|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 39/2020/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá ngày công công trình lâm sinh tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu:
|
39/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khắng
|
Ngày ban hành:
|
30/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
39/2020/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
30 tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG CÔNG TRÌNH LÂM SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Bộ Luật Lao động năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014; Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP
ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019 Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm,
dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT ngày
30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện một
số nội dung quản lý công trình lâm sinh;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4647/TTr-SNNPTNT ngày 02 tháng 11 năm
2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Quy định đơn giá ngày công công trình lâm sinh
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh như sau:
1. Xác định chi phí tiền lương của
lao động trực tiếp sản xuất và lao động chuyên môn nghiệp vụ.
a) Mức lương tối thiểu tháng:
Ltth =
Hcbi x MLcs
Ltth: Mức lương tối thiểu tháng;
Hcbi: Hệ số lương cấp bậc công việc
từng loại lao động;
MLcs: Mức lương cơ sở do Chính phủ
quy định từng thời kỳ;
b) Xác định chi phí khác:
Hck =
Ltth x (HBHXH + HBHYT + HBHTN + HCĐ)
Hck: Chi phí khác;
HBHXH: Hệ số Bảo hiểm xã hội =
17,5%;
HBHYT: Hệ số Bảo hiểm y tế = 3%;
HBHTN: Hệ số Bảo hiểm thất nghiệp
= 1%;
HCĐ: Hệ số Công đoàn = 2,0%
c) Mức lương tháng từng loại lao động.
MLthi
= (MLcs x Hkv) + Hck + (Ltth x (1 +
Hđc))
MLthi: Mức lương theo tháng từng
loại lao động;
Hkv: Hệ số khu vực do Chính phủ
quy định từng thời điểm;
Hđc: Hệ số điều chỉnh tăng thêm
tiền lương.
d) Tiền lương ngày công từng loại lao động.
Vlđ =
MLthi : n
Vlđ: Tiền lương ngày công lao động
trực tiếp từng loại lao động;
n: Số ngày lao động trong tháng (26 ngày).
2. Hệ số cấp bậc công việc từng loại lao động được
xác định 05 nhóm nhân công lâm nghiệp, (áp dụng theo Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - chi
tiết phụ lục 1 kèm theo).
a) Hệ số lương tính đơn giá ngày công:
Nhóm 1, Bậc 3: 2,56;
Nhóm 1, Bậc 4: 3,06;
Nhóm 2, Bậc 3: 2,42;
Nhóm 3, Bậc 4: 2,90;
Nhóm 4, Bậc 3: 2,42;
Nhóm 5, Bậc 4: 3,39.
3. Mức lương cơ sở tính đơn giá tiền lương:
1.490.000 đồng.
4. Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương:
a) Vùng II là 0,7 bao gồm các địa phương: Hạ Long,
Uông Bí, Cẩm Phả, Móng Cái;
b) Vùng III là 0,5 bao gồm các địa phương: Đông Triều,
Quảng Yên;
c) Vùng IV là 0,3 bao gồm các địa phương còn lại: Hải
Hà, Đầm Hà, Tiên Yên, Bình Liêu, Ba Chẽ, Vân Đồn, Cô Tô.
5. Hệ số phụ cấp khu vực được xác định để tính đơn
giá ngày công công trình lâm sinh trên cơ sở các khu vực có liên quan chính đến
hoạt động sản xuất lâm nghiệp (sản xuất cây giống, trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng...).
a) Khu vực 1: Thị xã Quảng Yên = 0,1;
b) Khu vực 2: Các địa phương: Đông Triều, Cẩm Phả,
Móng Cái = 0,2;
c) Khu vực 4: Thành phố Uông Bí = 0,4;
d) Khu vực 5: Các địa phương: Hạ Long; huyện Vân Đồn,
Ba Chẽ, Tiên Yên, Đầm Hà = 0,5;
e) Khu vực 7: Các địa phương: Cô Tô, Bình Liêu, Hải
Hà = 0,7.
6. Bảng đơn giá ngày công công trình lâm sinh trên
địa bàn tỉnh Quảng Ninh (chi tiết phụ lục 2 kèm theo).
7. Đơn giá ngày công công trình Lâm sinh tự điều chỉnh
khi có sự thay đổi về mức lương cơ sở và các hệ số liên quan theo quy định của
pháp luật.
