|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
568/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
24/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 568/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày
24 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ CỦA TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 về vị trí việc làm và biên chế công
chức; số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 quy định về cán bộ, công chức cấp xã và
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Nội
vụ: số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ; số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị
trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ
trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ các Thông tư hướng dẫn
của các Bộ quản lý chuyên ngành về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên
ngành trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc các ngành, lĩnh vực;
Căn cứ các Công văn của Bộ Nội
vụ: số 7583/BNV-TCBC ngày 23/12/2023 về việc hướng dẫn một số nội dung vướng mắc
trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm; số 64/BNV-CCVC ngày
05/01/2024 về việc xác định cơ cấu ngạch công chức và cơ cấu hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức;
Căn cứ Quyết định số
32/2022/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành quy
định quản lý, phân cấp tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức
trong các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Phúc;
Thực hiện Thông báo số
1308-TB/TU ngày 15/4/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc phân công phụ trách
Ủy ban nhân dân tỉnh, nhiệm kỳ 2021-2026;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ, Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của các cơ quan, tổ chức
hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Phúc,
gồm những nội dung sau:
1. Danh mục vị trí việc làm của
các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã (Có
các Phụ lục danh mục vị trí việc làm của từng cơ quan, địa phương kèm theo).
2. Việc xác định cơ cấu ngạch
công chức được thực hiện đối với vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành và vị
trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (không bao gồm vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý; vị trí việc làm đơn vị hành chính cấp xã). Cơ cấu ngạch công
chức được tính theo tỷ lệ % số công chức giữ các ngạch công chức trên tổng số
công chức của cơ quan, địa phương, cụ thể:
a) Cơ cấu ngạch công chức trong
các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh:
- Ngạch chuyên viên chính và
tương đương: Tối đa không quá 40%.
- Ngạch chuyên viên và tương đương
trở xuống: Tối đa không quá 60%.
b) Cơ cấu ngạch công chức trong
các cơ quan, tổ chức hành chính cấp huyện:
- Ngạch chuyên viên và tương
đương: Tối đa không quá 80%.
- Ngạch cán sự, nhân viên và
tương đương: Tối đa không quá 20%.
Điều 2. Giao
các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc
và khung năng lực vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị hành chính
gửi Sở Nội vụ thẩm định, phê duyệt.
2. Căn cứ danh mục vị trí việc
làm, cơ cấu ngạch công chức, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc
làm được phê duyệt; rà soát, sắp xếp, ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đối
với cán bộ, công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn, trình độ chuyên môn hoặc giải
quyết các trường hợp không phù hợp với vị trí việc làm; thực hiện tuyển dụng, sử
dụng, quản lý cán bộ, công chức, lao động hợp đồng và tinh giản biên chế theo
quy định.
3. Thường xuyên rà soát các quy
định của pháp luật về vị trí việc làm, chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của
cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị hành chính cấp xã; khi có sự thay đổi, kịp
thời đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) điều chỉnh, bổ sung danh mục
vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức.
4. Giao Sở Nội vụ theo dõi, đôn
đốc, kiểm tra việc tổ chức thực hiện của các cơ quan, địa phương; tổng hợp, báo
cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
VÀ DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC VĂN
PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH[1]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
I
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO
UBND TỈNH
|
02
|
1
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
2
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VĂN PHÒNG
UBND TỈNH
|
41
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
08
|
1.1
|
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
|
1.2
|
Phó Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
|
1.3
|
Trưởng phòng
|
|
1.4
|
Trưởng Ban Tiếp công dân
(kiêm nhiệm)
|
|
1.5
|
Giám đốc Trung tâm phục vụ
hành chính công (kiêm nhiệm)
|
|
1.6
|
Phó Trưởng phòng
|
|
1.7
|
Phó Trưởng Ban Tiếp công dân
|
|
1.8
|
Phó Giám đốc Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
|
2
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
08
|
2.1
|
Chuyên viên chính tham mưu tổng
hợp về chuyên ngành
|
Chuyên viên chính
|
2.2
|
Chuyên viên chính về thư ký -
biên tập
|
Chuyên viên chính
|
2.3
|
Chuyên viên chính về kiểm
soát thủ tục hành chính
|
Chuyên viên chính
|
2.4
|
Chuyên viên chính về quản lý
thông tin lãnh đạo
|
Chuyên viên chính
|
2.5
|
Chuyên viên tham mưu tổng hợp
về chuyên ngành
|
Chuyên viên
|
2.6
|
Chuyên viên về thư ký - biên
tập
|
Chuyên viên
|
2.7
|
Chuyên viên về kiểm soát thủ
tục hành chính
|
Chuyên viên
|
2.8
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin lãnh đạo
|
Chuyên viên
|
3
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
20
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tiếp
công dân và xử lý đơn
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.4
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
3.6
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghệ thông tin
|
Chuyên viên chính
|
3.7
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
3.8
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.9
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
3.10
|
Chuyên viên chính về lưu trữ
|
Chuyên viên chính
|
3.11
|
Chuyên viên về tiếp công dân
và xử lý đơn
|
Chuyên viên
|
3.12
|
Chuyên viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
3.13
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.14
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.15
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
3.16
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
3.17
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.18
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.19
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
3.20
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
05
|
4.1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
4.2
|
Nhân viên lễ tân
|
|
4.3
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.4
|
Nhân viên lái xe
|
|
4.5
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI,
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VÀ DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH[2]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
I
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO
ĐOÀN ĐBQH TỈNH
|
02
|
1
|
Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội
tỉnh
|
|
2
|
Phó Trưởng đoàn đại biểu Quốc
hội tỉnh
|
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO
HĐND TỈNH
|
04
|
1
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
2
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
|
3
|
Trưởng ban thuộc Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
|
4
|
Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
|
III
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VĂN PHÒNG
ĐOÀN ĐBQH VÀ HĐND TỈNH
|
31
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
04
|
1.1
|
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và
HĐND tỉnh
|
|
1.2
|
Phó Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH
và HĐND tỉnh
|
|
1.3
|
Trưởng phòng
|
|
1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
|
2
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
06
|
2.1
|
Chuyên viên chính tham mưu tổng
hợp về chuyên ngành
|
Chuyên viên chính
|
2.2.
|
Chuyên viên chính về thư
ký-biên tập
|
Chuyên viên chính
|
2.3
|
Chuyên viên chính về quản lý thông
tin lãnh đạo
|
Chuyên viên chính
|
2.4
|
Chuyên viên tham mưu tổng hợp
về chuyên ngành
|
Chuyên viên
|
2.5
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin lãnh đạo
|
Chuyên viên
|
2.6
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin lãnh đạo
|
Chuyên viên
|
3
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên
môn dùng chung
|
18
|
3.1
|
Chuyên viên chính về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.4
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghệ thông tin
|
Chuyên viên chính
|
3.6
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
3.7
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.8
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
3.9
|
Chuyên viên chính về lưu trữ
|
Chuyên viên chính
|
3.10
|
Chuyên viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
3.11
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.12
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.13
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
3.14
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
3.15
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.16
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.17
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
3.18
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên lễ tân
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên lái xe
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ[3]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
08
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
5
|
Trưởng phòng
|
|
6
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
|
7
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
|
8
|
Phó Trưởng phòng
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
14
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
kinh tế tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về quản lý
đầu tư
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý
kinh tế đối ngoại
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về quản lý
quy hoạch
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý
đấu thầu
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về quản lý
doanh nghiệp
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính về quản lý
kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế
tổng hợp
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên về quản lý đầu tư
|
Chuyên viên
|
10
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế
đối ngoại
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên về quản lý quy hoạch
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên về quản lý đấu thầu
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên về quản lý doanh
nghiệp
|
Chuyên viên
|
14
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế
tập thể, kinh tế hợp tác
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên
môn dùng chung
|
26
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Thanh tra viên chính về
phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về pháp chế
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghệ thông tin
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
11
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
12
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
13
|
Chuyên viên chính về lưu trữ
|
Chuyên viên chính
|
14
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
15
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
16
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
17
|
Chuyên viên về phòng, chống tham
nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
18
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
19
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
20
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
21
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
22
|
Chuyên viên về quản lý công nghệ
thông tin
|
Chuyên viên
|
23
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
24
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
25
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
26
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
02
|
1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
2
|
Nhân viên lái xe
|
|
|
Tổng số:
|
50
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ TÀI CHÍNH[4]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
08
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
5
|
Trưởng phòng
|
|
6
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
|
7
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
|
8
|
Phó Trưởng phòng
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
12
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
tài chính, ngân sách
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về quản lý
tài sản công
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý
giá
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về quản lý
tài chính doanh nghiệp
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý
nợ và tài chính đối ngoại
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về quản lý,
giám sát chính sách thuế, phí và lệ phí
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên về quản lý tài
chính, ngân sách
|
Chuyên viên
|
8
|
Chuyên viên về quản lý tài sản
công
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên về quản lý giá
|
Chuyên viên
|
10
|
Chuyên viên về quản lý tài
chính doanh nghiệp
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên về quản lý nợ và
tài chính đối ngoại
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên về quản lý, giám
sát chính sách thuế, phí và lệ phí
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
26
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Thanh tra viên chính về
phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về pháp chế
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghệ thông tin
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
11
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
12
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
13
|
Chuyên viên chính về lưu trữ
|
Chuyên viên chính
|
14
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
15
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
16
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
17
|
Chuyên viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
18
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
19
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
20
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
21
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
22
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
23
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
24
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
25
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
26
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
02
|
1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
2
|
Nhân viên lái xe
|
|
|
Tổng số:
|
48
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ NỘI VỤ[5]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
12
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
3
|
Trưởng ban
|
|
4
|
Phó Trưởng ban
|
|
5
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
6
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
7
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
8
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
|
9
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
|
10
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
11
|
Trưởng phòng thuộc Ban
|
|
12
|
Phó Trưởng phòng thuộc Ban
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
14
|
1
|
Chuyên viên chính về tổ chức
bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về quản lý
nguồn nhân lực
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Chuyên viên chính về địa giới
hành chính
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về cải cách
hành chính
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý
văn thư, lưu trữ
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về thi đua,
khen thưởng
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính về quản lý
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
10
|
Chuyên viên về địa giới hành
chính
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên về quản lý văn
thư, lưu trữ
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
14
|
Chuyên viên về quản lý tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
26
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Thanh tra viên chính về
phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về pháp chế
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghệ thông tin
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
11
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
12
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
13
|
Chuyên viên chính về lưu trữ
|
Chuyên viên chính
|
14
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
15
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
16
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
17
|
Chuyên viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
18
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
19
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
20
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
21
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
22
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
23
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
24
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
25
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
26
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
02
|
1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
2
|
Nhân viên lái xe
|
|
|
Tổng số:
|
54
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ XÂY DỰNG[6]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
12
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
3
|
Chi cục trưởng
|
|
4
|
Phó Chi cục trưởng
|
|
5
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
6
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
7
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
8
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
|
9
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
|
10
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
11
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
|
12
|
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
18
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
quy hoạch xây dựng
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về quản lý
kiến trúc
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý
hoạt động đầu tư xây dựng
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về quản lý
phát triển đô thị
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý
hạ tầng kỹ thuật
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về quản lý
nhà ở
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính về quản lý
công sở
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên chính về quản lý
thị trường bất động sản
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Chuyên viên chính về quản lý
vật liệu xây dựng
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên về quản lý quy hoạch
xây dựng
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên về quản lý kiến
trúc
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đầu tư xây dựng
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên về quản lý phát
triển đô thị
|
Chuyên viên
|
14
|
Chuyên viên về quản lý hạ tầng
kỹ thuật
|
Chuyên viên
|
15
|
Chuyên viên về quản lý nhà ở
|
Chuyên viên
|
16
|
Chuyên viên về quản lý công sở
|
Chuyên viên
|
17
|
Chuyên viên về quản lý thị
trường bất động sản
|
Chuyên viên
|
18
|
Chuyên viên về quản lý vật liệu
xây dựng
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
26
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Thanh tra viên chính về
phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về pháp chế
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghệ thông tin
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
11
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
12
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
13
|
Chuyên viên chính về lưu trữ
|
Chuyên viên chính
|
14
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
15
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
16
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
17
|
Chuyên viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
18
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
19
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
20
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
21
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
22
|
Chuyên viên về quản lý công nghệ
thông tin
|
Chuyên viên
|
23
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
24
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
25
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
26
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
04
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
|
4
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
60
|
