Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 49/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Nguyễn Sơn Hùng
Ngày ban hành: 29/11/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 49/2023/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 29 tháng 11 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 161/TTr-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2023 và Báo cáo số 524/BC- SLĐTBXH ngày 24 tháng 11 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, gồm:

1. Lĩnh vực chăm sóc người có công: Dịch vụ chăm sóc cây xanh.

(Phụ lục I).

2. Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội

a) Dịch vụ hỗ trợ cho người bán dâm tại cộng đồng.

(Phụ lục II).

b) Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp, hỗ trợ phục hồi và hòa nhập cộng đồng cho nạn nhân mua bán, nạn nhân bị xâm hại tình dục, nạn nhân bị cưỡng bức lao động.

(Phụ lục III).

c) Dịch vụ tư vấn điều trị, cai nghiện ma túy, cai nghiện phục hồi; đào tạo nghề, tạo việc làm cho người nghiện ma túy trong cơ sở cai nghiện ma túy công lập.

(Phụ lục IV).

3. Lĩnh vực việc làm

a) Dịch vụ tư vấn cho người lao động.

b) Dịch vụ giới thiệu việc làm cho người lao động.

c) Dịch vụ định hướng nghề nghiệp cho người lao động.

d) Dịch vụ thu thập và cung ứng thông tin người tìm việc,

đ) Dịch vụ thu thập và cung ứng thông tin việc làm trống.

e) Dịch vụ phân tích, dự báo thông tin thị trường lao động.

(Phụ lục V).

4. Lĩnh vực trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ em công tác xã hội

a) Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp.

b) Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội.

c) Dịch vụ công tác xã hội và chăm sóc bán trú.

(Phụ lục VI).

Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ nội dung quy định tại Điều 1 của Quyết định này, chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và các đơn vị liên quan xây dựng định mức chi phí theo danh mục phù hợp với điều kiện thực tế của tỉnh, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đơn giá chi phí để các đơn vị có đủ điều kiện tham gia thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2023.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể tỉnh;
- Q. Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các sở, ban, ngành;
- Chánh Văn phòng, các PCVP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Cổng TTĐT, KTNS, KGVX (60b).
<Tannd T11.2023>

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Sơn Hùng

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHĂM SÓC NGƯỜI CÓ CÔNG - DỊCH VỤ TRỒNG VÀ QUẢN LÝ CHĂM SÓC CÂY XANH, HOA KIỂNG NGHĨA TRANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC

- Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chăm sóc người có công (dịch vụ trồng và quản lý chăm sóc cây xanh, hoa cảnh nghĩa trang) được thể hiện gồm quy trình các bước thực hiện công việc, thành phần và trị số hao phí cần thiết để thực hiện công việc từ lúc bắt đầu đến khi hoàn thành kết thúc.

- Định mức hao phí vật tư là số lượng (khối lượng) hao phí cần thiết để hoàn thành công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết thúc.

- Định mức hao phí nhân công, lao động là thời gian hao phí cần thiết để thực hiện công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết thúc.

- Định mức hao phí máy, thiết bị, công cụ, dụng cụ là số lượng hao phí cần thiết để thực hiện công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết thúc.

- Định mức dịch vụ chăm sóc người có công (dịch vụ trồng và quản lý chăm sóc cây xanh, hoa cảnh nghĩa trang) trong hồ sơ này chỉ tính hao phí cho các công việc trồng và quản lý chăm sóc cây xanh, hoa cảnh tại nghĩa trang.

II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT

1. Chăm sóc thảm cỏ

Thành phần công việc:

- Tưới nước định kỳ thảm cỏ, số lần tưới 180 lần/năm.

- Bón phân thảm cỏ, số lần bón 2 lần/năm.

- Làm cỏ tạp cho thảm cỏ, số lần làm 6 lần/năm, bình quân 02 tháng thực hiện 01 lần.

- Xắn lề cỏ định kỳ, số lần xắn 10 lần/năm.

- Phát thảm cỏ thuần chủng bằng máy, số lần thực hiện 12 lần/năm, bình quân 01 lần/01 tháng.

- Trồng dặm cỏ, thực hiện 03 lần/năm, bình quân 4 tháng/01 lần.

- Phun thuốc trừ sâu, bình quân 5 lần/năm.

Bảng định mức:

Đơn vị tính: 100 m2/năm

STT

Nội dung hao phí

Đơn vị

Khối lượng

1

Vật liệu

1.1

Nước máy

m3

27,119

1.2

Phân vi sinh

Kg

7,59

1.3

Thuốc trừ sâu

Lít

0,075

1.4

Cỏ trồng dặm (cỏ nhung, cỏ lá gừng)

Kg

8,51

1.5

Đất màu

m3

10

2

Nhân công

2.1

Nhân công bậc 3,5/7

Công

21,058

3

Máy thi công

3.1

Máy bơm nước động cơ điện

Ca

16,221

3.2

Máy cắt cỏ

Ca

0,72

2. Chăm sóc cây lá màu

Thành phần công việc:

- Tưới nước định kỳ cây lá màu, số lần tưới 180 lần/năm.

- Duy trì cây lá màu, số lần duy trì 01 lần/năm.

Bảng định mức:

Đơn vị tính: 100 m2/năm

STT

Nội dung hao phí

Đơn vị

Khối lượng

1

Vật liệu

1.1

Nước máy

m3

27

1.2

Cây lá màu

Cây

480

1.3

Phân vi sinh

Kg

12

1.4

Thuốc trừ sâu

Lít

0,06

2

Nhân công

2.1

Nhân công bậc 3,5/7

Công

38,51

3

Máy thi công

3.1

Máy bơm nước động cơ điện

Ca

16,2

3. Chăm sóc cây cảnh trồng chậu

Thành phần công việc:

- Tưới nước định kỳ cây cảnh trồng chậu, số lần tưới 180 lần/năm.

- Thay đất, bón phân chậu cảnh, số lần thực hiện 1 lần/năm.

- Duy trì cây cảnh trồng chậu, thực hiện cả năm.

Bảng định mức:

Đơn vị tính: 100 chậu/năm

STT

Nội dung hao phí

Đơn vị

Khối lượng

1

Vật liệu

1.1

Nước máy

m3

16,2

1.2

Đất trồng cây

m3

2

1.3

Phân vi sinh

Kg

46

1.4

Thuốc xử lý đất

Kg

10

1.5

Thuốc trừ sâu

Lít

0,33

2

Nhân công

2.1

Nhân công bậc 3,5/7

Công

49,14

3

Máy thi công

3.1

Máy bơm nước động cơ điện

Ca

10,53

4. Chăm sóc cây cảnh tạo hình

Thành phần công việc:

- Tưới nước định kỳ cây cảnh tạo hình, số lần tưới 180 lần/năm.

- Duy trì cây cảnh trồng chậu, thực hiện cả năm.

Bảng định mức:

Đơn vị tính: 100 cây/năm

STT

Nội dung hao phí

Đơn vị

Khối lượng

1

Vật liệu

1.1

Nước máy

m3

45

1.2

Phân vi sinh

Kg

40

1.3

Thuốc trừ sâu

Lít

0,33

2

Nhân công

2.1

Nhân công 3,5/7

Công

54,72

3

Máy thi công

3.1

Máy bơm nước động cơ điện

Ca

16,2

5. Chăm sóc cây xanh

Thành phần công việc:

- Duy trì cây xanh mới trồng, mới di dời. Thực hiện cả năm.

- Phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh đầu mùa. Thực hiện 1 năm 1 lần.

- Phát thực bì cho cây xanh. Thực hiện 1 năm 2 lần.

Bảng định mức:

Đơn vị tính: 01 cây/năm

STT

Nội dung hao phí

Đơn vị tính

Khối lượng

Bảo dưỡng cây mới trồng, cây mới di dời

Cây lâu năm

1

Vật liệu

1.1

Nước máy

m3

1,2

-

1.2

Phân vi sinh

Kg

6

-

1.3

Cây chống

Cây

3

-

1.4

Dây kẽm buộc

Kg

0,02

-

1.5

Thuốc trừ sâu

Lít

0,055

0,055

2

Nhân công

2.1

Nhân công bậc 3,5/7

Công

1,2215

0,1775

3

Máy thi công

3.1

Máy bơm nước động cơ điện

Ca

0,432

-

6. Phát cỏ dại chống cháy, nổ

Thành phần công việc:

- Cắt, phát cỏ dại khu vực khuôn viên nghĩa trang, đảm bảo thông thoáng . Thực hiện 1 năm 6 lần.

Bảng định mức:

Đơn vị tính: 100 m2/năm

STT

Nội dung hao phí

Đơn vị

Khối lượng

1

Nhân công

1.1

Nhân công bậc 3,5/7

Công

0,648

2

Máy thi công

2.1

Máy cắt cỏ công suất 3CV

Ca

0,27

7. Quét rác khuôn viên nghĩa trang

Thành phần công việc:

- Quét rác khuôn viên nghĩa trang, thu gom, tập kết rác đúng vị trí, thực hiện quanh hăm (02 ngày/1 lần/1 vị trí).

Bảng định mức:

Đơn vị tính: 1.000 m2/năm

STT

Nội dung hao phí

Đơn vị

Khối lượng

1

Nhân công

1.1

Nhân công bậc 3,5/7

Công

33,124

8. Cắt cỏ, quét dọn trong các khu mộ liệt sĩ và mộ mẹ Việt Nam Anh hùng và cắt cỏ đường đi nội bộ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động, làm sạch cỏ trên các khu mộ và lối đi nội bộ;

- Quét dọn, vệ sinh khuôn viên mộ và lối đi sau khi làm cỏ;

- Số lần thực hiện 4 lần/năm.

Đơn vị tính: 100 m2/năm

STT

Nội dung hao phí

Đơn vị

Khối lượng

1

Nhân công

1.1

Nhân công bậc 3,5/7

Công

2,408

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC DỊCH VỤ PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI - DỊCH VỤ HỖ TRỢ CHO NGƯỜI BÁN DÂM TẠI CỘNG ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC

- Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ phòng chống tệ nạn xã hội (dịch vụ hỗ trợ cho người bán dâm tại cộng đồng) được thể hiện gồm quy trình các bước thực hiện công việc, thành phần và trị số hao phí cần thiết để thực hiện công việc từ lúc bắt đầu đến khi hoàn thành kết thúc.

- Định mức hao phí vật tư là số lượng (khối lượng) hao phí cần thiết để hoàn thành công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết thúc.

- Định mức hao phí nhân công, lao động là thời gian hao phí cần thiết để thực hiện công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết thúc.

- Định mức hao phí máy, thiết bị, công cụ, dụng cụ là số lượng hao phí cần thiết để thực hiện công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết thúc.

- Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ phòng chống tệ nạn xã hội (dịch vụ hỗ trợ cho người bán dâm tại cộng đồng) chưa tính đến định mức hao phí, khấu hao tài sản cố định tại cơ sở dịch vụ hỗ trợ nạn nhân (mua sắm, sửa chữa các loại máy, thiết bị, dụng cụ...; sửa chữa các công trình xây dựng, hệ thống điện, nước, camera, báo cháy...).

- Tùy vào tình hình và điều kiện thực tế tại cơ sở dịch vụ hỗ trợ nạn nhân để đầu tư mua sắm tài sản cố định phù hợp (về chủng loại, chất lượng, số lượng) nhằm đáp ứng phục vụ nhu cầu của cán bộ, nhân viên thực hiện công việc hỗ trợ nạn nhân cũng như tài sản cố định cần thiết khác phục vụ trực tiếp để hỗ trợ nạn nhân và thực hiện khấu hao theo quy định của nhà nước. Chi phí mua sắm, đầu tư, sửa chữa tài sản cố định không thuộc chi phí trong định mức kinh tế - kỹ thuật này.

II. DANH MỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ HỖ TRỢ CHO NGƯỜI BÁN DÂM TẠI CỘNG ĐỒNG) GỒM:

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ hỗ trợ tại cơ sở bảo trợ xã hội

1.1. Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp.

1.2. Dịch vụ hỗ trợ phục hồi.

1.3. Dịch vụ hỗ trợ hòa nhập cộng đồng.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ hỗ trợ tại cộng đồng (tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ có điều kiện):

2.1. Tổ chức tập huấn các hoạt động truyền thông nâng cao nhận thức về phòng, chống mại dâm.

2.2. Mô hình hỗ trợ đảm bảo quyền của người lao động trong các cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ phát sinh tệ nạn mại dâm.

III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ hỗ trợ tại cơ sở bảo trợ xã hội

1.1. Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp:

a) Quy trình thực hiện:

Bước 1: Tiếp nhận và lập hồ sơ nạn nhân:

- Tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ nạn nhân.

- Trao đổi, thu thập thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động, hành vi môi giới mại dâm.

- Lập hồ sơ nạn nhân.

Bước 2: Cung cấp nhu cầu thiết yếu, khám sức khỏe, tư vấn tâm lý.

- Cung cấp nhu cầu thiết yếu và các vật dụng sinh hoạt cần thiết.

- Khám sức khỏe ban đầu cho nạn nhân.

- Tư vấn tâm lý và thông báo về các chế độ chính sách cho nạn nhân.

Bước 3: Chuyển tuyến nạn nhân

- Liên hệ với gia đình/cơ sở trợ giúp xã hội và làm thủ tục đưa nạn nhân về gia đình hoặc cơ sở.

- Đưa nạn nhân về nơi cư trú hoặc cơ sở trợ giúp xã hội.

b) Bảng định mức kinh tế kỹ thuật:

Đơn vị tính: tính cho 01 ca hỗ trợ khẩn cấp (tối đa 05 ngày)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Hao phí trực tiếp

1

Tiếp nhận và lập hồ sơ nạn nhân

1.1

Tiếp nhận, lập hồ sơ nạn nhân

Lần/nạn nhân

1

1.2

Trao đổi, thu thập thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động, hành vi môi giới mại dâm

Lần/nạn nhân

1

1.3

Lập hồ sơ nạn nhân

Lần/nạn nhân

1

2

Cung cấp nhu cầu thiết yếu, khám sức khỏe, tư vấn tâm lý

2.1

Cung cấp nhu cầu thiết yếu và các vật dụng sinh hoạt cần thiết

Cung cấp thức ăn cho nạn nhân

3 bữa/ngày/nạn nhân

Tối đa 05 ngày

Kcalo/nạn nhân/ngày

2.500

Quần áo dài

Bộ/nạn nhân

1

Quần áo lót

Bộ/nạn nhân

2

Khăn mặt

Cái/nạn nhân

1

Bàn chải

Cái/nạn nhân

1

Kem đánh răng

Tuýp/nạn nhân/5 ngày

0,167

Dép

Đôi/nạn nhân

1

Xà phòng tắm

Cục/nạn nhân/5 ngày

0,167

Dầu gội đầu

Chai 200 ml/nạn nhân/5 ngày

0,167

Bột giặt

Gói 1 kg/nạn nhân/5 ngày

0,167

Bông băng vệ sinh phụ nữ

Gói/đối tượng

1

Nước uống

Lít/nạn nhân/ngày

2

Nước vệ sinh, sinh hoạt

m3/nạn nhân/ngày

0,167

Điện

kW/nạn nhân/ngày

1

Xử lý rác thải

Kg/nạn nhân/ngày

0,5

Chi phí khác

5%

Chi phí khác dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp (chổi rễ, chổi cỏ, cây lau nhà, thùng rác, ca múc nước, ca uống nước, ổ khóa,...; Dung dịch vệ sinh y tế: dầu xả, ja ven, nước rửa tay, nước rửa chén, nước rửa cầu, nhang muỗi...; thau, muỗng, đũa... và các vật rẻ mau hỏng khác phục vụ nạn nhân). Được tính 5% trên chi phí mục 2.1.

2.2

Khám sức khỏe ban đầu cho nạn nhân

Lần/nạn nhân

1

2.3

Tư vấn tâm lý và thông báo về các chế độ chính sách cho nạn nhân

Lần/nạn nhân/ngày

1

3

Chuyển tuyến nạn nhân

3.1

Liên hệ với gia đình/cơ sở trợ giúp xã hội và làm thủ tục đưa nạn nhân về gia đình hoặc cơ sở

Lần/nạn nhân

1

3.2

Đưa nạn nhân về nơi cư trú hoặc cơ sở trợ giúp xã hội

Lần/nạn nhân

1

II

Hao phí lao động

1

Định mức nhân công

1.1

Nhân viên tư vấn

Nhân viên/tối đa 25 nạn nhân

1

1.2

Nhân viên chăm sóc sức khỏe

Nhân viên/tối đa 25 nạn nhân

1

1.3

Nhân viên tiếp dưỡng

Nhân viên/tối đa 25 nạn nhân

1

1.4

Nhân viên chăm sóc trực tiếp

Nhân viên/Tối đa 25 nạn nhân

1

1.5

Lao động gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

20%

2

Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ

Theo quy định tại thời điểm xác định đơn giá

III

Thiết bị, tài sản cố định, văn phòng phẩm, vật dụng phục vụ nạn nhân

1

Thiết bị, tài sản cố định

Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

2

Văn phòng phẩm

2.1

Giấy A4

Gram/nạn nhân/5 ngày

0,0028

2.2

Bút bi

Cây/nạn nhân/5 ngày

0,0167

2.3

Ghim dập bé

Hộp/nạn nhân/5 ngày

0,0014

2.4

Ghim vòng

Hộp/nạn nhân/5 ngày

0,0167

2.5

Mực in

Hộp/nạn nhân/5 ngày

0,0014

2.6

Sổ ghi chép

Quyển/nạn nhân/5 ngày

0,0014

2.7

Hồ dán

Lọ/nạn nhân/5 ngày

0,056

2.8

Kẹp file hồ sơ đối tượng

Cái/nạn nhân

0,1

3

Vật dụng phục vụ nạn nhân

3.1

Giường nằm

Cái/nạn nhân/5 năm

1

3.2

Đệm

Cái/nạn nhân/3 năm

1

3.3

Chăn, gối (loại thường)

Bộ/nạn nhân/năm

1

3.4

Mùng

Cái/nạn nhân/năm

1

3.4

Tủ đựng quần áo

Cái/5 nạn nhân/5 năm

1

3.5

Bàn, ghế ngồi

Bộ/5 nạn nhân/5 năm

1

4

Chỗ ở tạm thời trong thời gian chờ hoàn thiện hồ sơ, chuyển tuyến: thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

Nạn nhân/ngày

Tối đa 05 ngày

1.2. Dịch vụ hỗ trợ phục hồi:

a) Quy trình thực hiện:

Bước 1: Tư vấn, hỗ trợ nạn nhân:

- Tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ nạn nhân, lập kế hoạch tư vấn.

- Tư vấn ổn định tâm lý.

- Thực hiện trị liệu tâm lý đối với các nạn nhân bị sang chấn tâm lý.

- Phổ biến, tuyên truyền chính sách, pháp luật về tác hại và những hậu quả xấu để lại cho người hoạt động bán dâm và xã hội.

- Cung cấp kiến thức, kỹ năng sống.

- Tư vấn học văn hóa (cho nạn nhân trong độ tuổi đi học), tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề, việc làm cho nạn nhân có nhu cầu.

- Tư vấn, giới thiệu, chuyển tuyến nạn nhân để được trợ giúp làm thủ tục đăng ký hộ khẩu, hộ tịch, giấy chứng minh thư, khai sinh cho con, nhận chế độ, đòi bồi thường thiệt hại, tham gia tố tụng.

- Đánh giá về mức độ an toàn khi nạn nhân trở về gia đình, nơi cư trú.

Bước 2: Chăm sóc sức khỏe nạn nhân.

- Tiếp cận, kiểm tra sức khỏe ban đầu và lập sổ theo dõi sức khỏe.

- Điều trị các bệnh thông thường phù hợp với độ tuổi, giới tính, bệnh tật của nạn nhân.

- Tổ chức thực hiện vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho nạn nhân có nhu cầu.

- Liên hệ chuyển bệnh nhân đến các cơ sở y tế điều trị nếu vượt quá khả năng khám chữa bệnh của cơ sở.

- Liên hệ thực hiện việc giám định pháp y, tổ chức mai táng theo quy định, trong trường hợp nạn nhân chết.

Bước 3: Chuẩn bị cho nạn nhân trở về cộng đồng

- Kiểm tra lại sức khỏe, tâm lý nạn nhân.

- Đánh giá mức độ an toàn khi nạn nhân trở về gia đình hoặc nơi cư trú, đặc biệt là đối với nạn nhân chưa thành niên.

- Liên hệ với gia đình/nơi cư trú và làm thủ tục đưa nạn nhân về gia đình.

