ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3940/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 13 tháng 8
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật
số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 4437/TTr-SLĐTBXH ngày 02/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 Quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội,
trong đó: 02 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội; 03 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
trên địa bàn thành phố Hà Nội (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ
trì, phối hợp với các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để phục vụ việc cung cấp dịch vụ
công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Các quy trình giải quyết thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:
Số 3 (ký hiệu QT-01/VL), số 4 (ký hiệu
QT-02/VL), số 5 (ký hiệu QT-03/VL) lĩnh vực Việc làm tại Phụ lục I, II ban hành kèm theo Quyết định số 2855/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Số 1 (ký hiệu QT.04-12.2020) lĩnh vực
Lao động,Tiền lương tại Phần B Phụ lục I, II ban hành kèm theo Quyết định số
5673/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành
phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VP UBTP: CVP, PVP L.T.Lực,
các phòng: TKBT, KGVX, KSTTHC, HCTC, TH-CB;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3940/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của Chủ tịch UBND
Thành phố Hà Nội)
A. CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI (02 QUY TRÌNH)
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Ký
hiệu
|
1.
LĨNH VỰC LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
1
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo,
bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động do đại dịch COVID-19
|
QT.01-07.2021
|
2
|
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp
đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch
COVID-19
|
QT.02-07.2021
|
B. CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (03 QUY
TRÌNH).
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Ký
hiệu
|
1.
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
|
1.
|
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do
đại dịch COVID-19
|
QT.03-07.2021
|
2.
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực
hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
|
QT.04-07.2021
|
2.
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
3.
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn
do đại dịch COVID-19
|
QT.05-07.2021
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3940/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)
A. NỘI DUNG CÁC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
1. Quy trình: Hỗ
trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để
duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID 19 (QT.01-07.2021)
1
|
Mục đích
|
|
Quy định về trình tự và cách thức
thực hiện thủ tục hành chính của thủ tục Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo,
bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
do đại dịch COVID-19.
|
2
|
Phạm vi
|
|
Áp dụng đối với người sử dụng lao động
có trụ sở chính đặt tại Hà Nội có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện thủ tục Hỗ
trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao
trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch
COVID-19.
Cán bộ, công chức thuộc Bộ phận Một
cửa, Phòng Việc làm-An toàn lao động của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội chịu
trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở Pháp lý
|
|
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày
07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số 777/QĐ-LĐTBXH ngày 09/7/2021
của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người
lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
- Quyết định số 3642/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND Thành phố về việc thực hiện một số chính sách hỗ
trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch
COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày
30/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lao động-thương binh và xã
hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí đào
tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người
lao động và kê khai về doanh thu của quý liền kề trước thời điểm đề nghị hỗ
trợ giảm từ 10% trở lên so với cùng kỳ năm 2019 hoặc năm 2020 theo Mẫu số 03
tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg .
|
x
|
|
-
|
Văn bản của người sử dụng lao động về
việc thay đổi cơ cấu, công nghệ
|
x
|
|
-
|
Phương án đào tạo, bồi dưỡng, nâng
cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg
|
x
|
|
-
|
Xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội
về việc người sử dụng lao động đóng đủ bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động
thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 12 tháng trở lên tính đến
thời điểm đề nghị hỗ trợ và đóng đủ bảo hiểm thất nghiệp đối với người lao động
tham gia đào tạo.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đã có xác nhận của cơ quan Bảo hiểm Xã hội thành phố Hà Nội theo quy định
(Chưa bao gồm thời gian chi trả hỗ trợ).
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC Sở Lao động, thương binh và xã hội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến phòng
chuyên môn.
Thời gian nộp hồ sơ chậm nhất đến hết
ngày 30/6/2022.
|
Bộ phận một cửa của Sở
|
0,5 ngày
|
- Thành phần hồ sơ theo mục 3.2
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ;
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B2
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận, phân
công.
|
Lãnh đạo phòng Việc làm-An toàn lao
động
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ theo quy định hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì soạn thảo phiếu
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ đảm bảo theo quy định, chuyên viên thụ
lý trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên phòng Việc làm- An toàn
lao động
|
3,5 ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
B4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
kết quả giải quyết hồ sơ của chuyên viên.
|
Lãnh đạo phòng Việc làm-An toàn lao
động
|
01 ngày
|
Hồ sơ trình lãnh đạo phòng
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
B6
|
Công chức phòng chuyên môn tiếp nhận
kết quả, vào sổ văn bản, phát hành văn bản gửi Cơ quan Bảo hiểm Xã hội thành
phố (gồm bản giấy và bản điện tử). Thực hiện lưu hồ sơ theo quy định, chuyển
trả kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Chuyên viên phòng Việc làm- An toàn
lao động
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
Biểu mẫu
|
-
|
Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông
tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
-
|
Văn bản đề nghị hỗ trợ Mẫu số 03 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg .
|
-
|
Phương án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao
trình độ kỹ năng nghề đề duy trì việc làm theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg .
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số
02
TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….,
ngày ... tháng ... năm ...
|
PHƯƠNG
ÁN ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ VÀ DUY TRÌ VIỆC LÀM CHO
NGƯỜI LAO ĐỘNG
Kính gửi:
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố ………..
1. Thông tin chung về đơn vị: Tên; địa
chỉ trụ sở; ngày thành lập; mã đơn vị (nếu có); ngành, nghề hoặc lĩnh vực sản
xuất kinh doanh, người đại diện.
2. Danh sách lao động đào tạo, bồi dưỡng,
nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm tại đơn vị trong đó nêu rõ
các thông tin: ngày, tháng, năm sinh; số sổ bảo hiểm xã hội; ngành, nghề đào tạo; thời gian đào tạo; địa điểm đào tạo của từng người
lao động,.... (Phụ lục I kèm theo).
3. Cơ sở đào tạo (ghi rõ cơ sở đào tạo thuộc đơn vị hay liên kết đào tạo, nếu
liên kết đào tạo đề nghị kèm theo hợp đồng liên kết đào tạo; cơ sở đào tạo phải
có Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp).
Mẫu hợp đồng liên kết theo mẫu (Phụ lục II kèm theo).
4. Hình thức tổ chức đào tạo và dự kiến
thời gian khai giảng và bế giảng của từng khóa học.
5. Phương án duy trì việc làm cho người
lao động sau khi đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề bao gồm các
nội dung sau:
a) Số lao động được tiếp tục làm việc
hoặc thay đổi vị trí việc làm phù hợp với phương án chuyển đổi công nghệ sản xuất
kinh doanh;
b) Cam kết của người sử dụng lao động
về việc sử dụng lao động theo đúng phương án. Nếu người
lao động không được bố trí việc làm
thì người sử dụng lao động sẽ phải hoàn trả toàn bộ kinh phí hỗ trợ bồi dưỡng,
nâng cao trình độ kỹ năng nghề.
6. Dự toán chi tiết kinh phí thực hiện.
|
ĐẠI
DIỆN ĐƠN VỊ
(Người đại diện ký, đóng dấu)
|
Lưu ý: Đối với các cơ sở đào tạo là trường cao đẳng nếu đào tạo trình độ sơ cấp
đối với những nghề chưa có trong giấy đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp thì có báo cáo gửi Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
trước khi tổ chức đào tạo.
Phụ
lục I
ĐƠN
VỊ ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ....
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DANH
SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG THAM GIA ĐÀO TẠO
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ
1. Tên đơn vị:
2. Mã số đơn vị:
3. Địa chỉ:
II. DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG THAM
GIA ĐÀO TẠO
TT
|
Họ
và tên
|
Ngày
tháng năm sinh
|
Loại
hợp đồng lao động
|
Thời
điểm bắt đầu thực hiện HĐLĐ
|
Số sổ bảo hiểm
|
Ngành
nghề đào tạo
|
Cơ
sở đào tạo
|
Thời
điểm bắt đầu đào tạo
|
Thời
điểm kết thúc đào tạo
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
lục II
MẪU HỢP
ĐỒNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
HỢP
ĐỒNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
Giữa
(tên đơn vị sử dụng lao động)
và
(tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp)
- Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Căn cứ ............................................................................................................
- Căn cứ nhu cầu thực tiễn của ........................................................................
Hôm nay, ngày ........ tháng ........ năm ........... tại .............., chúng tôi gồm:
BÊN A: (Đơn vị sử dụng lao động)
Người đại diện: ....................................................................
Chức vụ ................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Điện thoại: ....................................; Email: ..........................................................................
Tài khoản: ........................................................................
tại .............................................
Mã số thuế: .........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp (số, ngày, tháng năm): .........
BÊN B: (Cơ sở giáo dục nghề nghiệp)
Người đại diện: ....................................................................
Chức vụ ...............................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Điện thoại: ....................................; Email: .........................................................................
Tài khoản: ........................................................................
tại .............................................
Mã số thuế: .........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (số,
ngày, tháng, năm): ..........................................
Sau khi bàn bạc, thảo luận hai bên
đồng ý ký hợp đồng đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao
trình độ kỹ năng nghề cho người lao động với những điều khoản sau:
Điều 1. Nội dung hoạt động phối hợp
đào tạo
1. Tên nghề đào tạo: ...........................................................................................................
Trình độ đào tạo (ghi cụ thể) ...............................................................................................
Thời gian đào tạo ................................................................................................................
Số lượng người được đào tạo: ...........................................................................................
(Có thể đào tạo nhiều nghề, nhiều
lớp, nhiều thời gian khác nhau)
2. Kế hoạch và tiến độ đào tạo:
- Địa điểm và thời gian đào tạo: ..........................................................................................
- Tiến độ đào tạo:
................................................................................................................
