Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 568/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Vũ Việt Văn
Ngày ban hành: 24/04/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 568/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 24 tháng 4 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 về vị trí việc làm và biên chế công chức; số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Nội vụ: số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ; số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ các Thông tư hướng dẫn của các Bộ quản lý chuyên ngành về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc các ngành, lĩnh vực;

Căn cứ các Công văn của Bộ Nội vụ: số 7583/BNV-TCBC ngày 23/12/2023 về việc hướng dẫn một số nội dung vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm; số 64/BNV-CCVC ngày 05/01/2024 về việc xác định cơ cấu ngạch công chức và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;

Căn cứ Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành quy định quản lý, phân cấp tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;

Thực hiện Thông báo số 1308-TB/TU ngày 15/4/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc phân công phụ trách Ủy ban nhân dân tỉnh, nhiệm kỳ 2021-2026;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ, Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Phúc, gồm những nội dung sau:

1. Danh mục vị trí việc làm của các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã (Có các Phụ lục danh mục vị trí việc làm của từng cơ quan, địa phương kèm theo).

2. Việc xác định cơ cấu ngạch công chức được thực hiện đối với vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành và vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (không bao gồm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; vị trí việc làm đơn vị hành chính cấp xã). Cơ cấu ngạch công chức được tính theo tỷ lệ % số công chức giữ các ngạch công chức trên tổng số công chức của cơ quan, địa phương, cụ thể:

a) Cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh:

- Ngạch chuyên viên chính và tương đương: Tối đa không quá 40%.

- Ngạch chuyên viên và tương đương trở xuống: Tối đa không quá 60%.

b) Cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp huyện:

- Ngạch chuyên viên và tương đương: Tối đa không quá 80%.

- Ngạch cán sự, nhân viên và tương đương: Tối đa không quá 20%.

Điều 2. Giao các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm:

1. Hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị hành chính gửi Sở Nội vụ thẩm định, phê duyệt.

2. Căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm được phê duyệt; rà soát, sắp xếp, ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn, trình độ chuyên môn hoặc giải quyết các trường hợp không phù hợp với vị trí việc làm; thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý cán bộ, công chức, lao động hợp đồng và tinh giản biên chế theo quy định.

3. Thường xuyên rà soát các quy định của pháp luật về vị trí việc làm, chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị hành chính cấp xã; khi có sự thay đổi, kịp thời đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) điều chỉnh, bổ sung danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức.

4. Giao Sở Nội vụ theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc tổ chức thực hiện của các cơ quan, địa phương; tổng hợp, báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VÀ DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH[1]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO UBND TỈNH

02

1

Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

2

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM VĂN PHÒNG UBND TỈNH

41

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

08

1.1

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

1.2

Phó Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

1.3

Trưởng phòng

1.4

Trưởng Ban Tiếp công dân (kiêm nhiệm)

1.5

Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công (kiêm nhiệm)

1.6

Phó Trưởng phòng

1.7

Phó Trưởng Ban Tiếp công dân

1.8

Phó Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công

2

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

08

2.1

Chuyên viên chính tham mưu tổng hợp về chuyên ngành

Chuyên viên chính

2.2

Chuyên viên chính về thư ký - biên tập

Chuyên viên chính

2.3

Chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính

Chuyên viên chính

2.4

Chuyên viên chính về quản lý thông tin lãnh đạo

Chuyên viên chính

2.5

Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành

Chuyên viên

2.6

Chuyên viên về thư ký - biên tập

Chuyên viên

2.7

Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính

Chuyên viên

2.8

Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo

Chuyên viên

3

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

20

3.1

Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên chính

3.3

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.4

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.5

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

3.6

Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

3.7

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

3.8

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.9

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

3.10

Chuyên viên chính về lưu trữ

Chuyên viên chính

3.11

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Chuyên viên

3.12

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

3.13

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.14

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.15

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

3.16

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

3.17

Kế toán viên

Kế toán viên

3.18

Văn thư viên

Văn thư viên

3.19

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

3.20

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

05

4.1

Nhân viên kỹ thuật

4.2

Nhân viên lễ tân

4.3

Nhân viên phục vụ

4.4

Nhân viên lái xe

4.5

Nhân viên bảo vệ

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI, HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VÀ DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH[2]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO ĐOÀN ĐBQH TỈNH

02

1

Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh

2

Phó Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO HĐND TỈNH

04

1

Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh

2

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh

3

Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân tỉnh

4

Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân tỉnh

III

VỊ TRÍ VIỆC LÀM VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐBQH VÀ HĐND TỈNH

31

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

04

1.1

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

1.2

Phó Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

1.3

Trưởng phòng

1.4

Phó Trưởng phòng

2

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

06

2.1

Chuyên viên chính tham mưu tổng hợp về chuyên ngành

Chuyên viên chính

2.2.

Chuyên viên chính về thư ký-biên tập

Chuyên viên chính

2.3

Chuyên viên chính về quản lý thông tin lãnh đạo

Chuyên viên chính

2.4

Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành

Chuyên viên

2.5

Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo

Chuyên viên

2.6

Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo

Chuyên viên

3

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

18

3.1

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.3

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.4

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

3.5

Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

3.6

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

3.7

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.8

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

3.9

Chuyên viên chính về lưu trữ

Chuyên viên chính

3.10

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

3.11

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.12

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.13

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

3.14

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

3.15

Kế toán viên

Kế toán viên

3.16

Văn thư viên

Văn thư viên

3.17

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

3.18

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên lễ tân

4.2

Nhân viên phục vụ

4.3

Nhân viên lái xe

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ[3]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

08

1

Giám đốc Sở

2

Phó Giám đốc Sở

3

Chánh Văn phòng Sở

4

Chánh Thanh tra Sở

5

Trưởng phòng

6

Phó Chánh Văn phòng Sở

7

Phó Chánh Thanh tra Sở

8

Phó Trưởng phòng

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

14

1

Chuyên viên chính về quản lý kinh tế tổng hợp

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên chính về quản lý đầu tư

Chuyên viên chính

3

Chuyên viên chính về quản lý kinh tế đối ngoại

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên chính về quản lý quy hoạch

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về quản lý đấu thầu

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên chính về quản lý doanh nghiệp

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên chính về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp

Chuyên viên

9

Chuyên viên về quản lý đầu tư

Chuyên viên

10

Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại

Chuyên viên

11

Chuyên viên về quản lý quy hoạch

Chuyên viên

12

Chuyên viên về quản lý đấu thầu

Chuyên viên

13

Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp

Chuyên viên

14

Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

26

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

2

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

3

Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên chính

4

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về pháp chế

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

10

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

11

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

12

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

13

Chuyên viên chính về lưu trữ

Chuyên viên chính

14

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

15

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

16

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

17

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

18

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

19

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

20

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

21

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

22

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

23

Kế toán viên

Kế toán viên

24

Văn thư viên

Văn thư viên

25

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

26

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

02

1

Nhân viên phục vụ

2

Nhân viên lái xe

Tổng số:

50

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ TÀI CHÍNH[4]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

08

1

Giám đốc Sở

2

Phó Giám đốc Sở

3

Chánh Văn phòng Sở

4

Chánh Thanh tra Sở

5

Trưởng phòng

6

Phó Chánh Văn phòng Sở

7

Phó Chánh Thanh tra Sở

8

Phó Trưởng phòng

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

12

1

Chuyên viên chính về quản lý tài chính, ngân sách

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên chính về quản lý tài sản công

Chuyên viên chính

3

Chuyên viên chính về quản lý giá

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên chính về quản lý tài chính doanh nghiệp

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về quản lý nợ và tài chính đối ngoại

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên chính về quản lý, giám sát chính sách thuế, phí và lệ phí

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách

Chuyên viên

8

Chuyên viên về quản lý tài sản công

Chuyên viên

9

Chuyên viên về quản lý giá

Chuyên viên

10

Chuyên viên về quản lý tài chính doanh nghiệp

Chuyên viên

11

Chuyên viên về quản lý nợ và tài chính đối ngoại

Chuyên viên

12

Chuyên viên về quản lý, giám sát chính sách thuế, phí và lệ phí

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

26

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

2

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

3

Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên chính

4

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về pháp chế

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

10

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

11

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

12

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

13

Chuyên viên chính về lưu trữ

Chuyên viên chính

14

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

15

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

16

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

17

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

18

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

19

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

20

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

21

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

22

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

23

Kế toán viên

Kế toán viên

24

Văn thư viên

Văn thư viên

25

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

26

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

02

1

Nhân viên phục vụ

2

Nhân viên lái xe

Tổng số:

48

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ NỘI VỤ[5]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

12

1

Giám đốc Sở

2

Phó Giám đốc Sở

3

Trưởng ban

4

Phó Trưởng ban

5

Chánh Văn phòng Sở

6

Chánh Thanh tra Sở

7

Trưởng phòng thuộc Sở

8

Phó Chánh Văn phòng Sở

9

Phó Chánh Thanh tra Sở

10

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

11

Trưởng phòng thuộc Ban

12

Phó Trưởng phòng thuộc Ban

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

14

1

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên chính

3

Chuyên viên chính về địa giới hành chính

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về quản lý văn thư, lưu trữ

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên chính về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

9

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

10

Chuyên viên về địa giới hành chính

Chuyên viên

11

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

12

Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ

Chuyên viên

13

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

14

Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

26

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

2

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

3

Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên chính

4

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về pháp chế

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

10

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

11

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

12

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

13

Chuyên viên chính về lưu trữ

Chuyên viên chính

14

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

15

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

16

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

17

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

18

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

19

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

20

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

21

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

22

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

23

Kế toán viên

Kế toán viên

24

Văn thư viên

Văn thư viên

25

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

26

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

02

1

Nhân viên phục vụ

2

Nhân viên lái xe

Tổng số:

54

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ XÂY DỰNG[6]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

12

1

Giám đốc Sở

2

Phó Giám đốc Sở

3

Chi cục trưởng

4

Phó Chi cục trưởng

5

Chánh Văn phòng Sở

6

Chánh Thanh tra Sở

7

Trưởng phòng thuộc Sở

8

Phó Chánh Văn phòng Sở

9

Phó Chánh Thanh tra Sở

10

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

11

Trưởng phòng thuộc Chi cục

12

Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

18

1

Chuyên viên chính về quản lý quy hoạch xây dựng

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên chính về quản lý kiến trúc

Chuyên viên chính

3

Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên chính về quản lý phát triển đô thị

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về quản lý hạ tầng kỹ thuật

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên chính về quản lý nhà ở

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên chính về quản lý công sở

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên chính về quản lý thị trường bất động sản

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên chính về quản lý vật liệu xây dựng

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên về quản lý quy hoạch xây dựng

Chuyên viên

11

Chuyên viên về quản lý kiến trúc

Chuyên viên

12

Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

Chuyên viên

13

Chuyên viên về quản lý phát triển đô thị

Chuyên viên

14

Chuyên viên về quản lý hạ tầng kỹ thuật

Chuyên viên

15

Chuyên viên về quản lý nhà ở

Chuyên viên

16

Chuyên viên về quản lý công sở

Chuyên viên

17

Chuyên viên về quản lý thị trường bất động sản

Chuyên viên

18

Chuyên viên về quản lý vật liệu xây dựng

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

26

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

2

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

3

Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên chính

4

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về pháp chế

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

10

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

11

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

12

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

13

Chuyên viên chính về lưu trữ

Chuyên viên chính

14

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

15

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

16

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

17

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

18

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

19

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

20

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

21

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

22

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

23

Kế toán viên

Kế toán viên

24

Văn thư viên

Văn thư viên

25

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

26

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

04

1

Nhân viên kỹ thuật

2

Nhân viên phục vụ

3

Nhân viên lái xe

4

Nhân viên bảo vệ

Tổng số:

60

PHỤ LỤC 7

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI[7]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

12

1

Giám đốc Sở

2

Phó Giám đốc Sở

3

Chánh Văn phòng Sở

4

Chánh Thanh tra Sở

5

Chánh Văn phòng Ban An toàn giao thông

6

Trưởng phòng

7

Phó Chánh Văn phòng Sở

8

Phó Chánh Thanh tra Sở

9

Phó Chánh Văn phòng Ban An toàn giao thông

10

Phó Trưởng phòng

11

Đội trưởng Đội nghiệp vụ

12

Phó Đội trưởng Đội nghiệp vụ

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

12

1

Chuyên viên chính về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên chính về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)

Chuyên viên chính

3

Chuyên viên chính về quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên chính về quản lý đầu tư theo phương thức đối tác công - tư

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về quản lý đăng kiểm (phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất lượng và kiểm định xe cơ giới)

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên chính về quản lý phương tiện và người lái

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

8

Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

9

Chuyên viên về quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

10

Chuyên viên về quản lý đầu tư theo phương thức đối tác công- tư

Chuyên viên

11

Chuyên viên về quản lý đăng kiểm (phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất lượng và kiểm định xe cơ giới)

Chuyên viên

12

Chuyên viên về quản lý phương tiện và người lái

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

31

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

2

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

3

Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên chính

4

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về pháp chế

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư

Chuyên viên chính

11

Chuyên viên chính về tài chính

Chuyên viên chính

12

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

13

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

14

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

15

Chuyên viên chính về lưu trữ

Chuyên viên chính

16

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

17

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

18

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

19

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

20

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

21

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

22

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

23

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

24

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

25

Chuyên viên về kế hoạch đầu tư

Chuyên viên

26

Chuyên viên về tài chính

Chuyên viên

27

Kế toán viên

Kế toán viên

28

Văn thư viên

Văn thư viên

29

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

30

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

31

Cán sự về hành chính - văn phòng

Cán sự

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

1

Nhân viên phục vụ

2

Nhân viên lái xe

3

Nhân viên bảo vệ

Tổng số:

58

PHỤ LỤC 8

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG[8]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

08

1

Giám đốc Sở

2

Phó Giám đốc Sở

3

Chánh Văn phòng Sở

4

Chánh Thanh tra Sở

5

Trưởng phòng

6

Phó Chánh Văn phòng Sở

7

Phó Chánh Thanh tra Sở

8

Phó Trưởng phòng

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

18

1

Chuyên viên chính về khoáng sản

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên chính về đo đạc và bản đồ

Chuyên viên chính

3

Chuyên viên chính về quản lý đất đai

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên chính về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về môi trường

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên chính về biến đổi khí hậu

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên chính về khí tượng thủy văn

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên chính về tài nguyên nước

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên chính về viễn thám

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên về khoáng sản

Chuyên viên

11

Chuyên viên về đo đạc và bản đồ

Chuyên viên

12

Chuyên viên về quản lý đất đai

Chuyên viên

13

Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

Chuyên viên

14

Chuyên viên về môi trường

Chuyên viên

15

Chuyên viên về biến đổi khí hậu

Chuyên viên

16

Chuyên viên về khí tượng thủy văn

Chuyên viên

17

Chuyên viên về tài nguyên nước

Chuyên viên

18

Chuyên viên về viễn thám

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

26

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

2

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

3

Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên chính

4

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về pháp chế

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

10

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

11

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

12

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

13

Chuyên viên chính về lưu trữ

Chuyên viên chính

14

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

15

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

16

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

17

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

18

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

19

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

20

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

21

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

22

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

23

Kế toán viên

Kế toán viên

24

Văn thư viên

Văn thư viên

25

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

26

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

04

1

Nhân viên kỹ thuật

2

Nhân viên phục vụ

3

Nhân viên lái xe

4

Nhân viên bảo vệ

Tổng số:

56

PHỤ LỤC 9

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ CÔNG THƯƠNG[9]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

08

1

Giám đốc Sở

2

Phó Giám đốc Sở

3

Chánh Văn phòng Sở

4

Chánh Thanh tra Sở

5

Trưởng phòng

6

Phó Chánh Văn phòng Sở

7

Phó Chánh Thanh tra Sở

8

Phó Trưởng phòng

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

14

1

Chuyên viên chính về quản lý thương mại trong nước

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên chính về quản lý thương mại quốc tế

Chuyên viên chính

3

Chuyên viên chính về quản lý công nghiệp

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên chính về quản lý năng lượng

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về quản lý cạnh tranh

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên chính về quản lý hóa chất

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên chính về hội nhập kinh tế quốc tế

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước

Chuyên viên

9

Chuyên viên về quản lý thương mại quốc tế

Chuyên viên

10

Chuyên viên về quản lý công nghiệp

Chuyên viên

11

Chuyên viên về quản lý năng lượng

Chuyên viên

12

Chuyên viên về quản lý cạnh tranh

Chuyên viên

13

Chuyên viên về quản lý hóa chất

Chuyên viên

14

Chuyên viên về hội nhập kinh tế quốc tế

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

30

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

2

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

3

Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên chính

4

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về pháp chế

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư

Chuyên viên chính

11

Chuyên viên chính về tài chính

Chuyên viên chính

12

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

13

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

14

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

15

Chuyên viên chính về lưu trữ

Chuyên viên chính

16

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

17

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

18

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

19

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

20

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

21

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

22

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

23

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

24

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

25

Chuyên viên về kế hoạch đầu tư

Chuyên viên

26

Chuyên viên về tài chính

Chuyên viên

27

Kế toán viên

Kế toán viên

28

Văn thư viên

Văn thư viên

29

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

30

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

1

Nhân viên phục vụ

2

Nhân viên lái xe

3

Nhân viên bảo vệ

Tổng số:

55

PHỤ LỤC 10

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG[10]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

08

1

Giám đốc Sở

2

Phó Giám đốc Sở

3

Chánh Văn phòng Sở

4

Chánh Thanh tra Sở

5

Trưởng phòng

6

Phó Chánh Văn phòng Sở

7

Phó Chánh Thanh tra Sở

8

Phó Trưởng phòng

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

28

1

Chuyên viên chính về quản lý báo chí

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên chính về quản lý phát thanh, truyền hình

Chuyên viên chính

3

Chuyên viên chính về quản lý thông tin điện tử

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên chính về quản lý thông tin đối ngoại

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về quản lý thông tin cơ sở

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên chính về quản lý xuất bản

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên chính về quản lý in

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên chính về quản lý phát hành

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên chính về quản lý bưu chính

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên chính về quản lý viễn thông

Chuyên viên chính

11

Chuyên viên chính về quản lý tần số vô tuyến điện

Chuyên viên chính

12

Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

13

Chuyên viên chính về quản lý giao dịch điện tử

Chuyên viên chính

14

Chuyên viên chính về quản lý an toàn thông tin mạng

Chuyên viên chính

15

Chuyên viên về quản lý báo chí

Chuyên viên

16

Chuyên viên về quản lý phát thanh, truyền hình

Chuyên viên

17

Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử

Chuyên viên

18

Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại

Chuyên viên

19

Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở

Chuyên viên

20

Chuyên viên về quản lý xuất bản

Chuyên viên

21

Chuyên viên về quản lý in

Chuyên viên

22

Chuyên viên về quản lý phát hành

Chuyên viên

23

Chuyên viên về quản lý bưu chính

Chuyên viên

24

Chuyên viên về quản lý viễn thông

Chuyên viên

25

Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện

Chuyên viên

26

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

27

Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử

Chuyên viên

28

Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

24

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

2

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

3

Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên chính

4

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về pháp chế

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

9

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

10

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

11

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

12

Chuyên viên chính về lưu trữ

Chuyên viên chính

13

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

14

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

15

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

16

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

17

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

18

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

19

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

20

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

21

Kế toán viên

Kế toán viên

22

Văn thư viên

Văn thư viên

23

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

24

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

1

Nhân viên phục vụ

2

Nhân viên lái xe

3

Nhân viên bảo vệ

Tổng số:

63

PHỤ LỤC 11

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ[11]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

12

1

Giám đốc Sở

2

Phó Giám đốc Sở

3

Chi cục trưởng

4

Phó Chi cục trưởng

5

Chánh Văn phòng Sở

6

Chánh Thanh tra Sở

7

Trưởng phòng thuộc Sở

8

Phó Chánh Văn phòng Sở

9

Phó Chánh Thanh tra Sở

10

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

11

Trưởng phòng thuộc Chi cục

12

Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

18

1

Chuyên viên chính về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo)

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ

Chuyên viên chính

3

Chuyên viên chính về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ)

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên chính về sở hữu trí tuệ

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đo lường

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên chính về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy

Chuyên viên chính

8

Kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa

9

Chuyên viên về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo)

Chuyên viên

10

Chuyên viên về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ

Chuyên viên

11

Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ)

Chuyên viên

12

Chuyên viên về sở hữu trí tuệ

Chuyên viên

13

Chuyên viên về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa

Chuyên viên

14

Chuyên viên về quản lý hoạt động đo lường

Chuyên viên

15

Chuyên viên về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy

Chuyên viên

16

Chuyên viên về quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử

Chuyên viên

17

Chuyên viên về quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân

Chuyên viên

18

Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

26

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

2

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

3

Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên chính

4

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về pháp chế

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

10

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

11

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

12

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

13

Chuyên viên chính về lưu trữ

Chuyên viên chính

14

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

15

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

16

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

17

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

18

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

19

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

20

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

21

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

22

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

23

Kế toán viên

Kế toán viên

24

Văn thư viên

Văn thư viên

25

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

26

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

1

Nhân viên phục vụ

2

Nhân viên lái xe

3

Nhân viên bảo vệ

Tổng số:

59

PHỤ LỤC 12

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN[12]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

18

1

Giám đốc Sở

2

Phó Giám đốc Sở

3

Chi cục trưởng

4

Phó Chi cục trưởng

5

Chánh Văn phòng Sở

6

Chánh Thanh tra Sở

7

Trưởng phòng thuộc Sở

8

Phó Chánh Văn phòng Sở

9

Phó Chánh Thanh tra Sở

10

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

11

Trưởng phòng thuộc Chi cục

12

Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục

13

Đội trưởng thuộc Chi cục

14

Hạt trưởng thuộc Chi cục

15

Trạm trưởng thuộc Chi cục

16

Phó Đội trưởng thuộc Chi cục

17

Phó Hạt trưởng thuộc Chi cục

18

Phó Trạm trưởng thuộc Chi cục

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

32

1

Chuyên viên chính về quản lý trồng trọt

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên chính về bảo vệ thực vật

Chuyên viên chính

3

Kiểm dịch viên chính thực vật

Kiểm dịch viên chính thực vật

4

Chuyên viên chính về quản lý chăn nuôi

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về quản lý thú y

Chuyên viên chính

6

Kiểm dịch viên chính động vật

Kiểm dịch viên chính động vật

7

Chuyên viên chính về quản lý lâm nghiệp

Chuyên viên chính

8

Kiểm lâm viên chính

Kiểm lâm viên chính

9

Chuyên viên chính về quản lý thủy sản

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên chính về quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn

Chuyên viên chính

11

Chuyên viên chính về quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai

Chuyên viên chính

12

Kiểm soát viên chính đê điều

Kiểm soát viên chính đê điều

13

Chuyên viên chính về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

Chuyên viên chính

14

Chuyên viên chính về phát triển nông thôn

Chuyên viên

15

Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

Chuyên viên chính

16

Chuyên viên về quản lý trồng trọt

Chuyên viên

17

Chuyên viên về bảo vệ thực vật

Chuyên viên

18

Kiểm dịch viên thực vật

Kiểm dịch viên thực vật

19

Chuyên viên về quản lý chăn nuôi

Chuyên viên

20

Chuyên viên về quản lý thú y

Chuyên viên

21

Kiểm dịch viên động vật

Kiểm dịch viên động vật

22

Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp

Chuyên viên

23

Kiểm lâm viên

Kiểm lâm viên

24

Chuyên viên về quản lý thủy sản

Chuyên viên

25

Chuyên viên về quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn

Chuyên viên

26

Chuyên viên về quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai

Chuyên viên

27

Kiểm soát viên đê điều

Kiểm soát viên đê điều

28

Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

Chuyên viên

29

Chuyên viên về phát triển nông thôn

Chuyên viên

30

Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

Chuyên viên

31

Kiểm lâm viên trung cấp

Kiểm lâm viên trung cấp

32

Kiểm soát viên trung cấp đê điều

Kiểm soát viên trung cấp đê điều

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

38

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

2

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

3

Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên chính

4

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về pháp chế

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

11

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

12

Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

13

Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư

Chuyên viên chính

14

Chuyên viên chính về thống kê

Chuyên viên chính

15

Chuyên viên chính về tài chính

Chuyên viên chính

16

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

17

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

18

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

19

Chuyên viên chính về lưu trữ

Chuyên viên chính

20

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

21

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

22

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

23

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

24

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

25

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

26

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

27

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

28

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

29

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

30

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

31

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

32

Chuyên viên về kế hoạch đầu tư

Chuyên viên

33

Chuyên viên về thống kê

Chuyên viên

34

Chuyên viên về tài chính

Chuyên viên

35

Kế toán viên

Kế toán viên

36

Văn thư viên

Văn thư viên

37

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

38

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

04

1

Nhân viên kỹ thuật

2

Nhân viên phục vụ

3

Nhân viên lái xe

4

Nhân viên bảo vệ

Tổng số:

92

PHỤ LỤC 13

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI[13]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

08

1

Giám đốc Sở

2

Phó Giám đốc Sở

3

Chánh Văn phòng Sở

4

Chánh Thanh tra Sở

5

Trưởng phòng

6

Phó Chánh Văn phòng Sở

7

Phó Chánh Thanh tra Sở

8

Phó Trưởng phòng

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

28

1

Chuyên viên chính về lao động, tiền lương

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên chính về bảo hiểm xã hội

Chuyên viên chính

3

Chuyên viên chính về bình đẳng giới

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên chính về quản lý lao động ngoài nước

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về an toàn, vệ sinh lao động

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên chính về người có công

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên chính về phòng, chống tệ nạn xã hội

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên chính về việc làm

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên chính về bảo trợ xã hội

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên chính về giảm nghèo

Chuyên viên chính

11

Chuyên viên chính về trẻ em

Chuyên viên chính

12

Chuyên viên chính về đào tạo (gồm đào tạo chính quy và đào tạo thường xuyên)

Chuyên viên chính

13

Chuyên viên chính về công tác học sinh, sinh viên

Chuyên viên chính

14

Chuyên viên chính về nhà giáo giáo dục nghề nghiệp

Chuyên viên chính

15

Chuyên viên về lao động, tiền lương

Chuyên viên

16

Chuyên viên về bảo hiểm xã hội

Chuyên viên

17

Chuyên viên về bình đẳng giới

Chuyên viên

18

Chuyên viên về quản lý lao động ngoài nước

Chuyên viên

19

Chuyên viên về an toàn, vệ sinh lao động

Chuyên viên

20

Chuyên viên về người có công

Chuyên viên

21

Chuyên viên về phòng, chống tệ nạn xã hội

Chuyên viên

22

Chuyên viên về việc làm

Chuyên viên

23

Chuyên viên về bảo trợ xã hội

Chuyên viên

24

Chuyên viên về giảm nghèo

Chuyên viên

25

Chuyên viên về trẻ em

Chuyên viên

26

Chuyên viên về đào tạo (gồm đào tạo chính quy và đào tạo thường xuyên)

