|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4723/QĐ-UBND 2017 phê duyệt danh mục vị trí việc làm sự nghiệp giáo dục Lào Cai
Số hiệu:
|
4723/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Xuân Phong
|
Ngày ban hành:
|
30/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4723/QĐ-UBND
|
Lào
Cai, ngày 30 tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC
LÀM ĐỐI VỚI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHỐI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ
THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP
ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp
công lập và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị
trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực
của vị trí việc làm đối với sự nghiệp giáo dục và đào tạo khối giáo dục mầm
non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Lào Cai
(Có phục lục số 01, phụ lục số 02 chi
tiết kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố phê duyệt bản mô tả công việc và giao chỉ tiêu số
lượng người làm việc cho từng vị trí việc làm của các đơn vị trường học, trong
tổng số lượng người làm việc được Ủy ban nhân dân tỉnh giao chỉ tiêu hàng năm.
Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng
dẫn, kiểm tra, giám sát việc sử dụng số lượng người làm việc theo vị trí việc
làm và khung năng lực của vị trí việc làm được phê duyệt; tham mưu cho UBND tỉnh
bố trí số lượng người làm việc phù hợp về định mức và cơ cấu.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ,
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT. HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Sở Nội vụ (2b);
- CVP, PCVP2;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, VX1, NC2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Xuân Phong
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI
THIỂU ĐỐI VỚI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHỐI MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ
GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 4723/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm
2017 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT
|
Danh
mục vị trí việc làm
|
Số
lượng vị trí việc làm
|
Chức
danh nghề nghiệp tương ứng
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
GIÁO DỤC MẦM NON
|
7
|
|
|
|
I
|
Tên vị trí việc làm gắn với công
việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
Giáo
viên mầm non
|
Hạng
III
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
1
|
Giáo
viên mầm non
|
Hạng
III
|
|
II
|
Tên vị trí việc làm gắn với công
việc hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
|
|
|
1
|
Giáo viên
|
1
|
Giáo
viên mầm non
|
Hạng
IV
|
|
III
|
Tên vị trí việc làm gắn với công
việc hỗ trợ, phục vụ
|
4
|
|
|
|
1
|
Kế toán
|
1
|
Kế
toán viên trung cấp
|
Loại
D
|
Vận
dụng ngạch công chức
|
2
|
Văn thư
|
1
|
Văn
thư trung cấp
|
Loại
D
|
Vận
dụng ngạch công chức
|
3
|
Y tế
|
1
|
Y sĩ
|
Hạng
IV
|
|
4
|
Thủ quỹ
|
1
|
Nhân
viên
|
Loại
D
|
Vận
dụng ngạch công chức
|
B
|
GIÁO DỤC TIỂU HỌC
|
9
|
|
|
|
I
|
Tên vị trí việc làm gắn với công
việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
Giáo
viên tiểu học
|
Hạng
III
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
1
|
Giáo
viên tiểu học
|
Hạng
III
|
|
II
|
Tên vị trí việc làm gắn với công
việc hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
|
|
|
1
|
Giáo viên
|
1
|
Giáo
viên tiểu học
|
Hạng
IV
|
|
III
|
Tên vị trí việc làm gắn với công
việc hỗ trợ, phục vụ
|
6
|
|
|
|
1
|
Thư viện, thiết bị
|
1
|
Thư
viện viên hoặc tương đương
|
Hạng
IV
|
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
Kỹ
thuật viên
|
Hạng
IV
|
|
3
|
Kế toán
|
1
|
Kế
toán viên trung cấp
|
Loại
D
|
Vận
dụng ngạch công chức
|
4
|
Văn thư
|
1
|
Văn thư
trung cấp
|
Loại
D
|
Vận
dụng ngạch công chức
|
5
|
Y tế
|
1
|
Y sĩ
|
Hạng
IV
|
|
6
|
Thủ quỹ
|
1
|
Nhân
viên
|
Loại
D
|
Vận
dụng ngạch công chức
|
C
|
GIÁO DỤC
TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
11
|
|
|
|
I
|
Tên vị trí việc làm gắn với công
việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
Giáo
viên trung học cơ sở
|
Hạng
II
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
1
|
Giáo
viên trung học cơ sở
|
Hạng
II
|
|
II
|
Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
