|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
558/2002/QĐ-BLĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Lê Duy Đồng
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2002
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
558/2002/QĐ-BLĐTBXH
|
Hà
Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2002
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SỐ 558/2002/QĐ/BLĐTBXH NGÀY 10 THÁNG 5 NĂM
2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG BẰNG
HIỆN VẬT CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM VIỆC TRONG ĐIỀU KIỆN CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC LẠI,
CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 15/CP,
ngày 02-3-1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản
lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 96/CP, ngày 07-12-1993 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội;
Căn cứ vào Điều 104 Bộ Luật lao động ngày 23-6-1994; Điều 8 Nghị định số 06/CP
ngày 20-1-1995 cuả Chính phủ và Thông tư Liên tịch số 10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT
ngày 17-3-1999 của Liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và xã hội - Bộ Y tế hướng
dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều
kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại.
Căn cứ công văn số 1669/BNN-CS, ngày 8-6-2001 của Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn về việc đề nghị thoả thuận danh mục các nghề được bồi dưỡng bằng hiện
vật.
Sau khi có ý kiến thoả thuận của Bộ Y tế tại công văn số 2042/YT-DP ngày
19-3-2002;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban
hành 177 danh mục nghề, công việc được hưởng chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật
trong ngành Nông nhghiệp và phát triển Nông thôn. Trong đó:
Số nghề và công việc được hưởng
bồi dưỡng mức IV: 2
Số nghề và công việc được hưởng
bồi dưỡng mức III: 7
Số nghề và công việc được hưởng
bồi dưỡng mức II: 83
Số nghề và công việc được hưởng
bồi dưỡng mức I: 85
(Có Phụ lục kèm theo)
Điều 2: Căn
cứ vào Quyết định này, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện
chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho các đối tượng làm các nghề, công việc quy định
tại Điều 1 theo đúng quy định tại Thông tư Liên tịch số 10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT
ngày 17-3-1999 của Liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và xã hội - Bộ Y tế hướng
dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc
trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại; và gửi cho Bộ Lao động - Thương
binh và xã hội và Bộ Y tế để theo dõi.
Điều 3: Quyết
định này thay thế tất cả các văn bản thỏa thuận về chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật
cho các nghề nguy hiểm, độc hại thuộc ngành Nông nghiệp và phát triển Nông thôn
trước đây.
Điều 4: Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành.
DANH MỤC
NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG BẰNG HIỆN
VẬT
(Kèm theo Quyết định số 558/2002/QĐ-BLĐTBXH ngày 10 tháng 5 năm 2002 của
Bộ Lao động - Thương binh và xã hội)
MỨC IV
Số
TT
|
Chức
danh nghề, công việc
|
Các
yếu tố điều kiện
lao động
|
Mức
phân loại điều kiện lao động
|
Ghi
chú
|
Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
558/2002/QĐ-BLĐTBXH
|
,
ngày 10 tháng 5 năm 2002
|
1
|
Khử trùng, giám sát khử trùng
hàng hoá nông sản xuất, nhập khẩu
|
Tiếp xúc trực tiếp với các loại
hoá chất độc Vofatox, diety ete, Benzen, C02, PH3
|
IV
|
|
2
|
Gia công sản xuất thuốc trừ
sâu
|
Tiếp xúc trực tiếp với các hoá
chất trừ sâu rất độc, ảnh hưởng sức khoẻ
|
V
|
|
MỨC III
Số
TT
|
Chức
danh nghề, công việc
|
Các
yếu tố điều kiện lao động
|
Mức
phân loại điều kiện lao động
|
Ghi
chú
|
1
|
Kiểm định chất lượng thuốc bảo
vệ thực vật và dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong lương thực, thức phẩm
|
Tiếp xúc trực tiếp với các dung
môi hoá chất như Benzen, toluen, Aceton và thuốc trừ sâu. Nồng độ hơi khí độc
trong không khí tại các phòng xét nghiệp cao hơn tiêu chuẩn cho phép từ 4,2 đến
14 lần. Sử dụng thiết bị chứa nguồn phóng xạ
|
IV
|
|
2
|
Phun chloropicrinne ở các kho
lương thực
|
Tiếp xúc trực tiếp với
chloropicrine
|
IV
|
|
3
|
Làm việc trong kho đông lạnh
(bảo quản thịt, hải sản và công nhân sửa chữa)
|
Làm viẹc trong môi trường nhiệt
độ (-8 đến -30oC) ồn 98 dbA, độ ẩm cao 97%
|
IV
|
|
4
|
Vận hành cẩu tháp có chiều cao
từ trên 50-80m tại các công trình thuỷ lợi
|
Lao động ngoài trời, công việc
nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tư thế dao động gò bó
|
V
|
|
5
|
Sử dụng máy phát sóng siêu cao
tần để chụp X quang kiểm tra mối hàn áp lực
|
Ảnh hưởng sóng siêu cao tần (dải
sóng 0,62-6 me ga héc) và môi trường độc hại như công nhân hàn trong thùng
kín
|
IV
|
|
6
|
Phun thuốc trừ sâu (hoá chất độc
bảng A)
|
Làm việc ngoài trời, chịu ảnh
hưởng trực tiếp các loại hoá chất độc
|
V
|
|
7
|
Kiểm dịch thực vật
|
Tiếp xúc trực tiếp với các hoá
chất độc C02, NH3, SH2, PH3 v.v...