Chuyên viên

27

Chuyên viên về công tác học sinh, sinh viên

Chuyên viên

28

Chuyên viên về nhà giáo giáo dục nghề nghiệp

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

30

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

2

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

3

Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên chính

4

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về pháp chế

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư

Chuyên viên chính

11

Chuyên viên chính về tài chính

Chuyên viên chính

12

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

13

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

14

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

15

Chuyên viên chính về lưu trữ

Chuyên viên chính

16

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

17

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

18

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

19

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

20

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

21

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

22

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

23

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

24

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

25

Chuyên viên về kế hoạch đầu tư

Chuyên viên

26

Chuyên viên về tài chính

Chuyên viên

27

Kế toán viên

Kế toán viên

28

Văn thư viên

Văn thư viên

29

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

30

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

1

Nhân viên phục vụ

2

Nhân viên lái xe

3

Nhân viên bảo vệ

Tổng số:

69

PHỤ LỤC 14

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO[14]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

08

1

Giám đốc Sở

2

Phó Giám đốc Sở

3

Chánh Văn phòng Sở

4

Chánh Thanh tra Sở

5

Trưởng phòng

6

Phó Chánh Văn phòng Sở

7

Phó Chánh Thanh tra Sở

8

Phó Trưởng phòng

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

14

1

Chuyên viên chính về quản lý chương trình giáo dục

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên chính về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục

Chuyên viên chính

3

Chuyên viên chính về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên chính về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục)

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên chính về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học)

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên chính về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục

Chuyên viên

9

Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục

Chuyên viên

10

Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục

Chuyên viên

11

Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục

Chuyên viên

12

Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục)

Chuyên viên

13

Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học)

Chuyên viên

14

Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

40

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

2

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

3

Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên chính

4

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về pháp chế

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên chính về hợp tác quốc tế

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

11

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

12

Chuyên viên chính về truyền thông

Chuyên viên chính

13

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

14

Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

15

Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư

Chuyên viên chính

16

Chuyên viên chính về tài chính

Chuyên viên chính

17

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

18

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

19

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

20

Chuyên viên chính về lưu trữ

Chuyên viên chính

21

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

22

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

23

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

24

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

25

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

26

Chuyên viên về hợp tác quốc tế

Chuyên viên

27

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

28

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

29

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

30

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

31

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

32

Chuyên viên về truyền thông

Chuyên viên

33

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

34

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

35

Chuyên viên về kế hoạch đầu tư

Chuyên viên

36

Chuyên viên về tài chính

Chuyên viên

37

Kế toán viên

Kế toán viên

38

Văn thư viên

Văn thư viên

39

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

40

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

1

Nhân viên phục vụ

2

Nhân viên lái xe

3

Nhân viên bảo vệ

Tổng số:

65

PHỤ LỤC 15

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ Y TẾ[15]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

12

1

Giám đốc Sở

2

Phó Giám đốc Sở

3

Chi cục trưởng

4

Phó Chi cục trưởng

5

Chánh Văn phòng Sở

6

Chánh Thanh tra Sở

7

Trưởng phòng thuộc Sở

8

Phó Chánh Văn phòng Sở

9

Phó Chánh Thanh tra Sở

10

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

11

Trưởng phòng thuộc Chi cục

12

Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

16

1

Chuyên viên chính về kiểm soát bệnh tật

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên chính về thiết bị y tế, công trình y tế

Chuyên viên chính

3

Chuyên viên chính về dược

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên chính về an toàn thực phẩm

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về dân số

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên chính về quản lý khám, chữa bệnh

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên chính về bảo hiểm y tế

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên chính về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên về kiểm soát bệnh tật

Chuyên viên

10

Chuyên viên về thiết bị y tế, công trình y tế

Chuyên viên

11

Chuyên viên về dược

Chuyên viên

12

Chuyên viên về an toàn thực phẩm

Chuyên viên

13

Chuyên viên về dân số

Chuyên viên

14

Chuyên viên về quản lý khám, chữa bệnh

Chuyên viên

15

Chuyên viên về bảo hiểm y tế

Chuyên viên

16

Chuyên viên về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

34

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

2

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

3

Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên chính

4

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về pháp chế

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

11

Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

12

Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư

Chuyên viên chính

13

Chuyên viên chính về tài chính

Chuyên viên chính

14

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

15

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

16

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

17

Chuyên viên chính về lưu trữ

Chuyên viên chính

18

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

19

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

20

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

21

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

22

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

23

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

24

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

25

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

26

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

27

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

28

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

29

Chuyên viên về kế hoạch đầu tư

Chuyên viên

30

Chuyên viên về tài chính

Chuyên viên

31

Kế toán viên

Kế toán viên

32

Văn thư viên

Văn thư viên

33

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

34

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

1

Nhân viên phục vụ

2

Nhân viên lái xe

3

Nhân viên bảo vệ

Tổng số:

65

PHỤ LỤC 16

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH[16]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

08

1

Giám đốc Sở

2

Phó Giám đốc Sở

3

Chánh Văn phòng Sở

4

Chánh Thanh tra Sở

5

Trưởng phòng

6

Phó Chánh Văn phòng Sở

7

Phó Chánh Thanh tra Sở

8

Phó Trưởng phòng

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

20

1

Chuyên viên chính về quản lý di sản văn hóa

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên chính về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)

Chuyên viên chính

3

Chuyên viên chính về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm)

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên chính về quản lý bản quyền tác giả

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về quản lý lĩnh vực gia đình

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên chính về quản lý thể dục thể thao cho mọi người

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên chính về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên chính về quản lý lữ hành

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên chính về quản lý lưu trú du lịch

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên chính về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch

Chuyên viên chính

11

Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa

Chuyên viên

12

Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)

Chuyên viên

13

Chuyên viên về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm)

Chuyên viên

14

Chuyên viên về quản lý bản quyền tác giả

Chuyên viên

15

Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình

Chuyên viên

16

Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người

Chuyên viên

17

Chuyên viên về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp

Chuyên viên

18

Chuyên viên về quản lý lữ hành

Chuyên viên

19

Chuyên viên về quản lý lưu trú du lịch

Chuyên viên

20

Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

31

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

2

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

3

Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên chính

4

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về pháp chế

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

11

Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

12

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

13

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

14

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

15

Chuyên viên chính về lưu trữ

Chuyên viên chính

16

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

17

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

18

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

19

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

20

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

21

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

22

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

23

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

24

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

25

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

26

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

27

Kế toán viên

Kế toán viên

28

Văn thư viên

Văn thư viên

29

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

30

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

31

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

1

Nhân viên phục vụ

2

Nhân viên lái xe

3

Nhân viên bảo vệ

Tổng số:

62

PHỤ LỤC 17

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ TƯ PHÁP[17]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

08

1

Giám đốc Sở

2

Phó Giám đốc Sở

3

Chánh Văn phòng Sở

4

Chánh Thanh tra Sở

5

Trưởng phòng

6

Phó Chánh Văn phòng Sở

7

Phó Chánh Thanh tra Sở

8

Phó Trưởng phòng

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

14

1

Chuyên viên chính về xây dựng pháp luật

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên chính về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật

Chuyên viên chính

3

Chuyên viên chính về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên chính về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về hành chính tư pháp

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên chính về bổ trợ tư pháp, trợ giúp pháp lý

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên chính về phòng ngừa và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên về xây dựng pháp luật

Chuyên viên

9

Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật

Chuyên viên

10

Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

Chuyên viên

11

Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

Chuyên viên

12

Chuyên viên về hành chính tư pháp

Chuyên viên

13

Chuyên viên về bổ trợ tư pháp, trợ giúp pháp lý

Chuyên viên

14

Chuyên viên về phòng ngừa và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

24

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

2

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

3

Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên chính

4

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

9

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

10

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

11

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

12

Chuyên viên chính về lưu trữ

Chuyên viên chính

13

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

14

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

15

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

16

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

17

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

18

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

19

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

20

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

21

Kế toán viên

Kế toán viên

22

Văn thư viên

Văn thư viên

23

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

24

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

1

Nhân viên phục vụ

2

Nhân viên lái xe

3

Nhân viên bảo vệ

Tổng số:

49

PHỤ LỤC 18

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ NGOẠI VỤ[18]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

06

1

Giám đốc Sở

2

Phó Giám đốc Sở

3

Chánh Văn phòng Sở

4

Trưởng phòng

5

Phó Chánh Văn phòng Sở

6

Phó Trưởng phòng

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

10

1

Chuyên viên chính về ngoại giao nhà nước

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên chính về công tác người Việt Nam ở nước ngoài

Chuyên viên chính

3

Chuyên viên chính về lãnh sự

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên chính về lễ tân nhà nước

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về luật pháp, điều ước và thỏa thuận quốc tế

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên về ngoại giao nhà nước

Chuyên viên

7

Chuyên viên về công tác người Việt Nam ở nước ngoài

Chuyên viên

8

Chuyên viên về lãnh sự

Chuyên viên

9

Chuyên viên về lễ tân nhà nước

Chuyên viên

10

Chuyên viên về luật pháp, điều ước và thỏa thuận quốc tế

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

14

1

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

5

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

6

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

7

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

8

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

9

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

10

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

11

Kế toán viên

Kế toán viên

12

Văn thư viên

Văn thư viên

13

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

14

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

1

Nhân viên phục vụ

2

Nhân viên lái xe

3

Nhân viên bảo vệ

Tổng số:

33

PHỤ LỤC 19

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC THANH TRA TỈNH[19]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

06

1

Chánh Thanh tra tỉnh

2

Phó Chánh Thanh tra tỉnh

3

Chánh Văn phòng

4

Trưởng phòng

5

Phó Chánh Văn phòng

6

Phó Trưởng phòng

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

16

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

2

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

3

Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn

Thanh tra viên chính

4

Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn

Chuyên viên chính

5

Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên chính

6

Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chuyên viên chính

7

Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên chính

8

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên chính

9

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

10

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

11

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Thanh tra viên

12

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Chuyên viên

13

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên

14

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chuyên viên

15

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

16

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

07

1

Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

2

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

3

Chuyên viên chính về lưu trữ

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

5

Văn thư viên

Văn thư viên

6

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

7

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

1

Nhân viên phục vụ

2

Nhân viên lái xe

3

Nhân viên bảo vệ

Tổng số:

32

PHỤ LỤC 20

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC BAN DÂN TỘC[20]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

06

1

Trưởng ban Ban Dân tộc

2

Phó Trưởng ban Ban Dân tộc

3

Chánh Văn phòng

4

Trưởng phòng

5

Phó Chánh Văn phòng

6

Phó Trưởng phòng

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

02

1

Chuyên viên chính về công tác dân tộc

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên về công tác dân tộc

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

18

1

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

6

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

7

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

8

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

9

Chuyên viên chính về lưu trữ

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

11

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

12

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

13

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

14

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

15

Kế toán viên

Kế toán viên

16

Văn thư viên

Văn thư viên

17

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

18

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

1

Nhân viên phục vụ

2

Nhân viên lái xe

3

Nhân viên bảo vệ

Tổng số:

29

PHỤ LỤC 21

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH[21]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

06

1

Trưởng ban Ban Quản lý

2

Phó Trưởng ban Ban Quản lý

3

Chánh Văn phòng

4

Trưởng phòng

5

Phó Chánh Văn phòng

6

Phó Trưởng phòng

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

18

1

Chuyên viên chính về quản lý đầu tư

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên chính về quản lý quy hoạch xây dựng

Chuyên viên chính

3

Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên chính về quản lý hạ tầng kỹ thuật

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về môi trường

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên chính về quản lý đất đai

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên chính về quản lý thương mại trong nước

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên chính về quản lý lao động, tiền lương

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên chính về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo)

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên về quản lý đầu tư

Chuyên viên

11

Chuyên viên về quản lý quy hoạch xây dựng

Chuyên viên

12

Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

Chuyên viên

13

Chuyên viên về quản lý hạ tầng kỹ thuật

Chuyên viên

14

Chuyên viên về môi trường

Chuyên viên

15

Chuyên viên về quản lý đất đai

Chuyên viên

16

Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước

Chuyên viên

17

Chuyên viên về quản lý lao động, tiền lương

Chuyên viên

18

Chuyên viên về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo)

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

18

1

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

6

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

7

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

8

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

9

Chuyên viên chính về lưu trữ

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

11

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

12

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

13

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

14

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

15

Kế toán viên

Kế toán viên

16

Văn thư viên

Văn thư viên

17

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

18

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

02

1

Nhân viên phục vụ

2

Nhân viên lái xe

Tổng số:

44

PHỤ LỤC 22-1

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC THÀNH PHỐ VĨNH YÊN[22]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