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI[7]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
12
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
5
|
Chánh Văn phòng Ban An toàn
giao thông
|
|
6
|
Trưởng phòng
|
|
7
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
|
8
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
|
9
|
Phó Chánh Văn phòng Ban An
toàn giao thông
|
|
10
|
Phó Trưởng phòng
|
|
11
|
Đội trưởng Đội nghiệp vụ
|
|
12
|
Phó Đội trưởng Đội nghiệp vụ
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
12
|
1
|
Chuyên viên chính về kết cấu
hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về an ninh,
an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý
vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về quản lý
đầu tư theo phương thức đối tác công - tư
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý
đăng kiểm (phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất lượng và kiểm định xe cơ
giới)
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về quản lý
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng
giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
8
|
Chuyên viên về an ninh, an
toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên về quản lý vận tải
(đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
10
|
Chuyên viên về quản lý đầu tư
theo phương thức đối tác công- tư
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên về quản lý đăng
kiểm (phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất lượng và kiểm định xe cơ giới)
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên về quản lý phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
31
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Thanh tra viên chính về
phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về pháp chế
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghệ thông tin
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên chính về kế hoạch
đầu tư
|
Chuyên viên chính
|
11
|
Chuyên viên chính về tài
chính
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
13
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
14
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
15
|
Chuyên viên chính về lưu trữ
|
Chuyên viên chính
|
16
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
17
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
18
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
19
|
Chuyên viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
20
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
21
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
22
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
23
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
24
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
25
|
Chuyên viên về kế hoạch đầu
tư
|
Chuyên viên
|
26
|
Chuyên viên về tài chính
|
Chuyên viên
|
27
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
28
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
29
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
30
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
31
|
Cán sự về hành chính - văn
phòng
|
Cán sự
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
2
|
Nhân viên lái xe
|
|
3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
58
|
PHỤ LỤC 8
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG[8]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
08
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
5
|
Trưởng phòng
|
|
6
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
|
7
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
|
8
|
Phó Trưởng phòng
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên
ngành
|
18
|
1
|
Chuyên viên chính về khoáng sản
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về đo đạc
và bản đồ
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý
đất đai
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về môi trường
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về biến đổi
khí hậu
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính về khí tượng
thủy văn
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên chính về tài
nguyên nước
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Chuyên viên chính về viễn
thám
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên về khoáng sản
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên về đo đạc và bản
đồ
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên về quản lý đất
đai
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên về bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
Chuyên viên
|
14
|
Chuyên viên về môi trường
|
Chuyên viên
|
15
|
Chuyên viên về biến đổi khí hậu
|
Chuyên viên
|
16
|
Chuyên viên về khí tượng thủy
văn
|
Chuyên viên
|
17
|
Chuyên viên về tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
18
|
Chuyên viên về viễn thám
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
26
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Thanh tra viên chính về
phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về pháp chế
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghệ thông tin
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
11
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
12
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
13
|
Chuyên viên chính về lưu trữ
|
Chuyên viên chính
|
14
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
15
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
16
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
17
|
Chuyên viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
18
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
19
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
20
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
21
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
22
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
23
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
24
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
25
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
26
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
04
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
|
4
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
56
|
PHỤ LỤC 9
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ CÔNG THƯƠNG[9]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
08
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
5
|
Trưởng phòng
|
|
6
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
|
7
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
|
8
|
Phó Trưởng phòng
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
14
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
thương mại trong nước
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về quản lý
thương mại quốc tế
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghiệp
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về quản lý
năng lượng
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý
cạnh tranh
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về quản lý
hóa chất
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính về hội nhập
kinh tế quốc tế
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên về quản lý thương
mại trong nước
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên về quản lý thương
mại quốc tế
|
Chuyên viên
|
10
|
Chuyên viên về quản lý công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên về quản lý năng
lượng
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên về quản lý cạnh
tranh
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên về quản lý hóa chất
|
Chuyên viên
|
14
|
Chuyên viên về hội nhập kinh
tế quốc tế
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
30
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Thanh tra viên chính về
phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về pháp chế
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghệ thông tin
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên chính về kế hoạch
đầu tư
|
Chuyên viên chính
|
11
|
Chuyên viên chính về tài
chính
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
13
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
14
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
15
|
Chuyên viên chính về lưu trữ
|
Chuyên viên chính
|
16
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
17
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
18
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
19
|
Chuyên viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
20
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
21
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
22
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
23
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
24
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
25
|
Chuyên viên về kế hoạch đầu
tư
|
Chuyên viên
|
26
|
Chuyên viên về tài chính
|
Chuyên viên
|
27
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
28
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
29
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
30
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
2
|
Nhân viên lái xe
|
|
3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
55
|
PHỤ LỤC 10
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG[10]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
08
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
5
|
Trưởng phòng
|
|
6
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
|
7
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
|
8
|
Phó Trưởng phòng
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
28
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
báo chí
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về quản lý
phát thanh, truyền hình
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý
thông tin điện tử
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về quản lý
thông tin đối ngoại
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý
thông tin cơ sở
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về quản lý
xuất bản
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính về quản lý
in
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên chính về quản lý
phát hành
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Chuyên viên chính về quản lý
bưu chính
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên chính về quản lý
viễn thông
|
Chuyên viên chính
|
11
|
Chuyên viên chính về quản lý
tần số vô tuyến điện
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghệ thông tin
|
Chuyên viên chính
|
13
|
Chuyên viên chính về quản lý
giao dịch điện tử
|
Chuyên viên chính
|
14
|
Chuyên viên chính về quản lý
an toàn thông tin mạng
|
Chuyên viên chính
|
15
|
Chuyên viên về quản lý báo
chí
|
Chuyên viên
|
16
|
Chuyên viên về quản lý phát
thanh, truyền hình
|
Chuyên viên
|
17
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin điện tử
|
Chuyên viên
|
18
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin đối ngoại
|
Chuyên viên
|
19
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin cơ sở
|
Chuyên viên
|
20
|
Chuyên viên về quản lý xuất bản
|
Chuyên viên
|
21
|
Chuyên viên về quản lý in
|
Chuyên viên
|
22
|
Chuyên viên về quản lý phát
hành
|
Chuyên viên
|
23
|
Chuyên viên về quản lý bưu
chính
|
Chuyên viên
|
24
|
Chuyên viên về quản lý viễn
thông
|
Chuyên viên
|
25
|
Chuyên viên về quản lý tần số
vô tuyến điện
|
Chuyên viên
|
26
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
27
|
Chuyên viên về quản lý giao dịch
điện tử
|
Chuyên viên
|
28
|
Chuyên viên về quản lý an
toàn thông tin mạng
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên
môn dùng chung
|
24
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Thanh tra viên chính về
phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về pháp chế
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
10
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
11
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
12
|
Chuyên viên chính về lưu trữ
|
Chuyên viên chính
|
13
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
14
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
15
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
16
|
Chuyên viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
17
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
18
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
19
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
20
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
21
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
22
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
23
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
24
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
2
|
Nhân viên lái xe
|
|
3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
63
|
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ[11]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản
lý
|
12
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
3
|
Chi cục trưởng
|
|
4
|
Phó Chi cục trưởng
|
|
5
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
6
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
7
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
8
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
|
9
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
|
10
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
11
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
|
12
|
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
18
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học,
công nghệ và đổi mới sáng tạo)
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về quản lý
hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Chuyên viên chính về phát triển
khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp
khoa học và công nghệ)
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về sở hữu
trí tuệ
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý
hoạt động tiêu chuẩn hóa
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về quản lý hoạt
động đo lường
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính về quản lý
đánh giá hợp chuẩn và hợp quy
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Kiểm soát viên chính chất lượng
sản phẩm, hàng hóa
|
Kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
9
|
Chuyên viên về quản lý khoa học,
công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công
nghệ và đổi mới sáng tạo)
|
Chuyên viên
|
10
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên về phát triển khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp
khoa học và công nghệ)
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên về sở hữu trí tuệ
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
tiêu chuẩn hóa
|
Chuyên viên
|
14
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đo lường
|
Chuyên viên
|
15
|
Chuyên viên về quản lý đánh
giá hợp chuẩn và hợp quy
|
Chuyên viên
|
16
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
năng lượng nguyên tử
|
Chuyên viên
|
17
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Chuyên viên
|
18
|
Kiểm soát viên chất lượng sản
phẩm, hàng hóa
|
Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
26
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Thanh tra viên chính về
phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về pháp chế
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghệ thông tin
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
11
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
12
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
13
|
Chuyên viên chính về lưu trữ
|
Chuyên viên chính
|
14
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
15
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
16
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
17
|
Chuyên viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
18
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
19
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
20
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
21
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
22
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
23
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
24
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
25
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
26
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
2
|
Nhân viên lái xe
|
|
3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
59
|
PHỤ LỤC 12
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN[12]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
18
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
3
|
Chi cục trưởng
|
|
4
|
Phó Chi cục trưởng
|
|
5
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
6
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
7
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
8
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
|
9
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
|
10
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
11
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
|
12
|
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
|
13
|
Đội trưởng thuộc Chi cục
|
|
14
|
Hạt trưởng thuộc Chi cục
|
|
15
|
Trạm trưởng thuộc Chi cục
|
|
16
|
Phó Đội trưởng thuộc Chi cục
|
|
17
|
Phó Hạt trưởng thuộc Chi cục
|
|
18
|
Phó Trạm trưởng thuộc Chi cục
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
32
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
trồng trọt
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về bảo vệ
thực vật
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Kiểm dịch viên chính thực vật
|
Kiểm dịch viên chính thực vật
|
4
|
Chuyên viên chính về quản lý
chăn nuôi
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý
thú y
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Kiểm dịch viên chính động vật
|
Kiểm dịch viên chính động vật
|
7
|
Chuyên viên chính về quản lý
lâm nghiệp
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Kiểm lâm viên chính
|
Kiểm lâm viên chính
|
9
|
Chuyên viên chính về quản lý
thủy sản
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên chính về quản lý
thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
Chuyên viên chính
|
11
|
Chuyên viên chính về quản lý
đê điều và phòng, chống thiên tai
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Kiểm soát viên chính đê điều
|
Kiểm soát viên chính đê điều
|
13
|
Chuyên viên chính về quản lý
chất lượng, chế biến và phát triển thị trường
|
Chuyên viên chính
|
14
|
Chuyên viên chính về phát triển
nông thôn
|
Chuyên viên
|
15
|
Chuyên viên chính về quản lý
hoạt động đầu tư xây dựng
|
Chuyên viên chính
|
16
|
Chuyên viên về quản lý trồng
trọt
|
Chuyên viên
|
17
|
Chuyên viên về bảo vệ thực vật
|
Chuyên viên
|
18
|
Kiểm dịch viên thực vật
|
Kiểm dịch viên thực vật
|
19
|
Chuyên viên về quản lý chăn
nuôi
|
Chuyên viên
|
20
|
Chuyên viên về quản lý thú y
|
Chuyên viên
|
21
|
Kiểm dịch viên động vật
|
Kiểm dịch viên động vật
|
22
|
Chuyên viên về quản lý lâm
nghiệp
|
Chuyên viên
|
23
|
Kiểm lâm viên
|
Kiểm lâm viên
|
24
|
Chuyên viên về quản lý thủy sản
|
Chuyên viên
|
25
|
Chuyên viên về quản lý thủy lợi
và nước sạch nông thôn
|
Chuyên viên
|
26
|
Chuyên viên về quản lý đê điều
và phòng, chống thiên tai
|
Chuyên viên
|
27
|
Kiểm soát viên đê điều
|
Kiểm soát viên đê điều
|
28
|
Chuyên viên về quản lý chất
lượng, chế biến và phát triển thị trường
|
Chuyên viên
|
29
|
Chuyên viên về phát triển
nông thôn
|
Chuyên viên
|
30
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đầu tư xây dựng
|
Chuyên viên
|
31
|
Kiểm lâm viên trung cấp
|
Kiểm lâm viên trung cấp
|
32
|
Kiểm soát viên trung cấp đê
điều
|
Kiểm soát viên trung cấp đê điều
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
38
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Thanh tra viên chính về
phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về pháp chế
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về tổ chức
bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính về quản lý
nguồn nhân lực
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên chính về thi đua,
khen thưởng
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
11
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghệ thông tin
|
Chuyên viên chính
|
13
|
Chuyên viên chính về kế hoạch
đầu tư
|
Chuyên viên chính
|
14
|
Chuyên viên chính về thống kê
|
Chuyên viên chính
|
15
|
Chuyên viên chính về tài
chính
|
Chuyên viên chính
|
16
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
17
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
18
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
19
|
Chuyên viên chính về lưu trữ
|
Chuyên viên chính
|
20
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
21
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
22
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
23
|
Chuyên viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
24
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
25
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
26
|
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
27
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
28
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
29
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
30
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
31
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
32
|
Chuyên viên về kế hoạch đầu
tư
|
Chuyên viên
|
33
|