|
IV
|
|
MỨC II
Số
TT
|
Chức
danh nghề, công việc
|
Các
yếu tố điều kiện lao động
|
Mức
phân loại điều kiện lao động
|
Ghi
chú
|
1
|
Vận hành nồi chiên mì ăn liền
|
Ảnh hưởng khí C02, 1,45% và
C0: 0,017mg/lít, S02: 0,05 mg/lít
|
IV
|
|
2
|
Vận hành buồng sấy bánh phồng
tôm
|
Ảnh hưởng nóng 48-60oC tốc độ
gió lớn 2m/gy
|
IV
|
|
3
|
Trữ lạnh bánh phồng tôm
|
Ảnh hưởng nhiệt độ lạnh 4oC, ẩm
100%
|
IV
|
|
4
|
Làm việc trong hầm men bia
(lên men bia, giữ men giống, lọc bia)
|
Ảnh hưởng khí C02 35% thiếu
ánh sáng, nhiệt độ lạnh 4-8oC, ẩm độ 100%, ướt át, tiếng ồn
|
IV
|
|
5
|
Phun thuốc trừ sâu (hoá chất độc
bảng B, C) quét thuốc trừ sâu cho các loại cây trồng
|
Tiếp xúc trực tiếp với các loại
hoá chất độc, dễ bị nhiễm độc
|
IV
|
|
6
|
Phun, ngâm tẩm gỗ phòng chống
mối mọt và mục
|
Trực tiếp tiếp xúc với các loại
hoá chất độc, dễ bị nhiễm độc
|
V
|
|
7
|
Tháo rửa máy li tâm, cọ rửa trong
bồn chứa mủ cao su (mủ kem)
|
Làm việc trong phòng kín, trực
tiếp tiếp xúc với khí NH3
|
IV
|
|
8
|
Rửa, cán ép mủ tạp cao su, mủ
đông tảng lớn
|
Nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối,
tiéng ồn lớn từ 93-104 dbA
|
IV
|
|
9
|
Bới, chọn, rửa mủ tạp cao su
|
Nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối,
tiếng ồn lớn từ 93-104 dbA
|
IV
|
|
10
|
Cạo mủ cao su (kể cả công nhân
bảo vệ lô cao su
|
Ảnh hưởng hoá chất NH3 chống đông,
mùa khô tốc độ lưu chuyển không khí kém nồng độ khí C02 cao gấp 3 lần TCCP
|
V
|
|
11
|
Chế biến mủ cao su (mủ tờ, mủ
kem, mủ crếp, vv...)
|
Nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối,
tiếng ồn lớn từ 93-104 dbA
|
V
|
|
12
|
Đốt lò xông (sấy) mủ cao su
|
Trực tiếp tiếp xúc với nhiệt độ
cao 38oC, bụi 2000 hạt/cm3, C02 1-1,1%
|
IV
|
|
13
|
Đóng gói, đóng bao, đóng kiện
mủ cao su thành phẩm
|
Ảnh hưởng nhiệt độ cao khí cao
su vừa sấy xong (38oC) hơi khí độc C02, 1,2%, NH3 0,1, 02 mg/lít
|
IV
|
|
14
|
Nạo vét cống ngầm trong các xí
nghiệp chế biến nông lâm sản, cao su, cà phê. Xử lý nước thải trong các xí
nghiệp thải ra
|
Ảnh hưởng hơi khí độc của các
cống ngầm, ảnh hưởng hơi hoá chất độc khi xử lý nước thải
|
IV
|
|
15
|
Điều khiển máy trộn đổ bê tông;
tháo bao xi măng, trộn bê tông thủ công; trộn vữa xi măng, giũ bao xi măng
trong các công trường xây dựng và trong các xí nghiệp xây dựng và phát triển
nông thôn
|
Bụi xi măng vượt quá tiêu chuẩn
cho phép, ảnh hưởng đến sức khoẻ
|
IV
|
|
16
|
Lái các loại xe bánh xích máy
kéo trong khai hoang phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
Bụi nhiều, chịu tác động của
rung động mạnh, có nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp
|
IV
|
|
17
|
Chăm sóc vận động ngựa đực giống,
bò đực giống
|
Lao động ngoài trời, nguy hiểm
lấy tinh bò. Môi trường lao động không thuận lợi phải tiếp xúc với phân rác
khi vệ sinh chuồng trại
|
V
|
|
18
|
Chăm sóc ngựa cái hậu bị
|
Lao động ngoài trời thường
xuyên tiếp xúc với phân rác nhiều vi sinh vật gây bệnh
|
IV
|
|
19
|
Theo dõi sinh lý sinh sản và
thụ tinh nhân tạo cho ngựa
|
Lao động ngoài trời. Thường
xuyên tiếp xúc với phân rác bẩn có nhiều vi sinh vật gây bệnh
|
IV
|
|
20
|
Giết mổ lợn
|
Môi trường lao động lạnh (19oC),
ồn (96 dbA), ẩm ướt, hôi thối, dễ trơn trượt gây tai nạn lao động
|
IV
|
|
21
|
chế biến xương động vật (gồm
phân loại, vận chuyển phơi khô và xay nghiền xương thành bột để xuất khẩu)
|
Ảnh hưởng hơi khí độc H2S và nắng
nóng khi phơi xương ngoài trời nắng. Công việc dễ bị nhiễm trùng rất nguy hiểm.
Môi trường lao động rất bụi và ồn 97 dbA khi vận hành xay nghiền xương
|
IV
|
|
22
|
Sơ chế lông vũ
|
Môi trường lao động nhiều buii
hữu cơ dễ gây viêm phế quản, chất hữu cơ và vi sinh vật gây bệnh phân huỷ dễ
gây bệnh ngoài da
|
IV
|
|
23
|
Thủ kho hoá chất, thuốc trừ
sâu, phân hoá học
|
Thường xuyên tiếp xúc với các
loại hoá chất độc, bụi độc
|
IV
|
|
24
|
Làm phân chuồng, phân bắc (ủ
phân, hót phân, gánh phân, bón phân)
|
Ảnh hưởng hơi khí độc, dễ bị
nhiễm trùng, nhiễm độc
|
IV
|
|
25
|
Giám định cà phê và hàng hoá
nông sản xuất nhập khẩu
|
Môi trường lao động rất bụi, bẩn
và nóng. Công việc căng thẳng thần kinh
|
V
|
|
26
|
Kiểm nghiệm chất lượng cà phê
và hàng hoá nông sản xuất nhập khẩu
|
Thường xuyên tiếp xúc với các
loại hoá chất trong phòng thí nghiệm như H2S04, HCL, Na0H, các dung môi hữu
cơ. Nóng do lò nung, lò sấy, bếp chưng cất v.v...