- Đưa nạn nhân về nơi cư trú hoặc cơ sở trợ giúp xã hội.

b) Bảng định mức kinh tế - kỹ thuật:

Đơn vị tính: tính cho 01 ca hỗ trợ phục hồi/(tối đa 03 tháng)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

I

Hao phí trực tiếp

1

Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

1.1

Cung cấp thức ăn cho nạn nhân

3 bữa/ngày/nạn nhân

Kcalo/nạn nhân/ngày

2.500

1.2

Quần áo lót

Bộ/nạn nhân

3

1.3

Quần áo dài

Bộ/nạn nhân

3

1.4

Khăn mặt

Cái/nạn nhân

1

1.5

Dép

Đôi/nạn nhân

1

1.6

Kem đánh răng

Tuýp/nạn nhân/tháng

1

1.7

Xà phòng tắm

Cục/nạn nhân/tháng

1

1.8

Dầu gội đầu

Chai 200 ml/nạn nhân/ tháng

1

1.9

Xà phòng giặt

Gói 1 kg/nạn nhân/tháng

1

1.10

Bông băng, vệ sinh phụ nữ

Gói/nạn nhân/tháng

1

1.11

Nước uống

Lít/nạn nhân/tháng

60

1.12

Nước vệ sinh, sinh hoạt

m3/nạn nhân/tháng

5

1.13

Điện

kW/nạn nhân/tháng

30

1.14

Xử lý rác

Kg/nạn nhân/tháng

15

1.15

Giặt, hấp, khử khuẩn quần áo

Lần/10 nạn nhân/ngày

1

2

Tư vấn

2.1

Tiếp cận nạn nhân, đánh giá nhu cầu và lập kế hoạch tư vấn

Lần/nạn nhân

1

2.2

Tư vấn ổn định tâm lý

Lần/nạn nhân/tuần

1

2.3

Thực hiện trị liệu tâm lý đối với các nạn nhân bị sang chấn tâm lý

Lần/nạn nhân/ngày

1

2.4

Phổ biến, tuyên truyền chính sách, pháp luật, cách phòng ngừa, tự bảo vệ khi bị mua bán, lạm dụng, bạo hành và bóc lột

Lần/nạn nhân/tháng

1

2.5

Cung cấp, kiến thức kỹ năng sống

Lần/nạn nhân/tháng

1

2.6

Tư vấn học văn hóa (cho nạn nhân trong độ tuổi đi học), tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề, việc làm cho nạn nhân có nhu cầu

Lần/nạn nhân

1

2.7

Tư vấn, giới thiệu, chuyển tuyến nạn nhân để được trợ giúp làm thủ tục đăng ký hộ khẩu, hộ tịch, giấy chứng minh thư, khai sinh cho con, nhận chế độ, đòi bồi thường thiệt hại, tham gia tố tụng

Lần/nạn nhân

1

2.8

Đánh giá về mức độ an toàn khi nạn nhân trở về gia đình, nơi cư trú

Lần/nạn nhân

1

3

Chăm sóc sức khỏe nạn nhân

3.1

Tiếp cận, kiểm tra sức khỏe ban đầu và lập sổ theo dõi sức khỏe

Lần/nạn nhân

1

3.2

Điều trị các bệnh thông thường phù hợp bệnh tật của nạn nhân

Lượt điều trị

Hàng ngày

3.3

Tổ chức thực hiện vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho nạn nhân có nhu cầu

Lượt/nạn nhân/ngày

1

3.4

Liên hệ chuyển bệnh nhân đến các cơ sở y tế điều trị nếu vượt quá khả năng khám chữa bệnh của cơ sở

Theo thực tế bệnh của nạn nhân và liệu trình điều trị của cơ sở y tế

3.5

Liên hệ thực hiện việc giám định pháp y, tổ chức mai táng theo quy định, trong trường hợp nạn nhân chết

Thực hiện theo quy định về tổ chức mai táng

4

Chuẩn bị cho nạn nhân trở về cộng đồng

4.1

Kiểm tra lại sức khỏe, tâm lý nạn nhân

Lần/nạn nhân

1

4.2

Đánh giá mức độ an toàn khi nạn nhân trở về gia đình hoặc nơi cư trú, đặc biệt là đối với nạn nhân chưa thành niên

Lần/nạn nhân

1

4.3

Liên hệ với gia đình/nơi cư trú và làm thủ tục đưa nạn nhân về gia đình

Lần/nạn nhân

1

4.4

Đưa nạn nhân về nơi cư trú hoặc cơ sở trợ giúp xã hội

Lượt/nạn nhân

1

II

Hao phí lao động

1

Định mức nhân công

1.1

Nhân viên tư vấn

Nhân viên/tối đa 25 nạn nhân

1

1.2

Nhân viên chăm sóc y tế

Nhân viên/tối đa 25 nạn nhân

1

1.3

Nhân viên chăm sóc trực tiếp các nạn nhân

Trẻ em dưới 16 tuổi

Nhân viên/10 trẻ em

1

Nạn nhân bình thường

Nhân viên/15 nạn nhân

1

Nạn nhân bị sang chấn tâm lý

Nhân viên/10 nạn nhân

1

1.4

Nhân viên tiếp dưỡng (tiếp phẩm, nấu ăn)

Nhân viên/20 nạn nhân

1

1.5

Nhân viên phục hồi chức năng

Nhân viên/10 nạn nhân

1

1.6

Lao động gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

20%

2

Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ

Theo quy định tại thời điểm xác định đơn giá

III

Thiết bị, tài sản cố định, văn phòng phẩm, vật dụng phục vụ nạn nhân

1

Thiết bị, tài sản cố định

Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

2

Văn phòng phẩm

2.1

Giấy in A4

Gram/nạn nhân/tháng

0,0167

2.2

Bút bi

Cây/nạn nhân/tháng

0,1

2.3

Ghim dập bé

Hộp/nạn nhân/tháng

0,008

2.4

Ghim vòng

Hộp/nạn nhân/tháng

0,1

2.5

Mực in

Hộp/nạn nhân/tháng

0,008

2.6

Sổ ghi chép

Quyển/nạn nhân/tháng

0,008

2.7

Hồ dán

Lọ/nạn nhân/tháng

0,033

2.8

Kẹp file hồ sơ đối tượng

Cái/nạn nhân

0,1

3

Vật dụng phục vụ nạn nhân

3.1

Giường nằm

Cái/nạn nhân/5 năm

1

3.2

Đệm

Cái/nạn nhân/3 năm

1

3.3

Chăn, gối (loại thường)

Bộ/nạn nhân/năm

1

3.4

Mùng

Cái/nạn nhân/năm

1

3.5

Tủ đựng quần áo

Cái/5 nạn nhân/5 năm

1

3.6

Bàn, ghế ngồi

Bộ/5 nạn nhân/5 năm

1

4

Chỗ ở tạm thời trong thời gian chờ hoàn thiện hồ sơ, chuyển tuyến: thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

Tháng/nạn nhân

Tối đa 03 tháng

1.3. Dịch vụ hỗ trợ hòa nhập cộng đồng:

a) Dịch vụ tư vấn:

- Quy trình thực hiện:

+ Bước 1: Hỗ trợ nạn nhân ổn định cuộc sống:

Liên hệ, phối hợp với chính quyền, các tổ chức ở địa phương nhằm giúp nạn nhân ổn định cuộc sống (các cấp chính quyền địa phương có trách nhiệm quan tâm, động viên, thăm hỏi thường xuyên đến nạn nhân; Hỗ trợ vật chất cho những nạn nhân có hoàn cảnh khó khăn).

+ Bước 2: Tư vấn, dạy nghề cho nạn nhân, giới thiệu việc làm cho nạn nhân.

Liên hệ, kết nối các trung tâm đào tạo nghề: Tư vấn, định hướng nghề phù hợp và tạo điều kiện cho nạn nhân học nghề (đối với những nạn nhân chưa có tay nghề).

Kết nối với các cơ sở việc làm, giới thiệu tạo điều kiện để nạn nhân có việc làm ổn định.

- Bảng định mức kinh tế kỹ thuật:

+ Định mức lao động

Lao động thực hiện gồm: Lao động công nghệ, lao động phục vụ và lao động quản lý. Thời gian thực hiện cho 1 ca (hỗ trợ 1 nạn nhân) hòa nhập cộng đồng được tính bình quân theo bảng sau:

STT

Nội dung

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

Định mức (phút/ca)

1

Tcn - Định mức lao động công nghệ.

3,5

45

2

Tpv - Định mức lao động phục vụ

2,9

10

3

Tql - Định mức lao động quản lý

4,5

5

4

Tm - Định mức lao động

Tm = Tcn + Tpv +Tql

60

+ Hệ số định mức theo đối tượng hỗ trợ:

TT

Đối tượng

Hệ số định mức

1

Nạn nhân bình thường

1

2

Nạn nhân bị sang chấn tâm lý

2

3

Nạn nhân là trẻ em chưa đủ 16 tuổi

1,2

4

Nạn nhân là người dân tộc thiểu số

1,6

+ Định mức vật tư văn phòng:

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

1

Giấy in A4

Gram/nạn nhân

0,05

2

Bút bi

Cái/nạn nhân

0,2

3

Máy dập ghim

Cái/nạn nhân

0,02

4

Ghim dập bé

Hộp/nạn nhân

0,05

5

Ghim vòng

Hộp/nạn nhân

0,05

6

Mực in

Hộp/nạn nhân

0,01

7

Sổ ghi chép

Quyển/nạn nhân

0,1

8

Hồ dán

Lọ/ nạn nhân

0,1

9

Kẹp file hồ sơ đối tượng

Cái /nạn nhân

0,1

+ Định mức cơ sở vật chất:

TT

Loại cơ sở vật chất

Diện tích (m2)

Thời gian sử dụng (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 1 nạn nhân (m2/giờ)

1

Phòng tiếp nhận

5

0,3

1,5

2

Phòng tư vấn

3

1

3

b) Dịch vụ dạy nghề

Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ học nghề được áp dụng theo định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí các nghề đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng do Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ban hành.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ hỗ trợ tại cộng đồng (tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ có điều kiện)

2.1. Tổ chức tập huấn các hoạt động truyền thông nâng cao nhận thức về phòng, chống mại dâm:

STT

Nội dung hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

Tổ chức truyền thông phổ biến, giáo dục pháp luật và nâng cao nhận thức về phòng, chống mại dâm cho chủ, quản lý và các tiếp viên đang làm việc tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ có điều kiện dễ phát sinh tệ nạn mại dâm

I

Định mức lao động

1

Báo cáo viên (01 người)

Giờ/lớp tập huấn

8

II

Định mức vật tư

1

Băng rôn, khẩu hiệu

Bộ/lớp tập huấn

1

2

Tài liệu phổ biến

Tập/người

1

3

Giấy A4 sử dụng trong quá trình chuẩn bị đề cương, nội dung phổ biến

Gram/lớp tập huấn

0,2

4

Sổ

Cuốn/ lớp tập huấn

0,2

5

Viết mực

Cái/lớp tập huấn

1

6

Viết lông (viết bảng)

Cái/lớp tập huấn

1

7

Mực in (sử dụng in 0,2 gram giấy A4)

Hộp/lớp tập huấn

0,05

8

Giải khát giữa giờ (nước suối, cà phê, trà)

Suất/người

1

III

Định mức dụng cụ, thiết bị

1

Bút laser trình chiếu

Cái/lớp tập huấn

0,1

2

Máy, màn chiếu

Bộ/lớp tập huấn

0,05

3

Máy tính xách tay

Cái/lớp tập huấn

0,05

4

Máy ảnh

Cái/lớp tập huấn

0,05

IV

Định mức hội trường tổ chức tập huấn

Hội trường thuê tổ chức được trang bị các cơ sở vật chất cần thiết để phục vụ tập huấn (bàn, ghế, quạt (điều hòa), đèn chiếu sáng, bảng viết).

1

Hội trường tổ chức tập huấn (diện tích thuê theo nhu cầu thực tế)

Giờ thuê/lớp tập huấn

8

2.2. Mô hình hỗ trợ đảm bảo quyền của người lao động trong các cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ phát sinh tệ nạn mại dâm:

STT

Nội dung hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

A

Duy trì hoạt động câu lạc bộ

I

Định mức lao động

1

Ban chủ nhiệm câu lạc bộ (03 người)

Người/câu lạc bộ/tháng

3

2

Tiếp cận viên (05 người)

Người/câu lạc bộ/tháng

5

II

Định mức vật tư

1

Sổ

Cuốn/người/6 tháng

1

2

Bút mực

Cái/người/2 tháng

1

III

Định mức địa điểm sinh hoạt

1

Địa điểm sinh hoạt Câu lạc bộ

Địa điểm sinh hoạt/câu lạc bộ/năm

1

B

Tổ chức sinh hoạt định kỳ (tổ chức các buổi nói chuyện chuyên đề) về công tác hỗ trợ cung cấp dịch vụ, đảm bảo quyền lợi hợp pháp và công tác can thiệp giảm hại cho người lao động đang làm việc tại cơ sở kinh doanh dịch vụ

I

Định mức lao động

1

Báo cáo viên (01 người)

Giờ/buổi sinh hoạt

4

II

Định mức vật tư

1

Băng rôn, khẩu hiệu

Bộ/đợt sinh hoạt

1

2

Tài liệu sinh hoạt

Tập/người

1

3

Giấy A4 sử dụng in, phô tô trong quá trình chuẩn bị đề cương, nội dung sinh hoạt

Gram/đợt sinh hoạt

0,2

4

Sổ

Cuốn/đợt sinh hoạt

0,2

5

Viết mực

Cái/đợt sinh hoạt

1

6

Viết lông (viết bảng)

Cái/đợt sinh hoạt

1

7

Mực in (sử dụng in 0,2 gram giấy A4)

Hộp/đợt sinh hoạt

0,05

8

Giải khát giữa giờ (nước suối, cà phê, trà)

Suất/người

1

III

Định mức dụng cụ, thiết bị

1

Bút laser trình chiếu

Cái/đợt sinh hoạt

0,1

2

Máy, màn chiếu

Bộ/đợt sinh hoạt

0,05

3

Máy tính xách tay

Cái/đợt sinh hoạt

0,05

4

Máy ảnh

Cái/đợt sinh hoạt

0,05

5

Máy quay phim (khấu hao 5 năm)

Cái/đợt sinh hoạt

0,05

6

Máy in (khấu hao 5 năm)

Cái/đợt sinh hoạt

0,05

7

Máy phô tô tài liệu (khấu hao 5 năm)

Cái/đợt sinh hoạt

0,05

IV

Định mức hội trường tổ chức sinh hoạt

Hội trường thuê tổ chức được trang bị các cơ sở vật chất cần thiết để phục vụ sinh hoạt (bàn, ghế, quạt (điều hòa), đèn chiếu sáng, bảng viết).

1

Hội trường tổ chức sinh hoạt (diện tích thuê theo nhu cầu thực tế)

Giờ thuê/đợt sinh hoạt

4

C

Tập huấn nâng cao năng lực cho nhóm đồng đẳng và thành viên nòng cốt

I

Định mức vật tư

1

Băng rôn, khẩu hiệu

Bộ/lần tập huấn

1

2

Tài liệu tập huấn

Tập/người

1

3

Giấy A4 sử dụng in, phô tô trong quá trình chuẩn bị đề cương, nội dung tập huấn

Gram/lần tập huấn

0,2

4

Sổ

Cuốn/lần tập huấn

0,2

5

Viết mực

Cái/lần tập huấn

1

6

Viết lông (viết bảng)

Cái/lần tập huấn

1

7

Mực in (sử dụng in 0,2 gram giấy A4)

Hộp/lần tập huấn

0,05

8

Giải khát giữa giờ (nước suối, cà phê, trà)

Suất/người

1

II

Định mức dụng cụ, thiết bị

1

Máy tính xách tay

Cái/lần tập huấn

0,05

2

Máy ảnh

Cái/lần tập huấn

0,05

3

Máy in

Cái/lần tập huấn

0,05

III

Định mức địa điểm tập huấn

1

Địa điểm tổ chức tập huấn (diện tích thuê theo nhu cầu thực tế)

Giờ thuê/lần tập huấn

8

D

Định mức quản lý mô hình

1

Hỗ trợ chi phí đi lại

Lần/người/tháng

1

2

Hỗ trợ liên lạc điện thoại

Lần/người/tháng

1

3

Văn phòng phẩm

3.1

Giấy A4

Gram/tháng

1

3.2

Bìa nút

Cái/tháng

10

3.3

Kẹp bướm

Cái/tháng

10

3.4

Bút mực

Cái/tháng

2

3.5

Mực in

Hộp/tháng

0,25

3.6

Văn phòng phẩm khác

% (từ 3.1 +3.5)

10

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI - DỊCH VỤ HỖ TRỢ KHẨN CẤP HỖ TRỢ PHỤC HỒI VÀ HÒA NHẬP CỘNG ĐỒNG CHO NẠN NHÂN MUA BÁN, NẠN NHÂN BỊ XÂM HẠI TÌNH DỤC, NẠN NHÂN BỊ CƯỠNG BỨC LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC

- Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ phòng chống tệ nạn xã hội (dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp, hỗ trợ phục hồi và hòa nhập cộng đồng cho nạn nhân mua bán, nạn nhân bị xâm hại tình dục, nạn nhân bị cưỡng bức lao động) được thể hiện gồm quy trình các bước thực hiện công việc, thành phần và trị số hao phí cần thiết để thực hiện công việc từ lúc bắt đầu đến khi hoàn thành kết thúc.

- Định mức hao phí vật tư là số lượng (khối lượng) hao phí cần thiết để hoàn thành công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết thúc.

- Định mức hao phí nhân công, lao động là thời gian hao phí cần thiết để thực hiện công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết thúc.

- Định mức hao phí máy, thiết bị, công cụ, dụng cụ là số lượng hao phí cần thiết để thực hiện công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết thúc.

- Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ phòng chống tệ nạn xã hội (dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp, hỗ trợ phục hồi và hòa nhập cộng đồng cho nạn nhân mua bán, nạn nhân bị xâm hại tình dục, nạn nhân bị cưỡng bức lao động) chưa tính đến định mức hao phí, khấu hao tài sản cố định tại cơ sở dịch vụ hỗ trợ nạn nhân (mua sắm, sửa chữa các loại máy, thiết bị, dụng cụ...; sửa chữa các công trình xây dựng, hệ thống điện, nước, camera, báo cháy...).

- Tùy vào tình hình và điều kiện thực tế tại cơ sở dịch vụ hỗ trợ nạn nhân để đầu tư mua sắm tài sản cố định phù hợp (về chủng loại, chất lượng, số lượng) nhằm đáp ứng phục vụ nhu cầu của cán bộ, nhân viên thực hiện công việc hỗ trợ nạn nhân cũng như tài sản cố định cần thiết khác phục vụ trực tiếp để hỗ trợ nạn nhân và thực hiện khấu hao theo quy định của nhà nước. Chi phí mua sắm, đầu tư, sửa chữa tài sản cố định không thuộc chi phí trong định mức kinh tế - kỹ thuật này.

II. DANH MỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp, hỗ trợ phục hồi và hòa nhập cộng đồng cho nạn nhân mua bán, nạn nhân bị xâm hại tình dục, nạn nhân bị cưỡng bức lao động gồm:

1. Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp.

2. Dịch vụ hỗ trợ phục hồi.

3. Dịch vụ hỗ trợ hòa nhập cộng đồng.

III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp

1.1. Quy trình thực hiện:

Bước 1: Tiếp nhận và lập hồ sơ nạn nhân:

- Tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ nạn nhân.

- Trao đổi, thu thập thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động, hành vi mua bán người.

- Lập hồ sơ nạn nhân.

Bước 2: Cung cấp nhu cầu thiết yếu, khám sức khỏe, tư vấn tâm lý.

- Cung cấp nhu cầu thiết yếu và các vật dụng sinh hoạt cần thiết.

- Khám sức khỏe ban đầu cho nạn nhân.

- Tư vấn tâm lý và thông báo về các chế độ chính sách cho nạn nhân.

Bước 3: Chuyển tuyến nạn nhân

- Liên hệ với gia đình/cơ sở trợ giúp xã hội và làm thủ tục đưa nạn nhân về gia đình hoặc cơ sở.

- Đưa nạn nhân về nơi cư trú hoặc cơ sở trợ giúp xã hội.

1.2. Bảng định mức kinh tế - kỹ thuật:

Đơn vị tính: tính cho 01 ca hỗ trợ khẩn cấp (tối đa 05 ngày)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

I

Hao phí trực tiếp

1

Tiếp nhận và lập hồ sơ nạn nhân

1.1

Tiếp nhận, lập hồ sơ nạn nhân

Lần/nạn nhân

1

1.2

Trao đổi, thu thập thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động, hành vi mua bán người

Lần/nạn nhân

1

1.3

Lập hồ sơ nạn nhân

Lần/nạn nhân

1

2

Cung cấp nhu cầu thiết yếu, khám sức khỏe, tư vấn tâm lý

2.1

Cung cấp nhu cầu thiết yếu và các vật dụng sinh hoạt cần thiết

Cung cấp thức ăn cho nạn nhân

3 bữa/ngày/nạn nhân

Tối đa 05 ngày

Kcalo/nạn nhân/ngày

2.500

Quần áo dài

Bộ/nạn nhân

1

Quần áo lót

Bộ/nạn nhân

2

Khăn mặt

Cái/nạn nhân

1

Bàn chải

Cái/nạn nhân

1

Kem đánh răng

Tuýp/nạn nhân/5 ngày

0,167

Dép

Đôi/nạn nhân

1

Xà phòng tắm

Cục/nạn nhân/5 ngày

0,167

Dầu gội đầu

Chai 200 ml/nạn nhân/5 ngày

0,167

Bột giặt

Gói 1 kg/nạn nhân/5 ngày

0,167

Bông băng vệ sinh phụ nữ

Gói/đối tượng

1

Nước uống

Lít/nạn nhân/ngày

2

Nước vệ sinh, sinh hoạt

m3/nạn nhân/ngày

0,167

Điện

kW/nạn nhân/ngày

1

Xử lý rác thải

Kg/nạn nhân/ngày

0,5

Chi phí khác

5%

Chi phí khác dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp (chổi rễ, chổi cỏ,cây lau nhà, thùng rác, ca múc nước, ca uống nước, ổ khóa,...; Dung dịch vệ sinh y tế: dầu xả, ja ven, nước rửa tay, nước rửa chén, nước rửa cầu, nhang muỗi...; thau, muỗng, đũa... và các vật rẻ mau hỏng khác phục vụ nạn nhân). Được tính 5% trên chi phí mục 2.1.

2.2

Khám sức khỏe ban đầu cho nạn nhân

Lần/nạn nhân

1

2.3

Tư vấn tâm lý và thông báo về các chế độ chính sách cho nạn nhân

Lần/nạn nhân/ngày

1

3

Chuyển tuyến nạn nhân

3.1

Liên hệ với gia đình/cơ sở trợ giúp xã hội và làm thủ tục đưa nạn nhân về gia đình hoặc cơ sở

Lần/nạn nhân

1

3.2

Đưa nạn nhân về nơi cư trú hoặc cơ sở trợ giúp xã hội

Lần/nạn nhân

1

II

Hao phí lao động

1

Định mức nhân công

1.1

Nhân viên tư vấn

Nhân viên/tối đa 25 nạn nhân

1

1.2

Nhân viên chăm sóc sức khỏe

Nhân viên/tối đa 25 nạn nhân

1

1.3

Nhân viên tiếp dưỡng

Nhân viên/tối đa 25 nạn nhân

1

1.4

Nhân viên chăm sóc trực tiếp

Nhân viên/Tối đa 25 nạn nhân

1

1.5

Lao động gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

20%

2

Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ

Theo quy định tại thời điểm xác định đơn giá

III

Thiết bị, tài sản cố định, văn phòng phẩm, vật dụng phục vụ nạn nhân

1

Thiết bị, tài sản cố định

Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

2

Văn phòng phẩm

2.1

Giấy A4

Gram/nạn nhân/5 ngày

0,0028

2.2

Bút bi

Cây/nạn nhân/5 ngày

0,0167

2.3

Ghim dập bé

Hộp/nạn nhân/5 ngày

0,0014

2.4

Ghim vòng

Hộp/nạn nhân/5 ngày

0,0167

2.5

Mực in

Hộp/nạn nhân/5 ngày

0,0014

2.6

Sổ ghi chép

Quyển/nạn nhân/5 ngày

0,0014

2.7

Hồ dán

Lọ/nạn nhân/5 ngày

0,056

2.8

Kẹp file hồ sơ đối tượng

Cái/nạn nhân

0,1

3

Vật dụng phục vụ nạn nhân

3.1

Giường nằm

Cái/nạn nhân/5 năm

1

3.2

Đệm

Cái/nạn nhân/3 năm

1

3.3

Chăn, gối (loại thường)

Bộ/nạn nhân/năm

1

3.4

Mùng

Cái/nạn nhân/năm

1

3.5

Tủ đựng quần áo

Cái/5 nạn nhân/5 năm

1

3.6

Bàn, ghế ngồi

Bộ/5 nạn nhân/5 năm

1

4

Chỗ ở tạm thời trong thời gian chờ hoàn thiện hồ sơ, chuyển tuyến: thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

Nạn nhân/ngày

Tối đa 05 ngày

2. Dịch vụ hỗ trợ phục hồi

2.1. Quy trình thực hiện:

Bước 1: Tư vấn, hỗ trợ nạn nhân:

- Tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ nạn nhân, lập kế hoạch tư vấn.

- Tư vấn ổn định tâm lý.

- Thực hiện trị liệu tâm lý đối với các nạn nhân bị sang chấn tâm lý.