Chuyên viên về thống kê
|
Chuyên viên
|
34
|
Chuyên viên về tài chính
|
Chuyên viên
|
35
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
36
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
37
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
38
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
04
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
|
4
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
92
|
PHỤ LỤC 13
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI[13]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
08
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
5
|
Trưởng phòng
|
|
6
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
|
7
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
|
8
|
Phó Trưởng phòng
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
28
|
1
|
Chuyên viên chính về lao động,
tiền lương
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về bảo hiểm
xã hội
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Chuyên viên chính về bình đẳng
giới
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về quản lý
lao động ngoài nước
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về an toàn,
vệ sinh lao động
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về người có
công
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính về phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên chính về việc làm
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Chuyên viên chính về bảo trợ
xã hội
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên chính về giảm
nghèo
|
Chuyên viên chính
|
11
|
Chuyên viên chính về trẻ em
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Chuyên viên chính về đào tạo
(gồm đào tạo chính quy và đào tạo thường xuyên)
|
Chuyên viên chính
|
13
|
Chuyên viên chính về công tác
học sinh, sinh viên
|
Chuyên viên chính
|
14
|
Chuyên viên chính về nhà giáo
giáo dục nghề nghiệp
|
Chuyên viên chính
|
15
|
Chuyên viên về lao động, tiền
lương
|
Chuyên viên
|
16
|
Chuyên viên về bảo hiểm xã hội
|
Chuyên viên
|
17
|
Chuyên viên về bình đẳng giới
|
Chuyên viên
|
18
|
Chuyên viên về quản lý lao động
ngoài nước
|
Chuyên viên
|
19
|
Chuyên viên về an toàn, vệ
sinh lao động
|
Chuyên viên
|
20
|
Chuyên viên về người có công
|
Chuyên viên
|
21
|
Chuyên viên về phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
Chuyên viên
|
22
|
Chuyên viên về việc làm
|
Chuyên viên
|
23
|
Chuyên viên về bảo trợ xã hội
|
Chuyên viên
|
24
|
Chuyên viên về giảm nghèo
|
Chuyên viên
|
25
|
Chuyên viên về trẻ em
|
Chuyên viên
|
26
|
Chuyên viên về đào tạo (gồm
đào tạo chính quy và đào tạo thường xuyên)
|
Chuyên viên
|
27
|
Chuyên viên về công tác học
sinh, sinh viên
|
Chuyên viên
|
28
|
Chuyên viên về nhà giáo giáo dục
nghề nghiệp
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
30
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Thanh tra viên chính về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về pháp chế
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghệ thông tin
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên chính về kế hoạch
đầu tư
|
Chuyên viên chính
|
11
|
Chuyên viên chính về tài
chính
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
13
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
14
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
15
|
Chuyên viên chính về lưu trữ
|
Chuyên viên chính
|
16
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
17
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
18
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
19
|
Chuyên viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
20
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
21
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
22
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
23
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
24
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
25
|
Chuyên viên về kế hoạch đầu
tư
|
Chuyên viên
|
26
|
Chuyên viên về tài chính
|
Chuyên viên
|
27
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
28
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
29
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
30
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
2
|
Nhân viên lái xe
|
|
3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
69
|
PHỤ LỤC 14
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO[14]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
08
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
5
|
Trưởng phòng
|
|
6
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
|
7
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
|
8
|
Phó Trưởng phòng
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
14
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
chương trình giáo dục
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về quản lý tổ
chức và hoạt động cơ sở giáo dục
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý
bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về quản lý
cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý
chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà
giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục)
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về quản lý
người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ
đối với người học)
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính về quản lý
thi và văn bằng, chứng chỉ
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên về quản lý chương
trình giáo dục
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên về quản lý tổ chức
và hoạt động cơ sở giáo dục
|
Chuyên viên
|
10
|
Chuyên viên về quản lý bảo đảm
và kiểm định chất lượng giáo dục
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên về quản lý cơ sở
vật chất, trang thiết bị giáo dục
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên về quản lý chính
sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo,
cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục)
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên về quản lý người
học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với
người học)
|
Chuyên viên
|
14
|
Chuyên viên về quản lý thi và
văn bằng, chứng chỉ
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
40
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Thanh tra viên chính về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về pháp chế
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về hợp tác
quốc tế
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính về tổ chức
bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên chính về quản lý
nguồn nhân lực
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Chuyên viên chính về thi đua,
khen thưởng
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
11
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Chuyên viên chính về truyền
thông
|
Chuyên viên chính
|
13
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
14
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghệ thông tin
|
Chuyên viên chính
|
15
|
Chuyên viên chính về kế hoạch
đầu tư
|
Chuyên viên chính
|
16
|
Chuyên viên chính về tài
chính
|
Chuyên viên chính
|
17
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
18
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
19
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
20
|
Chuyên viên chính về lưu trữ
|
Chuyên viên chính
|
21
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
22
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
23
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
24
|
Chuyên viên về phòng, chống tham
nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
25
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
26
|
Chuyên viên về hợp tác quốc tế
|
Chuyên viên
|
27
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
28
|
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
29
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
30
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
31
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
32
|
Chuyên viên về truyền thông
|
Chuyên viên
|
33
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
34
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
35
|
Chuyên viên về kế hoạch đầu
tư
|
Chuyên viên
|
36
|
Chuyên viên về tài chính
|
Chuyên viên
|
37
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
38
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
39
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
40
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
2
|
Nhân viên lái xe
|
|
3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
65
|
PHỤ LỤC 15
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ Y TẾ[15]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
12
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
3
|
Chi cục trưởng
|
|
4
|
Phó Chi cục trưởng
|
|
5
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
6
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
7
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
8
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
|
9
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
|
10
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
11
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
|
12
|
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
16
|
1
|
Chuyên viên chính về kiểm
soát bệnh tật
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về thiết bị
y tế, công trình y tế
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Chuyên viên chính về dược
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về an toàn thực
phẩm
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về dân số
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về quản lý
khám, chữa bệnh
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính về bảo hiểm
y tế
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên chính về chăm sóc
sức khỏe bà mẹ, trẻ em
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Chuyên viên về kiểm soát bệnh
tật
|
Chuyên viên
|
10
|
Chuyên viên về thiết bị y tế,
công trình y tế
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên về dược
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên về an toàn thực
phẩm
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên về dân số
|
Chuyên viên
|
14
|
Chuyên viên về quản lý khám,
chữa bệnh
|
Chuyên viên
|
15
|
Chuyên viên về bảo hiểm y tế
|
Chuyên viên
|
16
|
Chuyên viên về chăm sóc sức
khỏe bà mẹ, trẻ em
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
34
|
1
|
Thanh tra viên chính về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Thanh tra viên chính về
phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về pháp chế
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về tổ chức
bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính về quản lý
nguồn nhân lực
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
11
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghệ thông tin
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Chuyên viên chính về kế hoạch
đầu tư
|
Chuyên viên chính
|
13
|
Chuyên viên chính về tài
chính
|
Chuyên viên chính
|
14
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
15
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
16
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
17
|
Chuyên viên chính về lưu trữ
|
Chuyên viên chính
|
18
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
19
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
20
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
21
|
Chuyên viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
22
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
23
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
24
|
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
25
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
26
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
27
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
28
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
29
|
Chuyên viên về kế hoạch đầu
tư
|
Chuyên viên
|
30
|
Chuyên viên về tài chính
|
Chuyên viên
|
31
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
32
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
33
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
34
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
2
|
Nhân viên lái xe
|
|
3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
65
|
PHỤ LỤC 16
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH[16]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
08
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
5
|
Trưởng phòng
|
|
6
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
|
7
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
|
8
|
Phó Trưởng phòng
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
20
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
di sản văn hóa
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về quản lý
văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Chuyên viên chính về văn hóa
nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển
lãm)
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về quản lý
bản quyền tác giả
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý
lĩnh vực gia đình
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về quản lý
thể dục thể thao cho mọi người
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính về quản lý
thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên chính về quản lý
lữ hành
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Chuyên viên chính về quản lý
lưu trú du lịch
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên chính về quản lý
xúc tiến, quảng bá du lịch
|
Chuyên viên chính
|
11
|
Chuyên viên về quản lý di sản
văn hóa
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên về quản lý văn
hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên về văn hóa nghệ thuật
(bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm)
|
Chuyên viên
|
14
|
Chuyên viên về quản lý bản
quyền tác giả
|
Chuyên viên
|
15
|
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực
gia đình
|
Chuyên viên
|
16
|
Chuyên viên về quản lý thể dục
thể thao cho mọi người
|
Chuyên viên
|
17
|
Chuyên viên về quản lý thể
thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp
|
Chuyên viên
|
18
|
Chuyên viên về quản lý lữ
hành
|
Chuyên viên
|
19
|
Chuyên viên về quản lý lưu
trú du lịch
|
Chuyên viên
|
20
|
Chuyên viên về quản lý xúc tiến,
quảng bá du lịch
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
31
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Thanh tra viên chính về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về pháp chế
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về tổ chức
bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính về quản lý
nguồn nhân lực
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
11
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghệ thông tin
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
13
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
14
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
15
|
Chuyên viên chính về lưu trữ
|
Chuyên viên chính
|
16
|
Thanh tra viên về công tác thanh
tra
|
Thanh tra viên
|
17
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
18
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
19
|
Chuyên viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
20
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
21
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
22
|
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
23
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
24
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
25
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
26
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
27
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
28
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
29
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
30
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
31
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
2
|
Nhân viên lái xe
|
|
3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
62
|
PHỤ LỤC 17
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ TƯ PHÁP[17]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
08
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
5
|
Trưởng phòng
|
|
6
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
|
7
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
|
8
|
Phó Trưởng phòng
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
14
|
1
|
Chuyên viên chính về xây dựng
pháp luật
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về phổ biến,
giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý
xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về kiểm tra
văn bản quy phạm pháp luật
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về hành
chính tư pháp
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về bổ trợ
tư pháp, trợ giúp pháp lý
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính về phòng ngừa
và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên về xây dựng pháp
luật
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên về phổ biến, giáo
dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật
|
Chuyên viên
|
10
|
Chuyên viên về quản lý xử lý
vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên về kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên về hành chính tư
pháp
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên về bổ trợ tư
pháp, trợ giúp pháp lý
|
Chuyên viên
|
14
|
Chuyên viên về phòng ngừa và
giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
24
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Thanh tra viên chính về
phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghệ thông tin
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
10
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
11
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
12
|
Chuyên viên chính về lưu trữ
|
Chuyên viên chính
|
13
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
14
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
15
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
16
|
Chuyên viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
17
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
18
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
19
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
20
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
21
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
22
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
23
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
24
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
2
|
Nhân viên lái xe
|
|
3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
49
|
PHỤ LỤC 18
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ NGOẠI VỤ[18]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
06
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
4
|
Trưởng phòng
|
|
5
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
|
6
|
Phó Trưởng phòng
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
10
|
1
|
Chuyên viên chính về ngoại
giao nhà nước
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về công tác
người Việt Nam ở nước ngoài
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Chuyên viên chính về lãnh sự
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về lễ tân
nhà nước
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về luật
pháp, điều ước và thỏa thuận quốc tế
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên về ngoại giao nhà
nước
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên về công tác người
Việt Nam ở nước ngoài
|
Chuyên viên
|
8
|
Chuyên viên về lãnh sự
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên về lễ tân nhà nước
|
Chuyên viên
|
10
|
Chuyên viên về luật pháp, điều
ước và thỏa thuận quốc tế
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
14
|
1
|
Chuyên viên chính về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghệ thông tin
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
6
|
Chuyên viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
8
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
10
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
11
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
12
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
13
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
14
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
2
|
Nhân viên lái xe
|
|
3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
33
|
PHỤ LỤC 19
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC THANH TRA TỈNH[19]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
06
|
1
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
|
2
|
Phó Chánh Thanh tra tỉnh
|
|
3
|
Chánh Văn phòng
|
|
4
|
Trưởng phòng
|
|
5
|
Phó Chánh Văn phòng
|
|
6
|
Phó Trưởng phòng
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
16
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Thanh tra viên chính về tiếp
công dân và xử lý đơn
|
Thanh tra viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về tiếp
công dân và xử lý đơn
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Thanh tra viên chính về giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Thanh tra viên chính về
phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên chính
|
8