|
V
|
|
27
|
Thử nếm, cảm quan chất lượng
cà phê và hàng hoá nông sản xuất nhập khẩu (số lượng từ 200-400 cốc/ngày)
|
Thử nếm các mẫu cà phê bằng
cách uống trực tiếp vào miệng, dùng vị giác và khứu giác để xác định cà phê xấu
hay tốt, do đó chịu tác động của caphein, nấm mốc, ảnh hưởng nhiều đến sức
khoẻ
|
V
|
|
28
|
Móc cáp, gỡ cáp, cào mía vận
hành bàn lùa mía
|
Lao động ngoài trời. Môi trường
lao động nóng, bụi, ồn
|
IV
|
|
29
|
Vận hành máy ép mía (kể cả
công nhân sửa chữa bảo hành)
|
Môi trường lao động nóng 38oC,
tiếng ồn 96 db, nặng nhọc, bụi bẩn
|
IV
|
|
30
|
Vận hành các nồi trung hoà, cô
đặc đường mía
|
Ảnh hưởng hoá chất độc, nóng, ồn
|
IV
|
|
31
|
Sửa chữa vệ sinh đường ống, nồi
bốc hơi, nồi nấu đường, nồi trung hoà (bảo sung) khi còn nóng
|
Ảnh hưởng ngột ngạt do phải
chui vào trong nồi kín khi đang còn nóng, bẩn, ồn
|
IV
|
|
32
|
Đốt và xông lưu huỳnh (trong sản
xuất đường mía)
|
Ảnh hưởng lưu huỳnh S03 = 0,25
mg/lít và nhiệt độ cao
|
IV
|
|
33
|
Vận hành các nồi nấu và trợ
tinh đường mía
|
Ảnh hưởng nóng 40oC, tiếng ồn
gây mệt mỏi thần kinh
|
IV
|
|
34
|
Vận hành máy li tâm, phân mật
đường mía
|
Ảnh hưởng nóng 35oC, rung động
mạnh, tiếng ồn lớn 104 dbA
|
IV
|
|
35
|
Vận hành máy lọc đường (lọc
ép, lọc túi, lọc chân không)
|
Ảnh hưởng hơi khí độc C02,
S02, H2S, nóng 38oC, độ ẩm 07%
|
IV
|
|
36
|
Vận hành máy tiêu hoà vôi và
bơm C02
|
Ảnh hưởng bụi vôi và khí CO2,
hại da tay chân
|
IV
|
|
37
|
Thông bình bốc hơi nồi nấu đường
khi còn nóng
|
Ảnh hưởng nóng ẩm, ngột ngạt
nhiệt độ 60oC, độ ẩm 100%
|
IV
|
|
38
|
Sản xuất kẹo gồm (nấu kẹo,
cán, cắt kẹo, sàng kẹo)
|
Ảnh hưởng bụi 30 mg/m3, nóng
42oC, ồn 92 dbA
|
IV
|
|
39
|
Đảo và sấy thóc làm bia
|
Ảnh hưởng bụi, nóng và khí C02
|
IV
|
|
40
|
Vận hành máy sấy chè
|
Ảnh hưởng bụi, nóng từ 45 -
49oC, ồn
|
IV
|
|
41
|
Vận hành máy sàng chè
|
Ảnh hưởng bụi (30-147 mg/m3, ồn
, hơi độc C02, từ 2-3,3%
|
IV
|
|
42
|
Sản xuất hương liệu chè và sao
chè hương
|
Ảnh hưởng bụi (569-769 hạt/cm3)
hơi khí độc C0 là 0,022 mg/lít. C02 từ 0,3 - 0,9%, mùi hương liệu kích thích
niêm mạc mũi
|
IV
|
|
43
|
Đốt lò sấy chè
|
Ảnh hưởng nóng, bụi C02
|
IV
|
|
44
|
Rang, sấy muối thủ công để làm
bột canh
|
Ảnh hưởng khí C02, CL2, bụi,
nóng
|
IV
|
|
45
|
Vận hành lò nấu muối và nấu nước
ót
|
Ảnh hưởng hơi CLo, C02, nóng
nhiệt độ 44oC
|
IV
|
|
46
|
Sấy nghiền muối tinh và sản xuất
muối iốt
|
Ảnh hưởng hơi độc HCL và Clo
|
IV
|
|
47
|
Sản xuất ván ép bằng bã mía
bao gồm các bước công việc; xúc bã mía, sấy bã, trộn keo, nấu keo, ép ván,
cưa bào ván
|
Ảnh hưởng hơi keo dán, nóng, ồn,
bụi bã mía
|
IV
|
|
48
|
Sản xuất nha công nghiệp bao gồm:
đổ bột mì vào thùng, hồ hoá, dịch hoá, đường hoá, tẩy màu, lọc, trao đổi ion,
cô đặc, bơm, xử lý nước
|
Ảnh hưởng nóng, ẩm, ồn, hơi a
xít, than hoạt, v.v...
|
IV
|
|
49
|
Khoan phá đá, nổ mìn xây dựng các
công trình thuỷ lợi
|
Làm việc ngoài trời, chịu rung
động của máy khoan, công việc nặng nhọc khi phá đã. Công việc tiến hành trong
các vùng sâu, vùng xa
|
V
|
|
50
|
Khoan phụt bê tông gia cố công
trình thuỷ lợi và đê, kè, cống bằng máy nén khí cầm tay
|
Làm việc ngoài trời, chịu rung
động của máy khoan, công việc nặng nhọc khi trộn bê tông, bụi, ồn
|
IV
|
|
51
|
Điều khiển máy san ủi đất đá trong
các công trình xây dựng thuỷ lợi có công suất 180 - 300 CV.