12

1

Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố

2

Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố

3

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố

4

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố

5

Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân thành phố

6

Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân thành phố

7

Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố

8

Chánh Thanh tra thành phố

9

Trưởng phòng thuộc thành phố

10

Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố

11

Phó Chánh Thanh tra thành phố

12

Phó Trưởng phòng thuộc thành phố

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

113

1

Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành

Chuyên viên

2

Chuyên viên về thư ký - biên tập

Chuyên viên

3

Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính

Chuyên viên

4

Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo

Chuyên viên

5

Chuyên viên về kiểm soát bệnh tật

Chuyên viên

6

Chuyên viên về thiết bị y tế, công trình y tế

Chuyên viên

7

Chuyên viên về dược

Chuyên viên

8

Chuyên viên về an toàn thực phẩm

Chuyên viên

9

Chuyên viên về dân số

Chuyên viên

10

Chuyên viên về quản lý khám, chữa bệnh

Chuyên viên

11

Chuyên viên về bảo hiểm y tế

Chuyên viên

12

Chuyên viên về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em

Chuyên viên

13

Chuyên viên về ngoại giao nhà nước

Chuyên viên

14

Chuyên viên về lễ tân nhà nước

Chuyên viên

15

Chuyên viên về công tác dân tộc

Chuyên viên

16

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

17

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

18

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Thanh tra viên

19

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Chuyên viên

20

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên

21

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chuyên viên

22

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

23

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

24

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

25

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

26

Chuyên viên về địa giới hành chính

Chuyên viên

27

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

28

Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ

Chuyên viên

29

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

30

Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo

Chuyên viên

31

Chuyên viên về xây dựng pháp luật

Chuyên viên

32

Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật

Chuyên viên

33

Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

Chuyên viên

34

Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

Chuyên viên

35

Chuyên viên về hành chính tư pháp

Chuyên viên

36

Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách

Chuyên viên

37

Chuyên viên về quản lý tài sản công

Chuyên viên

38

Chuyên viên về quản lý giá

Chuyên viên

39

Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp

Chuyên viên

40

Chuyên viên về quản lý đầu tư

Chuyên viên

41

Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại

Chuyên viên

42

Chuyên viên về quản lý quy hoạch

Chuyên viên

43

Chuyên viên về quản lý đấu thầu

Chuyên viên

44

Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp

Chuyên viên

45

Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác

Chuyên viên

46

Chuyên viên về khoáng sản

Chuyên viên

47

Chuyên viên về đo đạc và bản đồ

Chuyên viên

48

Chuyên viên về quản lý đất đai

Chuyên viên

49

Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

Chuyên viên

50

Chuyên viên về môi trường

Chuyên viên

51

Chuyên viên về biến đổi khí hậu

Chuyên viên

52

Chuyên viên về tài nguyên nước

Chuyên viên

53

Chuyên viên về quản lý trồng trọt, bảo vệ thực vật

Chuyên viên

54

Chuyên viên về quản lý chăn nuôi, thú y

Chuyên viên

55

Chuyên viên về quản lý thủy sản

Chuyên viên

56

Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp

Chuyên viên

57

Chuyên viên về quản lý thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn

Chuyên viên

58

Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

Chuyên viên

59

Chuyên viên về phát triển nông thôn

Chuyên viên

60

Chuyên viên về quản lý quy hoạch xây dựng

Chuyên viên

61

Chuyên viên về quản lý kiến trúc

Chuyên viên

62

Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

Chuyên viên

63

Chuyên viên về quản lý phát triển đô thị

Chuyên viên

64

Chuyên viên về quản lý hạ tầng kỹ thuật

Chuyên viên

65

Chuyên viên về quản lý nhà ở

Chuyên viên

66

Chuyên viên về quản lý công sở

Chuyên viên

67

Chuyên viên về quản lý vật liệu xây dựng

Chuyên viên

68

Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

69

Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

70

Chuyên viên về quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

71

Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước

Chuyên viên

72

Chuyên viên về quản lý công nghiệp

Chuyên viên

73

Chuyên viên về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo)

Chuyên viên

74

Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ)

Chuyên viên

75

Chuyên viên về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa

Chuyên viên

76

Chuyên viên về quản lý hoạt động đo lường

Chuyên viên

77

Chuyên viên về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy

Chuyên viên

78

Chuyên viên về lao động, tiền lương

Chuyên viên

79

Chuyên viên về bảo hiểm xã hội

Chuyên viên

80

Chuyên viên về bình đẳng giới

Chuyên viên

81

Chuyên viên về an toàn, vệ sinh lao động

Chuyên viên

82

Chuyên viên về người có công

Chuyên viên

83

Chuyên viên về phòng, chống tệ nạn xã hội

Chuyên viên

84

Chuyên viên về việc làm

Chuyên viên

85

Chuyên viên về bảo trợ xã hội

Chuyên viên

86

Chuyên viên về giảm nghèo

Chuyên viên

87

Chuyên viên về trẻ em

Chuyên viên

88

Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa

Chuyên viên

89

Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)

Chuyên viên

90

Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình

Chuyên viên

91

Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người

Chuyên viên

92

Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch

Chuyên viên

93

Chuyên viên về quản lý báo chí

Chuyên viên

94

Chuyên viên về quản lý phát thanh, truyền hình

Chuyên viên

95

Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử

Chuyên viên

96

Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại

Chuyên viên

97

Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở

Chuyên viên

98

Chuyên viên về quản lý xuất bản

Chuyên viên

99

Chuyên viên về quản lý in

Chuyên viên

100

Chuyên viên về quản lý phát hành

Chuyên viên

101

Chuyên viên về quản lý bưu chính

Chuyên viên

102

Chuyên viên về quản lý viễn thông

Chuyên viên

103

Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện

Chuyên viên

104

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

105

Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử

Chuyên viên

106

Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng

Chuyên viên

107

Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục

Chuyên viên

108

Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục

Chuyên viên

109

Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục

Chuyên viên

110

Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục

Chuyên viên

111

Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục)

Chuyên viên

112

Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học)

Chuyên viên

113

Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

09

1

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

2

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

4

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

5

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

6

Kế toán viên

Kế toán viên

7

Văn thư viên

Văn thư viên

8

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

9

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

04

1

Nhân viên kỹ thuật

2

Nhân viên phục vụ

3

Nhân viên lái xe

4

Nhân viên bảo vệ

Tổng số:

138

PHỤ LỤC 22-2

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THUỘC THÀNH PHỐ VĨNH YÊN[22]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ghi chú

I

Vị trí việc làm cán bộ cấp xã

11

1

Bí thư Đảng ủy cấp xã

2

Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã

3

Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã

4

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

5

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã

6

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

7

Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã

8

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam cấp xã

9

Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam cấp xã (áp dụng đối với xã, phường có hoạt động nông, lâm nghiệp và có tổ chức Hội Nông dân Việt Nam)

10

Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam cấp xã

11

Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cấp xã

II

Vị trí việc làm công chức cấp xã

06

1

Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã

2

Văn phòng - thống kê

3

Tài chính - kế toán

4

Tư pháp - hộ tịch

5

Văn hóa - xã hội

6

Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (áp dụng đối với phường) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (áp dụng đối với xã)

Tổng số:

17

PHỤ LỤC 23-1

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC THÀNH PHỐ PHÚC YÊN[23]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

12

1

Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố

2

Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố

3

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố

4

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố

5

Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân thành phố

6

Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân thành phố

7

Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố

8

Chánh Thanh tra thành phố

9

Trưởng phòng thuộc thành phố

10

Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố

11

Phó Chánh Thanh tra thành phố

12

Phó Trưởng phòng thuộc thành phố

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

113

1

Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành

Chuyên viên

2

Chuyên viên về thư ký - biên tập

Chuyên viên

3

Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính

Chuyên viên

4

Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo

Chuyên viên

5

Chuyên viên về kiểm soát bệnh tật

Chuyên viên

6

Chuyên viên về thiết bị y tế, công trình y tế

Chuyên viên

7

Chuyên viên về dược

Chuyên viên

8

Chuyên viên về an toàn thực phẩm

Chuyên viên

9

Chuyên viên về dân số

Chuyên viên

10

Chuyên viên về quản lý khám, chữa bệnh

Chuyên viên

11

Chuyên viên về bảo hiểm y tế

Chuyên viên

12

Chuyên viên về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em

Chuyên viên

13

Chuyên viên về ngoại giao nhà nước

Chuyên viên

14

Chuyên viên về lễ tân nhà nước

Chuyên viên

15

Chuyên viên về công tác dân tộc

Chuyên viên

16

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

17

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

18

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Thanh tra viên

19

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Chuyên viên

20

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên

21

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chuyên viên

22

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

23

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

24

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

25

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

26

Chuyên viên về địa giới hành chính

Chuyên viên

27

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

28

Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ

Chuyên viên

29

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

30

Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo

Chuyên viên

31

Chuyên viên về xây dựng pháp luật

Chuyên viên

32

Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật

Chuyên viên

33

Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

Chuyên viên

34

Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

Chuyên viên

35

Chuyên viên về hành chính tư pháp

Chuyên viên

36

Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách

Chuyên viên

37

Chuyên viên về quản lý tài sản công

Chuyên viên

38

Chuyên viên về quản lý giá

Chuyên viên

39

Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp

Chuyên viên

40

Chuyên viên về quản lý đầu tư

Chuyên viên

41

Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại

Chuyên viên

42

Chuyên viên về quản lý quy hoạch

Chuyên viên

43

Chuyên viên về quản lý đấu thầu

Chuyên viên

44

Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp

Chuyên viên

45

Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác

Chuyên viên

46

Chuyên viên về khoáng sản

Chuyên viên

47

Chuyên viên về đo đạc và bản đồ

Chuyên viên

48

Chuyên viên về quản lý đất đai

Chuyên viên

49

Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

Chuyên viên

50

Chuyên viên về môi trường

Chuyên viên

51

Chuyên viên về biến đổi khí hậu

Chuyên viên

52

Chuyên viên về tài nguyên nước

Chuyên viên

53

Chuyên viên về quản lý trồng trọt, bảo vệ thực vật

Chuyên viên

54

Chuyên viên về quản lý chăn nuôi, thú y

Chuyên viên

55

Chuyên viên về quản lý thủy sản

Chuyên viên

56

Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp

Chuyên viên

57

Chuyên viên về quản lý thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn

Chuyên viên

58

Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

Chuyên viên

59

Chuyên viên về phát triển nông thôn

Chuyên viên

60

Chuyên viên về quản lý quy hoạch xây dựng

Chuyên viên

61

Chuyên viên về quản lý kiến trúc

Chuyên viên

62

Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

Chuyên viên

63

Chuyên viên về quản lý phát triển đô thị

Chuyên viên

64

Chuyên viên về quản lý hạ tầng kỹ thuật

Chuyên viên

65

Chuyên viên về quản lý nhà ở

Chuyên viên

66

Chuyên viên về quản lý công sở

Chuyên viên

67

Chuyên viên về quản lý vật liệu xây dựng

Chuyên viên

68

Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

69

Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

70

Chuyên viên về quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

71

Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước

Chuyên viên

72

Chuyên viên về quản lý công nghiệp

Chuyên viên

73

Chuyên viên về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo)

Chuyên viên

74

Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ)

Chuyên viên

75

Chuyên viên về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa

Chuyên viên

76

Chuyên viên về quản lý hoạt động đo lường

Chuyên viên

77

Chuyên viên về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy

Chuyên viên

78

Chuyên viên về lao động, tiền lương

Chuyên viên

79

Chuyên viên về bảo hiểm xã hội

Chuyên viên

80

Chuyên viên về bình đẳng giới

Chuyên viên

81

Chuyên viên về an toàn, vệ sinh lao động

Chuyên viên

82

Chuyên viên về người có công

Chuyên viên

83

Chuyên viên về phòng, chống tệ nạn xã hội

Chuyên viên

84

Chuyên viên về việc làm

Chuyên viên

85

Chuyên viên về bảo trợ xã hội

Chuyên viên

86

Chuyên viên về giảm nghèo

Chuyên viên

87

Chuyên viên về trẻ em

Chuyên viên

88

Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa

Chuyên viên

89

Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)

Chuyên viên

90

Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình

Chuyên viên

91

Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người

Chuyên viên

92

Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch

Chuyên viên

93

Chuyên viên về quản lý báo chí

Chuyên viên

94

Chuyên viên về quản lý phát thanh, truyền hình

Chuyên viên

95

Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử

Chuyên viên

96

Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại

Chuyên viên

97

Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở

Chuyên viên

98

Chuyên viên về quản lý xuất bản

Chuyên viên

99

Chuyên viên về quản lý in

Chuyên viên

100

Chuyên viên về quản lý phát hành

Chuyên viên

101

Chuyên viên về quản lý bưu chính

Chuyên viên

102

Chuyên viên về quản lý viễn thông

Chuyên viên

103

Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện

Chuyên viên

104

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

105

Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử

Chuyên viên

106

Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng

Chuyên viên

107

Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục

Chuyên viên

108

Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục

Chuyên viên

109

Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục

Chuyên viên

110

Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục

Chuyên viên

111

Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục)

Chuyên viên

112

Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học)

Chuyên viên

113

Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

09

1

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

2

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

4

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

5

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

6

Kế toán viên

Kế toán viên

7

Văn thư viên

Văn thư viên

8

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

9

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

04

1

Nhân viên kỹ thuật

2

Nhân viên phục vụ

3

Nhân viên lái xe

4

Nhân viên bảo vệ

Tổng số:

138

PHỤ LỤC 23-2

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THUỘC THÀNH PHỐ PHÚC YÊN[23]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ghi chú

I

Vị trí việc làm cán bộ cấp xã

11

1

Bí thư Đảng ủy cấp xã

2

Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã

3

Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã

4

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

5

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã

6

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

7

Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã

8

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam cấp xã

9

Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam cấp xã (áp dụng đối với xã, phường có hoạt động nông, lâm nghiệp và có tổ chức Hội Nông dân Việt Nam)