|
Chuyên viên chính về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
10
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
11
|
Thanh tra viên về tiếp công
dân và xử lý đơn
|
Thanh tra viên
|
12
|
Chuyên viên về tiếp công dân
và xử lý đơn
|
Chuyên viên
|
13
|
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
14
|
Chuyên viên về giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
Chuyên viên
|
15
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
16
|
Chuyên viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
07
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghệ thông tin
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
3
|
Chuyên viên chính về lưu trữ
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
5
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
6
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
2
|
Nhân viên lái xe
|
|
3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
32
|
PHỤ LỤC 20
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC BAN DÂN TỘC[20]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
06
|
1
|
Trưởng ban Ban Dân tộc
|
|
2
|
Phó Trưởng ban Ban Dân tộc
|
|
3
|
Chánh Văn phòng
|
|
4
|
Trưởng phòng
|
|
5
|
Phó Chánh Văn phòng
|
|
6
|
Phó Trưởng phòng
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
02
|
1
|
Chuyên viên chính về công tác
dân tộc
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên về công tác dân tộc
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
18
|
1
|
Chuyên viên chính về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghệ thông tin
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
7
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
8
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
9
|
Chuyên viên chính về lưu trữ
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
14
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
15
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
16
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
17
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
18
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
2
|
Nhân viên lái xe
|
|
3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
29
|
PHỤ LỤC 21
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH[21]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
06
|
1
|
Trưởng ban Ban Quản lý
|
|
2
|
Phó Trưởng ban Ban Quản lý
|
|
3
|
Chánh Văn phòng
|
|
4
|
Trưởng phòng
|
|
5
|
Phó Chánh Văn phòng
|
|
6
|
Phó Trưởng phòng
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
18
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
đầu tư
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về quản lý
quy hoạch xây dựng
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý
hoạt động đầu tư xây dựng
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về quản lý
hạ tầng kỹ thuật
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về môi trường
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính về quản lý
đất đai
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính về quản lý
thương mại trong nước
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên chính về quản lý
lao động, tiền lương
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Chuyên viên chính về quản lý
khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học,
công nghệ và đổi mới sáng tạo)
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên về quản lý đầu tư
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên về quản lý quy hoạch
xây dựng
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đầu tư xây dựng
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên về quản lý hạ tầng
kỹ thuật
|
Chuyên viên
|
14
|
Chuyên viên về môi trường
|
Chuyên viên
|
15
|
Chuyên viên về quản lý đất
đai
|
Chuyên viên
|
16
|
Chuyên viên về quản lý thương
mại trong nước
|
Chuyên viên
|
17
|
Chuyên viên về quản lý lao động,
tiền lương
|
Chuyên viên
|
18
|
Chuyên viên về quản lý khoa học,
công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công
nghệ và đổi mới sáng tạo)
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
18
|
1
|
Chuyên viên chính về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghệ thông tin
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
7
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
8
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
9
|
Chuyên viên chính về lưu trữ
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên về hành chính - văn
phòng
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
14
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
15
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
16
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
17
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
18
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
02
|
1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
2
|
Nhân viên lái xe
|
|
|
Tổng số:
|
44
|
PHỤ LỤC 22-1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC THÀNH PHỐ VĨNH YÊN[22]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
12
|
1
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân
thành phố
|
|
2
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố
|
|
3
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân
dân thành phố
|
|
4
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố
|
|
5
|
Trưởng ban thuộc Hội đồng
nhân dân thành phố
|
|
6
|
Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng
nhân dân thành phố
|
|
7
|
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân thành phố
|
|
8
|
Chánh Thanh tra thành phố
|
|
9
|
Trưởng phòng thuộc thành phố
|
|
10
|
Phó Chánh Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố
|
|
11
|
Phó Chánh Thanh tra thành phố
|
|
12
|
Phó Trưởng phòng thuộc thành
phố
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên
ngành
|
113
|
1
|
Chuyên viên tham mưu tổng hợp
về chuyên ngành
|
Chuyên viên
|
2
|
Chuyên viên về thư ký - biên
tập
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên về kiểm soát thủ
tục hành chính
|
Chuyên viên
|
4
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin lãnh đạo
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên về kiểm soát bệnh
tật
|
Chuyên viên
|
6
|
Chuyên viên về thiết bị y tế,
công trình y tế
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên về dược
|
Chuyên viên
|
8
|
Chuyên viên về an toàn thực
phẩm
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên về dân số
|
Chuyên viên
|
10
|
Chuyên viên về quản lý khám,
chữa bệnh
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên về bảo hiểm y tế
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên về chăm sóc sức
khỏe bà mẹ, trẻ em
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên về ngoại giao nhà
nước
|
Chuyên viên
|
14
|
Chuyên viên về lễ tân nhà nước
|
Chuyên viên
|
15
|
Chuyên viên về công tác dân tộc
|
Chuyên viên
|
16
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
17
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
18
|
Thanh tra viên về tiếp công
dân và xử lý đơn
|
Thanh tra viên
|
19
|
Chuyên viên về tiếp công dân và
xử lý đơn
|
Chuyên viên
|
20
|
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
21
|
Chuyên viên về giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
Chuyên viên
|
22
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
23
|
Chuyên viên về phòng, chống tham
nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
24
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
25
|
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
26
|
Chuyên viên về địa giới hành
chính
|
Chuyên viên
|
27
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
28
|
Chuyên viên về quản lý văn
thư, lưu trữ
|
Chuyên viên
|
29
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
30
|
Chuyên viên về quản lý tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Chuyên viên
|
31
|
Chuyên viên về xây dựng pháp
luật
|
Chuyên viên
|
32
|
Chuyên viên về phổ biến, giáo
dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật
|
Chuyên viên
|
33
|
Chuyên viên về quản lý xử lý
vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật
|
Chuyên viên
|
34
|
Chuyên viên về kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật
|
Chuyên viên
|
35
|
Chuyên viên về hành chính tư pháp
|
Chuyên viên
|
36
|
Chuyên viên về quản lý tài
chính, ngân sách
|
Chuyên viên
|
37
|
Chuyên viên về quản lý tài sản
công
|
Chuyên viên
|
38
|
Chuyên viên về quản lý giá
|
Chuyên viên
|
39
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế
tổng hợp
|
Chuyên viên
|
40
|
Chuyên viên về quản lý đầu tư
|
Chuyên viên
|
41
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế
đối ngoại
|
Chuyên viên
|
42
|
Chuyên viên về quản lý quy hoạch
|
Chuyên viên
|
43
|
Chuyên viên về quản lý đấu thầu
|
Chuyên viên
|
44
|
Chuyên viên về quản lý doanh
nghiệp
|
Chuyên viên
|
45
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế
tập thể, kinh tế hợp tác
|
Chuyên viên
|
46
|
Chuyên viên về khoáng sản
|
Chuyên viên
|
47
|
Chuyên viên về đo đạc và bản
đồ
|
Chuyên viên
|
48
|
Chuyên viên về quản lý đất
đai
|
Chuyên viên
|
49
|
Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
Chuyên viên
|
50
|
Chuyên viên về môi trường
|
Chuyên viên
|
51
|
Chuyên viên về biến đổi khí hậu
|
Chuyên viên
|
52
|
Chuyên viên về tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
53
|
Chuyên viên về quản lý trồng
trọt, bảo vệ thực vật
|
Chuyên viên
|
54
|
Chuyên viên về quản lý chăn
nuôi, thú y
|
Chuyên viên
|
55
|
Chuyên viên về quản lý thủy sản
|
Chuyên viên
|
56
|
Chuyên viên về quản lý lâm
nghiệp
|
Chuyên viên
|
57
|
Chuyên viên về quản lý thủy lợi,
đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn
|
Chuyên viên
|
58
|
Chuyên viên về quản lý chất
lượng, chế biến và phát triển thị trường
|
Chuyên viên
|
59
|
Chuyên viên về phát triển
nông thôn
|
Chuyên viên
|
60
|
Chuyên viên về quản lý quy hoạch
xây dựng
|
Chuyên viên
|
61
|
Chuyên viên về quản lý kiến
trúc
|
Chuyên viên
|
62
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đầu tư xây dựng
|
Chuyên viên
|
63
|
Chuyên viên về quản lý phát
triển đô thị
|
Chuyên viên
|
64
|
Chuyên viên về quản lý hạ tầng
kỹ thuật
|
Chuyên viên
|
65
|
Chuyên viên về quản lý nhà ở
|
Chuyên viên
|
66
|
Chuyên viên về quản lý công sở
|
Chuyên viên
|
67
|
Chuyên viên về quản lý vật liệu
xây dựng
|
Chuyên viên
|
68
|
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng
giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
69
|
Chuyên viên về an ninh, an
toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
70
|
Chuyên viên về quản lý vận tải
(đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
71
|
Chuyên viên về quản lý thương
mại trong nước
|
Chuyên viên
|
72
|
Chuyên viên về quản lý công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
73
|
Chuyên viên về quản lý khoa học,
công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công
nghệ và đổi mới sáng tạo)
|
Chuyên viên
|
74
|
Chuyên viên về phát triển khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp
khoa học và công nghệ)
|
Chuyên viên
|
75
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
tiêu chuẩn hóa
|
Chuyên viên
|
76
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đo lường
|
Chuyên viên
|
77
|
Chuyên viên về quản lý đánh
giá hợp chuẩn và hợp quy
|
Chuyên viên
|
78
|
Chuyên viên về lao động, tiền
lương
|
Chuyên viên
|
79
|
Chuyên viên về bảo hiểm xã hội
|
Chuyên viên
|
80
|
Chuyên viên về bình đẳng giới
|
Chuyên viên
|
81
|
Chuyên viên về an toàn, vệ
sinh lao động
|
Chuyên viên
|
82
|
Chuyên viên về người có công
|
Chuyên viên
|
83
|
Chuyên viên về phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
Chuyên viên
|
84
|
Chuyên viên về việc làm
|
Chuyên viên
|
85
|
Chuyên viên về bảo trợ xã hội
|
Chuyên viên
|
86
|
Chuyên viên về giảm nghèo
|
Chuyên viên
|
87
|
Chuyên viên về trẻ em
|
Chuyên viên
|
88
|
Chuyên viên về quản lý di sản
văn hóa
|
Chuyên viên
|
89
|
Chuyên viên về quản lý văn hóa
cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)
|
Chuyên viên
|
90
|
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực
gia đình
|
Chuyên viên
|
91
|
Chuyên viên về quản lý thể dục
thể thao cho mọi người
|
Chuyên viên
|
92
|
Chuyên viên về quản lý xúc tiến,
quảng bá du lịch
|
Chuyên viên
|
93
|
Chuyên viên về quản lý báo
chí
|
Chuyên viên
|
94
|
Chuyên viên về quản lý phát
thanh, truyền hình
|
Chuyên viên
|
95
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin điện tử
|
Chuyên viên
|
96
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin đối ngoại
|
Chuyên viên
|
97
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin cơ sở
|
Chuyên viên
|
98
|
Chuyên viên về quản lý xuất bản
|
Chuyên viên
|
99
|
Chuyên viên về quản lý in
|
Chuyên viên
|
100
|
Chuyên viên về quản lý phát
hành
|
Chuyên viên
|
101
|
Chuyên viên về quản lý bưu
chính
|
Chuyên viên
|
102
|
Chuyên viên về quản lý viễn
thông
|
Chuyên viên
|
103
|
Chuyên viên về quản lý tần số
vô tuyến điện
|
Chuyên viên
|
104
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
105
|
Chuyên viên về quản lý giao dịch
điện tử
|
Chuyên viên
|
106
|
Chuyên viên về quản lý an toàn
thông tin mạng
|
Chuyên viên
|
107
|
Chuyên viên về quản lý chương
trình giáo dục
|
Chuyên viên
|
108
|
Chuyên viên về quản lý tổ chức
và hoạt động cơ sở giáo dục
|
Chuyên viên
|
109
|
Chuyên viên về quản lý bảo đảm
và kiểm định chất lượng giáo dục
|
Chuyên viên
|
110
|
Chuyên viên về quản lý cơ sở
vật chất, trang thiết bị giáo dục
|
Chuyên viên
|
111
|
Chuyên viên về quản lý chính
sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo,
cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục)
|
Chuyên viên
|
112
|
Chuyên viên về quản lý người
học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với
người học)
|
Chuyên viên
|
113
|
Chuyên viên về quản lý thi và
văn bằng, chứng chỉ
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
09
|
1
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
2
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
4
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
5
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
6
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
7
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
8
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
04
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
|
4
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
138
|
PHỤ LỤC 22-2
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ THUỘC THÀNH PHỐ VĨNH YÊN[22]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
I
|
Vị trí việc làm cán bộ cấp
xã
|
11
|
1
|
Bí thư Đảng ủy cấp xã
|
|
2
|
Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã
|
|
3
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp
xã
|
|
4
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
|
5
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân
dân cấp xã
|
|
6
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
|
7
|
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam cấp xã
|
|
8
|
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh
Việt Nam cấp xã
|
|
9
|
Chủ tịch Hội Nông dân Việt
Nam cấp xã (áp dụng đối với xã, phường có hoạt động nông, lâm nghiệp và có tổ
chức Hội Nông dân Việt Nam)
|
|
10
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ
Việt Nam cấp xã
|
|
11
|
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh cấp xã
|
|
II
|
Vị trí việc làm công chức
cấp xã
|
06
|
1
|
Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy
Quân sự cấp xã
|
|
2
|
Văn phòng - thống kê
|
|
3
|
Tài chính - kế toán
|
|
4
|
Tư pháp - hộ tịch
|
|
5
|
Văn hóa - xã hội
|
|
6
|
Địa chính - xây dựng - đô thị
và môi trường (áp dụng đối với phường) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng
và môi trường (áp dụng đối với xã)
|
|
|
Tổng số:
|
17
|
PHỤ LỤC 23-1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC THÀNH PHỐ PHÚC YÊN[23]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
12
|
1
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân
thành phố
|
|
2
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố
|
|
3
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân
dân thành phố
|
|
4
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố
|
|
5
|
Trưởng ban thuộc Hội đồng
nhân dân thành phố
|
|
6
|
Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng
nhân dân thành phố
|
|
7
|
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân thành phố
|
|
8
|
Chánh Thanh tra thành phố
|
|
9
|
Trưởng phòng thuộc thành phố
|
|
10
|
Phó Chánh Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố
|
|
11
|
Phó Chánh Thanh tra thành phố
|
|
12
|
Phó Trưởng phòng thuộc thành
phố
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
113
|
1
|
Chuyên viên tham mưu tổng hợp
về chuyên ngành
|
Chuyên viên
|
2
|
Chuyên viên về thư ký - biên
tập
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên về kiểm soát thủ
tục hành chính
|
Chuyên viên
|
4
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin lãnh đạo
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên về kiểm soát bệnh
tật
|
Chuyên viên
|
6
|
Chuyên viên về thiết bị y tế,
công trình y tế
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên về dược
|
Chuyên viên
|
8
|
Chuyên viên về an toàn thực
phẩm
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên về dân số
|
Chuyên viên
|
10
|
Chuyên viên về quản lý khám,
chữa bệnh
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên về bảo hiểm y tế
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên về chăm sóc sức
khỏe bà mẹ, trẻ em
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên về ngoại giao nhà
nước
|
Chuyên viên
|
14
|
Chuyên viên về lễ tân nhà nước
|
Chuyên viên
|
15
|
Chuyên viên về công tác dân tộc
|
Chuyên viên
|
16
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
17
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
18
|
Thanh tra viên về tiếp công
dân và xử lý đơn
|
Thanh tra viên
|
19
|
Chuyên viên về tiếp công dân
và xử lý đơn
|
Chuyên viên
|
20
|
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
21
|
Chuyên viên về giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
Chuyên viên
|
22
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
23
|
Chuyên viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
24
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
25
|
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
26
|
Chuyên viên về địa giới hành
chính
|
Chuyên viên
|
27
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
28
|
Chuyên viên về quản lý văn
thư, lưu trữ
|
Chuyên viên
|
29
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
30
|
Chuyên viên về quản lý tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Chuyên viên
|
31
|
Chuyên viên về xây dựng pháp
luật
|
Chuyên viên
|
32
|
Chuyên viên về phổ biến, giáo
dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật
|
Chuyên viên
|
33
|
Chuyên viên về quản lý xử lý
vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật
|
Chuyên viên
|
34
|
Chuyên viên về kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật
|
Chuyên viên
|
35
|
Chuyên viên về hành chính tư
pháp
|
Chuyên viên
|
36
|
Chuyên viên về quản lý tài
chính, ngân sách
|
Chuyên viên
|
37
|
Chuyên viên về quản lý tài sản
công
|
Chuyên viên
|
38
|
Chuyên viên về quản lý giá
|
Chuyên viên
|
39
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế
tổng hợp
|
Chuyên viên
|
40
|
Chuyên viên về quản lý đầu tư
|
Chuyên viên
|
41
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế
đối ngoại
|
Chuyên viên
|
42
|
Chuyên viên về quản lý quy hoạch
|
Chuyên viên
|
43
|
Chuyên viên về quản lý đấu thầu
|
Chuyên viên
|
44
|
Chuyên viên về quản lý doanh
nghiệp
|
Chuyên viên
|
45
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế
tập thể, kinh tế hợp tác
|
Chuyên viên
|
46
|
Chuyên viên về khoáng sản
|
Chuyên viên
|
47
|
Chuyên viên về đo đạc và bản
đồ
|
Chuyên viên
|
48
|
Chuyên viên về quản lý đất
đai
|
Chuyên viên
|
49
|
Chuyên viên về bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
Chuyên viên
|
50
|
Chuyên viên về môi trường
|
Chuyên viên
|
51
|
Chuyên viên về biến đổi khí hậu
|
Chuyên viên
|
52
|
Chuyên viên về tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
53
|
Chuyên viên về quản lý trồng
trọt, bảo vệ thực vật
|
Chuyên viên
|
54
|
Chuyên viên về quản lý chăn
nuôi, thú y
|
Chuyên viên
|
55
|
Chuyên viên về quản lý thủy sản
|
Chuyên viên
|
56
|
Chuyên viên về quản lý lâm
nghiệp
|
Chuyên viên
|
57
|
Chuyên viên về quản lý thủy lợi,
đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn
|
Chuyên viên
|
58
|
Chuyên viên về quản lý chất
lượng, chế biến và phát triển thị trường
|
Chuyên viên
|
59
|
Chuyên viên về phát triển
nông thôn
|
Chuyên viên
|
60
|
Chuyên viên về quản lý quy hoạch
xây dựng
|
Chuyên viên
|
61
|
Chuyên viên về quản lý kiến
trúc
|
Chuyên viên
|
62
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đầu tư xây dựng
|
Chuyên viên
|
63
|
Chuyên viên về quản lý phát
triển đô thị
|
Chuyên viên
|
64
|
Chuyên viên về quản lý hạ tầng
kỹ thuật
|
Chuyên viên
|
65
|
Chuyên viên về quản lý nhà ở
|
Chuyên viên
|
66
|
Chuyên viên về quản lý công sở
|
Chuyên viên
|
67
|
Chuyên viên về quản lý vật liệu
xây dựng
|
Chuyên viên
|
68
|
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng
giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
69
|
Chuyên viên về an ninh, an
toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
70
|
Chuyên viên về quản lý vận tải
(đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
71
|
Chuyên viên về quản lý thương
mại trong nước
