Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3908/QĐ-UBND 2019 giao biên chế công chức theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP Thái Bình

Số hiệu: 3908/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Đặng Trọng Thăng
Ngày ban hành: 31/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3908/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH NĂM 2020.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp; số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 về quản lý biên chế công chức; số 36/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức; số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 về chính sách tinh giản biên chế;

Căn cứ Quyết định số 710/QĐ-BNV ngày 04/9/2019 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thái Bình năm 2020; Quyết định số 954/QĐ-BNV ngày 25/10/2019 của Bộ Nội vụ về việc giao bổ sung biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thái Bình năm 2020;

Căn cứ Thông báo Kết luận số 814-TB/TU ngày 26/11/2019 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh năm 2020;

Thực hiện Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI, kỳ họp thứ chín về việc phê duyệt biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh năm 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3652/TTr-SNV ngày 26 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh năm 2020, cụ thể như sau:

1. Giao biên chế công chức đối với các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh năm 2020 là 1.855 biên chế, trong đó:

- 19 sở và cơ quan tương đương: 814 biên chế;

- 18 đơn vị thuộc sở: 304 biên chế;

- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố: 737 biên chế.

2. Giao lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ là 140;

(Chi tiết các cơ quan, đơn vị có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị:

1. Sở Nội vụ thông báo số biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP đến các cơ quan, đơn vị và hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý, tuyển dụng, sử dụng biên chế, lao động hp đồng theo quy định pháp luật.

2. Các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện nghiêm việc quản lý biên chế công chức và hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ theo đúng chỉ tiêu được giao.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Thường
trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Đặng Trọng Thăng

 

PHỤ LỤC

GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định 3908/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Stt

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

Giao năm 2019

Giao năm 2020

Tăng, giảm so với năm 2019

Biên chế

Hợp đồng theo NĐ 68/NĐ-CP

Biên chế

Hợp đồng theo NĐ 68/NĐ-CP

Biên chế

Hợp đồng theo NĐ 68/NĐ-CP

A

TỔNG GIAO CHO CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ

1896

140

1855

140

-41

0

I

CÁC SỞ VÀ CƠ QUAN TƯƠNG ĐƯƠNG

828

89

814

89

-14

0

1

Sở Tư pháp

35

3

34

3

-1

 

2

Sở Lao động-Thương binh và xã hội

62

5

61

5

-1

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

45

3

44

3

-1

 

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

41

4

39

4

-2

 

5

Sở Tài nguyên và Môi trường

43

4

43

4

 

 

6

Sở Khoa học và Công nghệ

30

2

30

2

 

 

7

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

49

4

49

4

 

 

8

Sở Công thương

51

5

50

5

-1

 

9

Sở Xây dựng

40

3

39

3

-1

 

10

Sở Giao thông vận tải

34

3

33

3

-1

 

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

51

3

50

3

-1

 

12

SY tế

40

3

40

3

 

 

13

Sở Nội vụ

40

4

39

4

-1

 

14

Sở Tài chính

73

4

72

4

-1

 

15

Sở Thông tin và Truyền thông

28

3

27

3

-1

 

16

Sở Ngoại vụ

10

2

10

2

 

 

17

Thanh tra tỉnh

44

2

42

2

-2

 

18

Ban Quản lý Khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh

25

3

25

3

 

 

19

Văn phòng ĐĐBQH, HĐND, UBND tỉnh

87

29

87

29

 

 

II

ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ:

312

18

304

18

-8

0

1

Chi cục Thủy lợi

34

1

33

1

-1

 

2

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

27

1

27

1

 

 

3

Chi cục Phát triển nông thôn

26

2

26

2

 

 

4

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

30

2

30

2

 

 

5

Chi cục Thủy sản

28

1

28

1

 

 

6

Chi cục Kiểm lâm

17

2

17

2

 

 

7

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản

16

1

16

1

 

 

8

Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình

13

 

12

 

-1

 

9

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

14

1

13

1

-1

 

10

Ban Tôn giáo

13

 

12

 

-1

 

11

Ban Thi đua khen thưởng

12

2

11

2

-1

 

12

Chi cục Văn thư Lưu trữ

11

2

11

2

 

 

13

Chi cục Bảo vệ môi trường

13

 

12

 

-1

 

14

Chi cục Biển

7

1

6

1

-1

 

15

Chi cục Phòng chống tệ nạn Xã hội

5

 

5

 

 

 

16

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

19

2

18

2

-1

 

17

Thanh tra Giao thông vận tải

25

 

25

 

 

 

18

Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh

2

 

2

 

 

 

III

UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ

756

33

737

33

-19

0

1

Vũ Thư

94

4

91

4

-3

 

2

Kiến Xương

93

4

90

4

-3

 

3

Hưng Hà

94

4

91

4

-3

 

4

Quỳnh Phụ

93

5

91

5

-2

 

5

Tiền Hải

93

4

92

4

-1

 

6

Đông Hưng

95

4

93

4

-2

 

7

Thái Thụy

99

3

96

3

-3

 

8

Thành phố Thái Bình

95

5

93

5

-2

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3908/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về giao biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thái Bình năm 2020

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


386

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.102.112
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!