|
Làm việc ngoài trời, chịu ảnh
hưởng rung, ồn, bụi
|
IV
|
|
52
|
Công nhân vận hành máy đầm
chân cừu từ 10-20 tấn tại các công trình thuỷ lợi
|
Làm việc ngoài trời, chịu ảnh
hưởng rung, ồn , bụi nhiều
|
IV
|
|
53
|
Công nhân vận hành máy búa
đóng cọc tại các công trình thuỷ lợi
|
Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng
rung, ồn,
|
IV
|
|
54
|
Vận hành máy cạp bánh lốp công
suất 320 CV và cạp bánh xích công suất 220 CV
|
Luôn phải đi lưu động, tập
trung quan sát cao, căng thẳng thần kinh tâm lý
|
IV
|
|
55
|
Lái xe trọng tải > 60 tấn của
các công trình thuỷ lợi
|
Luôn phải đi lưu động. Tập
trung quan sát cao căng thẳng thần kinh tâm lý
|
IV
|
|
56
|
Vận hành cẩu bánh lốp có trọng
tải từ 15-65 tấn trên các công trình thuỷ lợi
|
Công việc căng thẳng thần kinh
chịu ảnh hưởng của ồn rung, bụi
|
IV
|
|
57
|
Vận hành cẩu tháp chiều cao =
30 50 mét
|
Công việc nguy hiểm và căng thẳng
thần kinh. Tư thế lao động gò bó
|
IV
|
|
58
|
Công nhân pha bổ đá hộc và
công nhân vận hành máy nghiền đá
|
Lao động ngoài trời, nguy hiểm
ảnh hưởng bụi Si02 nóng độ cao, ồn
|
IV
|
|
59
|
Thuỷ thủ, thuyền viên, kỹ thuật
viên, thợ điện, thợ máy tầu công trình thuỷ lợi
|
Lao động ngoài trời, công việc
nặng nhọc, thường xuyên đi lưu động, chịu tác động của nóng, rung, và tiếng ồn
lớn
|
IV
|
|
60
|
Thợ mộc, nề, sắt, bê tông, thợ
hàn tại các công trình thuỷ lợi
|
Lao động ngoài trời, công việc
nguy hiểm, lúc phải làm việc dưới sâu khi làm mong, lúc phải làm việc trên
cao để xây dựng các công trình thuỷ lợi
|
IV
|
|
61
|
Vận hành máy đào KOBE đào, cậy
đá tại các công trình thuỷ lợi
|
Lao động ngoài trời, công việc
nặng nhọc, chịu tác động của rung ổn, căng thẳng thần kinh
|
IV
|
|
62
|
Điều tra, dự tính, dự báo bảo
vệ thực vật
|
Thường xuyên đi điều tra theo
dõi tình hình sâu bệnh ngoài đồng ruộng, trên các loại cây trồng, làm việc
ngoài trời, và trực tiếp tiếp xúc với hoá chất bảo vệ thực vật
|
IV
|
|
63
|
Bốc dỡ, cấp phát thuốc trừ sâu
|
Chịu ảnh hưởng trực tiếp các
loại hoá chất độc
|
IV
|
|
64
|
Công nhân sửa chữa các loại xe
máy thi công trên công trường xây dựng thuỷ lợi
|
Công việc thủ công, nặng nhọc,
tiếp xúc với dầu mỡ, bẩn và độc hại khi phải sửa chữa dưới gầm xe và chui vào
trong máy
|
IV
|
|
65
|
Phòng và phun thuốc trừ sâu bệnh
hại rừng
|
Làm việc ngoài trời, vùng triền
núi dốc 30-45o, leo lên cây bắt sâu bọ, đeo máy phun thuốc trừ sâu nặng 8-10
kg, E = 1896 Kcal/ca
|
IV
|
|
66
|
Chặt hạ gỗ bằng cơ giới
|
Mạch: 103 lần/phút
ồn: 98 dbA
Rung: 3,816 cm/s
E = 2533 kcal/ca
|
V
|
|
67
|
Sản xuất cót ép ván
|
To: 34 40oC
W = 62%
Tốc độ gió: 0,4 m/s
Phenol: 0,052 0,069 mg/lít
Phocmandehyt: 0,68 0,051 mg/lít
E = 1812 Kcal/ca
Mạch: 88 lần/phút
|
IV
|
|
68
|
Chế biến nhựa thông
|
To = 35oC
W = 62%
Gió: 0,4 m/s
Tình dầu thông 4,86 mg/lít
Phenol: 0,72 0,79 mg/lít
Phocmandehyt: 0,068 mg/lít
Ồn 98 130 dbA
Bụi gỗ 212 mg/m3
Mạch: 92 lần/phút
|
V
|
|
69
|
Sản xuất ván sợi gỗ, ván ép
|
To = 34oC
W = 68%
Gió: 0,4 m/s
Phenol 0,72 0,79 mg/l
Phocmandehyt 0,068 mg/l
Ồn 98 130 dbA
Bụi gỗ 212 mg/m3
Mạch 92 lần/phút
|
IV
|
|
70
|
Nấu keo phenol và ure foóc
|
To = 35oC
W = 63%
Gió: 0,5 m/s
Phocmandehyt 0,065 0,07 mg/l
E = 2231,5 Kal/ca
Mạch 98 lần/phút
|
|
|
71
|
Lái xe vận tải chở gỗ chuyên
dùng đường lâm nghiệp, trọng tải > 10 tấn từ bãi 1, bãi 2 ra
|
To = 34oC
W = 72%
Gió: 0,6 m/s
Rung: 2,17 - 2,9 cm/s
Mạch 103 lần/phút
Luôn bị rắn rết, vắt muỗi sốt
rét đe doạ
|
V
|
|
72
|
Nuôi cấy giống nấm trong phòng
kín
|
To = 28oC
W = 71%
CO: 0,18 mg/l
Gió 0 m/s
CO: 5,2%
Fomol: 0,01 mg/l
Mạch 91 lần/phút
|
IV
|
|
73
|
Sản xuất thuốc chống mối mọt
|
To = 27 29oC
W = 52% - gió 0 m/s
Bột bụi tan + asen 303,6 mg/m3
Asen thăng hoa 0,0165 mg/l
E = 1883 Kcal/ca
|
V
|
|
74
|
Chế biến cánh kiến đỏ
|
To = 34oC 36oC
W = 75%
Gió: 0,4 m/s
Ồn 102 105 dbA
Bụi 220 mg/m3
E = 1876 Kcal/ca
Mạch 89 lần/phút
|
IV
|
|
75
|
Vận hành lò hơi (đốt bằng
than, dầu, tráu, bã mía)
|
Nóng, ồn và rất bụi
|
IV
|
|
76
|
Vận hành máy lạnh, máy nén khí
ở các nhà máy đông lạnh, nhà máy nước đá (kể cả công nhân sửa chữa)
|
Chịu tác động của môi trường
nóng, ồn 95 dbA, hơi độc amcniac cao vượt TCCP (411 mg/m3)
|
IV
|
|
77
|
Phun cát, tẩy rỉ, dán lót cao
su chống rỉ trong các nồi, đường ống và thiết bị
|
Ảnh hưởng bụi nhiều, bẩn, ồn,
hơi a xít
|
IV
|
|
78
|
Lắp cấu kiện trên cao
|
Lao động ngoài trời, công việc
nguy hiểm căng thẳng thần kinh dễ mệt mỏi gây tai nạn. Từ thế lao động gò bó
|
V
|
|
79
|
Nhiệt luyện kim loại
|
Lao động nặng nhọc, nóng do nhiệt
độ lò luyện, là 1.400oC, ảnh hưởng bức xạ nhiệt, khí độc
|
IV
|
|
80
|
Cán luyện cao su
|
Lao động nặng nhọc, nóng, bụi
và hơi cao su cùng các phụ gia, ảnh hưởng nhiều đến sức khoẻ
|
IV
|
|
81
|
Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực
vật
|
Công việc chủ yếu ở ngoài trời.