|
Chuyên viên
|
72
|
Chuyên viên về quản lý công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
73
|
Chuyên viên về quản lý khoa học,
công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công
nghệ và đổi mới sáng tạo)
|
Chuyên viên
|
74
|
Chuyên viên về phát triển khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp
khoa học và công nghệ)
|
Chuyên viên
|
75
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
tiêu chuẩn hóa
|
Chuyên viên
|
76
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đo lường
|
Chuyên viên
|
77
|
Chuyên viên về quản lý đánh giá
hợp chuẩn và hợp quy
|
Chuyên viên
|
78
|
Chuyên viên về lao động, tiền
lương
|
Chuyên viên
|
79
|
Chuyên viên về bảo hiểm xã hội
|
Chuyên viên
|
80
|
Chuyên viên về bình đẳng giới
|
Chuyên viên
|
81
|
Chuyên viên về an toàn, vệ
sinh lao động
|
Chuyên viên
|
82
|
Chuyên viên về người có công
|
Chuyên viên
|
83
|
Chuyên viên về phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
Chuyên viên
|
84
|
Chuyên viên về việc làm
|
Chuyên viên
|
85
|
Chuyên viên về bảo trợ xã hội
|
Chuyên viên
|
86
|
Chuyên viên về giảm nghèo
|
Chuyên viên
|
87
|
Chuyên viên về trẻ em
|
Chuyên viên
|
88
|
Chuyên viên về quản lý di sản
văn hóa
|
Chuyên viên
|
89
|
Chuyên viên về quản lý văn
hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)
|
Chuyên viên
|
90
|
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực
gia đình
|
Chuyên viên
|
91
|
Chuyên viên về quản lý thể dục
thể thao cho mọi người
|
Chuyên viên
|
92
|
Chuyên viên về quản lý xúc tiến,
quảng bá du lịch
|
Chuyên viên
|
93
|
Chuyên viên về quản lý báo
chí
|
Chuyên viên
|
94
|
Chuyên viên về quản lý phát
thanh, truyền hình
|
Chuyên viên
|
95
|
Chuyên viên về quản lý thông tin
điện tử
|
Chuyên viên
|
96
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin đối ngoại
|
Chuyên viên
|
97
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin cơ sở
|
Chuyên viên
|
98
|
Chuyên viên về quản lý xuất bản
|
Chuyên viên
|
99
|
Chuyên viên về quản lý in
|
Chuyên viên
|
100
|
Chuyên viên về quản lý phát
hành
|
Chuyên viên
|
101
|
Chuyên viên về quản lý bưu
chính
|
Chuyên viên
|
102
|
Chuyên viên về quản lý viễn
thông
|
Chuyên viên
|
103
|
Chuyên viên về quản lý tần số
vô tuyến điện
|
Chuyên viên
|
104
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
105
|
Chuyên viên về quản lý giao dịch
điện tử
|
Chuyên viên
|
106
|
Chuyên viên về quản lý an
toàn thông tin mạng
|
Chuyên viên
|
107
|
Chuyên viên về quản lý chương
trình giáo dục
|
Chuyên viên
|
108
|
Chuyên viên về quản lý tổ chức
và hoạt động cơ sở giáo dục
|
Chuyên viên
|
109
|
Chuyên viên về quản lý bảo đảm
và kiểm định chất lượng giáo dục
|
Chuyên viên
|
110
|
Chuyên viên về quản lý cơ sở
vật chất, trang thiết bị giáo dục
|
Chuyên viên
|
111
|
Chuyên viên về quản lý chính sách
và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán
bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục)
|
Chuyên viên
|
112
|
Chuyên viên về quản lý người
học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với
người học)
|
Chuyên viên
|
113
|
Chuyên viên về quản lý thi và
văn bằng, chứng chỉ
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
09
|
1
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
2
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
4
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
5
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
6
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
7
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
8
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
04
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
|
4
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
138
|
PHỤ LỤC 23-2
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ THUỘC THÀNH PHỐ PHÚC YÊN[23]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
I
|
Vị trí việc làm cán bộ cấp
xã
|
11
|
1
|
Bí thư Đảng ủy cấp xã
|
|
2
|
Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã
|
|
3
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp
xã
|
|
4
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
|
5
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân
dân cấp xã
|
|
6
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
|
7
|
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam cấp xã
|
|
8
|
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt
Nam cấp xã
|
|
9
|
Chủ tịch Hội Nông dân Việt
Nam cấp xã (áp dụng đối với xã, phường có hoạt động nông, lâm nghiệp và có tổ
chức Hội Nông dân Việt Nam)
|
|
10
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ
Việt Nam cấp xã
|
|
11
|
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh cấp xã
|
|
II
|
Vị trí việc làm công chức
cấp xã
|
06
|
1
|
Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy
Quân sự cấp xã
|
|
2
|
Văn phòng - thống kê
|
|
3
|
Tài chính - kế toán
|
|
4
|
Tư pháp - hộ tịch
|
|
5
|
Văn hóa - xã hội
|
|
6
|
Địa chính - xây dựng - đô thị
và môi trường (áp dụng đối với phường) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng
và môi trường (áp dụng đối với xã)
|
|
|
Tổng số:
|
17
|
PHỤ LỤC 24-1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC HUYỆN VĨNH TƯỜNG[24]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
12
|
1
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân
huyện
|
|
2
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
|
|
3
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân
dân huyện
|
|
4
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện
|
|
5
|
Trưởng ban thuộc Hội đồng
nhân dân huyện
|
|
6
|
Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng
nhân dân huyện
|
|
7
|
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân huyện
|
|
8
|
Chánh Thanh tra huyện
|
|
9
|
Trưởng phòng thuộc huyện
|
|
10
|
Phó Chánh Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện
|
|
11
|
Phó Chánh Thanh tra huyện
|
|
12
|
Phó Trưởng phòng thuộc huyện
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên
ngành
|
112
|
1
|
Chuyên viên tham mưu tổng hợp
về chuyên ngành
|
Chuyên viên
|
2
|
Chuyên viên về thư ký - biên
tập
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên về kiểm soát thủ
tục hành chính
|
Chuyên viên
|
4
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin lãnh đạo
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên về kiểm soát bệnh
tật
|
Chuyên viên
|
6
|
Chuyên viên về thiết bị y tế,
công trình y tế
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên về dược
|
Chuyên viên
|
8
|
Chuyên viên về an toàn thực
phẩm
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên về dân số
|
Chuyên viên
|
10
|
Chuyên viên về quản lý khám,
chữa bệnh
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên về bảo hiểm y tế
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên về chăm sóc sức
khỏe bà mẹ, trẻ em
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên về ngoại giao nhà
nước
|
Chuyên viên
|
14
|
Chuyên viên về lễ tân nhà nước
|
Chuyên viên
|
15
|
Chuyên viên về công tác dân tộc
|
Chuyên viên
|
16
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
17
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
18
|
Thanh tra viên về tiếp công
dân và xử lý đơn
|
Thanh tra viên
|
19
|
Chuyên viên về tiếp công dân
và xử lý đơn
|
Chuyên viên
|
20
|
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
21
|
Chuyên viên về giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
Chuyên viên
|
22
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
23
|
Chuyên viên về phòng, chống tham
nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
24
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
25
|
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
26
|
Chuyên viên về địa giới hành
chính
|
Chuyên viên
|
27
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
28
|
Chuyên viên về quản lý văn
thư, lưu trữ
|
Chuyên viên
|
29
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
30
|
Chuyên viên về quản lý tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Chuyên viên
|
31
|
Chuyên viên về xây dựng pháp
luật
|
Chuyên viên
|
32
|
Chuyên viên về phổ biến, giáo
dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật
|
Chuyên viên
|
33
|
Chuyên viên về quản lý xử lý
vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật
|
Chuyên viên
|
34
|
Chuyên viên về kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật
|
Chuyên viên
|
35
|
Chuyên viên về hành chính tư
pháp
|
Chuyên viên
|
36
|
Chuyên viên về quản lý tài
chính, ngân sách
|
Chuyên viên
|
37
|
Chuyên viên về quản lý tài sản
công
|
Chuyên viên
|
38
|
Chuyên viên về quản lý giá
|
Chuyên viên
|
39
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế
tổng hợp
|
Chuyên viên
|
40
|
Chuyên viên về quản lý đầu tư
|
Chuyên viên
|
41
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế
đối ngoại
|
Chuyên viên
|
42
|
Chuyên viên về quản lý quy hoạch
|
Chuyên viên
|
43
|
Chuyên viên về quản lý đấu thầu
|
Chuyên viên
|
44
|
Chuyên viên về quản lý doanh
nghiệp
|
Chuyên viên
|
45
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế
tập thể, kinh tế hợp tác
|
Chuyên viên
|
46
|
Chuyên viên về khoáng sản
|
Chuyên viên
|
47
|
Chuyên viên về đo đạc và bản
đồ
|
Chuyên viên
|
48
|
Chuyên viên về quản lý đất
đai
|
Chuyên viên
|
49
|
Chuyên viên về bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
Chuyên viên
|
50
|
Chuyên viên về môi trường
|
Chuyên viên
|
51
|
Chuyên viên về biến đổi khí hậu
|
Chuyên viên
|
52
|
Chuyên viên về tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
53
|
Chuyên viên về quản lý trồng
trọt, bảo vệ thực vật
|
Chuyên viên
|
54
|
Chuyên viên về quản lý chăn nuôi,
thú y
|
Chuyên viên
|
55
|
Chuyên viên về quản lý thủy sản
|
Chuyên viên
|
56
|
Chuyên viên về quản lý thủy lợi,
đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn
|
Chuyên viên
|
57
|
Chuyên viên về quản lý chất
lượng, chế biến và phát triển thị trường
|
Chuyên viên
|
58
|
Chuyên viên về phát triển
nông thôn
|
Chuyên viên
|
59
|
Chuyên viên về quản lý quy hoạch
xây dựng
|
Chuyên viên
|
60
|
Chuyên viên về quản lý kiến
trúc
|
Chuyên viên
|
61
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đầu tư xây dựng
|
Chuyên viên
|
62
|
Chuyên viên về quản lý phát
triển đô thị
|
Chuyên viên
|
63
|
Chuyên viên về quản lý hạ tầng
kỹ thuật
|
Chuyên viên
|
64
|
Chuyên viên về quản lý nhà ở
|
Chuyên viên
|
65
|
Chuyên viên về quản lý công sở
|
Chuyên viên
|
66
|
Chuyên viên về quản lý vật liệu
xây dựng
|
Chuyên viên
|
67
|
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng
giao thông (đường bộ, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
68
|
Chuyên viên về an ninh, an
toàn giao thông (đường bộ, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
69
|
Chuyên viên về quản lý vận tải
(đường bộ, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
70
|
Chuyên viên về quản lý thương
mại trong nước
|
Chuyên viên
|
71
|
Chuyên viên về quản lý công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
72
|
Chuyên viên về quản lý khoa học,
công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công
nghệ và đổi mới sáng tạo)
|
Chuyên viên
|
73
|
Chuyên viên về phát triển khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp
khoa học và công nghệ)
|
Chuyên viên
|
74
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
tiêu chuẩn hóa
|
Chuyên viên
|
75
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đo lường
|
Chuyên viên
|
76
|
Chuyên viên về quản lý đánh
giá hợp chuẩn và hợp quy
|
Chuyên viên
|
77
|
Chuyên viên về lao động, tiền
lương
|
Chuyên viên
|
78
|
Chuyên viên về bảo hiểm xã hội
|
Chuyên viên
|
79
|
Chuyên viên về bình đẳng giới
|
Chuyên viên
|
80
|
Chuyên viên về an toàn, vệ
sinh lao động
|
Chuyên viên
|
81
|
Chuyên viên về người có công
|
Chuyên viên
|
82
|
Chuyên viên về phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
Chuyên viên
|
83
|
Chuyên viên về việc làm
|
Chuyên viên
|
84
|
Chuyên viên về bảo trợ xã hội
|
Chuyên viên
|
85
|
Chuyên viên về giảm nghèo
|
Chuyên viên
|
86
|
Chuyên viên về trẻ em
|
Chuyên viên
|
87
|
Chuyên viên về quản lý di sản
văn hóa
|
Chuyên viên
|
88
|
Chuyên viên về quản lý văn
hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)
|
Chuyên viên
|
89
|
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực
gia đình
|
Chuyên viên
|
90
|
Chuyên viên về quản lý thể dục
thể thao cho mọi người
|
Chuyên viên
|
91
|
Chuyên viên về quản lý xúc tiến,
quảng bá du lịch
|
Chuyên viên
|
92
|
Chuyên viên về quản lý báo
chí
|
Chuyên viên
|
93
|
Chuyên viên về quản lý phát
thanh, truyền hình
|
Chuyên viên
|
94
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin điện tử
|
Chuyên viên
|
95
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin đối ngoại
|
Chuyên viên
|
96
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin cơ sở
|
Chuyên viên
|
97
|
Chuyên viên về quản lý xuất bản
|
Chuyên viên
|
98
|
Chuyên viên về quản lý in
|
Chuyên viên
|
99
|
Chuyên viên về quản lý phát
hành
|
Chuyên viên
|
100
|
Chuyên viên về quản lý bưu
chính
|
Chuyên viên
|
101
|
Chuyên viên về quản lý viễn
thông
|
Chuyên viên
|
102
|
Chuyên viên về quản lý tần số
vô tuyến điện
|
Chuyên viên
|
103
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
104
|
Chuyên viên về quản lý giao dịch
điện tử
|
Chuyên viên
|
105
|
Chuyên viên về quản lý an
toàn thông tin mạng
|
Chuyên viên
|
106
|
Chuyên viên về quản lý chương
trình giáo dục
|
Chuyên viên
|
107
|
Chuyên viên về quản lý tổ chức
và hoạt động cơ sở giáo dục
|
Chuyên viên
|
108
|
Chuyên viên về quản lý bảo đảm
và kiểm định chất lượng giáo dục
|
Chuyên viên
|
109
|
Chuyên viên về quản lý cơ sở
vật chất, trang thiết bị giáo dục
|
Chuyên viên
|
110
|
Chuyên viên về quản lý chính
sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo,
cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục)
|
Chuyên viên
|
111
|
Chuyên viên về quản lý người
học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với
người học)
|
Chuyên viên
|
112
|
Chuyên viên về quản lý thi và
văn bằng, chứng chỉ
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
11
|
1
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
2
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
4
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
5
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
6
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
7
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
8
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
10
|
Cán sự về hành chính - văn
phòng
|
Cán sự
|
11
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
04
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
|
4
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
139
|
PHỤ LỤC 24-2
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ THUỘC HUYỆN VĨNH TƯỜNG[24]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
I
|
Vị trí việc làm cán bộ cấp
xã
|
11
|
1
|
Bí thư Đảng ủy cấp xã
|
|
2
|
Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã
|
|
3
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp
xã
|
|
4
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
|
5
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân
dân cấp xã
|
|
6
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
|
7
|
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam cấp xã
|
|
8
|
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh
Việt Nam cấp xã
|
|
9
|
Chủ tịch Hội Nông dân Việt
Nam cấp xã (áp dụng đối với xã, phường có hoạt động nông, lâm nghiệp và có tổ
chức Hội Nông dân Việt Nam)
|
|
10
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ
Việt Nam cấp xã
|
|
11
|
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh cấp xã
|
|
II
|
Vị trí việc làm công chức
cấp xã
|
06
|
1
|
Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy
Quân sự cấp xã
|
|
2
|
Văn phòng - thống kê
|
|
3
|
Tài chính - kế toán
|
|
4
|
Tư pháp - hộ tịch
|
|
5
|
Văn hóa - xã hội
|
|
6
|
Địa chính - xây dựng - đô thị
và môi trường (áp dụng đối với phường) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng
và môi trường (áp dụng đối với xã)
|
|
|
Tổng số:
|
17
|
PHỤ LỤC 25-1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN YÊN LẠC[25]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
12
|
1
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân
huyện
|
|
2
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
|
|
3
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân
dân huyện
|
|
4
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện
|
|
5
|
Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân
dân huyện
|
|
6
|
Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng
nhân dân huyện
|
|
7
|
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân huyện
|
|
8
|
Chánh Thanh tra huyện
|
|
9
|
Trưởng phòng thuộc huyện
|
|
10
|
Phó Chánh Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện
|
|
11
|
Phó Chánh Thanh tra huyện
|
|
12
|
Phó Trưởng phòng thuộc huyện
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
112
|
1
|
Chuyên viên tham mưu tổng hợp
về chuyên ngành
|
Chuyên viên
|
2
|
Chuyên viên về thư ký - biên
tập
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên về kiểm soát thủ tục
hành chính
|
Chuyên viên
|
4
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin lãnh đạo
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên về kiểm soát bệnh
tật
|
Chuyên viên
|
6
|
Chuyên viên về thiết bị y tế,
công trình y tế
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên về dược
|
Chuyên viên
|
8
|
Chuyên viên về an toàn thực
phẩm
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên về dân số
|
Chuyên viên
|
10
|
Chuyên viên về quản lý khám,
chữa bệnh
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên về bảo hiểm y tế
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên về chăm sóc sức
khỏe bà mẹ, trẻ em
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên về ngoại giao nhà
nước
|
Chuyên viên
|
14
|
Chuyên viên về lễ tân nhà nước
|
Chuyên viên
|
15
|
Chuyên viên về công tác dân tộc
|
Chuyên viên
|
16
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
17
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
18
|
Thanh tra viên về tiếp công
dân và xử lý đơn
|
Thanh tra viên
|
19
|
Chuyên viên về tiếp công dân
và xử lý đơn
|
Chuyên viên
|
20
|
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
21
|
Chuyên viên về giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
Chuyên viên
|
22
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
23
|
Chuyên viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
24
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
25
|
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
26
|
Chuyên viên về địa giới hành
chính
|
Chuyên viên
|
27
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
28
|
Chuyên viên về quản lý văn
thư, lưu trữ
|
Chuyên viên
|
29
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
30
|
Chuyên viên về quản lý tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Chuyên viên
|
31
|
Chuyên viên về xây dựng pháp
luật
|
Chuyên viên
|
32
|
Chuyên viên về phổ biến, giáo
dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật
|
Chuyên viên
|
33
|
Chuyên viên về quản lý xử lý
vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật
|
Chuyên viên
|
34
|
Chuyên viên về kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật
|
Chuyên viên
|
35
|
Chuyên viên về hành chính tư
pháp
|
Chuyên viên
|
36
|
Chuyên viên về quản lý tài
chính, ngân sách
|
Chuyên viên
|
37
|
Chuyên viên về quản lý tài sản
công
|
Chuyên viên
|
38
|
Chuyên viên về quản lý giá
|
Chuyên viên
|
39
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế
tổng hợp
|
Chuyên viên
|
40
|
Chuyên viên về quản lý đầu tư
|
Chuyên viên
|
41
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế
đối ngoại
|
Chuyên viên
|
42
|
Chuyên viên về quản lý quy hoạch
|
Chuyên viên
|
43
|
Chuyên viên về quản lý đấu thầu
|
Chuyên viên
|
44
|
Chuyên viên về quản lý doanh
nghiệp
|
Chuyên viên
|
45
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế
tập thể, kinh tế hợp tác
|
Chuyên viên
|
46
|
Chuyên viên về khoáng sản
|
Chuyên viên
|
47
|
Chuyên viên về đo đạc và bản
đồ
|
Chuyên viên
|
48
|
Chuyên viên về quản lý đất
đai
|
Chuyên viên
|
49
|
Chuyên viên về bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
Chuyên viên
|
50
|
Chuyên viên về môi trường
|
Chuyên viên
|
51
|
Chuyên viên về biến đổi khí hậu
|
Chuyên viên
|
52
|
Chuyên viên về tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
53
|
Chuyên viên về quản lý trồng
trọt, bảo vệ thực vật
|
Chuyên viên
|
54
|
Chuyên viên về quản lý chăn
nuôi, thú y
|
Chuyên viên
|
55
|
Chuyên viên về quản lý thủy sản
|
Chuyên viên
|
56
|
Chuyên viên về quản lý thủy lợi,
đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn
|
Chuyên viên
|
57
|
Chuyên viên về quản lý chất
lượng, chế biến và phát triển thị trường
|
Chuyên viên
|
58
|
Chuyên viên về phát triển
nông thôn
|
Chuyên viên
|
59
|
Chuyên viên về quản lý quy hoạch
xây dựng
|
Chuyên viên
|
60
|
Chuyên viên về quản lý kiến
trúc
|
Chuyên viên
|
61
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đầu tư xây dựng
|
Chuyên viên
|
62
|
Chuyên viên về quản lý phát
triển đô thị
|
Chuyên viên
|
63
|
Chuyên viên về quản lý hạ tầng
kỹ thuật
|
Chuyên viên
|
64
|
Chuyên viên về quản lý nhà ở
|
Chuyên viên
|
65
|
Chuyên viên về quản lý công sở
|
Chuyên viên
|
66
|
Chuyên viên về quản lý vật liệu
xây dựng
|
Chuyên viên
|
67
|
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng
giao thông (đường bộ, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
68
|
Chuyên viên về an ninh, an