10

Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam cấp xã

11

Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cấp xã

II

Vị trí việc làm công chức cấp xã

06

1

Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã

2

Văn phòng - thống kê

3

Tài chính - kế toán

4

Tư pháp - hộ tịch

5

Văn hóa - xã hội

6

Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (áp dụng đối với phường) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (áp dụng đối với xã)

Tổng số:

17

PHỤ LỤC 24-1

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC HUYỆN VĨNH TƯỜNG[24]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

12

1

Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện

2

Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện

3

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện

4

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện

5

Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân huyện

6

Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân huyện

7

Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện

8

Chánh Thanh tra huyện

9

Trưởng phòng thuộc huyện

10

Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện

11

Phó Chánh Thanh tra huyện

12

Phó Trưởng phòng thuộc huyện

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

112

1

Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành

Chuyên viên

2

Chuyên viên về thư ký - biên tập

Chuyên viên

3

Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính

Chuyên viên

4

Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo

Chuyên viên

5

Chuyên viên về kiểm soát bệnh tật

Chuyên viên

6

Chuyên viên về thiết bị y tế, công trình y tế

Chuyên viên

7

Chuyên viên về dược

Chuyên viên

8

Chuyên viên về an toàn thực phẩm

Chuyên viên

9

Chuyên viên về dân số

Chuyên viên

10

Chuyên viên về quản lý khám, chữa bệnh

Chuyên viên

11

Chuyên viên về bảo hiểm y tế

Chuyên viên

12

Chuyên viên về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em

Chuyên viên

13

Chuyên viên về ngoại giao nhà nước

Chuyên viên

14

Chuyên viên về lễ tân nhà nước

Chuyên viên

15

Chuyên viên về công tác dân tộc

Chuyên viên

16

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

17

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

18

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Thanh tra viên

19

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Chuyên viên

20

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên

21

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chuyên viên

22

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

23

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

24

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

25

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

26

Chuyên viên về địa giới hành chính

Chuyên viên

27

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

28

Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ

Chuyên viên

29

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

30

Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo

Chuyên viên

31

Chuyên viên về xây dựng pháp luật

Chuyên viên

32

Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật

Chuyên viên

33

Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

Chuyên viên

34

Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

Chuyên viên

35

Chuyên viên về hành chính tư pháp

Chuyên viên

36

Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách

Chuyên viên

37

Chuyên viên về quản lý tài sản công

Chuyên viên

38

Chuyên viên về quản lý giá

Chuyên viên

39

Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp

Chuyên viên

40

Chuyên viên về quản lý đầu tư

Chuyên viên

41

Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại

Chuyên viên

42

Chuyên viên về quản lý quy hoạch

Chuyên viên

43

Chuyên viên về quản lý đấu thầu

Chuyên viên

44

Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp

Chuyên viên

45

Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác

Chuyên viên

46

Chuyên viên về khoáng sản

Chuyên viên

47

Chuyên viên về đo đạc và bản đồ

Chuyên viên

48

Chuyên viên về quản lý đất đai

Chuyên viên

49

Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

Chuyên viên

50

Chuyên viên về môi trường

Chuyên viên

51

Chuyên viên về biến đổi khí hậu

Chuyên viên

52

Chuyên viên về tài nguyên nước

Chuyên viên

53

Chuyên viên về quản lý trồng trọt, bảo vệ thực vật

Chuyên viên

54

Chuyên viên về quản lý chăn nuôi, thú y

Chuyên viên

55

Chuyên viên về quản lý thủy sản

Chuyên viên

56

Chuyên viên về quản lý thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn

Chuyên viên

57

Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

Chuyên viên

58

Chuyên viên về phát triển nông thôn

Chuyên viên

59

Chuyên viên về quản lý quy hoạch xây dựng

Chuyên viên

60

Chuyên viên về quản lý kiến trúc

Chuyên viên

61

Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

Chuyên viên

62

Chuyên viên về quản lý phát triển đô thị

Chuyên viên

63

Chuyên viên về quản lý hạ tầng kỹ thuật

Chuyên viên

64

Chuyên viên về quản lý nhà ở

Chuyên viên

65

Chuyên viên về quản lý công sở

Chuyên viên

66

Chuyên viên về quản lý vật liệu xây dựng

Chuyên viên

67

Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

68

Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

69

Chuyên viên về quản lý vận tải (đường bộ, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

70

Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước

Chuyên viên

71

Chuyên viên về quản lý công nghiệp

Chuyên viên

72

Chuyên viên về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo)

Chuyên viên

73

Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ)

Chuyên viên

74

Chuyên viên về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa

Chuyên viên

75

Chuyên viên về quản lý hoạt động đo lường

Chuyên viên

76

Chuyên viên về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy

Chuyên viên

77

Chuyên viên về lao động, tiền lương

Chuyên viên

78

Chuyên viên về bảo hiểm xã hội

Chuyên viên

79

Chuyên viên về bình đẳng giới

Chuyên viên

80

Chuyên viên về an toàn, vệ sinh lao động

Chuyên viên

81

Chuyên viên về người có công

Chuyên viên

82

Chuyên viên về phòng, chống tệ nạn xã hội

Chuyên viên

83

Chuyên viên về việc làm

Chuyên viên

84

Chuyên viên về bảo trợ xã hội

Chuyên viên

85

Chuyên viên về giảm nghèo

Chuyên viên

86

Chuyên viên về trẻ em

Chuyên viên

87

Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa

Chuyên viên

88

Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)

Chuyên viên

89

Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình

Chuyên viên

90

Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người

Chuyên viên

91

Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch

Chuyên viên

92

Chuyên viên về quản lý báo chí

Chuyên viên

93

Chuyên viên về quản lý phát thanh, truyền hình

Chuyên viên

94

Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử

Chuyên viên

95

Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại

Chuyên viên

96

Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở

Chuyên viên

97

Chuyên viên về quản lý xuất bản

Chuyên viên

98

Chuyên viên về quản lý in

Chuyên viên

99

Chuyên viên về quản lý phát hành

Chuyên viên

100

Chuyên viên về quản lý bưu chính

Chuyên viên

101

Chuyên viên về quản lý viễn thông

Chuyên viên

102

Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện

Chuyên viên

103

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

104

Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử

Chuyên viên

105

Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng

Chuyên viên

106

Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục

Chuyên viên

107

Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục

Chuyên viên

108

Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục

Chuyên viên

109

Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục

Chuyên viên

110

Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục)

Chuyên viên

111

Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học)

Chuyên viên

112

Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

11

1

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

2

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

4

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

5

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

6

Kế toán viên

Kế toán viên

7

Văn thư viên

Văn thư viên

8

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

9

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

10

Cán sự về hành chính - văn phòng

Cán sự

11

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

04

1

Nhân viên kỹ thuật

2

Nhân viên phục vụ

3

Nhân viên lái xe

4

Nhân viên bảo vệ

Tổng số:

139

PHỤ LỤC 24-2

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THUỘC HUYỆN VĨNH TƯỜNG[24]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ghi chú

I

Vị trí việc làm cán bộ cấp xã

11

1

Bí thư Đảng ủy cấp xã

2

Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã

3

Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã

4

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

5

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã

6

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

7

Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã

8

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam cấp xã

9

Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam cấp xã (áp dụng đối với xã, phường có hoạt động nông, lâm nghiệp và có tổ chức Hội Nông dân Việt Nam)

10

Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam cấp xã

11

Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cấp xã

II

Vị trí việc làm công chức cấp xã

06

1

Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã

2

Văn phòng - thống kê

3

Tài chính - kế toán

4

Tư pháp - hộ tịch

5

Văn hóa - xã hội

6

Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (áp dụng đối với phường) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (áp dụng đối với xã)

Tổng số:

17

PHỤ LỤC 25-1

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN YÊN LẠC[25]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

12

1

Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện

2

Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện

3

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện

4

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện

5

Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân huyện

6

Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân huyện

7

Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện

8

Chánh Thanh tra huyện

9

Trưởng phòng thuộc huyện

10

Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện

11

Phó Chánh Thanh tra huyện

12

Phó Trưởng phòng thuộc huyện

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

112

1

Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành

Chuyên viên

2

Chuyên viên về thư ký - biên tập

Chuyên viên

3

Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính

Chuyên viên

4

Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo

Chuyên viên

5

Chuyên viên về kiểm soát bệnh tật

Chuyên viên

6

Chuyên viên về thiết bị y tế, công trình y tế

Chuyên viên

7

Chuyên viên về dược

Chuyên viên

8

Chuyên viên về an toàn thực phẩm

Chuyên viên

9

Chuyên viên về dân số

Chuyên viên

10

Chuyên viên về quản lý khám, chữa bệnh

Chuyên viên

11

Chuyên viên về bảo hiểm y tế

Chuyên viên

12

Chuyên viên về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em

Chuyên viên

13

Chuyên viên về ngoại giao nhà nước

Chuyên viên

14

Chuyên viên về lễ tân nhà nước

Chuyên viên

15

Chuyên viên về công tác dân tộc

Chuyên viên

16

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

17

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

18

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Thanh tra viên

19

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Chuyên viên

20

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên

21

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chuyên viên

22

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

23

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

24

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

25

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

26

Chuyên viên về địa giới hành chính

Chuyên viên

27

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

28

Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ

Chuyên viên

29

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

30

Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo

Chuyên viên

31

Chuyên viên về xây dựng pháp luật

Chuyên viên

32

Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật

Chuyên viên

33

Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

Chuyên viên

34

Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

Chuyên viên

35

Chuyên viên về hành chính tư pháp

Chuyên viên

36

Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách

Chuyên viên

37

Chuyên viên về quản lý tài sản công

Chuyên viên

38

Chuyên viên về quản lý giá

Chuyên viên

39

Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp

Chuyên viên

40

Chuyên viên về quản lý đầu tư

Chuyên viên

41

Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại

Chuyên viên

42

Chuyên viên về quản lý quy hoạch

Chuyên viên

43

Chuyên viên về quản lý đấu thầu

Chuyên viên

44

Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp

Chuyên viên

45

Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác

Chuyên viên

46

Chuyên viên về khoáng sản

Chuyên viên

47

Chuyên viên về đo đạc và bản đồ

Chuyên viên

48

Chuyên viên về quản lý đất đai

Chuyên viên

49

Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

Chuyên viên

50

Chuyên viên về môi trường

Chuyên viên

51

Chuyên viên về biến đổi khí hậu

Chuyên viên

52

Chuyên viên về tài nguyên nước

Chuyên viên

53

Chuyên viên về quản lý trồng trọt, bảo vệ thực vật

Chuyên viên

54

Chuyên viên về quản lý chăn nuôi, thú y

Chuyên viên

55

Chuyên viên về quản lý thủy sản

Chuyên viên

56

Chuyên viên về quản lý thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn

Chuyên viên

57

Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

Chuyên viên

58

Chuyên viên về phát triển nông thôn

Chuyên viên

59

Chuyên viên về quản lý quy hoạch xây dựng

Chuyên viên

60

Chuyên viên về quản lý kiến trúc

Chuyên viên

61

Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

Chuyên viên

62

Chuyên viên về quản lý phát triển đô thị

Chuyên viên

63

Chuyên viên về quản lý hạ tầng kỹ thuật

Chuyên viên

64

Chuyên viên về quản lý nhà ở

Chuyên viên

65

Chuyên viên về quản lý công sở

Chuyên viên

66

Chuyên viên về quản lý vật liệu xây dựng

Chuyên viên

67

Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

68

Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

69

Chuyên viên về quản lý vận tải (đường bộ, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

70

Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước

Chuyên viên

71

Chuyên viên về quản lý công nghiệp

Chuyên viên

72

Chuyên viên về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo)

Chuyên viên

73

Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ)

Chuyên viên

74

Chuyên viên về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa

Chuyên viên

75

Chuyên viên về quản lý hoạt động đo lường

Chuyên viên

76

Chuyên viên về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy

Chuyên viên

77

Chuyên viên về lao động, tiền lương

Chuyên viên

78

Chuyên viên về bảo hiểm xã hội

Chuyên viên

79

Chuyên viên về bình đẳng giới

Chuyên viên

80

Chuyên viên về an toàn, vệ sinh lao động

Chuyên viên

81

Chuyên viên về người có công

Chuyên viên

82

Chuyên viên về phòng, chống tệ nạn xã hội

Chuyên viên

83

Chuyên viên về việc làm

Chuyên viên

84

Chuyên viên về bảo trợ xã hội

Chuyên viên

85

Chuyên viên về giảm nghèo

Chuyên viên

86

Chuyên viên về trẻ em

Chuyên viên

87

Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa

Chuyên viên

88

Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)

Chuyên viên

89

Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình

Chuyên viên

90

Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người

Chuyên viên

91

Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch

Chuyên viên

92

Chuyên viên về quản lý báo chí

Chuyên viên

93

Chuyên viên về quản lý phát thanh, truyền hình

Chuyên viên

94

Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử

Chuyên viên

95

Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại

Chuyên viên

96

Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở

Chuyên viên

97

Chuyên viên về quản lý xuất bản

Chuyên viên

98

Chuyên viên về quản lý in

Chuyên viên

99

Chuyên viên về quản lý phát hành

Chuyên viên

100

Chuyên viên về quản lý bưu chính

Chuyên viên

101

Chuyên viên về quản lý viễn thông

Chuyên viên

102

Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện

Chuyên viên

103

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

104

Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử

Chuyên viên

105

Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng

Chuyên viên

106

Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục

Chuyên viên

107

Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục

Chuyên viên

108

Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục

Chuyên viên

109

Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục

Chuyên viên

110

Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục)

Chuyên viên

111

Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học)