Điều 2: Đơn giá ngày công công trình lâm sinh quy định tại Điều 1
Quyết định này là cơ sở để các tổ chức, cá nhân liên quan xây dựng dự toán kinh
phí trong hoạt động công trình lâm sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Các công trình Lâm sinh đang trong giai đoạn đầu tư
chăm sóc năm 2, 3, 4, 5 phải điều chỉnh dự toán kinh phí để thực hiện.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 12
năm 2020;
Điều 3: Các ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động Thương binh và Xã hội,
Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp,
Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ LĐTB và XH (b/c);
- Đ/c CT UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh (b/c);
- Các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- V0, V2, V4, NLN1, 3, TM4, 5;
- Lưu VT, NLN3 (10b, QĐ51).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khắng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC NHÓM NHÂN CÔNG LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 39/2020/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
CẤP BẬC NHÂN
CÔNG
|
THỨ TỰ CÔNG VIỆC
|
NỘI DUNG CÔNG
VIỆC
|
CẤP BẬC CÔNG VIỆC
|
1
|
Nhóm 1
|
1
|
Thu hái và chế biến hạt giống
|
4
|
2
|
Đập sàng phân
|
3
|
3
|
Khai thác trộn hỗn hợp và đóng bầu
|
3
|
4
|
Cắt hom và xử lý thuốc
|
4
|
5
|
Xử lý gieo hạt và cấy cây
|
3
|
6
|
Khai thác vật liệu làm giàn che
|
3
|
7
|
Tưới nước
|
3
|
8
|
Phun thuốc trừ sâu
|
4
|
9
|
Chăm sóc cây con trong vườn
|
3
|
10
|
Chăm sóc cây đầu dòng
|
3
|
11
|
Xử lý và gieo hạt thẳng
|
3
|
2
|
Nhóm 2
|
12
|
Phát dọn thực bì
|
3
|
13
|
Cuốc hố trồng rừng
|
3
|
14
|
Lấp hố trồng rừng
|
3
|
15
|
Vận chuyển cây và trồng
|
3
|
16
|
Phát chăm sóc rừng trồng
|
3
|
17
|
Xới vun gốc
|
3
|
18
|
Bảo vệ rừng trồng
|
3
|
19
|
Trồng dặm
|
3
|
3
|
Nhóm 3
|
20
|
Làm đường ranh cản lửa
|
4
|
21
|
Làm biển báo
|
4
|
4
|
Nhóm 4
|
22
|
Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh
|
3
|
5
|
Nhóm 5
|
23
|
Lao động thiết kế
|
4
|
Ghi
chú: Cấp bậc công việc được áp dụng theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày
06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
PHỤ LỤC 2
ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG CÔNG TRÌNH LÂM SINH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 39/2020/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Bậc
|
Hệ số cấp bậc
|
Lương Cơ bản (đồng)
|
Lương tối thiểu
tháng (đồng)
|
Các khoản khác
(BHXH, BHYT, BHTN, CĐ) 23,5%
|
Thành phố Uông
Bí;
|
Thành phố Hạ
Long;
|
Thành phố Cẩm
Phả; Móng Cái
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Quảng
Yên
|
Huyện Vân Đồn;
Ba Chẽ; Tiên Yên; Đầm Hà
|
Huyện Cô Tô; Bình
Liêu; Hải Hà
|
1
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Bậc 3
|
2,56
|
1.490.000
|
3.814.400
|
896.000
|
307.000
|
313.000
|
295.000
|
266.000
|
260.000
|
254.000
|
265.000
|
1.2
|
Bậc 4
|
3,06
|
1.490.000
|
4.559.400
|
1.071.000
|
362.000
|
368.000
|
351.000
|
316.000
|
310.000
|
298.000
|
309.000
|
2
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Bậc 3
|
2,42
|
1.490.000
|
3.605.800
|
847.000
|
291.000
|
297.000
|
280.000
|
252.000
|
246.000
|
242.000
|
253.000
|
3
|
Nhóm 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bậc 4
|
2,9
|
1.490.000
|
4.321.000
|
1.015.000
|
344.000
|
350.000
|
333.000
|
300.000
|
294.000
|
284.000
|
295.000
|
4
|
Nhóm 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Bậc 3
|
2,42
|
1.490.000
|
3.605.800
|
847.000
|
291.000
|
297.000
|
280.000
|
252.000
|
246.000
|
242.000
|
253.000
|
5
|
Nhóm 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Bậc 4
|
3,39
|
1.490.000
|
5.051.100
|
1.187.000
|
399.000
|
405.000
|
387.000
|
349.000
|
343.000
|
327.000
|
338.000
|
Ghi chú:
Vùng II:
|
Thành phố Uông Bí;
|
Hệ số khu vực:
|
0,4
|
Vùng IV:
|
Huyện Vân Đồn;
|
Hệ số khu vực:
|
0,5
|
|
Thành phố Hạ Long;
|
Hệ số khu vực:
|
0,5
|
|
Huyện Cô Tô; Hải Hà
|
Hệ số khu vực:
|
0,7
|
|
Thành phố Cẩm Phả;
|
Hệ số khu vực:
|
0,2
|
|
Huyện Ba Chẽ;
|
Hệ số khu vực:
|
0,5
|
|
Thành phố Móng Cái;
|
Hệ số khu vực:
|
0,2
|
|
Huyện Bình Liêu;
|
Hệ số khu vực:
|
0,7
|
Vùng III
|
Thị xã Đông Triều
|
Hệ số khu vực:
|
0,2
|
|
Huyện Tiên Yên;
|
Hệ số khu vực:
|
0,5
|
|
Thị xã Quảng Yên
|
Hệ số khu vực:
|
0,1
|
|
Huyện Đầm Hà;
|
Hệ số khu vực:
|
0,5
|
Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá ngày công công trình lâm sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 39/2020/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 về phê duyệt đơn giá ngày công công trình lâm sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
3.518
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|