toàn giao thông (đường bộ, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
69
|
Chuyên viên về quản lý vận tải
(đường bộ, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
70
|
Chuyên viên về quản lý thương
mại trong nước
|
Chuyên viên
|
71
|
Chuyên viên về quản lý công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
72
|
Chuyên viên về quản lý khoa học,
công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công
nghệ và đổi mới sáng tạo)
|
Chuyên viên
|
73
|
Chuyên viên về phát triển khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp
khoa học và công nghệ)
|
Chuyên viên
|
74
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
tiêu chuẩn hóa
|
Chuyên viên
|
75
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đo lường
|
Chuyên viên
|
76
|
Chuyên viên về quản lý đánh
giá hợp chuẩn và hợp quy
|
Chuyên viên
|
77
|
Chuyên viên về lao động, tiền
lương
|
Chuyên viên
|
78
|
Chuyên viên về bảo hiểm xã hội
|
Chuyên viên
|
79
|
Chuyên viên về bình đẳng giới
|
Chuyên viên
|
80
|
Chuyên viên về an toàn, vệ
sinh lao động
|
Chuyên viên
|
81
|
Chuyên viên về người có công
|
Chuyên viên
|
82
|
Chuyên viên về phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
Chuyên viên
|
83
|
Chuyên viên về việc làm
|
Chuyên viên
|
84
|
Chuyên viên về bảo trợ xã hội
|
Chuyên viên
|
85
|
Chuyên viên về giảm nghèo
|
Chuyên viên
|
86
|
Chuyên viên về trẻ em
|
Chuyên viên
|
87
|
Chuyên viên về quản lý di sản
văn hóa
|
Chuyên viên
|
88
|
Chuyên viên về quản lý văn hóa
cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)
|
Chuyên viên
|
89
|
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực
gia đình
|
Chuyên viên
|
90
|
Chuyên viên về quản lý thể dục
thể thao cho mọi người
|
Chuyên viên
|
91
|
Chuyên viên về quản lý xúc tiến,
quảng bá du lịch
|
Chuyên viên
|
92
|
Chuyên viên về quản lý báo
chí
|
Chuyên viên
|
93
|
Chuyên viên về quản lý phát
thanh, truyền hình
|
Chuyên viên
|
94
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin điện tử
|
Chuyên viên
|
95
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin đối ngoại
|
Chuyên viên
|
96
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin cơ sở
|
Chuyên viên
|
97
|
Chuyên viên về quản lý xuất bản
|
Chuyên viên
|
98
|
Chuyên viên về quản lý in
|
Chuyên viên
|
99
|
Chuyên viên về quản lý phát
hành
|
Chuyên viên
|
100
|
Chuyên viên về quản lý bưu
chính
|
Chuyên viên
|
101
|
Chuyên viên về quản lý viễn
thông
|
Chuyên viên
|
102
|
Chuyên viên về quản lý tần số
vô tuyến điện
|
Chuyên viên
|
103
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
104
|
Chuyên viên về quản lý giao dịch
điện tử
|
Chuyên viên
|
105
|
Chuyên viên về quản lý an toàn
thông tin mạng
|
Chuyên viên
|
106
|
Chuyên viên về quản lý chương
trình giáo dục
|
Chuyên viên
|
107
|
Chuyên viên về quản lý tổ chức
và hoạt động cơ sở giáo dục
|
Chuyên viên
|
108
|
Chuyên viên về quản lý bảo đảm
và kiểm định chất lượng giáo dục
|
Chuyên viên
|
109
|
Chuyên viên về quản lý cơ sở
vật chất, trang thiết bị giáo dục
|
Chuyên viên
|
110
|
Chuyên viên về quản lý chính
sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo,
cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục)
|
Chuyên viên
|
111
|
Chuyên viên về quản lý người
học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với
người học)
|
Chuyên viên
|
112
|
Chuyên viên về quản lý thi và
văn bằng, chứng chỉ
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
09
|
1
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
2
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
4
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
5
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
6
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
7
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
8
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
04
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
|
4
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
137
|
PHỤ LỤC 25-2
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ THUỘC HUYỆN YÊN LẠC[25]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
I
|
Vị trí việc làm cán bộ cấp
xã
|
11
|
1
|
Bí thư Đảng ủy cấp xã
|
|
2
|
Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã
|
|
3
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp
xã
|
|
4
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
|
5
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân
dân cấp xã
|
|
6
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
|
7
|
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam cấp xã
|
|
8
|
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh
Việt Nam cấp xã
|
|
9
|
Chủ tịch Hội Nông dân Việt
Nam cấp xã (áp dụng đối với xã, phường có hoạt động nông, lâm nghiệp và có tổ
chức Hội Nông dân Việt Nam)
|
|
10
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ
Việt Nam cấp xã
|
|
11
|
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh cấp xã
|
|
II
|
Vị trí việc làm công chức
cấp xã
|
06
|
1
|
Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy
Quân sự cấp xã
|
|
2
|
Văn phòng - thống kê
|
|
3
|
Tài chính - kế toán
|
|
4
|
Tư pháp - hộ tịch
|
|
5
|
Văn hóa - xã hội
|
|
6
|
Địa chính - xây dựng - đô thị
và môi trường (áp dụng đối với phường) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng
và môi trường (áp dụng đối với xã)
|
|
|
Tổng số:
|
17
|
PHỤ LỤC 25-2
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ THUỘC HUYỆN YÊN LẠC[25]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
I
|
Vị trí việc làm cán bộ cấp
xã
|
11
|
1
|
Bí thư Đảng ủy cấp xã
|
|
2
|
Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã
|
|
3
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp
xã
|
|
4
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
|
5
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân
dân cấp xã
|
|
6
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
|
7
|
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam cấp xã
|
|
8
|
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh
Việt Nam cấp xã
|
|
9
|
Chủ tịch Hội Nông dân Việt
Nam cấp xã (áp dụng đối với xã, phường có hoạt động nông, lâm nghiệp và có tổ
chức Hội Nông dân Việt Nam)
|
|
10
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ
Việt Nam cấp xã
|
|
11
|
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh cấp xã
|
|
II
|
Vị trí việc làm công chức
cấp xã
|
06
|
1
|
Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy
Quân sự cấp xã
|
|
2
|
Văn phòng - thống kê
|
|
3
|
Tài chính - kế toán
|
|
4
|
Tư pháp - hộ tịch
|
|
5
|
Văn hóa - xã hội
|
|
6
|
Địa chính - xây dựng - đô thị
và môi trường (áp dụng đối với phường) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng
và môi trường (áp dụng đối với xã)
|
|
|
Tổng số:
|
17
|
PHỤ LỤC 26-1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC HUYỆN BÌNH XUYÊN[26]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
12
|
1
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân
huyện
|
|
2
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
|
|
3
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân
dân huyện
|
|
4
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện
|
|
5
|
Trưởng ban thuộc Hội đồng
nhân dân huyện
|
|
6
|
Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng
nhân dân huyện
|
|
7
|
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân huyện
|
|
8
|
Chánh Thanh tra huyện
|
|
9
|
Trưởng phòng thuộc huyện
|
|
10
|
Phó Chánh Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện
|
|
11
|
Phó Chánh Thanh tra huyện
|
|
12
|
Phó Trưởng phòng thuộc huyện
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên
ngành
|
113
|
1
|
Chuyên viên tham mưu tổng hợp
về chuyên ngành
|
Chuyên viên
|
2
|
Chuyên viên về thư ký - biên
tập
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên về kiểm soát thủ
tục hành chính
|
Chuyên viên
|
4
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin lãnh đạo
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên về kiểm soát bệnh
tật
|
Chuyên viên
|
6
|
Chuyên viên về thiết bị y tế,
công trình y tế
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên về dược
|
Chuyên viên
|
8
|
Chuyên viên về an toàn thực
phẩm
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên về dân số
|
Chuyên viên
|
10
|
Chuyên viên về quản lý khám,
chữa bệnh
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên về bảo hiểm y tế
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên về chăm sóc sức
khỏe bà mẹ, trẻ em
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên về ngoại giao nhà
nước
|
Chuyên viên
|
14
|
Chuyên viên về lễ tân nhà nước
|
Chuyên viên
|
15
|
Chuyên viên về công tác dân tộc
|
Chuyên viên
|
16
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
17
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
18
|
Thanh tra viên về tiếp công
dân và xử lý đơn
|
Thanh tra viên
|
19
|
Chuyên viên về tiếp công dân và
xử lý đơn
|
Chuyên viên
|
20
|
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
21
|
Chuyên viên về giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
Chuyên viên
|
22
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
23
|
Chuyên viên về phòng, chống tham
nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
24
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
25
|
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
26
|
Chuyên viên về địa giới hành
chính
|
Chuyên viên
|
27
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
28
|
Chuyên viên về quản lý văn
thư, lưu trữ
|
Chuyên viên
|
29
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
30
|
Chuyên viên về quản lý tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Chuyên viên
|
31
|
Chuyên viên về xây dựng pháp
luật
|
Chuyên viên
|
32
|
Chuyên viên về phổ biến, giáo
dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật
|
Chuyên viên
|
33
|
Chuyên viên về quản lý xử lý
vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật
|
Chuyên viên
|
34
|
Chuyên viên về kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật
|
Chuyên viên
|
35
|
Chuyên viên về hành chính tư pháp
|
Chuyên viên
|
36
|
Chuyên viên về quản lý tài
chính, ngân sách
|
Chuyên viên
|
37
|
Chuyên viên về quản lý tài sản
công
|
Chuyên viên
|
38
|
Chuyên viên về quản lý giá
|
Chuyên viên
|
39
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế
tổng hợp
|
Chuyên viên
|
40
|
Chuyên viên về quản lý đầu tư
|
Chuyên viên
|
41
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế
đối ngoại
|
Chuyên viên
|
42
|
Chuyên viên về quản lý quy hoạch
|
Chuyên viên
|
43
|
Chuyên viên về quản lý đấu thầu
|
Chuyên viên
|
44
|
Chuyên viên về quản lý doanh
nghiệp
|
Chuyên viên
|
45
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế
tập thể, kinh tế hợp tác
|
Chuyên viên
|
46
|
Chuyên viên về khoáng sản
|
Chuyên viên
|
47
|
Chuyên viên về đo đạc và bản
đồ
|
Chuyên viên
|
48
|
Chuyên viên về quản lý đất
đai
|
Chuyên viên
|
49
|
Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
Chuyên viên
|
50
|
Chuyên viên về môi trường
|
Chuyên viên
|
51
|
Chuyên viên về biến đổi khí hậu
|
Chuyên viên
|
52
|
Chuyên viên về tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
53
|
Chuyên viên về quản lý trồng
trọt, bảo vệ thực vật
|
Chuyên viên
|
54
|
Chuyên viên về quản lý chăn
nuôi, thú y
|
Chuyên viên
|
55
|
Chuyên viên về quản lý thủy sản
|
Chuyên viên
|
56
|
Chuyên viên về quản lý lâm
nghiệp
|
Chuyên viên
|
57
|
Chuyên viên về quản lý thủy lợi,
đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn
|
Chuyên viên
|
58
|
Chuyên viên về quản lý chất
lượng, chế biến và phát triển thị trường
|
Chuyên viên
|
59
|
Chuyên viên về phát triển
nông thôn
|
Chuyên viên
|
60
|
Chuyên viên về quản lý quy hoạch
xây dựng
|
Chuyên viên
|
61
|
Chuyên viên về quản lý kiến
trúc
|
Chuyên viên
|
62
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đầu tư xây dựng
|
Chuyên viên
|
63
|
Chuyên viên về quản lý phát
triển đô thị
|
Chuyên viên
|
64
|
Chuyên viên về quản lý hạ tầng
kỹ thuật
|
Chuyên viên
|
65
|
Chuyên viên về quản lý nhà ở
|
Chuyên viên
|
66
|
Chuyên viên về quản lý công sở
|
Chuyên viên
|
67
|
Chuyên viên về quản lý vật liệu
xây dựng
|
Chuyên viên
|
68
|
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng
giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
69
|
Chuyên viên về an ninh, an
toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
70
|
Chuyên viên về quản lý vận tải
(đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
71
|
Chuyên viên về quản lý thương
mại trong nước
|
Chuyên viên
|
72
|
Chuyên viên về quản lý công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
73
|
Chuyên viên về quản lý khoa học,
công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công
nghệ và đổi mới sáng tạo)
|
Chuyên viên
|
74
|
Chuyên viên về phát triển khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp
khoa học và công nghệ)
|
Chuyên viên
|
75
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
tiêu chuẩn hóa
|
Chuyên viên
|
76
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đo lường
|
Chuyên viên
|
77
|
Chuyên viên về quản lý đánh
giá hợp chuẩn và hợp quy
|
Chuyên viên
|
78
|
Chuyên viên về lao động, tiền
lương
|
Chuyên viên
|
79
|
Chuyên viên về bảo hiểm xã hội
|
Chuyên viên
|
80
|
Chuyên viên về bình đẳng giới
|
Chuyên viên
|
81
|
Chuyên viên về an toàn, vệ
sinh lao động
|
Chuyên viên
|
82
|
Chuyên viên về người có công
|
Chuyên viên
|
83
|
Chuyên viên về phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
Chuyên viên
|
84
|
Chuyên viên về việc làm
|
Chuyên viên
|
85
|
Chuyên viên về bảo trợ xã hội
|
Chuyên viên
|
86
|
Chuyên viên về giảm nghèo
|
Chuyên viên
|
87
|
Chuyên viên về trẻ em
|
Chuyên viên
|
88
|
Chuyên viên về quản lý di sản
văn hóa
|
Chuyên viên
|
89
|
Chuyên viên về quản lý văn hóa
cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)
|
Chuyên viên
|
90
|
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực
gia đình
|
Chuyên viên
|
91
|
Chuyên viên về quản lý thể dục
thể thao cho mọi người
|
Chuyên viên
|
92
|
Chuyên viên về quản lý xúc tiến,
quảng bá du lịch
|
Chuyên viên
|
93
|
Chuyên viên về quản lý báo
chí
|
Chuyên viên
|
94
|
Chuyên viên về quản lý phát
thanh, truyền hình
|
Chuyên viên
|
95
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin điện tử
|
Chuyên viên
|
96
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin đối ngoại
|
Chuyên viên
|
97
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin cơ sở
|
Chuyên viên
|
98
|
Chuyên viên về quản lý xuất bản
|
Chuyên viên
|
99
|
Chuyên viên về quản lý in
|
Chuyên viên
|
100
|
Chuyên viên về quản lý phát
hành
|
Chuyên viên
|
101
|
Chuyên viên về quản lý bưu
chính
|
Chuyên viên
|
102
|
Chuyên viên về quản lý viễn
thông
|
Chuyên viên
|
103
|
Chuyên viên về quản lý tần số
vô tuyến điện
|
Chuyên viên
|
104
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
105
|
Chuyên viên về quản lý giao dịch
điện tử
|
Chuyên viên
|
106
|
Chuyên viên về quản lý an toàn
thông tin mạng
|
Chuyên viên
|
107
|
Chuyên viên về quản lý chương
trình giáo dục
|
Chuyên viên
|
108
|
Chuyên viên về quản lý tổ chức
và hoạt động cơ sở giáo dục
|
Chuyên viên
|
109
|
Chuyên viên về quản lý bảo đảm
và kiểm định chất lượng giáo dục
|
Chuyên viên
|
110
|
Chuyên viên về quản lý cơ sở
vật chất, trang thiết bị giáo dục
|
Chuyên viên
|
111
|
Chuyên viên về quản lý chính
sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo,
cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục)
|
Chuyên viên
|
112
|
Chuyên viên về quản lý người
học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với
người học)
|
Chuyên viên
|
113
|
Chuyên viên về quản lý thi và
văn bằng, chứng chỉ
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
09
|
1
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
2
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
4
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
5
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
6
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
7
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
8
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
04
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
|
4
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
138
|
PHỤ LỤC 26-2
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ THUỘC HUYỆN BÌNH XUYÊN[26]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
I
|
Vị trí việc làm cán bộ cấp
xã
|
11
|
1
|
Bí thư Đảng ủy cấp xã
|
|
2
|
Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã
|
|
3
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp
xã
|
|
4
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
|
5
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân
dân cấp xã
|
|
6
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
|
7
|
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam cấp xã
|
|
8
|
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh
Việt Nam cấp xã
|
|
9
|
Chủ tịch Hội Nông dân Việt
Nam cấp xã (áp dụng đối với xã, phường có hoạt động nông, lâm nghiệp và có tổ
chức Hội Nông dân Việt Nam)
|
|
10
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ
Việt Nam cấp xã
|
|
11
|
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh cấp xã
|
|
II
|
Vị trí việc làm công chức
cấp xã
|
06
|
1
|
Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy
Quân sự cấp xã
|
|
2
|
Văn phòng - thống kê
|
|
3
|
Tài chính - kế toán
|
|
4
|
Tư pháp - hộ tịch
|
|
5
|
Văn hóa - xã hội
|
|
6
|
Địa chính - xây dựng - đô thị
và môi trường (áp dụng đối với phường) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng
và môi trường (áp dụng đối với xã)
|
|
|
Tổng số:
|
17
|
PHỤ LỤC 27-1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC HUYỆN TAM DƯƠNG[27]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
12
|
1
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân
huyện
|
|
2
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
|
|
3
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân
dân huyện
|
|
4
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện
|
|
5
|
Trưởng ban thuộc Hội đồng
nhân dân huyện
|
|
6
|
Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng
nhân dân huyện
|
|
7
|
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân huyện
|
|
8
|
Chánh Thanh tra huyện
|
|
9
|
Trưởng phòng thuộc huyện
|
|
10
|
Phó Chánh Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện
|
|
11
|
Phó Chánh Thanh tra huyện
|
|
12
|
Phó Trưởng phòng thuộc huyện
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
113
|
1
|
Chuyên viên tham mưu tổng hợp
về chuyên ngành
|
Chuyên viên
|
2
|
Chuyên viên về thư ký - biên
tập
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên về kiểm soát thủ tục
hành chính
|
Chuyên viên
|
4
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin lãnh đạo
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên về kiểm soát bệnh
tật
|
Chuyên viên
|
6
|
Chuyên viên về thiết bị y tế,
công trình y tế
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên về dược
|
Chuyên viên
|
8
|
Chuyên viên về an toàn thực
phẩm
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên về dân số
|
Chuyên viên
|
10
|
Chuyên viên về quản lý khám,
chữa bệnh
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên về bảo hiểm y tế
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên về chăm sóc sức
khỏe bà mẹ, trẻ em
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên về ngoại giao nhà
nước
|
Chuyên viên
|
14
|
Chuyên viên về lễ tân nhà nước
|
Chuyên viên
|
15
|
Chuyên viên về công tác dân tộc
|
Chuyên viên
|
16
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
17
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
18
|
Thanh tra viên về tiếp công dân
và xử lý đơn
|
Thanh tra viên
|
19
|
Chuyên viên về tiếp công dân
và xử lý đơn
|
Chuyên viên
|
20
|
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
21
|
Chuyên viên về giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
Chuyên viên
|
22
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
23
|
Chuyên viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
24
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
25
|
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
26
|
Chuyên viên về địa giới hành
chính
|
Chuyên viên
|
27
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
28
|
Chuyên viên về quản lý văn
thư, lưu trữ
|
Chuyên viên
|
29
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
30
|
Chuyên viên về quản lý tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Chuyên viên
|
31
|
Chuyên viên về xây dựng pháp luật
|
Chuyên viên
|
32
|
Chuyên viên về phổ biến, giáo
dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật
|
Chuyên viên
|
33
|
Chuyên viên về quản lý xử lý
vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật
|
Chuyên viên
|
34
|
Chuyên viên về kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật
|
Chuyên viên
|
35
|
Chuyên viên về hành chính tư
pháp
|
Chuyên viên
|
36
|
Chuyên viên về quản lý tài
chính, ngân sách
|
Chuyên viên
|
37
|
Chuyên viên về quản lý tài sản
công
|
Chuyên viên
|
38
|
Chuyên viên về quản lý giá
|
Chuyên viên
|
39
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế
tổng hợp
|
Chuyên viên
|
40
|
Chuyên viên về quản lý đầu tư
|
Chuyên viên
|
41
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế
đối ngoại
|
Chuyên viên
|
42
|
Chuyên viên về quản lý quy hoạch
|
Chuyên viên
|
43
|
Chuyên viên về quản lý đấu thầu
|
Chuyên viên
|
44
|
Chuyên viên về quản lý doanh
nghiệp
|
Chuyên viên
|
45
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế
tập thể, kinh tế hợp tác
|
Chuyên viên
|
46
|
Chuyên viên về khoáng sản
|
Chuyên viên
|
47
|