- Phổ biến, tuyên truyền chính sách, pháp luật, cách phòng ngừa, tự bảo vệ khi bị mua bán, lạm dụng, bạo hành và bóc lột.

- Cung cấp kiến thức, kỹ năng sống.

- Tư vấn học văn hóa (cho nạn nhân trong độ tuổi đi học), tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề, việc làm cho nạn nhân có nhu cầu.

- Tư vấn, giới thiệu, chuyển tuyến nạn nhân để được trợ giúp làm thủ tục đăng ký hộ khẩu, hộ tịch, giấy chứng minh thư, khai sinh cho con, nhận chế độ, đòi bồi thường thiệt hại, tham gia tố tụng.

- Đánh giá về mức độ an toàn khi nạn nhân trở về gia đình, nơi cư trú.

Bước 2: Chăm sóc sức khỏe nạn nhân.

- Tiếp cận, kiểm tra sức khỏe ban đầu và lập sổ theo dõi sức khỏe.

- Điều trị các bệnh thông thường phù hợp với độ tuổi, giới tính, bệnh tật của nạn nhân.

- Tổ chức thực hiện vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho nạn nhân có nhu cầu.

- Liên hệ chuyển bệnh nhân đến các cơ sở y tế điều trị nếu vượt quá khả năng khám chữa bệnh của cơ sở.

- Liên hệ thực hiện việc giám định pháp y, tổ chức mai táng theo quy định, trong trường hợp nạn nhân chết.

Bước 3: Chuẩn bị cho nạn nhân trở về cộng đồng

- Kiểm tra lại sức khỏe, tâm lý nạn nhân.

- Đánh giá mức độ an toàn khi nạn nhân trở về gia đình hoặc nơi cư trú, đặc biệt là đối với nạn nhân chưa thành niên.

- Liên hệ với gia đình/nơi cư trú và làm thủ tục đưa nạn nhân về gia đình.

- Đưa nạn nhân về nơi cư trú hoặc cơ sở trợ giúp xã hội.

2.2. Bảng định mức kinh tế kỹ thuật:

Đơn vị tính: tính cho 01 ca hỗ trợ phục hồi/(Tối đa 03 tháng)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

I

Hao phí trực tiếp

1

Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

1.1

Cung cấp thức ăn cho nạn nhân

3 bữa/ngày/nạn nhân

Kcalo/nạn nhân nữ/ngày

2.500

Kcalo/nạn nhân nam/ngày

3.000

1.2

Quần áo lót

Bộ/nạn nhân

3

1.3

Quần áo dài

Bộ/nạn nhân

3

1.4

Khăn mặt

Cái/nạn nhân

1

1.5

Dép

Đôi/nạn nhân

1

1.6

Kem đánh răng

Tuýp/nạn nhân/tháng

1

1.7

Xà phòng tắm

Cục/nạn nhân/tháng

1

1.8

Dầu gội đầu

Chai 200 ml/nạn nhân /tháng

1

1.9

Xà phòng giặt

Gói 1 kg/nạn nhân/tháng

1

1.10

Bông băng, vệ sinh phụ nữ

Gói/nạn nhân/tháng

1

1.11

Nước uống

Lít/nạn nhân/tháng

60

1.12

Nước vệ sinh, sinh hoạt

m3/nạn nhân/tháng

5

1.13

Điện

kW/nạn nhân/tháng

30

1.14

Xử lý rác

Kg/nạn nhân/tháng

15

1.15

Giặt, hấp, khử khuẩn quần áo

Lần/10 nạn nhân/ngày

1

2

Tư vấn

2.1

Tiếp cận nạn nhân, đánh giá nhu cầu và lập kế hoạch tư vấn

Lần/nạn nhân

1

2.2

Tư vấn ổn định tâm lý

Lần/nạn nhân/tuần

1

2.3

Thực hiện trị liệu tâm lý đối với các nạn nhân bị sang chấn tâm lý

Lần/nạn nhân/ngày

1

2.4

Phổ biến, tuyên truyền chính sách, pháp luật, cách phòng ngừa, tự bảo vệ khi bị mua bán, lạm dụng, bạo hành và bóc lột

Lần/nạn nhân/tháng

1

2.5

Cung cấp, kiến thức kỹ năng sống

Lần/nạn nhân/tháng

1

2.6

Tư vấn học văn hóa (cho nạn nhân trong độ tuổi đi học), tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề, việc làm cho nạn nhân có nhu cầu

Lần/nạn nhân

1

2.7

Tư vấn, giới thiệu, chuyển tuyến nạn nhân để được trợ giúp làm thủ tục đăng ký hộ khẩu, hộ tịch, giấy chứng minh thư, khai sinh cho con, nhận chế độ, đòi bồi thường thiệt hại, tham gia tố tụng

Lần/nạn nhân

1

2.8

Đánh giá về mức độ an toàn khi nạn nhân trở về gia đình, nơi cư trú

Lần/nạn nhân

1

3

Chăm sóc sức khỏe nạn nhân

3.1

Tiếp cận, kiểm tra sức khỏe ban đầu và lập sổ theo dõi sức khỏe

Lần/nạn nhân

1

3.2

Điều trị các bệnh thông thường phù hợp với độ tuổi, giới tính, bệnh tật của nạn nhân

Lượt điều trị

Hàng ngày

3.3

Tổ chức thực hiện vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho nạn nhân có nhu cầu

Lượt/nạn nhân/ngày

1

3.4

Liên hệ chuyển bệnh nhân đến các cơ sở y tế điều trị nếu vượt quá khả năng khám chữa bệnh của cơ sở

Theo thực tế bệnh của nạn nhân và liệu trình điều trị của cơ sở y tế

3.5

Liên hệ thực hiện việc giám định pháp y, tổ chức mai táng theo quy định, trong trường hợp nạn nhân chết

Thực hiện theo quy định về tổ chức mai táng

4

Chuẩn bị cho nạn nhân trở về cộng đồng

4.1

Kiểm tra lại sức khỏe, tâm lý nạn nhân

Lần/nạn nhân

1

4.2

Đánh giá mức độ an toàn khi nạn nhân trở về gia đình hoặc nơi cư trú, đặc biệt là đối với nạn nhân chưa thành niên

Lần/nạn nhân

1

4.3

Liên hệ với gia đình/nơi cư trú và làm thủ tục đưa nạn nhân về gia đình

Lần/nạn nhân

1

4.4

Đưa nạn nhân về nơi cư trú hoặc cơ sở trợ giúp xã hội

Lượt/nạn nhân

1

II

Hao phí lao động

1

Định mức nhân công

1.1

Nhân viên tư vấn

Nhân viên/tối đa 25 nạn nhân

1

1.2

Nhân viên chăm sóc y tế

Nhân viên/tối đa 25 nạn nhân

1

1.3

Nhân viên chăm sóc trực tiếp các nạn nhân

Trẻ em dưới 18 tháng tuổi

Nhân viên/1 trẻ em

1

Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi

Nhân viên/6 trẻ em

1

Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi

Nhân viên/10 trẻ em

1

Nạn nhân bình thường

Nhân viên/15 nạn nhân

1

Nạn nhân là người cao tuổi, bị sang chấn tâm lý

Nhân viên/10 nạn nhân

1

1.4

Nhân viên tiếp dưỡng (tiếp phẩm, nấu ăn)

Nhân viên/20 nạn nhân

1

1.5

Nhân viên phục hồi chức năng

Nhân viên/10 nạn nhân

1

1.6

Lao động gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

20%

2

Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ

Theo quy định tại thời điểm xác định đơn giá

III

Thiết bị, tài sản cố định, văn phòng phẩm, vật dụng phục vụ nạn nhân

1

Thiết bị, tài sản cố định

Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

2

Văn phòng phẩm

2.1

Giấy in A4

Gram/nạn nhân/tháng

0,0167

2.2

Bút bi

Cây/nạn nhân/tháng

0,1

2.3

Ghim dập bé

Hộp/nạn nhân/tháng

0,008

2.4

Ghim vòng

Hộp/nạn nhân/tháng

0,1

2.5

Mực in

Hộp/nạn nhân/tháng

0,008

2.6

Sổ ghi chép

Quyển/nạn nhân/tháng

0,008

2.7

Hồ dán

Lọ/nạn nhân/tháng

0,033

2.8

Kẹp file hồ sơ đối tượng

Cái/nạn nhân

0,1

3

Vật dụng phục vụ nạn nhân

3.1

Giường nằm

Cái/nạn nhân/5 năm

1

3.2

Đệm

Cái/nạn nhân/3 năm

1

3.3

Chăn, gối (loại thường)

Bộ/nạn nhân/năm

1

3.4

Mùng

Cái/nạn nhân/năm

1

3.5

Tủ đựng quần áo

Cái/5 nạn nhân/5 năm

1

3.6

Bàn, ghế ngồi

Bộ/5 nạn nhân/5 năm

1

4

Chỗ ở tạm thời trong thời gian chờ hoàn thiện hồ sơ, chuyển tuyến: thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

Tháng/nạn nhân

Tối đa 03 tháng

3. Dịch vụ hỗ trợ hòa nhập cộng đồng

3.1. Dịch vụ tư vấn:

a) Quy trình thực hiện:

Bước 1: Hỗ trợ nạn nhân ổn định cuộc sống:

- Liên hệ, phối hợp với chính quyền, các tổ chức ở địa phương nhằm giúp nạn nhân ổn định cuộc sống (các cấp chính quyền địa phương có trách nhiệm quan tâm, động viên, thăm hỏi thường xuyên đến nạn nhân; Hỗ trợ vật chất cho những nạn nhân có hoàn cảnh khó khăn hoặc mất khả năng lao động).

Bước 2: Tư vấn, dạy nghề cho nạn nhân, giới thiệu việc làm cho nạn nhân.

- Liên hệ, kết nối các trung tâm đào tạo nghề: Tư vấn, hướng nghề phù hợp và tạo điều kiện cho nạn nhân học nghề (đối với những nạn nhân chưa có tay nghề).

- Kết nối với các cơ sở việc làm, giới thiệu tạo điều kiện để nạn nhân có việc làm ổn định.

b) Bảng định mức kinh tế - kỹ thuật:

- Định mức lao động

Lao động thực hiện gồm: Lao động công nghệ, lao động phục vụ và lao động quản lý. Thời gian thực hiện cho 1 ca (hỗ trợ 1 nạn nhân) hòa nhập cộng đồng được tính bình quân theo bảng sau:

STT

Nội dung

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

Định mức (phút/ca)

1

Tcn - Định mức lao động công nghệ

3,5

45

2

Tpv - Định mức lao động phục vụ

2,9

10

3

Tql - Định mức lao động quản lý

4,5

5

4

Tm - Định mức lao động

Tm = Tcn + Tpv +Tql

60

- Hệ số định mức theo đối tượng hỗ trợ

STT

Đối tượng

Hệ số định mức

1

Nạn nhân bình thường

1

2

Nạn nhân bị sang chấn tâm lý

2

3

Nạn nhân là trẻ em

1,2

4

Nạn nhân là người dân tộc thiểu số

1,6

5

Nạn nhân là người nước ngoài

1,5

- Định mức vật tư văn phòng:

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

1

Giấy in A4

Gram/nạn nhân

0,05

2

Bút bi

Cái/nạn nhân

0,2

3

Máy dập ghim

Cái/nạn nhân

0,02

4

Ghim dập bé

Hộp/nạn nhân

0,05

5

Ghim vòng

Hộp/nạn nhân

0,05

6

Mực in

Hộp/nạn nhân

0,01

7

Sổ ghi chép

Quyển/nạn nhân

0,1

8

Hồ dán

Lọ/nạn nhân

0,1

9

Kẹp file hồ sơ đối tượng

Cái/nạn nhân

0,1

- Định mức cơ sở vật chất:

TT

Loại cơ sở vật chất

Diện tích (m2)

Thời gian sử dụng (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 1 nạn nhân (m2/giờ)

1

Phòng tiếp nhận

5

0,3

1,5

2

Phòng tư vấn

3

1

3

4. Dịch vụ dạy nghề

Định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ học nghề được áp dụng theo định mức kinh tế kỹ thuật, định mức chi phí các nghề đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng do Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ban hành.

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI - DỊCH VỤ TƯ VẤN ĐIỀU TRỊ, CAI NGHIỆN MA TÚY, CAI NGHIỆN PHỤC HỒI; ĐÀO TẠO NGHỀ, TẠO VIỆC LÀM CHO NGƯỜI NGHIỆN MA TÚY TRONG CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY CÔNG LẬP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC

- Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tư vấn điều trị, cai nghiện ma túy, cai nghiện phục hồi; đào tạo nghề, tạo việc làm cho người nghiện ma túy trong cơ sở cai nghiện ma túy công lập được thể hiện gồm quy trình các bước thực hiện công việc, thành phần và trị số hao phí cần thiết để thực hiện công việc từ lúc bắt đầu đến khi hoàn thành - kết thúc.

- Thành phần hao phí lao động được xác định bao gồm lao động chuyên môn (CM), lao động quản lý công việc (QL) và lao động phục vụ (PV).

- Định mức hao phí nhân công, lao động là thời gian hao phí cần thiết để thực hiện công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết thúc.

- Định mức hao phí thiết bị, dụng cụ, công cụ là số lượng hao phí cần thiết để thực hiện các công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết thúc công việc.

- Định mức hao phí điện năng là mức tiêu hao điện cần thiết để đảm bảo các thiết bị hoạt động ổn định trong thời gian thực hiện công việc kể từ khi chuẩn bị đến lúc kết thúc công việc.

- Định mức hao phí vật tư, văn phòng phẩm là số lượng hao phí cần thiết để thực hiện các công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết thúc công việc.

- Đối với những thiết bị, dụng cụ được sử dụng để thực hiện các dịch vụ hỗ trợ học viên nhưng chưa có trong danh mục định mức này thì hao phí định mức được xác định bổ sung theo thời gian khấu hao được quy định và thời gian sử dụng thực tế để thực hiện công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết thúc công việc.

II. DANH MỤC ĐỊNH MỨC

1. Dịch vụ cai nghiện và hỗ trợ phục hồi cho người nghiện ma túy:

a) Dịch vụ tiếp nhận, phân loại, xây dựng kế hoạch cai nghiện cho người nghiện ma túy.

b) Dịch vụ điều trị cắt cơn, giải độc, điều trị rối loạn tâm thần, điều trị các bệnh lý khác.

c) Dịch vụ giáo dục tư vấn phục hồi, hành vi nhân cách.

d) Dịch vụ lao động trị liệu, học nghề.

đ) Dịch vụ chuẩn bị tái hoà nhập cộng đồng.

2. Dịch vụ cung cấp các vật phẩm thiết yếu:

a) Dịch vụ phục vụ nhu cầu ăn, ở, sinh hoạt cho mỗi cá nhân người cai nghiện.

b) Dịch vụ quản lý học viên tại trung tâm.

III. ĐỊNH MỨC

I. Dịch vụ cai nghiện và hỗ trợ phục hồi cho người nghiện ma túy

1.1. Dịch vụ tiếp nhận, phân loại xây dựng kế hoạch cai nghiện:

a) Định mức lao động:

Đơn vị tính: 01 học viên

Hoạt động

Nội dung công việc

Định mức (giờ làm việc)

CM-KT

QL

PV

A

Tiếp nhận

1

Đối chiếu thông tin người cai nghiện

0,5

0,5

0,5

2

Tư vấn ban đầu

0,5

-

0,5

3

Kiểm tra đồ dùng cá nhân

-

0,33

0,25

4

Khám sức khỏe ban đầu (thể chất và tâm thần)

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

5

Ký hợp đồng cai nghiện (đối với người cai nghiện tự nguyện)

1

1

1

6

Lập biên bản tiếp nhận

0,5

0,5

0,5

7

Hướng dẫn quy chế

1

-

1

8

Cấp quần áo, đồ dùng thiết yếu

-

-

0,5

B

Đánh giá, phân loại

1

Đánh giá tình trạng của người nghiện

4

2

2

2

Điều trị ổn định để đánh giá (đối với người cần phải điều trị)

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

3

Phân loại học viên

1

1

-

C

Xây dựng kế hoạch cai nghiện

1

Tham vấn lập kế hoạch

1

-

1

2

Xây dựng kế hoạch

4

-

-

3

Trình, duyệt kế hoạch

1

1

-

Tổng (chưa bao gồm dịch vụ khám sức khỏe ban đầu và điều trị ổn định)

Học viên cai nghiện bắt buộc

13,5

3,25

6,25

Học viên cai nghiện tự nguyện

14,5

4,25

7,25

b) Định mức công cụ, thiết bị:

STT

Dụng cụ, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thời gian sử dụng (giờ)

Tổng thời gian định mức (giờ)

HV cai nghiện bắt buộc

HV cai nghiện tự nguyện

HV cai nghiện bắt buộc

HV cai nghiện tự nguyện

(1)

(2)

(3)

(4) = (1)*(2)

(5) = (1)*(3)

1

Bàn làm việc

Cái

1

13,5

14,5

13,5

14,5

2

Điện thoại bàn

Cái

1

0,5

0,5

0,5

0,5

3

Máy vi tính

Bộ

1

13,5

14,5

13,5

14,5

4

Máy in

Bộ

1

0,25

0,25

0,25

0,25

5

Tivi

Cái

1

0,5

0,5

0,5

0,5

6

Ghế băng

Cái

02

13,5

14,5

27

29

7

Máy bộ đàm

Bộ

1

0,5

0,5

0,5

0,5

8

Giá để hồ sơ

Cái

1

13,5

14,5

13,5

14,5

9

Ghế đơn

Cái

02

13,5

14,5

27

29

10

Điều hòa nhiệt độ

Cái

1

13,5

14,5

13,5

14,5

11

Máy lọc nước

Chiếc

1

13,5

14,5

13,5

14,5

12

Tủ đựng tài liệu

Cái

1

13,5

14,5

13,5

14,5

13

Bảng ghi thông tin, hoạt động

Cái

1

13,5

14,5

13,5

14,5

c) Định mức vật tư:

- Định mức vật tư y tế:

Chủng loại vật tư y tế và định mức sử dụng vật tư y tế thực hiện theo định mức kinh tế - kỹ thuật về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành.

- Định mức vật tư văn phòng:

Chủng loại vật tư:

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

VT 1

Giấy A4

Gram

VT 2

Mực in

Hộp

VT 3

Bút bi

cái

VT 4

Ghim vòng

Hộp

VT 5

Kẹp file hồ sơ

Chiếc

VT 6

Sổ ghi chép

Quyển

- Định mức hao phí vật tư:

Đơn vị tính: 01 học viên

STT

Nội dung công việc

Định mức

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

VT 5

VT 6

A

Tiếp nhận

1

Đối chiếu thông tin

0,01

0,01

0,05

0,01

0,01

0

2

Tư vấn ban đầu

0,01

0

0,05

0,01

0,01

0

3

Kiểm tra đồ dùng cá nhân

0,01

0,01

0,05

0,01

0,01

0

4

Khám sức khỏe ban đầu

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

5

Ký hợp đồng cai nghiện (đối với người cai nghiện tự nguyện)

0,01

0,01

0,005

0,01

0,01

0

6

Lập biên bản tiếp nhận

0,02

0,01

0,05

0,01

0,01

0

7

Hướng dẫn quy chế

0,01

0,01

0,05

0,01

0,01

0,01

8

Cấp quần áo và đồ dùng thiết yếu

0

0

0

0

0

0,1

B

Đánh giá, phân loại

1

Đánh giá tình trạng người nghiện

0,01

0,01

0

0,01

0,01

0

2

Điều trị ổn định để đánh giá (đối với học viên phải điều trị)

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

3

Phân loại học viên

0,01

0,01

0

0,01

0,01

0

C

Xây dựng kế hoạch cai nghiện

1

Tham vấn lập kế hoạch

0

0

0,01

0

0

0,01

2

Xây dựng kế hoạch

0,01

0,01

0

0,01

0,01

0

3

Trình, duyệt kế hoạch

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0

Cộng (chưa bao gồm dịch vụ khám sức khỏe ban đầu và điều trị ổn định)

0,11

0,09

0,275

0,1

0,1

0,12

Học viên cai nghiện bắt buộc

0,1

0,08

0,27

0,09

0,09

0,12

Học viên cai nghiện tự nguyện

0,11

0,09

0,275

0,1

0,1

0,12

- Định mức vật tư phụ:

Định mức vật tư phụ tính bằng 10% định mức vật tư chính đã được tính định mức.

- Định mức sử dụng điện năng:

Định mức tiêu hao điện năng được xác định từ hồ sơ thuyết minh tính toán:

+ Học viên cai nghiện bắt buộc: 28,041 kW/học viên.

+ Học viên cai nghiện tự nguyện: 30,088 kW/học viên.

d) Bảng tổng hợp định mức:

- Học viên cai nghiện bắt buộc:

Đơn vị tính: 01 học viên

STT

Nội dung hao phí

Đơn vị tính

Khối lượng

I

Lao động

1

Chuyên môn - kỹ thuật

Giờ

13,50

2

Quản lý

Giờ

3,25

3

Phục vụ

Giờ

6,25

II

Công cụ, thiết bị

1

Bàn làm việc

Giờ

13,5

2

Điện thoại bàn

Giờ

0,5

3

Máy vi tính

Giờ

13,5

4

Máy in

Giờ

0,25

5

Tivi

Giờ

0,5

6

Ghế băng

Giờ

27

7

Máy bộ đàm

Giờ

0,5

8

Giá để hồ sơ

Giờ

13,5

9

Ghế đơn

Giờ

27

10

Điều hòa nhiệt độ

Giờ

13,5

11

Máy lọc nước

Giờ

13,5

12

Tủ đựng tài liệu

Giờ

13,5

13

Bảng ghi thông tin, hoạt động

Giờ

13,5

III

Vật tư

1

Vật tư y tế

-

Thực hiện theo định mức kinh tế - kỹ thuật về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

2

Vật tư văn phòng

2.1

Giấy A4

Gram

0,1

2.2

Mực in

Hộp

0,08

2.3

Bút bi

Cái

0,27

2.4

Ghim vòng

Hộp

0,09

2.5

Kẹp file hồ sơ

Cái

0,09

2.6

Sổ ghi chép

Quyến

0,12

2.7

Vật tư phụ

%

10

3

Điện

kWh

28,041

- Học viên cai nghiện tự nguyện:

Đơn vị tính: 01 học viên

STT

Nội dung hao phí

Đơn vị tính

Khối lượng

I

Lao động

1

Chuyên môn - kỹ thuật

Giờ

14,50

2

Quản lý

Giờ

4,25

3

Phục vụ

Giờ

7,25

II

Công cụ, thiết bị

1

Bàn làm việc

Giờ

14,5

2

Điện thoại bàn

Giờ

0,5

3

Máy vi tính

Giờ

14,5

4

Máy in

Giờ

0,25

5

Tivi

Giờ

0,5

6

Ghế băng

Giờ

29

7

Máy bộ đàm

Giờ

0,5

8

Giá để hồ sơ

Giờ

14,5

9

Ghế đơn

Giờ

29

10

Điều hòa nhiệt độ

Giờ

14,5

11

Máy lọc nước

Giờ

14,5

12

Tủ đựng tài liệu

Giờ

14,5

13

Bảng ghi thông tin, hoạt động

Giờ

14,5

III

Vật tư

1

Vật tư y tế

-

Thực hiện theo định mức kinh tế - kỹ thuật về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

2

Vật tư văn phòng

2.1

Giấy A4

Gram

0,11

2.2

Mực in

Hộp

0,09

2.3

Bút bi

Cái

0,275

2.4

Ghim vòng

Hộp

0,1

2.5

Kẹp file hồ sơ

Cái

0,1

2.6

Sổ ghi chép

Quyển

0,12

2.7

Vật tư phụ

%

10

3

Điện

kWh

30,088

Ghi chú: Bảng tổng hợp định mức (bảng a và bảng b) chưa bao gồm hao phí các nội dung công việc được Bộ Y tế ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật (theo bảng định mức 2.1; 2.2; 2.3).