(Có kế hoạch, tiến độ đào tạo chi
tiết của từng lớp kèm theo)
3. Chương trình đào tạo: (Do cơ sở
đào tạo xây dựng hoặc do cơ sở đào tạo và đơn vị sử dụng
lao động phối hợp xây dựng)
Điều 2. Giá trị hợp đồng và phương
thức thanh toán
1. Giá trị hợp đồng: .............................................................................................................
2. Phương thức thanh toán: ...............................................................................................
Điều 3. Quyền và trách nhiệm của
các bên
1. Quyền và trách nhiệm của (đơn vị sử
dụng lao động)
............................................................................................................................................
2. Quyền và trách nhiệm của (cơ sở
giáo dục nghề nghiệp)
............................................................................................................................................
Điều 4. Điều khoản chung, hiệu lực
Hợp đồng
............................................................................................................................................
ĐẠI
DIỆN BÊN B
|
ĐẠI
DIỆN BÊN A
|
Mẫu số
03
TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….,
ngày ... tháng ... năm …
|
ĐỀ
NGHỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ ĐỂ DUY TRÌ VIỆC
LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
Kính gửi:
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố ....................................
I. Thông tin đơn vị sử dụng lao động
Tên đơn vị ........................................................................
Tên viết tắt ................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu có) ....................................
Mã số kinh doanh ..........................
Trụ sở chính ........................................................................................................................
Điện thoại ........................................................................
Fax ............................................
Người đại diện ........................................................................
Số tài khoản ......................
Tại Ngân hàng: ...................................................................................................................
Ngành nghề hoặc lĩnh vực sản xuất
kinh doanh: ................................................................
.............................................................................................................................................
Số lao động tại thời điểm đề nghị hỗ
trợ (không kể lao động có thời hạn dưới 01 tháng):
.............................................................................................................................................
Nguyên nhân buộc phải thay đổi cơ cấu
hoặc công nghệ sản xuất, kinh doanh:
.............................................................................................................................................
II. Tình hình sản xuất, kinh doanh
- Doanh thu quý liền kề trước thời điểm
đề nghị hỗ trợ: ....................................
- Doanh thu của quý cùng kỳ quý liền
trước thời điểm đề nghị hỗ trợ (quý cùng kỳ của năm 2019 hoặc năm 2020): .....................................................................................................................
- So doanh thu của quý liền kề trước
thời điểm đề nghị hỗ trợ với doanh thu của quý cùng kỳ năm 2019 hoặc năm 2020: ....................................
(giảm bao nhiêu %).
III. Nhu cầu hỗ trợ đào tạo, bồi
dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động
- Số lao động cần đào tạo, bồi dưỡng,
nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm:
- Nhu cầu kinh phí để thực hiện đào tạo,
bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động:
............................. đồng (số tiền viết bằng
chữ: ....................................)
............................ (tên
đơn vị sử dụng lao động) cam đoan nội dung ghi trên là
hoàn toàn đúng sự thật. Trường hợp được hỗ trợ kinh phí, đơn vị sẽ thực hiện
đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người
lao động theo đúng phương án đã xây dựng trong hồ sơ đề nghị của đơn vị./.
|
CHỨC
DANH NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Người đại diện ký tên, đóng
dấu)
|
2. Quy trình:
Thủ tục Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện
hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 (QT.02-07.2021).
1
|
Mục đích
|
|
Quy định về trình tự và cách thức
thực hiện thủ tục hành chính: Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao
động do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp.
|
2
|
Phạm vi
|
|
Áp dụng đối với người lao động làm
việc tại doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi
thường xuyên hoặc chi đầu tư và chi thường xuyên, cơ sở giáo dục dân lập, tư thục
ở cấp giáo dục mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ
thông, giáo dục nghề nghiệp phải dừng hoạt động theo yêu cầu của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền để phòng, chống dịch COVID-19 trong thời gian từ ngày 01
tháng 5 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021.
Cán bộ, viên chức người lao động
thuộc Trung tâm Dịch vụ Việc làm Hà Nội, Cán bộ, công chức Phòng Việc làm-An
toàn lao động của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực hiện
và kiểm soát quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở Pháp lý
|
|
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày
07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số 777/QĐ-LĐTBXH ngày
09/7/2021 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người
lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
- Quyết định số 3642/QĐ-UBND ngày
21/7/2021 của UBND Thành phố về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người
lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa
bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày
30/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lao động-thương
binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội; UBND cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Giấy đề nghị hỗ trợ theo mẫu số 07
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
|
x
|
|
-
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu của một trong các
giấy tờ sau:
+ Hợp đồng lao động đã hết hạn hoặc
đã hoàn thành công việc theo hợp đồng lao động.
+ Quyết định thôi việc.