Chuyên viên về đo đạc và bản
đồ
|
Chuyên viên
|
48
|
Chuyên viên về quản lý đất
đai
|
Chuyên viên
|
49
|
Chuyên viên về bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
Chuyên viên
|
50
|
Chuyên viên về môi trường
|
Chuyên viên
|
51
|
Chuyên viên về biến đổi khí hậu
|
Chuyên viên
|
52
|
Chuyên viên về tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
53
|
Chuyên viên về quản lý trồng trọt,
bảo vệ thực vật
|
Chuyên viên
|
54
|
Chuyên viên về quản lý chăn
nuôi, thú y
|
Chuyên viên
|
55
|
Chuyên viên về quản lý thủy sản
|
Chuyên viên
|
56
|
Chuyên viên về quản lý lâm
nghiệp
|
Chuyên viên
|
57
|
Chuyên viên về quản lý thủy lợi,
đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn
|
Chuyên viên
|
58
|
Chuyên viên về quản lý chất
lượng, chế biến và phát triển thị trường
|
Chuyên viên
|
59
|
Chuyên viên về phát triển
nông thôn
|
Chuyên viên
|
60
|
Chuyên viên về quản lý quy hoạch
xây dựng
|
Chuyên viên
|
61
|
Chuyên viên về quản lý kiến
trúc
|
Chuyên viên
|
62
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đầu tư xây dựng
|
Chuyên viên
|
63
|
Chuyên viên về quản lý phát
triển đô thị
|
Chuyên viên
|
64
|
Chuyên viên về quản lý hạ tầng
kỹ thuật
|
Chuyên viên
|
65
|
Chuyên viên về quản lý nhà ở
|
Chuyên viên
|
66
|
Chuyên viên về quản lý công sở
|
Chuyên viên
|
67
|
Chuyên viên về quản lý vật liệu
xây dựng
|
Chuyên viên
|
68
|
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng
giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
69
|
Chuyên viên về an ninh, an
toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
70
|
Chuyên viên về quản lý vận tải
(đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
71
|
Chuyên viên về quản lý thương
mại trong nước
|
Chuyên viên
|
72
|
Chuyên viên về quản lý công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
73
|
Chuyên viên về quản lý khoa học,
công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công
nghệ và đổi mới sáng tạo)
|
Chuyên viên
|
74
|
Chuyên viên về phát triển khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp
khoa học và công nghệ)
|
Chuyên viên
|
75
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
tiêu chuẩn hóa
|
Chuyên viên
|
76
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đo lường
|
Chuyên viên
|
77
|
Chuyên viên về quản lý đánh giá
hợp chuẩn và hợp quy
|
Chuyên viên
|
78
|
Chuyên viên về lao động, tiền
lương
|
Chuyên viên
|
79
|
Chuyên viên về bảo hiểm xã hội
|
Chuyên viên
|
80
|
Chuyên viên về bình đẳng giới
|
Chuyên viên
|
81
|
Chuyên viên về an toàn, vệ
sinh lao động
|
Chuyên viên
|
82
|
Chuyên viên về người có công
|
Chuyên viên
|
83
|
Chuyên viên về phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
Chuyên viên
|
84
|
Chuyên viên về việc làm
|
Chuyên viên
|
85
|
Chuyên viên về bảo trợ xã hội
|
Chuyên viên
|
86
|
Chuyên viên về giảm nghèo
|
Chuyên viên
|
87
|
Chuyên viên về trẻ em
|
Chuyên viên
|
88
|
Chuyên viên về quản lý di sản
văn hóa
|
Chuyên viên
|
89
|
Chuyên viên về quản lý văn
hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)
|
Chuyên viên
|
90
|
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực
gia đình
|
Chuyên viên
|
91
|
Chuyên viên về quản lý thể dục
thể thao cho mọi người
|
Chuyên viên
|
92
|
Chuyên viên về quản lý xúc tiến,
quảng bá du lịch
|
Chuyên viên
|
93
|
Chuyên viên về quản lý báo
chí
|
Chuyên viên
|
94
|
Chuyên viên về quản lý phát
thanh, truyền hình
|
Chuyên viên
|
95
|
Chuyên viên về quản lý thông tin
điện tử
|
Chuyên viên
|
96
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin đối ngoại
|
Chuyên viên
|
97
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin cơ sở
|
Chuyên viên
|
98
|
Chuyên viên về quản lý xuất bản
|
Chuyên viên
|
99
|
Chuyên viên về quản lý in
|
Chuyên viên
|
100
|
Chuyên viên về quản lý phát
hành
|
Chuyên viên
|
101
|
Chuyên viên về quản lý bưu
chính
|
Chuyên viên
|
102
|
Chuyên viên về quản lý viễn
thông
|
Chuyên viên
|
103
|
Chuyên viên về quản lý tần số
vô tuyến điện
|
Chuyên viên
|
104
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
105
|
Chuyên viên về quản lý giao dịch
điện tử
|
Chuyên viên
|
106
|
Chuyên viên về quản lý an
toàn thông tin mạng
|
Chuyên viên
|
107
|
Chuyên viên về quản lý chương
trình giáo dục
|
Chuyên viên
|
108
|
Chuyên viên về quản lý tổ chức
và hoạt động cơ sở giáo dục
|
Chuyên viên
|
109
|
Chuyên viên về quản lý bảo đảm
và kiểm định chất lượng giáo dục
|
Chuyên viên
|
110
|
Chuyên viên về quản lý cơ sở
vật chất, trang thiết bị giáo dục
|
Chuyên viên
|
111
|
Chuyên viên về quản lý chính sách
và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán
bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục)
|
Chuyên viên
|
112
|
Chuyên viên về quản lý người
học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với
người học)
|
Chuyên viên
|
113
|
Chuyên viên về quản lý thi và
văn bằng, chứng chỉ
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
09
|
1
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
2
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
4
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
5
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
6
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
7
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
8
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
04
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
|
4
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
138
|
PHỤ LỤC 27-2
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ THUỘC HUYỆN TAM DƯƠNG[27]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
I
|
Vị trí việc làm cán bộ cấp
xã
|
11
|
1
|
Bí thư Đảng ủy cấp xã
|
|
2
|
Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã
|
|
3
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp
xã
|
|
4
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
|
5
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân
dân cấp xã
|
|
6
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
|
7
|
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam cấp xã
|
|
8
|
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt
Nam cấp xã
|
|
9
|
Chủ tịch Hội Nông dân Việt
Nam cấp xã (áp dụng đối với xã, phường có hoạt động nông, lâm nghiệp và có tổ
chức Hội Nông dân Việt Nam)
|
|
10
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ
Việt Nam cấp xã
|
|
11
|
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh cấp xã
|
|
II
|
Vị trí việc làm công chức
cấp xã
|
06
|
1
|
Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy
Quân sự cấp xã
|
|
2
|
Văn phòng - thống kê
|
|
3
|
Tài chính - kế toán
|
|
4
|
Tư pháp - hộ tịch
|
|
5
|
Văn hóa - xã hội
|
|
6
|
Địa chính - xây dựng - đô thị
và môi trường (áp dụng đối với phường) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng
và môi trường (áp dụng đối với xã)
|
|
|
Tổng số:
|
17
|
PHỤ LỤC 28-1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC HUYỆN TAM ĐẢO[28]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
12
|
1
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân
huyện
|
|
2
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
|
|
3
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân
dân huyện
|
|
4
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện
|
|
5
|
Trưởng ban thuộc Hội đồng
nhân dân huyện
|
|
6
|
Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng
nhân dân huyện
|
|
7
|
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân huyện
|
|
8
|
Chánh Thanh tra huyện
|
|
9
|
Trưởng phòng thuộc huyện
|
|
10
|
Phó Chánh Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện
|
|
11
|
Phó Chánh Thanh tra huyện
|
|
12
|
Phó Trưởng phòng thuộc huyện
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên
ngành
|
113
|
1
|
Chuyên viên tham mưu tổng hợp
về chuyên ngành
|
Chuyên viên
|
2
|
Chuyên viên về thư ký - biên
tập
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên về kiểm soát thủ
tục hành chính
|
Chuyên viên
|
4
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin lãnh đạo
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên về kiểm soát bệnh
tật
|
Chuyên viên
|
6
|
Chuyên viên về thiết bị y tế,
công trình y tế
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên về dược
|
Chuyên viên
|
8
|
Chuyên viên về an toàn thực
phẩm
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên về dân số
|
Chuyên viên
|
10
|
Chuyên viên về quản lý khám,
chữa bệnh
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên về bảo hiểm y tế
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên về chăm sóc sức
khỏe bà mẹ, trẻ em
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên về ngoại giao nhà
nước
|
Chuyên viên
|
14
|
Chuyên viên về lễ tân nhà nước
|
Chuyên viên
|
15
|
Chuyên viên về công tác dân tộc
|
Chuyên viên
|
16
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
17
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
18
|
Thanh tra viên về tiếp công
dân và xử lý đơn
|
Thanh tra viên
|
19
|
Chuyên viên về tiếp công dân
và xử lý đơn
|
Chuyên viên
|
20
|
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
21
|
Chuyên viên về giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
Chuyên viên
|
22
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
23
|
Chuyên viên về phòng, chống tham
nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
24
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
25
|
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
26
|
Chuyên viên về địa giới hành
chính
|
Chuyên viên
|
27
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
28
|
Chuyên viên về quản lý văn
thư, lưu trữ
|
Chuyên viên
|
29
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
30
|
Chuyên viên về quản lý tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Chuyên viên
|
31
|
Chuyên viên về xây dựng pháp
luật
|
Chuyên viên
|
32
|
Chuyên viên về phổ biến, giáo
dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật
|
Chuyên viên
|
33
|
Chuyên viên về quản lý xử lý
vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật
|
Chuyên viên
|
34
|
Chuyên viên về kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật
|
Chuyên viên
|
35
|
Chuyên viên về hành chính tư
pháp
|
Chuyên viên
|
36
|
Chuyên viên về quản lý tài
chính, ngân sách
|
Chuyên viên
|
37
|
Chuyên viên về quản lý tài sản
công
|
Chuyên viên
|
38
|
Chuyên viên về quản lý giá
|
Chuyên viên
|
39
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế
tổng hợp
|
Chuyên viên
|
40
|
Chuyên viên về quản lý đầu tư
|
Chuyên viên
|
41
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế
đối ngoại
|
Chuyên viên
|
42
|
Chuyên viên về quản lý quy hoạch
|
Chuyên viên
|
43
|
Chuyên viên về quản lý đấu thầu
|
Chuyên viên
|
44
|
Chuyên viên về quản lý doanh
nghiệp
|
Chuyên viên
|
45
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế
tập thể, kinh tế hợp tác
|
Chuyên viên
|
46
|
Chuyên viên về khoáng sản
|
Chuyên viên
|
47
|
Chuyên viên về đo đạc và bản
đồ
|
Chuyên viên
|
48
|
Chuyên viên về quản lý đất
đai
|
Chuyên viên
|
49
|
Chuyên viên về bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
Chuyên viên
|
50
|
Chuyên viên về môi trường
|
Chuyên viên
|
51
|
Chuyên viên về biến đổi khí hậu
|
Chuyên viên
|
52
|
Chuyên viên về tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
53
|
Chuyên viên về quản lý trồng
trọt, bảo vệ thực vật
|
Chuyên viên
|
54
|
Chuyên viên về quản lý chăn nuôi,
thú y
|
Chuyên viên
|
55
|
Chuyên viên về quản lý thủy sản
|
Chuyên viên
|
56
|
Chuyên viên về quản lý lâm
nghiệp
|
Chuyên viên
|
57
|
Chuyên viên về quản lý thủy lợi,
đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn
|
Chuyên viên
|
58
|
Chuyên viên về quản lý chất
lượng, chế biến và phát triển thị trường
|
Chuyên viên
|
59
|
Chuyên viên về phát triển
nông thôn
|
Chuyên viên
|
60
|
Chuyên viên về quản lý quy hoạch
xây dựng
|
Chuyên viên
|
61
|
Chuyên viên về quản lý kiến
trúc
|
Chuyên viên
|
62
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đầu tư xây dựng
|
Chuyên viên
|
63
|
Chuyên viên về quản lý phát
triển đô thị
|
Chuyên viên
|
64
|
Chuyên viên về quản lý hạ tầng
kỹ thuật
|
Chuyên viên
|
65
|
Chuyên viên về quản lý nhà ở
|
Chuyên viên
|
66
|
Chuyên viên về quản lý công sở
|
Chuyên viên
|
67
|
Chuyên viên về quản lý vật liệu
xây dựng
|
Chuyên viên
|
68
|
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng
giao thông (đường bộ, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
69
|
Chuyên viên về an ninh, an
toàn giao thông (đường bộ, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
70
|
Chuyên viên về quản lý vận tải
(đường bộ, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
71
|
Chuyên viên về quản lý thương
mại trong nước
|
Chuyên viên
|
72
|
Chuyên viên về quản lý công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
73
|
Chuyên viên về quản lý khoa học,
công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công
nghệ và đổi mới sáng tạo)
|
Chuyên viên
|
74
|
Chuyên viên về phát triển khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp
khoa học và công nghệ)
|
Chuyên viên
|
75
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
tiêu chuẩn hóa
|
Chuyên viên
|
76
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đo lường
|
Chuyên viên
|
77
|
Chuyên viên về quản lý đánh
giá hợp chuẩn và hợp quy
|
Chuyên viên
|
78
|
Chuyên viên về lao động, tiền
lương
|
Chuyên viên
|
79
|
Chuyên viên về bảo hiểm xã hội
|
Chuyên viên
|
80
|
Chuyên viên về bình đẳng giới
|
Chuyên viên
|
81
|
Chuyên viên về an toàn, vệ
sinh lao động
|
Chuyên viên
|
82
|
Chuyên viên về người có công
|
Chuyên viên
|
83
|
Chuyên viên về phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
Chuyên viên
|
84
|
Chuyên viên về việc làm
|
Chuyên viên
|
85
|
Chuyên viên về bảo trợ xã hội
|
Chuyên viên
|
86
|
Chuyên viên về giảm nghèo
|
Chuyên viên
|
87
|
Chuyên viên về trẻ em
|
Chuyên viên
|
88
|
Chuyên viên về quản lý di sản
văn hóa
|
Chuyên viên
|
89
|
Chuyên viên về quản lý văn hóa
cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)
|
Chuyên viên
|
90
|
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực
gia đình
|
Chuyên viên
|
91
|
Chuyên viên về quản lý thể dục
thể thao cho mọi người
|
Chuyên viên
|
92
|
Chuyên viên về quản lý xúc tiến,
quảng bá du lịch
|
Chuyên viên
|
93
|
Chuyên viên về quản lý báo
chí
|
Chuyên viên
|
94
|
Chuyên viên về quản lý phát
thanh, truyền hình
|
Chuyên viên
|
95
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin điện tử
|
Chuyên viên
|
96
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin đối ngoại
|
Chuyên viên
|
97
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin cơ sở
|
Chuyên viên
|
98
|
Chuyên viên về quản lý xuất bản
|
Chuyên viên
|
99
|
Chuyên viên về quản lý in
|
Chuyên viên
|
100
|
Chuyên viên về quản lý phát
hành
|
Chuyên viên
|
101
|
Chuyên viên về quản lý bưu
chính
|
Chuyên viên
|
102
|
Chuyên viên về quản lý viễn
thông
|
Chuyên viên
|
103
|
Chuyên viên về quản lý tần số
vô tuyến điện
|
Chuyên viên
|
104
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
105
|
Chuyên viên về quản lý giao dịch
điện tử
|
Chuyên viên
|
106
|
Chuyên viên về quản lý an toàn
thông tin mạng
|
Chuyên viên
|
107
|
Chuyên viên về quản lý chương
trình giáo dục
|
Chuyên viên
|
108
|
Chuyên viên về quản lý tổ chức
và hoạt động cơ sở giáo dục
|
Chuyên viên
|
109
|
Chuyên viên về quản lý bảo đảm
và kiểm định chất lượng giáo dục
|
Chuyên viên
|
110
|
Chuyên viên về quản lý cơ sở
vật chất, trang thiết bị giáo dục
|
Chuyên viên
|
111
|
Chuyên viên về quản lý chính
sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo,
cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục)
|
Chuyên viên
|
112
|
Chuyên viên về quản lý người
học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với
người học)
|
Chuyên viên
|
113
|
Chuyên viên về quản lý thi và
văn bằng, chứng chỉ
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
09
|
1
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
2
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
4
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
5
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
6
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
7
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
8
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
04
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
|
4
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
138
|
PHỤ LỤC 28-2
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ THUỘC HUYỆN TAM ĐẢO[28]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
I
|
Vị trí việc làm cán bộ cấp
xã
|
11
|
1
|
Bí thư Đảng ủy cấp xã
|
|
2
|
Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã
|
|
3
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp
xã
|
|
4
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
|
5
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân
dân cấp xã
|
|
6
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
|
7
|
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam cấp xã
|
|
8
|
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh
Việt Nam cấp xã
|
|
9
|
Chủ tịch Hội Nông dân Việt
Nam cấp xã (áp dụng đối với xã, phường có hoạt động nông, lâm nghiệp và có tổ
chức Hội Nông dân Việt Nam)
|
|
10
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ
Việt Nam cấp xã
|
|
11
|
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh cấp xã
|
|
II
|
Vị trí việc làm công chức
cấp xã
|
06
|
1
|
Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy
Quân sự cấp xã
|
|
2
|
Văn phòng - thống kê
|
|
3
|
Tài chính - kế toán
|
|
4
|
Tư pháp - hộ tịch
|
|
5
|
Văn hóa - xã hội
|
|
6
|
Địa chính - xây dựng - đô thị
và môi trường (áp dụng đối với phường) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng
và môi trường (áp dụng đối với xã)
|
|
|
Tổng số:
|
17
|
PHỤ LỤC 29-1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC HUYỆN LẬP THẠCH[29]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
12
|
1
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân
huyện
|
|
2
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
|
|
3
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân
dân huyện
|
|
4
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện
|
|
5
|
Trưởng ban thuộc Hội đồng
nhân dân huyện
|
|
6
|
Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng
nhân dân huyện
|
|
7
|
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân huyện
|
|
8
|
Chánh Thanh tra huyện
|
|
9
|
Trưởng phòng thuộc huyện
|
|
10
|
Phó Chánh Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện
|
|
11
|
Phó Chánh Thanh tra huyện
|
|
12
|
Phó Trưởng phòng thuộc huyện
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
113
|
1
|
Chuyên viên tham mưu tổng hợp
về chuyên ngành
|
Chuyên viên
|
2
|
Chuyên viên về thư ký - biên
tập
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên về kiểm soát thủ tục
hành chính
|
Chuyên viên
|
4
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin lãnh đạo
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên về kiểm soát bệnh
tật
|
Chuyên viên
|
6
|
Chuyên viên về thiết bị y tế,
công trình y tế
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên về dược
|
Chuyên viên
|
8
|
Chuyên viên về an toàn thực
phẩm
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên về dân số
|
Chuyên viên
|
10
|
Chuyên viên về quản lý khám,
chữa bệnh
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên về bảo hiểm y tế
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên về chăm sóc sức
khỏe bà mẹ, trẻ em
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên về ngoại giao nhà
nước
|
Chuyên viên
|
14
|
Chuyên viên về lễ tân nhà nước
|
Chuyên viên
|
15
|
Chuyên viên về công tác dân tộc
|
Chuyên viên
|
16
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
17
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
18
|
Thanh tra viên về tiếp công
dân và xử lý đơn
|
Thanh tra viên
|
19
|
Chuyên viên về tiếp công dân
và xử lý đơn
|
Chuyên viên
|
20
|
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
21
|
Chuyên viên về giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
Chuyên viên
|
22
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
23
|
Chuyên viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
24
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
25
|
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
26
|
Chuyên viên về địa giới hành
chính
|
Chuyên viên
|
27
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
28
|
Chuyên viên về quản lý văn
thư, lưu trữ
|
Chuyên viên
|
29
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
30
|
Chuyên viên về quản lý tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Chuyên viên
|
31
|
Chuyên viên về xây dựng pháp
luật
|
Chuyên viên
|
32
|
Chuyên viên về phổ biến, giáo
dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật
|
Chuyên viên
|
33
|
Chuyên viên về quản lý xử lý
vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật
|
Chuyên viên
|
34
|
Chuyên viên về kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật
|
Chuyên viên
|
35
|
Chuyên viên về hành chính tư
pháp
|
Chuyên viên
|
36
|
Chuyên viên về quản lý tài
chính, ngân sách
|
Chuyên viên
|
37
|
Chuyên viên về quản lý tài sản
công
|
Chuyên viên
|
38
|
Chuyên viên về quản lý giá
|
Chuyên viên
|
39
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế
tổng hợp
|
Chuyên viên
|
40
|
Chuyên viên về quản lý đầu tư
|
Chuyên viên
|
41
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế
đối ngoại
|
Chuyên viên
|
42
|
Chuyên viên về quản lý quy hoạch
|
Chuyên viên
|
43
|
Chuyên viên về quản lý đấu thầu
|
Chuyên viên
|
44
|
Chuyên viên về quản lý doanh
nghiệp
|
Chuyên viên
|
45