Trực tiếp phun thuốc và giám sát chất lượng thuốc từ sâu và tác dụng của thuốc
trừ sâu đối với sâu bệnh sau khi phun thuốc ngoài đồng ruộng. Thường xuyên tiếp
xúc với thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ, thuốc diệt chuột
|
IV
|
|
82
|
Vận chuyển các loại hoá chất
trừ sâu bằng ôtô, thuyền, xe cải tiến v.v...
|
Trực tiếp tiếp xúc với các loại
hóa chất độc, ảnh hưởng sức khoẻ
|
IV
|
|
83
|
Phun thuốc muỗi, đánh bả chuột,
mối tại các kho, cửa hàng lương thực thực phẩm
|
Tiếp xúc hoá chất độc
|
IV
|
|
MỨC I
Số
TT
|
Chức
danh nghề,
công việc
|
Các
yếu tố điều kiện
lao động
|
Mức
phân loại điều kiện lao động
|
Ghi chú
|
1
|
Trộn, xay, rây, dập viên các loại
hoá chất, kháng sinh làm thuốc thú y
|
Trực tiếp tiếp xúc với các loại
hoá chất để sản xuất thuốc thú y - môi trường lao động nóng, bụi, ồn
|
IV
|
|
2
|
Pha chế, đóng ống các loại hoá
chất độc bảng A, B
|
Làm việc trong buồng kín, vô trùng,
thiếu không khí, tiếp xúc hoá chất độc
|
IV
|
|
3
|
Làm keo phèn sản xuất thuốc
thú y
|
Trực tiếp tiếp xúc các loại
hoá chất, luôn bị ướt trong suốt ca làm việc
|
IV
|
|
4
|
Làm việc trong phòng hoá môi
trường sản xuất thuốc thú y
|
Trực tiếp tiếp xúc các loại
hoá chất, làm việc trong buồng kín ở nhiệt độ cao 54oC, nóng độc
|
IV
|
|
5
|
Sản xuất văc xin, lepto chế
thuốc thú y
|
Trực tiếp tiếp xúc các loại vi
trùng làm việc trong buồng kín thiếu không khí
|
|
|
6
|
Đóng bao thành phẩm các loại
phốt phát, apatít, phân lân
|
Bụi nhiều, độc hại ảnh hưởng đến
sức khoẻ
|
IV
|
|
7
|
Đứng máy nghiền thức ăn tinh
cho gia súc và máy nghiền vi lượng
|
Trực tiếp tiếp xúc các loại hoá
chất, vỏ sò, bã mắm cá hôi thối, bụi nhiều ảnh hưởng sức khoẻ
|
IV
|
|
8
|
Xử lý súc vật tiêm truyền vi
trùng lao, dại v.v... và nuôi các loại vi trùng. Kể cả chữa bệnh cho gia súc
khi thử nghiệm thuốc
|
Trực tiếp tiếp xúc với các loại
vi trùng tiêm cho súc vật, tắm rửa cho gia súc ốm, hôi thối, dễ lây bệnh sang
người
|
IV
|
|
9
|
Giải phẫu vi thể, đại thể
|
Mổ xác súc vật chết vì các lệnh
lao, dại v.v... dễ lây sang người
|
IV
|
|
10
|
Chẩn đoán thú y, sản xuất huyết
thanh, nuôi cấy các loại vi trùng
|
Làm việc trong môi trường kín,
thiếu không khí, trực tiếp các loại vi trùng dễ lây sang người
|
IV
|
|
11
|
Sản xuất thuốc thú y bộ phận
môi trường nhỏ và kiểm nghiệm thuốc thú y
|
Làm việc trong buồng kín, thiếu
không khí, ảnh hưởng mùi các loại hoá chất
|
IV
|
|
12
|
Sản xuất thuốc thú y (bộ phận
ký sinh trùng)
|
Trực tiếp tiếp xúc với các loại
hoá chất độc khi sản xuất thuốc, ảnh hưởng sức khoẻ
|
IV
|
|
13
|
Ra vào lò sấy, cô đặc các loại
hoá chất MgS04, Na2S04, ZnCl2, v.v... làm thuốc thú y
|
Ảnh hưởng nhiệt độ cao của lò
sấy và hơi khí độc của các hoá chất
|
IV
|
|
14
|
Sản xuất siro máu bò để làm
thuốc thú y
|
Làm việc trong buồng kín, thiếu
không khí, ảnh hưởng các hoá chất độc
|
IV
|
|
15
|
Hấp các loại thuốc kháng sinh,
thuốc tiêm, phủ tạng súc vật
|
Ảnh hưởng nhiệt độ cao, nóng,
hôi thối mùi phủ tạng súc vật
|
IV
|
|
16
|
Pha chế các loại rượu thuốc
|
Ảnh hưởng nóng và hơi cồn
|
IV
|
|
17
|
Sản xuất đông khô vac xin
|
Làm việc trong buồng kín, thiếu
không khí, trực tiếp các loại vi trùng
|
IV
|
|
18
|
Phân tích đông y dược làm thuốc
thú y
|
Tiếp xúc các loại hoá chất, ảnh
hưởng hơi độc
|
IV
|
|
19
|
Sản xuất môi trường thịt, gan,
tuỷ, dạ dày v.v... súc vật làm thuốc thú y
|
Môi trường làm việc ướt át, suốt
ca làm việc, hôi tanh ảnh hưởng sức khoẻ
|
IV
|
|
20
|