|
|
|
1
|
Giáo viên
|
1
|
Giáo
viên trung học cơ sở
|
Hạng
III
|
|
III
|
Tên vị trí việc làm gắn với công
việc hỗ trợ, phục vụ
|
8
|
|
|
|
1
|
Thư viện
|
1
|
Thư
viện viên hoặc tương đương
|
Hạng
IV hoặc loại D vận dụng theo ngạch công chức
|
|
2
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
1
|
Nhân
viên
|
Loại
D
|
Vận
dụng ngạch công chức
|
3
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
Kỹ
thuật viên
|
Hạng
IV
|
|
4
|
Kế toán
|
1
|
Kế
toán viên trung cấp
|
Loại
D
|
Vận
dụng ngạch công chức
|
5
|
Thủ quỹ
|
1
|
Nhân
viên
|
Loại
D
|
Vận
dụng ngạch công chức
|
6
|
Văn thư
|
1
|
Văn
thư trung cấp
|
Loại
D
|
Vận
dụng ngạch công chức
|
7
|
Y tế
|
1
|
Y sĩ
|
Hạng
IV
|
|
8
|
Giáo vụ (áp dụng đối với trường
PTDT nội trú)
|
1
|
Nhân
viên
|
Loại
D
|
Vận
dụng ngạch công chức
|
D
|
GIÁO DỤC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
|
11
|
|
|
|
I
|
Tên vị trí việc làm gắn với công
việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
Giáo
viên trung học phổ thông
|
Hạng
II
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
1
|
Giáo
viên trung học phổ thông
|
Hạng
II
|
|
II
|
Tên vị trí việc làm gắn với công
việc hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
|
|
|
1
|
Giáo viên
|
1
|
Giáo
viên trung học phổ thông
|
Hạng
III
|
|
III
|
Tên vị trí việc làm gắn với
công việc hỗ trợ, phục vụ
|
8
|
|
|
|
1
|
Thư viện
|
1
|
Thư
viện viên
|
Hạng
IV
|
|
2
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
1
|
Nhân
viên
|
Loại
D
|
Vận
dụng ngạch công chức
|
3
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
Kỹ
thuật viên
|
Hạng
IV
|
|
4
|
Kế toán
|
1
|
Kế
toán viên trung cấp
|
Loại
D
|
Vận
dụng ngạch công chức
|
5
|
Thủ quỹ
|
1
|
Nhân
viên
|
Loại
D
|
Vận
dụng ngạch công chức
|
6
|
Văn thư
|
1
|
Văn
thư trung cấp
|
Loại
D
|
Vận
dụng ngạch công chức
|
7
|
Y tế
|
1
|
Y sĩ
|
Hạng
IV
|
|
8
|
Giáo vụ (áp dụng đối với trường PTDT
nội trú và trường chuyên)
|
1
|
Nhân
viên
|
Loại
D
|
Vận
dụng ngạch công chức
|
PHỤ LỤC SỐ 02
KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐỐI VỚI
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHỐI MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG
XUYÊN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 4723/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm
2017 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT
|
Danh mục vị trí
làm việc
|
Tiêu
chuẩn, điều kiện tối
thiểu
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
GIÁO DỤC MẦM NON
|
|
I
|
Tên vị trí việc làm gắn với công
việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
1
|
Hiệu
trưởng
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 5
Thông tư số 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 14/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm
non
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều
5 Thông tư số 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 14/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm
non
|
|
2
|
Phó
hiệu trưởng
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 5
Thông tư số 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 14/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp giáo viên mầm non
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều
5 Thông tư số 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 14/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm
non
|
|
II
|
Tên vị trí việc làm gắn với công
việc hoạt động nghề nghiệp
|
|
1
|
Giáo
viên
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 6
Thông tư số 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 14/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm
non
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều
6 Thông tư số 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 14/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm
non
|
|
III
|
Tên vị trí việc làm gắn với công
việc hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
Kế
toán
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên
ngành tài chính kế toán trở lên; Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch kế
toán viên trung cấp trở lên; Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc 1 trở lên
khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ GD&ĐT; Có chứng chỉ tin học đạt
chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư
03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của BTT&TT
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều
7 Thông tư số 09/2010/TT-BNV ngày 11/9/2010 của Bộ Nội vụ.
|
|
2
|
Văn
thư
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 4, Điều 8
Thông tư số 14/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều
8 Thông tư số 14/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ
|
|
3
|
Y tế
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 10
Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên
Bộ Y tế - Bộ Nội vụ
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều
10 Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội
vụ
|
|
4
|
Thủ
quỹ
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 4, Điều 9
Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều
9 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ
|
|
B
|
GIÁO DỤC TIỂU HỌC
|
|
|
I
|
Tên vị trí việc
làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
1
|
Hiệu
trưởng
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 5
Thông tư số 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp giáo viên tiểu học công lập
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều
5 Thông tư số 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập
|
|
2
|
Phó
hiệu trưởng
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 5
Thông tư số 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học
công lập
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều
5 Thông tư số 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp giáo viên tiểu học công lập
|
|
II
|
Tên vị trí việc làm gắn với công
việc hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
Giáo
viên
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo
quy định tại khoản 2, Điều 6 Thông tư số 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định
mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 6
Thông tư số 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp giáo viên tiểu học công lập
|
|
III
|
Tên vị trí làm việc gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
1
|
Thư
viện, thiết bị
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên
chuyên ngành phù hợp với vị trí việc làm; Có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ thư viện, thiết bị; Có chứng chỉ ngoại
ngữ tương đương bậc 1 trở lên khung năng lực ngoại ngữ
Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ
GD&ĐT; Có chứng chỉ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin
cơ bản theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của
BTT&TT
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Nắm được đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của
Nhà nước về lĩnh vực công tác; Nắm được các kiến thức cơ bản về chuyên môn,
nghiệp vụ thư viện, thiết bị; Biết được các ứng dụng của công nghệ thông tin
vào hoạt động thư viện, thiết bị và các kỹ năng tin học khác trong hoạt động
chuyên môn được phân công.
|
|
2
|
Công
nghệ thông tin
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 11
Thông tư số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2015 của
liên Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Nội vụ
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều
11 Thông tư số 24/2014/TTTT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2015 của liên Bộ Khoa học và
Công nghệ - Bộ Nội vụ
|
|
3
|
Kế
toán
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên
ngành tài chính kế toán trở lên; Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch kế
toán viên trung cấp trở lên; Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc 1 trở lên
khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ GD&ĐT; Có chứng chỉ tin học đạt
chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư
03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của BTT&TT
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều
7 Thông tư số 09/2010/TT-BNV ngày 11/9/2010 của Bộ Nội vụ.
|
|
4
|
Văn
thư
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 4, Điều 8
Thông tư số 14/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều
8 Thông tư số 14/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ
|
|
5
|
Y tế
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 10
Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên
Bộ Y tế - Bộ Nội vụ
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 10
Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ
|
|
6
|
Thủ
quỹ
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 4, Điều 9
Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều
9 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ
|
|
C
|
GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
|
|
I
|
Tên vị trí việc làm gắn với công
việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
1
|
Hiệu
trưởng
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 5
Thông tư số 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung
học cơ sở công lập
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều
5 Thông tư số 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập
|
|
2
|
Phó
hiệu trưởng
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 5
Thông tư số 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung
học cơ sở công lập
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 5 Thông tư số 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
giáo viên trung học cơ sở công lập.
|
|
II
|
Tên vị trí việc làm gắn với công
việc hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
Giáo
viên
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 6
Thông tư số 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung
học cơ sở công lập
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều
6 Thông tư số 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung
học cơ sở công lập
|
|
III
|
Tên vị trí việc làm gắn với công
việc hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
Thư
viện
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng:
Theo quy định tại khoản 2, Điều 6 Thông tư số 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày
19/5/2015 của Bộ Văn hóa TTDL- Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh
nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều
6 Thông tư số 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV
ngày 19/5/2015 của Bộ Văn hóa TTDL- Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện
|
|
2
|
Thiết
bị, thí nghiệm
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên
chuyên ngành phù hợp với vị trí việc làm; Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
thiết bị, thí nghiệm; Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc 1 trở lên khung
năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT
ngày 24/01/2014 của Bộ GD&ĐT; Có chứng chỉ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng
công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày
11/3/2014 của BTT&TT
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Nắm được đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của
Nhà nước về lĩnh vực công tác; Nắm được các kiến thức cơ bản về chuyên môn,
nghiệp vụ thiết bị, thí nghiệm.