+ Thông báo hoặc thỏa thuận chấm dứt
hợp đồng lao động.
|
|
x
|
-
|
Bản sao Sổ bảo hiểm xã hội (BHXH)
hoặc xác nhận của cơ quan BHXH về việc tham gia BHXH bắt buộc và bảo hiểm thất
nghiệp (Bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao có mang bản chính để đối chiếu).
|
|
x
|
-
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm theo bản chính để đối chiếu một trong các giấy tờ sau: Giấy tờ chứng minh
người lao động đang mang thai; Giấy khai sinh hoặc Giấy chứng sinh của trẻ
em; Giấy chứng nhận nuôi con nuôi; Quyết định giao, nhận chăm sóc thay thế trẻ
em của cơ quan có thẩm quyền đối với người lao động đang mang thai; người lao
động đang nuôi con đẻ hoặc con nuôi hoặc chăm sóc thay thế trẻ em chưa đủ 06
tuổi.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
danh sách hỗ trợ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Trung tâm Dịch vụ Việc làm Hà Nội
(tại trụ sở chính hoặc tại 13 Điểm, Sàn Giao dịch việc làm vệ tinh trên địa
bàn thành phố).
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến phòng
Bảo hiểm thất nghiệp
*Thời hạn tiếp nhận hồ sơ chậm nhất
đến hết ngày 31 tháng 01 năm 2022.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trụ sở
chính hoặc tại 13 Điểm, Sàn Giao dịch việc làm vệ tinh trên
địa bàn thành phố của Trung tâm Dịch vụ Việc làm Hà Nội
|
Trong giờ hành chính
|
- Thành phần hồ sơ theo mục 3.2
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ;
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B2
|
Trung tâm Dịch vụ Việc làm Hà Nội
thẩm định, rà soát hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì soạn thảo
phiếu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ đảm bảo
theo quy định, gửi Phòng Việc làm - An toàn Lao động xem xét.
|
- Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ Việc
làm Hà Nội;
- Cán bộ Phòng Bảo hiểm thất nghiệp.
|
Vào thứ Hai hàng tuần
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
- Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết/thông báo trả lại hồ sơ
- Hồ sơ đủ điều kiện hỗ trợ
|
B3
|
Tổ thẩm định tổ chức rà soát, thẩm
định trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt danh sách hỗ
trợ và kinh phí hỗ trợ.
Trường hợp không phê duyệt phải
trả lời đơn vị, doanh nghiệp bằng văn bản và nêu
rõ lý do.
|
Phòng Việc làm - An toàn lao động
|
02 ngày
|
- Hồ sơ trình
- Biên bản thẩm định
- Phiếu trình
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
B6
|
Công chức phòng Việc làm An toàn
Lao động tiếp nhận kết quả, phát hành văn bản gửi Trung tâm Dịch vụ Việc làm
Hà Nội.
Thực hiện lưu hồ sơ theo quy định.
|
Chuyên viên phòng Việc làm - An
toàn lao động
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức chi trả kinh phí hỗ trợ cho
người lao động
|
Trung tâm Dịch vụ Việc làm Hà Nội
|
02 ngày làm việc
|
Chứng từ theo quy định
|
4
|
Biểu mẫu
|
-
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
-
|
Đề nghị hỗ trợ theo Mẫu số 07 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg .
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số
07
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ
NGHỊ HỖ TRỢ
(Dành
cho người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp)
Kính gửi:
Trung tâm Dịch vụ việc làm ....................................
I. Thông tin về người lao động
1. Họ và tên: ................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: …/…/……
2. Dân tộc: ........................................................................
Giới tính: ..................................
3. Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước
công dân/Hộ chiếu số: ........................................
Ngày cấp: …/…/…… Nơi cấp: ............................................................................................
4. Nơi ở hiện tại: .................................................................................................................
Nơi thường trú: ...................................................................................................................
Nơi tạm trú: .........................................................................................................................
Điện thoại liên hệ: ...............................................................................................................
5. Số sổ bảo hiểm xã hội: ....................................
Ngày …/…/…… Tôi
đã chấm dứt hợp đồng lao động với (tên đơn vị sử dụng lao động) ....................................
Lý do chấm dứt hợp đồng lao động: ....................................
Hiện nay muốn hưởng hỗ trợ từ chính sách này.
II. Thông tin đối với lao động
đang mang thai hoặc chăm sóc thay thế trẻ em đang nuôi con dưới 06 tuổi
1. Thông tin đối với lao động đang
mang thai (nếu có)
Thai kỳ tháng thứ: ....................................
2. Thông tin đối với lao động đang
nuôi con hoặc chăm sóc thay thế trẻ em chưa đủ 06 tuổi (Nếu vợ hoặc chồng đã được
hưởng chính sách hỗ trợ này thì không khai thông
tin bên dưới)
2.1. Họ và tên chồng/vợ ....................................; ngày, tháng, năm sinh: …/…/……
Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công
dân/Hộ chiếu số: ............................................
Ngày cấp: …/…/……; nơi cấp: ...........................................................................................
2.2. Họ và tên con: ....................................; ngày, tháng, năm sinh: …/…/……
Họ và tên con: ....................................; ngày, tháng, năm sinh: …/…/……
Nếu được hỗ trợ, đề nghị thanh toán
qua hình thức:
□ Tài khoản (Tên tài khoản: ...............