Vận hành lò hấp tiêu độc, diệt
vi trùng
|
Làm việc trong môi trường nhiệt
độ cao, xử lý các loại vi trùng độc dễ ảnh hưởng tới sức khoẻ
|
IV
|
|
21
|
Rửa chai lọ bằng a xít, hàn ống
tiêm
|
Môi trường làm việc ướt át, ảnh
hưởng hơi khí độc C02, nóng
|
IV
|
|
22
|
Ngâm tiêu bản bằng phoóc môn
|
Ảnh hưởng hơi khí độc
|
IV
|
|
23
|
Phân tích hoá vô cơ, hữu cơ và
thủ kho các loại hoá chất
|
Ảnh hưởng các loại hơi khí độc
trong phòng phân tích NaOH, HCL, H2SO4 các dung môi khác
|
IV
|
|
24
|
Phân tích nông hoá thổ nhưỡng,
phân tích đột biến di truyền các loại giống cây trồng, phân tích sinh lý,
sinh hoá cây trồng
|
Ảnh hưởng các loại hoá chất,
a-xít độc
|
IV
|
|
25
|
Chọn gà trống, mái, lúc gà mới
nở
|
Trực tiếp tiếp xúc với nguồn ánh
sáng cao 5000 lux, nóng bức, bụi lông vũ nhiều, lao động căng thẳng, ảnh hưởng
thần kinh và sức khoẻ
|
IV
|
|
26
|
Chăn nuôi lợn, gà, vịt, dê, thỏ
(trại chăn nuôi tập trung) và phòng trừ bệnh cho gia súc gia cầm có định mức
tiêu chuẩn kỹ thuật
|
Chăm sóc, quét dọn chuồng trại
luôn hôi thối, bẩn, ảnh hưởng đến sức khoẻ
|
IV
|
|
27
|
Ấp gà, vịt có định mức tiêu
chuẩn kỹ thuật
|
Nóng bức, ảnh hưởng hoá chất
khi xử lý trứng, nhà ấp, bụi lông vũ hôi tanh
|
IV
|
|
28
|
Làm giống trứng tằm khi bắt
ngài cho đẻ
|
Bụi phân tằm nhiều, hôi thối
và bẩn, dễ bị dị ứng
|
IV
|
|
29
|
Xử lý sát trùng nhà tằm, trứng
tằm bằng a xít 16%
|
Trực tiếp tiếp xúc với các loại
hoá chất để sát trùng, ảnh hưởng hơi khí độc
|
IV
|
|
30
|
Ươm tơ bằng máy và thủ công
|
Môi trường làm việc ướt át,
nóng bức, trực tiếp nhiệt độ cao 40-45oC, mùi hôi do các chất hữu cơ phân huỷ
(nhộng chết) dễ bị nấm gây mẩn ngứa
|
IV
|
|
31
|
Guồng tơ và sấy tơ bằng máy
|
Trực tiếp làm việc tại nơi có nhiệt
độ cao trên 45oC, tập trung tư tưởng cao, căng thẳng thần kinh tâm lý do phải
theo dõi những sợi tơ rất mảnh
|
|
|
32
|
Quấy bùn, phân dưới ao cho cá
ăn và kéo lưới bắt cá giống
|
Lội xuống ao, hố nước bẩn, hôi
thối, dễ bị nhiễm trùng, ảnh hưởng sức khoẻ
|
IV
|
|
33
|
Cất nấu dầu trẩu
|
Làm việc trong môi trường nhiệt
độ cao, nóng, ẩm, hơi dầu, ảnh hưởng sức khoẻ
|
IV
|
|
34
|
Thái, sấy, phơi ớt
|
Chịu ảnh hưởng của nóng, hơi cay
của ớt, nồng nặc, kích thích niêm mạc mũi, họng, khó thở ảnh hưởng sức khoẻ
|
IV
|
|
35
|
Sản xuất nấm giống, hấp nấm giống
để ủ men rượu cất cồn 90o
|
Chịu ảnh hưởng của nóng, ẩm, ảnh
hưởng hoá chất sát trùng và hơi cồn
|
IV
|
|
36
|
Giao nhận các loại phân hoá học
(kể cả đóng gói, bốc xếp)
|
Trực tiếp giao nhận các loại
phân hoá học trong nhà máy, bụi nhiều ảnh hưởng đến sức khoẻ
|
IV
|
|
37
|
Đóng gói, bốc vác, giặt giũ
bao bì các loại phân hoá học tại các kho, bến cảng
|
Nặng nhọc, bụi nhiều (khi giũ
bao), bẩn ướt (lúc giặt) phải tiếp xúc với các loại phân hoá học ăn mòn da
tay, chân
|
IV
|
|
38
|
Lái các loại xe ô tô có trọng
tải từ 7 tấn trở lên
|
Bụi nhiều, ảnh hưởng rung động
mạnh
|
IV
|
|
39
|
Mài rửa bản kẽm in bản đồ, in
chụp selen (trong các nhà máy in nông nghiệp)
|
Trực tiếp tiếp xúc các loại
hoá chất ảnh hưởng sức khoẻ
|
IV
|
|
40
|
Chụp ảnh ướt bản đồ, chế bản
chụp rửa phim (trong các nhà máy in nông nghiệp)
|
Làm việc trong buồng tối, Trực
tiếp tiếp xúc các loại hoá chất , ảnh hưởng sức khoẻ
|
IV
|
|
41
|
Chế biến phân vi sinh (gồm
phơi, ủ, tưới nước, sấy, trộn, đóng bao)
|
Công việc ngoài trời, môi trường
lao động ẩm, ảnh hưởng hơi bùn than, bụi nhiều 25 mg/m3
|
IV
|
|
42
|
Làm việc trong nhà lạnh giữ giống
cây trồng, bảo quản rau, quả v.v...
