|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
52/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Vịnh
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
52/2011/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 30
tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC KIỆN TOÀN TỔ CHỨC BỘ
MÁY VÀ BỔ SUNG CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI CÔNG AN XÃ VÀ BẢO VỆ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn
cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn
cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân ngày 03/12/2004;
Căn
cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn
cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29/6/2006;
Căn
cứ Pháp lệnh Công an xã ngày 21/11/2008;
Căn
cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn
cứ Nghị định số 38/2006/NĐ-CP ngày 17/4/2006 của Chính phủ về Bảo vệ dân phố;
Căn
cứ Nghị định số 190/2007/NĐ-CP ngày 28/12/2007 của Chính phủ hướng dẫn một số
điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện;
Căn
cứ Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã;
Căn
cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng,
một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và
những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn
cứ Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào
Cai về việc kiện toàn tổ chức bộ máy và bổ sung chế độ, chính sách đối với Công
an xã và Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 539/TTr-SNV ngày 29/12/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Kiện toàn
tổ chức bộ máy đối với Công an xã và Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai,
cụ thể như sau:
1.
Tổ chức, bộ máy Công an xã:
a) 103 xã, thị trấn
được công nhận là xã, thị trấn trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự được bố trí tăng thêm 01 Phó trưởng
Công an/xã, thị trấn (có danh sách kèm theo).
b)
403 thôn trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự thuộc các xã, thị trấn đã được
công nhận là xã, thị trấn trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự được bố trí
tăng thêm 01 Công an viên/thôn (có danh sách kèm theo).
c)
Các xã, thị trấn (nơi không bố trí lực lượng Công an chính quy) được bố trí
không quá 03 người (thuộc lực lượng Công an xã và Công an viên ở thôn) thay
phiên nhau làm nhiệm vụ thường trực tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã 24/24 giờ
hàng ngày, kể cả ngày thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ, ngày tết.
2.
Tổ chức bộ máy Bảo vệ dân phố:
a)
Thị trấn Bắc Hà (huyện Bắc Hà): Thành lập 01 Ban bảo vệ dân phố, 15 Tổ bảo vệ
dân phố ở 15 cụm dân cư. Tổng số 47 người, gồm có: 01 Trưởng ban bảo vệ dân phố,
01 Phó trưởng ban bảo vệ dân phố, 15 Tổ trưởng Tổ bảo vệ dân phố, 30 Tổ viên;
b)
Thị trấn Phố Ràng (huyện Bảo Yên): Thành lập 01 Ban bảo vệ dân phố, 29 Tổ bảo vệ
dân phố ở 29 cụm dân cư. Tổng số 60 người, gồm có: 01 Trưởng ban bảo vệ dân phố,
01 Phó trưởng ban bảo vệ dân phố, 29 Tổ trưởng Tổ bảo vệ dân phố và 29 Tổ viên.
Điều 2. Chế độ,
chính sách đối với Phó trưởng Công an xã, Công an viên và thành viên Ban bảo vệ
dân phố:
1.
Phó trưởng Công an xã, Công an viên, thành viên Ban bảo vệ dân phố tăng thêm
theo Quyết định này được hưởng chế độ, chính sách của những người hoạt động
không chuyên trách theo quy định hiện hành của tỉnh;
2.
Công an xã làm nhiệm vụ thường trực sẵn sàng chiến đấu tại 148 xã, thị trấn
(nơi không bố trí lực lượng Công an chính quy) thuộc địa bàn tỉnh Lào Cai được
hưởng trợ cấp mỗi ngày bằng 0,05 lần mức lương tối thiểu chung;
3.
Ngân sách nhà nước hỗ trợ toàn bộ kinh phí đóng bảo hiểm xã hội cho Phó trưởng
Công an xã trong thời gian giữ chức vụ Phó trưởng Công an xã.
Điều 3. Thời điểm
thực hiện: Từ ngày 01/01/2012.
Điều 4. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Nội vụ, Công an tỉnh, Sở Tài chính, Giám đốc Bảo
hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan căn cứ chức năng nhiệm vụ được giao, hướng dẫn tổ chức thực
hiện Quyết định này.
