|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 513/QĐ-UBND 2018 22 thủ tục mới 10 thủ tục bãi bỏ Sở Lao động Gia Lai
Số hiệu:
|
513/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
08/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 513/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 08 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 22 TTHC MỚI VÀ 10 TTHC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH GIA LAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 22 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội trên cơ sở Quyết định
số 1775/QĐ-LĐTBXH ngày 26/12/2016, Quyết định số 505/QĐ-LĐTBXH ngày 05/4/2017,
Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2017, Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày
10/10/2017 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Bãi
bỏ 10 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát
TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ
TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số
513/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5
năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp.
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai.
(Số điện thoại 0269.3828513, Fax: 0269.3828316)
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016
của Chính phủ.
- Quyết định số 1775/QĐ-LĐTBXH ngày 26/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp.
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016
của Chính phủ.
- Quyết định số 1775/QĐ-LĐTBXH ngày 26/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp.
|
Thời hạn giải
quyết thủ tục hành chính là 40 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai.
(Số điện thoại 0269.3828513, Fax: 0269.3828316)
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27
tháng 11 năm 2014.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày
3/9/2016 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016.
- Quyết định số 505/QĐ-LĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
4
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề có vốn đầu tư nước
ngoài
|
Thời hạn giải quyết thủ tục hành
chính là 55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai.
(Số điện thoại 0269.3828513, Fax: 0269.3828316)
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27
tháng 11 năm 2014.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày
3/9/2016 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016.
- Quyết định số 505/QĐ-LĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
5
|
Cho phép mở phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh,
thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp).
|
Thời hạn giải quyết thủ tục hành
chính là 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp.
Pleiku, tỉnh Gia Lai. (Số điện thoại 0269.3828513, Fax:
0269.3828316)
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27
tháng 11 năm 2014.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày
3/9/2016 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016.
- Quyết định số 505/QĐ-LĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
6
|
Cho phép mở phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở
chính của trường trung cấp).
|
Thời hạn giải quyết thủ tục hành
chính là 55 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai.
(Số điện thoại 0269.3828513, Fax: 0269.3828316)
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27
tháng 11 năm 2014.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày
3/9/2016 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016.
- Quyết định số 505/QĐ-LĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
7
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Thời hạn giải quyết thủ tục hành
chính là 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai.
(Số điện thoại 0269.3828513, Fax: 0269.3828316)
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27
tháng 11 năm 2014.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày
3/9/2016 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016.
- Quyết định số 505/QĐ-LĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
II. Lĩnh vực an toàn vệ sinh lao
động
|
1
|
Khai báo tai nạn lao động.
|
Khi biết tin xảy ra tai nạn lao
động chết người hoặc làm bị thương nặng từ 02 người lao động trở lên, người sử dụng lao động của cơ sở xảy ra tai nạn phải khai báo bằng
cách nhanh nhất (trực tiếp hoặc điện thoại, fax, công điện, thư điện tử)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai.
(Số điện thoại 0269.3828513, Fax: 0269.3828316)
|
Không
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao động
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ.
- Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ Lao động -Thương binh
và Xã hội.
|
2
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao
động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở.
|
Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày
họp công bố Biên bản điều tra tai nạn lao động, Đoàn Điều tra tai nạn lao
động cấp cơ sở gửi Biên bản điều tra tai nạn lao động, Biên bản cuộc họp công
bố Biên bản điều tra tai nạn lao
động tới người bị tai nạn lao động hoặc thân nhân người bị nạn và Thanh tra
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, nơi người sử dụng lao động có người bị
nạn đặt trụ sở chính; Thanh tra Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội, nơi xảy ra tai nạn lao động
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp.
Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao động
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ.
- Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ Lao động -Thương binh
và Xã hội.
|
3
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan
đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài.
|
Đối với các vụ tai nạn lao động
chết người hoặc làm từ hai người bị thương nặng trở lên, trong thời hạn 05
ngày kể từ khi kết thúc điều tra, người sử dụng lao động phải cung cấp hồ sơ,
tài liệu có liên quan đến vụ tai nạn lao động cho Thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại nơi đặt
trụ sở chính của người sử dụng lao động để xem xét và lập biên bản xác minh
tai nạn lao động
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp.
Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao động
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ.
- Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ Lao động -Thương binh
và Xã hội.
|
4
|
Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động
|
Định kỳ 06 tháng, hằng năm người sử
dụng lao động gửi báo cáo tình hình tai nạn lao động về Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội nơi đặt trụ sở chính của người sử dụng lao động
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao động
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ.
- Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ Lao động -Thương binh
và Xã hội.
|
5
|
Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an
toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động
nghiêm trọng
|
Các sự cố kỹ thuật gây mất an toàn,
vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ
sinh lao động nghiêm trọng phải được khai báo, điều tra, thống kê và báo cáo
theo quy định của pháp luật chuyên ngành
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Điều 35 Luật an toàn, vệ sinh lao
động ngày 25 tháng 6 năm 2015.
- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ.
- Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày
24/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
6
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh
lao động của người sử dụng lao động
|
Định kỳ hằng năm người sử dụng lao
động gửi báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động về Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội, Sở Y tế nơi đặt trụ sở chính của người sử dụng lao động
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao động
ngày 25 tháng 6 năm 2015,
- Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày
15 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày
24/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
III. Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
1
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ
|
Sở Lao động - TB&XH tỉnh Gia
Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
Sở Lao động - TB&XH tỉnh Gia
Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
3
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội.
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
hồ sơ
|
Sở Lao động - TB&XH tỉnh Gia
Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội.
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
Sở Lao động - TB&XH tỉnh Gia
Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
5
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ
|
Sở Lao động - TB&XH tỉnh Gia
Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
6
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
Trong thời hạn 32 ngày làm việc, kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không
có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp
tỉnh, Hải Thượng Lãng Ông, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày
10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
7
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự
bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày
làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp
tỉnh, Hải Thượng Lãng Ông, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
8
|
Tiếp nhận đối
tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
Theo thỏa thuận
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp
tỉnh, Hải Thượng Lãng Ông, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Chưa
quy định
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày
10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
9
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh.
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không
có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp
tỉnh, Hải Thượng Lãng Ông, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5
năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
T-GLA-246740-TT
|
Đăng ký hoạt động dạy nghề
|
2
|
T-GLA-246746-TT
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề
|
3
|
T-GLA-246748-TT
|
Thành lập trung tâm dạy nghề
|
4
|
T-GLA-246750-TT
|
Thành lập Trường trung cấp nghề
|
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao
động
|
1
|
T-GLA-056524-TT
|
Đăng ký, kiểm định các máy, thiết
bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
2
|
|
Thủ tục đăng ký thực hiện chế độ
thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công
việc có tính thời vụ và gia công hàng xuất khẩu theo đơn đặt hàng
|
3
|
T-GLA-056342-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn
luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
4
|
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với sản phẩm, hàng hóa
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
T-GLA-284164-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm
sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi đối với cơ sở thuộc cấp
tỉnh quản lý.
|
2
|
T-GLA-284165-TT
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở
chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý.
|
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 22 thủ tục hành chính mới và 10 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 08/05/2018 công bố danh mục gồm 22 thủ tục hành chính mới và 10 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
896
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|