|
Ảnh hưởng hơi lạnh, khí C02,
do cây và quả thải ra, lao động thủ công nặng nhọc
|
IV
|
|
43
|
Xử lý bột để sản xuất đường
gluco (ngâm vớt, sàng rửa bột, ly tâm, vắt khô)
|
Ảnh hưởng mùi hôi thối, ướt
át, tiếng ồn, nước bột chua hại da tay, chân
|
IV
|
|
44
|
Vận hành các nồi đường hoá,
trung hoà, tẩy màu đường gluco
|
Ảnh hưởng hơi a xít HCL và xút
NaOH, bụi than hoạt tính từ 32-38 mg/m3, nóng, ẩm
|
IV
|
|
45
|
Vận thành thùng kết tinh, máy
ly tâm, sấy sàng và đóng gói đường gluco bột ở trong phòng kín
|
Ảnh hưởng hoá chát sát trùng
nhiệt độ thấp (8-12oC) tiềng ồn, nóng, ẩm
|
IV
|
|
46
|
Vận hành máy sàng rửa, tách
keo bột mì
|
Ướt át hại da tay chân, rung ồn
|
IV
|
|
47
|
Vận hành máy sản xuất giấy bột
gạo để gói kẹo
|
Ảnh hưởng nóng 45oC, ẩm 94%,
chuyển động không khí 0 m/gy.
|
IV
|
|
48
|
Cân, trộn, nghiền bột và thuốc
nở làm bánh
|
Ảnh hưởng bụi bột và hơi NH3
0,025 mg/lít
|
IV
|
|
49
|
Vận hành máy xấy bánh bích quy
và bánh kem xốp
|
Ảnh hưởng khí CO và CO2, dầu mỡ,
nhiệt độ cao 42oC
|
IV
|
|
50
|
Vận hành máy sát vỏ, sàng vỏ, nghiền
hạt, nấu, sấy, phun bột sữa đậu nành
|
Ảnh hưởng bụi, nóng 48oC, ẩm,
tiếng ồn lớn 92 dbA
|
IV
|
|
51
|
Xúc bã mía, gom trộn bã mía ở
các nhà máy đường
|
Ảnh hưởng bụi bã mía, lao động
thủ công nặng nhọc, làm việc ngoài trời
|
IV
|
|
52
|
Vận hành nồi nấu dung dịch và
thanh trùng hộp
|
Ảnh hưởng nóng 36o5, độ ẩm
100%
|
IV
|
|
53
|
Làm việc trong kho chứa tỏi, ớt,
xuất khẩu
|
Ảnh hưởng nóng, hơi CO2 5%,
các chất kích thích bốc hơi từ tỏi ớt gây khó chịu
|
IV
|
|
54
|
Vận hành máy héo, hấp chè búp
tươi
|
Ảnh hưởng ẩm ướt nóng và mùi
ngái của chè
|
IV
|
|
55
|
Xay, rửa, vớt và ly tâm vắt
khô muối
|
Làm việc trong môi trường ướt
át, tiếp xúc trực tiếp với hơi Cl2, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn lớn
|
IV
|
|
56
|
Sàng lọc bột, trộn bột, hấp
v.v... để làm bánh phồng tôm
|
Bụi bột, ướt át, nóng, tiếng ồn
lớn
|
IV
|
|
57
|
Trộn bột mì, nhúng nước lèo
(nước dùng) làm mì ăn liền
|
Bụi, ẩm thấp, nóng, ồn 96 dbA,
nhiệt độ cao = 33oC, bụi 1000 hạt/cm3, CO2 = 1,45%.
|
IV
|
|
58
|
Trộn và đóng gói bột nêm, bột
canh, nấu satế
|
Môi trường làm việc nóng, ảnh
hưởng mùi gia vị, tỏi, ớt, satế
|
IV
|
|
59
|
Sản xuất cà phê hoà tan (rang,
xay, trích ly, sấy phun)
|
Ảnh hưởng bụi, nóng, ẩm, ồn
|
IV
|
|
60
|
Vận hành máy dập nút chai bia,
nước ngọt
|
Ảnh hưởng bụi, kim loại, chấn
động mạnh, tiếng ồn lớn 94-100 dbA
|
IV
|
|
61
|
Vận hành nồi nấu bia và nấu
hoa huplông
|
Ảnh hưởng nóng 33oC, ẩm ướt
|
IV
|
|
62
|
Vận hành máy xay xát thóc, lúa
(gồm các công đoạn đổ thóc lúa vào hộc, xay xát, sàng, đóng bao, v.v...)
|
Tiếng ồn, rung chuyển và bụi
quá tiêu chuẩn
|
IV
|
|
63
|
Sản xuất bột mì (gồm hút lúa,
vận chuyển, bốc xếp, đổ bao lúa mì, sàng, ủ, nghiền bột, cám v.v...) kể cả công
nhân sửa chữa
|
Nặng nhọc khi vận chuyển bốc xếp,
nhiệt độ = 34oC, độ ẩm 75%, C02 từ 2,8 - 3,7%. Bụi 34 mg/m3, ồn 95 dbA
|
IV
|
|
64
|
Chế biến gạo xuất khẩu (gồm:
sàng sẩy, phân loại, đánh bóng, đóng bao, xay xát v.v...)
|
Tiếng ồn vượt TCCP (96dbA) bụi
nhiều 18-26 mg/m3, khi vận hành máy phải mang vác di chuyển nhiều, vất vả, nặng
nhọc
|
IV
|
|
65
|
Chế biến sắn, phơi sắn lát,
khoai, ngô, mì sợi v.v...
|
Làm việc ngoài trời, nặng nhọc,
bụi v.v...
|
IV
|
|
66
|
Công nhân dệt bao PP, bao đay
dựng lương thực (gồm các công đoạn đùn ép hạt PP, xử lý phế liệu PP, PE, cắt
dán thành túi, v.v...
|
Bụi, nóng, hơi hoá chất
|
IV
|
|
67
|
Hoá nghiệm, kiểm nghiệm các công
trình nghiên cứu, thử nghiệm của các Viện nghiên cứu có sử dụng hoá chất độc
|
Tiếp xúc với các loại hoá chất
độc H2SO4, HCl, NaOH các dung môi hữu cơ
|
IV
|
|
68
|
Sản xuất giấy Kraft và thùng
giấy bao gói mì ăn liền, bánh, kẹo v.v...
|
Bụi, nóng, do máy ép hạt nhựa
và máy tạo sóng làm thùng catông
|
IV
|
|
69
|
Lái xe trọng tải từ 20 tấn đến
dưới 60 tấn
|
Thường xuyên lưu động trong
các công trình thuỷ lợi, căng thẳng thần kinh dễ gây mệt mỏi, ảnh hưởng nóng,
bụi và rung
|
IV
|
|
70
|
Thí nghiệm hiện trường, trắc đạc
hiện trường để xây dựng các công trình thuỷ lợi
|
Làm việc ngoài trời công việc
thủ công lưu động theo các công trình ở các vùng núi sâu, xa khu dân cư
|
IV
|
|
71
|
Vận hành cẩu tháp chiều cao dưới
30mét
|
Làm việc ngoài trời, công việc
vất vả nguy hiểm, tư thế lao động gò bó
|
IV
|
|
72
|
Công nhân quản lý đê điều
|
Công việc nguy hiểm do phải
mang vác dụng cụ và xử lý những trường hợp khẩn cấp
|
IV
|
|
73
|
Vận hành máy sàng phân loại hạt
điều, chao dầu hạt điều và tách vỏ hạt điều thủ công
|
Công việc chịu ảnh hưởng của
nóng, bụi, tiếng ồn lớn. Tư thế lao động gò bó, dầu hạt điều gây ngứa rất khó
chịu
|
IV
|
|
74
|
Nhân viên y tế (bộ phận phòng
dịch)
|
Công việc có nhiều nguy cơ bị lây
nhiễm khi tiếp xúc với bệnh nhân và vào ổ dịch để làm nhiệm vụ
|
IV
|
|
75
|
Vệ sinh xí nghiệp, cơ quan
|
Ảnh hưởng bụi bẩn, hơi khí độc
dễ nhiễm trùng khi dọn hố xí, cống rãnh v.v...
|
IV
|
|
76
|
Điều khiển máy đột dập, máy búa
từ 150 kg - 450 kg hoặc rèn búa tay từ 3 bễ trở lên
|
Ảnh hưởng bụi kim loại, rung
chuyển và tiếng ồn
|
IV
|
|
77
|
Lái các loại xe xúc, xe nâng
hàng trong các kho gạo, đường, cà phê, muối, phân hoá học, cao su, v.v...
|
Công việc chịu ảnh hưởng nóng,
rung, ồn
|
IV
|
|
78
|
Hình thành lốp ôtô, máy kéo
nông nghiệp
|
Môi trường làm việc độc hại,
nóng bụi
|
IV
|
|
79
|
Phân phối, cân đong hoá chất
trong sản xuất lốp cao su ôtô, máy kéo nông nghiệp
|
Ảnh hưởng hơi khí độc của các
hoá chất phụ gia, công việc nặng nhọc và bụi khi phân phối hoá chất Benzen,
toluen, v.v...
|
IV
|
|
80
|
Lưu hoá, hình thành bốc dỡ lốp
cao su ôtô, máy kéo
|
Thường xuyên tiếp xúc của các chất
xúc tiến, phòng lão hoá và các hoá chất benzen, toluen, v.v..
|
IV
|
|
81
|
Làm sạch nồi hơi và các đường ống
khí đốt lò hơi
|
Công việc thường xuyên tiếp
xúc nhiệt độ cao, nóng, bụi
|
IV
|
|
82
|
Công nhân xây lát đá thuỷ lợi (kể
cả làm rồng đá ngăn lũ)
|
Lao động ngoài trời độc hại,
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, nóng, bụi
|
IV
|
|
83
|
Điều tra, đo đạc, quy hoạch rừng
|
Làm việc ngoài trời, thường xuyên
đi lưu động, treo đèo lội suối 15-20 km/ngày mang vác nặng 5-10 kg, muỗi vắt
cắn hay bị sốt rét ác tính và thú dữ đe doạ E = 2421 Kcal/ca; Mạch: 104 lần/phút
|
IV
|
|
84
|
Trồng rừng vùng núi cao
|
Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng
nắng mưa, giá rét, ở trên các triền đồi núi cao dốc 45o, tư thế làm việc phải
cúi khom và cúi gập thân mình hay bị sốt rét ác tính và thú dữ đe doạ E =
2575 Kcal/ca; Mạch: 101 lần/phút
|
IV
|
|
85
|
Chặt hạ gỗ thủ công, cưa xẻ gỗ
tại cội bằng thủ công, lăn, gom, bốc xếp gỗ bằng thủ công
|
Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng
nóng, mưa rét, làm việc trên triền núi cao dốc 50-70o, cúi gập thân người
60-110o. Sốt rét, vắt, rắn độc, ác thú luôn đe doạ E = 2407 Kcal/ca; Mạch:
125 lần/phút
|
V
|
|
Quyết định 558/2002/QĐ-BLĐTBXH về Danh mục nghề, công việc được hưởng chế độ bằng hiện vật cho người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 558/2002/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/05/2002 về Danh mục nghề, công việc được hưởng chế độ bằng hiện vật cho người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
10.723
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|