|
|
3
|
Công
nghệ thông tin
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 11
Thông tư số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2015 của liên Bộ Khoa học và
Công nghệ - Bộ Nội vụ
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định
tại khoản 3, Điều 11 Thông tư số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2015 của
liên Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Nội vụ
|
|
4
|
Kế
toán
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên
ngành tài chính kế toán trở lên; Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch kế
toán viên trung cấp trở lên; Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc 1 trở lên
khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ GD&ĐT; Có chứng chỉ tin học đạt
chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư
03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của BTT&TT
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 7
Thông tư số 09/2010/TT-BNV ngày 11/9/2010 của Bộ Nội vụ.
|
|
5
|
Văn
thư
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 4, Điều 8
Thông tư số 14/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều
8 Thông tư số 14/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ
|
|
6
|
Y tế
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 10
Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều
10 Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ
|
|
7
|
Thủ
quỹ
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 4, Điều 9
Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều
9 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội
vụ
|
|
8
|
Giáo
vụ (áp dụng đối với trường PTDT nội trú)
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 4, Điều 9
Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều
9 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày
09/10/2014 của Bộ Nội vụ
|
|
D
|
GIÁO DỤC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
|
|
|
I
|
Tên vị trí việc làm gắn với công
việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
1
|
Hiệu
trưởng
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 5
Thông tư số 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung
học phổ thông công lập
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều
5 Thông tư số 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung
học phổ thông công lập
|
|
2
|
Phó
hiệu trưởng
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 5
Thông tư số 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung
học phổ thông công lập
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều
5 Thông tư số 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung
học phổ thông công lập
|
|
II
|
Tên vị trí việc làm gắn với công
việc hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
Giáo
viên
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 6
Thông tư số 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều
6 Thông tư số 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung
học phổ thông công lập
|
|
III
|
Tên vị trí việc làm gắn với công
việc hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
Thư viện
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 6
Thông tư số 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 19/5/2015 của Bộ Văn hóa TTDL- Bộ Nội
vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành
thư viện
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều
6 Thông tư số 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 19/5/2015 của Bộ Văn hóa TTDL- Bộ
Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên
ngành thư viện
|
|
2
|
Thiết
bị, thí nghiệm
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: có bằng tốt nghiệp
cao đẳng trở lên chuyên ngành phù hợp với vị trí việc làm; Có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ thiết bị, thí nghiệm; Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc
1 trở lên khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ GD&ĐT; Có chứng chỉ tin học đạt
chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư
03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của BTT&TT
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Nắm được đường lối, chủ trương của
Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực công tác; Nắm được các
kiến thức cơ bản về chuyên môn, nghiệp vụ thiết bị, thí nghiệm.
|
|
3
|
Công
nghệ thông tin
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 11
Thông tư số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2015 của
liên Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Nội vụ
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 11
Thông tư số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2015 của liên Bộ Khoa học và
Công nghệ - Bộ Nội vụ
|
|
4
|
Kế
toán
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Có bằng tốt nghiệp
trung cấp chuyên ngành tài chính kế toán trở lên; Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp
vụ ngạch kế toán viên trung cấp trở lên; Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc
1 trở lên khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ GD&ĐT; Có chứng chỉ tin học đạt
chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư
03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của BTT&TT
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 7
Thông tư số 09/2010/TT-BNV ngày 11/9/2010 của Bộ Nội vụ.
|
|
5
|
Văn
thư
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 4, Điều 8
Thông tư số 14/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều
8 Thông tư số 14/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ
|
|
6
|
Y tế
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 10
Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên
Bộ Y tế - Bộ Nội vụ
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều
10 Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội
vụ
|
|
7
|
Thủ
quỹ
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 4, Điều 9
Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 9 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày
09/10/2014 của Bộ Nội vụ
|
|
8
|
Giáo
vụ (áp dụng đối với trường PTDT nội trú và trường chuyên)
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo,
bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 4, Điều 9
Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ
|
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều
9 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ
|
|
Ghi chú:
Đối với các nhân viên bảo vệ, phục vụ thực hiện theo chế độ hợp đồng quy định tại
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ thì Sở Giáo dục và Đào
tạo; UBND các huyện, thành phố căn cứ vào điều kiện thực tế của mỗi địa phương
để xác định khung năng lực cho phù hợp
Quyết định 4723/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với sự nghiệp giáo dục và đào tạo khối giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4723/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với sự nghiệp giáo dục và đào tạo khối giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Lào Cai
1.319
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|