Quyết
định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Vịnh
|
DANH SÁCH
CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRỌNG ĐIỂM,
PHỨC TẠP VỀ AN NINH TRẬT TỰ
(Kèm theo Quyết định số:
52/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Ghi
chú
|
I
|
TP
LÀO CAI
|
3
|
|
1
|
Xã Đồng Tuyển
|
|
|
2
|
Xã Hợp Thành
|
|
|
3
|
Xã Tả Phời
|
|
|
II
|
HUYỆN
BẢO YÊN
|
14
|
|
4
|
Xã Bảo Hà
|
|
|
5
|
Xã Xuân Hòa
|
|
|
6
|
Xã Thượng Hà
|
|
|
7
|
Xã Điện Quan
|
|
|
8
|
Xã Kim Sơn
|
|
|
9
|
Xã Vĩnh Yên
|
|
|
10
|
Xã Long Khánh
|
|
|
11
|
Xã Cam Cọn
|
|
|
12
|
Xã Nghĩa Đô
|
|
|
13
|
Xã Xuân Thượng
|
|
|
14
|
Xã Tân Dương
|
|
|
15
|
Xã Việt Tiến
|
|
|
16
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
17
|
Xã Lương Sơn
|
|
|
III
|
HUYỆN
BẢO THẮNG
|
12
|
|
18
|
Xã Bản Phiệt
|
|
|
19
|
Xã Bản Cầm
|
|
|
20
|
TT Phong Hải
|
|
|
21
|
Xã Phong Niên
|
|
|
22
|
Xã Xuân Quang
|
|
|
23
|
Xã Trì Quang
|
|
|
24
|
Xã Thái Niên
|
|
|
25
|
Xã Sơn Hà
|
|
|
26
|
Xã Gia Phú
|
|
|
27
|
Xã Xuân Giao
|
|
|
28
|
TT Tằng Loỏng
|
|
|
29
|
Xã Phú Nhuận
|
|
|
IV
|
HUYỆN
VĂN BÀN
|
10
|
|
30
|
TT Khánh Yên
|
|
|
31
|
Xã Võ Lao
|
|
|
32
|
Xã Tân An
|
|
|
33
|
Xã Sơn Thuỷ
|
|
|
34
|
Xã Khánh Yên Hạ
|
|
|
35
|
Xã Chiềng Ken
|
|
|
36
|
Xã Dương Quỳ
|
|
|
37
|
Xã Nậm Xây
|
|
|
38
|
Xã Minh Lương
|
|
|
39
|
Xã Nậm Chầy
|
|
|
V
|
HUYỆN
BẮC HÀ
|
13
|
|
40
|
Xã Lùng Phình
|
|
|
41
|
Xã Bảo Nhai
|
|
|
42
|
Xã Bản Liền
|
|
|
43
|
Xã Nậm Khánh
|
|
|
44
|
Xã Nậm Lúc
|
|
|
45
|
Xã Bản Cái
|
|
|
46
|
Xã Cốc Ly
|
|
|
47
|
Xã Hoàng Thu Phố
|
|
|
48
|
Xã Lùng Cải
|
|
|
49
|
Xã Bản Già
|
|
|
50
|
Xã Tả Củ Tỷ
|
|
|
51
|
Xã Thải Giàng Phố
|
|
|
VI
|
HUYỆN
SI MA CAI
|
10
|
|
52
|
Xã Si Ma Cai
|
|
|
53
|
Xã Sán Chải
|
|
|
54
|
Xã Nàn Sán
|
|
|
55
|
Xã Sín Chéng
|
|
|
56
|
Xã Cán Cấu
|
|
|
57
|
Xã Lùng Sui
|
|
|
58
|
Xã Nàn Sín
|
|
|
59
|
Xã Lử Thẩn
|
|
|
60
|
Xã Bản Mế
|
|
|
61
|
Xã Cán Hồ
|
|
|
VII
|
MƯỜNG
KHƯƠNG
|
12
|
|
62
|
Xã Mường Khương
|
|
|
63
|
Xã Nậm Chảy
|
|
|
64
|
Xã Lùng Vai
|
|
|
65
|
Xã Bản Lầu
|
|
|
66
|
Xã Tung Chung Phố
|
|
|
67
|