Số tài khoản: ............... Ngân hàng: .....................)
□ Bưu điện (Theo địa chỉ nơi ở)
□ Trả trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ
việc làm
Tôi cam đoan một
dung ghi trên là hoàn toàn đúng sự thật, nếu sai tôi sẽ chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
|
……….,
ngày ... tháng ... năm …
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Biểu số 01
SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
TRUNG TÂM DVVL HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DANH
SÁCH
NGƯỜI
LAO ĐỘNG BỊ CHẤM DỨT HĐLĐ NHƯNG KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Số
CMND, thẻ căn cước
|
Địa chỉ thường trú
|
Địa chỉ tạm trú (nếu có)
|
Tham gia BHXH (nếu có Sổ BHXH không
ghi cột (2)
|
Nơi Làm việc trước khi chấm
dứt HĐLĐ
|
Thu nhập chính hiện nay (đơn vị tính 1000đ)
|
Hỗ trợ
qua hình thức
|
Số sổ (1)
|
Xác nhận của cơ quan BHXH (2)
|
Chuyển khoản ngân hàng
|
Bưu điện
|
Trực tiếp
|
Nam
|
Nữ
|
Tên tài khoản
|
Số TK
|
Ngân hàng
|
]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký tên, đóng dấu)
|
GIÁM
ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
B. NỘI DUNG CÁC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP
HUYỆN
1. Quy trình: Hỗ
trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19(QT.03-07.2021)
1
|
Mục
đích
|
|
Quy định về trình tự và cách thức
thực hiện thủ tục hành chính: Hỗ trợ người lao động người lao động ngừng việc
do đại dịch COVID-19
|
2
|
Phạm vi
|
|
+ Áp dụng đối với người sử dụng lao
động.
+ Cán bộ, công chức, viên chức thuộc
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC phòng chuyên môn và các phòng có liên
quan thuộc UBND cấp huyện; cơ quan bảo hiểm xã hội nơi doanh nghiệp tham gia
BHXH chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở Pháp lý
|
|
- Bộ luật Lao động năm 2019;
- Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày
01/7/2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử
dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày
07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính
sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
- Quyết định số 777/QĐ-LĐTBXH ngày
09/7/2021 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người
lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
- Quyết định số 3642/QĐ-UBND ngày
21 tháng 7 năm 2021 của UBND TP Hà Nội về việc thực hiện một số chính sách hỗ
trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch
COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày
30/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lao động-thương binh và xã
hội thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Bản sao văn bản yêu cầu cách ly của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền để phòng, chống dịch COVID-19
trong thời gian từ ngày 01 tháng 5 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021
(Bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao có mang bản chính để đối chiếu).
|
|
x
|
-
|
Danh sách người lao động có xác nhận
của cơ quan bảo hiểm xã hội theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định số 23/2021/QĐ-TTg .
|
x
|
|
-
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm theo bản chính để đối chiếu một trong các giấy tờ sau: Giấy tờ chứng minh
người lao động đang mang thai; Giấy khai sinh hoặc Giấy chứng sinh của trẻ em; Giấy chứng nhận nuôi con nuôi; Quyết định
giao, nhận chăm sóc thay thế trẻ em của cơ quan có thẩm quyền đối với đối tượng
được quy định tại khoản 2 Điều 18 Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đã có xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội (không bao gồm thời gian
chi trả kinh phí hỗ trợ).
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ của người sử dụng
lao động và chuyển đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
Thời hạn tiếp nhận hồ sơ chậm nhất
đến hết ngày 31 tháng 01 năm 2022.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện theo quy định và nêu rõ
lý do theo mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ bộ phận
TN&TKQ cấp huyện
|
1/4 ngày
|
- Thành phần hồ sơ theo mục 3.2
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ;
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, trình UBND
cấp huyện xem xét phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì phối hợp với phòng Y tế và cơ quan liên
quan
|
1 ngày
|
- Biên bản thẩm định,
- Tờ trình/công văn đề nghị
- Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Quyết định phê duyệt danh sách và
kinh phí hỗ trợ
Trường hợp không phê duyệt phải
trả lời doanh nghiệp bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
- Quyết định phê duyệt danh sách và
kinh phí hỗ trợ
- Văn bản trả lời không phê duyệt của
Chủ tịch UBND cấp huyện (nếu có)
|
B4
|
Công chức phòng LĐTB&XH tiếp nhận
kết quả, chuyển văn thư vào sổ văn bản, phát hành văn bản; chuyển trả kết quả cho Bộ phận
một cửa để trả kết quả cho đơn vị, doanh nghiệp. Thực hiện lưu hồ sơ theo quy
định.
|
- Chuyên viên phòng LĐTB&XH
- Cán bộ bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả
|
1/4 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
B5
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện giao
phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức chi trả cho người sử dụng lao
động
|
UBND cấp huyện, Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản chỉ đạo
|
B6
|
Doanh nghiệp chi trả kinh phí hỗ trợ
cho người lao động, tổng hợp hồ sơ chứng từ gửi phòng LĐTBXH
|
Doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
Hồ sơ chứng từ liên quan theo quy định.
|
4
|
Biểu mẫu
|
-
|
Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Sổ theo dõi hồ sơ)
|
-
|
Danh sách người lao động ngừng việc
theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg .
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số
06
TÊN
NGƯỜI SỬ DỤNG
LAO ĐỘNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DANH
SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG NGỪNG VIỆC
Kính gửi:
Ủy ban nhân dân quận/huyện/thị xã/thành phố ..................
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
1. Tên người sử dụng lao động:
2. Mã số thuế/đăng
ký kinh doanh:
3. Địa chỉ:
4. Tài khoản của người sử dụng lao động:
II. DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG NGỪNG VIỆC
TT
|
Họ
và tên
|
Phòng,
ban, phân xưởng làm việc
|
Loại
hợp đồng lao động
|
Số
sổ bảo hiểm
|
Thời
gian ngừng việc (từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm)
|
Số
tiền hỗ trợ
|
Số
CMT/thẻ căn cước công
dân
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ:
...........................................)
III. DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG NGỪNG
VIỆC VÀ ĐANG MANG THAI
TT
|
Họ
và tên
|
Thứ
tự tại mục II
|
Số
tiền hỗ trợ
|
Số
CMT/thẻ căn cước công dân
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ:
...........................................)
IV. DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG NGỪNG
VIỆC VÀ ĐANG NUÔI CON ĐẺ HOẶC CON NUÔI HOẶC CHĂM SÓC THAY THẾ TRẺ EM
TT
|
Họ
và tên
|
Thứ
tự tại mục II
|
Thông
tin về con và vợ hoặc chồng
|
Số
tiền hỗ trợ
|
Số
CMT/thẻ căn cước công dân
|
Ghi
chú
|
Họ
và tên trẻ em chưa đủ 6 tuổi
|
Ngày
tháng năm sinh của trẻ em
|
Họ
và tên vợ hoặc chồng (ở cột 2)
|
Số
CMT/thẻ căn cước công dân của vợ hoặc chồng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ:
...........................................)
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN
BẢO HIỂM XÃ HỘI
(Đối với mục II)
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ngày
... tháng ... năm ..…...
ĐẠI DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
(Ký tên và đóng dấu)
|
2. Quy trình: Hỗ
trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng
lương do đại dịch COVID-19 (QT.04-07.2021)
1
|
Mục đích
|
|
Quy định về trình tự và cách thức
thực hiện thủ tục hành chính: Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng
lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
|
2
|
Phạm vi
|
|
+ Áp dụng đối
với Doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp công lập
tự đảm bảo chi thường xuyên hoặc chi đầu tư và chi thường xuyên, cơ sở giáo dục
dân lập, tư thục ở cấp giáo dục mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở,
trung học phổ thông, giáo dục nghề nghiệp phải tạm dừng hoạt động theo yêu cầu
của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền để phòng, chống dịch COVID-19.
+ Cán bộ, công chức, viên chức thuộc
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC phòng chuyên môn và các phòng có liên
quan thuộc UBND huyện; cơ quan bảo hiểm xã hội nơi doanh nghiệp tham gia BHXH
chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở
Pháp lý
|
|
- Bộ luật Lao động năm 2019;
- Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày
01/7/2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử
dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày
07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính
sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
- Quyết định số 777/QĐ-LĐTBXH ngày
09/7/2021 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về thực hiện một số chính sách hỗ trợ
người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
- Quyết định số 3642/QĐ-UBND ngày
21 tháng 7 năm 2021 của UBND TP Hà Nội về việc thực hiện một số chính sách hỗ
trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch
COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày
30/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lao động-thương binh và xã
hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Bản sao văn bản thỏa thuận tạm hoãn
thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương
(Bản sao được chứng thực từ bản
chính hoặc bản sao có mang bản chính để đối chiếu).
|
|
x
|
-
|
Danh sách người lao động có xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg
|
x
|
|
-
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm theo bản chính để đối chiếu một trong các giấy tờ sau: Giấy tờ chứng minh người lao động đang mang thai; Giấy khai sinh hoặc Giấy chứng
sinh của trẻ em; Giấy chứng nhận nuôi con nuôi; Quyết định giao, nhận chăm
sóc thay thế trẻ em của cơ quan có thẩm quyền đối với người lao động đang
mang thai; người lao động đang nuôi con đẻ hoặc con nuôi hoặc chăm sóc thay
thế trẻ em chưa đủ 06 tuổi.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đã có xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội (không bao gồm thời gian chi trả kinh phí hỗ
trợ).