2. Dịch vụ điều trị cắt cơn, giải độc, điều trị rối loạn tâm thần, điều trị các bệnh lý khác

2.1. Định mức lao động:

Đơn vị tính: 01 học viên

Hoạt động

Nội dung công việc

Định mức (giờ làm việc)

CM-KT

QL

PV

A

Điều trị

A1

Điều trị cắt cơn, giải độc

1

Khám và làm các xét nghiệm cần thiết

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

2

Xây dựng phác đồ điều trị sau khi xác định loại ma tuý sử dụng và liều lượng sử dụng

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

3

Tư vấn tâm lý cho học viên trước khi điều trị cắt cơn, giải độc

1

-

-

4

Điều trị cắt cơn, giải độc

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

5

Đánh giá điều trị cắt cơn, giải độc

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

A2

Điều trị rối loạn tâm thần

1

Khám chuyên sâu tâm thần

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

2

Đánh giá mức độ loạn thần

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

3

Tư vấn điều trị loạn thần

1

-

-

4

Điều trị loạn thần

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

5

Đánh giá điều trị loạn thần

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

B

Điều trị bệnh truyền nhiễm và các bệnh thông thường

1

Khám, xét nghiệm tầm soát lao, HIV/AIDS và các bệnh khác

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

2

Tư vấn điều trị lao, HIV/AIDS và các bệnh khác

2

-

-

3

Thực hiện điều trị

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

4

Đánh giá kết quả điều trị

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

C

Chuyển viện điều trị

1

Lập và phê duyệt đề nghị chuyển viện

1

0,25

-

2

Hội chẩn chuyển viện

2

1

-

3

Vận chuyển người chuyển viện (đi và về) (1 CM-KT; 1 QL; 1 PV)

Theo giờ vận chuyển thực tế

4

Lập biên bản bàn giao người cai nghiện

0,5

0,5

-

5

Quản lý học viên tại nơi điều trị chuyển viện (01 cán bộ quản lý học viên)

Giờ ở viện thực tế

-

-

D

Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch cai nghiện

1

Đánh giá việc thực hiện kế hoạch cai nghiện

4

1

-

2

Điều chỉnh kế hoạch cai nghiện (nếu có)

4

1

-

Tổng

15,5

3,75

-

Ghi chú:

Định mức lao động được xác định ở bảng trên chưa bao gồm các định mức công việc do Bộ Y tế ban hành, giờ vận chuyển học viên thực tế (đi và về), quản lý học viên tại nơi điều trị chuyển viện. Do đó khi xác định hao phí lao động cho từng học viên cụ thể cần bổ sung định mức lao động các công việc do Bộ Y tế ban hành, giờ vận chuyển học viên thực tế (đi và về), quản lý học viên tại nơi điều trị chuyển viện theo thời gian thực tế của từng trường hợp học viên.

2.2. Định mức công cụ, thiết bị:

a) Định mức công cụ, thiết bị y tế:

Đơn vị tính: 01 cơ sở

STT

Dụng cụ, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Diễn giải

1

Giường bệnh

Cái

2

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

2

Giường cấp cứu

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

3

Tủ đầu giường

Cái

2

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

4

Bàn khám bệnh

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

5

Đèn bàn khám bệnh

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

6

Huyết áp kế

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

7

Ống nghe bệnh

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

8

Nhiệt kế

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

9

Máy hút đờm dịch

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

10

Máy điều trị viêm mũi

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

11

Máy hủi bơm kim tiêm

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

12

Máy hút ẩm

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

13

Máy xông mũi họng

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

14

Máy điện châm

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

15

Bộ dụng cụ châm cứu

Bộ

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

16

Bộ dụng cụ khám nha khoa, tai mũi họng

Bộ

I

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

17

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

18

Tủ sấy dụng cụ tiệt trùng

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

19

Bình ô xy kèm mặt nạ thở

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

20

Đèn soi bóng đồng tử

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

21

Đèn đội đầu soi tai, mũi, họng

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

22

Tủ bảo quản thuốc

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

23

Hệ thống lọc nước công nghiệp

Hệ thống

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

24

Kính hiển vi

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

25

Búa thử phản xạ

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

26

Bóp bóng người lớn

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

27

Bàn tiểu phẫu

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

28

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

29

Bộ dụng cụ rửa dạ dày

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

30

Bộ đặt nội khí quản

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

31

Bộ dụng cụ thụt tháo

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

32

Cọc treo dịch chuyền inox

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

33

Túi cấp cứu

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

34

Dây cố định bệnh nhân

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

35

Túi chườm nóng lạnh

Chiếc

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

36

Vòi rửa mắt khẩn cấp

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

37

Cân trọng lượng có thước đo chiều cao

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

38

Bàn để dụng cụ

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

39

Cáng tay

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

40

Cáng đẩy

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

41

Xe đẩy cấp phát thuốc

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

42

Tủ đựng thuốc cấp cứu

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

43

Khay quả đậu 8251 thép không gỉ

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

44

Khay quả đậu 4751 thép không gỉ

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

45

Khay đựng dụng cụ nông

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

46

Khay đựng dụng cụ sâu

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

47

Hộp hấp bông gạc hình trống

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

48

Hộp hấp dụng cụ có nắp

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

49

Bát đựng dung dịch thép không gỉ

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

50

Thùng nhôm đựng nước có vòi

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

51

Cốc đựng dung dịch có chia độ

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

52

Kẹp phẫu

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

53

Kẹp phẫu tích không mấu

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

54

Kẹp Korcher có mấu và khóa hãm

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

55

Kẹp phẫu tích thẳng kiểu Mayo

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

56

Kéo thẳng, nhọn

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

57

Kéo thẳng tù

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

58

Kéo cong nhọn/nhọn 145 mm

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

59

Kéo thẳng nhọn/tù 145 mm

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

60

Kéo cong tù 145mm

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

61

Kéo cắt bông gạc

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

62

Kẹp kim Mayo 200 mm

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

63

Cán dao số 4

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

64

Lưỡi dao mổ số 21 - hộp 5 lưỡi

Hộp

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

65

Đèn Clar

Bộ

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

66

Đèn pin

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

67

Bô tròn

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

68

Vịt đái nữ

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

69

Vịt đái nam

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

70

Thông tiểu nam, nữ các loại

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

71

Bốc tháo, thụt dây dẫn

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

72

Ghế đẩu quay

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

73

Các bộ nẹp chân, tay

Bộ

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

74

Garo cho tiêm truyền và garo cầm máu

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

75

Xoong luộc dụng cụ

Cái

1

Thời gian phân bổ, khấu hao theo quy định

b) Định mức công cụ, thiết bị văn phòng:

- Chủng loại thiết bị, công cụ chính gồm:

STT

Dụng cụ, thiết bị

Đơn vị tính

Tổng số giờ sử dụng (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Bàn, ghế văn phòng

Bộ

12.480

2

Bàn, ghế máy tính

Bộ

15.600

3

Quạt thông gió

Cái

15.600

4

Quạt trần

Cái

15.600

5

Đèn chiếu sáng

Bộ

3.120

6

Máy in A4

Cái

12.480

7

Máy vi tính

Bộ

15.600

8

Máy pho to

Bộ

12.480

9

Điều hòa nhiệt độ

Cái

15.600

10

Xe vận chuyển học viên

Cái

Theo quy định chuyên ngành

- Định mức công cụ, thiết bị:

Đơn vị tính: 01 học viên

STT

Nội dung công việc

Định mức (giờ sử dụng thực tế)

Tb1

Tb2

Tb3

Tb4

Tb5

Tb6

Tb7

Tb8

Tb9

Tb10

A

Điều trị

A1

Điều trị cắt cơn, giải độc

1

Khám và làm các xét nghiệm cần thiết

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

2

Xây dựng phác đồ điều trị sau khi xác định loại ma túy sử dụng và liều lượng sử dụng

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

3

Tư vấn tâm lý cho học viên trước khi điều trị cắt cơn, giải độc

0,75

0,25

0,5

0,5

0,5

0,1

0,25

-

0,5

-

4

Điều trị cắt cơn, giải độc

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

5

Đánh giá kết quả điều trị cắt cơn, giải độc

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

A2

Điều trị loạn thần

1

Khám chuyên sâu sức khỏe tâm thần

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

2

Đánh giá mức độ loạn thần

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

3

Tư vấn điều trị loạn thần

0,75

0,25

0,5

0,5

0,5

0,1

0,25

-

0,5

-

4

Điều trị loạn thần

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

5

Đánh giá kết quả điều trị loạn thần

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

B

Điều trị bệnh truyền nhiễm và các bệnh thông thường

1

Khám, xét nghiệm tầm soát lao, HIV/AIDS và các bệnh khác

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

2

Tư vấn điều trị lao, HIV/A1DS và các’ bệnh khác

1,75

0,25

1

1

1

0,1

0,25

-

1

-

3

Thực hiện điều trị

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

4

Đánh giá kết quả điều trị

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

C

Chuyển viện điều trị

1

Lập và phê duyệt đề nghị chuyển viện

-

1,25

0,625

0,625

0,625

0,25

1,25

0,15

0,625

-

2

Hội chẩn chuyển viện

1

2

1,5

1,5

1,5

0,25

2

0,15

1,5

-

3

Vận chuyển người chuyển viện (đi và về)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Thực tế

4

Lập biên bản bàn giao người cai nghiện

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,25

0,5

0,15

0,5

-

5

Quản lý học viên tại nơi điều trị chuyển viện

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

D

Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch cai nghiện

1

Đánh giá việc thực hiện kế hoạch cai nghiện

1

4

2,5

2,5

2,5

0,5

4

0,25

2,5

-

2

Điều chỉnh kế hoạch cai nghiện (nếu có)

1

4

2,5

2,5

2,5

0,5

4

0,25

2,5

-

Cộng (chưa bao gồm ĐM KTKT Bộ Y tế ban hành)

6,75

12,5

9,625

9,625

9,625

2,05

12,5

0,95

9,625

Thực tế

- Định mức công cụ, thiết bị phụ:

Định mức công cụ, thiết bị phụ được tính bằng 10% mức sử dụng công cụ, thiết bị chính đã được tính định mức.

2.3. Định mức vật tư tiêu hao:

a) Định mức vật tư y tế:

Chủng loại vật tư y tế và định mức sử dụng vật tư y tế thực hiện theo định mức kinh tế - kỹ thuật về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành.

b) Định mức vật tư văn phòng:

- Chủng loại vật tư văn phòng:

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

VT 1

Giấy A4

Gram

VT 2

Mực in

Hộp

VT 3

Bút bi

cái

VT 4

Ghim vòng

Hộp

VT 5

Kẹp file hồ sơ

Chiếc

VT 6

Sổ ghi chép

Quyển

- Định mức hao phí vật tư văn phòng

Đơn vị tính: 1 học viên

STT

Nội dung công việc

Định mức

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

VT 5

VT 6

A

Điều trị

A1

Điều trị cắt cơn, giải độc

1

Khám và làm các xét nghiệm cần thiết

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

2

Xây dựng phác đồ điều trị sau khi xác định loại ma túy sử dụng và liều lượng sử dụng

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

3

Tư vấn tâm lý cho học viên trước khi điều trị cắt cơn, giải độc

0,001

0

0,05

0,01

0

0,1

4

Điều trị cắt cơn, giải độc

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa ban hành bệnh do Bộ Y tế

5

Đánh giá kết quả điều trị cắt cơn, giải độc

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

A2

Điều trị loạn thần

1

Khám chuyên sâu sức khỏe tâm thần

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

2

Đánh giá mức độ loạn thần

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

3

Tư vấn điều trị loạn thần

0,001

0

0,05

0,01

0

0,1

4

Điều trị loạn thần

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

5

Đánh giá kết quả điều trị loạn thần

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

B

Điều trị bệnh truyền nhiễm và các bệnh thông thường

1

Khám, xét nghiệm tầm soát lao, HIV/AIDS và các bệnh khác

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

2

Tư vấn điều trị lao, HIV/AIDS và các bệnh khác

0,001

0

0,05

0,01

0

0,1

3

Thực hiện điều trị

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

4

Đánh giá kết quả điều trị

Theo ĐM KT-KT về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

C

Chuyển viện điều trị

1

Lập và phê duyệt đề nghị chuyển viện

0,01

0,004

0,05

0,01

1

0

2

Hội chẩn chuyển viện

0,01

0,004

0,05

0,01

0

0,1

3

Vận chuyển người chuyển viện (đi và về)

0

0

0

0

0

0

4

Lập biên bản bàn giao người cai nghiện

0,01

0,004

0,05

0,01

0

0

5

Quản lý học viên tại nơi điều trị chuyển viện

0

0

0

0

0

0

D

Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch cai nghiện

1

Đánh giá việc thực hiện kế hoạch cai nghiện

0,01

0

0,05

0,01

0

0

2

Điều chỉnh kế hoạch cai nghiện (nếu có)

0,01

0,004

0,05

0,01

0

0

Cộng (chưa bao gồm ĐM KTKT Bộ Y tế ban hành)

0,053

0,012

0,4

0,08

1

0,4

- Định mức vật tư phụ: Định mức vật tư phụ tính bằng 10% định mức vật tư chính đã được tính định mức.

c) Định mức sử dụng điện năng:

Định mức tiêu hao điện năng: 29,890 kW/học viên (được xác định từ hồ sơ thuyết minh tính toán)

2.4. Bảng tổng hợp định mức:

Đơn vị tính: 01 học viên

STT

Nội dung hao phí

Đơn vị tính

Khối lượng

I

Lao động

-

Chuyên môn - kỹ thuật

Giờ

15,5

-

Quản lý

Giờ

3,75

-

Phục vụ

Giờ

-

II

Công cụ, thiết bị

1

Công cụ, thiết bị y tế

-

Thực hiện theo định mức kinh tế - kỹ thuật về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

2

Công cụ, thiết bị văn phòng

-

Bàn, ghế văn phòng

Giờ

6,75

-

Bàn, ghế máy tính

Giờ

12,5

-

Quạt thông gió

Giờ

9,625

-

Quạt trần

Giờ

9,625

-

Đèn chiếu sáng

Giờ

9,625

-

Máy in A4

Giờ

2,05

-

Máy vi tính

Giờ

12,5

-

Máy phô tô

Giờ

0,95

-

Điều hoà nhiệt độ

Giờ

9,625

-

Xe vận chuyển học viên

Giờ

Thực tế

III

Vật tư

1

Vật tư y tế

-

Thực hiện theo định mức kinh tế - kỹ thuật về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

2

Vật tư văn phòng

-

Giấy A4

Gram

0,053

-

Mực in

Hộp

0,012

-

Bút bi

Cái

0,4

-

Ghim vòng

Hộp

0,08

-

Kẹp file hồ sơ

Cái

1

-

Sổ ghi chép

Quyển

0,4

-

Vật tư phụ

%

10

3

Điện

kwh

29,890

Ghi chú: Bảng tổng hợp định mức này chưa bao gồm hao phí các nội dung công việc được Bộ Y tế ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật (theo bảng định mức 2.1; 2.2; 2.3).

3. Dịch vụ giáo dục, tư vấn phục hồi hành vi, nhân cách

3.1. Định mức lao động:

Đơn vị tính: 01 học viên

Hoạt động

Nội dung công việc

Định mức (giờ làm việc)

CM-KT

QL

PV

A

Tổ chức dạy văn hóa, học tập các chuyên đề (lớp học không quá 30 học viên)

1

Lập kế hoạch

0,5

0,25

-

2

Nghiên cứu lập nhóm, tổ chức dạy, học

0,5

-

-

3

Thực hiện dạy, học (định mức đang tính cho một buổi, số buổi theo thực tế chương trình, kế hoạch)

0,2*n1

-

0,1*n1

4

Đánh giá kết quả

0,5

0,1

0,25

B

Trị liệu tâm lý (nhóm không quá 10 người)

1

Lập kế hoạch trị liệu nhóm

0,5

0,25

-

2

Nghiên cứu lập nhóm trị liệu

1

0,1

-

3

Chọn chủ đề, xây dựng nội dung trị liệu nhóm

1

0,1

-

4

Thực hiện trị liệu (định mức đang tính cho một lần trị liệu, số lần trị liệu theo chương trình trị liệu của từng nhóm)

0,1*n2

-

0,1*n2

5

Đánh giá sau trị liệu

0,5

0,1

0,25

C

Trị liệu tâm lý cá nhân

1

Nghiên cứu về đối tượng trị liệu

2

-

2

2

Xây dựng nội dung trị liệu

1

0,25

-

3

Thực hiện trị liệu

0,5*n3

-

0,5*n3

4

Đánh giá sau trị liệu

0,5

0,25

0,5

D

Hoạt động thể thao (quản lý nhóm không quá 20 người)

1

Xây dựng, phê duyệt kế hoạch

0,15

0,05

-

2

Tổ chức thực hiện

0,1

-

0,2

3

Tổng kết, đánh giá hiệu quả

0,1

0,05

0,2

Đ

Các hoạt động văn hóa phong trào (lượt sự kiện không quá 20 người)

1

Xây dựng, phê duyệt kế hoạch

0,15

0,05

-

2

Tổ chức thực hiện

0,1

-

0,2

3

Tổng kết, đánh giá hiệu quả

0,1

0,05

0,2

E

Các hoạt động văn hóa khác (nhóm không quá 15 người)

1

Tổ chức hoạt động định kỳ

0,1

-

0,2

Cộng

8,8 + 0,2*n1+ 0,1*n2+0,5*n3

1,6

4 + 0,1*n1 + 0,1 *n2+0,5*n3

Ghi chú:

+ n1: là số buổi tổ chức dạy, học thực tế theo chương trình.

+ n2: là số lần trị liệu nhóm theo chương trình trị liệu từng nhóm.

+ n3: là số lần trị liệu cá nhân theo chương trình trị liệu cá nhân.

+ Định mức nhân công của công việc “Các hoạt động thể thao” và “Các hoạt động phong trào” ở bảng trên đang tính cho 1 hoạt động. Trường hợp tổ chức nhiều hoạt động thì định mức nhân công ở bảng trên được xác định tương ứng với số hoạt động của học viên.

3.2. Định mức công cụ, thiết bị giáo dục, tư vấn phục hồi hành vi, nhân cách:

a) Thiết bị giáo dục, tư vấn:

Đơn vị tính: 01 học viên

STT

Dụng cụ, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thời gian sử dụng (giờ)

Tổng thời gian định mức

(1)

(2)

(3) = (1)*(2)

1

Máy chiếu

Cái

1

0,2*n1 + 0,5 + 0,1

0,2*n1 +0,5+ 0,1

2

Màn chiếu

Cái

1

0,2*n1 + 0,5 + 0,1

0,2*n1 + 0,5 + 0,1

3

Máy tính xách tay

Cái

1

8,8 + 0,2*n1+ 0,1*n2+0,5*n3

8,8 + 0,2*n1 + 0,1*n2 + 0,5*n3

4

Đèn bàn

Cái

1

0,5

0,5

5

Máy trợ giảng

Cái

1

0,2*n1

0,2*n1

6

Tăng âm

Bộ

1

0,2*n1 +0,1

0,2*n1 + 0,1

7

Tủ sách

Cái

1

8,8 + 0,2*n1 + 0,1*n2 + 0,5*n3

8,8 + 0,2*n1 + 0,1*n2+0,5*n3

8

Bàn, ghế

Bộ

2

8,8 + 0,2*n1 + 0,1*n2 + 0,5*n3

17,6 + 0,4*n1 + 0,2*n2 + 0,5*n3

Ghi chú: n1, n2, n3 được xác định theo bảng mức lao động.

b) Thiết bị phục hồi sức khỏe:

Đơn vị tính: 01 học viên

STT

Dụng cụ, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thời gian sử dụng (giờ)

Tổng thời gian định mức

(1)

(2)

(3) = (1)*(2)

1

Máy tập đa năng điện

Cái

1

0,1*n2 + 0,5*n3 + 0,1

0,1*n2 + 0,5*n3 + 0,1

2

Xe đạp tập

Cái

1

0,1

0,1

3

Giàn tạ đa năng

Cái

1

0,1

0,1

4

Máy chạy bộ

Cái

1

0,1

0,1

5

Máy vật lý trị liệu đa năng

Chiếc

1

0,1*n2 + 0,5*n3 + 0,1

0,1*n2 + 0,5*n3 + 0,1

6

Máy châm cứu dò huyệt

Cái

1

0,1*n2 + 0,5*n3

0,1*n2 + 0,5*n3

7

Bàn bóng bàn kèm lưới vợt

Bộ

1

0,1

0,1

8

Thảm và bộ cầu lông

Bộ

1

0,1

0,1

9

Dụng cụ thể theo khác

Bộ

1

0,1

0,1

Ghi chú: n1, n2, n3 được xác định theo bảng mức lao động

c) Thiết bị văn phòng:

- Chủng loại công cụ, thiết bị chính:

STT

Dụng cụ, thiết bị

Đơn vị tính

Tổng số giờ sử dụng (giờ)

1

Bàn, ghế văn phòng

Bộ

12.480

2

Bàn, ghế máy tính

Bộ

15.600

3

Quạt trần

Cái

15.600

4

Quạt thông gió

Cái

15.600

5

Đèn chiếu sáng

Bộ

3.120

6

Máy in A4

Cái

12.480

7

Máy vi tính

Bộ

15.600

8

Máy phô tô

Cái

12.480

9

Điều hòa nhiệt độ

Cái

15.600

Ghi chú: Tổng thời gian sử dụng được tính từ hồ sơ thuyết minh tính định mức

- Định mức sử dụng công cụ, thiết bị chính:

Đơn vị tính: 1 học viên

STT

Nội dung công việc

Định mức (giờ sử dụng thực tế)

Tb1

Tb2

Tb3

Tb4

Tb5

Tb6

Tb7

Tb8

Tb9

A

Tổ chức dạy văn hóa, học tập các chuyên đề (lớp học không quá 30 học viên)

1

Lập kế hoạch

0,25

0,5

0,325

0,325

0,325

0,25

0,5

0,25

0,325

2

Nghiên cứu lập nhóm, tổ chức dạy, học

-

0,5

0,25

0,25

0,25

0,25

0,5

-

0,25

3

Thực hiện dạy, học.