Chuyên viên

112

Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

09

1

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

2

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

4

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

5

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

6

Kế toán viên

Kế toán viên

7

Văn thư viên

Văn thư viên

8

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

9

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

04

1

Nhân viên kỹ thuật

2

Nhân viên phục vụ

3

Nhân viên lái xe

4

Nhân viên bảo vệ

Tổng số:

137

PHỤ LỤC 25-2

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THUỘC HUYỆN YÊN LẠC[25]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ghi chú

I

Vị trí việc làm cán bộ cấp xã

11

1

Bí thư Đảng ủy cấp xã

2

Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã

3

Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã

4

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

5

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã

6

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

7

Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã

8

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam cấp xã

9

Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam cấp xã (áp dụng đối với xã, phường có hoạt động nông, lâm nghiệp và có tổ chức Hội Nông dân Việt Nam)

10

Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam cấp xã

11

Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cấp xã

II

Vị trí việc làm công chức cấp xã

06

1

Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã

2

Văn phòng - thống kê

3

Tài chính - kế toán

4

Tư pháp - hộ tịch

5

Văn hóa - xã hội

6

Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (áp dụng đối với phường) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (áp dụng đối với xã)

Tổng số:

17

PHỤ LỤC 25-2

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THUỘC HUYỆN YÊN LẠC[25]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ghi chú

I

Vị trí việc làm cán bộ cấp xã

11

1

Bí thư Đảng ủy cấp xã

2

Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã

3

Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã

4

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

5

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã

6

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

7

Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã

8

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam cấp xã

9

Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam cấp xã (áp dụng đối với xã, phường có hoạt động nông, lâm nghiệp và có tổ chức Hội Nông dân Việt Nam)

10

Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam cấp xã

11

Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cấp xã

II

Vị trí việc làm công chức cấp xã

06

1

Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã

2

Văn phòng - thống kê

3

Tài chính - kế toán

4

Tư pháp - hộ tịch

5

Văn hóa - xã hội

6

Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (áp dụng đối với phường) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (áp dụng đối với xã)

Tổng số:

17

PHỤ LỤC 26-1

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC HUYỆN BÌNH XUYÊN[26]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

12

1

Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện

2

Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện

3

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện

4

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện

5

Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân huyện

6

Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân huyện

7

Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện

8

Chánh Thanh tra huyện

9

Trưởng phòng thuộc huyện

10

Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện

11

Phó Chánh Thanh tra huyện

12

Phó Trưởng phòng thuộc huyện

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

113

1

Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành

Chuyên viên

2

Chuyên viên về thư ký - biên tập

Chuyên viên

3

Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính

Chuyên viên

4

Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo

Chuyên viên

5

Chuyên viên về kiểm soát bệnh tật

Chuyên viên

6

Chuyên viên về thiết bị y tế, công trình y tế

Chuyên viên

7

Chuyên viên về dược

Chuyên viên

8

Chuyên viên về an toàn thực phẩm

Chuyên viên

9

Chuyên viên về dân số

Chuyên viên

10

Chuyên viên về quản lý khám, chữa bệnh

Chuyên viên

11

Chuyên viên về bảo hiểm y tế

Chuyên viên

12

Chuyên viên về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em

Chuyên viên

13

Chuyên viên về ngoại giao nhà nước

Chuyên viên

14

Chuyên viên về lễ tân nhà nước

Chuyên viên

15

Chuyên viên về công tác dân tộc

Chuyên viên

16

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

17

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

18

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Thanh tra viên

19

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Chuyên viên

20

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên

21

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chuyên viên

22

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

23

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

24

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

25

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

26

Chuyên viên về địa giới hành chính

Chuyên viên

27

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

28

Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ

Chuyên viên

29

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

30

Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo

Chuyên viên

31

Chuyên viên về xây dựng pháp luật

Chuyên viên

32

Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật

Chuyên viên

33

Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

Chuyên viên

34

Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

Chuyên viên

35

Chuyên viên về hành chính tư pháp

Chuyên viên

36

Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách

Chuyên viên

37

Chuyên viên về quản lý tài sản công

Chuyên viên

38

Chuyên viên về quản lý giá

Chuyên viên

39

Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp

Chuyên viên

40

Chuyên viên về quản lý đầu tư

Chuyên viên

41

Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại

Chuyên viên

42

Chuyên viên về quản lý quy hoạch

Chuyên viên

43

Chuyên viên về quản lý đấu thầu

Chuyên viên

44

Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp

Chuyên viên

45

Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác

Chuyên viên

46

Chuyên viên về khoáng sản

Chuyên viên

47

Chuyên viên về đo đạc và bản đồ

Chuyên viên

48

Chuyên viên về quản lý đất đai

Chuyên viên

49

Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

Chuyên viên

50

Chuyên viên về môi trường

Chuyên viên

51

Chuyên viên về biến đổi khí hậu

Chuyên viên

52

Chuyên viên về tài nguyên nước

Chuyên viên

53

Chuyên viên về quản lý trồng trọt, bảo vệ thực vật

Chuyên viên

54

Chuyên viên về quản lý chăn nuôi, thú y

Chuyên viên

55

Chuyên viên về quản lý thủy sản

Chuyên viên

56

Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp

Chuyên viên

57

Chuyên viên về quản lý thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn

Chuyên viên

58

Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

Chuyên viên

59

Chuyên viên về phát triển nông thôn

Chuyên viên

60

Chuyên viên về quản lý quy hoạch xây dựng

Chuyên viên

61

Chuyên viên về quản lý kiến trúc

Chuyên viên

62

Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

Chuyên viên

63

Chuyên viên về quản lý phát triển đô thị

Chuyên viên

64

Chuyên viên về quản lý hạ tầng kỹ thuật

Chuyên viên

65

Chuyên viên về quản lý nhà ở

Chuyên viên

66

Chuyên viên về quản lý công sở

Chuyên viên

67

Chuyên viên về quản lý vật liệu xây dựng

Chuyên viên

68

Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

69

Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

70

Chuyên viên về quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

71

Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước

Chuyên viên

72

Chuyên viên về quản lý công nghiệp

Chuyên viên

73

Chuyên viên về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo)

Chuyên viên

74

Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ)

Chuyên viên

75

Chuyên viên về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa

Chuyên viên

76

Chuyên viên về quản lý hoạt động đo lường

Chuyên viên

77

Chuyên viên về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy

Chuyên viên

78

Chuyên viên về lao động, tiền lương

Chuyên viên

79

Chuyên viên về bảo hiểm xã hội

Chuyên viên

80

Chuyên viên về bình đẳng giới

Chuyên viên

81

Chuyên viên về an toàn, vệ sinh lao động

Chuyên viên

82

Chuyên viên về người có công

Chuyên viên

83

Chuyên viên về phòng, chống tệ nạn xã hội

Chuyên viên

84

Chuyên viên về việc làm

Chuyên viên

85

Chuyên viên về bảo trợ xã hội

Chuyên viên

86

Chuyên viên về giảm nghèo

Chuyên viên

87

Chuyên viên về trẻ em

Chuyên viên

88

Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa

Chuyên viên

89

Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)

Chuyên viên

90

Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình

Chuyên viên

91

Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người

Chuyên viên

92

Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch

Chuyên viên

93

Chuyên viên về quản lý báo chí

Chuyên viên

94

Chuyên viên về quản lý phát thanh, truyền hình

Chuyên viên

95

Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử

Chuyên viên

96

Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại

Chuyên viên

97

Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở

Chuyên viên

98

Chuyên viên về quản lý xuất bản

Chuyên viên

99

Chuyên viên về quản lý in

Chuyên viên

100

Chuyên viên về quản lý phát hành

Chuyên viên

101

Chuyên viên về quản lý bưu chính

Chuyên viên

102

Chuyên viên về quản lý viễn thông

Chuyên viên

103

Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện

Chuyên viên

104

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

105

Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử

Chuyên viên

106

Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng

Chuyên viên

107

Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục

Chuyên viên

108

Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục

Chuyên viên

109

Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục

Chuyên viên

110

Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục

Chuyên viên

111

Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục)

Chuyên viên

112

Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học)

Chuyên viên

113

Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

09

1

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

2

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

4

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

5

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

6

Kế toán viên

Kế toán viên

7

Văn thư viên

Văn thư viên

8

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

9

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

04

1

Nhân viên kỹ thuật

2

Nhân viên phục vụ

3

Nhân viên lái xe

4

Nhân viên bảo vệ

Tổng số:

138

PHỤ LỤC 26-2

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THUỘC HUYỆN BÌNH XUYÊN[26]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ghi chú

I

Vị trí việc làm cán bộ cấp xã

11

1

Bí thư Đảng ủy cấp xã

2

Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã

3

Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã

4

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

5

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã

6

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

7

Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã

8

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam cấp xã

9

Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam cấp xã (áp dụng đối với xã, phường có hoạt động nông, lâm nghiệp và có tổ chức Hội Nông dân Việt Nam)

10

Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam cấp xã

11

Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cấp xã

II

Vị trí việc làm công chức cấp xã

06

1

Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã

2

Văn phòng - thống kê

3

Tài chính - kế toán

4

Tư pháp - hộ tịch

5

Văn hóa - xã hội

6

Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (áp dụng đối với phường) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (áp dụng đối với xã)

Tổng số:

17

PHỤ LỤC 27-1

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC HUYỆN TAM DƯƠNG[27]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

12

1

Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện

2

Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện

3

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện

4

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện

5

Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân huyện

6

Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân huyện

7

Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện

8

Chánh Thanh tra huyện

9

Trưởng phòng thuộc huyện

10

Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện

11

Phó Chánh Thanh tra huyện

12

Phó Trưởng phòng thuộc huyện

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

113

1

Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành

Chuyên viên

2

Chuyên viên về thư ký - biên tập

Chuyên viên

3

Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính

Chuyên viên

4

Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo

Chuyên viên

5

Chuyên viên về kiểm soát bệnh tật

Chuyên viên

6

Chuyên viên về thiết bị y tế, công trình y tế

Chuyên viên

7

Chuyên viên về dược

Chuyên viên

8

Chuyên viên về an toàn thực phẩm

Chuyên viên

9

Chuyên viên về dân số

Chuyên viên

10

Chuyên viên về quản lý khám, chữa bệnh

Chuyên viên

11

Chuyên viên về bảo hiểm y tế

Chuyên viên

12

Chuyên viên về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em

Chuyên viên

13

Chuyên viên về ngoại giao nhà nước

Chuyên viên

14

Chuyên viên về lễ tân nhà nước

Chuyên viên

15

Chuyên viên về công tác dân tộc

Chuyên viên

16

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

17

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

18

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Thanh tra viên

19

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Chuyên viên

20

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên

21

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chuyên viên

22

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

23

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

24

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

25

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

26

Chuyên viên về địa giới hành chính

Chuyên viên

27

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

28

Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ

Chuyên viên

29

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

30

Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo

Chuyên viên

31

Chuyên viên về xây dựng pháp luật

Chuyên viên

32

Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật

Chuyên viên

33

Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

Chuyên viên

34

Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

Chuyên viên

35

Chuyên viên về hành chính tư pháp

Chuyên viên

36

Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách

Chuyên viên

37

Chuyên viên về quản lý tài sản công

Chuyên viên

38

Chuyên viên về quản lý giá

Chuyên viên

39

Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp

Chuyên viên

40

Chuyên viên về quản lý đầu tư

Chuyên viên

41

Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại

Chuyên viên

42

Chuyên viên về quản lý quy hoạch

Chuyên viên

43

Chuyên viên về quản lý đấu thầu

Chuyên viên

44

Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp

Chuyên viên

45

Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác

Chuyên viên

46

Chuyên viên về khoáng sản

Chuyên viên

47

Chuyên viên về đo đạc và bản đồ

Chuyên viên

48

Chuyên viên về quản lý đất đai

Chuyên viên

49

Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

Chuyên viên

50

Chuyên viên về môi trường

Chuyên viên

51

Chuyên viên về biến đổi khí hậu

Chuyên viên

52

Chuyên viên về tài nguyên nước

Chuyên viên

53

Chuyên viên về quản lý trồng trọt, bảo vệ thực vật

Chuyên viên

54

Chuyên viên về quản lý chăn nuôi, thú y

Chuyên viên

55

Chuyên viên về quản lý thủy sản

Chuyên viên

56

Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp

Chuyên viên

57

Chuyên viên về quản lý thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn

Chuyên viên

58

Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

Chuyên viên

59

Chuyên viên về phát triển nông thôn

Chuyên viên

60

Chuyên viên về quản lý quy hoạch xây dựng

Chuyên viên

61

Chuyên viên về quản lý kiến trúc

Chuyên viên

62

Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

Chuyên viên

63

Chuyên viên về quản lý phát triển đô thị

Chuyên viên

64

Chuyên viên về quản lý hạ tầng kỹ thuật

Chuyên viên

65

Chuyên viên về quản lý nhà ở

Chuyên viên

66

Chuyên viên về quản lý công sở

Chuyên viên

67

Chuyên viên về quản lý vật liệu xây dựng

Chuyên viên

68

Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

69

Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

70

Chuyên viên về quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

71

Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước

Chuyên viên

72

Chuyên viên về quản lý công nghiệp

Chuyên viên

73

Chuyên viên về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo)

Chuyên viên

74

Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ)

Chuyên viên

75

Chuyên viên về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa

Chuyên viên

76

Chuyên viên về quản lý hoạt động đo lường

Chuyên viên

77

Chuyên viên về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy

Chuyên viên

78

Chuyên viên về lao động, tiền lương

Chuyên viên

79

Chuyên viên về bảo hiểm xã hội

Chuyên viên

80

Chuyên viên về bình đẳng giới

Chuyên viên

81

Chuyên viên về an toàn, vệ sinh lao động

Chuyên viên

82

Chuyên viên về người có công

Chuyên viên

83

Chuyên viên về phòng, chống tệ nạn xã hội

Chuyên viên

84

Chuyên viên về việc làm

Chuyên viên

85

Chuyên viên về bảo trợ xã hội

Chuyên viên

86

Chuyên viên về giảm nghèo

Chuyên viên

87

Chuyên viên về trẻ em

Chuyên viên

88

Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa

Chuyên viên

89

Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)

Chuyên viên

90

Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình

Chuyên viên

91

Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người

Chuyên viên

92

Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch

Chuyên viên

93

Chuyên viên về quản lý báo chí

Chuyên viên

94

Chuyên viên về quản lý phát thanh, truyền hình

Chuyên viên

95

Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử

Chuyên viên

96

Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại

Chuyên viên

97

Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở

Chuyên viên

98

Chuyên viên về quản lý xuất bản

Chuyên viên

99

Chuyên viên về quản lý in

Chuyên viên

100

Chuyên viên về quản lý phát hành

Chuyên viên

101

Chuyên viên về quản lý bưu chính

Chuyên viên

102

Chuyên viên về quản lý viễn thông

Chuyên viên

103

Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện

Chuyên viên

104

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

105

Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử

Chuyên viên

106

Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng

Chuyên viên

107

Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục

Chuyên viên

108

Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục

Chuyên viên

109

Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục

Chuyên viên

110

Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục

Chuyên viên

111

Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục)

Chuyên viên

112

Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học)

Chuyên viên

113

Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

09

1

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

2

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

4

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

5

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

6

Kế toán viên

Kế toán viên

7

Văn thư viên

Văn thư viên

8

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

9

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

04

1

Nhân viên kỹ thuật

2

Nhân viên phục vụ

3

Nhân viên lái xe

4

Nhân viên bảo vệ

Tổng số:

138

PHỤ LỤC 27-2

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THUỘC HUYỆN TAM DƯƠNG[27]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ghi chú

I

Vị trí việc làm cán bộ cấp xã

11

1

Bí thư Đảng ủy cấp xã

2

Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã

3

Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã

4

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

5

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã

6

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

7

Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã

8

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam cấp xã

9

Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam cấp xã (áp dụng đối với xã, phường có hoạt động nông, lâm nghiệp và có tổ chức Hội Nông dân Việt Nam)

10

Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam cấp xã

11

Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cấp xã

II

Vị trí việc làm công chức cấp xã

06

1

Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã

2

Văn phòng - thống kê

3

Tài chính - kế toán

4

Tư pháp - hộ tịch

5

Văn hóa - xã hội

6

Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (áp dụng đối với phường) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (áp dụng đối với xã)

Tổng số:

17

PHỤ LỤC 28-1

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC HUYỆN TAM ĐẢO[28]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

12

1

Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện

2

Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện

3

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện

4

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện

5

Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân huyện

6

Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân huyện

7

Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện

8

Chánh Thanh tra huyện

9

Trưởng phòng thuộc huyện

10

Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện

11

Phó Chánh Thanh tra huyện

12

Phó Trưởng phòng thuộc huyện

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

113

1

Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành

Chuyên viên

2

Chuyên viên về thư ký - biên tập

Chuyên viên

3

Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính

Chuyên viên

4

Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo

Chuyên viên

5

Chuyên viên về kiểm soát bệnh tật

Chuyên viên

6

Chuyên viên về thiết bị y tế, công trình y tế

Chuyên viên

7

Chuyên viên về dược

Chuyên viên

8

Chuyên viên về an toàn thực phẩm

Chuyên viên

9

Chuyên viên về dân số

Chuyên viên

10

Chuyên viên về quản lý khám, chữa bệnh

Chuyên viên

11

Chuyên viên về bảo hiểm y tế

Chuyên viên

12

Chuyên viên về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em

Chuyên viên

13

Chuyên viên về ngoại giao nhà nước

Chuyên viên

14

Chuyên viên về lễ tân nhà nước

Chuyên viên

15

Chuyên viên về công tác dân tộc

Chuyên viên

16

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

17

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

18

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Thanh tra viên

19

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Chuyên viên

20

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên

21

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chuyên viên

22

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

23

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

24

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

25

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

26

Chuyên viên về địa giới hành chính

Chuyên viên

27

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

28

Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ

Chuyên viên

29

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

30

Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo

Chuyên viên

31

Chuyên viên về xây dựng pháp luật

Chuyên viên

32

Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật

Chuyên viên

33

Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

Chuyên viên

34

Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

Chuyên viên

35

Chuyên viên về hành chính tư pháp

Chuyên viên

36

Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách

Chuyên viên

37

Chuyên viên về quản lý tài sản công

Chuyên viên

38

Chuyên viên về quản lý giá

Chuyên viên

39

Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp

Chuyên viên

40

Chuyên viên về quản lý đầu tư

Chuyên viên

41

Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại

Chuyên viên

42

Chuyên viên về quản lý quy hoạch

Chuyên viên

43

Chuyên viên về quản lý đấu thầu

Chuyên viên

44

Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp

Chuyên viên

45

Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác

Chuyên viên

46

Chuyên viên về khoáng sản

Chuyên viên

47

Chuyên viên về đo đạc và bản đồ

Chuyên viên

48

Chuyên viên về quản lý đất đai

Chuyên viên

49

Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

Chuyên viên

50

Chuyên viên về môi trường

Chuyên viên

51

Chuyên viên về biến đổi khí hậu

Chuyên viên

52

Chuyên viên về tài nguyên nước

Chuyên viên

53

Chuyên viên về quản lý trồng trọt, bảo vệ thực vật

Chuyên viên

54

Chuyên viên về quản lý chăn nuôi, thú y

Chuyên viên

55

Chuyên viên về quản lý thủy sản

Chuyên viên

56

Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp

Chuyên viên

57

Chuyên viên về quản lý thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn

Chuyên viên

58

Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

Chuyên viên

59

Chuyên viên về phát triển nông thôn

Chuyên viên

60

Chuyên viên về quản lý quy hoạch xây dựng

Chuyên viên

61

Chuyên viên về quản lý kiến trúc

Chuyên viên

62

Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

Chuyên viên

63

Chuyên viên về quản lý phát triển đô thị

Chuyên viên

64

Chuyên viên về quản lý hạ tầng kỹ thuật

Chuyên viên

65

Chuyên viên về quản lý nhà ở

Chuyên viên

66

Chuyên viên về quản lý công sở

Chuyên viên

67

Chuyên viên về quản lý vật liệu xây dựng

Chuyên viên

68

Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

69

Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

70

Chuyên viên về quản lý vận tải (đường bộ, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

71

Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước

Chuyên viên

72

Chuyên viên về quản lý công nghiệp

Chuyên viên

73

Chuyên viên về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo)

Chuyên viên

74

Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ)

Chuyên viên

75

Chuyên viên về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa

Chuyên viên

76

Chuyên viên về quản lý hoạt động đo lường

Chuyên viên

77

Chuyên viên về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy

Chuyên viên

78

Chuyên viên về lao động, tiền lương

Chuyên viên

79

Chuyên viên về bảo hiểm xã hội

Chuyên viên

80

Chuyên viên về bình đẳng giới

Chuyên viên

81

Chuyên viên về an toàn, vệ sinh lao động

Chuyên viên

82

Chuyên viên về người có công

Chuyên viên

83

Chuyên viên về phòng, chống tệ nạn xã hội

Chuyên viên

84

Chuyên viên về việc làm

Chuyên viên

85

Chuyên viên về bảo trợ xã hội

Chuyên viên

86

Chuyên viên về giảm nghèo

Chuyên viên

87

Chuyên viên về trẻ em

Chuyên viên

88

Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa

Chuyên viên

89

Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)

Chuyên viên

90

Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình

Chuyên viên

91

Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người

Chuyên viên

92

Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch

Chuyên viên

93

Chuyên viên về quản lý báo chí

Chuyên viên

94

Chuyên viên về quản lý phát thanh, truyền hình

Chuyên viên

95

Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử

Chuyên viên

96

Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại

Chuyên viên

97

Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở

Chuyên viên

98

Chuyên viên về quản lý xuất bản

Chuyên viên

99

Chuyên viên về quản lý in

Chuyên viên

100

Chuyên viên về quản lý phát hành

Chuyên viên

101

Chuyên viên về quản lý bưu chính

Chuyên viên

102

Chuyên viên về quản lý viễn thông

Chuyên viên

103

Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện

Chuyên viên

104

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

105

Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử

Chuyên viên

106

Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng

Chuyên viên

107

Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục

Chuyên viên

108

Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục

Chuyên viên

109

Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục

Chuyên viên

110

Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục

Chuyên viên

111

Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục)

Chuyên viên

112

Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học)

Chuyên viên

113

Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

09

1

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

2

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

4

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

5

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

6

Kế toán viên

Kế toán viên

7

Văn thư viên

Văn thư viên

8

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

9

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

04

1

Nhân viên kỹ thuật

2

Nhân viên phục vụ

3

Nhân viên lái xe

4

Nhân viên bảo vệ

Tổng số:

138

PHỤ LỤC 28-2

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THUỘC HUYỆN TAM ĐẢO[28]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ghi chú

I

Vị trí việc làm cán bộ cấp xã

11

1

Bí thư Đảng ủy cấp xã

2

Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã

3

Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã

4

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

5

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã

6

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

7

Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã

8

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam cấp xã

9

Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam cấp xã (áp dụng đối với xã, phường có hoạt động nông, lâm nghiệp và có tổ chức Hội Nông dân Việt Nam)

10

Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam cấp xã

11

Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cấp xã

II

Vị trí việc làm công chức cấp xã

06

1

Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã

2

Văn phòng - thống kê

3

Tài chính - kế toán

4

Tư pháp - hộ tịch

5

Văn hóa - xã hội

6

Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (áp dụng đối với phường) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (áp dụng đối với xã)

Tổng số:

17

PHỤ LỤC 29-1

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC HUYỆN LẬP THẠCH[29]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

12

1

Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện

2

Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện

3

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện

4

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện

5

Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân huyện

6

Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân huyện

7

Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện

8

Chánh Thanh tra huyện

9

Trưởng phòng thuộc huyện

10

Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện

11

Phó Chánh Thanh tra huyện

12

Phó Trưởng phòng thuộc huyện

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

113

1

Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành

Chuyên viên

2

Chuyên viên về thư ký - biên tập

Chuyên viên

3

Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính

Chuyên viên

4

Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo

Chuyên viên

5

Chuyên viên về kiểm soát bệnh tật

Chuyên viên

6

Chuyên viên về thiết bị y tế, công trình y tế

Chuyên viên

7

Chuyên viên về dược

Chuyên viên

8

Chuyên viên về an toàn thực phẩm

Chuyên viên

9

Chuyên viên về dân số

Chuyên viên

10

Chuyên viên về quản lý khám, chữa bệnh

Chuyên viên

11

Chuyên viên về bảo hiểm y tế

Chuyên viên

12

Chuyên viên về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em

Chuyên viên

13

Chuyên viên về ngoại giao nhà nước

Chuyên viên

14

Chuyên viên về lễ tân nhà nước

Chuyên viên

15

Chuyên viên về công tác dân tộc

Chuyên viên

16

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

17

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

18

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Thanh tra viên

19

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Chuyên viên

20

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên

21

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chuyên viên

22

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

23

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

24

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

25

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

26

Chuyên viên về địa giới hành chính

Chuyên viên

27

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

28

Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ

Chuyên viên

29

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

30

Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo

Chuyên viên

31

Chuyên viên về xây dựng pháp luật

Chuyên viên

32

Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật

Chuyên viên

33

Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

Chuyên viên

34

Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

Chuyên viên

35

Chuyên viên về hành chính tư pháp

Chuyên viên

36

Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách

Chuyên viên

37

Chuyên viên về quản lý tài sản công

Chuyên viên

38

Chuyên viên về quản lý giá

Chuyên viên

39

Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp

Chuyên viên

40

Chuyên viên về quản lý đầu tư

Chuyên viên

41

Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại

Chuyên viên

42

Chuyên viên về quản lý quy hoạch

Chuyên viên

43

Chuyên viên về quản lý đấu thầu

Chuyên viên

44

Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp

Chuyên viên

45

Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác

Chuyên viên

46

Chuyên viên về khoáng sản

Chuyên viên

47

Chuyên viên về đo đạc và bản đồ

Chuyên viên

48

Chuyên viên về quản lý đất đai

Chuyên viên

49

Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

Chuyên viên

50

Chuyên viên về môi trường

Chuyên viên

51

Chuyên viên về biến đổi khí hậu

Chuyên viên

52

Chuyên viên về tài nguyên nước

Chuyên viên

53

Chuyên viên về quản lý trồng trọt, bảo vệ thực vật

Chuyên viên

54

Chuyên viên về quản lý chăn nuôi, thú y

Chuyên viên

55

Chuyên viên về quản lý thủy sản

Chuyên viên

56

Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp

Chuyên viên

57

Chuyên viên về quản lý thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn

Chuyên viên

58

Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

Chuyên viên

59

Chuyên viên về phát triển nông thôn

Chuyên viên

60

Chuyên viên về quản lý quy hoạch xây dựng

Chuyên viên

61

Chuyên viên về quản lý kiến trúc

Chuyên viên

62

Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

Chuyên viên

63

Chuyên viên về quản lý phát triển đô thị

Chuyên viên

64

Chuyên viên về quản lý hạ tầng kỹ thuật

Chuyên viên

65

Chuyên viên về quản lý nhà ở

Chuyên viên

66

Chuyên viên về quản lý công sở

Chuyên viên

67

Chuyên viên về quản lý vật liệu xây dựng

Chuyên viên

68

Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

69

Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

70

Chuyên viên về quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

71

Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước

Chuyên viên

72

Chuyên viên về quản lý công nghiệp

Chuyên viên

73

Chuyên viên về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo)