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC của UBND cấp huyện.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ của Doanh nghiệp, hợp
tác xã, đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên hoặc chi đầu tư
và chi thường xuyên, cơ sở giáo dục dân lập, tư thục ở cấp mầm non, mẫu giáo,
tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, giáo dục nghề nghiệp và chuyển
đến Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội.
Thời hạn tiếp nhận hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 31 tháng 01 năm 2022.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn
doanh nghiệp bổ sung, hoàn, thiện theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ bộ phận
TN&TKQ cấp huyện
|
1/4 ngày
|
- Thành phần hồ sơ theo mục 3.2
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (nếu có);
- Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (hồ sơ đầy đủ);
|
B2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, trình UBND
cấp huyện xem xét phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ.
|
Phòng LĐTB&XH chủ trì phối hợp
với phòng Y tế, phòng Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan liên quan tổ chức thẩm
định hồ sơ
|
01 ngày
|
Tài liệu thẩm định và hồ sơ kèm
theo.
|
B3
|
Quyết định phê duyệt danh sách và
kinh phí hỗ trợ
Trường hợp không phê duyệt phải
trả lời doanh nghiệp bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
UBND cấp huyện
|
1/2 ngày
|
- Quyết định phê duyệt danh sách và
kinh phí hỗ trợ
- Văn bản trả lời không phê duyệt của
UBND cấp huyện (nếu có)
|
B4
|
Công chức phòng LĐTB&XH tiếp nhận
kết quả, chuyển văn thư vào sổ văn bản, phát hành văn bản; chuyển trả kết quả
cho Bộ phận một cửa để trả kết quả cho đơn vị, doanh
nghiệp. Thực hiện lưu hồ sơ theo
quy định.
|
- Chuyên viên phòng LĐTB&XH
- Cán bộ bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
1/4 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
B5
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện giao
phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức chi trả
cho người sử dụng lao động
|
UBND cấp huyện, Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản chỉ đạo, chứng từ chi trả
|
4
|
Biểu
mẫu
|
-
|
Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018;
|
-
|
Danh sách người lao động tạm hoãn
thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương (Mẫu số 05 tại Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg)
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 05
TÊN
CƠ SỞ(1).........
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DANH
SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG
LƯƠNG
Kính gửi:
Ủy ban nhân dân quân/huyện/thị xã/thành phố ....................
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ(1)
1. Tên cơ sở:
2. Mã số cơ sở:
3. Địa chỉ:
II. DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠM
HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG
TT
|
Họ
và tên
|
Phòng,
ban, phân xưởng làm việc
|
Loại
hợp đồng lao động
|
Thời
điểm bắt đầu thực hiện HĐLĐ
|
Số
sổ bảo hiểm
|
Thời
điểm bắt đầu tạm hoãn, nghỉ việc không hưởng lương (Ngày tháng năm)
|
Thời
gian tạm hoãn HĐLĐ/nghỉ không lương (từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm)
|
Số
tiền hỗ trợ
|
Tài
khoản của người lao động nhận hỗ trợ (Tên TK, Số
TK, Ngân hàng)
|
Số
CMT/thẻ căn cước công dân
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ: ................................................)
III. DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠM
HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG
HƯỞNG LƯƠNG VÀ ĐANG MANG THAI
TT
|
Họ
và tên
|
Thứ
tự tại mục II
|
Số
tiền hỗ trợ
|
Tài
khoản của người lao động nhận hỗ trợ (Tên TK, số
TK, Ngân hàng)
|
Số
CMT/thẻ căn cước công dân
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ:
................................................)
IV. DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠM
HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG
LƯƠNG VÀ ĐANG NUÔI CON ĐẺ HOẶC CON NUÔI HOẶC CHĂM SÓC THAY THẾ TRẺ EM
TT
|
Họ và tên
|
Thứ
tự tại mục II
|
Thông
tin về con và vợ hoặc chồng
|
Số
tiền hỗ trợ
|
Tài
khoản của người lao động nhận hỗ trợ (Tên TK, Số TK, Ngân hàng)
|
Số
CMT/thẻ căn cước công dân
|
Ghi
chú
|
Họ
và tên trẻ em chưa đủ 6 tuổi
|
Ngày
tháng năm sinh của trẻ em
|
Họ
và tên vợ hoặc chồng ở cột 2
|
Số
CMT/thẻ căn cước công dân của vợ hoặc chồng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ:
................................................)
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN
BẢO HIỂM XÃ HỘI
(Đối với mục II)
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ngày
... tháng ... năm ..…...
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ(1)
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú: (1) Cơ sở: Doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm
bảo chi thường xuyên hoặc chi đầu tư và chi thường xuyên, cơ sở giáo dục dân lập,
tư thục ở cấp giáo dục mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở, trung học
phổ thông, giáo dục nghề nghiệp.
3. Quy trình: Hỗ
trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 (QT.05-07.2021)
1
|
Mục đích
|
|
Quy định về trình tự và cách thức
thực hiện thủ tục hành chính: Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch
COVID-19
|
2
|
Phạm vi
|
|
+ Áp dụng đối với hộ kinh doanh có
nhu cầu hỗ trợ và gửi hồ sơ chậm nhất là ngày 31/01/2022.