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế
tập thể, kinh tế hợp tác
|
Chuyên viên
|
46
|
Chuyên viên về khoáng sản
|
Chuyên viên
|
47
|
Chuyên viên về đo đạc và bản
đồ
|
Chuyên viên
|
48
|
Chuyên viên về quản lý đất
đai
|
Chuyên viên
|
49
|
Chuyên viên về bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
Chuyên viên
|
50
|
Chuyên viên về môi trường
|
Chuyên viên
|
51
|
Chuyên viên về biến đổi khí hậu
|
Chuyên viên
|
52
|
Chuyên viên về tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
53
|
Chuyên viên về quản lý trồng
trọt, bảo vệ thực vật
|
Chuyên viên
|
54
|
Chuyên viên về quản lý chăn
nuôi, thú y
|
Chuyên viên
|
55
|
Chuyên viên về quản lý thủy sản
|
Chuyên viên
|
56
|
Chuyên viên về quản lý lâm
nghiệp
|
Chuyên viên
|
57
|
Chuyên viên về quản lý thủy lợi,
đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn
|
Chuyên viên
|
58
|
Chuyên viên về quản lý chất
lượng, chế biến và phát triển thị trường
|
Chuyên viên
|
59
|
Chuyên viên về phát triển
nông thôn
|
Chuyên viên
|
60
|
Chuyên viên về quản lý quy hoạch
xây dựng
|
Chuyên viên
|
61
|
Chuyên viên về quản lý kiến
trúc
|
Chuyên viên
|
62
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đầu tư xây dựng
|
Chuyên viên
|
63
|
Chuyên viên về quản lý phát
triển đô thị
|
Chuyên viên
|
64
|
Chuyên viên về quản lý hạ tầng
kỹ thuật
|
Chuyên viên
|
65
|
Chuyên viên về quản lý nhà ở
|
Chuyên viên
|
66
|
Chuyên viên về quản lý công sở
|
Chuyên viên
|
67
|
Chuyên viên về quản lý vật liệu
xây dựng
|
Chuyên viên
|
68
|
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng
giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
69
|
Chuyên viên về an ninh, an
toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
70
|
Chuyên viên về quản lý vận tải
(đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
71
|
Chuyên viên về quản lý thương
mại trong nước
|
Chuyên viên
|
72
|
Chuyên viên về quản lý công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
73
|
Chuyên viên về quản lý khoa học,
công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công
nghệ và đổi mới sáng tạo)
|
Chuyên viên
|
74
|
Chuyên viên về phát triển khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp
khoa học và công nghệ)
|
Chuyên viên
|
75
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
tiêu chuẩn hóa
|
Chuyên viên
|
76
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đo lường
|
Chuyên viên
|
77
|
Chuyên viên về quản lý đánh
giá hợp chuẩn và hợp quy
|
Chuyên viên
|
78
|
Chuyên viên về lao động, tiền
lương
|
Chuyên viên
|
79
|
Chuyên viên về bảo hiểm xã hội
|
Chuyên viên
|
80
|
Chuyên viên về bình đẳng giới
|
Chuyên viên
|
81
|
Chuyên viên về an toàn, vệ
sinh lao động
|
Chuyên viên
|
82
|
Chuyên viên về người có công
|
Chuyên viên
|
83
|
Chuyên viên về phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
Chuyên viên
|
84
|
Chuyên viên về việc làm
|
Chuyên viên
|
85
|
Chuyên viên về bảo trợ xã hội
|
Chuyên viên
|
86
|
Chuyên viên về giảm nghèo
|
Chuyên viên
|
87
|
Chuyên viên về trẻ em
|
Chuyên viên
|
88
|
Chuyên viên về quản lý di sản
văn hóa
|
Chuyên viên
|
89
|
Chuyên viên về quản lý văn
hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)
|
Chuyên viên
|
90
|
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực
gia đình
|
Chuyên viên
|
91
|
Chuyên viên về quản lý thể dục
thể thao cho mọi người
|
Chuyên viên
|
92
|
Chuyên viên về quản lý xúc tiến,
quảng bá du lịch
|
Chuyên viên
|
93
|
Chuyên viên về quản lý báo
chí
|
Chuyên viên
|
94
|
Chuyên viên về quản lý phát
thanh, truyền hình
|
Chuyên viên
|
95
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin điện tử
|
Chuyên viên
|
96
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin đối ngoại
|
Chuyên viên
|
97
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin cơ sở
|
Chuyên viên
|
98
|
Chuyên viên về quản lý xuất bản
|
Chuyên viên
|
99
|
Chuyên viên về quản lý in
|
Chuyên viên
|
100
|
Chuyên viên về quản lý phát
hành
|
Chuyên viên
|
101
|
Chuyên viên về quản lý bưu
chính
|
Chuyên viên
|
102
|
Chuyên viên về quản lý viễn
thông
|
Chuyên viên
|
103
|
Chuyên viên về quản lý tần số
vô tuyến điện
|
Chuyên viên
|
104
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
105
|
Chuyên viên về quản lý giao dịch
điện tử
|
Chuyên viên
|
106
|
Chuyên viên về quản lý an
toàn thông tin mạng
|
Chuyên viên
|
107
|
Chuyên viên về quản lý chương
trình giáo dục
|
Chuyên viên
|
108
|
Chuyên viên về quản lý tổ chức
và hoạt động cơ sở giáo dục
|
Chuyên viên
|
109
|
Chuyên viên về quản lý bảo đảm
và kiểm định chất lượng giáo dục
|
Chuyên viên
|
110
|
Chuyên viên về quản lý cơ sở
vật chất, trang thiết bị giáo dục
|
Chuyên viên
|
111
|
Chuyên viên về quản lý chính sách
và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán
bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục)
|
Chuyên viên
|
112
|
Chuyên viên về quản lý người
học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với
người học)
|
Chuyên viên
|
113
|
Chuyên viên về quản lý thi và
văn bằng, chứng chỉ
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
09
|
1
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
2
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
4
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
5
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
6
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
7
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
8
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
04
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
|
4
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
138
|
PHỤ LỤC 29-2
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ THUỘC HUYỆN LẬP THẠCH[29]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
I
|
Vị trí việc làm cán bộ cấp
xã
|
11
|
1
|
Bí thư Đảng ủy cấp xã
|
|
2
|
Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã
|
|
3
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp
xã
|
|
4
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
|
5
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân
dân cấp xã
|
|
6
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
|
7
|
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam cấp xã
|
|
8
|
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt
Nam cấp xã
|
|
9
|
Chủ tịch Hội Nông dân Việt
Nam cấp xã (áp dụng đối với xã, phường có hoạt động nông, lâm nghiệp và có tổ
chức Hội Nông dân Việt Nam)
|
|
10
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ
Việt Nam cấp xã
|
|
11
|
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh cấp xã
|
|
II
|
Vị trí việc làm công chức
cấp xã
|
06
|
1
|
Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy
Quân sự cấp xã
|
|
2
|
Văn phòng - thống kê
|
|
3
|
Tài chính - kế toán
|
|
4
|
Tư pháp - hộ tịch
|
|
5
|
Văn hóa - xã hội
|
|
6
|
Địa chính - xây dựng - đô thị
và môi trường (áp dụng đối với phường) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng
và môi trường (áp dụng đối với xã)
|
|
|
Tổng số:
|
17
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN SÔNG LÔ[30]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
12
|
1
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân
huyện
|
|
2
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
|
|
3
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân
dân huyện
|
|
4
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện
|
|
5
|
Trưởng ban thuộc Hội đồng
nhân dân huyện
|
|
6
|
Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng
nhân dân huyện
|
|
7
|
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân huyện
|
|
8
|
Chánh Thanh tra huyện
|
|
9
|
Trưởng phòng thuộc huyện
|
|
10
|
Phó Chánh Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện
|
|
11
|
Phó Chánh Thanh tra huyện
|
|
12
|
Phó Trưởng phòng thuộc huyện
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên
ngành
|
113
|
1
|
Chuyên viên tham mưu tổng hợp
về chuyên ngành
|
Chuyên viên
|
2
|
Chuyên viên về thư ký - biên
tập
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên về kiểm soát thủ
tục hành chính
|
Chuyên viên
|
4
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin lãnh đạo
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên về kiểm soát bệnh
tật
|
Chuyên viên
|
6
|
Chuyên viên về thiết bị y tế,
công trình y tế
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên về dược
|
Chuyên viên
|
8
|
Chuyên viên về an toàn thực
phẩm
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên về dân số
|
Chuyên viên
|
10
|
Chuyên viên về quản lý khám,
chữa bệnh
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên về bảo hiểm y tế
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên về chăm sóc sức
khỏe bà mẹ, trẻ em
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên về ngoại giao nhà
nước
|
Chuyên viên
|
14
|
Chuyên viên về lễ tân nhà nước
|
Chuyên viên
|
15
|
Chuyên viên về công tác dân tộc
|
Chuyên viên
|
16
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
17
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
18
|
Thanh tra viên về tiếp công
dân và xử lý đơn
|
Thanh tra viên
|
19
|
Chuyên viên về tiếp công dân và
xử lý đơn
|
Chuyên viên
|
20
|
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
21
|
Chuyên viên về giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
Chuyên viên
|
22
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
23
|
Chuyên viên về phòng, chống tham
nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
24
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
25
|
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
26
|
Chuyên viên về địa giới hành
chính
|
Chuyên viên
|
27
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
28
|
Chuyên viên về quản lý văn
thư, lưu trữ
|
Chuyên viên
|
29
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
30
|
Chuyên viên về quản lý tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Chuyên viên
|
31
|
Chuyên viên về xây dựng pháp
luật
|
Chuyên viên
|
32
|
Chuyên viên về phổ biến, giáo
dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật
|
Chuyên viên
|
33
|
Chuyên viên về quản lý xử lý
vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật
|
Chuyên viên
|
34
|
Chuyên viên về kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật
|
Chuyên viên
|
35
|
Chuyên viên về hành chính tư pháp
|
Chuyên viên
|
36
|
Chuyên viên về quản lý tài
chính, ngân sách
|
Chuyên viên
|
37
|
Chuyên viên về quản lý tài sản
công
|
Chuyên viên
|
38
|
Chuyên viên về quản lý giá
|
Chuyên viên
|
39
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế
tổng hợp
|
Chuyên viên
|
40
|
Chuyên viên về quản lý đầu tư
|
Chuyên viên
|
41
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế
đối ngoại
|
Chuyên viên
|
42
|
Chuyên viên về quản lý quy hoạch
|
Chuyên viên
|
43
|
Chuyên viên về quản lý đấu thầu
|
Chuyên viên
|
44
|
Chuyên viên về quản lý doanh
nghiệp
|
Chuyên viên
|
45
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế
tập thể, kinh tế hợp tác
|
Chuyên viên
|
46
|
Chuyên viên về khoáng sản
|
Chuyên viên
|
47
|
Chuyên viên về đo đạc và bản
đồ
|
Chuyên viên
|
48
|
Chuyên viên về quản lý đất
đai
|
Chuyên viên
|
49
|
Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
Chuyên viên
|
50
|
Chuyên viên về môi trường
|
Chuyên viên
|
51
|
Chuyên viên về biến đổi khí hậu
|
Chuyên viên
|
52
|
Chuyên viên về tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
53
|
Chuyên viên về quản lý trồng
trọt, bảo vệ thực vật
|
Chuyên viên
|
54
|
Chuyên viên về quản lý chăn
nuôi, thú y
|
Chuyên viên
|
55
|
Chuyên viên về quản lý thủy sản
|
Chuyên viên
|
56
|
Chuyên viên về quản lý lâm
nghiệp
|
Chuyên viên
|
57
|
Chuyên viên về quản lý thủy lợi,
đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn
|
Chuyên viên
|
58
|
Chuyên viên về quản lý chất
lượng, chế biến và phát triển thị trường
|
Chuyên viên
|
59
|
Chuyên viên về phát triển
nông thôn
|
Chuyên viên
|
60
|
Chuyên viên về quản lý quy hoạch
xây dựng
|
Chuyên viên
|
61
|
Chuyên viên về quản lý kiến
trúc
|
Chuyên viên
|
62
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đầu tư xây dựng
|
Chuyên viên
|
63
|
Chuyên viên về quản lý phát
triển đô thị
|
Chuyên viên
|
64
|
Chuyên viên về quản lý hạ tầng
kỹ thuật
|
Chuyên viên
|
65
|
Chuyên viên về quản lý nhà ở
|
Chuyên viên
|
66
|
Chuyên viên về quản lý công sở
|
Chuyên viên
|
67
|
Chuyên viên về quản lý vật liệu
xây dựng
|
Chuyên viên
|
68
|
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng
giao thông (đường bộ, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
69
|
Chuyên viên về an ninh, an
toàn giao thông (đường bộ, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
70
|
Chuyên viên về quản lý vận tải
(đường bộ, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
71
|
Chuyên viên về quản lý thương
mại trong nước
|
Chuyên viên
|
72
|
Chuyên viên về quản lý công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
73
|
Chuyên viên về quản lý khoa học,
công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công
nghệ và đổi mới sáng tạo)
|
Chuyên viên
|
74
|
Chuyên viên về phát triển khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp
khoa học và công nghệ)
|
Chuyên viên
|
75
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
tiêu chuẩn hóa
|
Chuyên viên
|
76
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đo lường
|
Chuyên viên
|
77
|
Chuyên viên về quản lý đánh
giá hợp chuẩn và hợp quy
|
Chuyên viên
|
78
|
Chuyên viên về lao động, tiền
lương
|
Chuyên viên
|
79
|
Chuyên viên về bảo hiểm xã hội
|
Chuyên viên
|
80
|
Chuyên viên về bình đẳng giới
|
Chuyên viên
|
81
|
Chuyên viên về an toàn, vệ
sinh lao động
|
Chuyên viên
|
82
|
Chuyên viên về người có công
|
Chuyên viên
|
83
|
Chuyên viên về phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
Chuyên viên
|
84
|
Chuyên viên về việc làm
|
Chuyên viên
|
85
|
Chuyên viên về bảo trợ xã hội
|
Chuyên viên
|
86
|
Chuyên viên về giảm nghèo
|
Chuyên viên
|
87
|
Chuyên viên về trẻ em
|
Chuyên viên
|
88
|
Chuyên viên về quản lý di sản
văn hóa
|
Chuyên viên
|
89
|
Chuyên viên về quản lý văn hóa
cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)
|
Chuyên viên
|
90
|
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực
gia đình
|
Chuyên viên
|
91
|
Chuyên viên về quản lý thể dục
thể thao cho mọi người
|
Chuyên viên
|
92
|
Chuyên viên về quản lý xúc tiến,
quảng bá du lịch
|
Chuyên viên
|
93
|
Chuyên viên về quản lý báo
chí
|
Chuyên viên
|
94
|
Chuyên viên về quản lý phát
thanh, truyền hình
|
Chuyên viên
|
95
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin điện tử
|
Chuyên viên
|
96
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin đối ngoại
|
Chuyên viên
|
97
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin cơ sở
|
Chuyên viên
|
98
|
Chuyên viên về quản lý xuất bản
|
Chuyên viên
|
99
|
Chuyên viên về quản lý in
|
Chuyên viên
|
100
|
Chuyên viên về quản lý phát
hành
|
Chuyên viên
|
101
|
Chuyên viên về quản lý bưu
chính
|
Chuyên viên
|
102
|
Chuyên viên về quản lý viễn
thông
|
Chuyên viên
|
103
|
Chuyên viên về quản lý tần số
vô tuyến điện
|
Chuyên viên
|
104
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
105
|
Chuyên viên về quản lý giao dịch
điện tử
|
Chuyên viên
|
106
|
Chuyên viên về quản lý an toàn
thông tin mạng
|
Chuyên viên
|
107
|
Chuyên viên về quản lý chương
trình giáo dục
|
Chuyên viên
|
108
|
Chuyên viên về quản lý tổ chức
và hoạt động cơ sở giáo dục
|
Chuyên viên
|
109
|
Chuyên viên về quản lý bảo đảm
và kiểm định chất lượng giáo dục
|
Chuyên viên
|
110
|
Chuyên viên về quản lý cơ sở
vật chất, trang thiết bị giáo dục
|
Chuyên viên
|
111
|
Chuyên viên về quản lý chính
sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo,
cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục)
|
Chuyên viên
|
112
|
Chuyên viên về quản lý người
học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với
người học)
|
Chuyên viên
|
113
|
Chuyên viên về quản lý thi và
văn bằng, chứng chỉ
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
09
|
1
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
2
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
4
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
5
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
6
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
7
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
8
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
04
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
|
4
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
138
|
PHỤ LỤC 30-2
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ THUỘC HUYỆN SÔNG LÔ[30]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
I
|
Vị trí việc làm cán bộ cấp
xã
|
11
|
1
|
Bí thư Đảng ủy cấp xã
|
|
2
|
Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã
|
|
3
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp
xã
|
|
4
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
|
5
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân
dân cấp xã
|
|
6
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
|
7
|
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam cấp xã
|
|
8
|
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh
Việt Nam cấp xã
|
|
9
|
Chủ tịch Hội Nông dân Việt
Nam cấp xã (áp dụng đối với xã, phường có hoạt động nông, lâm nghiệp và có tổ
chức Hội Nông dân Việt Nam)
|
|
10
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ
Việt Nam cấp xã
|
|
11
|
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh cấp xã
|
|
II
|
Vị trí việc làm công chức
cấp xã
|
06
|
1
|
Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy
Quân sự cấp xã
|
|
2
|
Văn phòng - thống kê
|
|
3
|
Tài chính - kế toán
|
|
4
|
Tư pháp - hộ tịch
|
|
5
|
Văn hóa - xã hội
|
|
6
|
Địa chính - xây dựng - đô thị
và môi trường (áp dụng đối với phường) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng
và môi trường (áp dụng đối với xã)
|
|
|
Tổng số:
|
17
|
[1] Tờ trình số
150/TTr-SNV ngày 08/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[2] Tờ trình số
06/TTr-VP ngày 21/3/2024 của Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng
nhân dân tỉnh
[3] Tờ trình số
46/TTr-SNV ngày 24/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[4] Tờ trình số
79/TTr-SNV ngày 31/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[5] Tờ trình số
33/TTr-SNV ngày 23/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[6] Tờ trình số
37/TTr-SNV ngày 23/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[7] Tờ trình số
62/TTr-SNV ngày 29/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[8] Tờ trình số
87/TTr-SNV ngày 02/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[9] Tờ trình số
35/TTr-SNV ngày 23/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[10] Tờ trình số
81/TTr-SNV ngày 01/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[11] Tờ trình số
89/TTr-SNV ngày 05/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[12] Tờ trình số
76/TTr-SNV ngày 31/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[13] Tờ trình số
146/TTr-SNV ngày 06/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[14] Tờ trình số
114/TTr-SNV ngày 16/2/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[15] Tờ trình số
61/TTr-SNV ngày 29/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[16] Tờ trình số
84/TTr-SNV ngày 02/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[17] Tờ trình số
95/TTr-SNV ngày 06/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[18] Tờ trình số
88/TTr-SNV ngày 05/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[19] Tờ trình số
86/TTr-SNV ngày 02/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[20] Tờ trình số
64/TTr-SNV ngày 29/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[21] Tờ trình số
63/TTr-SNV ngày 29/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[22] Tờ trình số
160/TTr-SNV ngày 14/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[22] Tờ trình số
160/TTr-SNV ngày 14/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[23] Tờ trình số
138/TTr-SNV ngày 01/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[23] Tờ trình số
138/TTr-SNV ngày 01/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[24] Tờ trình số
152/TTr-SNV ngày 08/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[24] Tờ trình số
152/TTr-SNV ngày 08/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[25] Tờ trình số
77/TTr-SNV ngày 31/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[25] Tờ trình số
77/TTr-SNV ngày 31/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[25] Tờ trình số
77/TTr-SNV ngày 31/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[26] Tờ trình số
52/TTr-SNV ngày 26/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[26] Tờ trình số
52/TTr-SNV ngày 26/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[27] Tờ trình số
97/TTr-SNV ngày 06/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[27] Tờ trình số
97/TTr-SNV ngày 06/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[28] Tờ trình số
91/TTr-SNV ngày 05/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[28] Tờ trình số
91/TTr-SNV ngày 05/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[29] Tờ trình số
54/TTr-SNV ngày 26/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[29] Tờ trình số
54/TTr-SNV ngày 26/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[30] Tờ trình số
125/TTr-SNV ngày 28/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[30] Tờ trình số
125/TTr-SNV ngày 28/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 568/QĐ-UBND ngày 24/04/2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Phúc
295
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|