Chuyên viên

74

Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ)

Chuyên viên

75

Chuyên viên về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa

Chuyên viên

76

Chuyên viên về quản lý hoạt động đo lường

Chuyên viên

77

Chuyên viên về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy

Chuyên viên

78

Chuyên viên về lao động, tiền lương

Chuyên viên

79

Chuyên viên về bảo hiểm xã hội

Chuyên viên

80

Chuyên viên về bình đẳng giới

Chuyên viên

81

Chuyên viên về an toàn, vệ sinh lao động

Chuyên viên

82

Chuyên viên về người có công

Chuyên viên

83

Chuyên viên về phòng, chống tệ nạn xã hội

Chuyên viên

84

Chuyên viên về việc làm

Chuyên viên

85

Chuyên viên về bảo trợ xã hội

Chuyên viên

86

Chuyên viên về giảm nghèo

Chuyên viên

87

Chuyên viên về trẻ em

Chuyên viên

88

Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa

Chuyên viên

89

Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)

Chuyên viên

90

Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình

Chuyên viên

91

Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người

Chuyên viên

92

Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch

Chuyên viên

93

Chuyên viên về quản lý báo chí

Chuyên viên

94

Chuyên viên về quản lý phát thanh, truyền hình

Chuyên viên

95

Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử

Chuyên viên

96

Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại

Chuyên viên

97

Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở

Chuyên viên

98

Chuyên viên về quản lý xuất bản

Chuyên viên

99

Chuyên viên về quản lý in

Chuyên viên

100

Chuyên viên về quản lý phát hành

Chuyên viên

101

Chuyên viên về quản lý bưu chính

Chuyên viên

102

Chuyên viên về quản lý viễn thông

Chuyên viên

103

Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện

Chuyên viên

104

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

105

Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử

Chuyên viên

106

Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng

Chuyên viên

107

Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục

Chuyên viên

108

Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục

Chuyên viên

109

Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục

Chuyên viên

110

Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục

Chuyên viên

111

Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục)

Chuyên viên

112

Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học)

Chuyên viên

113

Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

09

1

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

2

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

4

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

5

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

6

Kế toán viên

Kế toán viên

7

Văn thư viên

Văn thư viên

8

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

9

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

04

1

Nhân viên kỹ thuật

2

Nhân viên phục vụ

3

Nhân viên lái xe

4

Nhân viên bảo vệ

Tổng số:

138

PHỤ LỤC 29-2

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THUỘC HUYỆN LẬP THẠCH[29]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ghi chú

I

Vị trí việc làm cán bộ cấp xã

11

1

Bí thư Đảng ủy cấp xã

2

Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã

3

Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã

4

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

5

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã

6

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

7

Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã

8

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam cấp xã

9

Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam cấp xã (áp dụng đối với xã, phường có hoạt động nông, lâm nghiệp và có tổ chức Hội Nông dân Việt Nam)

10

Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam cấp xã

11

Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cấp xã

II

Vị trí việc làm công chức cấp xã

06

1

Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã

2

Văn phòng - thống kê

3

Tài chính - kế toán

4

Tư pháp - hộ tịch

5

Văn hóa - xã hội

6

Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (áp dụng đối với phường) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (áp dụng đối với xã)

Tổng số:

17

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN SÔNG LÔ[30]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

12

1

Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện

2

Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện

3

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện

4

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện

5

Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân huyện

6

Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân huyện

7

Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện

8

Chánh Thanh tra huyện

9

Trưởng phòng thuộc huyện

10

Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện

11

Phó Chánh Thanh tra huyện

12

Phó Trưởng phòng thuộc huyện

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

113

1

Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành

Chuyên viên

2

Chuyên viên về thư ký - biên tập

Chuyên viên

3

Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính

Chuyên viên

4

Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo

Chuyên viên

5

Chuyên viên về kiểm soát bệnh tật

Chuyên viên

6

Chuyên viên về thiết bị y tế, công trình y tế

Chuyên viên

7

Chuyên viên về dược

Chuyên viên

8

Chuyên viên về an toàn thực phẩm

Chuyên viên

9

Chuyên viên về dân số

Chuyên viên

10

Chuyên viên về quản lý khám, chữa bệnh

Chuyên viên

11

Chuyên viên về bảo hiểm y tế

Chuyên viên

12

Chuyên viên về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em

Chuyên viên

13

Chuyên viên về ngoại giao nhà nước

Chuyên viên

14

Chuyên viên về lễ tân nhà nước

Chuyên viên

15

Chuyên viên về công tác dân tộc

Chuyên viên

16

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

17

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

18

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Thanh tra viên

19

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Chuyên viên

20

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên

21

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chuyên viên

22

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

23

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

24

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

25

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

26

Chuyên viên về địa giới hành chính

Chuyên viên

27

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

28

Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ

Chuyên viên

29

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

30

Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo

Chuyên viên

31

Chuyên viên về xây dựng pháp luật

Chuyên viên

32

Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật

Chuyên viên

33

Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

Chuyên viên

34

Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

Chuyên viên

35

Chuyên viên về hành chính tư pháp

Chuyên viên

36

Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách

Chuyên viên

37

Chuyên viên về quản lý tài sản công

Chuyên viên

38

Chuyên viên về quản lý giá

Chuyên viên

39

Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp

Chuyên viên

40

Chuyên viên về quản lý đầu tư

Chuyên viên

41

Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại

Chuyên viên

42

Chuyên viên về quản lý quy hoạch

Chuyên viên

43

Chuyên viên về quản lý đấu thầu

Chuyên viên

44

Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp

Chuyên viên

45

Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác

Chuyên viên

46

Chuyên viên về khoáng sản

Chuyên viên

47

Chuyên viên về đo đạc và bản đồ

Chuyên viên

48

Chuyên viên về quản lý đất đai

Chuyên viên

49

Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

Chuyên viên

50

Chuyên viên về môi trường

Chuyên viên

51

Chuyên viên về biến đổi khí hậu

Chuyên viên

52

Chuyên viên về tài nguyên nước

Chuyên viên

53

Chuyên viên về quản lý trồng trọt, bảo vệ thực vật

Chuyên viên

54

Chuyên viên về quản lý chăn nuôi, thú y

Chuyên viên

55

Chuyên viên về quản lý thủy sản

Chuyên viên

56

Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp

Chuyên viên

57

Chuyên viên về quản lý thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn

Chuyên viên

58

Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

Chuyên viên

59

Chuyên viên về phát triển nông thôn

Chuyên viên

60

Chuyên viên về quản lý quy hoạch xây dựng

Chuyên viên

61

Chuyên viên về quản lý kiến trúc

Chuyên viên

62

Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

Chuyên viên

63

Chuyên viên về quản lý phát triển đô thị

Chuyên viên

64

Chuyên viên về quản lý hạ tầng kỹ thuật

Chuyên viên

65

Chuyên viên về quản lý nhà ở

Chuyên viên

66

Chuyên viên về quản lý công sở

Chuyên viên

67

Chuyên viên về quản lý vật liệu xây dựng

Chuyên viên

68

Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

69

Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

70

Chuyên viên về quản lý vận tải (đường bộ, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

71

Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước

Chuyên viên

72

Chuyên viên về quản lý công nghiệp

Chuyên viên

73

Chuyên viên về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo)

Chuyên viên

74

Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ)

Chuyên viên

75

Chuyên viên về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa

Chuyên viên

76

Chuyên viên về quản lý hoạt động đo lường

Chuyên viên

77

Chuyên viên về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy

Chuyên viên

78

Chuyên viên về lao động, tiền lương

Chuyên viên

79

Chuyên viên về bảo hiểm xã hội

Chuyên viên

80

Chuyên viên về bình đẳng giới

Chuyên viên

81

Chuyên viên về an toàn, vệ sinh lao động

Chuyên viên

82

Chuyên viên về người có công

Chuyên viên

83

Chuyên viên về phòng, chống tệ nạn xã hội

Chuyên viên

84

Chuyên viên về việc làm

Chuyên viên

85

Chuyên viên về bảo trợ xã hội

Chuyên viên

86

Chuyên viên về giảm nghèo

Chuyên viên

87

Chuyên viên về trẻ em

Chuyên viên

88

Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa

Chuyên viên

89

Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)

Chuyên viên

90

Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình

Chuyên viên

91

Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người

Chuyên viên

92

Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch

Chuyên viên

93

Chuyên viên về quản lý báo chí

Chuyên viên

94

Chuyên viên về quản lý phát thanh, truyền hình

Chuyên viên

95

Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử

Chuyên viên

96

Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại

Chuyên viên

97

Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở

Chuyên viên

98

Chuyên viên về quản lý xuất bản

Chuyên viên

99

Chuyên viên về quản lý in

Chuyên viên

100

Chuyên viên về quản lý phát hành

Chuyên viên

101

Chuyên viên về quản lý bưu chính

Chuyên viên

102

Chuyên viên về quản lý viễn thông

Chuyên viên

103

Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện

Chuyên viên

104

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

105

Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử

Chuyên viên

106

Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng

Chuyên viên

107

Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục

Chuyên viên

108

Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục

Chuyên viên

109

Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục

Chuyên viên

110

Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục

Chuyên viên

111

Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục)

Chuyên viên

112

Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học)

Chuyên viên

113

Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

09

1

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

2

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

4

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

5

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

6

Kế toán viên

Kế toán viên

7

Văn thư viên

Văn thư viên

8

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

9

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

04

1

Nhân viên kỹ thuật

2

Nhân viên phục vụ

3

Nhân viên lái xe

4

Nhân viên bảo vệ

Tổng số:

138

PHỤ LỤC 30-2

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THUỘC HUYỆN SÔNG LÔ[30]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ghi chú

I

Vị trí việc làm cán bộ cấp xã

11

1

Bí thư Đảng ủy cấp xã

2

Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã

3

Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã

4

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

5

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã

6

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

7

Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã

8

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam cấp xã

9

Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam cấp xã (áp dụng đối với xã, phường có hoạt động nông, lâm nghiệp và có tổ chức Hội Nông dân Việt Nam)

10

Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam cấp xã

11

Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cấp xã

II

Vị trí việc làm công chức cấp xã

06

1

Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã

2

Văn phòng - thống kê

3

Tài chính - kế toán

4

Tư pháp - hộ tịch

5

Văn hóa - xã hội

6

Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (áp dụng đối với phường) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (áp dụng đối với xã)

Tổng số:

17



[1] Tờ trình số 150/TTr-SNV ngày 08/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[2] Tờ trình số 06/TTr-VP ngày 21/3/2024 của Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

[3] Tờ trình số 46/TTr-SNV ngày 24/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[4] Tờ trình số 79/TTr-SNV ngày 31/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[5] Tờ trình số 33/TTr-SNV ngày 23/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[6] Tờ trình số 37/TTr-SNV ngày 23/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[7] Tờ trình số 62/TTr-SNV ngày 29/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[8] Tờ trình số 87/TTr-SNV ngày 02/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[9] Tờ trình số 35/TTr-SNV ngày 23/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[10] Tờ trình số 81/TTr-SNV ngày 01/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[11] Tờ trình số 89/TTr-SNV ngày 05/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[12] Tờ trình số 76/TTr-SNV ngày 31/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[13] Tờ trình số 146/TTr-SNV ngày 06/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[14] Tờ trình số 114/TTr-SNV ngày 16/2/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[15] Tờ trình số 61/TTr-SNV ngày 29/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[16] Tờ trình số 84/TTr-SNV ngày 02/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[17] Tờ trình số 95/TTr-SNV ngày 06/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[18] Tờ trình số 88/TTr-SNV ngày 05/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[19] Tờ trình số 86/TTr-SNV ngày 02/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[20] Tờ trình số 64/TTr-SNV ngày 29/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[21] Tờ trình số 63/TTr-SNV ngày 29/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[22] Tờ trình số 160/TTr-SNV ngày 14/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[22] Tờ trình số 160/TTr-SNV ngày 14/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[23] Tờ trình số 138/TTr-SNV ngày 01/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[23] Tờ trình số 138/TTr-SNV ngày 01/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[24] Tờ trình số 152/TTr-SNV ngày 08/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[24] Tờ trình số 152/TTr-SNV ngày 08/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[25] Tờ trình số 77/TTr-SNV ngày 31/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[25] Tờ trình số 77/TTr-SNV ngày 31/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[25] Tờ trình số 77/TTr-SNV ngày 31/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[26] Tờ trình số 52/TTr-SNV ngày 26/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[26] Tờ trình số 52/TTr-SNV ngày 26/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[27] Tờ trình số 97/TTr-SNV ngày 06/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[27] Tờ trình số 97/TTr-SNV ngày 06/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[28] Tờ trình số 91/TTr-SNV ngày 05/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[28] Tờ trình số 91/TTr-SNV ngày 05/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[29] Tờ trình số 54/TTr-SNV ngày 26/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[29] Tờ trình số 54/TTr-SNV ngày 26/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[30] Tờ trình số 125/TTr-SNV ngày 28/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[30] Tờ trình số 125/TTr-SNV ngày 28/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 568/QĐ-UBND ngày 24/04/2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Phúc

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


295

DMCA.com Protection Status
IP: 3.17.75.138
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!