+ Cán bộ, công chức Bộ phận
TN&TKQ giải quyết TTHC, các phòng, ban, đơn vị có liên quan thuộc UBND cấp
xã, UBND cấp huyện, Chi Cục thuế chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở Pháp lý
|
|
- Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày
01/7/2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử
dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày
07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính
sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
- Quyết định số 777/QĐ-LĐTBXH ngày
09/7/2021 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về thực hiện một
số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao
động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
- Quyết định số 3642/QĐ-UBND ngày
21 tháng 7 năm 2021 của UBND TP Hà Nội về việc thực hiện một số chính sách hỗ
trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch
COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày
30/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lao động-thương binh và xã
hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đề nghị hỗ trợ theo Mẫu số 11 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ theo quy định (Chưa bao gồm thời gian thực hiện chi trả, trong
đó:
1. UBND cấp xã: 03 ngày làm việc.
2. Chi cục Thuế: 02 ngày làm việc.
3. UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC của UBND cấp xã
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ của hộ kinh doanh,
bàn giao hồ sơ về bộ phận chuyên môn để xử lý.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hộ
kinh doanh bổ sung, hoàn thiện theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
- Thành phần hồ sơ theo mục 3.2
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ;
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
|
B2
|
Xác nhận vào đơn của từng Hộ kinh
doanh đủ điều kiện hỗ trợ.
|
Bộ
phận chuyên môn UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
- Xác nhận về việc tạm ngừng kinh
doanh của hộ kinh doanh.
Nội dung xác nhận: đúng đối tượng; thời gian tạm ngừng kinh doanh.
|
B3
|
- Lập danh sách danh sách hộ kinh doanh
đủ điều kiện hỗ trợ và niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp xã (thời gian
niêm yết trong vòng 02 ngày làm việc).
- Tổng hợp báo cáo gửi Chi cục Thuế
|
UBND
cấp xã
|
02
ngày
|
- Danh sách hộ kinh doanh đủ điều
kiện.
- Tổng hợp báo cáo gửi Chi cục Thuế
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
|
B4
|
Rà soát, thẩm định, tổng hợp danh
sách trình UBND cấp huyện Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ.
|
Chi
cục Thuế chủ trì phối hợp cùng Phòng Tài chính - Kế hoạch, Ủy ban nhân dân cấp
xã.
|
02
ngày
|
- Biên bản
thẩm định
- Danh sách tổng hợp
|
B5
|
Quyết định Phê duyệt danh sách và
kinh phí hỗ trợ
Trường hợp không phê duyệt phải
trả lời hộ kinh doanh bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
2,5
ngày
|
- Quyết định phê duyệt danh sách và
kinh phí hỗ trợ
- Văn bản trả lời không phê duyệt của
UBND cấp huyện (nếu có)
|
B6
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện giao UBND
cấp xã tổ chức chi trả cho hộ kinh doanh.
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Văn bản chỉ đạo
|
B7
|
Tổ chức chi trả cho các hộ kinh
doanh
|
UBND
cấp xã
|
Giờ
hành chính
|
Chứng từ theo quy định
|
4
|
Biểu mẫu
|
-
|
Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018
|
-
|
Đề nghị hỗ trợ theo Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
23/2021/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 11
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ
NGHỊ HỖ TRỢ
(Dành
cho Hộ kinh doanh)
Kính gửi:
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ................
I. THÔNG TIN HỘ KINH DOANH
1. Tên hộ kinh doanh: .........................................................................................................
2. Địa điểm kinh doanh: ......................................................................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh: ................................................................................................
4. Mã số thuế ......................................................................................................................
5. Mã số đăng ký kinh doanh: .............................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
Họ và tên: ........................................................................Ngày.... tháng .... năm ...
Dân tộc: ........................................................................
Giới tính: ....................................
Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công
dân/Hộ chiếu số: ..........................................
Ngày cấp: …/…/…… Nơi cấp: ...........................................................................................
Số điện thoại: .....................................................................................................................
Địa chỉ email (nếu
có): .......................................................................................................
Nơi ở hiện nay (1): .............................................................................................................
............................................................................................................................................
Kể từ ngày …/…/2021
đến ngày …/…/2021, hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh
theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố .......................
để phòng, chống dịch COVID-19.
Đề nghị Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn .................................... xem xét, giải quyết hỗ trợ cho tôi theo đúng quy định.
Nếu được hỗ trợ, đề nghị thanh toán
qua hình thức:
□ Tài khoản (Tên tài khoản ..................Số tài khoản ......................... tại Ngân
hàng: .................)
□ Bưu điện (Theo địa chỉ nơi ở)
□ Trực tiếp
Tôi cam đoan nội dung ghi trên là
hoàn toàn đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
……….,
ngày ... tháng ... năm …
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Ghi rõ số nhà, đường phố, tổ,
thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc.