85 (NS
quận, huyện, thị xã, xã, phường)
|
3.410
|
1.705.000
|
2.710
|
1.355.000
|
2.701
|
1.350.500
|
2.536
|
1.268.000
|
2.606
|
1.303.000
|
-
|
-
|
VI
|
Thăm và tặng quà các tổ chức (chi
tiết theo phụ lục 1.1)
|
-
|
3.000
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
9.000
|
-
|
-
|
-
|
270.500
|
|
Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo
dưỡng … thuộc Bộ Công an, các tỉnh liền kề
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
63.500
|
|
Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC,
trung tâm BTXH, giáo dục LĐXH, … thuộc Sở Lao động TBXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
207.000
|
|
Các tổ chức SXKD, các hội
|
-
|
3.000
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
9.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VII
|
Tặng quà gia đình người có công
tiêu biểu
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.000
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 1.1
DANH SÁCH THĂM TẶNG QUÀ TẾT QUÝ TỴ 2013 CÁC TỔ CHỨC
(Kèm theo Quyết định số 5793/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Ủy
ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
STT
|
Danh
sách các đơn vị
|
Địa
chỉ
|
Mức
chi/ 1 đơn vị
|
Kinh
phí (1.000đ)
|
Ghi
chú
|
I
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
|
270.500
|
|
1
|
Trường giáo dưỡng Bộ Công an -
Ninh Bình
|
-
|
15.000
|
15.000
|
|
2
|
UBND Huyện Thanh Thủy Phú Thọ
|
-
|
10.000
|
10.000
|
|
3
|
Các đơn vị nuôi dưỡng TB thuộc
các tỉnh liền kề
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Khu điều dưỡng TB Thuận Thành
|
-
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Khu điều dưỡng TB Lạng Giang
|
-
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Khu điều dưỡng TB Nho Quan
|
-
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Khu điều dưỡng TB Duy Tiên
|
-
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Trung tâm điều dưỡng người có
công Phú Thọ
|
-
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Trung tâm điều dưỡng TB Kim Bảng
|
-
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Trung tâm ND, ĐD TBB-NCC Bắc
Giang
|
-
|
5.500
|
5.500
|
|
4
|
Các đơn vị sxkd và trung tâm
ND đối tượng
|
-
|
-
|
-
|
|
|
TT Nuôi dưỡng và ĐD NCC Hà Nội
|
Thanh Bình - Hà Đông
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT Điều dưỡng NCC số 2
|
Biên Giang - Hà Đông
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Trung tâm ĐD NCC số 1
|
Thanh Thủy - Phú Thọ
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Trung tâm ĐD NCC số 3
|
Kim Sơn - Sơn Tây
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT Nuôi dưỡng và điều dưỡng NCC
số 2
|
Viên An - Ứng Hòa
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Hội cựu TNXP Thành phố
|
Hà Đông
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Hội nạn nhân chất độc da cam TP
|
Huỳnh Thúc Kháng - Đống Đa
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Ban phục vụ lễ tang HN
|
Phùng Hưng - Hoàn Kiếm
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Ban liên lạc tù chính trị Hà Nội
|
Hỏa Lò - Hoàn Kiếm
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT Bảo trợ xã hội 1
|
Dục Tú - Đông Anh
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT Bảo trợ XH 2
|
Viên An - Ứng Hòa
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT Bảo trợ XH 3
|
Tây Mỗ - Từ Liêm
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT Bảo trợ XH 4
|
Tây Đằng - Ba Vì
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT Phục hồi chức năng Việt Hàn
|
Đông Yên - Quốc Oai
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Khu điều dưỡng tâm thần
|
Thụy An - Ba Vì
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT nuôi dưỡng người già và trẻ
tàn tật
|
Thụy An - Ba Vì
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT chữa bệnh giáo dục lao động xã
hội số I
|
Yên Bài - Ba Vì
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT chữa bệnh giáo dục lao động xã
hội số II
|
Yên Bài - Ba Vì
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT chữa bệnh giáo dục lao động xã
hội số III
|
Tân Minh - Sóc Sơn
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT chữa bệnh giáo dục lao động xã
hội số IV
|
Yên Bài - Ba Vì
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT chữa bệnh giáo dục lao động xã
hội số V
|
Xuân Phương - Từ Liêm
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT chữa bệnh giáo dục lao động xã
hội số VI
|
Tân Minh - Sóc Sơn
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT quản lý sai cai nghiện ma túy
số I
|
Phú Sơn - Ba Vì
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT giáo dục lao động xã hội số
VIII
|
Yên Bài - Ba Vì
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT quản lý sau cai nghiện ma túy
số II
|
Xuân Sơn - Sơn Tây
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Làng trẻ em Birla
|
Mai Dịch - Cầu Giấy
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT nuôi dưỡng trẻ mồ côi suy dinh
dưỡng
|
Mỹ Đình - Từ Liêm
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Làng trẻ em SOS
|
Mai Dịch - Cầu Giấy
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT nuôi dưỡng trẻ khuyết tật
|
Ngọc Sơn - Chương Mỹ
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Trường Herman Greiner
|
Doãn Kế Thiện - Cầu Giấy
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Cty nhà nước 1 thành viên 18/4 HN
|
Phạm Hùng - Cầu Giấy
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Cty TNHH 19/12
|
Yên Hòa - Cầu Giấy
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Cty cổ phần Đầu tư và xây dựng
Thanh Xuân
|
Nguyễn Huy Tưởng - Thanh Xuân
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT Giáo dục hướng nghiệp Thanh
Niên HN
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT lưu trú Lộc Hà
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Bệnh viện 09
|
|
5.500
|
5.500
|
|
5
|
Các ban quản lý nghĩa trang
|
|
-
|
-
|
|
|
Ban quản lý nghĩa trang liệt sỹ
Nhổn
|
Tây Tựu - Từ Liêm
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Ban quản lý nghĩa trang liệt sỹ
Ngọc hồi
|
Ngọc Hồi - Thanh Trì
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Ban quản lý nghĩa trang liệt sỹ
Mai Dịch
|
Mai Dịch - Cầu Giấy
|
3.000
|
3.000
|
|
II
|
Quận Hoàn Kiếm
|
|
|
13.500
|
|
|
1. Cty CP Mỹ phẩm dược Quốc tế
|
Hàng Mã - Hoàn Kiếm
|
5.500
|
5.500
|
|
|
2. TT tư vấn và tiếp nhận TE có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn Hoàn Kiếm
|
Phúc Tân Hoàn Kiếm
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3. Hợp tác xã thương binh 27/7
|
Hàng Mã - Hoàn Kiếm
|
3.000
|
3.000
|
|
|
4. Hội người mù Thành phố
|
Lý Thái Tổ - Hoàn Kiếm
|
2.000
|
2.000
|
|
III
|
Quận Ba Đình
|
|
|
36.500
|
|
|
Cty TNHH bao bì 27/7 HN
|
Láng Hạ - Ba Đình
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Cty cổ phần điện tử Giảng Võ
|
Ngọc Khánh - Ba Đình
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Cty TNHH Hòa Bình
|
Đội Cấn - Ba Đình
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Cty TNHH Quảng cáo Ngọc Hà
|
Nguyễn Trường Tộ - Ba Đình
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Cty cổ phần quảng cáo Hà Thái
|
Phan Huy Ích - Ba Đình
|
5.500
|
5.500
|
|
|
HTX Vận Tải 27/7 Ba Đình
|
Hoàng Hoa Thám - Ba Đình
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Cơ sở SXKD Người Đồng Hành
|
-
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Mái ấm 19/5
|
Phúc Xá Ba Đình
|
3.000
|
3.000
|
|
IV
|
Quận Đống Đa
|
|
|
11.000
|
|
|
Cty TNHH Việt Hùng
|
Thái Hà - Đống Đa
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Cty CP sản xuất và TM CCB
|
2/29 Xã Đàn - Đống Đa
|
5.500
|
5.500
|
|
V
|
Quận Hai Bà Trưng
|
|
|
5.000
|
|
|
Xưởng SX thương binh Hai Bà
Trưng, Hai Bà Trưng
|
Phố Huế - Hai Bà Trưng
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Hội Nghệ thuật nhân đạo Thành phố
|
Võ Thị Sáu Thanh Nhàn
|
2.000
|
2.000
|
|
IV
|
Quận Thanh Xuân
|
|
|
8.500
|
|
|
Hợp tác xã tự lực
|
Phố Quan nhân, Nhân Chính
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Làng Hòa Bình Thanh Xuân
|
Lê Văn Thiêm Thanh Xuân
|
5.500
|
5.500
|
|
V
|
Quận Cầu Giấy
|
|
|
11.500
|
|
|
Hội khuyết tật TP
|
Cung Trí Thức Đường Trần Thái
Tông Cầu Giấy
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Hội cứu trợ trẻ em tàn tật
|
Cung Trí Thức Đường Trần Thái
Tông Cầu Giấy
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ
mồ côi
|
Cung Trí Thức Đường Trần Thái
Tông Cầu Giấy
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Cty TNHH 19/12
|
Yên Hòa
|
5.500
|
5.500
|
|
VII
|
Quận Hà Đông
|
|
|
|
|
|
CT TNHH thương binh và NTT 3-2
|
10 Nguyễn Viết Xuân
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT ND Trẻ mồ côi Hà Cầu
|
Hà Cầu Hà Đông
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Hội SXKD & dạy nghề của người
tàn tật
|
Trần Phú Hà Đông
|
2.000
|
2.000
|
|
VIII
|
Phú Xuyên
|
-
|
-
|
3.000
|
|
|
HTX Sơn thẩm Ngọ Hạ
|
Chuyên Mỹ Phú Xuyên
|
3.000
|
3.000
|
|
IX
|
Hoàng Mai
|
-
|
-
|
3.000
|
|
|
Hợp tác xã thương binh nặng 27/7
|
Cầu Tiên - Hoàng Mai
|
3.000
|
3.000
|
|
X
|
Quận Long Biên
|
|
|
6.000
|
|
|
HTX Công nghiệp 20/10 Long Biên
|
Ngọc Lâm - Long Biên
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Cty CP thương mại & DV Tiến
Thành
|
Khu đô thị Việt Hưng Đức Giang -
Long Biên
|
3.000
|
3.000
|
|
XI
|
Huyện Đông Anh
|
|
|
3.000
|
|
|
HTX SX VLXD TB Phúc Lâm Đông Anh
|
Mai Lâm - Đông Anh
|
3.000
|
3.000
|
|
XII
|
Huyện Gia Lâm
|
|
|
6.000
|
|
|
HTX thương binh 22/12 Gia Lâm
|
Văn Đức - Gia Lâm
|
3.000
|
3.000
|
|
|
HTX Công nghiệp 27/7 Phù Đổng
|
Phù Đổng - Gia Lâm
|
3.000
|
3.000
|
|
XIII
|
Huyện Thanh Trì
|
|
|
8.500
|
|
|
Cty CP 27/7 Hồng Quang
|
Phan Trọng Tuệ - Thanh Trì
|
5.500
|
5.500
|
|
|
HTX kinh doanh DV tổng hợp TB
10/10
|
TT Văn Điển
|
3.000
|
3.000
|
|
XIV
|
Huyện Ba Vì
|
|
|
5.500
|
|
|
TT phục hồi chức năng Bộ Lao động
|
Thụy An - Ba Vì
|
5.500
|
5.500
|
|
XV
|
Huyện Chương Mỹ
|
|
|
3.000
|
|
|
Cty TNHH Mỹ nghệ Hoa Sơn
|
Phú Nghĩa - Chương Mỹ
|
3.000
|
3.000
|
|
XVI
|
Huyện Hoài Đức
|
|
|
3.000
|
|
|
Công ty TNHH Hồng Hà
|
Yên Sở Hoài Đức
|
3.000
|
3.000
|
|
XVII
|
Huyện Thanh Oai
|
-
|
-
|
3.000
|
|
|
TT cứu trợ TE tàn tật Thanh Oai
|
Thị trấn Kim Bài - Thanh Oai
|
3.000
|
3.000
|
|
XVIII
|
Huyện Thạch Thất
|
|
|
9.000
|
|
|
Cty CP đầu tư xây dựng và PT làng
nghề Lương Thành
|
Canh Nậu - Thạch Thất
|
3.000
|
3.000
|
|
|
CSSX hàng thủ công Mỹ nghệ, mây
song, giang đan Đỗ Thị Mùi
|
Thạch Xá - Thạch Thất
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Trung tâm dạy nghề tư thục nhân
đạo Minh Tâm
|
Canh Nậu - Thạch Thất
|
3.000
|
3.000
|
|
PHỤ LỤC 02
PHỤ LỤC CHI TIẾT KINH PHÍ BỒI DƯỠNG CHO CÁN BỘ VÀ BỔ SUNG
TIỀN ĂN TRONG CÁC NGÀY TẾT CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG NHÂN DỊP TẾT QUÝ TỴ 2013 GIAO: SỞ
LAO ĐỘNG TBXH, Y TẾ, CÔNG AN, TT GIÁO DỤC HƯỚNG NGHIỆP THANH NIÊN HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2012 của Ủy ban
nhân dân Thành phố Hà Nội)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
STT
|
Nội
dung
|
Số
lượng
|
Mức
|
Thành
tiền
|
Trong
đó
|
Sở
LĐTBXH
|
Sở
Y tế
|
Công
an
|
TTGDLD
hướng nghiệp thanh niên
|
|
Tổng
cộng:
|
14.627
|
-
|
1.776.600
|
1.630.300
|
43.100
|
16.400
|
86.800
|
I
|
Chi bồi dưỡng cho cán bộ, bổ sung
tiền ăn đối tượng nuôi dưỡng, chữa trị tập trung:
|
14.627
|
-
|
1.676.600
|
1.530.300
|
43.100
|
16.400
|
86.800
|
1
|
Bồi dưỡng cán bộ công nhân viên
phục vụ trực tiếp tại các Trung tâm chữa trị và nuôi dưỡng đối tượng tập
trung:
|
2.139
|
200
|
427.800
|
367.400
|
33.600
|
12.400
|
14.400
|
|
- Các Trung tâm thuộc Sở Lao động
TBXH
|
1.837
|
200
|
367.400
|
367.400
|
-
|
-
|
-
|
|
- TT điều trị 09 Sở Y tế
|
168
|
200
|
33.600
|
-
|
33.600
|
-
|
-
|
|
- Trung tâm Giáo dục lao động
hướng nghiệp Thanh Niên Hà Nội
|
72
|
200
|
14.400
|
-
|
-
|
-
|
14.400
|
|
- TT Lưu trú tạm thời Lộc Hà
|
62
|
200
|
12.400
|
-
|
-
|
12.400
|
-
|
2
|
Bổ sung tiền ăn trong các ngày
tết cho các đối tượng đang được chữa trị, nuôi dưỡng tập trung
|
12.488
|
100
|
1.248.800
|
1.162.900
|
9.500
|
4.000
|
72.400
|
|
- Các trung tâm thuộc sở Lao động
TBXH
|
11.629
|
100
|
1.162.900
|
1.162.900
|
-
|
-
|
-
|
|
- TT điều trị 09 Sở Y tế
|
95
|
100
|
9.500
|
-
|
9.500
|
-
|
-
|
|
- Trung tâm Giáo dục lao động
hướng nghiệp Thanh Niên Hà Nội
|
724
|
100
|
72.400
|
-
|
-
|
-
|
72.400
|
|
- TT Lưu trú tạm thời Lộc Hà
|
40
|
100
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
-
|
II
|
Kinh phí khác
|
-
|
-
|
100.000
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Dự phòng quà thăm của lãnh đạo
trung ương và thành phố
|
-
|
-
|
100.000
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 5793/QĐ-UBND năm 2012 về kinh phí tặng quà tới đối tượng hưởng chính sách, cán bộ công nhân viên đã nghỉ hưu, nghỉ mất sức, người cao tuổi và hỗ trợ hộ gia đình thuộc diện nghèo trên địa bàn thành phố; thăm hỏi tặng quà tổ chức, cá nhân tiêu biểu, chi bồi dưỡng cho cán bộ và bổ sung tiền ăn đối tượng nuôi dưỡng, chữa trị tập trung nhân dịp Tết Quý Tỵ 2013 của thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5793/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 về kinh phí tặng quà tới đối tượng hưởng chính sách, cán bộ công nhân viên đã nghỉ hưu, nghỉ mất sức, người cao tuổi và hỗ trợ hộ gia đình thuộc diện nghèo trên địa bàn thành phố; thăm hỏi tặng quà tổ chức, cá nhân tiêu biểu, chi bồi dưỡng cho cán bộ và bổ sung tiền ăn đối tượng nuôi dưỡng, chữa trị tập trung nhân dịp Tết Quý Tỵ 2013 của thành phố Hà Nội
5.728
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|