Xã Tả Ngải Chồ
|
|
|
68
|
Xã Pha Long
|
|
|
69
|
Xã Dìn Chin
|
|
|
70
|
Xã Tả Gia Khâu
|
|
|
71
|
Xã Cao Sơn
|
|
|
72
|
Xã La Pán Tẩn
|
|
|
73
|
Xã Tả Thàng
|
|
|
VIII
|
HUYỆN
BÁT XÁT
|
15
|
|
74
|
Xã Quang Kim
|
|
|
75
|
Xã Bản Qua
|
|
|
76
|
Xã Bản Vược
|
|
|
77
|
Xã Cốc Mỳ
|
|
|
78
|
Xã Trịnh Tường
|
|
|
79
|
Xã Nậm Chạc
|
|
|
80
|
Xã A Mú Sung
|
|
|
81
|
Xã A Lù
|
|
|
82
|
Xã Ngải Thầu
|
|
|
83
|
Xã Ý Tý
|
|
|
84
|
Xã Cốc San
|
|
|
85
|
TT Bát Xát
|
|
|
86
|
Xã Mường Hum
|
|
|
87
|
Xã Dền Thàng
|
|
|
88
|
Xã Sảng Ma Sáo
|
|
|
IX
|
HUYỆN
SA PA
|
15
|
|
89
|
Xã Tả Giàng Phình
|
|
|
90
|
Xã Bản Khoang
|
|
|
91
|
Xã Tả Phìn
|
|
|
92
|
Xã Trung Chải
|
|
|
93
|
Xã Sa Pả
|
|
|
94
|
Xã San Sả Hồ
|
|
|
95
|
Xã Lao Chải
|
|
|
96
|
Xã Tả Van
|
|
|
97
|
Xã Hầu Thào
|
|
|
98
|
Xã Sử Pán
|
|
|
99
|
Xã Bản Hồ
|
|
|
100
|
Xã Bản Phùng
|
|
|
101
|
Xã Suối Thầu
|
|
|
102
|
Xã Nậm Cang
|
|
|
103
|
Xã Thanh Phú
|
|
|
|
Tổng cộng
|
103
|
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN TRỌNG ĐIỂM, PHỨC TẠP
VỀ AN NINH TRẬT TỰ
(Kèm theo Quyết định số:
52/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số thôn
|
I. THÀNH PHỐ LÀO CAI
|
1
|
Xã Đồng Tuyển
|
1
|
|
1. T. Kim Thành
|
|
2
|
Xã Tả Phời
|
3
|
|
2. T. Phìn Hồ Thào
|
|
|
3. T. Làng Mới
|
|
|
4. T. Láo Tả
|
|
II. HUYỆN BẢO YÊN
|
1
|
Xã Xuân Hòa
|
5
|
|
5. Bản Cuông 2
|
|
|
6. Bản Mai Hạ
|
|
|
7. Bản Mai Thượng
|
|
|
8. Bản Xóm Thượng
|
|
|
9. Bản Mo 2
|
|
2
|
Xã Nghĩa Đô
|
2
|
|
10. Bản Nà Đình
|
|
|
11. Bản Nặm Cằm
|
|
3
|
Xã Vĩnh Yên
|
1
|
|
12. Bản Pác Mạc
|
|
4
|
Xã Tân Dương
|
4
|
|
13. Bản Qua
|
|
|
14. Bản Rằm
|
|
|
15. Bản Khuổi Ca
|
|
|
16. Bản Mủng
|
|
5
|
Xã Điện Quan
|
3
|
|
17. Bản Khoa B
|
|
|
18. Bản 6 Phàng
|
|
|
19. Bản 3 Phàng
|
|
6
|
Xã Thượng Hà
|
3
|
|
20. Bản 5 Mai Đào
|
|
|
21. Bản 1 Vải Siêu
|
|
|
22. Bản 9 Vải Siêu
|
|
7
|
Xã Kim Sơn
|
4
|
|
23. Bản 6 AB
|
|
|
24. Bản Cao Sơn
|
|
|
25. Bản Kim Quang
|
|
|
26. Bản Nhai Tẻn
|
|
8
|
Xã Cam Cọn
|
4
|
|
27. Bản Hồng Cam
|
|
|
28. Bản Cam 1
|
|
|
29. Bản Lý 2
|
|
|
30. Bản Cọn 1
|
|
9
|
Xã Bảo Hà
|
4
|
|
31. Bản Liên Hà 2
|
|
|
32. Bản Liên Hà 3
|
|
|
33. Bản Lâm Sản
|
|
|
34. Bản Bảo Vinh
|
|
10
|
Xã Long Khánh
|
2
|
|
35. Bản 4
|
|
|
36. Bản 6
|
|
11
|
Xã Lương Sơn
|
4
|
|
37. Bản Phia 1
|
|
|
38. Bản Pít
|
|
|
39. Bản Chiềng 1
|
|
|
40. Bản Vuộc
|
|
12
|
Xã Minh Tân
|
2
|
|
41. Bản Bon 1
|
|
|
42. Bản Mai 4
|
|
13
|
Xã Xuân Thượng
|
3
|
|
43. Bản Là 1
|
|
|
44. Bản Là 3
|
|
|
45. Bản Thâu 4
|
|
14
|
Xã Việt Tiến
|
2
|
|
46. Giàng Thượng
|
|
|
47. Việt Hải
|
|
15
|
Xã Tân Tiến
|
2
|
|
48. Bản Nậm Pầy
|
|
|
49. Bản Nà Phung
|
|
III. HUYỆN BẢO THẮNG
|
1
|
Xã Bản Phiệt
|
5
|
|
50. T. Pạc Tà
|
|
|
51. T. Bản Quẩn
|
|
|
52. T. KM 8
|
|
|
53. T. Nậm Sò
|
|
|
54. T. Bản Phiệt
|
|
2
|
Xã Sơn Hà
|
3
|
|
55. T. Tả Hà 2
|
|
|
56. T. Tả Hà 3
|
|
|
57. T. An Trà
|
|
3
|
Xã Xuân Giao
|
3
|
|
58. T. Giao Bình
|
|
|
59. T. Cù 1
|
|
|
60. T. Tân Lợi
|
|
4
|
Xã Gia Phú
|
8
|
|
61. T. Bến Phà
|
|
|
62. T. Giao Ngay
|
|
|
63. T. Bản Cam
|
|
|
64. T. Mường Bát
|
|
|
65. T. Hòa Lạc
|
|
|
66. T. Đông Cam
|
|
|
67. T. Nậm Trà
|
|
|
68. T. Nậm Phẳng
|
|
5
|
Xã Thái Niên
|
3
|
|
69. T. Làng Giàng
|
|
|
70. T. Múc
|
|
|
71. T. Thái Niên
|
|
6
|
Xã Bản Cầm
|
1
|
|
72. T. Nậm Tang
|
|
7
|
Xã Xuân Quang
|
3
|
|
73. T. Bắc Ngầm
|
|
|
74. T. Làng Bạc
|
|
|
75. T. Làng Bông
|
|
8
|
Xã Phong Niên
|
4
|
|
76. T. Làng Có 1
|
|
|
77. T. Làng Có 2
|
|
|
78. T. Phìn Giàng
|
|
|
79. T. Cốc Toòng
|
|
9
|
TT Phong Hải
|
6
|
|
80. Thôn 1
|
|
|
81. T. Toòng Già
|
|
|
82. Thôn 4
|
|
|
83. Thôn 5
|
|
|
84. T. Sín Chải
|
|
|
85. T. Sín Thèn
|
|
10
|
Xã Phú Nhuận
|
7
|
|
86. T. Phú Hải
|
|
|
87. T. Hải Sơn 1
|
|
|
88. T. Hải Sơn 2
|
|
|
89. T. Phú Hải 1
|
|
|
90. T. Phú Hải 2
|
|
|
91. T. Phú An 1
|
|
|
92. T. Phú An 2
|
|
11
|
TT Tằng Loỏng
|
5
|
|
93. Tổ DP số 1
|
|
|
94. Tổ DP số 3
|
|
|
95. Tổ DP số 4
|
|
|
96. Thôn Trát 1
|
|
|
97. Thôn Trát 2
|
|
IV. HUYỆN VĂN BÀN
|
1
|
TT Khánh Yên
|
7
|
|
98. Tổ DP số 1
|
|
|
99. Tổ DP số 2
|
|
|
100. Tổ DP số 4
|
|
|
101. Tổ DP số 5
|
|
|
102. Tổ DP số 7
|
|
|
103. Tổ DP số 8
|
|
|
104. Tổ DP số 9
|
|
2.
|
Võ Lao
|
6
|
|
105. T. Vinh 1
|
|
|
106. T. Vinh 2
|
|
|
107. T. Ngầu 1
|
|
|
108. T. Ém 1
|
|
|
109. T. Chiềng 1
|
|
|
110. T. Thị Tứ
|
|
3
|
Xã Tân An
|
3
|
|
111. T. Tân An 1
|
|
|
112. T. Tân An 2
|
|
|
113. T. Tân Sơn
|
|
4
|
Xã Sơn Thuỷ
|
3
|
|
114. T. Trung Tâm
|
|
|
115. T. 5 Khe Phàn
|
|
|
116. T. 4 Khe Lếch
|
|
5
|
Khánh Yên Hạ
|
2
|
|
117. T. Độc Lập
|
|
|
118. T. Văn Tâm
|
|
6
|
Xã Chiềng Ken
|
3
|
|
119. T. Tằng Pậu
|
|
|
120. T. Chiềng 3
|
|
|
121. T. Phúng
|
|
7
|
Xã Dương Qùy
|
4
|
|
122. T.14 Trung Tâm
|
|
|
123. T.15 Phai Luông
|
|
|
124. T. 13 Tông Páy
|
|
|
125. T. 7 Khuân Đo
|
|
8
|
Xã Nậm Xây
|
2
|
|
126. T. Phìn Hồ
|
|
|
127. T. Mà Sa Phìn
|
|
9
|
Xã Minh Lương
|
4
|
|
128.T. Minh Thượng 2
|
|
|
129. T. Minh Hạ 1
|
|
|
130. T. Minh Hạ 2
|
|
|
131. T. Minh Hạ 3
|
|
10
|
Xã Nậm Chầy
|
2
|
|
132. T. Hỏm Trên
|
|
|
133. T. Nậm Chầy
|
|
V. HUYỆN BẮC HÀ
|
1
|
Xã Nậm Khánh
|
2
|
|
134. T. Giàng Trù
|
|
|
135. T. Mào Phố
|
|
2
|
Xã Cốc Ly
|
8
|
|
136. T. Nậm Hán 1
|
|
|
137. T. Cốc Sâm
|
|
|
138. T. Sín Chải
|
|
|
139. T. Lùng Xa 2
|
|
|
140. T. Phìn Giàng A
|
|
|
141. T. Phìn Giàng B
|
|
|
142. T. Phìn Giàng C
|
|
|
143. T. Nậm Hán 2
|
|
3
|
Xã Bảo Nhai
|
5
|
|
144. T. Na Le
|
|
|
145. T. Phìn Giàng
|
|
|
146. T. Cốc Coọc
|
|
|
147. Nậm Khắp Trong
|
|
|
148. Khởi Xá Trong
|
|
4
|
Xã Nậm Lúc
|
4
|
|
149. T. Nậm Tông
|
|
|
150. T. Bản Cái
|
|
|
151. T. Nậm Chăm
|
|
|
152. T. Cốc Đầm
|
|
5
|
Xã Lùng Phình
|
3
|
|
153. T. Pả Chư Tỷ 1
|
|
|
154. T. Lùng Phình
|
|
|
155. T. Xín Chải
|
|
6
|
Xã Lùng Cải
|
4
|
|
156. T. Chúng Chải
|
|
|
157. Sín Chải Cờ Cải
|
|
|
158. T. Lao Chải
|
|
|
159. T. Sảng Chải
|
|
7
|
Xã Bản Già
|
2
|
|
160. T. Bản Già
|
|
|
161. T. Lù Xu Tủng
|
|
8
|
Xã Tả Củ Tỷ
|
2
|
|
162. T. Tả Củ Tỷ
|
|
|
163. T. Sín Chải
|
|
9
|
Hoàng Thu Phố
|
5
|
|
164. T. Nhù Sang
|
|
|
165. T. Sỉn Giáo Ngài
|
|
|
166. T. Bản Pấy 2
|
|
|
167. T. Tả Thồ 1
|
|
|
168. T. Lao Phú Sáng
|
|
10
|
Thải Giàng Phố
|
4
|
|
169. T. Sán Sả Hồ
|
|
|
170. T. Sản Chư Ván
|
|
|
171. T. Ngải Thầu
|
|
|
172. T. Sín Chải
|
|
11
|
Xã Bản Cái
|
4
|
|
173. T. Nậm Hành
|
|
|
174. T. Bản Vàng
|
|
|
175. T. Cô Tông
|
|
|
176. T. Ma Sín Chải
|
|
VI. HUYỆN SI MA CAI
|
1
|
Xã Nàn Sán
|
9
|
|
177. Thôn Đội 4
|
|
|
178. T.Hoá Chư Phùng
|
|
|
179. T. Lũng Choãng
|
|
|
180. T. Sảng Chải 5
|
|
|
181. Thôn Đội 1
|
|
|
182. Thôn Đội 2
|
|
|
183. Thôn Đội 3
|
|
|
184. Thôn Nàn Vái
|
|
|
185.Quang Thần Súng
|
|
2.
|
Xã Sín Chéng
|
5
|
|
186. T. Sản Sín Pao
|
|
|
187. T. Sảng Chúng
|
|
|
188. T. Bản Kha
|
|
|
189. T. Chu Lìn Chồ
|
|
|
190. T. Sín Chải
|
|
3
|
Xã Nàn Sín
|
4
|
|
191. T. Phìn Chư 3
|
|
|
192. T. Chính Chư Phìn
|
|
|
193. T. Phìn Chư 2
|
|
|
194. Giàng Chá Chải
|
|
4
|
Xã Si Ma Cai
|
6
|
|
195. T. Phố Mới
|
|
|
196. T. Phố Cũ
|
|
|
197. T. Sín Chải
|
|
|
198. T. Gia Khâu 2
|
|
|
199. T. Na Cáng
|
|
|
200. T. Gia Khâu 1
|
|
5
|
Xã Cán Cấu
|
4
|
|
201. T. Cán Chư sử
|
|
|
202. T. Cốc Phà
|
|
|
203. T. Cán Cấu
|
|
|
204. T. Chư Sang
|
|
6
|
Xã Lùng Sui
|
6
|
|
205. T. Nàn Chí
|
|
|
206. T. Nà Mổ
|
|
|
207. T. Lênh Sui Thàng
|
|
|
208. T. Ta Pa Chải
|
|
|
209. T. Seng Sui
|
|
|
210. T. Lùng Sán
|
|
7
|
Xã Bản Mế
|
5
|
|
211. T. Cốc Cù
|
|
|
212. T. Khoán Púng
|
|
|
213. T. Sín Chải
|
|
|
214. T. Cốc Dế
|
|
|
215. T. Bản Mế
|
|
8
|
Xã Lử Thẩn
|
4
|
|
216. T. Sảng Chải
|
|
|
217. T. Sẻ Lử Thẩn
|
|
|
218. T. Nàng Cảng 2
|
|
|
219. Chính Chư Phìn
|
|
9
|
Xã Cán Hồ
|
4
|
|
220. T. Tả Nàn Vống
|
|
|
221. Ngải Phống Chồ
|
|
|
222. T. Seo Cán Hồ
|
|
|
223. T. Pú Chù Ván
|
|
10
|
Xã Sán Chải
|
5
|
|
224. T. Lù Dì Sán
|
|
|
225. T. Hoà Sừ Pan
|
|
|
226. T. Seo Khái Hoá
|
|
|
227. T. Lao Tỷ Phùng
|
|
|
228. T. Ngài Pản
|
|
VII. HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
|
1
|
Thị trấn Mường Khương
|
13
|
|
229. T. Dê Chú Thàng
|
|
|
230. T. Choán Ván
|
|
|
231. T. Sả Hồ
|
|
|
232. T. Chúng Chải B
|
|
|
233. T. Phố Cũ 1
|
|
|
234. T. Phố Cũ 2
|
|
|
235. Xóm Mới 1
|
|
|
236. Xóm Mới 2
|
|
|
237. Xóm Chợ 1
|
|
|
238. Xóm Chợ 2
|
|
|
239. Tung Chung Phố
|
|
|
240. T. Hàm Rồng
|
|
|
241. T. Tùng Lâu 1
|
|
2
|
Xã Bản Lầu
|
8
|
|
242. T. Cốc Phương
|
|
|
243. T. Na Lốc 1
|
|
|
244. T. Na Lốc 2
|
|
|
245. T. Na Lốc 3
|
|
|
246. T. Na Lốc 4
|
|
|
247. T. Pạc Po
|
|
|
248. T. Trung Tâm 1
|
|
|
249. T. KM 15
|
|
3
|
Xã Lùng Vai
|
2
|
|
250. T. Cốc Lầy
|
|
|
251. T. Trung Tâm
|
|
4
|
Xã Nậm Chảy
|
7
|
|
252. T. Lao Chải
|
|
|
253. T. Củi Pao Phìn
|
|
|
254. T. Sý Giàng Phìn
|
|
|
255. T. Cốc Dâm B
|
|
|
256. T. Gia Khâu B
|
|
|
257. T. Sấn Pản
|
|
|
258. T. Lùng Pao Mới
|
|
5.
|
Tung Chung Phố
|
2
|
|
259. T. Cán Hồ
|
|
|
260. T. Séo Tủng
|
|
6
|
Xã Tả Ngải Chồ
|
7
|
|
261. T. Tả Lủ
|
|
|
262. T. Bản Phố
|
|
|
263. T. Sín Chải B
|
|
|
264. T. Lùng Vùi
|
|
|
265. T.Thàng Chư Pến
|
|
|
266. T. Sín Chải A
|
|
|
267. T. Sín Chải B
|
|
7
|
Xã Pha Long
|
11
|
|
268. Tả Lùng Thắng
|
|
|
269. T. Sín Chải
|
|
|
270. T. Lồ Cố Chin
|
|
|
271. T. Lao Táo
|
|
|
272. Lao Mao Chải
|
|
|
273. T. Sà Chải
|
|
|
274. Phố Pha Long 1
|
|
|
275. Phố Pha Long 2
|
|
|
276. T. Nì Xỉ 1
|
|
|
277. T. Nì Xỉ 2+3
|
|
|
278. T. Nì Xỉ 4
|
|
8
|
Xã Dìn Chin
|
5
|
|
279. T. Dìn Chin 1
|
|
|
280. T. Dìn Chin 2
|
|
|
281. T. Ngải Thầu 1
|
|
|
282 T. Ngải Thầu 2
|
|
|
283. Lùng Sán Chồ
|
|
9
|
Xã Tả Gia khâu
|
4
|
|
284. T. Na Măng
|
|
|
285. T. Lao Tô Chải
|
|
|
286. T. Tả Gia Khâu
|
|
|
287. T. Vú Xà
|
|
10
|
Xã Tả Thàng
|
5
|
|
288. T. Cán Cấu 1
|
|
|
289. T. Cán Cấu 2
|
|
|
290. T. Bản Phố
|
|
|
291. Pao Máo Phìn A
|
|
|
292. Pao Máo Phìn B
|
|
11
|
Xã Cao Sơn
|
3
|
|
293. Lùng Chéng Nùng
|
|
|
294. Sả Lùng Chéng
|
|
|
295. Sảng Lùng Chéng
|
|
12
|
Xã La Pán Tẩn
|
6
|
|
296. T. Mường Lum
|
|
|
297. T. Sà San
|
|
|
298. T. Sín Chải A
|
|
|
299. T. Sín Chải B
|
|
|
300. T. Cu Ty Chải
|
|
|
301. T. Bãi Bằng
|
|
VIII. HUYỆN BÁT XÁT
|
1
|
TT Bát Xát
|
10
|
|
302. T. Ná Luộc
|
|
|
303. T. Đông Thái
|
|
|
304. Tổ DP số 3
|
|
|
305. Tổ DP số 4
|
|
|
306. Tổ DP số 5
|
|
|
307. T. Bản Lợi 1
|
|
|
308. T. Bản Lợi 2
|
|
0
|
309. T. Đồi Bông
|
|
|
310. T. Đồng Phón
|
|
|
311.T. Lá Cuông
|
|
2
|
Xã Quang Kim
|
3
|
|
312. T. Làng Hang
|
|
|
313. T. An Quang
|
|
|
314. T. Kim Thành 1
|
|
3
|
Xã Bản Qua
|
3
|
|
315. T. Bản Qua
|
|
|
316. T. Tân Hồng
|
|
|
317. T. Hải Khê
|
|
|
318. T. Chầu Giàng
|
|
4
|
Xã Bản Vược
|
5
|
|
319. T. Bản Vược 1
|
|
|
320. T. Bản Vược 2
|
|
|
321. T. Bản Vược 3
|
|
|
322. T. Mường Đơ
|
|
|
323. T. KM 0
|
|
5
|
Xã Cốc Mỳ
|
10
|
|
324. T. Minh Trang
|
|
|
325. T. Bản Trang
|
|
|
326. T. Sơn Hà
|
|
|
327. T. Tân Giang
|
|
|
328. T. Dìn Pèng
|
|
|
329. T. Tả Liềng
|
|
|
330. T. Séo Phìn Than
|
|
|
331. T. Bầu Bàng
|
|
|
332. T. Minh Tân
|
|
|
333.T. Tân Long
|
|
6.
|
Xã Trịnh Tường
|
5
|
|
334. T. Tân Tiến
|
|
|
335. T. Tân Thành
|
|
|
336. T. Phố Mới 1
|
|
|
337. T. Phố Mới 2
|
|
|
338. T. Vĩ Lầu
|
|
7.
|
Xã Nậm Chạc
|
4
|
|
339. T. Cửa Suối
|
|
|
340. T. Ngám Xá
|
|
|
341. T. Ma Cò
|
|
|
342. T. Nậm Giang 1
|
|
8
|
Xã A Mú Sung
|
5
|
|
343. T. Tùng Sáng
|
|
|
344. T. Lũng Pô 1
|
|
|
345. T. Lũng Pô 2
|
|
|
346. T. Pạc Tà
|
|
|
347. T. Xá Pả
|
|
9.
|
Xã A Lù
|
4
|
|
348. T. Séo Phìn Chư
|
|
|
349. T. Khu Chu Lìn
|
|
|
350. T. A Lù 2
|
|
|
351. T. Khoa San Chải
|
|
10
|
Xã Ngải Thầu
|
2
|
|
352. T. Chin Chu Lìn
|
|
|
353. T. Phìn Chải 1
|
|
11
|
Xã Ý Tý
|
3
|
|
354. T. Sim San 1
|
|
|
355. T. Hồng Ngài
|
|
|
356. T. Sín Chải 2
|
|
12
|
Xã Dền Thàng
|
5
|
|
357. T. Ngải Thầu
|
|
|
358. T. Dền Thàng 1
|
|
|
359. T. Dền Thàng 2
|
|
|
360. T. Dền Thàng 3
|
|
|
361. T. Cô Đông
|
|
13
|
Xã Sảng Ma Sáo
|
11
|
|
362. T. Nhìu Cồ San
|
|
|
363. T. Khu Chu Phìn
|
|
|
364. T. Nậm Pẻn 1
|
|
|
365. T. Nậm Pẻn 2
|
|
|
366. T. Sảng Ma Sáo
|
|
|
367. T. Mà Mù Sử 1
|
|
|
368. T. Mà Mù Sử 2
|
|
|
369. T. Sinh Cơ
|
|
|
370. T. Ky Quan San
|
|
|
371. T. Tung Quang Lìn
|
|
|
372. T. Làng Mới
|
|
14
|
Xã Cốc San
|
2
|
|
373. T. Tân Sơn
|
|
|
374. T. Luổng Láo 2
|
|
15
|
Xã Mường Hum
|
1
|
|
375. T. Mường Hum
|
|
IX. HUYỆN SA PA
|
1
|
Tả Giàng Phình
|
3
|
|
376. T. Suối Thầu 1
|
|
|
377. T. Cửa Cải
|
|
|
378. T. Sà Chải
|
|
2
|
Xã Tả Van
|
2
|
|
379. T. Giàng Tả Chải Mông
|
|
|
380. T. Tả Van Giáy 1
|
|
3
|
Xã Lao Chải
|
1
|
|
381. T. Lý Lao Chải
|
|
4
|
Xã Bản Khoang
|
3
|
|
382. T. Cán Hồ Mông
|
|
|
383. T. Sà Chải
|
|
|
384. T. Phìn Ngan
|
|
5
|
Xã Tả Phìn
|
2
|
|
385. T. Sả Séng
|
|
|
386. T. Tả Chải
|
|
6
|
Xã Sa Pả
|
1
|
|
387. T. Suối Hồ
|
|
7
|
Xã Trung Chải
|
2
|
|
388. T. Chu Lìn 1
|
|
|
389. T. Vù Lùng Sung
|
|
8
|
Xã Sử Pán
|
1
|
|
390. T. Vạn Dền Sử 2
|
|
9
|
Xã Bản Hồ
|
3
|
|
391. T. Hoàng Liên
|
|
|
392. T. Le Ve
|
|
|
393. T. Tả Trung Hồ
|
|
10
|
Xã Bản Phùng
|
3
|
|
394. T. Bản Sái
|
|
|
395. T. Bản Toong
|
|
|
396. T. Bản Nậm Si
|
|
11
|
Xã Suối Thầu
|
1
|
|
397. T. Nậm Lang A
|
|
12
|
Xã Nậm Cang
|
2
|
|
398. T. Nậm Cang 1
|
|
|
399. T. Nậm Than
|
|
13
|
Xã San Sả Hồ
|
3
|
|
400. T. Sín Chải
|
|
|
401. T. Ý Lình Hồ 1
|
|
|
402. T. Ý Lình Hồ 2
|
|
14
|
Xã Hầu Thào
|
1
|
|
403. T. Thào Hồng Dến
|
|
|
Cộng
|
403
|
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND kiện toàn tổ chức bộ máy và bổ sung chế độ chính sách đối với Công an xã và Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 kiện toàn tổ chức bộ máy và bổ sung chế độ chính sách đối với Công an xã và Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai
5.100
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|