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Đánh giá kết quả

0,6

0,25

0,425

0,425

0,425

0,1

0,25

0,1

0,425

B

Trị liệu tâm lý nhóm (nhóm không quá 10 người)

1

Lập kế hoạch trị liệu nhóm

0,25

0,5

0,325

0,325

0,325

0,25

0,5

0,25

0,325

2

Nghiên cứu lập nhóm trị liệu

0,7

0,4

0,55

0,55

0,55

0,25

0,4

-

0,55

3

Chọn chủ đề, xây dựng nội dung trị liệu nhóm

0,7

0,4

0,55

0,55

0,55

0,25

0,4

-

0,55

4

Thực hiện trị liệu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Đánh giá sau trị liệu

0,6

0,25

0,425

0,425

0,425

0,1

0,25

0,1

0,425

C

Trị liệu tâm lý cá nhân

1

Nghiên cứu về đối tượng trị liệu

2

2

2

2

2

0,25

2

0,25

2

2

Xây dựng nội dung trị liệu

0,75

0,5

0,625

0,625

0,625

0,25

0,5

-

0,625

3

Thực hiện trị liệu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Đánh giá sau trị liệu

0,75

0,5

0,625

0,625

0,625

0,25

0,5

0,25

0,625

D

Hoạt động thể thao (quản lý nhóm không quá 20 người)

1

Xây dựng, phê duyệt kế hoạch

-

0,2

0,1

0,1

0,1

0,05

0,2

-

0,1

2

Tổ chức thực hiện

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Tổng kết, đánh giá hiệu quả

0,2

0,15

0,175

0,175

0,175

0,1

0,15

0,1

0,175

Đ

Các hoạt động văn hóa phong trào (lượt sự kiện không quá 20 người)

1

Xây dựng, phê duyệt kế hoạch

-

0,2

0,1

0,1

0,1

0,05

0,2

-

0,1

2

Tổ chức thực hiện

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Tổng kết, đánh giá hiệu quả

0,2

0,15

0,175

0,175

0,175

0,1

0,15

0,1

0,175

E

Các hoạt động văn hóa khác (nhóm không quá 15 người)

1

Tổ chức hoạt động định kỳ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Cộng

7,0

6,5

6,65

6,65

6,65

2,5

6,5

1,4

6,65

3.3. Định mức vật tư tiêu hao:

a) Định mức vật tư văn phòng:

- Chủng loại vật tư văn phòng:

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

VT 1

Giấy A4

Gram

VT2

Mực in

Hộp

VT 3

Bút bi

Cái

VT 4

Ghim vòng

Hộp

VT 5

Kẹp file hồ sơ

Chiếc

VT 6

Sổ ghi chép

Quyển

- Định mức hao phí vật tư văn phòng

Đơn vị tính: 01 học viên

STT

Nội dung công việc

Định mức

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

VT 5

VT 6

A

Tổ chức dạy văn hóa, học tập các chuyên đề (lớp học không quá 30 học viên)

0,025

0,0125

0,033

0,2

0,1

0,007

B

Trị liệu tâm lý (nhóm không quá 10 người)

0,005

0,0025

0,1

0,2

0,1

0,01

C

Trị liệu tâm lý cá nhân

0,02

0,01

-

1

1

-

D

Hoạt động thể thao (quản lý nhóm không quá 20 người)

0,0025

0,0012

0,05

0,1

0,05

0,005

Đ

Các hoạt động văn hóa phong trào (lượt sự kiện không quá 20 người)

0,0025

0,0012

0,05

0,1

0,05

0,005

E

Các hoạt động văn hóa khác (nhóm không quá 15 người)

0,0033

0,0017

0,067

0,133

0,067

0,0067

Cộng

0,058

0,029

0,3

1,733

1,367

0,034

Định mức vật tư phụ: Định mức vật tư phụ tính bằng 10% định mức vật tư chính đã được tính định mức.

e) Định mức hao phí điện năng:

- Định mức sử dụng điện năng: Được xác định lừ hồ sơ thuyết minh tính toán:

Định mức tiêu hao điện năng: 21,135 kW/học viên

Ghi chú:

+ Hao phí điện năng chưa tính đến các thiết bị, dụng cụ chuyên dụng có sử dụng điện nhằm phục vụ các công việc như: Tổ chức dạy văn hóa, học tập các chuyên đề; trị liệu tâm lý nhóm; trị liệu tâm lý cá nhân; hoạt động thể thao; hoạt động văn hóa, phong trào; các hoạt động văn hóa khác.

+ Hao phí điện năng của các thiết bị, dụng cụ chuyên dụng này được xác định theo công suất tiêu thụ điện của mỗi thiết bị, dụng cụ và thời gian hoạt động của từng thiết bị, dụng cụ tương ứng để tổ chức các công việc như: Tổ chức dạy văn hóa, học tập các chuyên đề; trị liệu tâm lý nhóm; trị liệu tâm lý cá nhân; hoạt động thể thao; hoạt động văn hóa, phong trào; các hoạt động văn hóa khác theo quy định. Hao phí điện năng này được xác định và tính bổ sung vào định mức tiêu hao năng lượng ở trên.

3.4. Bảng tổng hợp định mức:

Đơn vị tính: 01 họ c viên

STT

Nội dung hao phí

Đơn vị tính

Khối lượng

I

Lao động

1

Chuyên môn - kỹ thuật

Giờ

8,8 + 0,2*n1 + 0,1*n2 + 0,5*n3

2

Quản lý

Giờ

1,6

3

Phục vụ

Giờ

4 + 0,1*n1 + 0,1 *n2 + 0,5*n3

n1

là số buổi tổ chức dạy, học thực tế theo chương trình

n2

là số lần trị liệu nhóm theo chương trình trị liệu từng nhóm

n3

là số lần trị liệu cá nhân theo chương trình trị liệu cá nhân

II

Công cụ, thiết bị

a

Thiết bị giáo dục, tư vấn

1

Máy chiếu

Cái

0,2*n1 +0,5 + 0,1

2

Màn chiếu

Cái

0,2*n1 + 0,5 + 0,1

3

Máy tính xách tay

Cái

8,8 + 0,2*n1+ 0,1 *n2+0,5*n3

4

Đèn bàn

Cái

0,5

5

Máy trợ giảng

Cái

0,2*n1

6

Tăng âm

Bộ

0,2*n1 + 0,1

7

Tủ sách

Cái

8,8 + 0,2*n1 + 0,1*n2 + 0,5*n3

8

Bàn, ghế

Bộ

17,6 + 0,4*n1 + 0,2*n2 + 0,5*n3

Ghi chú: n1, n2, n3 được xác định theo bảng mức lao động.

b

Thiết bị phục hồi sức khỏe

1

Máy tập đa năng điện

Cái

0,1*n2 + 0,5*n3 + 0,1

2

Xe đạp tập

Cái

0,1

3

Giàn tạ đa năng

Cái

0,1

4

Máy chạy bộ

Cái

0,1

5

Máy vật lý trị liệu đa năng

Chiếc

0,1*n2 + 0,5*n3 + 0,1

6

Máy châm cứu dò huyệt

Cái

0,1*n2 + 0,5*n3

7

Bàn bóng bàn kèm lưới vợt

Bộ

0,1

8

Thảm và bộ cầu lông

Bộ

0,1

9

Dụng cụ thể thao khác

Bộ

0,1

Ghi chú; n1, n2, n3 được xác định theo bảng mức lao động

c

Công cụ, thiết bị văn phòng

1

Bàn, ghế văn phòng

Giờ

7,0

2

Bàn, ghế máy tính

Giờ

6,5

3

Quạt thông gió

Giờ

6,65

4

Quạt trần

Giờ

6,65

5

Đèn chiếu sáng

Giờ

6,65

6

Máy in A4

Giờ

2,5

7

Máy vi tính

Giờ

6,5

8

Máy phô tô

Giờ

1,4

9

Điều hòa nhiệt độ

Giờ

6,65

III

Vật tư

1

Vật tư văn phòng

1.1

Giấy A4

Gram

0,058

1.2

Mực in

Hộp

0,029

1.3

Bút bi

Cái

0,3

1.4

Ghim vòng

Hộp

1,733

1.5

Kẹp file hồ sơ

Cái

1,367

1.6

Sổ ghi chép

Quyển

0,034

1.7

Vật tư phụ

%

10

2

Điện

kWh

21,135

4. Dịch vụ lao động trị liệu, học nghề

4.1. Định mức lao động:

Đơn vị tính: 01 học viên

Hoạt động

Nội dung công việc

Định mức (giờ làm việc)

CM-KT

QL

PV

A

Lao động trị liệu (Nhóm học viên không quá 10 người)

1

Xây dựng, phê duyệt kế hoạch

0,2

0,1

-

2

Tổ chức thực hiện (01 lượt trị liệu)

0,2*n4

-

0,2*n4

3

Đánh giá kết quả

0,2

0,2

-

B

Dạy nghề (lớp học không quá 20 người)

1

Tìm hiểu nhu cầu, nguyện vọng của học viên

0,3

0,05

0,3

2

Xây dựng, phê duyệt kế hoạch dạy nghề

0,1

0,05

-

3

Tổ chức dạy nghề (tính cho 1 khoá học)

1 người

1 người

1 người

Cộng

0,8 + 0,2*n4

0,4

0,3 + 0,2 *n4

Ghi chú:

+ n4 là số lần thực hiện lao động trị liệu của nhóm học viên theo kế hoạch.

+ Định mức lao động trên chưa tính hao phí lao động tổ chức dạy nghề. Định mức lao động tổ chức dạy nghề được tính gồm hao phí 01 CM-KT (người dạy), 01 QL (thực hiện quản lý), 01 PV (hỗ trợ CM-KT trong việc dạy). Hao phí lao động dạy nghề được tính thêm vào bảng định mức trên sau khi xác định thời gian tổ chức dạy nghề (số giờ học/1 buổi; sổ buổi học/1 khóa học) theo quy định.

4.2. Định mức công cụ, thiết bị:

a) Công cụ, thiết bị văn phòng:

- Chủng loại công cụ, thiết bị văn phòng:

STT

Dụng cụ, thiết bị

Đơn vị tính

Tổng số giờ sử dụng (giờ)

1

Bàn, ghế văn phòng

Bộ

12.480

2

Bàn, ghế máy tính

Bộ

15.600

3

Quạt trần

Cái

15.600

4

Quạt thông gió

Cái

15.600

5

Đèn chiếu sáng

Bộ

3.120

6

Máy in A4

Cái

12.480

7

Máy vi tính

Bộ

15.600

8

Máy phô tô

Bộ

12.480

9

Điều hòa nhiệt độ

Cái

15.600

- Định mức sử dụng công cụ, thiết bị chính:

Đơn vị tính: 01 học viên

STT

Nội dung công việc

Định mức (giờ sử dụng thực tế)

Tb1

Tb2

Tb3

Tb4

Tb5

Tb6

Tb7

Tb8

Tb9

A

Lao động trị liệu (nhóm học viên không quá 10 người)

1

Xây dựng, phê duyệt kế hoạch

0,1

0,2

0,15

0,15

0,15

0,1

0,2

0,1

0,15

2

Tổ chức lao động trị liệu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đánh giá kết quả

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,1

0,2

0,1

0,2

B

Dạy nghề (lớp học không quá 35 người)

1

Tìm hiểu nhu cầu, nguyện vọng của học viên

0,45

0,2

0,325

0,325

0,325

0,1

0,2

0,1

0,325

2

Xây dựng, phê duyệt kế hoạch dạy nghề

-

0,15

0,075

0,075

0,075

0,1

0,15

-

0,075

3

Tổ chức dạy nghề (tính cho 1 khóa học)

Theo khoá học

Cộng

0,75

0,75

0,75

0,75

0,75

0,4

0,75

0,3

0,75

Ghi chú:

+ Các hao phí về "dụng cụ dạy - học; thiết bị dạy - học; thiết bị phòng học ” liên quan đến việc tổ chức dạy được xác định theo quy định về khấu hao và thời gian tổ chức dạy nghề (số giờ học/01 buổi; số buổi học/01 khóa học) theo quy định. Các hao phí định mức này được tính thêm vào bảng định mức "công cụ, thiết bị văn phòng chính” ở trên.

- Định mức công cụ, thiết bị phụ:

Định mức công cụ, thiết bị phụ được tính bằng 10% mức sử dụng công cụ, thiết bị chính đã được tính định mức.

b) Định mức sử dụng điện năng: Được xác định từ hồ sơ thuyết minh tính toán:

Định mức tiêu hao điện năng: 12 kW/học viên.

Ghi chú:

+ Các hao phí điện năng sử dụng "dụng cụ dạy - học; thiết bị dạy - học; thiết bị phòng học” liên quan đến việc tổ chức dạy - học được xác định theo công suất tiêu thụ điện của mỗi thiết bị, dụng cụ và thời gian hoạt động của từng thiết bị, dụng cụ tương ứng để tổ chức dạy nghề (số giờ học/1 buổi; số buổi học/01 khóa học) theo quy định. Hao phí điện năng này được xác định và tính bổ sung vào định mức tiêu hao năng lượng ở trên.

4.3. Định mức vật tư:

a) Định mức vật tư văn phòng:

- Chủng loại vật tư văn phòng chính:

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

VT 1

Giấy A4

Gram

VT 2

Mực in

Hộp

VT 3

Bút bi

Cái

VT 4

Kẹp file hồ sơ

Cái

VT 5

Sổ ghi chép

Quyển

- Định mức vật tư văn phòng chính:

Đơn vị tính: 01 học viên

Hoạt động

Nội dung công việc

Định mức (lượng sử dụng)

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

VT 5

A

Lao động trị liệu (nhóm học viên không quá 10 người)

1

Xây dựng, phê duyệt kế hoạch

0,008

0,004

0,1

0,4

0,1

2

Tổ chức thực hiện (1 lượt lao động trị liệu)

0,052

0,026

0,1

0,4

0,1

3

Đánh giá kết quả

0,008

0,004

0,1

0,4

0,1

B

Dạy nghề (lớp học không quá 20 người)

1

Tìm hiểu nhu cầu, nguyện vọng của học viên

0,01

0,005

0,05

1

0,05

2

Xây dựng, phê duyệt kế hoạch dạy nghề

0,04

0,002

0,05

1

0,05

3

Tổ chức dạy nghề (tính cho 01 khóa học)

0,1

0,05

1

1

0,05

Cộng

0,218

0,091

1,4

4,2

0,45

- Định mức vật tư văn phòng phụ, hao hụt: Định mức vật tư văn phòng phụ, hao hụt tính bằng 10% mức vật tư chính đã được tính định mức.

4.4. Bảng tổng hợp định mức:

Đơn vị tính: 01 học viên

STT

Nội dung hao phí

Đơn vị tính

Khối lượng

I

Lao động

1

Chuyên môn - kỹ thuật

Giờ

0,8 + 0,2*n4

2

Quản lý

Giờ

0,4

3

Phục vụ

Giờ

0,3 + 0,2*n4

n4

là số lần thực hiện lao động trị liệu của nhóm học viên theo kế hoạch

II

Công cụ, thiết bị

Công cụ, thiết bị văn phòng

1

Bàn, ghế văn phòng

Giờ

0,75

2

Bàn, ghế máy tính

Giờ

0,75

3

Quạt thông gió

Giờ

0,75

4

Quạt trần

Giờ

0,75

5

Đèn chiếu sáng

Giờ

0,75

6

Máy in A4

Giờ

0,4

7

Máy vi tính

Giờ

0,75

8

Máy phô tô

Giờ

0,3

9

Điều hoà nhiệt độ

Giờ

0,75

10

Xe vận chuyển học viên

Giờ

Thực tế

III

Vật tư

1

Vật tư văn phòng

1.1

Giấy A4

Gram

0,218

1.2

Mực in

Hộp

0,091

1.3

Bút bi

Cái

1,4

1.4

Kẹp file hồ sơ

Cái

4,2

1.5

Sổ ghi chép

Quyển

0,45

1.6

Vật tư phụ

%

10

2

Điện

kWh

2,651

5. Dịch vụ chuẩn bị tái hòa nhập cộng đồng

5.1. Định mức lao động:

Đơn vị tính: 01 học viên

Hoạt động

Nội dung công việc

Định mức (giờ làm việc)

CM-KT

QL

PV

Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch cai nghiện theo các mục tiêu

1

Đánh giá tình trạng sức khỏe thể chất

2

0,5

1

2

Đánh giá tình trạng tâm thần

2

0,5

1

Xác định nơi cư trú của người cai nghiện sau cai nghiện để chuẩn bị thực hiện biện pháp quản lý sau cai nghiện; tư vấn các biện pháp phòng, chống tái nghiện cho người nghiện cai ma túy; kỹ năng từ chối sử dụng ma túy khi tái hòa nhập cộng đồng

1

Xác định nơi cư trú

4

-

4

2

Tư vấn các biện pháp phòng, chống tái nghiện cho học viên cai nghiện ma tuý

2

1

2

3

Tư vấn kỹ năng từ chối sử dụng ma tuý khi tái hoà nhập cộng đồng

1

1

1

Cung cấp thông tin về biện pháp quản lý sau cai nghiện tại cộng đồng và các chính sách hỗ trợ hòa nhập cộng đồng của nhà nước đối với người sau cai nghiện ma túy; giới thiệu, cung cấp thông tin, địa chỉ dịch vụ công tác xã hội, nhóm sinh hoạt đồng đẳng tại địa phương cho người cai nghiện ma túy

1

Cung cấp thông tin về biện pháp quản lý sau cai nghiện tại cộng đồng và các chính sách hỗ trợ hòa nhập cộng đồng của nhà nước đối với người sau cai nghiện ma túy

1

-

1

2

Liên hệ, kết nối thông tin về dịch vụ công tác xã hội, nhóm sinh hoạt đồng đăng từ địa phương

4

-

-

3

Giới thiệu, cung cấp thông tin, địa chỉ cho học viên

1

-

1

Phổ biến chính sách, pháp luật, thông tin về tình hình kinh tế xã hội, thị trường lao động; tư vấn, giáo dục kỹ năng sống cho học viên trước khi tái hòa nhập cộng đồng; trợ giúp về tâm lý cho học viên trước khi tái hòa nhập cộng đồng; hỗ trợ các thủ tục pháp lý nhằm trang bị kiến thức cần thiết, nâng cao khả năng tự giải quyết những khó khăn, vướng mắc

1

Phổ biến chính sách, pháp luật, thông tin về tình hình kinh tế xã hội, thị trường lao động (nhóm học viên không quá 10 người)

0,2

-

0,2

2

Tư vấn, giáo dục kỹ năng sống cho học viên trước khi tái hòa nhập cộng đồng (nhóm học viên không quá 10 người)

0,2

-

0,2

3

Trợ giúp về tâm lý cho học viên trước khi tái hòa nhập cộng đồng

4

-

4

4

Hỗ trợ các thủ tục pháp lý nhằm trang bị kiến thức cần thiết, nâng cao khả năng tự giải quyết những khó khăn, vướng mắc

2

2

2

Hướng dẫn người cai nghiện ma túy xây dựng kế hoạch tái hòa nhập cộng đồng

4

-

2

Bàn giao học viên nơi hòa nhập cộng đồng

6

-

6

Cộng

34,4

5

25,4

5.2. Định mức công cụ, thiết bị:

Đơn vị tính: 01 học viên

STT

Dụng cụ, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thời gian sử dụng (giờ)

Tổng thời gian định mức

(1)

(2)

(3) = (1)*(2)

1

Điện thoại

Cái

1

5

5

2

Máy vi tính

Cái

1

39,4

39,4

3

Máy in

Cái

1

0,5

0,5

4

Bàn làm việc (tư vấn)

Cái

1

11,4

11,4

5

Ghế băng

Chiếc

5

11,4

57

6

Ghế đơn

Cái

1

11,4

11,4

7

Ti vi

Cái

1

3,4

3,4

8

Giá sắt để hồ sơ

Cái

1

34,4

34,4

9

Điều hòa nhiệt độ

Cái

1

34,4

34,4

10

Máy lọc nước

Chiếc

1

34,4

34,4

11

Tủ đựng tài liệu

Cái

1

34,4

34,4

12

Bảng đen

Cái

1

34,4

34,4

Ghi chú: Tổng thời gian sử dụng được tính từ hồ sơ thuyết minh tính định mức

5.3. Định mức vật tư:

a) Định mức vật tư văn phòng:

- Chủng loại vật tư:

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

VT 1

Giấy A4

Gram

VT 2

Mực in

Hộp

VT 3

Bút bi

Cái

VT 4

Kẹp file hồ sơ

Chiếc

VT 5

Sổ ghi chép

Quyển

- Định mức hao phí vật tư chính:

Đơn vị tính: 01 học viên

STT

Nội dung công việc

Định mức

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

VT 5

Chuẩn bị tái hòa nhập cộng đồng

0,142

0,071

1

2

0,2

- Định mức vật tư phụ:

Định mức vật tư phụ tính bằng 10% định mức vật tư chính đã được tính định mức.

b) Định mức sử dụng điện năng: Được xác định từ hồ sơ thuyết minh tính toán: Định mức tiêu hao điện năng: 81,4 kW/học viên

5.4. Bảng tổng hợp định mức:

Đơn vị tính: 01 học viên

STT

Nội dung hao phí

Đơn vị tính

Khối lượng

I

Lao động

1

Chuyên môn - kỹ thuật

Giờ

34,4

2

Quản lý

Giờ

5

3

Phục vụ

Giờ

25,4

II

Công cụ, thiết bị

1

Điện thoại

Cái

5

2

Máy vi tính

Cái

39,4

3

Máy in

Cái

0,5

4

Bàn làm việc (tư vấn)

Cái

11,4

5

Ghế băng

Chiếc

57

6

Ghế đơn

Cái

11,4

7

Ti vi

Cái

3,4

8

Giá sắt để hồ sơ

Cái

34,4

9

Điều hòa nhiệt độ

Cái

34,4

10

Máy lọc nước

Chiếc

34,4

11

Tủ đựng tài liệu

Cái

34,4

12

Bảng đen

Cái

34,4

III

Vật tư

1

Vật tư văn phòng

1.1

Giấy A4

Gram

0,142

1.2

Mực in

Hộp

0,071

1.3

Bút bi

Cái

I

1.4

Kẹp file hồ sơ

Cái

2

1.5

Sổ ghi chép

Quyển

0,2

1.6

Vật tư phụ

%

10

1 2

Điện

kwh

81.4

6. Dịch vụ cung cấp các vật phẩm thiết yếu:

6.1. Dịch vụ cung cấp các vật phẩm thiết yếu:

a) Định mức lao động (định mức 100 học viên/ngày)

Hoạt động

Nội dung công việc

Định mức (giờ làm việc)

CM-KT

QL

PV

Dịch vụ (100 học viên/ngày)

1

Dịch vụ ăn, uống

8

8

40

2

Dịch vụ cung cấp nơi ở

-

-

8

3

Dịch vụ cung cấp quần, áo, dày, dép

-

-

8

4

Dịch vụ cấp vật phẩm sinh hoạt cá nhân

-

-

8

5

Dịch vụ điện, nước

24

-

.

Cộng

32

8

64

b) Định mức công cụ, thiết bị:

- Định mức công cụ, thiết bị phục vụ phòng ở của học viên

Đơn vị tính: 01 phòng

STT

Dụng cụ, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Hao phí định mức

1

Quạt điện

Cái

1

1

2

Tủ nhiều ngăn

Cái

2

2

3

Giường tầng sắt

Cái

Tùy phòng

Thực tế

4

Giường đơn sắt

Cái

Tùy phòng

Thực tế

5

Bình đun nước nóng

Cái

1

1

6

Ti vi (phòng ở)

Cái

1

1

7

Tủ cá nhân

Chiếc

1

1

8

Camera an ninh giám sát

Bộ

1

1

9

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

1

10

Hệ thống phát thanh nội bộ

Bộ

1

1

11

Bảng theo dõi quân số học viên

Cái

1

1

c) Định mức công cụ, thiết bị phục vụ phòng ăn tập thể và phòng bếp

Đơn vị tính: phục vụ 50 học viên

STT

Dụng cụ, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Hao phí định mức(giờ)

1

Hệ thống chụp hút mùi inox

Cái

1

6

2

Bếp hầm đôi inox

Cái

1

6

3

Bếp gas

Cái

1

6

4

Bàn ra đồ ăn inox

Cái

1

6

5

Bàn sơ chế cắt, chặt, băm

Cái

1

6

6

Thùng rác inox

Cái

5

24

7

Giá inox để gia vị, chai lọ

Cái

1

24

8

Nồi quân dụng

Cái

1

6

9

Chảo nhôm công nghiệp

Cái

1

6

10

Bồn nước inox

Cái

1

24

11

Đèn diệt côn trùng

Chiếc

1

24

12

Bếp chiên nhúng

Chiếc

1

6

13

Chậu rửa inox công nghiệp

Cái

1

12

14

Tủ nấu cơm gas và điện

Cái

1

6

15

Nồi nấu canh công nghiệp điện

Cái

1

6

16

Máy mài dao tự động

Cái

1

0,5

17

Máy thái thịt tự động

Cái

1

1

18

Máy xay thịt tự động

Cái

1

1

19

Lò vi sóng

Cái

1

4

20

Tủ đông bảo quản thức ăn

Cái

1

24

21

Tủ mát bảo quản đồ ăn thừa

Cái

1

24

22

Tủ lưu mẫu thực phẩm

Chiếc

1

24

23

Xe đẩy đồ ăn inox

Cái

1

6

24

Xe thu dọn đồ ăn

Cái

1

6

25

Quạt hơi nước công nghiệp

Cái

1

3

26

Hệ thống bình nước nóng năng lượng mặt trời

Cái

1

24

27

Máy lọc nước

Chiếc

1

24

28

Cây lọc nước nóng lạnh

Cái

1

24

29

Giá để bát đĩa inox

Cái

1

24

30

Bàn, ghế phòng ăn (1 bàn + 10 ghế)

Bộ

5

3

31

Cân đồng hồ

Cái

1

24

32

Khay đựng cơm

Cái

1

50

6.2. Định mức các vật phẩm thiết yếu (tính cho 01 học viên)

a) Định mức vật phẩm chính:

TT

Nội dung dịch vụ

Đơn vị tính

Hao phí

1

Dịch vụ ăn, uống

1.1

Dinh dưỡng hàng ngày

-

Học viên nữ

Người/ngày

0,8*lương cơ sở/ 30 ngày

-

Học viên nam

Người/ngày

0,8*lương cơ sở/ 30 ngày

1.2

Dinh dưỡng cho người bệnh

Người/ngày

Thấp nhất bằng 3 lần ngày thường

1.3

Dinh dưỡng ngày lễ, Tết

Người/ngày

-

Ngày lễ, tết Dương lịch

Bằng 3 lần ngày thường

-

Ngày tết Âm lịch

Bằng 5 lần ngày thường

1.4

Nước uống

Lít/học viên/ngày

3

2

Dịch vụ cung cấp nơi ở

2.1

Chăn, gối

Bộ/học viên/1 năm

1

2.2

Màn

Chiếc/học viên/1 năm

1

2.3

Đệm hoặc chiếu

Chiếc/học viên/1 năm

1

2.4

Giường nằm

Chiếc/học viên/5 năm

1

3

Dịch vụ cung cấp quần, áo, giày, dép

3.1

Quần áo lót

Bộ/học viên/1 năm

3

3.2

Quần áo dài

Bộ/học viên/1 năm

2

3.3

Giày

Đôi/học viên/1 năm

1

3.4

Dép

Đôi/học viên/1 năm

1

4

Dịch vụ cung cấp vật tư vệ sinh cá nhân

4.1

Xà phòng tắm

Gam/học viên/quý

300

4.2

Xà phòng giặt

Kg/học viên/quý

1

4.3

Khăn mặt, khăn tắm

Bộ/học viên/quý

1

4.4

Dầu gội

ml/học viên/tháng

300

4.5

Kem đánh răng, bàn chải đánh răng

Bộ/học viên/quý

1

4.6

Băng vệ sinh phụ nữ

Gói/học viên/tháng

1

4.7

Xử lý rác sinh hoạt

Kg/học viên/tháng

30

5

Dịch vụ điện, nước

5.1

Nước sạch

Lít/học viên/ngày

150

5.2

Điện sinh hoạt (bao gồm chiếu sáng công cộng; bơm nước, camera...)

kW/học viên/tháng

50

b) Định mức vật tư (vật dụng) phụ: Định mức vật tư (vật dụng) phụ tính bằng 10% vật tư (vật dụng) chính được tính định mức.

7. Định mức dịch vụ quản lý học viên tại trung tâm (định mức 100 học viên/ngày và đêm)

7.1. Định mức lao động:

Hoạt động

Nội dung công việc

Định mức (giờ làm việc)

CM-KT

QL

PV

Quản lý (100 học viên/ngày và đêm)

1

Quản lý học viên tại cơ sở

96

16

48

7.2. Định mức công cụ, thiết bị (định mức 100 học viên/ngày)

a) Định mức công cụ, thiết bị phục vụ cho việc bảo vệ, quản lý người cai nghiện

STT

Dụng cụ, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Hao phí định mức (giờ)

Đơn vị tính: 1 cơ sở

1

Camera giám sát ngày và đêm (theo dõi toàn cơ sở cai nghiện)

Hệ thống

1

24

2

Tháp đèn di động

Cái

4

12

3

Máy dò kim loại cầm tay

Cái

1

24

Đơn vị tính: 1 người quản học viên

4

Bộ đàm cầm tay

Bộ

1

24

5

ống nhòm ngày và đêm

Cái

1

24

6

Áo khoác gile quân cảnh

Bộ

1

8

7

Gậy cao su

Cái

1

24

8

Thiết bị báo động (còi, đèn chớp, nút bấm)

Bộ

1

24

9

Thiết bị công cụ hỗ trợ (theo quy định của ngành công an)

Bộ

1

24

b) Trang thiết bị dùng chung của cơ sở:

Đơn vị tính: 01 ngày

STT

Dụng cụ, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Hao phí (giờ)

1

Máy bơm nước điện

Hệ thống

4

20

2

Máy phát điện dưới 50 kVA

Cái

1

1,6

3

Đèn sạc xách tay

Cái

1

24

4

Loa phóng thanh cầm tay

Cái

1

24

5

Máy vi tính

Bộ

1

8

6

Máy in

Bộ

1

8

7

Ti vi (phục vụ cho công tác giám sát học viên)

Cái

20

24

8

Điện thoại

Cái

20

24

9

Máy bộ đàm

Cái

1

24

10

Bàn làm việc

Cái

1

8

11

Giá sắt để hồ sơ

Cái

1

24

12

Ghế

Cái

1

8

13

Ghế băng

Cái

1

8

14

Điều hòa nhiệt độ

Cái

1

8

15

Máy lọc nước

Cái

1

24

16

Tủ đựng tài liệu

Cái

1

24

17

Bảng đen

Cái

1

24

18

Bếp điện

Cái

1

6

19

Xe cứu thương

Chiếc

1

2

20

Máy sấy công nghiệp

Chiếc

1

4

21

Máy giặt công nghiệp

Chiếc

1

4

22

Xe đẩy đồ vải inox

Cái

1

4

23

Hệ thống âm thanh sinh hoạt tập thể

Bộ

10

4

7.3. Định mức lao động quản lý, phục vụ chung:

Đơn vị tính: cơ sở cai nghiện

STT

Chức danh, vị trí

Số lượng (người)

1

Giám đốc

1

2

Phó Giám đốc

2

3

Trưởng các phòng nghiệp vụ

5

4

Phó các phòng nghiệp vụ

8

5

Hành chính, tổng hợp

1

6

Kế toán

3

7

Văn thư - thủ quỹ

1

8

Quản trị đời sống

3

9

Dinh dưỡng

2

10

Bảo trì

3

11

Lái xe

2

12

Bảo vệ

7

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ VIỆC LÀM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC

- Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ việc làm được thể hiện gồm quy trình các bước thực hiện công việc, thành phần và trị số hao phí cần thiết để thực hiện công việc từ lúc bắt đầu đến khi hoàn thành kết thúc.

- Định mức hao phí vật tư là số lượng (khối lượng) hao phí cần thiết để hoàn thành công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết thúc.

- Định mức hao phí nhân công, lao động là thời gian hao phí cần thiết để thực hiện công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết thúc.

- Định mức hao phí máy, thiết bị, công cụ, dụng cụ là số lượng hao phí cần thiết để thực hiện công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết thúc.

II. DANH MỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Dịch vụ tư vấn cho người lao động.

2. Dịch vụ giới thiệu việc làm cho người lao động.

3. Dịch vụ định hướng nghề nghiệp cho người lao động.

4. Dịch vụ thu thập và cung ứng thông tin người tìm việc.

5. Dịch vụ thu thập và cung ứng thông tin việc làm trống.

6. Dịch vụ phân tích, dự báo thông tin thị trường lao động.

III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Dịch vụ tư vấn cho người lao động

1.1. Các loại hình dịch vụ tư vấn:

a) Tư vấn khung trình độ kỹ năng nghề quốc gia cho người lao động lựa chọn ngành nghề;

b) Tư vấn phương án đào tạo, bồi dưỡng, rèn luyện phù hợp với khả năng và nguyện vọng của khách hàng;

c) Tư vấn việc làm cho người lao động để lựa chọn vị trí việc làm phù hợp với khả năng và nguyện vọng;

d) Tư vấn kỹ năng tham gia dự tuyển cho người lao động;

đ) Tư vấn về tự tạo việc làm, tìm việc làm trong nước và ngoài nước;

e) Tư vấn về chính sách lao động, việc làm cho người lao động.

1.2. Quy trình thực hiện tư vấn:

- Chuẩn bị tư vấn: Xây dựng kế hoạch, sắp xếp tài liệu, chuẩn bị các thông tin cần thiết cho từng nội dung tư vấn để thực hiện hoạt động tư vấn phù hợp.

- Thực hiện tư vấn: Thực hiện tư vấn theo trình tự các bước:

+ Bước 1: Tư vấn viên chào hỏi, lắng nghe, trao đổi với khách hàng để ghi nhận thông tin, nhu cầu cần tư vấn (Mục 1.1) và điền thông tin vào mẫu “Phiếu Đăng ký”.

+ Bước 2: Khách hàng cung cấp thông tin cá nhân, nội dung cần tư vấn, ký xác nhận “Phiếu Đăng ký” và gửi lại cho tư vấn viên.

+ Bước 3: Tư vấn viên ghi nhận về nhu cầu khách hàng muốn tư vấn trên phiếu đăng ký, nhập các thông tin cần thiết vào cơ sở dữ liệu dùng chung, đồng thời tiến hành tư vấn cho khách hàng.

+ Bước 4: Tư vấn viên lấy thông tin trên cơ sở dữ liệu dùng chung và tham khảo ý kiến các chuyên viên có liên quan (khi cần thiết) để phân tích, định hướng nội dung cần tư vấn.

+ Bước 5: Tư vấn viên cung cấp thông tin phù hợp nhu cầu khách hàng cần tư vấn, giúp khách hàng đánh giá các lợi ích, bất lợi, các hướng xử lý để khách hàng tự xác định các lựa chọn và đưa ra quyết định hướng giải quyết nhu cầu tốt nhất.

+ Bước 6: Tư vấn viên giúp khách hàng thiết lập kế hoạch, thực hành kỹ năng cần thiết thực hiện hiệu quả nhu cầu.

+ Bước 7: Tư vấn viên cùng khách hàng đánh giá kết quả sau khi thực hiện hướng giải quyết đã chọn.

- Kết thúc tư vấn: Nhập và lưu các thông tin về kết quả tư vấn để lập báo cáo tư vấn, đặt kế hoạch theo dõi, hỗ trợ khách hàng cho những lần tư vấn tiếp theo.

1.3. Định mức:

a) Định mức lao động:

Bảng 1: Định mức lao động dịch vụ tư vấn (01 loại hình dịch vụ tư vấn):

STT

Nội dung

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

Định mức (phút/ca)

A

B

C

D

1

Tcn - Định mức lao động công nghệ

3,2

30

2

Tpv - Định mức lao động phục vụ

2,9

10

3

Tql - Định mức lao động quản lý

4,1

5

4

Tm - Định mức lao động

Tm = Tcn + Tpv + Tql

45

Bảng 2: Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung tư vấn

STT

Đối tượng được tư vấn

Loại hình dịch vụ tư vấn

a

b

c

d

đ

e

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Người lao động

0,8

0,8

1

0,8

1

0,9

2

Người khuyết tật

1,2

1,2

1,5

1,2

1,5

1,35

3

Người dân tộc thiểu số; người dân thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo

1,04

1,04

1,3

1,04

1,3

1,17

4

Người sau cai nghiện

1,2

1,2

1,5

1,2

1,5

1,35

5

Người chấp hành xong án phạt tù, người được đặc xá, tha tù trước thời hạn, tái hòa nhập cộng đồng

1,2

1,2

1,5

1,2

1,5

1,35

6

Bộ đội xuất ngũ

0,8

0,8

1

0,8

1

0,9

b) Định mức thiết bị, vật tư:

Đơn vị tính: 1.000 ca

STT

Thiết bị và vật tư

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

I

Thiết bị

1

Máy tính

Chiếc

60

0,08

2

Máy photocopy

Chiếc

96

0,003

3

Máy Scan

Chiếc

60

0,005

4

Máy in lazer A4

Chiếc

60

0,018

5

Máy tra cứu thông tin

Chiếc

60

0,024

6

Phần mềm DVVL

Phần mềm

36

0,01

7

Phần mềm tra cứu thông tin

Phần mềm

36

0,01

8

Điều hòa nhiệt độ

Chiếc

96

0,015

9

Cabin

Chiếc

60

0,053

10

Amly; Loa

Bộ

60

0,006

11

Máy hút ẩm

Chiếc

60

0,012

12

Bảng điện tử

Chiếc

60

0,012

13

Máy chiếu, màn chiếu

Bộ

60

0,012

14

Quạt trần

Chiếc

60

0,012

15

Đèn Neon

Chiếc

12

0,18

16

Quạt treo tường

Chiếc

60

0,03

17

Cây nước nóng lạnh

Chiếc

60

0,012

18

Headphone

Chiếc

24

0,18

19

Webcam

Chiếc

24

0,09

20

Ghế nhân viên

Cái

60

0,071

21

Ghế khách hàng

Cái

60

0,153

22

Bàn làm việc

Cái

60

0,08

23

Bàn máy tính

Cái

60

0,08

24

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

0,06

II

Trang phục

1

Trang phục

Bộ

18

0,255

2

Thẻ cán bộ

Cái

12

0,4

III

Vật tư

1

Giấy in A4

Gram

-

3,44

2

Mực in

Hộp

-

0,9

3

Bút bi

Cái

-

29,42

4

Nước uống

Lít

-

100

2. Dịch vụ giới thiệu việc làm cho người lao động

2.1. Quy trình thực hiện giới thiệu việc làm:

- Chuẩn bị: Xây dựng kế hoạch, sắp xếp tài liệu, chuẩn bị các thông tin cần thiết để cho hoạt động giới thiệu việc làm.

- Thực hiện giới thiệu việc làm: thực hiện giới thiệu việc làm theo các bước:

Bước 1: Tư vấn viên chào hỏi, lắng nghe, trao đổi với người lao động để khai thác nhu cầu tìm việc làm và điền thông tin vào mẫu “Phiếu Đăng ký tìm việc làm”.

Bước 2: Người lao động cung cấp thông tin cá nhân, nhu cầu việc làm, ký xác nhận “Phiếu Đăng ký tìm việc làm” và gửi lại cho tư vấn viên.

Bước 3: Tư vấn viên ghi nhận về nhu cầu việc làm mà người lao động muốn được giới thiệu trên phiếu đăng ký tìm việc làm, nhập các thông tin cần thiết vào cơ sở dữ liệu dùng chung.

Bước 4: Tư vấn viên kiểm tra và xác định mức độ sẵn sàng làm việc của người lao động, giúp người lao động thấu hiểu hoàn cảnh của mình, tự quyết định về việc chọn lựa việc làm cho bản thân.

Bước 5: Tư vấn viên lấy thông tin việc làm trên cơ sở dữ liệu dùng chung và tham khảo ý kiến các chuyên viên có liên quan (khi cần thiết) để phân tích, xác định các hướng kết nối việc làm phù hợp.

Bước 6: Tư vấn viên cung cấp thông tin việc làm, kiểm tra hồ sơ dự tuyển của người lao động phù hợp yêu cầu của nhà tuyển dụng.

Bước 7: Tư vấn viên thực hiện kết nối việc làm với nhà tuyển dụng mà người lao động đã chọn, cấp giấy giới thiệu dự tuyển cho người lao động (nếu có nhu cầu).

Bước 8: Tư vấn viên giúp người lao động xây dựng bản kế hoạch dự tuyển, tham gia dự tuyển theo đúng yêu cầu nhà tuyển dụng.

Bước 9: Tư vấn viên theo dõi quá trình dự tuyển, báo cáo tình hình kết nối việc làm của người lao động sau khi đã giới thiệu việc làm, thông báo kết quả dự tuyển cho người lao động.

- Trường hợp người lao động trúng tuyển: hỗ trợ người lao động trong việc ký kết hợp đồng lao động với nhà tuyển dụng (nếu người tuyển dụng có yêu cầu), sau đó chuyển sang theo dõi tình trạng việc làm.

- Trường hợp người lao động không trúng tuyển: phân tích nguyên nhân, đưa ra giải pháp, tiếp tục hỗ trợ giới thiệu việc làm phù hợp cho người lao động những lần tiếp theo.

- Kết thúc: Nhập và lưu các thông tin về kết quả giới thiệu việc làm để lập báo cáo giới thiệu việc làm.

2.2. Định mức:

a) Định mức lao động:

Bảng 1: Định mức lao động giới thiệu việc làm

STT

Nội dung

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

Định mức (phút/ca)

A

B

C

D

1

Tcn - Định mức lao động công nghệ

3,2

80

2

Tpv - Định mức lao động phục vụ, phụ trợ

2,9

20

3

Tql - Định mức lao động quản lý

4,1

10

4

Tm - Định mức lao động

Tm = Tcn + Tpv + Tql

110

Bảng 2: Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung giới thiệu việc làm

STT

Nội dung giới thiệu việc làm

Đối tượng

Giới thiệu việc làm trong nước

Giới thiệu lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài

A

B

C

D

1

Người lao động

1

1,8

2

Người khuyết tật

1,5

-

3

Người dân tộc thiểu số; người dân thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo

1,6

2,9

4

Người sau cai nghiện

1,5

-

5

Người chấp hành xong án phạt tù, người được đặc xá, tha tù trước thời hạn, tái hòa nhập cộng đồng

1,5

-

6

Bộ đội xuất ngũ

1

1,8

b) Định mức thiết bị, vật tư:

Đơn vị tính: 1.000 ca

STT

Thiết bị và vật tư

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

I

Thiết bị

1

Máy tính 0,5 kW

Chiếc

60

0,19

2

Máy photocopy 1,5 kW

Chiếc

96

0,003

3

Máy Scan 0,4 kW

Chiếc

60

0,004

4

Máy in lazer A4 0,4 kW

Chiếc

60

0,04

5

Máy tra cứu thông tin 0,4 kW

Chiếc

60

0,04

6

Phần mềm DVVL

Phần mềm

36

0,03

7

Phần mềm tra cứu thông tin

Phần mềm

36

0,03

8

Điều hòa nhiệt độ 5 kW

Chiếc

96

0,023

9

Cabin

Chiếc

60

0,12

10

Máy hút ẩm 2 kW

Chiếc

60

0,02

11

Quạt trần 0,08 kW

Chiếc

60

0,02

12

Đèn Neon 0,04 kW

Chiếc

12

0,3

13

Quạt treo tường 0,075 kW

Chiếc

60

0,04

14

Ghế nhân viên

Cái

60

0,18

15

Ghế khách hàng

Cái

60

0,353

16

Bàn làm việc

Cái

60

0,18

17

Bàn máy tính

Cái

60

0,18

18

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

0,15

II

Trang phục

1

Trang phục

Bộ

18

0,6

2

Thẻ cán bộ

Cái

12

1

III

Vật tư

1

Giấy in A4

Gram

-

4,4

2

Mực in

Hộp

-

1,2

3

Bút bi

Cái

-

49

4

Nước uống

Lít

-

245

3. Dịch vụ định hướng nghề nghiệp cho người lao động

3.1. Quy trình thực hiện định hướng nghề nghiệp:

- Chuẩn bị: Xây dựng kế hoạch, sắp xếp tài liệu, chuẩn bị các thông tin cần thiết để cho hoạt động định hướng nghề nghiệp.

- Thực hiện định hướng nghề nghiệp: thực hiện định hướng nghề nghiệp theo các bước:

Bước 1: Tư vấn viên hỏi, lắng nghe và trao đổi để ghi thông tin cá nhân của người cần tư vấn định hướng nghề nghiệp vào bản “định hướng nghề” thích hợp, đồng thời nhập các thông tin cần thiết vào cơ sở dữ liệu định hướng nghề nghiệp.

Bước 2: Tư vấn viên kiểm tra sở thích, đam mê, mong muốn của người có nhu cầu, đồng thời căn cứ nhu cầu trình độ lao động qua đào tạo nghề thực tế của địa phương, đánh giá năng lực của người cần định hướng thông qua giới tính, trình độ học vấn, độ tuổi, thể trạng, hoàn cảnh gia đình, điều kiện kinh tế để định hướng nghề phù hợp.

Bước 3: Tư vấn viên kiểm tra, đánh giá năng lực, phỏng vấn chuyên sâu.

Bước 4: Tư vấn nghề phù hợp.

Bước 5: Tư vấn các khóa học, chương trình bổ trợ phù hợp với ngành nghề lựa chọn.

Bước 6: Tư vấn viên tư vấn các hướng kết nối với các trường đào tạo, các trung tâm, cơ sở đào tạo để người định hướng lựa chọn.

Bước 7: Tư vấn viên cùng người cần định hướng xây dựng lộ trình học tập và phát triển nghề nghiệp cho từng độ tuổi, giai đoạn cũng như toàn bộ quá trình phát triển nghề nghiệp để có sự nghiệp thành công.

Bước 8: Phòng tư vấn theo dõi, tổng hợp danh sách những người định hướng nghề gửi về các trường, các trung tâm, các cơ sở để tiếp nhận đào tạo.

- Kết thúc: Nhập và ghi chép các thông tin về kết quả giới thiệu định hướng nghề để lập báo cáo.

3.2. Định mức:

a) Định mức lao động:

Bảng 1: Định mức lao động định hướng nghề:

STT

Nội dung

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

Định mức (phút/ca)

A

B

C

D

1

Tcn - Định mức lao động công nghệ

3,2

80

2

Tpv - Định mức lao động phục vụ, phụ trợ

2,9

20

3

Tql - Định mức lao động quản lý

4,1

10

4

Tm - Định mức lao động

Tm = Tcn + Tpv + Tql

110

Bảng 2: Hệ số định mức đối tượng định hướng nghề:

STT

Nội dung giới thiệu việc làm

Đối tượng

Định hướng nghề trong nước

Định hướng nghề ở nước ngoài

A

B

C

D

1

Người lao động

1

1,8

2

Người khuyết tật

1,5

-

3

Người dân tộc thiểu số; người dân thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo

1,6

2,9

4

Người sau cai nghiện

1,5

-

5

Người chấp hành xong án phạt tù, người được đặc xá, tha tù trước thời hạn, tái hòa nhập cộng đồng

1,5

b) Định mức thiết bị, vật tư:

Đơn vị tính: 1.000 ca

STT

Thiết bị và vật tư

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

I

Thiết bị

1

Máy tính 0,5 kW

Chiếc

60

0,19

2

Máy photocopy 1,5 kW

Chiếc

96

0,003

3

Máy Scan 0,4 kW

Chiếc

60

0,004

4

Máy in lazer A4 0,4 kW

Chiếc

60

0,04

5

Máy tra cứu thông tin 0,4 kW

Chiếc

60

0,04

6

Phần mềm DVVL

Phần mềm

36

0,03

7

Phần mềm tra cứu thông tin

Phần mềm

36

0,03

8

Điều hòa nhiệt độ 5 kW

Chiếc

96

0,023

9

Cabin

Chiếc

60

0,12

10

Máy hút ẩm 2 kW

Chiếc

60

0,02

11

Quạt trần 0,08 kW

Chiếc

60

0,02

12

Đèn Neon 0,04 kW

Chiếc

12

0,3

13

Quạt treo tường 0,075 kW

Chiếc

60

0,04

14

Ghế nhân viên

Cái

60

0,18

15

Ghế khách hàng

Cái

60

0,353

16

Bàn làm việc

Cái

60

0,18

17

Bàn máy tính

Cái

60

0,18

18

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

0,15

II

Trang phục

1

Trang phục

Bộ

18

0,6

2

Thẻ cán bộ

Cái

12

1

III

Vật tư

1

Giấy in A4

Gram

-

4,4

2

Mực in

Hộp

-

1,2

3

Bút bi

Cái

-

49

4

Nước uống

Lít

-

245

4. Dịch vụ thu thập và cung ứng thông tin người tìm việc

4.1. Quy trình thực hiện thu thập và cung ứng thông tin người tìm việc:

- Chuẩn bị: Xây dựng kế hoạch, sắp xếp tài liệu, chuẩn bị các thông tin cần thiết để thu thập thông tin người tìm việc.

- Thực hiện thu thập và cung cấp thông tin người tìm việc theo các bước:

Bước 1: Nhân viên đón tiếp người tìm việc tại bộ phận dành riêng cho người tìm việc.

Bước 2: Nhân viên trao đổi với người tìm việc về nhu cầu tìm việc theo mẫu đăng ký nhu cầu tìm việc.

Bước 3: Ghi, chép cụ thể thông tin người tìm việc.

Bước 4: Cung cấp thông tin người tìm việc lên trang thông tin.

- Kết thúc: Cập nhật thông tin người tìm việc vào cơ sở dữ liệu dùng chung; kết xuất số liệu, phân tích và xử lý số liệu theo các mục tiêu đề ra; Tổng hợp báo cáo.

4.2. Định mức:

a) Định mức lao động:

Bảng 1: Định mức lao động thu thập và cung cấp thông tin người tìm việc:

STT

Nội dung

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

Định mức (phút/người tìm việc)

A

B

C

D

1

Tcn - Định mức lao động công nghệ

3,2

15

2

Tpv - Định mức lao động phục vụ, phụ trợ

2,9

7

3

Tql - Định mức lao động quản lý

4,1

3

4

Tm - Định mức lao động

Tm = Tcn + Tpv + Tql

25

Bảng 2: Hệ số định mức theo nội dung thu thập và cung cấp thông tin người tìm việc

TT

Đối tượng

Hệ số

A

B

C

1

Trực tiếp tại trung tâm

1

2

Qua webside, trang mạng xã hội của trung tâm

1,2

3

Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài trung tâm)

1,1

4

Tại hộ gia đình

1,8

5

Học viên, sinh viên năm cuối các trường nghề, trường cao đẳng, đại học

1,5

6

Người sau cai nghiện

1,7

7

Người chấp hành xong án phạt tù, người được đặc xá, tha tù trước thời hạn, tái hòa nhập cộng đồng

1,7

8

Bộ đội xuất ngũ

1,5

9

Người khuyết tật

1,8

10

Người dân tộc thiểu số; người dân thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo

1,9

b) Định mức thiết bị, vật tư:

Đơn vị tính: 1.000 ca

TT

Thiết bị và vật tư

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

I

Thiết bị

1

Máy tính 0,5 kW

Chiếc

60

0,05

2

Máy photocopy 1,5 kW

Chiếc

96

0,004

3

Máy Scan 0,4 kW

Chiếc

60

0,005

4

Máy in lazcr A4 0,4 kW

Chiếc

60

0,017

5

Máy chủ 0,65 kW

Chiếc

60

0,012

6

Máy tra cứu thông tin 0,4 kW

Chiếc

60

0,012

7

Phần mềm DVVL

Phần mềm

36

0,01

8

Phần mềm tra cứu thông tin

Phần mềm

36

0,01

9

Điều hòa nhiệt độ 5 kW

Chiếc

96

0,01

10

Máy hút ẩm 2 kW

Chiếc

60

0,012

11

Quạt trần 0,08 kW

Chiếc

60

0,006

12

Đèn Neon 0,04 kW

Chiếc

12

0,12

13

Quạt treo tường 0,075 kW

Chiếc

60

0,023

14

Cây nước nóng lạnh 0,6 kW

Chiếc

60

0,006

15

Headphone

Chiếc

24

0,058

16

Webcam

Chiếc

24

0,029

17

Máy phát điện

Chiếc

60

0,006

18

Ghế nhân viên

Cái

60

0,05

19

Ghế khách hàng

Cái

60

0,1

20

Bàn làm việc

Cái

60

0,05

21

Bàn máy tính

Cái

60

0,05

22

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

0,015

II

Trang phục

1

Trang phục

Bộ

18

0,16

2

Thẻ cán bộ

Cái

12

0,231

III

Vật tư

1

Giấy in A4

Gram

-

4,2

2

Mực in

Hộp

-

1,1

3

Bút bi

Cái

-

23

4

Nước uống

Lít

-

75

5. Dịch vụ thu thập và cung ứng thông tin việc làm trống

5.1. Quy trình thực hiện thu thập và cung ứng thông tin việc làm trống:

- Chuẩn bị: Xây dựng kế hoạch, sắp xếp tài liệu, chuẩn bị các thông tin cần thiết để thu thập thông tin việc làm trống.

- Thực hiện thu thập và cung cấp thông tin việc làm trống theo các bước:

Bước 1: Tìm kiếm, liên hệ và đặt lịch hẹn với cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, tổ chức hoặc cá nhân (gọi chung là doanh nghiệp).

Bước 2: Nhân viên trao đổi với doanh nghiệp về nhu cầu tuyển dụng của doanh nghiệp theo mẫu phiếu đăng ký nhu cầu tuyển dụng.

Bước 3: Ghi, chép cụ thể thông tin tuyển dụng của doanh nghiệp.

Bước 4: Cung cấp thông tin việc làm trống lên bảng tin để thuận lợi cho người tìm việc tìm kiếm.

- Kết thúc: Cập nhật thông tin tuyển dụng vào cơ sở dữ liệu việc làm trống; Kết xuất số liệu, phân tích và xử lý số liệu theo các mục tiêu đề ra; Tổng hợp báo cáo.

5.2. Định mức:

a) Định mức lao động:

Bảng 1: Định mức lao động thu thập thông tin việc làm trống:

STT

Nội dung

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

Định mức (phút/việc làm trống)

A

B

C

D

1

Tcn - Định mức lao động công nghệ

3,2

18

2

Tpv - Định mức lao động phục vụ, phụ trợ

2,9

10

3

Tql - Định mức lao động quản lý

4,1

2

4

Tm - Định mức lao động

Tm = Tcn + Tpv + Tql

30

Bảng 2: Hệ số định mức theo nội dung thu thập thông tin việc làm trống

STT

Đối tượng

Hệ số

A

B

C

1

Trực tiếp tại trung tâm

1

2

Qua webside, trang mạng xã hội của trung tâm

1,3

3

Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài trung tâm)

1,2

4

Tại doanh nghiệp

2,5

5

Tại cơ quan quản lý lao động (Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất; Phòng Lao động - TBXH huyện, thành phố thuộc tỉnh)

2,0

b) Định mức thiết bị, vật tư:

Đơn vị tính: 1.000 ca

STT

Thiết bị và vật tư

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

I

Thiết bị

1

Máy tính 0,5 kW

Chiếc

60

0,05

2

Máy photocopy 1,5 kW

Chiếc

96

0,004

3

Máy Scan 0,4 kW

Chiếc

60

0,005

4

Máy in lazer A4 0,4 kW

Chiếc

60

0,017

5

Máy chủ 0,65 kW

Chiếc

60

0,012

6

Máy tra cứu thông tin 0,4 kW

Chiếc

60

0,012

7

Phần mềm DVVL

Phần mềm

36

0,01

8

Phần mềm tra cứu thông tin

Phần mềm

36

0,01

9

Điều hòa nhiệt độ 5 kW

Chiếc

96

0,01

10

Máy hút ẩm 2 kW

Chiếc

60

0,012

11

Quạt trần 0,08 kW

Chiếc

60

0,006

12

Đèn Neon 0,04 kW

Chiếc

12

0,12

13

Quạt treo tường 0,075 kW

Chiếc

60

0,023

14

Cây nước nóng lạnh 0,6 kW

Chiếc

60

0,006

15

Headphone

Chiếc

24

0,058

16

Webcam

Chiếc

24

0,029

17

Máy phát điện

Chiếc

60

0,006

18

Ghế nhân viên

Cái

60

0,05

19

Ghế khách hàng

Cái

60

0,1

20

Bàn làm việc

Cái

60

0,05

21

Bàn máy tính

Cái

60

0,05

22

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

0,015

II

Trang phục

1

Trang phục

Bộ

18

0,16

2

Thẻ cán bộ

Cái

12

0,231

III

Vật tư

1

Giấy in A4

Gram

-

4,2

2

Mực in

Hộp

-

1,1

3

Bút bi

Cái

-

23

4

Nước uống

Lít

-

75

6. Dịch vụ phân tích, dự báo thông tin thị trường lao động

6.1. Quy trình thực hiện phân tích, dự báo thông tin thị trường lao động:

- Chuẩn bị: Xây dựng kế hoạch, sắp xếp, tổng hợp các tài liệu hồ sơ, chuẩn bị các thông tin, dữ liệu cần thiết để phân tích, dự báo thông tin thị trường lao động. Hồ sơ được tổng hợp theo chu kì thời gian để làm dự báo. Chu kì thời gian thực hiện dự báo theo quý và năm.

- Thực hiện phân tích, dự báo thông tin thị trường lao động theo các bước:

Bước 1: Tổng hợp các hồ sơ tài liệu về thu thập thông tin người tìm việc và thông tin về việc làm trống mà Trung tâm đã thực hiện để làm cơ sở phân tích, dự bảo.

Bước 2: Phân loại hồ sơ tài liệu đã thu thập theo từng loại hình thông tin nhằm phục vụ công tác phân tích, dự báo được chính xác và nhanh chóng.

Bước 3: Tiến hành tổng hợp, phân tích, đánh giá và đưa ra nhận xét, kết luận về thị trường lao động hiện tại. Dựa vào kết quả về thị trường lao động hiện tại nhân viên Trung tâm (có thể cần chuyên gia hỗ trợ hoặc bằng công cụ chuyên môn) đưa ra dự báo về thị trường lao động trong thời gian tới (chu kỳ dự báo theo kế hoạch) làm cơ sở triển khai các kế hoạch tiếp theo.

- Kết thúc: Cập nhật thông tin về phân tích, dự báo thị trường lao động vào cơ sở dữ liệu Trung tâm.

6.2. Định mức:

a) Định mức lao động:

Bảng 1: Định mức lao động phân tích, dự báo thị trường lao động:

TT

Nội dung

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

Định Mức (giờ/lần)

A

B

C

D

1

Tcn - Định mức lao động công nghệ

3,2

40

2

Tpv - Định mức lao động phục vụ, phụ trợ

2,9

32

3

Tql - Định mức lao động quản lý

4,1

8

4

Tm - Định mức lao động

Tm = Tcn + Tpv + Tql

80

b) Định mức thiết bị, vật tư:

Đơn vị tính: 1 lần phân tích, dự báo thị trường lao động

TT

Thiết bị và vật tư

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

I

Thiết bị

1

Máy tính 0,5 kW

Chiếc

60

0,008

2

Máy photocopy 1,5 kW

Chiếc

96

0,0006

3

Máy Scan 0,4 kW

Chiếc

60

0,0008

4

Máy in lazer A4 0,4 kW

Chiếc

60

0,0027

5

Máy chủ 0,65 kW

Chiếc

60

0,0019

6

Máy tra cứu thông tin 0,4 kW

Chiếc

60

0,0019

7

Phần mềm DVVL

Phần mềm

36

0,0016

8

Phần mềm tra cứu thông tin

Phần mềm

36

0,0016

9

Điều hòa nhiệt độ 5 kW

Chiếc

96

0,0016

10

Máy hút ẩm 2 kW

Chiếc

60

0,0019

11

Quạt trần 0,08 kW

Chiếc

60

0,001

12

Đèn Neon 0,04 kW

Chiếc

12

0,0192

13

Quạt treo tường 0,075 kW

Chiếc

60

0,0037

14

Cây nước nóng lạnh 0,6 kW

Chiếc

60

0,001

15

Máy phát điện

Chiếc

60

0,001

16

Ghế nhân viên

Cái

60

0,008

17

Bàn làm việc

Cái

60

0,008

18

Bàn máy tính

Cái

60

0,008

19

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

0,0024

II

Trang phục

1

Trang phục

Bộ

18

0,0256

2

Thẻ cán bộ

Cái

12

0,037

III

Vật tư

1

Giấy in A4

Gram

-

0,672

2

Mực in

Hộp

-

0,176

3

Bút bi

Cái

-

2

4

Nước uống

Lít

-

12

PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỢ GIÚP XÃ HỘI VÀ BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM DỊCH VỤ TRỢ GIÚP XÃ HỘI VÀ BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

I. CƠ SỞ XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

- Thông tư số 76/2021/TT-BTC ngày 15/9/2021 của Bộ Tài chính về hướng dẫn khoản 1 và khoản 2 Điều 31 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

- Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về quy định định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội.

- Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội.

- Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.

- Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

- Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc triển khai Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

II. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC

- Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ trợ giúp xã hội và bảo vệ, chăm sóc trẻ em là mức hao phí cần thiết về vật tư, vật dụng, nhu yếu phẩm, lao động, máy thiết bị, công cụ dụng cụ để hoàn thành 01 dịch vụ từ lúc bắt đầu cho đến lúc kết thúc;

- Định mức hao phí vật tư, vật dụng, nhu yếu phẩm là số lượng (khối lượng) hao phí cần thiết để đối tượng được hỗ trợ sử dụng những nhu cầu thiết yếu cho sinh hoạt hàng ngày;

- Định mức hao phí nhân công, lao động (bao gồm lao động trực tiếp và lao động gián tiếp) là số lượng lao động và thời gian hao phí cần thiết để thực hiện dịch vụ từ lúc bắt đầu cho đến lúc kết thúc;

- Định mức hao phí máy - thiết bị, công cụ - dụng cụ là mức hao phí cần thiết để hoàn thành dịch vụ từ lúc bắt đầu cho đến lúc kết thúc.

- Định mức dịch vụ trợ giúp xã hội và bảo vệ, chăm sóc trẻ em chưa tính đến định mức hao phí, khấu hao tài sản cố định sử dụng để phục vụ, chăm sóc, quản lý đối tượng tại trung tâm (cơ sở) bảo trợ xã hội.

- Tùy vào tình hình và điều kiện thực tế của trung tâm (cơ sở) để đầu tư mua sắm tài sản cố định phù hợp (về chủng loại, chất lượng, số lượng) nhằm đáp ứng phục vụ nhu cầu của cán bộ, nhân viên thực hiện công việc quản lý, chăm sóc đối tượng cũng như tài sản cố định cần thiết khác phục vụ trực tiếp cho đối tượng và thực hiện khấu hao theo quy định của nhà nước. Chi phí mua sắm, đầu tư tài sản cố định không thuộc chi phí trong định mức kinh tế - kỹ thuật này.

III. DANH MỤC CÔNG VIỆC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp.

2. Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội.

3. Dịch vụ công tác xã hội và chăm sóc bán trú.

IV. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Chi phí trực tiếp

1

Sơ cấp cứu và chăm sóc sức khỏe ban đầu

1.1

Khám sức khỏe ban đầu, gồm: đo nhịp tim, huyết áp, kiểm tra tai, mũi, họng, đo nhiệt độ (theo quy định của Bộ Y tế)

Lần/đối tượng

1

1.2

Sơ cấp cứu ban đầu cho đối tượng có yêu cầu (theo quy định của Bộ Y tế)

Lần/đối tượng

1

2

Thực phẩm, thức ăn hàng ngày (sữa đối với trẻ sơ sinh)

Kl/đối tượng/ngày

2.000

Bữa ăn/ngày/đối tượng

3

3

Quần áo và các vật dụng sinh hoạt thiết yếu

3.1

Quần áo

Bộ/đối tượng

3

3.2

Bàn chải đánh răng

Cái/đối tượng

1

3.3

Khăn tắm

Cái/đối tượng

1

3.4

Khăn mặt

Cái/đối tượng

1

3.5

Kem đánh răng

Ống/đối tượng/3 tháng

1

3.6

Xà bông tắm Lifebuoy

Cục/đối tượng/tháng

1

3.7

Dầu gội đầu

Chai/đối tượng/3 tháng

1

3.8

Bột giặt Omo

Kg/đối tượng/tháng

0,5

3.9

Chiếu

Cái/đối tượng

1

3.10

Gối

Cái/đối tượng

1

3.11

Mùng

Cái/đối tượng

1

3.12

Mền

Cái/đối tượng

1

3.13

Bình sữa (trẻ em dưới 3 tuổi)

Cái/đối tượng

1

3.14

Giường cho trẻ em sơ sinh

Cái/đối tượng

1

3.15

Giường inox (có be - dành cho trẻ em)

Cái/đối tượng

1

3.16

Giường inox (không có be - dành cho người bình thường)

Cái/đối tượng

1

3.17

Máy lọc nước uống

Cái/30 đối tượng

1

3.18

Tủ để quần áo tập thể

Cái/10 đối tượng

1

3.19

Tất/ vớ tay và chân (trẻ dưới 2 tuổi)

Đôi/đối tượng

2

3.20

Chậu rửa mặt (trẻ dưới 2 tuổi)

Cái/3 đối tượng

1

3.21

Chậu tắm (trẻ dưới 2 tuổi)

Cái/3 đối tượng

1

3.22

Tả, bỉm (trẻ dưới 2 tuổi)

Bịch/đối tượng/tháng

4

3.23

Quần áo cho trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi

Bộ/đối tượng

4

3.24

Đệm, chăn bông

Cái/đối tượng

1

3.25

Mắc quần áo

Cái/đối tượng

5

3.26

Củi giữ trẻ (trẻ dưới 2 tuổi)

Cái/3 đối tượng

1

3.27

Sách, báo thiếu nhi

Tập/đối tượng

1

4

Hỗ trợ trị liệu, phục hồi thể chất tâm lý cho những đối tượng có yêu cầu

Lần/ đối tượng/ngày

1

II

Văn phòng phẩm, điện, nước sinh hoạt

Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

1

Văn phòng phẩm

1.1

Giấy in A4

Gram/10 đối tượng/6 tháng

1

1.2

Bút bi

Cái/10 đối tượng/tháng

1

1.3

Ghim dập 24x6

Hộp/10 đối tượng/năm

1

1.4

Ghim dập bé

Hộp/10 đối tượng/năm

1

1.5

Ghim vòng

Hộp/10 đối tượng/tháng

1

1.6

Máy dập ghim nhỏ

Cái/10 đối tượng/năm

1

1.7

Máy in

Cái/20 đối tượng/5 năm

1

1.8

Mực in

Hộp mực/10 đối

1

1.9

Cartride mực

Cái/10 đối tượng/năm

1

1.10

Sổ ghi chép

Quyển/10 đối tượng/năm

1

1.11

Hồ dán

Lọ/10 đối tượng/3 tháng

1

1.12

Kẹp file hồ sơ đối tượng

Cái/10 đối tượng/năm

1

2

Điện, nước, xử lý rác thải

Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

2.1

Điện

Kwh/đối tượng/tháng

60

2.2

Xử lý rác thải

Kg/đối tượng/tháng

15

2.3

Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy.

Lần giặt/10 đối tượng/ngày

1

2.4

Nước sạch (ăn, uống, tắm, giặt, vệ sinh...)

m3/đối tượng/tháng

9

2.5

Chi phí y tế

BHYT

Thẻ/Đối tượng/năm

25

Thuốc phòng và chữa bệnh thông thường hàng tháng

Đối tượng/tháng

25

Khám sức khỏe hàng năm cho đối tượng

Lần/đối tượng/năm

25

2.6

Chi phí khác (kinh phí)

10%/tổng kinh phí từ mục 1 đến mục 4 của mục I

Chi phí khác phục vụ cho việc chăm sóc đối tượng (khám chữa bệnh hàng tuần; xăng dầu vận chuyển đối tượng; chổi rễ, chổi cỏ, cây lau nhà, thùng rác, ca múc nước, ca uống nước, ổ khóa, bình sữa, thau chậu, chén bát, muỗng đũa, tông-đơ hớt tóc, dao cạo râu...; Dung dịch vệ sinh y tế: dầu xả, ja ven, nước rửa tay, nước rửa chén, nước rửa cầu, nhang muỗi...; Dụng cụ làm bếp: nồi, chảo, thớt, thau, muỗng, đũa...; các công cụ, dụng cụ khác; vật tư, Chi phí sửa chữa máy móc hư hỏng, hút hầm cầu... phục vụ đối tượng)

III

Định mức nhân công trực tiếp

1

Định mức nhân công

1.1

Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng

Nhân viên/100 đối tượng

1

1.2

Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

1.3

Nhân viên chăm sóc trực tiếp các đối tượng

a

Trẻ em

a.1

Trẻ em dưới 18 tháng tuổi

Nhân viên/trẻ em

1

a.2

Trẻ em bình thường

Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi

Nhân viên/6 trẻ em

1

Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi

Nhân viên/10 trẻ em

1

a.3

Trẻ em khuyết tật, tâm thần, nhiễm HIV

Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi

Nhân viên/4 trẻ em

1

Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi

Nhân viên/5 trẻ em

1

b

Người khuyết tật

b.1

Người khuyết tật còn tự phục vụ được

Nhân viên/10 đối tượng

1

b.2

Người khuyết tật không tự phục vụ được

Nhân viên/4 đối tượng

1

c

Người cao tuổi

c.1

Người cao tuổi còn tự phục vụ được

Nhân viên/10 đối tượng

1

C.2

Người cao tuổi không tự phục vụ được

Nhân viên/4 đối tượng

1

d

Người tâm thần

d.1

Người tâm thần đặc biệt nặng

Nhân viên/2 đối tượng

1

d.2

Người tâm thần nặng

Nhân viên/4 đối tượng

1

d.3

Người tâm thần đã phục hồi ổn định

Nhân viên/10 đối tượng

1

đ

Người lang thang: định mức này sử dụng cho các đợt tiếp nhận người lang thang vào cơ sở chờ phân loại, đưa về địa phương

Nhân viên/12 đối tượng

1

e

Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

g

Cán bộ, nhân viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

h

Cán bộ, nhân viên làm công tác phục hồi chức năng

Nhân viên/5 đối tượng

1

i

Cán bộ, nhân viên làm công tác dạy văn hóa, dạy nghề

Nhân viên/9 đối tượng

1

2

Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

Theo quy định tại thời điểm xác định đơn giá

IV

Định mức nhân công gián tiếp

Cán bộ, nhân viên gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ, dinh dưỡng, tạp vụ)

Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

20% tổng số cán bộ, nhân viên

V

Chi phí khấu hao tài sản cố định

Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

VI

Chỗ ở tạm thời (không quá 3 tháng)

Ngày/đối tượng

Không quá 90 ngày

2. Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Chi phí trực tiếp

1

Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

a

Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

Kl/đối tượng/ngày

2.000

Bữa ăn/ngày

3

b

Quần áo

b.1

Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ tuổi đi học), giày/dép và tất

Quần áo, đồng phục

Bộ/đối tượng/năm

2

Giày sanda, giày thể dục đi học

Đôi/đối tượng/năm

2

Dép

Đôi/đối tượng/năm

2

Tất

Đôi/đối tượng/năm

2

Dây nịt

Cái/đối tượng/năm

1

Khăn quàng

Cái/đối tượng/năm

1

Nón

Cái/đối tượng/năm

1

Áo mưa

Cái/đối tượng/năm

1

b.2

Quần áo lót

Bộ/đối tượng/năm

2

b.3

Áo khoác

Cái/đối tượng/năm

1

b.4

Quần áo mặc hằng ngày

Đối tượng có khả năng tự phục vụ

Bộ/đối tượng/năm

2

Đối tượng tâm thần, liệt, nhỏ dưới 3 tuổi

Bộ/đối tượng/năm

4

Đối tượng trẻ em từ 6 tuổi trở lên

Bộ/đối tượng/năm

3

c

Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

c.1

Máy lọc nước uống

Cái/30 đối tượng/5 năm

1

c.2

Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân (xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm)

Bàn chải đánh răng

Cái/đối tượng/3 tháng

1

Khăn tắm

Cái/đối tượng/1 năm

1

Khăn mặt

Cái/đối tượng/1 năm

1

Kem đánh răng (190 gr)

Ống/đối tượng/3 tháng

1

Xà bông tắm Lifebuoy (90 gr) (trẻ em từ 6 tuổi trở lên, người khuyết tật, tâm thần)

Cục/đối tượng/1 tháng

1

Sữa tắm, gội dành cho trẻ em (trẻ dưới 6 tuổi) và đối tượng liệt (200 ml)

Chai/đối tượng/1 tháng

1

Dầu gội đầu (200 ml) (trẻ em từ 6 tuổi trở lên, người bình thường)

Chai/đối tượng/1 tháng

1

Bột giặt Omo sử dụng cho trẻ em và người bình thường

Kg/đối tượng/tháng

0,5

Bột giặt Omo sử dụng cho người tâm thần, người khuyết tật

Kg/đối tượng/tháng

0,75

Giấy vệ sinh

Cuộn/đối tượng/tháng

2

Tã lót cho trẻ dưới 3 tuổi, trẻ khuyết tật không có khả năng tự phục vụ (sử dụng khi đi bệnh viện, khám bệnh hoặc bị rối loạn tiêu hóa tại trung tâm)

Cái/đối tượng/tháng

04

Tã lót cho người lớn không còn khả năng tự phục vụ (sử dụng khi đi bệnh viện, khám bệnh hoặc bị rối loạn tiêu hóa tại trung tâm)

Cái/đối tượng/tháng

10

Tã giấy cho trẻ dưới 3 tuổi, trẻ khuyết tật không có khả năng tự phục vụ (sử dụng khi đi bệnh viện, khám bệnh hoặc bị rối loạn tiêu hóa tại trung tâm)

Miếng/đối tượng/ngày

07

Khăn ướt cho cho trẻ dưới 3 tuổi, trẻ khuyết tật, người lớn không còn khả năng tự phục vụ (sử dụng khi đi bệnh viện, khám bệnh hoặc bị rối loạn tiêu hóa tại Trung tâm)

Cái/đối tượng/ngày

50

c.3

Bông băng vệ sinh phụ nữ

Gói/đối tượng phụ nữ/tháng

2

c.4

Đồ dùng phục vụ việc ngủ

Chiếu dành cho trẻ em và người lớn còn khả năng tự phục vụ

Cái/đối tượng/năm

1

Chiếu cho đối tượng tâm thần, đối tượng không còn khả năng tự phục vụ

Cái/đối tượng/năm

3

Nệm mút bọc da sử dụng cho trẻ em dưới 16 tuổi

Bộ/đối tượng/3 năm

1

Dra bọc nệm (sử dụng cho trẻ dưới 16 tuổi)

Cái/đối tượng/năm

2

Dra bọc nệm (sử dụng cho trẻ khuyết tật)

Cái/đối tượng/năm

3

Gối cho đối tượng còn khả năng tự phục vụ, trẻ bình thường

Bộ/đối tượng/năm

1

Gối cho đối tượng không còn khả năng tự phục vụ, trẻ khuyết tật

Bộ/đối tượng/năm

2

Mùng (1,2 m x 2 m)

Cái/đối tượng/năm

1

Mền (1,5 m x 2 m)

Cái/đối tượng/năm

1

Đệm, chăn bông

Bộ/đối tượng/3 năm

1

Giường inox (có be - trẻ em)

Chiếc/đối tượng/5 năm

1

Giường inox (có be - dành cho trẻ khuyết tật)

Chiếc/đối tượng/5 năm

1

Giường inox (không có be - người bình thường)

Chiếc/đối tượng/5 năm

1

Giường inox (có be - người liệt)

Chiếc/đối tượng/5 năm

1

Tủ cá nhân ixox

cái/đối tượng/5 năm

1

2

Hỗ trợ đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (gồm hao phí di chuyển, lưu trú “nếu có”)

Lần/lượt đối tượng (hao phí xe: 1 ca; lưu trú “nếu có”)

1

3

Giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu

3.1

Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định của Luật Giáo dục: Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên

Kỳ học/đối tượng

2

3.2

Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV, AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp với độ tuổi và giới tính

Buổi/lượt đối tượng/năm

3

3.3

Giáo dục về phương pháp tự phòng tránh buôn bán, lạm dụng, bạo hành và bóc lột

Buổi/lượt đối tượng/năm

3

3.4

Cung cấp sách, vở, tài liệu, bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng

Cặp đi học

Cái/đối tượng/năm

1

Sách

Bộ/đối tượng/năm

1

Vở

Quyển/đối tượng/năm

30

Dụng cụ học tập (bút bi, bút chì, thước kẻ, gôm,...)

Bộ/đối tượng/năm

1

Bàn, ghế học tập

Bộ/đối tượng/3 năm

1

3.5

Dạy kỹ năng sống

Buổi/lượt đối tượng/năm

3

3.6

Tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề cho đối tượng có nhu cầu

Lần/đối tượng

1

3.7

Hỗ trợ học nghề tùy thuộc độ tuổi và nhu cầu thị trường

Khóa/đối tượng

1

3.8

Giáo dục nghề nghiệp trình độ dưới 12 tháng phù hợp với trình độ học vấn và sức khỏe của đối tượng

Khóa/đối tượng

1

4

Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu

Lần/đối tượng/ngày

1

5

Văn hóa, thể thao, giải trí

5.1

Văn hóa

Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam

Buổi/lượt đối tượng/năm

2

Học phụ đạo tại trung tâm

Niên học/đối tượng

1

5.2

Thể thao, vui chơi, giải trí

Tổ chức cho đối tượng xã hội tham gia dã ngoại hàng năm

Lượt/đối tượng/năm

1

Tổ chức cho trẻ bình thường, các đối tượng còn khả năng vận động tham gia các hoạt động thể thao (phù hợp sức khỏe)

Lượt/đối tượng/tuần

1

6

Chăm sóc y tế

6.1

Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc đảm bảo chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết

Bộ/cơ sở

1

6.2

Mở sổ theo dõi sức khỏe

Sổ/đối tượng/năm

1

6.3

Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng

Lượt/đối tượng/năm

2

6.4

Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng

Bộ/cơ sở

1

6.5

Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có)

Lượt điều trị

Hàng ngày

7

Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng

Lần/đối tượng

1

8

Văn phòng phẩm

8.1

Giấy in A4

Gram/10 đối tượng/6 tháng

1

8.2

Bút bi

Cái/10 đối tượng/tháng

1

8.3

Ghim dập 24x6

Hộp/10 đối tượng/năm

1

8.4

Ghim dập bé

Hộp/10 đối tượng/năm

1

8.5

Ghim vòng

Hộp/10 đối tượng/tháng

1

8.6

Máy dập ghim nhỏ

Cái/10 đối tượng/năm

1

8.7

Máy in

Cái/ 20 đối tượng/5 năm

1

8.8

Mực in

Hộp/10 đối tượng/năm

1

8.9

Cartride mực

Cái/10 đối tượng/năm

1

8.10

Sổ ghi chép

Quyển/10 đối tượng/năm

1

8.11

Hồ dán

Lọ/10 đối tượng/3 tháng

1

8.12

Kẹp file hồ sơ đối tượng

Cái/10 đối tượng/năm

1

8.13

Bút xóa

Cái/10 đối tượng/năm

1

8.14

Kéo

Cái/10 đối tượng/năm

1

8.15

Túi đựng hồ sơ đối tượng (nhựa)

Cái/1 đối tượng/đợt

1

8.16

Dụng cụ bấm lỗ

Cái/10 đối tượng/năm

1

9

Điện, nước, xử lý chất thải

9.1

Điện

kWh/5 đối tượng/tháng

300

9.2

Nước sạch (ăn, uống, tắm, giặt, vệ sinh...)

m3/đối tượng/tháng

9

9.3

Xử lý rác thải

Kg/đối tượng/tháng

15

9.4

Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải

Lần giặt/10 đối tượng/ngày

1

9.5

Chi phí y tế

BHYT

Thẻ/Đối tượng/năm

325

Thuốc phòng và chữa bệnh thông thường hàng tháng

Đối tượng /tháng

325

Khám sức khỏe hằng năm cho đối tượng

Lần/đối tượng/năm

325

10

Chi phí khác phục vụ cho việc chăm sóc các đối tượng

10 %/tổng kinh phí từ mục 1 đến mục 9 của mục I

Chi phí khác phục vụ cho việc chăm sóc đối tượng (khám chữa bệnh hàng tuần; xăng dầu vận chuyển đối tượng; chổi rễ, chổi cỏ, cây lau nhà, thùng rác, ca múc nước, ca uống nước, ổ khóa, bình sữa, thau chậu, chén bát, muỗng đũa, tông-đơ hớt tóc, dao cạo râu, giấy vuông...; Dung dịch vệ sinh y tế: dầu xả, ja ven, nước rửa tay, nước rửa chén, nước rửa cầu, nhang muỗi...; Dụng cụ làm bếp: nồi, chảo, thớt, thau, muỗng, đũa...; các công cụ, dụng cụ khác; vật tư, Chi phí sửa chữa máy móc hư hỏng, hút hầm cầu... phục vụ đối tượng)

II

Định mức nhân công trực tiếp

1

Định mức nhân công

1.1

Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng

Nhân viên/100 đối tượng

1

1.2

Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

1.3

Nhân viên chăm sóc trực tiếp các đối tượng

a

Trẻ em

a.1

Trẻ em dưới 18 tháng tuổi

Nhân viên/trẻ em

1

a.2

Trẻ em bình thường

Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi

Nhân viên/6 trẻ em

1

Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi

Nhân viên/10 trẻ em

1

a.3

Trẻ em khuyết tật, tâm thần, nhiễm HIV

Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi

Nhân viên/4 trẻ em

1

Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi

Nhân viên/5 trẻ em

1

b

Người khuyết tật

b.1

Người khuyết tật còn tự phục vụ được

Nhân viên/10 đối tượng

1

b.2

Người khuyết tật không tự phục vụ được

Nhân viên/4 đối tượng

1

c

Người cao tuổi

c.1

Người cao tuổi còn tự phục vụ được

Nhân viên/10 đối tượng

1

C.2

Người cao tuổi không tự phục vụ được

Nhân viên/4 đối tượng

1

d

Người tâm thần

d.1

Người tâm thần đặc biệt nặng

Nhân viên/2 đối tượng

1

d.2

Người tâm thần nặng

Nhân viên/4 đối tượng

1

d.3

Người tâm thần đã phục hồi ổn định

Nhân viên/10 đối tượng

1

đ

Người lang thang: định mức này sử dụng cho các đợt tiếp nhận người lang thang vào cơ sở chờ phân loại, đưa về địa phương

Nhân viên/12 đối tượng

1

e

Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

g

Cán bộ, nhân viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

h

Cán bộ, nhân viên làm công tác phục hồi chức năng

Nhân viên/5 đối tượng

1

i

Cán bộ, nhân viên làm công tác dạy văn hóa, dạy nghề

Nhân viên/9 đối tượng

1

2

Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

Theo quy định tại thời điểm xác định đơn giá

III

Định mức nhân công gián tiếp

Cán bộ, nhân viên gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ, dinh dưỡng, tạp vụ)

Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

20% tổng số cán bộ, nhân viên

IV

Khấu hao tài sản cố định

Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

V

Cung cấp chỗ ở

Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

3. Dịch vụ công tác xã hội và chăm sóc bán trú:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Chi phí trực tiếp

1

Dịch vụ công tác xã hội

1.1

Tư vấn, tham vấn

Lần/đối tượng/ngày

1

1.2

Trị liệu

Lượt/ đối tượng/ngày

1

1.3

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng cho đối tượng có yêu cầu

Lần/đối tượng/ngày

1

1.4

Trợ giúp pháp lý hòa giải

Lượt/ đối tượng/ngày

1

1.5

Vận động nguồn lực

Lượt/đối tượng

1

1.6

Kết nối, chuyển tuyến

Lượt/đối tượng/dịch vụ

1

1.7

Sàng lọc và tiếp nhận đối tượng; đánh giá nhu cầu chăm sóc của đối tượng và lập kế hoạch chăm sóc, trợ giúp đối tượng

Lượt/đối tượng

1

1.8

Phòng ngừa, ngăn chặn đối tượng bị xâm hại, bạo lực, ngược đãi hoặc có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh khó khăn khác và can thiệp (nếu có)

Lượt/đối tượng/ngày

1

1.9

Hỗ trợ đối tượng hòa nhập cộng đồng

Lượt/đối tượng

1

1.10

Lập hồ sơ quản lý đối tượng

Hồ sơ/đối tượng

1

1.11

Giáo dục xã hội và nâng cao năng lực, kỹ năng sống

Lượt/đối tượng/3 tháng

2

1.12

Phát triển cộng đồng

Ngày/đối tượng

2

1.13

Truyền thông

Lần/tuần

1

2

Dịch vụ chăm sóc, nhận nuôi

2.1

Tuyển chọn, tư vấn, nâng cao năng lực và phát triển mạng lưới gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội có thời hạn

Lượt/đối tượng

1

2.2

Đánh giá nhu cầu, lập hồ sơ đối tượng bảo trợ xã hội cần tìm kiếm gia đình, cá nhân nhận chăm sóc nuôi dưỡng

Lượt/đối tượng

1

2.3

Lập hồ sơ đăng ký nhận chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội có thời hạn của gia đình, cá nhân

Lượt/đối tượng

1

2.4

Đánh giá, chứng nhận đủ điều kiện nhận chăm sóc, nuôi dưỡng của gia đình, cá nhân đăng ký

Lượt/đối tượng

1

2.5

Tập huấn, nâng cao năng lực gia đình, các cá nhân nhận chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng

Lần/đối tượng/3 tháng

1

2.6

Hỗ trợ tâm lý cho đối tượng

Lượt đối tượng/ngày

1

2.7

Đưa đối tượng về gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng

Lượt/đối tượng

1

2.8

Kiểm tra, theo dõi việc nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng

Lượt/đối tượng/ngày

1

3

Dịch vụ chăm sóc bán trú

3.1

Dịch vụ được cung cấp tại trung tâm

Đánh giá tình trạng ban đầu và nhu cầu của đối tượng

Lượt/đối tượng

1

Chăm sóc sức khỏe (nếu có)

Lượt/đối tượng/ngày

1

Phục hồi thể chất

Lượt/đối tượng/ngày

1

Dạy kỹ năng sinh hoạt hàng ngày

Lượt/đối tượng

1

Chuẩn bị các kỹ năng học đường

Lượt/đối tượng

1

Dạy kỹ năng sống

Lượt/đối tượng

1

Tổ chức các hoạt động văn hóa, vui chơi, giải trí

Lượt/đối tượng

1

Phục hồi chức năng

Lượt/đối tượng

1

Dạy nghề

Lượt/đối tượng

1

Tâm lý trị liệu

Lượt/đối tượng

1

Vật lý trị liệu

Lượt/đối tượng

1

3.2

Dịch vụ được cung cấp tại gia đình

Thăm, khám sức khỏe và đánh giá nhu cầu của đối tượng theo yêu cầu

Lượt/đối tượng

1

Phục hồi chức năng

Lượt/đối tượng

1

Trị liệu

Lượt/đối tượng

1

Tư vấn, tham vấn

Lượt/đối tượng

1

Chăm sóc

Lượt/đối tượng

1

4

Văn phòng phẩm

4.1

Giấy in A4

Gram/10 đối tượng/6 tháng

1

4.2

Bút bi

Cái/10 đối tượng/tháng

1

4.3

Ghim dập 24x6

Hộp/10 đối tượng/năm

1

4.4

Ghim dập bé

Hộp/10 đối tượng/năm

1

4.5

Ghim vòng

Hộp/10 đối tượng/tháng

1

4.6

Máy dập ghim nhỏ

Cái/10 đối tượng/năm

1

4.7

Máy in

Cái/20 đối tượng/5 năm

1

4.8

Mực in

Hộp/10 đối tượng/năm

1

4.9

Cartride mực

Cái/10 đối tượng/năm

1

4.10

Sổ ghi chép

Quyển/10 đối tượng/năm

1

4.11

Hồ dán

Lọ/10 đối tượng/3 tháng

1

4.12

Kẹp file hồ sơ đối tượng

Cái/10 đối tượng/năm

1

5

Điện, nước, xử lý rác thải

5.1

Điện

kWh/5 đối tượng/tháng

300

5.2

Nước sạch (ăn, uống, tắm, giặt, vệ sinh...)

m3/đối tượng/tháng

9

5.3

Xử lý rác thải

Kg/đối tượng/tháng

15

5.4

Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy

Lần giặt/10 đối tượng/ngày

1

6

Chi phí khác phục vụ cho việc chăm sóc bán trú

10%/tổng kinh phí từ mục 4 đến mục 5 của mục 1

Chi phí khác phục vụ cho việc chăm sóc đối tượng (khám chữa bệnh hàng tuần; xăng dầu vận chuyển đối tượng; chổi rễ, chổi cỏ, cây lau nhà, thùng rác, ca múc nước, ca uống nước, ổ khóa, bình sữa, thau chậu, chén bát, muỗng đũa, tông-đơ hớt tóc, dao cạo râu, giấy vuông...; Dung dịch vệ sinh y tế: dầu xả, ja ven, nước rửa tay, nước rửa chén, nước rửa cầu, nhang muỗi...; Dụng cụ làm bếp: nồi, chảo, thớt, thau, muỗng, đũa...; các công cụ, dụng cụ khác; vật tư, Chi phí sửa chữa máy móc hư hỏng, hút hầm cầu... phục vụ đối tượng)

II

Định mức nhân công trực tiếp

1

Định mức nhân công

1.1

Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng

Nhân viên/100 đối tượng

1

1.2

Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

1.3

Nhân viên chăm sóc trực tiếp các đối tượng

a

Trẻ em

a.1

Trẻ em dưới 18 tháng tuổi

Nhân viên/trẻ em

1

a.2

Trẻ em bình thường

Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi

Nhân viên/6 trẻ em

1

Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi

Nhân viên/10 trẻ em

1

a.3

Trẻ em khuyết tật, tâm thần, nhiễm HIV

Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi

Nhân viên/4 trẻ em

1

Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi

Nhân viên/5 trẻ em

1

b

Người khuyết tật

b.1

Người khuyết tật còn tự phục vụ được

Nhân viên/10 đối tượng

1

b.2

Người khuyết tật không tự phục vụ được

Nhân viên/4 đối tượng

1

c

Người cao tuổi

c.1

Người cao tuổi còn tự phục vụ được

Nhân viên/10 đối tượng

1

c.2

Người cao tuổi không tự phục vụ được

Nhân viên/4 đối tượng

1

d

Người tâm thần

d.1

Người tâm thần đặc biệt nặng

Nhân viên/2 đối tượng

1

d.2

Người tâm thần nặng

Nhân viên/4 đối tượng

1

d.3

Người tâm thần đã phục hồi ổn định

Nhân viên/10 đối tượng

1

đ

Người lang thang: định mức này sử dụng cho các đợt tiếp nhận người lang thang vào cơ sở chờ phân loại, đưa về địa phương

Nhân viên/12 đối tượng

1

e

Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

g

Cán bộ, nhân viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

h

Cán bộ, nhân viên làm công tác phục hồi chức năng

Nhân viên/5 đối tượng

1

i

Cán bộ, nhân viên làm công tác dạy văn hóa, dạy nghề

Nhân viên/9 đối tượng

1

2

Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

Theo quy định tại thời điểm xác định đơn giá

III

Định mức nhân công gián tiếp

Cán bộ, nhân viên gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ, dinh dưỡng, tạp vụ)

Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

20% tổng số cán bộ, nhân viên

IV

Khấu hao tài sản cố định

Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 49/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


540

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.247.17
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!